Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
T
ỈNH QUẢNG TRỊ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1063/QĐ-UBND

Quảng Trị, ngày 23 tháng 4 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định 82/QĐ-UBND ngày 10/01/2020 của UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi quản lý của Sở Công Thương;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương và của Chánh Văn phòng UBND tỉnh,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương Trong đó:

Phụ lục 1: Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông của Sở Công Thương: 131 quy trình.

Phụ lục 2: Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông Lĩnh vực Công Thương: Cấp huyện: 19 quy trình.

Điều 2. Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Công Thương căn cứ quyết định này, thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Quảng Trị.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành và thay thế các Quyết định số 1894/QĐ-UBND ngày 25/7/2019 và Quyết định 1914/QĐ-UBND ngày 26/7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Chánh VP, Phó VP;
- Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh;
- Lưu: VT, KSTTHC.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hà Sỹ Đồng

 

QUY TRÌNH NỘI BỘ

GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH QUẢNG TRỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1063/QĐ-UBND ngày 23/4/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)

A. QUY TRÌNH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THÔNG THƯỜNG - KHÔNG LIÊN THÔNG: 96 quy trình

TT

Tên thủ tục hành chính

Tổng thời gian giải quyết

Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện

Thời gian chi tiết

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM

1.

Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho tổ chức và cá nhân thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương

2.000607.000.00.00.H50

13 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

1 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 2

Thẩm định, xử lý hồ sơ

10 ngày

Phòng QL Thương mại, hoặc Phòng QL Công nghiệp

Chuyên viên

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

1 ngày

Sở Công Thương

Lãnh đạo Sở phụ trách

Bước 4

Tiếp nhận kết quả

1 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 5

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

2.

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện

2.000591.000.00.00.H50

20 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

1 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 2

Thẩm định, xử lý hồ sơ

17 ngày

Phòng QL Thương mại hoặc Phòng QL Công nghiệp

Chuyên viên

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

1 ngày

Sở Công Thương

Lãnh đạo Sở phụ trách

Bước 4

Tiếp nhận kết quả

1 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 5

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

3.

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện

2.000535.000.00.00.H50

Trường hợp cơ sở thay đổi địa điểm, sản xuất kinh doanh; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh và khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực

20 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

1 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 2

Thẩm định, xử lý hồ sơ

17 ngày

Phòng QL Thương mại hoặc Phòng QL Công nghiệp

Chuyên viên

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

1 ngày

Sở Công Thương

Lãnh đạo Sơ phụ trách

Bước 4

Tiếp nhận kết quả

1 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 5

Tra kết quả cho tổ chức, cá nhân

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Trường hợp cấp lại do Giấy chứng nhận bị mất hoặc bị hỏng

03 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 2

Thẩm định, xử lý hồ sơ

1,5 ngày

Phòng QL Thương mại hoặc Phòng QL Công nghiệp

Chuyên viên

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

0,5 ngày

Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Sở phụ trách

Bước 4

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 5

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Trường hợp cơ sở thay đổi tên cơ sở nhưng không thay đổi chủ cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ mặt hàng kinh doanh

03 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 2

Thẩm định, xử lý hồ sơ

1,5 ngày

Phòng QT Thương mại hoặc Phòng QL Công nghiệp

Chuyên viên

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

0,5 ngày

Sở Công Thương

Lãnh đạo Sở phụ trách

Bước 4

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 5

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Trường hợp cơ sở thay đổi chủ cơ sở nhưng không thay đổi tên cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh

03 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 2

Thẩm định, xử lý hồ sơ

1,5 ngày

Phòng QL Thương mại hoặc Phòng QL Công nghiệp

Chuyên viên

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

0,5 ngày

Sở Công Thương

Lãnh đạo Sở phụ trách

Bước 4

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 5

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

II

LĨNH VỰC HÓA CHẤT

4.

Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vận chuyển hàng công nghiệp nguy hiểm

2.000179.000.00.00.H50

20 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

1 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Thẩm định, xử lý hồ sơ

17 ngày

Phòng QL Công nghiệp

Chuyên viên

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

1 ngày

Sở Công Thương

Lãnh đạo Sở phụ trách

Bước 4

Tiếp nhận kết quả

1 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 5

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

5.

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

1.002758.000.00.00.H50

12 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

1 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

9 ngày

Phòng QL Công nghiệp

Chuyên viên

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

1 ngày

Sở Công Thương

Lãnh đạo Sở phụ trách

Bước 4

Tiếp nhận kết quả

1 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 5

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

6.

Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

2.000652.000.00.00.H50

12 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

1 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

9 ngày

Phòng QL Công nghiệp

Chuyên viên

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

1 ngày

Sở Công Thương

Lãnh đạo Sở phụ trách

Bước 4

Tiếp nhận kết quả

1 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 5

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

7.

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

2.001161.000.00.00.H50

05 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

3,5 ngày

Phòng QL Công nghiệp

Chuyên viên

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

0,5 ngày

Sở Công Thương

Lãnh đạo Sở phụ trách

Bước 4

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 5

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

8.

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

2.001547.000.00.00.H50

12 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

1 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

9 ngày

Phòng QL Công nghiệp

Chuyên viên

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

1 ngày

Sở Công Thương

Lãnh đạo Sở phụ trách

Bước 4

Tiếp nhận kết quả

1 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 5

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

9.

Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

2.001172.000.00.00.H50

12 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

1 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

9 ngày

Phòng QL Công nghiệp

Chuyên viên

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

1 ngày

Sở Công Thương

Lãnh đạo Sở phụ trách

Bước 4

Tiếp nhận kết quả

1 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 5

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

10.

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

2.001175.000.00.00.H50

05 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

3,5 ngày

Phòng QL Công nghiệp

Chuyên viên

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

0,5 ngày

Sở Công Thương

Lãnh đạo Sở phụ trách

Bước 4

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 5

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

III

LĨNH VỰC DỊCH VỤ THƯƠNG MẠI

11.

Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại

1.005190.000.00.00.H50

07 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

5 ngày

Phòng QL Thương mại

Chuyên viên

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

01 ngày

Sở Công Thương

Lãnh đạo Sở phụ trách

Bước 4

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 5

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

12.

Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại

2.000110.000.00.00.H50

07 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

5 ngày

Phòng QL Thương mại

Chuyên viên

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

01 ngày

Sở Công Thương

Lãnh đạo Sở phụ trách

Bước 4

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 5

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

IV

LĨNH VỰC QUẢN LÝ CẠNH TRANH

13.

Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương

2.000309.000.00.00. H50

07 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

5 ngày

Phòng QL Thương mại

Chuyên viên

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

01 ngày

Sở Công Thương

Lãnh đạo Sở phụ trách

Bước 4

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 5

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

14.

Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương

2.000631.000.00.00.H50

07 ngày làm việc

Bước 1

tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

5 ngày

Phòng QL Thương mại

Chuyên viên

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

1 ngày

Sở Công Thương

Lãnh đạo Sở phụ trách

Bước 4

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 5

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

15.

Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp

2.000609.000.00.00.H50

05 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

3,5 ngày

Phòng QL Thương mại

Chuyên viên

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

0,5 ngày

Sở Công Thương

Lãnh đạo Sở phụ trách

Bước 4

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 5

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

16.

Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương

2.000619.000.00.00.H50

10 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

1 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

7 ngày

Phòng QL Thương mại

Chuyên viên

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

1 ngày

Sở Công Thương

Lãnh đạo Sở phụ trách

Bước 4

Tiếp nhận kết quả

1 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 5

Trả kết quả

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

17.

Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương

2.000191.000.00.00.H50

20 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

1 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 2

Thẩm định, xử lý hồ sơ

17 ngày

Phòng QL thương mại

Chuyên viên

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

1 ngày

Sở Công Thương

Lãnh đạo Sở phụ trách

Bước 4

Tiếp nhận kết quả

1 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 5

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

V

LĨNH VỰC VẬT LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP, TIỀN CHẤT THUỐC NỔ

18.

Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

2.001434.000.00.00.H50

05 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

3,5 ngày

Phòng QL Công nghiệp

Chuyên viên

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

0,5 ngày

Sở Công Thương

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 5

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

19.

Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

2.001433.000.00.00.H5

05 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

3,5 ngày

Phòng QL Công nghiệp

Chuyên viên

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

0,5 ngày

Sở Công Thương

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 5

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Không tính thời gian

Trung tân PVHCC tỉnh

Công chức

20.

Thu hồi giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp

1.003401.000.00.00.1150

05 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

3,5 ngày

Phòng QL Công nghiệp

Chuyên viên

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

0,5 ngày

Sở Công Thương

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 5

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

21.

Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ

2.000221.000.00.00.H50

20 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

1 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 2

Thẩm định, xử lý hồ sơ

17 ngày

Phòng QL Công nghiệp

Chuyên viên

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

1 ngày

Sở Công Thương

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Tiếp nhận kết quả

1 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 5

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

22.

Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ

2.000172.000.00.00.H50

3 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 2

Thẩm định, xử lý hồ sơ

1,5 ngày

Phòng QL Công nghiệp

Chuyên viên

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

0,5 ngày

Sở Công Thương

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 5

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

23.

Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

2.000229.000.00.00.H50

18 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đề nghị kiểm tra, cấp giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

1 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 2

Thẩm định, xử lý hồ sơ

15 ngày

Phòng QL Công nghiệp

Chuyên viên

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

1 ngày

Sở Công Thương

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Tiếp nhận kết quả

1 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 5

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

24.

Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

2.000210.000.00.00.H50

03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 2

Thẩm định, xử lý hồ sơ

1,5 ngày

Phòng QL Công nghiệp

Chuyên viên

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

0,5 ngày

Sở Công Thương

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 5

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

VI

LĨNH VỰC XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI

25.

Thông báo hoạt động khuyến mại

2.000033.000.00.00.H50

Không quy định thời gian

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

Không tính thời gian

Phòng QL Thương mại

Chuyên viên

Bước 3

Phê duyệt thẩm định hồ sơ

Không tính thời gian ngày

Phòng QL Thương mại

Lãnh đạo phòng

Bước 4

Trả kết quả

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

26.

Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại

2.001474.000.00.00.H50

Không quy định thời gian

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

Không tính thời gian

Phòng QL Thương mại

Chuyên viên

Bước 3

Phê duyệt, thẩm định hồ sơ

Không tính thời gian ngày

Phòng QL Thương mại

Lãnh đạo phòng

Bước 4

Trả kết quả

Không tính thời gian

Phòng QL Thương mại

Lãnh đạo phòng

27.

Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam

2.000131.000.00.00.H50

7 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

5 ngày

Phòng QL Thương mại

Chuyên viên

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

01 ngày

Sở Công Thương

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 5

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

28.

Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam

2.000001.000.00.00 H50

7 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

5 ngày

Phòng QL Thương mại

Chuyên viên

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

1 ngày

Sở Công Thương

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 5

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

29.

Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

2.000004.000.00.00.H50

5 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

3,5 ngày

Phòng QL Thương mại

Chuyên viên

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

0,5 ngày

Sở Công Thương

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 5

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

30.

Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

2.000002.000.00.00.H50

5 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

3,5 ngày

Phòng QL Thương mại

Chuyên viên

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

0,5 ngày

Sở Công Thương

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 5

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

VII

LƯU THÔNG HÀNG HÓA

31.

Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương

2.000674.000.00.00. H50

20 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

1 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 2

Thẩm định, xử lý hồ sơ

17 ngày

Phòng QL Thương mại

Chuyên viên

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

1 ngày

Sở Công Thương

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Tiếp nhận kết quả

1 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 5

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

32.

Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương

2.000664.000.00.00.H50

20 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

1 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 2

Thẩm định, xử lý hồ sơ

17 ngày

Phòng QL Thương mại

Chuyên viên

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

1 ngày

Sở Công Thương

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Tiếp nhận kết quả

1 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 5

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

33.

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương

2.000666.000.00.00.H50

20 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

1 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 2

Thẩm định, xử lý hồ sơ

17 ngày

Phòng QL Thương mại

Chuyên viên

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

1 ngày

Sở Công Thương

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Tiếp nhận kết quả

1 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 5

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

34.

Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

2.000673.000.00.00.H50

20 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

1 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 2

Thẩm định, xử lý hồ sơ

17 ngày

Phòng QL Thương mại

Chuyên viên

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

1 ngày

Sở Công Thương

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Tiếp nhận kết quả

1 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 5

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

35.

Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

2.000672.000.00.00. H50

20 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

1 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 2

Thẩm định, xử lý hồ sơ

17 ngày

Phòng QL Thương mại

Chuyên viên

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

1 ngày

Sở Công Thương

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Tiếp nhận kết quả

1 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 5

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

36.

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

2.000669.000.00.00.H50

20 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

1 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 2

Thẩm định, xử lý hồ sơ

17 ngày

Phòng QL Thương mại

Chuyên viên

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

1 ngày

Sở Công Thương

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Tiếp nhận kết quả

1 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 5

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

37.

Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

2.000648.000.00.00.H50

20 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

1 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 2

Thẩm định xử lý hồ sơ

17 ngày

Phòng QL Thương mại

Chuyên viên

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

1 ngày

Sở Công Thương

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Tiếp nhận kết quả

1 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 5

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

38.

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

2.000645.000.00.00.H50

20 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

1 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 2

Thẩm định xử lý hồ sơ

17 ngày

Phòng QL Thương mại

Chuyên viên

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

1 ngày

Sở Công Thương

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Tiếp nhận kết quả

1 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 5

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

39.

Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

2.000647.000.00.00.H50

20 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

1 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 2

Thẩm định, xử lý hồ sơ

17 ngày

Phòng QL Thương mại

Chuyên viên

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

1 ngày

Sở Công Thương

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Tiếp nhận kết quả

1 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 5

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

40.

Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

2.001624.000.00.00. H50

15 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

1 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 2

Thẩm định, xử lý hồ sơ

12 ngày

Phòng QL Thương mại

Chuyên viên

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

1 ngày

Sở Công Thương

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Tiếp nhận kết quả

1 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 5

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

41.

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

2.001619.000.00.00.H50

07 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

5 ngày

Phòng QL Thương mại

Chuyên viên

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

1 ngày

Sở Công Thương

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 5

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

42.

Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

2.000636.000.00.00.H50

07 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 2

Thẩm định, xử lý hồ sơ

5 ngày

Phòng QL Thương mại

Chuyên viên

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

1 ngày

Sở Công Thương

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 5

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

43.

Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)

2.001646.000.00.00.H50

15 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

1 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 2

Thẩm định, xử lý hồ sơ

12 ngày

Phòng QL Công nghiệp

Chuyên viên

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

1 ngày

Sở Công Thương

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Tiếp nhận kết quả

1 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 5

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

44.

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)

2.001636.000.00.00.H50

07 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

5 ngày

Phòng QL Công nghiệp

Chuyên viên

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

1 ngày

Sở Công Thương

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 5

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

45.

Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)

2.001630.000.00.00.H50

07 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

5 ngày

Phòng QL Công nghiệp

Chuyên viên

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

1 ngày

Sở Công Thương

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 5

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

46.

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá

2.000637.000.00.00.H50

10 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

8 ngày

Phòng QL Thương mại

Chuyên viên

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

1 ngày

Sở Công Thương

Lãnh đạo Sở phụ trách

Bước 4

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 5

Trả kết quả

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

47.

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá

2.000640.000.00.00.H50

15 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

1 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 2

Thẩm định, xử lý hồ sơ

12 ngày

Phòng QL Thương mại

Chuyên viên

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

1 ngày

Sở Công Thương

Lãnh đạo Sở phụ trách

Bước 4

Tiếp nhận kết quả

1 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 5

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

48.

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá

2.000197.000.00.00.H50

15 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

1 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 2

Thẩm định, xử lý hồ sơ

12 ngày

Phòng QL Thương mại

Chuyên viên

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

1 ngày

Sở Công Thương

Lãnh đạo Sở phụ trách

Bước 4

Tiếp nhận kết quả

1 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 5

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

49.

Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu kê khai giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

2.000459.000.00.00.H50

5 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 2

Thẩm định, xử lý hồ sơ

3 ngày

Phòng QL Thương mại

Chuyên viên

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

1 ngày

Phòng QL Thương mại

Lãnh đạo phòng

Bước 4

Tiếp nhận kết quả

0.5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 5

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Không tính thời gian

Phòng QL Thương mại

Lãnh đạo phòng

50.

Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu đăng ký giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

1.001005.000.00.00.H50

5 ngày

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

1 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 2

Thẩm định, xử lý hồ sơ

3 ngày

Phòng QL Thương mại

Chuyên viên

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

1 ngày

Phòng QL Thương mại

Lãnh đạo phòng

Bước 4

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 5

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Không tính thời gian

Phòng QL Thương mại

Lãnh đạo phòng

51.

Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

2.000626.000.00.00.H50

10 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

8 ngày

Phòng QL Thương mại

Chuyên viên

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

1 ngày

Sở Công Thương

Lãnh đạo Sở phụ trách

Bước 4

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 5

Trả kết quả

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

52.

Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

2.000622.000.00.00.H50

15 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

1 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 2

Thẩm định, xử lý hồ sơ

12 ngày

Phòng QL Thương mại

Chuyên viên

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

1 ngày

Sở Công Thương

Lãnh đạo Sở phụ trách

Bước 4

Tiếp nhận kết quả

1 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 5

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

53.

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

2.000204.000.00.00. H 50

15 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

1 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 2

Thẩm định, xử lý hồ sơ

12 ngày

Phòng QL Thương mại

Chuyên viên

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

1 ngày

Sở Công Thương

Lãnh đạo Sở phụ trách

Bước 4

Tiếp nhận kết quả

1 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 5

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

54.

Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

2.000190.000.00.00.H50

15 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

1 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 2

Thẩm định, xử lý hồ sơ

12 ngày

Phòng QL Thương mại

Chuyên viên

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

1 ngày

Sở Công Thương

Lãnh đạo Sở phụ trách

Bước 4

Tiếp nhận kết quả

1 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 5

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

55.

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

2.000176.000.00.00.H50

15 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

1 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 2

Thẩm định, xử lý hồ sơ

12 ngày

Phòng QL Thương mại

Chuyên viên

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

1 ngày

Sở Công Thương

Lãnh đạo Sở phụ trách

Bước 4

Tiếp nhận kết quả

1 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 5

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

56.

Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

2.000167.000 00.00.H50

15 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

1 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 2

Thẩm định, xử lý hồ sơ

12 ngày

Phòng QL Thương mại

Chuyên viên

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

1 ngày

Sở Công Thương

Lãnh đạo Sở phụ trách

Bước 4

Tiếp nhận kết quả

1 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 5

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

VIII

CÔNG NGHIỆP NẶNG

 

 

 

 

 

 

57.

Cấp Giấy xác nhận ưu đãi dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa

1.001158.000.00.00.H50

30 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

1 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 2

Thẩm định, xử lý hồ sơ

27 ngày

Phòng QL Công nghiệp

Chuyên viên

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

1 ngày

Sở Công Thương

Lãnh đạo Sở phụ trách

Bước 4

Tiếp nhận kết quả

1 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 5

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

IX

NĂNG LƯỢNG

 

 

 

 

 

 

58.

Điều chỉnh Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh không theo chu kỳ (đối với điều chỉnh Hợp phần Quy hoạch chi tiết phát triển lưới điện trung và hạ áp sau các trạm 110kV)

2.000484.000.00.00.H50

10 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

8 ngày

Phòng QL Năng lượng

Chuyên viên

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

1 ngày

Sở Công Thương

Lãnh đạo Sở phụ trách

Bước 4

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 5

Trả kết quả

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

X

ĐIỆN

 

 

 

 

 

 

59.

Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương

2.000543.000.00.00.H50

5 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

3,5 ngày

Phòng QL Năng lượng

Chuyên viên

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

0,5 ngày

Sở Công Thương

Lãnh đạo Sở phụ trách

Bước 4

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 5

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

60.

Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương trường hợp thẻ bị mất hoặc bị hỏng thẻ

2.000526.000.00.00.H50

5 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

3,5 ngày

Phòng QL Năng lượng

Chuyên viên

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

0,5 ngày

Sở Công Thương

Lãnh đạo Sở phụ trách

Bước 4

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 5

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

61.

Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn điện

2.000621.000.00.00.H50

20 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

1 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

17 ngày

Phòng QL Năng lượng

Chuyên viên

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

1 ngày

Sở Công Thương

Lãnh đạo Sở phụ trách

Bước 4

Tiếp nhận kết quả

1 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 5

Trả kết quả

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

62.

Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện

2.000638.000.00.00.H50

20 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

1 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

17 ngày

Phòng QL Năng lượng

Chuyên viên

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

1 ngày

Sở Công Thương

Lãnh đạo Sở phụ trách

Bước 4

Tiếp nhận kết quả

1 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 5

Trả kết quả

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

63.

Cấp lại thẻ an toàn điện

2.000643.000.00.00.H50

20 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

1 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

17 ngày

Phòng QL Năng lượng

Chuyên viên

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

1 ngày

Sở Công Thương

Lãnh đạo Sở phụ trách

Bước 4

Tiếp nhận kết quả

1 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 5

Trả kết quả

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

XI

THƯƠNG MẠI QUỐC T

 

 

 

 

 

 

64.

Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ

1.001441.000.00.00.H50

5 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

3,5 ngày

Phòng Quản lý Thương mại

Chuyên viên thụ lý hồ sơ

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

0,5 ngày

Sở Công Thương

Lãnh đạo Sở phụ trách

Bước 4

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 5

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

65.

Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

2.000450.000.00.00.H50

5 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 2

Xử lý, thần định hồ sơ

3,5 ngày

Phòng QL Thương mại

Chuyên viên

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

0,5 ngày

Sở Công Thương

Lãnh đạo Sở phụ trách

Bước 4

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 5

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

66.

Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ

2.000665.000.00.00.H50

5 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

3,5 ngày

Phòng QL Thương mại

Chuyên viên

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

0,5 ngày

Sở Công Thương

Lãnh đạo Sở phụ trách

Bước 4

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 5

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

67.

Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ

2.000339.000.00.00.H50

5 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

3,5 ngày

Phòng QL Thương mại

Chuyên viên

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

0,5 ngày

Sở Công Thương

Lãnh đạo Sở phụ trách

Bước 4

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 5

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

68.

Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài

2.000340.000.00.00.H50

5 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

3,5 ngày

Phòng QL Thương mại

Chuyên viên

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

0,5 ngày

Sở Công Thương

Lãnh đạo Sở phụ trách

Bước 4

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 5

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

69.

Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa

2.000255.000.00.00.H50

10 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

8 ngày

Phòng QL Thương mại

Chuyên viên

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

1 ngày

Sở Công Thương

Lãnh đạo Sở phụ trách

Bước 4

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 5

Trả kết quả

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

70.

Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam thuộc thẩm quyền cấp của Cơ quan cấp Giấy phép

2.000314.000.00.00.H50

5 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

3,5 ngày

Phòng QL Thương mại

Chuyên viên

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

0,5 ngày

Sở Công Thương

Lãnh đạo Sở phụ trách

Bước 4

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 5

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

71.

Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất trong Trung tâm thương mại; tăng diện tích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2

2.000334.000.00.00.H50

5 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

3,5 ngày

Phòng QL Thương mại

Chuyên viên

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

0,5 ngày

Sở Công Thương

Lãnh đạo Sở phụ trách

Bước 4

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 5

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

XII

KHOA HỌC CÔNG NGHỆ

 

 

 

 

 

 

72.

Cấp thông báo xác nhận công bố sản phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng

2.000046.000.00.00.H50

05 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

3,5 ngày

Phòng QL Công nghiệp

Chuyên viên

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

0,5 ngày

Sở Công Thương

Lãnh đạo Sở phụ trách

Bước 4

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 5

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

XIII

KINH DOANH KHÍ

 

 

 

 

 

 

73.

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG

2.000279.000.00.00.H50

07 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 2

Thẩm định xử lý hồ sơ

5 ngày

Phòng QL Thương mại

Chuyên viên

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

1 ngày

Sở Công Thương

Lãnh đạo Sở phụ trách

Bước 4

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 5

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

74.

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG

2.000354.000.00.00.H50

15 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

1 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 2

Thẩm định, xử lý hồ sơ

12 ngày

Phòng QL Thương mại

Chuyên viên

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

1 ngày

Sở Công Thương

Lãnh đạo Sở phụ trách

Bước 4

Tiếp nhận kết quả

1 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 5

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1063/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Quảng Trị

  • Số hiệu: 1063/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 23/04/2020
  • Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Trị
  • Người ký: Hà Sỹ Đồng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 23/04/2020
  • Ngày hết hiệu lực: 17/07/2020
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
Tải văn bản