Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1071/QĐ-BYT | Hà Nội, ngày 04 tháng 05 năm 2022 |
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20/6/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công số 15/2017/QH14 ngày 21/6/2017;
Căn cứ Nghị định số 04/2019/NĐ-CP ngày 11/01/2019 của Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô;
Căn cứ Thông tư số 07/2020/TT-BYT ngày 14/5/2020 của Bộ Y tế quy định chi tiết hướng dẫn về tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng trong lĩnh vực y tế;
Căn cứ Biên bản họp thẩm định định mức xe ô tô chuyên dùng trong vực y tế của các đơn vị hành chính, sự nghiệp trực thuộc Bộ Y tế;
Xét Tờ trình phê duyệt định mức xe ô tô chuyên dùng trong vực y tế của các đơn vị hành chính, sự nghiệp trực thuộc Bộ Y tế;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch- Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục định mức xe ô tô chuyên dùng tại các đơn vị hành chính, sự nghiệp trực thuộc Bộ Y tế.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Các Ông (Bà) Chánh Văn phòng Bộ Y tế, Chánh Thanh tra Bộ, Vụ trưởng các Vụ: Kế hoạch - Tài chính, Trang thiết bị và Công trình y tế, Thủ trưởng các đơn vị hành chính sự nghiệp liên quan trực thuộc Bộ và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
ĐỊNH MỨC XE Ô TÔ CHUYÊN DÙNG CỦA CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH, SỰ NGHIỆP TRỰC THUỘC BỘ Y TẾ (ĐỢT 6)
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1071/QĐ-BYT ngày 04/05/2022 của Bộ Y tế)
TT | Đơn vị | Chủng loại xe | Định mức | Ghi chú |
1 | Bệnh viện Nhi Trung ương | |||
|
| Xe ô tô cứu thương thông thường | 09 |
|
|
| Xe ô tô cứu thương có kết cấu đặc biệt | 01 |
|
|
| Xe chuyên dùng có thiết bị để chuyển giao kỹ thuật và chỉ đạo tuyến | 04 | Xe 7-16 chỗ ngồi. Trang thiết bị y tế đi kèm: máy thở, máy điện tim đồ, máy siêu âm,... |
2 | Bệnh viện Hữu Nghị Việt Đức | |||
|
| Xe ô tô cứu thương thông thường | 10 |
|
|
| Xe ô tô cứu thương có kết cấu đặc biệt | 01 |
|
|
| Xe phẫu thuật lưu động | 01 |
|
|
| Xe chuyên dùng có thiết bị để chuyển giao kỹ thuật và chỉ đạo tuyến | 05 | Xe 5-16 chỗ ngồi Trang thiết bị y tế đi kèm: máy X-Quang di động, Máy siêu âm, Máy đốt nóng cao tần, dụng cụ đồ mổ,... |
|
| Xe vận chuyển máu và các loại mẫu thuộc lĩnh vực y tế | 03 | 01 xe tải và 02 xe 7-16 chỗ ngồi để phục vụ cho công tác lấy máu Trang thiết bị y tế đi kèm: thùng lưu trữ máu, công cụ dụng cụ lấy máu, quà cho người hiến máu,... |
|
| Xe vận chuyển người bệnh | 03 | Xe 5-7 chỗ ngồi |
|
| Xe phục vụ phòng chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn | 01 | Xe 5-7 chỗ ngồi |
|
| Xe phục vụ lấy, vận chuyển mô, tạng để phục vụ công tác cấy ghép mô, tạng cho người | 01 | Xe tải 5 tạ |
3 | Bệnh viện Da liễu Trung ương | |||
|
| Xe ô tô cứu thương thông thường | 02 |
|
|
| Xe chuyên dùng có thiết bị để chuyển giao kỹ thuật và chỉ đạo tuyến | 01 | Xe 07 chỗ ngồi Trang thiết bị y tế đi kèm: máy siêu âm di động, máy chụp da, máy phân tích da,... |
4 | Bệnh viện C Đà Nẵng | |||
|
| Xe ô tô cứu thương thông thường | 05 |
|
|
| Xe ô tô cứu thương có kết cấu đặc biệt | 01 |
|
|
| Xe chuyên dùng phục vụ công tác chăm sóc, bảo vệ sức khỏe cán bộ trung và cấp cao | 02 | Xe 5-7 chỗ ngồi Trang thiết bị y tế đi kèm: máy điện tim 3 cần, máy đo ABI, bộ dụng cụ khám mắt, tai mũi họng,... |
|
| Xe chuyên dùng có thiết bị để chuyển giao kỹ thuật và chỉ đạo tuyến | 01 | Xe 7-16 chỗ ngồi Trang thiết bị y tế đi kèm: máy siêu âm tim, máy siêu âm bụng, máy điện tim 3 cần, ... |
|
| Xe phục vụ phòng chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn | 01 | Xe 7 chỗ ngồi |
5 | Bệnh viện Trung ương Thái Nguyên | |||
|
| Xe ô tô cứu thương thông thường | 08 |
|
|
| Xe chuyên dùng có thiết bị để chuyển giao kỹ thuật và chỉ đạo tuyến | 03 | Xe 5-16 chỗ ngồi Trang thiết bị y tế đi kèm: máy điện tim, máy điện não đồ, máy siêu âm,... |
|
| Xe vận chuyển máu và các loại mẫu thuộc lĩnh vực y tế | 01 | Xe tải có gắn thùng lạnh để phục vụ cho công tác lấy máu |
6 | Viện Dược liệu | |||
|
| Xe chuyên dùng có thiết bị để chuyển giao kỹ thuật và chỉ đạo tuyến | 02 | Xe 7-16 chỗ ngồi Trang thiết bị đi kèm: Máy đo tàn che, máy quét rễ cây, Máy đo nồng độ N-P-K trong đất, máy đo hàm lượng kim loại trong đất, ... |
|
| Xe vận chuyển máu và các loại mẫu thuộc lĩnh vực y tế | 04 | 03 Xe 7-16 chỗ ngồi, 01 Xe bán tải để phục vụ công tác lấy và bảo quản mẫu dược liệu, mẫu sâu, bệnh hại Trang thiết bị đi kèm: máy móc chuyên sâu phục vụ công tác phân tích mẫu, định loại, chụp hình ảnh; thùng chứa hóa chất, các thiết bị bảo quản mẫu,... |
|
| Xe ô tô gắn mô hình giảng dạy, mô hình mô phỏng, các thiết bị và phương tiện giảng dạy, giáo cụ trực quan | 01 | Xe 16 chỗ ngồi. Trang thiết bị đi kèm: các thiết bị giảng dạy |
7 | Viện Trang thiết bị và Công trình y tế | |||
|
| Xe ô tô gắn mô hình giảng dạy, mô hình mô phỏng, các thiết bị và phương tiện giảng dạy, giáo cụ trực quan | 02 | Xe 7-16 chỗ ngồi Trang thiết bị đi kèm: mô hình cơ thể người, monitor theo dõi bệnh nhân, máy thở, máy gây mê kèm thở,... |
8 | Cục Công nghệ thông tin | |||
|
| Xe chuyên dùng có thiết bị để chuyển giao kỹ thuật và chỉ đạo tuyến | 01 | Xe 7 chỗ ngồi Trang thiết bị đi kèm: các thiết bị mạng di động, thiết bị phục vụ triển khai tư vấn khám bệnh từ xa,... |
- 1Quyết định 970/QĐ-BGTVT năm 2020 về tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng tại đơn vị y tế giao thông vận tải do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 2Quyết định 325/QĐ-BVHTTDL năm 2022 về tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng cho các đơn vị thuộc Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch (đợt 2)
- 3Quyết định 361/QĐ-BVHTTDL năm 2022 về bổ sung tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng cho Văn phòng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 4Quyết định 1112/QĐ-BGTVT năm 2022 về tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng khác phục vụ nhiệm vụ đặc thù của các đơn vị thuộc Bộ Giao thông vận tải
- 5Quyết định 3886/QĐ-BYT năm 2023 về Định mức xe ô tô chuyên dùng trong lĩnh vực y tế tại các đơn vị hành chính, sự nghiệp trực thuộc Bộ Y tế
- 1Luật Quản lý, sử dụng tài sản công 2017
- 2Nghị định 75/2017/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế
- 3Nghị định 04/2019/NĐ-CP quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô
- 4Thông tư 7/2020/TT-BYT hướng dẫn về tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng trong lĩnh vực y tế do Bộ Y tế ban hành
- 5Quyết định 970/QĐ-BGTVT năm 2020 về tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng tại đơn vị y tế giao thông vận tải do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 6Quyết định 325/QĐ-BVHTTDL năm 2022 về tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng cho các đơn vị thuộc Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch (đợt 2)
- 7Quyết định 361/QĐ-BVHTTDL năm 2022 về bổ sung tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng cho Văn phòng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 8Quyết định 1112/QĐ-BGTVT năm 2022 về tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng khác phục vụ nhiệm vụ đặc thù của các đơn vị thuộc Bộ Giao thông vận tải
- 9Quyết định 3886/QĐ-BYT năm 2023 về Định mức xe ô tô chuyên dùng trong lĩnh vực y tế tại các đơn vị hành chính, sự nghiệp trực thuộc Bộ Y tế
Quyết định 1071/QĐ-BYT năm 2022 về định mức xe ô tô chuyên dùng trong lĩnh vực y tế tại các đơn vị hành chính, sự nghiệp trực thuộc Bộ Y tế (đợt 6) do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- Số hiệu: 1071/QĐ-BYT
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 04/05/2022
- Nơi ban hành: Bộ Y tế
- Người ký: Nguyễn Trường Sơn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra