Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1071/QĐ-CT | Hải Phòng, ngày 17 tháng 5 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TƯ PHÁP TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp: Quyết định số 3404/QĐ-BTP ngày 18/12/2014; Quyết định số 925/QĐ-BTP ngày 25/4/2014; Quyết định số 1972/QĐ-BTP ngày 09/11/2015; Quyết định số 2243/QĐ-BTP ngày 24/12/2015; Quyết định số 299/QĐ-BTP ngày 29/02/2016; Quyết định số 1088/QĐ-BTP ngày 18/5/2016; Quyết định số 2007/QĐ-BTP ngày 26/9/2016; Quyết định số 643/QĐ-BTP ngày 05/5/2017; Quyết định số 654/QĐ-BTP ngày 10/5/2017; Quyết định số 711/QĐ-BTP ngày 23/5/2017; Quyết định số 2571/QĐ-BTP ngày 14/12/2017; Quyết định số 40/QĐ-BTP ngày 08/01/2018; Quyết định số 495/QĐ-BTP ngày 27/3/2018; Quyết định số 500/QĐ-BTP ngày 26/3/2018; Quyết định số 1021/QĐ-BTP ngày 08/5/2018; Quyết định số 1024/QĐ-BTP ngày 09/5/2018;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 599/TTr - STP ngày 26/4/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực tư pháp trên địa bàn thành phố Hải Phòng.
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Tư pháp tổ chức thực hiện việc công khai danh mục và nội dung thủ tục hành chính lĩnh vực tư pháp theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1286/QĐ-UBND ngày 06/7/2016 về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực tư pháp; Quyết định số 653/QĐ-UBND ngày 23/3/2017 về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực tư pháp; Quyết định số 2002/QĐ-UBND ngày 04/8/2017 về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực tư pháp; Quyết định số 358/QĐ-CT ngày 13/02/2018 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được thay thế, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực tư pháp trên địa bàn thành phố Hải Phòng.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, phường, xã, thị trấn trên địa bàn thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TƯ PHÁP TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1071/QĐ-CT ngày 17 tháng 5 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ (27 thủ tục)
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
I. LĨNH VỰC BỔ TRỢ TƯ PHÁP (15 thủ tục) | |||||
1 | Thành lập Văn phòng công chứng | 20 ngày | UBND thành phố | Không | - Luật Công chứng năm 2014; - Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015; - Thông tư số 06/2015/TT-BTP ngày 15/6/2015. |
2 | Thu hồi Quyết định cho phép thành lập Văn phòng công chứng | Không quy định | Sở Tư pháp | Không | Luật Công chứng năm 2014 |
3 | Hợp nhất Văn phòng công chứng | 35 ngày | Sở Tư pháp | Không | - Luật Công chứng năm 2014; - Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015; - Thông tư số 06/2015/TT-BTP ngày 15/6/2015. |
4 | Sáp nhập Văn phòng công chứng | 35 ngày | Sở Tư pháp | Không | - Luật Công chứng năm 2014; - Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015; - Thông tư số 06/2015/TT-BTP ngày 15/6/2015. |
5 | Chuyển nhượng Văn phòng công chứng | 35 ngày | Sở Tư pháp | Không | - Luật Công chứng năm 2014; - Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015; - Thông tư số 06/2015/TT-BTP ngày 15/6/2015. |
6 | Chuyển đổi Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập | 14 ngày làm việc | Sở Tư pháp | Không | - Luật Công chứng năm 2014; - Thông tư số 06/2015/TT-BTP ngày 15/6/2015. |
7 | Thành lập Hội công chứng viên | 45 ngày | Sở Tư pháp | Không | - Luật Công chứng năm 2014; - Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015. |
8 | Phê duyệt Đề án tổ chức Đại hội nhiệm kỳ, phương án xây dựng Ban Chủ nhiệm, Hội đồng khen thưởng, kỷ luật nhiệm kỳ mới của Đoàn luật sư | 15 ngày | UBND thành phố | Không | Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 |
9 | Phê chuẩn kết quả Đại hội luật sư | 07 ngày làm việc | UBND thành phố | Không | Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 |
10 | Giải thể Đoàn luật sư. | Không quy định | UBND thành phố | Không | Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 |
11 | Cấp phép thành lập Văn phòng giám định tư pháp | 30 ngày | Sở Tư pháp | Không | Luật Giám định tư pháp năm 2012 |
12 | Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp | 45 ngày | Sở Tư pháp | Không | - Luật Giám định tư pháp năm 2012; - Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ngày 27/9/2013. |
13 | Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp | 17 ngày làm việc | Sở Tư pháp | Không | Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ngày 27/9/2013 |
14 | Bổ nhiệm giám định viên tư pháp | 20 ngày | Sở Tư pháp | Không | Luật Giám định tư pháp năm 2012 |
15 | Miễn nhiệm giám định viên tư pháp | 10 ngày | Sở Tư pháp | Không | Luật Giám định tư pháp năm 2012 |
II. LĨNH VỰC BỒI THƯỜNG NHÀ NƯỚC (03 thủ tục) | |||||
1 | Xác định cơ quan có trách nhiệm bồi thường | - 05 ngày làm việc; - TH không thống nhất về cơ quan có trách nhiệm bồi thường: 15 ngày. | UBND thành phố | Không | - Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước năm 2009; - Nghị định số 16/2010/NĐ-CP ngày 03/3/2010; - Thông tư số 03/2013/TT-BTP ngày 31/01/2013; - Thông tư số 13/2015/TT-BTP ngày 29/9/2015. |
2 | Giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần đầu | - 30 ngày; - Đối với vụ việc phức tạp: 45 ngày. | UBND thành phố | Không | - Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước năm 2009; - Luật Khiếu nại năm 2011; - Nghị định số 16/2010/NĐ-CP ngày 03/3/2010; - Nghị định số 75/2012/NĐ-CP ngày 03/10/2012; - Thông tư liên tịch số 06/2014/TTLT- BTP-TTCP-BQP ngày 14/02/2014. |
3 | Giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần hai | - 45 ngày; - Đối với vụ việc phức tạp: 60 ngày. | UBND thành phố | Không | - Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước năm 2009; - Luật Khiếu nại năm 2011; - Nghị định số 16/2010/NĐ-CP ngày 03/3/2010; - Nghị định số 75/2012/NĐ-CP ngày 03/10/2012; - Thông tư liên tịch số 06/2014/TTLT- BTP-TTCP-BQP ngày 14/02/2014. |
III. LĨNH VỰC PHỔ BIẾN, GIÁO DỤC PHÁP LUẬT (02 thủ tục) | |||||
1 | Công nhận Báo cáo viên pháp luật thành phố. | 05 ngày làm việc | Sở Tư pháp | Không | - Luật Phổ biến, giáo dục pháp luật năm 2012; - Nghị định số 28/2013/NĐ-CP ngày 04/4/2013; - Thông tư số 10/2016/TT-BTP ngày 22/7/2016. |
2 | Miễn nhiệm Báo cáo viên pháp luật thành phố | 05 ngày làm việc | Sở Tư pháp | Không | - Luật Phổ biến, giáo dục pháp luật năm 2012; - Nghị định số 28/2013/NĐ-CP ngày 04/4/2013; - Thông tư số 10/2016/TT-BTP ngày 22/7/2016. |
IV. LĨNH VỰC HÀNH CHÍNH TƯ PHÁP (07 thủ tục) | |||||
1 | Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài thông qua thủ tục giới thiệu trẻ em | - Cục Con nuôi kiểm tra, thẩm định hồ sơ: 15 ngày; - Sở Tư pháp giới thiệu trẻ em làm con nuôi (Danh sách 1): 30 ngày; - UBND TP có ý kiến để chuyển hồ sơ cho Bộ Tư pháp giới thiệu trẻ em làm con nuôi (Danh sách 1): 10 ngày; - Bộ Tư pháp kiểm tra việc giới thiệu trẻ em làm con nuôi (Danh sách 1): 30 ngày; - VP con nuôi nước ngoài gửi văn bản của cha mẹ nuôi đồng ý nhận trẻ em làm con nuôi và văn bản của cơ quan có thẩm quyền nước ngoài về việc trẻ em sẽ được nhập cảnh và thường trú ở nước ngoài (Danh sách 2): 30 ngày (hoặc 60 ngày trong TH trẻ em khuyết tật hoặc mắc bệnh quá nặng); - Cục Con nuôi thông báo cho Sở Tư pháp: Danh sách 1: 15 ngày; Danh sách 2: 7 ngày; - UBND TP ra quyết định cho trẻ em làm con nuôi người nước ngoài: Danh sách 1: 10 ngày; Danh sách 2: 7 ngày. | Sở Tư pháp | - TH nhận trẻ em Danh sách 1: 9.000.000 đồng lệ phí và 50.000.000 đồng chi phí; - TH nhận trẻ em khuyết tật, mắc bệnh hiểm nghèo: 9.000.000 đồng lệ phí và được miễn nộp chi phí; - Nhận 2 trẻ em là anh chị em ruột có sức khỏe bình thường: 13.500.000 đồng lệ phí và 100.000.000 đồng chi phí; - TH nhận 1 trẻ em bình thường từ 5 tuổi trở lên: 9.000.000 đồng lệ phí và 50.000.000 đồng chi phí. | - Luật Nuôi con nuôi năm 2010; - Nghị định số 19/2011/NĐ-CP ngày 21/3/2011; - Nghị định số 114/2016/NĐ-CP ngày 08/7/2016; - Thông tư số 12/2011/TT-BTP ngày 27/6/2011; - Thông tư số 24/2014/TT-BTP ngày 29/12/2014; - Thông tư số 15/2014/TT-BTP ngày 20/5/2014. |
2 | Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trường hợp nhận con riêng, cháu ruột làm con nuôi và người nước ngoài đang làm việc, học tập ở Việt Nam từ 12 tháng trở lên nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi | - Sở Tư pháp: 65 ngày; - UBND TP: quyết định cho trẻ em làm con nuôi người nước ngoài: 15 ngày. | Sở Tư pháp | - 9.000.000 đồng lệ phí và 50.000.000 đồng chi phí; - TH cha dượng hoặc mẹ kế nhận con riêng của vợ hoặc chồng; cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cháu: 4.500.000 đồng lệ phí và miễn nộp chi phí; - TH nhận hai trẻ em trở lên là anh chị em ruột làm con nuôi, thì từ trẻ em thứ hai trở đi được giảm 50% mức lệ phí; - TH nhận trẻ em thuộc danh sách 2: được miễn nộp chi phí. | - Luật Nuôi con nuôi năm 2010; - Nghị định số 19/2011/NĐ-CP ngày 21/3/2011; - Nghị định số 114/2016/NĐ-CP ngày 08/7/2016; - Thông tư số 12/2011/TT-BTP ngày 27/6/2011; - Thông tư số 24/2014/TT-BTP ngày 29/12/2014; - Thông tư số 15/2014/TT-BTP ngày 20/5/2014. |
3 | Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài | 05 ngày làm việc | Sở Tư pháp | Không | - Luật Nuôi con nuôi năm 2010; - Nghị định số 19/2011/NĐ-CP ngày 21/3/2011; - Nghị định số 114/2016/NĐ-CP ngày 08/7/2016; - Thông tư số 12/2011/TT-BTP ngày 27/6/2011; - Thông tư số 24/2014/TT-BTP ngày 29/12/2014; - Thông tư số 267/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016. |
4 | Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi | 35 ngày | Sở Tư pháp | 4.500.000 đồng | - Luật Nuôi con nuôi năm 2010; - Nghị định số 19/2011/NĐ-CP ngày 21/3/2011; - Nghị định số 114/2016/NĐ-CP ngày 08/7/2016; - Thông tư số 12/2011/TT-BTP ngày 27/6/2011; - Thông tư số 24/2014/TT-BTP ngày 29/12/2014; - Thông tư số 267/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016. |
5 | Nhập quốc tịch Việt Nam | 115 ngày (thời gian thực tế giải quyết hồ sơ tại các cơ quan có thẩm quyền) | Sở Tư pháp | 3.000.000 đồng (miễn lệ phí đối với người có công lao đặc biệt cho sự nghiệp xây dựng và bảo vệ tổ quốc Việt Nam; người không quốc tịch có hoàn cảnh khó khăn) | - Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008; - Nghị định số 78/2009/NĐ-CP ngày 22/9/2009; - Nghị định số 97/2014/NĐ-CP ngày 17/10/2014; - Thông tư liên tịch số 05/2010/TTLT- BTP-BNG-BCA ngày 01/3/2010; - Thông tư số 08/2010/TT-BTP ngày 25/3/2010; - Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016. |
6 | Trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước | 85 ngày (thời gian thực tế giải quyết hồ sơ tại các cơ quan có thẩm quyền) | Sở Tư pháp | 2.500.000 đồng (miễn lệ phí đối với người có công lao đặc biệt cho sự nghiệp xây dựng và bảo vệ tổ quốc Việt Nam, người mất quốc tịch có hoàn cảnh khó khăn) | - Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008; - Nghị định số 78/2009/NĐ-CP ngày 22/9/2009; - Nghị định số 97/2014/NĐ-CP ngày 17/10/2014; - Thông tư liên tịch số 05/2010/TTLT- BTP-BNG-BCA ngày 01/3/2010; - Thông tư số 08/2010/TT-BTP ngày 25/3/2010; - Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016. |
