Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3886/QĐ-BYT | Hà Nội, ngày 19 tháng 10 năm 2023 |
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Nghị định số 95/2022/NĐ-CP ngày 15/11/2022 của Chính phủ quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công số 15/2017/QH14 ngày 21/6/2017;
Căn cứ Nghị định số 04/2019/NĐ-CP ngày 11/01/2019 Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô;
Căn cứ Thông tư số 07/2020/TT-BYT ngày 14/5/2020 của Bộ Y tế quy định chi tiết hướng dẫn về tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng trong lĩnh vực y tế;
Căn cứ Biên bản họp thẩm định định mức xe ô tô chuyên dùng trong lĩnh vực y tế của các đơn vị hành chính, sự nghiệp trực thuộc Bộ Y tế;
Xét Tờ trình phê duyệt định mức xe ô tô chuyên dùng trong lĩnh vực y tế của các đơn vị hành chính, sự nghiệp trực thuộc Bộ Y tế;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch- Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục định mức xe ô tô chuyên dùng tại các đơn vị hành chính, sự nghiệp trực thuộc Bộ Y tế.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Các Ông (Bà) Chánh Văn phòng Bộ Y tế, Chánh Thanh tra Bộ, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính, Cục Cơ sở hạ tầng và Thiết bị y tế, Thủ trưởng các đơn vị hành chính, sự nghiệp liên quan trực thuộc Bộ và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
ĐỊNH MỨC XE Ô TÔ CHUYÊN DÙNG CỦA CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH, SỰ NGHIỆP TRỰC THUỘC BỘ Y TẾ
(ban hành kèm theo Quyết định số: 3886/QĐ-BYT ngày 19/10/2023 của Bộ Y tế)
TT | Chủng loại xe | Số lượng | Ghi chú |
| Xe ô tô cứu thương thông thường | 3 |
|
| Xe chuyên dùng có thiết bị để chuyển giao kỹ thuật và chỉ đạo tuyến | 1 | - Xe 7-16 chỗ ngồi. - Trang thiết bị y tế đi kèm: máy điện tim, máy điện não đồ, máy siêu âm |
| Xe ô tô cứu thương thông thường | 10 |
|
| Xe chuyên dùng có thiết bị để chuyển giao kỹ thuật và chỉ đạo tuyến | 5 | - Xe 5-16 chỗ ngồi - Trang thiết bị y tế đi kèm: máy X- Quang di động, Máy siêu âm, Máy đốt nóng cao tần, dụng cụ đồ mổ,... |
| Xe vận chuyển máu và các loại mẫu thuộc lĩnh vực y tế | 1 | Xe 5-7 chỗ ngồi để phục vụ cho công tác lấy máu |
| Xe vận chuyển người bệnh | 6 | Trong đó 03 xe điện |
| Xe phục vụ công tác chung | 1 |
|
| Xe ô tô cứu thương thông thường | 4 |
|
| Xe chuyên dùng có thiết bị để chuyển giao kỹ thuật và chỉ đạo tuyến | 1 | - Xe 07-16 chỗ ngồi - Trang thiết bị y tế đi kèm: máy nội soi tai mũi họng, máy điện tim, máy x-quang di động,... |
| Xe ô tô cứu thương thông thường | 2 | Bổ sung thêm 02 xe so với Quyết định số 4353/QĐ-BYT ngày 10/9/2021 |
| Xe ô tô khác được thiết kế dành riêng cho các hoạt động khám bệnh, chữa bệnh, phòng, chống dịch, kiểm nghiệm | 1 | Loại xe có kết cấu đặc biệt |
| Xe vận chuyển người bệnh | 3 |
|
| Xe ô tô cứu thương thông thường | 25 |
|
| Xe ô tô cứu thương có kết cấu đặc biệt | 1 |
|
| Xe ô tô khác được thiết kế dành riêng cho các hoạt động khám, chữa bệnh phòng, chống dịch, kiểm nghiệm | 1 | Áp lực âm |
| Xe chuyên dùng có thiết bị để chuyển giao kỹ thuật và chỉ đạo tuyến | 8 | - Xe 7-16 chỗ - Trang thiết bị y tế đi kèm: máy điện tâm đồ, máy siêu âm tim, máy điện não đồ, máy thở,... |
| Xe vận chuyển tử thi | 2 |
|
| Xe vận chuyển dụng cụ, vật tư, trang thiết bị y tế chuyên dùng trong lĩnh vực truyền nhiễm | 2 | Xe tải |
| Xe ô tô cứu thương thông thường | 8 | Trong đó Trung tâm tim mạch là 02 xe |
| Xe chuyên dùng có thiết bị để chuyển giao kỹ thuật và chỉ đạo tuyến | 2 | - Trong đó Trung tâm tim mạch là 01 xe. - Loại xe 7-16 chỗ ngồi. - Trang thiết bị y tế đi kèm: máy điện tim, máy điện não đồ, máy siêu âm,... |
| Xe vận chuyển người bệnh | 2 |
|
| Xe ô tô khác có gắn thiết bị chuyên dùng dành riêng cho các hoạt động khám bệnh, chữa bệnh, phòng, chống dịch, kiểm nghiệm | 1 | - Loại xe 7-16 chỗ ngồi - Trang thiết bị y tế đi kèm: máy điện tim, máy điện não đồ, máy siêu âm,... |
- 1Quyết định 1403/QĐ-BGDĐT năm 2021 về tiêu chuẩn, định mức trang bị xe ô tô chuyên dùng trong lĩnh vực y tế đối với đơn vị trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo
- 2Quyết định 1071/QĐ-BYT năm 2022 về định mức xe ô tô chuyên dùng trong lĩnh vực y tế tại các đơn vị hành chính, sự nghiệp trực thuộc Bộ Y tế (đợt 6) do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 3Quyết định 1399/QĐ-LĐTBXH năm 2022 về danh mục tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng trong lĩnh vực y tế do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 4Quyết định 910/QĐ-BYT năm 2024 về định mức xe ô tô phục vụ công tác chung tại các đơn vị hành chính, sự nghiệp trực thuộc Bộ Y tế
- 1Luật Quản lý, sử dụng tài sản công 2017
- 2Nghị định 04/2019/NĐ-CP quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô
- 3Thông tư 7/2020/TT-BYT hướng dẫn về tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng trong lĩnh vực y tế do Bộ Y tế ban hành
- 4Quyết định 1403/QĐ-BGDĐT năm 2021 về tiêu chuẩn, định mức trang bị xe ô tô chuyên dùng trong lĩnh vực y tế đối với đơn vị trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo
- 5Quyết định 1071/QĐ-BYT năm 2022 về định mức xe ô tô chuyên dùng trong lĩnh vực y tế tại các đơn vị hành chính, sự nghiệp trực thuộc Bộ Y tế (đợt 6) do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 6Nghị định 95/2022/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế
- 7Quyết định 1399/QĐ-LĐTBXH năm 2022 về danh mục tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng trong lĩnh vực y tế do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 8Quyết định 910/QĐ-BYT năm 2024 về định mức xe ô tô phục vụ công tác chung tại các đơn vị hành chính, sự nghiệp trực thuộc Bộ Y tế
Quyết định 3886/QĐ-BYT năm 2023 về Định mức xe ô tô chuyên dùng trong lĩnh vực y tế tại các đơn vị hành chính, sự nghiệp trực thuộc Bộ Y tế
- Số hiệu: 3886/QĐ-BYT
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 19/10/2023
- Nơi ban hành: Bộ Y tế
- Người ký: Lê Đức Luận
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra