Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1064/QĐ-UBND | Bình Dương, ngày 20 tháng 4 năm 2012 |
VỀ VIỆC PHÂN LOẠI ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CÁC XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN TỈNH BÌNH DƯƠNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 159/2005/NĐ-CP ngày 27/12/2005 của Thủ tướng Chính phủ về phân loại đơn vị hành chính xã, phường, thị trấn;
Căn cứ Thông tư số 05/2006/TT-BNV ngày 30/5/2006 của Bộ Nội vụ Hướng dẫn thực hiện một số điều quy định tại Nghị định số 159/2005/NĐ-CP;
Theo đề nghị của Sở Nội vụ tại tờ trình số 240/TTr-SNV ngày 11/04/2012,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phân loại đơn vị hành chính 91 xã, phường, thị trấn tỉnh Bình Dương như sau:
1. Thị xã Thủ Dầu Một gồm: 14 đơn vị hành chính cấp xã
Đơn vị hành chính cấp xã loại 1: 05 (năm) đơn vị.
Đơn vị hành chính cấp xã loại 2: 09 (chín) đơn vị.
2. Thị xã Thuận An gồm: 10 đơn vị hành chính cấp xã
Đơn vị hành chính cấp xã loại 1: 07 (bảy) đơn vị.
Đơn vị hành chính cấp xã loại 2: 03 (ba) đơn vị.
3. Thị xã Dĩ An gồm: 07 đơn vị hành chính cấp xã
Đơn vị hành chính cấp xã loại 1: 06 (sáu) đơn vị.
Đơn vị hành chính cấp xã loại 2: 01 (một) đơn vị.
4. Huyện Tân Uyên gồm: 22 đơn vị hành chính cấp xã
Đơn vị hành chính cấp xã loại 1: 09 (chín) đơn vị.
Đơn vị hành chính cấp xã loại 2: 10 (mười) đơn vị.
Đơn vị hành chính cấp xã loại 3: 03 (ba) đơn vị.
5.Huyện Phú Giáo gồm: 11 đơn vị hành chính cấp xã
Đơn vị hành chính cấp xã loại 1: 04 (bốn) đơn vị.
Đơn vị hành chính cấp xã loại 2: 06 (sáu) đơn vị.
Đơn vị hành chính cấp xã loại 3: 01 (một) đơn vị.
6. Huyện Bến Cát gồm: 15 đơn vị hành chính cấp xã
Đơn vị hành chính cấp xã loại 1: 10 (mười) đơn vị.
Đơn vị hành chính cấp xã loại 2: 05 (năm) đơn vị.
7.Huyện Dầu Tiếng gồm: 12 đơn vị hành chính cấp xã
Đơn vị hành chính cấp xã loại 1: 07 (bảy) đơn vị.
Đơn vị hành chính cấp xã loại 2: 05 (năm) đơn vị.
(Phụ lục phân loại chi tiết của 91 xã, phường, thị trấn kèm theo quyết định này).
Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Tài Nguyên và Môi trường, Cục trưởng Cục Thống kê tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này, kể từ ngày ký./.
| CHỦ TỊCH |
PHÂN LOẠI ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CÁC XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN TỈNH BÌNH DƯƠNG
(Ban hành kèm theo quyết định số 1064/QĐ-UBND ngày 20/4/2012 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
1. Phường Phú Cường : Loại 1.
2. Phường Phú Hòa : Loại 1.
3. Phường Phú Lợi : Loại 1.
4. Phường Chánh Nghĩa : Loại 1.
5. Phường Hiệp Thành : Loại 1.
6. Phường Phú Thọ : Loại 2.
7. Phường Hòa Phú : Loại 2.
8. Phường Phú Tân : Loại 2.
9. Phường Định Hòa : Loại 2.
10. Phường Phú Mỹ : Loại 2.
11. Phường Hiệp An : Loại 2.
12. Xã Tân An : Loại 2.
13. Xã Tương Bình Hiệp : Loại 2.
14. Xã Chánh Mỹ : Loại 2.
1. Phường Lái Thiêu : Loại 1.
2. Phường An Thạnh : Loại 1.
3. Phường Thuận Giao : Loại 1.
4. Phường An Phú : Loại 1
5. Phường Bình Chuẩn : Loại 1.
6. Phường Bình Hòa : Loại 1.
7. Phường Vĩnh Phú : Loại 1.
8. Xã Bình Nhâm : Loại 2.
9. Xã Hưng Định : Loại 2.
10. Xã An Sơn : Loại 2.
1. Phường Dĩ An : Loại 1.
2. Phường Đông Hòa : Loại 1.
3. Phường Bình An : Loại 1.
4. Phường An Bình : Loại 1.
5. Phường Tân Đông Hiệp : Loại 1.
6. Phường Tân Bình : Loại 1.
7. Phường Bình Thắng : Loại 2.
1. Thị trấn Uyên Hưng : Loại 1.
2. Thị trấn Tân Phước Khánh : Loại 1.
3. Thị trấn Thái Hòa : Loại 1.
4. Xã Bình Mỹ : Loại 1.
5. Xã Tân Hiệp : Loại 1.
6. Xã Hội Nghĩa : Loại 1.
7. Xã Khánh Bình : Loại 1.
8. Xã Tân Định : Loại 1.
9. Xã Tân Vĩnh Hiệp : Loại 1.
10. Xã Lạc An : Loại 2.
11. Xã Tân Thành : Loại 2.
12. Xã Đất Cuốc : Loại 2.
13. Xã Thường Tân : Loại 2.
14. Xã Tân Bình : Loại 2.
15. Xã Vĩnh Tân : Loại 2.
16. Xã Tân Mỹ : Loại 2.
17. Xã Bạch Đằng : Loại 2.
18. Xã Thạnh Phước : Loại 2.
19. Xã Phú Chánh : Loại 2.
20. Xã Hiếu Liêm : Loại 3.
21. Xã Tân Lập : Loại 3.
22. Xã Thạnh Hội : Loại 3.
1. Thị trấn Phước Vĩnh : Loại 1.
2. Xã Vĩnh Hòa : Loại 1.
3. Xã An Bình : Loại 1.
4. Xã Phước Hòa : Loại 1.
5. Xã Tam Lập : Loại 2.
6. Xã Tân Long : Loại 2.
7. Xã Tân Hiệp : Loại 2.
8. Xã Phước Sang : Loại 2.
9. Xã An Linh : Loại 2.
10. Xã An Thái : Loại 2.
11. Xã An Long : Loại 3.
1. Thị trấn Mỹ Phước : Loại 1.
2. Xã Lai Uyên : Loại 1.
3. Xã Hòa Lợi : Loại 1.
4. Xã Long Nguyên : Loại 1.
5. Xã Thới Hòa : Loại 1.
6. Xã An Tây : Loại 1.
7. Xã Tân Định : Loại 1.
8. Xã Lai Hưng : Loại 1.
9. Xã Chánh Phú Hòa : Loại 1.
10. Xã An Điền : Loại 1.
11. Xã Phú An : Loại 2.
12. Xã Hưng Hòa : Loại 2.
13. Xã Trừ Văn Thố : Loại 2.
14. Xã Tân Hưng : Loại 2.
15. Xã Cây Trường II : Loại 2.
1. Thị trấn Dầu Tiếng : Loại 1.
2. Xã Định An : Loại 1.
3. Xã Minh Hòa : Loại 1.
4. Xã Minh Tân : Loại 1.
5. Xã Minh Thạnh : Loại 1.
6. Xã Thanh An : Loại 1.
7. Xã Thanh Tuyền : Loại 1.
8. Xã Định Hiệp : Loại 2.
9. Xã Long Tân : Loại 2.
10. Xã An Lập : Loại 2.
11. Xã Định Thành : Loại 2.
12. Xã Long Hòa : Loại 2.
- 1Quyết định 1356/QĐ-UBND năm 2007 phân loại đơn vị hành chính xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 2Quyết định 928/QĐ-UBND năm 2013 về phân loại, điều chỉnh phân loại đơn vị hành chính xã, phường, thị trấn thuộc thành phố Hà Nội
- 3Quyết định 657/2007/QĐ-UBND phân loại đơn vị hành chính xã, phường thuộc thành phố Tuy Hòa do tỉnh Phú Yên ban hành
- 4Nghị quyết 02/2008/NQ-HĐND về phân loại đơn vị hành chính tỉnh Kiên Giang
- 5Nghị quyết 115/2013/NQ-HĐND về các tiêu chí để phân loại xã theo mức độ khó khăn trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 6Quyết định 01/QĐ-UBND năm 2015 phân loại đơn vị hành chính xã, phường, thị trấn của tỉnh Sơn La
- 7Nghị quyết 16/2008/NQ-HĐND thông qua phân loại đơn vị hành chính của tỉnh Bình Định
- 1Nghị định 159/2005/NĐ-CP về việc phân loại đơn vị hành chính xã, phường, thị trấn
- 2Thông tư 05/2006/TT-BNV hướng dẫn Nghị định 159/2005/NĐ-CP về phân loại đơn vị hành chính xã, phường, thị trấn do Bộ Nội vụ ban hành
- 3Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 4Quyết định 1356/QĐ-UBND năm 2007 phân loại đơn vị hành chính xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 5Quyết định 928/QĐ-UBND năm 2013 về phân loại, điều chỉnh phân loại đơn vị hành chính xã, phường, thị trấn thuộc thành phố Hà Nội
- 6Quyết định 657/2007/QĐ-UBND phân loại đơn vị hành chính xã, phường thuộc thành phố Tuy Hòa do tỉnh Phú Yên ban hành
- 7Nghị quyết 02/2008/NQ-HĐND về phân loại đơn vị hành chính tỉnh Kiên Giang
- 8Nghị quyết 115/2013/NQ-HĐND về các tiêu chí để phân loại xã theo mức độ khó khăn trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 9Quyết định 01/QĐ-UBND năm 2015 phân loại đơn vị hành chính xã, phường, thị trấn của tỉnh Sơn La
- 10Nghị quyết 16/2008/NQ-HĐND thông qua phân loại đơn vị hành chính của tỉnh Bình Định
Quyết định 1064/QĐ-UBND năm 2012 phân loại đơn vị hành chính xã, phường, thị trấn tỉnh Bình Dương
- Số hiệu: 1064/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 20/04/2012
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Dương
- Người ký: Lê Thanh Cung
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra