Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1087/QĐ-UBND | Lai Châu, ngày 28 tháng 7 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TRONG THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRÊN MÔI TRƯỜNG ĐIỆN TỬ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH LAI CHÂU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Văn phòng Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ quy định việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan Nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn nghiệp vụ Kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Danh mục dịch vụ công trực tuyến trong thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Lai Châu.
(Có danh mục chi tiết tại Phụ lục I, II, III kèm theo)
Điều 2. Trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị
1. Sở Y tế
a) Tổ chức triển khai thực hiện dịch vụ công trực tuyến trên Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh theo Danh mục được phê duyệt tại
b) Thường xuyên rà soát, đánh giá, đề xuất phương án sửa đổi, bổ sung quy định tại các văn bản quy phạm pháp luật liên quan, thực hiện tái cấu trúc quy trình, cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi, chức năng quản lý trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt theo quy định.
c) Đẩy mạnh công tác phổ biến, thông tin, tuyên truyền, khuyến khích, thúc đẩy doanh nghiệp và người dân nộp hồ sơ trực tuyến, thanh toán trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia và Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh.
2. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
a) Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan theo dõi, kiểm tra, đôn đốc việc triển khai, thực hiện dịch vụ công trực tuyến của các cơ quan, đơn vị trên Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh.
b) Phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan quản lý, vận hành Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh đảm bảo hoạt động thông suốt và đáp ứng các yêu cầu về chức năng, kỹ thuật, an toàn, an ninh thông tin.
c) Tích hợp, cung cấp Danh mục dịch vụ công trực tuyến đã được phê duyệt trên Cổng Dịch vụ công quốc gia; phối hợp với các cơ quan, đơn vị cập nhật, hiệu chỉnh, bổ sung nội dung thông tin, biểu mẫu thủ tục hành chính trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính và Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh.
3. Sở Thông tin và Truyền thông
a) Chủ trì, phối hợp với các cơ quan đơn vị có liên quan tham mưu, đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh các giải pháp nâng cao chất lượng, hiệu quả cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh.
b) Chỉ đạo, hướng dẫn các cơ quan báo chí đẩy mạnh công tác truyền thông về ý nghĩa, tầm quan trọng, các quy trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến; truyền thông các mô hình tốt, cách làm hay, sáng tạo, hiệu quả trong triển khai thực hiện.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các quy định trước đây trái với Quyết định này đều bãi bỏ.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Y tế, Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I:
DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1087/QĐ-UBND ngày 28 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Lai Châu)
STT | Mã TTHC | Tên TTHC | Số lượng | Phí/lệ phí thực hiện | ||
Phí | lệ phí | Không | ||||
TỔNG | 8 | 4 | 0 | 4 | ||
I | Lĩnh vực: Dược phẩm | 2 | 0 | 0 | 2 | |
1 | 1.004596.000.00.00.H35 | Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ |
|
|
| x |
2 | 1.004571.000.00.00.H35 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế(Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
|
|
| x |
II | Lĩnh vực: Khám bệnh, chữa bệnh | 4 | 4 | 0 | 0 | |
3 | 1.003800.000.00.00.H35 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh bị mất hoặc hư hỏng chứng chỉ hành nghề hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| x |
|
|
4 | 1.003773.000.00.00.H35 | Cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. |
| x |
|
|
5 | 1.003748.000.00.00.H35 | Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| x |
|
|
6 | 1.003709.000.00.00.H35 | Cấp lần đầu chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| x |
|
|
III | Lĩnh vực: Y tế Dự phòng | 2 | 0 | 0 | 2 | |
7 | 2.000655.000.00.00.H35 | Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng |
|
|
| x |
8 | 1.004477.000.00.00.H35 | Công bố lại đối với cơ sở đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi có thay đổi về tên, địa chỉ, về cơ sở vật chất, trang thiết bị và nhân sự |
|
|
| x |
PHỤ LỤC II:
DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1087/QĐ-UBND ngày 28 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Lai Châu)
STT | Mã TTHC | Tên TTHC | Số lượng | Phí/lệ phí thực hiện | ||
Phí | Lệ phí | Không | ||||
TỔNG CỘNG | 13 | 10 | 0 | 3 | ||
I | Lĩnh vực: An toàn thực phẩm và dinh dưỡng | 1 | 1 | 0 | 0 | |
1 | 1.002425.000.00.00.H35 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
| x |
|
|
II | Lĩnh vực: Dược phẩm | 3 | 3 | 0 | 0 | |
2 | 1.004585.000.00.00.H35 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh hoặc phạm vi kinh doanh dược mà có thay đổi điều kiện kinh doanh; thay đổi địa điểm kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
| x |
|
|
3 | 1.002952.000.00.00.H35 | Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc |
| x |
|
|
4 | 1.002292.000.00.00.H35 | Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc |
| x |
|
|
III | Lĩnh vực: Khám bệnh, chữa bệnh | 8 | 5 | 0 | 3 | |
5 | 2.000984.000.00.00.H35 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ y tế thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| x |
|
|
6 | 1.003803.000.00.00.H35 | Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| x |
|
|
7 | 1.003547.000.00.00.H35 | Điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| x |
|
|
8 | 1.003531.000.00.00.H35 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| x |
|
|
9 | 1.001077.000.00.00.H35 | Phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế |
|
|
| x |
10 | 2.000980.000.00.00.H35 | Cấp giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| x |
|
|
11 | 1.003720.000.00.00.H35 | Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
|
| x |
12 | 1.001846.000.00.00.H35 | Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
|
|
| x |
IV | Lĩnh vực: Trang thiết bị và công trình y tế | 1 | 1 | 0 | 0 | |
13 | 1.003039.000.00.00.H35 | Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D |
| x |
|
|
PHỤ LỤC III:
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CUNG CẤP THÔNG TIN TRỰC TUYẾN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1087/QĐ-UBND ngày 28 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Lai Châu)
STT | Mã TTHC | Tên TTHC | Số lượng | Phí/lệ phí thực hiện | ||
Phí | Lệ phí | Không | ||||
TỔNG CỘNG | 155 | 85 | 0 | 70 | ||
I | Lĩnh vực: An toàn thực phẩm và dinh dưỡng | 6 | 5 | 0 | 0 | |
1 | 2.001191.000.00.00.H35 | Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm nhập khẩu theo phương thức kiểm tra chặt |
| x |
|
|
2 | 1.002867.000.00.00.H35 | Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm nhập khẩu theo phương thức kiểm tra thông thường |
| x |
|
|
3 | 1.003094.000.00.00.H35 | Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm nhập khẩu theo phương thức kiểm tra giảm |
| x |
|
|
4 | 1.003348.000.00.00.H35 | Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi |
| x |
|
|
5 | 1.003332.000.00.00.H35 | Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi |
| x |
|
|
6 | 1.003108.000.00.00.H35 | Đăng ký nội dung quảng cáo đối với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi. |
| x |
|
|
II | Lĩnh vực: Dược phẩm | 23 | 11 | 0 | 12 | |
7 | 1.001908.000.00.00.H35 | Công nhận biết tiếng Việt thành thạo hoặc sử dụng thành thạo ngôn ngữ khác hoặc đủ trình độ phiên dịch trong hành nghề dược |
|
|
| x |
8 | 1.002035.000.00.00.H35 | Kiểm tra, công nhận biết tiếng Việt thành thạo hoặc sử dụng thành thạo ngôn ngữ khác hoặc đủ trình độ phiên dịch trong hành nghề dược |
|
|
| x |
9 | 1.004516.000.00.00.H35 | Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược |
| x |
|
|
10 | 1.003001.000.00.00.H35 | Đánh giá đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc |
| x |
|
|
11 | 1.002399.000.00.00.H35 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| x |
|
|
12 | 1.002339.000.00.00.H35 | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với cơ sở kinh doanh không vì mục đích thương mại |
| x |
|
|
13 | 1.002258.000.00.00.H35 | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc |
| x |
|
|
14 | 1.004593.000.00.00.H35 | Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
| x |
|
|
15 | 1.004576.000.00.00.H35 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế(Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
| x |
|
|
16 | 1.004604.000.00.00.H35 | Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược |
|
|
| x |
17 | 1.004557.000.00.00.H35 | Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động |
|
|
| x |
18 | 1.004532.000.00.00.H35 | Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền Sở Y tế (Áp dụng với cơ sở có sử dụng, kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc trừ cơ sở sản xuất, xuất khẩu, nhập khẩu) |
|
|
| x |
19 | 1.004529.000.00.00.H35 | Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
|
| x |
20 | 1.004459.000.00.00.H35 | Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược |
|
|
| x |
21 | 1.003613.000.00.00.H35 | Kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước |
| x |
|
|
22 | 1.002934.000.00.00.H35 | Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm c và d Khoản 1 Điều 11 Thông tư 02/2018/TT- BYT |
|
|
| x |
23 | 1.002235.000.00.00.H35 | Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm d, đ và e Khoản 1 Điều 11 Thông tư 03/2018/TT-BYT |
|
|
| x |
24 | 1.001893.000.00.00.H35 | Công bố cơ sở kinh doanh có tổ chức kệ thuốc |
|
|
| x |
25 | 1.004616.000.00.00.H35 | Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược)theo hình thức xét hồ sơ |
| x |
|
|
26 | 1.004599.000.00.00.H35 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất) |
| x |
|
|
27 | 1.004449.000.00.00.H35 | Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải là nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt |
|
|
| x |
28 | 1.004087.000.00.00.H35 | Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh |
|
|
| x |
29 | 1.003963.000.00.00.H35 | Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc |
| x |
|
|
III | Lĩnh vực: Giám định y khoa | 25 | 25 | 0 | 0 | |
30 | 1.000276.000.00.00.H35 | Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp đại diện hợp pháp của người khuyết tật (bao gồm cá nhân, cơ quan, tổ chức) không đồng ý với kết luận của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật |
| x |
|
|
31 | 1.000269.000.00.00.H35 | Khám giám định đối với trường hợp đại diện hợp pháp của người khuyết tật (cá nhân, cơ quan, tổ chức) có bằng chứng xác thực về việc xác định mức độ khuyết tật của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không khách quan, không chính xác. |
| x |
|
|
32 | 1.000101.000.00.00.H35 | Khám giám định phúc quyết mức độ khuyết tật đối với trường hợp đại diện người khuyết tật (cá nhân, cơ quan, tổ chức) không đồng ý với kết luận của Hội đồng Giám định y khoa đã ban hành Biên bản khám giám định |
| x |
|
|
33 | 1.003691.000.00.00.H35 | Khám GĐYK lần đầu đối với người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng. |
| x |
|
|
34 | 1.000439.000.00.00.H35 | Khám giám định phúc quyết mức độ khuyết tật đối với trường hợp đại diện hợp pháp của người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng Giám định y khoa cấp tỉnh |
| x |
|
|
35 | 1.002360.000.00.00.H35 | Khám giám định thương tật lần đầu do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố hoặc Trung tâm giám định y khoa thuộc Bộ Giao thông vận tải thực hiện |
| x |
|
|
36 | 1.002118.000.00.00.H35 | Khám giám định tổng hợp |
| x |
|
|
37 | 1.000272.000.00.00.H35 | Khám giám định đối với trường hợp người khuyết tật có bằng chứng xác thực về việc xác định mức độ khuyết tật của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không khách quan, không chính xác. |
| x |
|
|
38 | 1.002136.000.00.00.H35 | Khám giám định lại bệnh nghề nghiệp tái phát |
| x |
|
|
39 | 1.003662.000.00.00.H35 | Khám GĐYK lần đầu đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng |
| x |
|
|
40 | 1.002146.000.00.00.H35 | Khám giám định lại đối với trường hợp tái phát tổn thương do tai nạn lao động |
| x |
|
|
41 | 1.002168.000.00.00.H35 | Khám giám định để hưởng bảo hiểm xã hội một lần |
| x |
|
|
42 | 1.002190.000.00.00.H35 | Khám giám định để xác định lao động nữ không đủ sức khỏe để chăm sóc con sau khi sinh hoặc sau khi nhận con do nhờ người mang thai hộ hoặc phải nghỉ dưỡng thai |
| x |
|
|
43 | 2.001022.000.00.00.H35 | Khám giám định đối với trường hợp đã được xác định tỷ lệ tạm thời do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện |
| x |
|
|
44 | 1.002208.000.00.00.H35 | Khám giám định để thực hiện chế độ tử tuất |
| x |
|
|
45 | 1.002671.000.00.00.H35 | Khám giám định để thực hiện chế độ hưu trí đối với người lao động |
| x |
|
|
46 | 1.002694.000.00.00.H35 | Khám giám định lần đầu do bệnh nghề nghiệp |
| x |
|
|
47 | 1.002706.000.00.00.H35 | Khám giám định thương tật lần đầu do tai nạn lao động |
| x |
|
|
48 | 1.000281.000.00.00.H35 | Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không đưa ra được kết luận về mức độ khuyết tật |
| x |
|
|
49 | 1.000262.000.00.00.H35 | Khám giám định phúc quyết mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng Giám định y khoa đã ban hành Biên bản khám giám định |
| x |
|
|
50 | 1.000461.000.00.00.H35 | Khám giám định phúc quyết mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng Giám định y khoa cấp tỉnh |
| x |
|
|
51 | 1.002405.000.00.00.H35 | Khám giám định đối với trường hợp vết thương còn sót do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện |
| x |
|
|
52 | 1.000278.000.00.00.H35 | Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật |
| x |
|
|
53 | 1.002392.000.00.00.H35 | Khám giám định đối với trường hợp bổ sung vết thương do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện |
| x |
|
|
54 | 1.002412.000.00.00.H35 | Khám giám định đối với trường hợp vết thương tái phát do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện |
| x |
|
|
IV | Lĩnh vực: Khám bệnh, chữa bệnh | 54 | 28 | 0 | 26 | |
55 | 1.003262.000.00.00.H35 | Đề nghị kiểm tra và công nhận thành thạo ngôn ngữ trong khám bệnh, chữa bệnh |
|
|
| x |
56 | 2.001338.000.00.00.H35 | Công nhận biết tiếng Việt thành thạo hoặc sử dụng thành thạo ngôn ngữ khác hoặc đủ trình độ phiên dịch trong khám bệnh, chữa bệnh |
|
|
| x |
57 | 1.002140.000.00.00.H35 | Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp |
|
|
| x |
58 | 1.002111.000.00.00.H35 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khoẻ tại nhà |
|
|
| x |
59 | 1.006780.000.00.00.H35 | Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ do mất, rách, hỏng |
|
|
| x |
60 | 2.000559.000.00.00.H35 | Cấp Giấy phép hoạt động đối với điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ |
|
|
| x |
61 | 2.000552.000.00.00.H35 | Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm |
|
|
| x |
62 | 1.002230.000.00.00.H35 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. |
|
|
| x |
63 | 1.008069.000.00.00.H35 | Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám, điều trị bệnh nghề nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| x |
|
|
64 | 1.003876.000.00.00.H35 | Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| x |
|
|
65 | 1.003848.000.00.00.H35 | Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập |
| x |
|
|
66 | 1.003774.000.00.00.H35 | Cấp giấy phép hoạt động đối với nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| x |
|
|
67 | 1.003746.000.00.00.H35 | Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm xá, trạm y tế xã |
| x |
|
|
68 | 1.003644.000.00.00.H35 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| x |
|
|
69 | 1.003628.000.00.00.H35 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| x |
|
|
70 | 1.003516.000.00.00.H35 | Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất, hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền |
| x |
|
|
71 | 1.001907.000.00.00.H35 | Cấp giấy phép hoạt động khám, chữa bệnh nhân đạo đối với bệnh viện trên địa bàn quản lý của Sở Y tế (trừ các bệnh viện thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế và Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập. |
|
|
| x |
72 | 1.002215.000.00.00.H35 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. |
|
|
| x |
73 | 1.002191.000.00.00.H35 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Nhà Hộ Sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. |
|
|
| x |
74 | 1.002058.000.00.00.H35 | Cấp giấy phép hoạt động đối với khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo với trạm xá, trạm y tế cấp xã |
|
|
| x |
75 | 1.002037.000.00.00.H35 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm |
|
|
| x |
76 | 1.002015.000.00.00.H35 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám chữa bệnh |
|
|
| x |
77 | 1.002000.000.00.00.H35 | Cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền |
|
|
| x |
78 | 1.001987.000.00.00.H35 | Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn. |
|
|
| x |
79 | 1.001086.000.00.00.H35 | Phê duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế |
|
|
| x |
80 | 1.001138.000.00.00.H35 | Cấp Giấy phép hoạt động đối với trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ |
|
|
| x |
81 | 1.001750.000.00.00.H35 | Cho phép áp dụng thí điểm kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh đối với kỹ thuật mới, phương pháp mới quy định tại Khoản 3 Điều 2 Thông tư số 07/2015/TT-BYT thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế |
|
|
| x |
82 | 1.001734.000.00.00.H35 | Cho phép áp dụng chính thức kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế |
|
|
| x |
83 | 2.000968.000.00.00.H35 | Cấp lại giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| x |
|
|
84 | 1.003824.000.00.00.H35 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| x |
|
|
85 | 1.003787.000.00.00.H35 | Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị đề nghị thay đổi họ và tên, ngày tháng năm sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| x |
|
|
86 | 1.002464.000.00.00.H35 | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| x |
|
|
87 | 1.001884.000.00.00.H35 | Cho phép Đội khám bệnh, chữa bệnh chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
|
|
| x |
88 | 1.001866.000.00.00.H35 | Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
|
|
| x |
89 | 1.001824.000.00.00.H35 | Cho phép cá nhân trong nước, nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
|
|
| x |
90 | 1.001641.000.00.00.H35 | Công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe lái xe thuộc thẩm quyền Sở Y tế |
|
|
| x |
91 | 1.001595.000.00.00.H35 | Cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
|
| x |
92 | 1.001552.000.00.00.H35 | Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 1, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TTBYT |
| x |
|
|
93 | 1.001538.000.00.00.H35 | Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 4, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TTBYT |
| x |
|
|
94 | 1.001532.000.00.00.H35 | Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 5, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TTBYT |
| x |
|
|
95 | 1.001398.000.00.00.H35 | Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 6, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TTBYT |
| x |
|
|
96 | 1.001393.000.00.00.H35 | Cấp lại Giấy chứng nhận là lương y thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| x |
|
|
97 | 1.000854.000.00.00.H35 | Cho phép người hành nghề được tiếp tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
|
| x |
98 | 1.000562.000.00.00.H35 | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
| x |
|
|
99 | 1.000511.000.00.00.H35 | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo |
| x |
|
|
100 | 1.001675.000.00.00.H35 | Khám sức khỏe định kỳ của người lái xe ô tô |
| x |
|
|
101 | 1.001687.000.00.00.H35 | Cấp giấy khám sức khỏe cho người lái xe |
| x |
|
|
102 | 1.000980.000.00.00.H35 | Khám sức khỏe định kỳ |
| x |
|
|
103 | 1.000986.000.00.00.H35 | Cấp giấy khám sức khỏe cho người người mất năng lực hành vi dân sự hoặc không có năng lực hành vi dân sự hoặc hạn chế năng lực hành vi dân sự |
| x |
|
|
104 | 1.001004.000.00.00.H35 | Cấp giấy khám sức khỏe cho người chưa đủ 18 tuổi |
| x |
|
|
105 | 1.001058.000.00.00.H35 | Cấp giấy khám sức khỏe cho người từ đủ 18 tuổi trở lên |
| x |
|
|
106 | 2.001170.000.00.00.H35 | Khám sức khỏe định kỳ đối với thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam |
| x |
|
|
107 | 2.001184.000.00.00.H35 | Cấp Giấy chứng nhận sức khỏe đối với thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam đủ tiêu chuẩn quy định tại Phụ lục I |
| x |
|
|
108 | 2.000997.000.00.00.H35 | Cấp giấy chứng nhận tiêm chủng quốc tế hoặc áp dụng biện pháp dự phòng |
| x |
|
|
V | Lĩnh vực: Mỹ Phẩm | 9 | 7 | 0 | 2 | |
109 | 1.009566.000.00.00.H35 | Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với mỹ phẩm sản xuất trong nước để xuất khẩu |
|
|
| x |
110 | 1.003055.000.00.00.H35 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm |
| x |
|
|
111 | 1.003073.000.00.00.H35 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm. |
| x |
|
|
112 | 1.003064.000.00.00.H35 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm. |
| x |
|
|
113 | 1.002600.000.00.00.H35 | Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước |
| x |
|
|
114 | 1.002483.000.00.00.H35 | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm |
| x |
|
|
115 | 1.000990.000.00.00.H35 | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
| x |
|
|
116 | 1.000793.000.00.00.H35 | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT |
| x |
|
|
117 | 1.000662.000.00.00.H35 | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo |
|
|
| x |
VI | Lĩnh vực: Y tế Dự phòng | 27 | 6 | 0 | 21 | |
118 | 1.004600.000.00.00.H35 | Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện được trở về cộng đồng từ cơ sở quản lý |
|
|
| x |
119 | 2.000981.000.00.00.H35 | Kiểm dịch y tế đối với hàng hóa |
| x |
|
|
120 | 1.002204.000.00.00.H35 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch y tế mẫu vi sinh y học, sản phẩm sinh học, mô, bộ phận cơ thể người |
| x |
|
|
121 | 2.000972.000.00.00.H35 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch y tế thi thể, hài cốt |
| x |
|
|
122 | 1.004568.000.00.00.H35 | Cấp thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng |
|
|
| x |
123 | 1.004488.000.00.00.H35 | Công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện |
|
|
| x |
124 | 1.003468.000.00.00.H35 | Đăng ký tham gia điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện trong các cơ sở trại giam, trại tạm giam, cơ sở cai nghiện bắt buộc, cơ sở giáo dục bắt buộc, trường giáo dưỡng |
|
|
| x |
125 | 1.002231.000.00.00.H35 | Cấp phát thuốc Methadone cho người bệnh điều trị đặc biệt tại cơ sở khám, chữa bệnh |
|
|
| x |
126 | 1.002216.000.00.00.H35 | Cấp phát thuốc Methadone cho người bệnh đặc biệt điều trị tại nhà |
|
|
| x |
127 | 1.004606.000.00.00.H35 | Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện giữa các cơ sở quản lý |
|
|
| x |
128 | 1.003481.000.00.00.H35 | Đăng ký tham gia điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện đang cư trú tại cộng đồng |
|
|
| x |
129 | 1.004541.000.00.00.H35 | Cấp lại thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng |
|
|
| x |
130 | 1.004612.000.00.00.H35 | Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện ngoài cộng đồng |
|
|
| x |
131 | 2.000993.000.00.00.H35 | Kiểm dịch y tế đối với phương tiện vận tải |
| x |
|
|
132 | 1.006431.000.00.00.H35 | Điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
|
| x |
133 | 1.006425.000.00.00.H35 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
|
| x |
134 | 1.006422.000.00.00.H35 | Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
|
| x |
135 | 1.001386.000.00.00.H35 | Xác định trường hợp được bồi thường do xảy ra tai biến trong tiêm chủng |
|
|
| x |
136 | 1.004607.000.00.00.H35 | Cấp giấy chứng nhận bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp |
|
|
| x |
137 | 1.004564.000.00.00.H35 | Cấp giấy nhận chứng bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp |
|
|
| x |
138 | 1.004471.000.00.00.H35 | Công bố lại đối với cơ sở công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng phương thức điện tử khi hồ sơ công bố bị hư hỏng hoặc bị mất |
|
|
| x |
139 | 1.004461.000.00.00.H35 | Công bố lại đối với cơ sở điều trị sau khi hết thời hạn bị tạm đình chỉ |
|
|
| x |
140 | 1.003958.000.00.00.H35 | Công bố đủ điều kiện thực hiện hoạt động quan trắc môi trường lao động thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
|
| x |
141 | 1.003580.000.00.00.H35 | Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II |
|
|
| x |
142 | 1.002944.000.00.00.H35 | Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế |
| x |
|
|
143 | 1.002467.000.00.00.H35 | Công bố cơ sở đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm |
| x |
|
|
144 | 1.000844.000.00.00.H35 | Thông báo hoạt động đối với tổ chức tư vấn về phòng, chống HIV/AIDS |
|
|
| x |
VII | Lĩnh vực: Tài chính y tế | 5 | 0 | 0 | 5 | |
145 | 2.001265.000.00.00.H35 | Khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế |
|
|
| x |
146 | 1.002535.000.00.00.H35 | Cấp thẻ bảo hiểm y tế |
|
|
| x |
147 | 2.002522.000.00.00.H35 | Cấp lại thẻ bảo hiểm y tế |
|
|
| x |
148 | 2.001058.000.00.00.H35 | Đổi thẻ bảo hiểm y tế |
|
|
| x |
149 | 1.003034.000.00.00.H35 | Ký Hợp đồng khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế đối với Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt bổ sung chức năng, nhiệm vụ, phạm vi chuyên môn, hạng bệnh viện trong việc thực hiện khám bệnh, chữa bệnh |
|
|
| x |
VIII | Lĩnh vực: Trang thiết bị và công trình y tế | 3 | 2 | 0 | 1 | |
150 | 1.003029.000.00.00.H35 | Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A |
| x |
|
|
151 | 1.003006.000.00.00.H35 | Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế |
| x |
|
|
152 | 1.009407.000.00.00.H35 | Công bố đáp ứng tiêu chuẩn chế biến, bào chế thuốc cổ truyền đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền trực thuộc quản lý của Sở Y tế |
|
|
| x |
IX | Lĩnh vực: Tổ chức cán bộ | 2 | 0 | 0 | 2 | |
153 | 1.001523.000.00.00.H35 | Bổ nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
|
| x |
154 | 1.001514.000.00.00.H35 | Miễn nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
|
| x |
X | Lĩnh vực: Đào tạo, Nghiên cứu khoa học và Công nghệ thông tin | 1 | 0 | 0 | 1 | |
155 | 1.004539.000.00.00.H35 | Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám, chữa bệnh thuộc Sở Y tế và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn tỉnh, thành phố |
|
|
| x |
- 1Quyết định 2272/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 lĩnh vực y tế thuộc phạm vi quản lý và thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Quảng Nam
- 2Quyết định 1718/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến trong lĩnh vực An toàn vệ sinh thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Quảng Bình
- 3Quyết định 1566/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt danh mục dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 4Quyết định 1668/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình, một phần; Danh mục dịch vụ công thực hiện bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 5Quyết định 1300/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính cung cấp dịch vụ công trực tuyến và chưa cung cấp dịch vụ công trực tuyến trong tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính trên môi trường điện tử trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 6Quyết định 1429/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến trong thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử áp dụng chung đối với cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 31/2013/NĐ-CP hướng dẫn Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng
- 3Thông tư 07/2015/TT-BYT quy định chi tiết điều kiện, thủ tục cho phép áp dụng kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám, chữa bệnh do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 4Thông tư 09/2015/TT-BYT Quy định về xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đặc biệt thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Y tế
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Thông tư 29/2015/TT-BYT về Quy định cấp, cấp lại Giấy chứng nhận là lương y do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 7Luật Dược 2016
- 8Thông tư 02/2018/TT-BYT quy định về Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 9Thông tư 03/2018/TT-BYT quy định về Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 10Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 11Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 12Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 13Luật khám bệnh, chữa bệnh 2023
- 14Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 15Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 16Nghị định 45/2020/NĐ-CP về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử
- 17Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 18Quyết định 2272/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 lĩnh vực y tế thuộc phạm vi quản lý và thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Quảng Nam
- 19Nghị định 42/2022/NĐ-CP quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan Nhà nước trên môi trường mạng
- 20Thông tư 01/2023/TT-VPCP quy định nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 21Quyết định 1718/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến trong lĩnh vực An toàn vệ sinh thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Quảng Bình
- 22Quyết định 1566/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt danh mục dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 23Quyết định 1668/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình, một phần; Danh mục dịch vụ công thực hiện bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 24Quyết định 1300/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính cung cấp dịch vụ công trực tuyến và chưa cung cấp dịch vụ công trực tuyến trong tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính trên môi trường điện tử trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 25Quyết định 1429/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến trong thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử áp dụng chung đối với cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lai Châu
Quyết định 1087/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến trong thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Lai Châu
- Số hiệu: 1087/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 28/07/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Lai Châu
- Người ký: Tống Thanh Hải
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra