Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1075/QĐ-UBND

Thừa Thiên Huế, ngày 28 tháng 4 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG TRONG LĨNH VỰC CHĂN NUÔI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 690/TTr-SNNPTNT ngày 21 tháng 4 năm 2020,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực Chăn nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có trách nhiệm phối hợp Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên phần mềm Hệ thống xử lý một cửa tập trung tỉnh Thừa Thiên Huế.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- CVP, PCVP UBND tỉnh;
- Chi cục Chăn nuôi và Thú y;
- Lưu: VT, NN, KSTT.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phan Thiên Định

 

DANH MỤC

QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC CHĂN NUÔI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1075/QĐ-UBND ngày 28 tháng 4 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)

STT

Tên TTHC

1

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng

2

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng

3

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn

4

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn

 

QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC CHĂN NUÔI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

(Ban hành kèm theo Quyết định số 1075/QĐ-UBND ngày 28 tháng 4 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)

1. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng

a) Đối với cơ sở sản xuất thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh, thức ăn đậm đặc:

- Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:

Thứ tự công việc

Đơn vị/người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;

- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng phụ trách xử lý hồ sơ.

6 giờ làm việc

Bước 2

Lãnh đạo Phòng Quản lý thuốc và thức ăn chăn nuôi

Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết

6 giờ làm việc

Bước 3

Chuyên viên Phòng Quản lý thuốc và thức ăn chăn nuôi

Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.

185 giờ làm việc

Bước 4

Lãnh đạo Phòng Quản lý thuốc và thức ăn chăn nuôi

Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết quả hoặc Xem xét, ký phê duyệt kết quả.

1 giờ làm việc

Bước 5

Lãnh đạo Chi cục

Ký phê duyệt kết quả TTHC.

1 giờ làm việc

Bước 6

Bộ phận văn thư Chi cục

Đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

1 giờ làm việc

Bước 7

Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

Xác nhận trên phần mềm một cửa;

Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức.

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

200 giờ làm việc

- Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng: 28 ngày làm việc

Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:

Thứ tự công việc

Đơn vị/người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;

- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng phụ trách xử lý hồ sơ.

6 giờ làm việc

Bước 2

Lãnh đạo Phòng Quản lý thuốc và thức ăn chăn nuôi

Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết

6 giờ làm việc

Bước 3

Chuyên viên Phòng Quản lý thuốc và thức ăn chăn nuôi

Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.

209 giờ làm việc

Bước 4

Lãnh đạo Phòng Quản lý thuốc và thức ăn chăn nuôi

Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết quả hoặc Xem xét, ký phê duyệt kết quả.

1 giờ làm việc

Bước 5

Lãnh đạo Chi cục

Ký phê duyệt kết quả TTHC.

1 giờ làm việc

Bước 6

Bộ phận văn thư Chi cục

Đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

1 giờ làm việc

Bước 7

Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

Xác nhận trên phần mềm một cửa;

Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức.

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

224 giờ làm việc

b) Đối với cơ sở sản xuất (sản xuất, sơ chế, chế biến) thức ăn chăn nuôi truyền thống nhằm mục đích thương mại, theo đặt hàng:

- Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:

Thứ tự công việc

Đơn vị/người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức:

- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng phụ trách xử lý hồ sơ.

6 giờ làm việc

Bước 2

Lãnh đạo Phòng Quản lý thuốc và thức ăn chăn nuôi

Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết

6 giờ làm việc

Bước 3

Chuyên viên Phòng Quản lý thuốc và thức ăn chăn nuôi

Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.

65 giờ làm việc

Bước 4

Lãnh đạo Phòng Quản lý thuốc và thức ăn chăn nuôi

Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết quả hoặc Xem xét, ký phê duyệt kết quả.

1 giờ làm việc

Bước 5

Lãnh đạo Chi cục

Ký phê duyệt kết quả TTHC.

1 giờ làm việc

Bước 6

Bộ phận văn thư Chi cục

Đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

1 giờ làm việc

Bước 7

Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

Xác nhận trên phần mềm một cửa;

Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức.

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

80 giờ làm việc

- Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng: 13 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

 Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:

Thứ tự công việc

Đơn vị/người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;

- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng phụ trách xử lý hồ sơ.

6 giờ làm việc

Bước 2

Lãnh đạo Phòng Quản lý thuốc và thức ăn chăn nuôi

Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết

6 giờ làm việc

Bước 3

Chuyên viên Phòng Quản lý thuốc và thức ăn chăn nuôi

Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.

89 giờ làm việc

Bước 4

Lãnh đạo Phòng Quản lý thuốc và thức ăn chăn nuôi

Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết quả hoặc Xem xét, ký phê duyệt kết quả.

1 giờ làm việc

Bước 5

Lãnh đạo Chi cục

Ký phê duyệt kết quả TTHC.

1 giờ làm việc

Bước 6

Bộ phận văn thư Chi cục

Đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

1 giờ làm việc

Bước 7

Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

Xác nhận trên phần mềm một cửa;

Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức.

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

104 giờ làm việc

2. Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng

- Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: 5 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:

Thứ tự công việc

Đơn vị/người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;

- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng phụ trách xử lý hồ sơ.

6 giờ làm việc

Bước 2

Lãnh đạo Phòng Quản lý thuốc và thức ăn chăn nuôi

Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết

6 giờ làm việc

Bước 3

Chuyên viên Phòng Quản lý thuốc và thức ăn chăn nuôi

Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.

25 giờ làm việc

Bước 4

Lãnh đạo Phòng Quản lý thuốc và thức ăn chăn nuôi

Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết quả hoặc Xem xét, ký phê duyệt kết quả.

1 giờ làm việc

Bước 5

Lãnh đạo Chi cục

Ký phê duyệt kết quả TTHC.

1 giờ làm việc

Bước 6

Bộ phận văn thư Chi cục

Đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh.

1 giờ làm việc

Bước 7

Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

Xác nhận trên phần mềm một cửa;

Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức.

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

40 giờ làm việc

- Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng: 08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:

Thứ tự công việc

Đơn vị/người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;

- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng phụ trách xử lý hồ sơ.

6 giờ làm việc

Bước 2

Lãnh đạo Phòng Quản lý thuốc và thức ăn chăn nuôi

Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết

6 giờ làm việc

Bước 3

Chuyên viên Phòng Quản lý thuốc và thức ăn chăn nuôi

Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.

49 giờ làm việc

Bước 4

Lãnh đạo Phòng Quản lý thuốc và thức ăn chăn nuôi

Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết quả hoặc Xem xét, ký phê duyệt kết quả.

1 giờ làm việc

Bước 5

Lãnh đạo Chi cục

Ký phê duyệt kết quả TTHC.

1 giờ làm việc

Bước 6

Bộ phận văn thư Chi cục

Đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

1 giờ làm việc

Bước 7

Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

Xác nhận trên phần mềm một cửa;

Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức.

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

64 giờ làm việc

3. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn

- Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:

Thứ tự công việc

Đơn vị/người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;

- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng phụ trách xử lý hồ sơ.

6 giờ làm việc

Bước 2

Lãnh đạo Phòng Quản lý giống và kỹ thuật chăn nuôi

Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết

6 giờ làm việc

Bước 3

Chuyên viên Phòng Quản lý giống và kỹ thuật chăn nuôi

Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.

185 giờ làm việc

Bước 4

Lãnh đạo Phòng Quản lý giống và kỹ thuật chăn nuôi

Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết quả hoặc Xem xét, ký phê duyệt kết quả.

1 giờ làm việc

Bước 5

Lãnh đạo Chi cục

Ký phê duyệt kết quả TTHC.

1 giờ làm việc

Bước 6

Bộ phận văn thư Chi cục

Đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

1 giờ làm việc

Bước 7

Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

Xác nhận trên phần mềm một cửa;

Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức.

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

200 giờ làm việc

- Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng: 28 ngày làm việc

Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:

Thứ tự công việc

Đơn vị/người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;

- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng phụ trách xử lý hồ sơ.

6 giờ làm việc

Bước 2

Lãnh đạo Phòng Quản lý giống và kỹ thuật chăn nuôi

Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết

6 giờ làm việc

Bước 3

Chuyên viên Phòng Quản lý giống và kỹ thuật chăn nuôi

Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.

209 giờ làm việc

Bước 4

Lãnh đạo Phòng Quản lý giống và kỹ thuật chăn nuôi

Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết quả hoặc Xem xét, ký phê duyệt kết quả.

1 giờ làm việc

Bước 5

Lãnh đạo Chi cục

Ký phê duyệt kết quả TTHC.

1 giờ làm việc

Bước 6

Bộ phận văn thư Chi cục

Đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

1 giờ làm việc

Bước 7

Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

Xác nhận trên phần mềm một cửa;

Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức.

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

224 giờ làm việc

4. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn

- Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: 5 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:

Thứ tự công việc

Đơn vị/người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;

- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng phụ trách xử lý hồ sơ.

6 giờ làm việc

Bước 2

Lãnh đạo Phòng Quản lý giống và kỹ thuật chăn nuôi

Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết

6 giờ làm việc

Bước 3

Chuyên viên Phòng Quản lý giống và kỹ thuật chăn nuôi

Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.

25 giờ làm việc

Bước 4

Lãnh đạo Phòng Quản lý giống và kỹ thuật chăn nuôi

Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết quả hoặc Xem xét, ký phê duyệt kết quả.

1 giờ làm việc

Bước 5

Lãnh đạo Chi cục

Ký phê duyệt kết quả TTHC.

1 giờ làm việc

Bước 6

Bộ phận văn thư Chi cục

Đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

1 giờ làm việc

Bước 7

Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

Xác nhận trên phần mềm một cửa;

Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức.

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

40 giờ làm việc

- Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng: 08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:

Thứ tự công việc

Đơn vị/người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;

- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng phụ trách xử lý hồ sơ.

6 giờ làm việc

Bước 2

Lãnh đạo Phòng Quản lý giống và kỹ thuật

Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết

6 giờ làm việc

Bước 3

Chuyên viên Phòng Quản lý giống và kỹ thuật chăn nuôi

Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.

49 giờ làm việc

Bước 4

Lãnh đạo Phòng Quản lý giống và kỹ thuật chăn nuôi

Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết quả hoặc Xem xét, ký phê duyệt kết quả.

1 giờ làm việc

Bước 5

Lãnh đạo Chi cục

Ký phê duyệt kết quả TTHC

1 giờ làm việc

Bước 6

Bộ phận văn thư Chi cục

Đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

1 giờ làm việc

Bước 7

Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

Xác nhận trên phần mềm một cửa;

Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức.

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

64 giờ làm việc

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1075/QĐ-UBND năm 2020 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực Chăn nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế

  • Số hiệu: 1075/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 28/04/2020
  • Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế
  • Người ký: Phan Thiên Định
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 28/04/2020
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản