Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÒA BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1079/QĐ-UBND

Hòa Bình, ngày 13 tháng 5 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN, TỈNH HÒA BÌNH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT- VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 651/TTr-SCT ngày 11/5/2020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa trong giải quyết thủ tục hành chính 35 thủ tục (26 thủ tục cấp tỉnh, 09 thủ tục cấp huyện) thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Hòa Bình.

(Có Phụ lục chi tiết kèm theo)

Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Công Thương và cơ quan liên quan căn cứ quy trình tại Quyết định này, xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm của Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Công Thương, Thông tin và Truyền thông, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP (b/c);
- TT. Tỉnh ủy, TT. HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KSTT (Ng.03b).

CHỦ TỊCH




Bùi Văn Khánh

 

PHỤ LỤC

QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG, UBND CẤP HUYỆN, TỈNH HÒA BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1079/QĐ-UBND ngày 13/5/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Hòa Bình)

STT

Tên thủ tục hành chính

Thời gian giải quyết

Trình tự thực hiện cơ chế một cửa (ngày)

Quyết định công bố danh mục TTHC của Chủ tịch UBND tỉnh

Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/Bộ phận TN&TKQ cấp huyện
 
(B1: Tiếp nhận HS)

Phòng chuyên môn
 
(B2: Thời gian giải quyết HS)

Lãnh đạo Sở/Chủ tịch UBND cấp huyện
 
(B3: Ký duyệt hồ sơ)

Phòng chuyên môn
(B4: Vào sổ, trả KQ cho Trung tâm PVHCC tỉnh/Bộ phận TN&TKQ cấp huyện)

A

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

 

 

 

 

 

 

a)

Lĩnh vực Lĩnh vực An toàn thực phẩm

 

 

 

1

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện

05

0,5

03
Phòng KTAT& Môi trường

01

0,5

Quyết định số 996/QĐ-UBND ngày 04/5/2020

2

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện

03 (cấp lại do bị mất hoặc hỏng; thay đổi tên nhưng không thay đổi chủ cơ sở, địa chỉ, địa điểm; thay đổi chủ cơ sở nhưng không thay đổi tên cơ sở, địa chỉ….)

0,5

01
Phòng KTAT& Môi trường

01

0,5

Quyết định số 996/QĐ-UBND ngày 04/5/2020

05 (do thay đổi địa điểm, cơ sở SXKD…)

0,5

03

Phòng KTAT& Môi trường

01

0,5

Quyết định số 996/QĐ-UBND ngày 04/5/2020

b)

Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước

 

 

3

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá

10

0,5

07

P. Quản lý thương mại

02

0,5

Quyết định số 996/QĐ-UBND ngày 04/5/2020

4

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá

15

0,5

12
P. Quản lý thương mại

02

0,5

Quyết định số 996/QĐ-UBND ngày 04/5/2020

5

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá

15

0,5

12

P. Quản lý thương mại

02

0,5

Quyết định số 996/QĐ-UBND ngày 04/5/2020

6

Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

10

0,5

07

P. Quản lý thương mại

02

0,5

Quyết định số 996/QĐ-UBND ngày 04/5/2020

7

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

15

0,5

12

P. Quản lý thương mại

02

0,5

Quyết định số 996/QĐ-UBND ngày 04/5/2020

8

Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

15

0,5

12

P. Quản lý thương mại

02

0,5

Quyết định số 996/QĐ-UBND ngày 04/5/2020

9

Cấp giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

15

0,5

12

P. Quản lý thương mại

02

0,5

Quyết định số 996/QĐ-UBND ngày 04/5/2020

10

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

15

0,5

12

P. Quản lý thương mại

02

0,5

Quyết định số 996/QĐ-UBND ngày 04/5/2020

11

Cấp lại giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

15

0,5

12

P. Quản lý thương mại

02

0,5

Quyết định số 996/QĐ-UBND ngày 04/5/2020

12

Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)

15

0,5

12

P. Quản lý công nghiệp

02

0,5

Quyết định số 996/QĐ-UBND ngày 04/5/2020

13

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp  quy mô dưới 3 triệu lít/năm)

15

0,5

12

P. Quản lý công nghiệp

02

0,5

Quyết định số 996/QĐ-UBND ngày 04/5/2020

14

Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)

07 (do bị mất hoặc hỏng);

0,5

4,5

P. Quản lý công nghiệp

1,5

0,5

Quyết định số 996/QĐ-UBND ngày 04/5/2020

30 ngày (giấy phép hết hạn)

0,5

27

P. Quản lý công nghiệp

02

0,5

15

Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

07

0,5

4,5

P. Quản lý công nghiệp

1,5

0,5

Quyết định số 996/QĐ-UBND ngày 04/5/2020

16

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

07

0,5

4,5

P. Quản lý công nghiệp

1,5

0,5

Quyết định số 996/QĐ-UBND ngày 04/5/2020

17

Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

07

0,5

4,5

P. Quản lý công nghiệp

1,5

0,5

Quyết định số 996/QĐ-UBND ngày 04/5/2020

c)

Lĩnh vực hóa chất

 

 

 

 

 

 

18

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

12

0,5

09

P. KTAT& Môi trường

02

0,5

Quyết định số 996/QĐ-UBND ngày 04/5/2020

19

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

05

0,5

03

P. KTAT & Môi trường

01

0,5

Quyết định số 996/QĐ-UBND ngày 04/5/2020

20

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

12

0,5

09

P. KTAT& Môi trường

02

0,5

Quyết định số 996/QĐ-UBND ngày 04/5/2020

21

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

12

0,5

09

P. KTAT & Môi trường

02

0,5

Quyết định số 996/QĐ-UBND ngày 04/5/2020

22

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

05

0,5

03

P. KTAT & Môi trường

01

0,5

Quyết định số 996/QĐ-UBND ngày 04/5/2020

23

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

12

0,5

09

P. KTAT & Môi trường

02

0,5

Quyết định số 996/QĐ-UBND ngày 04/5/2020

d)

Lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước (Kinh doanh Khí)

 

 

 

24

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG

15

0,5

12

P. Quản lý thương mại

02

0,5

Quyết định số 996/QĐ-UBND ngày 04/5/2020

25

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG

15

0,5

12

P. Quản lý thương mại

02

0,5

Quyết định số 996/QĐ-UBND ngày 04/5/2020

26

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG

15

0,5

12

P. Quản lý thương mại

02

0,5

Quyết định số 996/QĐ-UBND ngày 04/5/2020

B

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN

 

 

 

 

 

a)

Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước (Rượu)

 

 

 

 

1

Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

10

0,5

07

P. KT&HT các huyện, P. KTTP

02

0,5

Quyết định số 996/QĐ-UBND ngày 04/5/2020

2

Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

07

0,5

4,5

P. KT&HT các huyện, P. KTTP

1,5

0,5

Quyết định số 996/QĐ-UBND ngày 04/5/2020

3

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

07

0,5

4,5

P. KT&HT các huyện, P. KTTP

1,5

0,5

Quyết định số 996/QĐ-UBND ngày 04/5/2020

4

Cấp Giấy phép bán lẻ rượu

07

0,5

4,5

P. KT&HT các huyện, P. KTTP

1,5

0,5

Quyết định số 996/QĐ-UBND ngày 04/5/2020

5

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu

07

0,5

4,5

P. KT&HT các huyện, P. KTTP

1,5

0,5

Quyết định số 996/QĐ-UBND ngày 04/5/2020

6

Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu

07

0,5

4,5

P. KT&HT các huyện, P. KTTP

1,5

0,5

Quyết định số 996/QĐ-UBND ngày 04/5/2020

b)

Lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước (Thuốc lá)

 

 

 

7

Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

15

0,5

12

P. KT&HT các huyện, P. KTTP

2

0,5

Quyết định số 996/QĐ-UBND ngày 04/5/2020

8

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

15

0,5

12

P. KT&HT các huyện, P. KTTP

2

0,5

Quyết định số 996/QĐ-UBND ngày 04/5/2020

9

Cấp lại giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

15

0,5

12

P. KT&HT các huyện, P. KTTP

2

0,5

Quyết định số 996/QĐ-UBND ngày 04/5/2020