7 | Thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước | 75 ngày (thời gian thực tế giải quyết hồ sơ tại các cơ quan có thẩm quyền) | Sở Tư pháp | 2.500.000 đồng | - Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008; - Nghị định số 78/2009/NĐ-CP ngày 22/9/2009; - Thông tư liên tịch số 05/2010/TTLT- BTP-BNG-BCA ngày 01/3/2010; - Thông tư số 08/2010/TT-BTP ngày 25/3/2010; - Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016. |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP (148 thủ tục)
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
I. LĨNH VỰC HỘ TỊCH (01 thủ tục) | |||||
1 | Cấp bản sao trích lục hộ tịch | Trong ngày tiếp nhận hồ sơ, TH nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo | Sở Tư pháp | 8.000 đồng/bản sao | - Luật Hộ tịch năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015; - Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015; - Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016. |
II. LĨNH VỰC QUỐC TỊCH (03 thủ tục) | |||||
1 | Cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được kết quả tra cứu, kiểm tra, xác minh | Sở Tư pháp | 100.000 đồng (miễn lệ phí đối với người di cư từ Lào; kiều bào VN tại các nước láng giềng có chung đường biên giới với VN có hoàn cảnh kinh tế khó khăn) | - Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008; - Nghị định số 78/2009/NĐ-CP ngày 22/9/2009; - Thông tư liên tịch số 05/2010/TTLT/BTP-BNG-BCA ngày 01/3/2010; - Thông tư liên tịch số 05/2013/TTLT/BTP-BNG-BCA ngày 31/01/2013; - Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016. |
2 | Cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước | - 05 ngày làm việc; - TH không đủ cơ sở xác định quốc tịch Việt Nam: 15 ngày làm việc. | Sở Tư pháp | 100.000 đồng (miễn lệ phí đối với người di cư từ Lào; kiều bào VN tại các nước láng giềng có chung đường biên giới với VN có hoàn cảnh kinh tế khó khăn) | - Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008; - Nghị định số 78/2009/NĐ-CP ngày 22/9/2009; - Thông tư liên tịch số 05/2010/TTLT/BTP-BNG-BCA ngày 01/3/2010; - Thông tư liên tịch số 05/2013/TTLT/BTP-BNG-BCA ngày 31/01/2013; - Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016. |
3 | Thông báo có quốc tịch nước ngoài | 10 ngày | Sở Tư pháp | Không | - Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008; - Nghị định số 78/2009/NĐ-CP ngày 22/9/2009; - Thông tư số 08/2010/TT-BTP ngày 25/3/2010; - Thông tư liên tịch số 05/2010/TTLT/BTP-BNG-BCA ngày 01/3/2010. |
III. LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG, CHỨNG THỰC (34 thủ tục) | |||||
1 | Đăng ký tập sự hành nghề công chứng | 07 ngày làm việc | Sở Tư pháp | Không | - Luật Công chứng năm 2014; - Thông tư số 04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015. |
2 | Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong địa bàn thành phố Hải Phòng | 05 ngày làm việc | Sở Tư pháp | Không | - Luật Công chứng năm 2014; - Thông tư số 04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015. |
3 | Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành nghề công chứng tại thành phố Hải Phòng sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác | 05 ngày làm việc | Sở Tư pháp | Không | - Luật Công chứng năm 2014; - Thông tư số 04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015. |
4 | Đăng ký tập sự hành nghề công chứng trường hợp Người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác | 07 ngày làm việc | Sở Tư pháp | Không | - Luật Công chứng năm 2014; - Thông tư số 04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015. |
5 | Tạm ngừng tập sự hành nghề công chứng | Không quy định | Sở Tư pháp | Không | - Luật Công chứng năm 2014; - Thông tư số 04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015. |
6 | Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng | 05 ngày làm việc | Sở Tư pháp | Không | - Luật Công chứng năm 2014; - Thông tư số 04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015. |
7 | Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng | 07 ngày làm việc | Sở Tư pháp | Không | - Luật Công chứng năm 2014; - Thông tư số 04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015. |
8 | Từ chối hướng dẫn tập sự (TH tổ chức hành nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ điều kiện hướng dẫn tập sự) | 07 ngày làm việc | Sở Tư pháp | Không | - Luật Công chứng năm 2014; - Thông tư số 04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015. |
9 | Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự | 07 ngày làm việc | Sở Tư pháp | Không | - Luật Công chứng năm 2014; - Thông tư số 04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015. |
10 | Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng | 15 ngày | Sở Tư pháp | Phí sát hạch là 3.500.000 đồng/lần tham dự kiểm tra | - Luật Công chứng năm 2014; - Thông tư số 04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015; - Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016. |
11 | Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên | 10 ngày làm việc | Sở Tư pháp | 100.000 đồng | - Luật Công chứng năm 2014; - Thông tư số 06/2015/TT-BTP ngày 15/6/2015; - Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016. |
12 | Cấp lại Thẻ công chứng viên | 05 ngày làm việc | Sở Tư pháp | 100.000 đồng | - Luật Công chứng năm 2014; - Thông tư số 06/2015/TT-BTP ngày 15/6/2015; - Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016. |
13 | Xóa đăng ký hành nghề của công chứng viên | 07 ngày làm việc | Sở Tư pháp | Không | - Luật Công chứng năm 2014; - Thông tư số 06/2015/TT-BTP ngày 15/6/2015. |
14 | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng | 10 ngày làm việc | Sở Tư pháp | 1.000.000 đồng | - Luật Công chứng năm 2014; - Thông tư số 06/2015/TT-BTP ngày 15/6/2015; - Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016. |
15 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng | 07 ngày làm việc | Sở Tư pháp | 500.000 đồng | - Luật Công chứng năm 2014; - Thông tư số 06/2015/TT-BTP ngày 15/6/2015; - Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016. |
16 | Chấm dứt hoạt động Văn phòng công chứng (trường hợp tự chấm dứt) | Không quy định | Sở Tư pháp | Không | Luật Công chứng năm 2014 |
17 | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất | 10 ngày làm việc | Sở Tư pháp | 1.000.000 đồng | - Luật Công chứng năm 2014; - Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015; - Thông tư số 06/2015/TT-BTP ngày 15/6/2015; - Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016. |
18 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập | 07 ngày làm việc | Sở Tư pháp | 500.000 đồng | - Luật Công chứng năm 2014; - Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015; - Thông tư số 06/2015/TT-BTP ngày 15/6/2015; - Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016. |
19 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng. | 07 ngày làm việc | Sở Tư pháp | 500.000 đồng | - Luật Công chứng năm 2014; - Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015; - Thông tư số 06/2015/TT-BTP ngày 15/6/2015; - Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016. |
20 | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng được chuyển đổi từ Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập | 07 ngày làm việc | Sở Tư pháp | 1.000.000 đồng | - Luật Công chứng năm 2014; - Thông tư số 06/2015/TT-BTP ngày 15/6/2015; - Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016. |
21 | Công chứng bản dịch | Không quá 02 ngày làm việc | Tổ chức hành nghề công chứng | Theo quy định của Thông tư số 257/2016/TT-BTC | - Luật Công chứng năm 2014; - Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016. |
22 | Công chứng hợp đồng, giao dịch soạn thảo sẵn | - Không quá 02 ngày làm việc; - TH hợp đồng, giao dịch có nội dung phức tạp : không quá 10 ngày làm việc. | Tổ chức hành nghề công chứng | Theo quy định của Thông tư số 257/2016/TT-BTC | - Luật Công chứng năm 2014; - Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016. |
23 | Công chứng hợp đồng, giao dịch do công chứng viên soạn thảo theo đề nghị của người yêu cầu công chứng | - Không quá 02 ngày làm việc; - TH hợp đồng, giao dịch có nội dung phức tạp: không quá 10 ngày làm việc. | Tổ chức hành nghề công chứng | Theo quy định của Thông tư số 257/2016/TT-BTC | - Luật Công chứng năm 2014; - Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016. |
24 | Công chứng việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch | - Không quá 02 ngày làm việc; - TH hợp đồng, giao dịch có nội dung phức tạp: không quá 10 ngày làm việc. | Tổ chức hành nghề công chứng | Theo quy định của Thông tư số 257/2016/TT-BTC | - Luật Công chứng năm 2014; - Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016. |
25 | Công chứng hợp đồng thế chấp bất động sản | - Không quá 02 ngày làm việc; - TH hợp đồng, giao dịch có nội dung phức tạp : không quá 10 ngày làm việc. | Tổ chức hành nghề công chứng | Theo quy định của Thông tư số 257/2016/TT-BTC | - Luật Công chứng năm 2014; - Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016. |
26 | Công chứng di chúc | - Không quá 02 ngày làm việc; - TH hợp đồng, giao dịch có nội dung phức tạp: không quá 10 ngày làm việc. | Tổ chức hành nghề công chứng | 50.000 đồng | - Luật Công chứng năm 2014; - Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016. |
27 | Công chứng văn bản thỏa thuận phân chia di sản | - Không quá 02 ngày làm việc; - TH hợp đồng, giao dịch có nội dung phức tạp: không quá 10 ngày làm việc. | Tổ chức hành nghề công chứng | Theo quy định của Thông tư số 257/2016/TT-BTC | - Luật Công chứng năm 2014; - Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016. |
28 | Công chứng văn bản khai nhận di sản | - Không quá 02 ngày làm việc; - TH hợp đồng, giao dịch có nội dung phức tạp: không quá 10 ngày làm việc. | Tổ chức hành nghề công chứng | Theo quy định của Thông tư số 257/2016/TT-BTC | - Luật Công chứng năm 2014; - Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016. |
29 | Công chứng văn bản từ chối nhận di sản | - Không quá 02 ngày làm việc; - TH hợp đồng, giao dịch có nội dung phức tạp: không quá 10 ngày làm việc. | Tổ chức hành nghề công chứng | 20.000 đồng | - Luật Công chứng năm 2014; - Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016. |
30 | Công chứng hợp đồng ủy quyền | - Không quá 02 ngày làm việc; - TH hợp đồng, giao dịch có nội dung phức tạp: không quá 10 ngày làm việc. | Tổ chức hành nghề công chứng | 50.000 đồng | - Luật Công chứng năm 2014; - Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016. |
31 | Nhận lưu giữ di chúc | Không quy định | Tổ chức hành nghề công chứng | 100.000 đồng | - Luật Công chứng năm 2014; - Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016. |
32 | Cấp bản sao văn bản công chứng | Không quy định | Tổ chức hành nghề công chứng | 5.000 đồng/trang, từ trang thứ ba trở lên thì mỗi trang thu 3.000 đồng nhưng tối đa không quá 100.000 đồng/bản | - Luật Công chứng năm 2014; - Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016. |
33 | Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận | - Trong ngày tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ; - Đối với TH phức tạp: không quá 02 ngày làm việc hoặc có thể dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. | Tổ chức hành nghề công chứng | 2.000 đồng/trang đối với trang thứ nhất, trang thứ hai; từ trang thứ ba trở lên thu 1.000 đồng/trang nhưng mức thu tối đa không quá 200.000 đồng/bản. | - Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015; - Thông tư số 20/2015/TT-BTP ngày 29/12/2015; - Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016. |
34 | Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả TH chứng thực điểm chỉ và TH người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được) | Trong ngày tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ | Tổ chức hành nghề công chứng | 10.000 đồng | - Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015; - Thông tư số 20/2015/TT-BTP ngày 29/12/2015; - Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016. |
IV. LĨNH VỰC BỒI THƯỜNG NHÀ NƯỚC (06 thủ tục) | |||||
1 | Giải quyết bồi thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường | - Thụ lý đơn yêu cầu bồi thường: 05 ngày làm việc; - Xác minh thiệt hại: 20 ngày (TH phức tạp: 40 ngày); - Thương lượng bồi thường: 30 ngày (TH phức tạp: 45 ngày); - Quyết định giải quyết bồi thường: 10 ngày, kể từ ngày kết thúc việc thương lượng. | Sở Tư pháp | Không | - Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước năm 2009; - Nghị định số 16/2010/NĐ-CP ngày 03/3/2010; - Thông tư liên tịch số 19/2010/TTLT-BTP-BTC-TTCP ngày 26/11/2010; - Thông tư liên tịch số 08/2013/TTLT-BTP-BTC-TTCP ngày 27/02/2013. |
2 | Chuyển giao quyết định giải quyết bồi thường | Không quy định | Sở Tư pháp | Không | - Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước năm 2009; - Nghị định số 16/2010/NĐ-CP ngày 03/3/2010; - Thông tư liên tịch số 19/2010/TTLT-BTP-BTC-TTCP ngày 26/11/2010. |
3 | Trả lại tài sản | 05 ngày làm việc, kể từ ngày quyết định thu giữ, tạm giữ, kê biên, tịch thu bị hủy bỏ | Sở Tư pháp | Không | - Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước năm 2009; - Nghị định số 16/2010/NĐ-CP ngày 03/3/2010. |
4 | Chi trả tiền bồi thường | 05 ngày làm việc, kể từ ngày bản án, quyết định giải quyết bồi thường có hiệu lực pháp luật | Sở Tư pháp | Không | - Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước năm 2009; - Nghị định số 16/2010/NĐ-CP ngày 03/3/2010; - Thông tư liên tịch số 19/2010/TTLT-BTP-BTC-TTCP ngày 26/11/2010; - Thông tư liên tịch số 08/2013/TTLT-BTP-BTC-TTCP ngày 27/02/2013; - Thông tư liên tịch số 71/2012/TTLT-BTC-BTP ngày 09/5/2012. |
5 | Giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần đầu | - 30 ngày; - Đối với vụ việc phức tạp: 45 ngày. | Sở Tư pháp | Không | - Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước năm 2009; - Luật Khiếu nại năm 2011; - Nghị định số 16/2010/NĐ-CP ngày 03/3/2010; - Nghị định số 75/2012/NĐ-CP ngày 03/10/2012; - Thông tư liên tịch số 06/2014/TTLT-BTP-TTCP-BQP ngày 16/02/2014. |
6 | Giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần hai | - 45 ngày; - Đối với vụ việc phức tạp: 60 ngày. | Sở Tư pháp | Không | - Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước năm 2009; - Luật Khiếu nại năm 2011; - Nghị định số 16/2010/NĐ-CP ngày 03/3/2010; - Nghị định số 75/2012/NĐ-CP ngày 03/10/2012; - Thông tư liên tịch số 06/2014/TTLT-BTP-TTCP-BQP ngày 16/02/2014. |
V. LĨNH VỰC TRỢ GIÚP PHÁP LÝ (10 thủ tục) | |||||
1 | Yêu cầu trợ giúp pháp lý | Ngay sau khi nhận đủ hồ sơ theo quy định | Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước | Không | - Luật Trợ giúp pháp lý năm 2006; - Nghị định số 07/2007/NĐ-CP ngày 12/01/2007; - Thông tư số 19/2011/TT-BTP ngày 31/10/2011. |
2 | Thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý | 03 ngày làm việc | Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước | Không | - Luật Trợ giúp pháp lý năm 2006; - Nghị định số 07/2007/NĐ-CP ngày 12/01/2007; - Thông tư số 19/2011/TT-BTP ngày 31/10/2011. |
3 | Công nhận và cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý | 07 ngày làm việc | Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước | Không | - Luật Trợ giúp pháp lý năm 2006; - Nghị định 07/2007/NĐ-CP ngày 12/01/2007; - Nghị định số 05/2012/NĐ-CP ngày 02/02/2012; - Thông tư số 07/2012/TT-BTP ngày 30/7/2012. |
4 | Cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý | 07 ngày làm việc | Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước | Không | - Luật Trợ giúp pháp lý năm 2006; - Nghị định 07/2007/NĐ-CP ngày 12/01/2007; - Nghị định số 05/2012/NĐ-CP ngày 02/02/2012; - Thông tư số 07/2012/TT-BTP ngày 30/7/2012. |
5 | Thu hồi thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý | 07 ngày làm việc | Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước | Không | - Luật Trợ giúp pháp lý năm 2006; - Nghị định 07/2007/NĐ-CP ngày 12/01/2007; - Thông tư số 07/2012/TT-BTP ngày 30/7/2012. |
6 | Đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý của các tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật | 07 ngày làm việc | Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước | Không | - Luật Trợ giúp pháp lý năm 2006; - Nghị định 07/2007/NĐ-CP ngày 12/01/2007; - Thông tư số 07/2012/TT-BTP ngày 30/7/2012. |
7 | Thay đổi Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý của các tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật | 07 ngày làm việc | Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước | Không | - Luật Trợ giúp pháp lý năm 2006; - Nghị định 07/2007/NĐ-CP ngày 12/01/2007; - Thông tư số 07/2012/TT-BTP ngày 30/7/2012. |
8 | Thu hồi Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý của các tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật | Không quy định | Sở Tư pháp | Không | - Luật Trợ giúp pháp lý năm 2006; - Nghị định 07/2007/NĐ-CP ngày 12/01/2007; - Thông tư số 07/2012/TT-BTP ngày 30/7/2012. |
9 | Khiếu nại về từ chối thụ lý vụ việc trợ giúp pháp lý; không thực hiện trợ giúp pháp lý; thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý | 03 ngày làm việc | Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước | Không | - Luật Trợ giúp pháp lý năm 2006; - Thông tư 05/2008/TT-BTP ngày 23/9/2008; - Thông tư số 19/2011/TT-BTP ngày 31/10/2011. |
10 | Đề nghị thanh toán chi phí thực hiện vụ việc trợ giúp pháp lý | 05 ngày làm việc | Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước | Không | - Luật Trợ giúp pháp lý năm 2006; - Nghị định số 07/2007/NĐ-CP ngày 12/01/2007; - Nghị định số 14/2013/NĐ-CP ngày 05/02/2013; - Thông tư liên tịch số 209/2012/TTLT-BTC-BTP ngày 30/11/2012; - Thông tư số 18/2013/TT-BTP ngày 20/11/2013. |
VI. LĨNH VỰC LUẬT SƯ (17 thủ tục) | |||||
1 | Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư | 10 ngày làm việc | Sở Tư pháp | 100.000 đồng | - Luật Luật sư năm 2006; - Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017; - Thông tư số 02/2015/TT-BTP ngày 16/01/2015. |
2 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư | Không quy định | Sở Tư pháp | 100.000 đồng | - Luật Luật sư năm 2006; - Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017; - Thông tư số 02/2015/TT-BTP ngày 16/01/2015. |
3 | Chấm dứt hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư | - TH tổ chức hành nghề luật sư tự chấm dứt hoạt động hoặc công ty Luật bị hợp nhất, sáp nhập: không quy định thời hạn; - TH tổ chức hành nghề luật sư bị thu hồi Giấy đăng ký hoạt động hoặc Trưởng văn phòng luật sư, Giám đốc công ty luật bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư; chấm dứt hoạt động do Trưởng Văn phòng luật sư chết: 07 ngày làm việc. | Sở Tư pháp | Không | - Luật Luật sư năm 2006; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Luật sư năm 2012. |
4 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài tại Việt Nam | 10 ngày làm việc | Sở Tư pháp | 2.000.000 đồng | - Luật Luật sư năm 2006; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Luật sư năm 2012; - Thông tư số 220/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016. |
5 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài | 05 ngày làm việc | Sở Tư pháp | 1.000.000 đồng | - Luật Luật sư năm 2006; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Luật sư năm 2012; - Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013; - Thông tư số 220/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016. |
6 | Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh | 07 ngày làm việc | Sở Tư pháp | Không | Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 |
7 | Chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật | 07 ngày làm việc | Sở Tư pháp | Không | Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 |
8 | Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, Công ty luật TNHH một thành viên. | 05 ngày làm việc | Sở Tư pháp | 100.000 đồng | - Luật Luật sư năm 2006; - Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017; - Thông tư số 02/2015/TT-BTP ngày 16/01/2015. |
9 | Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Công ty luật TNHH hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh | 05 ngày làm việc | Sở Tư pháp | 100.000 đồng | - Luật Luật sư năm 2006; - Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017; - Thông tư số 02/2015/TT-BTP ngày 16/01/2015. |
10 | Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân | 07 ngày làm việc | Sở Tư pháp | Không | - Luật Luật sư năm 2006; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Luật sư năm 2012; - Thông tư số 02/2015/TT-BTP ngày 16/01/2015. |
11 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư | 07 ngày làm việc | Sở Tư pháp | 50.000 đồng | - Luật Luật sư năm 2006; - Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017; - Thông tư số 02/2015/TT-BTP ngày 16/01/2015. |
12 | Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư, chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư | Không quy định | Sở Tư pháp | Không | - Luật Luật sư năm 2006; - Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013; - Thông tư số 17/2011/TT-BTP ngày 14/10/2011. |
13 | Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài | 07 ngày làm việc | Sở Tư pháp | Không | Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 |
14 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài | 07 ngày làm việc | Sở Tư pháp | 600.000 đồng | - Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013; - Thông tư số 02/2015/TT-BTP ngày 16/01/2015; - Thông tư số 220/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016. |
15 | Cấp lại giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài | 10 ngày làm việc | Sở Tư pháp | 2.000.000 đồng | - Luật Luật sư năm 2006; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Luật sư năm 2012; - Thông tư số 17/2011/TT-BTP ngày 14/10/2011; - Thông tư số 220/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016. |
16 | Hợp nhất công ty luật | 10 ngày | Sở Tư pháp | Không | Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 |
17 | Sáp nhập công ty luật | 10 ngày | Sở Tư pháp | Không | Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 |
VII. LĨNH VỰC ĐẤU GIÁ TÀI SẢN (12 thủ tục) | |||||
1 | Cấp Thẻ đấu giá viên | 05 ngày làm việc | Sở Tư pháp | Không | - Luật Đấu giá tài sản năm 2016; - Nghị định số 62/2017/NĐ-CP ngày 16/5/2017; - Thông tư số 06/2017/TT-BTP ngày 16/5/2017. |
2 | Thu hồi Thẻ đấu giá viên | 03 ngày làm việc | Sở Tư pháp | Không | - Luật Đấu giá tài sản năm 2016; - Nghị định số 62/2017/NĐ-CP ngày 16/5/2017. |
3 | Cấp lại Thẻ đấu giá viên | 03 ngày làm việc | Sở Tư pháp | Không | - Luật Đấu giá tài sản năm 2016; - Nghị định số 62/2017/NĐ-CP ngày 16/5/2017; - Thông tư số 06/2017/TT-BTP ngày 16/5/2017. |
4 | Đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản | 10 ngày làm việc | Sở Tư pháp | 1.000.000 đồng | - Luật Đấu giá tài sản năm 2016; - Nghị định số 62/2017/NĐ-CP ngày 16/5/2017; - Thông tư số 06/2017/TT-BTP ngày 16/5/2017; - Thông tư số 106/2017/TT-BTC ngày 06/10/2017. |
5 | Đăng ký hoạt động đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản thành lập trước ngày Luật Đấu giá tài sản có hiệu lực thi hành chuyển đổi toàn bộ hoạt động của doanh nghiệp | 10 ngày làm việc | Sở Tư pháp | 500.000 đồng | - Luật Đấu giá tài sản năm 2016; - Nghị định số 62/2017/NĐ-CP ngày 16/5/2017; - Thông tư số 06/2017/TT-BTP ngày 16/5/2017; - Thông tư số 106/2017/TT-BTC ngày 06/10/2017. |
6 | Đăng ký hoạt động đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản thành lập trước ngày Luật Đấu giá tài sản có hiệu lực thi hành tiếp tục hoạt động đấu giá tài sản và kinh doanh các ngành nghề khác | 10 ngày làm việc | Sở Tư pháp | 500.000 đồng | - Luật Đấu giá tài sản năm 2016; - Nghị định số 62/2017/NĐ-CP ngày 16/5/2017; - Thông tư số 06/2017/TT-BTP ngày 16/5/2017; - Thông tư số 106/2017/TT-BTC ngày 06/10/2017. |
7 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản | 05 ngày làm việc | Sở Tư pháp | 500.000 đồng | - Luật Đấu giá tài sản năm 2016; - Nghị định số 62/2017/NĐ-CP ngày 16/5/2017; - Thông tư số 06/2017/TT-BTP ngày 16/5/2017; - Thông tư số 106/2017/TT-BTC ngày 06/10/2017. |
8 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản | 07 ngày làm việc | Sở Tư pháp | 500.000 đồng | - Luật Đấu giá tài sản năm 2016; - Nghị định số 62/2017/NĐ-CP ngày 16/5/2017; - Thông tư số 06/2017/TT-BTP ngày 16/5/2017; - Thông tư số 106/2017/TT-BTC ngày 06/10/2017. |
9 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản | 07 ngày làm việc | Sở Tư pháp | Không | - Luật Đấu giá tài sản năm 2016; - Nghị định số 62/2017/NĐ-CP ngày 16/5/2017; - Thông tư số 06/2017/TT-BTP ngày 16/5/2017. |
10 | Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản | - Sau 30 ngày kể từ ngày có văn bản yêu cầu của Sở Tư pháp đối với DN đấu giá tài sản không đáp ứng điều kiện tại khoản 3 Điều 23 Luật Đấu giá tài sản 2016; - Sau 10 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc thời hạn trong thông báo của Sở Tư pháp mà người được yêu cầu không đến đối với DN đấu giá tài sản ngừng hoạt động 01 năm. | Sở Tư pháp | Không | Luật Đấu giá tài sản năm 2016 |
11 | Phê duyệt đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến | 90 ngày | Sở Tư pháp | Không | - Luật Đấu giá tài sản năm 2016; - Nghị định số 62/2017/NĐ-CP ngày 16/5/2017. |
12 | Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá tài sản | 10 ngày | Sở Tư pháp | 2.700.000 đồng | - Luật Đấu giá tài sản năm 2016; - Nghị định số 62/2017/NĐ-CP ngày 16/5/2017; - Thông tư số 06/2017/TT-BTP ngày 16/5/2017; - Thông tư số 106/2017/TT-BTC ngày 06/10/2017. |
VIII. LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP (06 thủ tục) | |||||
1 | Đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp | 30 ngày | Sở Tư pháp | Không | Luật Giám định tư pháp năm 2012 |
2 | Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng Giám định tư pháp | 07 ngày làm việc | Sở Tư pháp | Không | Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ngày 27/9/2013 |
3 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp | 05 ngày làm việc | Sở Tư pháp | Không | Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ngày 27/9/2013 |
4 | Chấm dứt hoạt động Văn phòng giám định tư pháp | 07 ngày làm việc | Sở Tư pháp | Không | Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ngày 27/9/2013 |
5 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật của Văn phòng | 05 ngày làm việc | Sở Tư pháp | Không | Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ngày 27/9/2013 |
6 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất | 05 ngày làm việc | Sở Tư pháp | Không | Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ngày 27/9/2013 |
IX. LĨNH VỰC TƯ VẤN PHÁP LUẬT (10 thủ tục) | |||||
1 | Cấp Thẻ tư vấn viên pháp luật | 05 ngày làm việc | Sở Tư pháp | Không | - Nghị định số 77/2008/NĐ-CP ngày 16/7/2008; - Nghị định số 05/2012/NĐ-CP ngày 02/02/2012; - Thông tư số 01/2010/TT-BTP ngày 09/02/2010; - Thông tư số 19/2011/TT-BTP ngày 31/10/2011. |
2 | Cấp lại Thẻ tư vấn viên pháp luật | 07 ngày làm việc | Sở Tư pháp | Không | Thông tư số 01/2010/TT-BTP ngày 09/02/2010 |
3 | Thu hồi Thẻ tư vấn viên pháp luật | 07 ngày làm việc | Sở Tư pháp | Không | - Nghị định số 77/2008/NĐ-CP ngày 16/7/2008; - Thông tư số 01/2010/TT-BTP ngày 09/02/2010. |
4 | Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật | 05 ngày làm việc | Sở Tư pháp | Không | - Nghị định số 77/2008/NĐ-CP ngày 16/7/2008; - Nghị định số 05/2012/NĐ-CP ngày 02/02/2012; - Thông tư số 01/2010/TT-BTP ngày 09/02/2010. |
5 | Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật | 05 ngày làm việc | Sở Tư pháp | Không | - Nghị định số 77/2008/NĐ-CP ngày 16/7/2008; - Thông tư số 01/2010/TT-BTP ngày 09/02/2010; - Thông tư số 19/2011/TT-BTP ngày 31/10/2011. |
6 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh | 07 ngày làm việc | Sở Tư pháp | Không | - Nghị định số 77/2008/NĐ-CP ngày 16/7/2008; - Thông tư số 01/2010/TT-BTP ngày 09/02/2010. |
7 | Chấm dứt hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp bị thu hồi giấy đăng ký hoạt động | 07 ngày làm việc | Sở Tư pháp | Không | - Nghị định số 77/2008/NĐ-CP ngày 16/7/2008; - Thông tư số 01/2010/TT-BTP ngày 09/02/2010. |
8 | Chấm dứt hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp theo quyết định của tổ chức chủ quản | Không quy định | Sở Tư pháp | Không | - Nghị định số 77/2008/NĐ-CP ngày 16/7/2008; - Thông tư số 01/2010/TT-BTP ngày 09/02/2010. |
9 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh Trung tâm tư vấn pháp luật | 15 ngày | Sở Tư pháp | Không | - Nghị định số 77/2008/NĐ-CP ngày 16/7/2008; - Thông tư số 01/2010/TT-BTP ngày 09/02/2010. |
10 | Thu hồi giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh | - TH trung tâm TVPL, chi nhánh bị xử phạt VPHC với hình thức xử phạt bổ sung là tước quyền sử dụng Giấy đăng ký hoạt động: 15 ngày làm việc, kể từ ngày có quyết định xử phạt VPHC; - Các TH khác: không quy định. | Sở Tư pháp | Không | - Nghị định số 77/2008/NĐ-CP ngày 16/7/2008; - Thông tư số 01/2010/TT-BTP ngày 09/02/2010. |
X. LĨNH VỰC TRỌNG TÀI THƯƠNG MẠI (19 thủ tục) | |||||
1 | Đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài | 15 ngày làm việc | Sở Tư pháp | 1.500.000 đồng | - Luật Trọng tài thương mại năm 2010; - Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011; - Thông tư số 12/2012/TT-BTP ngày 07/11/2012; - Thông tư số 222/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016. |
2 | Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài | 10 ngày làm việc | Sở Tư pháp | 1.000.000 đồng | - Luật Trọng tài thương mại năm 2010; - Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011; - Thông tư số 12/2012/TT-BTP ngày 07/11/2012; - Thông tư số 222/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016. |
3 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài | 15 ngày làm việc | Sở Tư pháp | 500.000 đồng | - Luật Trọng tài thương mại năm 2010; - Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011; - Thông tư số 12/2012/TT-BTP ngày 07/11/2012; - Thông tư số 222/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016. |
4 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài | 07 ngày làm việc | Sở Tư pháp | 500.000 đồng | - Luật Trọng tài thương mại năm 2010; - Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011; - Thông tư số 12/2012/TT-BTP ngày 07/11/2012; - Thông tư số 222/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016. |
5 | Thu hồi giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài | 15 ngày làm việc | Sở Tư pháp | Không | - Luật Trọng tài thương mại năm 2010; - Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011; - Thông tư số 12/2012/TT-BTP ngày 07/11/2012. |
6 | Chấm dứt hoạt động của Chi nhánh/ Văn phòng đại diện Trung tâm trọng tài | Không quy định | Sở Tư pháp | Không | - Luật Trọng tài thương mại năm 2010; - Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011; - Thông tư số 12/2012/TT-BTP ngày 07/11/2012. |
7 | Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam | 10 ngày làm việc | Sở Tư pháp | 5.000.000 đồng | - Luật Trọng tài thương mại năm 2010; - Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011; - Thông tư số 12/2012/TT-BTP ngày 07/11/2012; - Thông tư số 222/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016. |
8 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam | 15 ngày làm việc | Sở Tư pháp | 3.000.000 đồng | - Luật Trọng tài thương mại năm 2010; - Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011; - Thông tư số 12/2012/TT-BTP ngày 07/11/2012; - Thông tư số 222/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016. |
9 | Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam | 15 ngày làm việc | Sở Tư pháp | Không | - Luật Trọng tài thương mại năm 2010; - Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011; - Thông tư số 12/2012/TT-BTP ngày 07/11/2012. |
10 | Thông báo về việc thành lập Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam | Không quy định | Sở Tư pháp | Không | - Luật Trọng tài thương mại năm 2010; - Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011; - Thông tư số 12/2012/TT-BTP ngày 07/11/2012. |
11 | Thông báo thay đổi Trưởng Văn phòng đại diện, địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Không quy định | Sở Tư pháp | Không | - Luật Trọng tài thương mại năm 2010; - Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011; - Thông tư số 12/2012/TT-BTP ngày 07/11/2012. |
12 | Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác | Không quy định | Sở Tư pháp | Không | - Luật Trọng tài thương mại năm 2010; - Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011; - Thông tư số 12/2012/TT-BTP ngày 07/11/2012. |
13 | Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác | Không quy định | Sở Tư pháp | Không | - Luật Trọng tài thương mại năm 2010; - Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011; - Thông tư số 12/2012/TT-BTP ngày 07/11/2012. |
14 | Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác | Không quy định | Sở Tư pháp | Không | - Luật Trọng tài thương mại năm 2010; - Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011; - Thông tư số 12/2012/TT-BTP ngày 07/11/2012. |
15 | Thông báo về việc thành lập Chi nhánh/ Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài tại nước ngoài | Không quy định | Sở Tư pháp | Không | - Luật Trọng tài thương mại năm 2010; - Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011; - Thông tư số 12/2012/TT-BTP ngày 07/11/2012. |
16 | Thông báo về việc thành lập Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài | Không quy định | Sở Tư pháp | Không | - Luật Trọng tài thương mại năm 2010; - Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011; - Thông tư số 12/2012/TT-BTP ngày 07/11/2012. |
17 | Thông báo về việc thay đổi địa điểm đặt trụ sở, Trưởng Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài | Không quy định | Sở Tư pháp | Không | - Luật Trọng tài thương mại năm 2010; - Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011; - Thông tư số 12/2012/TT-BTP ngày 07/11/2012. |
18 | Thông báo thay đổi danh sách trọng tài viên | Không quy định | Sở Tư pháp | Không | - Luật Trọng tài thương mại năm 2010; - Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011; - Thông tư số 12/2012/TT-BTP ngày 07/11/2012. |
19 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam | 05 ngày làm việc | Sở Tư pháp | - Phí thẩm định Giấy đăng ký hoạt động của TTTT: 1.500.000 đồng; - Phí thẩm định Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh TTTT: 1.000.000 đồng; - Phí thẩm định Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam: 5.000.000 đồng. | - Luật Trọng tài thương mại năm 2010; - Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011; - Thông tư số 12/2012/TT-BTP ngày 07/11/2012; - Thông tư số 222/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016. |
XI. LĨNH VỰC QUẢN TÀI VIÊN (12 thủ tục) | |||||
1 | Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân | 07 ngày làm việc | Sở Tư pháp | 500.000 đồng | - Luật Phá sản năm 2014; - Nghị định số 22/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015; - Thông tư số 224/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016. |
2 | Chấm dứt hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân | Không quy định | Sở Tư pháp | Không | - Luật Phá sản năm 2014; - Nghị định số 22/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015. |
3 | Thông báo về việc thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | Không quy định | Sở Tư pháp | Không | - Luật Phá sản năm 2014; - Nghị định số 22/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015. |
4 | Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh quản lý, thanh lý tài sản | 07 ngày làm việc | Sở Tư pháp | Không | - Luật Phá sản năm 2014; - Nghị định số 22/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015. |
5 | Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | 07 ngày làm việc | Sở Tư pháp | 500.000 đồng | - Luật Phá sản năm 2014; - Nghị định số 22/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015; - Thông tư số 224/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016. |
6 | Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên | 03 ngày làm việc | Sở Tư pháp | Không | - Luật Phá sản năm 2014; - Nghị định số 22/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015. |
7 | Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | 03 ngày làm việc | Sở Tư pháp | Không | - Luật Phá sản năm 2014; - Nghị định số 22/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015. |
8 | Tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên | Không quy định | Sở Tư pháp | Không | - Luật Phá sản năm 2014; - Nghị định số 22/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015. |
9 | Tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | Không quy định | Sở Tư pháp | Không | - Luật Phá sản năm 2014; - Nghị định số 22/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015. |
10 | Gia hạn việc tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên, doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | Không quy định | Sở Tư pháp | Không | - Luật Phá sản năm 2014; - Nghị định số 22/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015. |
11 | Hủy bỏ việc tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên | Không quy định | Sở Tư pháp | Không | - Luật Phá sản năm 2014; - Nghị định số 22/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015. |
12 | Hủy bỏ việc tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | Không quy định | Sở Tư pháp | Không | - Luật Phá sản năm 2014; - Nghị định số 22/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015. |
XII. LĨNH VỰC HÒA GIẢI THƯƠNG MẠI (13 thủ tục) | |||||
1 | Đăng ký làm hòa giải viên thương mại vụ việc | 07 ngày làm việc | Sở Tư pháp | Không | - Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017; - Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018. |
2 | Thôi làm hòa giải viên thương mại vụ việc khỏi danh sách hòa giải viên thương mại vụ việc của Sở Tư pháp | Không quy định | Sở Tư pháp | Không | Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 |
3 | Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại | 15 ngày | Sở Tư pháp | Không | - Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017; - Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018. |
4 | Thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại | 07 ngày làm việc | Sở Tư pháp | Không | Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 |
5 | Thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác | 15 ngày | Sở Tư pháp | Không | Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 |
6 | Đăng ký hoạt động Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại | 10 ngày | Sở Tư pháp | Không | - Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017; - Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018. |
7 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại/chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại. | 05 ngày làm việc | Sở Tư pháp | Không | - Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017; - Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018. |
8 | Tự chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại | 05 ngày làm việc | Sở Tư pháp | Không | - Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017; - Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018. |
9 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam | 10 ngày | Sở Tư pháp | Không | - Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017; - Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018. |
10 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam | 05 ngày làm việc | Sở Tư pháp | Không | - Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017; - Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018. |
11 | Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam | 07 ngày làm việc | Sở Tư pháp | Không | Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 |
12 | Thay đổi địa chỉ trụ sở của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác | 10 ngày | Sở Tư pháp | Không | Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 |
13 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam | 07 ngày làm việc | Sở Tư pháp | Không | - Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017; - Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018. |
XIII. LĨNH VỰC LÝ LỊCH TƯ PHÁP (03 thủ tục) | |||||
1 | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam | - Không quá 10 ngày, kể từ ngày nhận được yêu cầu hợp lệ; - TH người được cấp Phiếu LLTP là công dân Việt Nam đã cư trú ở nhiều nơi hoặc có thời gian cư trú ở nước ngoài, là người nước ngoài hoặc thuộc TH phải xác minh về điều kiện đương nhiên được xóa án tích: không quá 15 ngày. | Sở Tư pháp | - Lệ phí cấp Phiếu LLTP: 200.000 đồng/lần/người. - Đối với học sinh, sinh viên, người có công với cách mạng, thân nhân liệt sỹ: 100.000 đồng/lần/ người. - TH đề nghị cấp trên 2 Phiếu trong một lần yêu cầu, thì kể từ Phiếu thứ 3 thu thêm 3.000 đồng/Phiếu | - Luật Lý lịch tư pháp năm 2009; - Nghị định số 111/2010/NĐ-CP ngày 23/11/2010; - Thông tư số 174/2011/TT-BTC ngày 02/12/2011; - Thông tư số 13/2011/TT-BTP ngày 27/6/2011; - Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BTP-TANDTC-VKSNDTC-BCA-BQP ngày 10/5/2012; - Thông tư số 16/2013/TT-BTP ngày 11/1/2013. |
2 | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam) | - Không quá 10 ngày, kể từ ngày nhận được yêu cầu hợp lệ; - TH người được cấp Phiếu LLTP là công dân Việt Nam đã cư trú ở nhiều nơi hoặc có thời gian cư trú ở nước ngoài, là người nước ngoài hoặc thuộc TH phải xác minh về điều kiện đương nhiên được xóa án tích: không quá 15 ngày. | Sở Tư pháp | Không | - Luật Lý lịch tư pháp năm 2009; - Nghị định số 111/2010/NĐ-CP ngày 23/11/2010; - Thông tư số 174/2011/TT-BTC ngày 02/12/2011; - Thông tư số 13/2011/TT-BTP ngày 27/6/2011; - Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BTP-TANDTC-VKSNDTC-BCA-BQP ngày 10/5/2012; - Thông tư số 16/2013/TT-BTP ngày 11/1/2013. |
3 | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam) | - Không quá 10 ngày, kể từ ngày nhận được yêu cầu hợp lệ; - TH người được cấp Phiếu LLTP là công dân Việt Nam đã cư trú ở nhiều nơi hoặc có thời gian cư trú ở nước ngoài, là người nước ngoài hoặc thuộc TH phải xác minh về điều kiện đương nhiên được xóa án tích: không quá 15 ngày; - TH khẩn cấp theo yêu cầu của cơ quan tố tụng: 24 giờ. | Sở Tư pháp | Không | - Luật Lý lịch tư pháp năm 2009; - Nghị định số 111/2010/NĐ-CP ngày 23/11/2010; - Thông tư số 174/2011/TT-BTC ngày 02/12/2011; - Thông tư số 13/2011/TT-BTP ngày 27/6/2011; - Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BTP-TANDTC-VKSNDTC-BCA-BQP ngày 10/5/2012; - Thông tư số 16/2013/TT-BTP ngày 11/1/2013. |
XIV. LĨNH VỰC PHỔ BIẾN, GIÁO DỤC PHÁP LUẬT (02 thủ tục) | |||||
1 | Công nhận báo cáo viên pháp luật thành phố | 05 ngày làm việc | Sở Tư pháp | Không | - Luật Phổ biến, giáo dục pháp luật năm 2012; - Nghị định số 28/2013/NĐ-CP ngày 04/4/2013; - Thông tư số 10/2016/TT-BTP ngày 22/7/2016. |
2 | Miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật thành phố | 05 ngày làm việc | Sở Tư pháp | Không | - Luật Phổ biến, giáo dục pháp luật năm 2012; - Nghị định số 28/2013/NĐ-CP ngày 04/4/2013; - Thông tư số 10/2016/TT-BTP ngày 22/7/2016. |
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN (41 thủ tục)
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
I. LĨNH VỰC HỘ TỊCH (16 thủ tục) | |||||
1 | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài | Trong ngày tiếp nhận hồ sơ, TH nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo | UBND cấp huyện | Không | - Luật Hộ tịch năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015; - Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015. |
2 | Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài | 15 ngày làm việc | UBND cấp huyện | 1.000.000 đồng (miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng, thuộc hộ nghèo; người khuyết tật) | - Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014; - Luật Hộ tịch năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015; - Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015. |
3 | Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài | - Trong ngày tiếp nhận hồ sơ; TH nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo; - TH cần xác minh: không quá 03 ngày làm việc. | UBND cấp huyện | Không | - Luật Hộ tịch năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015; - Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015. |
4 | Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài | 15 ngày làm việc | UBND cấp huyện | 1.000.000 đồng (miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng, thuộc hộ nghèo; người khuyết tật) | - Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014; - Luật Hộ tịch năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015; - Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015. |
5 | Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài | 15 ngày làm việc | UBND cấp huyện | - Đăng ký khai sinh: không. - Đăng ký nhận cha, mẹ, con: 1.000.000 đồng (miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng, thuộc hộ nghèo; người khuyết tật) | - Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014; - Luật Hộ tịch năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015; - Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015. |
6 | Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài | - Đăng ký giám hộ cử: 05 ngày làm việc; - Đăng ký giám hộ đương nhiên: 03 ngày làm việc. | UBND cấp huyện | 50.000 đồng (miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng, thuộc hộ nghèo; người khuyết tật) | - Bộ luật Dân sự 2015; - Luật Hộ tịch năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015; - Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015. |
7 | Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài | 02 ngày làm việc | UBND cấp huyện | 50.000 đồng (miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng, thuộc hộ nghèo; người khuyết tật) | - Bộ luật Dân sự 2015; - Luật Hộ tịch năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015; - Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015. |
8 | Đăng ký thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc | - Bổ sung hộ tịch: trong ngày, TH nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo; - Thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc: 03 ngày làm việc (TH cần xác minh: 06 ngày làm việc). | UBND cấp huyện | - Bổ sung hộ tịch: không; - Thay đổi/cải chính hộ tịch/xác định lại dân tộc: 25.000 đồng (miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng, thuộc hộ nghèo; người khuyết tật). | - Luật Hộ tịch năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015; - Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015. |
9 | Ghi vào Sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | 12 ngày làm việc | UBND cấp huyện | 50.000 đồng (miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng, thuộc hộ nghèo; người khuyết tật) | - Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014; - Luật Hộ tịch năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015; - Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015. |
10 | Ghi vào Sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | 12 ngày làm việc | UBND cấp huyện | 50.000 đồng (miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng, thuộc hộ nghèo; người khuyết tật) | - Luật Hộ tịch năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015; - Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015. |
11 | Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch) | - Trong ngày tiếp nhận hồ sơ; TH nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo; - TH cần xác minh: không quá 03 ngày làm việc. | UBND cấp huyện | 50.000 đồng (miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng, thuộc hộ nghèo; người khuyết tật) | - Luật Hộ tịch năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015; - Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015. |
12 | Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài | - 05 ngày làm việc; - TH phải có văn bản xác minh: 13 ngày làm việc. | UBND cấp huyện | Không | - Luật Hộ tịch năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015; - Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015. |
13 | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân | - 05 ngày làm việc; - TH phải có văn bản xác minh: 13 ngày làm việc. | UBND cấp huyện | Không | - Luật Hộ tịch năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015; - Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015. |
14 | Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài | - 05 ngày làm việc; - TH phải có văn bản xác minh: 13 ngày làm việc. | UBND cấp huyện | 1.000.000 đồng (miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng, thuộc hộ nghèo; người khuyết tật) | - Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014; - Luật Hộ tịch năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015; - Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015. |
15 | Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài | - 05 ngày làm việc; - TH phải có văn bản xác minh: 10 ngày làm việc. | UBND cấp huyện | Không | - Luật Hộ tịch năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015; - Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015. |
16 | Cấp bản sao trích lục hộ tịch | Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; TH nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo | UBND cấp huyện | 8.000 đồng/bản sao | - Luật Hộ tịch năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015; - Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015; - Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016. |
II. LĨNH VỰC CHỨNG THỰC (12 thủ tục) | |||||
1 | Cấp bản sao từ sổ gốc | Ngay trong ngày hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ | UBND cấp huyện | Không | Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 |
2 | Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận | - Ngay trong ngày hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ; - TH phức tạp: không quá 02 ngày làm việc. | UBND cấp huyện | 2.000 đồng/trang; từ trang thứ 3 trở lên thu 1.000 đồng/ trang, tối đa thu không quá 200.000 đồng/bản | - Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015; - Thông tư số 20/2015/TT-BTP ngày 29/12/2015; - Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016. |
3 | Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài, cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận | - Ngay trong ngày hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ; - TH phức tạp: không quá 02 ngày làm việc. | UBND cấp huyện | 2.000 đồng/trang; từ trang thứ 3 trở lên thu 1.000 đồng/trang, tối đa thu không quá 200.000 đồng/bản | - Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015; - Thông tư số 20/2015/TT-BTP ngày 29/12/2015; - Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016. |
4 | Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả TH chứng thực điểm chỉ và TH người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được) | Ngay trong ngày hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ | UBND cấp huyện | 10.000 đồng | - Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015; - Thông tư số 20/2015/TT-BTP ngày 29/12/2015; - Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016. |
5 | Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch | Ngay trong ngày hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ | UBND cấp huyện | 30.000 đồng | - Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015; - Thông tư số 20/2015/TT-BTP ngày 29/12/2015; - Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016. |
6 | Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch | Ngay trong ngày hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ | UBND cấp huyện | 25.000 đồng | - Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015; - Thông tư số 20/2015/TT-BTP ngày 29/12/2015; - Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016. |
7 | Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực | Ngay trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ | UBND cấp huyện | 2.000 đồng/trang; từ trang thứ 3 trở lên thu 1.000 đồng/trang, tối đa thu không quá 200.000 đồng/bản | - Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015; - Thông tư số 20/2015/TT-BTP ngày 29/12/2015; - Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016. |
8 | Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp | Ngay trong ngày hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ | UBND cấp huyện | 10.000 đồng | - Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015; - Thông tư số 20/2015/TT-BTP ngày 29/12/2015; - Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016. |
9 | Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp | Ngay trong ngày hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ | UBND cấp huyện | 10.000 đồng | - Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015; - Thông tư số 20/2015/TT-BTP ngày 29/12/2015; - Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016. |
10 | Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản | 02 ngày làm việc hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực | UBND cấp huyện | 50.000 đồng | - Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015; - Thông tư số 20/2015/TT-BTP ngày 29/12/2015; - Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016. |
11 | Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản | 02 ngày làm việc hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực | UBND cấp huyện | 50.000 đồng | - Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015; - Thông tư số 20/2015/TT-BTP ngày 29/12/2015; - Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016. |
12 | Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản | 02 ngày làm việc hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực | UBND cấp huyện | 50.000 đồng | - Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015; - Thông tư số 20/2015/TT-BTP ngày 29/12/2015; - Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016. |
III. LĨNH VỰC BỒI THƯỜNG NHÀ NƯỚC (07 thủ tục) | |||||
1 | Xác định cơ quan có trách nhiệm bồi thường | - 05 ngày làm việc; - TH không thống nhất về cơ quan có trách nhiệm bồi thường: 15 ngày. | UBND cấp huyện | Không | - Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước năm 2009; - Nghị định số 16/2010/NĐ-CP ngày 03/3/2010; - Thông tư số 03/2013/TT-BTP ngày 31/01/2013; - Thông tư số 13/2015/TT-BTP ngày 29/9/2015. |
2 | Giải quyết bồi thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường | - Thụ lý đơn: 05 ngày làm việc; - Xác minh thiệt hại: 20 ngày (TH phức tạp: 40 ngày); - Thương lượng bồi thường: 30 ngày (TH phức tạp: 45 ngày); - Quyết định giải quyết bồi thường: 10 ngày. | Cơ quan có trách nhiệm bồi thường | Không | - Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước năm 2009; - Nghị định số 16/2010/NĐ-CP ngày 03/3/2010; - Thông tư liên tịch số 19/2010/TTLT-BTP-BTC-TTCP ngày 26/11/2010; - Thông tư liên tịch số 08/2013/TTLT-BTP-BTC-TTCP ngày 27/02/2013. |
3 | Chuyển giao quyết định giải quyết bồi thường | Không quy định | Cơ quan có trách nhiệm bồi thường | Không | - Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước năm 2009; - Nghị định số 16/2010/NĐ-CP ngày 03/3/2010. |
4 | Trả lại tài sản | 05 ngày làm việc, kể từ ngày quyết định thu giữ, tạm giữ, kê biên, tịch thu bị hủy bỏ | Cơ quan đã ra Quyết định hủy bỏ Quyết định thu giữ, tạm giữ, kê biên, tịch thu tài sản | Không | - Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước năm 2009; - Nghị định số 16/2010/NĐ-CP ngày 03/3/2010. |
5 | Chi trả tiền bồi thường | 40 ngày làm việc | Cơ quan có trách nhiệm bồi thường | Không | - Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước năm 2009; - Nghị định số 16/2010/NĐ-CP ngày 03/3/2010; - Thông tư liên tịch số 19/2010/TTLT-BTP-BTC-TTCP ngày 26/11/2010; - Thông tư liên tịch số 08/2013/TTLT-BTP-BTC-TTCP ngày 27/02/2013; - Thông tư liên tịch số 71/2012/TTLT-BTC-BTP ngày 09/5/2012. |
6 | Giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần đầu | 30 ngày (TH vụ việc phức tạp: 45 ngày) | UBND cấp huyện | Không | - Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước năm 2009; - Luật Khiếu nại năm 2011; - Nghị định số 16/2010/NĐ-CP ngày 03/3/2010; - Nghị định số 75/2012/NĐ-CP ngày 03/10/2012. - Thông tư liên tịch số 06/2014/TTLT-BTP-TTCP-BQP ngày 14/02/2014. |
7 | Giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần hai | 45 ngày (TH vụ việc phức tạp: 60 ngày) | UBND cấp huyện | Không | - Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước năm 2009; - Luật Khiếu nại năm 2011; - Nghị định số 16/2010/NĐ-CP ngày 03/3/2010; - Nghị định số 75/2012/NĐ-CP ngày 03/10/2012. - Thông tư liên tịch số 06/2014/TTLT-BTP-TTCP-BQP ngày 14/02/2014. |
IV. LĨNH VỰC PHỔ BIẾN, GIÁO DỤC PHÁP LUẬT (03 thủ tục) | |||||
1 | Công nhận báo cáo viên pháp luật huyện | 05 ngày làm việc | UBND cấp huyện | Không | - Luật Phổ biến, giáo dục pháp luật năm 2012; - Nghị định số 28/2013/NĐ-CP ngày 04/4/2013; - Thông tư số 10/2016/TT-BTP ngày 22/7/2016. |
2 | Miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật huyện | 05 ngày làm việc | UBND cấp huyện | Không | - Luật Phổ biến, giáo dục pháp luật năm 2012; - Nghị định số 28/2013/NĐ-CP ngày 04/4/2013; - Thông tư số 10/2016/TT-BTP ngày 22/7/2016. |
3 | Thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải | 11 ngày làm việc | UBND cấp huyện | Không | - Luật Hòa giải ở cơ sở năm 2013; - Nghị định số 15/2014/NĐ-CP ngày 27/02/2014. |
V. LĨNH VỰC TRỢ GIÚP PHÁP LÝ (03 thủ tục) | |||||
1 | Yêu cầu trợ giúp pháp lý | Ngay sau khi nhận đủ hồ sơ theo quy định | Chi nhánh của Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước | Không | - Luật Trợ giúp pháp lý năm 2006; - Nghị định số 07/2007/NĐ-CP ngày 12/01/2007; - Thông tư số 19/2011/TT-BTP ngày 31/10/2011. |
2 | Thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý | 03 ngày làm việc | Chi nhánh của Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước | Không | - Luật Trợ giúp pháp lý năm 2006; - Nghị định số 07/2007/NĐ-CP ngày 12/01/2007; - Thông tư số 19/2011/TT-BTP ngày 31/10/2011. |
3 | Đề nghị thanh toán chi phí thực hiện vụ việc trợ giúp pháp lý | 05 ngày làm việc | Chi nhánh của Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước | Không | - Luật Trợ giúp pháp lý năm 2006; - Nghị định số 07/2007/NĐ-CP ngày 12/01/2007; - Nghị định số 14/2013/NĐ-CP ngày 05/02/2013; - Thông tư liên tịch số 209/2012/TTLT- BTC-BTP ngày 30/11/2012; - Thông tư số 18/2013/TT-BTP ngày 20/11/2013. |
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ (41 thủ tục)
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
I. LĨNH VỰC HỘ TỊCH (17) | |||||
1 | Đăng ký khai sinh | Ngay trong ngày, TH nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo | UBND cấp xã | Không | - Luật Hộ tịch năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015; - Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015. |
2 | Đăng ký kết hôn | - Ngay trong ngày, TH nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo; - TH cần xác minh điều kiện kết hôn của hai bên nam, nữ: 05 ngày làm việc. | UBND cấp xã | Không | - Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014; - Luật Hộ tịch năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015; - Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015. |
3 | Đăng ký nhận cha, mẹ, con | - 03 ngày làm việc; - TH cần phải xác minh: 08 ngày làm việc. | UBND cấp xã | 10.000 đồng (miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng, thuộc hộ nghèo; người khuyết tật) | - Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014; - Luật Hộ tịch năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015; - Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015. |
4 | Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con | - 03 ngày làm việc; - TH cần phải xác minh: 08 ngày làm việc. | UBND cấp xã | - Lệ phí đăng ký khai sinh: không. - Lệ phí đăng ký nhận cha, mẹ, con: 10.000 đồng (miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng, thuộc hộ nghèo; người khuyết tật) | - Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014; - Luật Hộ tịch năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015; - Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015. |
5 | Đăng ký khai tử | - Ngay trong ngày, TH nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo; - TH cần xác minh: 03 ngày làm việc. | UBND cấp xã | Không | - Luật Hộ tịch năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015; - Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015. |
6 | Đăng ký khai sinh lưu động | 05 ngày làm việc | UBND cấp xã | Không | - Luật Hộ tịch năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015; - Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015. |
7 | Đăng ký kết hôn lưu động | 05 ngày làm việc | UBND cấp xã | Không | - Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014; - Luật Hộ tịch năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015; - Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015. |
8 | Đăng ký khai tử lưu động | 05 ngày làm việc | UBND cấp xã | Không | - Luật Hộ tịch năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015; - Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015. |
9 | Đăng ký giám hộ | 03 ngày làm việc | UBND cấp xã | 5.000 đồng | - Bộ luật Dân sự; - Luật Hộ tịch năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015; - Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015. |
10 | Đăng ký chấm dứt giám hộ | 02 ngày làm việc | UBND cấp xã | Không | - Bộ luật Dân sự; - Luật Hộ tịch năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015; - Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015. |
11 | Đăng ký thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch | - Thay đổi, cải chính hộ tịch: 03 ngày làm việc (TH phải xác minh: 06 ngày làm việc); - Bổ sung hộ tịch: ngay trong ngày, TH nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. | UBND cấp xã | Không | - Bộ luật Dân sự; - Luật Hộ tịch năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015; - Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015. |
12 | Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân | - 03 ngày làm việc; - TH phải gửi văn bản xác minh: 06 ngày làm việc. | UBND cấp xã | 5.000 đồng (miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng, thuộc hộ nghèo; người khuyết tật) | - Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014; - Luật Hộ tịch năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015; - Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015. |
13 | Đăng ký lại khai sinh | - 05 ngày làm việc; - TH phải gửi văn bản xác minh: 13 ngày làm việc. | UBND cấp xã | Không | - Luật Hộ tịch năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015; - Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015. |
14 | Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân | - 05 ngày làm việc; - TH phải gửi văn bản xác minh: 13 ngày làm việc. | UBND cấp xã | Không | - Luật Hộ tịch năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015; - Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015. |
15 | Đăng ký lại kết hôn | - 05 ngày làm việc; - TH phải gửi văn bản xác minh: 13 ngày làm việc. | UBND cấp xã | Không | - Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014; - Luật Hộ tịch năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015; - Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015. |
16 | Đăng ký lại khai tử | - 05 ngày làm việc; - TH phải gửi văn bản xác minh: 10 ngày làm việc. | UBND cấp xã | Không | - Luật Hộ tịch năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015; - Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015. |
17 | Cấp bản sao trích lục hộ tịch | Ngay trong ngày; TH nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. | UBND cấp xã | 8.000 đồng/bản sao | - Luật Hộ tịch năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015; - Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015; - Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016. |
II. LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI (02 thủ tục) | |||||
1 | Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước | 30 ngày | UBND cấp xã | 400.000đ (miễn lệ phí đối với TH cha dượng hoặc mẹ kế nhận con riêng của vợ hoặc chồng; cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cháu làm con nuôi; nhận các trẻ em sau làm con nuôi: trẻ khuyết tật, nhiễm HIV/AID; người có công với cách mạng nhận con nuôi) | - Luật Nuôi con nuôi năm 2010; - Nghị định số 19/2011/NĐ-CP ngày 21/3/2011; - Thông tư số 12/2011/TT-BTP ngày 27/6/2011; - Thông tư số 24/2014/TT-BTP ngày 29/12/2014; - Nghị định số 114/2016/NĐ-CP ngày 08/7/2016; - Thông tư số 267/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016. |
2 | Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước | 05 ngày làm việc | UBND cấp xã | Không | - Luật Nuôi con nuôi năm 2010; - Nghị định số 19/2011/NĐ-CP ngày 21/3/2011; - Thông tư số 12/2011/TT-BTP ngày 27/6/2011; - Thông tư số 24/2014/TT-BTP ngày 29/12/2014; - Nghị định số 114/2016/NĐ-CP ngày 08/7/2016; - Thông tư số 267/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016. |
III. LĨNH VỰC CHỨNG THỰC (11 thủ tục) | |||||
1 | Cấp bản sao từ sổ gốc | Ngay trong ngày hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ | UBND cấp xã | Không | Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 |
2 | Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận | - Ngay trong ngày hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ; - TH phức tạp: không quá 02 ngày làm việc. | UBND cấp xã | 2.000 đồng/trang; từ trang thứ 3 trở lên thu 1.000 đồng/trang, tối đa thu không quá 200.000 đồng/bản. | - Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015; - Thông tư số 20/2015/TT-BTP ngày 29/12/2015; - Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016. |
3 | Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả TH chứng thực điểm chỉ và TH người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được) | Ngay trong ngày hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ | UBND cấp xã | 10.000 đồng | - Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015; - Thông tư số 20/2015/TT-BTP ngày 29/12/2015; - Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016. |
4 | Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch | Ngay trong ngày hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ | UBND cấp xã | 30.000 đồng | - Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015; - Thông tư số 20/2015/TT-BTP ngày 29/12/2015; - Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016. |
5 | Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch | Ngay trong ngày hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ | UBND cấp xã | 25.000 đồng | - Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015; - Thông tư số 20/2015/TT-BTP ngày 29/12/2015; - Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016. |
6 | Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực | Ngay trong ngày hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ | UBND cấp xã | 2.000 đồng/trang; từ trang thứ 3 trở lên thu 1.000 đồng/trang, tối đa thu không quá 200.000 đồng/bản | - Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015; - Thông tư số 20/2015/TT-BTP ngày 29/12/2015; - Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016. |
7 | Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở | 02 ngày làm việc hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực | UBND cấp xã | 50.000 đồng | - Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015; - Thông tư số 20/2015/TT-BTP ngày 29/12/2015; - Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016. |
8 | Chứng thực di chúc | 02 ngày làm việc hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận văn bản với người yêu cầu chứng thực | UBND cấp xã | 50.000 đồng | - Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015; - Thông tư số 20/2015/TT-BTP ngày 29/12/2015; - Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016. |
9 | Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản | 02 ngày làm việc hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực | UBND cấp xã | 50.000 đồng | - Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015; - Thông tư số 20/2015/TT-BTP ngày 29/12/2015; - Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016. |
10 | Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở | 02 ngày làm việc hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực | UBND cấp xã | 50.000 đồng | - Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015; - Thông tư số 20/2015/TT-BTP ngày 29/12/2015; - Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016. |
11 | Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở | 02 ngày làm việc hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực | UBND cấp xã | 50.000 đồng | - Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015; - Thông tư số 20/2015/TT-BTP ngày 29/12/2015; - Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016. |
IV. LĨNH VỰC BỒI THƯỜNG NHÀ NƯỚC (05 thủ tục) | |||||
1 | Giải quyết bồi thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính | 05 ngày làm việc | Cơ quan có trách nhiệm bồi thường | Không | - Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước năm 2009; - Nghị định số 16/2010/NĐ-CP ngày 03/3/2010; - Thông tư liên tịch số 19/2010/TTLT-BTP-BTC-TTCP ngày 26/11/2010; - Thông tư liên tịch số 08/2013/TTLT-BTP-BTC-TTCP ngày 27/02/2013. |
2 | Chuyển giao quyết định giải quyết bồi thường | Không quy định | Cơ quan có trách nhiệm bồi thường | Không | - Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước năm 2009; - Nghị định số 16/2010/NĐ-CP ngày 03/3/2010. |
3 | Trả lại tài sản | 05 ngày làm việc | Cơ quan đã ra Quyết định hủy bỏ Quyết định thu giữ, tạm giữ, kê biên, tịch thu tài sản | Không | - Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước năm 2009; - Nghị định số 16/2010/NĐ-CP ngày 03/3/2010. |
4 | Chi trả tiền bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính | 10 ngày làm việc | Cơ quan có trách nhiệm bồi thường | Không | - Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước năm 2009; - Nghị định số 16/2010/NĐ-CP ngày 03/3/2010; - Thông tư liên tịch số 19/2010/TTLT-BTP-BTC-TTCP ngày 26/11/2010; - Thông tư liên tịch số 08/2013/TTLT-BTP-BTC-TTCP ngày 27/02/2013. - Thông tư liên tịch số 71/2012/TTLT-BTC-BTP ngày 09/5/2012. |
5 | Giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần đầu | 30 ngày (TH vụ việc phức tạp: 45 ngày) | UBND cấp xã | Không | - Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước năm 2009; - Luật Khiếu nại năm 2011; - Nghị định số 16/2010/NĐ-CP ngày 03/3/2010; - Nghị định số 75/2012/NĐ-CP ngày 03/10/2012 - Thông tư liên tịch số 06/2014/TTLT-BTP-TTCP-BQP ngày 14/02/2014. |
V. LĨNH VỰC PHỔ BIẾN, GIÁO DỤC PHÁP LUẬT (06 thủ tục) | |||||
1 | Công nhận tuyên truyền viên pháp luật | 05 ngày làm việc | UBND cấp xã | Không | - Luật Phổ biến, giáo dục pháp luật năm 2012; - Nghị định số 28/2013/NĐ-CP ngày 04/4/2013; - Thông tư số 10/2016/TT-BTP ngày 22/7/2016. |
2 | Cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật | 03 ngày làm việc | UBND cấp xã | Không | - Luật Phổ biến, giáo dục pháp luật năm 2012; - Nghị định số 28/2013/NĐ-CP ngày 04/4/2013; - Thông tư số 10/2016/TT-BTP ngày 22/7/2016. |
3 | Bầu hòa giải viên | 05 ngày làm việc | UBND cấp xã | Không | - Luật Hòa giải ở cơ sở năm 2013; - Nghị quyết liên tịch số 01/2014/NQLT-UBTWMTTQVN ngày 18/11/2014. |
4 | Bầu tổ trưởng tổ hòa giải | 05 ngày làm việc | UBND cấp xã | Không | - Luật Hòa giải ở cơ sở năm 2013; - Nghị quyết liên tịch số 01/2014/NQLT-UBTWMTTQVN ngày 18/11/2014. |
5 | Thôi làm hòa giải viên | 05 ngày làm việc | UBND cấp xã | Không | - Luật Hòa giải ở cơ sở năm 2013; - Nghị quyết liên tịch số 01/2014/NQLT-UBTWMTTQVN ngày 18/11/2014. |
6 | Thanh toán thù lao cho hòa giải viên | 08 ngày làm việc | UBND cấp xã | Không | - Luật Hòa giải ở cơ sở năm 2013; - Nghị định số 15/2014/NĐ-CP ngày 27/02/2014. |
- 1Quyết định 653/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực tư pháp do thành phố Hải Phòng ban hành
- 2Quyết định 2002/QĐ-UBND năm 2017 về công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ lĩnh vực tư pháp do thành phố Hải Phòng ban hành
- 3Quyết định 358/QĐ-CT năm 2018 về công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực tư pháp trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 4Quyết định 2474/QĐ-CT năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế; bị bãi bỏ lĩnh vực tư pháp trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 5Quyết định 2318/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực tư pháp mới; sửa đổi, bổ sung; thay thế; bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã, các cơ quan, tổ chức liên quan trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 6Quyết định 1230/QĐ-UBND-HC năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp; Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 7Quyết định 1155/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tư pháp thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 8Quyết định 614/QĐ-CT năm 2019 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực tư pháp trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 1Quyết định 653/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực tư pháp do thành phố Hải Phòng ban hành
- 2Quyết định 2002/QĐ-UBND năm 2017 về công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ lĩnh vực tư pháp do thành phố Hải Phòng ban hành
- 3Quyết định 358/QĐ-CT năm 2018 về công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực tư pháp trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 4Quyết định 1749/QĐ-CT năm 2018 công bố danh mục lệ phí thủ tục hành chính lĩnh vực hộ tịch trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 5Quyết định 614/QĐ-CT năm 2019 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực tư pháp trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Quyết định 925/QĐ-BTP năm 2014 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực lý lịch tư pháp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
- 4Quyết định 3404/QĐ-BTP năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực hòa giải ở cơ sở thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Quyết định 2243/QĐ-BTP năm 2015 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
- 7Quyết định 1972/QĐ-BTP năm 2015 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực bồi thường nhà nước thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Tư pháp
- 8Quyết định 299/QĐ-BTP năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Hộ tịch thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch trong nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
- 9Quyết định 1088/QĐ-BTP năm 2016 công bố thủ tục hành chính sửa đổi trong lĩnh vực chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
- 10Quyết định 2007/QĐ-BTP năm 2016 về công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực: Luật sư, tư vấn pháp luật, Công chứng, giám định tư pháp, bán đấu giá tài sản, trọng tài thương mại, Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp
- 11Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 12Quyết định 654/QĐ-BTP năm 2017 về công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực quốc tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
- 13Quyết định 643/QĐ-BTP năm 2017 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
- 14Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 15Quyết định 2571/QĐ-BTP năm 2017 về công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực đấu giá tài sản thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp
- 16Quyết định 40/QĐ-BTP năm 2018 về công bố thủ tục hành chính được thay thế, bị bãi bỏ trong lĩnh vực phổ biến, giáo dục pháp luật thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp
- 17Quyết định 495/QĐ-BTP năm 2018 sửa đổi Quyết định 2571/QĐ-BTP công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực đấu giá tài sản thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp
- 18Quyết định 500/QĐ-BTP năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực hòa giải thương mại thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp
- 19Quyết định 1024/QĐ-BTP năm 2018 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
- 20Quyết định 1021/QĐ-BTP năm 2018 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực quốc tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
- 21Quyết định 2474/QĐ-CT năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế; bị bãi bỏ lĩnh vực tư pháp trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 22Quyết định 2318/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực tư pháp mới; sửa đổi, bổ sung; thay thế; bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã, các cơ quan, tổ chức liên quan trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 23Quyết định 1230/QĐ-UBND-HC năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp; Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 24Quyết định 1155/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tư pháp thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
Quyết định 1071/QĐ-CT năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực tư pháp trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- Số hiệu: 1071/QĐ-CT
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 17/05/2018
- Nơi ban hành: Thành phố Hải Phòng
- Người ký: Nguyễn Văn Tùng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra