Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1087/QĐ-UBND | Cần Thơ, ngày 09 tháng 4 năm 2015 |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị quyết số 17/2014/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ về chính sách thu hút, hỗ trợ, khuyến khích nguồn nhân lực của thành phố Cần Thơ, giai đoạn 2015 - 2020;
Căn cứ Quyết định số 13/2015/QĐ-UBND ngày 10 tháng 3 năm 2015 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành Quy định thực hiện chính sách thu hút, hỗ trợ, khuyến khích nguồn nhân lực thành phố Cần Thơ giai đoạn 2015 - 2020;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt chỉ tiêu, danh mục ngành nghề thực hiện chính sách thu hút nguồn nhân lực thành phố Cần Thơ năm 2015 - 2016, cụ thể như sau:
1. Đơn vị sự nghiệp nghiên cứu, khoa học công nghệ, bảo trợ xã hội:
a) Năm 2015: 21 (Tiến sĩ: 18; Bác sĩ: 03);
b) Năm 2015 - 2016: 26 (Giáo sư - Tiến sĩ: 03; Phó Giáo sư - Tiến sĩ: 10; Tiến sĩ: 13);
c) Năm 2016: 15 (Tiến sĩ: 12; Bác sĩ: 03).
2. Đơn vị sự nghiệp y tế:
a) Năm 2015: 80 (Tiến sĩ: 02; Thạc sĩ - Bác sĩ: 27; Bác sĩ chuyên khoa cấp 1: 41; Bác sĩ, cử nhân ngành y: 10);
b) Năm 2016: 40 (Tiến sĩ: 01; Thạc sĩ - Bác sĩ: 32; Bác sĩ chuyên khoa cấp 1: 07).
(Đính kèm Danh mục, lĩnh vực ngành nghề thực hiện chính sách thu hút năm 2015-2016)
3. Đối với các chỉ tiêu chưa thực hiện được trong năm 2015 theo danh mục được tiếp tục chuyển sang thực hiện trong năm 2016.
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Nội vụ phê duyệt điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu, ngành nghề thực hiện chính sách thu hút phù hợp với yêu cầu phát triển của thành phố trong năm 2015 - 2016, báo cáo Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố kết quả thực hiện.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở, Thủ trưởng cơ quan, đơn vị liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC LĨNH VỰC NGÀNH NGHỀ THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH THU HÚT NĂM 2015 - 2016
(Kèm theo Quyết định số 1087/QĐ-UBND ngày 09 tháng 4 năm 2015 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
TT | Ngành đăng ký thu hút | Trình độ | Ghi chú | |||||
Tổng số | GS-TS | PGS - TS | Tiến sĩ | Bác sĩ | ||||
I | Năm 2015 | 21 |
|
| 18 | 3 |
| |
1 | Trường Đại học Kỹ thuật - Công nghệ Cần Thơ | 15 |
|
| 15 |
|
| |
| 1 | Khoa học máy tính | 1 |
|
| 1 |
|
|
2 | Kỹ thuật phần mềm | 1 |
|
| 1 |
|
| |
3 | Công nghệ Thông tin | 1 |
|
| 1 |
|
| |
4 | Tự động hóa | 1 |
|
| 1 |
|
| |
5 | Chế biến | 1 |
|
| 1 |
|
| |
6 | Điện | 1 |
|
| 1 |
|
| |
7 | Điện tử | 1 |
|
| 1 |
|
| |
8 | Viễn thông | 1 |
|
| 1 |
|
| |
9 | Quản lý Công nghiệp | 1 |
|
| 1 |
|
| |
10 | Kỹ thuật Hệ thống công nghiệp | 1 |
|
| 1 |
|
| |
11 | Xây dựng/Địa Kỹ thuật | 1 |
|
| 1 |
|
| |
12 | Kỹ thuật công trình xây dựng | 1 |
|
| 1 |
|
| |
13 | Quản lý dự án xây dựng | 1 |
|
| 1 |
|
| |
14 | Cơ khí/Chế tạo máy | 1 |
|
| 1 |
|
| |
15 | Cơ điện tử/Tự động | 1 |
|
| 1 |
|
| |
2 | Trường Cao đẳng Cần Thơ | 2 |
|
| 2 |
|
| |
| 1 | Kỹ thuật môi trường | 1 |
|
| 1 |
|
|
2 | Kế toán | 1 |
|
| 1 |
|
| |
3 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Trung tâm Giống thủy sản cấp I Cần Thơ) | 1 |
|
| 1 |
|
| |
| 1 | Nuôi trồng thủy sản | 1 |
|
| 1 |
|
|
4 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 3 |
|
|
| 3 |
| |
| 1 | Bác sĩ (Trung tâm Bảo trợ xã hội) | 1 |
|
|
| 1 |
|
| 2 | Bác sĩ (Trung tâm Công tác xã hội) | 1 |
|
|
| 1 |
|
| 3 | Bác sĩ (Trung tâm Chữa bệnh giáo dục lao động xã hội và quản lý sau cai nghiện) | 1 |
|
|
| 1 |
|
II | Năm 2016 | 15 |
|
| 12 | 3 |
| |
1 | Trường Đại học Kỹ thuật - Công nghệ Cần Thơ | 6 |
|
| 6 |
|
| |
| 1 | Kỹ thuật Nhiệt lạnh | 1 |
|
| 1 |
|
|
| 2 | Công nghệ sau thu hoạch | 1 |
|
| 1 |
|
|
| 3 | Công nghệ Vật liệu | 1 |
|
| 1 |
|
|
| 4 | Kỹ thuật Giao thông | 1 |
|
| 1 |
|
|
| 5 | Kỹ thuật Năng lượng | 1 |
|
| 1 |
|
|
| 6 | Kỹ thuật Môi trường | 1 |
|
| 1 |
|
|
2 | Sở Khoa học và Công nghệ (Trung tâm ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ) | 5 |
|
| 5 |
|
| |
| 1 | Công nghệ thực phẩm | 1 |
|
| 1 |
|
|
| 2 | Hóa dược | 1 |
|
| 1 |
|
|
| 3 | Sinh học phân tử (sinh học ứng dụng) | 1 |
|
| 1 |
|
|
| 4 | Vật lý - cơ lượng tử (Vật lý lượng tử) | 1 |
|
| 1 |
|
|
| 5 | Cơ khí hóa tự động | 1 |
|
| 1 |
|
|
3 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Trung tâm Giống thủy sản cấp I Cần Thơ) | 1 |
|
| 1 |
|
| |
| 1 | Nuôi trồng thủy sản | 1 |
|
| 1 |
|
|
4 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 3 |
|
|
| 3 |
| |
| 1 | Bác sĩ (Trung tâm Bảo trợ xã hội) | 1 |
|
|
| 1 |
|
| 2 | Bác sĩ (Trung tâm Công tác xã hội) | 1 |
|
|
| 1 |
|
| 3 | Bác sĩ (Trung tâm Chữa bệnh giáo dục lao động xã hội và quản lý sau cai nghiện) | 1 |
|
|
| 1 |
|
III | 2015-2016 | 26 | 3 | 10 | 13 |
|
| |
1 | Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Cần Thơ | 15 |
| 7 | 8 |
|
| |
| 1 | Tài chính - Ngân hàng | 2 |
| 1 | 1 |
|
|
| 2 | Kế toán | 2 |
| 1 | 1 |
|
|
| 3 | Kinh doanh quốc tế | 2 |
| 1 | 1 |
|
|
| 4 | Kinh doanh thương mại | 1 |
|
| 1 |
|
|
| 5 | Pháp luật | 2 |
| 1 | 1 |
|
|
| 6 | Công nghệ thông tin | 1 |
| 1 |
|
|
|
| 7 | Công nghệ thực phẩm | 2 |
| 1 | 1 |
|
|
| 8 | Công nghệ chế biến thủy sản | 1 |
|
| 1 |
|
|
| 7 | Quản lý tài nguyên & môi trường | 2 |
| 1 | 1 |
|
|
2 | Trường Cao đẳng Y tế | 11 | 3 | 3 | 5 |
|
| |
| 1 | Sản phụ khoa | 4 | 1 | 1 | 2 |
|
|
| 2 | Xét nghiệm | 4 | 1 | 1 | 2 |
|
|
| 3 | Điều dưỡng | 3 | 1 | 1 | 1 |
|
|
DANH MỤC LĨNH VỰC NGÀNH Y TẾ THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH THU HÚT NĂM 2015-2016
(Kèm theo Quyết định số 1087/QĐ-UBND ngày 09 tháng 4 năm 2015 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
TT | Cơ quan, đơn vị | Ngành, lĩnh vực thu hút | Trình độ | Ghi chú | ||||||
Tổng số | GS-TS | PGS-TS | Tiến sĩ | Thạc sĩ- Bác sĩ | Bác sĩ CKI | Bác sĩ, cử nhân ngành y | ||||
I | Năm 2015 |
| 80 |
|
| 2 | 27 | 41 | 10 |
|
1 | Bệnh viện Đa khoa thành phố | 15 |
|
|
| 15 |
|
|
| |
|
| Ngoại thần kinh | 2 |
|
|
| 2 |
|
|
|
|
| Chuyên khoa bỏng | 2 |
|
|
| 2 |
|
|
|
|
| Ngoại lồng ngực | 2 |
|
|
| 2 |
|
|
|
|
| Truyền nhiễm | 1 |
|
|
| 1 |
|
|
|
|
| Nội thần kinh | 2 |
|
|
| 2 |
|
|
|
|
| Gây mê hồi sức | 2 |
|
|
| 2 |
|
|
|
|
| Chẩn đoán hình ảnh | 2 |
|
|
| 2 |
|
|
|
|
| Giải phẩu bệnh lý | 2 |
|
|
| 2 |
|
|
|
2 | Bệnh viện Huyết học - Truyền máu | 1 |
|
|
|
| 1 |
|
| |
|
| Chuyên ngành huyết học | 1 |
|
|
|
| 1 |
|
|
3 | Trung tâm Chăm sóc sức khỏe sinh sản | 3 |
|
|
| 3 |
|
|
| |
|
| Sản | 3 |
|
|
| 3 |
|
|
|
4 | Trung tâm Truyền thông giáo dục sức khỏe | 1 |
|
|
|
| 1 |
|
| |
|
| Y tế công cộng | 1 |
|
|
|
| 1 |
|
|
5 | Trung tâm chẩn đoán Y khoa | 4 |
|
| 1 | 3 |
|
|
| |
|
| Nội tổng quát | 2 |
|
| 1 | 1 |
|
|
|
|
| Xét nghiệm | 1 |
|
|
| 1 |
|
|
|
|
| Chẩn đoán hình ảnh | 1 |
|
|
| 1 |
|
|
|
6 | Bệnh viện đa khoa quận Ô Môn | 9 |
|
|
|
| 9 |
|
| |
|
| Nội tổng quát | 1 |
|
|
|
| 1 |
|
|
|
| Nhi | 1 |
|
|
|
| 1 |
|
|
|
| Ngoại tổng quát | 1 |
|
|
|
| 1 |
|
|
|
| Sản | 1 |
|
|
|
| 1 |
|
|
|
| Huyết học | 1 |
|
|
|
| 1 |
|
|
|
| Gây mê hồi sức | 1 |
|
|
|
| 1 |
|
|
|
| Truyền nhiễm | 1 |
|
|
|
| 1 |
|
|
|
| Tai - Mũi - Họng | 1 |
|
|
|
| 1 |
|
|
|
| Chẩn đoán hình ảnh | 1 |
|
|
|
| 1 |
|
|
7 | Bệnh viện đa khoa quận Thốt Nốt | 5 |
|
|
|
| 4 | 1 |
| |
|
| Nội tim mạch | 1 |
|
|
|
| 1 |
|
|
|
| Hồi sức cấp cứu | 1 |
|
|
|
| 1 |
|
|
|
| Lao | 1 |
|
|
|
| 1 |
|
|
|
| Y học cổ truyền | 1 |
|
|
|
| 1 |
|
|
|
| Cử nhân Điều dưỡng đa khoa | 1 |
|
|
|
|
| 1 |
|
8 | Bệnh viện đa khoa huyện Phong Điền | 3 |
|
|
|
| 3 |
|
| |
|
| Sản | 1 |
|
|
|
| 1 |
|
|
|
| Ngoại khoa | 1 |
|
|
|
| 1 |
|
|
|
| Chẩn đoán hình ảnh | 1 |
|
|
|
| 1 |
|
|
9 | Bệnh viện Đa khoa huyện Thới Lai | 4 |
|
|
|
| 4 |
|
| |
|
| Gây mê hồi sức | 1 |
|
|
|
| 1 |
|
|
|
| Ngoại | 1 |
|
|
|
| 1 |
|
|
|
| Sản | 1 |
|
|
|
| 1 |
|
|
|
| Chẩn đoán hình ảnh | 1 |
|
|
|
| 1 |
|
|
10 | Bệnh viện Đa khoa huyện Vĩnh Thạnh | 2 |
|
|
|
| 2 |
|
| |
|
| Chẩn đoán hình ảnh | 1 |
|
|
|
| 1 |
|
|
|
| Ngoại | 1 |
|
|
|
| 1 |
|
|
11 | Trung tâm Y tế dự phòng quận Ninh Kiều | 5 |
|
|
|
|
| 5 |
| |
| Trung tâm Y tế dự phòng | Bác sĩ đa khoa | 1 |
|
|
|
|
| 1 |
|
| Trạm Y tế phường An Lạc | Bác sĩ đa khoa | 1 |
|
|
|
|
| 1 |
|
| Trạm Y tế phường An Hội | Bác sĩ đa khoa | 1 |
|
|
|
|
| 1 |
|
| Trạm Y tế phường An Nghiệp | Bác sĩ đa khoa | 1 |
|
|
|
|
| 1 |
|
| Trạm Y tế phường An Hòa | Bác sĩ đa khoa | 1 |
|
|
|
|
| 1 |
|
12 | Trung tâm Y tế dự phòng quận Thốt Nốt | 5 |
|
|
|
| 5 |
|
| |
| Trung tâm Y tế dự phòng | Răng Hàm Mặt | 1 |
|
|
|
| 1 |
|
|
| Sản phụ khoa | 1 |
|
|
|
| 1 |
|
| |
| Trạm Y tế phường Tân Hưng | Sản phụ khoa | 1 |
|
|
|
| 1 |
|
|
| Trạm Y tế phường Thạnh Hòa | Sản phụ khoa | 1 |
|
|
|
| 1 |
|
|
| Trạm Y tế phường Trung Nhứt | Sản phụ khoa | 1 |
|
|
|
| 1 |
|
|
13 | Trung tâm Y tế dự phòng huyện Phong Điền | 4 |
|
|
|
|
| 4 |
| |
| Trung tâm Y tế dự phòng | Bác sĩ đa khoa | 1 |
|
|
|
|
| 1 |
|
| Trạm Y tế xã Nhơn Nghĩa | Bác sĩ đa khoa | 1 |
|
|
|
|
| 1 |
|
| Trạm Y tế xã Nhơn Ái | Bác sĩ đa khoa | 1 |
|
|
|
|
| 1 |
|
| Trạm Y tế xã Tân Thới | Bác sĩ đa khoa | 1 |
|
|
|
|
| 1 |
|
14 | Bệnh viện Phụ sản | 1 |
|
|
|
| 1 |
|
| |
|
| Sản | 1 |
|
|
|
| 1 |
|
|
15 | Trung tâm giám định Y khoa | 4 |
|
|
| 2 | 2 |
|
| |
|
| Nội tổng quát | 1 |
|
|
| 1 |
|
|
|
|
| Tai - Mũi - Họng | 1 |
|
|
|
| 1 |
|
|
|
| Răng Hàm Mặt | 1 |
|
|
| 1 |
|
|
|
|
| Cử nhân xét nghiệm | 1 |
|
|
|
| 1 |
|
|
16 | Bệnh viện Nhi đồng | 14 |
|
| 1 | 4 | 9 |
|
| |
|
| Chẩn đoán hình ảnh | 1 |
|
|
|
| 1 |
|
|
|
| Huyết học-Truyền máu | 1 |
|
|
|
| 1 |
|
|
|
| Vi sinh y học | 1 |
|
|
|
| 1 |
|
|
|
| Ngoại - Tiết niệu | 1 |
|
|
|
| 1 |
|
|
|
| Ngoại thần kinh - sọ não | 1 |
|
|
|
| 1 |
|
|
|
| Chấn thương chỉnh hình | 1 |
|
|
| 1 |
|
|
|
|
| Ngoại khoa | 1 |
|
| 1 |
|
|
|
|
|
| Ngoại lồng ngực | 1 |
|
|
| 1 |
|
|
|
|
| Ngoại tim mạch | 1 |
|
|
| 1 |
|
|
|
|
| Nội tim mạch | 1 |
|
|
| 1 |
|
|
|
|
| Nhãn khoa | 1 |
|
|
|
| 1 |
|
|
|
| Tai - Mũi - Họng | 1 |
|
|
|
| 1 |
|
|
|
| Vật lý trị liệu | 1 |
|
|
|
| 1 |
|
|
|
| Dinh dưỡng | 1 |
|
|
|
| 1 |
|
|
II | Năm 2016 |
| 40 |
|
| 1 | 32 | 7 |
|
|
1 | Bệnh viện Đa khoa thành phố | 15 |
|
|
| 15 |
|
|
| |
|
| Ngoại thần kinh | 2 |
|
|
| 2 |
|
|
|
|
| Chuyên khoa bỏng | 2 |
|
|
| 2 |
|
|
|
|
| Ngoại lồng ngực | 2 |
|
|
| 2 |
|
|
|
|
| Truyền nhiễm | 1 |
|
|
| 1 |
|
|
|
|
| Nội thần kinh | 2 |
|
|
| 2 |
|
|
|
|
| Gây mê hồi sức | 2 |
|
|
| 2 |
|
|
|
|
| Chẩn đoán hình ảnh | 2 |
|
|
| 2 |
|
|
|
|
| Giải phẩu bệnh lý | 2 |
|
|
| 2 |
|
|
|
2 | Bệnh viện Huyết học - Truyền máu | 2 |
|
|
| 1 | 1 |
|
| |
|
| Chuyên ngành huyết học | 2 |
|
|
| 1 | 1 |
|
|
3 | Trung tâm Chăm sóc sức khỏe sinh sản | 1 |
|
|
| 1 |
|
|
| |
|
| Sản | 1 |
|
|
| 1 |
|
|
|
4 | Trung tâm chẩn đoán Y khoa | 9 |
|
| 1 | 8 |
|
|
| |
|
| Nội tổng quát | 5 |
|
| 1 | 4 |
|
|
|
|
| Xét nghiệm | 2 |
|
|
| 2 |
|
|
|
|
| Chẩn đoán hình ảnh | 2 |
|
|
| 2 |
|
|
|
5 | Bệnh viện đa khoa quận Thốt Nốt | 3 |
|
|
|
| 3 |
|
| |
|
| Truyền nhiễm | 1 |
|
|
|
| 1 |
|
|
|
| Nhi | 1 |
|
|
|
| 1 |
|
|
|
| Ngoại tiết niệu | 1 |
|
|
|
| 1 |
|
|
4 | Bệnh viện Phụ sản | 4 |
|
|
| 3 | 1 |
|
| |
|
| Hồi sức tích cực - chống độc | 1 |
|
|
|
| 1 |
|
|
|
| Giải phẩu bệnh lý | 1 |
|
|
| 1 |
|
|
|
|
| Sản phụ khoa | 1 |
|
|
| 1 |
|
|
|
|
| Sơ sinh | 1 |
|
|
| 1 |
|
|
|
7 | Bệnh viện Nhi đồng | 6 |
|
|
| 4 | 2 |
|
| |
|
| Huyết học-Truyền máu | 1 |
|
|
|
| 1 |
|
|
|
| Ngoại - Tiết niệu | 1 |
|
|
| 1 |
|
|
|
|
| Ngoại thần kinh - sọ não | 1 |
|
|
| 1 |
|
|
|
|
| Chấn thương chỉnh hình | 1 |
|
|
| 1 |
|
|
|
|
| Ngoại lồng ngực | 1 |
|
|
| 1 |
|
|
|
|
| Vật lý trị liệu | 1 |
|
|
|
| 1 |
|
|
- 1Nghị quyết 120/2014/NQ-HĐND quy định chính sách thu hút nguồn nhân lực và hỗ trợ đào tạo, bồi dưỡng đối với cán bộ, công, viên chức trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 2Quyết định 46/2014/QĐ-UBND Quy định thực hiện chính sách thu hút nguồn nhân lực và hỗ trợ đào tạo, bồi dưỡng đối với cán bộ, công, viên chức trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 3Quyết định 07/2015/QĐ-UBND Quy định về chế độ chính sách hỗ trợ đối với cán bộ, công, viên chức được cử đi đào tạo Sau đại học và Chính sách thu hút nguồn nhân lực có trình độ cao do tỉnh Hà Nam ban hành
- 4Nghị quyết 09/2016/NQ-HĐND Quy định chính sách thu hút nguồn nhân lực có trình độ cao; chính sách hỗ trợ cán bộ, công, viên chức đi đào tạo nâng cao trình độ sau đại học, giai đoạn 2017-2021 do tỉnh Tuyên Quang ban hành
- 5Quyết định 632/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt chỉ tiêu, danh mục ngành nghề thực hiện chính sách thu hút nguồn nhân lực thành phố Cần Thơ năm 2017-2018
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Nghị quyết 17/2014/NQ-HĐND về chính sách thu hút, hỗ trợ, khuyến khích nguồn nhân lực của thành phố Cần Thơ giai đoạn 2015 - 2020
- 3Nghị quyết 120/2014/NQ-HĐND quy định chính sách thu hút nguồn nhân lực và hỗ trợ đào tạo, bồi dưỡng đối với cán bộ, công, viên chức trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 4Quyết định 46/2014/QĐ-UBND Quy định thực hiện chính sách thu hút nguồn nhân lực và hỗ trợ đào tạo, bồi dưỡng đối với cán bộ, công, viên chức trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 5Quyết định 13/2015/QĐ-UBND Quy định thực hiện Chính sách thu hút, hỗ trợ, khuyến khích nguồn nhân lực của thành phố Cần Thơ, giai đoạn 2015 - 2020
- 6Quyết định 07/2015/QĐ-UBND Quy định về chế độ chính sách hỗ trợ đối với cán bộ, công, viên chức được cử đi đào tạo Sau đại học và Chính sách thu hút nguồn nhân lực có trình độ cao do tỉnh Hà Nam ban hành
- 7Nghị quyết 09/2016/NQ-HĐND Quy định chính sách thu hút nguồn nhân lực có trình độ cao; chính sách hỗ trợ cán bộ, công, viên chức đi đào tạo nâng cao trình độ sau đại học, giai đoạn 2017-2021 do tỉnh Tuyên Quang ban hành
- 8Quyết định 632/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt chỉ tiêu, danh mục ngành nghề thực hiện chính sách thu hút nguồn nhân lực thành phố Cần Thơ năm 2017-2018
Quyết định 1087/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt chỉ tiêu, danh mục ngành nghề thực hiện chính sách thu hút nguồn nhân lực thành phố Cần Thơ năm 2015-2016
- Số hiệu: 1087/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 09/04/2015
- Nơi ban hành: Thành phố Cần Thơ
- Người ký: Lê Hùng Dũng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra