Hệ thống pháp luật

BỘ XÂY DỰNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 692/QĐ-BXD

Hà Nội ngày 26 tháng 05 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH, MỘT PHẦN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BỘ XÂY DỰNG

BỘ TRƯỞNG XÂY DỰNG

Căn cứ Nghị định số 33/2025/NĐ-CP ngày 25/02/2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Xây dựng;

Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;

Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;

Theo đề nghị của Giám đốc Trung tâm Công nghệ thông tin.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Xây dựng, cụ thể như sau:

1. Danh mục thủ tục hành chính cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình, một phần thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Xây dựng (chi tiết tại Phụ lục I kèm theo).

2. Danh mục thủ tục hành chính tham gia cơ chế một cửa quốc gia đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình, một phần thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Xây dựng (chi tiết tại Phụ lục II kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định sau:

- Quyết định số 1405/QĐ-BGTVT ngày 03/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Danh mục thủ tục hành chính cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình, một phần thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Giao thông vận tải.

- Quyết định số 157/QĐ-BXD ngày 08/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Xây dựng đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình.

Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng các Cục thuộc Bộ, Giám đốc Trung tâm Công nghệ thông tin và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Các đồng chí Thứ trưởng;
- Văn phòng Chính phủ (để b/c);
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- UBND các tỉnh, TP trực thuộc TƯ (để t/h);
- Các đơn vị trực thuộc cơ quan Bộ;
- Lưu: VT, TTCNTT.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Việt Hùng

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH, MỘT PHẦN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BỘ XÂY DỰNG
(Kèm theo Quyết định số 692/QĐ-BXD ngày 26 tháng 05 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng)

STT

LĨNH VỰC

MÃ TTHC

TÊN THỦ TỤC

TOÀN TRÌNH

MỘT PHẦN

ĐƠN VỊ GIẢI QUYẾT

GHI CHÚ

1

Hàng hải và đường thủy

1.000563

Cấp Giấy chứng nhận bảo hiểm hoặc bảo đảm tài chính về trách nhiệm dân sự đối với thiệt hại ô nhiễm dầu (CLC 1992)

X

 

Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam

 

2

Hàng hải và đường thủy

1.000469

Cấp Giấy chứng nhận bảo hiểm hoặc bảo đảm tài chính về trách nhiệm dân sự đối với tổn thất ô nhiễm dầu nhiên liệu 2001 (BCC)

X

 

Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam

 

3

Hàng hải và đường thủy

1.001810

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khai thác cảng biển

X

 

Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam

 

4

Hàng hải và đường thủy

1.001830

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khai thác cảng biển

X

 

Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam

 

5

Hàng hải và đường thủy

1.001845

Trả lời sự phù hợp quy hoạch cảng cạn

X

 

Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam

 

6

Hàng hải và đường thủy

1.001899

Cho ý kiến đối với dự án xây dựng công trình trong vùng nước cảng biển và các công trình khác xây dựng trong vùng nước cảng biển

X

 

Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam

 

7

Hàng hải và đường thủy

1.004157

Công bố mở bến cảng, cầu cảng, bến phao và các khu nước, vùng nước (bao gồm cả việc đưa kết cấu hạ tầng cảng biển tạm thời vào sử dụng)

X

 

Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam

 

8

Hàng hải và đường thủy

1.004142

Công bố đóng bến cảng, cầu cảng, bến phao và khu nước, vùng nước

X

 

Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam

 

9

Hàng hải và đường thủy

1.004134

Đề nghị thiết lập kết cấu hạ tầng cảng biển tạm thời

X

 

Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam

 

10

Hàng hải và đường thủy

1.002787

Cấp lại Sổ thuyền viên

 

X

Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam

 

11

Hàng hải và đường thủy

1.002771

Phê duyệt phương án trục vớt tài sản chìm đắm

X

 

Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam

 

12

Hàng hải và đường thủy

1.002763

Chấp thuận đặt tên tàu biển

X

 

Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam

 

13

Hàng hải và đường thủy

1.002687

Đăng ký tàu biển không thời hạn

X

 

Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam

 

14

Hàng hải và đường thủy

1.002674

Đăng ký tàu biển có thời hạn

X

 

Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam

 

15

Hàng hải và đường thủy

1.002645

Đăng ký tàu biển tạm thời

X

 

Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam

 

16

Hàng hải và đường thủy

1.002578

Đăng ký tàu biển đang đóng

X

 

Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam

 

17

Hàng hải và đường thủy

1.002550

Đăng ký tàu biển loại nhỏ

X

 

Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam

 

18

Hàng hải và đường thủy

1.002582

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký tàu biển

X

 

Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam

 

19

Hàng hải và đường thủy

1.002508

Xóa đăng ký

X

 

Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam

 

20

Hàng hải và đường thủy

1.002460

Cấp Giấy công nhận Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn

X

 

Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam

 

21

Hàng hải và đường thủy

1.002448

Cấp Giấy xác nhận việc cấp Giấy chứng nhận

X

 

Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam

 

22

Hàng hải và đường thủy

1.000274

Đăng ký nội dung thay đổi thông tin ghi trong Giấy chứng nhận đăng ký tàu biển

X

 

Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam

 

23

Hàng hải và đường thủy

1.000267

Cấp Bản công bố phù hợp Lao động hàng hải Phần I

X

 

Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam

 

24

Hàng hải và đường thủy

1.002788

Đăng ký và cấp Sổ thuyền viên

 

X

Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam

 

25

Hàng hải và đường thủy

2.001719

Đến cảng biển đối với tàu thuyền nước ngoài thực hiện các hoạt động về nghiên cứu khoa học, nghề cá, cứu hộ, trục vớt tài sản chìm đắm, lai dắt hỗ trợ trong vùng nước cảng biển, huấn luyện, văn hóa, thể thao, lắp đặt, xây dựng công trình biển, công trình ngầm, phục vụ khảo sát, thăm dò, khai thác tài nguyên, dịch vụ sửa chữa, đóng mới và các hoạt động về môi trường trong vùng biển Việt Nam

X

 

Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam

Điều chỉnh tên TTHC

26

Hàng hải và đường thủy

1.002228

Thỏa thuận việc đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng cảng biển tạm thời

X

 

Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam

 

27

Hàng hải và đường thủy

1.004162

Công bố đưa luồng hàng hải vào sử dụng đối với trường hợp luồng hàng hải công bố sau thời điểm công bố mở cảng biển hoặc luồng hàng hải được đầu tư mới, công bố lại do điều chỉnh, mở rộng, nâng cấp

X

 

Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam

Điều chỉnh tên TTHC

28

Hàng hải và đường thủy

1.004123

Chấp thuận thiết lập báo hiệu hàng hải

X

 

Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam

 

29

Hàng hải và đường thủy

1.002249

Đưa báo hiệu hàng hải vào sử dụng

X

 

Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam

 

30

Hàng hải và đường thủy

1.004828

Cấp Giấy xác nhận phù hợp về tuyển dụng, cung ứng thuyền viên hàng hải

X

 

Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam

 

31

Hàng hải và đường thủy

1.005115

Cấp lại Giấy xác nhận phù hợp về tuyển dụng, cung ứng thuyền viên hàng hải

X

 

Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam

 

32

Hàng hải và đường thủy

1.002490

Giao tuyến dẫn tàu

X

 

Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam

 

33

Hàng hải và đường thủy

1.001889

Thỏa thuận vị trí, thông số kỹ thuật chi tiết cảng biển, bến cảng, cầu cảng, luồng hàng hải

X

 

Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam

 

34

Hàng hải và đường thủy

1.002472

Cấp Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thủy thủ trực ca, thợ máy trực ca, thợ kỹ thuật điện; Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn cho thuyền viên Việt Nam đã có Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn do cơ quan có thẩm quyền nước ngoài cấp

X

 

Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam

 

35

Hàng hải và đường thủy

1.002441

Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện viên chính

X

 

Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam

 

36

Hàng hải và đường thủy

1.002420

Cấp lại Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, Giấy xác nhận việc cấp Giấy Chứng nhận, Giấy công nhận Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, Giấy chứng nhận huấn luyện viên chính

X

 

Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam

Điều chỉnh tên TTHC

37

Hàng hải và đường thủy

1.002326

Cấp lại Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn hoa tiêu hàng hải

X

 

Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam

 

38

Hàng hải và đường thủy

1.000284

Cấp lại Giấy chứng nhận vùng hoạt động hoa tiêu hàng hải

X

 

Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam

 

39

Hàng hải và đường thủy

1.002408

Mở khóa đào tạo bồi dưỡng nghiệp vụ và cấp Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn sỹ quan, thuyền trưởng, máy trưởng

X

 

Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam

 

40

Hàng hải và đường thủy

1.002345

Cấp Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn hoa tiêu hàng hải

X

 

Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam

 

41

Hàng hải và đường thủy

1.000289

Cấp Giấy chứng nhận vùng hoạt động hoa tiêu hàng hải

X

 

Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam

 

42

Hàng hải và đường thủy

1.000279

Cấp Giấy chứng nhận vùng hoạt động hoa tiêu hàng hải đối với hoa tiêu hàng hải chuyển vùng hoạt động; hoa tiêu hàng hải dẫn tàu trên tuyến mới trong vùng hoạt động hoa tiêu hàng hải

X

 

Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam

Điều chỉnh tên TTHC

43

Hàng hải và đường thủy

1.004166

Công bố mở cảng biển, cảng dầu khí ngoài khơi

X

 

Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam

 

44

Hàng hải và đường thủy

1.003253

Đổi tên cảng biển, bến cảng, cầu cảng, bến phao và khu nước, vùng nước, cảng dầu khí ngoài khơi đã được công bố

X

 

Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam

 

45

Hàng hải và đường thủy

1.004284

Công bố mở cảng cạn và công bố mở cảng cạn đối với điểm thông quan hàng hóa đã có chủ trương chuyển thành cảng cạn

X

 

Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam

Điều chỉnh tên TTHC

46

Hàng hải và đường thủy

1.001857

Chuyển đổi điểm thông quan hàng hóa xuất, nhập khẩu thành cảng cạn

X

 

Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam

 

47

Hàng hải và đường thủy

1.004425

Cấp Giấy phép vận tải nội địa cho tàu nước ngoài

X

 

Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam

Điều chỉnh tên TTHC

48

Hàng hải và đường thủy

1.002236

Gia hạn hoạt động của kết cấu hạ tầng cảng biển tạm thời

X

 

Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam

 

49

Hàng hải và đường thủy

1.003135

Cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn

 

X

Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam

 

50

Hàng hải và đường thủy

1.004242

Công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa

X

 

Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam

 

51

Hàng hải và đường thủy

1.004259

Cấp lại Giấy phép vận tải qua biên giới

X

 

Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam

Điều chỉnh tên TTHC

52

Hàng hải và đường thủy

1.004261

Cấp Giấy phép vận tải qua biên giới

X

 

Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam

Điều chỉnh tên TTHC

53

Hàng hải và đường thủy

1.000344

Phê duyệt phương án vận tải hàng hóa siêu trường hoặc hàng hóa siêu trọng trên đường thủy nội địa

X

 

Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam

 

54

Hàng hải và đường thủy

2.001219

Chấp thuận hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước tại vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải

X

 

Cấp tỉnh giải quyết

 

55

Hàng hải và đường thủy

2.001659

Xóa đăng ký phương tiện

 

X

Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam

Điều chỉnh tên TTHC

56

Hàng hải và đường thủy

1.003930

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

 

X

Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam

 

57

Hàng hải và đường thủy

1.003970

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

 

X

Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam

 

58

Hàng hải và đường thủy

1.004002

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

 

X

Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam

 

59

Hàng hải và đường thủy

2.001711

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật

 

X

Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam

 

60

Hàng hải và đường thủy

1.004036

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa

 

X

Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam

 

61

Hàng hải và đường thủy

1.004047

Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa

 

X

Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam

Điều chỉnh tên TTHC

62

Hàng hải và đường thủy

1.004088

Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa

 

X

Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam

 

63

Hàng hải và đường thủy

1.006391

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác

 

X

Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam

 

64

Hàng hải và đường thủy

1.009442

Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng luồng đường thủy nội địa

X

 

Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam

 

65

Hàng hải và đường thủy

1.009443

Đổi tên cảng, bến thủy nội địa, khu neo đậu

X

 

Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam

 

66

Hàng hải và đường thủy

1.009444

Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa

X

 

Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam

 

67

Hàng hải và đường thủy

1.009445

Thỏa thuận nâng cấp bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa

X

 

Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam

 

68

Hàng hải và đường thủy

1.009446

Công bố chuyển bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa trong trường hợp bến thủy nội địa có quy mô, thông số kỹ thuật phù hợp với cấp kỹ thuật cảng thủy nội địa

X

 

Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam

 

69

Hàng hải và đường thủy

1.009447

Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa

X

 

Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam

 

70

Hàng hải và đường thủy

1.009450

Công bố đóng khu neo đậu

X

 

Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam

 

71

Hàng hải và đường thủy

1.009458

Công bố hoạt động cảng thủy nội địa trường hợp không còn nhu cầu tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài

X

 

Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam

 

72

Hàng hải và đường thủy

1.009459

Công bố mở luồng chuyên dùng nối với luồng quốc gia, luồng chuyên dùng nối với luồng địa phương

X

 

Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam

 

73

Hàng hải và đường thủy

1.009461

Thông báo luồng đường thủy nội địa chuyên dùng

X

 

Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam

 

74

Hàng hải và đường thủy

1.009464

Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa

X

 

Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam

 

75

Hàng hải và đường thủy

1.009465

Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông

X

 

Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam

 

76

Hàng hải và đường thủy

1.003570

Phê duyệt kế hoạch an ninh và cấp giấy chứng nhận phù hợp an ninh cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài

 

X

Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam

 

77

Hàng hải và đường thủy

1.003640

Gia hạn thời gian lưu lại lãnh thổ Việt Nam cho phương tiện vận tải thủy của Campuchia

X

 

Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam

 

78

Hàng hải và đường thủy

1.004137

Xác nhận hàng năm Giấy chứng nhận phù hợp an ninh cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài

 

X

Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam

 

79

Hàng hải và đường thủy

1.004239

Phê duyệt đánh giá an ninh cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài

 

X

Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam

 

80

Hàng hải và đường thủy

1.009451

Thỏa thuận thiết lập báo hiệu đường thủy nội địa đối với công trình xây dựng, hoạt động trên đường thủy nội địa

X

 

Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam

 

81

Đăng kiểm

2.000087

Thẩm định thiết kế tàu biển

X

 

Cục ĐKVN

 

82

Đăng kiểm

1.000225

Duyệt tài liệu hướng dẫn tàu biển

X

 

Cục ĐKVN

 

83

Đăng kiểm

2.000082

Cấp văn bản ủy quyền cho tổ chức đăng kiểm nước ngoài kiểm định, phân cấp và cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật về an toàn hàng hải, an ninh tàu biển, điều kiện bảo đảm lao động hàng hải và phòng ngừa ô nhiễm môi trường cho tàu biển Việt Nam

X

 

Cục ĐKVN

Điều chỉnh tên TTHC

84

Đăng kiểm

1.000010

Đánh giá, chứng nhận năng lực cơ sở thử nghiệm, cung cấp dịch vụ kiểm tra, thử trang thiết bị an toàn và cơ sở chế tạo liên quan đến chất lượng an toàn kỹ thuật và phòng ngừa ô nhiễm môi trường tàu biển

 

X

Cục ĐKVN

 

85

Đăng kiểm

1.004976

Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật cho thiết bị xếp dỡ, nồi hơi và thiết bị áp lực nhập khẩu sử dụng trong giao thông vận tải

 

X

Cục ĐKVN

 

86

Đăng kiểm

1.004977

Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế cho thiết bị xếp dỡ, nồi hơi và thiết bị áp lực sử dụng trong giao thông vận tải

 

X

Cục ĐKVN

Điều chỉnh tên TTHC

87

Đăng kiểm

2.000009

Kiểm định và chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và phòng ngừa ô nhiễm môi trường cho công-te-nơ, máy, vật liệu, trang thiết bị sử dụng cho tàu biển trong chế tạo, lắp ráp, nhập khẩu, sửa chữa phục hồi, hoán cải

 

X

Cục ĐKVN

 

88

Đăng kiểm

1.004932

Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật cho thiết bị xếp dỡ, nồi hơi và thiết bị áp lực sản xuất, hoán cải sử dụng trong giao thông vận tải

 

X

Cục ĐKVN

Điều chỉnh tên TTHC

89

Đăng kiểm

1.000300

Cấp Giấy chứng nhận thợ hàn

 

X

Cục ĐKVN

 

90

Đăng kiểm

1.004318

Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế phương tiện, thiết bị thăm dò, khai thác và vận chuyển dầu khí trên biển (công trình biển)

X

 

Cục ĐKVN

Điều chỉnh tên TTHC

91

Đăng kiểm

1.001322

Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới

 

X

Sở Xây dựng

Thông tư 46/2024/TT- BGTVT

92

Đăng kiểm

1.001296

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới

 

X

Sở Xây dựng

Thông tư 46/2024/TT- BGTVT

93

Đăng kiểm

1.001319

Cấp mới Chứng chỉ đăng kiểm viên thực hiện công việc chuyên môn kiểm định xe cơ giới, kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy

 

X

Cục ĐKVN

Điều chỉnh tên TTHC

94

Đăng kiểm

1.004981

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở bảo hành, bảo dưỡng ô tô (thuộc đối tượng của Nghị định 116/2017/NĐ- CP)

 

X

Cục ĐKVN

 

95

Đăng kiểm

1.007936

Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở bảo hành, bảo dưỡng ô tô (thuộc đối tượng của Nghị định 116/2017/NĐ- CP)

 

X

Cục ĐKVN

 

96

Đăng kiểm

1.007937

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở bảo hành, bảo dưỡng ô tô (thuộc đối tượng của Nghị định 116/2017/NĐ-CP)

 

X

Cục ĐKVN

 

97

Đăng kiểm

1.013332

Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới, xe máy chuyên dùng, phụ tùng xe cơ giới sản xuất, lắp ráp

 

X

Cục ĐKVN

 

98

Đăng kiểm

1.004990

Cấp Giấy chứng nhận, tem kiểm định chất lượng, an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông đường sắt

 

X

Cục ĐKVN

Điều chỉnh tên TTHC

99

Đăng kiểm

1.000017

Cấp lại Giấy chứng nhận, tem kiểm định chất lượng, an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông đường sắt

X

 

Cục ĐKVN

Điều chỉnh tên TTHC

100

Đăng kiểm

1.001364

Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế phương tiện thủy nội địa và Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế sản phẩm công nghiệp sử dụng cho phương tiện thủy nội địa

X

 

Cục ĐKVN

 

101

Đăng kiểm

1.004424

Công nhận đăng kiểm viên (lần đầu) phương tiện thủy nội địa

 

X

Cục ĐKVN

 

102

Đăng kiểm

1.004423

Công nhận lại đăng kiểm viên phương tiện thủy nội địa

 

X

Cục ĐKVN

 

103

Đăng kiểm

2.000121

Công nhận nâng hạng Đăng kiểm viên phương tiện thủy nội địa

 

X

Cục ĐKVN

 

104

Đăng kiểm

1.004422

Công nhận đăng kiểm viên phương tiện thủy nội địa trong trường hợp đặc biệt

 

X

Cục ĐKVN

 

105

Đăng kiểm

1.010246

Cấp phôi giấy chứng nhận kiểm định, tem kiểm định

X

 

Cục ĐKVN

Điều chỉnh tên TTHC

106

Đăng kiểm

2.000075

Đánh giá, cấp giấy chứng nhận phù hợp cho công ty tàu biển theo Bộ luật quản lý an toàn Quốc tế (Bộ luật ISM)

 

X

Cục ĐKVN

Điều chỉnh tên TTHC

107

Đăng kiểm

1.004310

Cấp các Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện, thiết bị thăm dò, khai thác và vận chuyển dầu khí trên biển (công trình biển)

 

X

Cục ĐKVN

 

108

Hàng không

1.004716

Cấp giấy chứng nhận khai thác cảng hàng không, sân bay

 

X

Cục HKVN

Điều chỉnh tên TTHC

109

Hàng không

1.004713

Phê duyệt sửa đổi, bổ sung tài liệu khai thác sân bay

 

X

Cục HKVN

 

110

Hàng không

1.004709

Đưa công trình, một phần công trình thuộc kết cấu hạ tầng cảng hàng không, sân bay vào khai thác

 

X

Cục HKVN

 

111

Hàng không

1.004698

Cấp giấy phép nhân viên điều khiển, vận hành thiết bị hàng không, phương tiện hoạt động tại khu vực hạn chế của cảng hàng không, sân bay

 

X

Cục HKVN

Điều chỉnh tên TTHC

112

Hàng không

1.004696

Cấp lại Giấy phép nhân viên điều khiển, vận hành thiết bị hàng không, phương tiện hoạt động tại khu vực hạn chế của cảng hàng không, sân bay

 

X

Cục HKVN

Điều chỉnh tên TTHC

113

Hàng không

1.000452

Cấp Giấy phép cung cấp dịch vụ hàng không tại cảng hàng không, sân bay (trừ cung cấp dịch vụ bảo đảm an ninh hàng không)

 

X

Cục HKVN

Điều chỉnh tên TTHC

114

Hàng không

1.000465

Cấp lại Giấy phép cung cấp dịch vụ hàng không tại cảng hàng không, sân bay (trừ cung cấp dịch vụ bảo đảm an ninh hàng không)

 

X

Cục HKVN

Điều chỉnh tên TTHC

115

Hàng không

1.009438

Phê duyệt bản vẽ tổng mặt bằng trong phạm vi ranh giới dự án được giao đầu tư

 

X

Cục HKVN

 

116

Hàng không

1.009439

Phê duyệt sửa đổi, bổ sung tài liệu khai thác công trình

 

X

Cục HKVN

 

117

Hàng không

1.004711

Chấp thuận phương án đảm bảo an ninh, an toàn và vệ sinh môi trường đối với hoạt động xây dựng, cải tạo, nâng cấp, bảo trì, sửa chữa công trình, lắp đặt, bảo dưỡng, sửa chữa thiết bị trong khu vực cảng hàng không, sân bay

 

X

Cảng vụ Hàng không

 

118

Hàng không

1.004724

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký cảng hàng không, sân bay

 

X

Cảng vụ Hàng không

 

119

Hàng không

1.004719

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời cảng hàng không, sân bay

 

X

Cảng vụ Hàng không

 

120

Hàng không

1.002897

Sửa đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký cảng hàng không, sân bay

 

X

Cảng vụ Hàng không

Điều chỉnh tên TTHC

121

Hàng không

1.002880

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký cảng hàng không, sân bay

X

 

Cảng vụ Hàng không

 

122

Hàng không

1.002866

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận khai thác cảng hàng không, sân bay

X

 

Cục HKVN

Điều chỉnh tên TTHC

123

Hàng không

1.002855

Sửa đổi Giấy chứng nhận khai thác cảng hàng không, sân bay

X

 

Cục HKVN

Điều chỉnh tên TTHC

124

Hàng không

1.004706

Đóng tạm thời một phần kết cấu hạ tầng cảng hàng không, sân bay

X

 

Cục HKVN

 

125

Hàng không

1.002890

Đóng tạm thời cảng hàng không, sân bay trong trường hợp cải tạo, mở rộng, sửa chữa kết cấu hạ tầng

X

 

Cục HKVN/Bộ Xây dựng

 

126

Hàng không

1.002840

Cấp bổ sung năng định Giấy phép nhân viên điều khiển, vận hành thiết bị hàng không, phương tiện hoạt động tại khu vực hạn chế của cảng hàng không, sân bay

X

 

Cục HKVN

Điều chỉnh tên TTHC

127

Hàng không

1.002886

Thủ tục đóng tạm thời cảng hàng không, sân bay trong trường hợp thiên tai, dịch bệnh, ô nhiễm môi trường, sự cố, tai nạn hàng không và các tình huống bất thường khác uy hiếp đến an toàn hàng không, an ninh hàng không

X

 

Cục HKVN, Cảng vụ Hàng không, Bộ Xây dựng

Điều chỉnh tên TTHC

128

Hàng không

1.004416

Thủ tục phê chuẩn Giấy chứng nhận tổ chức thiết kế sản phẩm, phụ tùng, thiết bị tàu bay

 

X

Cục HKVN

Điều chỉnh tên TTHC

129

Hàng không

1.004417

Thủ tục phê chuẩn tổ chức chế tạo sản phẩm, phụ tùng, thiết bị tàu bay

 

X

Cục HKVN

Điều chỉnh tên TTHC

130

Hàng không

1.003538

Gia hạn, sửa đổi Giấy chứng nhận Tổ chức chế tạo sản phẩm, thiết bị, phụ tùng tàu bay

 

X

Cục HKVN

 

131

Hàng không

1.003551

Gia hạn, sửa đổi Giấy chứng nhận Tổ chức thiết kế sản phẩm, thiết bị, phụ tùng tàu bay

 

X

Cục HKVN

 

132

Hàng không

1.004415

Phê chuẩn sửa đổi, bổ sung tài liệu hướng dẫn khai thác, bảo dưỡng của người khai thác tàu bay

 

X

Cục HKVN

 

133

Hàng không

1.004414

Thủ tục Phê chuẩn việc sử dụng thiết bị huấn luyện bay mô phỏng (SIM)

 

X

Cục HKVN

Điều chỉnh tên TTHC

134

Hàng không

1.004317

Cấp Giấy chứng nhận người khai thác tàu bay (AOC)

 

X

Cục HKVN

Điều chỉnh tên TTHC

135

Hàng không

1.004411

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện bay xuất khẩu

 

X

Cục HKVN

 

136

Hàng không

1.004408

Thủ tục cấp, công nhận Giấy chứng nhận loại

 

X

Cục HKVN

Điều chỉnh tên TTHC

137

Hàng không

1.004362

Thủ tục cấp, gia hạn, công nhận Giấy chứng nhận đủ điều kiện bay

 

X

Cục HKVN

Điều chỉnh tên TTHC

138

Hàng không

1.003850

Cấp giấy chứng nhận phê chuẩn Tổ chức bảo dưỡng tàu bay (AMO)

 

X

Cục HKVN

Điều chỉnh tên TTHC

139

Hàng không

1.004986

Sửa đổi Giấy chứng nhận phê chuẩn Tổ chức bảo dưỡng tàu bay (AMO)

 

X

Cục HKVN

 

140

Hàng không

1.003818

Thủ tục Gia hạn Giấy chứng nhận phê chuẩn Tổ chức bảo dưỡng tàu bay (AMO)

 

X

Cục HKVN

Điều chỉnh tên TTHC

141

Hàng không

1.004306

Gia hạn, sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận người khai thác tàu bay

 

X

Cục HKVN

 

142

Hàng không

1.003708

Thủ tục đăng ký tạm thời tàu bay mang quốc tịch Việt Nam

 

X

Cục HKVN

Điều chỉnh tên TTHC

143

Hàng không

1.003747

Thủ tục đăng ký tàu bay mang quốc tịch Việt Nam

 

X

Cục HKVN

Điều chỉnh tên TTHC

144

Hàng không

1.003663

Thủ tục xóa đăng ký quốc tịch tàu bay

 

X

Cục HKVN

Điều chỉnh tên TTHC

145

Hàng không

1.003389

Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký quốc tịch tàu bay

X

 

Cục HKVN

Điều chỉnh tên TTHC

146

Hàng không

1.004413

Cấp Giấy chứng nhận thành viên tổ bay

X

 

Cục HKVN

 

147

Hàng không

1.004412

Cấp Giấy phép và năng định cho nhân viên sửa chữa chuyên ngành hàng không (ARS)

 

X

Cục HKVN

 

148

Hàng không

1.004372

Cấp lại Giấy phép và năng định cho nhân viên sửa chữa chuyên ngành hàng không (ARS)

X

 

Cục HKVN

Điều chỉnh tên TTHC

149

Hàng không

1.004289

Cấp Giấy phép, năng định cho người lái tàu bay

 

X

Cục HKVN

 

150

Hàng không

1.004286

Cấp lại Giấy phép, năng định cho người lái tàu bay

 

X

Cục HKVN

 

151

Hàng không

1.004270

Gia hạn năng định cho người lái tàu bay

 

X

Cục HKVN

 

152

Hàng không

1.003917

Cấp Giấy phép, năng định cho nhân viên kỹ thuật bảo dưỡng tàu bay (AMT)

 

X

Cục HKVN

 

153

Hàng không

1.003894

Cấp lại Giấy phép, năng định cho nhân viên kỹ thuật bảo dưỡng tàu bay (AMT)

X

 

Cục HKVN

Điều chỉnh tên TTHC

154

Hàng không

1.004380

Gia hạn năng định cho nhân viên bảo dưỡng tàu bay (AMT)/nhân viên sửa chữa chuyên ngành hàng không (ARS)

 

X

Cục HKVN

 

155

Hàng không

1.000283

Thủ tục cấp Giấy phép khai thác hệ thống kỹ thuật, thiết bị bảo đảm hoạt động bay

 

X

Cục HKVN

Điều chỉnh tên TTHC

156

Hàng không

1.000271

Thủ tục cấp lại Giấy phép khai thác hệ thống kỹ thuật, thiết bị bảo đảm hoạt động bay

X

 

Cục HKVN

Điều chỉnh tên TTHC

157

Hàng không

1.000246

Cấp giấy phép, năng định nhân viên bảo đảm hoạt động bay

 

X

Cục HKVN

Điều chỉnh tên TTHC

158

Hàng không

1.000239

Cấp lại giấy phép, năng định nhân viên bảo đảm hoạt động bay

 

X

Cục HKVN

Điều chỉnh tên TTHC

159

Hàng không

2.000102

Thủ tục cấp Giấy phép khai thác cơ sở cung cấp dịch vụ bảo đảm hoạt động bay (ANS)

 

X

Cục HKVN

Điều chỉnh tên TTHC

160

Hàng không

1.000254

Thủ tục cấp lại Giấy phép khai thác cho cơ sở cung cấp dịch vụ bảo đảm hoạt động bay (ANS)

 

X

Cục HKVN

Điều chỉnh tên TTHC

161

Hàng không

1.003541

Thủ tục đăng ký quyền sở hữu tàu bay

 

X

Cục HKVN

Điều chỉnh tên TTHC

162

Hàng không

1.003406

Thủ tục xóa đăng ký quyền sở hữu tàu bay

 

X

Cục HKVN

Điều chỉnh tên TTHC

163

Hàng không

1.003492

Thủ tục đăng ký quyền ưu tiên thanh toán tiền công cứu hộ, giữ gìn tàu bay

 

X

Cục HKVN

Điều chỉnh tên TTHC

164

Hàng không

1.003406

Thủ tục xóa đăng ký quyền sở hữu tàu bay

 

X

Cục HKVN

Điều chỉnh tên TTHC

165

Hàng không

1.003405

Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký các quyền đối với tàu bay

 

X

Cục HKVN

Điều chỉnh tên TTHC

166

Hàng không

1.003509

Thủ tục xóa đăng ký quyền chiếm hữu tàu bay

 

X

Cục HKVN

Điều chỉnh tên TTHC

167

Hàng không

1.003402

Thủ tục cấp mã số AEP

 

X

Cục HKVN

Điều chỉnh tên TTHC

168

Hàng không

1.003398

Thủ tục đăng ký văn bản IDERA

 

X

Cục HKVN

Điều chỉnh tên TTHC

169

Hàng không

1.003393

Thủ tục xóa đăng ký văn bản IDERA

 

X

Cục HKVN

Điều chỉnh tên TTHC

170

Hàng không

1.005193

Thủ tục sửa chữa, bổ sung, điều chỉnh thông tin về đăng ký quốc tịch tàu bay, đăng ký các quyền đối với tàu bay và đăng ký văn bản IDERA

 

X

Cục HKVN

Điều chỉnh tên TTHC

171

Hàng không

1.003555

Thủ tục cung cấp thông tin đăng ký trong Sổ đăng bạ tàu bay

 

X

Cục HKVN

Điều chỉnh tên TTHC

172

Hàng không

1.004480

Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện, Văn phòng bán vé của hãng hàng không nước ngoài tại Việt Nam

X

 

Cục HKVN

Điều chỉnh tên TTHC

173

Hàng không

1.004465

Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện, Văn phòng bán vé của hãng hàng không nước ngoài tại Việt Nam

X

 

Cục HKVN

Điều chỉnh tên TTHC

174

Hàng không

2.001037

Đăng ký Điều lệ vận chuyển của hãng hàng không Việt Nam

X

 

Cục HKVN

 

175

Hàng không

1.001388

Cấp phép bay đi, đến cho các chuyến bay thực hiện hoạt động hàng không dân dụng tại Việt Nam

X

 

Cục HKVN

 

176

Hàng không

1.002894

Phê duyệt Hợp đồng hợp tác liên quan trực tiếp đến quyền vận chuyển hàng không

X

 

Cục HKVN

Điều chỉnh tên TTHC

177

Hàng không

1.004418

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký xuất vận đơn hàng không thứ cấp cho doanh nghiệp giao nhận nước ngoài

X

 

Cảng vụ Hàng không

Điều chỉnh tên TTHC

178

Hàng không

1.002511

Chấp thuận việc thuê, cho thuê tàu bay giữa tổ chức cá nhân Việt Nam và tổ chức, cá nhân nước ngoài

 

X

Cục HKVN

Điều chỉnh tên TTHC

179

Hàng không

1.002523

Cấp quyền vận chuyển hàng không

X

 

Cục HKVN

 

180

Hàng không

1.002903

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động hàng không chung không vì mục đích thương mại

 

X

Cục HKVN

 

181

Hàng không

1.000312

Cấp Giấy phép kinh doanh vận chuyển hàng không, Giấy phép kinh doanh hàng không chung

 

X

Cục HKVN

Điều chỉnh tên TTHC

182

Hàng không

1.000423

Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận chuyển hàng không, Giấy phép kinh doanh hàng không chung

 

X

Cục HKVN

Điều chỉnh tên TTHC

183

Hàng không

1.002899

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động hàng không chung không vì mục đích thương mại

 

X

Cục HKVN

 

184

Hàng không

1.001381

Cấp phép bay quá cảnh cho các chuyến bay thực hiện hoạt động bay dân dụng tại Việt Nam

X

 

Cục HKVN

 

185

Hàng không

1.003472

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký sử dụng thương hiệu của hãng hàng không khác đối với hãng hàng không kinh doanh vận chuyển hàng không, kinh doanh hàng không chung vì mục đích thương mại

X

 

Cục HKVN

Điều chỉnh tên TTHC

186

Hàng không

1.004419

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký xuất vận đơn hàng không thứ cấp cho doanh nghiệp Việt Nam

X

 

Cảng vụ Hàng không

Điều chỉnh tên TTHC

187

Hàng không

1.009437

Thủ tục phê duyệt, phê duyệt điều chỉnh kế hoạch đầu tư phát triển, cải tạo, mở rộng cảng hàng không, sân bay hiện có

 

X

Cục HKVN

Điều chỉnh tên TTHC

188

Hàng không

1.002845

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kỹ thuật đối với thiết bị, phương tiện chuyên ngành hàng không được sản xuất, lắp ráp, cải tiến tại Việt Nam

 

X

Cục HKVN, Cảng vụ Hàng không

Điều chỉnh tên TTHC

189

Hàng không

1.002884

Cấp biển kiểm soát của phương tiện chuyên ngành hoạt động tại cảng hàng không, sân bay

 

X

Cảng vụ hàng không

 

190

Hàng không

1.003528

Thủ tục đăng ký quyền chiếm hữu tàu bay

 

X

Cục HKVN

Bổ sung

191

Hàng không

1.011425

Đăng ký thay đổi biện pháp bảo đảm bằng tàu bay

 

X

Cục HKVN

 

192

Hàng không

1.011426

Xoá đăng ký biện pháp bảo đảm bằng tàu bay

 

X

Cục HKVN

 

193

Hàng không

1.011427

Đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm, đăng ký thay đổi, xoá đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm là tàu bay

 

X

Cục HKVN

 

194

Hàng không

1.011423

Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng tàu bay

 

X

Cục HKVN

 

195

Hàng không

1.011428

Cấp bản sao văn bản chứng nhận đăng ký biện pháp bảo đảm bảng tàu bay

 

X

Cục HKVN

 

196

Hàng không

1.000574

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ nhân viên hàng không (trừ lĩnh vực đào tạo nhân viên an ninh hàng không)

 

X

Cục HKVN

Điều chỉnh tên TTHC

197

Hàng không

1.000597

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ nhân viên hàng không (trừ lĩnh vực đào tạo nhân viên an ninh hàng không)

 

X

Cục HKVN

Điều chỉnh tên TTHC

198

Đường bộ

1.001666

Chấp thuận cơ sở kinh doanh đào tạo thẩm tra viên an toàn giao thông đường bộ

X

 

Cục ĐBVN

Điều chỉnh tên TTHC

199

Đường bộ

1.001692

Cấp chứng chỉ thẩm tra viên an toàn giao thông đường bộ

X

 

Cục ĐBVN

Điều chỉnh tên TTHC

200

Đường bộ

1.001717

Cấp lại chứng chỉ thẩm tra viên an toàn giao thông đường bộ

X

 

Cục ĐBVN

Điều chỉnh tên TTHC

201

Đường bộ

1.001725

Cấp đổi chứng chỉ thẩm tra viên an toàn giao thông đường bộ

X

 

Cục ĐBVN

Điều chỉnh tên TTHC

202

Đường bộ

1.010702

Cấp, cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế ASEAN

X

 

Cục ĐBVN

Điều chỉnh tên TTHC

203

Đường bộ

1.010704

Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận ASEAN

X

 

Cục ĐBVN

Điều chỉnh tên TTHC

204

Đường bộ

1.002798

Phê duyệt phương án tổ chức giao thông trước khi đưa đường cao tốc vào khai thác; Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung phương án tổ chức giao thông đường cao tốc trong thời gian khai thác

X

 

Cục ĐBVN

Điều chỉnh tên TTHC

205

Đường bộ

1.001061

Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào đường quốc lộ đang khai thác

X

 

Khu QLĐB

Điều chỉnh tên TTHC

206

Đường bộ

1.001046

Chấp thuận thiết kế nút giao đấu nối vào đường quốc lộ đang khai thác

X

 

Cục ĐBVN/Khu QLĐB

Điều chỉnh tên TTHC

207

Đường bộ

1.013276

Chấp thuận bổ sung vị trí nút giao đấu nối vào đường cao tốc

X

 

Bộ Xây dựng/UBND cấp tỉnh

Bổ sung

208

Đường bộ

1.013061

Cấp giấy phép thi công công trình trên đường bộ đang khai thác

X

 

 

Bổ sung

209

Đường bộ

1.000314

Chấp thuận vị trí đấu nối tạm vào đường bộ đang khai thác

X

 

 

Bổ sung

210

Đường bộ

1.000028

Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ

 

X

Khu QLĐB/Cục ĐBVN

 

211

Đường sắt

1.005134

Cấp giấy phép xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi đất dành cho đường sắt

 

X

Cục ĐSVN

 

212

Đường sắt

1.005126

Cấp Giấy phép xây dựng, cải tạo, nâng cấp đường ngang

 

X

Cục ĐSVN

 

213

Đường sắt

1.005123

Gia hạn giấy phép xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi đất dành cho đường sắt

X

 

Cục ĐSVN

 

214

Đường sắt

1.000294

Bãi bỏ đường ngang

X

 

Cục ĐSVN

 

215

Đường sắt

1.005058

Gia hạn Giấy phép xây dựng, cải tạo, nâng cấp đường ngang

X

 

Cục ĐSVN

 

216

Đường sắt

1.010000

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện giao thông đường sắt

X

 

Cục ĐSVN

 

217

Đường sắt

1.004844

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện giao thông đường sắt

X

 

Cục ĐSVN

 

218

Đường sắt

1.005075

Xóa, thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện giao thông đường sắt

X

 

Cục ĐSVN

 

219

Đường sắt

1.003897

Cấp lại Giấy phép lái tàu

X

 

Cục ĐSVN

 

220

Đường sắt

1.005085

Cấp giấy phép lái tàu trên đường sắt đô thị cho người nước ngoài đã có giấy phép lái tàu do cơ quan nhà nước có thẩm quyền nước ngoài cấp

X

 

Cục ĐSVN

 

221

Đường sắt

1.005071

Cấp giấy phép lái tàu cho lái tàu trên các tuyến đường sắt đang khai thác

 

X

Cục ĐSVN

 

222

Đường sắt

1.009479

Cấp giấy phép lái tàu cho các lái tàu đầu tiên trên các tuyến đường sắt đô thị mới đưa vào khai thác, vận hành có công nghệ lần đầu sử dụng tại Việt Nam

 

X

Cục ĐSVN

 

223

Đường sắt

1.004780

Cấp Giấy chứng nhận thẩm định an toàn hệ thống đối với đường sắt đô thị

 

X

Cục ĐSVN

 

224

Đường sắt

1.004763

Cấp Giấy chứng nhận kiểm tra định kỳ hệ thống quản lý an toàn vận hành đường sắt đô thị

 

X

Cục ĐSVN

 

225

Lĩnh vực khác

1.005038

Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải đa phương thức quốc tế

X

 

Vụ Vận tải và An toàn giao thông

 

226

Lĩnh vực khác

1.005042

Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải đa phương thức quốc tế

X

 

Vụ Vận tải và An toàn giao thông

Điều chỉnh tên TTHC

227

Quy hoạch xây dựng, kiến trúc

1.008993

Thủ tục chuyển đổi chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam

X

 

Cấp tỉnh giải quyết

 

228

Quy hoạch xây dựng, kiến trúc

1.008992

Thủ tục công nhận chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam

X

 

Cấp tỉnh giải quyết

 

229

Quy hoạch xây dựng, kiến trúc

1.008991

Thủ tục gia hạn chứng chỉ hành nghề kiến trúc

X

 

Cấp tỉnh giải quyết

 

230

Quy hoạch xây dựng, kiến trúc

1.008990

Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp chứng chỉ hành nghề

X

 

Cấp tỉnh giải quyết

 

231

Quy hoạch xây dựng, kiến trúc

1.008989

Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc (do chứng chỉ hành nghề bị mất, hư hỏng hoặc thay đổi thông tin cá nhân được ghi trong chứng chỉ hành nghề kiến trúc).

X

 

Cấp tỉnh giải quyết

 

232

Quy hoạch xây dựng, kiến trúc

1.008891

Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc

X

 

Cấp tỉnh giải quyết

 

233

Quy hoạch xây dựng, kiến trúc

1.008881

Thủ tục công nhận tổ chức xã hội - nghề nghiệp, cơ sở nghiên cứu, cơ sở đào tạo đủ điều kiện thực hiện sát hạch cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc

X

 

Vụ QHKT

 

234

Quy hoạch xây dựng, kiến trúc

1.008455

Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện

X

 

Cấp tỉnh giải quyết

 

235

Quy hoạch xây dựng, kiến trúc

1.008432

Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh

X

 

Cấp tỉnh giải quyết

 

236

Nhà ở và công sở

1.007748

Thủ tục gia hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam cho cá nhân, tổ chức nước ngoài

X

 

Cấp tỉnh giải quyết

 

237

Nhà ở và công sở

1.012889

Cho thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền của Bộ, ngành cơ quan Trung ương

X

 

Cục Quản lý nhà và thị trường bất động sản

 

238

Quản lý chất lượng công trình xây dựng

1.009787

Cho ý kiến về việc kéo dài thời hạn sử dụng của công trình hết thời hạn sử dụng theo thiết kế nhưng có nhu cầu sử dụng tiếp (trừ trường hợp đối với nhà ở riêng lẻ)

X

 

Cục Giám định nhà nước về chất lượng công trình xây dựng

 

239

Quản lý chất lượng công trình xây dựng

1.009758

Cho ý kiến về kết quả đánh giá an toàn công trình đối với công trình chuyên ngành nằm trên địa bàn 02 tỉnh trở lên

X

 

Cục Giám định nhà nước về chất lượng công trình xây dựng

 

240

Kiểm định kỹ thuật an toàn lao động

1.002589

Cấp chứng chỉ kiểm định viên cho các cá nhân thực hiện kiểm định đối với các máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động sử dụng trong thi công xây dựng

X

 

Cục Giám định nhà nước về chất lượng công trình xây dựng

 

241

Kiểm định kỹ thuật an toàn lao động

1.002551

Cấp lại chứng chỉ kiểm định viên cho các cá nhân thực hiện kiểm định đối với các máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động sử dụng trong thi công xây dựng

X

 

Cục Giám định nhà nước về chất lượng công trình xây dựng

 

242

Kiểm định kỹ thuật an toàn lao động

1.002636

Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động cho các tổ chức gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động cho các tổ chức thực hiện kiểm định đối với các máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động sử dụng trong thi công xây dựng

X

 

Cục Giám định nhà nước về chất lượng công trình xây dựng

 

243

Giám định tư pháp xây dựng

1.011674

Miễn nhiệm và thu hồi thẻ giám định viên tư pháp xây dựng tại các cơ quan ở trung ương thuộc phạm vi quản lý của Bộ Xây dựng

X

 

Cục Giám định nhà nước về chất lượng công trình xây dựng

 

244

Giám định tư pháp xây dựng

2.001041

Bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp xây dựng tại các cơ quan ở trung ương thuộc phạm vi quản lý của Bộ Xây dựng

X

 

Cục Giám định nhà nước về chất lượng công trình xây dựng

 

245

Thí nghiệm chuyên ngành xây dựng

1.011710

Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thay đổi địa chỉ, tên của tổ chức trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng đã được cấp).

X

 

Cấp tỉnh giải quyết

 

246

Thí nghiệm chuyên ngành xây dựng

1.011708

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (còn thời hạn nhưng bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị ghi sai thông tin hoặc tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng xin dừng thực hiện một số chỉ tiêu trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng)

X

 

Cấp tỉnh giải quyết

 

247

Vật liệu xây dựng

1.006863

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận chất lượng sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng

X

 

Vụ Khoa học công nghệ, môi trường và vật liệu xây dựng

 

248

Vật liệu xây dựng

1.006856

Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận chất lượng sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng

X

 

Vụ Khoa học công nghệ, môi trường và vật liệu xây dựng

 

249

Vật liệu xây dựng

1.006854

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận chất lượng sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng

X

 

Vụ Khoa học công nghệ, môi trường và vật liệu xây dựng

 

250

Vật liệu xây dựng

1.006818

Cấp lại giấy chứng nhận hoạt động thử nghiệm chất lượng sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng

X

 

Vụ Khoa học công nghệ, môi trường và vật liệu xây dựng

 

251

Vật liệu xây dựng

1.006814

Cấp bổ sung, sửa đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm chất lượng sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng

X

 

Vụ Khoa học công nghệ, môi trường và vật liệu xây dựng

 

252

Vật liệu xây dựng

1.006809

Cấp mới Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm chất lượng sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng

X

 

Vụ Khoa học công nghệ, môi trường và vật liệu xây dựng

 

Tổng số:

142

110

 

 

 

PHỤ LỤC II

DANH SÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAM GIA CƠ CHẾ MỘT CỬA QUỐC GIA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BỘ XÂY DỰNG
(Kèm theo Quyết định số 692/QĐ-BXD ngày 26 tháng 05 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng)

STT

LĨNH VỰC

MÃ TTHC

TÊN THỦ TỤC

TOÀN TRÌNH

MỘT PHẦN

ĐƠN VỊ GIẢI QUYẾT

1

Hàng hải và đường thủy

1.004028

Tàu biển nhập cảnh

 

X

Cảng vụ hàng hải; cảng vụ đường thủy nội địa

2

Hàng hải và đường thủy

1.004004

Tàu biển xuất cảnh

 

X

Cảng vụ hàng hải; cảng vụ đường thủy nội địa

3

Hàng hải và đường thủy

2.001655

Tàu biển quá cảnh

 

X

Cảng vụ hàng hải

4

Hàng hải và đường thủy

1.003978

Tàu biển nhập cảnh tại cảng dầu khí ngoài khơi và hoạt động trong vùng biển Việt Nam

 

X

Cảng vụ hàng hải

5

Hàng hải và đường thủy

1.003934

Tàu biển xuất cảnh tại cảng dầu khí ngoài khơi và hoạt động trong vùng biển Việt Nam

 

X

Cảng vụ hàng hải

6

Hàng hải và đường thủy

1.002349

Tàu biển vào cảng dầu khí ngoài khơi và hoạt động trong vùng biển Việt Nam

 

X

Cảng vụ hàng hải

7

Hàng hải và đường thủy

1.004332

Tàu biển rời cảng dầu khí ngoài khơi và hoạt động trong vùng biển Việt Nam

 

X

Cảng vụ hàng hải

8

Hàng hải và đường thủy

1.004312

Tàu biển hoạt động tuyến nội địa có chở hàng nhập khẩu, hàng quá cảnh hoặc có hành khách hoặc thuyền viên mang quốc tịch nước ngoài vào cảng và tàu biển nước ngoài đã nhập cảnh sau đó vào cảng biển khác của Việt Nam

 

X

Cảng vụ hàng hải

9

Hàng hải và đường thủy

1.004304

Tàu biển hoạt động tuyến nội địa có chở hàng nhập khẩu, hàng quá cảnh hoặc có hành khách hoặc thuyền viên mang quốc tịch nước ngoài rời cảng biển và tàu biển đã nhập cảnh sau đó rời cảng để đến cảng biển khác của Việt Nam có chở hàng nhập khẩu, hàng quá cảnh có hành khách hoặc thuyền viên mang quốc tịch nước ngoài

 

X

Cảng vụ hàng hải

10

Hàng hải và đường thủy

1.003829

Tàu biển hoạt động tuyến nội địa vào cảng biển và tàu biển Việt Nam đã nhập cảnh sau đó vào cảng biển khác của Việt Nam (bao gồm cả tàu quân sự, tàu công vụ, tàu ngầm, tàu lặn, kho chứa nổi, giàn di động, thủy phi cơ, phương tiện thủy nội địa mang cấp VR-SB và các phương tiện thủy khác không quy định tại các khoản 2, 3 Điều 72 Nghị định 58/2017/NĐ-CP)

 

X

Cảng vụ hàng hải

11

Hàng hải và đường thủy

1.003785

Tàu biển hoạt động tuyến nội địa rời cảng biển và tàu biển đã nhập cảnh sau đó rời cảng để đến cảng biển khác của Việt Nam (bao gồm cả tàu quân sự, tàu công vụ, tàu ngầm, tàu lặn, kho chứa nổi, giàn di động, thủy phi cơ, phương tiện thủy nội địa mang cấp VR-SB và các phương tiện thủy khác không quy định tại các khoản 2, 3 Điều 72 Nghị định 58/2017/NĐ-CP)

 

X

Cảng vụ hàng hải

12

Hàng hải và đường thủy

1.009440

Thủ tục điện tử đối với phương tiện thủy nội địa Việt Nam, Campuchia nhập cảnh vào cảng thủy nội địa Việt Nam

 

X

Cảng vụ đường thủy nội địa

13

Hàng hải và đường thủy

1.009441

Thủ tục điện tử đối với phương tiện thủy nội địa Việt Nam, Campuchia xuất cảnh rời cảng thủy nội địa Việt Nam

 

X

Cảng vụ đường thủy nội địa

14

Đường bộ

1.000302

Cấp, cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Campuchia

X

 

Cục ĐBVN

15

Đường bộ

1.000318

Ngừng khai thác tuyến, điều chỉnh tần suất chạy xe trên tuyến vận tải hành khách cố định bằng xe ô tô giữa Việt Nam và Campuchia

X

 

Cục ĐBVN

16

Đường bộ

2.000118

Bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam và Campuchia

X

 

Cục ĐBVN

17

Đường bộ

1.000321

Đăng ký khai thác tuyến, bổ sung hoặc thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam và Campuchia

X

 

Cục ĐBVN

18

Đường bộ

1.001023

Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia

X

 

Cục ĐBVN

19

Đường bộ

1.002325

Bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách định kỳ giữa Việt Nam và Trung Quốc

X

 

Cục ĐBVN

20

Đường bộ

1.002334

Đăng ký khai thác tuyến, bổ sung hoặc thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách định kỳ giữa Việt Nam và Trung Quốc

X

 

Cục ĐBVN

21

Đường bộ

1.002357

Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Trung Quốc loại A, B, C, E, F, G cho phương tiện của Việt Nam

X

 

Cục ĐBVN

22

Đường bộ

1.002374

Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Trung Quốc loại D cho phương tiện của Trung Quốc

X

 

Cục ĐBVN

23

Đường bộ

1.002381

Giới thiệu đề nghị cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Trung Quốc loại D cho phương tiện của Việt Nam

X

 

Cục ĐBVN

24

Đường bộ

2.001034

Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Trung Quốc loại A, B, C, E, F, G cho phương tiện của Việt Nam

X

 

Cục ĐBVN

25

Đường bộ

1.002805

Cấp lại Giấy phép liên vận GMS hoặc sổ TAD

X

 

Cục ĐBVN

26

Đường bộ

1.002817

Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận GMS hoặc sổ TAD

X

 

Cục ĐBVN

27

Đường bộ

1.002823

Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế GMS

X

 

Cục ĐBVN

28

Đường bộ

1.002829

Cấp, cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế GMS

X

 

Cục ĐBVN

29

Đường bộ

1.002836

Điều chỉnh tần suất chạy xe trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam và Lào

X

 

Cục ĐBVN

30

Đường bộ

1.002838

Ngừng khai thác tuyến, ngừng phương tiện hoạt động trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam và Lào

X

 

Cục ĐBVN

31

Đường bộ

1.002842

Bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam và Lào

X

 

Cục ĐBVN

32

Đường bộ

1.002847

Đăng ký khai thác tuyến, bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam và Lào

X

 

Cục ĐBVN

33

Đường bộ

1.002852

Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào

X

 

Cục ĐBVN

34

Đường bộ

1.002856

Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào

X

 

Cục ĐBVN

35

Đường bộ

1.002859

Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào

X

 

Cục ĐBVN

36

Đường bộ

1.002861

Cấp, cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào

X

 

Cục ĐBVN

37

Đường bộ

1.002869

Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia

X

 

Cục ĐBVN

38

Đường bộ

1.002877

Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia

X

 

Cục ĐBVN

39

Đường bộ

1.010706

Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Campuchia

X

 

Cục ĐBVN

40

Đường bộ

1.010711

Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia

X

 

Cục ĐBVN

41

Đường bộ

1.010712

Ngừng hoạt động tuyến, ngừng hoạt động của phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách định kỳ giữa Việt Nam và Trung Quốc

X

 

Cục ĐBVN

Tổng số:

28

13

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 692/QĐ-BXD năm 2025 về Danh mục thủ tục hành chính cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình, một phần thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Xây dựng

  • Số hiệu: 692/QĐ-BXD
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 26/05/2025
  • Nơi ban hành: Bộ Xây dựng
  • Người ký: Nguyễn Việt Hùng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 26/05/2025
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản