Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1069/QĐ-UBND | Bình Định, ngày 01 tháng 4 năm 2016 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 45/2015/QĐ-UBND ngày 25/12/2015 của UBND tỉnh Bình Định về Ban hành Chương trình bê tông hóa giao thông nông thôn giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh;
Xét đề nghị của Sở Giao thông Vận tải tại Văn bản số 465/TTr-SGTVT ngày 24/3/2015 về việc Kế hoạch Bê tông hóa giao thông nông thôn năm 2016 trên địa bàn tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch triển khai xây dựng Bê tông hóa giao thông nông thôn năm 2016 trên địa bàn tỉnh, với các nội dung chính sau:
1. Tên dự án: Kế hoạch thực hiện bê tông hóa giao thông nông thôn năm 2016, trên địa bàn tỉnh.
2. Địa điểm xây dựng: Các huyện, thị xã trên địa bàn tỉnh.
3. Mục tiêu và quy mô đầu tư xây dựng
a. Mục tiêu xây dựng: Hoàn thiện kết cấu hạ tầng giao thông ở khu vực nông thôn, thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội, nâng cao chất lượng cuộc sống cho người dân địa phương.
b. Quy mô xây dựng:
- Xây dựng hệ thống đường GTNT theo tiêu chuẩn đường GTNT loại A (Bn = 6,0m; Bm = 3,5m) M250 đá 2x4 dày 20cm trên nền đường có sẵn;
- Xây dựng hệ thống đường GTNT theo tiêu chuẩn đường GTNT loại B (Bn = 5,0m; Bm = 3,0m) M250 đá 2x4 dày 18cm trên nền đường có sẵn;
- Xây dựng hệ thống đường GTNT theo tiêu chuẩn đường GTNT loại C (Bn = 4,0m; Bm = 2,5m) M200 đá 2x4 dày 16cm trên nền đường có sẵn;
- Xây dựng hệ thống đường GTNT theo tiêu chuẩn đường GTNT loại D (Bn = 3m; Bm = 2m) M200 đá 2x4 dày 16cm trên nền đường có sẵn;
- Đảm bảo an toàn giao thông trong suốt quá trình thi công.
4. Nguồn vốn đầu tư
- Ngân sách tỉnh hỗ trợ:
+ 220 tấn xi măng/km đường giao thông nông thôn loại A;
+ 170 tấn xi măng/km đường giao thông nông thôn loại B;
+ 110 tấn xi măng/km đường giao thông nông thôn loại C;
+ 90 tấn xi măng/km đường giao thông nông thôn loại D.
- Phần còn lại là ngân sách huyện, vốn lồng ghép từ các chương trình và các nguồn huy động hợp pháp khác.
Bảng tổng hợp khối lượng xi măng tỉnh hỗ trợ cho đường GTNT các loại A, B, C và D.
TT | Địa phương | Chiều dài từng loại đường (km) | Chiều dài (Km) | Lượng XM hỗ trợ (Tấn) | |||
A | B | C | D | ||||
01 | Hoài Nhơn | 17,355 | 43,966 | 3,130 | 20,866 | 85,317 | 13.514,560 |
02 | An Lão | - | 13,850 | 1,200 | 2,863 | 17,913 | 2.744,170 |
03 | Hoài Ân | 2,760 | 30,023 | 8,752 | 46,478 | 88,013 | 10.856,850 |
04 | Phù Mỹ | 12,993 | 20,875 | 28,115 | 14,361 | 76,344 | 10.792,350 |
05 | Phù Cát | 4,045 | 26,178 | 24,195 | 17,384 | 71,803 | 9.566,317 |
06 | Tây Sơn | 1,920 | 26,749 | 5,252 | 38,822 | 72,743 | 9.041,430 |
07 | Vĩnh Thạnh | - | 9,633 | 4,900 | - | 14,533 | 2.176,610 |
08 | An Nhơn | 0,303 | 86,244 | 8,323 | 2,817 | 97,687 | 15.897,132 |
09 | Tuy Phước | 3,679 | 6,716 | 25,045 | 38,026 | 73,466 | 8.128,390 |
10 | Vân Canh | 0,896 | 8,018 | - | - | 8,914 | 1.560,180 |
Tổng cộng | 43,95 | 272,25 | 108,91 | 181,61 | 606,73 | 84.277,99 |
(Chi tiết có Phụ lục kèm theo)
Điều 2. Giao UBND các huyện, thị xã bố trí kế hoạch vốn theo cơ cấu nguồn vốn được UBND tỉnh thông qua; chỉ đạo UBND các xã, phường, thị trấn (Chủ đầu tư đối với các công trình tại địa phương) tổ chức thực hiện theo đúng quy định trong công tác đầu tư xây dựng về huy động, quản lý và sử dụng các khoản đóng góp của các tổ chức, cá nhân để triển khai xây dựng Bê tông hóa đường giao thông nông thôn năm 2016 ở địa phương đảm bảo theo kế hoạch phê duyệt tại Điều 1 của Quyết định này.
- Giao Sở Giao thông Vận tải chủ trì, phối hợp các ngành hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện của các địa phương theo quy định hiện hành; báo cáo định kỳ hàng Quý cho UBND tỉnh để chỉ đạo.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Giao thông Vận tải, Xây dựng, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
| KT.CHỦ TỊCH |
BẢNG THỐNG KÊ KẾ HOẠCH XÂY DỰNG BÊ TÔNG HÓA ĐƯỜNG GIAO THÔNG NÔNG THÔN HUYỆN HOÀI NHƠN NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số: 1069/QĐ-UBND ngày 01/4/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT | Tên xã, thị trấn/Tên tuyến đường | Đơn vị | Điểm đầu | Điểm Cuối | Chiều dài (Km) | Loại đường | Quy mô xây dựng | |||||
A | B | C | D | B nền (m) | B mặt (m) | Chiều dày (cm) | ||||||
I | Xã Hoài Châu |
|
|
| 0,970 | 0,970 |
|
|
|
|
|
|
1 | Tuyến từ trạm biến áp - giáp bờ Hồ | Km | Trạm biến áp | Bờ Hồ |
| 0,970 |
|
|
| 8 | 3,5 | 20 |
II | Xã Hoài Sơn | Km |
|
| 10,745 | 1,400 | 3,500 |
| 5,845 |
|
|
|
1 | Tuyến đường Thôn Túy Thạnh | Km | Cổng làng VH | Sân Bãi |
| 1,400 |
|
|
| 5 | 3,5 | 20 |
2 | Tuyến Đường thôn La Vuông | Km | Hồ cẩn Hậu | La Vuông |
|
| 3,000 |
|
| 5 | 3 | 18 |
3 | Tuyến Đường thôn Cẩn Hậu | Km | Ngõ Huệ | Ngã ba |
|
| 0,500 |
|
| 5 | 3 | 18 |
4 | Tuyến Đường thôn La Vuông | Km | Ngõ Bê | Suối |
|
|
|
| 0,200 | 3 | 2 | 16 |
5 | Tuyến Đường thôn An Đổ | Km | Ngõ Phước | Đường H Lai |
|
|
|
| 0,500 | 3 | 2 | 16 |
6 | Tuyến Đường thôn An Hội Bắc | Km | Ngõ Tường | Ngõ Chuẩn |
|
|
|
| 0,550 | 3 | 2 | 16 |
7 | Tuyến Đường thôn An Hội | Km | Ngõ Thanh | Ngõ Hưng |
|
|
|
| 0,570 | 3 | 2 | 16 |
8 | Tuyến Đường thôn Cẩn Hậu | Km | Ngã ba | Ngõ Châu |
|
|
|
| 0,325 | 3 | 2 | 16 |
9 | Tuyến Đường thôn Phú Nông | Km | Ngõ Bảo | Nhà Thôn |
|
|
|
| 0,300 | 3 | 2 | 16 |
10 | Tuyến Đường thôn Hy Tường | Km | Đường 4 | Ngõ Tráng |
|
|
|
| 0,600 | 3 | 2 | 16 |
11 | Tuyến Đường thôn Túy Sơn | Km | Ngõ Thông | Nghĩa Địa |
|
|
|
| 0,500 | 3 | 2 | 16 |
12 | Tuyến Đường thôn Túy Thạnh | Km | Ngõ Thu | Đường BTXM |
|
|
|
| 0,900 | 3 | 2 | 16 |
13 | Tuyến Đường thôn Hy Văn | Km | Ngõ Toàn | Ngõ Ngọc |
|
|
|
| 0,500 | 3 | 2 | 16 |
14 | Tuyến Đường thôn Tường Sơn | Km | Xóm 1 | Xóm 2 |
|
|
|
| 0,500 | 3 | 2 | 16 |
15 | Tuyến Đường thôn Tường Sơn Nam | Km | Ngõ Nhì | Ngõ Hết |
|
|
|
| 0,400 | 3 | 2 | 16 |
III | Xã Hoài Mỹ | Km |
|
| 12,594 | 1,580 | 3,387 |
| 7,627 |
|
|
|
1 | Tuyến đường nhà Chi - nhà Đồng | Km | Nhà Chi | Nhà Đồng |
| 1,310 |
|
|
| 6 | 3,5 | 20 |
2 | Tuyến đường từ nhà Cầu - nhà Triên | Km | Nhà Cầu | Nhà Triên |
| 0,270 |
|
|
| 6 | 3,5 | 20 |
3 | Ngã ba nhà Nhac - Hồ Cây Khế | Km | Nhà Nhạc | Hồ Cây Khế |
|
| 1,000 |
|
| 5 | 3 | 18 |
4 | Cống đội 14 - Hóc Cày Định Trị | Km | Cống đội 14 | Hóc Cày |
|
| 0,700 |
|
| 5 | 3 | 18 |
5 | Quán Quang đến ngõ Nhi | Km | Quán Quang | Ngõ Nhi |
|
| 0,525 |
|
| 4 | 3 | 18 |
6 | Đường ngang nhà bà Khá đến đội 14 | Km | Nhà Khá | Cống nghĩa địa |
|
| 0,210 |
|
| 4 | 3 | 18 |
7 | Nhà Hường - nhà Danh | Km | Nhà Hường | Nhà Danh |
|
| 0,318 |
|
| 4 | 3 | 18 |
8 | Trường Mẫu Giáo - nhà Đồng | Km | Trường MG | Nhà Đồng |
|
| 0,195 |
|
| 4 | 3 | 18 |
9 | Từ nhà Khoa - trụ sở thôn | Km | Nhà Khoa | Trụ sở thôn |
|
| 0,277 |
|
| 4 | 3 | 18 |
10 | Nhà Đồng - nhà Thẩm | Km | Nhà Đồng | Nhà Thẩm |
|
| 0,162 |
|
| 4 | 3 | 18 |
11 | Nhà Hòa - nhà Thấy | Km | Nhà Hòa | Nhà Thấy |
|
|
|
| 0,160 | 3 | 2 | 16 |
12 | Nhà Cảm - nhà Long | Km | Nhà Cảm | Nhà Long |
|
|
|
| 0,135 | 3 | 2 | 16 |
13 | Miễu Định Trị - Mai Rạy | Km | Miễu | Mai Rạy |
|
|
|
| 0,150 | 3 | 2 | 16 |
14 | Nhà Võ đến nhà Cơ đi Công Sơn | Km | Nhà Cơ | Nhà Võ |
|
|
|
| 0,650 | 3 | 3 | 16 |
15 | Nhà Triên - nhà Khế | Km | Nhà Triên | Nhà Khế |
|
|
|
| 0,383 | 3 | 2 | 16 |
16 | Nhà Anh - nhà Sơn | Km | Nhà Anh | Nhà Sơn |
|
|
|
| 0,311 | 3 | 2 | 16 |
17 | Nhà Ký - đường bê tông Cầu Máng | Km | Nhà Ký | Cầu Máng |
|
|
|
| 0,380 | 3 | 2 | 16 |
18 | Nhà Tùng - nhà Độ | Km | Nhà Tùng | Nhà Độ |
|
|
|
| 0,323 | 3 | 2 | 16 |
19 | Trạm Bơm - Bình hạ thế nhà Toản | Km | Trạm Bơm | Nhà Toản |
|
|
|
| 0,280 | 3 | 2 | 16 |
20 | Nhà Nghĩa - cầu Chấn | Km | Nhà Nghĩa | Cầu Chấn |
|
|
|
| 0,170 | 3 | 2 | 16 |
21 | Nhà Tuệ - cầu Chấn | Km | Nhà Tuệ | Nhà Công |
|
|
|
| 0,302 | 3 | 2 | 16 |
22 | Nhà Đông - nhà Tùng | Km | Nhà Đông | Nhà Tùng |
|
|
|
| 0,130 | 3 | 2 | 16 |
23 | Nhà Hùng đi ra đồng ruộng | Km | Nhà Hùng | Đồng ruộng |
|
|
|
| 0,100 | 3 | 2 | 16 |
24 | Nhà Chịu - nhà Phan | Km | Nhà Chịu | Nhà Phan |
|
|
|
| 0,215 | 3 | 2 | 16 |
25 | Từ nhà Thạch đến nhà Tích | Km | Nhà Thạch | Nhà Tích |
|
|
|
| 0,310 | 3 | 2 | 16 |
26 | Nhà Mạnh - nhà Thống | Km | Nhà Mạnh | Nhà Thống |
|
|
|
| 0,320 | 3 | 2 | 16 |
27 | Nhà ông Hung đến nhà bà Tỏ | Km | Nhà Hung | Nhà Tỏ |
|
|
|
| 0,426 | 3 | 2 | 16 |
28 | Quán Sương - nhà Trà (đoạn còn lại) | Km | Nhà Dương | Nhà Bông |
|
|
|
| 0,113 | 3 | 2 | 16 |
29 | Từ nhà Là đến nghĩa địa | Km | Nhà Là | Nghĩa địa |
|
|
|
| 0,160 | 3 | 2 | 16 |
30 | ĐT 639 - nhà Châu | Km | ĐT639 | Nhà Châu |
|
|
|
| 0,190 | 3 | 2 | 16 |
31 | Nhà Chấp - nhà Lan | Km | Nhà Chấp | Nhà Lan |
|
|
|
| 0,150 | 3 | 2 | 16 |
32 | Nhà Phúc - nhà Công | Km | Nhà Phúc | Nhà Công |
|
|
|
| 0,255 | 3 | 2 | 16 |
33 | Từ nhà Thể - nhà Vân | Km | Nhà Thể | Nhà Vân |
|
|
|
| 0,475 | 3 | 2 | 16 |
34 | Nhà Nhất đến nhà Quý | Km | Nhà Nhất | Nhà Quý |
|
|
|
| 0,205 | 3 | 2 | 16 |
35 | Quán Vân đến nhà Thọ | Km | Quán Vân | Nhà Thọ |
|
|
|
| 0,321 | 3 | 2 | 16 |
36 | Nhà Phúc đến nhà Thảnh | Km | Nhà Phúc | Nhà Thảnh |
|
|
|
| 0,135 | 3 | 2 | 16 |
37 | Nhà Nguyên đến nhà Xuyên | Km | Nhà Nguyên | Nhà Xuyên |
|
|
|
| 0,355 | 3 | 2 | 16 |
38 | Nhà Liên - ĐT 639 | Km | Nhà Liên | ĐT 639 |
|
|
|
| 0,350 | 3 | 2 | 16 |
39 | Nhà Sở - trại Thu Dung | Km | Nhà Sở | Thu Dung |
|
|
|
| 0,173 | 3 | 2 | 16 |
IV | Xã Hoài Hảo | Km |
|
| 4,300 | 1,300 | 3,000 |
|
|
|
|
|
1 | Tuyến đường từ QL1 - cống ông Châu | Km | QL1 | Cống ông Châu |
| 1,300 |
|
|
| 6 | 3,5 | 20 |
2 | Tuyến đường Giáp đường Bê tông - ngõ khanh | Km | Đường Bê tông | Ngõ khanh |
|
| 0,800 |
|
| 4 | 3 | 18 |
3 | Tuyến đường Giáp đường bê tông - ngõ Phan Bài | Km | Đường bê tông | Ngõ Phan Bài |
|
| 0,600 |
|
| 4 | 3 | 18 |
4 | Tuyên đường giáp đường bê tông - ngõ Hồ Đồng xóm Hội Phanh | Km | Đường bê tông | Ngõ Hồ Đồng xóm Hội Phanh |
|
| 0,500 |
|
| 4 | 3 | 18 |
5 | Tuyến đường từ nhà tự - nhà Trinh | Km | Nhà tự | Nhà Trinh |
|
| 0,430 |
|
| 4 | 3 | 18 |
6 | Tuyến đường Bê tông (giáp chợ) - đến cây muồn | Km | Đường bê tông (giáp chợ) | Đến cây muồn |
|
| 0,300 |
|
| 4 | 3 | 18 |
7 | Tuyến đường Giáp đường bê tông - nhà Thả | Km | Đường bê tông | Nhà Thả |
|
| 0,150 |
|
| 4 | 3 | 18 |
8 | Tuyến đường giáp đường bê tông - Giáp mương công trình | Km | Đường bê tông | Giáp mương công trình |
|
| 0,220 |
|
| 4 | 3 | 18 |
V | Thị trấn Tam Quan | Km |
|
| 0,840 | 0,840 |
|
|
|
|
|
|
1 | Tuyến đường từ nhà ông Châu - nhà ông Khoa khối 2 | Km | Nhà ông Châu | Nhà ông Khoa |
| 0,33 |
|
|
| 5 | 3,5 | 20 |
2 | Tuyến đường từ nhà bà Niếp - giáp đường Nguyễn Trân | Km | Nhà bà Niếp | Đường Nguyễn Trân |
| 0,51 |
|
|
| 5 | 3,5 | 20 |
VI | Xã Tam Quan Bắc | Km |
|
| 0,447 | 0,235 | 0,212 |
|
|
|
|
|
1 | Tuyến đường BTXM làng nghề từ nhà ông Lê Xuân Cương đến giáp đường BTXM thôn Công Thạnh (mã Bà) | Km | Nhà ông Lê Xuân Cương | Đường BTXM (Mã Bà) |
| 0,235 |
|
|
| 5 | 3,5 | 20 |
2 | Tuyến từ nhà bà Nguyễn Thị Vui đến nhà | Km | Nhà bà Nguyễn Thị Vui | Nhà ông Hà Chút |
|
| 0,212 |
|
| 5 | 3 | 18 |
VII | Xã Hoài Thanh | Km |
|
| 8,790 | 4,090 | 4,700 |
|
|
|
|
|
1 | Tuyến đường từ Cầu An Dinh đến Hoài Xuân | Km | Cầu An Dinh | Hoài Xuân |
| 1,000 |
|
|
| 5 | 3,5 | 20 |
2 | Tuyến đường từ nhà Ninh An Lộc 1 - nhà Lãnh An Lộc 2 | Km | Nhà Ninh | Nhà Lãnh |
| 1,020 |
|
|
| 5 | 3,5 | 20 |
3 | Tuyến đường từ Quán Đều - nhà Xiêm An Lộc 2 | Km | Quán Điều | Nhà Xiêm |
| 0,650 |
|
|
| 5 | 3,5 | 20 |
4 | Tuyến đường từ Trường Mẫu giáo - nhà Tòng An Lộc 1 | Km | Trường M.Giáo | Nhà Tòng |
| 1,420 |
|
|
| 5 | 3,5 | 20 |
5 | Tuyến đường từ nhà Hồng An Lộc 1 - Quán Dừng An Lộc 2 | Km | Nhà Hồng | Quán Dừng |
|
| 1,400 |
|
| 5 | 3 | 18 |
6 | Tuyến đường từ nhà Hường - Ngã tư Bàn Sơ An Lộc 2 | Km | Nhà Hường | Ngã tư Bàn Sơ |
|
| 0,480 |
|
| 5 | 3 | 18 |
7 | Tuyến đường từ nhà Huấn - nhà Hương Mỹ An 1 | Km | Nhà Huấn | Nhà Hương |
|
| 0,700 |
|
| 5 | 3 | 18 |
8 | Tuyến đường từ nhà Hương - nhà Đô Lâm Trúc 1 | Km | Nhà Hương | Nhà Đô |
|
| 0,300 |
|
| 5 | 3 | 18 |
9 | Tuyến đường từ Quán Lài - Trũng AB Mỹ An 2 | Km | Quán Lài | Trũng AB |
|
| 0,700 |
|
| 5 | 3 | 18 |
10 | Tuyến đường từ nhà Tình - nhà Đẩu Lâm Trúc 1 | Km | Nhà Tình | Nhà Đẩu |
|
| 0,700 |
|
| 5 | 3 | 18 |
11 | Tuyến đường từ nhà Tần Lâm Trúc 1 - nhà Lệ Trường An 2 | Km | Nhà Tần | Nhà Lệ |
|
| 0,420 |
|
| 5 | 3 | 18 |
VIII | Xã Hoài Xuân | Km |
|
| 3,108 |
| 3,108 |
|
|
|
|
|
1 | Tuyến đường từ nhà Minh - nhà Lạng (Vĩnh Phụng II) | Km | Nhà Minh | Nhà Lạng |
|
| 0,257 |
|
| 4,0 | 3,0 | 18 |
2 | Tuyến đường từ nhà Trúng - nhà Hiển (Thuận Thượng I) | Km | Nhà Trúng | Nhà Hiển |
|
| 0,150 |
|
| 4,0 | 3,0 | 18 |
3 | Tuyến đường từ nhà Nhạn - Kênh N24 (Vĩnh Phụng I) | Km | Nhà Nhạn | Kênh N24 |
|
| 0,130 |
|
| 4,0 | 3,0 | 18 |
4 | Tuyến đường từ nhà Sướng - nhà Tự Thanh (Hòa Trung I) | Km | Nhà Sướng | Nhà tự Thành |
|
| 0,650 |
|
| 4,0 | 3,0 | 18 |
5 | Tuyến đường từ nhà Sa - Nghĩa trang Liệt Sỹ (Hòa Trung II) | Km | Nhà Sa | Nghĩa Tr. Liệt Sỹ |
|
| 0,452 |
|
| 4,0 | 3,0 | 18 |
6 | Tuyến đường từ nhà Hổ - Trường THCS (Hòa Trung II) | Km | Nhà Hổ | Trường THCS |
|
| 0,942 |
|
| 4,0 | 3,0 | 18 |
7 | Tuyến đường từ chùa Minh Thuận - Bàu Tròn (Thuận Thượng II) | Km | Chùa Minh Thuận | Bàu Tròn |
|
| 0,277 |
|
| 4,0 | 3,0 | 18 |
8 | Tuyến đường từ nhà Thiết - nhà Hoa (thuận Thượng II) | Km | Nhà Thiết | Nhà Hoa |
|
| 0,250 |
|
| 4,0 | 3,0 | 18 |
IX | Xã Hoài Đức | Km |
|
| 5,150 |
| 1,900 |
| 3,250 |
|
|
|
1 | Tuyến đường vào Hóc Thứ Lại Khánh Tây | Km | ĐT 630 | Núi |
|
| 0,500 |
|
| 4,0 | 3,0 | 18 |
2 | Tuyến đường ra sông xóm Phó Nga, thôn Lại Khánh Tây | Km | ĐT 630 | Sông |
|
| 0,400 |
|
| 4,0 | 3,0 | 18 |
3 | Tuyến đường vào Hóc Đèo thôn Lại Đức | Km | Đường BTXM | Núi |
|
| 0,550 |
|
| 4,0 | 3,0 | 18 |
4 | Tuyến đường vào Hóc Đèo 2 thôn Lại Đức | Km | Trụ Sở thôn | Núi |
|
| 0,450 |
|
| 4,0 | 3,0 | 18 |
5 | Tuyến đường xóm Thượng Bình thôn Bình Chương Nam | Km |
|
|
|
|
|
| 0,450 | 3,0 | 2,0 | 16 |
6 | Tuyến đường xóm Lạc Sơn, thôn Bình Chương Nam | Km |
|
|
|
|
|
| 0,420 | 3,0 | 2,0 | 16 |
7 | Tuyến đường xóm Xuân An, thôn lại Khánh Nam | Km |
|
|
|
|
|
| 1,000 | 3,0 | 2,0 | 16 |
8 | Tuyến đường xóm Xuân Phong, thôn Lại Khánh | Km |
|
|
|
|
|
| 0,600 | 3,0 | 2,0 | 16 |
9 | Tuyến đường xóm Xuân Quang, thôn Lại Khánh | Km |
|
|
|
|
|
| 0,200 | 3,0 | 2,0 | 16 |
10 | Tuyến đường ra sông xóm Phó Nga, thôn Lại Khánh Tây | Km |
|
|
|
|
|
| 0,400 | 3,0 | 2,0 | 16 |
11 | Tuyến đường xóm Phó Nga Dưới, thôn Lại Khánh Tây | Km | ĐT 630 | Sông |
|
|
|
| 0,180 | 3,0 | 2,0 | 16 |
X | Xã Hoài Hương | Km |
|
| 3,619 |
| 2,775 |
| 0,844 |
|
|
|
1 | Tuyến đường từ nhà ông Chúc - đường Hố Tranh Thiện Đức và đoạn từ nhà ông Phạm Nối - Trường TH số 3 | Km | Nhà ông Chúc | Đường Hố Tranh |
|
| 1,404 |
|
| 6,0 | 3,0 | 18 |
2 | Tuyến đường từ nhà Nữ - động Gò Rang và đoạn nhánh rẽ | Km | Nhà Nữ | Động Gò Rang |
|
| 0,416 |
|
| 5,0 | 3,0 | 18 |
3 | Tuyến đường từ trạm biến áp Phú An - nhà ông Tùng | Km | Trạm biến áp Phú An | Nhà ông Tùng |
|
| 0,955 |
|
| 5,0 | 3,0 | 18 |
4 | Tuyến đường từ nhà bà Xê - Bờ Vùng đồng ngói | Km | Nhà bà Xê | Bờ Vùng |
|
|
|
| 0,190 | 4,0 | 2,0 | 16 |
5 | Tuyến đường từ đường Liên xã - nhà ông Phúc (thôn Nhuận An) | Km | Đường Liên xã | Nhà ông Phúc |
|
|
|
| 0,320 | 4,0 | 2,0 | 16 |
6 | Tuyến đường từ đường Liên xã - Mương tiêu (thôn Nhuận An) | Km | Đường Liên xã | Mương tiêu |
|
|
|
| 0,334 | 4,0 | 2,0 | 16 |
XI | Xã Hoài Châu Bắc | Km |
|
| 10,200 | 1,350 | 8,850 |
|
|
|
|
|
1 | Tuyến đường ranh giới giữa 2 xã Hoài Châu, Hoài Châu Bắc | Km | Ngõ ông Thì | Đường BT Đồi 10 |
| 1,350 |
|
|
| 6,0 | 3,5 | 20 |
2 | Tuyến đường Làng nghề phía Nam Đồi 10 | Km | Ngõ ông Kim | Phía Nam Đồi 10 |
|
| 2,000 |
|
| 5,0 | 3,0 | 18 |
3 | Tuyến đường từ nhà ông Quán - nhà bà Liên, Liểu An Nam | Km | Ngõ ông Quán | Ngõ bà Liên giáp đường BT xã Hoài Châu |
|
| 0,500 |
|
| 5,0 | 3,0 | 18 |
4 | Tuyến đường từ nhà Văn Hóa thôn - ngõ Xuyên thôn Tuy An | Km | Nhà VH thôn Tuy An | Ngõ ông Xuyên |
|
| 0,500 |
|
| 4,0 | 3,0 | 18 |
5 | Tuyến đường từ đường BT số 2 - ngõ ông Điểm thôn Liễu An | Km | Đường BT số 2 | Ngõ ông Điểm |
|
| 0,450 |
|
| 4,0 | 3,0 | 18 |
6 | Tuyến đường từ ngõ Hoạch - ngõ Phượng | Km | Ngõ Hoạch | Ngõ Phượng |
|
| 0,650 |
|
| 4,0 | 3,0 | 18 |
7 | Tuyến đường từ ngõ Giang - ngõ Đẳng | Km | Ngõ Giang | Ngõ Đẳng |
|
| 0,200 |
|
| 3,5 | 3,0 | 18 |
8 | Tuyến đường từ trường Mẫu Giáo - ngõ bà Triển thôn Chương Hòa | Km | Trường Mẫu Giáo | Ngõ bà Triển |
|
| 0,800 |
|
| 5,0 | 3,0 | 18 |
9 | Tuyến đường từ đường ADB5 - Nghĩa địa thôn Hy Thế | Km | Đường ADB5 | Nghĩa địa |
|
| 0,400 |
|
| 3,5 | 3,0 | 18 |
10 | Tuyến đường từ ngõ Nhị - ngõ Hồng thôn Quy Thuận | Km | Ngõ Nhị | Ngõ Hồng |
|
| 0,500 |
|
| 3,5 | 3,0 | 18 |
11 | Tuyến đường từ ngõ Thẩn - ngõ Sang thôn Quy Thuận | Km | Ngõ Thẩn | Ngõ Sang |
|
| 0,350 |
|
| 3,5 | 3,0 | 18 |
12 | Tuyến đường từ ngõ Trực - ngõ Thùa thôn Gia An | Km | Ngõ Trực | Ngõ Thùa |
|
| 0,500 |
|
| 3,5 | 3,0 | 18 |
13 | Mở rộng tuyến đường từ ngã tư Quy Thuận - Hoài Châu | Km | Ngã tư Quy Thuận | Hoài Châu |
|
| 2,000 |
|
| 7,0 | 3,0 | 18 |
XII | Thị trấn Bồng Sơn | Km |
|
| 2,270 |
| 2,270 |
|
|
|
|
|
1 | Tuyến đường khối 5 từ nhà ông Kha - nhà ông Còn | Km | Nhà ông Kha | Nhà ông Còn |
|
| 0,630 |
|
| 10,0 | 3,0 | 18 |
2 | Tuyến đường khối 5 từ nhà ông Hưng - nhà bà Đồng và nhà ông Tuấn | Km | Nhà ông Hưng | Nhà bà Đồng |
|
| 0,350 |
|
| 6,0 | 3,0 | 18 |
3 | Tuyến đường khối Phụ Đức từ nhà ông Thích - nhà ông Trợ | Km | Nhà ông Thích | Nhà ông Trợ |
|
| 0,250 |
|
| 6,0 | 3,0 | 18 |
4 | Tuyến đường khối 4 từ nhà ông Học - nhà ông Chí | Km | Nhà ông Học | Nhà ông Chí |
|
| 0,250 |
|
| 11,0 | 3,0 | 18 |
5 | Tuyến đường khối 1 từ nhà ông Hòa - nhà bà Trinh | Km | Nhà ông Hòa | Nhà bà Trinh |
|
| 0,330 |
|
| 6,0 | 3,0 | 18 |
6 | Tuyến đường khối Thiết Đính Bắc từ nhà bà Nghị - nhà ông Nẵng | Km | Nhà bà Nghị | Nhà ông Nẵng |
|
| 0,215 |
|
| 6,0 | 3,0 | 18 |
7 | Tuyến đường khối Thiết Đính Nam và Thiết Đính Bắc từ nhà bà Chân - nhà ông Luôn | Km | Nhà bà Chân | Nhà ông Luôn |
|
| 0,245 |
|
| 6,0 | 3,0 | 18 |
XIII | Xã Hoài Tân | Km |
|
| 2,635 |
| 2,335 |
| 0,300 |
|
|
|
1 | Tuyến đường từ nhà Bông - nhà Thành, x3 thôn giao Hội | Km | Nhà Bông | Nhà Thành |
|
| 0,400 |
|
| 5,0 | 3,0 | 18 |
2 | Tuyến đường từ ruộng Sương - kênh N2 | Km | Ruông Sương | Kênh N24 |
|
| 0,935 |
|
| 4,5 | 3,0 | 18 |
3 | Tuyến đường từ QL1A phía Bắc trạm y tế - Trạm bắt Bướm | Km | QL1A | Trạm bắt bướm |
|
| 1,000 |
|
| 4,5 | 3,0 | 18 |
4 | Tuyến đường từ ngõ Xê - ngõ Phó x1, GH2 | Km | Ngõ Xê | Ngõ Phó |
|
|
|
| 0,300 | 4,0 | 2,0 | 16 |
XIV | Xã Hoài Thanh Tây | Km |
|
| 12,106 | 5,09 | 3,89 | 3,13 |
|
|
|
|
1 | Mở mới tuyến từ ngã ba Cổng chào đến sông Xưỡng | Km | Cổng chào | Sông Xưỡng |
| 2,30 |
|
|
| 26,0 | 3,5 | 20 |
2 | Tuyến từ mối bê tông Tam Quan Nam lên Trạm điện đến giáp Gò chùa, thôn Bình Phú | Km | Tam Quan Nam | Gò Chùa |
|
| 0,350 |
|
| 5,0 | 3,0 | 18 |
3 | Từ Đặng Thị Nhi đến nhà bà Hạp và ngã ba Nguyễn Văn Thành (Tài Lương 1) | Km | Nhà Đặng Thị Nhi | Nhà Nguyễn Văn Thành |
|
| 0,900 |
|
| 5,0 | 3,0 | 18 |
4 | Tuyến đường từ vị trí quy hoạch khu hành chính xã lên giáp khu di tích lịch sữ Cây số 7 Tài Lương - thôn Tài Lương 3 | Km | Khu hành chính | Cây số 7 |
| 0,500 |
|
|
| 6,0 | 3,5 | 18 |
5 | Khảo sát, quy hoạch, mở mới Đường và Bờ kè tuyến từ Cầu Chùa thôn Tài Lương 1 dọc sông xưỡng lên Tài Lương 4 | Km | Cầu Chùa | Tài Lương 4 |
| 1,100 |
|
|
| 16,0 | 9,0 | 18 |
6 | Tuyến từ Cống ông Kề đến sông Xưỡng thôn Tài Lương 4 | Km | Cống ông Kề | Sông Xưỡng |
|
| 0,600 |
|
| 5,0 | 3,0 | 18 |
7 | Mở mới Tuyến từ Cầu ông Rân - Cầu mương N1 đến Đường Tây tỉnh thôn Ngọc Sơn Bắc | Km | Cầu ông Rân | Đường Tây tỉnh |
| 1,190 |
|
|
| 6,0 | 3,5 | 18 |
8 | Tuyến từ Lăng cây Cầy đến nhà ông Đặng Đức Cường, thôn Ngọc Sơn Bắc | Km | Lăng cây Cầy | Nhà Đặng Đức Cường |
|
| 0,366 |
|
| 5,0 | 3,0 | 18 |
9 | Tuyến từ nhà ông Hường đến đường Tỉnh lộ (Nghĩa địa khu A) thôn Ngọc Sơn Nam | Km | Nhà ông Hường | Tỉnh lộ |
|
| 0,300 |
|
| 5,0 | 3,0 | 18 |
10 | Tuyến từ Trường Mẫu giáo Bình Phú đến nhà ông Lê Hữu Bạn, thôn Bình Phú | Km | Trường Mẫu giáo | Nhà Lê Hữu Bạn |
|
| 0,500 |
|
| 5,0 | 3,0 | 18 |
11 | Từ Mương N21 đến ngã ba quán Bùi Thị Hà, thôn Ngọc An Đông | Km | Mương N21 | Quán Bùi Thị Hà |
|
| 0,460 |
|
| 5,0 | 3,0 | 18 |
12 | Tuyến từ Mương N2 đến nhà Hồ Bình (Tài Lương 2) | Km | Mương N2 | Nhà Hồ Bình |
|
| 0,410 |
|
| 5,0 | 3,0 | 18 |
13 | Tuyến từ mương N21 đến nhà Trần Tâm (Bình Phú) | Km | Mương N21 | Nhà Trần Tâm |
|
|
| 0,550 |
| 4,0 | 2,5 | 16 |
14 | Tuyến từ ngõ Hồ Đắng đến ngõ Nguyễn Thị Bình thôn Ngọc An Đông | Km | Ngõ Hồ Đắng | Nhà Nguyễn Thị Bình |
|
|
| 0,300 |
| 4,0 | 2,5 | 16 |
15 | Tuyến từ nhà Trần Văn Thơm đến nhà ông Dương Bảy (đến nhà ông Lê Tấn Ửng), thôn Tài Lương 2 | Km | Nhà Trần Văn Thơm | Nhà Dương Bảy |
|
|
| 0,340 |
| 4,0 | 2,5 | 16 |
16 | Tuyến từ đường nội đồng cũ đồng đất Chai - kéo dài hướng Nam - Bắc (Tài Lương 4) | Km | Đường nội đồng cũ | Kéo dài |
|
|
| 0,450 |
| 4,0 | 2,5 | 16 |
17 | Tuyến từ cầu bờ đắp đến mương N1 (Thôn Ngọc Sơn Nam) | Km | Cầu bờ đắp | Mương N21 |
|
|
| 1,200 |
| 4,0 | 2,5 | 16 |
18 | Tuyến từ ngõ Nhuận đến đường nội đồng, thôn Ngọc Sơn Nam | Km | Ngõ Nhuận | Đường nội đồng |
|
|
| 0,290 |
| 4,0 | 2,5 | 16 |
XV | Xã Tam Quan Nam | Km |
|
| 5,543 | 0,500 | 3,043 |
| 2,000 |
|
|
|
1 | Tuyến đường Cầu Soi (đoạn từ QL1 - Cầu Soi) | Km | QL1 | Cầu Soi |
| 0,500 |
|
|
| 6,0 | 3,5 | 20 |
2 | Tuyến đường từ giáp BT nhà ông Ngoạn - ông Sáu | Km | Nhà ông Ngoạn | Nhà ông Sáu |
|
| 0,576 |
|
| 4,0 | 3,0 | 18 |
3 | Tuyến đường từ đường BT trước nhà bà Thập - Mương Chài | Km | Nhà bà Thập | Mương Chài |
|
| 0,124 |
|
| 4,0 | 3,0 | 18 |
4 | Tuyến đường từ nhà ông Hiên - nhà ông Ưng | Km | Nhà ông Hiên | Nhà ông Ưng |
|
| 0,090 |
|
| 4,0 | 3,0 | 18 |
5 | Tuyến đường từ nhà ông Lợi - nhà ông Liên | Km | Nhà ông Lợi | Nhà ông Liên |
|
| 0,150 |
|
| 4,0 | 3,0 | 18 |
6 | Tuyến đường từ ĐT 639 - Quán Dậu | Km | ĐT 639 | Quán Dậu |
|
| 0,210 |
|
| 4,0 | 3,0 | 18 |
7 | Tuyến đường từ giáp BT nhà ông Tài - nhà Bà Hồng | Km | Nhà ông Tài | Nhà bà Hồng |
|
| 0,300 |
|
| 4,0 | 3,0 | 18 |
8 | Tuyến đường từ nhà Hùng Tư - giáp đường BT 2 Long | Km | Nhà Hùng Tư | Đường BT 2 Long |
|
| 0,350 |
|
| 4,0 | 3,0 | 18 |
9 | Tuyến đường từ nhà bà Rân - nhà ông Thọ | Km | Nhà bà Rân | Nhà ông Thọ |
|
| 0,200 |
|
| 4,0 | 3,0 | 18 |
10 | Tuyến đường từ Châu Văn Sở - nhà ông Bá | Km | Châu Văn Sở | Nhà ông Bá |
|
| 0,123 |
|
| 4,0 | 3,0 | 18 |
11 | Tuyến đường từ nhà nghĩ Hải Yến - nhà ông Hùng | Km | Nhà nghĩ Hải Yến | Nhà ông Hùng |
|
| 0,120 |
|
| 4,0 | 3,0 | 18 |
12 | Tuyến đường từ nhà ông Biểu - nhà ông Dân | Km | Nhà ông Biểu | Nhà ông Dân |
|
| 0,280 |
|
| 4,0 | 3,0 | 18 |
13 | Tuyến đường từ nhà ông Nguyên - nhà ông Tin | Km | Nhà ông Nguyên | Nhà ông Tin |
|
| 0,400 |
|
| 4,0 | 3,0 | 18 |
14 | Tuyến đường từ nhà ông Xây - nhà bà Chính | Km | Nhà ông Xây | Nhà bà Chính |
|
| 0,120 |
|
| 4,0 | 3,0 | 18 |
15 | Tuyến đường từ nhà ông Lãnh - giáp kênh N2-5 | Km | Nhà ông Lãnh | Kênh N2-5 |
|
|
|
| 0,500 | 3,0 | 2,0 | 16 |
16 | Tuyến đường từ sau nhà ông Nghịnh - giáp kênh N2-5 | Km | Sau nhà ông Nghịnh | Kênh N2-5 |
|
|
|
| 0,250 | 3,0 | 2,0 | 16 |
17 | Tuyến đường từ giáp BT nhà Thuận Tỏ - nhà ông Trứ | Km | Giáp BT nhà Thuận Tỏ | Nhà ông Trứ |
|
|
|
| 0,250 | 3,0 | 2,0 | 16 |
18 | Tuyến đường từ Mương Chài - Mương Ngang | Km | Mương Chài | Mương Ngang |
|
|
|
| 0,500 | 3,0 | 2,0 | 16 |
19 | Tuyến đường từ Cầu Máng ông Liếng - nhà Bà Sương | Km | Cầu máng ông Liến | Nhà bà Sương |
|
|
|
| 0,500 | 3,0 | 2,0 | 16 |
XVI | Xã Hoài Hải | Km |
|
| 1,00 |
|
|
| 1,00 |
|
|
|
1 | Đường giao thông nông thôn xã Hoài Hải | Km |
|
|
|
|
|
| 1,00 | 3,0 | 2,0 | 16 |
XVII | Xã Hoài Phú | Km |
|
| 1,00 |
| 1,00 |
|
|
|
|
|
1 | Tuyến đường Ngõ Phê ra giáp đường Ngọc An Lương Thọ | Km | Ngõ Phê | Giáp đường Ngọc An Lương Thọ |
|
| 0,45 |
|
| 4,5 | 3,0 | 18 |
2 | Tuyến đường từ cầu Chiến kiểm chạy xuống xóm 8A | Km | Cầu Chiến kiểm | Giáp xóm 8A |
|
| 0,55 |
|
| 5,0 | 3,0 | 18 |
Tổng cộng: |
|
|
| 85,317 | 17,355 | 43,966 | 3,130 | 20,866 |
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
- Tổng chiều dài đăng ký đường BTNT huyện Hoài Nhơn: | 85,317 | Km | ||
+ Đường GTNT loại A: |
|
| 17,355 | Km |
+ Đường GTNT loại B: |
|
| 43,966 | Km |
+ Đường GTNT loại C: |
|
| 3,130 | Km |
+ Đường GTNT loại D: |
|
| 20,866 | Km |
- Tổng khối lượng XM hỗ trợ xây dựng đường BTNT huyện Hoài Nhơn: | 13.514,560 | T | ||
+ Đường GTNT loại A: ĐM là 220T/Km |
|
| 3.818,10 | T |
+ Đường GTNT loại B: ĐM là 170T/Km |
|
| 7.474,22 | T |
+ Đường GTNT loại C: ĐM là 110T/Km |
|
| 344,30 | T |
+ Đường GTNT loại D: ĐM là 90T/Km |
|
| 1.877,94 | T |
BẢNG THỐNG KÊ KẾ HOẠCH XÂY DỰNG BÊ TÔNG HÓA ĐƯỜNG GIAO THÔNG NÔNG THÔN HUYỆN AN LÃO NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số: 1069/QĐ-UBND ngày 01/4/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT | Tuyết | Địa bàn | Điểm đầu | Điểm cuối | Chiều dài đăng ký (Km) | Loại Đường | Quy mô xây dựng | |||||||||
A | B | C | D | Bnền (m) | Bmặt (m) | Chiều dài (cm) | ||||||||||
I | Xã An Trung |
|
|
| 0,800 |
| 0,800 |
|
|
|
|
| ||||
|
| Thôn 1 | Nhà ông Rô | Nhà bà Lan |
|
| 0,100 |
|
| 5 | 3 | 18 | ||||
|
| Thôn 3 | Đường BT liên thôn | Nhà ông Dũng |
|
| 0,150 |
|
| 5 | 3 | 18 | ||||
|
| Thôn 4 | Nhà bà Lum | Đập B |
|
| 0,150 |
|
| 5 | 3 | 18 | ||||
|
| Thôn 5 | Rẫy ông Tường | Rẫy ông Ban |
|
| 0,150 |
|
| 5 | 3 | 18 | ||||
|
| Thôn 6 | Đường Liên xã | Nhà bà Lan |
|
| 0,100 |
|
| 5 | 3 | 18 | ||||
|
| Thôn 8 | Nhà ông Bé | Nhà ông Héo |
|
| 0,150 |
|
| 5 | 3 | 18 | ||||
II | Xã An Toàn |
|
|
| 3,930 |
| 0,150 | 1,200 | 2,580 |
|
|
| ||||
1 |
| Thôn 2 | Từ đường chính | Ruộng tăng |
|
|
|
| 1,500 | 3 | 2 | 16 | ||||
2 |
| Thôn 2 | Từ nhà ông Tự | Nhà ông Sơ |
|
|
|
| 0,080 | 3 | 2 | 16 | ||||
3 |
| Thôn 3 | BT hóa tuyến giao thông từ thôn 3 | Đồng Trinh |
|
|
| 1,200 |
| 4 | 2,5 | 16 | ||||
4 |
| Thôn 3 | BT hóa tuyến giao thông từ thôn 4 | Đồng Xang |
|
|
|
| 1,000 | 3 | 2 | 16 | ||||
5 |
| Thôn 1 | Từ đường bê tông | Sông Mia |
|
| 0,150 |
|
| 5 | 3 | 18 | ||||
III | Xã An Hòa |
|
|
| 3,540 |
| 3,540 |
|
|
|
|
| ||||
1 |
| Thôn Vạn Xuân | Từ đường bê tông ngang đầu trên | Đường bê tông ngang đầu dưới |
|
| 0,200 |
|
| 5 | 3 | 18 | ||||
2 |
| Thôn Vạn Xuân | Từ đường bê tông | Đồi cồn |
|
| 0,090 |
|
| 5 | 3 | 18 | ||||
3 |
| Thôn Xuân Phong Nam | Nhà ông Lời | Nhà ông Thống |
|
| 0,400 |
|
| 5 | 3 | 18 | ||||
4 |
| Thôn Xuân Phong Nam | Nhà ông Quý | Nhà bà Y |
|
| 0,050 |
|
| 5 | 3 | 18 | ||||
5 |
| Thôn Xuân Phong Nam | Nhà ông Bích | Nhà bà Trúc |
|
| 0,060 |
|
| 5 | 3 | 18 | ||||
6 |
| Thôn Xuân Phong Nam | Nhà ông Âu | Nhà bà Mẹo |
|
| 0,150 |
|
| 5 | 3 | 18 | ||||
7 |
| Thôn Trà Cong | Nhà ông Chánh | Giáp đường ĐT629 |
|
| 0,050 |
|
| 5 | 3 | 18 | ||||
8 |
| Thôn Trà Cong | Đường ĐT629 | Soi Bầu |
|
| 0,200 |
|
| 5 | 3 | 18 | ||||
9 |
| Thôn Vạn Khánh | Nhà ông Minh (ngang) | Giáp đường BT qua cầu Gò Dài |
|
| 0,260 |
|
| 5 | 3 | 18 | ||||
10 |
| Thôn Vạn Khánh | Nhà bà Tạo | Nhà ông Xích |
|
| 0,050 |
|
| 5 | 3 | 18 | ||||
11 |
| Thôn Xuân Phong Bắc | Nhà ông Hào | Nhà ông Minh |
|
| 0,100 |
|
| 5 | 3 | 18 | ||||
12 |
| Thôn Xuân Phong Bắc | Nhà ông Phụng | Nhà ông Trọng |
|
| 0,150 |
|
| 5 | 3 | 18 | ||||
13 |
| Thôn Vạn Long | Nhà ông Mỹ | Nhà ông Đẩu |
|
| 0,800 |
|
| 5 | 3 | 18 | ||||
14 |
| Thôn Vạn Long | Nhà bà Lan | Giáp ruộng Dinh trong |
|
| 0,100 |
|
| 5 | 3 | 18 | ||||
15 |
| Thôn Vạn Long | Nhà ông Bảy | Giáp đường ngang thôn Vạn Khánh |
|
| 0,050 |
|
| 5 | 3 | 18 | ||||
16 |
| Thôn Hưng Nhượng | Nhà ông Dũng | Nhà ông Vương |
|
| 0,400 |
|
| 5 | 3 | 18 | ||||
17 |
| Thôn Hưng Nhượng | Nhà ông Hậu | Nhà ông Lân |
|
| 0,200 |
|
| 5 | 3 | 18 | ||||
18 |
| Thôn Hưng Nhượng | Nhà ông Sanh | Nhà ông Trưng |
|
| 0,050 |
|
| 5 | 3 | 18 | ||||
19 |
| Thôn Long Hòa | Nhà ông Nguyễn Tám | Nhà ông Bùi Văn Lâm |
|
| 0,100 |
|
| 5 | 3 | 18 | ||||
20 |
| Thôn Long Hòa | Nhà ông Đức | Nhà bà Thiết |
|
| 0,080 |
|
| 5 | 3 | 18 | ||||
IV | Xã An Vinh |
|
|
| 0,140 |
| 0,140 |
|
|
|
|
| ||||
1 |
| Thôn 3 | Đường bê tông | Trường mẫu giáo xã |
|
| 0,140 |
|
| 5 | 3 | 18 | ||||
V | Xã An Tân |
|
|
| 0,615 |
| 0,615 |
|
|
|
|
| ||||
1 |
| Thôn Gò Đồn | Nhà ông Núi | Nhà ông Thành |
|
| 0,615 |
|
| 5 | 3 | 18 | ||||
2 |
| Thôn Thuận Hòa | Bờ kè | Nhà ông Thế |
|
| 0,600 |
|
| 5 | 3 | 18 | ||||
3 |
| Thôn Thanh Sơn | Trường mẫu giáo | Nhà ông Giáo |
|
| 0,100 |
|
| 5 | 3 | 18 | ||||
4 |
| Thôn Thanh Sơn | Nhà ông Tám | Suối Thanh Sơn |
|
| 0,420 |
|
| 5 | 3 | 18 | ||||
5 |
| Thôn Thuận An | Nhà ông Trung | Nhà ông Đệ |
|
| 0,205 |
|
| 5 | 3 | 18 | ||||
6 |
| Thôn Tân Lập | ĐT 629 | Ruộng Bờ Trước |
|
| 0,090 |
|
| 5 | 3 | 18 | ||||
VI | Xã An Nghĩa |
|
|
| 0,200 |
| 0,200 |
|
|
|
|
| ||||
1 |
| Thôn 2 | Nhà bà Thuận | Cuối làng cũ Thôn 2 |
|
| 0,200 |
|
| 5 | 3 | 18 | ||||
VII | Xã An Hưng |
|
|
| 0,400 |
| 0,150 |
| 0,250 |
|
|
| ||||
1 |
| Thôn 1 | Nhà ông Bó | Đường Thôn 1 |
|
| 0,050 |
|
| 5 | 3 | 18 | ||||
2 |
| Thôn 3 | Nhà ông Phích | Điểm trường Thôn 3 |
|
| 0,100 |
|
| 5 | 3 | 18 | ||||
3 |
| Thôn 3 | Nhà ông Vốt | Nhà ông Chút Thôn 3 |
|
|
|
| 0,150 | 3 | 2 | 16 | ||||
4 |
| Thôn 3 | Nhà bà Kênh | Nhà ông Phai |
|
|
|
| 0,100 | 3 | 2 | 16 | ||||
VIII | Xã An Dũng |
|
|
| 0,033 |
|
|
| 0,033 |
|
|
| ||||
1 |
| Thôn 1 | Nhà ông Hoài | Nhà bà Thai |
|
|
|
| 0,033 | 3 | 2 | 16 | ||||
IX | TT An Lão |
|
|
| 3,250 |
| 3,250 |
|
|
|
|
| ||||
1 |
| Thôn Gò Bùi | Đường bê tông | Nhà ông Kế |
|
| 0,300 |
|
| 5 | 3 | 18 | ||||
2 |
| Thôn 2 | Đường bê tông | Giáp suối |
|
| 0,550 |
|
| 5 | 3 | 18 | ||||
3 |
| Thôn Gò Bùi | Cầu sông Đinh | Cầu qua khu kinh tế Trung Hưng |
|
| 2,400 |
|
| 5 | 3 | 18 | ||||
X | Xã An Quang |
|
|
| 0,450 |
| 0,450 |
|
|
|
|
| ||||
1 |
| Thôn 2 | Nhà ông Đinh Văn Dố | Đồng Mangten |
|
| 0,2 |
|
| 5 | 3 | 18 | ||||
2 |
| Thôn 2 | Khu giãng dân thôn 3 | Khu giãn dân thôn 4 |
|
| 0,15 |
|
| 5 | 3 | 18 | ||||
3 |
| Thôn 2 | Tuyến đường liên xã | UBND xã |
|
| 0,1 |
|
| 5 | 3 | 18 | ||||
XI | Đường GTNT do Ban QLDA ĐT&XD huyện làm Chủ đầu tư |
|
| 4,555 |
| 4,555 |
|
|
|
|
| |||||
1 | Đường GT khu tái định cư ra khỏi vùng thiên tai Gò Núi Một, xã An Tân | Thôn Tân An | Thôn Tân Lập |
|
| 1,955 |
|
| 7,00 | 3,00 | 18,00 | |||||
2 | Khu thương mại, dịch vụ dân cư Đồng Bàu | Đường GT nội bộ |
|
| 2,600 |
|
| 5,00 | 3,00 | 18,00 | ||||||
TỔNG CỘNG | 17,913 | - | 13,850 | 1,200 | 2,863 |
|
|
| ||||||||
Trong đó: |
|
|
|
| ||||||||||||
- Chiều dài từng loại đường (Km): | 17,913 | Km |
| |||||||||||||
+ Đường loại B (Km): | 13,850 | Km |
| |||||||||||||
+ Đường loại C (Km): | 1,200 | Km |
| |||||||||||||
+ Đường loại D (Km): | 2,863 | Km |
| |||||||||||||
- Khối lượng xi măng hỗ trợ (T): | 2.744,170 | T |
| |||||||||||||
+ Đường loại B (T): ĐM 170T/km | 2.354,500 | T |
| |||||||||||||
+ Đường loại C (T): ĐM 110T/km | 132,000 | T |
| |||||||||||||
+ Đường loại D (T): ĐM 90T/km | 257,670 | T |
| |||||||||||||
BẢNG THỐNG KÊ KẾ HOẠCH XÂY DỰNG BÊ TÔNG HÓA ĐƯỜNG GIAO THÔNG NÔNG THÔN HUYỆN HOÀI ÂN NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số: 1069/QĐ-UBND ngày 01/4/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT | Danh mục công trình | Địa điểm | Chiều dài đăng ký (Km) | Quy mô xây dựng | ||
B nền (m) | B mặt (m) | Chiều dày (cm) | ||||
A | ĐƯỜNG BTXM LOẠI A |
| 2,760 |
|
|
|
I | XÃ ÂN ĐỨC |
| 0,260 |
|
|
|
1 | Tuyến từ nhà ông Cường đến nhà ông Huyền | Đức Long | 0,260 | 6,5 (6,0) | 3,50 | 0,20 |
II | XÃ ÂN THẠNH |
| 2,500 |
|
|
|
1 | BTXM tuyến từ cầu Phong Thạnh đến khu di tích Núi Chéo | Hội An | 2,500 | 6,5 (6,0) | 3,50 | 0,20 |
B | ĐƯỜNG BTXM LOẠI B |
| 30,023 |
|
|
|
I | XÃ ÂN HỮU |
| 1,500 |
|
|
|
1 | Tuyến từ nhà ông Giỏi - đi hồ Hóc Tài | Thôn Liên Hội | 1,500 | 5,0 (4,0) | 3,00 | 0,18 |
II | XÃ ÂN ĐỨC |
| 6,747 |
|
|
|
1 | Tuyến từ đường BT - nhà bà ông Hải | Vĩnh Hòa | 0,300 | 5,0 (4,0) | 3,00 | 0,18 |
2 | Tuyến từ nhà ông Toàn - nhà bà ông Lai | Vĩnh Hòa | 0,195 | 5,0 (4,0) | 3,00 | 0,18 |
3 | Tuyến từ nhà ông Vân - nhà ông Hoành | Phú Thuận | 1,100 | 5,0 (4,0) | 3,00 | 0,18 |
4 | Tuyến từ nhà ông Sỷ đến ông Trang | Đức Long | 0,202 | 5,0 (4,0) | 3,00 | 0,18 |
5 | Tuyến từ đường BT - nhà ông Tươi | Khoa Trường | 0,300 | 5,0 (4,0) | 3,00 | 0,18 |
6 | Tuyến từ đường Tây tỉnh - nhà ông Lạc | Gia Đức | 0,400 | 5,0 (4,0) | 3,00 | 0,18 |
7 | Tuyến từ đường Tây tỉnh - nhà ông Nảo | Gia Đức | 0,150 | 5,0 (4,0) | 3,00 | 0,18 |
8 | Tuyến từ nhà ông Lướt - đường BT ra sông | Gia Đức | 0,350 | 5,0 (4,0) | 3,00 | 0,18 |
9 | Tuyến từ nhà ông Đồng - Thanh Tú | Gia Trị | 0,500 | 5,0 (4,0) | 3,00 | 0,18 |
10 | Tuyến từ cầu Bến Bố đi Cửa Khâu | Gia Trị | 2,000 | 5,0 (4,0) | 3,00 | 0,18 |
11 | Tuyến từ nhà ông Minh - nhà ông Bưởi | Đức Long | 0,500 | 5,0 (4,0) | 3,00 | 0,18 |
12 | Tuyến từ nhà ông Thọ - nhà ông Tế | Gia Đức | 0,500 | 5,0 (4,0) | 3,00 | 0,18 |
13 | Tuyến từ đường tây tỉnh - nhà ông Phước | Gia Đức | 0,250 | 5,0 (4,0) | 3,00 | 0,18 |
III | XÃ ÂN TƯỜNG TÂY |
| 8,915 |
|
|
|
1 | Đường từ hồ Suối Rùn - đường xóm 4 | Phú Hữu 1 | 0,810 | 5,0 (4,0) | 3,00 | 0,18 |
2 | Đường từ ĐT630 ra đường liện thôn (Phú Hữu 2 ) | Phú Hữu 2 | 0,350 | 5,0 (4,0) | 3,00 | 0,18 |
3 | Đường từ nhà ông Tính - nhà ông Tín | Phú Hữu 2 | 0,350 | 5,0 (4,0) | 3,00 | 0,18 |
4 | Đường từ nhà ông Lắm - nhà ông Duyên | Phú Hữu 2 | 1,200 | 5,0 (4,0) | 3,00 | 0,18 |
5 | Đường từ nhà ông Quang - nhà ông Thọ | Phú Hữu 2 | 0,700 | 5,0 (4,0) | 3,00 | 0,18 |
6 | Đường từ nhà ông Phước - trường Trần Quang Diệu | Phú Khương | 0,150 | 5,0 (4,0) | 3,00 | 0,18 |
7 | Đường từ đường vào hồ PK - Nghĩa địa Gò Chùa | Phú Khương | 0,150 | 5,0 (4,0) | 3,00 | 0,18 |
8 | Đường từ ĐT 630 - hồ Phú Khương | Phú Khương | 0,800 | 5,0 (4,0) | 3,00 | 0,18 |
9 | Đường từ ĐT 630 - nhà bà Ngọc | Phú Khương | 0,430 | 5,0 (4,0) | 3,00 | 0,18 |
10 | Đường từ đường BT liên thôn - nhà ông Tuấn | Phú Khương | 0,150 | 5,0 (4,0) | 3,00 | 0,18 |
11 | Đường từ ĐT 630 - nhà ông Huệ (Sâm) | Phú Khương | 0,105 | 5,0 (4,0) | 3,00 | 0,18 |
12 | Tuyến từ nhà ông Vịnh - nhà ông Nguyễn Năm | Phú Khương | 0,220 | 5,0 (4,0) | 3,00 | 0,18 |
13 | Tuyến từ ĐT 630 - nhà bà Ngọt | Phú Khương | 0,300 | 5,0 (4,0) | 3,00 | 0,18 |
14 | Đường từ nhà ông Thơm - nhà ông Long | Tân Thạnh | 0,200 | 5,0 (4,0) | 3,00 | 0,18 |
15 | Đường từ nhà ông Tới - đồng ruộng | Tân Thịnh | 1,500 | 5,0 (4,0) | 3,00 | 0,18 |
16 | Đường từ ĐT 631 - Suối Lâm | Tân Thịnh | 1,500 | 5,0 (4,0) | 3,00 | 0,18 |
IV | XÃ ÂN PHONG |
| 2,000 |
|
|
|
1 | Tuyến từ cầu Vườn Kèo đến cầu Vực Lở | Thôn An Hòa | 1,500 | 5,0 (4,0) | 3,00 | 0,18 |
2 | Tuyến từ nhà văn hóa thôn - cửa Vân | Thôn An Hòa | 0,500 | 5,0 (4,0) | 3,00 | 0,18 |
V | XÃ ÂN NGHĨA |
| 1,114 |
|
|
|
1 | Tuyến từ nhà Phó Lề - Nguyễn Văn Quang | Kim Sơn | 0,274 | 5,0 (4,0) | 3,00 | 0,18 |
2 | Tuyến từ nhà Lê Văn Lòng - Kiều Văn Sương | Kim Sơn | 0,080 | 5,0 (4,0) | 3,00 | 0,18 |
3 | Đường BTXM liên xóm - đường K18 | Kim Sơn | 0,150 | 5,0 (4,0) | 3,00 | 0,18 |
4 | Tuyến từ nhà Cảnh - Nhà Đồng | Nhơn Sơn | 0,270 | 5,0 (4,0) | 3,00 | 0,18 |
5 | Tuyến từ nhà Leo - Nhà Nông | Nhơn Sơn | 0,120 | 5,0 (4,0) | 3,00 | 0,18 |
6 | Tuyến từ nhà Ni - Miếu | Nhơn Sơn | 0,220 | 5,0 (4,0) | 3,00 | 0,18 |
VI | XÃ ÂN HẢO ĐÔNG |
| 4,953 |
|
|
|
1 | Tuyến từ ĐT 629 qua nhà ông My, Tể đến nhà ông Điệu, Thơm | Vạn Hòa | 0,700 | 5,0 (4,0) | 3,00 | 0,18 |
2 | Tuyến từ khu dãn dân đến KDC Gò Đồn | Vạn Hòa | 1,000 | 5,0 (4,0) | 3,00 | 0,18 |
3 | Tuyến từ ĐT 629 đến nhà ông Tám Trọng | Hội Long | 0,250 | 5,0 (4,0) | 3,00 | 0,18 |
4 | Tuyến từ nhà Sự Sang đến nhà ông Lực | Hội Long | 0,160 | 5,0 (4,0) | 3,00 | 0,18 |
5 | Tuyến từ nhà ông Ca đến nhà Hồ | Hội Long | 0,210 | 5,0 (4,0) | 3,00 | 0,18 |
6 | Tuyến từ nhà bà Sự đến dốc 3 Quá | Hội Long | 0,220 | 5,0 (4,0) | 3,00 | 0,18 |
7 | Tuyến từ nhà ông Lập đến gò Thanh Minh | Hội Long | 0,213 | 5,0 (4,0) | 3,00 | 0,18 |
8 | Tuyến từ nhà ông Cổ vào gò Đỏ | Cảm Đức | 0,800 | 5,0 (4,0) | 3,00 | 0,18 |
9 | Tuyến Xóm mới vào Gò Bạc | Bình Hòa Nam | 1,300 | 5,0 (4,0) | 3,00 | 0,18 |
10 | Tuyến nhà ông Thọ ra đến Soi | Phước Bình | 0,100 | 5,0 (4,0) | 3,00 | 0,18 |
VII | XÃ ÂN TƯỜNG ĐÔNG |
| 2,354 |
|
|
|
1 | BTXM từ nhà bà Lý đến Bờ rộc | Thôn Tân Thành | 0,485 | 5,0 (4,0) | 3,00 | 0,18 |
2 | BTXM từ nhà ông Đặng Văn Cấp đến nhà ông Lở Ngọc Quang (Nối dài) | Thôn Thạch Long I | 0,090 | 5,0 (4,0) | 3,00 | 0,18 |
3 | BTXM từ nhà ông Lê Thành Công đến Cầu tràng đồng cây sanh | Thôn Thạch Long I | 0,104 | 5,0 (4,0) | 3,00 | 0,18 |
4 | BTXM từ nhà ông Nguyễn Quốc Bình đến nhà ông Thuận | Thôn Thạch Long I | 0,245 | 5,0 (4,0) | 3,00 | 0,18 |
5 | BTXM từ đường liên huyện đến nhà ông Lâm | Thôn Diêu Tường | 0,138 | 5,0 (4,0) | 3,00 | 0,18 |
6 | Đường BTXM từ nhà bà Nguyễn Thị Mười đến nhà ông Lê Thành Tín | Thôn Diêu Tường | 0,100 | 5,0 (4,0) | 3,00 | 0,18 |
7 | BTXM từ nhà ông Hải đến nhà bà Thành | Thôn Vĩnh Viễn | 0,134 | 5,0 (4,0) | 3,00 | 0,18 |
8 | BTXM Từ nhà ông Trần Đình Tân đến nhà ông Trần Đình Tâm | Thôn Vĩnh Viễn | 0,085 | 5,0 (4,0) | 3,00 | 0,18 |
9 | BTXM từ đường BT đến nhà bà Hớn | Thôn Vĩnh Viễn | 0,147 | 5,0 (4,0) | 3,00 | 0,18 |
10 | BTXM từ nhà ông Lê Văn Tài đến nhà bà Á | Thôn Lộc Giang | 0,120 | 5,0 (4,0) | 3,00 | 0,18 |
11 | BTXM từ nhà ông Trần Đình Quốc đến nhà ông Tạ Quang Phùng | Thôn Lộc Giang | 0,170 | 5,0 (4,0) | 3,00 | 0,18 |
12 | BTXM từ nhà ông Nguyễn Kim Hùng đến Mương thủy lợi | Thôn Trí Tường | 0,164 | 5,0 (4,0) | 3,00 | 0,18 |
13 | BTXM từ nhà ông Danh đến nhà ông Hoành | Thôn Thạch Long II | 0,372 | 5,0 (4,0) | 3,00 | 0,18 |
VIII | XÃ ÂN HẢO TÂY |
| 2,340 |
|
|
|
1 | BTXM từ đường lớn - nhà ông Trưng | Vạn Trung | 0,500 | 5,0 (4,0) | 3,00 | 0,18 |
2 | BTXM từ Nhà ông Lê - suối Xóm Tranh | Vạn Trung | 0,600 | 5,0 (4,0) | 3,00 | 0,18 |
3 | BTXM Nhà ông Phố - nhà ông Lộc | Vạn Trung | 0,500 | 5,0 (4,0) | 3,00 | 0,18 |
4 | BTXM từ nhà ông Toản đến nhà bà Nỹ | Tân Sơn | 0,340 | 5,0 (4,0) | 3,00 | 0,18 |
5 | BTXM từ nhà ông học đến nhà Văn Hóa thôn | Tân Sơn | 0,100 | 5,0 (4,0) | 3,00 | 0,18 |
6 | BTXM từ nhà ông Đỗ Thanh - nhà ông Lê Giỏi | Vạn Tín | 0,300 | 5,0 (4,0) | 3,00 | 0,18 |
IX | XÃ ÂN THẠNH |
| 0,100 |
|
|
|
1 | Tuyến từ nhà Trần Ngọc Quang đến nhà Trần Như | Thôn An Thường II | 0,100 | 5,0 (4,0) | 3,00 | 0,18 |
C | ĐƯỜNG BTXM LOẠI C |
| 8,752 |
|
|
|
I | XÃ ÂN HỮU |
| 1,081 |
|
|
|
1 | Tuyến từ nhà ông Chúng - đường đắp | Thôn Hội Nhơn | 0,533 | 4,0 (3,0) | 2,50 | 0,16 |
2 | Tuyến từ nhà ông Đặng Phó - Đồng Bàu | Thôn Phú Văn I | 0,283 | 4,0 (3,0) | 2,50 | 0,16 |
3 | Tuyến từ đường liên xã - nghĩa địa đội 6 | Thôn Phú Văn II | 0,150 | 4,0 (3,0) | 2,50 | 0,16 |
4 | Tuyến từ nhà ông Quá - đường lâm sinh | Thôn Phú Văn II | 0,115 | 4,0 (3,0) | 2,50 | 0,16 |
II | XÃ ÂN ĐỨC |
| 4,915 |
|
|
|
1 | Tuyến từ nhà ông Nhân - nhà ông Tiến | Vĩnh Hòa | 0,800 | 4,0 (3,0) | 2,50 | 0,16 |
2 | Tuyến từ nhà ông Hương - nhà ông Bê | Vĩnh Hòa | 0,560 | 4,0 (3,0) | 2,50 | 0,16 |
3 | Tuyến từ Huy Hùng - nhà ông Lắm | Phú Thuận | 1,100 | 4,0 (3,0) | 2,50 | 0,16 |
4 | Tuyến từ nhà ông Thế - bà Rau | Phú Thuận | 0,190 | 4,0 (3,0) | 2,50 | 0,16 |
5 | Tuyến từ nhà ông Thư đến nhà ông Thành | Phú Thuận | 0,120 | 4,0 (3,0) | 2,50 | 0,16 |
6 | Tuyến từ nhà ông Cảnh - ông Đào | Phú Thuận | 0,180 | 4,0 (3,0) | 2,50 | 0,16 |
7 | Tuyến từ đường bê tông - nhà ông Quang | Gia Trị | 0,117 | 4,0 (3,0) | 2,50 | 0,16 |
8 | Tuyến từ nhà Lạt - nhà Khánh | Gia Trị | 0,300 | 4,0 (3,0) | 2,50 | 0,16 |
9 | Tuyến từ nhà ông Liệu - ông Hoàng | Gia Trị | 0,223 | 4,0 (3,0) | 2,50 | 0,16 |
10 | Tuyến từ nhà ông Có - ông Bản | Gia Trị | 0,205 | 4,0 (3,0) | 2,50 | 0,16 |
11 | Tuyến từ đường từ bê tông - nhà ông Thi | Gia Trị | 0,250 | 4,0 (3,0) | 2,50 | 0,16 |
12 | Tuyến từ nhà Toàn - nhà ông Tiếu | Gia Trị | 0,120 | 4,0 (3,0) | 2,50 | 0,16 |
13 | Tuyến từ đường từ BT - ông Tin | Gia Trị | 0,110 | 4,0 (3,0) | 2,50 | 0,16 |
14 | Tuyến từ trường mầm non - đường bê tông | Gia Trị | 0,250 | 4,0 (3,0) | 2,50 | 0,16 |
15 | Tuyến từ đường ĐT 630 - ông Phúc | Khoa Trường | 0,070 | 4,0 (3,0) | 2,50 | 0,16 |
16 | Tuyến từ đường Tây tỉnh - nhà 4 Chớ | Gia Đức | 0,120 | 4,0 (3,0) | 2,50 | 0,16 |
17 | Tuyến từ đường Tây tỉnh - nhà ông Chung | Gia Đức | 0,200 | 4,0 (3,0) | 2,50 | 0,16 |
III | XÃ ÂN HẢO ĐÔNG |
| 0,350 |
|
|
|
1 | Tuyến từ nhà ông Pháp đến nhà ông Thơm | Bình Hòa Bắc | 0,200 | 4,0 (3,0) | 2,50 | 0,16 |
2 | Tuyến ĐT 629 đến nhà ông Thạnh | Hội Trung | 0,150 | 4,0 (3,0) | 2,50 | 0,16 |
IV | XÃ ÂN NGHĨA |
| 0,260 |
|
|
|
1 | Tuyến từ đường Đất - Nhà Lê Văn Sơn | Nghĩa Điền | 0,150 | 4,0 (3,0) | 2,50 | 0,16 |
2 | Đường BTXM liên xóm - Nhà ông Nguyễn Văn Hiệp | Kim Sơn | 0,110 | 4,0 (3,0) | 2,50 | 0,16 |
V | XÃ ÂN HẢO TÂY |
| 2,146 |
|
|
|
1 | Đường chính vào nhà ông Hưng (đội2) | Vạn Trung | 0,143 | 4,0 (3,0) | 2,50 | 0,16 |
2 | Đường chính vào nhà ông Lang (đội3) | Vạn Trung | 0,108 | 4,0 (3,0) | 2,50 | 0,16 |
3 | Đường chính vào nhà ông Phong (đội3) | Vạn Trung | 0,110 | 4,0 (3,0) | 2,50 | 0,16 |
4 | Đường chính vào nhà ông Trung (đội4) | Vạn Trung | 0,130 | 4,0 (3,0) | 2,50 | 0,16 |
5 | Đường chính vào nhà ông Lợi (đội4) | Vạn Trung | 0,120 | 4,0 (3,0) | 2,50 | 0,16 |
6 | Đường vào nhà ông Trần Chính | Tân Sơn | 0,100 | 4,0 (3,0) | 2,50 | 0,16 |
7 | Đường chính - vườn ông Hiệu | Châu Sơn | 0,235 | 4,0 (3,0) | 2,50 | 0,16 |
8 | Đường vào xóm ông Trần Ca (xóm5) | Tân Xuân | 0,130 | 4,0 (3,0) | 2,50 | 0,16 |
9 | Đường vào xóm bà Lê Thị Đồn (xóm5) | Tân Xuân | 0,100 | 4,0 (3,0) | 2,50 | 0,16 |
10 | Đường vào nhà ông Nghiêm (xóm2) | Tân Xuân | 0,100 | 4,0 (3,0) | 2,50 | 0,16 |
11 | Đường vào nhà ông Chấp | Tân Xuân | 0,500 | 4,0 (3,0) | 2,50 | 0,16 |
12 | Đường vào nhà ông Trượng | Tân Xuân | 0,150 | 4,0 (3,0) | 2,50 | 0,16 |
13 | Đường vào nhà ông Nỹ (xóm3) | Tân Xuân | 0,100 | 4,0 (3,0) | 2,50 | 0,16 |
14 | Đường vào nhà ông Kiên (xóm3) | Tân Xuân | 0,120 | 4,0 (3,0) | 2,50 | 0,16 |
D | ĐƯỜNG BTXM LOẠI D |
| 46,478 |
|
|
|
I | XÃ ÂN HỮU |
| 3,050 |
|
|
|
1 | Thôn Hà Đông |
| 0,581 | 4,0 (3,0) | 2,00 | 0,16 |
2 | Thôn Hội Nhơn |
| 0,326 | 4,0 (3,0) | 2,00 | 0,16 |
3 | Thôn Liên Hội |
| 1,638 | 4,0 (3,0) | 2,00 | 0,16 |
4 | Thôn Xuân Sơn |
| 0,287 | 4,0 (3,0) | 2,00 | 0,16 |
5 | Thôn Phú Văn 2 |
| 0,218 | 4,0 (3,0) | 2,00 | 0,16 |
II | XÃ ÂN TƯỜNG TÂY |
| 6,706 |
|
|
|
1 | Thôn Phú Hữu 1 |
| 3,138 | 4,0 (3,0) | 2,00 | 0,16 |
2 | Thôn Phú Hữu 2 |
| 0,300 | 4,0 (3,0) | 2,00 | 0,16 |
3 | Thôn Phú Khương |
| 0,833 | 4,0 (3,0) | 2,00 | 0,16 |
4 | Thôn Hà Tây |
| 0,170 | 4,0 (3,0) | 2,00 | 0,16 |
5 | Thôn Tân Thạnh |
| 0,698 | 4,0 (3,0) | 2,00 | 0,16 |
6 | Thôn Tân Thịnh |
| 1,567 | 4,0 (3,0) | 2,00 | 0,16 |
III | XÃ ÂN NGHĨA |
| 2,510 |
|
|
|
1 | Thôn Nghĩa Điền |
| 0,210 | 4,0 (3,0) | 2,00 | 0,16 |
2 | Thôn Bình Sơn |
| 0,055 | 4,0 (3,0) | 2,00 | 0,16 |
4 | Thôn Kim Sơn |
| 1,443 | 4,0 (3,0) | 2,00 | 0,16 |
5 | Thôn Nhơn Sơn |
| 0,802 | 4,0 (3,0) | 2,00 | 0,16 |
IV | XÃ ÂN HẢO ĐÔNG |
| 6,608 |
|
|
|
1 | Thôn Cẩm Đức |
| 0,807 | 4,0 (3,0) | 2,00 | 0,16 |
2 | Thôn Vạn Hòa |
| 1,095 | 4,0 (3,0) | 2,00 | 0,16 |
3 | Thôn Hội Long |
| 0,682 | 4,0 (3,0) | 2,00 | 0,16 |
4 | Thôn Hội Trung |
| 1,684 | 4,0 (3,0) | 2,00 | 0,16 |
5 | Thôn Phước Bình |
| 0,450 | 4,0 (3,0) | 2,00 | 0,16 |
6 | Thôn Bình Hòa Bắc |
| 0,685 | 4,0 (3,0) | 2,00 | 0,16 |
7 | Thôn Bình Hòa Nam |
| 1,205 | 4,0 (3,0) | 2,00 | 0,16 |
V | XÃ ÂN MỸ |
| 3,317 |
|
|
|
1 | Thôn Mỹ Thành |
| 1,028 | 4,0 (3,0) | 2,00 | 0,16 |
2 | Thôn Mỹ Đức |
| 0,815 | 4,0 (3,0) | 2,00 | 0,16 |
3 | Thôn Long Quang |
| 0,706 | 4,0 (3,0) | 2,00 | 0,16 |
4 | Thôn Long Mỹ |
| 0,287 | 4,0 (3,0) | 2,00 | 0,16 |
5 | Thôn Đại Định |
| 0,481 | 4,0 (3,0) | 2,00 | 0,16 |
VI | XÃ ÂN TƯỜNG ĐÔNG |
| 1,910 |
|
|
|
1 | Thôn Tân Thành |
| 0,264 | 4,0 (3,0) | 2,00 | 0,16 |
2 | Thôn Diêu Tường |
| 0,177 | 4,0 (3,0) | 2,00 | 0,16 |
3 | Thôn Vĩnh Viễn |
| 0,429 | 4,0 (3,0) | 2,00 | 0,16 |
4 | Thôn Thạch Long II |
| 0,486 | 4,0 (3,0) | 2,00 | 0,16 |
5 | Thôn Lộc Giang |
| 0,554 | 4,0 (3,0) | 2,00 | 0,16 |
VII | XÃ ÂN THẠNH |
| 7,290 |
|
|
|
1 | Thôn An Thường 2 |
| 2,100 | 4,0 (3,0) | 2,00 | 0,16 |
2 | Thôn Thế Thạnh 1 |
| 1,100 | 4,0 (3,0) | 2,00 | 0,16 |
3 | Thôn Thế Thạnh 2 |
| 0,300 | 4,0 (3,0) | 2,00 | 0,16 |
4 | Thôn An Thường 1 |
| 0,500 | 4,0 (3,0) | 2,00 | 0,16 |
5 | Thôn Hội An |
| 1,640 | 4,0 (3,0) | 2,00 | 0,16 |
6 | Thôn Phú Văn |
| 1,650 | 4,0 (3,0) | 2,00 | 0,16 |
VIII | XÃ ÂN ĐỨC |
| 11,966 |
|
|
|
1 | Thôn Vĩnh Hòa |
| 1,720 | 4,0 (3,0) | 2,00 | 0,16 |
3 | Thôn Khoa Trường |
| 3,285 | 4,0 (3,0) | 2,00 | 0,16 |
4 | Thôn Đức Long |
| 1,883 | 4,0 (3,0) | 2,00 | 0,16 |
5 | Thôn Gia Trị |
| 4,328 | 4,0 (3,0) | 2,00 | 0,16 |
6 | Thôn Gia Đức |
| 0,750 | 4,0 (3,0) | 2,00 | 0,16 |
IX | XÃ ÂN HẢO TÂY |
| 3,121 |
|
|
|
1 | Thôn Vạn Tín |
| 0,143 | 4,0 (3,0) | 2,00 | 0,16 |
2 | Thôn Tân Sơn |
| 0,395 | 4,0 (3,0) | 2,00 | 0,16 |
3 | Thôn Châu Sơn |
| 0,432 | 4,0 (3,0) | 2,00 | 0,16 |
4 | Thôn Tân Xuân |
| 1,027 | 4,0 (3,0) | 2,00 | 0,16 |
5 | Thôn Vạn Trung |
| 1,124 | 4,0 (3,0) | 2,00 | 0,16 |
Trong đó: |
|
|
|
- Tổng chiều dài đăng ký đường BTNT trên địa bàn huyện Hoài Ân: | 88,013 | Km | |
- Đường BTXM loại A (Bnền = 6,5 (6,0)m, Bmặt = 3,5m) |
| 2,760 | km |
- Đường BTXM loại B (Bnền = 5,0 (4,0)m, Bmặt = 3m) |
| 30,023 | km |
- Đường BTXM loại C (Bnền = 4,0 (3,0)m, Bmặt = 2,5m) |
| 8,752 | km |
- Đường BTXM loại D (Bnền = 4,0 (3,0)m, Bmặt = 2m) |
| 46,478 | km |
- Tổng khối lượng xi măng hỗ trợ đường BTNT trên địa bàn huyện Hoài Ân: |
| 10.856,850 | T |
- Đường BTXM loại A: ĐM là 220T/km |
| 607,200 | T |
- Đường BTXM loại B: ĐM là 170T/km |
| 5.103,910 | T |
- Đường BTXM loại C: ĐM là 110T/km |
| 962,720 | T |
- Đường BTXM loại D: ĐM là 90T/km |
| 4.183,020 | T |
BẢNG THỐNG KÊ KẾ HOẠCH XÂY DỰNG BÊ TÔNG HÓA ĐƯỜNG GIAO THÔNG NÔNG THÔN HUYỆN PHÙ MỸ NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số: 1069/QĐ-UBND ngày 01/4/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT | Tên danh mục công trình | Loại đường | Chiều dài (m) | B nền (m) | B mặt | Chiều |
I | Xã Mỹ Thành |
| 830 |
|
|
|
1 | Tuyến đường BTXM từ cổng Làng văn hóa thôn Hưng Lạc đến đường BTXM thôn Hòa Hội Nam | B | 830 | 5 | 3 | 18 |
II | Xã Mỹ Cát |
| 1310 |
|
|
|
1 | Xây dựng đường bê tông xi măng từ nhà Tám Hà - Lò Gạch | B | 200 | 5 | 3 | 18 |
2 | Xây dựng đường bê tông xi măng từ ngã tư nhà lẽ đến giáp đường ĐT 639 | B | 1000 | 5 | 3 | 18 |
3 | Xây dựng đường BTXM từ trước trụ sở thôn đến nhà ông Hoàng | C | 110 | 5 | 3 | 18 |
III | Xã Mỹ Trinh |
| 8978 |
|
|
|
A | Thôn Trà Lương |
|
|
|
|
|
1 | Đổ BTXM đoạn nhà ông Thu đi nhà ông Phước, | C | 650 | 4 | 2,5 | 16 |
2 | Đổ BTXM đoạn nhà ông Đào Văn Thanh đi nhà ông 7 Giúp | C | 800 | 4 | 2,5 | 16 |
3 | Đường tránh QL 1A đi nhà ông Lê Văn Anh | C | 200 | 4 | 2,5 | 16 |
B | Thôn Trinh Vân Bắc |
|
|
|
|
|
1 | Đổ BTXM đoạn nhà ông Sỹ đi hồ hố Voi | B | 400 | 5 | 3 | 18 |
C | Thôn Lạc Sơn |
|
|
|
|
|
1 | Đổ BTXM đoạn từ ĐT 631 đi nhà ông Thanh Mãi | C | 250 | 4 | 2,5 | 16 |
2 | BTXM từ ĐT 631 đi nghĩa địa thôn Lạc Sơn | B | 155 | 5 | 3 | 18 |
D | Thôn Trung Hội |
|
|
|
|
|
1 | Đổ BTXM đoạn nhà bà Huệ đi nhà ông 6 Thạch | C | 251 | 4 | 2,5 | 16 |
2 | Đổ BTXM đường nhà ông Hưng đi nhà ông 9 Thọ | C | 400 | 4 | 2,5 | 16 |
3 | Đổ BTXM đoạn nhà ông 6 Thạch đi nhà ông 6 Cát | C | 600 | 4 | 2,5 | 16 |
4 | Đổ BTXM đường nhà ông 6 Cát đi nhà bà Nga | C | 200 | 4 | 2,5 | 16 |
5 | Đổ BTXM đoạn nhà ông Hạ đi nhà bà Dung | C | 700 | 4 | 2,5 | 16 |
6 | Đổ BTXM đoạn nhà ông Chấn đi nhà Hoàng | C | 400 | 4 | 2,5 | 16 |
7 | Đổ BTXM đoạn nhà ông Tâm đi nhà ông Hòa | C | 250 | 4 | 2,5 | 16 |
8 | Đổ BTXM đoạn nhà ông Đạt đi đường bê tông | C | 150 | 4 | 2,5 | 16 |
9 | Đổ BTXM đoạn nhà ông Phong đi nhà ông Sơn | C | 600 | 4 | 2,5 | 16 |
10 | Đổ BTXM đoạn nhà ông Trung đi nhà ông Hồng | C | 150 | 4 | 2,5 | 16 |
11 | Đổ BTXM đoạn nhà ông Lê đi nhà ông Dung | C | 190 | 4 | 2,5 | 16 |
12 | Đổ BTXM đoạn nhà ông Bình đi nhà ông Hùng | C | 250 | 4 | 2,5 | 16 |
13 | Đổ BTXM đoạn nhà ông Chỉnh đi nhà ông 5 Hà | C | 620 | 4 | 2,5 | 16 |
14 | Đổ BTXM đường nhà ông Tân đi nhà ông Đồng | C | 160 | 4 | 2,5 | 16 |
E | Thôn Trực Đạo |
|
|
|
|
|
1 | Đổ BTXM đoạn nhà ông Dinh đi nhà ông Bảy Tiến | C | 218 | 4 | 2,5 | 16 |
2 | Đổ BTXM đoạn đường BT đi xóm Tân phát | C | 348 | 4 | 2,5 | 16 |
3 | Đổ BTXM đoạn nhà ông Bảo đi nhà ông Việt | C | 436 | 4 | 2,5 | 16 |
G | Thôn Chánh Thuận |
|
|
|
|
|
1 | Đường QL1A - Chánh Thuận, đoạn từ nhà bà Ứng đến nhà Ông Trinh | C | 600 | 4 | 2,5 | 16 |
IV | Xã Mỹ Lộc |
| 2600 |
|
|
|
1 | Bê tông xi măng từ trụ sở thôn Cửu Thành đi Hồ cây sung | B | 700 | 5 | 3 | 16 |
2 | Bê tông xi măng từ nhà ông Châu đi nhà ông Phòng | C | 923 | 4 | 2,5 | 16 |
3 | Bê tông xi măng từ chợ Vạn Phú đi Hồ tách thủy đi QL1A | C | 520 | 4 | 2,5 | 16 |
4 | Bê tông xi măng từ nhà ông Khế đến nhà ông Trị | C | 457 | 4 | 2,5 | 16 |
V | Xã Mỹ Chánh |
| 2390 |
|
|
|
1 | Đường Lương Trung (đoạn từ nhà 9 Hòa đi Đê sông cạn) | B | 415 | 5 | 3 | 18 |
2 | Đường liên xóm thôn An Hoan | B | 500 | 5 | 3 | 18 |
3 | Đường từ ĐT 632 nhà ông Cang giáp nhà ông Hay (Chánh Thiện) | B | 415 | 5 | 3 | 18 |
4 | Đường liên xóm thôn An Xuyên 2 | B | 810 | 5 | 3 | 18 |
5 | Đường từ ĐT 639 đến giáp nhà ông Hai Giã (Trung Xuân) | B | 250 | 5 | 3 | 18 |
VI | TT Phù Mỹ |
| 2980 |
|
|
|
1 | Đường BTXM trường MG An Lạc Đông 2 - Nhà ông Định. | C | 90 | 4 | 2,5 | 16 |
2 | Hẻm Chu Văn An đến giáp hẻm bê tông Lê Lợi. | C | 170 | 4 | 2,5 | 16 |
3 | Tuyến Huyện ủy - Ngõ Sơn. | A | 150 | 6 | 3,5 | 20 |
4 | Tuyến Ngõ Sơn - Ngõ Minh | A | 700 | 6 | 3,5 | 20 |
5 | BTXM Đội 3 thôn Phú Thiện | A | 370 | 6 | 3,5 | 20 |
6 | Đường Bùi Thị Xuân - QL1A(đoạn nhánh) | A | 1340 | 6 | 3,5 | 20 |
7 | Tuyến QL1A đi sau nhà máy May | C | 160 | 4 | 2,5 | 16 |
VII | TT Bình Dương |
| 2478 |
|
|
|
1 | Các tuyến đường giao thông thôn Dương Liễu Bắc | D | 745 | 3 | 2 | 16 |
2 | Các tuyến đường giao thông Dương Liễu Tây | D | 240 | 3 | 2 | 16 |
3 | Các tuyến đường giao thông Dương Liễu Nam | D | 460 | 3 | 2 | 16 |
4 | Đường Nguyễn An Ninh | A | 520 | 6 | 3,5 | 20 |
5 | Tuyến giáp đường Nguyễn Nhạc đến giáp nhà ông Họa | A | 102 | 6 | 3,5 | 20 |
6 | Đường số 10A | A | 151 | 6 | 3,5 | 20 |
7 | Đường số 6A | A | 155 | 6 | 3,5 | 20 |
8 | Đường số 2B | A | 105 | 6 | 3,5 | 20 |
VIII | Xã Mỹ Lợi |
| 2900 |
|
|
|
1 | Đường ĐT 632nhà ông Minh - Nghĩa địa Bình Lâm(ông Sum) | B | 1800 | 5.0 | 3.0 | 18 |
2 | Đường ngõ ông Nhuận - Giáp đường Bê tông nhà ông Ky | B | 1100 | 5.0 | 3.0 | 18 |
IX | Xã Mỹ Thọ |
| 3300 |
|
|
|
1 | Tuyến đường từ Nhà ông Triệu đi trường THCS Mỹ Thọ | A | 500 | 6 | 3,5 | 20 |
2 | Tuyến từ nhà ông Tùng Chánh Trạch 2 đi Trụ sở thôn Tân Thành | B | 300 | 5 | 3 | 18 |
3 | Tuyến đường giao thông nội bộ Chợ Mỹ Thọ | B | 300 | 5 | 3 | 18 |
4 | Tuyến nhà ông Chung đi nhà ông Sang thôn Cát Tường | C | 400 | 4 | 2,5 | 16 |
5 | Tuyến từ nhà ông Dững đi nhà ông Thành thôn Chánh Trạch 1 | C | 300 | 4 | 2,5 | 16 |
6 | Tuyến Trụ sở thôn đi nhà ông Xuân Chánh Trạch 1 | C | 400 | 4 | 2,5 | 16 |
7 | Tuyến nhà bà Vân đi nhà bà Trang thôn Chánh Tường | C | 500 | 4 | 2,5 | 16 |
8 | Tuyến nhà ông Tàu đi nhà bà Bông thôn Tân Phụng 1 | C | 250 | 4 | 2,5 | 16 |
9 | Tuyến nhà ông Hùng đi xóm 2 thôn Tân Phụng 1 | C | 350 | 4 | 2,5 | 16 |
X | Xã Mỹ Chánh Tây |
| 1500 |
|
|
|
1 | Ngõ Bạn - đi xóm 4 (Trung Bình) | C | 1200 | 4 | 2,5 | 16 |
2 | Ngõ Sỹ - Ngõ 6 Thạnh | B | 300 | 5 | 3 | 18 |
XI | Xã Mỹ An |
| 1000 |
|
|
|
1 | Đường GTNT Thôn Hòa Ninh | A | 650 | 6.0 | 3,5 | 20 |
2 | Đường GTNT Thôn Thuận Đạo | A | 350 | 6.0 | 3,5 | 20 |
XII | Xã Mỹ Hiệp |
| 3680 |
|
|
|
1 | Đường BTXM Khu dân cư phía tây UBND xã | A | 500 | 6.0 | 3,5 | 20 |
2 | Đường BTXM QL1A đi Trường Trắng và nhánh rẽ nhà 4 Đạt đi nhà 7 Hải | B | 680 | 5 | 3 | 18 |
3 | Đường BTXM đường sắt đi đường phía Tây tỉnh và nhánh rẽ đi nhà Văn hóa thôn Vạn Phước Đông | B | 1500 | 5 | 3 | 18 |
4 | Đường BTXM ngã ba đội 5 đi đội 4 thôn Trà Bình Tây | B | 1000 | 5 | 3 | 18 |
XIII | Xã Mỹ Quang |
| 3857 |
|
|
|
1 | Tuyến nhà ông Minh - nhà ông Huân | B | 631 | 5 | 3 | 18 |
2 | Tuyến nhà ông Quang - Khu kinh tế mới | B | 750 | 5 | 3 | 18 |
3 | Tuyến Rừng Phú - nhà ông Hùng | B | 739 | 5 | 3 | 18 |
4 | Tuyến ĐT 632 - Xóm rẫy | B | 459 | 5 | 3 | 18 |
5 | Tuyến nhà ông Hồng - nhà ông Ba | B | 421 | 5 | 3 | 18 |
6 | Tuyến nhà ông Pháp - Lỗ Bom | B | 372 | 5 | 3 | 18 |
7 | Tuyến Cây Xanh - Ngõ ông Hải | B | 485 | 5 | 3 | 18 |
XIV | Xã Mỹ Phong |
| 3500 |
|
|
|
1 | BTXM tuyến từ cầu Cháy - (Văn Trường) - Đội 3 thôn Phú Quang | B | 1000 | 5 | 3 | 18 |
2 | BTXM tuyến Vĩnh Bình - An Bảo (Mỹ Lộc) | A | 2500 | 6 | 3,5 | 20 |
XV | Xã Mỹ Tài |
| 4550 |
|
|
|
1 | Tuyến Gò Bông Mỹ Tài - Mỹ Chánh Tây | A | 3200 | 6 | 3,5 | 20 |
2 | Tuyến Gò Điếm thôn Vĩnh Nhơn | B | 1010 | 5 | 3 | 18 |
3 | Tuyến Ngõ 7 Sanh thôn Vạn Ninh 2 | B | 340 | 5 | 3 | 18 |
XVI | Xã Mỹ Thắng |
| 4513 |
|
|
|
| Thôn 10 |
|
|
|
|
|
1 | Tuyến từ Bia chứng tích đến trụ sở thôn 10 | B | 165 | 5 | 3 | 18 |
2 | Tuyến nhà bà Tám đến nhà ông Trọn | B | 148 | 5 | 3 | 18 |
3 | Tuyến nhà ông Hùng đến nhà ông Phụng | C | 334 | 4 | 2,5 | 16 |
4 | Tuyến nhà ông Ngọc đến nhà ông Lợi | C | 330 | 4 | 2,5 | 16 |
5 | Tuyến nhà bà Bằng đến nhà ông Phạm Trụ | C | 133 | 4 | 2,5 | 16 |
6 | Tuyến nhà ông Trọn đến nhà ông Nhanh | C | 60 | 4 | 2,5 | 16 |
7 | Tuyến nhà ông Vàng đến nhà ông Giai | C | 210 | 4 | 2,5 | 16 |
8 | Tuyến nhà ông Trị đến nhà ông Phi | C | 200 | 4 | 2,5 | 16 |
| Thôn 11 |
|
|
|
|
|
1 | Tuyến nhà ông Trắc đến nhà ông Miết | D | 800 | 3 | 2 | 16 |
2 | Tuyến nhà ông Nưng đến nhà ông Tung | D | 388 | 3 | 2 | 16 |
3 | Tuyến nhà ông Nưng đến nhà ông Tràm | D | 312 | 3 | 2 | 16 |
| Thôn 9 |
|
|
|
|
|
1 | Tuyến từ ĐT 639 đến nhà ông Nhàng | D | 80 | 3 | 2 | 16 |
2 | Tuyến nhà ông Hạng đến nhà ông Trổi | D | 200 | 3 | 2 | 16 |
3 | Tuyến nhà ông Bùi Ỉ đến nhà ông Thiện | D | 200 | 3 | 2 | 16 |
4 | Tuyến từ ĐT 639 đến Lăng Ông | D | 260 | 3 | 2 | 16 |
5 | Tuyến từ ĐT 639 đến nhà ông Hạng | D | 100 | 3 | 2 | 16 |
| Thôn 4 |
|
|
|
|
|
1 | Tuyến nhà bà Ẩm đến nhà ông Long | D | 420 | 3 | 2 | 16 |
2 | Tuyến nhà ông Hùng đến nhà ông Hòa | D | 173 | 3 | 2 | 16 |
XVII | Xã Mỹ Châu |
| 1700 |
|
|
|
1 | Nhà ông Trung đến nhà ông Tuân | B | 200 | 4 | 3 | 18 |
2 | Nhà ông Dũng đến nhà ông Triệu | B | 500 | 4 | 3 | 18 |
3 | Nhà ông Phong đến nhà ông Thuận | B | 200 | 4 | 3 | 18 |
4 | Nhà bà Hiền đến nhà ông Hảo | B | 350 | 4 | 3 | 18 |
5 | Quang Nghiễm giáp thôn Vạn Thiết | B | 450 | 4 | 3 | 18 |
XVIII | Xã Mỹ Hòa |
| 24.278 |
|
|
|
1 | Từ ngã ba thôn Phú thiện đến giáp thôn Hòa Nghĩa xã Mỹ Hiệp | A | 1700 | 6 | 3,5 | 20 |
2 | Từ cống Võ Sỹ Đạo đến giáp cống ngõ Dung | C | 1900 | 4 | 2,5 | 16 |
3 | Tuyến ngã ba đường Tây tỉnh (Phước Thọ) đến giáp cầu Đập Vườn (Hội Khánh) | C | 1100 | 4 | 2,5 | 16 |
4 | Bê tông xi măng tuyến Gò Đình (Hội Khánh) đến giáp đường bê tông xóm 2 (Hội Phú) | D | 200 | 3 | 2 | 16 |
5 | Từ Cầu Bán Sĩ đến nhà ông Trần Văn Hòa xóm 2 thôn Hội Khánh | D | 600 | 3 | 2 | 16 |
6 | Từ đường tràng cửa Xoi đến chùa Hang thôn Hội Khánh | D | 600 | 3 | 2 | 16 |
7 | Đường nội bộ khu vực chợ xã Mỹ Hòa | C | 500 | 4 | 2,5 | 16 |
| HỘI PHÚ |
|
|
|
|
|
1 | Từ nhà Đào Tân đến nhà Mai Duy Nhật | D | 150 | 3 | 2 | 16 |
2 | Từ nhà Nguyễn Đình Vọng đến nhà Huỳnh Xuân Quang | D | 80 | 3 | 2 | 16 |
3 | Từ mương Gò Đồn đến nhà Võ Thị Hường | D | 50 | 3 | 2 | 16 |
4 | Nhà họp xóm 6 đến nhà bà Thủy | D | 130 | 3 | 2 | 16 |
5 | Từ nhà Đoàn Quý đến giáp nhà Nguyễn Ngọc Sỹ | D | 70 | 3 | 2 | 16 |
6 | Từ gò Đồn đến nhà ông Nguyễn Văn Tâm | D | 25 | 3 | 2 | 16 |
7 | Từ mương Gò Đồn đến nhà Đoàn Quý | D | 100 | 3 | 2 | 16 |
8 | Từ nhà họp xóm 4 đến nhà Nguyễn Thị Nào | D | 300 | 3 | 2 | 16 |
9 | Từ nhà Nguyễn Tiến đến nhà ông Huỳnh Công Danh | D | 150 | 3 | 2 | 16 |
10 | Từ nhà Huỳnh Thái Thân đến nhà Nguyễn Đức Hùng | D | 75 | 3 | 2 | 16 |
11 | Từ nhà Ồn Nguyễn Văn Phẩm đến nhà ông Đỗ Nam | D | 75 | 3 | 2 | 16 |
12 | Từ nhà ông Nguyễn Hữu Khẩn đến nhà ông Phạm Thanh Hà | D | 35 | 3 | 2 | 16 |
13 | Ngã ba nhà ông Hà Thanh Tùng đến nhà Trần Thị Yến | D | 43 | 3 | 2 | 16 |
14 | Ngã ba nhà ông Nguyễn Minh Thanh đến nhà Nguyễn Lương | D | 41 | 3 | 2 | 16 |
15 | Từ nhà ông Lê Huy Hồng đến nhà ông Lê Thanh Bình | D | 332 | 3 | 2 | 16 |
16 | Từ nhà ông Nguyễn Hữu Khẩn đến giáp đường Tây Tinh | D | 52 | 3 | 2 | 16 |
17 | Ngã ba nhà ông Trương Quang Hảo đến nhà ông Phan Văn Tiến | D | 100 | 3 | 2 | 16 |
18 | Từ nhà ông Tạ Văn Hiệp đến nhà ông Ngô Văn Định | D | 170 | 3 | 2 | 16 |
19 | Từ nhà bà Nguyễn Thị Lắm đến giáp đường bê tông xóm 3 | D | 350 | 3 | 2 | 16 |
20 | Từ trụ sở thôn đến giáp đường bê tông xóm 17 | D | 656 | 3 | 2 | 16 |
| PHÚ THIỆN |
|
|
|
|
|
1 | Từ nhà Trương Minh Hoàng đến Gò Thẹo | C | 380 | 4 | 2,5 | 16 |
2 | Từ Gò Mả đậu đến nhà Nguyễn Đình Chi | C | 495 | 4 | 2,5 | 16 |
3 | Từ nhà Phạm Thế Truyền đến nhà Trương Quang Lại | C | 548 | 4 | 2,5 | 16 |
4 | Từ nhà Nguyễn Thị Bình đến nhà Nguyễn Duy Tâm | C | 157 | 4 | 2,5 | 16 |
5 | Từ cầu Thạnh đến nhà Phạm Cát | C | 200 | 4 | 2,5 | 16 |
6 | Từ ngõ Trúc đến nhà Nguyễn Thị Rín | C | 282 | 4 | 2,5 | 16 |
7 | Từ nhà Nguyễn Xương đến nhà Phạm Gia Lạc | C | 135 | 4 | 2,5 | 16 |
8 | Từ cống ngõ Hậu đến nhà Phạm Thị Hòa | C | 195 | 4 | 2,5 | 16 |
9 | Từ Gò Cao đến nhà Nguyễn Thị Cận | C | 200 | 4 | 2,5 | 16 |
10 | Từ ngã ba gò Mả Đội đến nhà Phạm Hồng Ngọc | D | 60 | 3 | 2 | 16 |
| AN LẠC 1 |
|
|
|
|
|
1 | Từ máy gạo Nguyễn Trí đến nhà ông Nguyễn Ngọc Thuận | D | 285 | 3 | 2 | 16 |
2 | Bê tông trước Phạm Tấn Chánh đến nhà ông Nguyễn Công Văn | D | 75 | 3 | 2 | 16 |
3 | Từ cống nhà ông Nguyễn Cúc đến nhà ông Phan Văn Hoàng | C | 200 | 4 | 2,5 | 16 |
4 | Từ ngã ba nhà Đặng Ngữ đến nhà ông Trần Văn Thí | C | 143 | 4 | 2,5 | 16 |
5 | Từ ngõ ông Trần Dị đến nhà Trần Đình Tiến | D | 80 | 3 | 2 | 16 |
6 | Từ ngã ba đường bê tông Gò Kiệu đi xóm 15 đến trước nhà bà Trần Thị Tuyến | D | 194 | 3 | 2 | 16 |
7 | Từ đầu đường bê tông đến nhà Võ Tài | D | 60 | 3 | 2 | 16 |
8 | Từ đường bê tông đến nhà Võ Dự | D | 100 | 3 | 2 | 16 |
9 | Từ nhà ông Võ Văn Phi đến nhà Võ Quế | D | 85 | 3 | 2 | 16 |
10 | Từ nhà Nguyễn Hữu Tánh đến nhà Võ Văn Phi | C | 120 | 4 | 2,5 | 16 |
11 | Từ nhà Phạm Hữu Tánh đến nhà Lê Văn Phúc | D | 85 | 3 | 2 | 16 |
12 | Từ bê tông Gò Dứa đến giáp đường Sắt | C | 540 | 4 | 2,5 | 16 |
13 | Từ nhà Cao Sào đến giáp đường Sắt | C | 560 | 4 | 2,5 | 16 |
14 | Từ nhà Trần Khánh Bi đến nhà Phan Văn Chuông | C | 440 | 4 | 2,5 | 16 |
| AN LẠC 2 |
|
|
|
|
|
1 | Từ đường bê tông liên xã đến trước nhà ông Phạm Ngọc Bằng | D | 160 | 3 | 2 | 16 |
2 | Từ đầu đường bê tông liên xã đến xóm 8 | D | 300 | 3 | 2 | 16 |
3 | Từ đầu đường bê tông xã đến nhà ông Hà Văn Khánh Xóm 19 | C | 350 | 4 | 2,5 | 16 |
4 | Từ Nhà Huỳnh Thị Hữu đến nhà Huỳnh Phước | D | 30 | 3 | 2 | 16 |
5 | Từ nhà Lê Văn Bá đến nhà ông Nguyễn Văn Hạnh | D | 60 | 3 | 2 | 16 |
6 | Từ trường Mẫu giáo xóm 19N đến nhà Trần Văn Thủy | D | 100 | 3 | 2 | 16 |
7 | Từ nhà Hà Văn Tuấn đến nhà Lê Văn Hùng | D | 220 | 3 | 2 | 16 |
8 | Từ nhà Huỳnh Thị Thất xốm 19B đến nhà Võ Ngọc Anh | D | 85 | 3 | 2 | 16 |
9 | Từ nhà Nguyễn Hiếu Thảo đến nhà Huỳnh Công Nhị | D | 25 | 3 | 2 | 16 |
10 | Từ nhà Võ Ngọc Lanh đến nhà Đặng Đức Tỉnh | D | 50 | 3 | 2 | 16 |
11 | Từ đường bê tông xóm 18 đến nhà Huỳnh Xuân Hoàng (Ngọc) | D | 120 | 3 | 2 | 16 |
12 | Từ Nhà Đào Đình Nhung đến nhà Huỳnh Thị Ba | D | 20 | 3 | 2 | 16 |
13 | Từ nhà Huỳnh Xuân Thanh đến Huỳnh Xuân Hoàng (Tẻo) | D | 15 | 3 | 2 | 16 |
14 | Từ Cống xóm 18 đến nhà Hà Vương | D | 30 | 3 | 2 | 16 |
15 | Từ Cống xóm 18 đến nhà Đào Kiệm | D | 25 | 3 | 2 | 16 |
16 | Từ nhà ông Nguyễn Hòa đến nhà Nguyễn Khắc Minh | D | 60 | 3 | 2 | 16 |
| PHƯỚC THỌ |
|
|
|
|
|
1 | Từ đường bê tông đến nhà ông Phước | D | 140 | 3 | 2 | 16 |
2 | Từ nhà ông Lê Quốc đến nhà ông Lê Kim Tiến | D | 95 | 3 | 2 | 16 |
3 | Từ đường bê tông đến nhà ông Huỳnh Văn Diên | D | 115 | 3 | 2 | 16 |
4 | Từ đường 639B đến nhà bà Hoa | D | 190 | 3 | 2 | 16 |
5 | Từ đường 639B đến nhà ông Nguyễn Ngọc Quyền | D | 135 | 3 | 2 | 16 |
6 | Từ đường bê tông đến nhà ông Phan Văn Lâm | D | 85 | 3 | 2 | 16 |
7 | Từ đường bê tông đến nhà bà Đoàn Thị Tuyết | D | 217 | 3 | 2 | 16 |
8 | Từ nhà Nguyễn Kim Long đến nhà Đỗ Văn Truyền | D | 210 | 3 | 2 | 16 |
9 | Từ nhà họp xóm 5 đến nhà bà Thúy | D | 200 | 3 | 2 | 16 |
10 | Từ nhà ông Hiếu đến nhà ông Biên | D | 350 | 3 | 2 | 16 |
11 | Từ nhà ông Thân đến nhà ông Dương | D | 260 | 3 | 2 | 16 |
12 | Từ ngã ba Ao Bính đến nhà ông Nguyễn Thế Cho | D | 400 | 3 | 2 | 16 |
13 | Tù đường ngang liên thôn đến nhà ông Thân | C | 90 | 4 | 2,5 | 16 |
14 | Từ ngõ Hộ đến nhà ông Ri | C | 171 | 4 | 2,5 | 16 |
15 | Từ nhà ông Thanh đến nhà ông Phấn | C | 297 | 4 | 2,5 | 16 |
16 | Từ đường 639B đến nhà ông Khư | C | 128 | 4 | 2,5 | 16 |
17 | Từ đường bê tông đến nhà bà Lang | C | 59 | 4 | 2,5 | 16 |
18 | Từ nhà ông Hải đến nhà ông Tài | C | 403 | 4 | 2,5 | 16 |
19 | Từ đường bê tông đến nhà ông Nhàn | C | 143 | 4 | 2,5 | 16 |
20 | Từ đường 639B đến nhà ông Sanh | C | 145 | 4 | 2,5 | 16 |
21 | Từ đường 639B đến nhà bà Lang | C | 170 | 4 | 2,5 | 16 |
22 | Từ đầu nhà ông Võ Trang đến nhà bà Nguyễn Thị Khanh | C | 100 | 4 | 2,5 | 16 |
23 | Từ nhà bà Nguyễn Thị Khanh đến sau nhà Võ Ngọc Anh | C | 800 | 4 | 2,5 | 16 |
24 | Từ nhà ông Nguyễn Văn Dũng đến nhà ông Nguyễn Hồng | C | 47 | 4 | 2,5 | 16 |
25 | Từ nhà ông Thông đến giáp đường liên thôn | C | 380 | 4 | 2,5 | 16 |
26 | Từ nhà Nguyễn Đó đến nhà Nguyễn Hường | C | 230 | 4 | 2,5 | 16 |
| HỘI KHÁNH |
|
|
|
|
|
1 | Từ nhà Lê Thành Sơn đến giáp chợ Mỹ Hòa | C | 250 | 4 | 2,5 | 16 |
2 | Từ nhà Phạm Văn Trà đến nhà Võ Đăng Nha | C | 187 | 4 | 2,5 | 16 |
3 | Từ nhà Nguyễn Văn Lộc đến nhà Võ Thị Sỹ | C | 335 | 4 | 2,5 | 16 |
4 | Từ nhà Trương Xuân đến nhà Châu Ngọc Độ | C | 215 | 4 | 2,5 | 16 |
5 | Từ nhà Trần Văn Ninh đến nhà Bùi Thị Lữ | D | 534 | 3 | 2 | 16 |
6 | Từ nhà Võ Kiêu đến nhà Nguyễn Văn Huệ | D | 344 | 3 | 2 | 16 |
| Tổng cộng |
| 76.344 |
|
|
|
Trong đó: |
|
|
- Tổng chiều dài đăng ký đường BTNT huyện Phù Mỹ: | 76,344 | Km |
+ Đường BTXM loại A: | 12,993 | Km |
+ Đường BTXM loại B: | 20,875 | Km |
+ Đường BTXM loại C: | 28,115 | Km |
+ Đường BTXM loại D: | 14,361 | Km |
- Tổng khối lượng XM hỗ trợ xây dựng đường BTNT huyện Phù Mỹ: | 10.792,35 | T |
+ Đường BTXM loại A: ĐM là 220T/km | 2.858,46 | T |
+ Đường BTXM loại B: ĐM là 170T/km | 3.548,75 | T |
+ Đường BTXM loại C: ĐM là 110T/km | 3.092,65 | T |
+ Đường BTXM loại D: ĐM là 90T/km | 1.292,49 | T |
BẢNG THỐNG KÊ KẾ HOẠCH XÂY DỰNG BÊ TÔNG HÓA ĐƯỜNG GIAO THÔNG NÔNG THÔN HUYỆN PHÙ CÁT NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số: 1069/QĐ-UBND ngày 01/4/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT | TT | Tên tuyến đường | Địa bàn (thôn) | Điểm đầu | Điểm cuối | Quy mô xây dựng | Ghi chú | |||
Chiều dài(m) | Rộng nền(m) | Rộng mặt(m) | Chiều dày(m) | |||||||
| I | Xã Cát Khánh |
|
|
| 4.250,0 |
|
|
|
|
|
| Loại A |
|
|
| 1.000,0 |
|
|
|
|
1 | 1 | Từ Trung tâm xã đi nghĩa trang nhân dân | Ngãi An - Thắng Kiên - Phú Long | Từ cụm công nghiệp | Nghĩa trang nhân dân | 1.000,0 | 6,0 | 3,5 | 0,20 | Đường xã, trục chính xã |
|
| Loại B |
|
|
| 3.250,0 |
|
|
|
|
8 | 1 | Đường An Nhuệ - Thắng Kiên | An Nhuệ | Nhà ông Mẫn | Nhà ông Nhì | 500,0 | 5,0 | 3,0 | 0,18 |
|
9 | 2 | Đường BTXM Ngãi An từ nhà ông Phố đến nhà ông Nga | Ngãi An | Nhà ông Phố | Nhà ông Nga | 600,0 | 4,0 | 3,0 | 0.18 |
|
10 | 3 | Đường BTXM Ngãi An từ nhà ông Hùng đến nhà ông Sáng | Ngãi An | Nhà ông Hùng | Nhà ông Sáng | 1.000,0 | 4,0 | 3,0 | 0,18 |
|
11 | 4 | Đường BTXM Thắng Kiên từ nhà ông Nhì đến nhà ông Thái | Xóm 3 Thắng Kiên | Nhà ông Nhì | Nhà ông Thái | 750,0 | 4,0 | 3,0 | 0,18 |
|
12 | 5 | Đường BTXM Thắng Kiên từ Trạm y tế đến nhà Huỳnh Thị Bảy | Xóm 3 Thắng Kiên | Trạm y tế xã | Nhà Huỳnh Thị Bảy | 400,0 | 4,0 | 3,0 | 0,18 |
|
| II | Xã Cát Minh |
|
|
| 9.810,0 |
|
|
|
|
|
| Loại A |
|
|
| 1.000,0 |
|
|
|
|
2 | 1 | Đường từ nhà Ánh Nhạn đến chợ Phổ An, đến Đình Làng Xuân An | Đức Phổ 1,Xuân An | Ánh Nhạn | Đình Làng | 1.000,0 | 6,0 | 3,5 | 0,20 | Đường xã, trục chính xã |
|
| Loại B |
|
|
| 4.646,0 |
|
|
|
|
13 | 1 | Trần Xuân Phải đến chợ Muối | Đức Phổ 1 | Trần Xuân Phải | Chợ Muối | 255,0 | 4,0 | 3,0 | 0,18 |
|
14 | 2 | Trương Văn Long đến Trương Việt Anh | Đức Phổ 1 | Trương Văn Long | Trương Việt Anh | 445,0 | 4,0 | 3,0 | 0,18 |
|
15 | 3 | ĐT 633 đến SK4 | Gia lạc | Nhà ông Ngãi | Kênh SK4 | 206,0 | 4,0 | 3,0 | 0,18 |
|
16 | 4 | ĐT 633 đến Đồng Lập | Gia Lạc | ĐT 633 | Đồng Lập | 200,0 | 4,0 | 3,0 | 0,18 |
|
17 | 5 | Nguyễn Tấn An đến Phạm Huỳnh Cân | Trung Chánh | Nguyễn Tấn An | Phạm Huỳnh Cân | 600,0 | 4,0 | 3,0 | 0,18 |
|
18 | 6 | Nguyễn Đình Đôn đến nhà Phạm Văn Tấn | Trung Chánh | Nguyễn Đình Đôn | Phạm Văn Tấn | 590,0 | 4,0 | 3,0 | 0,18 |
|
19 | 7 | Võ Văn Kỷ đến nhà Võ Long | Trung Chánh | Nhà Võ Kỷ | Nhà Võ Long | 180,0 | 4,0 | 3,0 | 0,18 |
|
20 | 8 | ĐT 633 đến nhà PhanVăn Khanh | Gia Thạnh | Nhà Phan TrungTuyến | Nhà Phan Văn Khanh | 220,0 | 4,0 | 3,0 | 0,18 |
|
21 | 9 | ĐT 633 đến nhà Nguyễn Thanh Sang | Gia Thạnh | ĐT 633 | Nhà Nguyễn Thanh Sang | 100,0 | 4,0 | 3,0 | 0,18 |
|
22 | 10 | ĐT 633 đến Hóc Bé | Gia Thạnh | ĐT 633 | Hóc Bé | 300,0 | 4,0 | 3,0 | 0,18 |
|
23 | 11 | ĐT 633 đến nhà Nguyễn Văn Tiến | Xuân An | ĐT 633 | Nhà ông Tiến | 110,0 | 4,0 | 3,0 | 0,18 |
|
24 | 12 | Đình Làng đến cầu Phương | Xuân An | Đình Làng | Cầu Phương | 205,0 | 4,0 | 3,0 | 0,18 |
|
25 | 13 | ĐT 633 đến nhà Đăng Văn Hương (đoạn 1) | Gia Thạnh | ĐT 633 | Phan Trung Toàn | 100,0 | 4,0 | 3,0 | 0,18 |
|
26 | 14 | Tô Trọng Tân đến nhà Lê Văn Trứ | Trung Chánh | Nhà Tô Trọng Tân | Nhà Lê Văn Trứ | 65,0 | 4,0 | 3,0 | 0,18 |
|
27 | 15 | Võ Xuân Hòa đến nhà Nguyễn Văn Thanh (đoạn 1) | Trung Chánh | Võ Xuân Hòa | Võ Thị Huệ | 100,0 | 4,0 | 3,0 | 0,18 |
|
28 | 16 | Đường bê tông Trung Lương đến Nhà Hạ | Trung Chánh | Đường Bê tông | Nhà Hạ | 70,0 | 4,0 | 3,0 | 0,18 |
|
29 | 17 | Đường bê tông Trung Lương đến Nhà Ngọc | Trung Chánh | Đường Bê tông | Nhà Ngọc | 70,0 | 4,0 | 3,0 | 0,18 |
|
30 | 18 | Bê tông Trung Lương đến nhà Lê Xích | Trung Chánh | Đường Bê tông | Lê Xích | 110,0 | 4,0 | 3,0 | 0,18 |
|
31 | 19 | Từ Huỳnh Tân đến Huỳnh Văn Kiệt | Trung Chánh | Huỳnh Tân | Huỳnh Văn Kiệt | 100,0 | 4,0 | 3,0 | 0,18 |
|
32 | 20 | ĐT 633 đến nhà ông Thịnh | Xuân An | ĐT 633 | Nhà ông Thịnh | 120,0 | 4,0 | 3,0 | 0,18 |
|
33 | 21 | ĐT 633 đến Bến Chiểu | Gia Lạc | ĐT 633 | Bến Chiểu | 500,0 | 4,0 | 3,0 | 0,18 |
|
|
| Loại D |
|
|
| 4.164,0 |
|
|
|
|
174 | 1 | Nguyễn Lòng đến bờ Thủ Tình | Đức Phổ 1 | Nguyễn Lòng | Bờ Thủ Tình | 705,0 | 3,0 | 2,0 | 0,16 |
|
175 | 2 | ĐT 633 đến nhà Đăng Văn Hương (đoạn 2) | Gia Thạnh | Phan Trung Toàn | Đặng Văn Hương | 150,0 | 3,0 | 2,0 | 0,16 |
|
176 | 3 | Từ Cầu Hoàng đến Nguyễn Đó | Trung Chánh | Cầu Hoàng | Nguyễn Đó | 400,0 | 3,0 | 2,0 | 0,16 |
|
177 | 4 | ĐT 633 đến nhà Phạm Văn Liên | Gia lạc | Nhà Phạm Văn Ba | Nhà Phạm Văn Liên | 165,0 | 3,0 | 2,0 | 0,16 |
|
178 | 5 | ĐT 633 đến Hồ Hóc Huy | Gia Laïc | Nhà ông Bé | Hồ Hóc Huy | 147,0 | 3,0 | 2,0 | 0,16 |
|
179 | 6 | Phạm Văn Bi đến Miếu An Trị | Trung An | Nhà ông Bi | Miếu | 200,0 | 3,0 | 2,0 | 0,16 |
|
180 | 7 | Nguyễn Hữu Đạm đến đường bê Tông Gò Đỗ | Đức Phổ 2 | Nhà ông Đạm | Gò Đỗ | 230,0 | 3,0 | 2,0 | 0,16 |
|
181 | 8 | Nguyễn Dương đến Nguyễn Gạch | Đức Phổ 2 | Nhà ông Dương | Nhà ông Gạch | 150,0 | 3,0 | 2,0 | 0,16 |
|
182 | 9 | Nguyễn Chánh đến nhà Lê Ngôm | Trung Chánh | Nguyễn Chánh | Lê Ngôm | 250,0 | 3,0 | 2,0 | 0,16 |
|
183 | 10 | Từ Cống Nhà Mỹ đến Võ Văn Yên | Gia Lạc | Cống Nhà Mỹ | Võ Văn Yên | 92,0 | 3,0 | 2,0 | 0,16 |
|
184 | 11 | ĐT 633 đến Võ Kế Dũng | Gia Lạc | ĐT 633 | Võ Kế Dũng | 120,0 | 3,0 | 2,0 | 0,16 |
|
185 | 12 | ĐT 633 đến Phan Văn Tư | Gia Lạc | ĐT 633 | Phan Văn Tư | 75,0 | 3,0 | 2,0 | 0,16 |
|
186 | 13 | Từ Hai Phiên đến Tám Cao | Trung An | Hai Phiên | Tám Cao | 250,0 | 3,0 | 2,0 | 0,16 |
|
187 | 14 | Trụ sở thôn đến nhà Lê Hiệp | Trung An | Trụ sở thôn | Lê Hiệp | 160,0 | 3,0 | 2,0 | 0,16 |
|
188 | 15 | Nguyễn Văn Lập đến Võ Văn Lập | Trung Chánh | Nguyễn Văn Lập | Võ Văn Lập | 70,0 | 3,0 | 2,0 | 0,16 |
|
189 | 16 | Võ Xuân Hòa đến nhà Nguyễn Văn Thanh (đoạn 2) | Trung Chánh | Võ Thị Huệ | Nguyễn Văn Thanh | 100,0 | 3,0 | 2,0 | 0,16 |
|
190 | 17 | Đập Gò Mè đến Võ Kế Phòng | Gia Lạc | Đập Gò Mè | Võ Kế Phòng | 200,0 | 3,0 | 2,0 | 0,16 |
|
191 | 18 | Từ đường Bê tông Cát Tài đến nhà Phạm Văn Hân | Trung Chánh | Đường Bê Tông Cát Tài | Nhà Phạm Văn Hân | 230,0 | 4,0 | 3,0 | 0,16 |
|
192 | 19 | Từ đường Bê tông Cát Tài đến nhà Phạm Lộc | Trung Chánh | Đường Bê Tông Cát Tài | Nhà Phạm Lộc | 230,0 | 3,0 | 2,0 | 0,16 |
|
193 | 20 | Bê tông ngoài cầu Bến Hữu đến Tống Trinh | Gia Lạc | Bê tông ngoài cầu Bến Hữu | Tống Trinh | 240,0 | 3,0 | 2,0 | 0,16 |
|
| III | Xã Cát Trinh |
|
|
| 1.400,5 |
|
|
|
|
|
| Loại A |
|
|
| 1.400,5 |
|
|
|
|
3 | 1 | Đường BTXM GTNT tuyến An Lộc đi Gò Quy | An Đức | Xóm An Lộc | Xóm Gò Quy | 1.400,5 | 6,0 | 3,5 | 0,20 |
|
| IV | Xã Cát Tiến |
|
|
| 444,9 |
|
|
|
|
|
| Loại A |
|
|
| 444,9 |
|
|
|
|
4 | 1 | Đường gom: Tuyến đường số 2 - Đường số 3 khu TĐC Triều Cường | Phương Phi | Đường số 2 | Đường số 3 | 148,3 | 12,0 | 6,0 | 0,20 |
|
5 | 2 | Đường gom: Tuyến đường số 5 - Đường số 3 khu TĐC Triều Cường | Phương Phi | Đường số 5 | Đường số 3 | 148,3 | 12,0 | 6,0 | 0,20 |
|
6 | 3 | Đường gồm: Tuyến đường số 6 - Đường số 3 khu TĐC Triều Cường | Phương Phi | Đường số 6 | Đường số 3 | 148,3 | 18,0 | 8,0 | 0,20 |
|
| V | Thị Trấn Ngô Mây |
|
|
| 1.005,0 |
|
|
|
|
|
| Loại A |
|
|
| 200,0 |
|
|
|
|
7 | 1 | Đường khu Mặt trận cũ | Khu An Phú | Đường Quang Trung | Đường Vành Đai Tây | 200,0 | 8,0 | 5,0 | 0,20 |
|
|
| Loại B |
|
|
| 270,0 |
|
|
|
|
51 | 1 | Đường Nam khu vui chơi | Khu An Phú | Đường Quang Trung | Nhà Võ Thị Kính | 155,0 | 5,0 | 3,0 | 0,18 |
|
52 | 2 | Đường hẻm nhà ông Khoa | Khu An Ninh | Đường Điện Biên Phủ | Nhà ông Mười | 115,0 | 5,0 | 3,0 | 0,18 |
|
|
| Loại D |
|
|
| 535,0 |
|
|
|
|
238 | 1 | Đường hẻm nhà ông Tuất | Khu An Kim | Đường Quang Trung | Nhà ông Quân - ông Linh | 210,0 | 3,0 | 2,0 | 0,16 |
|
239 | 2 | Đường hẻm nhà ông Phổ | Khu An Kim | Đường Triệu Quang Phục | Đường Ngô Quyền | 135,0 | 3,0 | 2,0 | 0,16 |
|
240 | 3 | Đường hẻm nhà ông Hùng | Khu An Phú | Đường Quang Trung | Nhà ông Đức | 190,0 | 3,0 | 2,0 | 0,16 |
|
| VI | Cát Hanh |
|
|
| 5.567,0 |
|
|
|
|
|
| Loại B |
|
|
| 500,0 |
|
|
|
|
34 | 1 | Từ ĐT 633 đến Nghĩa địa | Vĩnh Trường | ĐT 633 | Nghĩa địa | 500,0 | 4,0 | 3,0 | 0,18 |
|
|
| Loại C |
|
|
| 3.407,0 |
|
|
|
|
88 | 1 | Đoạn nối tiếp Suối Vùi đến khu dân cư | Vĩnh Trường | Nối tiếp Suối Vùi | Khu dân cư | 300,0 | 3,5 | 2,5 | 0,16 |
|
89 | 2 | Từ trường Mẫu giáo Tây đến ngã ba nhà ông Huỳnh Văn Chi | Tân Xuân | Trường Mẫu giáo Tây | Ngã ba nhà ông Huỳnh Văn Chi | 370,0 | 3,5 | 2,5 | 0,16 |
|
90 | 3 | Tuyến đường liên xóm Hanh Thanh và Hanh Hiệp | Tân Xuân | Hanh Thanh | Hanh Hiệp | 1.100,0 | 3,5 | 2,5 | 0,16 |
|
91 | 4 | Tuyến đường xóm Hanh Lợi B (Từ nhà ông Võ Tiến Dũng đến ngã ba nhà ông Trung | Tân Xuân | Nhà ông Võ Tiến Dũng | Ngã ba nhà ông Trung | 224,0 | 3,5 | 2,5 | 0,16 |
|
92 | 5 | Tuyến đường xóm Hanh Lợi A (Từ nhà bà Nga đến đường sắt) | Tân Xuân | Nhà bà Nga | Đường sắt | 110,0 | 3,5 | 2,5 | 0,16 |
|
93 | 6 | Tuyến đường xóm Hanh Lợi A (Từ nhà ông Trung đến đường sắt) | Tân Xuân | Nhà ông Trung | Đường sắt | 110,0 | 3,5 | 2,5 | 0,16 |
|
94 | 7 | Tuyến đường từ QL1A đến nhà ông Danh | Tân Xuân | QL 1A | Nhà ông Danh | 300,0 | 3,5 | 2,5 | 0,16 |
|
95 | 8 | Tuyến từ thác Bích đến cầu đám gòn | Vinh Kiên | Thác Bích | Cầu Đám Gòn | 250,0 | 3,5 | 2,5 | 0,16 |
|
96 | 9 | Tuyến từ nhà ông Nguyễn Ngọc đến nhà bà Ninh | Vinh Kiên | Nhà ông Ngọc | Nhà bà Ninh | 245,0 | 3,5 | 2,5 | 0,16 |
|
97 | 10 | Tuyến từ ngõ Bỗng đến dốc Đạt | Vinh Kiên | Ngõ Bỗng | Dốc Đạt | 210,0 | 3,5 | 2,5 | 0,16 |
|
98 | 11 | Tuyến BTXM Giêng Trung Khánh Lộc | Khánh Lộc | Đường BTXM | Lớp Mẫu giáo K.Lộc | 188,0 | 3,5 | 2,5 | 0,16 |
|
|
| Loại D |
|
|
| 1.660,0 |
|
|
|
|
194 | 1 | Tuyến đường xóm vườn Dừa (Từ ngã ba nhà ông Phương đến Gò Lao ) | Tân Xuân | Ngã ba nhà ông Phương | Gò Lao | 450,0 | 3,0 | 2,0 | 0,16 |
|
195 | 2 | Tuyến đường xóm Hanh Xuân (Từ cảng ớt đến mẫu 7) | Tân Xuân | Cảng ớt | mẫu 7 | 580,0 | 3,0 | 2,0 | 0,16 |
|
196 | 3 | Tuyến đường xóm Hanh Xuân (Từ nhà ông Biền đến cây me) | Tân Xuân | Nhà ông Biền | Cây me | 530,0 | 3,0 | 2,0 | 0,16 |
|
197 | 4 | Tuyến xóm Hanh Hiệp (Tiếp nối đường bê tông đến vườn cũ) | Tân Xuân | Tiếp nối đường BT | Vườn cũ | 100,0 | 3,0 | 2,0 | 0,16 |
|
| VII | Xã Cát Hiệp |
|
|
| 2.800,0 |
|
|
|
|
|
| Loại B |
|
|
| 210,0 |
|
|
|
|
35 | 1 | Đường BTXM Tuyến: Từ nhà ông Nguyễn Đồng Tâm đến giáp Tràn Ngõ Hiệt. | Hội Vân | Nhà ông Nguyễn Đồng Tâm | Tràn Ngõ Hiệt | 210,0 | 4,0 | 3,0 | 0,18 |
|
|
| Loại C |
|
|
| 2.490,0 |
|
|
|
|
99 | 1 | Đường BTXM Tuyến: Từ nhà Đặng Hùng đến nhà Vương Thị É. | Hòa Đại | Nhà Đặng Hùng | Nhà Vương Thị É | 260,0 | 3,5 | 2,5 | 0,16 |
|
100 | 2 | Đường BTXM Tuyến: Từ nhà Võ Thị Mộng Trinh đến nhà Nguyễn Thị Xuyến. | Hòa Đại | Nhà Võ Thị Mộng Trinh | Nhà Nguyễn Thị Xuyến | 230,0 | 3,5 | 2,5 | 0,16 |
|
101 | 3 | Đường BTXM Tuyến: Từ nhà Trần Văn Nhân đến nhà Nguyễn Văn Mới. | Hòa Đại | Nhà Trần Văn Nhân | Nhà Nguyễn Văn Mới | 600,0 | 3,5 | 2,5 | 0,16 |
|
102 | 4 | Đường BTXM Tuyến: Từ nhà Nguyễn Văn Bảo đến nhà Trần Văn Ngung. | Hòa Đại | Nhà Nguyễn Văn Bảo | Nhà Trần Văn Ngung | 350,0 | 3,5 | 2,5 | 0,16 |
|
103 | 5 | Đường BTXM Tuyến: Từ nhà năm Tương đến nhà Phong. | Hội Vân | Nhà năm Tương | Nhà Phong | 500,0 | 3,5 | 2,5 | 0,16 |
|
104 | 6 | Đường BTXM Tuyến: Từ Hiệp Chánh đi Hiệp Đức giáp đường Nước Nóng - Cát Lâm. | Tùng Chánh | Hiệp Chánh | Hiệp Đức | 550,0 | 3,5 | 2,5 | 0,16 |
|
|
| Loại D |
|
|
| 100,0 |
|
|
|
|
198 | 1 | Đường BTXM Tuyến:Từ trại Bốn Toản đi gò cây Trắc | Hòa Đại | Trại Bốn Toản | Gò cây Trắc | 100,0 | 3,0 | 2,0 | 0,16 |
|
| VIII | Xã Cát Tân |
|
|
| 10.518,8 |
|
|
|
|
|
| Loại B |
|
|
| 2.703,8 |
|
|
|
|
36 | 1 | Đường đi xóm Tân Lập | Tân Lệ | Lê Xuân Thủy | Nguyễn Đức Trung | 696,0 | 4,0 | 3,0 | 0,18 |
|
37 | 2 | Đường đi xóm Tân Hiệp (3 nhánh) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nhánh 1 | Tân Lệ | Nhà ông Kiều Hờ | Trương Đình Lang | 333,5 | 4,0 | 3,0 | 0,18 |
|
|
| Nhánh 2 | Tân Lệ | Nhà ông Nguyễn Sỹ | Nhà ông Bùi Văn Trước | 79,3 | 4,0 | 3,0 | 0,18 |
|
38 | 3 | Đường đi xóm Chánh (5 nhánh) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nhánh 1 | Kiều Huyên | Trần Trung | Trảo Thị Chỉnh | 320,0 | 4,0 | 3,0 | 0,18 |
|
|
| Nhánh 2 | Kiều Huyên | Nguyễn Thức | Hà Hiệp | 100,0 | 4,0 | 3,0 | 0,18 |
|
39 | 4 | Đường đi xóm Đông | Kiều Huyên | Huỳnh Lực | Đoàn Khuyến | 315,0 | 4,0 | 3,0 | 0,18 |
|
40 | 5 | Đường đi xóm Đông (4 nhánh) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nhánh 4 | Tân Hòa | Nhà ông Trung | Nhà ông Sơn | 150,0 | 4,0 | 3,0 | 0,18 |
|
41 | 6 | Đường đi xóm Tây (3 nhánh) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nhánh 1 | Tân Hòa | Nhà ông Anh | Nhà ông Ân | 300,0 | 4,0 | 3,0 | 0,18 |
|
|
| Nhánh 2 |
| Bê tông xóm | Gò Chóp Mao | 410,0 | 4,0 | 3,0 | 0,18 |
|
|
| Loại C |
|
|
| 2.793,3 |
|
|
|
|
105 | 1 | Đường đi xóm Tân Hải (2 nhánh) | Tân Lệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nhánh 1 | Tân Lệ | Trương Đình Hay | Trần Minh Vương | 555,8 | 3,5 | 2,5 | 0,16 |
|
|
| Nhánh 2 | Tân Lệ | Nhà Nguyễn Văn Phú | Nhà Trương Thành Liền | 196,5 | 3,5 | 2,5 | 0,16 |
|
106 | 2 | Đường đi xóm Đông (13 nhánh) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nhánh 2 | Hòa Dõng | Đặng Kim Phong | Nguyễn Thị Bé | 150,0 | 3,5 | 2,5 | 0,16 |
|
110 | 3 | Xóm Kiều Tân | Kiều An | Hồ Thị báu | Dương Sỹ Trọng | 344,0 | 3,5 | 2,5 | 0,16 |
|
111 | 4 | Xóm Kiều Phước (2 nhánh) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nhánh 1 | Kiều An | Hà Thị Hái | Dương Sỹ Trọng | 645,0 | 3,5 | 2,5 | 0,16 |
|
|
| Nhánh 2 | Kiều An | Dưỡng Sỹ Tùng | Hà Đắc Dựng | 98,0 | 3,5 | 2,5 | 0,16 |
|
112 | 5 | Xóm Kiều Trúc (4 nhánh) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nhánh 1 | Kiều An | Phan Văn Tạo | Nguyễn An Thịnh | 375,0 | 3,5 | 2,5 | 0,16 |
|
|
| Nhánh 2 | Kiều An | Nguyễn An Thịnh | Nguyễn Văn Danh | 177,0 | 3,5 | 2,5 | 0,16 |
|
|
| Nhánh 3 | Kiều An | Dương Văn Tường | Huỳnh Văn Trọng | 191,0 | 3,5 | 2,5 | 0,16 |
|
|
| Nhánh 4 | Kiều An | Võ Quyền | Bùi Văn Tin | 61,0 | 3,5 | 2,5 | 0,16 |
|
|
| Loại D |
|
|
| 5.021,7 |
|
|
|
|
199 | 1 | Đường đi xóm Tây | Bình Đức | QL19B | Phan Văn Bửu | 180,0 | 3,0 | 2,0 | 0,16 |
|
200 | 2 | Đường đi xóm Đông | Bình Đức | Nhà ông Ngọt | Nhà ông Thám | 199,0 | 3,0 | 2,0 | 0,16 |
|
201 | 3 | Đường đi xóm Tân Hiệp (3 nhánh) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nhánh 3 | Tân Lệ | Nhà từ đường họ Lương | Nhà ông Nguyễn Sỹ | 216,0 | 3,0 | 2,0 | 0,16 |
|
202 | 4 | Đường đi xóm Nam (6 nhánh) | Hòa Dõng |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nhánh 1 | Hòa Dõng | Trụ sở xóm Nam | Nhà Nguyễn Văn Hùng | 121,0 | 3,0 | 2,0 | 0,16 |
|
|
| Nhánh 2 | Hòa Dõng | Đỗ Văn Châu | Nguyễn Văn Long | 107,0 | 3,0 | 2,0 | 0,16 |
|
|
| Nhánh 3 | Hòa Dõng | Đỗ Bá Di | Võ Tấn Thành | 242,0 | 3,0 | 2,0 | 0,16 |
|
|
| Nhánh 4 | Hòa Dõng | Trần Thị Lâm | Võ Nguyên Huyền + Đỗ Thị Mỹ | 95,0 | 3,0 | 2,0 | 0,16 |
|
|
| Nhánh 5 | Hòa Dõng | Nguyễn Văn Tiến | Đỗ Ngọc Anh | 50,0 | 3,0 | 2,0 | 0,16 |
|
|
| Nhánh 6 | Hòa Dõng | Huỳnh Thị Sơn | Nguyễn Thị Mười | 154,6 | 3,0 | 2,0 | 0,16 |
|
203 | 5 | Đường đi xóm Tây | Hòa Dõng | Nguyễn Kia | Nguyễn Văn Thích | 49,0 | 3,0 | 2,0 | 0,16 |
|
204 | 6 | Đường đi xóm Bấc Hạ | Hòa Dõng | Bê tông xóm | Nguyễn Văn Bảy | 41,0 | 3,0 | 2,0 | 0,16 |
|
205 | 7 | Đường đi xóm Bấc Thượng (4 nhánh) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nhánh 1 | Hòa Dõng | Nguyễn Văn Hậu | Nguyễn Văn Cận | 52,0 | 3,0 | 2,0 | 0,16 |
|
|
| Nhánh 2 | Hòa Dõng | Đoàn Thị Cát | Tống Xuân Thu + Đoàn Minh Châu | 99,0 | 3,0 | 2,0 | 0,16 |
|
|
| Nhánh 3 | Hòa Dõng | Phan Văn Tê | Phan Văn Ích | 30,5 | 3,0 | 2,0 | 0,16 |
|
|
| Nhánh 4 | Hòa Dõng | QL 1A | Phan Thành Nam | 66,0 | 3,0 | 2,0 | 0,16 |
|
206 | 8 | Đường đi xóm Đông (13 nhánh) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nhánh 1 | Hòa Dõng | Võ Thị Xuyến | Võ Thị Lẽ | 76,0 | 3,0 | 2,0 | 0,16 |
|
|
| Nhánh 3 | Hòa Dõng | Nguyễn Thị Trái | Nguyễn Văn Lang | 66,0 | 3,0 | 2,0 | 0,16 |
|
|
| Nhánh 4 | Hòa Dõng | Phan Thành Tài | Nguyễn Thị Bốn | 71,0 | 3,0 | 2,0 | 0,16 |
|
|
| Nhánh 5 | Hòa Dõng | Nguyễn Văn Hùng | Phạm Hiền + Nguyễn Văn Phúc | 290,0 | 3,0 | 2,0 | 0,16 |
|
|
| Nhánh 6 | Hòa Dõng | Phạm Giàu | Huỳnh Văn Hải | 82,0 | 3,0 | 2,0 | 0,16 |
|
|
| Nhánh 7 | Hòa Dõng | Võ Thị Rạng | Nguyễn Văn Bá | 85,0 | 3,0 | 2,0 | 0,16 |
|
|
| Nhánh 8 | Hòa Dõng | Nguyễn Văn Long | Nguyễn Chí Thanh | 78,1 | 3,0 | 2,0 | 0,16 |
|
|
| Nhánh 9 | Hòa Dõng | Nguyễn Thận | Nguyễn Văn Thúi | 210,0 | 3,0 | 2,0 | 0,16 |
|
|
| Nhánh 10 | Hòa Dõng | Nguyễn Chút | Trần Kỳ Phóng | 430,0 | 3,0 | 2,0 | 0,16 |
|
|
| Nhánh 11 | Hòa Dõng | Nguyễn Thị Ngọc Mỹ | Nguyễn Văn Mười | 107,0 | 3,0 | 2,0 | 0,16 |
|
|
| Nhánh 12 | Hòa Dõng | Nguyễn Văn Châu | Nguyễn Văn Chức | 37,0 | 3,0 | 2,0 | 0,16 |
|
|
| Nhánh 13 | Hòa Dõng | Nguyễn Văn Thuận | Nguyễn Văn Lơ | 33,0 | 3,0 | 2,0 | 0,16 |
|
207 | 9 | Đường đi xóm Chánh (5 nhánh) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nhánh 3 | Kiều Huyên | Ngã ba | Giáp bê tông | 66,5 | 3,0 | 2,0 | 0,16 |
|
|
| Nhánh 4 | Kiều Huyên | Đường bê tông | Nguyễn Quý | 74,0 | 3,0 | 2,0 | 0,16 |
|
|
| Nhánh 5 | Kiều Huyên | Trảo Văn Thọ | Hà Tê | 152,0 | 3,0 | 2,0 | 0,16 |
|
208 | 10 | Đường đi xóm Đình | Kiều Huyên | Nguyễn Thị Điểu | Lê Hữu Phước | 160,0 | 3,0 | 2,0 | 0,16 |
|
209 | 11 | Đường đi xóm Đông (4 nhánh) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nhánh 1 | Tân Hòa | Nhà ông Tổng | Giáp đường sắt | 105,0 | 3,0 | 2,0 | 0,16 |
|
|
| Nhánh 2 | Tân Hòa | Nhà ông Đức | Giáp bê tông | 523,0 | 3,0 | 2,0 | 0,16 |
|
|
| Nhánh 3 | Tân Hòa | Nhà ông Bùi | Nhà ông Trung | 252,0 | 3,0 | 2,0 | 0,16 |
|
210 | 12 | Đường đi xóm Tây (3 nhánh) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nhánh 3 |
| Ngã ba | Nhà ông Thanh | 63,0 | 3,0 | 2,0 | 0,16 |
|
211 | 13 | Đường đi xóm Hữu Tài | Hữu Hạnh | Đường đi liên xã Hữu Hạnh, Thuận Hạnh | Nhà ông Trần Quang Trọng | 125,0 | 3,0 | 2,0 | 0,16 |
|
212 | 14 | Đường đi xóm Kiều Hiệp - Kiều Trúc (2 nhánh) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nhánh 1 | Kiều An | Đường Quang Trung nối dài | Quốc lộ 1A | 154,0 | 3,0 | 2,0 | 0,16 |
|
|
| Nhánh 2 | Kiều An | Quốc lộ 1A | Nhà ông Huỳnh Đức Minh | 80,0 | 3,0 | 2,0 | 0,16 |
|
| IX | Cát Chánh |
|
|
| 535,5 |
|
|
|
|
|
| Loại B |
|
|
| 282,5 |
|
|
|
|
42 | 1 | Đường BT từ Trường Tiều học Chánh Định đến nhà ông Bằng Bốn (đoạn 1) | Chánh Định | Trường tiểu học Chánh Định | Nhà Lê Văn Bình | 190,4 | 4,0 | 3,0 | 0,18 |
|
43 | 2 | Đường BT từ Trường Tiều học Chánh Định đến nhà ông Trần Cư (đoạn 1) | Chánh Định | Trường tiểu học Chánh Định | Nhà 8 Sinh | 92,1 | 4,0 | 3,0 | 0,18 |
|
|
| Loại D |
|
|
| 253,0 |
|
|
|
|
216 | 1 | Đường BT từ Trường Tiều học Chánh Định đến nhà ông Bằng Bốn (đoạn 2) | Chánh Định | Nhà Lê Văn Bình | Nhà Bằng Bốn | 86,1 | 3,0 | 2,0 | 0,16 |
|
217 | 2 | Đường BT từ Trường Tiều học Chánh Định đến nhà ông Trần Cư (đoạn 2) | Chánh Định | Nhà 8 Sinh | Nhà ông Trần Cư | 166,9 | 3,0 | 2,0 | 0,16 |
|
| X | Xã Cát Hưng |
|
|
| 2.288,0 |
|
|
|
|
|
| Loại B |
|
|
| 97,0 |
|
|
|
|
44 | 1 | Chợ Tân Hưng - 4 Tin | Hưng Mỹ I | Chợ Tân Hưng | 4 Tin | 97,0 | 4,0 | 3,0 | 0,18 |
|
|
| Loại D |
|
|
| 2.191,0 |
|
|
|
|
218 | 1 | 2 Thiện - Khẩu Bà Huynh (1) | Hưng Mỹ I | 2 Thiện | Khẩu Bà Huynh (1) | 277,0 | 3,0 | 2,0 | 0,16 |
|
219 | 2 | Nhà Cũ Lâm - Bá Cừu | Nhà Cũ Lâm | Bá Cừu | 80,0 | 3,0 | 2,0 | 0,16 |
| |
220 | 3 | 5 Dốc - Đỗ Thanh Hồng | Hưng Mỹ II | 5 Dốc | Đỗ Thanh Hồng | 297,0 | 3,0 | 2,0 | 0,16 |
|
221 | 4 | 9 Thu - 5 Hận | Mỹ Long | 9 Thu | 5 Hận | 60,0 | 3,0 | 2,0 | 0,16 |
|
222 | 5 | 6 Tiến - Ngõ Láo | 6 Tiến | Ngõ Láo | 100,0 | 3,0 | 2,0 | 0,16 |
| |
223 | 6 | 6 Mướp - Nguyễn Nghĩa | 6 Mướp | Nguyễn Nghĩa | 74,0 | 3,0 | 2,0 | 0,16 |
| |
224 | 7 | 8 Toàn - 2 Chẳng | 8 Toàn | 2 Chẳng | 94,0 | 3,0 | 2,0 | 0,16 |
| |
225 | 8 | Lân - Lê văn Dạng | Lân | Lê văn Dạng | 98,0 | 3,0 | 2,0 | 0,16 |
| |
226 | 9 | BTXM - Ngõ Thạnh | Mỹ Thuận | BTXM | Ngõ Thạnh | 57,0 | 3,0 | 2,0 | 0,16 |
|
227 | 10 | BTXM - Nhà Văn Hóa | BTXM | Nhà Văn Hóa | 40,0 | 3,0 | 2,0 | 0,16 |
| |
228 | 11 | 4 Phẩm - 5 Bẩm (2) | 4 Phẩm | 5 Bẩm ( 2) | 134,0 | 3,0 | 2,0 | 0,16 |
| |
229 | 12 | Mương Cấp I - 2 Danh | Mương Cấp I | 2 Danh | 122,0 | 3,0 | 2,0 | 0,16 |
| |
230 | 13 | Trạm Điện 2 - Mẫu giáo 2 | Hội Lộc | Trạm Điện 2 | Mẫu giáo 2 | 100,0 | 3,0 | 2,0 | 0,16 |
|
231 | 14 | BTXM - Trần Phẩm | BTXM | Trần Phẩm | 100,0 | 3,0 | 2,0 | 0,16 |
| |
232 | 15 | 6 Nhơn - 7 Cò | 6 Nhơn | 7 Cò | 60,0 | 3,0 | 2,0 | 0,16 |
| |
233 | 16 | BTXM - Ngõ Hưng | BTXM | Ngõ Hưng | 60,0 | 3,0 | 2,0 | 0,16 |
| |
234 | 17 | Trường THCS - Nguyễn Năm | Lộc Khánh | Trường THCS | Nguyễn Năm | 223,0 | 3,0 | 2,0 | 0,16 |
|
235 | 18 | QL 19B - Nhà Quế | QL 19B | Nhà Quế | 150,0 | 3,0 | 2,0 | 0,16 |
| |
236 | 19 | BTXM - Ngõ Minh | BTXM | Ngõ Minh | 50,0 | 3,0 | 2,0 | 0,16 |
| |
237 | 20 | QL19B - Thất | QL19B | Thất | 15,0 | 3,0 | 2,0 | 0,16 |
| |
| XI | Xã Cát Hải |
|
|
| 3.959,0 |
|
|
|
|
|
| Loại B |
|
|
| 2.250,0 |
|
|
|
|
45 | 1 | Nội bộ khu trung tâm xã - nhà Hiếu- mương nước | Tân Thanh | Nhà Hiếu | Mương | 550,0 | 4,0 | 3,0 | 0,18 |
|
46 | 2 | Nhà Tám Lượng - cuối khu dân cư | Tân Thanh | Tám Lượng | Khu dân cư | 300,0 | 4,0 | 3,0 | 0,18 |
|
47 | 3 | Mở mới đường sát bờ dương - suối ông Ca | Tân Thanh | Khu TT | Suối | 500,0 | 4,0 | 3,0 | 0,18 |
|
48 | 4 | ĐT 639 - mẫu giáo mới - nhà Nguyễn Phi Phong | Tân Thắng | ĐT 639 | Phi Phong | 350,0 | 4,0 | 3,0 | 0,18 |
|
49 | 5 | ĐT 639 - khu nuôi tôm Nguyễn Văn Thanh | Chánh Oai | ĐT 639 | Hồ tôm | 300,0 | 4,0 | 3,0 | 0,18 |
|
50 | 6 | Nhà Đặng Văn Chánh - hồ tôm ông Thành | Chánh Oai | Nhà Chánh | Hồ tôm | 250,0 | 4,0 | 3,0 | 0,18 |
|
|
| Loại C |
|
|
| 1.709,0 |
|
|
|
|
124 | 1 | Trạm điện - ngã 3 nhà ông Ngãi | Tân Thắng | Trạm điện | Ông Ngãi | 357,0 | 3,5 | 2,5 | 0,16 |
|
125 | 2 | Cầu nhà Thanh - nhà Tấn | Chánh Oai | Cầu | Nhà Tấn | 252,0 | 3,5 | 2,5 | 0,16 |
|
126 | 3 | ĐT 639 - nhà Võ Công Đức | Tân Thanh | ĐT 639 | Nhà Đức | 350,0 | 3,5 | 2,5 | 0,16 |
|
127 | 4 | ĐT 639 - nhà Nguyễn Văn Trò | Chánh Oai | ĐT 639 | Nhà Trò | 250,0 | 3,0 | 2,5 | 0,16 |
|
128 | 5 | Nâng cấp đường suối trước - suối đèo - ĐT 639 ngoài trạm Biên phòng | Chánh Oai | Suối trước | ĐT 639 | 500,0 | 3,5 | 2,5 | 0,16 |
|
| XII | Xã Cát Sơn |
|
|
| 1.000,0 |
|
|
|
|
|
| Loại B |
|
|
| 1.000,0 |
|
|
|
|
53 | 1 | ĐT 634 - Sơn Long Bắc | Thạch Bàn Tây | ĐT 634 | Xóm Sơn Long Bắc | 500,0 | 4,0 | 3,0 | 0,18 |
|
54 | 2 | ĐT634 - giáp tuyến 22 | Hội Sơn | ĐT 634 | Đường 22 | 500,0 | 4,0 | 3,0 | 0,18 |
|
| XIII | Xã Cát Tài |
|
|
| 8.141,0 |
|
|
|
|
|
| Loại B |
|
|
| 2.214,0 |
|
|
|
|
55 | 1 | Tuyến từ BT Hố Xoài đến nhà ông Đinh Thanh Tòng | Hòa Hiệp | Hố Xoài | Nhà ông Đinh Thanh Tòng | 60,0 | 4,0 | 3,0 | 0,18 |
|
56 | 2 | Tuyến từ BT số 7 đến nhà ông Bùi Kim Quang | Thái Bình | BT số 7 | Nhà ông Bùi Kim Quang | 136,0 | 4,0 | 3,0 | 0,18 |
|
57 | 3 | Tuyến từ nhà ông Lê Văn Đức đến nhà ông Lê Cảnh Tùng | Chánh Danh | Nhà ông Lê Văn Đức | Nhà ông Lê Cảnh Tùng | 200,0 | 4,0 | 3,0 | 0,18 |
|
58 | 4 | Tuyến từ sau nhà ông Nguyễn Bá Hường đến giáp Suối | Chánh Danh | Nhà ông Nguyễn Bá Hường | Suối | 73,0 | 4,0 | 3,0 | 0,18 |
|
59 | 5 | Tuyến từ nhà ông Lưu Chí Thân đến nhà ông Ngô Thanh Sang | Cảnh An | Lưu Chí Thân | Ngô Thanh Sang | 270,0 | 4,0 | 3,0 | 0,18 |
|
60 | 6 | Tuyến từ nhà ông Nguyễn Ngọc Sơn đến nhà ông Phan Hùng | Cảnh An | Nhà ông Nguyễn Ngọc Sơn | Nhà ông Phan Hùng | 70,0 | 4,0 | 3,0 | 0,18 |
|
61 | 7 | Tuyến từ nhà ông Lê Đình Sâm đến nhà ông Lưu Thiện Đức | Cảnh An | Nhà ông Lê Đình Sâm | Nhà ông Lưu Thiện Đức | 180,0 | 4,0 | 3,0 | 0,18 |
|
62 | 8 | Tuyến từ nhà ông Hồ Văn Mừng đến nhà ông Hồ Sỹ Cư | Cảnh An | Nhà ông Hồ Văn Mùng | Nhà ông Hồ Sỹ Cư | 50,0 | 4,0 | 3,0 | 0,18 |
|
63 | 9 | Tuyến từ nhà ông Đinh Văn Hiền đến nhà ông Nguyễn Văn Hổ | Phú Hiệp | Nhà ông Đinh Văn Hiền | Nhà ông Nguyễn Văn Hổ | 75,0 | 4,0 | 3,0 | 0,18 |
|
64 | 10 | Tuyến từ nhà ông Nguyễn Văn Thái đến nhà ông Huỳnh Ư | Phú Hiệp | Nhà ông Nguyễn Văn Thái | Nhà ông Huỳnh Ư | 80,0 | 4,0 | 3,0 | 0,18 |
|
65 | 11 | Tuyến từ BT đi sông La tinh (nhà ông Trần Đời) đến giáp đuờng BT đi Giếng Công Gò Cát | Phú Hiệp | BT đi sông La tinh | BT Giếng Công Gò Cát | 310,0 | 4,0 | 3,0 | 0,18 |
|
66 | 12 | Tuyến từ nhà ông 3 Quế đến nhà ông Nguyễn Hoài Long | Phú Hiệp | Nhà ông 3 Quế | Nhà ông Nguyễn Hoài Long | 40,0 | 4,0 | 3,0 | 0,18 |
|
67 | 13 | Tuyến từ Lê Đức Cang đến Vườn Biện | Phú Hiệp | Nhà ông Lê Đức Cang | Vườn Biện | 70,0 | 4,0 | 3,0 | 0,18 |
|
68 | 14 | Tuyến từ nhà ông Nguyễn Văn Lân đến Bê tông đi Cảnh An | Thái Bình | Nhà ông Nguyễn Văn Lân | Bê tông đi Cảnh An | 300,0 | 4,0 | 3,0 | 0,18 |
|
69 | 15 | Tuyến từ BT số 7 (Đỗ Thị Điền) đến nhà ông Đỗ Văn Hồng | Thái Thuận | BT số 7 | Nhà ông Đỗ Văn Hồng | 300,0 | 4,0 | 3,0 | 0,18 |
|
|
| Loại C |
|
|
| 3.936,0 |
|
|
|
|
129 | 1 | Tuyến từ BT nhà bà Hà Thị Mẫn đến nhà bà Trần Thị Quy | Hòa Hiệp | Nhà bà Hà Thị Mẫn | Nhà bà Trần Thị Quy | 100,0 | 3,0 | 2,5 | 0,16 |
|
130 | 2 | Tuyến từ BT đường Cạnh Tranh Nông Nghiệp đến nhà ông Lương Thông | Hòa Hiệp | BT nhà ông Lương Ánh | Nhà ông Lương Thông | 100,0 | 3,0 | 2,5 | 0,16 |
|
131 | 3 | Tuyến từ BT Chợ Gò Muống đến nhà ông Lê Văn Kim | Thái Phú | BT nhà ông Lê Bá Danh | Nhà ông Lê Văn Kim | 200,0 | 3,0 | 2,5 | 0,16 |
|
132 | 4 | Tuyến từ BT nhà bà Nguyễn Thị Bích Hường đến nhà ông Nguyễn Hát | Thái Phú | BT nhà bà Nguyễn Thị Bích Hường | Nhà ông Nguyễn Hát | 300,0 | 3,0 | 2,5 | 0,16 |
|
133 | 5 | Tuyến từ BT nhà ông Phạm Cung đến nhà ông Võ Kế Quốc | Thái Phú | BT nhà ông Phạm Cung | Nhà ông Võ Kế Quốc | 230,0 | 3,0 | 2,5 | 0,16 |
|
134 | 6 | Tuyến từ BT (Lê Quang Nao) đến nhà ông Phan Giác | Thái Phú | Nhà ông Lê Quang Nao | Nhà ông Phan Giác | 250,0 | 3,0 | 2,5 | 0,16 |
|
135 | 7 | Tuyến từ BT số 7 (Trần Thị Chất) đến trường cấp I | Thái Bình | BT nhà bà Trần Thị Chất | Trường cấp I | 305,0 | 3,0 | 2,5 | 0,16 |
|
136 | 8 | Tuyến từ BT số 7 đến nhà ông Bùi Quỳnh | Thái Bình | BT số 7 | Nhà ông Bùi Quỳnh | 50,0 | 3,0 | 2,5 | 0,16 |
|
137 | 9 | Tuyến nhà ông Trần Văn Thương đến nhà ông Trần Văn Công | Thái Thuận | Nhà ông Trần Văn Thương | Nhà ông Trần Văn Công | 180,0 | 3,0 | 2,5 | 0,16 |
|
138 | 10 | Tuyến từ nhà ông Nguyễn Văn Cảnh đến nhà ông Võ Đào | Thái Thuận | Nhà ông Nguyễn Văn Cảnh | Nhà ông Võ Đào | 70,0 | 3,0 | 2,5 | 0,16 |
|
139 | 11 | Tuyến từ BT số 7 (Lê Văn Đồng) đến nhà ông Lê Hạnh | Thái Thuận | BT số 7 | Nhà ông Lê Hạnh | 120,0 | 3,0 | 2,5 | 0,16 |
|
140 | 12 | Tuyến từ BT số 7 (Bùi Văn Quang) đến nhà ông Đỗ Văn Hường | Thái Thuận | BT số 7 | Nhà ông Đỗ Văn Hường | 90,0 | 3,0 | 2,5 | 0,16 |
|
141 | 13 | Tuyến từ Trụ sở thôn đến nhà ông Nguyễn Văn Tèo | Chánh Danh | Trụ sở thôn | Nhà ông Nguyễn Văn Tèo | 110,0 | 3,0 | 2,5 | 0,16 |
|
142 | 14 | Tuyến từ dưới nhà ông Hồ Văn Nghi đến trước nhà ông Nguyễn Bá Hường | Chánh Danh | Nhà ông Hồ Văn Nghi | Nhà ông Nguyễn Bá Hường | 141,0 | 3,0 | 2,5 | 0,16 |
|
143 | 15 | Tuyến từ BT Danh Bình đến trước nhà ông Lê Đình Kha | Chánh Danh | BT Danh Bình | Nhà ông Lê Đình Kha | 50,0 | 3,0 | 2,5 | 0,16 |
|
144 | 16 | Tuyến từ trước nhà bà Võ Thị An đến nhà ông Trần Hiện | Chánh Danh | Trước nhà bà Võ Thị An | Nhà ông Trần Hiện | 80,0 | 3,0 | 2,5 | 0,16 |
|
145 | 17 | Tuyến từ nhà ông Nguyễn Ngọc Minh đến nhà ông Võ Thanh Liêm | Cảnh An | Nguyễn Ngọc Minh | Võ Thanh Liêm | 350,0 | 3,0 | 2,5 | 0,16 |
|
146 | 18 | Tuyến từ nhà ông Nguyễn Văn Thông đến nhà ông Nguyễn Ngọc Thanh | Cảnh An | Nhà ông Nguyễn Văn Thanh | Nhà ông Nguyễn Ngọc Thanh | 100,0 | 3,0 | 2,5 | 0,16 |
|
147 | 19 | Tuyến từ nhà ông Đỗ Văn Hồng đến Rộc Lữ | Thái Thuận | Nhà ông Đỗ Văn Hồng | Rộc Lữ | 260,0 | 3,0 | 2,5 | 0,16 |
|
148 | 20 | Tuyến ĐT 633 (Bản tin) đến nhà ông Đinh Văn Nhứt - nhà bà Nguyễn Thị Loan | Thái Thuận | ĐT 633 | Nhà bà Nguyễn Thị Loan | 200,0 | 3,0 | 2,5 | 0,16 |
|
149 | 21 | Tuyến từ trước nhà ông Trần Quốc Trí đến giáp đường Thái Thuận | Chánh Danh | Nhà ông Trần Quốc Trí | Đường Thái Thuận | 190,0 | 3,0 | 2,5 | 0,16 |
|
150 | 22 | Tuyến từ kênh KS4 đến đường vào núi | Chánh Danh | Kênh KS4 | Đường vào núi | 50,0 | 3,0 | 2,5 | 0,16 |
|
151 | 23 | Tuyến từ Hào Long đến nhà ông Ngô Diễn | Chánh Danh | Hào Long | Nhà ông Ngô Diễn | 360,0 | 3,0 | 2,5 | 0,16 |
|
152 | 24 | Tuyến từ nhà thờ Họ Lê đến mương | Chánh Danh | Nhà thờ Họ Lê | Mương | 50,0 | 3,0 | 2,5 | 0,16 |
|
|
| Loại D |
|
|
| 1.991,0 |
|
|
|
|
241 | 1 | Tuyến từ trước nhà ông Huỳnh Hồng đến nhà ông Hồ Văn Trí | Chánh Danh | Trước nhà ông Huỳnh Hồng | Nhà ông Hồ Văn Trí | 76,0 | 3,0 | 2,0 | 0,16 |
|
242 | 2 | Tuyến từ BT xóm Danh Tân đến nhà ông Võ Ngà | Chánh Danh | BT xóm Danh Tân | Nhà ông Võ Ngà | 70,0 | 3,0 | 2,0 | 0,16 |
|
243 | 3 | Tuyến từ BT xóm Danh Tân đến nhà ông Nguyễn Ngọc Hưng | Chánh Danh | BT xóm Danh Tân | Nhà ông Nguyễn Ngọc Hưng | 80,0 | 3,0 | 2,0 | 0.16 |
|
244 | 4 | Tuyến từ nhà ông Lê Hồng Phụng đến nhà ông Lê Quốc Dũng | Chánh Danh | Nhà ông Lê Hồng Phụng | Nhà ông Lê Quốc Dũng | 75,0 | 3,0 | 2,0 | 0,16 |
|
245 | 5 | Tuyến từ nhà ông Nguyễn Ngọc Quang đến nhà ông Lê Quốc Khánh | Chánh Danh | Nhà ông Nguyễn Ngọc Quang | Nhà ông Lê Quốc Khánh | 100,0 | 3,0 | 2,0 | 0,16 |
|
246 | 6 | Tuyến từ Cây Muồn đến nhà ông Nguyễn Bá Hưng | Chánh Danh | Cây Muồn | Nhà ông Nguyễn Bá Hưng | 70,0 | 3,0 | 2,0 | 0,16 |
|
247 | 7 | Tuyến từ nhà ông Nguyễn Bá Đức đến giáp đường BT xóm Danh An | Chánh Danh | Nhà ông Nguyễn Bá Đức | BT xóm Danh An | 100,0 | 3,0 | 2,0 | 0,16 |
|
248 | 8 | Tuyến từ bờ Suối Cầu Đu đến trước nhà ông Nguyễn Bá Chì | Chánh Danh | Bờ suối Cầu Đu | Nhà ông Nguyễn Bá Chí | 70,0 | 3,0 | 2,0 | 0,16 |
|
249 | 9 | Tuyến từ chợ chiều đến nhà ông Nguyễn Công Tung | Cảnh An | Chợ chiều | Nguyễn Công Tung | 300,0 | 3,0 | 2,0 | 0,16 |
|
250 | 10 | Tuyến từ cầu Phó Uyển đến nhà ông Nguyễn Ngọc Lý | Cảnh An | Cầu Phó Uyển | Nhà ông Nguyễn Ngọc Lý | 170,0 | 3,0 | 2,0 | 0,16 |
|
251 | 11 | Tuyến từ nhà ông Kiều Chí Kiệt đến nhà ông Võ Thành Sơn | Cảnh An | Nhà ông kiều Chí Kiệt | Nhà ông Võ Thành Sơn | 200,0 | 3,0 | 2,0 | 0,16 |
|
252 | 12 | Tuyến từ ngõ nhà ông 9 Lý đến nhà bà Trần Thị Tấm | Cảnh An | Ngõ nhà ông 9 Lý | Nhà bà Trần Thị Tấm | 70,0 | 3,0 | 2,0 | 0,16 |
|
253 | 13 | Tuyến từ nhà ông Nguyễn Thái Hòa đến nhà ông Ngô Vinh | Cảnh An | Nhà ông Nguyễn Thái Hòa | Nhà ông Ngô Vinh | 60,0 | 3,0 | 2,0 | 0,16 |
|
254 | 14 | Tuyến từ nhà bà Nguyễn Thị Nhi đến nhà ông Hồ Thính | Cảnh An | Nhà bà Nguyễn Thị Nhi | Nhà ông Hồ Thính | 220,0 | 3,0 | 2,0 | 0,16 |
|
255 | 15 | Tuyến từ nhà ông Hồ Văn Thử đến nhà ông Hồ Văn Hùng | Cảnh An | Nhà ông Hồ Văn Thử | Nhà ông Hồ Văn Hùng | 50,0 | 3,0 | 2,0 | 0,16 |
|
256 | 16 | Tuyến từ chợ chiều đến nhà ông Nguyễn Bá Lân | Cảnh An | Chợ chiều | Nhà ông Nguyễn Bá Lân | 80,0 | 3,0 | 2,0 | 0,16 |
|
257 | 17 | Tuyến từ kênh SK3 đến nhà ông Nguyễn Văn Thơ | Cảnh An | Kênh SK3 | Nhà ông Nguyễn Văn Thơ | 100,0 | 3,0 | 2,0 | 0,16 |
|
258 | 18 | Tuyến nhà ông Nguyễn Bá Anh đến nhà ông Lương Xuân Quang | Chánh Danh | Trên nhà ông Nguyễn Bá Anh | Nhà ông Lương Xuân Quang | 100,0 | 3,0 | 2,0 | 0,16 |
|
| XIV | Xã Cát Thành |
|
|
| 1.540,0 |
|
|
|
|
|
| Loại B |
|
|
| 940,0 |
|
|
|
|
70 | 1 | Ngõ nhà ông Thường đến giáp Cát Khánh | Hóa Lạc | Ông Thường | Giáp Cát Khánh | 190,0 | 4,0 | 3,0 | 0,18 |
|
71 | 2 | Ngã 3 ông Siêng đến giáp đường liên thôn Hóa Lạc | Hóa Lạc | Ngã 3 ông Siêng | Đường Liên thôn | 300,0 | 3,0 | 3,0 | 0,18 |
|
72 | 3 | Từ ĐT 639 đến đồng Lò Gạch | Chánh Hóa | ĐT639 | Đồng Lò Gạch | 450,0 | 4,0 | 3,0 | 0,18 |
|
|
| Loại C |
|
|
| 600,0 |
|
|
|
|
153 | 1 | Ngõ 6 Danh đến 8 Xưởng | Chánh Thắng | Ngõ 6 Danh | 8 Xưởng | 300,0 | 3,5 | 2,5 | 0,16 |
|
154 | 2 | Ngõ ông Minh đến ông Sạn | Chánh Thắng | Ông Minh | Ngã 3 ngõ 6 Nông | 300,0 | 3,5 | 2,5 | 0,16 |
|
| XV | Xã Cát Tường |
|
|
| 14.131,0 |
|
|
|
|
|
| Loại B |
|
|
| 7.815,0 |
|
|
|
|
73 | 1 | Tuyến Mương Cây Trâm đến ngõ Nguyên | Kiều Đông | Mương Cây Trâm | Ngõ Nguyên | 400 | 4 | 3 | 0,18 |
|
74 | 2 | Tuyến Ngõ Bá đến ngõ Thao | Kiều Đông | Ngõ Bá | Ngõ Thao | 350 | 4 | 3 | 0,18 |
|
75 | 3 | Tuyến ngõ Hoạch đến Mương Văn Phong | Kiều Đông | Ngõ Hoạch | Mương Văn phong | 90 | 4 | 3 | 0,18 |
|
76 | 4 | Tuyến ĐT 635 cũ đến Chùa Hội Phước | Xuân An | ĐT.635 cũ | Chùa Hội Phước | 400 | 4 | 3 | 0,18 |
|
77 | 5 | Tuyến ngõ Tú đến Quốc lộ 19B | Xuân An | Ngõ Tú | Quốc lộ 19B | 500 | 4 | 3 | 0,18 |
|
78 | 6 | Tuyến ngõ Sơn đến Ngõ Trợ | Xuân An | Ngõ Sơn | Ngõ Trợ | 650 | 4 | 3 | 0,18 |
|
79 | 7 | Tuyến ngõ Tự đến Lớp Mẫu Giáo | Tường Sơn | Ngõ Tự | Lớp Mẫu Giáo | 375 | 4 | 3 | 0,18 |
|
80 | 8 | Tuyến Hồ Tường Sơn đến Ngõ Đinh Hùng | Tường Sơn | Hồ Tường Sơn | Ngõ Đinh Hùng | 500 | 4 | 3 | 0,18 |
|
81 | 9 | Tuyến ngõ Thiên đến Mương Cây Sanh | Phú Gia | Ngõ Thiên | Mương Cây Sanh | 800 | 4 | 3 | 0,18 |
|
82 | 10 | Tuyến ngõ Sĩ đến ngõ Nghệ | Phú Gia | Ngõ Sĩ | Ngõ Nghệ | 350 | 4 | 3 | 0,18 |
|
83 | 11 | Tuyến ngõ Tâm đến ngõ Rê | Phú Gia | Ngõ Tâm | Ngõ Rê | 800 | 4 | 3 | 0,18 |
|
84 | 12 | Tuyến ngõ Tuấn đến ngõ Phu | Chánh Liêm | Ngõ Tuấn | Ngõ Phu | 600 | 4 | 3 | 0,18 |
|
85 | 13 | Tuyến ĐT 635 cũ đến ngõ Phạm Thông | Chánh Liêm | ĐT635 | Ngõ Phạm Thông | 800 | 4 | 3 | 0,18 |
|
86 | 14 | Tuyến Cầu Ông Mỹ đến ngõ Nhân | Chánh Liêm | Cầu Ông Mỹ | Ngõ Nhân | 450 | 4 | 3 | 0,18 |
|
87 | 15 | Tuyến ngõ ba Đình đến Bê tông Chánh Lý | Chánh Lạc | Ngã ba Đình | Bê tông Chánh Lý | 750 | 4,0 | 3 | 0,18 |
|
|
| Loại C |
|
|
| 5.616,0 |
|
|
|
|
156 | 1 | Tuyến ngõ Đăng đến Ngõ Rê | Kiều Đông | Ngõ Đăng | Ngõ Rê | 400,0 | 3,5 | 2,5 | 0,16 |
|
157 | 2 | Tuyến Trạm Điện Gò Đu đến Ngõ Thận | Kiều Đông | Trạm điện Gò Đu | Ngõ Thận | 350,0 | 3,5 | 2,5 | 0,16 |
|
158 | 3 | Tuyến ngõ Cóc đến ngõ Thiện | Kiều Đông | Ngõ Cóc | Ngõ Thiện | 180,0 | 3,5 | 2,5 | 0,16 |
|
159 | 4 | Tuyến ngõ Anh đến ngõ Tư | Kiều Đông | Ngõ Anh | Ngõ Tư | 240,0 | 3,5 | 2,5 | 0,16 |
|
160 | 5 | Tuyến ngõ Phúc đến ngõ Đức | Kiều Đông | Ngõ Phúc | Ngõ Đức | 140,0 | 3,5 | 2,5 | 0,16 |
|
161 | 6 | Tuyến ngõ Xuyến đế Bê tông Xuân An | Xuân An | Ngõ Xuyến | Bê tông Xuân An | 600,0 | 4 | 2,5 | 0,16 |
|
162 | 7 | Tuyến ngõ Dụng đến ngõ Ngà | Xuân An | Ngõ Dụng | Ngõ Ngà | 450,0 | 3,5 | 2,5 | 0,16 |
|
163 | 8 | Tuyến ngõ Tám đến Bê tông Xuân An - Chánh Lạc | Xuân An | Ngõ Tám | Bê tông Xuân An - Chánh Lạc | 150,0 | 3,5 | 2,5 | 0,16 |
|
164 | 9 | Tuyến ngõ Liên đến ngõ Kiểm | Tường Sơn | Ngõ Liên | Ngõ Kiếm | 450,0 | 4 | 2,5 | 0,16 |
|
165 | 10 | Tuyến ngõ Hòa đến ngõ Nghệ | Phú Gia | Ngõ Hòa | Ngõ Nghệ | 200,0 | 3,5 | 2,5 | 0,16 |
|
166 | 11 | Tuyến Đường BT cũ đến Xóm Đình | Phú Gia | Đường BT cũ | Xóm Đình | 300,0 | 3,5 | 2,5 | 0,16 |
|
167 | 12 | Tuyến ngõ Chiểu đến ngõ Phụng | Chánh Liêm | Ngõ Chiểu | Ngõ Phụng | 200,0 | 4 | 2,5 | 0,16 |
|
168 | 13 | Tuyến ngõ Mau đến ngõ Hạnh | Chánh Hòa | Ngõ Mau | Ngõ Hạnh | 400,0 | 3,5 | 2,5 | 0,16 |
|
169 | 14 | Tuyến ngõ Cần đến ngõ Dư | Chánh Hòa | Ngõ Cần | Ngõ Dư | 700,0 | 3,5 | 2,5 | 0,16 |
|
170 | 15 | Tuyến Mẫu Giáo đến ngõ Lành | Chánh Lạc | Mẫu Giáo | Ngõ Lành | 206,0 | 3,5 | 2,5 | 0,16 |
|
171 | 16 | Tuyến ngõ Gái đến ngõ Lân | Chánh Lạc | Ngõ Gái | Ngõ Lân | 350,0 | 3,5 | 2,5 | 0,16 |
|
172 | 17 | Tuyến ngõ Tuấn đến ngõ Văn | Chánh Lý | Ngõ Tuấn | Ngõ Văn | 300,0 | 3,5 | 2,5 | 0,16 |
|
|
| Loại D |
|
|
| 700,0 |
|
|
|
|
259 | 1 | Tuyến ngõ Phu đến ngõ Bảy | Chánh Liêm | Ngõ Phu | Ngõ Bảy | 200 | 3,0 | 2,0 | 0,16 |
|
260 | 2 | Tuyến ngõ Lưu đến ngõ Hải | Chánh Liêm | Ngõ Lưu | Ngõ Hải | 200 | 3,0 | 2,0 | 0,16 |
|
261 | 3 | Tuyến ngõ Bình đến ngõ Đặng Toại | Chánh Lý | Ngõ Bình | Ngõ Đặng Toại | 300 | 3,0 | 2,0 | 0,16 |
|
| XVI | Cát Thắng |
|
|
| 1.318,0 |
|
|
|
|
|
| Loại C |
|
|
| 550,0 |
|
|
|
|
107 | 1 | Cầu nhà Khánh - Cống Đám Quả | Mỹ Bình | Cầu nhà Khánh | Cống Đám Quả | 100,0 | 4,0 | 2,5 | 0,16 |
|
108 | 2 | Lù Chùa - ngõ Tiếu | Long Hậu | Lù Chùa | Ngõ Tiếu | 150,0 | 4,0 | 2,5 | 0,16 |
|
109 | 3 | Nhà ông Sơn - Chùa Tịnh xá Phước An | Vĩnh Phú | Nhà ông Sơn | Chùa Tịnh xá Phước An | 300,0 | 4,0 | 2,5 | 0,16 |
|
|
| Loại D |
|
|
| 768,0 |
|
|
|
|
213 | 1 | Ngõ Sơn - Lù 7 Xuân | Hưng Trị | Ngõ Sơn | Lù 7 Xuân | 364,0 | 3,0 | 2,0 | 0,16 |
|
214 | 2 | Gò Quang - Ngõ Quyền | Phú Giáo | Gò Quang | Ngõ Quyên | 234,0 | 3,0 | 2,0 | 0,16 |
|
215 | 3 | Ngõ Hợi - Ngõ Toàn | Mỹ Bình | Ngõ Hợi | Ngõ Toàn | 170,0 | 3,0 | 2,0 | 0,16 |
|
| XVII | Xã Cát Nhơn |
|
|
| 3.094,0 |
|
|
|
|
|
| Loại C |
|
|
| 3.094,0 |
|
|
|
|
113 | 1 | Dốc cầu mẫu một đến Ngõ Phạm Xuân Cánh | Đại Ân | Dốc cầu Mẫu Một | Ngõ Phạm Xuân Cảnh | 520,0 | 3,0 | 2,5 | 0,16 |
|
114 | 2 | Từ nghĩa Trang đến nhà Trần Minh Sơn | Chánh Nhơn | Từ nghĩa Trang | Nhà Trần Minh Sơn | 70,0 | 3,0 | 2,5 | 0,16 |
|
115 | 3 | Từ Nhà Nguyễn Thị Bé đến nhà Nguyễn Tình | Chánh Nhơn | Từ Nhà Nguyễn Thị Bé | Nhà Nguyễn Tình | 182,0 | 3,0 | 2,5 | 0,16 |
|
116 | 4 | Ngõ Bùi Thiên Thoại đến nhà Lê Văn Đông | Liên Trì | Ngõ Bùi Thiên Thoại | Nhà Lê Văn Đông | 260,0 | 3,0 | 2,5 | 0,16 |
|
117 | 5 | Nhà Trương Thành Phải đến cầu Bà Nhãn | Chánh Mẫn | Nhà Trương Thành Phải | Cầu Bà Nhãn | 149,0 | 3,0 | 2,5 | 0,16 |
|
118 | 6 | Nhà Trần Khoa đến nhà Nguyễn Văn Mươi | Chánh Mẫn | Nhà Trần Khoa | Nhà Nguyễn Mười | 121,0 | 3,0 | 2,5 | 0,16 |
|
119 | 7 | Cao Văn Liên đến Võ Văn Chiến | Chánh Mẫn | Cao Văn Liên | Võ Văn Chiến | 170,0 | 3,0 | 2,5 | 0,16 |
|
120 | 8 | Ruộng Đinh Thị Hoa đến giáp đường bê tông | Đại Hữu | Ruộng Đinh Thị Hoa | Giáp đường bê tông | 306,0 | 3,0 | 2,5 | 0,16 |
|
121 | 9 | Ngõ Phan Cảnh Phu đến cống mới bê tông cũ | Đại Hào | Ngõ Phan Cảnh Phu | Cống mới bê tông cũ | 645,0 | 3,0 | 2,5 | 0,16 |
|
122 | 10 | Từ Bê tông đến giáp Gò Nhơn Hạnh | Trung Bình | Từ Bê tông | Gò Nhơn Hạnh | 160,0 | 3,0 | 2,5 | 0,16 |
|
123 | 11 | Nhà Châu đến giáp ngõ rẽ lên đình | Trung Bình | Nhà Châu | Ngõ rẽ lên Đình | 136,0 | 3,0 | 2,5 | 0,16 |
|
155 | 12 | Cống Bờ Công đến giáp núi đất | Đại Hữu | Cống Bờ Công | Núi Đất | 375,0 | 3,0 | 2,5 | 0,16 |
|
|
| Tổng cộng |
|
|
| 71.803 |
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
- Tổng chiều dài đăng ký đường BTNT huyện Phù Cát: | 71,803 | Km |
+ Đường BTXM loại A: | 4,045 | Km |
+ Đường BTXM loại B: | 26,178 | Km |
+ Đường BTXM loại C: | 24,195 | Km |
+ Đường BTXM loại D: | 17,384 | Km |
- Tổng khối lượng XM hỗ trợ xây dựng đường BTNT huyện Phù Cát: | 9.566,3 | T |
+ Đường BTXM loại A: ĐM là 220T/km | 890,0 | T |
+ Đường BTXM loại B: ĐM là 170T/km | 4.450,3 | T |
+ Đường BTXM loại C: ĐM là 110T/km | 2.661,5 | T |
+ Đường BTXM loại D: ĐM là 90T/km | 1.564,5 | T |
BẢNG THỐNG KÊ KẾ HOẠCH XÂY DỰNG BÊ TÔNG HÓA ĐƯỜNG GIAO THÔNG NÔNG THÔN HUYỆN TÂY SƠN NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số: 1069/QĐ-UBND ngày 01/4/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT | Danh mục tuyến đường | Địa điểm XD | Điểm đầu | Điểm cuối | Chiều dài (km) | Loại đường | Quy mô xây dựng | |||||
A | B | C | D | Bnền (m) | Bmặt (m) | Chiều dày (m) | ||||||
I | XÃ BÌNH THUẬN |
|
|
| 3,795 | 0,000 | 1,424 | 2,371 | 0,000 |
|
|
|
1 | Đoạn từ Gò Hố đến Tây An | Thuận Truyền | Ngã 3 Gò Hố | Giáp Tây An |
|
| 1,424 |
|
| 5 | 3 | 0,18 |
2 | Đoạn từ nhà Bùi Văn Xuân đến nhà Lê Đình Long | Thuận Hiệp | Bùi Văn Xuân | Lê Đình Long |
|
|
| 0,725 |
| 4 | 2,5 | 0,16 |
3 | Đoạn từ nhà Nguyễn Kim Ngọc đến giáp Suối | Thuận Hiệp | Ng. Kim Ngọc | Giáp Suối |
|
|
| 0,619 |
| 4 | 2,5 | 0,16 |
4 | Đoạn từ nhà Huỳnh Văn Thông đến giáp ruộng | Thuận Hiệp | Huỳnh Văn Thông | Giáp ruộng |
|
|
| 0,486 |
| 4 | 2,5 | 0,16 |
5 | Đoạn từ Gò Giang đến nhà 8 Bon | Thuận Truyền | Gò Giang | Nhà 8 Bon |
|
|
| 0,541 |
| 4 | 2,5 | 0,16 |
II | XÃ BÌNH TƯỜNG |
|
|
| 8,758 | 0,000 | 1,340 | 0,000 | 7,418 |
|
|
|
1 | Đường từ cầu xéo đến nhà ông Tây | Hòa Trung | Cầu Xéo | Nhà ông Tây |
|
| 0,300 |
|
| 5 | 3 | 0,18 |
2 | Đường BTXM Quán Á đến nghĩa địa Hòa Sơn | Hòa Sơn | Đường BTXM | Núi Đất |
|
| 0,700 |
|
| 5 | 3 | 0,18 |
3 | Đường từ nhà bà nghiêm đến nhà Tuấn | Hòa Trung | QL19 | Cổng chùa Thiên Tôn |
|
| 0,340 |
|
| 5 | 3 | 0,18 |
4 | Đường từ nhà ông Hậu đến nhà ông Ênh | Hòa Trung | Đường BT | Nhà ông Ênh |
|
|
|
| 0,255 | 3 | 2 | 0,16 |
5 | Đường từ đường bê tông đến xóm 9 Hòa Trung | Hòa Trung | Đường BT | Nhà ông Phùng |
|
|
|
| 0,438 | 3 | 2 | 0,16 |
6 | Đường từ đường BTXM đến nhà bà Có | Hòa Trung | Đường BT | Nhà bà Có |
|
|
|
| 0,345 | 3 | 2 | 0,16 |
7 | Đường từ đường BTXM đến nhà ông Cự | Hòa Trung | Đường BT | Nhà ông Cự |
|
|
|
| 0,380 | 3 | 2 | 0,16 |
8 | Đường từ đường BTXM đến nhà ông Chúng | Hòa Trung | Đường BT | Nhà ông Chúng |
|
|
|
| 0,458 | 3 | 2 | 0,16 |
9 | Đường từ đường BTXM đến nhà ông ông Khánh | Hòa Trung | Đường BT | Nhà ông Khánh |
|
|
|
| 0,284 | 3 | 2 | 0,16 |
10 | Đường từ đường BTXM đến nhà ông Cốc | Hòa Trung | Đường BT | Nhà ông Cốc |
|
|
|
| 0,188 | 3 | 2 | 0,16 |
11 | Đường từ đường BTXM đến nhà bà Hiền | Hòa Sơn | Đường BT | Nhà bà Hiền |
|
|
|
| 0,208 | 3 | 2 | 0,16 |
12 | Đường từ đường BTXM đến Hồ Thủy lớn | Hòa Sơn | Đường BT | Hồ Thủy lớn |
|
|
|
| 0,450 | 3 | 2 | 0,16 |
13 | Đường từ đường BTXM đến nhà ông Lịch | Hòa Sơn | Đường BT | Nhà ông Lịch |
|
|
|
| 0,165 | 3 | 2 | 0,16 |
14 | Đường từ đường BTXM đến nhà ông Khoa | Hòa Sơn | Đường BT | Nhà ông Khoa |
|
|
|
| 0,255 | 3 | 2 | 0,16 |
15 | Đường từ đường BTXM đến nhà bà Dung | Hòa Sơn | Đường BT | Nhà bà Dung |
|
|
|
| 0,215 | 3 | 2 | 0,16 |
16 | Đường từ đường BTXM đến nhà ông Bài | Hòa Sơn | Đường BT | Nhà ông Bài |
|
|
|
| 0,390 | 3 | 2 | 0,16 |
17 | Đường từ đường BTXM đến nhà 8 Xích | Hòa Hiệp | Đường BT | Nhà 8 Xích |
|
|
|
| 0,381 | 3 | 2 | 0,16 |
18 | Đường từ nhà ông Dũ đến gò Duối | Hòa Hiệp | Nhà ông Dũ | Gò Duối |
|
|
|
| 0,400 | 3 | 2 | 0,16 |
19 | Đường từ đường BTXM đến nhà ông Sang | Hòa Hiệp | Đường BT | Nhà ông Sang |
|
|
|
| 0,145 | 3 | 2 | 0,16 |
20 | Đường từ đường BTXM đến nhà 2 Minh | Hòa Hiệp | Đường BT | Nhà 2 Minh |
|
|
|
| 0,393 | 3 | 2 | 0,16 |
21 | Đường từ đường BTXM đến nhà 5 Đó | Hòa Hiệp | Đường BT | Nhà 5 Đó |
|
|
|
| 0,285 | 3 | 2 | 0,16 |
22 | Đường từ đường BTXM đến nhà ông Tây | Hòa Hiệp | Đường BT | Nhà ông Tây |
|
|
|
| 0,366 | 3 | 2 | 0,16 |
23 | Đường từ đường BTXM đến nhà 3 Tây | Hòa Hiệp | Đường BT | Nhà 3 Tây |
|
|
|
| 0,486 | 3 | 2 | 0,16 |
24 | Đường từ đường BTXM đến nhà 7 Lành | Hòa Hiệp | Đường BT | Nhà 7 Lành |
|
|
|
| 0,602 | 3 | 2 | 0,16 |
25 | Đường từ đường BTXM đến nhà 5 Đạt | Hòa Hiệp | Đường BT | Nhà 5 Đạt |
|
|
|
| 0,211 | 3 | 2 | 0,16 |
26 | Đường từ đường BTXM đến nhà 2 Chữ | Hòa Hiệp | Đường BT | Nhà 2 Chữ |
|
|
|
| 0,118 | 3 | 2 | 0,16 |
III | XÃ TÂY THUẬN |
|
|
| 8,729 | 1,000 | 5,217 | 0,000 | 2,512 |
|
|
|
1 | Đường từ ao mai đến Suối Cát | Hòa Thuận | Nhà ông Trọng | Suối Cát |
| 1,000 |
|
|
| 6 | 3,5 | 0,2 |
2 | Đường từ bê tông đến nhà ông Nguyễn Hữu Phước | Hòa Thuận | Đường bê tông | Nhà ông Phước |
|
| 0,042 |
|
| 5 | 3 | 0,18 |
3 | Đường từ bê tông đến nhà ông Nguyễn Văn Bửu | Hòa Thuận | Đường bê tông | Nhà ông Bửu |
|
| 0,030 |
|
| 5 | 3 | 0,18 |
4 | Đường từ nhà ông Chúc đến nhà ông Ngọc | Hòa Thuận | Nhà ông Chúc | Nhà ông Ngọc |
|
| 0,100 |
|
| 5 | 3 | 0,18 |
5 | Đường từ nhà ông Quang đến nhà ông Tại | Hòa Thuận | Nhà ông Quang | Nhà ông Tại |
|
| 0,150 |
|
| 5 | 3 | 0,18 |
6 | Đường từ nhà ông Tùng đến nhà ông Đạt | Hòa Thuận | Nhà ông Tùng | Nhà ông Đạt |
|
| 0,150 |
|
| 5 | 3 | 0,18 |
7 | Đường từ bê tông đến nhà ông Phát | Hòa Thuận | Đường bê tông | Nhà ông Phát |
|
| 0,034 |
|
| 5 | 3 | 0,18 |
8 | Đường từ bê tông vào nhà ông Văn Tư | Hòa Thuận | Đường bê tông | Nhà ông Tư |
|
| 0,100 |
|
| 5 | 3 | 0,18 |
9 | Đường từ đường bê tông đến nhà ông Nguyễn Quang Cho | Hòa Thuận | Đường bê tông | Nhà ông Cho |
|
|
|
| 0,040 | 3 | 2 | 0,16 |
10 | Đường từ bê tông đến nhà ông Trung | Hòa Thuận | Đường bê tông | Nhà ông Trung |
|
|
|
| 0,040 | 3 | 2 | 0,16 |
11 | Đường từ bê tông đến nhà ông Mỹ | Hòa Thuận | Đường bê tông | Nhà ông Mỹ |
|
|
|
| 0,092 | 3 | 2 | 0,16 |
12 | Đường từ bê tông đến nhà ông Ái | Hòa Thuận | Đường bê tông | Nhà ông Ái |
|
|
|
| 0,060 | 3 | 2 | 0,16 |
13 | Đường từ bê tông đến nhà ông Sơn | Hòa Thuận | Đường bê tông | Nhà ông Sơn |
|
|
|
| 0,090 | 3 | 2 | 0,16 |
14 | Đường từ ngã ba nhà 3 Tính đến nhà ông Trịnh Hùng | Hòa Thuận | Nhà 3 Tính | Nhà ông Hùng |
|
|
|
| 0,420 | 3 | 2 | 0,16 |
15 | Đường từ ngã ba giữa xóm đi Lỗ Tây | Trung Sơn | Ngã ba xóm | Lỗ Tây |
|
| 0,040 |
|
| 5 | 3 | 0,18 |
16 | Đường từ bê tông đến nhà ông Minh | Trung Sơn | Đường bê tông | Nhà ông Minh |
|
| 0,020 |
|
| 5 | 3 | 0,18 |
17 | Đường từ nhà ông Trung đến nhà ông Lâm | Trung Sơn | Nhà ông Trung | Nhà ông lâm |
|
| 0,300 |
|
| 5 | 3 | 0,18 |
18 | Đường từ ngã ba nhà ông Hồ Văn Tỳ đến nhà ông Khiêm | Trung Sơn | Ngã ba | Nhà ông Khiêm |
|
| 0,100 |
|
| 5 | 3 | 0,18 |
19 | Đường từ nhà ông Thuận đến nhà ông Hồ Phú | Trung Sơn | Nhà ông Thuận | Nhà ông Phú |
|
|
|
| 0,100 | 3 | 2 | 0,16 |
20 | Đường từ bê tông đến nhà ông Nguyễn Sơn | Trung Sơn | Đường bê tông | Nhà ông Sơn |
|
|
|
| 0,030 | 3 | 2 | 0,16 |
21 | Đường từ nhà ông Dũng đến nhà bà Kỷ | Thượng Sơn | Nhà ông Dũng | Nhà bà Kỷ |
|
| 0,098 |
|
| 5 | 3 | 0,18 |
22 | Đường từ nhà bà Ngọc đến nhà bà Phúc | Thượng Sơn | Nhà bà Ngọc | nhà bà Phúc |
|
| 0,160 |
|
| 5 | 3 | 0,18 |
23 | Đường từ nhà ông Học đến nhà ông Dưỡng | Thượng Sơn | Nhà ông Học | Nhà ông Dưỡng |
|
| 0,140 |
|
| 5 | 3 | 0,18 |
24 | Đường từ nhà ông Khánh đến nhà ông Nhiều | Thượng Sơn | Nhà ông Khánh | Nhà ông Nhiều |
|
| 0,060 |
|
| 5 | 3 | 0,18 |
25 | Đường từ nhà ông Nhựt đến mương thủy điện | Thượng Sơn | Nhà ông Nhựt | Mương thủy điện |
|
| 0,215 |
|
| 5 | 3 | 0,18 |
26 | Đương từ nhà ông Hải đến nhà ông Võ Ngọc Quang | Thượng Sơn | Nhà ông Hải | Nhà ông Quang |
|
| 0,100 |
|
| 5 | 3 | 0,18 |
27 | Đường từ đường bê tông đến nhà ông Lê Văn Bốn | Thượng Sơn | Đường bê tông | Nhà ông Bốn |
|
| 0,040 |
|
| 5 | 3 | 0,18 |
28 | Đường từ đường bê tông đến nhà ông Lê Tao | Thượng Sơn | Đường bê tông | Nhà ông Tao |
|
| 0,021 |
|
| 5 | 3 | 0,18 |
29 | Đường từ nhà ông Lê Đình Thân nối dài đường bê tông xóm 3 | Thượng Sơn | nhà ông Thân | Bê tông xóm 3 |
|
| 0,200 |
|
| 5 | 3 | 0,18 |
30 | Đường từ nhà ông Lê Văn Kháng đến nhà ông Từ Hảo Hội | Thượng Sơn | Nhà ông Kháng | Nhà ông Hội |
|
| 0,170 |
|
| 5 | 3 | 0,18 |
31 | Đường từ nhà ông Tấn đến nhà ông Đỗ Hồng Sơn | Thượng Sơn | Nhà ông Tấn | Nhà ông Sơn |
|
| 0,060 |
|
| 5 | 3 | 0,18 |
32 | Đường từ nhà ông Vinh đến nhà bà Võ Thị Được | Thượng Sơn | Nhà ông Vinh | Nhà bà Được |
|
| 0,070 |
|
| 5 | 3 | 0,18 |
33 | Đường từ đường bê tông xóm 4 đến nhà bà Thanh | Thượng Sơn | Đường bê tông | Nhà bà Thanh |
|
| 0,145 |
|
| 5 | 3 | 0,18 |
34 | Đường từ nhà bà Phượng đến nhà ông Thái | Thượng Sơn | Nhà bà Phượng | Nhà ông Thái |
|
| 0,070 |
|
| 5 | 3 | 0,18 |
35 | Đường từ nhà ông Võ Công Trình đến nhà bà Tám | Thượng Sơn | Nhà ông Trình | Nhà bà Tám |
|
| 0,075 |
|
| 5 | 3 | 0,18 |
36 | Đường từ nhà ông Phước đến nhà ông Võ Kim Hào | Thượng Sơn | Nhà ông Phước | Nhà ông Hào |
|
| 0,070 |
|
| 5 | 3 | 0,18 |
37 | Đường từ nhà bà Nương đến nhà Võ Ngọc | Thượng Sơn | Nhà bà Nương | Nhà ông Ngọc |
|
| 0,050 |
|
| 5 | 3 | 0,18 |
38 | Đường từ nhà ông Lành đến nhà ông Cảnh | Thượng Sơn | nhà ông Lành | Nhà ông Cảnh |
|
| 0,210 |
|
| 5 | 3 | 0,18 |
39 | Đường từ nhà ông Long đến nhà ông Bổn | Thượng Sơn | Nhà ông Long | Nhà ông Bổn |
|
| 0,090 |
|
| 5 | 3 | 0,18 |
40 | Đường nhà bà Dung đến nhà ông Lê Văn Chài | Thượng Sơn | Nhà bà Dung | Nhà ông Chài |
|
| 0,165 |
|
| 5 | 3 | 0,18 |
41 | Đường từ nhà ông Lê Hoành đến nhà bà Hòa | Thượng Sơn | Nhà ông Hoành | Nhà bà Hòa |
|
| 0,045 |
|
| 5 | 3 | 0,18 |
42 | Đường từ nhà ông Lê Hoành đến nhà ông 9 Tài | Thượng Sơn | Nhà ông Lê Hoành | Nhà ông 9 Tài |
|
| 0,387 |
|
| 5 | 3 | 0,18 |
43 | Đường từ nhà ông 7 Sinh đi Rộc Ổi | Thượng Sơn | Nhà ông 7 Sinh | Rộc Ổi |
|
| 0,145 |
|
| 5 | 3 | 0,18 |
44 | Đường nhà ông Tư đến ruộng Dạn | Thượng Sơn | Nhà ông Tư | Ruộng Dạn |
|
| 0,200 |
|
| 5 | 3 | 0,18 |
45 | Đường từ tỉnh lộ 637 đến nhà ông Đỗ Văn Thu | Thượng Sơn | Tỉnh lộ 637 | Nhà ông Thu |
|
| 0,420 |
|
| 5 | 3 | 0,18 |
46 | Đương từ nhà bà Ánh đến nhà ông Lê thanh Tuyết | Thượng Sơn | Nhà bà Ái | Nhà ông Tuyết |
|
|
|
| 0,030 | 3 | 2 | 0,16 |
47 | Đường từ nhà ông 10 Hòa đến nhà ông Vũ Viết Quang | Thượng Sơn | Nhà ông Hòa | Nhà ông Quang |
|
|
|
| 0,070 | 3 | 2 | 0,16 |
48 | Đường từ nhà ông Tri đến nhà bà Lạc | Thượng Sơn | Nhà ông Tri | Nhà bà Lạc |
|
|
|
| 0,050 | 3 | 2 | 0,16 |
49 | Đường từ đường bê tông đến nhà ông Lộc | Tiên Thuận | Đường bê tông | Nhà ông Lộc |
|
| 0,100 |
|
| 5 | 3 | 0,18 |
50 | Đường từ tỉnh lộ 637 đến nhà ông Bé | Tiên Thuận | Tỉnh lộ 637 | Nhà ông Bé |
|
| 0,085 |
|
| 5 | 3 | 0,18 |
51 | Đường từ tỉnh lộ 637 đến nhà ông Kế | Tiên Thuận | Tỉnh lộ 637 | Nhà ông Kế |
|
| 0,050 |
|
| 5 | 3 | 0,18 |
52 | Đường từ 9 Thiều đến nhà ông Cư | Tiên Thuận | Nhà 9 Thiều | Nhà ông Cư |
|
| 0,115 |
|
| 5 | 3 | 0,18 |
53 | Đường từ ngõ 2 Long đến nhà ông Trần Đình Hiến | Tiên Thuận | Ngõ 2 Long | Nhà ông Hiến |
|
| 0,200 |
|
| 5 | 3 | 0,18 |
54 | Đường từ ngõ 9 Xuân đến nhà ông Đặng Quá | Tiên Thuận | Ngõ 9 Xuân | Nhà ông Quá |
|
| 0,060 |
|
| 5 | 3 | 0,18 |
55 | Đường từ đường bê tông đến nhà bà Mai | Tiên Thuận | Đường bê tông | Nhà bà Mai |
|
| 0,040 |
|
| 5 | 3 | 0,18 |
56 | Đường từ nhà 4 Luận đến nhà ông Mẫn | Tiên Thuận | Nhà 4 luận | Nhà ông Mẫn |
|
| 0,095 |
|
| 5 | 3 | 0,18 |
57 | Đường từ nhà ông Vinh đến tỉnh lộ 637 | Tiên Thuận | Nhà ông Vinh | Tỉnh lộ 637 |
|
|
|
| 0,070 | 3 | 2 | 0,16 |
58 | Đường từ đường bê tông đến nhà ông Tám | Tiên Thuận | Đường bê tông | Nhà ông Tám |
|
|
|
| 0,120 | 3 | 2 | 0,16 |
59 | Đường từ đường bê tông đến nhà ông Châu | Tiên Thuận | Đường bê tông | Nhà ông Châu |
|
|
|
| 0,040 | 3 | 2 | 0,16 |
60 | Đường từ tỉnh lộ 637 đến nhà ông Khánh | Tiên Thuận | Tỉnh lộ 637 | Nhà ông Khánh |
|
|
|
| 0,050 | 3 | 2 | 0,16 |
61 | Đường từ tỉnh lộ 637 đến nhà ông Tiến | Tiên Thuận | Tỉnh lộ 637 | Nhà ông Tiến |
|
|
|
| 0,200 | 3 | 2 | 0,16 |
62 | Đường từ tỉnh lộ 637 đến nhà ông Thọ | Tiên Thuận | Tỉnh lộ 637 | Nhà ông Thọ |
|
|
|
| 0,130 | 3 | 2 | 0,16 |
63 | Đường từ đường bê tông đến nhà ông Thái | Tiên Thuận | Đường bê tông | Nhà ông Thái |
|
|
|
| 0,040 | 3 | 2 | 0,16 |
64 | Đường từ đường bê tông đến nhà bà Sum | Tiên Thuận | Đường bê tông | Nhà bà Sum |
|
|
|
| 0,130 | 3 | 2 | 0,16 |
65 | Đường từ đường bê tông đến nhà ông Trinh | Tiên Thuận | Đường bê tông | Nhà ông Trinh |
|
|
|
| 0,030 | 3 | 2 | 0,16 |
66 | Đường từ đường bê tông 7 Ngọc đến nhà ông Dũng | Tiên Thuận | Đường bê tông | Nhà ông Dũng |
|
|
|
| 0,080 | 3 | 2 | 0,16 |
67 | Đường từ đường bê tông đến nhà ông Phúc | Tiên Thuận | Đường bê tông | Nhà ông Phúc |
|
|
|
| 0,070 | 3 | 2 | 0,16 |
68 | Đường từ tỉnh lộ 637 đến nhà ông Tịnh | Tiên Thuận | Tỉnh lộ 637 | Nhà ông Tịnh |
|
|
|
| 0,070 | 3 | 2 | 0,16 |
69 | Đường từ bê tông ông Diệp đến nhà bà Xuân | Tiên Thuận | Bê tông ông Diệp | Nhà bà Xuân |
|
|
|
| 0,050 | 3 | 2 | 0,16 |
70 | Đường từ ngõ 6 Tâm đến nhà ông Phú | Tiên Thuận | Ngõ 6 Tâm | Nhà ông Phú |
|
|
|
| 0,050 | 3 | 2 | 0,16 |
71 | Đường từ nghĩa địa đến nhà ông Văn Tiến Dũng | Tiên Thuận | Đường từ nghĩa địa | Nhà ông Dùng |
|
|
|
| 0,070 | 3 | 2 | 0,16 |
72 | Đường từ nghĩa địa đến nhà ông Võ Trung Thành | Tiên Thuận | Đường từ nghĩa địa | Nhà ông Thành |
|
|
|
| 0,060 | 3 | 2 | 0,16 |
73 | Đường từ nhà 5 Linh đến nhà ông Trương Thanh | Tiên Thuận | Nhà 5 linh | Nhà ông Thanh |
|
|
|
| 0,100 | 3 | 2 | 0,16 |
74 | Đường từ ngõ Thiều đến nhà ông Nguyễn Văn Ty | Tiên Thuận | Đường ngõ thiều | Nhà ông Ty |
|
|
|
| 0,100 | 3 | 2 | 0,16 |
75 | Đường từ đường bê tông đến nhà ông Diệp | Tiên Thuận | Đường bê tông | Nhà ông Diệp |
|
|
|
| 0,030 | 3 | 2 | 0,16 |
IV | XÃ BÌNH TÂN |
|
|
| 0,200 | 0,000 | 0,200 | 0,000 | 0,000 |
|
|
|
1 | Bê tông đường từ nhà ông 8 Xuân đến Chợ | Thôn Mỹ Thạch | Nhà ông 8 Xuân | Chợ |
|
| 0,200 |
|
| 5 | 3 | 0,18 |
V | XÃ TÂY BÌNH |
|
|
| 7,306 | 0,000 | 0,092 | 0,258 | 6,956 |
|
|
|
1 | Ngõ Hiến - Ngõ Sương | Mỹ An | Ngõ Hiến | Ngõ Sương |
|
| 0,051 |
|
| 5 | 3 | 0,18 |
2 | Ngõ Phước - Ngõ Ngã | Mỹ An | Ngõ Phước | Ngõ Ngã |
|
|
| 0,052 |
| 4 | 2,5 | 16 |
3 | Ngõ Nhơn - Ngõ Tạo, Mương nhất - Ngõ Màu | Mỹ An |
|
|
|
|
|
| 0,149 | 3 | 2 | 0,16 |
4 | Ngõ Thịnh - Ngõ Liễu, Ngõ Nào - Ngõ Cử, Ngõ Niển - Ngõ Hải, Mẫu Giáo xóm 1 - Ngõ Lượm, Giáp ĐT 639B - Gò Mả | Mỹ An |
|
|
|
|
|
| 0,529 | 3 | 2 | 0,16 |
5 | Giáp ĐT 639B - Ngõ Hành | Mỹ An | Giáp ĐT 639B | Ngõ Hành |
|
|
| 0,090 |
| 4 | 2,5 | 16 |
6 | Ngõ Khả - Ngõ Chút, Bê tông xóm 1 - Ngõ Thìn, ngõ Bồng - Ngõ Quá, Bê tông xóm 1 - Ngõ Năm, Bê Tông Xóm 1 - Ngõ Nữ, Bê Tông Xóm 1 - Ngõ Bảy | Mỹ An |
|
|
|
|
|
| 0,285 | 3 | 2 | 0,16 |
7 | Ngõ Kính - Ngõ Hùng, Ngõ phong - Ngõ Lộc, ngõ Lộc - Ngõ Nga | Mỹ An |
|
|
|
|
|
| 0,414 | 3 | 2 | 0,16 |
8 | Bê Tông Xóm 5 - Ngõ Ngưu | Mỹ Thuận | BT xóm 5 | Ngõ Ngưu |
|
| 0,041 |
|
| 5 | 3 | 0,18 |
9 | Ngõ Lan -Ngõ Trần Đông, Ngõ Lan - Ngõ Mười, Bê Tông xóm 5 - Ngõ Xuân, Ngõ Mệ - Ngõ Đễ | Mỹ Thuận |
|
|
|
|
|
| 0,145 | 3 | 2 | 0,16 |
10 | Bê Tông xóm 6 - Ngõ Nhàn, Ngõ Trạng - Ngõ Tuấn, Bê Tông xóm 6 - Ngõ Âu, Bê tông xóm 6 - Ngõ Gặp,Bê tông xóm 6 - Ngõ Dân | Mỹ Thuận |
|
|
|
|
|
| 0,220 | 3 | 2 | 0,16 |
11 | Ngõ Anh - Ngõ Định, Bê Tông xóm 4 - Ngõ Phát, Bê Tông xóm 4 - Ngõ Mười, Bê tông xóm 4 - Ngõ Lịch, Bê tông xóm 4 - Ngõ Thưởng | Mỹ Thuận |
|
|
|
|
|
| 0,296 | 3 | 2 | 0,16 |
12 | Bê Tông xóm 4 -NgõMinh, Bê tông xóm 4 -NgõHồng, Bê Tông xóm 4 - Ngõ May, Bê tông xóm 4 - Ngõ Phổ, Bê tông xóm 4 - Ngõ Ánh | Mỹ Thuận |
|
|
|
|
|
| 0,193 | 3 | 2 | 0,16 |
13 | Bê Tông xóm 4-Ngõ Trung, Ngõ Lâm - Ngõ Ngô Bê, Ngõ Tường - Ngõ Xiêm, Bê Tông xóm 4 - Ngõ Thuộc, Ngõ Phụng - Ngõ Thành | Mỹ Thuận |
|
|
|
|
|
| 0,352 | 3 | 2 | 0,16 |
14 | Bê tông Nhà Thờ -Ngõ Phiên | Mỹ Thuận | Bê Tông Nhà Thờ | Ngõ Phiên |
|
|
| 0,100 |
| 4 | 2,5 | 0,16 |
15 | Ngõ Thông - Ngõ Chạy, Bê Tông Nhà Thờ - Ngõ Bình, Ngõ Rin -Ngõ Thạnh, Ngõ Đông - Ngõ Sơn, Ngõ Hiếu - Ngõ Tùng | Mỹ Thuận |
|
|
|
|
|
| 0,141 | 3 | 2 | 0,16 |
16 | Ngõ Quý - Ngõ Ngọc, Bê Tông Xóm 3 - Ngõ Tâm, Ngõ Đông - Ngõ Nam, Cống Đá - Ngõ Giai, Ngõ Ông Tư - Vườn Khâm | Mỹ Thuận |
|
|
|
|
|
| 0,331 | 3 | 2 | 0,16 |
17 | Vườn Hoàng - Ngõ Kiệt, Bê Tông Xóm 3 - Ngõ Chế(Nghĩa), Bê Tông Nhà Thờ - Ngõ Trực, Bê Tông Nhà Thờ - Ngõ Thảnh | Mỹ Thuận |
|
|
|
|
|
| 0,322 | 3 | 2 | 0,16 |
18 | Ngõ Ngọ - Ngõ An Xóm 9, BT Xóm 10 - Ngõ Sơn, Ngõ Tài - Ngõ Tây, BT Xóm 12 - Ngõ Chung, Ngõ Huệ - Ngõ Sơn | An Chánh |
|
|
|
|
|
| 0,416 | 3 | 2 | 0,16 |
19 | Ngõ Thành - Ngõ Thanh | An Chánh | Ngõ Thành | Ngõ Thanh |
|
|
| 0,016 |
| 4 | 2,5 | 0,16 |
20 | Ngõ Hiệp - Ngõ Liền, Ngõ Sơn - Ngõ Bông, BT Xóm 12 - Ngõ Phước (C), Mẫu Giáo Xóm 12 - Ngõ Công, BT Xóm 7 - Ngõ Tín | An Chánh |
|
|
|
|
|
| 0,332 | 3 | 2 | 0,16 |
21 | Ngõ Lành - Ngõ Tánh, Ngõ Liên - Ngõ Hồng, Ngõ Cường - Ngõ Sang, Ngõ Hòa - Ngõ Thã, Bê tông Xóm 7-Ngõ Đính | An Chánh |
|
|
|
|
|
| 0,340 | 3 | 2 | 0,16 |
22 | Ngõ Cư - Ngõ Châu, BT Xóm 12 - Ngõ Phượng, BT Xóm 9 - Miếu, Ngõ Hương - Ngõ Luận, Ngõ Luận - Ngõ Niềm | An Chánh |
|
|
|
|
|
| 0,450 | 3 | 2 | 0,16 |
23 | BT Xóm 12 - Ngõ Tân, BT Xóm 9 - Ngõ Ba, BT Xóm 9 - Ngõ Hương, BT Xóm 7 - Ngõ Hiệp, BT Xóm 7- Ngõ Thọ | An Chánh |
|
|
|
|
|
| 0,200 | 3 | 2 | 0,16 |
24 | MG xóm 8 - Ngõ Long, Ngã 4 Nhà Quý - Ngõ An, Ngõ Bảy xóm 8 - Xóm Mới, Ngõ Ngọc - Ngõ Tám | An Chánh |
|
|
|
|
|
| 0,948 | 3 | 2 | 0,16 |
25 | Ngõ Hạnh - Ngõ Đông, Ngã 4 gò Giang - Ngõ 7 Tường, ngõ Toàn - Ngõ Lê Tòng | An Chánh |
|
|
|
|
|
| 0,893 | 3 | 2 | 0,16 |
VI | XÃ TÂY PHÚ |
|
|
| 5,246 | 0,000 | 2,123 | 0,000 | 3,123 |
|
|
|
1 | Đường từ Cổng chào - nhà Huỳnh Văn trung | Phú Mỹ | Cổng chào | Nhà Huỳnh Văn Trung |
|
| 0,200 |
|
| 5 | 3 | 0,18 |
2 | Đường từ Gồm xóm 5 - Cầu Thư | Phú Thọ | Gồm xóm 5 | Cầu Thư |
|
| 0,683 |
|
| 5 | 3 | 0,18 |
3 | Đường từ Nhà Huỳnh Thế Sơn - Nhà Nguyễn Xuân Đào | Phú Thịnh | Nhà Huỳnh Thế Sơn | Nguyễn Xuân Đào |
|
| 0,340 |
|
| 5 | 3 | 0,18 |
4 | Đường từ Nhà Lê Đình Phong - Nhà Nguyễn Thanh Sơn | Phú Hiệp | Nhà Lê Đình Phong | Nhà Nguyễn Thanh Sơn |
|
| 0,900 |
|
| 5 | 3 | 0,18 |
5 | Đường từ Nhà Nguyễn Văn Quốc - Nhà Đặng Thành Công | Phú Hiệp | Nhà Quốc | Nhà Thành |
|
|
|
| 0,100 | 3 | 2 | 0,16 |
6 | Đường từ Nhà Nguyễn Phúc Đảm - Nhà Nguyễn Hoàng Diệu | Phú Hiệp | Nhà Đảm | Nhà Diệu |
|
|
|
| 0,120 | 3 | 2 | 0,16 |
7 | Đường từ Nhà Nguyễn Ngọc Sỹ - Nhà Nguyễn văn Thắng | Phú Hiệp | Nhà Sỹ | Nhà Thắng |
|
|
|
| 0,065 | 3 | 2 | 0,16 |
8 | Đường từ Nhà Nguyễn Phúc Hòa - Nhà Nguyễn Tân | Phú Hiệp | Nhà Hòa | Nhà Tân |
|
|
|
| 0,030 | 3 | 2 | 0,16 |
9 | Đường từ Nhà Phan Xuân - Nhà Huỳnh Thị Gái | Phú Hiệp | Nhà Xuân | Nhà Gái |
|
|
|
| 0,300 | 3 | 2 | 0,16 |
10 | Đường từ Nhà Phạm Minh Bằng - Nhà Nguyễn Thị Sửu | Phú Thọ | Nhà Bằng | Nhà Sửu |
|
|
|
| 0,120 | 3 | 2 | 0,16 |
11 | Đường từ Nhà Nguyễn Viên - Nhà Nguyễn Thị Hường | Phú Thọ | Nhà Viên | Nhà Hường |
|
|
|
| 0,200 | 3 | 2 | 0,16 |
12 | Đường từ Nhà Nguyễn Văn Truyện - Nhà Trần Xiếng | Phú Thọ | Nhà Truyện | Nhà Xiếng |
|
|
|
| 0,051 | 3 | 2 | 0,16 |
13 | Đường từ Nhà Trần Vui - Nhà Nguyễn Thị Thông | Phú Thọ | Nhà Vui | Nhà Thông |
|
|
|
| 0,400 | 3 | 2 | 0,16 |
14 | Đường từ Nhà Nguyễn Văn Nam - Nhà ông Vinh | Phú Mỹ | Nhà Nam | Nhà Vinh |
|
|
|
| 0,100 | 3 | 2 | 0,16 |
15 | Đường từ Nhà Nguyễn Văn Nam - Nhà Võ Chí | Phú Mỹ | Nhà Nam | Nhà Chí |
|
|
|
| 0,040 | 3 | 2 | 0,16 |
16 | Đường từ Nhà Trần Thị Sen - Cầu Đồng Nà | Phú Mỹ | Nhà Sen | Cầu Đồng Nà |
|
|
|
| 0,200 | 3 | 2 | 0,16 |
17 | Đường từ Nhà Nguyễn Thị Phượng - Trần Thị Nữ | Phú Mỹ | Nhà Phượng | Nhà Nữ |
|
|
|
| 0,110 | 3 | 2 | 0,16 |
18 | Đường từ Nhà Nguyễn Văn Nhỏ - Mương Kiền Giang | Phú Mỹ | Nhà Nhỏ | Mương |
|
|
|
| 0,190 | 3 | 2 | 0,16 |
19 | Đường từ Nhà 3 May - Nhà 7 Thái | Phú Mỹ | Nhà May | Nhà Thái |
|
|
|
| 0,195 | 3 | 2 | 0,16 |
20 | Đường từ Nhà Nguyễn Văn Tấn - Mai Hữu Tân | Phú Mỹ | Nhà Tấn | Nhà Tân |
|
|
|
| 0,150 | 3 | 2 | 0,16 |
21 | Đường từ Nhà Nguyễn Trung - Nguyễn Thị Xuân | Phú Mỹ | Nhà Trung | Nhà Xuân |
|
|
|
| 0,112 | 3 | 2 | 0,16 |
22 | Đường từ Nhà Tạ văn Nhu - Phan văn Minh | Phú Thịnh | Nhà Nhu | Nhà Minh |
|
|
|
| 0,100 | 3 | 2 | 0,16 |
23 | Đường từ Nhà Đỗ Văn Lài - Nguyễn Văn Phụng | Phú Thịnh | Nhà Lài | Nhà Phụng |
|
|
|
| 0,210 | 3 | 2 | 0,16 |
24 | Đường từ Nhà Lê Đình Phong - Lâm Ngọc Khanh | Phú Hiệp | Nhà Phong | Nhà Khanh |
|
|
|
| 0,150 | 3 | 2 | 0,16 |
25 | Đường từ Nhà Nguyễn Văn Mai - Nguyễn Pháp | Phú Hiệp | Nhà Mai | Nhà Pháp |
|
|
|
| 0,110 | 3 | 2 | 0,16 |
26 | Đường từ Nhà Đặng Duy Lam - Nguyễn Thị Tâm | Phú Hiệp | Nhà Lam | Nhà Tâm |
|
|
|
| 0,040 | 3 | 2 | 0,16 |
27 | Đường từ Nhà Nguyễn Ngọc Thắng - Phạn Văn Thành | Phú Hiệp | Nhà Thắng | Nhà Thành |
|
|
|
| 0,030 | 3 | 2 | 0,16 |
VII | XÃ BÌNH HÒA |
|
|
| 11,720 | 0,000 | 2,186 | 1,792 | 7,742 |
|
|
|
1 | Đường xung quanh khu quy hoạch chợ Trường Định | Trường Định 2 |
|
|
|
| 0,540 |
|
| 5 | 3 | 0,18 |
2 | Xây dựng đường tràn xóm 2 Vân Tường | Vân Tường |
|
|
|
| 0,064 |
|
| 5 | 3 | 0,18 |
3 | Đường liên thôn Dõng Hòa Vĩnh Lộc đoạn từ dốc 9 Pháp đến nhà Phan Văn Thời |
| Dốc 9 Pháp | Nhà Phan Văn Thời |
|
| 0,267 |
|
| 5 | 3 | 0,18 |
4 | Đường liên thôn Dõng Hòa Vĩnh Lộc đoạn từ nhà Phan Văn Thời đến ngõ Dương Văn Tư |
| Nhà Phan Văn Thời | Ngõ Dương Văn Tư |
|
| 0,167 |
|
| 5 | 3 | 0,18 |
5 | Đường liên thôn Dõng Hòa Vĩnh Lộc đoạn từ ngõ 2 Thuấn đến ngã 3 Kho | Dõng Hòa | Ngõ 2 Thuấn | Ngã 3 kho |
|
| 0,030 |
|
| 5 | 3 | 0,18 |
6 | Tuyến xóm 3 từ đường Phú Phong - Tây Bình đến nhà ông Cường | Dõng Hòa | BTXM Phú Phong - Tây Bình | Nhà ông Cường |
|
| 0,060 |
|
| 5 | 3 | 0,18 |
7 | Đường từ Cây Kế đến Nguyễn Thanh Hoa | Trường Định 2 | Cây Kế | Nguyễn Thanh Hoa |
|
| 0,217 |
|
| 5 | 3 | 0,18 |
8 | Đường từ nhà Nguyễn Thanh Hoa đến nhà Từ Văn Lai | Trường Định 2 | Nhà Hoa | Nhà Lai |
|
| 0,330 |
|
| 5 | 3 | 0,18 |
9 | Đường từ Trường Mẫu giáo Trường Định 2 đến Phan Công Huy | Trường Định 2 | Trường Mẫu giáo | Nha Phan Công Huy |
|
| 0,375 |
|
| 5 | 3 | 0,18 |
10 | BTXM các tuyến: Nhà Ngọc - Miếu đội 1, nhà Xuân - Trạm điện, nhà Cường - nhà Thành, BTXM Phú Phong đi Tây Bình - nhà Chút, nhà Thức - nhà Cúc, BTXM Phú Phong Tây Bình - nhà 5 Chung. | Dõng Hòa |
|
|
|
|
|
| 0,231 | 3 | 2 | 0,16 |
11 | BTXM các tuyến: Nhà Tuấn - nhà Tài, BTXM xóm 4 - nhà Nghiệm, ngõ Lê - ngõ Tài, BTXM xóm 4 - nhà Loan | Vĩnh Lộc |
|
|
|
|
|
| 0,094 | 3 | 2 | 0,16 |
12 | BTXM các tuyến: Nhà Cước - nhà Minh, ngã 3 nhà Minh - nhà Thảo, nhà Ban - BTXM Phú phong đi Tây Bình, BTXM Phú phong Tây Bình - nhà Hương | Vĩnh Lộc |
|
|
|
|
|
| 0,202 | 3 | 2 | 0,16 |
13 | BTXM các tuyến: Nhà Cư - nhà Hà, BTXM xóm 7 - nhà Trí, nhà Tuấn - nhà Luận, BTXM xóm 7 - nhà 6 Châu, BTXM xóm 7 - nhà Phan Ngọc Châu. | Vĩnh Lộc |
|
|
|
|
|
| 0,152 | 3 | 2 | 0,16 |
14 | BTXM các tuyến: Nhà Thịnh - nhà Bằng, nhà Hà - nhà Công, nhà Phong - nhà Liên, BTXM xóm Bắc - nhà Bình, nhà Hường - nhà Văn, BTXM xóm Bắc - nhà Hiền, nhà Chín - nhà Sỹ, nhà Dũng - nhà Tụy, nhà Nhiều - nhà Linh, BTXM xóm Trung - Nhà Xay | Kiên Thạnh |
|
|
|
|
|
| 0,395 | 3 | 2 | 0,16 |
15 | BTXM các tuyến: QL 19B - Miễu xóm Đông, QL 19B - nhà Hạ, nhà Tầm - nhà Rô By, nhà Phong - nhà Lang, ĐT 636B - ngõ Nhị, QL 19B - nhà Nhơn, BTXM xóm 1 - ngõ An. | Vân Tường |
|
|
|
|
|
| 0,517 | 3 | 2 | 0,16 |
16 | BTXM các tuyến: Ngõ Lại - ngõ Mẫn, ngõ Bắc - ngõ Biết, ngõ Đào - ngõ Tính, ngõ Đắc - ngõ Phải, ngã 3 Huỳnh Yến đi đồng. | Vân Tường |
|
|
|
|
|
| 0,162 | 3 | 2 | 0,16 |
17 | BTXM các tuyến: Ngõ Hường - ngõ Tỵ, ngõ Thanh - ngõ Đạt, BTXM xóm 4 - ngõ Diên, ngõ Công - ngõ Hiền, BTXM xóm 4 - ngõ Tho, BTXM xóm 4 - ngõ Minh. | Vân Tường |
|
|
|
|
|
| 0,285 | 3 | 2 | 0,16 |
18 | BTXM các tuyến: BTXM xóm 5 - nhà Tuyền, BTXM xóm 5 - nhà Kỳ, BTXM xóm 5 - nhà Bắc | Vân Tường |
|
|
|
|
|
| 0,327 | 3 | 2 | 0,16 |
19 | Đường từ BTXM xóm Trường Phong - Lỗ Môn | Trường Định 1 |
|
|
|
|
| 0,337 |
| 4 | 2,5 | 0,16 |
20 | BTXM các tuyến: Đường từ QL 19B - nhà Hùng, QL19B - nhà Đa, QL 19B - nhà Ngân, BTXM xóm 1 - nhà Thiện, BTXM xóm 1 - nhà Lập, BTXM xóm 1 - nhà Lý, BTXM xóm 1 - nhà Giáo, BTXM xóm Trường Ninh - nhà Bảy, BTXM xóm Trường Ninh - nhà Hoàng, nhà Thuyền - nhà Điệp, nhà Mai - đường bờ suối, nhà Mai - nhà Chỉnh | Trường Định 1 |
|
|
|
|
|
| 0,640 | 3 | 2 | 0,16 |
21 | BTXM các tuyến: BTXM xóm Trường Thạnh - nhà Bo, BTXM xóm Trường Thạnh - nhà Hà, BTXM xóm Trường Cửu - Từ đường họ Phan, Từ đường họ Phan - nhà Công, BTXM xóm Trường Phong - nhà Hoa, BTXM xóm Trường Phong - nhà Bay, nhà Toàn - nhà Nhỏ. | Trường Định 1 |
|
|
|
|
|
| 0,229 | 3 | 2 | 0,16 |
22 | BTXM các tuyến: Nhà Thọ - nhà Cứu, BTXM xóm 5 - nhà Bình, BTXM xóm 6 - nhà Muộn, BTXM xóm 6 - nhà Lộc + Hạnh, BTXM xóm 6 - nhà Diệp Tám, BTXM xóm 5 - nhà Triên, BTXM xóm 5 - nhà Ngọc, BTXM xóm 5 - nhà Châu, BTXM xóm 5 - nhà Quốc, BTXM xóm 5 - nhà Thanh, BTXM xóm 5 - nhà Hồng, nhà Được - nhà Bảy, nhà Mai - gồm xóm 4. | Trường Định 2 |
|
|
|
|
|
| 1,375 | 3 | 2 | 0,16 |
23 | Đường từ BTXM Trường Định Vĩnh Lộc đến nhà Trầm | Trường Định 2 | BTXM Trường Định Vĩnh Lộc | Nhà Trầm |
|
|
| 0,230 |
| 4 | 2,5 | 0,16 |
24 | Đường từ Gò xóm 4 đến Trổ Kê. | Trường Định 2 | Gò xóm 4 | Trổ Kê |
|
|
| 0,120 |
| 4 | 2,5 | 0,16 |
25 | Đường từ Gò Bèo - Gồm xóm 4. | Trường Định 2 | Gò Bèo | Gồm xóm 4 |
|
| 0,136 |
|
| 5 | 3 | 0,18 |
26 | Đường ngõ 4 Bá đội 1 | Dõng Hòa |
|
|
|
|
| 0,535 |
| 4 | 2,5 | 0,16 |
27 | Đường Liên Xô đội 3 Dõng Hòa | Dõng Hòa |
|
|
|
|
| 0,570 |
| 4 | 2,5 | 0,16 |
28 | Tuyến đội 6 Vĩnh Lộc | Vĩnh Lộc |
|
|
|
|
|
| 0,571 | 3 | 2 | 0,16 |
29 | Bờ vùng đội 8 Kiên Thạnh | Kiên Thạnh |
|
|
|
|
|
| 0,450 | 3 | 2 | 0,16 |
30 | Bờ vùng đội 9 Kiên Thạnh | Kiên Thạnh |
|
|
|
|
|
| 0,997 | 3 | 2 | 0,16 |
31 | Đường từ trạm điện đến Hóc Tín Vân Tường | Vân Tường |
|
|
|
|
|
| 0,495 | 3 | 2 | 0,16 |
32 | Đường từ Văn phong mới đến Kỳ tại khu B | Vân Tường |
|
|
|
|
|
| 0,620 | 3 | 2 | 0,16 |
VIII | XÃ BÌNH NGHI |
|
|
| 6,846 | 0,000 | 6,410 | 0,000 | 0,436 |
|
|
|
1 | Đường từ ngã 3 nhà Võ Thị Bích đến nhà Hồ Ngọc Anh | Thôn 1 | Nhà Võ Thị Bích | Nhà Hồ Ngọc Anh |
|
| 0,203 |
|
| 5 | 3 | 0,18 |
2 | Đường từ QL 19 (nhà Võ Thị Mỹ Ngọc) đến Bầu điện | Thôn 1 | QL 19 | Bầu điện |
|
| 0,219 |
|
| 5 | 3 | 0,18 |
3 | Đường từ nhà họp xóm Tây nam đến nhà Nguyễn Thị Hồng ra nhà 3 Sanh | Thôn 1 | Nhà họp xóm Tây nam | Nhà 3 Sanh |
|
| 0,656 |
|
| 5 | 3 | 0,18 |
4 | Đường từ QL 19 ( nhà Đạt ) đến nhà Đặng Ngọc Phương | Thôn 1 | QL 19 | Nhà Đặng Ngọc Phương |
|
| 0,152 |
|
| 5 | 3 | 0,18 |
5 | Đường từ QL 19 đến nhà họp xóm An Nam lên đường bê tông | Thôn Lai Nghi | QL 19 | Đường bê tông |
|
| 0,620 |
|
| 5 | 3 | 0,18 |
6 | Đường từ ngã 3 nhà 3 Trung đến nhà ĐỗThị Hiền ra QL 19 | Thôn 2 | Ngã 3 nhà 3 Trung | QL 19 |
|
| 0,335 |
|
| 5 | 3 | 0,18 |
7 | Đường từ nhà Phạm Vũ Quang đến nhà 8 Cố | Thôn TTT | Nhà Phạm Vũ Quang | Nhà 8 Cố |
|
| 1,017 |
|
| 5 | 3 | 0,18 |
8 | Đường từ nhà Lê Hà Thanh đến nhà Phạm Chín | Thôn TT Hạ | Nhà Lê Hà Thanh | Nhà Phạm Chín |
|
| 0,421 |
|
| 5 | 3 | 0,18 |
9 | Đường từ QL 19 (nhà thầy Dũng) đến nhà 5 Rộc | Thôn TT Hạ | QL 19 | Nhà đến nhà 5 Rộc |
|
| 0,281 |
|
| 5 | 3 | 0,18 |
10 | Đường từ QL 19 (nhà ông Danh) đến nhà VHCĐ | Thôn TT Hạ | QL 19 | Nhà Văn hóa cộng đồng |
|
| 0,384 |
|
| 5 | 3 | 0,18 |
11 | Đường từ nhà Lâm Văn Thành đến Nguyễn Văn La | Thôn TT Hạ | Nhà Lâm Văn Thành | Nguyễn Văn La |
|
| 0,422 |
|
| 5 | 3 | 0,18 |
12 | Đường từ ngã 3 Gò củ đến ngã 4 nhà Văn Xanh | Thôn TT Hạ | Ngã 3 Gò củ | Ngã 4 nhà Văn Xanh |
|
| 1,106 |
|
| 5 | 3 | 0,18 |
13 | Đường từ nhà Nguyễn Ngọc Tứ đến nhà 8 Lô | Thôn TT Hạ | Nhà Nguyễn Ngọc Tứ | Nhà 8 Lô |
|
| 0,245 |
|
| 5 | 3 | 0,18 |
14 | Đường từ nhà Nguyễn Thanh Phong đến nhà Phan Văn Thạnh | Thôn 3 | Nhà Nguyễn Thanh Phong | Nhà Phan Văn Thạnh |
|
| 0,349 |
|
| 5 | 3 | 0,18 |
15 | Đường từ nhà 3 Xuân đến nhà Trần Văn Nọ | Thôn TT Hạ | Nhà 3 Xuân | Nhà Trần Văn Nọ |
|
|
|
| 0,167 | 3 | 2 | 0,16 |
16 | Đường từ nhà Võ Cửu đến nhà võ Trọng Dương |
| Nhà Võ Cửu | Nhà võ Trọng Dương |
|
|
|
| 0,176 | 3 | 2 | 0,16 |
17 | Đường từ QL 19 đến nhà Hiền Hạ | Thôn 2 | QL 19 | Nhà Hiền Hạ |
|
|
|
| 0,093 | 3 | 2 | 0,16 |
IX | XÃ TÂY XUÂN |
|
|
| 1,076 | 0,000 | 0,966 | 0,000 | 0,110 |
|
|
|
1 | Bê tông GTNT (HM:Tuyến từ nhà ông 7 Khai đến nhà ông Huỳnh Văn Bá và Tuyến từ Trụ sở thôn đến nhà ông Huỳnh Luân | Thôn Phú Hòa | Nhà ông 7 Khai | Nhà Huỳnh Luân |
|
| 0,210 |
|
| 5 | 3 | 0,18 |
2 | Bê tông GTNT (HM:Tuyến từ nhà ông Cù Văn Liêm đến Nghĩa Trang Liệt sĩ và tuyến từ nhà ông 4 Hớn đến nhà ông Cù Văn Chương) | Thôn Phú An | Nhà ông Cù Văn Liêm | Nhà ông Cù Văn Chương |
|
| 0,160 |
|
| 5 | 3 | 0,18 |
3 | Tuyến từ bà Trầm đến nhà ông 4 Khanh | Thôn Phú Hòa | Nhà bà Trầm | Nhà ông 4 Khanh |
|
|
|
| 0,110 | 3 | 2 | 0,16 |
4 | Tuyến nội bộ sân vận động Phú An | Thôn Phú An |
|
|
|
| 0,596 |
|
| 5 | 3 | 0,18 |
X | XÃ TÂY VINH |
|
|
| 4,067 | 0,920 | 0,365 | 0,320 | 2,462 |
|
|
|
1 | Đường Bờ kè An Vinh 1 | An Vinh 1 | Ngã 3 bến đò | Cống Vĩnh Bình |
| 0,920 |
|
|
| 6 | 3,5 | 0,2 |
2 | Đường Bụi tre 1 | An Vinh 2 | Ngã 3 bê tông | Bụi tre 1 |
|
| 0,365 |
|
| 5 | 3 | 0,18 |
3 | Đường đi nhà ông 3 Tấn xóm 9B | N Thuận |
|
|
|
|
|
| 0,062 | 3 | 2 | 0,16 |
4 | Đường ngã 3 Cây Dông đi xóm 9B, Dinh bà | N Thuận |
|
|
|
|
| 0,250 |
| 4 | 2,5 | 0,16 |
5 | Đường bê tông GTNT xóm 7 | N Thuận |
|
|
|
|
|
| 0,107 | 3 | 2 | 0,16 |
6 | Đường bê tông GTNT xóm 14 | N Thuận |
|
|
|
|
|
| 0,240 | 3 | 2 | 0,16 |
7 | Đường bê tông GTNT xóm 8 | N Thuận |
|
|
|
|
|
| 0,153 | 3 | 2 | 0,16 |
8 | Đường đi nhà 8 Cầu xóm 4 | An Vinh 2 |
|
|
|
|
| 0,070 |
| 4 | 2,5 | 0,16 |
9 | Đường bê tông GTNT xóm 6 | An Vinh 2 |
|
|
|
|
|
| 0,155 | 3 | 2 | 0,16 |
10 | Đường bê tông GTNT xóm 5 | An Vinh 2 |
|
|
|
|
|
| 0,257 | 3 | 2 | 0,16 |
11 | Đường bê tông GTNT xóm 12 | Bỉnh Đức |
|
|
|
|
|
| 0,069 | 3 | 2 | 0,16 |
12 | Đường bê tông GTNT xóm 11 | Bỉnh Đức |
|
|
|
|
|
| 0,083 | 3 | 2 | 0,16 |
13 | Đường bê tông GTNT xóm 10 | Bỉnh Đức |
|
|
|
|
|
| 0,609 | 3 | 2 | 0,16 |
14 | Đường bê tông GTNT xóm 1 | An Vinh 1 |
|
|
|
|
|
| 0,322 | 3 | 2 | 0,16 |
15 | Đường bê tông GTNT xóm 2 | An Vinh 1 |
|
|
|
|
|
| 0,127 | 3 | 2 | 0,16 |
16 | Đường bê tông GTNT xóm 3 | An Vinh 1 |
|
|
|
|
|
| 0,278 | 3 | 2 | 0,16 |
XI | XÃ BÌNH THÀNH |
|
|
| 2,190 | 0,000 | 2,190 | 0,000 | 0,000 |
|
|
|
1 | Nâng cấp Đường từ trường TH Trần Quang Diệu đến từ đường họ Trần (đoạn từ trường TH Trần Quang Diệu đến nhà sinh hoạt xóm Chơn Tự) | Phú Lạc | TH Trần Quang Diệu | Nhà sinh hoạt xóm Chơn Tự |
|
| 0,335 |
|
| 5 | 3 | 0,18 |
2 | Nâng cấp đường từ ngã ba cầu mương Văn Phong đến nhà sinh hoạt xóm 1 (đoạn từ ngã ba cầu mương Văn Phong đến nhà ông Long) | Phú Lạc | Cầu mương Văn Phong | Nhà ông Long |
|
| 0,500 |
|
| 5 | 3 | 0,18 |
3 | Nâng cấp đường từ ngã 3 ruộng Bãi đến nhà ông Trương Thanh Bình (đoạn từ nhà ông Trương Thanh Bình đến nhà ông Phụng) | Phú Lạc | Nhà ông Trương Thanh Bình | Nhà ông Phụng |
|
| 0,465 |
|
| 5 | 3 | 0,18 |
4 | Đường từ nhà sinh hoạt xóm Nam đến nhà Nguyễn Thị Bình | An Dõng | Nhà sinh hoạt xóm Nam | Nhà Nguyễn Thị Bình |
|
| 0,373 |
|
| 5 | 3 | 0,18 |
5 | Đường từ nhà Nguyễn Thị Bình đến nhà ông Ngô Lễ | An Dõng | Nhà Nguyễn Thị Bình | Nhà ông Ngô Lễ |
|
| 0,517 |
|
| 5 | 3 | 0,18 |
XII | THỊ TRẤN PHÚ PHONG |
|
|
| 1,900 | 0,000 | 1,350 | 0,000 | 0,550 |
|
|
|
1 | Đường nội bộ KDC tổ 2 Khối Hòa Lạc đoạn từ QL19 đến tộc họ Võ | Khối Hòa Lạc | QL19 | Tộc họ Võ |
|
| 0,600 |
|
| 5 | 3 | 0,18 |
2 | Đường nội bộ KDC tổ 4 Khối Phú Xuân đoạn nhà ông Sông đến nhà ông Năm | Khối Phú Xuân | Nhà Ông Lê Văn Sông | Nhà Ông Nguyễn Năm |
|
| 0,250 |
|
| 5 | 3 | 0,18 |
3 | Đường nội bộ KDC tổ 6 Khối Phú Xuân đoạn nhà ông Bình đến trường TH | Khối Phú Xuân | Nhà Ông Bảy Bình | Trường Tiểu học số 2 Võ Xán |
|
| 0,500 |
|
| 5 | 3 | 0,18 |
4 | Đường nội bộ KDC tổ 6 Khối Phú Xuân đoạn nhà ông Bảo đến nhà ông Thông | Khối Phú Xuân | Nhà Ông Bảo | Nhà Ông Tám Thông |
|
|
|
| 0,200 | 3 | 2 | 0,16 |
5 | Đường nội bộ KDC tổ 3 Khối Phú Văn đoạn nhà bà Chúc đến nhà ông Trọng | Khối Phú Văn | Nhà Bà Phạm Thị Chúc | Nhà Ông Nguyễn Văn Trọng |
|
|
|
| 0,350 | 3 | 2 | 0,16 |
XIII | XÃ TÂY GIANG |
|
|
| 5,749 | 0,000 | 2,581 | 0,511 | 2,657 |
|
|
|
1 | Đường từ nhà Võ Thành Tây đến dốc Huyện | Tả Giang 2 | Nhà Võ Thành Tây | Dốc Huyện |
|
| 1,397 |
|
| 5 | 3 | 0,18 |
2 | Đường từ nhà 4 Dân đến dốc Huyện | Nam Giang | Nhà 4 Dân | Dốc Huyện |
|
| 1,184 |
|
| 5 | 3 | 0,18 |
3 | Đường từ BTXM đến nhà Lê Văn Lành xóm 1 | Thượng Giang 1 | BTXM | Lê Văn Lành |
|
|
|
| 0,096 | 3 | 2 | 0,16 |
4 | Đường từ BTXM đến nhà Nguyễn Mai xóm 1 | Thượng Giang 1 | BTXM | Nguyễn Mai |
|
|
| 0,100 |
| 4 | 2,5 | 0,16 |
5 | Đường từ BTXM đến nhà Nguyễn Văn Khoa Xóm 6 | Thượng Giang 2 | BTXM | Nguyễn Văn Khoa |
|
|
|
| 0,140 | 3 | 2 | 0,16 |
6 | Đường từ BTXM đến nhà Ông Học Xóm 5 | Thượng Giang 2 | BTXM | Nhà Ông Học |
|
|
| 0,190 |
| 4 | 2,5 | 0,16 |
7 | Đường từ BTXM đến nhà Tạ Như Tuấn Xóm 4 | Thượng Giang 2 | BTXM | Tạ Như Tuấn |
|
|
| 0,221 |
| 4 | 2,5 | 0,16 |
8 | Đường từ BTXM đến nhà Nguyễn Phú Xóm 3A | Thượng Giang 2 | BTXM | Nguyễn Phú |
|
|
|
| 0,070 | 3 | 2 | 0,16 |
9 | Đường từ BTXM đến nhà Nguyễn Thị Cúc Xóm 4 | Thượng Giang 2 | BTXM | Nguyễn Thị Cúc |
|
|
|
| 0,050 | 3 | 2 | 0,16 |
10 | Đường từ BTXM đến nhà Nguyễn Thị Cúc Xóm 3A | Thượng Giang 2 | Trần Tâm | Nguyễn Trọng Toàn |
|
|
|
| 0,120 | 3 | 2 | 0,16 |
11 | Đường từ nhà Nguyễn Kim Hồng đến nhà Lương Thái Xóm 5 | Thượng Giang 2 | Nguyễn Kim Hồng | Lương Thái |
|
|
|
| 0,080 | 3 | 2 | 0,16 |
12 | Đường từ nhà Hoàng Hữu Lộc đến nhà Nguyễn Văn Thành Xóm 2 | Tả Giang 1 | Hoàng Hữu Lộc | Nguyễn Văn Thành |
|
|
|
| 0,145 | 3 | 2 | 0,16 |
13 | Đường từ BTXM đến nhà Ngô Luân Xóm 2 | Tả Giang 1 | BTXM | Ngô Luân |
|
|
|
| 0,065 | 3 | 2 | 0,16 |
14 | Đường từ BTXM đến nhà Nguyễn Đình Thương Xóm 2 | Tả Giang 1 | BTXM | Nguyễn Đình Thương |
|
|
|
| 0,110 | 3 | 2 | 0,16 |
15 | Đường từ BTXM đến nhà Nguyễn Thị Đào Xóm 2 | Tả Giang 1 | BTXM | Nguyễn Thị Đào |
|
|
|
| 0,083 | 3 | 2 | 0,16 |
16 | Đường từ QL19 đến nhà Nuyễn Thọ Xóm 2 | Tả Giang 1 | QL 19 | Nguyễn Thọ |
|
|
|
| 0,078 | 3 | 2 | 0,16 |
17 | Đường từ nhà Hồ Chi Thắng đến nhà Hồ Trương Đã Xóm 2 | Tả Giang 1 | Hồ Chí Thắng | Hồ Trương Đã |
|
|
|
| 0,033 | 3 | 2 | 0,16 |
18 | Đường từ nhà Lâm Tương Điều đến nhà Trần văn Bến Xóm 2 | Tả Giang 1 | Lâm Tương Điều | Trần Văn Bến |
|
|
|
| 0,040 | 3 | 2 | 0,16 |
19 | Đường từ BTXM đến nhà Trần Bá Kinh Xóm 2 | Tả Giang 1 | BTXM | Trần Bá Kỉnh |
|
|
|
| 0,045 | 3 | 2 | 0,16 |
20 | Đường từ BTXM đến nhà Trịnh Đình Chi Xóm 1 | Tả Giang 1 | BTXM | Trịnh Đình Chi |
|
|
|
| 0,060 | 3 | 2 | 0,16 |
21 | Đường từ BTXM đến nhà Nguyễn Văn Bé Xóm 1 | Tả Giang 1 | BTXM | Nguyễn Văn Bé |
|
|
|
| 0,100 | 3 | 2 | 0,16 |
22 | Đường từ QL19 đến nhà Phan Thị Tâm Xóm 1 | Tả Giang 1 | QL 19 | Phan Thị Tâm |
|
|
|
| 0,100 | 3 | 2 | 0,16 |
23 | Đường từ QL19 đến nhà Nguyễn Nghĩa Xóm 3 | Tả Giang 2 | QL 19 | Nguyễn Nghĩa |
|
|
|
| 0,093 | 3 | 2 | 0,16 |
24 | Đường từ QL19 đến nhà Trần thị Mỹ Dung Xóm 3 | Tả Giang 2 | QL 19 | Trần Thị Mỹ Dung |
|
|
|
| 0,059 | 3 | 2 | 0,16 |
25 | Đường từ BTXM đến nhà Bùi Văn Chiến Xóm 3 | Tả Giang 2 | BTXM | Bùi Văn Chiến |
|
|
|
| 0,029 | 3 | 2 | 0,16 |
26 | Đường từ BTXM đến nhà Ngô Càng Hà Xóm 3 | Tả Giang 2 | BTXM | Ngô Càng Hà |
|
|
|
| 0,040 | 3 | 2 | 0,16 |
27 | Đường từ QL19 đến nhà Bùi Thanh Tâm Xóm 4 | Tả Giang 2 | QL 19 | Bùi Thanh Tâm |
|
|
|
| 0,140 | 3 | 2 | 0,16 |
28 | Đường từ QL19 đến nhà Bùi Thị Cà Xóm 4 | Tả Giang 2 | QL 19 | Bùi Thị Cà |
|
|
|
| 0,044 | 3 | 2 | 0,16 |
29 | Đường từ BTXM đến nhà Trần Tạo Xóm 5A | Tả Giang 2 | BTXM | Trần Tạo |
|
|
|
| 0,091 | 3 | 2 | 0,16 |
30 | Đường từ BTXM đến nhà Nguyễn Hoàng Xóm 5A | Tả Giang 2 | BTXM | Nguyễn Hoàng |
|
|
|
| 0,075 | 3 | 2 | 0,16 |
31 | Đường từ BTXM đến nhà Văn Thị Cảnh Xóm 5B | Tả Giang 2 | BTXM | Văn Thị Cảnh |
|
|
|
| 0,033 | 3 | 2 | 0,16 |
32 | Đường từ BTXM đến nhà Lê Thanh Tùng Xóm 5B | Tả Giang 2 | BTXM | Lê Thanh Tùng |
|
|
|
| 0,030 | 3 | 2 | 0,16 |
33 | Đường từ BTXM đến nhà Lê Thị Lộc Xóm 5B | Tả Giang 2 | BTXM | Lê Thị Lộc |
|
|
|
| 0,075 | 3 | 2 | 0,16 |
34 | Đường từ BTXM đến nhà Cái Văn Trăm Xóm 5B | Tả Giang 2 | BTXM | Cái Văn Trăm |
|
|
|
| 0,040 | 3 | 2 | 0,16 |
35 | Đường từ BTXM đến nhà Văn Chúc Xóm 5B | Tả Giang 2 | BTXM | Văn Chúc |
|
|
|
| 0,028 | 3 | 2 | 0,16 |
36 | Đường từ BTXM đến nhà Lê Tri Xóm 1 | Hữu Giang | BTXM | LêTrí |
|
|
|
| 0,081 | 3 | 2 | 0,16 |
37 | Đường từ nhà Trần Tài đến nhà Nguyễn Lộc | Hữu Giang | Trần Tài | Nguyễn Lộc |
|
|
|
| 0,263 | 3 | 2 | 0,16 |
38 | Đường từ BTXM đến nhà Trần Xuân Long Xóm 3 | Hữu Giang | BTXM | Trần Xuân Long |
|
|
|
| 0,121 | 3 | 2 | 0,16 |
XIV | XÃ TÂY AN |
|
|
| 5,161 | 0,000 | 0,305 | 0,000 | 4,856 |
|
|
|
1 | Đường từ nhà Phan Xuân Ngọc đến nhà Nguyễn Thị Tường | Mỹ Đức | Nhà ông Phan Xuân Ngọc | Nhà Nguyễn Thị Tường |
|
| 0,250 |
|
| 5 | 3 | 0,18 |
2 | Đường từ nhà Nguyễn Hữu Lễ đến nhà Nguyễn Văn Hoàng | Mỹ Đức | Nhà ông Nguyễn Hữu Lễ | Nhà ông Nguyễn Văn Hoàng |
|
| 0,055 |
|
| 5 | 3 | 0,18 |
3 | Đường từ BT đến nhà bà Chung | Háo Nghĩa | Đường BTXM | Nhà bà Chung |
|
|
|
| 0,086 | 3 | 2 | 0,16 |
4 | Đường BT xóm 11 đoạn từ đường BT đến nhà bà Em | Đại Chí | Đường BTXM | Nhà bà Em |
|
|
|
| 0,275 | 3 | 2 | 0,16 |
5 | Đường BT xóm 12 đoạn từ đường BT đến nhà ông Trần Sáu | Đại Chí | Đường BTXM | Nhà ông Trần Sáu |
|
|
|
| 0,281 | 3 | 2 | 0,16 |
6 | Đường BT xóm 13 đoạn từ đường BT đến nhà ông Thành | Đại Chí | Đường BTXM | Nhà ông Thành |
|
|
|
| 0,340 | 3 | 2 | 0,16 |
7 | Đường BT xóm 14 đoạn từ đường BT đến nhà ông Phải | Đại Chí | Đường BTXM | Nhà ông Phải |
|
|
|
| 0,776 | 3 | 2 | 0,16 |
8 | Đường BT xóm 1 năm đoạn từ đường BT đến nhà ông Vũ | Mỹ Đức | Đường BTXM | Nhà ông Vũ |
|
|
|
| 0,310 | 3 | 2 | 0,16 |
9 | Đường BT xóm 2 đoạn từ đường BT đến nhà ông Cục | Mỹ Đức | Đường BTXM | Nhà ông Cục |
|
|
|
| 0,092 | 3 | 2 | 0,16 |
10 | Đường BT xóm 3 đoạn từ đường BT đến nhà ông Tâm | Mỹ Đức | Đường BTXM | Nhà ông Tâm |
|
|
|
| 0,072 | 3 | 2 | 0,16 |
11 | Đường BT xóm 4 đoạn từ đường BT đến nhà ông Vị | Mỹ Đức | Đường BTXM | Nhà ông Vị |
|
|
|
| 0,232 | 3 | 2 | 0,16 |
12 | Đường BT xóm 6 đoạn từ đường BT đến nhà ông Vũ | Trà Sơn | Đường BTXM | Nhà ông Vũ |
|
|
|
| 0,642 | 3 | 2 | 0,16 |
13 | Đường BT xóm 7 đoạn từ đường BT đến nhà ông Giác | Trà Sơn | Đường BTXM | Nhà ông Giác |
|
|
|
| 0,153 | 3 | 2 | 0,16 |
14 | Đường BT xóm 8 đoạn từ đường BT đến nhà ông Thọ | Trà Sơn | Đường BTXM | Nhà ông Thọ |
|
|
|
| 1,181 | 3 | 2 | 0,16 |
15 | Đường BT xóm 9 đoạn từ đường BT đến nhà bà Lang | Trà Sơn | Đường BTXM | Nhà bà Lang |
|
|
|
| 0,217 | 3 | 2 | 0,16 |
16 | Đường BT xóm 10 đoạn từ đường BT đến nhà ông Triệu | Trà Sơn | Đường BTXM | Nhà ông Triệu |
|
|
|
| 0,199 | 3 | 2 | 0,16 |
TỔNG CỘNG |
|
|
| 72,743 | 1,920 | 26,749 | 5,252 | 38,822 |
|
|
|
Trong đó:
Xi măng hỗ trợ:
- Đường loại A: 220 T/km, tổng số: 422,40 T
- Đường loại B: 170 T/km, tổng số: 4.547,33 T
- Đường loại C: 110 T/km, tổng số: 577,72 T
- Đường loại D: 90 T/km, tổng số: 3.493,98 T
Tổng XM hỗ trợ: 9.041,43 T
BẢNG THỐNG KÊ KẾ HOẠCH XÂY DỤNG BÊ TÔNG HÓA ĐƯỜNG GIAO THÔNG NÔNG THÔN HUYỆN VĨNH THẠNH NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số: 1069/QĐ-UBND ngày 01/4/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT | Tên công trình | Đơn vị tính (km) | Khối lượng | Loại đường |
1 | 2 |
| 3 | 4 |
I | Xã Vĩnh Quang |
| 1,30 |
|
1 | Đường BTXM vào khu sản xuất xã Vĩnh Quang | Km | 1,3 | B |
II | Xã Vĩnh Thuận |
| 1,159 |
|
1 | Mở đường từ nhà Đinh Phước đến nhà ông Đinh Đức | Km | 0,055 | B |
2 | Nâng cấp đường vào khu sản xuất Tà Nhồn từ cuối làng 6 (tuyến từ khu nghĩa địa đến rẫy Bok Ginh) | Km | 1,104 | B |
III | Xã Vĩnh Thịnh |
| 2,00 |
|
1 | BTXM đường vào khu sản xuất, khu dân cư thôn Vĩnh Hòa | Km | 0,747 | B |
2 | Xây dựng đường liên xóm các thôn, làng xã Vĩnh Thịnh | Km | 1,253 | B |
IV | Xã Vĩnh Hảo |
| 0,46 |
|
1 | BTXM GTNT từ ĐT 637 đến khu sản xuất Tà Điêk | Km | 0,458 | B |
V | Xã Vĩnh Hòa |
| 6,65 |
|
1 | Đường bê tông GTNT thôn Tiên Hòa: Hạng mục: Nhà ông Phụng đến nhà ông 6 Sơn. Nhà ông Dũng đến nhà bà 8 Ngàn. | Km | 0,75 | B |
2 | Đường bê tông GTNT thôn M7: Hạng mục: Nhà ông Thanh đến Hồ Hà Nhe. Nhà bà Tâm đến sông Kôn | Km | 1 | B |
3 | Đường bê tông GTNT thôn Tiên Hòa: Nhà ông Thọ đến sông Kôn thôn M6 | Km | 0,5 | C |
4 | Đường bê tông GTNT thôn M10: Hạng mục: Nhà rông đến nghĩa địa. Suối lỗ chình đến ruộng Bà Ngoan. Nhà Bok Trung đến Núi. Đường bê tông đến Suối Lỗ Chình. Nhà ông Chính đến Núi. Ruộng bá Sớm đến ruộng Bá Ngoan | Km | 2,7 | C |
5 | Đường bê tông GTNT thôn M10: Hạng mục: Nhà ông Núi đến Bãi Dết. Nhà ông Buốc đến Rẫy ông Nhôm | Km | 1,7 | C |
VI | Xã Vĩnh Hiệp |
| 1,00 |
|
1 | BTXM đường GTNT thôn Hà Ri | Km | 0,5 | B |
2 | BTXM đường GTNT xã Vĩnh Hiệp | Km | 0,5 | B |
VII | Xã Vĩnh Sơn |
| 1,626 |
|
1 | BTXM tuyến từ điểm Bưu điện xã đến nhà Bă Nhuận | Km | 0,292 | B |
2 | Đường ngõ xóm: Nâng cấp BTXM tuyến từ nhà Bă Đâu đến nhà Bă Ý | km | 0,534 | B |
3 | Nâng cấp tuyến từ nhà Đăng Văn Khánh đến Đập Suối Quyên | km | 0,8 | B |
VIII | Thị trấn Vĩnh Thạnh |
| 0,340 |
|
1 | BTXM tuyến từ điểm Bưu điện xã đến nhà Bă Nhuận | km | 0,34 | B |
TỔNG CỘNG |
| 14,533 |
|
Trong đó: |
|
|
|
- Tổng cộng chiều dài đăng ký đường BTNT huyện Vĩnh Thạnh: | ĐVT | Km | 14,533 |
+ Đường loại B | ĐVT | Km | 9,633 |
+ Đường loại C | ĐVT | Km | 4,900 |
- Tổng cộng khối lượng xi măng đăng ký xây dựng đường BTNT huyện Vĩnh Thạnh: | ĐVT | T | 2.176,61 |
+ Đường BTXM loại B: ĐM là 170T/km | ĐVT | T | 1.637,610 |
+ Đường BTXM loại C: ĐM là 110T/km | ĐVT | T | 539,000 |
BẢNG TỔNG THỐNG KÊ KẾ HOẠCH XÂY DỰNG BÊ TÔNG HÓA ĐƯỜNG GIAO THÔNG NÔNG THÔN THỊ XÃ AN NHƠN NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số: 1069/QĐ-UBND ngày 01/4/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh)
12 | Tên tuyến đường | Địa bàn | Điểm đầu | Điểm cuối | Chiều dài (km) | Loại đường | Quy mô xây dựng |
| |||||
A | B | C | D | B.nền (m) | B.mặt (m) | Chiều dày (m) | |||||||
(Ký hiệu) |
| ||||||||||||
I | Xã Nhơn Lộc |
|
|
| 1,8960 |
| 1,8960 |
|
|
|
|
|
|
1 | Nhà Phan Vĩnh Bình - Nhà Nguyễn Văn Nhiều | Thôn Trường Cửu | Nhà Phan Vĩnh Bình | Nhà Nguyễn Văn Nhiều |
|
| 0,0850 |
|
| 4,00 | 3,00 | 0,18 |
|
2 | Nhà Lê Minh Đức - Nhà Thiệu Vĩnh Khuê | Thôn Trường Cửu | Nhà Lê Minh Đức | Nhà Thiệu Vĩnh Khuê |
|
| 0,1140 |
|
| 4,00 | 3,00 | 0,18 |
|
3 | Nhà Võ Ngọc Bích - Nghĩa Địa | Thôn Trường Cửu | Nhà Võ Ngọc Bích | Nghĩa Địa |
|
| 0,1850 |
|
| 4,00 | 3,00 | 0,18 |
|
4 | Nhà Bùi Tường Khoa - Nhà Nguyễn Huệ | Thôn Trường Cửu | Nhà Bùi Tường Khoa | Nhà Nguyễn Huệ |
|
| 0,0660 |
|
| 4,00 | 3,00 | 0,18 |
|
5 | Nhà Hà Viết Lê - Nhà Nguyễn Ngọc Bích | Thôn Trường Cửu | Nhà Hà Viết Lê | Nhà Nguyễn Ngọc Bích |
|
| 0,0390 |
|
| 4,00 | 3,00 | 0,18 |
|
6 | Nhà Phạm Văn Bình - Nhà Thiệu Khắc Phong | Thôn Trường Cửu | Nhà Phạm Văn Bình | Nhà Thiệu Khắc Phong |
|
| 0,1000 |
|
| 4,00 | 3,00 | 0,18 |
|
7 | Nhà Bùi Hiếu Dũng - Nhà Nguyễn Cừ | Thôn Trường Cửu | Nhà Bùi Hiếu Dũng | Nhà Nguyễn Cừ |
|
| 0,0880 |
|
| 4,00 | 3,00 | 0,18 |
|
8 | Nhà Huỳnh Tấn Nghinh - Giáp đường Bê tông liên xã | Thôn An Thành | Nhà Huỳnh Tấn Nghinh | Giáp đường Bê tông liên xã |
|
| 0,1700 |
|
| 4,00 | 3,00 | 0,18 |
|
9 | Nhà Trần Vũ - Nhà Lê Thị Liên | Thôn An Thành | Nhà Trần Vũ | Nhà Lê Thị Liên |
|
| 0,1020 |
|
| 4,00 | 3,00 | 0,18 |
|
10 | Nhà Hồ Thanh Mai - Nhà Hồ Thị Ân | Thôn An Thành | Nhà Hồ Thanh Mai | Nhà Hồ Thị Ân |
|
| 0,0850 |
|
| 4,00 | 3,00 | 0,18 |
|
11 | Nhà Nguyễn Đợi - Giáp Nhơn Phúc | Cù Lâm | Nhà Nguyễn Đợi | Giáp Nhơn Phúc |
|
| 0,1150 |
|
| 4,00 | 3,00 | 0,18 |
|
12 | Giáp đường Bê tông - Nhà Nguyễn Hữu Độ | Đông Lâm | Giáp đường Bê tông | Nhà Nguyễn Hữu Độ |
|
| 0,0470 |
|
| 4,00 | 3,00 | 0,18 |
|
13 | Nhà Bảy Cam - Gò Thị | Thôn Cù Lâm | Nhà Bảy Cam | Gò Thị |
|
| 0,1600 |
|
| 4,00 | 3,00 | 0,18 |
|
14 | Nhà Võ Ngọc Hảo - Nhà Tô Thị Cúc | Thôn Cù Lâm | Nhà Võ Ngọc Hảo | Nhà Tô Thị Cúc |
|
| 0,0700 |
|
| 4,00 | 3,00 | 0,18 |
|
15 | Nhà Trần Khanh - Nhà Nguyễn Văn Ngọc | Thôn Cù Lâm | Nhà Trần Khanh | Nhà Nguyễn Văn Ngọc |
|
| 0,1150 |
|
| 4,00 | 3,00 | 0,18 |
|
16 | Giáp đường Tây Tỉnh - Nhà Nguyễn Ngọc Minh | Thôn Tráng Long | Giáp đường Tây Tỉnh | Nhà Nguyễn Ngọc Minh |
|
| 0,1200 |
|
| 4,00 | 3,00 | 0,18 |
|
17 | Giáp đường Tây Tỉnh - Nhà Hồ Văn Tiên | Thôn Tráng Long | Giáp đường Tây Tỉnh | Nhà Hồ Văn Tiên |
|
| 0,1780 |
|
| 4,00 | 3,00 | 0,18 |
|
18 | Giáp đường Tây Tỉnh - Nhà Nguyễn Nam Hưng | Thôn Tráng Long | Giáp đường Tây Tỉnh | Nhà Nguyễn Nam Hưng |
|
| 0,0570 |
|
| 4,00 | 3,00 | 0,18 |
|
II | Xã Nhơn Thọ |
|
|
| 20,7520 |
| 13,2390 | 7,5130 |
|
|
|
|
|
1 | Bê tông xi măng Tuyến từ mép đường BTXM (Quốc lộ 19 đi Thọ Mỹ) đến phía đông Trường Mẫu giáo Nhơn Thọ, xóm Thọ Mỹ | Đông Bình | Mép đường BTXM (Quốc lộ 19 đi Thọ Mỹ) | Phía đông Trường Mẫu giáo Nhơn Thọ |
|
| 0,1700 |
|
| 5,0 | 3,0 | 0,18 |
|
2 | Bê tông xi măng Tuyến từ mép đường BTXM (Kênh N2-3) đến ngõ nhà Võ Văn Hiền, xóm Thọ Bình | Thôn Thọ Lộc 2 và thôn Đông Bình | Từ mép đường BTXM (Kênh N2-3) | Ngõ nhà Võ Văn Hiền |
|
| 0,3700 |
|
| 5,0 | 3,0 | 0,18 |
|
3 | Bê tông xi măng Tuyến từ mép đường BTXM (nhà Nguyễn Văn Hảo) đến rẽ xuống ngõ Nguyễn Văn Mỹ đến ngõ nhà bà Thái Thị Bé, xóm Thọ Bình | Thôn Thọ Lộc 2 | Mép đường BTXM (nhà Nguyễn Văn Hảo) | Ngõ nhà bà Thái Thị Bé |
|
| 0,3000 |
|
| 5,0 | 3,0 | 0,18 |
|
4 | Bê tông xi măng Tuyến từ mép đường BTXM (nhà Nguyễn Thái Hạnh) đến ngõ nhà Nguyễn Ngọc Nghiêm, xóm Thọ Bình | Thôn Thọ Lộc 2 | Mép đường BTXM (nhà Nguyễn Thái Hạnh) | Ngõ nhà Nguyễn Ngọc Nghiêm |
|
| 0,2050 |
|
| 5,0 | 3,0 | 0,18 |
|
5 | Bê tông xi măng Tuyến từ mép đường BTXM (nhà Trần Minh Hùng) đến ngõ nhà Phan Thành Lâu, xóm Thọ Bình | Thôn Thọ Lộc 2 | Mép đường BTXM (nhà Trần Minh Hùng) | Ngõ nhà Phan Thành Lâu |
|
| 0,1760 |
|
| 5,0 | 3,0 | 0,18 |
|
6 | Bê tông xi măng Tuyến từ mép đường BTXM (nhà Hồ Hữu Tường) đến rẽ lên ngõ nhà Nguyễn Thái Đức đến ngõ nhà Nguyễn Ngân, xóm Thọ Bình | Thôn Thọ Lộc 2 | Mép đường BTXM (nhà Hồ Hữu Tường) | Đến ngõ nhà Nguyễn Ngân |
|
| 0,1700 |
|
| 5,0 | 3,0 | 0,18 |
|
7 | Bê tông xi măng Tuyến từ mép đường BTXM (nhà bà Phạm Thị Ngọc) đến rẽ lên ngõ Lê Thanh Hải đến ngõ nhà Võ Thành Thi, xóm Thọ Bình | Thôn Thọ Lộc 2 | Mép đường BTXM (nhà bà Phạm Thị Ngọc) | Ngõ nhà Võ Thành Thi |
|
| 0,5860 |
|
| 5,0 | 3,0 | 0,18 |
|
8 | Bê tông xi măng Tuyến từ mép đường BTXM (nhà Nguyễn Thành Phương) đến ngõ nhà Nguyễn Cường Quốc, xóm Thọ Bình | Thôn Thọ Lộc 2 | Mép đường BTXM (nhà Nguyễn Thành Phương) | Ngõ nhà Nguyễn Cường Quốc |
|
| 0,1540 |
|
| 5,0 | 3,0 | 0,18 |
|
9 | Bê tông xi măng tuyến từ mép BTXM ngã ba đường đi Miễu Thọ Phước đến giáp Cầu Vườn Bộng, xóm Thọ Phước | Thôn Thọ Lộc 2 | Mép BTXM ngã ba đường đi Miễu Thọ Phước | Giáp Cầu Vườn Bộng |
|
| 0,1480 |
|
| 5,0 | 3,0 | 0,18 |
|
10 | Bê tông xi măng Tuyến từ mép đường BTXM (nhà Nguyễn Thành Hay) đến ngã ba cạnh Bờ Thắng, xóm Thọ Phước | Thôn Thọ Lộc 2 | Mép đường BTXM (nhà Nguyễn Thành Hay) | Ngã ba cạnh Bờ Thắng |
|
| 0,2440 |
|
| 5,0 | 3,0 | 0,18 |
|
11 | Bê tông xi măng tuyến từ mép đường BTXM (Quốc lộ 19 đi Thọ Bình) đến giáp mép BTXM nhà Hồ Lý Thông, xóm Thọ Phước | Thôn Thọ Lộc 2 | Mép đường BTXM (Quốc lộ 19 đi Thọ Bình) | Mép BTXM nhà Hồ Lý Thông |
|
| 0,1920 |
|
| 5,0 | 3,0 | 0,18 |
|
12 | Bê tông xi măng tuyến từ mép đường BTXM (đường Thọ Phước) rẽ đến ngõ nhà Thái Đức Trọng đến ngõ nhà Trương Hữu Thành, xóm Thọ Phước | Thôn Thọ Lộc 2 | Mép đường BTXM (đường Thọ Phước) | Ngõ nhà Trương Hữu Thành |
|
| 0,0970 |
|
| 5,0 | 3,0 | 0,18 |
|
13 | Bê tông xi măng tuyến từ mép đường BTXM gồm Thọ Phước đến ngõ nhà Trần Bình, xóm Thọ Phước | Thôn Thọ Lộc 2 | Mép đường BTXM gồm Thọ Phước | Ngõ nhà Trần Bình |
|
| 0,0880 |
|
| 5,0 | 3,0 | 0,18 |
|
14 | Bê tông xi măng tuyến từ mép đường BTXM (nhà Phạm Trường Vũ) rẽ đến ngõ nhà Ngô Văn Thông đến ngõ nhà Phan Văn Ưu, xóm Thọ Phước | Thôn Thọ Lộc 2 | Mép đường BTXM (nhà Phạm Trường Vũ) | Ngõ nhà Phan Văn Ưu |
|
| 0,1310 |
|
| 5,0 | 3,0 | 0,18 |
|
15 | Bê tông xi măng tuyến từ mép đường BTXM (nhà Nguyễn Bá Ân) đến ngõ nhà Nguyễn Văn Cửu, xóm Thọ Phước | Thôn Thọ Lộc 2 | Mép đường BTXM (nhà Nguyễn Bá Ân) | Ngõ nhà Nguyễn Văn Cửu |
|
| 0,0730 |
|
| 5,0 | 3,0 | 0,18 |
|
16 | Bê tông xi măng Tuyến từ mép đường BTXM (nhà Huỳnh Nhuận) đến giáp đường BTXM cạnh nhà Huỳnh Thiên Đài, xóm Thọ Quý | Thôn Thọ Lộc 2 | Mép đường BTXM (nhà Huỳnh Nhuận) | Giáp đường BTXM cạnh nhà Huỳnh Thiên Đài |
|
| 0,9000 |
|
| 5,0 | 3,0 | 0,18 |
|
17 | Bê tông xi măng Tuyến từ mép BTXM (Nam Nghĩa trang Nhân dân) đến ngõ nhà Lưu Thanh Sang, xóm Thọ Quý | Thôn Thọ Lộc 2 | Mép BTXM (Nam Nghĩa trang Nhân dân) | Ngõ nhà Lưu Thanh Sang |
|
| 0,6600 |
|
| 5,0 | 3,0 | 0,18 |
|
18 | Bê tông xi măng Tuyến từ nhà Huỳnh Văn Sanh đến đến ngõ nhà Tạ Thành Hữu, xóm Thọ Quý | Thôn Thọ Lộc 2 | Nhà Huỳnh Văn Sanh | Ngõ nhà Tạ Thành Hữu |
|
| 0,1260 |
|
| 5,0 | 3,0 | 0,18 |
|
19 | Bê tông xi măng Tuyến từ mép BTXM (nhà Cao Văn Thanh) đến ngõ nhà Đặng Thị Tuyết Nhung, xóm Thọ Quý | Thôn Thọ Lộc 2 | Mép BTXM (nhà Cao Văn Thanh) | Ngõ nhà Đặng Thị Tuyết Nhung |
|
| 0,1450 |
|
| 5,0 | 3,0 | 0,18 |
|
20 | Bê tông xi măng Tuyến từ mép đường BTXM (đường Thọ Quý) đến ngõ nhà Đào Xuân Thạnh, xóm Thọ Quý | Thôn Thọ Lộc 2 | Mép đường BTXM (đường Thọ Quý) | Ngõ nhà Đào Xuân Thạnh |
|
| 0,0750 |
|
| 5,0 | 3,0 | 0,18 |
|
21 | Bê tông xi măng tuyến từ nhà Nguyễn Văn Diện rẽ đến giáp đường đi Kênh N2 đến ngõ nhà Nguyễn Thị Thu, xóm Thọ An Nam | Thôn Thọ Lộc 2 | Nhà Nguyễn Văn Diện | Ngõ nhà Nguyễn Thị Thu |
|
| 0,5970 |
|
| 5,0 | 3,0 | 0,18 |
|
22 | Bê tông xi măng tuyến từ mép BTXM (Cầu Kênh N2) đến ngõ nhà Lê Văn Long, xóm Thọ An Nam | Thôn Thọ Lộc 2 | Mép BTXM (Cầu Kênh N2) | Ngõ nhà Lê Văn Long |
|
| 0,7440 |
|
| 5,0 | 3,0 | 0,18 |
|
23 | Bê tông xi măng tuyến từ mép đường BTXM (cua nhà Lê Văn Hoàng) đến giáp Cầu Vườn Bộng, xóm Thọ Phú Nam | Thôn Thọ Lộc 1 | Mép đường BTXM (cua nhà Lê Văn Hoàng) | Giáp Cầu Vườn Bộng |
|
| 0,0560 |
|
| 5,0 | 3,0 | 0,18 |
|
24 | Bê tông xi măng Tuyến từ mép đường BTXM (Quốc lộ 19 đi Thọ Bình) đến ngõ nhà Bùi Kim Anh, xóm Thọ Phú Nam | Thôn Thọ Lộc 1 | Mép đường BTXM (Quốc lộ 19 đi Thọ Bình) | Ngõ nhà Bùi Kim Anh |
|
| 0,1360 |
|
| 5,0 | 3,0 | 0,18 |
|
25 | Bê tông xi măng Tuyến từ ngã ba nhà Nguyễn Hồng Sơn đến giáp Sân vận động xã, xóm Thọ Phú Nam | Thôn Thọ Lộc 1 | Ngã ba nhà Nguyễn Hồng Sơn | Giáp Sân vận động xã |
|
| 0,3190 |
|
| 5,0 | 3,0 | 0,18 |
|
26 | Bê tông xi măng tuyến từ ngã ba Phan Thanh Giảng đến ngõ nhà Lê Tấn Bộ đến giáp đường BTXM (Bờ bạn đi Thọ Quý), xóm Thọ Phú Nam | Thôn Thọ Lộc 1 | Ngã ba Phan Thanh Giảng | Giáp đường BTXM (Bờ bạn đi Thọ Quý) |
|
| 0,2400 |
|
| 5,0 | 3,0 | 0,18 |
|
27 | Bê tông xi măng Tuyến từ Quốc lộ 19 (nhà Bùi Quốc Tĩnh) đến ngõ trên nhà Cao Văn Nghiêm, xóm Thọ Sơn Đông | Thôn Thọ Lộc 1 | Quốc lộ 19 (nhà Bùi Quốc Tĩnh) | Ngõ trên nhà Cao Văn Nghiêm |
|
| 0,3700 |
|
| 5,0 | 3,0 | 0,18 |
|
28 | Bê tông xi măng tuyến từ Quốc lộ 19 (nhà bà Lưu Thị Tuyết Sương) đến phía Tây Bắc góc vườn nhà Đỗ Văn Minh, xóm Thọ Sơn Đông | Thôn Thọ Lộc 1 | Quốc lộ 19 (nhà bà Lưu Thị Tuyết Sương) | Phía Tây Bắc góc vườn nhà Đỗ Văn Minh |
|
| 0,1250 |
|
| 5,0 | 3,0 | 0,18 |
|
29 | Bê tông xi măng Tuyến từ mép đường BTXM (nhà bà Trương Thị Xuân Hương) đến giáp đường BTXM trước nhà Hồ Văn Nghĩa, xóm Thọ Phú Bắc | Thôn Thọ Lộc 1 | Mép đường BTXM (nhà bà Trương Thị Xuân Hương) | Giáp đường BTXM trước nhà Hồ Văn Nghĩa |
|
| 0,1600 |
|
| 5,0 | 3,0 | 0,18 |
|
30 | Bê tông xi măng Tuyến từ mép đường BTXM (nhà Huỳnh Máy) đến giáp BTXM nhà Trần Văn Hương, xóm Tây Viên | Thôn Đông Bình | Mép đường BTXM (nhà Huỳnh Máy) | Giáp BTXM nhà Trần Văn Hương |
|
| 0,6510 |
|
| 5,0 | 3,0 | 0,18 |
|
31 | Bê tông xi măng Tuyến từ ngã tư mép đường BTXM (nhà Nguyễn Xuân Thiệu) đến mép đường ngã ba nhà Võ Thị Thùy Dung, xóm Tây Viên | Thôn Đông Bình | Ngã tư mép đường BTXM (nhà Nguyễn Xuân Thiệu) | Mép đường ngã ba nhà Võ Thị Thùy Dung |
|
| 0,1170 |
|
| 5,0 | 3,0 | 0,18 |
|
32 | Bê tông xi măng Tuyến từ mép đường BTXM (nhà Nguyễn Thị Hảo) đến ngõ nhà Nguyễn Văn Nhiều, xóm Tây Viên | Thôn Đông Bình | Mép đường BTXM (nhà Nguyễn Thị Hảo) | Ngõ nhà Nguyễn Văn Nhiều |
|
| 0,1120 |
|
| 5,0 | 3,0 | 0,18 |
|
33 | Bê tông xi măng Tuyến từ mép đường BTXM (nhà Nguyễn Hữu Thống) đến ngõ nhà Trương Đình Quyên, xóm Tây Viên | Thôn Đông Bình | Mép đường BTXM (nhà Nguyễn Hữu Thống) | Ngõ nhà Trương Đình Quyên |
|
| 0,1360 |
|
| 5,0 | 3,0 | 0,18 |
|
34 | Bê tông xi măng Tuyến từ nhà Lê Văn Tiến đến ngõ nhà Nguyễn Thơ, xóm Thọ Mỹ | Thôn Đông Bình | Nhà Lê Văn Tiến | Ngõ nhà Nguyễn Thơ |
|
| 0,2210 |
|
| 5,0 | 3,0 | 0,18 |
|
35 | Bê tông xi măng Tuyến từ mép đường BTXM (nhà Trần Hữu Nhơn) đến ngõ nhà Nguyễn Đình Hạng, xóm Thọ Mỹ | Thôn Đông Bình | Mép đường BTXM (nhà Trần Hữu Nhơn) | Ngõ nhà Nguyễn Đình Hạng |
|
| 0,2400 |
|
| 5,0 | 3,0 | 0,18 |
|
36 | Bê tông xi măng Tuyến từ ngã 3 nhà Trần Trọng Thi đến ngõ nhà Trương Đình Công, xóm Thọ Mỹ | Thôn Đông Bình | Ngã 3 nhà Trần Trọng Thi | Ngõ nhà Trương Đình Công |
|
| 0,0900 |
|
| 5,0 | 3,0 | 0,18 |
|
37 | Bê tông xi măng Tuyến từ mép đường BTXM (nhà Trần Tám) đến ngõ nhà Trương Đình Lãnh, xóm Thọ Mỹ | Thôn Đông Bình | Mép đường BTXM (nhà Trần Tám) | Ngõ nhà Trương Đình Lãnh |
|
| 0,0940 |
|
| 5,0 | 3,0 | 0,18 |
|
38 | Bê tông xi măng Tuyến từ đường BTXM (nhà Phan Đình Phùng) đến ngõ nhà Huỳnh Văn Cần, xóm Thọ Mỹ | Thôn Đông Bình | đường BTXM (nhà Phan Đình Phùng) | Ngõ nhà Huỳnh Văn Cần |
|
| 0,2160 |
|
| 5,0 | 3,0 | 0,18 |
|
39 | Bê tông xi măng Tuyến từ đường BTXM (nhà Nguyễn Hữu Lộc) đến ngõ nhà Nguyễn Văn Hữu, xóm Thọ Mỹ | Thôn Đông Bình | Đường BTXM (nhà Nguyễn Hữu Lộc) | Ngõ nhà Nguyễn Văn Hữu |
|
| 0,1040 |
|
| 5,0 | 3,0 | 0,18 |
|
40 | Bê tông xi măng Tuyến từ nhà Ngô Văn Bông đến mép đường BTXM nhà Trương Đình Long, xóm Đông Viên | Thôn Đông Bình | Nhà Ngô Văn Bông | Mép đường BTXM nhà Trương Đình Long |
|
| 0,1590 |
|
| 5,0 | 3,0 | 0,18 |
|
41 | Bê tông xi măng Tuyến từ mép đường BTXM (nhà Nguyễn Thị Đào) rẽ ngõ nhà Phan Văn Cần đến ngõ nhà Nguyễn Sách, xóm Đông Viên | Thôn Đông Bình | Mép đường BTXM (nhà Nguyễn Thị Đào) | Ngõ nhà Nguyễn Sách |
|
| 0,4270 |
|
| 5,0 | 3,0 | 0,18 |
|
42 | Bê tông xi măng Tuyến từ nhà Vương Thị Cảnh đến giáp mép BTXM nhà Nguyễn Hồng Minh, xóm Đông Viên | Thôn Đông Bình | Nhà Vương Thị Cảnh | Giáp mép BTXM nhà Nguyễn Hồng Minh |
|
| 0,1320 |
|
| 5,0 | 3,0 | 0,18 |
|
43 | Bê tông xi măng Tuyến từ nhà Nguyễn Văn Được đến ngõ nhà Nguyễn Minh Khương, xóm Đông Viên | Thôn Đông Bình | Nhà Nguyễn Văn Được | Ngõ nhà Nguyễn Minh Khương |
|
| 0,0920 |
|
| 5,0 | 3,0 | 0,18 |
|
44 | Bê tông xi măng Tuyến từ mép đường BTXM đến cổng chùa Diệu Giác, xóm Thọ Thạnh Bắc | Thôn Ngọc Thạnh | Mép đường BTXM | Cổng chùa Diệu Giác |
|
| 0,1870 |
|
| 5,0 | 3,0 | 0,18 |
|
45 | Bê tông xi măng Tuyến từ mép đường BTXM (Ngọc Thạnh đi Mỹ Tây) đến ngõ nhà Thờ Mỹ Ngọc, xóm Mỹ Tây | Thôn Ngọc Thạnh | Mép đường BTXM (Ngọc Thạnh đi Mỹ Tây) | Ngõ nhà Thờ Mỹ Ngọc |
|
| 0,1170 |
|
| 5,0 | 3,0 | 0,18 |
|
46 | Bê tông xi măng Tuyến từ nhà Phạm Văn Mười đến ngõ nhà Nguyễn Văn Sáu, xóm Mỹ Tây | Thôn Ngọc Thạnh | Nhà Phạm Văn Mười | Ngõ nhà Nguyễn Văn Sáu |
|
| 0,2340 |
|
| 5,0 | 3,0 | 0,18 |
|
47 | Bê tông xi măng Tuyến từ mép đường BTXM nhà Đinh Thế Ngọc đến ngõ nhà Lê Văn Vinh, xóm Mỹ Tây | Thôn Ngọc Thạnh | Mép đường BTXM nhà Đinh Thế Ngọc | Ngõ nhà Lê Văn Vinh |
|
| 0,0880 |
|
| 5,0 | 3,0 | 0,18 |
|
48 | Bê tông xi măng Tuyến từ mép đường BTXM nhà Đinh Văn Nghiêm đến ngõ nhà bà Lưu Thị Nga, xóm Mỹ Tây | Thôn Ngọc Thạnh | Mép đường BTXM nhà Đinh Văn Nghiêm | Ngõ nhà bà Lưu Thị Nga |
|
| 0,0650 |
|
| 5,0 | 3,0 | 0,18 |
|
49 | Bê tông xi măng Tuyến từ mép đường BTXM Cầu Thương đến ngõ nhà Đào Trọng Thanh, xóm Mỹ Đông | Thôn Ngọc Thạnh | Mép đường BTXM Cầu Thương | Ngõ nhà Đào Trọng Thanh |
|
| 0,1500 |
|
| 5,0 | 3,0 | 0,18 |
|
50 | Bê tông xi măng Tuyến từ nhà Phan Văn Ba đến ngõ nhà Đặng Văn Thành, xóm Mỹ Trung | Thôn Ngọc Thạnh | Nhà Phan Văn Ba | Ngõ nhà Đặng Văn Thành |
|
| 0,1000 |
|
| 5,0 | 3,0 | 0,18 |
|
51 | Bê tông xi măng Tuyến từ nhà Trần Xuân Trung đến ngõ nhà Cù Thanh Trường, xóm Mỹ Trung | Thôn Ngọc Thạnh | Nhà Trần Xuân Trung | Ngõ nhà Cù Thanh Trường |
|
| 0,1580 |
|
| 5,0 | 3,0 | 0,18 |
|
52 | Bê tông xi măng Tuyến từ nhà Đặng Văn Phương đến ngõ nhà Đặng Đình Ba, xóm Mỹ Trung | Thôn Ngọc Thạnh | Nhà Đặng Văn Phương | Ngõ nhà Đặng Đình Ba |
|
| 0,1320 |
|
| 5,0 | 3,0 | 0,18 |
|
53 | Bê tông xi măng Tuyến từ mép đường BTXM (Quốc lộ 19 đi Thọ Bình) đến ngõ nhà Nguyễn Văn Sĩ, xóm Thọ Bình | Thôn Thọ Lộc 2 | Mép đường BTXM (Quốc lộ 19 đi Thọ Bình) | Ngõ nhà Nguyễn Văn Sĩ |
|
| 0,0700 |
|
| 5,0 | 3,0 | 0,18 |
|
54 | Bê tông xi măng Tuyến từ mép đường BTXM (Quốc Lộ 19 đi Thọ Bình) đến ngõ nhà Lê Văn Cường, xóm Thọ Bình | Thôn Thọ Lộc 2 | Mép đường BTXM (Quốc Lộ 19 đi Thọ Bình) | Ngõ nhà Lê Văn Cường |
|
| 0,0390 |
|
| 5,0 | 3,0 | 0,18 |
|
55 | Bê tông xi măng Tuyến từ mép đường BTXM (Thọ Bình đi Thọ An Bắc) đến ngõ nhà Nguyễn Văn Khánh, xóm Thọ Bình | Thôn Thọ Lộc 2 | Mép đường BTXM (Thọ Bình đi Thọ An Bắc) | Ngõ nhà Nguyễn Văn Khánh |
|
| 0,1020 |
|
| 5,0 | 3,0 | 0,18 |
|
56 | Bê tông xi măng Tuyến từ mép đường BTXM (Quốc lộ 19 đi Thọ Bình) đến ngõ nhà Ngô Văn Tấn, xóm Thọ Bình | Thôn Thọ Lộc 2 | Mép đường BTXM (Quốc lộ 19 đi Thọ Bình) | Ngõ nhà Ngô Văn Tấn |
|
| 0,0370 |
|
| 5,0 | 3,0 | 0,18 |
|
57 | Bê tông xi măng tuyến từ mép đường BTXM (Quốc lộ 19 đi Thọ Bình) đến ngõ nhà Võ Văn Chín, xóm Thọ Phước | Thôn Thọ Lộc 2 | Mép đường BTXM (Quốc lộ 19 đi Thọ Bình) | Ngõ nhà Võ Văn Chín |
|
| 0,0700 |
|
| 5,0 | 3,0 | 0,18 |
|
58 | Bê tông xi măng tuyến từ mép đường BTXM (nhà Nguyễn Văn Pháp) đến ngõ nhà Nguyễn Minh Cường, xóm Thọ Phước | Thôn Thọ Lộc 2 | Mép đường BTXM (nhà Nguyễn Văn Pháp) | Ngõ nhà Nguyễn Minh Cường |
|
| 0,0430 |
|
| 5,0 | 3,0 | 0,18 |
|
59 | Bê tông xi măng tuyến từ mép đường BTXM đến ngõ nhà Trương Văn Tràng, xóm Thọ Phước | Thôn Thọ Lộc 2 | Mép đường BTXM | Ngõ nhà Trương Văn Tràng |
|
| 0,0260 |
|
| 5,0 | 3,0 | 0,18 |
|
60 | Bê tông xi măng tuyến từ mép đường BTXM ngã ba Miễu Thọ Phước đến ngõ nhà Trương Đình Chơi, xóm Thọ Phước | Thôn Thọ Lộc 2 | Mép đường BTXM ngã ba Miễu Thọ Phước | Ngõ nhà Trương Đình Chơi |
|
| 0,0950 |
|
| 5,0 | 3,0 | 0,18 |
|
61 | Bê tông xi măng tuyến từ mép đường BTXM (nhà Lê Bình An) đến ngõ nhà Lưu Văn Sáu, xóm Thọ Sơn Nam | Thôn Thọ Lộc 1 | Mép đường BTXM (nhà Lê Bình An) | Ngõ nhà Lưu Văn Sáu |
|
| 0,0680 |
|
| 5,0 | 3,0 | 0,18 |
|
62 | Bê tông xi măng Tuyến từ QL19 đến ngõ nhà ông Lưu Đình Huệ, xóm Thọ Phú Bắc | Thôn Thọ Lộc 1 | QL19 | Ngõ nhà ông Lưu Đình Huệ |
|
| 0,0690 |
|
| 5,0 | 3,0 | 0,18 |
|
63 | Bê tông xi măng tuyến từ mép đường BTXM đến giáp ngõ nhà Hồ Quốc Dũng, xóm Thọ Phú Bắc | Thôn Thọ Lộc 1 | Mép đường BTXM | Giáp ngõ nhà Hồ Quốc Dũng |
|
| 0,0350 |
|
| 5,0 | 3,0 | 0,18 |
|
64 | Bê tông xi măng Tuyến từ mép đường BTXM nhà Nguyễn Văn Huy đến ngõ nhà Trương Đình Dũng, xóm Thọ Mỹ | Thôn Đông Bình | Mép đường BTXM nhà Nguyễn Văn Huy | Ngõ nhà Trương Đình Dũng |
|
| 0,0520 |
|
| 5,0 | 3,0 | 0,18 |
|
65 | Bê tông xi măng Tuyến từ mép đường BTXM nhà Trương Đình Tân đến ngõ nhà Phan Ngang, xóm Đông Viên | Thôn Đông Bình | Mép đường BTXM nhà Trương Đình Tân | Ngõ nhà Phan Ngang |
|
| 0,0850 |
|
| 5,0 | 3,0 | 0,18 |
|
66 | Bê tông xi măng tuyến từ phía Tây Bắc Cầu Đen đến ngõ nhà bà Phan Thị Bông, xóm Thọ Thạnh Nam | Thôn Ngọc Thạnh | Phía Tây Bắc Cầu Đen | Ngõ nhà bà Phan Thị Bông |
|
| 0,0650 |
|
| 5,0 | 3,0 | 0,18 |
|
67 | Bê tông xi măng Tuyến từ mép đường BTXM đến ngõ nhà Nguyễn Ngọc Trí, xóm Thọ Thạnh Trung | Thôn Ngọc Thạnh | Mép đường BTXM | Ngõ nhà Nguyễn Ngọc Trí |
|
| 0,0150 |
|
| 5,0 | 3,0 | 0,18 |
|
68 | Bê tông xi măng Tuyến từ mép đường BTXM (nhà Đặng Văn Phương) đến ngõ nhà Phạm Ngọc Anh, xóm Thọ Thạnh Bắc | Thôn Ngọc Thạnh | Mép đường BTXM (nhà Đặng Văn Phương) | Ngõ nhà Phạm Ngọc Anh |
|
| 0,1100 |
|
| 5,0 | 3,0 | 0,18 |
|
69 | Bê tông xi măng Tuyến từ nhà Tạ Văn Bình đến ngõ nhà Tạ Linh, xóm Thọ Thạnh Bắc | Thôn Ngọc Thạnh | Nhà Tạ Văn Bình | Ngõ nhà Tạ Linh |
|
| 0,0350 |
|
| 5,0 | 3,0 | 0,18 |
|
70 | Bê tông xi măng Tuyến từ mép đường BTXM đến ngõ nhà Tạ Văn Thàn, xóm Thọ Thạnh Bắc | Thôn Ngọc Thạnh | Mép đường BTXM | Ngõ nhà Tạ Văn Thàn |
|
| 0,0210 |
|
| 5,0 | 3,0 | 0,18 |
|
71 | Bê tông xi măng Tuyến từ mép BTXM Chùa đến ngõ Ngô Văn Mai, xóm Thọ Thạnh Bắc | Thôn Ngọc Thạnh | Mép BTXM Chùa | Ngõ Ngô Văn Mai |
|
| 0,0430 |
|
| 5,0 | 3,0 | 0,18 |
|
72 | Bê tông xi măng Tuyến từ mép đường BTXM nhà bà Lê Thị Đào đến ngõ nhà Võ Ngọc Thiện, xóm Mỹ Trung | Thôn Ngọc Thạnh | Mép đường BTXM nhà bà Lê Thị Đào | Ngõ nhà Võ Ngọc Thiện |
|
| 0,0400 |
|
| 5,0 | 3,0 | 0,18 |
|
73 | Bê tông tuyến đường từ nhà ông Trần Minh Vương đến đường BTXM phía Bắc Chợ đồn | Thọ Lộc 1 | Nhà ông Trần Minh Vương | Đường BTXM phía Bắc Chợ đồn |
|
| 0,175 |
|
| 5,0 | 3,0 | 0,18 |
|
74 | Bê tông xi măng tuyến đường từ QL19 (nhà Thái Văn Tê) đến cổng Chùa Lộc Sơn | Thôn Thọ Lộc 1 | QL19 (nhà Thái Văn Tê) | Cổng Chùa Lộc Sơn |
|
| 0,115 |
|
| 5,0 | 3,0 | 0,18 |
|
75 | Bê tông xi măng tuyến đường từ mép BTXM nhà (Nguyễn Văn Tài ) đến ngõ nhà bà Bùi Thị Lộc | Thôn Ngọc Thạnh | Mép BTXM nhà (Nguyễn Văn Tài | Ngõ nhà bà Bùi Thị Lộc |
|
| 0,03 |
|
| 5,0 | 3,0 | 0,18 |
|
76 | Bê tông xi măng tuyến đường từ mép BTXM (đi xóm Thọ Quý) đến ngõ nhà Tạ Văn Bình | Thôn Thọ Lộc 2 | Mép BTXM (đi xóm Thọ Quý) | Ngõ nhà Tạ Văn Bình |
|
| 0,02 |
|
| 5,0 | 3,0 | 0,18 |
|
77 | Bê tông xi măng Tuyến từ nhà ông Lưu Đức Hương đến rẽ ngõ nhà Hồ Văn Thành đến ngõ nhà Đặng Văn Khánh, xóm Thọ Phú Nam | Thôn Thọ Lộc 1 | Nhà ông Lưu Đức Hương | Ngõ nhà Đặng Văn Khánh |
|
|
| 0,2200 |
| 4,0 | 2,5 | 0,16 |
|
78 | Bê tông xi măng Tuyến từ mép đường BTXM (nhà Nguyễn Đình Mai) đến ngã ba nhà Nguyễn Hồng Sơn đến ngõ nhà Trương Sĩ Dũng, xóm Thọ Phú Nam | Thôn Thọ Lộc 1 | Mép đường BTXM (nhà Nguyễn Đình Mai) | Ngõ nhà Trương Sĩ Dũng |
|
|
| 0,1270 |
| 4,0 | 2,5 | 0,16 |
|
79 | Bê tông xi măng Tuyến từ Quốc Lộ 19 (nhà Thái Thị Tám) đến rẽ ngõ nhà Cao Thị Đính đến ngõ nhà Đào Thị Phụng, xóm Thọ Sơn Đông | Thôn Thọ Lộc 1 | Quốc Lộ 19 (nhà Thái Thị Tám) | Ngõ nhà Đào Thị Phụng |
|
|
| 0,2500 |
| 4,0 | 2,5 | 0,16 |
|
80 | Bê tông xi măng Tuyến từ mép đường BTXM (nhà Đặng Đình Sự) rẽ ngõ Nguyễn Thị Mai đến ngõ nhà bà Thái Thị Sỹ, xóm Thọ Phú Bắc | Thôn Thọ Lộc 1 | Mép đường BTXM (nhà Đặng Đình Sự) | Ngõ nhà bà Thái Thị Sỹ |
|
|
| 0,2400 |
| 4,0 | 2,5 | 0,16 |
|
81 | Bê tông xi măng tuyến từ Quốc Lộ 19 (nhà Nguyễn Ngọc Bích) đến ngõ nhà Đặng Hữu Thọ, xóm Thọ Phú Bắc | Thôn Thọ Lộc 1 | Quốc Lộ 19 (nhà Nguyễn Ngọc Bích) | Ngõ nhà Đặng Hữu Thọ |
|
|
| 0,0800 |
| 4,0 | 2,5 | 0,16 |
|
82 | Bê tông xi măng tuyến từ mép đường BTXM (nhà Phan Vĩnh Thanh) đến ngõ nhà Phạm Thảo, xóm Thọ Sơn Bắc | Thôn Thọ Lộc 1 | Mép đường BTXM (nhà Phan Vĩnh Thanh) | Ngõ nhà Phạm Thảo |
|
|
| 0,1460 |
| 4,0 | 2,5 | 0,16 |
|
83 | Bê tông xi măng Tuyến từ mép đường BTXM (Cầu kênh N4a) rẽ ngõ nhà Nguyễn Đình Hậu đến ngõ nhà Võ Nguyên Thanh, xóm Thọ Sơn Bắc | Thôn Thọ Lộc 1 | Mép đường BTXM (Cầu kênh N4a) | Ngõ nhà Võ Nguyên Thanh |
|
|
| 0,1060 |
| 4,0 | 2,5 | 0,16 |
|
84 | Bê tông xi măng Tuyến từ mép đường BTXM (Gò Dúi) rẽ ngõ nhà Lê Văn Thích đến ngõ nhà Lê Thanh Phong, xóm Thọ Sơn Bắc | Thôn Thọ Lộc 1 | Mép đường BTXM (Gò Dúi) | Ngõ nhà Lê Thanh Phong |
|
|
| 0,0710 |
| 4,0 | 2,5 | 0,16 |
|
85 | Bê tông xi măng Tuyến từ đường BTXM (nhà Huỳnh Văn Lộc) đến ngõ nhà Võ Thị Sang, xóm Thọ Sơn Bắc | Thôn Thọ Lộc 1 | Đường BTXM (nhà Huỳnh Văn Lộc) | Ngõ nhà Võ Thị Sang |
|
|
| 0,0760 |
| 4,0 | 2,5 | 0,16 |
|
86 | Bê tông xi măng Tuyến từ đường BTXM (nhà Huỳnh Văn Tấn) đến ngõ nhà Nguyễn Văn Cẩm, xóm Thọ Sơn Bắc | Thôn Thọ Lộc 1 | Đường BTXM (nhà Huỳnh Văn Tấn) | Ngõ nhà Nguyễn Văn Cẩm |
|
|
| 0,0860 |
| 4,0 | 2,5 | 0,16 |
|
87 | Bê tông xi măng Tuyến từ mép đường BTXM (nhà Tạ Thế Trí) đến giáp đường BTXM nhà Nguyễn Văn Hạnh, xóm Tây Viên | Thôn Đông Bình | Mép đường BTXM (nhà Tạ Thế Trí) | Giáp đường BTXM nhà Nguyễn Văn Hạnh |
|
|
| 0,0480 |
| 4,0 | 2,5 | 0,16 |
|
88 | Bê tông xi măng Tuyến từ mép đường BTXM (nhà Nguyễn Văn Tần) đến giáp đường BTXM nhà Nguyễn Văn Cận, xóm Tây Viên | Thôn Đông Bình | Mép đường BTXM (nhà Nguyễn Văn Tần) | Giáp đường BTXM nhà Nguyễn Văn Cận |
|
|
| 0,0470 |
| 4,0 | 2,5 | 0,16 |
|
89 | Bê tông xi măng Tuyến từ Bờ Sông An Tượng đến ngõ nhà Trương Đình Sang, xóm Thọ Mỹ | Thôn Đông Bình | Bờ Sông An Tượng | Ngõ nhà Trương Đình Sang |
|
|
| 0,0920 |
| 4,0 | 2,5 | 0,16 |
|
90 | Bê tông xi măng Tuyến từ đường BTXM (nhà Nguyễn Hữu Lộc) đến ngõ nhà Dương Ngọc Hùng, xóm Thọ Mỹ | Thôn Đông Bình | Đường BTXM (nhà Nguyễn Hữu Lộc) | Ngõ nhà Dương Ngọc Hùng |
|
|
| 0,1260 |
| 4,0 | 2,5 | 0,16 |
|
91 | Bê tông xi măng Tuyến từ nhà Phan Văn Thiên đến ngõ nhà Nguyễn Bình, xóm Đông Viên | Thôn Đông Bình | Nhà Phan Văn Thiên | Ngõ nhà Nguyễn Bình |
|
|
| 0,0930 |
| 4,0 | 2,5 | 0,16 |
|
92 | Bê tông xi măng Tuyến từ nhà Nguyễn Cuốn đến ngõ nhà Huỳnh Văn Thạch, xóm Đông Viên | Thôn Đông Bình | Nhà Nguyễn Cuốn | Ngõ nhà Huỳnh Văn Thạch |
|
|
| 0,1670 |
| 4,0 | 2,5 | 0,16 |
|
93 | Bê tông xi măng Tuyến từ nhà Ngô Hoàng Ân đến ngõ nhà Phan Ngang, xóm Đông Viên | Thôn Đông Bình | Nhà Ngô Hoàng Ân | Ngõ nhà Phan Ngang |
|
|
| 0,0430 |
| 4,0 | 2,5 | 0,16 |
|
94 | Bê tông xi măng Tuyến từ nhà Nguyễn Văn Hòa rẽ ngõ nhà bà Lê Thi Thu đến ngõ nhà Trần Ngọc Hùng, xóm Đông Viên | Thôn Đông Bình | Nhà Nguyễn Văn Hòa | Ngõ nhà Trần Ngọc Hùng |
|
|
| 0,1850 |
| 4,0 | 2,5 | 0,16 |
|
95 | Bê tông xi măng Tuyến từ nhà Nguyễn Văn Hùng đến giáp mép BTXM Cống chữ H, xóm Đông Viên | Thôn Đông Bình | Nhà Nguyễn Văn Hùng | Giáp mép BTXM Cống chữ H |
|
|
| 0,1700 |
| 4,0 | 2,5 | 0,16 |
|
96 | Bê tông xi măng Tuyến từ nhà Nguyễn Mai đến ngõ nhà Lưu Văn Thịnh, xóm Đông Viên | Thôn Đông Bình | Nhà Nguyễn Mai | Ngõ nhà Lưu Văn Thịnh |
|
|
| 0,1500 |
| 4,0 | 2,5 | 0,16 |
|
97 | Bê tông xi măng Tuyến từ đường BTXM (nhà Trần Văn Phương) đến ngõ nhà Nguyễn Văn Diên, xóm Thọ Thạnh Nam | Thôn Ngọc Thạnh | Đường BTXM (nhà Trần Văn Phương) | Ngõ nhà Nguyễn Văn Diên |
|
|
| 0,2230 |
| 4,0 | 2,5 | 0,16 |
|
98 | Bê tông xi măng tuyến từ QL19 nhà Thờ Khiết Tâm đến giáp đường BTXM nhà Trương Đình Ưu, xóm Thọ Thạnh Nam | Thôn Ngọc Thạnh | QL19 nhà Thờ Khiết Tâm | Giáp đường BTXM nhà Trương Đình Ưu |
|
|
| 0,2350 |
| 4,0 | 2,5 | 0,16 |
|
99 | Bê tông xi măng Tuyến từ mép đường BTXM tràng Lưu Cao Trí đến giáp ngõ nhà Võ Lê Thi, xóm Thọ Thạnh Trung | Thôn Ngọc Thạnh | Mép đường BTXM tràng Lưu Cao Trí | Giáp ngõ nhà Võ Lê Thi |
|
|
| 0,2750 |
| 4,0 | 2,5 | 0,16 |
|
100 | Bê tông xi măng Tuyến từ ngõ nhà Thờ Mỹ Ngọc đến ngõ nhà Lưu Văn Sen, xóm Mỹ Tây | Thôn Ngọc Thạnh | Ngõ nhà Thờ Mỹ Ngọc | Ngõ nhà Lưu Văn Sen |
|
|
| 0,1500 |
| 4,0 | 2,5 | 0,16 |
|
101 | Bê tông xi măng tuyến từ nhà Phan Văn Bì đến ngõ nhà Đào Xuân Bình, xóm Thọ Quý | Thôn Thọ Lộc 2 | Nhà Phan Văn Bì | Ngõ nhà Đào Xuân Bình |
|
|
| 0,0400 |
| 4,0 | 2,5 | 0,16 |
|
102 | Bê tông xi măng tuyến từ mép đường BTXM (nhà Bùi Kim Tài) đến ngõ nhà Nguyễn Đình Phúc, xóm Thọ Phú Nam | Thôn Thọ Lộc 1 | Mép đường BTXM (nhà Bùi Kim Tài) | Ngõ nhà Nguyễn Đình Phúc |
|
|
| 0,0660 |
| 4,0 | 2,5 | 0,16 |
|
103 | Bê tông xi măng tuyến từ mép đường BTXM (Quốc lộ 19 đi Bờ Thắng) đến ngõ nhà Hồ Đức Danh, xóm Thọ Phú Nam | Thôn Thọ Lộc 1 | Mép đường BTXM (Quốc lộ 19 đi Bờ Thắng) | Ngõ nhà Hồ Đức Danh |
|
|
| 0,0780 |
| 4,0 | 2,5 | 0,16 |
|
104 | Bê tông xi măng tuyến từ mép đường BTXM (nhà Lê Văn Thành) đến ngõ nhà Tạ Thành Sĩ, xóm Thọ Phú Nam | Thôn Thọ Lộc 1 | Mép đường BTXM (nhà Lê Văn Thành) | Ngõ nhà Tạ Thành Sĩ |
|
|
| 0,0720 |
| 4,0 | 2,5 | 0,16 |
|
105 | Bê tông xi măng tuyến từ mép đường BTXM (nhà bà Phan Thị Thanh Thúy) đến mép mương cạnh nhà bà Phan Thị Cảnh, xóm Thọ Phú Nam | Thôn Thọ Lộc 1 | Mép đường BTXM (nhà bà Phan Thị Thanh Thúy) | Mép mương cạnh nhà bà Phan Thị Cảnh |
|
|
| 0,0520 |
| 4,0 | 2,5 | 0,16 |
|
106 | Bê tông xi măng tuyến từ mép đường BTXM (Quốc lộ 19 đi Thọ Phú Nam) đến ngõ nhà Trần Bình, xóm Thọ Phú Nam | Thôn Thọ Lộc 1 | Mép đường BTXM (Quốc lộ 19 đi Thọ Phú Nam) | Ngõ nhà Trần Bình |
|
|
| 0,0540 |
| 4,0 | 2,5 | 0,16 |
|
107 | Bê tông xi măng tuyến từ mép đường BTXM (nhà Hồ Văn Hùng) đến ngõ nhà Lưu Văn Châu, xóm Thọ Phú Nam | Thôn Thọ Lộc 1 | Mép đường BTXM (nhà Hồ Văn Hùng) | Ngõ nhà Lưu Văn Châu |
|
|
| 0,0530 |
| 4,0 | 2,5 | 0,16 |
|
108 | Bê tông xi măng tuyến từ mép đường BTXM (Cầu Bờ Bạn đi Thọ Quý) đến ngõ nhà Lưu Văn Vinh, xóm Thọ Phú Nam | Thôn Thọ Lộc 1 | Mép đường BTXM (Cầu Bờ Bạn đi Thọ Quý) | Ngõ nhà Lưu Văn Vinh |
|
|
| 0,0390 |
| 4,0 | 2,5 | 0,16 |
|
109 | Bê tông xi măng tuyến từ mép đường BTXM (Cầu Bờ Bạn đi Thọ Quý) đến ngõ nhà Lê Văn Mai, xóm Thọ Phú Nam | Thôn Thọ Lộc 1 | Mép đường BTXM (Cầu Bờ Bạn đi Thọ Quý) | Ngõ nhà Lê Văn Mai |
|
|
| 0,0340 |
| 4,0 | 2,5 | 0,16 |
|
110 | Bê tông xi măng tuyến từ mép đường BTXM (nhà Lê Văn Bình) đến rẽ ngõ nhà Trần Mạnh Hổ và giáp ngõ Trần Thị Phong, xóm Thọ Sơn Nam | Thôn Thọ Lộc 1 | Mép đường BTXM (nhà Lê Văn Bình) | Giáp ngõ Trần Thị Phong |
|
|
| 0,0530 |
| 4,0 | 2,5 | 0,16 |
|
111 | Bê tông xi măng Tuyến từ mép đường BTXM (nhà Trần Văn Lạc) đến ngõ nhà Đặng Quang Hiền, xóm Thọ Phú Bắc | Thôn Thọ Lộc 1 | Mép đường BTXM (nhà Trần Văn Lạc) | Ngõ nhà Đặng Quang Hiền |
|
|
| 0,0400 |
| 4,0 | 2,5 | 0,16 |
|
112 | Bê tông xi măng tuyến từ mép đường BTXM (nhà Lưu Thanh Hiền) đến ngõ nhà Lưu Thiên, xóm Thọ Phú Bắc | Thôn Thọ Lộc 1 | Mép đường BTXM (nhà Lưu Thanh Hiền) | Ngõ nhà Lưu Thiên |
|
|
| 0,0500 |
| 4,0 | 2,5 | 0,16 |
|
113 | Bê tông xi măng tuyến từ mép đường BTXM (nhà Trần Văn Hiệu) đến ngõ nhà Trần Đình Ngại, xóm Thọ Phú Bắc | Thôn Thọ Lộc 1 | Mép đường BTXM (nhà Trần Văn Hiệu) | Ngõ nhà Trần Đình Ngại |
|
|
| 0,0350 |
| 4,0 | 2,5 | 0,16 |
|
114 | Bê tông xi măng tuyến từ mép đường BTXM đến ngõ nhà Trần Thế Hưng, xóm Thọ Phú Bắc | Thôn Thọ Lộc 1 | Mép đường BTXM | Ngõ nhà Trần Thế Hưng |
|
|
| 0,0400 |
| 4,0 | 2,5 | 0,16 |
|
115 | Bê tông xi măng tuyến từ mép đường BTXM đến ngõ nhà Lê Văn Đức, xóm Thọ Phú Bắc | Thôn Thọ Lộc 1 | Mép đường BTXM | Ngõ nhà Lê Văn Đức |
|
|
| 0,0450 |
| 4,0 | 2,5 | 0,16 |
|
116 | Bê tông xi măng tuyến từ mép đường BTXM (nhà Lê Đức Hùng) đến ngõ nhà Lê Tài, xóm Thọ Phú Bắc | Thôn Thọ Lộc 1 | Mép đường BTXM (nhà Lê Đức Hùng) | Ngõ nhà Lê Tài |
|
|
| 0,0250 |
| 4,0 | 2,5 | 0,16 |
|
117 | Bê tông xi măng tuyến từ mép đường BTXM (nhà Trần Văn Lạc) đến ngõ nhà Lưu Thị Mật, xóm Thọ Phú Bắc | Thôn Thọ Lộc 1 | Mép đường BTXM (nhà Trần Văn Lạc) | Ngõ nhà Lưu Thị Mật |
|
|
| 0,0380 |
| 4,0 | 2,5 | 0,16 |
|
118 | Bê tông xi măng Tuyến từ đường BTXM (nhà Võ Văn Đắt) đến ngõ nhà Võ Nam Hưng, xóm Thọ Sơn Bắc | Thôn Thọ Lộc 1 | đường BTXM (nhà Võ Văn Đắt) | Ngõ nhà Võ Nam Hưng |
|
|
| 0,0410 |
| 4,0 | 2,5 | 0,16 |
|
119 | Bê tông xi măng Tuyến từ mép đường BTXM (nhà Huỳnh Văn Tấn) đến ngõ nhà Võ Ngọc Hưng, xóm Thọ Sơn Bắc | Thôn Thọ Lộc 1 | Mép đường BTXM (nhà Huỳnh Văn Tấn) | Ngõ nhà Võ Ngọc Hưng |
|
|
| 0,0750 |
| 4,0 | 2,5 | 0,16 |
|
120 | Bê tông xi măng Tuyến từ mép đường BTXM (nhà Mạc Thị Giám) đến ngõ nhà Huỳnh Văn Hùng, xóm Thọ Sơn Bắc | Thôn Thọ Lộc 1 | Mép đường BTXM (nhà Mạc Thị Giám) | Ngõ nhà Huỳnh Văn Hùng |
|
|
| 0,0320 |
| 4,0 | 2,5 | 0,16 |
|
121 | Bê tông xi măng Tuyến từ mép đường BTXM (nhà Võ Văn Thành) đến ngõ nhà Võ Văn Canh, xóm Thọ Sơn Bắc | Thôn Thọ Lộc 1 | Mép đường BTXM (nhà Võ Văn Thành) | Ngõ nhà Võ Văn Canh |
|
|
| 0,0450 |
| 4,0 | 2,5 | 0,16 |
|
122 | Bê tông xi măng Tuyến từ mép đường BTXM (nhà Lê Đức Thọ) đến ngõ nhà Võ Ngọc Sang, xóm Thọ Sơn Bắc | Thôn Thọ Lộc 1 | Mép đường BTXM (nhà Lê Đức Thọ) | Ngõ nhà Võ Ngọc Sang |
|
|
| 0,0360 |
| 4,0 | 2,5 | 0,16 |
|
123 | Bê tông xi măng Tuyến từ nhà Nguyễn Thanh Hội đến rẽ nhà Bùi Vương Quốc đến ngõ nhà Nguyễn Văn Vàng, xóm Tây Viên | Thôn Đông Bình | Nhà Nguyễn Thanh Hội | Ngõ nhà Nguyễn Văn Vàng |
|
|
| 0,0980 |
| 4,0 | 2,5 | 0,16 |
|
124 | Bê tông xi măng Tuyến từ nhà Nguyễn Văn Mọn đến ngõ nhà Huỳnh Văn Hòa, xóm Thọ Mỹ | Thôn Đông Bình | Nhà Nguyễn Văn Mọn | Ngõ nhà Huỳnh Văn Hòa |
|
|
| 0,0150 |
| 4,0 | 2,5 | 0,16 |
|
125 | Bê tông xi măng Tuyến từ nhà Nguyễn Thanh Sơn đến ngõ nhà Nguyễn Thị Bông, xóm Thọ Mỹ | Thôn Đông Bình | Nhà Nguyễn Thanh Sơn | Ngõ nhà Nguyễn Thị Bông |
|
|
| 0,0660 |
| 4,0 | 2,5 | 0,16 |
|
126 | Bê tông xi măng Tuyến từ nhà Trần Ngọc Chi đến ngõ nhà Trần Mai, xóm Thọ Mỹ | Thôn Đông Bình | Nhà Trần Ngọc Chi | Ngõ nhà Trần Mai |
|
|
| 0,0340 |
| 4,0 | 2,5 | 0,16 |
|
127 | Bê tông xi măng Tuyến từ nhà Phạm Văn Đến đến ngõ nhà Phan Ngọc Minh, xóm Thọ Mỹ | Thôn Đông Bình | Nhà Phạm Văn Đến | Ngõ nhà Phan Ngọc Minh |
|
|
| 0,0220 |
| 4,0 | 2,5 | 0,16 |
|
128 | Bê tông xi măng Tuyến từ nhà Phạm Văn Đến đến ngõ nhà Nguyễn Thị Hường, xóm Thọ Mỹ | Thôn Đông Bình | Nhà Phạm Văn Đến | Ngõ nhà Nguyễn Thị Hường |
|
|
| 0,0270 |
| 4,0 | 2,5 | 0,16 |
|
129 | Bê tông xi măng Tuyến từ phía Tây Khu Tái định Cư đến ngõ nhà Lê Ngọc Châu, xóm Quý Viên | Thôn Đông Bình | Phía Tây Khu Tái định Cư | Ngõ nhà Lê Ngọc Châu |
|
|
| 0,1500 |
| 4,0 | 2,5 | 0,16 |
|
130 | Bê tông xi măng Tuyến từ nhà Lê Thị Vân đến ngõ nhà Nguyễn Lục, xóm Đông Viên | Thôn Đông Bình | Nhà Lê Thị Vân | Ngõ nhà Nguyễn Lục |
|
|
| 0,0500 |
| 4,0 | 2,5 | 0,16 |
|
131 | Bê tông xi măng Tuyến từ nhà Lê Văn Minh đến ngõ nhà Nguyễn Thị Năm, xóm Đông Viên | Thôn Đông Bình | Nhà Lê Văn Minh | Ngõ nhà Nguyễn Thị Năm |
|
|
| 0,0320 |
| 4,0 | 2,5 | 0,16 |
|
132 | Bê tông xi măng Tuyến từ nhà Phan Văn Hưng đến ngõ nhà Bùi Long Châu, xóm Đông Viên | Thôn Đông Bình | Nhà Phan Văn Hưng | Ngõ nhà Bùi Long Châu |
|
|
| 0,0500 |
| 4,0 | 2,5 | 0,16 |
|
133 | Bê tông xi măng Tuyến từ nhà Nguyễn Tài Nông đến ngõ nhà Nguyễn Văn Thanh, xóm Đông Viên | Thôn Đông Bình | Nhà Nguyễn Tài Nông | Ngõ nhà Nguyễn Văn Thanh |
|
|
| 0,0440 |
| 4,0 | 2,5 | 0,16 |
|
134 | Bê tông xi măng Tuyến từ nhà Nguyễn Mai đến ngõ nhà Nguyễn Long, xóm Đông Viên | Thôn Đông Bình | Nhà Nguyễn Mai | Ngõ nhà Nguyễn Long |
|
|
| 0,1050 |
| 4,0 | 2,5 | 0,16 |
|
135 | Bê tông xi măng Tuyến từ nhà Phan Duy Trường đến ngõ nhà Lê Thị Cúc, xóm Đông Viên | Thôn Đông Bình | Nhà Phan Duy Trường | Ngõ nhà Lê Thị Cúc |
|
|
| 0,0300 |
| 4,0 | 2,5 | 0,16 |
|
136 | Bê tông xi măng Tuyến từ nhà Nguyễn Minh Hiếu đến ngõ nhà Nguyễn Ngọc Cẩm, xóm Đông Viên | Thôn Đông Bình | Nhà Nguyễn Minh Hiếu | Ngõ nhà Nguyễn Ngọc Cẩm |
|
|
| 0,0450 |
| 4,0 | 2,5 | 0,16 |
|
137 | Bê tông xi măng tuyến từ nhà Nguyễn Lâm Hoàng đến ngõ nhà Trương Văn Thái, xóm Thọ Thạnh Nam | Thôn Ngọc Thạnh | Nhà Nguyễn Lâm Hoàng | Ngõ nhà Trương Văn Thái |
|
|
| 0,0720 |
| 4,0 | 2,5 | 0,16 |
|
138 | Bê tông xi măng tuyến từ nhà bà Trần Thị Lan đến ngõ nhàTrương Thi Ba, xóm Thọ Thạnh Nam | Thôn Ngọc Thạnh | Nhà bà Trần Thị Lan | Ngõ nhàTrương Thi Ba |
|
|
| 0,1150 |
| 4,0 | 2,5 | 0,16 |
|
139 | Bê tông xi măng Tuyến từ nhà Nguyễn Văn Máy đến giáp ngõ nhà Lê Khắc Toàn, xóm Thọ Thạnh Trung | Thôn Ngọc Thạnh | Nhà Nguyễn Văn Máy | Giáp ngõ nhà Lê Khắc Toàn |
|
|
| 0,0840 |
| 4,0 | 2,5 | 0,16 |
|
140 | Bê tông xi măng Tuyến từ mép đường BTXM nhà Thái Văn Châu đến giáp ngõ nhà Lê Văn Hiền, xóm Thọ Thạnh Trung | Thôn Ngọc Thạnh | Mép đường BTXM nhà Thái Văn Châu | Giáp ngõ nhà Lê Văn Hiền |
|
|
| 0,0840 |
| 4,0 | 2,5 | 0,16 |
|
141 | Bê tông xi măng Tuyến từ mép đường BTXM đến giáp ngõ nhà Lê Văn Phú, xóm Thọ Thạnh Trung | Thôn Ngọc Thạnh | Mép đường BTXM | Giáp ngõ nhà Lê Văn Phú |
|
|
| 0,0800 |
| 4,0 | 2,5 | 0,16 |
|
142 | Bê tông xi măng Tuyến từ mép đường BTXM nhà bà Thân Thị Mỹ Hạnh đến ngõ nhà Tạ Hữu Khang, xóm Thọ Thạnh Trung | Thôn Ngọc Thạnh | Mép đường BTXM nhà bà Thân Thị Mỹ Hạnh | Ngõ nhà Tạ Hữu Khang |
|
|
| 0,0780 |
| 4,0 | 2,5 | 0,16 |
|
143 | Bê tông xi măng Tuyến từ mép đường BTXM nhà Lê Đình Hoàng đến ngõ nhà Nguyễn Điệt, xóm Thọ Thạnh Trung | Thôn Ngọc Thạnh | Mép đường BTXM nhà Lê Đình Hoàng | Ngõ nhà Nguyễn Điệt |
|
|
| 0,0390 |
| 4,0 | 2,5 | 0,16 |
|
144 | Bê tông xi măng Tuyến từ mép đường BTXM nhà Thái Văn Châu đến ngõ nhà Nguyễn Cừu, xóm Thọ Thạnh Trung | Thôn Ngọc Thạnh | Mép đường BTXM nhà Thái Văn Châu | Ngõ nhà Nguyễn Cừu |
|
|
| 0,0570 |
| 4,0 | 2,5 | 0,16 |
|
145 | Bê tông xi măng Tuyến từ mép đường BTXM nhà bà Phạm Thị Giáo đến ngõ nhà bà Diệp Thị Sáu, xóm Thọ Thạnh Trung | Thôn Ngọc Thạnh | Mép đường BTXM nhà bà Phạm Thị Giáo | Ngõ nhà bà Diệp Thị Sáu |
|
|
| 0,0670 |
| 4,0 | 2,5 | 0,16 |
|
146 | Bê tông xi măng Tuyến từ mép đường BTXM đến ngõ nhà bà Nguyễn Thị Nhàn, xóm Thọ Thạnh Trung | Thôn Ngọc Thạnh | Mép đường BTXM | Ngõ nhà bà Nguyễn Thị Nhàn |
|
|
| 0,0370 |
| 4,0 | 2,5 | 0,16 |
|
147 | Bê tông xi măng Tuyến từ mép đường BTXM tràng Lưu Cao Trí đến ngõ nhà Nguyễn Trung Trực, xóm Thọ Thạnh Trung | Thôn Ngọc Thạnh | Mép đường BTXM tràng Lưu Cao Trí | Ngõ nhà Nguyễn Trung Trực |
|
|
| 0,0570 |
| 4,0 | 2,5 | 0,16 |
|
148 | Bê tông xi măng Tuyến từ nhà Nguyễn Văn Bảy đến Cầu Sạp nhà Lê Thị Mười, xóm Thọ Thạnh Trung | Thôn Ngọc Thạnh | Nhà Nguyễn Văn Bảy | Cầu Sạp nhà Lê Thị Mười |
|
|
| 0,0300 |
| 4,0 | 2,5 | 0,16 |
|
149 | Bê tông xi măng Tuyến từ nhà Trương Đình Tấn đến ngõ nhà Nguyễn Văn Phú, xóm Thọ Thạnh Trung | Thôn Ngọc Thạnh | Nhà Trương Đình Tấn | Ngõ nhà Nguyễn Văn Phú |
|
|
| 0,0400 |
| 4,0 | 2,5 | 0,16 |
|
150 | Bê tông xi măng Tuyến từ đường BTXM nhà Nguyễn Văn Sáu đến ngõ nhà Nguyễn Văn Hay, xóm Thọ Thạnh Trung | Thôn Ngọc Thạnh | Đường BTXM nhà Nguyễn Văn Sáu | Ngõ nhà Nguyễn Văn Hay |
|
|
| 0,0480 |
| 4,0 | 2,5 | 0,16 |
|
151 | Bê tông xi măng Tuyến từ mép đường BTXM đến ngõ Trần Quang Báu, xóm Thọ Thạnh Bắc | Thôn Ngọc Thạnh | Mép đường BTXM | Ngõ Trần Quang Báu |
|
|
| 0,0280 |
| 4,0 | 2,5 | 0,16 |
|
152 | Bê tông xi măng Tuyến từ ngõ nhà Thờ Mỹ Ngọc đến ngõ nhà Nguyễn Thanh Bàng, xóm Mỹ Tây | Thôn Ngọc Thạnh | Ngõ nhà Thờ Mỹ Ngọc | Ngõ nhà Nguyễn Thanh Bàng |
|
|
| 0,1000 |
| 4,0 | 2,5 | 0,16 |
|
153 | Bê tông xi măng Tuyến từ mép đường BTXM (nhà Đinh Thế Ngọc) đến ngõ nhà Đinh Đình Hưng, xóm Mỹ Tây | Thôn Ngọc Thạnh | Mép đường BTXM (nhà Đinh Thế Ngọc) | Ngõ nhà Đinh Đình Hưng |
|
|
| 0,1080 |
| 4,0 | 2,5 | 0,16 |
|
154 | Bê tông xi măng Tuyến từ mép đường BTXM đến ngõ nhà Nguyễn Văn Bé, xóm Mỹ Tây | Thôn Ngọc Thạnh | Mép đường BTXM | Ngõ nhà Nguyễn Văn Bé |
|
|
| 0,0590 |
| 4,0 | 2,5 | 0,16 |
|
155 | Bê tông xi măng Tuyến từ mép đường BTXM nhà Nguyễn Đình Lân đến ngõ nhà Nguyễn Đình Lãm, xóm Mỹ Đông | Thôn Ngọc Thạnh | Mép đường BTXM nhà Nguyễn Đình Lân | Ngõ nhà Nguyễn Đình Lãm |
|
|
| 0,0470 |
| 4,0 | 2,5 | 0,16 |
|
156 | Bê tông xi măng Tuyến từ mép đường BTXM nhà Nguyễn Minh Tuấn đến ngõ nhà Nguyễn An Sơn, xóm Mỹ Đông | Thôn Ngọc Thạnh | Mép đường BTXM | Ngõ nhà Nguyễn An Sơn |
|
|
| 0,0670 |
| 4,0 | 2,5 | 0,16 |
|
157 | Bê tông xi măng Tuyến từ mép đường BTXM nhà Nguyễn Văn Pháp đến ngõ nhà Nguyễn Vũ Bình Sơn, xóm Mỹ Đông | Thôn Ngọc Thạnh | Mép đường BTXM | Ngõ nhà Nguyễn Vũ Bình Sơn |
|
|
| 0,0480 |
| 4,0 | 2,5 | 0,16 |
|
158 | Bê tông xi măng Tuyến từ nhà Trần Hữu Phước đến ngõ nhà Trần Hữu Tài, xóm Mỹ Trung | Thôn Ngọc Thạnh | Nhà Trần Hữu Phước | Ngõ nhà Trần Hữu Tài |
|
|
| 0,0500 |
| 4,0 | 2,5 | 0,16 |
|
159 | Bê tông xi măng tuyến đường từ ngã ba cổng Chùa Lộc Sơn đến ngõ nhà Đinh Công Đức | Thôn Thọ Lộc 1 | Ngã ba cổng Chùa Lộc Sơn | Ngõ nhà Đinh Công Đức |
|
|
| 0,1300 |
| 4,0 | 2,5 | 0,16 |
|
160 | Bê tông xi măng tuyến đường từ QL19 (nhà Phan Quang Toại) đến ngõ nhà Mai Văn Đức | Thôn Thọ Lộc 1 | QL19 (nhà Phan Quang Toại) | Ngõ nhà Mai Văn Đức |
|
|
| 0,1500 |
| 4,0 | 2,5 | 0,16 |
|
161 | Bê tông xi măng tuyến từ mép đường BTXM (QL19 đi Thọ Bình) đến ngõ nhà Lê Xuân Tùng | Thôn Thọ Lộc 1 | Mép đường BTXM (QL19 đi Thọ Bình) | Ngõ nhà Lê Xuân Tùng |
|
|
| 0,0350 |
| 4,0 | 2,5 | 0,16 |
|
162 | Bê tông xi măng tuyến từ mép đường BTXM (QL19 đi Bờ Thắng) đến ngõ nhà Nguyễn Bích Hoàng | Thôn Thọ Lộc 1 | Mép đường BTXM (QL19 đi Bờ Thắng) | Ngõ nhà Nguyễn Bích Hoàng |
|
|
| 0,0240 |
| 4,0 | 2,5 | 0,16 |
|
163 | Bê tông xi măng tuyến từ mép đường BTXM (Cầu Bờ bạn đi Thọ Quý) đến ngõ nhà Phạm Văn Hòa | Thôn Thọ Lộc 1 | Mép đường BTXM (Cầu Bờ bạn đi Thọ Quý) | Ngõ nhà Phạm Văn Hòa |
|
|
| 0,0260 |
| 4,0 | 2,5 | 0,16 |
|
164 | Bê tông xi măng tuyến từ mép đường BTXM (đi Thọ Phú Nam) đến ngõ nhà Nguyễn Ngọc Tân | Thôn Thọ Lộc 1 | Mép đường BTXM (đi Thọ Phú Nam) | Ngõ nhà Nguyễn Ngọc Tân |
|
|
| 0,0200 |
| 4,0 | 2,5 | 0,16 |
|
165 | Bê tông xi măng tuyến từ mép đường BTXM (QL19 đi Bờ Thắng) đến ngõ nhà Nguyễn Đình Toản | Thôn Thọ Lộc 1 | Mép đường BTXM (QL19 đi Bờ Thắng) | Ngõ nhà Nguyễn Đình Toản |
|
|
| 0,0250 |
| 4,0 | 2,5 | 0,16 |
|
166 | Bê tông xi măng tuyến từ mép đường BTXM (QL19 đi Bờ Thắng) đến ngõ nhà Hồ Thanh Sơn | Thôn Thọ Lộc 1 | Mép đường BTXM (QL19 đi Bờ Thắng) | Ngõ nhà Hồ Thanh Sơn |
|
|
| 0,0800 |
| 4,0 | 2,5 | 0,16 |
|
167 | Bê tông xi măng tuyến từ mép đường BTXM (đi Thọ Phú Nam) đến ngõ nhà Trương Thành Vương | Thôn Thọ Lộc 1 | Mép đường BTXM (đi Thọ Phú Nam) | Ngõ nhà Trương Thành Vương |
|
|
| 0,0940 |
| 4,0 | 2,5 | 0,16 |
|
168 | Bê tông xi măng tuyến từ mép đường BTXM (Cầu Bờ bạn đi Thọ Quý) đến ngõ nhà Hồ Văn Ấm | Thôn Thọ Lộc 1 | Mép đường BTXM (Cầu Bờ bạn đi Thọ Quý) | Ngõ nhà Hồ Văn Ấm |
|
|
| 0,0580 |
| 4,0 | 2,5 | 0,16 |
|
169 | Bê tông xi măng tuyến đường từ QL19 (nhà Nguyễn Thành Tâm) đến giáp góc nhà Lê Đình Phú | Thôn Thọ Lộc 1 | QL19 (nhà Nguyễn Thành Tâm) | Giáp góc nhà Lê Đình Phú |
|
|
| 0,1620 |
| 4,0 | 2,5 | 0,16 |
|
170 | Bê tông xi măng tuyến từ mép đường BTXM (nhà Tạ Văn Ánh) đến ngõ nhà Nguyễn Hoàng Anh | Thôn Ngọc Thạnh | Mép đường BTXM (nhà Tạ Văn Ánh) | Ngõ nhà Nguyễn Hoàng Anh |
|
|
| 0,0970 |
| 4,0 | 2,5 | 0,16 |
|
III | Xã Nhơn Khánh |
|
|
| 0,8820 | 0,1830 | 0,6990 |
|
|
|
|
|
|
1 | Đường Bê tông - Cầu Hòa Phong | Hiếu An | Đường bê tông | Cầu Hòa Phong |
| 0,1830 |
|
|
| 6,0 | 3,5 | 0,20 |
|
2 | Mẫu giáo xóm 4 - Mương cấp 1 | Quan Quang | Mẫu giáo xóm 4 | Mương cấp 1 |
|
| 0,4310 |
|
| 4,0 | 3,0 | 0,18 |
|
3 | Nhà Nguyễn Văn Nhị - Nhà Nguyễn Hữu Phúc | Khánh Hòa | Nguyễn Văn Nhị | Nguyễn Hữu Phúc |
|
| 0,0250 |
|
| 4,0 | 3,0 | 0,18 |
|
4 | Đường 636B - Trụ sở thôn Hiếu An | Hiếu An | Đường 636B | Trụ sở thôn Hiếu An |
|
| 0,0430 |
|
| 4,0 | 3,0 | 0,18 |
|
5 | Bê tông xóm 5 - Nhà Nguyễn Ngọc Tình | Quan Quang | Bê tông xóm 5 | Nhà Nguyễn Ngọc Tình |
|
| 0,2000 |
|
| 4,0 | 3,0 | 0,18 |
|
IV | Xã Nhơn Phúc |
|
|
| 5,2290 |
| 3,7880 |
| 1,4410 |
|
|
|
|
1 | Từ đường liên thôn - nhà bà Sương | AnThái | Đường liên thôn | Nhà bà Sương |
|
| 0,0730 |
|
| 5,0 | 3,0 | 0,18 |
|
2 | Từ sân vận động - đường Tây tỉnh | AnThái | Sân vận động | Đường Tây tỉnh |
|
| 0,0710 |
|
| 5,0 | 3,0 | 0,18 |
|
3 | Từ Đường liên thôn - chùa Huệ khánh | An Thái | Đường liên thôn | Chùa Huệ Khánh |
|
| 0,0610 |
|
| 5,0 | 3,0 | 0,18 |
|
4 | Nguyễn văn Minh - Nguyễn Văn khánh | AnThái | Nguyễn van Minh | Nguyễn Văn Khánh |
|
|
|
| 0,0750 | 3,0 | 2,0 | 0,16 |
|
5 | Nguyễn văn Minh - Trương Văn Báu | AnThái | Nguyễn văn Minh | Trương Văn Báu |
|
|
|
| 0,0590 | 3,0 | 2,0 | 0,16 |
|
6 | ĐT636B - Phạm Văn Long | An Thái | ĐT636B | Phạm Văn Long |
|
|
|
| 0,0600 | 3,0 | 2,0 | 0,16 |
|
7 | Từ đường liên thôn - Nhà ông Trần Văn Thế | Thái thuận | Đường liên thôn | Trần Văn Thế |
|
| 0,0560 |
|
| 5,0 | 3,0 | 0,18 |
|
8 | Từ đường liên Thôn - Nhà Nguyễn Văn Phương | Thái Thuận | Đường liên thôn | Nguyễn Văn Phương |
|
| 0,0470 |
|
| 5,0 | 3,0 | 0,18 |
|
9 | Từ Miễu xóm nam - Nhà bà Lựa | Thái Thuận | Từ Miêu xóm nam | Nhà bà lựa |
|
|
|
| 0,0640 | 3,0 | 2,0 | 0,16 |
|
10 | Từ đường liên thôn - Nhà ông phạm hồng Thái | Thái Thuận | Đường liên thôn | Nhà ông phạm hồng Thái |
|
|
|
| 0,0460 | 3,0 | 2,0 | 0,16 |
|
11 | Từ đướng liên thôn - Nhà ông Trần văn Sáng | Thái Thuận | Đường liên thôn | Trần văn sáng |
|
| 0,0810 |
|
| 5,0 | 3,0 | 0,18 |
|
12 | Đường liên thôn - Nhà ông Trương minh Châu | Mỹ Thạnh | Đường liên thôn | Trương minh châu |
|
| 0,0800 |
|
| 5,0 | 3,0 | 0,18 |
|
13 | Từ đường liên thôn - Nhà ông Đức | Mỹ Thạnh | Đường liên thôn | Ông Đức |
|
| 0,1550 |
|
| 5,0 | 3,0 | 0,18 |
|
14 | Từ ĐT636B đến nhà ông Thái tùng Sơn | Mỹ Thạnh | ĐT 636B | Thái tùng Sơn |
|
| 0,0980 |
|
| 5,0 | 3,0 | 0,18 |
|
15 | Từ đường bê tông - Nhà ông Hải | Mỹ Thạnh | Đường bê tông | Nhà ông Hải |
|
| 0,0700 |
|
| 5,0 | 3,0 | 0,18 |
|
16 | Từ nhà ông Sang - Nhà ông Hòa | Hòa Mỹ | Ông sang | Nhà ông Hòa |
|
| 0,6700 |
|
| 5,0 | 3,0 | 0,18 |
|
17 | Từ nhà ông Phúc - Nhà ông Ngô Cu | Hòa Mỹ | Nhà ông phúc | Nhà ông Ngô Cu |
|
| 0,1000 |
|
| 5,0 | 3,0 | 0,18 |
|
18 | Từ ĐT639B - Nhà ông Chạy | Nhơn nghĩa Tây | ĐT 639B | Nhà ông chạy |
|
|
|
| 0,0800 | 3,0 | 2,0 | 0,16 |
|
19 | Từ nhà ông Thu - Nhà bà Hoa | Nhơn nghĩa Đông | Nhà ông Thu | Nhà bà Hoa |
|
|
|
| 0,0800 | 3,0 | 2,0 | 0,16 |
|
20 | Từ nhà ông Khương - Nhà ông Minh | Nhơn nghĩa Đông | Nhà ông khương | Nhà ông Minh |
|
|
|
| 0,0500 | 3,0 | 2,0 | 0,16 |
|
21 | Từ nhà bà Ẩm - Nhà ông Hồng | Nhơn nghĩa Đông | Nhà bà Ẩm | Nhà ông Hồng |
|
|
|
| 0,0600 | 3,0 | 2,0 | 0,16 |
|
22 | Từ nhà bà Hoa - Nhà ông Cảnh | Nhơn nghiã Đông | Nhà bà Hoa | Nhà ông Cảnh |
|
|
|
| 0,0700 | 3,0 | 2,0 | 0,16 |
|
23 | Từ nhà ông Triều - Nhà ông Diễu | Nhơn Nghĩa Đông | Nhà ông Triều | Nhà ông Diễu |
|
|
|
| 0,0700 | 3,0 | 2,0 | 0,16 |
|
24 | Từ đường liên thôn - Nhà bà Đào | Nhơn Nghĩa Đông | Đường liên thôn | Nhà bà Đào |
|
|
|
| 0,0700 | 3,0 | 2,0 | 0,16 |
|
25 | Từ đường bê tông liên xóm - Nhà ông Lưu | Nhơn Nghĩa Đông | Đường liên xóm | Nhà ông Lưu |
|
| 0,0500 |
|
| 5,0 | 3,0 | 0,18 |
|
26 | Từ nhà ông Phường - Nhà ông Phước | Nhơn Nghĩa Đông | Nhà ông Phường | Nhà ông Phước |
|
| 0,0700 |
|
| 5,0 | 3,0 | 0,18 |
|
27 | Từ nhà bà Trương Thị Thuận - Nhà ông Tiếp | Nhơn Nghĩa Đông | Nhà bà Thuận | Nhà ông Tiếp |
|
| 0,1000 |
|
| 5,0 | 3,0 | 0,18 |
|
28 | Từ nhà bà Hoa - Nhà bà Thảo | Nhơn Nghĩa Đông | Nhà bà Hoa | Nhà bà Thảo |
|
| 0,0500 |
|
| 5,0 | 3,0 | 0,18 |
|
29 | Từ nhà ông Đậu - Nhà ông Mỹ | Nhơn nghĩa Đông | Nhà ông Đậu | Nhà ông Mỹ |
|
|
|
| 0,0600 | 3,0 | 2,0 | 0,16 |
|
30 | Từ đường bê tông liên xóm - Nhà Bảng | Nhơn nghĩa Đông | Đường liên xóm | Nhà ông Bảng |
|
|
|
| 0,0600 | 3,0 | 2,0 | 0,16 |
|
31 | Từ nhà ông Cù - Nhà ông Tây | Nhơn Nghĩa Đông | Nhà ông Cù | Nhà ông Tây |
|
|
|
| 0,0400 | 3,0 | 2,0 | 0,16 |
|
32 | Từ nhà bà Ưu - Nhà ông Hiền | Nhơn Nghĩa Đông | Nhà bà Ưu | Nhà ông Hiền |
|
|
|
| 0,0500 | 3,0 | 2,0 | 0,16 |
|
33 | Từ nhà ông Chung - ông Bá | Nhơn Nghĩa Đông | Nhà ông Chung | Nhà ông Bá |
|
|
|
| 0,0500 | 3,0 | 2,0 | 0,16 |
|
34 | Từ nhà ông Liên- ông Bảy | Nhơn Nghĩa Đông | Nhà ông Liên | Nhà ông Bảy |
|
|
|
| 0,0300 | 3,0 | 2,0 | 0,16 |
|
35 | Từ nhà ông Công - ông Sa | Nhơn Nghĩa Đông | Nhà ông Công | Nhà ông Sa |
|
|
|
| 0,0300 | 3,0 | 2,0 | 0,16 |
|
36 | Từ nhà ông Hương - ông Chức | Nhơn Nghĩa Đông | Nhà ông Hương | Nhà ông Chức |
|
|
|
| 0,0300 | 3,0 | 2,0 | 0,16 |
|
37 | Nhà bà Thuận - ông Minh | Nhơn Nghĩa Đông | Nhà bà Thuận | Nhà ông Minh |
|
|
|
| 0,0250 | 3,0 | 2,0 | 0,16 |
|
38 | Nhà ông Đặng Khách - ông Thạnh | Nhơn Nghĩa Đông | Nhà ông Khách | Nhà ông Thạnh |
|
|
|
| 0,0500 | 3,0 | 2,0 | 0,16 |
|
39 | Nhà ông Khanh - nhà Bà Lan | Phụ ngọc | Nhà ông Khanh | Nhà bà Lan |
|
| 0,0440 |
|
| 4,0 | 3,0 | 0,18 |
|
40 | Nhà ông Dũng - ông Diệp | Phụ ngọc | Nhà ông Dũng | Nhà ông Diệp |
|
| 0,1350 |
|
| 4,0 | 3,0 | 0,18 |
|
41 | Nhà ông Vũ - Lò gạch | Phụ ngọc | Nhà ông Vũ | Lò gạch |
|
| 0,0600 |
|
| 4,0 | 3,0 | 0,18 |
|
42 | Đường bê tông - nhà ông Hứa | Phụ ngọc | Đường bê tông | Nhà ông Hứa |
|
| 0,0500 |
|
| 4,0 | 3,0 | 0,18 |
|
43 | Đường bê tông - nhà ông Tích | Phụ ngọc | Đường bê tông | Nhà ông Tích |
|
| 0,0500 |
|
| 4,0 | 3,0 | 0,18 |
|
44 | Đường bê tông - nhà ông Phê | Phụ ngọc | Đường bê tông | Nhà ông Phê |
|
| 0,0800 |
|
| 4,0 | 3,0 | 0,18 |
|
45 | Đường bê tông - nhà ông Thành | Phụ ngọc | Đường bê tông | Nhà ông Thành |
|
| 0,0700 |
|
| 4,0 | 3,0 | 0,18 |
|
46 | Từ miễu 16 - nhà ông Vinh | Phụ ngọc | Miễu 16 | Nhà ông Vinh |
|
| 0,0800 |
|
| 4,0 | 3,0 | 0,18 |
|
47 | Từ ngã ba - nhà ông Diệu | Phụ ngọc | Ngã ba | Nhà ông Diệu |
|
| 0,0430 |
|
| 4,0 | 3,0 | 0,18 |
|
48 | Từ đường bê tông - nhà ông Tân | Phụ ngọc | Đường bê tông | Nhà ông Tân |
|
| 0,1250 |
|
| 4,0 | 3,0 | 0,18 |
|
49 | Đường bê tông- nhà bà Lài | Phụ ngọc | Đường bê tông | Nhà bà Lài |
|
| 0,0750 |
|
| 4,0 | 3,0 | 0,18 |
|
50 | Nhà ông Vũ - nhà bà Cúc | Phụ ngọc | Nhà ông Vũ | Nhà bà Cúc |
|
| 0,0400 |
|
| 4,0 | 3,0 | 0,18 |
|
51 | Đường bê tông - nhà ông Chính | Phụ ngọc | Đường bê tông | Nhà ông Chính |
|
| 0,0380 |
|
| 4,0 | 3,0 | 0,18 |
|
52 | Nhà ông Hiệp - nhà ông Cư | Thắng công | Nhà ông Hiệp | Nhà ông Cư |
|
| 0,0500 |
|
| 4,0 | 3,0 | 0,18 |
|
53 | Nhà Lâm Thế Thượng - ông Dư | Thắng công | Nhà Lâm Thế Thượng | Nhà ông Dư |
|
| 0,0450 |
|
| 4,0 | 3,0 | 0,18 |
|
54 | Nhà ông Bông - nhà bà Lan | Thắng công | Nhà ông Bông | Nhà bà Lan |
|
| 0,0850 |
|
| 4,0 | 3,0 | 0,18 |
|
55 | Nhà ông Chí - nhà bà Vui | Thắng công | Nhà ông Chí | Nhà bà Vui |
|
| 0,0360 |
|
| 4,0 | 3,0 | 0,18 |
|
56 | Nhà bà cúc - nhà bà Lễ | Thắng công | Nhà bà Cúc | Nhà bà Lễ |
|
|
|
| 0,1200 | 3,0 | 2,0 | 0,16 |
|
57 | Nhà bà Phúc - nhà ông Du | Thắng công | Nhà bà Phúc | Nhà ông Du |
|
|
|
| 0,0450 | 3,0 | 2,0 | 0,16 |
|
58 | Từ Vườn Xoài - nhà ông Cũi | Thắng công | Vườn Xoài | Nhà ông Cũi |
|
| 0,2050 |
|
| 4,0 | 3,0 | 0,18 |
|
59 | Nhà ông Mạnh - nhà bà Liên | Thắng công | Nhà ông Mạnh | Nhà bà Liện |
|
|
|
| 0,0670 | 3,0 | 2,0 | 0,16 |
|
60 | Đường bê tông - nhà ông Thành | Thái Thuận | Đường bê tông | Nhà ông Thành |
|
| 0,0300 |
|
| 4,0 | 3,0 | 0,18 |
|
61 | Ngõ ông Hưng - ngõ ông Tâm | Thái Thuận | Ngõ ông Hưng | Ngõ ông Tâm |
|
| 0,0360 |
|
| 4,0 | 3,0 | 0,18 |
|
62 | Đường bê tông - nhà Phan Lé | Thái Thuận | Đường bê tông | Nhà Phan Lé |
|
| 0,0360 |
|
| 4,0 | 3,0 | 0,18 |
|
63 | Đường bê tông - nhà Trần lượng | Thái Thuận | Đường bê tông | Nhà Trần Lượng |
|
| 0,0400 |
|
| 4,0 | 3,0 | 0,18 |
|
64 | Miễu xóm nam - nhà ông Xễ | Thái Thuận | Miễu xóm nam | Nhà ông Xễ |
|
| 0,0260 |
|
| 4,0 | 3,0 | 0,18 |
|
65 | Đường bê tông - nhà ông Thụy | Thái Thuận | Đường bê tông | Nhà ông Thụy |
|
| 0,0370 |
|
| 4,0 | 3,0 | 0,18 |
|
66 | Từ đường ĐT.636 - gò Thuộc khánh | Thắng công | đường ĐT.636 | gò Thuộc Khánh |
|
| 0,4400 |
|
| 5,0 | 3,0 | 0,18 |
|
V | Xã Nhơn An |
|
|
| 6,6300 |
| 5,0740 | 0,1800 | 1,3760 |
|
|
|
|
1 | Từ nhà ông Bốn Quý đến nhà Lê Đức Thoại | Thuận Thái | Từ nhà ông Bốn Quý | Nhà Lê Đức Thoại |
|
| 0,7360 |
|
| 5,00 | 3,00 | 0,18 |
|
2 | Từ nhà Phan Văn Huy đến nghĩa địa | Thuận Thái | Từ nhà Phan Văn Huy | Nghĩa địa |
|
| 0,2020 |
|
| 5,00 | 3,00 | 0,18 |
|
3 | Từ nhà ông Nguyễn Thọ đến đường ĐT.636 | Thanh Liêm | Từ nhà ông Nguyễn Thọ | Đường ĐT.636 |
|
| 0,6660 |
|
| 5,00 | 3,00 | 0,18 |
|
4 | Từ đường ĐT.636 đến nhà ông Nguyễn Thuận | Thanh Liêm | Từ đường ĐT.636 | Nhà ông Nguyễn Thuận |
|
|
|
| 0,2350 | 3,00 | 2,00 | 0,16 |
|
5 | Từ nhà ông Huỳnh Trọng Thảo đến nhà Ma Thiên Tùng | Thanh Liêm | Từ nhà ông Huỳnh Trọng Thảo | Nhà Ma Thiên Tùng |
|
|
|
| 0,0930 | 3,00 | 2,00 | 0,16 |
|
6 | Từ đường ĐT.636 đến nhà Hồ Dư | Thanh Liêm | Từ đường ĐT.636 | Nhà Hồ Dư |
|
|
|
| 0,1080 | 3,00 | 2,00 | 0,16 |
|
7 | Từ nhà Trần Cao Danh đến nhà Lê Xuân Tân | Tân Dương | Từ nhà Trần Cao Danh | Nhà Lê Xuân Tân |
|
| 0,3000 |
|
| 5,00 | 3,00 | 0,18 |
|
8 | Từ Nhà Đỗ Thành Long đến nhà Đỗ Cát | Tân Dương | Từ Nhà Đỗ Thành Long | Nhà Đỗ Cát |
|
| 0,4000 |
|
| 5,00 | 3,00 | 0,18 |
|
9 | Từ nhà ông Nguyễn Phước An đến nhà ông Châu Hải | Tân Dân | Từ nhà ông Nguyễn Phước An | Nhà ông Châu Hải |
|
|
|
| 0,1500 | 3,00 | 2,00 | 0,16 |
|
10 | Từ nhà Châu Minh Lâm đến nhà ông Tô Chí | Tân Dân | Từ nhà Châu Minh Lâm | Nhà ông Tô Chí |
|
|
|
| 0,1000 | 3,00 | 2,00 | 0,16 |
|
11 | Từ nhà ông Phú (Đặng Thành Kính) đến nhà ông Anh (ruộng) | Tân Dân | Từ nhà ông Phú (Đặng Thành Kính) đến nhà ông Anh (ruộng) | Nhà ông Anh (ruộng) |
|
|
|
| 0,1680 | 3,00 | 2,00 | 0,16 |
|
12 | Nhà ông Lê Tú Hoàng đến nhà Trần Thơ (đoạn 2 tới nhà Hồ Liên Dị) | Trung Định | Nhà ông Lê Tú Hoàng | Nhà Trần Thơ (đoạn 2 tới nhà Hồ Liên Dị) |
|
|
|
| 0,1920 | 3,00 | 2,00 | 0,16 |
|
13 | Đường bê tông chính đến nhà Nguyễn Ngọc Chín | Trung Định | Đường bê tông chính | Nhà Nguyễn Ngọc Chín |
|
|
|
| 0,0430 | 3,00 | 2,00 | 0,16 |
|
14 | Từ đường bê tông chính (Cầu Bà Trương) đến nhà ông Cáp Văn Anh (nhà ông Sanh) | Trung Định | Từ đường bê tông chính (Cầu Bà Trương) | Nhà ông Cáp Văn Anh (nhà ông Sanh) |
|
|
|
| 0,2870 | 3,00 | 2,00 | 0,16 |
|
15 | Từ đường GTNĐ đến nhà Trần Văn Phú | Trung Định | Từ đường GTNĐ | Nhà Trần Văn Phú |
|
| 0,1500 |
|
| 5,00 | 3,00 | 0,18 |
|
16 | Từ nhà ông Hồ Văn Minh đến nhà Trần Thị Yến | Háo Đức | Từ nhà ông Hồ Văn Minh | Nhà Trần Thị Yến |
|
| 0,1200 |
|
| 5,00 | 3,00 | 0,18 |
|
17 | Từ nhà Tôn Thất Tín đến nhà Hồ Văn Máy ra trại ông Dương | Háo Đức | Từ nhà Tôn Thất Tín | Nhà Hồ Văn Máy ra trại ông Dương |
|
| 0,7000 |
|
| 5,00 | 3,00 | 0,18 |
|
18 | Từ nhà bà Hồ Thị Dư đến nhà Quốc Hòa | Háo Đức | Từ nhà bà Hồ Thị Dư | Nhà Quốc Hòa |
|
| 0,9000 |
|
| 5,00 | 3,00 | 0,18 |
|
19 | Từ nhà Trần Đình Phú đến nhà Lý Thị Dần | Háo Đức | Từ nhà Trần Đình Phú | Nhà Lý Thị Dần |
|
|
| 0,1800 |
| 4,00 | 2,50 | 0,16 |
|
20 | Từ nhà Bùi Thành Long đến nhà Lê Thị Cúc | Háo Đức | Từ nhà Bùi Thành Long | Nhà Lê Thị Cúc |
|
| 0,5000 |
|
| 5,00 | 3,00 | 0,18 |
|
21 | Từ cống Bà Đèo đến nhà Nguyễn Ngọc Châu | Háo Đức | Từ cống Bà Đèo | Nhà Nguyễn Ngọc Châu |
|
| 0,2000 |
|
| 5,00 | 3,00 | 0,18 |
|
22 | Từ cống Bà Đèo đến nhà Nguyễn Thị Mới | Háo Đức | Từ cống Bà Đèo | Nhà Nguyễn Thị Mới |
|
| 0,2000 |
|
| 5,00 | 3,00 | 0,18 |
|
VI | Xã Nhơn Hậu |
|
|
| 14,8440 |
| 14,2140 | 0,6300 |
|
|
|
|
|
1 | Nhà ông Đào Văn Quang - Nhà ông Bùi Văn Khánh | Thiết Trụ | Nhà ông Đào Văn Quang | Nhà ông Bùi Văn Khánh |
|
| 0,1750 |
|
| 5,00 | 3,00 | 0,18 |
|
2 | Nhà bà Lê Thị Thơm - Nhà ông Nguyễn Đình Khánh | Thiết Trụ | Nhà bà Lê Thị Thơm | Nhà ông Nguyễn Đình Khánh |
|
| 0,1100 |
|
| 5,00 | 3,00 | 0,18 |
|
3 | Nhà Bà Lê Thị Xuân - Nguyễn Xuân An | Thiết Trụ | Nhà Bà Lê Thị Xuân | Nhà Nguyễn Xuân An |
|
| 0,1070 |
|
| 5,00 | 3,00 | 0,18 |
|
4 | Tiếp giáp đường BTXM - Lù ông Quế | Thiết Trụ | Tiếp giáp đường BTXM | Lù ông Quế |
|
| 0,0200 |
|
| 5,00 | 3,00 | 0,18 |
|
5 | Tiếp giáp đường BTXM - Nhà Lê Văn Thanh | Thiết Trụ | Tiếp giáp đường BTXM | Nhà Lê Văn Thanh |
|
| 0,0210 |
|
| 5,00 | 3,00 | 0,18 |
|
6 | Tiếp giáp đường BTXM - Nguyễn Xuân Phương | Thiết Trụ | Tiếp giáp đường BTXM | Nhà Nguyễn Xuân Phương |
|
| 0,0590 |
|
| 5,00 | 3,00 | 0,18 |
|
7 | Tiếp giáp đường BTXM - Nhà bà Võ Thị Hường | Thiết Trụ | Tiếp giáp đường BTXM | Nhà bà Võ Thị Hường |
|
| 0,0890 |
|
| 5,00 | 3,00 | 0,18 |
|
8 | Tiếp giáp BTXM - Nhà ông Võ Văn Ngọc | Thiết Trụ | Tiếp giáp đường BTXM | Nhà ông Võ Văn Ngọc |
|
| 0,0290 |
|
| 5,00 | 3,00 | 0,18 |
|
9 | Tiếp giáp đường BTXM - Nhà ông Võ Đình Năng | Thiết Trụ | Tiếp giáp đường BTXM | Nhà ông Võ Đình Năng |
|
| 0,0400 |
|
| 5,00 | 3,00 | 0,18 |
|
10 | Tiếp giáp đường BTXM - Nhà bà Phùng Thị Cảnh | Thiết Trụ | Tiếp giáp đường BTXM | Nhà bà Phùng Thị Cảnh |
|
| 0,0550 |
|
| 5,00 | 3,00 | 0,18 |
|
11 | Tiếp giáp đường BTXM - Nhà ông Võ Văn Phúc | Thiết Trụ | Tiếp giáp đường BTXM | Nhà ông Võ Văn Phúc |
|
| 0,0110 |
|
| 5,00 | 3,00 | 0,18 |
|
12 | Tiếp giáp BTXM Nhà ông Nguyễn Hữu Tới - Nhà ông Nguyễn Trung Sỹ | Thiết Trụ | Tiếp giáp BTXM Nhà ông Nguyễn Hữu Tới | Nhà ông Nguyễn Trung Sỹ |
|
| 0,0750 |
|
| 5,00 | 3,00 | 0,18 |
|
13 | Tiếp giáp đường nội đồng - Nhà ông Trần Văn Nhân | Thiết Trụ | Tiếp giáp đường nội đồng | Nhà ông Trần Văn Nhân |
|
| 0,1190 |
|
| 5,00 | 3,00 | 0,18 |
|
14 | Tiếp giáp đường BTXM - Nhà ông Bùi Ngọc Ân | Thiết Trụ | Tiếp giáp đường BTXM | Nhà ông Bùi Ngọc Ân |
|
| 0,0290 |
|
| 5,00 | 3,00 | 0,18 |
|
15 | Tiếp giáp đường BTXM - Nhà Lê Thị Nga | Thiết Trụ | Tiếp giáp đường BTXM | Nhà bà Lê Thị Nga |
|
| 0,0140 |
|
| 5,00 | 3,00 | 0,18 |
|
16 | Tiếp giáp đường BTXM - Nhà bà Lê Thị Trang | Thiết Trụ | Tiếp giáp đường BTXM | Nhà bà Lê Thị Trang |
|
| 0,0290 |
|
| 5,00 | 3,00 | 0,18 |
|
17 | Nhà ông Cao - Ngã 3 nhà ông Võ Bá Vinh | Vân Sơn | Nhà ông Cao | Ngã 3 nhà ông Võ Bá Vinh |
|
| 0,2540 |
|
| 5,00 | 3,00 | 0,18 |
|
18 | Tiếp giáp BTXM - Nhà ông Nguyễn Văn Đức | Vân Sơn | Tiếp giáp BTXM | Nhà ông Nguyễn Văn Đức |
|
| 0,0470 |
|
| 5,00 | 3,00 | 0,18 |
|
19 | Nhà ông Lưỡng - Nhà ông Đặng Văn Thành | Vân Sơn | Nhà ông Lưỡng | Nhà ông Đặng Văn Thành |
|
| 0,3430 |
|
| 5,00 | 3,00 | 0,18 |
|
20 | Ngã 3 Bà Điểu - Nhà ông Hồ Văn Cư | Vân Sơn | Ngã 3 Bà Điểu | Nhà ông Hồ Văn Cư |
|
| 0,1500 |
|
| 5,00 | 3,00 | 0,18 |
|
21 | Tiếp giáp BTXM nhà ông Nguyễn Thành Sơn - Nhà ông Dương Xuân Hải | Vân Sơn | Tiếp giáp BTXM nhà ông Nguyễn Thành Sơn | Nhà ông Dương Xuân Hải |
|
| 0,3100 |
|
| 5,00 | 3,00 | 0,18 |
|
22 | Nhà bà Dương Thị Thanh - Nhà ông Lải | Vân Sơn | Nhà bà Dương Thị Thanh | Nhà ông Lải |
|
| 0,1430 |
|
| 5,00 | 3,00 | 0,18 |
|
23 | Ngã 3 đám bạc hà - Nhà ông Lực | Vân Sơn | Ngã 3 đám bạc hà | Nhà ông Lực |
|
| 0,1430 |
|
| 5,00 | 3,00 | 0,18 |
|
24 | Nhà ông Thạch - Đường Sắt | Vân Sơn | Nhà ông Thạch | Tiếp giáp BTXM |
|
| 0,1410 |
|
| 5,00 | 3,00 | 0,18 |
|
25 | Đường Sắt - Nhà ông 2 Chanh | Vân Sơn | Đường Sắt | Nhà ông 2 Chanh |
|
| 0,1400 |
|
| 5,00 | 3,00 | 0,18 |
|
26 | Nhà ông Đỗ Văn Thơ - Nhà ông Phạm Hữu Dũng | Vân Sơn | Nhà Ông Đỗ Văn Thơ | Nhà ông Phạm Hữu Dũng |
|
| 0,2030 |
|
| 5,00 | 3,00 | 0,18 |
|
27 | Tiếp giáp BTXM - Nhà ông Trần Văn Nghĩa | Vân Sơn | Tiếp giáp BTXM | Nhà ông Trần Văn Nghĩa |
|
| 0,0700 |
|
| 5,00 | 3,00 | 0,18 |
|
28 | Nhà ông Huỳnh Văn Lý - Nhà bà Phạm Thị Cúc | Vân Sơn | Nhà ông Phạm Văn Lý | Nhà bà Phạm Thị Cúc |
|
| 0,0600 |
|
| 5,00 | 3,00 | 0,18 |
|
29 | Nhà máy gạo ông Hòa - Nhà ông Minh | Thạnh Danh | Nhà máy gạo ông Hòa | Nhà ông Minh |
|
| 0,7580 |
|
| 5,00 | 3,00 | 0,18 |
|
30 | Ngõ ông Cang - Ngõ ông Thắng | Thạnh Danh | Ngõ ông Cang | Ngõ ông Thắng |
|
| 0,0850 |
|
| 5,00 | 3,00 | 0,18 |
|
31 | Ngã 3 nhà ông Cang - Nhà ông Đèn | Thạnh Danh | Ngã 3 nhà ông Cang | Nhà ông Đèn |
|
| 0,0810 |
|
| 5,00 | 3,00 | 0,18 |
|
32 | Ngã 3 nhà ông Hải - Nhà ông Hùng | Thạnh Danh | Ngã 3 nhà ông Hải | Nhà ông Hùng |
|
| 0,0860 |
|
| 5,00 | 3,00 | 0,18 |
|
33 | Ngã 3 nhà ông Tùng - Ngõ ông Hồng | Thạnh Danh | Ngã 3 nhà ông Tùng | Ngõ ông Hồng |
|
| 0,1360 |
|
| 5,00 | 3,00 | 0,18 |
|
34 | Ngã 3 nhà ông Thành - Nhà ông Phụng | Thạnh Danh | Ngã 3 nhà ông Thành | Nhà ông Phụng |
|
| 0,0250 |
|
| 5,00 | 3,00 | 0,18 |
|
35 | Tân Dân Bình Thạnh - Ngõ ông Khoa | Thạnh Danh | Tân Dân Bình Thạnh | Ngõ ông Khoa |
|
| 0,0340 |
|
| 5,00 | 3,00 | 0,18 |
|
36 | Tân Dân Bình Thạnh - Ngõ Bà Thìn | Thạnh Danh | Tân Dân Bình Thạnh | Ngõ Bà Thìn |
|
| 0,0390 |
|
| 5,00 | 3,00 | 0,18 |
|
37 | Ngã 3 ông Tâm - Ngõ ông Bảy | Thạnh Danh | Ngã 3 ông Tâm | Ngõ ông Bảy |
|
| 0,0290 |
|
| 5,00 | 3,00 | 0,18 |
|
38 | Ngõ ông Minh Vương - Giáp đường BTXM | Thạnh Danh | Ngõ ông Minh Vương | Giáp đường BTXM |
|
| 0,0700 |
|
| 5,00 | 3,00 | 0,18 |
|
39 | Tiếp giáp BTXM - Nhà ông Cẩn | Nam Nhạn Tháp | Tiếp giáp BTXM | Nhà ông Cẩn |
|
| 0,0390 |
|
| 5,00 | 3,00 | 0,18 |
|
40 | Tiếp giáp BTXM - Nhà ông Minh | Nam Nhạn Tháp | Tiếp giáp BTXM | Nhà ông Minh |
|
| 0,1740 |
|
| 5,00 | 3,00 | 0,18 |
|
41 | Tiếp giáp BTXM - Nhà ông Lê Văn Tư | Nam Nhạn Tháp | Tiếp giáp BTXM | Nhà ông Lê Văn Tư |
|
| 0,2150 |
|
| 5,00 | 3,00 | 0,18 |
|
42 | Tiếp giáp BTXM - Nhà ông Hoàng | Nam Nhạn Tháp | Tiếp giáp BTXM | Nhà ông Hoàng |
|
| 0,0500 |
|
| 5,00 | 3,00 | 0,18 |
|
43 | Tân Dân Bình Thạnh - Nhà Bà Nữ | Nam Nhạn Tháp | Tân Dân Bình Thạnh | Nhà Bà Nữ |
|
| 0,0890 |
|
| 5,00 | 3,00 | 0,18 |
|
44 | Tân Dân Bình Thạnh - Nhà ông Hiếu | Nam Nhạn Tháp | Tân Dân Bình Thạnh | Nhà ông Hiếu |
|
| 0,0160 |
|
| 5,00 | 3,00 | 0,18 |
|
45 | Tân Dân Bình Thạnh - Nhà ông Mười | Nam Nhạn Tháp | Tân Dân Bình Thạnh | Nhà ông Mười |
|
| 0,0950 |
|
| 5,00 | 3,00 | 0,18 |
|
46 | Tân Dân Bình Thạnh - Nhà ông Luân | Nam Nhạn Tháp | Tân Dân Bình Thạnh | Nhà ông Luân |
|
| 0,2330 |
|
| 5,00 | 3,00 | 0,18 |
|
47 | Nhà ông Tiền - Nhà ông Nam | Nam Nhạn Tháp | Nhà ông Tiền | Nhà ông Nam |
|
| 0,0750 |
|
| 5,00 | 3,00 | 0,18 |
|
48 | Tiếp giáp BTXM - Nhà ông Đệ | Nam Nhạn Tháp | Tiếp giáp BTXM | Nhà ông Đệ |
|
| 0,0430 |
|
| 5,00 | 3,00 | 0,18 |
|
49 | Tân Dân Bình Thạnh - Nhà ông Dững | Nam Nhạn Tháp | Tân Dân Bình Thạnh | Nhà ông Dững |
|
| 0,1120 |
|
| 5,00 | 3,00 | 0,18 |
|
50 | Tân Dân Bình Thạnh - Nhà ông Đạt | Nam Nhạn Tháp | Tân Dân Bình Thạnh | Nhà ông Đạt |
|
| 0,0200 |
|
| 5,00 | 3,00 | 0,18 |
|
51 | Trên nhà Bà Thơm - Nhà ông Bảnh | Nam Nhạn Tháp | Trên nhà bà Thơm | Nhà ông Bảnh |
|
| 0,1040 |
|
| 5,00 | 3,00 | 0,18 |
|
52 | Tiếp giáp đường BTXM - Nhà ông Thạnh | Nam Nhạn Tháp | Tiếp giáp đường BTXM | Nhà ông Thạnh |
|
| 0,0290 |
|
| 5,00 | 3,00 | 0,18 |
|
53 | Tiếp giáp đường BTXM - Nhà ông Do | Nam Nhạn Tháp | Tiếp giáp đường BTXM | Nhà ông Do |
|
| 0,0380 |
|
| 5,00 | 3,00 | 0,18 |
|
54 | Tiếp giáp đường BTXM - Nhà ông Dũng Lệ | Nam Nhạn Tháp | Tiếp giáp đường BTXM | Nhà ông Dũng Lệ |
|
| 0,0190 |
|
| 5,00 | 3,00 | 0,18 |
|
55 | Gò dưới nhà ông Long - Nhà Thầy 10 | Nam Nhạn Tháp | Gò dưới nhà ông Long | Nhà Thầy 10 |
|
| 0,0500 |
|
| 5,00 | 3,00 | 0,18 |
|
56 | Tiếp giáp đường BTXM - Nhà ông Tôn | Nam Nhạn Tháp | Tiếp giáp đường BTXM | Nhà ông Tôn |
|
| 0,0910 |
|
| 5,00 | 3,00 | 0,18 |
|
57 | Tiếp giáp đường BTXM - Nhà ông Quý | Nam Nhạn Tháp | Tiếp giáp đường BTXM | Nhà ông Quý |
|
| 0,0150 |
|
| 5,00 | 3,00 | 0,18 |
|
58 | Tiếp giáp đường BTXM - Nhà ông Hưng | Nam Nhạn Tháp | Tiếp giáp đường BTXM | Nhà ông Hưng |
|
| 0,0230 |
|
| 5,00 | 3,00 | 0,18 |
|
59 | Tiếp giáp đường BTXM - Nhà ông Cảnh | Nam Nhạn Tháp | Tiếp giáp đường BTXM | Nhà ông Cảnh |
|
| 0,0600 |
|
| 5,00 | 3,00 | 0,18 |
|
60 | Tiếp giáp đường BTXM - Nhà ông Hà | Nam Nhạn Tháp | Tiếp giáp đường BTXM | Nhà ông Hà |
|
| 0,0220 |
|
| 5,00 | 3,00 | 0,18 |
|
61 | Tiếp giáp đường BTXM - Nhà ông Tư | Nam Nhạn Tháp | Tiếp giáp đường BTXM | Nhà ông Tư |
|
| 0,0320 |
|
| 5,00 | 3,00 | 0,18 |
|
62 | Tiếp giáp đường BTXM - Nhà ông Hương | Nam Nhạn Tháp | Tiếp giáp đường BTXM | Nhà ông Hương |
|
| 0,0490 |
|
| 5,00 | 3,00 | 0,18 |
|
63 | Tiếp giáp đường BTXM - Nhà ông Kiểu | Nam Nhạn Tháp | Tiếp giáp đường BTXM | Nhà ông Kiểu |
|
| 0,0600 |
|
| 5,00 | 3,00 | 0,18 |
|
64 | Tiếp giáp đường BTXM - Nhà ông Hùng | Nam Nhạn Tháp | Tiếp giáp đường BTXM | Nhà ông Hùng |
|
| 0,0670 |
|
| 5,00 | 3,00 | 0,18 |
|
65 | Tiếp giáp đường BTXM - Nhà Chinh | Nam Nhạn Tháp | Tiếp giáp đường BTXM | Nhà ông Chinh |
|
| 0,0190 |
|
| 5,00 | 3,00 | 0,18 |
|
66 | Tiếp giáp đường BTXM - Nhà ông Long | Nam Nhạn Tháp | Tiếp giáp đường BTXM | Nhà ông Long |
|
| 0,0900 |
|
| 5,00 | 3,00 | 0,18 |
|
67 | Tân Dân Bình Thạnh - Nhà bà Như | Nam Nhạn Tháp | Tân Dân Bình Thạnh | Nhà bà Như |
|
| 0,0850 |
|
| 5,00 | 3,00 | 0,18 |
|
68 | Tân Dân Bình Thạnh - Nhà bà Châu | Nam Nhạn Tháp | Tân Dân Bình Thạnh | Nhà bà Châu |
|
| 0,1100 |
|
| 5,00 | 3,00 | 0,18 |
|
69 | Tiếp giáp đường BTXM - Trường mẫu giáo cũ | Bắc Nhạn Tháp | Tiếp giáp đường BTXM | Trường mẫu giáo cũ |
|
| 0,4500 |
|
| 5,00 | 3,00 | 0,18 |
|
70 | Tiếp giáp đường BTXM - Nhà Nguyễn Kim Anh | Bắc Nhạn Tháp | Tiếp giáp đường BTXM | Nhà Nguyễn Kim Anh |
|
| 0,3140 |
|
| 5,00 | 3,00 | 0,18 |
|
71 | Nhà Ông Trần Thế Dũng - Nhà ông Sỹ | Bắc Nhạn Tháp | Nhà ông Trần Thế Dũng | Nhà ông Sỹ |
|
| 0,1730 |
|
| 5,00 | 3,00 | 0,18 |
|
72 | Nhà Bà Nguyễn Thị Nhiên - Nhà Cù Văn Thảo | Bắc Nhạn Tháp | Nhà Bà Nguyễn Thị Nhiên | Nhà Cù Văn Thảo |
|
| 0,0650 |
|
| 5,00 | 3,00 | 0,18 |
|
73 | Tiếp giáp đường BTXM - Nhà Nguyễn Thị Tới | Bắc Nhạn Tháp | Tiếp giáp đường BTXM | Nhà Nguyễn Thị Tới |
|
| 0,1150 |
|
| 5,00 | 3,00 | 0,18 |
|
74 | Tiếp giáp đường BTXM - Nhà ông Phạm Văn Lập | Bắc Nhạn Tháp | Tiếp giáp đường BTXM | Nhà ông Phạm Văn Lập |
|
| 0,7500 |
|
| 5,00 | 3,00 | 0,18 |
|
75 | Tiếp giáp đường BTXM - Cống ông Phán | Bắc Nhạn Tháp | Tiếp giáp đường BTXM | Cống ông Phán |
|
| 0,3520 |
|
| 5,00 | 3,00 | 0,18 |
|
76 | Tiếp giáp đường BTXM - Nhà ông Lê Văn Sơn | Bắc Nhạn Tháp | Tiếp giáp đường BTXM | Nhà ông Lê Văn Sơn |
|
| 0,0430 |
|
| 5,00 | 3,00 | 0,18 |
|
77 | Tiếp giáp đường BTXM - Nhà Nguyễn Ngọc Anh | Bắc Nhạn Tháp | Tiếp giáp đường BTXM | Nhà Nguyễn Ngọc Anh |
|
| 0,0760 |
|
| 5,00 | 3,00 | 0,18 |
|
78 | Tiếp giáp đường BTXM - Nhà Lê Văn Đông | Bắc Nhạn Tháp | Tiếp giáp đường BTXM | Nhà Lê Văn Đông |
|
| 0,2310 |
|
| 5,00 | 3,00 | 0,18 |
|
79 | Nhà Võ Ngọc Anh - Nhà Võ Song Toàn | Bắc Nhạn Tháp | Nhà Võ Ngọc Anh | Nhà Võ Song Toàn |
|
| 0,5590 |
|
| 5,00 | 3,00 | 0,18 |
|
80 | Nhà Nguyễn Duy Kha - Nhà Nguyễn Duy Thắng | Ngãi Chánh | Nhà Nguyễn Duy Kha | Nhà Nguyễn Duy Thắng |
|
| 0,0800 |
|
| 5,00 | 3,00 | 0,18 |
|
81 | Nhà Lê Văn Láng - Nhà Phạm Ngọc Thanh | Ngãi Chánh | Nhà Lê Văn Láng | Nhà Phạm Ngọc Thanh |
|
| 0,0460 |
|
| 5,00 | 3,00 | 0,18 |
|
82 | Nhà Nguyễn Thị Chi - Nhà Huỳnh Văn Thành | Ngãi Chánh | Nhà Nguyễn Thị Chi | Nhà Huỳnh Văn Thành |
|
| 0,0790 |
|
| 5,00 | 3,00 | 0,18 |
|
83 | Nhà Nguyễn Hữu Non - Nhà Nguyễn Thị Minh | Ngãi Chánh | Nhà Nguyễn Hữu Non | Nhà Nguyễn Thị Minh |
|
| 0,1110 |
|
| 5,00 | 3,00 | 0,18 |
|
84 | Nhà Huỳnh Văn Minh - Nhà Ngô Văn Phước | Ngãi Chánh | Nhà Huỳnh Văn Minh | Nhà Ngô Văn Phước |
|
| 0,1260 |
|
| 5,00 | 3,00 | 0,18 |
|
85 | Nhà Nguyễn Văn Toàn - Nhà Nguyễn Ngọc Anh | Ngãi Chánh | Nhà Nguyễn Văn Toàn | Nhà Nguyễn Ngọc Anh |
|
| 0,1300 |
|
| 5,00 | 3,00 | 0,18 |
|
86 | Cống Đình - Nhà Võ Hoàng Sơn | Ngãi Chánh | Cống Đình | Nhà Võ Hoàng Sơn |
|
| 0,0900 |
|
| 5,00 | 3,00 | 0,18 |
|
87 | Nhà ông Sơn - Nhà ông Dũng | Nam Tân | Nhà ông Sơn | Nhà ông Dũng |
|
| 0,7570 |
|
| 5,00 | 3,00 | 0,18 |
|
88 | Nhà ông Vinh - Nhà ông Cảnh | Nam Tân | Nhà ông Vinh | Nhà ông Cảnh |
|
| 0,5370 |
|
| 5,00 | 3,00 | 0,18 |
|
89 | Tiếp giáp BTXM - Nhà Cụ Ngãi | Đại Hòa | Tiếp Giáp BTXM | Nhà Cụ Ngãi |
|
| 0,9780 |
|
| 5,00 | 3,00 | 0,18 |
|
90 | Cây me - Nhà ông Chín | Bắc Thuận | Cây me | Nhà ông Chín |
|
| 0,8500 |
|
| 5,00 | 3,00 | 0,18 |
|
91 | Nhà ông phúc - Nhà ông Lạc | Bắc Thuận | Nhà ông Phúc | Nhà ông Lạc |
|
| 0,6300 |
|
| 5,00 | 3,00 | 0,18 |
|
92 | Nhà ông Thiêm - Nhà bà Liên | Bắc Thuận | Nhà ông Thiêm | Nhà Bà Liên |
|
| 0,2190 |
|
| 5,00 | 3,00 | 0,18 |
|
93 | BTXM đường từ TDBT - Đồng Bầu | Thạnh Danh | BTXM đường từ TDBT | Đồng Bầu |
|
|
| 0,3300 |
| 4,00 | 2,50 | 0,16 |
|
94 | BTXM đường khu thể thao Đại Hòa - Bờ Cao | Đại Hòa | BTXM đường khu thể thao Đại Hòa | Bờ Cao |
|
|
| 0,3000 |
| 4,00 | 2,50 | 0,16 |
|
VII | Xã Nhơn Mỹ |
|
|
| 19,4765 | 0,1200 | 19,3565 |
|
|
|
|
|
|
1 | Bê tông xi măng đường cầu Hòa Phong đi Nhơn Khánh | Hòa Phong | Giáp đường bê tông xi măng | Giáp mố cầu Hòa Phong |
| 0,1200 |
|
|
| 6,0 | 3,5 | 0,20 |
|
2 | Bê tông xi măng đường từ ngõ bà Ban đến gò chùa xã Tây Vinh | Tân Đức | Từ ngõ bà Ban | Đến gò chùa xã Tây Vinh |
|
| 0,2230 |
|
| 5,0 | 3,0 | 0,18 |
|
3 | Bê tông xi măng đường từ đường 636 (QL 19B) đến ngõ ông Vinh | Tân Đức | Từ đường 636 (QL 19B) | Đến ngõ ông Vinh |
|
| 0,3540 |
|
| 5,0 | 3,0 | 0,18 |
|
4 | Bê tông xi măng đường từ giáp đường An Tràng - Tây Vinh đến trạm bơm Đại Bình | Đại Bình | Giáp đường An Tràng - Tây Vinh | Giáp trạm bơm Đại Bình |
|
| 1,1850 |
|
| 5,0 | 3,0 | 0,18 |
|
5 | Bê tông xi măng nhà ông Trần Minh Phong đến giáp đường bê tông | Hòa Phong | Nhà ông Trần Minh Phong | Giáp đường bê tông |
|
| 0,0500 |
|
| 5,0 | 3,0 | 0,18 |
|
6 | Bê tông xi măng đường từ nhà ông Hải đến giáp ngõ ông Hòa (Hương) | Hòa Phong | Từ nhà ông Hải | Giáp ngõ ông Hòa (Hương) |
|
| 0,1000 |
|
| 5,0 | 3,0 | 0,18 |
|
7 | Bê tông xi măng đường từ sân phơi HTX NN1 đến giáp chợ Bình Thạnh | Hòa Phong | Từ sân phơi HTX NN1 | Giáp chợ Bình Thạnh |
|
| 0,0250 |
|
| 5,0 | 3,0 | 0,18 |
|
8 | Bê tông xi măng đường từ đường BT Tân Dân - Bình Thạnh đến giáp đường BTXM xóm Bình Tiên | Hòa Phong | Từ đường BT Tân Dân - Bình Thạnh | Giáp đường BTXM xóm Bình Tiên |
|
| 0,1340 |
|
| 5,0 | 3,0 | 0,18 |
|
9 | Bê tông xi măng đường từ cổng chùa Hòa Quang đến giáp đường bê tông Quý Trung | Hòa Phong | Từ cổng chùa Hòa Quang | Đến giáp đường bê tông Quý Trung |
|
| 0,1290 |
|
| 5,0 | 3,0 | 0,18 |
|
10 | Bê tông xi măng đường từ ngõ ông Phạm Văn Bình đến giáp kênh mương thủy lợi | Hòa Phong | Từ ngõ ông Phạm Văn Bình | Giáp kênh mương thủy lợi |
|
| 0,0970 |
|
| 5,0 | 3,0 | 0,18 |
|
11 | Bê tông xi măng đường 7 Quang đến giáp bê tông | Hòa Phong | Đường 7 Quang | Giáp bê tông |
|
| 0,0200 |
|
| 5,0 | 3,0 | 0,18 |
|
12 | Bê tông xi măng đường từ cống ông Bầu đến cống 7 Bé | Hòa Phong | Từ cống ông Bầu | Cống 7 Bé |
|
| 0,2700 |
|
| 5,0 | 3,0 | 0,18 |
|
13 | Bê tông xi măng đường từ ngõ Lê Thị Anh đến ngõ Nguyễn Thị Hồng | Hòa Phong | Ngõ Lê Thị Anh | Ngõ Nguyễn Thị Hồng |
|
| 0,1700 |
|
| 5,0 | 3,0 | 0,18 |
|
14 | Bê tông xi măng đường từ ngõ ông Trần Văn đến giáp đường bê tông | Hòa Phong | Ngõ Ông Trần Văn | Giáp đường bê tông |
|
| 0,1800 |
|
| 5,0 | 3,0 | 0,18 |
|
15 | Bê tông xi măng đường từ cống ông Bốn Dảy đến giáp cống miều (Mỹ Trung) | Hòa Phong | Cống ông Bốn Dảy | Cống miễu (Miễu Trung) |
|
| 0,2240 |
|
| 5,0 | 3,0 | 0,18 |
|
16 | Bê tông xi măng đường miễu Mỹ Trung đến giáp đường bê tông | Hòa Phong | Đường miễu Mỹ Trung | Giáp đường bê tông |
|
| 0,0800 |
|
| 5,0 | 3,0 | 0,18 |
|
17 | Bê tông xi măng đường từ chùa Tuyên Phong đến giáp đường bê tông | Hòa Phong | Từ chùa Tuyên Phong | Giáp đường bê tông |
|
| 0,0700 |
|
| 5,0 | 3,0 | 0,18 |
|
18 | Bê tông xi măng đường từ ngõ ông Nguyễn Văn Hồng đến giáp đường bê tông gò Miễu | Hòa Phong | Từ ngõ ông Nguyễn Văn Hồng | Giáp đường bê tông gò Miễu |
|
| 0,1500 |
|
| 5,0 | 3,0 | 0,18 |
|
19 | Bê tông xi măng từ nhà VH thôn đến ngõ ông Nguyễn Văn Tổng | Tân Nghi | Từ nhà VH thôn | Ngõ ông Nguyễn Văn Tổng |
|
| 1,2000 |
|
| 5,0 | 3,0 | 0,18 |
|
20 | Bê tông xi măng từ cây keo đến Nghĩa Hòa | Tân Nghi | Từ cây keo | Đến Nghĩa Hòa |
|
| 0,2650 |
|
| 5,0 | 3,0 | 0,18 |
|
21 | Bê tông xi măng từ giáp Quốc lộ 19B đến ngõ ông 4 Lộc | Tân Nghi | Giáp Quốc lộ 19B | Ngõ ông 4 Lộc |
|
| 0,0800 |
|
| 5,0 | 3,0 | 0,18 |
|
22 | Bê tông xi măng từ ngõ ông 4 Phụng đến ngõ ông 2 Á | Tân Nghi | Từ ngõ ông 4 Phụng | Ngõ ông 2 Á |
|
| 0,0400 |
|
| 5,0 | 3,0 | 0,18 |
|
23 | Bê tông xi măng đường từ dốc đá đến ngõ Nhường | Thuận Đức | Từ đường dốc đá | Đến ngõ Nhường |
|
| 0,1600 |
|
| 5,0 | 3,0 | 0,18 |
|
24 | Bê tông xi măng đường từ nhà Hiền đến ngõ 7 Mình | Thuận Đức | Từ nhà Hiền | Đến ngõ 7 Mình |
|
| 0,1020 |
|
| 5,0 | 3,0 | 0,18 |
|
25 | Bê tông xi măng đường từ nhà Chại đến ngõ Phan Thị Nhá | Thuận Đức | Từ nhà Chại | Đến ngõ Phan Thị Nhá |
|
| 0,1150 |
|
| 5,0 | 3,0 | 0,18 |
|
26 | Bê tông xi măng đường từ ngõ Hung đến ngõ Dưỡng | Thuận Đức | Từ ngõ Hung | Đến ngõ Dưỡng |
|
| 0,1000 |
|
| 5,0 | 3,0 | 0,18 |
|
27 | Bê tông xi măng đường từ ngõ Phong đến ngõ ông Tre | Thuận Đức | Từ ngõ Phong | Đến ngõ ông Tre |
|
| 0,3400 |
|
| 5,0 | 3,0 | 0,18 |
|
28 | Bê tông xi măng đường từ đầu hố đến ngõ 9 Lắm | Thuận Đức | Từ đầu hố | Đến ngõ 9 Lắm |
|
| 0,3180 |
|
| 5,0 | 3,0 | 0,18 |
|
29 | Bê tông xi măng đường từ đám gồm đến ngõ ông Đúng | Thuận Đức | Từ đám gồm | Đến ngõ ông Đúng |
|
| 0,1600 |
|
| 5,0 | 3,0 | 0,18 |
|
30 | Bê tông xi măng từ ngã ba nhà Duy đến cống Bầu Dừng | Thiết Tràng | Từ ngã ba nhà Duy | Đến cống Bầu Dừng |
|
| 0,4820 |
|
| 5,0 | 3,0 | 0,18 |
|
31 | Bê tông xi măng từ ngã ba BT nhà Duy đến mương thủ lợi | Thiết Tràng | Từ ngã ba BT nhà Duy | Đến mương thủy lợi |
|
| 0,1100 |
|
| 5,0 | 3,0 | 0,18 |
|
32 | Bê tông xi măng từ ngã ba BT nhà 6 Tâm đến ngã ba nhà 5 Chương | Thiết Tràng | Từ ngã ba BT nhà 6 Tâm | Đến ngả ba nhà 5 Chương |
|
| 0,0790 |
|
| 5,0 | 3,0 | 0,18 |
|
33 | Bê tông xi măng giáp đường An Tràng - Tây Vinh đến giáp đường lên trường | Thiết Tràng | Giáp đường An Tràng - Tây Vinh | Đến giáp đường lên trường |
|
| 0,1460 |
|
| 5,0 | 3,0 | 0,18 |
|
34 | Bê tông xi măng giáp đường BT liên thôn đến giáp đường nhà 6 Huấn | Thiết Tràng | Giáp đường BT liên thôn | Đến giáp đường nhà 6 Huấn |
|
| 0,0780 |
|
| 5,0 | 3,0 | 0,18 |
|
35 | Bê tông xi măng giáp đường An Tràng-Tây Vinh đến giáp đường liên xóm Lộc | Thiết Tràng | Giáp đường An Tràng-Tây Vinh | Đến giáp đường liên xóm Lộc |
|
| 0,1240 |
|
| 5,0 | 3,0 | 0,18 |
|
36 | Bê tông xi măng giáp đường An Tràng - Tây Vinh đến giáp đường liên xóm Lộc Bầu Dừng | Thiết Tràng | Giáp đường An Tràng - Tây Vinh | Đến giáp đường liên xóm Lộc Bầu Dừng |
|
| 0,1760 |
|
| 5,0 | 3,0 | 0,18 |
|
37 | Bê tông xi măng giáp đường BT liên thôn đến nhà bà Thủy | Thiết Tràng | Giáp đường BT liên thôn | Đến nhà bà Thủy |
|
| 0,0800 |
|
| 5,0 | 3,0 | 0,18 |
|
38 | Bê tông xi măng giáp đường BT liên thôn đến nhà ông Hà | Thiết Tràng | Giáp đường BT liên thôn | Đến nhà ông Hà |
|
| 0,1780 |
|
| 5,0 | 3,0 | 0,18 |
|
39 | Bê tông xi măng đường từ nhà Tân Anh đến trạm bơm Tân Nghi | Tân Đức | Từ nhà Tân Anh | Trạm bơm Tân Nghi |
|
| 0,3000 |
|
| 5,0 | 3,0 | 0,18 |
|
40 | Bê tông xi măng đường từ ngõ ông Thành Long đến giáp đường bê tông | Tân Đức | Ngõ ông Thành Long | Giáp đường bê tông xi măng |
|
| 0,1700 |
|
| 5,0 | 3,0 | 0,18 |
|
41 | Bê tông xi măng đường từ ngõ ông Năm Công đến ngõ ông Sơn | Tân Đức | Từ ngõ ông Năm Công | Đến ngõ ông Sơn |
|
| 0,4300 |
|
| 5,0 | 3,0 | 0,18 |
|
42 | Bê tông xi măng đường từ đường bê tông đến ngõ ông Ánh | Tân Đức | Giáp đường bê tông | Đến ngõ ông Ánh |
|
| 0,1350 |
|
| 5,0 | 3,0 | 0,18 |
|
43 | Bê tông xi măng đường từ nhà bà Ban đến ngõ ông Chín | Tân Đức | Từ ngõ bà Ban | Đến ngõ ông Chín |
|
| 0,0900 |
|
| 5,0 | 3,0 | 0,18 |
|
44 | Bê tông xi măng đường từ ngõ Sáu Phiên đến giáp đường bê tông | Tân Đức | Từ ngõ nhà Sáu Phiên | Giáp đường bê tông |
|
| 0,1050 |
|
| 5,0 | 3,0 | 0,18 |
|
45 | Bê tông xi măng đường từ ngõ ông Tám Trò đến ngõ Bá Nữ | Tân Đức | Ngõ ông Tám Trò | Ngõ Bá Nữ |
|
| 0,0950 |
|
| 5,0 | 3,0 | 0,18 |
|
46 | Bê tông xi măng đường từ nhà ông Bá đến nhà bà Hảo | Tân Đức | Từ nhà ông Bá | Đến nhà bà Hảo |
|
| 0,1400 |
|
| 5,0 | 3,0 | 0,18 |
|
47 | Bê tông xi măng đường từ giáp đường BT Tân Dân - Bình Thạnh đến ngõ ông Đặng Ngọc Tâm | Tân Kiều | Giáp đường BT Tân Dân - Bình Thạnh | Đến ngõ ông Đặng Ngọc Tâm |
|
| 0,1400 |
|
| 5,0 | 3,0 | 0,18 |
|
48 | Bê tông xi măng đường từ nhà ông Trương Văn Hảo đến giáp đường Nhơn Hậu | Tân Kiều | Từ nhà ông Trương Văn Hảo | Giáp đường Nhơn Hậu |
|
| 0,2300 |
|
| 5,0 | 3,0 | 0,18 |
|
49 | Bê tông xi măng giáp đường ra ruộng đến bến đò bà Đường | Tân Kiều | Giáp đường ra ruộng | Bến đò bà Đường |
|
| 0,1780 |
|
| 5,0 | 3,0 | 0,18 |
|
50 | Bê tông xi măng giáp đường BT liên thôn đến ngõ ông Phan Văn Hùng (Thái) | Tân Kiều | Giáp đường BT liên thôn | Ngõ ông Phan Văn Hùng (Thái) |
|
| 0,0930 |
|
| 5,0 | 3,0 | 0,18 |
|
51 | Bê tông xi măng giáp đường BT liên thôn đến ngõ ông Võ Thành Long | Tân Kiều | Giáp đường BT liên thôn | Ngõ ông Võ Thành Long |
|
| 0,1070 |
|
| 5,0 | 3,0 | 0,18 |
|
52 | Bê tông xi măng giáp đường BT liên thôn đến ngõ ông Bùi Văn An | Tân Kiều | Giáp đường BT liên thôn | Ngõ ông Bùi Văn An |
|
| 0,1220 |
|
| 5,0 | 3,0 | 0,18 |
|
53 | Bê tông xi măng giáp đường BT liên thôn đến ngõ ông Châu Mỹ Cư | Tân Kiều | Giáp đường BT liên thôn | Ngõ ông Châu Mỹ Cư |
|
| 0,0700 |
|
| 5,0 | 3,0 | 0,18 |
|
54 | Bê tông xi măng giáp đường BT Tân Dân - Bình Thạnh đến mương Xe | Tân Kiều | Giáp đường BT Tân Dân - Bình Thạnh | Đến mương Xe |
|
| 0,1770 |
|
| 5,0 | 3,0 | 0,18 |
|
55 | Bê tông xi măng giáp đường BTXM trạm y tế cũ đến giáp đường BT nhà ông Hồ Chánh Thinh | Đại Bình | Giáp đường BT trạm y tế cũ | Đến nhà ông Hồ Chánh Thinh |
|
| 0,5620 |
|
| 5,0 | 3,0 | 0,18 |
|
56 | Bê tông xi măng đường từ giáp đường BTXM đến nhà ông Lê Văn Minh | Đại Bình | Giáp đường BTXM | Đến nhà ông Lê Văn Minh |
|
| 0,1230 |
|
| 5,0 | 3,0 | 0,18 |
|
57 | Bê tông xi măng giáp đường BTXM An Tràng - Tây Vinh đến nhà ông Lê Văn Sơn | Đại Bình | Giáp đường BTXM An Tràng - Tây Vinh | Đến nhà ông Lê Văn Sơn |
|
| 0,1040 |
|
| 5,0 | 3,0 | 0,18 |
|
58 | Bê tông xi măng giáp đường BTXM đến nhà ông Đặng Văn Thắng | Đại Bình | Giáp đường BTXM | Đến nhà ông Đặng Văn Thắng |
|
| 0,1500 |
|
| 5,0 | 3,0 | 0,18 |
|
59 | Bê tông xi măng giáp đường BTXM đến gò cây Chanh | Đại Bình | Giáp đường BTXM | Đến gò cây Chanh |
|
| 0,1300 |
|
| 5,0 | 3,0 | 0,18 |
|
60 | Bê tông xi măng giáp đường BTXM đến ngõ ông Hồ Văn Ngọc | Đại Bình | Giáp đường BTXM | Đến ngõ ông Hồ Văn Ngọc |
|
| 0,0520 |
|
| 5,0 | 3,0 | 0,18 |
|
61 | Bê tông xi măng giáp đường BTXM đến ngõ ông Huỳnh Kỉnh | Đại Bình | Giáp đường BTXM | Đến ngõ ông Huỳnh Kỉnh |
|
| 0,0980 |
|
| 5,0 | 3,0 | 0,18 |
|
62 | Bê tông xi măng giáp đường BTXM đến ngõ ông Nguyễn Kha | Đại Bình | Giáp đường BTXM | Đến ngõ ông Nguyễn Kha |
|
| 0,0360 |
|
| 5,0 | 3,0 | 0,18 |
|
63 | Bê tông xi măng giáp đường BTXM đến ngõ ông Nguyễn Văn Thuần | Đại Bình | Giáp đường BTXM | Đến ngõ ông Nguyễn Văn Thuần |
|
| 0,1050 |
|
| 5,0 | 3,0 | 0,18 |
|
64 | Bê tông xi măng giáp đường BTXM đến ngõ ông Nguyễn Thọ | Đại Bình | Giáp đường BTXM | Đến ngõ ông Nguyễn Thọ |
|
| 0,0760 |
|
| 5,0 | 3,0 | 0,18 |
|
65 | Bê tông xi măng giáp đường BTXM đến nhà ông Nguyễn Thanh Hiệp | Đại Bình | Từ nhà ông Minh | Đến nhà ông Nguyễn Thanh Hiệp |
|
| 0,1900 |
|
| 5,0 | 3,0 | 0,18 |
|
66 | Bê tông xi măng giáp đường BTXM đến nhà ông Phan Minh Châu | Đại Bình | Giáp đường BTXM | Đến nhà ông Phan Minh Châu |
|
| 0,1480 |
|
| 5,0 | 3,0 | 0,18 |
|
67 | Bê tông xi măng giáp đường BTXM đến ngõ Bùi Thị Nga | Đại Bình | Giáp đường BTXM | Ngõ Bùi Thị Nga |
|
| 0,1480 |
|
| 5,0 | 3,0 | 0,18 |
|
68 | Bê tông xi măng từ nhà ông Nguyễn Khắc Trung đến ngõ Nguyễn Thị Xuân Hương | Đại Bình | Từ nhà ông Nguyễn Khắc Trung | Ngõ Nguyễn Thị Xuân Hương |
|
| 0,2000 |
|
| 5,0 | 3,0 | 0,18 |
|
69 | Bê tông xi măng các đường nhánh xóm Trung, thôn Đại An | Đại An | Đầu xóm Trung | Cuối xóm Trung |
|
| 0,8250 |
|
| 3,0 | 2,0 | 0,16 |
|
70 | Bê tông xi măng từ đường Tân Dân - Bình Thạnh đến giáp nhà ông Lại | Hòa Phong | Đường Tân Dân - Bình Thanh | Giáp nhà ông Lại |
|
| 0,2210 |
|
| 5,0 | 3,0 | 0,18 |
|
VIII | Xã Nhơn Tân |
|
|
| 4,0621 |
| 4,0621 |
|
|
|
|
|
|
1 | Kinh Tế Mới đi Nhơn Thọ | Thọ Tân Bắc | Cổng công ty Bình Định Xanh | Nhơn Thọ |
|
| 0,2755 |
|
| 4,0 | 3,0 | 0,18 |
|
2 | Đường QL.19 đến nhà ông Phước | Nam Tượng 1 | Quốc lộ 19 | Nhà ông Phước |
|
| 0,2309 |
|
| 4,0 | 3,0 | 0,18 |
|
3 | Từ nhà bà Vân đến nhà 7 Ngọ | Nam Tượng 1 | Nhà bà Vân | Nhà ông 7 Ngọ |
|
| 0,7950 |
|
| 4,0 | 3,0 | 0,18 |
|
4 | Đường Tây tỉnh đến nhà ông Phúc | Nam Tượng 2 | Đường tây tỉnh | Nhà ông Phúc |
|
| 0,4490 |
|
| 4,0 | 3,0 | 0,18 |
|
5 | Lâm lộ An Trường đi nhà ông Khải | Nam Tượng 2 | Lâm lộ An Trường | Nhà ông Khải |
|
| 0,2587 |
|
| 4,0 | 3,0 | 0,18 |
|
6 | Lâm lộ An Trường đi Phúc Mới | Nam Tượng 3 | Lâm lộ An Trường | Xóm Phúc Mới |
|
| 0,3750 |
|
| 4,0 | 3,0 | 0,18 |
|
7 | Từ nhà ông Long đến xóm Đồng Húa | Thôn Thọ Tân Bắc | nhà ông Phan Văn Anh | Đồng Húa |
|
| 0,6780 |
|
| 4,0 | 3,0 | 0,18 |
|
8 | Trường Mẫu giáo đến xóm Hóc Cùng | Thôn Thọ Tân Nam | Nhà ông Nguyễn Kiện | Xóm Hóc Cùng |
|
| 0,6000 |
|
| 4,0 | 3,0 | 0,18 |
|
9 | Từ nhà ông Bằng đến hết xóm Đá Bàn | Thôn Thọ Tân Nam | Nhà ông Phong | Xóm Đá Bàn |
|
| 0,4000 |
|
| 4,0 | 3,0 | 0,18 |
|
IX | Xã Nhơn Phong |
|
|
| 4,0710 |
| 4,0710 |
|
|
|
|
|
|
1 | BTXM tuyến từ ngã ba Nguyễn Thị Đây đến nhà ông Chế Liễu | Tam Hòa | Nhà bà Nguyễn Thị Đây | Nhà ông Chế Liễu |
|
| 0,3500 |
|
| 4,0 | 3,0 | 18 |
|
2 | BTXM Tuyến nhà ông Hà hoàng Phúc - Lù Răng Lược | Trung Lý | Nhà ông Hà Hoàng Phúc | Lù Răng Lược |
|
| 0,6000 |
|
| 4,0 | 3,0 | 18 |
|
3 | Bê tông xi măng tuyến từ trường Mẫu giáo - nhà ông Trần Văn Đức | Liêm Định | Trường mẫu giáo | Nhà ông Trần Văn Đức |
|
| 0,1050 |
|
| 4,0 | 3,0 | 18 |
|
4 | Bê tông xi măng tuyến từ ngã ba - nhà ông Trần Hữu Hưng | Liêm Định | Ngã ba | Nhà ông Trần Hữu Hưng |
|
| 0,1100 |
|
| 4,0 | 3,0 | 18 |
|
5 | Bê tông xi măng tuyến từ ngã ba - nhà ông Hà Đức Thanh | Liêm Định | Ngã ba | Nhà ông Hà Đức Thanh |
|
| 0,1300 |
|
| 4,0 | 3,0 | 18 |
|
6 | Bê tông xi măng tuyến nhà Mai Thị Tám - nhà Võ Kế Phó | Liêm Lợi | Nhà bà Mai Thị Tám | Nhà ông Võ Kế Phó |
|
| 0,2100 |
|
| 4,0 | 3,0 | 18 |
|
7 | Bê tông xi măng tuyến từ trường mẫu giáo cũ - nhà Đỗ Bình | Liêm Lợi | Trường mẫu giáo cũ | Nhà ông Đỗ Bình |
|
| 0,6000 |
|
| 4,0 | 3,0 | 18 |
|
8 | Bê tông xi măng tuyến từ ngã 3 nhà Nguyễn Thị Nguyệt - Ngô Thị Sớt | Liêm Lợi | Ngã ba nhà bà Nguyễn Thị Nguyệt | Ngô Thị Sớt |
|
| 0,3000 |
|
| 4,0 | 3,0 | 18 |
|
9 | BTXM tuyến từ nhà ông Nguyễn Quốc Tuấn - nhà Trình Thị Trinh | Liêm Lợi | Nhà ông Nguyễn Quốc Tuấn | Nhà bà Trình Thị Trinh |
|
| 0,2150 |
|
| 4,0 | 3,0 | 18 |
|
10 | BTXM tuyến ngã ba - nhà ông 8 Lỗ | Tam Hòa | Ngã ba | Nhà ông 8 lỗ |
|
| 0,6230 |
|
| 4,0 | 3,0 | 18 |
|
11 | BTXM tuyến trục xóm 3 Tổng | Trung Lý | Nhà ông Cao Khì | Nhà ông Sỹ |
|
| 0,1000 |
|
| 4,0 | 3,0 | 18 |
|
12 | BTXM tuyến từ nhà ông 6 - Mương 19/5 | Thanh Danh | Nhà ông 6 | Mương 19/5 |
|
| 0,3500 |
|
| 4,0 | 3,0 | 18 |
|
13 | BTXM tuyến từ nhà Ngô Từ Đường đến nhà Nguyễn Văn Phê | Liêm Lợi | Nhà Ngô Từ Đường | Nhà ông Nguyễn Văn Phê |
|
| 0,3780 |
|
| 4,0 | 3,0 | 18 |
|
X | Xã Nhơn Hạnh |
|
|
| 5,2540 |
| 5,2540 |
|
|
|
|
|
|
1 | BTXM tuyến đường từ nhà ông Trung đến nhà ông Hải | Xuân Mai | Nhà ông Trung | Nhà ông Hải |
|
| 0,479 |
|
| 4,0 | 3,0 | 0,18 |
|
2 | BTXM tuyến đường từ nhà ông Công đến ngõ Đỗ Ấp | Định Thuận | Nhà ông Công | Ngõ Đỗ Ấp |
|
| 0,279 |
|
| 4,0 | 3,0 | 0,18 |
|
3 | BTXM tuyến từ nhà ông Tuấn đến đường ra HTXNN2 | Bình An | Nhà ông Tuấn | Đường ra HTXNN2 |
|
| 0,232 |
|
| 4,0 | 3,0 | 0,18 |
|
4 | BTXM tuyến đường từ nhà ông Diệu đến đường Bê tông | Thái Xuân | Nhà ông Diệu | Đường Bê tông |
|
| 0,1645 |
|
| 4,0 | 3,0 | 0,18 |
|
5 | BTXM tuyến đường từ nhà ông Chánh đến Cầu ông Tùng | Dương Xuân | Nhà ông Chánh | Cầu ông Tùng |
|
| 0,4606 |
|
| 4,0 | 3,0 | 0,18 |
|
6 | BTXM tuyến đường từ Cầu Cây Trảy đến Gò Cây Ớt | Hòa Đông | Cầu Cây Trảy | Gò Cây Ớt |
|
| 0,694 |
|
| 4,0 | 3,0 | 0,18 |
|
7 | BTXM tuyến đường từ Cống Bờ Huy đến Miễu Đông Chùa | Lộc Thuận | Cống Bờ Huy | Miễu Đông Chùa |
|
| 0,4034 |
|
| 4,0 | 3,0 | 0,18 |
|
8 | BTXM tuyến từ Bưu điện đến nhà ông Tân | Nhơn Thiện | Bưu điện | Nhà ông Tân |
|
| 0,125 |
|
| 4,0 | 3,0 | 0,18 |
|
9 | BTXM tuyến từ đường bê tông đi Thái Xuân đến giáp trường THCS | Nhơn Thiện | Đường bê tông đi Thái Xuân | Trường THCS |
|
| 0,1156 |
|
| 4,0 | 3,0 | 0,18 |
|
10 | BTXM tuyến từ nhà ông Tiến đi đến đường bê tông đi trường THCS. | Nhơn Thiện | Nhà ông Tiến | Đường bê tông đi trường THCS |
|
| 0,2083 |
|
| 4,0 | 3,0 | 0,18 |
|
11 | BTXM tuyến đường từ nhà bà Truyền đến nhà ông Bảo | Hòa Tây | Nhà bà Truyền | Nhà ông Bảo |
|
| 0,700 |
|
| 4,0 | 3,0 | 0,18 |
|
12 | BTXM tuyến đường từ nhà ông Cường đến nhà ông Quyền | Định Thuận | Nhà ông Cường | Nhà ông Quyền |
|
| 0,810 |
|
| 4,0 | 3,0 | 0,18 |
|
13 | BTXM tuyến từ nhà ông Hạo đến nhà bà Cúc | Tịnh Bình | Nhà ông Hạo | Nhà bà Cúc |
|
| 0,159 |
|
| 4,0 | 3,0 | 0,18 |
|
14 | BTXMtuyến đường từ cầu ông Bình đến ruộng ông Thọ | Thái Xuân | Cầu ông Bình | Ruộng ông Thọ |
|
| 0,4236 |
|
| 4,0 | 3,0 | 0,18 |
|
XI | Phường Nhơn Thành |
|
|
| 2,6500 |
| 2,6500 |
|
|
|
|
|
|
1 | Từ đường QL.19B đến nhà ông Được | Tiên Hội | Từ đường QL.19B | Nhà ông Được |
|
| 0,3400 |
|
| 4,00 | 3,00 | 0,18 |
|
2 | Nhà ông Lại đến nhà ông Nghĩa | Tiên Hội | Nhà ông Lại | Nhà ông Nghĩa |
|
| 0,2200 |
|
| 4,00 | 3,00 | 0,18 |
|
3 | Nhà ông Minh Kỳ đến nhà ông Nghị | Phú Thành | Nhà ông Minh Kỳ | Nhà ông Nghị |
|
| 0,4000 |
|
| 4,00 | 3,00 | 0,18 |
|
4 | Nhà ông Châu đến nhà ông Thanh | Châu Thành | Nhà ông Châu | Nhà ông Thanh |
|
| 0,3500 |
|
| 4,00 | 3,00 | 0,18 |
|
5 | Trạm bơm số 3 đến nhà ông Cườm | An Lợi | Trạm bơm số 3 | Nhà ông Cườm |
|
| 0,4200 |
|
| 4,00 | 3,00 | 0,18 |
|
6 | Nhà ông Lăng đến nhà ông Long | Vạn Thuận | Nhà ông Lăng | Nhà ông Long |
|
| 0,2800 |
|
| 4,00 | 3,00 | 0,18 |
|
7 | Nhà ông Thạnh đến nhà ông Hải | Vạn Thuận | Nhà ông Thạnh | Nhà ông Hải |
|
| 0,3900 |
|
| 4,00 | 3,00 | 0,18 |
|
8 | Nhà ông Lai đến nhà bà Phúc | Vạn Thuận | Nhà ông Lai | Nhà bà Phúc |
|
| 0,1200 |
|
| 4,00 | 3,00 | 0,18 |
|
9 | Nhà ông Rẫy đến nhà ông Thành | An Lợi | Nhà ông Rẫy | Nhà ông Thành |
|
| 0,1300 |
|
| 4,00 | 3,00 | 0,18 |
|
XII | Phường Nhơn Hòa |
|
|
| 6,9000 |
| 6,9000 |
|
|
|
|
|
|
1 | Đường bê tông đi nhà ông Hoàng | Hòa Nghi | Đường bê tông | Nhà ông Hoàng |
|
| 0,4000 |
|
| 4,0 | 3,0 | 0,18 |
|
2 | Đường vào xóm Trực sơn | Trung Ái | QL.19 | Miễu Trực sơn |
|
| 1,2000 |
|
| 4,0 | 3,0 | 0,18 |
|
3 | Đường bê tông đến phường Nam | Phụ Quang | Đường bê tông | Phường Nam |
|
| 0,2500 |
|
| 4,0 | 3,0 | 0,18 |
|
4 | Đường sắt - chùa Kim Long | Huỳnh Kim | Đường sắt | Chùa Kim Long |
|
| 0,2000 |
|
| 5,0 | 3,5 | 0,18 |
|
5 | QL. 1A - nhà Nguyễn Hùng | Huỳnh Kim | QL.1A | Nhà ông Hùng |
|
| 0,2000 |
|
| 4,0 | 3,0 | 0,18 |
|
6 | QL. 19 - nhà ông Phước | Tân Hòa | QL.19 | Nhà ông Phước |
|
| 0,8000 |
|
| 4,0 | 3,0 | 0,18 |
|
7 | Đường bê tông - Mẫu giáo Tân Hòa | Tân Hòa | Đường bê tông | MG Tân Hòa |
|
| 0,3500 |
|
| 4,0 | 3,0 | 0,18 |
|
8 | Đường bê tông - nhà ông Thận | Phú Sơn | Đường bê tông | Nhà ông Thận |
|
| 0,5000 |
|
| 4,0 | 3,0 | 0,18 |
|
9 | Từ Trụ sở khu vực - đường bê tông | Phú Sơn | Trụ sở khu vực | Đường bê tông |
|
| 0,3000 |
|
| 4,0 | 3,0 | 0,18 |
|
10 | Đường bê tông - Trạm xá cũ | An Lộc | Đường bê tông | Trạm xá cũ |
|
| 0,4000 |
|
| 4,0 | 3,0 | 0,18 |
|
11 | Đường bê tông - nhà ông Lao | Trung Ái | Đường bê tông | Nhà ông Lao |
|
| 0,4000 |
|
| 4,0 | 3,0 | 0,18 |
|
12 | QL 19 - chợ Tân Hòa | Tân Hòa | QL.19 | Chợ Tân Hòa |
|
| 0,2000 |
|
| 4,0 | 3,0 | 0,18 |
|
13 | Nhà ông Thuận - bãi văn hóa | An Lộc | Nhà ông Thuận | Bãi Văn Hóa |
|
| 0,5000 |
|
| 4,0 | 3,0 | 0,18 |
|
14 | Nhà ông Chánh - nhà ông Ký | Long Quang | Nhà ông Chánh | Nhà ông Ký |
|
| 0,5000 |
|
| 4,0 | 3,0 | 0,18 |
|
15 | Đường bê tông - nhà ông Hồng | Nghiễm Hòa | Đường bê tông | Nhà ông Hồng |
|
| 0,2000 |
|
| 4,0 | 3,0 | 0,18 |
|
16 | Tuyến từ nhà ông Tâm đến nhà ông Khải | Huỳnh Kim | Nhà ông Tâm | Nhà ông Khải |
|
| 0,5000 |
|
| 4,0 | 3,0 | 0,18 |
|
XIII | Phường Nhơn Hưng |
|
|
| 4,1400 |
| 4,1400 |
|
|
|
|
|
|
1 | Dương Ngọc Thành - Bùi Trọng Tài | Tiên Hòa | Nhà ông Thành | Nhà ông Tài |
|
| 0,1850 |
|
| 4,00 | 3,00 | 0,18 |
|
2 | Cù Văn Bê - Lê Thị Hà | Tiên Hòa | Nhà ông Bê | Nhà bà Hà |
|
| 0,0900 |
|
| 4,00 | 3,00 | 0,18 |
|
3 | Từ Giáp bê tông - Nhà ông Mến | Tiên Hòa | Giáp bê tông | Nhà ông Mến |
|
| 0,1600 |
|
| 4,00 | 3,00 | 0,18 |
|
4 | Từ nhà ông Quang Liệt - Nhà ông Diễn | Tiên Hòa | Nhà ông Liệt | Nhà ông Diễn |
|
| 0,1400 |
|
| 4,00 | 3,00 | 0,18 |
|
5 | Nhà ông Dư Chí - Giáp gò Thắng Văn | Cẩm Văn | Nhà ông Chí | Gò Thắng Văn |
|
| 0,1600 |
|
| 4,00 | 3,00 | 0,18 |
|
6 | Nhà ông Lý - Nhà ông Út | Cẩm Văn | Nhà ông Lý | Nhà ông Út |
|
| 0,2710 |
|
| 4,00 | 3,00 | 0,18 |
|
7 | Bờ Luỹ - Nhà bà Phan Thị Hạnh | Chánh Thạnh | Bờ Luỹ | Nhà bà Hạnh |
|
| 0,5920 |
|
| 4,00 | 3,00 | 0,18 |
|
8 | Nhà ông Lãnh - Nhà ông Bảo | Chánh Thạnh | Nhà ông Lãnh | Nhà ông Bảo |
|
| 0,0950 |
|
| 4,00 | 3,00 | 0,18 |
|
9 | Nhà ông Nguyễn Hân - Nhà ông Ẩn | Chánh Thạnh | Nhà ông Hân | Nhà ông Ẩn |
|
| 0,2050 |
|
| 4,00 | 3,00 | 0,18 |
|
10 | Giáp bê tông - Nhà bà Huệ | Chánh Thạnh | Giáp bê tông | Nhà bà Huệ |
|
| 0,3000 |
|
| 4,00 | 3,00 | 0,18 |
|
11 | Từ nhà bà Hà Thị Nầy - ông Nguyễn Minh Lai | An Ngãi | Nhà bà Nầy | Nhà ông Lai |
|
| 0,1400 |
|
| 4,00 | 3,00 | 0,18 |
|
12 | Từ nhà bà Nguyễn Thị Kim Liên - Nhà ông Trần Ngọc Lâm | An Ngãi | Nhà bà Nguyễn Thị Kim Liên | Nhà ông Trần Ngọc Lâm |
|
| 0,2100 |
|
| 4,00 | 3,00 | 0,18 |
|
13 | Từ nhà ông Huỳnh Văn Trọng - Cầu ông Tánh | An Ngãi | Nhà ông Huỳnh Văn Trọng | Cầu ông Tánh |
|
| 0,0700 |
|
| 4,00 | 3,00 | 0,18 |
|
14 | Từ nhà ông Đỗ Văn Tấn - Cao Thị Bích | Phò An | Nhà ông Tấn | Nhà bà Bích |
|
| 0,4400 |
|
| 4,00 | 3,00 | 0,18 |
|
15 | Giáp bê tông - Nhà ông Lê Văn Tre | Hoà Cư | Giáp bê tông | Nhà ông Tre |
|
| 0,1120 |
|
| 4,00 | 3,00 | 0,18 |
|
16 | Giáp bê tông - Nhà ông Trần Văn Tiến | Cẩm Văn | Giáp bê tông | Nhà ông Tiến |
|
| 0,1320 |
|
| 4,00 | 3,00 | 0,18 |
|
17 | Giáp bê tông - Nhà ông Đoàn Ngọc Sơn | Hòa Cư | Giáp bê tông | Nhà ông Sơn |
|
| 0,2450 |
|
| 4,00 | 3,00 | 0,18 |
|
18 | Giáp bê tông - Nhà ông Huỳnh Văn Ba | Chánh Thạnh | Giáp bê tông | Nhà ông Ba |
|
| 0,3950 |
|
| 4,00 | 3,00 | 0,18 |
|
19 | Nhà bà Lê Thị Khá - Nhà ông Đỗ Văn Như | Phò An | Nhà bà Khá | Nhà ông Như |
|
| 0,1980 |
|
| 4,00 | 3,00 | 0,18 |
|
XIV | Phường Bình Định |
|
|
| 0,1700 |
| 0,1700 |
|
|
|
|
|
|
1 | BTXM hẻm Lê Hồng Phong | Minh Khai | Đường Lê Hồng Phong | Nhà ông Mẫn |
|
| 0,0700 |
|
| 4,00 | 3,00 | 0,18 |
|
2 | BTXM đường Võ xán | Liêm Trực | QL.1A | Nhà ông Việt |
|
| 0,1000 |
|
| 4,00 | 3,00 | 0,18 |
|
XV | Phường Đập Đá |
|
|
| 0,7300 |
| 0,7300 |
|
|
|
|
|
|
1 | Tuyến đường từ nhà ông Phan Từng đến Nghĩa địa tháp Cánh Tiên | KV Bả Canh | Nhà ông Phan Từng | Nghĩa địa Cánh Tiên |
|
| 0,4500 |
|
| 4,00 | 3,00 | 0,18 |
|
2 | Tuyến đường từ cầu Lẫm đến nhà ông Công | KV Mỹ Hòa | Cầu Lẫm | Nhà ông Công |
|
| 0,2800 |
|
| 4,00 | 3,00 | 0,18 |
|
| TỔNG CỘNG: |
|
|
| 97,687 | 0,3030 | 86,2436 | 8,3230 | 2,8170 |
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
- Tổng chiều dài đăng ký đường BTNT thị xã An Nhơn: |
| 97,687 | Km | |
+ Đường BTXM loại A: |
|
| 0,3030 | Km |
+ Đường BTXM loại B: |
|
| 86,2436 | Km |
+ Đường BTXM loại C: |
|
| 8,3230 | Km |
+ Đường BTXM loại D: |
|
| 2,8170 | Km |
- Tổng khối lượng XM hỗ trợ xây dựng đường BTNT thị xã An Nhơn: |
| 15.897,1320 | T | |
+ Đường BTXM loại A: ĐM là 220T/km | 66,6600 | T | ||
+ Đường BTXM loại B: ĐM là 170T/km | 14.661,4120 | T | ||
+ Đường BTXM loại C: ĐM là 110T/km | 915,5300 | T | ||
+ Đường BTXM loại D: ĐM là 90T/km |
| 253,5300 | T |
BẢNG THỐNG KÊ KẾ HOẠCH XÂY DỰNG BÊ TÔNG HÓA ĐƯỜNG GIAO THÔNG NÔNG THÔN HUYỆN TUY PHƯỚC NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số: 1069/QĐ-UBND ngày 01/4/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT | Xã, Tên tuyến | Loại đường | Điểm đầu | Điểm cuối | Chiều dài (m) | Bmặt (m) | Chiền dày (m) | |
I | Xã Phước Thắng |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường loại A |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đường thôn Khuông Bình | Đường thôn | Đập đội 4 | Đường 636 | 534 | 3,5 | 0,2 |
|
Tổng cộng 1 |
|
|
| 534 |
|
|
| |
2 | Đường loại B |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đội 10. Thôn Tư Cung | Đường thôn | Đường BTXM | Đập bạn giữa | 119 | 3,0 | 0,18 |
|
2.2 | Đường xóm chợ. Thôn Tư Cung | Đường thôn | Đường xã | Nhà Phan Thanh Ba | 58 | 3,0 | 0,18 |
|
2.3 | Đội 11. Thôn Tư Cung | Đường thôn | Ngã ba Đạm | Ngã ba Bà Lựu | 133 | 3,0 | 0,18 |
|
2.4 | Đội 11. Thôn Tư Cung | Đường thôn | Ngã ba Tạo | Ngã ba Yến | 138 | 3,0 | 0,18 |
|
2.5 | Đội 20. Thôn Tư Cung | Đường thôn | Đường BTXM xã | Góc bắc đám Vườn | 47 | 3,0 | 0,18 |
|
2.6 | Đội 20. Thôn Tư Cung | Đường thôn | Nhà Lãnh | Nhà Trâm | 60 | 3,0 | 0,18 |
|
2.7 | Đội 10. Thôn Tư Cung | Đường thôn | Cống lấy nước | Lò Gạch | 110 | 3,0 | 0,18 |
|
2.8 | Xóm 3. Thôn Lương Bình | Đường thôn | Đường BTXM thôn | Nhà Hà, Điền | 35 | 3,0 | 0,18 |
|
2.9 | Đội 6.Thôn Lương Bình | Đường thôn | Đường BTXM xã | Cổng trường học | 48 | 3,0 | 0,18 |
|
2.10 | Đội 2. thôn Dương Thành | Đường thôn | đường đi sân kho | Nhà Sử | 40 | 3,0 | 0,18 |
|
2.11 | Đội 2. Thôn Lạc Điền | Đường thôn | Đường BTXM thôn | Nhà 6 Châu, Năm | 45 | 3,0 | 0,18 |
|
2.12 | Đội 14. Thôn Thanh Quang | Đường thôn | Đường đi NH | Ngõ 3 Binh | 73 | 3,0 | 0,18 |
|
2.13 | Đội 18. Thôn Thanh Quang | Đường thôn | Nhà Hải | Nhà Hách | 21 | 3,0 | 0,18 |
|
2.14 | Đội 18. Thôn Thanh Quang | Đường thôn | Đập Thanh Quang | Dốc Nhà Hoa | 50 | 3,0 | 0,18 |
|
2.15 | Đội 19. Thôn Thanh Quang | Đường thôn | Đường đi NH | Cuối Nhà Phú, Châu | 86 | 3,0 | 0,18 |
|
2.16 | Bình Bắc. Thôn Khuông Bình | Đường thôn | Đường BTXM thôn | Nhà Anh, Quế | 133 | 3,0 | 0,18 |
|
2.17 | Bình Đông. Thôn Khuông Bình | Đường thôn | Đường đi NH | Từ đường | 24 | 3,0 | 0,18 |
|
2.18 | Đường thôn Đông Điền | Đường thôn | Đường BTXM | Cống Phú Hậu | 220 | 3,0 | 0,18 |
|
Tổng cộng 2 |
|
|
| 1.440 |
|
|
| |
3 | Đường loại C |
|
|
|
|
|
|
|
3.1 | Đội 6. Thôn Lương Bình | Đường xóm | Đập đội 6 | Nhà châu, Tải | 164 | 2,5 | 0,16 |
|
3.2 | Đội 20. Thôn Tư Cung | Đường xóm | Đường BTXM thôn | Nhà Thơm | 20 | 2,5 | 0,16 |
|
3.3 | Đội 20. Thôn Tư Cung | Đường xóm | dốc bờ sông | Nhà Khoang | 90 | 2,5 | 0,16 |
|
3.4 | Đội 20. Thôn Tư Cung | Đường xóm | Ngã ba bờ sông | Ngõ Linh | 163 | 2,5 | 0,16 |
|
3.5 | Đội 20. Thôn Tư Cung | Đường xóm | Góc bắc đám vườn | Ngõ 6 Tùng | 290 | 2,5 | 0,16 |
|
3.6 | Đường Bình Nam. Thôn Khuông Bình | Đường xóm | Đường đi 636 | Nhà 10 Giác | 83 | 2,5 | 0,16 |
|
3.7 | Đường Bình Đông. Thôn khuông Bình | Đường xóm | Đường đi NH | Nhà Châu | 41 | 2,5 | 0,16 |
|
3.8 | Đường Bình Đông. Thôn khuông Bình | Đường xóm | Cầu Trọng, Châu | Nhà Tuấn | 113 | 2,5 | 0,16 |
|
3.9 | Đường Bình Đông. Thôn khuông Bình | Đường xóm | Nhà Hùng | Nhà Hoàng | 60 | 2,5 | 0,16 |
|
3.10 | Đường Bình Trường. Thôn Khuông Bình | Đường xóm | Sân Kho | Nhà Ảnh | 90 | 2,5 | 0,16 |
|
3.11 | Đội 18. Thôn Thanh Quang | Đường xóm | Đập Thanh Quang | Nhà Phụng | 68 | 2,5 | 0,16 |
|
3.12 | Đội 13. Thôn Thanh Quang | Đường xóm | Ngã ba nhà Bình | Nhà Nhân, Châu | 240 | 2,5 | 0,16 |
|
3.13 | Đội 19. Thôn Thanh Quang | Đường xóm | Đường BTXM xóm | Nhà Lùn, Hổ | 53 | 2,5 | 0,16 |
|
3.14 | Đội 19. Thôn Thanh Quang | Đường xóm | Nhà Hùng | Nhà Phúc | 143 | 2,5 | 0,16 |
|
3.15 | Đội 14. Thôn Thanh Quang | Đường xóm | Nhà Bảy | Nhà 3 Hiến | 90 | 2,5 | 0,16 |
|
3.16 | Đội 14. Thôn Thanh Quang | Đường xóm | Nhà Thầy Phương | Nhà Bảy | 225 | 2,5 | 0,16 |
|
3.17 | Đội 14. Thôn Thanh Quang | Đường xóm | Ngõ 3 Binh | Cuối Nhà Lộc | 90 | 2,5 | 0,16 |
|
3.18 | Đường Thôn Thanh Quang | Đường thôn | Đường đi Nhơn Hạnh | Trường MG | 42 | 2,5 | 0,16 |
|
3.19 | Đội 2. Thôn Dương Thành | Đường xóm | Nhà Hậu | Sân kho, vườn Đài | 525 | 2,5 | 0,16 |
|
3.20 | Đội 11. Thôn Đông Điền | Đường xóm | Ngõ Trác, Hiếu | Ngõ Gần, Bảng | 66 | 2,5 | 0,16 |
|
3.21 | Đội 10. Thôn Đông Điền | Đường xóm | Trường Mẫu giáo | Nhà Đẹp | 21 | 2,5 | 0,16 |
|
Tổng cộng 3 |
|
|
| 2.677 |
|
|
| |
4 | Đường loại D |
|
|
|
|
|
|
|
4.1 | Đường đội 16. Thôn Phổ Đồng | Đường xóm | Đường BTXM thôn | Nhà Trần Như | 75 | 2,0 | 0,16 |
|
4.2 | Đường đội 9. Thôn Phổ Đồng | Đường xóm | Đường BTXM thôn | Nhà bà Hải, Vỹ | 119 | 2,0 | 0,16 |
|
4.3 | Đường xóm Đình. Thôn Phổ Đồng | Đường xóm | Cầu Đình | Trụ sở thôn,Uông | 530 | 2,0 | 0,16 |
|
4.4 | Đường xóm Nam Hạ. Thôn Phổ Đồng | Đường xóm | Đường BTXM thôn | Nhà Lý | 53 | 2,0 | 0,16 |
|
4.5 | Đường đội 16. Thôn Phổ Đồng | Đường xóm | Đường BTXM thôn | Nhà An, Sang | 41 | 2,0 | 0,16 |
|
4.6 | Đường xóm 7. Thôn Phổ Đồng | Đường xóm | Đường BTXM thôn | Nhà Hát, Tuấn | 50 | 2,0 | 0,16 |
|
4.7 | Đường xóm Quang Tây. Thôn Thanh Quang | Đường xóm | Đường vô Hà Bạc | Nhà Thầy Thạnh | 130 | 2,0 | 0,16 |
|
4.8 | Đường xóm ngoài - đội 18. Thôn Thanh Quang | Đường xóm | Nhà Ân | Lối xóm | 164 | 2,0 | 0,16 |
|
4.9 | Đường xóm Quang Tây. Thôn Thanh Quang | Đường xóm | Đường vô Hà Bạc | Nhà ông Quyền | 60 | 2,0 | 0,16 |
|
4.10 | Đường xóm ngoài- đội 18. Thôn Thanh Quang | Đường xóm | Góc Nhà Hoa | Cống bờ Vũ | 220 | 2,0 | 0,16 |
|
4.11 | Đường Đội 12.Thôn Thanh Quang | Đường xóm | Cống bờ Vũ | Nhà Dũng | 61 | 2,0 | 0,16 |
|
4.12 | Đường Đội 12.Thôn Thanh Quang | Đường xóm | Đường trạm bơm | Nhà Thiếp | 275 | 2,0 | 0,16 |
|
4.13 | Đường Đội 12.Thôn Thanh Quang | Đường xóm | Đập Hà Bạc | Nhà Tiến | 740 | 2,0 | 0,16 |
|
4.14 | Đường Đội 14. Thôn Thanh Quang | Đường xóm | Nhà 3 Hiến | Nhà Hiếu, Hưng | 115 | 2,0 | 0,16 |
|
4.15 | Đường Đội 14. Thôn Thanh Quang | Đường xóm | Đường đi NH | Nhà 4 Hiến | 30 | 2,0 | 0,16 |
|
4.16 | Đường Đội 14. Thôn Thanh Quang | Đường xóm | Đường lên xóm | Nhà Hoa Kế,Long, Lợi | 124 | 2,0 | 0,16 |
|
4.17 | Đường Đội 14. Thôn Thanh Quang | Đường xóm | Góc ruộng | Ngõ Công, Hưng | 68 | 2,0 | 0,16 |
|
4.18 | Đường Đội 19. Thôn Thanh Quang | Đường xóm | Nhà Hùng | Cầu ông Thiện | 99 | 2,0 | 0,16 |
|
4.19 | Đường Đội 19. Thôn Thanh Quang | Đường xóm | Nhà Tư, cống Hùng | Nhà Thân, Toàn | 83 | 2,0 | 0,16 |
|
4.20 | Đường Đội 19. Thôn Thanh Quang | Đường xóm | Nhà Lượng | Nhà Phong | 44 | 2,0 | 0,16 |
|
4.21 | Đường Đội 19. Thôn Thanh Quang | Đường xóm | Đường BT thôn | Nhà Quí | 24 | 2,0 | 0,16 |
|
4.22 | Đường Đội 13.Thôn Thanh Quang | Đường xóm | Gò mả | Cống Kỳ Thái | 131 | 2,0 | 0,16 |
|
4.23 | Đường Đội 12.Thôn Thanh Quang | Đường xóm | Ngã 3 Dư Mè | Nhà Huỳnh Bảo | 80 | 2,0 | 0,16 |
|
4.24 | Đội 3. Thôn Lạc Điền | Đường xóm | Cống sân kho | Nhà Loan | 167 | 2,0 | 0,16 |
|
4.25 | Đội 3. Thôn Lạc Điền | Đường xóm | Nhà Vỹ | Nhà Tú | 150 | 2,0 | 0,16 |
|
4.26 | Đội 4.Thôn Lạc Điền | Đường xóm | Cống trạm điện | Nhà Thăng | 270 | 2,0 | 0,16 |
|
4.27 | Đội 6.Thôn Lạc Điền | Đường xóm | Đường BTXM xã | Thân, cảnh, Lộc, Dư | 113 | 2,0 | 0,16 |
|
4.28 | Đội 6.Thôn Lạc Điền | Đường xóm | Đường BTXM xã | Nhà Thuận | 236 | 2,0 | 0,16 |
|
4.29 | Đội 6.Thôn Lạc Điền | Đường xóm | Nhà Thái | Nhà Dị, Nga, Quang | 54 | 2,0 | 0,16 |
|
4.30 | Đội 5. Thôn Lạc Điền | Đường xóm | Đường BTXM | Nhà Sang, Tĩnh | 81 | 2,0 | 0,16 |
|
4.31 | Đội 2.Thôn Lạc Điền | Đường xóm | cầu Cơ bản | Nhà Dư, Hùng, Thanh | 310 | 2,0 | 0,16 |
|
4.32 | Đội 2. Thôn Lạc Điền | Đường xóm | Đường BTXM | Nhà Côn, Tốt | 115 | 2,0 | 0,16 |
|
4.33 | Đội 4.Thôn Lạc Điền | Đường xóm | Đập Cùng | Nhà Chỉnh, Hồng | 45 | 2,0 | 0,16 |
|
4.34 | Đội 1. Thôn Lạc Điền | Đường xóm | Đường 640 | Nhà Dũng, Linh | 58 | 2,0 | 0,16 |
|
4.35 | Đường xóm bình Tây. Thôn Khuông Bình | Đường xóm | Đường BT | Ngõ Vinh,Thành, Danh | 208 | 2,0 | 0,16 |
|
4.36 | Đường xóm bình Tây. Thôn Khuông Bình | Đường xóm | Đường BT | Nhà Tân, Khanh | 89 | 2,0 | 0,16 |
|
4.37 | Xóm Bình Trường. Thôn Khuông Bình | Đường xóm | Đường đi NH | Ngõ Mận | 124 | 2,0 | 0,16 |
|
4.38 | Xóm sân kho. Thôn Khuông Bình | Đường xóm | Đường BT thôn | Ngõ Việt | 161 | 2,0 | 0,16 |
|
4.39 | Xóm Bình Trường. Thôn Khuông Bình | Đường xóm | Nhà Long | Nhà Bình, Trực | 100 | 2,0 | 0,16 |
|
4.40 | Xóm Bình Nam. Thôn Khuông Bình | Đường xóm | Đường đi 636 | Nhà 8 Vinh | 160 | 2,0 | 0,16 |
|
4.41 | Xóm Bình Đông. Thôn Khuông Bình | Đường xóm | Đường xóm | Vinh, Quang, Phước | 105 | 2,0 | 0,16 |
|
4.42 | Xóm Bình Đông. Thôn Khuông Bình | Đường xóm | Đường BT xóm | Nhà Sơn | 35 | 2,0 | 0,16 |
|
4.43 | Xóm Bình Đông. Thôn Khuông Bình | Đường xóm | Đường đi NH | Nhà Sanh | 48 | 2,0 | 0,16 |
|
4.44 | Xóm Bình Bắc. Thôn Khuông Bình | Đường xóm | Đường BT xóm | Đám Nền rơm,nhà Tư | 80 | 2,0 | 0,16 |
|
4.45 | Xóm Bình Bắc. Thôn Khuông Bình | Đường xóm | Cống Nghĩa | Nhà Quí, Sinh | 126 | 2,0 | 0,16 |
|
4.46 | Xóm Bình Bắc. Thôn Khuông Bình | Đường xóm | Nhà 8 Anh | Nhà Thủy | 56 | 2,0 | 0,16 |
|
4.47 | Đường thôn Khuông Bình | Đường xóm | Đập cây Dừa | Đập 3 huyện | 610 | 2,0 | 0,16 |
|
4.48 | Đội 8. Thôn An Lợi | Đường xóm | Đê đông | Nhà Hà Văn An | 90 | 2,0 | 0,16 |
|
4.49 | Đội 9. Thôn An Lợi | Đường xóm | Từ Đường họ Võ | Nhà Xuân Hùng | 30 | 2,0 | 0,16 |
|
4.50 | Đội 7. Thôn An Lợi | Đường xóm | Đường BTXM thôn | Nhà Quốc | 20 | 2,0 | 0,16 |
|
4.51 | Đội 6. Thôn Lương Bình | Đường xóm | Đường BTXM xã | Nhà Phước | 121 | 2,0 | 0,16 |
|
4.52 | Đội 6. Thôn Lương Bình | Đường xóm | Cổng trường | Nhà Hiếu | 85 | 2,0 | 0,16 |
|
4.53 | Đội 6. Thôn Lương Bình | Đường xóm | Đường 636 | Nhà Tám, Liêm, Mai | 163 | 2,0 | 0,16 |
|
4.54 | Đội 6. Thôn Lương Bình | Đường xóm | Cống đội 6 | Nhà Hiền | 175 | 2,0 | 0,16 |
|
4.55 | Xóm 1. Thôn Lương Bình | Đường xóm | Ngõ bà Siêng | Nhà Đấu | 167 | 2,0 | 0,16 |
|
4.56 | Xóm 1. Thôn Lương Bình | Đường xóm | Ngã tư xóm 1 | Nhà Hải, Minh | 106 | 2,0 | 0,16 |
|
4.57 | Xóm 2. Thôn Lương Bình | Đường xóm | Đường đi NH | Nhà Mỹ, Phương, Cẩn | 213 | 2,0 | 0,16 |
|
4.58 | Xóm 3. Thôn Lương Bình | Đường xóm | Đường BTXM thôn | Nhà Chạng, Bích, Chí | 132 | 2,0 | 0,16 |
|
4.59 | Xóm 6. Thôn Lương Bình | Đường xóm | Ngõ Đông | Ngõ Minh, Kỷ | 79 | 2,0 | 0,16 |
|
4.60 | Đội 7. Thôn Lương Bình | Đường xóm | Nhà Thế, Đường | Nhà 7 Lộc, Trọng | 126 | 2,0 | 0,16 |
|
4.61 | Xóm 2. Thôn Lương Bình | Đường xóm | Cầu xóm 1 | Nhà Tô Du | 140 | 2,0 | 0,16 |
|
4.62 | Đường đội 1. Thôn Dương Thành | Đường xóm | Đường đi Nhơn. Hạnh | Mạnh, Hưng, Ngọc | 159 | 2,0 | 0,16 |
|
4.63 | Đường đội 1. Thôn Dương Thành | Đường xóm | Đường BT xóm | Dung, Nhuận, Phúc | 143 | 2,0 | 0,16 |
|
4.64 | Đường đội 1. Thôn Dương Thành | Đường xóm | Đường đi Nhơn Hạnh | Nhà Hưng, Tùng Đoài | 191 | 2,0 | 0,16 |
|
4.65 | Đường đội 1. Thôn Dương Thành | Đường xóm | Xóm Thành Trung | Ngõ Minh, Tỵ, Bình | 112 | 2,0 | 0,16 |
|
4.66 | Đường đội 2. Thôn Dương Thành | Đường xóm | Góc vườn Đài | Ngõ Cần, Chung | 145 | 2,0 | 0,16 |
|
4.67 | Đường đội 2. Thôn Dương Thành | Đường xóm | Ngã ba đám Hầm | Ngõ Của | 107 | 2,0 | 0,16 |
|
4.68 | Đường đội 2. Thôn Dương Thành | Đường xóm | Đường Sân kho | Nhà Nguyên | 80 | 2,0 | 0,16 |
|
4.69 | Đường đội 2. Thôn Dương Thành | Đường xóm | Đường xóm | Ngõ Sỹ, Ngôn, Trọng | 210 | 2,0 | 0,16 |
|
4.70 | Đường đội 2. Thôn Dương Thành | Đường xóm | Đường sân kho | Nhà Lang, Cư | 210 | 2,0 | 0,16 |
|
4.71 | Đường đội 2. Thôn Dương Thành | Đường xóm | Gò Nghể | Nhà Long, Trang | 89 | 2,0 | 0,16 |
|
4.72 | Xóm chợ. Thôn Tư Cung | Đường xóm | Đường BTXM xã | Nhà Long | 76 | 2,0 | 0,16 |
|
4.73 | Xóm Tư An. Thôn Tư Cung | Đường xóm | Ngõ 3 Thiên | Nhà 5 Diệu | 117 | 2,0 | 0,16 |
|
4.74 | Xóm Lò gạch. Thôn Tư Cung | Đường xóm | Đường đi Lạc Điền | Nhà Minh | 162 | 2,0 | 0,16 |
|
4.75 | Đội 10. Thôn Tư Cung | Đường xóm | Nhà Quang | Nhà Thông, Bình | 89 | 2,0 | 0,16 |
|
4.76 | Tư Bắc. Thôn Tư Cung | Đường xóm | Đường BTXM xã | Cuối xóm | 60 | 2,0 | 0,16 |
|
4.77 | Tư Bắc. Thôn Tư Cung | Đường xóm | Đường BTXM xã | Nhà Xuân | 413 | 2,0 | 0,16 |
|
4.78 | Tư Bắc. Thôn Tư Cung | Đường xóm | Đường BTXM xã | Nhà Thạch | 51 | 2,0 | 0,16 |
|
4.79 | Đội 20. Thôn Tư Cung | Đường xóm | Góc vườn Bắc | Ngõ Ngoạn | 26 | 2,0 | 0,16 |
|
4.80 | Đội 20. Thôn Tư Cung | Đường xóm | Đường BTXM Thôn | Nhà Xuân | 109 | 2,0 | 0,16 |
|
4.81 | Đội 20. Thôn Tư Cung | Đường xóm | Nhà Bình | Nhà Trí | 36 | 2,0 | 0,16 |
|
4.82 | Đội 11. Thôn Tư Cung | Đường xóm | Nhà Khoan | Nhà Thanh | 135 | 2,0 | 0,16 |
|
4.83 | Đội 11. Thôn Tư Cung | Đường xóm | Cống 5 Anh | Cuối Nhà 7 Châu | 349 | 2,0 | 0,16 |
|
4.84 | Đội 11. Thôn Tư Cung | Đường xóm | Bờ Sông | Nhà 10 Kỳ, Thành | 51 | 2,0 | 0,16 |
|
4.85 | Đội 11. Thôn Tư Cung | Đường xóm | Ngõ Bà Long | Ngõ Kiều | 50 | 2,0 | 0,16 |
|
4.86 | Đội 11. Thôn Tư Cung | Đường xóm | Đường BTXM xã | Nhà Nghiêm | 85 | 2,0 | 0,16 |
|
4.87 | Đội 10 + 11. Thôn Đông Điền | Đường xóm | Đường BTXM | 2 bến sông, Trác | 57 | 2,0 | 0,16 |
|
Tổng cộng 4 |
|
|
| 11.776 |
|
|
| |
II | Xã Phước Hòa |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường loại B |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | BTXM Đội 19. Thôn Tùng Giản | Đường xóm | Dốc Chùa | Nhà ông Sơn | 84 | 3,0 | 0,18 |
|
1.2 | BTXM Đội 4. Thôn Bình Lâm | Đường xóm | Miếu | Bề Trụ | 644 | 3,0 | 0,18 |
|
| BTXM Đội 13. Thôn Kim Tây | Đường xóm | Nhà ông Xuân | Nhà ông quyền | 300 | 3,0 | 0,18 |
|
Tổng cộng 1 |
|
|
| 1.028 |
|
|
| |
2 | Đường loại D |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | BTXM đội 14 + 16 thôn Kim Đông | Đường xóm | Nhà ông Thịnh | Cống Đại Đồng | 2.040 | 2,0 | 0,16 |
|
1.2 | BTXM thôn Kim Xuyên | Đường xóm | Đường lộ | Nhà bà Quí | 707 | 2,0 | 0,16 |
|
1.3 | BTXM đội 22 thôn Tân Giản | Đường xóm | Nhà ông Bá | Bắc Bửu | 79 | 2,0 | 0,16 |
|
1.4 | BTXM đội 6 + 4 thôn Bình Lâm | Đường xóm | Nhà Thờ | Nhà bà Lý | 1.142 | 2,0 | 0,16 |
|
1.5 | BTXM đội 2 thôn Bình Lâm | Đường xóm | Nhà ông Thành | Nhà ông Hải | 1.561 | 2,0 | 0,16 |
|
1.6 | BTXM đội 3 thôn Bình Lâm | Đường xóm | Gò Muồn | Nhà ông Tân | 744 | 2,0 | 0,16 |
|
1.7 | BTXM xóm T. Bình + Thành Trung thôn Hữu Thành | Đường xóm | Đường BTXM | Nhà bà Thùy | 383 | 2,0 | 0,16 |
|
1.8 | BTXM xóm Tây Định + Thành Bắc thôn Hữu Thành | Đường xóm | Nhà bà Tuyết | Đê sông | 596 | 2,0 | 0,16 |
|
1.9 | BTXM Huỳnh Đông + Huỳnh Nam thôn H. Giản Nam | Đường xóm | Nhà ông Ngọc | Nhà ông Tiến | 1.063 | 2,0 | 0,16 |
|
1.10 | BTXM đội 20 thôn Tùng Giản | Đường xóm | Nhà Bà Cúc | Nhà Bà Lệ | 259 | 2,0 | 0,16 |
|
Tổng cộng 2 |
|
|
| 8.574 |
|
|
| |
III | Xã Phước Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường loại B |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đường thôn Kỳ Sơn | Đường thôn | Trường tiểu học | Nhà ông Tâm | 127 | 3,0 | 0,18 |
|
1.2 | Đường thôn Xóm 1 Mỹ Trung | Đường thôn | TL 640 (cổng lang) | Cầu Phường | 93 | 3,0 | 0,18 |
|
Tổng cộng 1 |
|
|
| 220 |
|
|
| |
2 | Đường loại C |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đường Lộc Trung - Vinh Quang 1 | Đường thôn | Xóm 13 Lộc Trung | Xóm 17 VQ1 | 287 | 2,5 | 0,16 |
|
2.2 | Đường xóm 1 A Phụng Sơn | Đường xóm | Nhà bà Thừa | Quỹ Tín dụng | 319 | 2,5 | 0,16 |
|
2.3 | Đường xóm 2 Phụng Sơn | Đường xóm | Nhà Bảo Toàn | Nhà ông Minh | 446 | 2,5 | 0,16 |
|
2.4 | Đường xóm 3 Phụng Sơn | Đường xóm | Nhà ông Hiến | Nhà ông Việt | 206 | 2,5 | 0,16 |
|
2.5 | Đường Xóm 6 + 7 Kỳ Sơn | Đường xóm | Nhà ông Đức | Nhà ông Liêm | 252 | 2,5 | 0,16 |
|
2.6 | Đường Xóm 6 + 7 Kỳ Sơn | Đường xóm | Nhà ông Thuận | Nhà ông Sơn | 153 | 2,5 | 0,16 |
|
2.7 | Đường xóm 9 Kỳ Sơn | Đường xóm | Nhà bà Lợi | Giáp ruộng bà Hân | 462 | 2,5 | 0,16 |
|
2.8 | Đường thôn Lộc Trung | Đường thôn | Nhà ông Phận x13 | Giáp Đường BTXM | 199 | 2,5 | 0,16 |
|
2.9 | Đường xóm 14 Lộc Trung | Đường xóm | Cầu Đình | Nhà bà Khanh | 178 | 2,5 | 0,16 |
|
2.10 | Đường xóm 14 Lộc Trung | Đường xóm | Nhà ông Tân | Nhà bà Tâm | 140 | 2,5 | 0,16 |
|
2.11 | Đường xóm 13 Lộc Trung | Đường xóm | Nhà ông Thi | Nhà ông Trực | 191 | 2,5 | 0,16 |
|
2.12 | Đường xóm 15 Vinh Quang 1 | Đường xóm | Đường ngang bê tông | Giáp mương sau xóm Tạ | 241 | 2,5 | 0,16 |
|
2.13 | Đường xóm 17 Vinh Quang 1 | Đường xóm | Nhà ông Minh | Nhà ông Hà | 87 | 2,5 | 0,16 |
|
2.14 | Đường thôn VQ2 | Đường thôn | Nhà ông Công | Nhà ông Thanh | 397 | 2,5 | 0,16 |
|
2.15 | Đường Xóm 18 VQ2 | Đường xóm | Nhà ông Viễn | Nhà ông Thanh | 152 | 2,5 | 0,16 |
|
2.16 | Đường Xóm 19 VQ2 | Đường xóm | Nhà ông Sự | Nhà ông Thái | 334 | 2,5 | 0,16 |
|
2.17 | Đường xóm 1 Mỹ Trung | Đường xóm | Nhà bà Như | Ruộng bà Yến | 92 | 2,5 | 0,16 |
|
2.18 | Đường xóm 1 Mỹ Trung | Đường xóm | Nhà ông Thiện | Trụ sở thôn | 394 | 2,5 | 0,16 |
|
2.19 | Đường Miễu Tây Xóm 3 | Đường xóm | 640 Nhà ông Tỵ | Nhà ông Công | 433 | 2,5 | 0,16 |
|
2.20 | Đường xóm 4 Mỹ Cang | Đường xóm | Nhà Võ Đức Luyện | Nhà bà Phương | 193 | 2,5 | 0,16 |
|
2.21 | Đường xớm 7 Xuân Phương | Đường xóm | Nhà Huỳnh Tự Trị | Nhà Nguyễn Kim Thanh | 687 | 2,5 | 0,16 |
|
2.22 | Đường xớm 7 Xuân Phương | Đường xóm | Nhà ông Đường | Nhà Ngô Thanh Long | 318 | 2,5 | 0,16 |
|
2.23 | Đường xớm 7 Xuân Phương | Đường xóm | Nhà Lê Ngọc Thì | Nhà Đào Văn Minh | 239 | 2,5 | 0,16 |
|
2.24 | Đường xóm 6 Xuân Phương | Đường xóm | Nhà Nguyễn Kim Tân | Nhà Nguyễn Thái Bình | 160 | 2,5 | 0,16 |
|
2.25 | Đường xóm 12 Lộc Thượng | Đường xóm | Nhà ông Sinh | Nhà ông Định | 507 | 2,5 | 0,16 |
|
2.26 | Đường xóm 11 Lộc Thượng | Đường xóm | Nhà Trương Văn Đức | NhàTrương Thành Sơn | 116 | 2,5 | 0,16 |
|
2.27 | Đường xóm 10 Lộc Thượng | Đường xóm | Nhà Trương Đình Phú | Nhà Trương Văn Hà | 374 | 2,5 | 0,16 |
|
Tổng cộng 2 |
|
|
| 7.557 |
|
|
| |
3 | Đường loại D |
|
|
|
|
|
|
|
3.1 | Đường xóm 1 A Phụng Sơn | Đường xóm | Quán bà Phượng | Nhà ông Ánh | 294 | 2,0 | 0,16 |
|
3.2 | Đường xóm 4 Phụng Sơn | Đường xóm | Nhà bà Gái | Nhà ông Sức | 242 | 2,0 | 0,16 |
|
3.3 | Đường xóm Cồn Chim | Đường xóm | Bến đò | Trường học | 150 | 2,0 | 0,16 |
|
3.4 | Đường Miễu Nam xóm 3 | Đường xóm | Nhà bà Yến | Nhà bà Dừa | 172 | 2,0 | 0,16 |
|
3.5 | Đường Miễu Tây Mỹ Cang | Đường xóm | Võ Thanh Cầm | Nhà Trần Thị Tâm | 160 | 2,0 | 0,16 |
|
3.6 | Đường xóm 4 Mỹ Cang | Đường xóm | Nhà Trần Minh cảnh | Nhà Hà Văn Thọ | 162 | 2,0 | 0,16 |
|
3.7 | Đường thôn xóm 4 Mỹ Cang | Đường xóm | TL 640 (Nhà Tuân ) | Nhà ông Thành | 94 | 2,0 | 0,16 |
|
3.8 | Đường xóm 13 Dương Thiện | Đường xóm | Nhà ông Đăng | Nhà ông Hùng | 160 | 2,0 | 0,16 |
|
3.9 | Đường xóm 14 Dương Thiện | Đường xóm | Nhà Huỳnh Thân | Nhà Nguyễn Long | 117 | 2,0 | 0,16 |
|
Tổng cộng 3 |
|
|
| 1.551 |
|
|
| |
IV | Xã Phước Hiệp |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường loại A |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đường trước trụ sở UBND xã | Đường xã | Nhà Ca | Nhà Nhung | 245 | 3,5 | 0,20 |
|
Tổng cộng 1 |
|
|
| 245 |
|
|
| |
2 | Đường loại D |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Xóm đội 7. Tuân Lễ | Đường xóm | Trạm điện | Ngã ba Gò bún | 340 | 2,0 | 0,16 |
|
2.2 | Xóm đội 1. Giang Nam | Đường xóm | Nhà Mai | Nhà Trận | 210 | 2,0 | 0,16 |
|
2.3 | Xóm đội 2. Luật Chánh | Đường xóm | Giáp đường BTXM | Nhà Dâng | 90 | 2,0 | 0,16 |
|
Tổng cộng 2 |
|
|
| 640 |
|
|
| |
V | Xã Phước Nghĩa |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường loại D |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Nhà ông Trác - Nhà ông Hậu. Thọ Nghĩa | Đường xóm | Nhà ông Trác | Nhà ông Hậu | 443 | 2,0 | 0,16 |
|
1.2 | Ngõ Ngoan - Nhà ông Cần Tiến. Thôn Hưng Nghĩa | Đường xóm | Ngõ ông Bàn | Nhà ông Lặc | 98 | 2,0 | 0,16 |
|
1.3 | Ngõ Thay - Nhà Kim Anh. Huỳnh Mai | Đường xóm | Ngõ Thay | Nhà Kim Anh | 262 | 2,0 | 0,16 |
|
Tổng cộng |
|
|
| 803 |
|
|
| |
VI | Thị trấn Tuy Phước |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường loại C |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Nhà ông Màu đến nhà Trương Thái Hùng. Mỹ Điền | Đường xóm | Nhà ông Màu | Nhà Trương Thái Hùng | 230 | 2,5 | 0,16 |
|
1.2 | Cầu Trắng Thủy Lợi đến nhà bà Thất. Thạnh Thế | Đường xóm | Cầu Trắng Thủy Lợi | Nhà bà Thất | 189 | 2,5 | 0,16 |
|
Tổng cộng |
|
|
| 419 |
|
|
| |
VII | Xã Phước Lộc |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường loại C |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Nhà ông Phi đến nhà ông Diệp. Vinh Thạnh 1 | Đường xóm | Nhà ông Phi | Nhà ông Diệp | 200 | 2,5 | 0,16 |
|
1.2 | Nhà Nguyễn Thành Nghĩa đến nhà ông Phi. Quảng Tín | Đường xóm | Nhà ông Nghĩa | Nhà ông Phi | 170 | 2,5 | 0,16 |
|
1.3 | Nhà ông Lâm đến nhà ông Lê Văn Bảo. Đại Tín | Đường xóm | Nhà ông Lâm | Nhà ông Bao | 630 | 2,5 | 0,16 |
|
1.4 | Nhà ông Nhân đến lớp Mãu giáo. Trung Thành | Đường xóm | Nhà ông Nhân | Lớp Mẫu giáo | 300 | 2,5 | 0,16 |
|
1.5 | Nhà bà Mân đến nhà ông Trí. Phong Tấn | Đường xóm | Nhà bà Mân | Nhà ông Trí | 320 | 2,5 | 0,16 |
|
1.6 | Nhà ông Toàn đến đường BTXM Nhà bà Hương. Vinh Thạnh 1 | Đường xóm | Nhà ông Toàn | Nhà bà Hương | 200 | 2,5 | 0,16 |
|
1.7 | Cổng mỏ đá Tân Phước đến nhà ông Ninh. Quảng Tín | Đường xóm | Mỏ đá Tân Phước | Nhà ông Ninh | 200 | 2,5 | 0,16 |
|
Tổng cộng |
|
|
| 2.020 |
|
|
| |
VIII | Xã Phước An |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường loại A |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | QL1A - Qui Hội | Đường xã | Chùa Mỹ Điền | Ngõ Trương | 2.900 | 3,5 | 0,20 |
|
Tổng cộng 1 |
|
|
| 2.900 |
|
|
| |
2 | Đường loại B |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | QL19C đến đường BTXM cầu Quán Trác. Ngọc Thạnh 2 | Đường xóm | QL19C | BTXM cầu Quán Trác | 40 | 3,0 | 0,18 |
|
2.2 | BTXM kho nông sản đến nhà Phong. Ngọc Thạnh 2 | Đường xóm | BTXM kho nông sản | Nhà Phong | 80 | 3,0 | 0,18 |
|
2.3 | Ngõ Hoàng Phương đến đất sản xuất. Ngọc Thạnh 1 | Đường xóm | Ngõ Hoàng Phương | Đất sản xuất | 140 | 3,0 | 0,18 |
|
2.4 | Ngõ Trung đến đất sản xuất. Ngọc Thạnh 1 | Đường xóm | Ngõ Trung | Đất sản xuất | 75 | 3,0 | 0,18 |
|
2.5 | Đường BTXM đến Ngõ Dũng. An Hòa 1 | Đường xóm | Đường BTXM | Ngõ Dũng | 44 | 3,0 | 0,18 |
|
Tổng cộng 2 |
|
|
| 379 |
|
|
| |
3 | Đường loại C |
|
|
|
|
|
|
|
3.1 | QL19C đến Nhà ông Thái. Ngọc Thạnh 1 | Đường xóm | QL19C | Nhà ông Thái | 45 | 2,5 | 0,16 |
|
3.2 | QL19C đến Nhà Chinh. Ngọc Thạnh 1 | Đường xóm | QL19C | Nhà Chinh | 250 | 2,5 | 0,16 |
|
3.3 | BTXM liên thôn đến Nguyễn Kim Kham. Thanh Huy 1 | Đường xóm | BTXM liên thôn | Nhà Nguyễn Kim Kham | 38 | 2,5 | 0,16 |
|
3.4 | Trương Phong Cẩn đến Nguyễn Mười. Thanh Huy 1 | Đường xóm | Trương Phong Cẩn | Nguyễn Mười | 497 | 2,5 | 0,16 |
|
3.5 | Ngõ Trước đến ngõ Phênh. Ngọc Thạnh 1. | Đường xóm | Ngõ Trước | Ngõ Phênh | 750 | 2,5 | 0,16 |
|
3.6 | Chợ Ngọc Thạnh 1 đến ngõ Tiết. Ngọc Thạnh 1. | Đường xóm | Chợ Ngọc Thạnh 1 | Ngõ Tiết | 525 | 2,5 | 0,16 |
|
3.7 | Đình Ngọc Thạnh 1 đến ngõ Hưng. Ngọc Thạnh 1. | Đường xóm | Đình Ngọc Thạnh 2 | Ngõ Hưng | 580 | 2,5 | 0,16 |
|
3.8 | Đường BTXM đến Phạm Thị Huệ. An Sơn 1 | Đường xóm | Đường BTXM | Phạm Thị Huệ | 126 | 2,5 | 0,16 |
|
3.9 | Đường BTXM đến nhà Trần Ba. An Sơn 1 | Đường xóm | Đường BTXM | Nhà Trần Ba | 160 | 2,5 | 0,16 |
|
3.10 | Đường BTXM đến nhà Hợp. An Sơn 1 | Đường xóm | Đường BTXM | Nhà Hợp | 180 | 2,5 | 0,16 |
|
3.11 | Đường BTXM đến nhà Huỳnh Văn Thanh. An Sơn 1 | Đường xóm | Đường BTXM | Nhà Huỳnh Văn Thanh | 60 | 2,5 | 0,16 |
|
3.12 | Đường BTXM đến nhà Chang. An Sơn 2 | Đường xóm | Đường BTXM | Nhà Chang | 122 | 2,5 | 0,16 |
|
3.13 | Đường đồng ông Bộ đến nhà Nguyễn Ngọc Đức. An Sơn 2 | Đường xóm | Đường đồng ông Bộ | Nhà Nguyễn Ngọc Đức | 900 | 2,5 | 0,16 |
|
Tổng cộng 3 |
|
|
| 4.233 |
|
|
| |
4 | Đường loại D |
|
|
|
|
|
|
|
4.1 | Ngõ Lê Văn Sơn đến ngõ Lê Văn Hồng. Đại Hội | Đường xóm | Ngõ Lê Văn Sơn | Ngõ Lê Văn Hồng | 70 | 2,0 | 0,16 |
|
4.2 | Ngõ Nguyễn Xuân Hoa đến ngõ Nguyễn Thị Hồng. Đại Hội | Đường xóm | Ngõ Nguyễn Xuân Hoa | Ngõ Nguyễn Thị Hồng | 220 | 2,0 | 0,16 |
|
4.3 | Ngõ Lê Văn Sơn đến Nguyễn Văn Xanh. Đại Hội | Đường xóm | Ngõ Lê Văn Sơn | Nguyễn Văn Xanh | 270 | 2,0 | 0,16 |
|
4.4 | Trần Văn An đến nhà Nguyễn Văn Trực. Đại Hội | Đường xóm | Trần Văn An | Nhà Nguyễn Văn Trực | 190 | 2,0 | 0,16 |
|
4.5 | Ngõ Phong đến Ngõ Chờ. Ngọc Thạnh 2 | Đường xóm | Ngõ Phong | Ngõ Chờ | 50 | 2,0 | 0,16 |
|
4.6 | Trần Khắc Khoan đến Trần Đình Bá. Thanh Huy 1 | Đường xóm | Trần Khắc Khoan | Trần Đình Bá | 64 | 2,0 | 0,16 |
|
4.7 | BTXM liên thôn đến Nguyễn Thanh Hùng. Thanh Huy 1 | Đường xóm | BTXM liên thôn | Nguyễn Thanh Hùng | 120 | 2,0 | 0,16 |
|
4.8 | BTXM liên thôn đến Nguyễn Tấn Dũng. Thanh Huy 1 | Đường xóm | BTXM liên thôn | Nguyễn Tấn Dũng | 80 | 2,0 | 0,16 |
|
4.9 | BTXM liên thôn đến Nguyễn Văn Dư. Thanh Huy 1 | Đường xóm | BTXM liên thôn | Nguyễn Văn Dư | 40 | 2,0 | 0,16 |
|
4.10 | BTXM liên thôn đến Lê Hai. Thanh Huy 1 | Đường xóm | BTXM liên thôn | Lê Hai | 59 | 2,0 | 0,16 |
|
4.11 | BTXM liên thôn đến Nguyễn Thành Thao. Thanh Huy 1 | Đường xóm | BTXM liên thôn | Nguyễn Thành Thao | 58 | 2,0 | 0,16 |
|
4.12 | Đường Bình Sơn đến Phạm Tấn Phiên. Thanh Huy 1 | Đường xóm | Đường Bình Sơn | Phạm Tấn Phiên | 100 | 2,0 | 0,16 |
|
4.13 | Nguyễn Văn Trọng đến Gò Ni. Thanh Huy 1 | Đường xóm | Nguyễn Văn Trọng | Gò ni | 130 | 2,0 | 0,16 |
|
4.14 | Nguyễn Văn Tranh đến Gò Ni. Thanh Huy 1 | Đường xóm | Nguyễn Văn Tranh | Gò ni | 118 | 2,0 | 0,16 |
|
4.15 | Đường liên xóm đến Phan Ngọc Cần. Thanh Huy 1 | Đường xóm | Đường liên xóm | Phan Ngọc Cần | 25 | 2,0 | 0,16 |
|
4.16 | Đường BTXM đến ngõ Đám. Qui Hội | Đường xóm | Đường BTXM | Ngõ Đám | 155 | 2,0 | 0,16 |
|
4.17 | Đường BTXM đến ngõ Từ, Khương. Qui Hội | Đường xóm | Đường BTXM | Ngõ Từ, Khương | 95 | 2,0 | 0,16 |
|
4.18 | Đường BTXM đến ngõ An. Qui Hội | Đường xóm | Đường BTXM | Ngõ An | 50 | 2,0 | 0,16 |
|
4.19 | Đường BTXM đến ngõ Tân, Hiếu. Qui Hội | Đường xóm | Đường BTXM | Ngõ Tân, Hiếu | 125 | 2,0 | 0,16 |
|
4.20 | Đường BTXM đến ngõ Ân, Kha, Hóa. Qui Hội | Đường xóm | Đường BTXM | Ngõ Ân, Kha, Hóa | 235 | 2,0 | 0,16 |
|
4.21 | Đường BTXM đến ngõ Tiến. Qui Hội | Đường xóm | Đường BTXM | Ngõ Tiến | 50 | 2,0 | 0,16 |
|
4.22 | Đường BTXM đến ngõ Rãi. Qui Hội | Đường xóm | Đường BTXM | Ngõ Rãi | 62 | 2,0 | 0,16 |
|
4.23 | Đường BTXM đến ngõ Hường. Qui Hội | Đường xóm | Đường BTXM | Ngõ Hường | 120 | 2,0 | 0,16 |
|
4.24 | Đường BTXM đến ngõ Lê Văn Minh. Qui Hội | Đường xóm | Đường BTXM | Nhà Minh | 110 | 2,0 | 0,16 |
|
4.25 | Đường BTXM đến ngõ 3 Trứ, 9 Công. Qui Hội | Đường xóm | Đường BTXM | Ngõ 3 Trứ, 9 Công | 70 | 2,0 | 0,16 |
|
4.26 | Ngõ Quang đến ngõ Sầm. Ngọc Thạnh 1 | Đường xóm | Ngõ Quang | Ngõ Sầm | 150 | 2,0 | 0,16 |
|
4.27 | Ngõ Tứ đến ngõ Hòa. Ngọc Thạnh 1. | Đường xóm | Ngõ Tứ | Ngõ Hòa | 30 | 2,0 | 0,16 |
|
4.28 | Ngõ Toại đến ngõ Hạnh. Ngọc Thạnh 1. | Đường xóm | Ngõ Toại | Ngõ Hạnh | 60 | 2,0 | 0,16 |
|
4.29 | Ngõ Kim đến ngõ Tu. Ngọc Thạnh 1. | Đường xóm | Ngõ Kim | Ngõ Tu | 135 | 2,0 | 0,16 |
|
4.30 | Bờ bạn Bèo đến ngõ Chấp. Ngọc Thạnh 1 | Đường xóm | Bờ bạn Bèo | Ngõ Chấp | 300 | 2,0 | 0,16 |
|
4.31 | Ngõ Hào đến ngõ Chì. Ngọc Thạnh 1. | Đường xóm | Ngõ Hào | Ngõ Chì | 120 | 2,0 | 0,16 |
|
4.32 | Ngõ Được đến ngõ Thiện. Ngọc Thạnh 1. | Đường xóm | Ngõ Được | Ngõ Thiện | 300 | 2,0 | 0,16 |
|
4.33 | Ngõ 9 Tâm đến ngõ Phụng. Ngọc Thạnh 1. | Đường xóm | Ngõ 9 Tâm | Ngõ Phụng | 400 | 2,0 | 0,16 |
|
4.34 | Nhà Dũng đến nhà Tuyết. Ngọc Thạnh 1. | Đường xóm | Nhà Dũng | Nhà Tuyết | 50 | 2,0 | 0,16 |
|
4.35 | Nhà bà Chiến đến ngõ 5 Lại. Ngọc Thạnh 1 | Đường xóm | Nhà bà Chiến | Ngõ 5 Lại | 100 | 2,0 | 0,16 |
|
4.36 | Ngõ Tới đến ngõ Hưng. Ngọc Thạnh 1. | Đường xóm | Ngõ Tới | Ngõ Hưng | 150 | 2,0 | 0,16 |
|
4.37 | Ngõ Định đến ngõ Thơ. Ngọc Thạnh 1. | Đường xóm | Ngõ Định | Ngõ Thơ | 50 | 2,0 | 0,16 |
|
4.38 | Ngõ Châu Thất đến ngõ Linh. Ngọc Thạnh 1. | Đường xóm | Ngõ Châu Thất | Ngõ Linh | 40 | 2,0 | 0,16 |
|
4.39 | Đường BTXM đến ngõ Thành. Ngọc Thạnh 1 | Đường xóm | Đường BTXM | Ngõ Thành | 40 | 2,0 | 0,16 |
|
4.40 | Ngõ Minh đến ngõ Quang. Ngọc Thạnh 1. | Đường xóm | Ngõ Minh | Ngõ Quang | 180 | 2,0 | 0,16 |
|
4.41 | Bờ bạn Bèo đến ngõ Đạt. Ngọc Thạnh 1 | Đường xóm | Bờ bạn Bèo | Ngõ Đạt | 95 | 2,0 | 0,16 |
|
4.42 | Ngõ Liệu đến ngõ Hạnh. Ngọc Thạnh 1. | Đường xóm | Ngõ Liệu | Ngõ Hạnh | 170 | 2,0 | 0,16 |
|
4.43 | Ngõ Anh đến ngõ Hòa. Ngọc Thạnh 1. | Đường xóm | Ngõ Anh | Ngõ Hòa | 50 | 2,0 | 0,16 |
|
4.44 | Lý Văn Tri đến nhà Nguyên Hữu Hà. An Sơn 1 | Đường xóm | Nhà Lý Văn Tri | Nhà Nguyễn Hữu Hà | 1.000 | 2,0 | 0,16 |
|
4.45 | Đường BTXM đến Hồ Văn Danh. An Sơn 1 | Đường xóm | Đường BTXM | Nhà Hồ Văn Danh | 62 | 2,0 | 0,16 |
|
4.46 | Đường BTXM đến nhà Trương Minh Cảnh. An Sơn 1 | Đường xóm | Đường BTXM | Nhà Trương Minh Cảnh | 60 | 2,0 | 0,16 |
|
4.47 | Đường BTXM đến nhà Huỳnh Kinh Thanh. An Sơn 1 | Đường xóm | Đường BTXM | Nhà Huỳnh Kinh Thanh | 40 | 2,0 | 0,16 |
|
4.48 | Đường BTXM đến nhà Hồ Văn Lại. An Sơn 1 | Đường xóm | Đường BTXM | Nhà Hồ Văn Lại | 20 | 2,0 | 0,16 |
|
4.49 | Đường BTXM đến nhà Nguyễn Văn Phụng. An Sơn 1 | Đường xóm | Đường BTXM | Nhà Nguyễn Văn Phụng | 62 | 2,0 | 0,16 |
|
4.50 | Đường BTXM đến nhà Nguyễn Văn Tuấn. An Sơn 1 | Đường xóm | Đường BTXM | Nhà Nguyễn Văn Tuấn | 76 | 2,0 | 0,16 |
|
4.51 | Đường BTXM đến ngõ Trấp. Thanh Huy 2 | Đường xóm | Đường BTXM | Ngõ Trấp | 145 | 2,0 | 0,16 |
|
4.52 | Mương N2 đến ngõ Bình. Thanh Huy 2 | Đường xóm | Mương N2 | Ngõ Bình | 125 | 2,0 | 0,16 |
|
4.53 | Cầu Mò đến Ngõ 7 Tân. Thanh Huy 2 | Đường xóm | Cầu Mò | Ngõ 7 Tân | 160 | 2,0 | 0,16 |
|
4.54 | Đường BTXM đến ngõ 6 Mót. Thanh Huy 2 | Đường xóm | Đường BTXM | Ngõ 6 Mót | 140 | 2,0 | 0,16 |
|
4.55 | Ngõ Toàn đến ngõ Thịnh. Thanh Huy 2 | Đường xóm | Ngõ Toàn | Ngõ Thịnh | 81 | 2,0 | 0,16 |
|
4.56 | Cầu Phó Ba đến ngõ Thọ | Đường xóm | Cầu Phó Ba | Ngõ Thọ | 51 | 2,0 | 0,16 |
|
4.57 | Đường BTXM đến ngõ Hà Văn Hai. Thanh Huy 2 | Đường xóm | Đường BTXM | Ngõ Hà Văn Hai | 65 | 2,0 | 0,16 |
|
4.58 | Đường BTXM đến ngõ Trúc. Thanh Huy 2 | Đường xóm | Đường BTXM | Ngõ Trúc | 15 | 2,0 | 0,16 |
|
4.59 | Đường BTXM đến ngõ Dương Lê. Thanh Huy 2 | Đường xóm | Đường BTXM | Ngõ Dương Lê | 13 | 2,0 | 0,16 |
|
4.60 | Đường BTXM đến ngõ Thủy. Thanh Huy 2 | Đường xóm | Đường BTXM | Ngõ Thủy | 15 | 2,0 | 0,16 |
|
4.61 | Cầu Bảo Thọ đến ngõ Nguyễn Kim anh | Đường xóm | Cầu Bảo Thọ | Ngõ Kim Anh | 155 | 2,0 | 0,16 |
|
4.62 | Đường BTXM đến ngõ Lê Tại. An Hòa 1 | Đường xóm | Đường BTXM | Ngõ Lê Tại | 200 | 2,0 | 0,16 |
|
4.63 | Đường BTXM ngã 3 Rộc Năng đến Nhà Nông. An Hòa 1 | Đường xóm | Ngã 3 Rộc Năng | Nhà Nông | 320 | 2,0 | 0,16 |
|
4.64 | Đường BTXM liên thôn đến Nghĩa địa Gò Đá. An Hòa 1 | Đường xóm | Đường BTXM liên thôn | Nghĩa địa Gò Đá | 650 | 2,0 | 0,16 |
|
4.65 | Đường BTXM xóm đến ngõ Hồ Thị Anh. An Hòa 1 | Đường xóm | Đường BTXM xóm | Ngõ Hồ Thị Anh | 35 | 2,0 | 0,16 |
|
4.66 | Đường BTXM ngõ Giỏi đến Hải, Trị. An Hòa 1 | Đường xóm | Đường BTXM Ngõ Giỏi | Nhà Hải, Trị | 80 | 2,0 | 0,16 |
|
4.67 | Ngõ Phước đến ngõ Sáu. An Sơn 2 | Đường xóm | Ngõ Phước | Ngõ Sáu | 330 | 2,0 | 0,16 |
|
4.68 | Ngõ Tuấn đến ngõ Mùa. An Sơn 2 | Đường xóm | Ngõ Tuấn | Ngõ Mùa | 170 | 2,0 | 0,16 |
|
4.69 | Ngõ ba Lên đến ngõ Chim, ngõ Sĩ. An Sơn 2 | Đường xóm | Ngõ ba Lên | Ngõ Chim, ngõ Sĩ | 88 | 2,0 | 0,16 |
|
4.70 | Ngõ Cẩn đến ngõ 5 Hiền. An Sơn 2 | Đường xóm | Ngõ Cẩn | Ngõ 5 Hiền | 108 | 2,0 | 0,16 |
|
4.71 | Ngõ 3 Thọ đến ngõ Chung. An Sơn 2 | Đường xóm | Ngõ 3 Thọ | Ngõ Chung | 100 | 2,0 | 0,16 |
|
4.72 | Ngõ 3 Chi đến ngõ Đào. An Sơn 2 | Đường xóm | Ngõ 3 Chi | Ngõ Đào | 110 | 2,0 | 0,16 |
|
4.73 | Ngõ Lang đến BTXM. An Sơn 2 | Đường xóm | Ngõ Lang | BTXM | 122 | 2,0 | 0,16 |
|
4.74 | Tuyễn đường chính đến ngõ Thanh. An Hòa 2 | Đường xóm | Đường chính | Ngõ Thanh | 60 | 2,0 | 0,16 |
|
4.75 | Tuyến đường chính đến ngõ Quát. An Hòa 2 | Đường xóm | Đường chính | Ngõ Quát | 50 | 2,0 | 0,16 |
|
4.76 | Đường chính đến ngõ Tiến. An Hòa 2 | Đường xóm | Đường chính | Ngõ Tiến | 85 | 2,0 | 0,16 |
|
4.77 | Đường chính ngõ Nhiệm. An Hòa 2 | Đường xóm | Đường chính | Ngõ Nhiệm | 60 | 2,0 | 0,16 |
|
4.78 | Ngõ Minh đến ngõ Cẩm. An Hòa 2 | Đường xóm | Ngõ Minh | Ngõ Cẩm | 80 | 2,0 | 0,16 |
|
4.79 | Đường chính đến ngõ Nhâm. An Hòa 2 | Đường xóm | Đường chính | Ngõ Nhâm | 80 | 2,0 | 0,16 |
|
4.80 | Ngõ Tú đến ngõ Quang. An Hòa 2 | Đường xóm | Ngõ Tú | Ngõ Quang | 60 | 2,0 | 0,16 |
|
4.81 | Đường chính đến ngõ Em. An Hòa 2 | Đường xóm | Đường chính | Ngõ Em | 50 | 2,0 | 0,16 |
|
4.82 | Đường chính đến ngõ Chạy. An Hòa 2 | Đường xóm | Đường chính | Ngõ chạy | 16 | 2,0 | 0,16 |
|
Tổng cộng 4 |
|
|
| 10.225 |
|
|
| |
IX | Xã Phước Thành |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường loại B |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Từ Ngõ Én - Ngã 3 Trần Hưu Ích | Đường thôn | Từ ngõ Én | Ngã 3 Trần Hữu Ích | 186,0 | 3,0 | 0,18 |
|
1.2 | Từ Ngã 3 Ích - Ngõ Đạm | Đường thôn | Từ ngã 3 Ích | Ngõ Đạm | 392,0 | 3,0 | 0,18 |
|
1.3 | Từ Ngõ Lê Văn Minh (QL 19) - sở xóm 1 | Đường thôn | Từ ngõ Lê Văn Minh (QL 19) | Sở Xóm 1 | 252,0 | 3,0 | 0,18 |
|
1.4 | Từ BTXM Ngõ cô Hòa - Ngã 3 đường BTXM ngõ Tuyết (Phan) | Đường thôn | Từ BTXM ngõ cô Hòa | Ngã 3 đường BTXM ngõ Tuyết (phan) | 304,0 | 3,0 | 0,18 |
|
1.5 | Từ ngã 3 Nuôi - Đường BTXM | Đường thôn | Từ ngã 3 Nuôi | Đường BTXM | 314,0 | 3,0 | 0,18 |
|
1.6 | Tuyến sân vận động nối dài - Cung đường sắt | Đường thôn | Tuyến sân vận động nối dài | Cung đường sắt | 81,0 | 3,0 | 0,18 |
|
1.7 | Từ ngõ Bình - Trần Văn Nổi + Giếng khoan HTX | Đường thôn | Từ ngõ Bình | Trần Văn Nổi + Giếng khoan HTX | 135,0 | 3,0 | 0,18 |
|
1.8 | Từ ngõ Nguyễn Dung - Dốc bến đò | Nội đồng | Từ ngõ Nguyễn Dung | Dốc Bến Đò | 417,0 | 3,0 | 0,18 |
|
1.9 | Từ Trường Mẫu Giáo - Ngõ Phùng + Ngõ Long | Đường thôn | Từ Trường Mẫu Giáo | Ngõ Phùng + Ngõ Long | 207,0 | 3,0 | 0,18 |
|
1.10 | Ngõ Diên - Ngõ Hổ | Đường thôn | Ngõ Diên | Ngõ Hổ | 195,0 | 3,0 | 0,18 |
|
1.11 | Từ Đường BTXM Trương Văn Bảy - Ngõ Võ Văn Nhi | Đường thôn | Từ Đường BTXM Trương Văn Bảy | Ngõ Võ Văn Nhi | 86,0 | 3,0 | 0,18 |
|
1.12 | Từ ngã ba phường - Giáp BTXM ngõ Cưởng | Đường thôn | Từ ngã ba phường | Giáp BTXM ngõ Cưởng | 300,0 | 3,0 | 0,18 |
|
1.13 | Từ ngõ Nguyễn Thị Hoa - Ngõ Nguyễn Văn Cày | Đường thôn | Ngõ Nguyễn Thị Hoa | Ngõ Nguyễn Văn Cày | 269,0 | 3,0 | 0,18 |
|
1.14 | Từ ngã 3 Đường Nguyễn Văn Danh - Ngõ Nguyễn Thị Tám | Đường thôn | Từ ngã 3 Đường Nguyễn V. Danh | Ngõ Nguyễn Thị Tám | 111,0 | 3,0 | 0,18 |
|
1.15 | BTXM Đào Thị Kết - Ngõ Nguyễn Thị Thu Hòa | Đường thôn | BTXM Đào Thị Kết | Nguyễn Thị Thu Hòa | 400,0 | 3,0 | 0,18 |
|
Tổng cộng 1 |
|
|
| 3.649,0 |
|
|
| |
2 | Đường loại C |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Từ ngõ Ngô Văn Thế - Ngõ Ngô Ngọc Long | Đường xóm | Từ Ngõ Ngô Văn Thế | Ngõ Ngô Ngọc Long | 88,0 | 2,5 | 0,16 |
|
1.2 | Từ đường BTXM - Ngõ Trần Hữu Siêu | Đường xóm | Từ đường BTXM | Ngõ Trần Hữu Siêu | 108,0 | 2,5 | 0,16 |
|
1.3 | Từ Ngõ Láng - Ngõ Nguyễn Văn Công (Lặt) | Đường xóm | Từ ngõ Láng | Nguyễn Văn Công (Lặt) | 222,0 | 2,5 | 0,16 |
|
1.4 | Từ Ngõ Trần Thị Chín - Đường BTXM Chà Rang | Đường xóm | Ngõ Trần Thị Chín | Đường BTXM Chà Rang | 251,0 | 2,5 | 0,16 |
|
1.5 | Từ Ngõ Cao Hòa Bình - Giáp đường bê tông (Chà Rang) | Đường xóm | Từ ngõ Cao Hòa Bình | GiápBTXM (Chà Rang) | 207,0 | 2,5 | 0,16 |
|
1.6 | Từ ngõ Cao Huỳnh Liên - Ngõ Bạch Xuân Nguyên | Đường xóm | Ngõ Cao Huỳnh Liên | Ngõ Bạch xuân Nguyên | 140,0 | 2,5 | 0,16 |
|
1.7 | Từ ngõ Phương - Ngõ Nguyễn Thành Sơn | Đường xóm | Từ Ngõ Phương | Ngõ Nguyễn Thành Sơn | 343,0 | 2,5 | 0,16 |
|
1.8 | Từ ngõ Trần Thị Diệu - Ngõ Mừng | Đường xóm | Từ ngõ Trần Thị Diệu | Ngõ Mừng | 53,0 | 2,5 | 0,16 |
|
1.9 | Từ Sở Xóm 3 - Ngõ Nguyễn Đức Thọ | Đường xóm | Từ Sở Xóm 3 | Ngõ Nguyễn Đức Thọ | 45,0 | 2,5 | 0,16 |
|
1.10 | Từ ngõ Nguyễn Văn Chẻn - Bình Hạ thế | Đường xóm | Ngõ Nguyễn Văn Chẻn | Bình Hạ Thế | 354,0 | 2,5 | 0,16 |
|
1.11 | Từ ngõ Hương - Ngõ Phạm Minh Trí | Đường xóm | Từ ngõ Hương | Ngõ Phạm Minh Trí | 156,0 | 2,5 | 0,16 |
|
1.12 | Ngõ Hòa - Ngõ Hồ Mười | Đường xóm | Ngõ Hòa | Ngõ Hồ Mười | 385,0 | 2,5 | 0,16 |
|
1.13 | Từ BTXM Ngõ Vinh - Ngã 3 đường BTXM ngõ Bôn (B.An 2) | Đường thôn | Từ BTXM ngõ Vinh | Ngã 3 đường BTXM ngõ Bôn (B. An2) | 534,0 | 2,5 | 0,16 |
|
1.14 | Từ ngõ Thanh - Ngõ Hồ Văn Minh | Đường xóm | Từ ngõ Thanh | Ngõ Hồ Văn Minh | 102,0 | 2,5 | 0,16 |
|
1.15 | Từ nhà họp dân Xóm 6 - Giáp đường BTXM ngõ Diên | Đường xóm | Từ nhà họp dân Xóm 6 | Giáp BTXM ngõ Diên | 232,0 | 2,5 | 0,16 |
|
1.16 | Từ ngõ Lê Văn Đạt - Ngõ Phạm Văn | Đường xóm | Từ ngõ Lê Văn Đạt | Ngõ Phạm Văn | 157,0 | 2,5 | 0,16 |
|
1.17 | Từ QL 19C - Đốc ngõ Châu Trừng | Đường xóm | Từ QL 19 C | Dốc Ngõ Châu Trừng | 32,0 | 2,5 | 0,16 |
|
1.18 | Từ ngõ Ninh - Ngã 3 đường BTXM nhà năm | Đường xóm | Từ ngõ Ninh | Ngả ba BTXM Nhà Năm | 425,0 | 2,5 | 0,16 |
|
1.19 | Từ ngõ Năm - Ngõ Hùng | Đường xóm | Từ ngõ Năm | Ngõ Hùng | 70,0 | 2,5 | 0,16 |
|
1.20 | Từ ngõ Mỹ - Đường BTXM Quý Hiệp | Đường xóm | Từ ngõ Mỹ | Đường BTXM Quý Hiệp | 342,0 | 2,5 | 0,16 |
|
1.21 | Từ ngõ Hoàng - Ngõ Sanh | Đường xóm | Từ ngõ Hoàng | Ngõ Sanh | 206,0 | 2,5 | 0,16 |
|
1.22 | Từ ngõ Thành - Ngõ Tú | Đường xóm | Từ ngõ Thành | Ngõ Tú | 63,0 | 2,5 | 0,16 |
|
1.23 | Từ ngõ Tám - Ngõ Bảy | Đường xóm | Từ ngõ Tám | Ngõ Bảy | 107,0 | 2,5 | 0,16 |
|
1.24 | Từ ngõ Tân - Ngõ Ân | Đường xóm | Từ ngõ Tân | Ngõ Ân | 72,0 | 2,5 | 0,16 |
|
1.25 | Từ ngõ Tấn - Ngõ Thịnh | Đường xóm | Từ ngõ Tấn | Ngõ Thịnh | 113,0 | 2,5 | 0,16 |
|
1.26 | Từ ngõ Minh - Ngõ Hảo | Đường xóm | Từ ngõ Minh | Ngõ Hảo | 60,0 | 2,5 | 0,16 |
|
1.27 | Từ Phường Xóm 5 - Ngõ Kết | Đường xóm | Từ Phường Xóm 5 | Ngõ Kết | 30,0 | 2,5 | 0,16 |
|
1.28 | Từ ngõ Thùy - Ngõ Tư | Đường xóm | Từ ngõ Thùy | Ngõ Tư | 34,0 | 2,5 | 0,16 |
|
1.29 | Từ ngõ Chính - Ngõ Năm | Đường xóm | Từ ngõ Chính | Ngõ Năm | 57,0 | 2,5 | 0,16 |
|
1.30 | Từ ngõ Đắt - Ngõ Bổn | Đường xóm | Từ ngõ Đắt | Ngõ Bổn | 73,0 | 2,5 | 0,16 |
|
1.31 | Đường BTXM - Ngõ Hoàng | Đường xóm | Đường BTXM | Ngõ Hòang | 42,0 | 2,5 | 0,16 |
|
1.32 | Từ BTXM Huỳnh Thị Nữ - Đường BTXM ngõ Lộc + Ngõ Giác | Đường xóm | BTXM Huỳnh Thị Nữ | Đường BTXM Ngõ Lộc + Ngõ Giác | 402,0 | 2,5 | 0,16 |
|
1.33 | Từ BTXM Thôn B. An2 - Đường BTXM ngõ Xuân + Ngõ Có | Đường xóm | BTXM Thôn B. An2 | Đường BTXM ngõ Xuân + Ngõ Có | 263,0 | 2,5 | 0,16 |
|
1.34 | Từ Bụi Ông Táo - Ngõ Nguyễn Văn Phi | Đường xóm | Từ Bụi Ông Táo | Ngõ Nguyễn Văn Phi | 96,0 | 2,5 | 0,16 |
|
1.35 | Từ Đường lên Sư Đoàn 31 - Ngõ Đoàn Minh Quang | Đường xóm | Đường lên Sư Đoàn 31 | Ngõ Đoàn Minh Quang | 90,0 | 2,5 | 0,16 |
|
1.36 | Đường BTXM - Ngõ Mười | Đường xóm | Đường BTXM | Ngõ Mười | 50,0 | 2,5 | 0,16 |
|
1.37 | Từ ngõ Nguyễn Văn Ngôi - Ngõ Lê Thị Nữ | Đường xóm | Ngõ Nguyễn Văn Ngôi | Ngõ Lê Thị Nữ | 138,0 | 2,5 | 0,16 |
|
1.38 | Từ Đường BTXM Phạm Văn Thạnh - Ngõ Nguyễn Thành Đức | Đường xóm | Từ Đường BTXM Phạm Văn Thạnh | Ngõ Nguyễn Thành Đức | 103,0 | 2,5 | 0,16 |
|
1.39 | Từ Đường BTXM Nguyễn Văn Thảo - Giáp Đường BTXM Nguyễn Ngọc Lễ | Đường xóm | Từ Đường BTXM Nguyễn Văn Thảo | BTXM Nguyễn Ngọc Lễ | 237,0 | 2,5 | 0,16 |
|
1.40 | Từ ngõ Đặng Thuận - Ngõ Nguyễn Thị Hường | Đường xóm | Từ ngõ Đặng Thuận | Ngõ Nguyễn Thị Hường | 127,0 | 2,5 | 0,16 |
|
1.41 | Từ ngõ Lê Thị Ba - Ngõ Nguyễn Văn Ba | Đường xóm | Từ ngõ Lê Thị Ba | Ngõ Nguyễn Văn Ba | 30,0 | 2,5 | 0,16 |
|
1.42 | Từ ngõ Phạm Đắt - Ngõ Phạm Kiên | Đường xóm | Từ ngõ Phạm Đắt | Ngõ Phạm Kiên | 25,0 | 2,5 | 0,16 |
|
1.43 | BTXM ngõ Huỳnh Văn Giao - Ngõ Huỳnh Phan Ngọc Trung | Đường xóm | BTXM ngõ Huỳnh Văn Giao | Ngõ Huỳnh Phan Ngọc Trung | 33,0 | 2,5 | 0,16 |
|
1.44 | Ngõ Đoàn Kim Dung - Ngõ Đoàn Văn Thành | Đường xóm | Ngõ Đoàn Kim Dung | Ngõ Đoàn Văn Thành | 220,0 | 2,5 | 0,16 |
|
1.45 | BTXM ngõ Hoàng Thị Phương Dung - Ngõ Đoàn Viết Hùng | Đường xóm | BTXM ngõ Hoàng Thị Phương Dung | Ngõ Đoàn Viết Hùng | 38,0 | 2,5 | 0,16 |
|
1.46 | Ngã 4 ngõ Đào Thị Kết - Ngõ Nguyễn Thị Kim Yến | Đường xóm | Ngõ Đào Thị Kết | Nguyễn Thị Kim Yến | 714,0 | 2,5 | 0,16 |
|
1.47 | Ngõ Nguyễn Văn Năm (Xếp) - Ngõ Nguyễn Văn Đay | Đường xóm | Nguyễn Văn Năm (Xếp) | Ngõ Nguyễn Văn Đay | 470,0 | 2,5 | 0,16 |
|
Tổng cộng 2 |
|
|
| 8.139,0 |
|
|
| |
3 | Đường loại D (Bm= 2m) |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Từ ngõ Thế - Ngõ Bá | Đường xóm | Từ ngõ Thế | Ngõ Bá | 73,5 | 2,0 | 0,16 |
|
1.2 | Ngõ Nguyễn Văn Ba - Ngõ Thùy | Đường xóm | Ngõ Nguyễn Văn Ba | Ngõ Thùy | 72,0 | 2,0 | 0,16 |
|
1.3 | Ngã 3 tư - Nguyễn Mạnh Hùng | Đường xóm | Ngã 3 tư | Nguyễn Mạnh Hùng | 135,0 | 2,0 | 0,16 |
|
1.4 | Nguyễn Văn Bình - Nguyễn Văn Sen | Đường xóm | Nguyễn Văn Bình | Nguyễn Văn Sen | 200,0 | 2,0 | 0,16 |
|
1.5 | Từ đường BTXM - Ngõ Nguyễn Đăng Khoa | Đường xóm | Từ đường BTXM | Ngõ Nguyễn Đăng Khoa | 280,0 | 2,0 | 0,16 |
|
1.6 | Từ ngõ Bính Ngõ Phạm Minh Thanh | Đường xóm | Từ Ngõ Bính | Ngõ Phạm Minh Thanh | 295,5 | 2,0 | 0,16 |
|
1.7 | Ngõ Thảo - Ngõ Được | Đường xóm | Ngõ Thảo | Ngõ Được | 63,6 | 2,0 | 0,16 |
|
1.8 | Từ QL 19 Nhà Điền - Ngõ Nguyễn Thị Oanh | Đường xóm | Từ QL 19 nhà Điền | Ngõ Nguyễn Thị Oanh | 78,0 | 2,0 | 0,16 |
|
1.9 | Ngõ Nguyễn Văn Tư - Ngõ Hồ Văn Hải | Đường xóm | Ngõ Nguyễn Văn Tư | Ngõ Hồ Văn Hải | 94,5 | 2,0 | 0,16 |
|
1.10 | Từ ngõ Trương Công Vương - Ngõ Tiền + Trương Công Thất | Đường xóm | Trương Công Vương | Tiền + Trương Văn Thất | 120,0 | 2,0 | 0,16 |
|
1.11 | Nhà Nguyễn Thế Thịnh - Ngõ Nguyễn Đình Hòa | Đường xóm | Nhà Nguyễn Thế Thịnh | Nhà Nguyễn Đình Hòa | 67,0 | 2,0 | 0,16 |
|
1.12 | Từ ngõ Võ Đức Long - Nhà Nguyễn Văn Bãi | Đường xóm | Từ ngõ Võ Đức Long | Nhà Nguyễn Văn Bãi | 320,0 | 2,0 | 0,16 |
|
1.13 | Từ ngõ Nguyễn Dung - Ngõ Nguyễn Văn Kính | Nội đồng | Từ ngõ Nguyễn Dung | Ngõ Nguyễn Văn Kính | 218,0 | 2,0 | 0,16 |
|
1.14 | Từ ngõ Sớ Vân Hội - Ngõ Phạm Văn Huệ | Đường xóm | Từ ngõ Sớ Vân Hội | Ngõ Phạm Văn Huệ | 205,0 | 2,0 | 0,16 |
|
1.15 | Từ ngõ Trần Thị Mai - Ngõ Hồ Thị Học | Đường xóm | Từ ngõ Trần Thị Mai | Ngõ Hồ Thị Học | 133,0 | 2,0 | 0,16 |
|
1.16 | Từ ngõ Nguyễn Thành Hữu - Ngõ Lê Thị Cúc | Đường xóm | Nguyễn Thành Hữu | Ngõ Lê Thị Cúc | 216,0 | 2,0 | 0,16 |
|
1.17 | Từ ngõ Thủy Hà - Ngõ Lê Trọng Lễ + Nguyễn Hiếu Hạnh | Đường xóm | Từ ngõ Thủy Hà | Ngõ Lê Trọng Lễ - Nguyễn Hiếu Hạnh | 110,0 | 2,0 | 0,16 |
|
1.18 | Từ đường BT xóm 5 - Nhà Trần Thị Trang | Đường xóm | Từ đường BT xóm 5 | Nhà Trần Thị Trang | 234,0 | 2,0 | 0,16 |
|
1.19 | Từ ngõ Báu - Ngõ Nguyễn Thị Mỹ | Đường xóm | Từ ngõ Báu | Ngõ Nguyễn Thị Mỹ | 274,0 | 2,0 | 0,16 |
|
1.20 | Từ ngõ Trần Văn Anh - Ngõ Phan Văn | Đường xóm | Ngõ Trần Văn Anh | Ngõ Phan Văn | 351,0 | 2,0 | 0,16 |
|
1.21 | Từ ngõ Nguyễn Văn Minh - Ngõ Lê Thị Hy | Đường xóm | Ngõ Nguyễn Văn Minh | Ngõ Lê Thị Hy | 167,0 | 2,0 | 0,16 |
|
1.22 | Cầu Biếu - Ngõ Võ Đình Ba | Đường xóm | Cầu Biếu | Ngõ Võ Đình Ba | 58,2 | 2,0 | 0,16 |
|
1.23 | Ngõ Lê Thị Xuân - Ngõ Phạm Hữu | Đường xóm | Ngõ Lê Thị Xuân | Ngõ Phạm Hữu | 250,3 | 2,0 | 0,16 |
|
1.24 | Ngõ Tư - Ngõ Tuần | Đường xóm | Ngõ Tư | ngõ Tuần | 67,4 | 2,0 | 0,16 |
|
1.25 | Từ ngõ Nguyễn Cư - BTXM ngõ Võ Thị Thu | Đường xóm | Từ ngõ Nguyễn Cư | BTXM ngõ Võ Thị Thu | 174,0 | 2,0 | 0,16 |
|
1.26 | Từ ngõ Nguyễn Thái Hoàng - Nghĩa địa xóm 5 | Đường xóm | Nguyễn Thái Hoàng | Nghĩa Địa Xóm 5 | 200,0 | 2,0 | 0,16 |
|
Tổng cộng 3 |
|
|
| 4.457,0 |
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
- Tổng cộng chiều dài đăng ký đường BTNT huyện Tuy Phước: | ĐVT | Km | 73,466 |
+ Đường loại A | ĐVT | Km | 3,679 |
Trong đó Đường xã, trục chính xã | ĐVT | Km | 3,145 |
+ Đường loại B | ĐVT | Km | 6,716 |
+ Đường loại C | ĐVT | Km | 25,045 |
+ Đường loại D | ĐVT | Km | 38,026 |
- Tổng cộng khối lượng xi măng đăng ký xây dựng đường BTNT huyện Tuy Phước: | ĐVT | T | 8.128,390 |
+ Đường BTXM loại A: ĐM là 220T/km | ĐVT | T | 809,380 |
+ Đường BTXM loại B: ĐM là 170T/km | ĐVT | T | 1.141,720 |
+ Đường BTXM loại C: ĐM là 110T/km | ĐVT | T | 2.754,950 |
+ Đường BTXM loại D: ĐM là 90T/km | ĐVT | T | 3.422,340 |
BẢNG THỐNG KÊ KẾ HOẠCH XÂY DỤNG BÊ TÔNG HÓA ĐƯỜNG GIAO THÔNG NÔNG THÔN HUYỆN VÂN CANH NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số: 1069/QĐ-UBND ngày 01/4/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT | Tuyến | Địa điểm | Điểm đầu | Điểm cuối | Chiều dài (m) | Loại đường | Quy mô xây dựng | ||
B nền (m) | B mặt (m) | Chiều dày (cm) | |||||||
I | Xã Canh Hòa |
|
|
| 500,0 |
|
|
|
|
1 | Tuyến 1 | Canh Lãnh - Canh Hòa | Tràn Suối Diếp | Nước sạch suối Diếp | 500,0 | B | 5 | 3 | 18 |
II | Xã Canh Thuận |
|
|
| 450,0 |
|
|
|
|
1 | Tuyến 1 | Làng Kà Bưng | Đường liên xã Canh Thuận - Canh Liên | Cuối Trường mẫu giáo | 150,0 | B | 5 | 3 | 18 |
2 | Tuyến 2 | Làng Kà Xim | Nhà ông Phộp | Giáp BTXM cũ | 300,0 | B | 5 | 3 | 18 |
III | Thị trấn Vân Canh |
|
|
| 2.786,0 |
|
|
|
|
1 | Tuyến 1 | Thôn 2 | Đường BTXM Nhà ông Khương | Nhà văn hóa thôn | 120,0 | B | 4 | 3 | 20 |
2 | Tuyến 2 | Làng Hiệp Hà | Đất Nhà ông Phim | Ngã 3 Nhà ông Sơn | 420,0 | B | 4 | 3 | 20 |
3 | Tuyến 3 | Làng Canh Tân | Đất Nhà ông Vinh | Đường BTXM | 50,0 | B | 4 | 3 | 20 |
4 | Tuyến 4 | Làng Suối Mây | Đầu cầu Suối Mây | Đất sản xuất bà Mi | 90,0 | B | 4 | 3 | 20 |
5 | Tuyến 5 | Thịnh Văn I | Đất Nhà bà Hiếu | Đất Nhà ông Minh | 270,0 | B | 4 | 3 | 20 |
6 | Tuyến 6 | Thịnh Văn I | Đất Nhà ông 3 Hòa | Đất Nhà ông Trọng | 100,0 | B | 4 | 3 | 20 |
7 | Tuyến 7 | Thịnh Văn I | Đất Nhà ông Tỵ | Đất Nhà bà Hồng | 240,0 | B | 4 | 3 | 20 |
8 | Tuyến 8 | Thịnh Văn I | Đất Nhà ông Sinh | Đất Nhà ông Phú | 130,0 | B | 4 | 3 | 20 |
9 | Tuyến 9 | Thịnh Văn II | Đất Nhà bà Hoa | Đất Nhà ông Vũ | 220,0 | B | 4 | 3 | 20 |
10 | Tuyến 10 | Thịnh Văn II | QL 19C | Đất Nhà ông Sang | 130,0 | B | 4 | 3 | 20 |
11 | Tuyến 11 | Thịnh Văn II | Ngã 3 Nhà ông Hưng | Trạm điện nước | 120,0 | B | 4 | 3 | 20 |
12 | Tuyến 12 Đường số 1 | Khu QH dân cư làng Hiệp Hà | Ngã 3 lô số 8 | Ngã 3 lô số 27 | 181,0 | A | 12 | 6 | 20 |
13 | Tuyến 13 Đường số 2 | Ngã 3 lô số 1 | Ngã 3 lô số 34 | 181,0 | A | 12 | 6 | 20 | |
14 | Tuyến 14 Đường số 3 | Ngã 3 lô số 88 | Ngã 3 lô số 110 | 181,0 | A | 12 | 6 | 20 | |
15 | Tuyến 15 Đường số 4 | Từ góc tường rào TTGDTX phía Đông Bắc | Đất lô số 107 | 285,0 | A | 12 | 6 | 20 | |
16 | Tuyến 16 Đường số 5 | Ngã 3 lô số 53 | Ngã 3 lô số 60 | 68,0 | A | 12 | 6 | 20 | |
IV | Xã Canh Hiệp |
|
|
| 400,0 |
|
|
|
|
1 | Tuyến 1 | Làng Canh Giao | BTXM có sẵn | Khu sản xuất | 150,0 | B | 4 | 3 | 18 |
2 | Tuyến 2 | Làng Suối Đá | BTXM có sẵn | Suối Cầy Lội | 250,0 | B | 4 | 3 | 18 |
V | Xã Canh Hiển |
|
|
| 1.110,0 |
|
|
|
|
1 | Tuyến 1 | Thôn Tân Quang | Nhà ông Anh | Nhà ông Nớt | 110,0 | B | 5 | 3 | 18 |
2 | Tuyến 2 | Thôn Thanh Minh | Nhà ông Ánh | Nghĩa địa | 250,0 | B | 5 | 3 | 18 |
3 | Tuyến 3 | Thôn Hiển Đông | QL 19C | Giáp mương trạm bơm | 150,0 | B | 5 | 3 | 18 |
4 | Tuyến 4 | Thôn Hiển Đông | Cây gạo | Bến cây Trôi | 200,0 | B | 5 | 3 | 18 |
5 | Tuyến 5 | Thôn CHánh Hiển | Bình hạ thế | Nhà ông Mai | 200,0 | B | 5 | 3 | 18 |
6 | Tuyến 6 | Thôn Hiển Đông | Nhà bà Lam | Sông Hà Thanh sau UBND xã | 200,0 | B | 5 | 3 | 18 |
VI | Xã Canh Vinh |
|
|
| 3.668,0 |
|
|
|
|
1 | Tuyến 01 | Thôn Hiệp Vinh 1 | Trường mẫu giáo | Trường THCS ra đường Quốc lộ 19c | 286,0 | B | 4 | 3 | 18 |
2 | Tuyến 02 | Thôn An Long 1 | Ngõ Bình | Đồng khô | 100,0 | B | 4 | 3 | 18 |
3 | Tuyến 03 | Thôn Hiệp Vinh 1 | Ngõ Huỳnh Văn Nở | Sau UBND xã | 150,0 | B | 4 | 3 | 18 |
4 | Tuyến 04 | Thôn Kinh Tế | Đường bê tông | Cổng điểm trường tiểu học số 2 | 80,0 | B | 4 | 3 | 18 |
5 | Tuyến 05 | Thôn Kinh Tế | Dốc 3 Mương | Nhà ông Đỗ | 60,0 | B | 4 | 3 | 18 |
6 | Tuyến 06 | Thôn Bình Long | Cầu Lò rèn | Dốc sông Hà Thanh | 600,0 | B | 4 | 3 | 18 |
7 | Tuyến 07 | Thôn An Long1 | Ngõ Huỳnh Châu Tuấn | Phước Thành | 340,0 | B | 4 | 3 | 18 |
8 | Tuyến 08 | Thôn Hiệp Vinh1 | Ngõ Huỳnh Văn Nở | Ngõ Lê Hùng Thắng | 537,0 | B | 4 | 3 | 18 |
9 | Tuyến 09 | Thôn Hiệp Vinh2 | Nhà ông Minh | Đám điều ông Thành | 129,0 | B | 4 | 3 | 18 |
10 | Tuyến 10 | Thôn Tân Vinh | Nhà ông Bỗng | Nhà ông Nguyễn Anh | 97,0 | B | 4 | 3 | 18 |
11 | Tuyến 11 | Thôn Kinh Tế | Trạm xã cũ | Đường xe lửa | 616,0 | B | 4 | 3 | 18 |
12 | Tuyến 12 | Thôn An Long2 | Suối Bà Tiết | Sông Hà Thanh | 451,0 | B | 4 | 3 | 18 |
13 | Tuyến 13 | Thôn An Long1 | Ngõ Đây | Rộc Đình | 222,0 | B | 4 | 3 | 18 |
Tổng cộng | 8.914,0 |
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
| |
| - Tổng chiều dài đăng ký đường BTNT huyện Vân Canh: | 8,914 | Km | ||
| + Đường BTXM loại A: |
| 0,896 | Km | |
| + Đường BTXM loại B: |
| 8,018 | Km | |
| - Tổng khối lượng XM hỗ trợ xây dựng đường BTNT huyện Vân Canh: | 1.560,18 | T | ||
| + Đường BTXM loại A: ĐM là 220T/km | 197,12 | T | ||
| + Đường BTXM loại B: ĐM là 170T/km | 1.363,06 | T | ||
- 1Quyết định 3432/QĐ-UBND năm 2015 Quy định trình tự, thủ tục triển khai thực hiện các công trình bê tông hóa giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2016 - 2020
- 2Nghị quyết 28/2015/NQ-HĐND về Chương trình bê tông hóa giao thông nông thôn giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 3Quyết định 1241/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt thiết kế mẫu đường bê tông xi măng để thực hiện Chương trình bê tông hóa giao thông nông thôn giai đoạn 2016-2020, trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 4Quyết định 47/2016/QĐ-UBND Đề án Phát triển giao thông nông thôn, thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2016-2020
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Quyết định 3432/QĐ-UBND năm 2015 Quy định trình tự, thủ tục triển khai thực hiện các công trình bê tông hóa giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2016 - 2020
- 3Nghị quyết 28/2015/NQ-HĐND về Chương trình bê tông hóa giao thông nông thôn giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 4Quyết định 45/2015/QĐ-UBND về Chương trình bê tông hóa giao thông nông thôn giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 5Quyết định 1241/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt thiết kế mẫu đường bê tông xi măng để thực hiện Chương trình bê tông hóa giao thông nông thôn giai đoạn 2016-2020, trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 6Quyết định 47/2016/QĐ-UBND Đề án Phát triển giao thông nông thôn, thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2016-2020
Quyết định 1069/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch triển khai xây dựng Bê tông hóa giao thông nông thôn năm 2016 trên địa bàn tỉnh Bình Định
- Số hiệu: 1069/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 01/04/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định
- Người ký: Phan Cao Thắng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra