Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
BỘ XÂY DỰNG | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1069 /QĐ-BXD | Hà Nội, ngày 14 tháng 07 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH, MỘT PHẦN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BỘ XÂY DỰNG
BỘ TRƯỞNG XÂY DỰNG
Căn cứ Nghị định số 33/2025/NĐ-CP ngày 25/02/2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ quy định về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Theo đề nghị của Giám đốc Trung tâm Công nghệ thông tin.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Xây dựng, cụ thể như sau:
1. Danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình, một phần thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Xây dựng (chi tiết tại Phụ lục I kèm theo).
2. Danh mục thủ tục hành chính tham gia cơ chế một cửa quốc gia đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình, một phần thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Xây dựng (chi tiết tại Phụ lục II kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 692/QĐ-BXD ngày 26/05/2025 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành Danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình và một phần thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Xây dựng.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, các Vụ trưởng, Cục trưởng, Giám đốc Trung tâm Công nghệ thông tin và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH, MỘT PHẦN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BỘ XÂY DỰNG
(Kèm theo Quyết định số 1069/QĐ-BXD ngày 14 tháng 07 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng)
STT | Lĩnh vực | Mã thủ tục | Tên thủ tục hành chính | Toàn trình | Một phần | Đơn vị giải quyết | Ghi chú |
1 | Hàng hải và đường thủy | 1.000563 | Cấp Giấy chứng nhận bảo hiểm hoặc bảo đảm tài chính về trách nhiệm dân sự đối với thiệt hại ô nhiễm dầu (CLC 1992) | X |
| Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam |
|
2 | Hàng hải và đường thủy | 1.000469 | Cấp Giấy chứng nhận bảo hiểm hoặc bảo đảm tài chính về trách nhiệm dân sự đối với tổn thất ô nhiễm dầu nhiên liệu 2001 (BCC) | X |
| Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam |
|
3 | Hàng hải và đường thủy | 1.001845 | Trả lời sự phù hợp quy hoạch cảng cạn | X |
| Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam |
|
4 | Hàng hải và đường thủy | 1.001899 | Cho ý kiến đối với dự án xây dựng công trình trong vùng nước cảng biển và các công trình khác xây dựng trong vùng nước cảng biển | X |
| Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam |
|
5 | Hàng hải và đường thủy | 1.004157 | Công bố mở bến cảng, cầu cảng, bến phao và các khu nước, vùng nước (bao gồm cả việc đưa kết cấu hạ tầng cảng biển tạm thời vào sử dụng) | X |
| Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam |
|
6 | Hàng hải và đường thủy | 1.004134 | Đề nghị thiết lập kết cấu hạ tầng cảng biển tạm thời | X |
| Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam |
|
7 | Hàng hải và đường thủy | 1.002787 | Cấp lại Sổ thuyền viên |
| X | Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam |
|
8 | Hàng hải và đường thủy | 1.002771 | Phê duyệt phương án trục vớt tài sản chìm đắm | X |
| Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam |
|
9 | Hàng hải và đường thủy | 1.002763 | Chấp thuận đặt tên tàu biển | X |
| Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam |
|
10 | Hàng hải và đường thủy | 1.002687 | Đăng ký tàu biển không thời hạn | X |
| Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam |
|
11 | Hàng hải và đường thủy | 1.002674 | Đăng ký tàu biển có thời hạn | X |
| Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam |
|
12 | Hàng hải và đường thủy | 1.002645 | Đăng ký tàu biển tạm thời | X |
| Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam |
|
13 | Hàng hải và đường thủy | 1.002578 | Đăng ký tàu biển đang đóng | X |
| Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam |
|
14 | Hàng hải và đường thủy | 1.002550 | Đăng ký tàu biển loại nhỏ | X |
| Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam |
|
15 | Hàng hải và đường thủy | 1.002582 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký tàu biển | X |
| Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam |
|
16 | Hàng hải và đường thủy | 1.002508 | Xóa đăng ký | X |
| Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam |
|
17 | Hàng hải và đường thủy | 1.002460 | Cấp Giấy công nhận Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn | X |
| Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam |
|
18 | Hàng hải và đường thủy | 1.002448 | Cấp Giấy xác nhận việc cấp Giấy chứng nhận | X |
| Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam |
|
19 | Hàng hải và đường thủy | 1.000274 | Đăng ký nội dung thay đổi thông tin ghi trong Giấy chứng nhận đăng ký tàu biển | X |
| Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam |
|
20 | Hàng hải và đường thủy | 1.000267 | Cấp Bản công bố phù hợp Lao động hàng hải Phần I | X |
| Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam |
|
21 | Hàng hải và đường thủy | 1.002788 | Đăng ký và cấp Sổ thuyền viên |
| X | Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam |
|
22 | Hàng hải và đường thủy | 2.001719 | Đến cảng biển đối với tàu thuyền nước ngoài thực hiện các hoạt động về nghiên cứu khoa học, nghề cá, cứu hộ, trục vớt tài sản chìm đắm, lai dắt hỗ trợ trong vùng nước cảng biển, huấn luyện, văn hóa, thể thao, lắp đặt, xây dựng công trình biển, công trình ngầm, phục vụ khảo sát, thăm dò, khai thác tài nguyên, dịch vụ sửa chữa, đóng mới và các hoạt động về môi trường trong vùng biển Việt Nam | X |
| Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam |
|
23 | Hàng hải và đường thủy | 1.002228 | Thỏa thuận việc đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng cảng biển tạm thời | X |
| Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam |
|
24 | Hàng hải và đường thủy | 1.004162 | Công bố đưa luồng hàng hải vào sử dụng đối với trường hợp luồng hàng hải công bố sau thời điểm công bố mở cảng biển hoặc luồng hàng hải được đầu tư mới, công bố lại do điều chỉnh, mở rộng, nâng cấp | X |
| Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam |
|
25 | Hàng hải và đường thủy | 1.004123 | Chấp thuận thiết lập báo hiệu hàng hải | X |
| Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam |
|
26 | Hàng hải và đường thủy | 1.004828 | Cấp Giấy xác nhận phù hợp về tuyển dụng, cung ứng thuyền viên hàng hải | X |
| Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam |
|
27 | Hàng hải và đường thủy | 1.005115 | Cấp lại Giấy xác nhận phù hợp về tuyển dụng, cung ứng thuyền viên hàng hải | X |
| Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam |
|
28 | Hàng hải và đường thủy | 1.002490 | Giao tuyến dẫn tàu | X |
| Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam |
|
29 | Hàng hải và đường thủy | 1.001889 | Thỏa thuận vị trí, thông số kỹ thuật chi tiết cảng biển, bến cảng, cầu cảng, luồng hàng hải | X |
| Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam |
|
30 | Hàng hải và đường thủy | 1.002472 | Cấp Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thủy thủ trực ca, thợ máy trực ca, thợ kỹ thuật điện; Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn cho thuyền viên Việt Nam đã có Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn do cơ quan có thẩm quyền nước ngoài cấp | X |
| Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam |
|
31 | Hàng hải và đường thủy | 1.002441 | Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện viên chính | X |
| Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam |
|
32 | Hàng hải và đường thủy | 1.002420 | Cấp lại Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, Giấy xác nhận việc cấp Giấy Chứng nhận, Giấy công nhận Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, Giấy chứng nhận huấn luyện viên chính | X |
| Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam |
|
33 | Hàng hải và đường thủy | 1.002326 | Cấp lại Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn hoa tiêu hàng hải | X |
| Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam |
|
34 | Hàng hải và đường thủy | 1.000284 | Cấp lại Giấy chứng nhận vùng hoạt động hoa tiêu hàng hải | X |
| Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam |
|
35 | Hàng hải và đường thủy | 1.002408 | Mở khóa đào tạo bồi dưỡng nghiệp vụ và cấp Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn sỹ quan, thuyền trưởng, máy trưởng | X |
| Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam |
|
36 | Hàng hải và đường thủy | 1.002345 | Cấp Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn hoa tiêu hàng hải | X |
| Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam |
|
37 | Hàng hải và đường thủy | 1.000289 | Cấp Giấy chứng nhận vùng hoạt động hoa tiêu hàng hải | X |
| Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam |
|
38 | Hàng hải và đường thủy | 1.000279 | Cấp Giấy chứng nhận vùng hoạt động hoa tiêu hàng hải đối với hoa tiêu hàng hải chuyển vùng hoạt động; hoa tiêu hàng hải dẫn tàu trên tuyến mới trong vùng hoạt động hoa tiêu hàng hải | X |
| Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam |
|
39 | Hàng hải và đường thủy | 1.004166 | Công bố mở cảng biển, cảng dầu khí ngoài khơi | X |
| Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam |
|
40 | Hàng hải và đường thủy | 1.004284 | Công bố mở cảng cạn và công bố mở cảng cạn đối với điểm thông quan hàng hóa đã có chủ trương chuyển thành cảng cạn | X |
| Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam |
|
41 | Hàng hải và đường thủy | 1.001857 | Chuyển đổi điểm thông quan hàng hóa xuất, nhập khẩu thành cảng cạn | X |
| Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam |
|
42 | Hàng hải và đường thủy | 1.004425 | Cấp Giấy phép vận tải nội địa cho tàu nước ngoài | X |
| Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam |
|
43 | Hàng hải và đường thủy | 1.004242 | Công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa | X |
| Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam |
|
44 | Hàng hải và đường thủy | 1.000344 | Phê duyệt phương án vận tải hàng hóa siêu trường hoặc hàng hóa siêu trọng trên đường thủy nội địa | X |
| Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam |
|
45 | Hàng hải và đường thủy | 1.009442 | Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng luồng đường thủy nội địa | X |
| Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam |
|
46 | Hàng hải và đường thủy | 1.009443 | Đổi tên cảng, bến thủy nội địa, khu neo đậu | X |
| Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam |
|
47 | Hàng hải và đường thủy | 1.009444 | Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa | X |
| Bộ Xây dựng, Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam, Sở Xây dựng, Ủy ban nhân dân cấp xã |
|
48 | Hàng hải và đường thủy | 1.009445 | Thỏa thuận nâng cấp bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa | X |
| Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam |
|
49 | Hàng hải và đường thủy | 1.009446 | Công bố chuyển bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa trong trường hợp bến thủy nội địa có quy mô, thông số kỹ thuật phù hợp với cấp kỹ thuật cảng thủy nội địa | X |
| Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam |
|
50 | Hàng hải và đường thủy | 1.009447 | Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa | X |
| Bộ Xây dựng, Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam, Sở Xây dựng, Ủy ban nhân dân cấp xã |
|
51 | Hàng hải và đường thủy | 1.009450 | Công bố đóng khu neo đậu | X |
| Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam |
|
52 | Hàng hải và đường thủy | 1.009458 | Công bố hoạt động cảng thủy nội địa trường hợp không còn nhu cầu tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài | X |
| Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam |
|
53 | Hàng hải và đường thủy | 1.009459 | Công bố mở luồng chuyên dùng nối với luồng quốc gia, luồng chuyên dùng nối với luồng địa phương | X |
| Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam |
|
54 | Hàng hải và đường thủy | 1.009461 | Thông báo luồng đường thủy nội địa chuyên dùng | X |
| Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam |
|
55 | Hàng hải và đường thủy | 1.009464 | Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa | X |
| Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam |
|
56 | Hàng hải và đường thủy | 1.009465 | Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông | X |
| Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam, Chi cục hàng hải và Đường thủy khu vực, Cảng vụ Hàng hải, Cảng vụ Đường thủy nội địa, Sở Xây dựng, Ủy ban nhân dân cấp xã nếu được phân cấp. |
|
57 | Hàng hải và đường thủy | 1.003570 | Phê duyệt kế hoạch an ninh và cấp giấy chứng nhận phù hợp an ninh cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài |
| X | Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam |
|
58 | Hàng hải và đường thủy | 1.004137 | Xác nhận hàng năm Giấy chứng nhận phù hợp an ninh cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài |
| X | Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam |
|
59 | Hàng hải và đường thủy | 1.004239 | Phê duyệt đánh giá an ninh cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài |
| X | Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam |
|
60 | Hàng hải và đường thủy | 1.009451 | Thỏa thuận thiết lập báo hiệu đường thủy nội địa đối với công trình xây dựng, hoạt động trên đường thủy nội địa | X |
| Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam |
|
61 | Đăng kiểm | 2.000087 | Thẩm định thiết kế tàu biển | X |
| Cục Đăng kiểm Việt Nam |
|
62 | Đăng kiểm | 1.000225 | Duyệt tài liệu hướng dẫn tàu biển | X |
| Cục Đăng kiểm Việt Nam |
|
63 | Đăng kiểm | 2.000082 | Cấp văn bản ủy quyền cho tổ chức đăng kiểm nước ngoài kiểm định, phân cấp và cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật về an toàn hàng hải, an ninh tàu biển, điều kiện bảo đảm lao động hàng hải và phòng ngừa ô nhiễm môi trường cho tàu biển Việt Nam | X |
| Cục Đăng kiểm Việt Nam |
|
64 | Đăng kiểm | 1.000010 | Đánh giá, chứng nhận năng lực cơ sở thử nghiệm, cung cấp dịch vụ kiểm tra, thử trang thiết bị an toàn và cơ sở chế tạo liên quan đến chất lượng an toàn kỹ thuật và phòng ngừa ô nhiễm môi trường tàu biển |
| X | Cục Đăng kiểm Việt Nam |
|
65 | Đăng kiểm | 1.004976 | Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật cho thiết bị xếp dỡ, nồi hơi và thiết bị áp lực nhập khẩu sử dụng trong giao thông vận tải |
| X | Cục Đăng kiểm Việt Nam |
|
66 | Đăng kiểm | 1.004977 | Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế cho thiết bị xếp dỡ, nồi hơi và thiết bị áp lực sử dụng trong giao thông vận tải |
| X | Cục Đăng kiểm Việt Nam |
|
67 | Đăng kiểm | 2.000009 | Kiểm định và chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và phòng ngừa ô nhiễm môi trường cho công-te-nơ, máy, vật liệu, trang thiết bị sử dụng cho tàu biển trong chế tạo, lắp ráp, nhập khẩu, sửa chữa phục hồi, hoán cải |
| X | Cục Đăng kiểm Việt Nam |
|
68 | Đăng kiểm | 1.004932 | Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật cho thiết bị xếp dỡ, nồi hơi và thiết bị áp lực sản xuất, hoán cải sử dụng trong giao thông vận tải |
| X | Cục Đăng kiểm Việt Nam |
|
69 | Đăng kiểm | 1.000300 | Cấp Giấy chứng nhận thợ hàn |
| X | Cục Đăng kiểm Việt Nam |
|
70 | Đăng kiểm | 1.004318 | Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế phương tiện, thiết bị thăm dò, khai thác và vận chuyển dầu khí trên biển (công trình biển) | X |
| Cục Đăng kiểm Việt Nam |
|
71 | Đăng kiểm | 1.001319 | Cấp mới Chứng chỉ đăng kiểm viên thực hiện công việc chuyên môn kiểm định xe cơ giới, kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy |
| X | Cục Đăng kiểm Việt Nam |
|
72 | Đăng kiểm | 1.004981 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở bảo hành, bảo dưỡng ô tô (thuộc đối tượng của Nghị định 116/2017/NĐ- CP) |
| X | Cục Đăng kiểm Việt Nam |
|
73 | Đăng kiểm | 1.007936 | Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở bảo hành, bảo dưỡng ô tô (thuộc đối tượng của Nghị định 116/2017/NĐ- CP) |
| X | Cục Đăng kiểm Việt Nam |
|
74 | Đăng kiểm | 1.007937 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở bảo hành, bảo dưỡng ô tô (thuộc đối tượng của Nghị định 116/2017/NĐ-CP) |
| X | Cục Đăng kiểm Việt Nam |
|
75 | Đăng kiểm | 1.013332 | Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới, xe máy chuyên dùng, phụ tùng xe cơ giới sản xuất, lắp ráp |
| X | Cục Đăng kiểm Việt Nam |
|
76 | Đăng kiểm | 1.004990 | Cấp Giấy chứng nhận, tem kiểm định chất lượng, an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông đường sắt |
| X | Cục Đăng kiểm Việt Nam |
|
77 | Đăng kiểm | 1.000017 | Cấp lại Giấy chứng nhận, tem kiểm định chất lượng, an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông đường sắt | X |
| Cục Đăng kiểm Việt Nam |
|
78 | Đăng kiểm | 1.001364 | Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế phương tiện thủy nội địa và Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế sản phẩm công nghiệp sử dụng cho phương tiện thủy nội địa | X |
| Cục Đăng kiểm Việt Nam |
|
79 | Đăng kiểm | 1.004424 | Công nhận đăng kiểm viên (lần đầu) phương tiện thủy nội địa |
| X | Cục Đăng kiểm Việt Nam |
|
80 | Đăng kiểm | 1.004423 | Công nhận lại đăng kiểm viên phương tiện thủy nội địa |
| X | Cục Đăng kiểm Việt Nam |
|
81 | Đăng kiểm | 2.000121 | Công nhận nâng hạng Đăng kiểm viên phương tiện thủy nội địa |
| X | Cục Đăng kiểm Việt Nam |
|
82 | Đăng kiểm | 1.004422 | Công nhận đăng kiểm viên phương tiện thủy nội địa trong trường hợp đặc biệt |
| X | Cục Đăng kiểm Việt Nam |
|
83 | Đăng kiểm | 1.010246 | Cấp phôi giấy chứng nhận kiểm định, tem kiểm định | X |
| Cục Đăng kiểm Việt Nam |
|
84 | Đăng kiểm | 2.000075 | Đánh giá, cấp giấy chứng nhận phù hợp cho công ty tàu biển theo Bộ luật quản lý an toàn Quốc tế (Bộ luật ISM) |
| X | Cục Đăng kiểm Việt Nam |
|
85 | Đăng kiểm | 1.004310 | Cấp các Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện, thiết bị thăm dò, khai thác và vận chuyển dầu khí trên biển (công trình biển) |
| X | Cục Đăng kiểm Việt Nam |
|
86 | Hàng không | 1.004716 | Cấp giấy chứng nhận khai thác cảng hàng không, sân bay |
| X | Cục Hàng không Việt Nam |
|
87 | Hàng không | 1.004713 | Phê duyệt sửa đổi, bổ sung tài liệu khai thác sân bay |
| X | Cục Hàng không Việt Nam |
|
88 | Hàng không | 1.004709 | Đưa công trình, một phần công trình thuộc kết cấu hạ tầng cảng hàng không, sân bay vào khai thác |
| X | Cục Hàng không Việt Nam |
|
89 | Hàng không | 1.004698 | Cấp giấy phép nhân viên điều khiển, vận hành thiết bị hàng không, phương tiện hoạt động tại khu vực hạn chế của cảng hàng không, sân bay |
| X | Cục Hàng không Việt Nam |
|
90 | Hàng không | 1.004696 | Cấp lại Giấy phép nhân viên điều khiển, vận hành thiết bị hàng không, phương tiện hoạt động tại khu vực hạn chế của cảng hàng không, sân bay |
| X | Cục Hàng không Việt Nam |
|
91 | Hàng không | 1.000452 | Cấp Giấy phép cung cấp dịch vụ hàng không tại cảng hàng không, sân bay (trừ cung cấp dịch vụ bảo đảm an ninh hàng không) |
| X | Cục Hàng không Việt Nam |
|
92 | Hàng không | 1.000465 | Cấp lại Giấy phép cung cấp dịch vụ hàng không tại cảng hàng không, sân bay (trừ cung cấp dịch vụ bảo đảm an ninh hàng không) |
| X | Cục Hàng không Việt Nam |
|
93 | Hàng không | 1.009438 | Phê duyệt bản vẽ tổng mặt bằng trong phạm vi ranh giới dự án được giao đầu tư |
| X | Cục Hàng không Việt Nam |
|
94 | Hàng không | 1.009439 | Phê duyệt sửa đổi, bổ sung tài liệu khai thác công trình |
| X | Cục Hàng không Việt Nam |
|
95 | Hàng không | 1.004711 | Chấp thuận phương án đảm bảo an ninh, an toàn và vệ sinh môi trường đối với hoạt động xây dựng, cải tạo, nâng cấp, bảo trì, sửa chữa công trình, lắp đặt, bảo dưỡng, sửa chữa thiết bị trong khu vực cảng hàng không, sân bay |
| X | Cảng vụ Hàng không |
|
96 | Hàng không | 1.004724 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký cảng hàng không, sân bay |
| X | Cảng vụ Hàng không |
|
97 | Hàng không | 1.004719 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời cảng hàng không, sân bay |
| X | Cảng vụ Hàng không |
|
98 | Hàng không | 1.002897 | Sửa đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký cảng hàng không, sân bay |
| X | Cảng vụ Hàng không |
|
99 | Hàng không | 1.002880 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký cảng hàng không, sân bay | X |
| Cảng vụ Hàng không |
|
100 | Hàng không | 1.002866 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận khai thác cảng hàng không, sân bay | X |
| Cục Hàng không Việt Nam |
|
101 | Hàng không | 1.002855 | Sửa đổi Giấy chứng nhận khai thác cảng hàng không, sân bay | X |
| Cục Hàng không Việt Nam |
|
102 | Hàng không | 1.004706 | Đóng tạm thời một phần kết cấu hạ tầng cảng hàng không, sân bay | X |
| Cục Hàng không Việt Nam |
|
103 | Hàng không | 1.002890 | Đóng tạm thời cảng hàng không, sân bay trong trường hợp cải tạo, mở rộng, sửa chữa kết cấu hạ tầng | X |
| Cục Hàng không Việt Nam /Bộ Xây dựng |
|
104 | Hàng không | 1.002840 | Cấp bổ sung năng định Giấy phép nhân viên điều khiển, vận hành thiết bị hàng không, phương tiện hoạt động tại khu vực hạn chế của cảng hàng không, sân bay | X |
| Cục Hàng không Việt Nam |
|
105 | Hàng không | 1.002886 | Thủ tục đóng tạm thời cảng hàng không, sân bay trong trường hợp thiên tai, dịch bệnh, ô nhiễm môi trường, sự cố, tai nạn hàng không và các tình huống bất thường khác uy hiếp đến an toàn hàng không, an ninh hàng không | X |
| Cục Hàng không Việt Nam, Cảng vụ Hàng không, Bộ Xây dựng |
|
106 | Hàng không | 1.004416 | Thủ tục phê chuẩn Giấy chứng nhận tổ chức thiết kế sản phẩm, phụ tùng, thiết bị tàu bay |
| X | Cục Hàng không Việt Nam |
|
107 | Hàng không | 1.004417 | Thủ tục phê chuẩn tổ chức chế tạo sản phẩm, phụ tùng, thiết bị tàu bay |
| X | Cục Hàng không Việt Nam |
|
108 | Hàng không | 1.003538 | Gia hạn, sửa đổi Giấy chứng nhận Tổ chức chế tạo sản phẩm, thiết bị, phụ tùng tàu bay |
| X | Cục Hàng không Việt Nam |
|
109 | Hàng không | 1.003551 | Gia hạn, sửa đổi Giấy chứng nhận Tổ chức thiết kế sản phẩm, thiết bị, phụ tùng tàu bay |
| X | Cục Hàng không Việt Nam |
|
110 | Hàng không | 1.004415 | Phê chuẩn sửa đổi, bổ sung tài liệu hướng dẫn khai thác, bảo dưỡng của người khai thác tàu bay |
| X | Cục Hàng không Việt Nam |
|
111 | Hàng không | 1.004414 | Thủ tục Phê chuẩn việc sử dụng thiết bị huấn luyện bay mô phỏng (SIM) |
| X | Cục Hàng không Việt Nam |
|
112 | Hàng không | 1.004317 | Cấp Giấy chứng nhận người khai thác tàu bay (AOC) |
| X | Cục Hàng không Việt Nam |
|
113 | Hàng không | 1.004411 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện bay xuất khẩu |
| X | Cục Hàng không Việt Nam |
|
114 | Hàng không | 1.004408 | Thủ tục cấp, công nhận Giấy chứng nhận loại |
| X | Cục Hàng không Việt Nam |
|
115 | Hàng không | 1.004362 | Thủ tục cấp, gia hạn, công nhận Giấy chứng nhận đủ điều kiện bay |
| X | Cục Hàng không Việt Nam |
|
116 | Hàng không | 1.003850 | Cấp giấy chứng nhận phê chuẩn Tổ chức bảo dưỡng tàu bay (AMO) |
| X | Cục Hàng không Việt Nam |
|
117 | Hàng không | 1.004986 | Sửa đổi Giấy chứng nhận phê chuẩn Tổ chức bảo dưỡng tàu bay (AMO) |
| X | Cục Hàng không Việt Nam |
|
118 | Hàng không | 1.003818 | Thủ tục Gia hạn Giấy chứng nhận phê chuẩn Tổ chức bảo dưỡng tàu bay (AMO) |
| X | Cục Hàng không Việt Nam |
|
119 | Hàng không | 1.004306 | Gia hạn, sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận người khai thác tàu bay |
| X | Cục Hàng không Việt Nam |
|
120 | Hàng không | 1.003708 | Thủ tục đăng ký tạm thời tàu bay mang quốc tịch Việt Nam |
| X | Cục Hàng không Việt Nam |
|
121 | Hàng không | 1.003747 | Thủ tục đăng ký tàu bay mang quốc tịch Việt Nam |
| X | Cục Hàng không Việt Nam |
|
122 | Hàng không | 1.003663 | Thủ tục xóa đăng ký quốc tịch tàu bay |
| X | Cục Hàng không Việt Nam |
|
123 | Hàng không | 1.003389 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký quốc tịch tàu bay | X |
| Cục Hàng không Việt Nam |
|
124 | Hàng không | 1.004413 | Cấp Giấy chứng nhận thành viên tổ bay | X |
| Cục Hàng không Việt Nam |
|
125 | Hàng không | 1.004412 | Cấp Giấy phép và năng định cho nhân viên sửa chữa chuyên ngành hàng không (ARS) |
| X | Cục Hàng không Việt Nam |
|
126 | Hàng không | 1.004372 | Cấp lại Giấy phép và năng định cho nhân viên sửa chữa chuyên ngành hàng không (ARS) | X |
| Cục Hàng không Việt Nam |
|
127 | Hàng không | 1.004289 | Cấp Giấy phép, năng định cho người lái tàu bay |
| X | Cục Hàng không Việt Nam |
|
128 | Hàng không | 1.004286 | Cấp lại Giấy phép, năng định cho người lái tàu bay |
| X | Cục Hàng không Việt Nam |
|
129 | Hàng không | 1.004270 | Gia hạn năng định cho người lái tàu bay |
| X | Cục Hàng không Việt Nam |
|
130 | Hàng không | 1.003917 | Cấp Giấy phép, năng định cho nhân viên kỹ thuật bảo dưỡng tàu bay (AMT) |
| X | Cục Hàng không Việt Nam |
|
131 | Hàng không | 1.003894 | Cấp lại Giấy phép, năng định cho nhân viên kỹ thuật bảo dưỡng tàu bay (AMT) | X |
| Cục Hàng không Việt Nam |
|
132 | Hàng không | 1.004380 | Gia hạn năng định cho nhân viên bảo dưỡng tàu bay (AMT)/nhân viên sửa chữa chuyên ngành hàng không (ARS) |
| X | Cục Hàng không Việt Nam |
|
133 | Hàng không | 1.000283 | Thủ tục cấp Giấy phép khai thác hệ thống kỹ thuật, thiết bị bảo đảm hoạt động bay |
| X | Cục Hàng không Việt Nam |
|
134 | Hàng không | 1.000271 | Thủ tục cấp lại Giấy phép khai thác hệ thống kỹ thuật, thiết bị bảo đảm hoạt động bay | X |
| Cục Hàng không Việt Nam |
|
135 | Hàng không | 1.000246 | Cấp giấy phép, năng định nhân viên bảo đảm hoạt động bay |
| X | Cục Hàng không Việt Nam |
|
136 | Hàng không | 1.000239 | Cấp lại giấy phép, năng định nhân viên bảo đảm hoạt động bay |
| X | Cục Hàng không Việt Nam |
|
137 | Hàng không | 2.000102 | Thủ tục cấp Giấy phép khai thác cơ sở cung cấp dịch vụ bảo đảm hoạt động bay (ANS) |
| X | Cục Hàng không Việt Nam |
|
138 | Hàng không | 1.000254 | Thủ tục cấp lại Giấy phép khai thác cho cơ sở cung cấp dịch vụ bảo đảm hoạt động bay (ANS) |
| X | Cục Hàng không Việt Nam |
|
139 | Hàng không | 1.003541 | Thủ tục đăng ký quyền sở hữu tàu bay |
| X | Cục Hàng không Việt Nam |
|
140 | Hàng không | 1.003406 | Thủ tục xóa đăng ký quyền sở hữu tàu bay |
| X | Cục Hàng không Việt Nam |
|
141 | Hàng không | 1.003492 | Thủ tục đăng ký quyền ưu tiên thanh toán tiền công cứu hộ, giữ gìn tàu bay |
| X | Cục Hàng không Việt Nam |
|
142 | Hàng không | 1.003405 | Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký các quyền đối với tàu bay |
| X | Cục Hàng không Việt Nam |
|
143 | Hàng không | 1.003509 | Thủ tục xóa đăng ký quyền chiếm hữu tàu bay |
| X | Cục Hàng không Việt Nam |
|
144 | Hàng không | 1.003402 | Thủ tục cấp mã số AEP |
| X | Cục Hàng không Việt Nam |
|
145 | Hàng không | 1.003398 | Thủ tục đăng ký văn bản IDERA |
| X | Cục Hàng không Việt Nam |
|
146 | Hàng không | 1.003393 | Thủ tục xóa đăng ký văn bản IDERA |
| X | Cục Hàng không Việt Nam |
|
147 | Hàng không | 1.005193 | Thủ tục sửa chữa, bổ sung, điều chỉnh thông tin về đăng ký quốc tịch tàu bay, đăng ký các quyền đối với tàu bay và đăng ký văn bản IDERA |
| X | Cục Hàng không Việt Nam |
|
148 | Hàng không | 1.003555 | Thủ tục cung cấp thông tin đăng ký trong Sổ đăng bạ tàu bay |
| X | Cục Hàng không Việt Nam |
|
149 | Hàng không | 1.004480 | Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện, Văn phòng bán vé của hãng hàng không nước ngoài tại Việt Nam | X |
| Cục Hàng không Việt Nam |
|
150 | Hàng không | 1.004465 | Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện, Văn phòng bán vé của hãng hàng không nước ngoài tại Việt Nam | X |
| Cục Hàng không Việt Nam |
|
151 | Hàng không | 2.001037 | Đăng ký Điều lệ vận chuyển của hãng hàng không Việt Nam | X |
| Cục Hàng không Việt Nam |
|
152 | Hàng không | 1.001388 | Cấp phép bay đi, đến cho các chuyến bay thực hiện hoạt động hàng không dân dụng tại Việt Nam | X |
| Cục Hàng không Việt Nam |
|
153 | Hàng không | 1.002894 | Phê duyệt Hợp đồng hợp tác liên quan trực tiếp đến quyền vận chuyển hàng không | X |
| Cục Hàng không Việt Nam |
|
154 | Hàng không | 1.004418 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký xuất vận đơn hàng không thứ cấp cho doanh nghiệp giao nhận nước ngoài | X |
| Cảng vụ Hàng không |
|
155 | Hàng không | 1.002511 | Chấp thuận việc thuê, cho thuê tàu bay giữa tổ chức cá nhân Việt Nam và tổ chức, cá nhân nước ngoài |
| X | Cục Hàng không Việt Nam |
|
156 | Hàng không | 1.002523 | Cấp quyền vận chuyển hàng không | X |
| Cục Hàng không Việt Nam |
|
157 | Hàng không | 1.002903 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động hàng không chung không vì mục đích thương mại |
| X | Cục Hàng không Việt Nam |
|
158 | Hàng không | 1.000312 | Cấp Giấy phép kinh doanh vận chuyển hàng không, Giấy phép kinh doanh hàng không chung |
| X | Cục Hàng không Việt Nam |
|
159 | Hàng không | 1.000423 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận chuyển hàng không, Giấy phép kinh doanh hàng không chung |
| X | Cục Hàng không Việt Nam |
|
160 | Hàng không | 1.002899 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động hàng không chung không vì mục đích thương mại |
| X | Cục Hàng không Việt Nam |
|
161 | Hàng không | 1.001381 | Cấp phép bay quá cảnh cho các chuyến bay thực hiện hoạt động bay dân dụng tại Việt Nam | X |
| Cục Hàng không Việt Nam |
|
162 | Hàng không | 1.003472 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký sử dụng thương hiệu của hãng hàng không khác đối với hãng hàng không kinh doanh vận chuyển hàng không, kinh doanh hàng không chung vì mục đích thương mại | X |
| Cục Hàng không Việt Nam |
|
163 | Hàng không | 1.004419 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký xuất vận đơn hàng không thứ cấp cho doanh nghiệp Việt Nam | X |
| Cảng vụ Hàng không |
|
164 | Hàng không | 1.009437 | Thủ tục phê duyệt, phê duyệt điều chỉnh kế hoạch đầu tư phát triển, cải tạo, mở rộng cảng hàng không, sân bay hiện có |
| X | Cục Hàng không Việt Nam |
|
165 | Hàng không | 1.002845 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kỹ thuật đối với thiết bị, phương tiện chuyên ngành hàng không được sản xuất, lắp ráp, cải tiến tại Việt Nam |
| X | Cục Hàng không Việt Nam, Cảng vụ Hàng không |
|
166 | Hàng không | 1.002884 | Cấp biển kiểm soát của phương tiện chuyên ngành hoạt động tại cảng hàng không, sân bay |
| X | Cảng vụ hàng không |
|
167 | Hàng không | 1.003528 | Thủ tục đăng ký quyền chiếm hữu tàu bay |
| X | Cục Hàng không Việt Nam |
|
168 | Hàng không | 1.000574 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ nhân viên hàng không (trừ lĩnh vực đào tạo nhân viên an ninh hàng không) |
| X | Cục Hàng không Việt Nam |
|
169 | Hàng không | 1.000597 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ nhân viên hàng không (trừ lĩnh vực đào tạo nhân viên an ninh hàng không) |
| X | Cục Hàng không Việt Nam |
|
170 | Đường bộ | 1.002798 | Phê duyệt phương án tổ chức giao thông trước khi đưa đường cao tốc vào khai thác; Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung phương án tổ chức giao thông đường cao tốc trong thời gian khai thác | X |
| Cục Đường bộ Việt Nam, Cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
171 | Đường bộ | 1.001061 | Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào đường quốc lộ đang khai thác | X |
| Khu Quản lý đường bộ |
|
172 | Đường bộ | 1.001046 | Chấp thuận thiết kế nút giao đấu nối vào đường quốc lộ đang khai thác | X |
| Cục Đường bộ Việt Nam/ Khu Quản lý đường bộ |
|
173 | Đường bộ | 1.013276 | Chấp thuận bổ sung vị trí nút giao đấu nối vào đường cao tốc | X |
| Bộ Xây dựng/Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
174 | Đường bộ | 1.013061 | Cấp giấy phép thi công công trình trên đường bộ đang khai thác | X |
| Khu Quản lý đường bộ; Ủy ban nhân dân cấp xã; Sở Xây dựng |
|
175 | Đường bộ | 1.000314 | Chấp thuận vị trí đấu nối tạm vào đường bộ đang khai thác | X |
| Khu quản lý đường bộ, Sở Xây dựng, Ủy ban nhân dân cấp xã |
|
176 | Đường sắt | 1.005134 | Cấp giấy phép xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi đất dành cho đường sắt |
| X | Cục Đường sắt Việt Nam |
|
177 | Đường sắt | 1.005126 | Cấp Giấy phép xây dựng, cải tạo, nâng cấp đường ngang |
| X | Cục Đường sắt Việt Nam |
|
178 | Đường sắt | 1.005123 | Gia hạn giấy phép xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi đất dành cho đường sắt | X |
| Cục Đường sắt Việt Nam |
|
179 | Đường sắt | 1.000294 | Bãi bỏ đường ngang | X |
| Cục Đường sắt Việt Nam |
|
180 | Đường sắt | 1.005058 | Gia hạn Giấy phép xây dựng, cải tạo, nâng cấp đường ngang | X |
| Cục Đường sắt Việt Nam |
|
181 | Đường sắt | 1.010000 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện giao thông đường sắt | X |
| Cục Đường sắt Việt Nam |
|
182 | Đường sắt | 1.004844 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện giao thông đường sắt | X |
| Cục Đường sắt Việt Nam |
|
183 | Đường sắt | 1.005075 | Xóa, thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện giao thông đường sắt | X |
| Cục Đường sắt Việt Nam |
|
184 | Đường sắt | 1.003897 | Cấp lại Giấy phép lái tàu | X |
| Cục Đường sắt Việt Nam |
|
185 | Đường sắt | 1.005085 | Cấp giấy phép lái tàu trên đường sắt đô thị cho người nước ngoài đã có giấy phép lái tàu do cơ quan nhà nước có thẩm quyền nước ngoài cấp | X |
| Cục Đường sắt Việt Nam |
|
186 | Đường sắt | 1.005071 | Cấp giấy phép lái tàu cho lái tàu trên các tuyến đường sắt đang khai thác |
| X | Cục Đường sắt Việt Nam |
|
187 | Đường sắt | 1.009479 | Cấp giấy phép lái tàu cho các lái tàu đầu tiên trên các tuyến đường sắt đô thị mới đưa vào khai thác, vận hành có công nghệ lần đầu sử dụng tại Việt Nam |
| X | Cục Đường sắt Việt Nam |
|
188 | Đường sắt | 1.004780 | Cấp Giấy chứng nhận thẩm định an toàn hệ thống đối với đường sắt đô thị |
| X | Cục Đường sắt Việt Nam |
|
189 | Đường sắt | 1.004763 | Cấp Giấy chứng nhận kiểm tra định kỳ hệ thống quản lý an toàn vận hành đường sắt đô thị |
| X | Cục Đường sắt Việt Nam |
|
190 | Lĩnh vực khác | 1.005038 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải đa phương thức quốc tế | X |
| Vụ Vận tải và An toàn giao thông |
|
191 | Lĩnh vực khác | 1.005042 | Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải đa phương thức quốc tế | X |
| Vụ Vận tải và An toàn giao thông |
|
192 | Quy hoạch xây dựng, kiến trúc | 1.008881 | Thủ tục công nhận tổ chức xã hội - nghề nghiệp, cơ sở nghiên cứu, cơ sở đào tạo đủ điều kiện thực hiện sát hạch cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc | X |
| Vụ Quy hoạch - Kiến trúc |
|
193 | Nhà ở và công sở | 1.012889 | Cho thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền của Bộ, ngành cơ quan Trung ương | X |
| Cục Quản lý nhà và thị trường bất động sản |
|
194 | Giám định tư pháp xây dựng | 1.011674 | Miễn nhiệm và thu hồi thẻ giám định viên tư pháp xây dựng tại các cơ quan ở trung ương thuộc phạm vi quản lý của Bộ Xây dựng | X |
| Cục Giám định nhà nước về chất lượng công trình xây dựng |
|
195 | Giám định tư pháp xây dựng | 2.001041 | Bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp xây dựng tại các cơ quan ở trung ương thuộc phạm vi quản lý của Bộ Xây dựng | X |
| Cục Giám định nhà nước về chất lượng công trình xây dựng |
|
196 | Kiểm định kỹ thuật an toàn lao động | 1.002589 | Cấp chứng chỉ kiểm định viên cho các cá nhân thực hiện kiểm định đối với các máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động sử dụng trong thi công xây dựng | X |
| Cục Giám định nhà nước về chất lượng công trình xây dựng |
|
197 | Kiểm định kỹ thuật an toàn lao động | 1.002551 | Cấp lại chứng chỉ kiểm định viên cho các cá nhân thực hiện kiểm định đối với các máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động sử dụng trong thi công xây dựng | X |
| Cục Giám định nhà nước về chất lượng công trình xây dựng |
|
198 | Kiểm định kỹ thuật an toàn lao động | 1.002636 | Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động cho các tổ chức gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động cho các tổ chức thực hiện kiểm định đối với các máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động sử dụng trong thi công xây dựng | X |
| Cục Giám định nhà nước về chất lượng công trình xây dựng |
|
199 | Vật liệu xây dựng | 1.006863 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận chất lượng sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng | X |
| Vụ Khoa học công nghệ, môi trường và vật liệu xây dựng |
|
200 | Vật liệu xây dựng | 1.006856 | Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận chất lượng sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng | X |
| Vụ Khoa học công nghệ, môi trường và vật liệu xây dựng |
|
201 | Vật liệu xây dựng | 1.006854 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận chất lượng sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng | X |
| Vụ Khoa học công nghệ, môi trường và vật liệu xây dựng |
|
202 | Vật liệu xây dựng | 1.006818 | Cấp lại giấy chứng nhận hoạt động thử nghiệm chất lượng sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng | X |
| Vụ Khoa học công nghệ, môi trường và vật liệu xây dựng |
|
203 | Vật liệu xây dựng | 1.006814 | Cấp bổ sung, sửa đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm chất lượng sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng | X |
| Vụ Khoa học công nghệ, môi trường và vật liệu xây dựng |
|
204 | Vật liệu xây dựng | 1.006809 | Cấp mới Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm chất lượng sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng | X |
| Vụ Khoa học công nghệ, môi trường và vật liệu xây dựng |
|
205 | Đăng kiểm | 1.001284 | Cấp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho phương tiện thủy nội địa |
| X | Các đơn vị đăng kiểm | Mới bổ sung |
206 | Đường bộ | 2.001921 | Chấp thuận vị trí, quy mô, kích thước, phương án tổ chức thi công biển quảng cáo, biển thông tin cổ động, tuyên truyền chính trị; chấp thuận xây dựng, lắp đặt công trình hạ tầng, công trình hạ tầng kỹ thuật sử dụng chung trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng đường bộ; chấp thuận gia cường công trình đường bộ khi cần thiết để cho phép xe quá khổ giới hạn, xe quá tải trọng, xe bánh xích lưu hành trên đường bộ | X |
| Cục Đường bộ Việt Nam; Ủy ban nhân dân cấp xã; Sở Xây dựng; Khu Quản lý đường bộ | Mới bổ sung |
207 | Đường bộ | 1.013274 | Cấp phép sử dụng tạm thời lòng đường, vỉa hè vào mục đích khác |
| X | Khu Quản lý đường bộ; Sở Xây dựng; Ủy ban nhân dân cấp xã | Mới bổ sung |
Tổng số 207 thủ tục hành chính đủ điều kiện: | 114 | 93 |
|
|
PHỤ LỤC II
DANH SÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAM GIA CƠ CHẾ MỘT CỬA QUỐC GIA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BỘ XÂY DỰNG
(Kèm theo Quyết định số 1069/QĐ-BXD ngày 14 tháng 07 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng)
STT | Lĩnh vực | Mã thủ tục | Tên thủ tục hành chính | Toàn trình | Một phần | Đơn vị giải quyết | Ghi chú |
1 | Hàng hải và đường thủy | 1.004028 | Tàu biển nhập cảnh |
| X | Cảng vụ hàng hải; cảng vụ đường thủy nội địa |
|
2 | Hàng hải và đường thủy | 1.004004 | Tàu biển xuất cảnh |
| X | Cảng vụ hàng hải; cảng vụ đường thủy nội địa |
|
3 | Hàng hải và đường thủy | 2.001655 | Tàu biển quá cảnh |
| X | Cảng vụ hàng hải |
|
4 | Hàng hải và đường thủy | 1.003978 | Tàu biển nhập cảnh tại cảng dầu khí ngoài khơi và hoạt động trong vùng biển Việt Nam |
| X | Cảng vụ hàng hải |
|
5 | Hàng hải và đường thủy | 1.003934 | Tàu biển xuất cảnh tại cảng dầu khí ngoài khơi và hoạt động trong vùng biển Việt Nam |
| X | Cảng vụ hàng hải |
|
6 | Hàng hải và đường thủy | 1.002349 | Tàu biển vào cảng dầu khí ngoài khơi và hoạt động trong vùng biển Việt Nam |
| X | Cảng vụ hàng hải |
|
7 | Hàng hải và đường thủy | 1.004332 | Tàu biển rời cảng dầu khí ngoài khơi và hoạt động trong vùng biển Việt Nam |
| X | Cảng vụ hàng hải |
|
8 | Hàng hải và đường thủy | 1.004312 | Tàu biển hoạt động tuyến nội địa có chở hàng nhập khẩu, hàng quá cảnh hoặc có hành khách hoặc thuyền viên mang quốc tịch nước ngoài vào cảng và tàu biển nước ngoài đã nhập cảnh sau đó vào cảng biển khác của Việt Nam |
| X | Cảng vụ hàng hải |
|
9 | Hàng hải và đường thủy | 1.004304 | Tàu biển hoạt động tuyến nội địa có chở hàng nhập khẩu, hàng quá cảnh hoặc có hành khách hoặc thuyền viên mang quốc tịch nước ngoài rời cảng biển và tàu biển đã nhập cảnh sau đó rời cảng để đến cảng biển khác của Việt Nam có chở hàng nhập khẩu, hàng quá cảnh có hành khách hoặc thuyền viên mang quốc tịch nước ngoài |
| X | Cảng vụ hàng hải |
|
10 | Hàng hải và đường thủy | 1.003829 | Tàu biển hoạt động tuyến nội địa vào cảng biển và tàu biển Việt Nam đã nhập cảnh sau đó vào cảng biển khác của Việt Nam (bao gồm cả tàu quân sự, tàu công vụ, tàu ngầm, tàu lặn, kho chứa nổi, giàn di động, thủy phi cơ, phương tiện thủy nội địa mang cấp VR-SB và các phương tiện thủy khác không quy định tại các khoản 2, 3 Điều 72 Nghị định 58/2017/NĐ-CP) |
| X | Cảng vụ hàng hải |
|
11 | Hàng hải và đường thủy | 1.003785 | Tàu biển hoạt động tuyến nội địa rời cảng biển và tàu biển đã nhập cảnh sau đó rời cảng để đến cảng biển khác của Việt Nam (bao gồm cả tàu quân sự, tàu công vụ, tàu ngầm, tàu lặn, kho chứa nổi, giàn di động, thủy phi cơ, phương tiện thủy nội địa mang cấp VR-SB và các phương tiện thủy khác không quy định tại các khoản 2, 3 Điều 72 Nghị định 58/2017/NĐ-CP) |
| X | Cảng vụ hàng hải |
|
12 | Hàng hải và đường thủy | 1.009440 | Thủ tục điện tử đối với phương tiện thủy nội địa Việt Nam, Campuchia nhập cảnh vào cảng thủy nội địa Việt Nam |
| X | Cảng vụ đường thủy nội địa |
|
13 | Hàng hải và đường thủy | 1.009441 | Thủ tục điện tử đối với phương tiện thủy nội địa Việt Nam, Campuchia xuất cảnh rời cảng thủy nội địa Việt Nam |
| X | Cảng vụ đường thủy nội địa |
|
14 | Đường bộ | 1.000318 | Ngừng khai thác tuyến, điều chỉnh tần suất chạy xe trên tuyến vận tải hành khách cố định bằng xe ô tô giữa Việt Nam và Campuchia | X |
| Cục Đường bộ Việt Nam |
|
15 | Đường bộ | 2.000118 | Bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam và Campuchia | X |
| Cục Đường bộ Việt Nam |
|
16 | Đường bộ | 1.002325 | Bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách định kỳ giữa Việt Nam và Trung Quốc | X |
| Cục Đường bộ Việt Nam |
|
17 | Đường bộ | 1.002357 | Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Trung Quốc loại A, B, C, E, F, G cho phương tiện của Việt Nam | X |
| Cục Đường bộ Việt Nam |
|
18 | Đường bộ | 1.002374 | Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Trung Quốc loại D cho phương tiện của Trung Quốc | X |
| Cục Đường bộ Việt Nam |
|
19 | Đường bộ | 1.002381 | Giới thiệu đề nghị cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Trung Quốc loại D cho phương tiện của Việt Nam | X |
| Cục Đường bộ Việt Nam |
|
20 | Đường bộ | 1.002836 | Điều chỉnh tần suất chạy xe trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam và Lào | X |
| Cục Đường bộ Việt Nam |
|
21 | Đường bộ | 1.002838 | Ngừng khai thác tuyến, ngừng phương tiện hoạt động trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam và Lào | X |
| Cục Đường bộ Việt Nam |
|
22 | Đường bộ | 1.002842 | Bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam và Lào | X |
| Cục Đường bộ Việt Nam |
|
23 | Đường bộ | 1.002852 | Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào | X |
| Cục Đường bộ Việt Nam |
|
24 | Đường bộ | 1.002859 | Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào | X |
| Cục Đường bộ Việt Nam |
|
25 | Đường bộ | 1.002869 | Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia | X |
| Cục Đường bộ Việt Nam |
|
26 | Đường bộ | 1.010706 | Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Campuchia | X |
| Cục Đường bộ Việt Nam |
|
27 | Đường bộ | 1.010711 | Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia | X |
| Cục Đường bộ Việt Nam |
|
28 | Đường bộ | 1.010712 | Ngừng hoạt động tuyến, ngừng hoạt động của phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách định kỳ giữa Việt Nam và Trung Quốc | X |
| Cục Đường bộ Việt Nam |
|
29 | Đăng kiểm | 1.011871 | Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới nhập khẩu |
| X | Cục Đăng kiểm Việt Nam | Mới bổ sung |
Tổng số 29 thủ tục hành chính: | 15 | 14 |
|
|
- 1Quyết định 4031/QĐ-BNN-TCCB năm 2018 ban hành danh mục thủ tục hành chính xây dựng, cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn năm 2018-2019
- 2Quyết định 784/QÐ-BVHTTDL năm 2023 về Danh mục thủ tục hành chính cấp Trung ương thuộc phạm vi quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành
- 3Quyết định 2163/QĐ-BNG năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc phạm vi quản lý của Bộ Ngoại giao
- 4Quyết định 692/QĐ-BXD năm 2025 về Danh mục thủ tục hành chính cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình, một phần thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Xây dựng
Quyết định 1069/QĐ-BXD năm 2025 về Danh mục thủ tục hành chính cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình, một phần thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Xây dựng
- Số hiệu: 1069/QĐ-BXD
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 14/07/2025
- Nơi ban hành: Bộ Xây dựng
- Người ký: Nguyễn Việt Hùng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 14/07/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra