Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------

Số: 109/QĐ-BNN-TC

Hà Nội, ngày 24 tháng 01 năm 2011

 

QUYẾT ĐỊNH

GIAO DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2011 (LẦN 1)

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Nghị định số 75/2009/NĐ-CP ngày 10/9/2009 của Chính phủ về việc sửa đổi Điều 3 Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008;
Căn cứ Quyết định số 09/2008/QĐ-BNN-TC ngày 28/01/2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Vụ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 108/QĐ-BNN-TC ngày 20/01/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc giao dự toán thu, chi NSNN năm 2011 (lần 1);
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tài chính,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2011 (lần 1) cho: Cục Bảo vệ thực vật (Chi tiết theo biểu đính kèm)

Điều 2. Căn cứ dự toán chi ngân sách năm 2011 được giao, Thủ trưởng đơn vị giao dự toán cho các đơn vị trực thuộc và tổ chức thực hiện theo đúng quy định của Luật NSNN và các văn bản hướng dẫn thực hiện.

Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Tài chính, Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- KBNN giao dịch;
- Lưu: VT, TC.

TL. BỘ TRƯỞNG
KT. VỤ TRƯỞNG VỤ TÀI CHÍNH
PHÓ VỤ TRƯỞNG




Phan Ngọc Thủy

 

DỰ TOÁN

THU, CHI NSNN NĂM 2011
(Kèm theo Quyết định số 109/QĐ-BNN-TC ngày 24 tháng 01 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

Đơn vị: Cục Bảo vệ thực vật

Mã số sử dụng ngân sách: 1052592 tại Kho bạc Nhà nước Đống Đa

ĐVT: 1.000 đồng

Loại

Khoản

TT

Nội dung

Tổng số

Ghi chú

 

 

I

TỔNG SỐ THU, CHI, NỘP NGÂN SÁCH PHÍ, LỆ PHÍ

 

 

 

 

1

Số thu phí, lệ phí

125.000.000

 

 

 

2

Chi từ nguồn thu phí, lệ phí được để lại

100.000.000

 

 

 

3

Số phí, lệ phí nộp ngân sách

25.000.000

 

 

 

II

DỰ TOÁN CHI NSNN

6.870.000

 

460

463

1

Các hoạt động quản lý hành chính nhà nước

0

 

 

 

1.1

Kinh phí thực hiện tự chủ

 

 

 

 

 

Trong đó: Kinh phí tiết kiệm 10% thực hiện điều chỉnh tiền lương

 

 

 

 

 

- Kinh phí trích nộp quỹ thi đua khen thưởng của Bộ

 

 

 

 

1.2

Kinh phí không thực hiện tự chủ

 

 

010

014

2

Hoạt động dịch vụ nông nghiệp

3.970.000

 

 

 

2.1

Hoạt động dịch vụ nông nghiệp

 

 

 

 

2.1.1

Kinh phí thường xuyên

 

 

 

 

 

Trong đó: Kinh phí tiết kiệm 10% thực hiện điều chỉnh tiền lương

 

 

 

 

2.1.2

Kinh phí không thường xuyên (Không bao gồm vốn đối ứng)

3.970.000

 

280

281

3

Sự nghiệp bảo vệ môi trường

250.000

 

 

 

3.1.1

Kinh phí thường xuyên

 

 

 

 

3.1.2

Kinh phí không thường xuyên

250.000

 

370

371

3.1

Nghiên cứu khoa học

2.650.000

 

 

 

 

Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ

 

 

 

 

 

- Trong đó kinh phí không khoán

2.650.000

 

Ghi chú:

Kinh phí không thường xuyên loại 010 – 014 (Sự nghiệp kinh tế NN): 3.970 triệu đồng, bao gồm:

- Công tác chỉ đạo, giám sát dịch bệnh ngành nông nghiệp: 2.000 triệu đồng;

- Kiểm tra an toàn vệ sinh thực phẩm, chất lượng phân bón, thức ăn chăn nuôi rau, chè: 1.500 triệu đồng.

- Kinh phí Điều tra cơ bản: 470 triệu đồng, trong đó:

+ Điều tra thành phần sinh vật hại trên cây trồng và SPNN sau thu hoạch ở VN: 470 triệu đồng.