Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1079/QĐ-UBND

Hà Tĩnh, ngày 12 tháng 4 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 THÀNH PHỐ HÀ TĨNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; Văn bản số 5630/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 19/10/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc lập kế hoạch sử dụng đất năm 2018 cấp huyện;

Căn cứ Nghị quyết số 52/NQ-HĐND ngày 15/7/2017 của HĐND tỉnh Hà Tĩnh về việc thông qua điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Hà Tĩnh; Nghị quyết số 71/NQ-HĐND ngày 13/12/2017 của HĐND tỉnh Hà Tĩnh về việc thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018;

Xét đề nghị của UBND thành phố Hà Tĩnh tại Tờ trình số 24/TTr-UBND ngày 26/3/2018; của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 888/TTr-STMMT ngày 10/4/2018,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thành phố Hà Tĩnh (kèm Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 tỷ lệ 1/10.000), với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2018

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích cuối kỳ (ha)

Cơ cấu (%)

1

Đất nông nghiệp

NNP

2259.54

39.96

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1396.57

24.70

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1004.08

17.76

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

392.48

6.94

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

158.97

2.81

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

338.78

5.99

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

72.06

1.27

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

0.06

0.00

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

281.63

4.98

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

11.48

0.20

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3270.20

57.83

2.1

Đất quốc phòng

CQP

17.32

0.31

2.2

Đất an ninh

CAN

13.05

0.23

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

1.57

0.03

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

15.24

0.27

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

232.38

4.11

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

17.48

0.31

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1263.13

22.34

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0.43

0.01

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

3.08

0.05

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

393.82

6.96

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

684.17

12.10

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

42.55

0.75

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

6.54

0.12

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

11.31

0.20

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

72.35

1.28

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

12.38

0.22

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

54.22

0.96

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

15.67

0.28

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

249.66

4.41

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

163.87

2.90

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

125.24

2.21

 

Đất đô thị*

KDT

2496.99

44.16

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2018

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp

NNP

500.69

1.1

Đất trồng lúa

LUA

427.74

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

415.70

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

12.04

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

31.84

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

24.92

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

16.19

1.8

Đất làm muối

LMU

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

62.33

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

2.2

Đất an ninh

CAN

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0.26

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

3.00

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

27.30

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

-

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.74

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

11.02

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0.32

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

1.78

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

1.14

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

-

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

-

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

-

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

15.77

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

492.73

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

419.78

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

407.74

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK/PNN

12.04

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

31.84

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

24.92

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

16.19

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất NN

 

 

2.1

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

5.51

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2018

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp

NNP

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

32.28

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0.14

2.2

Đất an ninh

CAN

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0.32

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

5.63

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

5.20

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

17.35

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0.06

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

3.50

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0.08

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

(Chi tiết thể hiện ở các Biểu 01, 02, 03, 04 kèm theo).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này:

1. UBND phố Hà Tĩnh có trách nhiệm:

- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền và kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:

- Tham mưu cho UBND tỉnh thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền và kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

- Tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

- Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND thành phố Hà Tĩnh; Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- TT Tỉnh ủy, HĐND tỉnh, UBMTTQ tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Phó VP/UB phụ trách NN;
- Trung tâm Công báo - Tin học tỉnh;
- Lưu: VT, NL2.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đặng Ngọc Sơn

 

BIỂU 01. DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM 2018 CỦA THÀNH PHỐ HÀ TĨNH

(Kèm theo Quyết định số 1079/QĐ-UBND ngày 12/4/2018 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đt

Mã

Tổng din tích

Phân theo đơn vị  hành chính

P.Hà Huy Tập

P.Đại Nài

Xã Thạch Hưng

Xã Thạch Hạ

Xã Thạch Môn

P. Nguyễn Du

P.Văn Yên

P.Nam Hà

P.Bắc Hà

P.Tân Giang

Xã Thạch Trung

P. Thạch Qúy

Xã Thạch Linh

Xã Thạch Bình

Xã Thạch Đồng

P.Trần Phú

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+ …+(20)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

1

Đất nông nghiệp

NNP

2.259,54

56,91

184,78

227,06

441,46

339,02

4,43

80,97

1,97

4,00

1,93

215,01

112,86

217,74

188,93

177,67

4,80

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.396,57

46,05

131,48

136,98

198,68

186,94

1,25

70,29

-

-

0,84

139,54

81,70

136,91

125,97

139,69

0,25

 

Trong đó: Đt chuyên trng lúa ớc

LUC

1.004,08

46,05

126,22

87,89

132,92

101,14

1,09

66,24

-

-

0,84

132,05

41,61

112,72

62,85

92,21

0,25

 

Đất trồng a nước còn li

LUK

392,48

-

5,25

49,09

65,76

85,79

0,16

4,05

-

-

-

7,49

40,09

24,20

63,12

47,48

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

158,97

0,09

0,55

15,74

67,48

46,85

0,43

2,11

-

-

-

1,30

3,01

0,73

5,88

14,80

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

338,78

4,88

36,86

19,15

55,00

19,67

1,91

7,59

1,97

4,00

1,09

42,77

24,21

62,88

47,56

5,78

3,46

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

72,06

-

2,92

-

10,39

58,75

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

0,06

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,06

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

281,63

5,89

12,97

55,19

109,92

23,70

0,84

0,98

-

-

-

27,14

3,93

17,21

5,86

16,91

1,09

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

11,48

-

-

-

-

3,13

-

-

-

-

-

4,20

-

-

3,66

0,49

-

2

Đất phi ng nghiệp

PNN

3.270,20

142,96

243,52

220,85

329,18

195,18

232,45

177,91

107,14

85,98

94,60

392,61

221,27

394,27

172,03

158,94

101,31

2.1

Đất quốc phòng

CQP

17,32

-

0,97

-

1,04

-

7,86

-

-

-

0,18

-

-

7,01

-

-

0,26

2.2

Đất an ninh

CAN

13,05

0,11

0,43

-

0,12

-

3,61

0,20

0,55

0,63

1,61

1,53

0,21

3,80

-

-

0,23

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

1,57

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1,57

-

-

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

15,24

-

-

6,34

-

-

-

-

-

-

-

-

4,50

-

-

4,41

-

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

232,38

11,20

55,27

0,22

0,22

-

18,86

24,62

4,03

0,41

1,22

35,68

1,35

60,74

13,57

0,46

4,53

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

17,48

2,43

2,38

-

0,71

-

3,62

2,42

0,16

0,56

1,24

1,36

0,25

1,44

-

0,22

0,69

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện. cấp xã

DHT

1.263,13

60,61

75,16

75,14

138,37

88,07

91,21

45,44

38,35

34,83

34,27

195,27

91,88

133,26

75,00

52,90

33,37

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,43

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,43

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất bãi thải xử lý chất thải

DRA

3,08

-

-

0,04

0,01

0,02

-

2,45

-

-

-

0,02

-

0,52

-

0,02

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

393,82

-

-

72,95

86,42

29,02

-

-

-

-

-

123,40

-

-

34,65

47,38

-

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

684,17

62,64

52,66

-

-

-

88,38

58,67

38,05

44,61

40,26

-

107,61

111,94

20,00

-

59,35

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

42,55

0,76

0,25

0,56

2,46

0,61

13,99

7,05

3,50

1,62

7,50

0,99

0,57

0,94

0,47

0,28

1,00

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

6,54

-

-

-

-

-

1,48

1,00

1,38

1,04

0,14

0,25

1,14

-

-

0,11

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

11,31

-

0,94

-

1,40

-

-

0,22

-

-

0,75

4,89

3,11

-

-

-

-

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

72,35

3,16

5,70

5,79

7,26

4,20

2,55

3,21

-

-

0,60

5,79

6,39

9,79

5,14

12,62

0,15

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

12,38

1,26

1,08

0,81

0,89

0,24

0,56

0,84

0,47

0,39

0,66

1,42

0,37

1,34

0,76

0,65

0,64

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

54,22

0,07

10,34

-

-

-

-

10,37

20,48

0,12

-

0,84

0,45

-

2,32

8,61

0,62

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

15,67

0,71

0,86

2,96

2,87

0,86

0,33

0,53

0,17

0,04

0,60

0,78

1,34

1,11

0,77

1,30

0,44

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

249,66

-

22,61

32,06

38,78

31,72

-

20,71

-

-

5,10

14,40

2,04

53,50

18,71

10,03

-

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

163,87

0,03

14,86

24,00

48,61

40,43

0,02

0,18

-

1,73

0,03

5,99

0,05

7,31

0,64

19,95

0,04

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

125,24

4,84

0,14

19,13

26,57

18,68

(1,58)

1,29

0,26

0,08

0,80

7,01

5,35

13,94

25,55

3,11

0,07

4

Đt khu công ngh cao*

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đt khu kinh tế*

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Đt đô th*

KDT

2496,99

204,71

428,44

 

 

 

235,30

260,17

109,37

90,06

97,33

 

339,48

625,95

 

 

106,18

Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

 

BIỂU 02. KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2018 CỦA THÀNH PHỐ HÀ TĨNH

(Kèm theo Quyết định số 1079/QĐ-UBND ngày 12/4/2018 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đt

Mã

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

P.Hà Huy Tập

P.Đại Nài

Xã Thạch Hưng

Xã Thạch Hạ

Xã Thạch Môn

P. Nguyễn Du

P.Văn Yên

P.Nam Hà

P.Bắc Hà

P.Tân Giang

Xã Thạch Trung

P.Thạch Qúy

Xã Thạch Linh

Xã Thạch Bình

Xã Thạch Đồng

P.Trần Phú

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+ …+(20)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

1

Đất nông nghiệp

NNP

500,69

10,39

48,91

17,10

24,00

3,03

40,09

42,88

-

0,25

2,33

105,35

41,73

86,23

60,10

16,15

2,15

1.1

Đất trồng lúa

LUA

427,74

10,14

30,50

17,10

21,79

1,81

36,59

25,19

-

-

1,21

92,74

36,18

81,64

55,60

16,10

1,15

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

415,70

10,14

30,50

17,10

21,79

1,81

30,99

25,19

-

-

1,21

92,74

36,18

75,20

55,60

16,10

1,15

 

Đất trng lúa nước còn lại

LUK

12,04

-

-

-

-

-

5,60

-

-

-

-

-

-

6,44

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

31,84

-

1,94

-

1,21

0,92

-

9,22

-

-

-

9,50

4,50

-

4,50

0,05

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

24,92

0,25

11,47

-

1,00

0,30

2,80

4,27

-

0,25

1,12

0,31

1,05

1,20

-

-

0,90

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

15

Đất rừng đặc dụng

RDD

.

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

-

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

16,19

 

5,00

-

-

-

0,70

4,20

-

-

-

2,80

-

3,39

-

-

0,10

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

62,33

0,18

23,68

1,44

0,27

0,20

5,41

14,53

0,19

1,47

1,42

0,88

2,70

3,81

1,20

4,02

0,93

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,26

-

-

-

-

-

0,10

-

0,03

-

0,13

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

3,00

 

3,00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

27,30

-

10,00

0,05

-

-

4,00

12,01

0,02

0,08

0,21

0,27

0,10

-

-

-

0,56

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

-

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,74

-

-

1,09

0,20

0,20

-

-

-

-

 

0,25

-

-

-

-

-

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

11,02

0,10

3,10

-

-

-

1,25

2,50

-

0,35

0,48

-

2,55

0,45

-

-

0,24

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,32

-

-

-

-

-

-

-

0,11

0,21

-

-

-

-

-

-

-

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức SN

DTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.19

Đất làm nghĩa trang nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

1,78

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1,78

-

-

-

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm ĐG

SKX

-

-

 

-

-

.

-

-

-

-

 

-

-

-

-

-

-

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

1,14

0,08

0,14

0,20

0,07

-

0,06

0,02

0,03

0,03

 

0,11

0,05

-

0,20

0,12

0,03

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

-

-

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

-

-

 

-

-

-

-

-

-

-

 

-

-

-

.

.

-

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

15,77

-

7,44

0,10

-

-

-

-

-

0,80

0,60

0,25

-

1,58

1,00

3,90

0,10

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

BIỂU 03. KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA THÀNH PHỐ HÀ TĨNH

(Kèm theo Quyết định số 1079/QĐ-UBND ngày 12/4 /2018 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đt

Mã

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

P.Hà Huy Tập

P.Đại Nài

Xã Thạch Hưng

Xã Thạch Hạ

Xã Thạch Môn

P. Nguyễn Du

P.Văn Yên

P.Nam Hà

P.Bắc Hà

P.Tân Giang

Xã Thạch Trung

P. Thạch Qúy

Xã Thạch Linh

Xã Thạch Bình

Xã Thạch Đồng

P.Trần Phú

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+ …+(20)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

494,73

10,39

48,91

17,10

24,00

3,03

40,09

42,88

 

0,25

2,33

101,15

41,73

86,23

56,44

16,05

2,15

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

419,78

10,14

30,50

17,10

21,79

1,81

36,59

25,19

 

-

1,21

88,54

36,18

81,64

51,94

16,00

1,15

 

Trong đó: Đt chuyên trồng a nước

LUC/PNN

407,74

10,14

30,50

17,10

21,79

1,81

30,99

25,19

 

-

1,21

88,54

36,18

75,20

51,94

16,00

1,15

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK/PNN

12,04

-

-

-

-

-

5,60

-

 

-

-

-

-

6,44

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

31,84

-

1,94

-

1,21

0,92

-

9,22

 

-

-

9,50

4,50

-

4,50

0,05

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

24,92

0,25

11,47

-

1,00

0,30

2,80

4,27

 

0,25

1,12

0,31

1,05

1,20

-

-

0,90

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

-

-

-

-

 

-

-

-

 

-

 

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

-

-

-

-

 

-

-

-

 

-

 

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

-

-

-

-

 

-

-

-

 

-

 

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

16,19

-

5,00

-

 

-

0,70

4,20

 

-

 

2,80

-

3,39

-

-

0,10

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

-

-

-

-

 

-

-

-

 

-

 

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

-

-

-

-

 

-

-

-

 

-

 

-

-

-

-

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

5,51

0,02

1,54

0,30

0,07

-

0,16

0,02

0,08

0,02

0,73

0,28

0,15

0,92

1,00

0,12

0,10

Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

 

BIỂU 04. KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2018 CỦA THÀNH PHỐ HÀ TĨNH

(Kèm theo Quyết định số 1079/QĐ-UBND ngày 12/4/2018 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đt

Mã

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

P.Hà Huy Tập

P.Đại Nài

Xã Thạch Hưng

Xã Thạch Hạ

Xã Thạch Môn

P. Nguyễn Du

P.Văn Yên

P.Nam Hà

P.Bắc Hà

P.Tân Giang

Xã Thạch Trung

P. Thạch Qúy

Xã Thạch Linh

Xã Thạch Bình

Xã Thạch Đồng

P.Trần Phú

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+ …+(20)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

I

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đt phi nông nghiệp

PNN

45,52

 

4,95

2,18

0,86

0,58

7,84

7,42

 

0,08

1,31

4,72

5,30

1,87

4,80

3,56

0,05

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,14

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,14

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

10,54

 

2,39

 

 

 

3,20

4,00

 

 

 

0,70

 

 

0,20

 

0,05

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

5,63

 

0,47

2,04

0,20

0,20

0,34

0,10

 

0,05

0,74

 

1,30

0,19

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

5,20

 

 

0,14

0,66

0,38

 

 

 

 

 

4,02

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

20,37

 

2,09

 

 

 

4,30

3,32

 

0,03

0,49

 

4,00

1,54

4,60

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNO

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,06

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

3,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,50

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,08

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK