Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1063/QĐ-UBND

Bình Thuận, ngày 21 tháng 5 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỐI VỚI CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ VÀ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP XÂY DỰNG, QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG, NHÀ Ở, HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG, THÍ NGHIỆM CHUYÊN NGÀNH XÂY DỰNG THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA NGÀNH XÂY DỰNG TỈNH BÌNH THUẬN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 694/QĐ-BXD ngày 03/7/2023 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực giám định tư pháp xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;

Căn cứ Quyết định số 705/QĐ-BXD ngày 06/7/2023 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng công bố thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;

Căn cứ Quyết định số 707/QĐ-BXD ngày 07/7/2023 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;

Căn cứ Quyết định số 758/QĐ-BXD ngày 20/7/2023 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực nhà ở thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;

Căn cứ Quyết định số 1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thay thế trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 1111/TTr-SXD ngày 02/5/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này:

1. Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ trong lĩnh vực giám định tư pháp xây dựng, quản lý chất lượng công trình xây dựng, nhà ở, hoạt động xây dựng, thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Thuận (chi tiết tại phụ lục I).

2. Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (chi tiết tại phụ lục II).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Tư pháp, Giám đốc Sở Công Thương, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Trưởng Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh, chủ tịch ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC-Văn phòng Chính phủ;
- Chủ tịch, các Phó CT. UBND tỉnh;
- Sở TT&TT (p/h cập nhật các phần mềm);
- Trung tâm Hành chính công tỉnh;
- Lưu: VT, NCKSTTHC.Nga.

CHỦ TỊCH




Đoàn Anh Dũng


PHỤ LỤC 01

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ VÀ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP XÂY DỰNG, QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG, NHÀ Ở, HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG, THÍ NGHIỆM CHUYÊN NGÀNH XÂY DỰNG THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA NGÀNH XÂY DỰNG
(Kèm theo Quyết định số 1063/QĐ-UBND ngày 21/5/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

TT

Mã số thủ tục hành chính

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Cách thức thực hiện

Phí lệ phí (nếu có)

Căn cứ pháp lý

Mức độ DVC

Thực hiện qua BCCI

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH

I. Thủ tục hành chính cấp tỉnh (01 TTHC)

1. Lĩnh vực giám định tư pháp xây dựng

1

1.011675

Miễn nhiệm và thu hồi thẻ giám định viên tư pháp xây dựng ở địa phương.

10 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.

- Cơ quan đầu mối giải quyết: Sở Xây dựng chủ trì phối hợp với Sở Tư pháp.

Chưa triển khai

Không

- Luật Giám định tư pháp số 13/2012/QH13; Luật số 56/2020/QH14 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giám định tư pháp.

- Thông tư số 17/2021/TT-BXD ngày 22/12/2021 quy định một số nội dung về hoạt động giám định tư pháp trong lĩnh vực xây dựng.

B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG

I. Thủ tục hành chính cấp tỉnh (26 TTHC)

1. Lĩnh vực giám định tư pháp xây dựng (01 TTHC)

01

2.001116

Bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp xây dựng ở địa phương.

16 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.

- Cơ quan đầu mối giải quyết: Sở Xây dựng phối hợp với Sở Tư pháp.

Chưa triển khai

Không

Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.

- Thông tư số 17/2021/TT-BXD ngày 22/12/2021 của Bộ Xây dựng quy định một số nội dung về hoạt động giám định tư pháp trong lĩnh vực xây dựng.

- Thông tư số 11/2020/TT-BTP ngày 31/12/2020 của Bộ Tư pháp quy định về mẫu thẻ, trình tự, thủ tục cấp mới, cấp lại thẻ giám định viên tư pháp.

2

Lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng (01 TTHC)

01

1.009794

Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình của cơ quan chuyên môn về xây dựng tại địa phương.

20 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh.

- Cơ quan giải quyết: Cơ quan chuyên môn về xây dựng của tỉnh (Sở Xây dựng, Sở Giao thông vận tải, Sở Công Thương, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ban Quản lý các khu công nghiệp).

Chưa triển khai

Không

Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/06/2023 của Chính phủ Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.

3

Lĩnh vực nhà ở (01 TTHC)

01

1.007762

Thẩm định giá bán, thuê mua, thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án không sử dụng nguồn vốn hoặc hình thức quy định tại khoản 1 Điều 53 của Luật Nhà ở số 65/2014/QH13 đã được sửa đổi, bổ sung tại điểm b khoản 6 Điều 99 của Luật PPP số 64/2020/QH14 trên phạm vi địa bàn.

30 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

- Cơ quan giải quyết: Sở Xây dựng, UBND tỉnh.

Một phần

Không

Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.

4

Lĩnh vực hoạt động xây dựng (20 TTHC)

01

1.009972

Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnh.

Dự án:

- Nhóm A: không quá 35 ngày.

- Nhóm B: không quá 25 ngày.

- Nhóm C: không quá 15 ngày.

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

- Cơ quan giải quyết: Cơ quan chuyên môn về xây dựng của tỉnh (Sở Xây dựng, Sở Giao thông vận tải, Sở Công Thương, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ban Quản lý các khu công nghiệp).

Chưa triển khai

Theo quy định tại thông tư của Bộ Tài chính

Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.

02

1.009973

Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở điều chỉnh.

- Không quá 35 ngày đối với công trình cấp I, cấp đặc biệt.

- Không quá 30 ngày đối với công trình cấp II và cấp III.

- Không quá 20 ngày đối với công trình còn lại.

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

- Cơ quan giải quyết: Cơ quan chuyên môn về xây dựng của tỉnh (Sở Xây dựng, Sở Giao thông vận tải, Sở Công Thương, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ban Quản lý các khu công nghiệp).

Chưa triển khai

Theo quy định tại thông tư của Bộ Tài chính

Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.

03

1.009974

Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình không theo tuyến/theo tuyến trong đô thị/tín ngưỡng, tôn giáo /tượng đài, tranh hoành tráng/theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/dự án).

20 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

- Cơ quan giải quyết: Sở Xây dựng hoặc Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh.

Chưa triển khai

Theo quy định tại thông tư của Bộ Tài chính

Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.

04

1.009975

Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình không theo tuyến/theo tuyến trong đô thị/tín ngưỡng, tôn giáo/tượng đài, tranh hoành tráng/theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/dự án).

17 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

- Cơ quan giải quyết: Sở Xây dựng hoặc Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh.

Chưa triển khai

Theo quy định của Bộ Tài chính và địa phương

Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.

05

1.009976

Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình không theo tuyến/theo tuyến trong đô thị/tín ngưỡng, tôn giáo/tượng đài, tranh hoành tráng/theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/dự án).

15 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

- Cơ quan giải quyết: Sở Xây dựng hoặc Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh.

Chưa triển khai

Theo quy định của Bộ Tài chính và địa phương

Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.

06

1.009977

Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình không theo tuyến/theo tuyến trong đô thị/tín ngưỡng, tôn giáo/tượng đài, tranh hoành tráng/theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/dự án).

20 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

- Cơ quan giải quyết: Sở Xây dựng hoặc Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh.

Chưa triển khai

Theo quy định của Bộ Tài chính

Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.

07

1.009978

Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình không theo tuyến/theo tuyến trong đô thị/tín ngưỡng, tôn giáo/tượng đài, tranh hoành tráng/theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/dự án).

05 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

- Cơ quan giải quyết: Sở Xây dựng hoặc Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh.

Toàn trình

Theo quy định của Bộ Tài chính

Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.

08

1.009979

Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình không theo tuyến/theo tuyến trong đô thị/tín ngưỡng, tôn giáo/tượng đài, tranh hoành tráng/theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/dự án).

05 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

- Cơ quan giải quyết: Sở Xây dựng hoặc Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh.

Toàn trình

Theo quy định của Bộ Tài chính

Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.

09

1.009982

Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III.

20 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

- Cơ quan giải quyết: Sở Xây dựng.

Toàn trình

Theo quy định tại Thông tư của Bộ Tài chính và Bộ Xây dựng

Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.

10

1.009983

Cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III.

20 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

- Cơ quan giải quyết: Sở Xây dựng.

Chưa triển khai

Theo quy định tại Thông tư của Bộ Tài chính và Bộ Xây dựng

Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.

11

1.009984

Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng).

10 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

- Cơ quan giải quyết: Sở Xây dựng.

Chưa triển khai

Theo quy định tại Thông tư của Bộ Tài chính và Bộ Xây dựng

Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.

12

1.009985

Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (bị ghi sai thông tin).

10 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

- Cơ quan giải quyết: Sở Xây dựng.

Chưa triển khai

Theo quy định tại Thông tư của Bộ Tài chính và Bộ Xây dựng

Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.

13

1.009986

Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III.

20 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

- Cơ quan giải quyết: Sở Xây dựng.

Chưa triển khai

Theo quy định tại Thông tư của Bộ Tài chính và Bộ Xây dựng

Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.

14

1.009987

Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hạng II, hạng III của cá nhân là người nước ngoài.

25 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

- Cơ quan giải quyết: Sở Xây dựng.

Chưa triển khai

Theo quy định tại Thông tư của Bộ Tài chính và Bộ Xây dựng

Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.

15

1.009928

Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng chứng chỉ hạng II, hạng III.

20 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

- Cơ quan giải quyết: Sở Xây dựng.

Toàn trình

Theo quy định tại Thông tư của Bộ Tài chính và Bộ Xây dựng

Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.

16

1.009988

Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III.

20 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

- Cơ quan giải quyết: Sở Xây dựng.

Toàn trình

Theo quy định tại Thông tư của Bộ Tài chính

Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.

17

1.009989

Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do mất, hư hỏng).

10 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

- Cơ quan giải quyết: Sở Xây dựng.

Toàn trình

Theo quy định tại Thông tư của Bộ Tài chính

Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.

18

1.009990

Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do bị ghi sai thông tin).

10 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

- Cơ quan giải quyết: Sở Xây dựng.

Toàn trình

Theo quy định tại Thông tư của Bộ Tài chính

Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.

19

1.009991

Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III.

20 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

- Cơ quan giải quyết: Sở Xây dựng.

Chưa triển khai

Theo quy định tại Thông tư của Bộ Tài chính và Bộ Xây dựng

Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.

20

1.009936

Cấp gia hạn chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng chứng chỉ hạng II, hạng III.

 

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

- Cơ quan giải quyết: Sở Xây dựng.

Toàn trình

Theo quy định tại Thông tư của Bộ Tài chính và Bộ Xây dựng

Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.

II

Thủ tục hành chính cấp huyện (06 TTHC)

1

Lĩnh vực hoạt động xây dựng

01

1.009994

Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình không theo tuyến/theo tuyến trong đô thị/tín ngưỡng, tôn giáo/tượng đài, tranh hoành tráng/theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/dự án) và nhà ở riêng lẻ.

- 20 ngày đối với công trình.

- 15 ngày đối với nhà ở riêng lẻ.

- Tiếp nhận và trả kết quả tại bộ phận một cửa cấp huyện.

- Cơ quan giải quyết: UBND cấp huyện.

Một phần

Theo quy định của Bộ Tài chính và địa phương

Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.

02

1.009995

Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình không theo tuyến/theo tuyến trong đô thị/tín ngưỡng, tôn giáo/tượng đài, tranh hoành tráng/theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/dự án) và nhà ở riêng lẻ.

- 20 ngày đối với công trình.

- 15 ngày đối với nhà ở riêng lẻ.

- Tiếp nhận và trả kết quả tại bộ phận một cửa cấp huyện.

- Cơ quan giải quyết: UBND cấp huyện.

Một phần

Theo quy định của Bộ Tài chính và địa phương

Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.

03

1.009996

Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp cấp III, cấp IV (công trình không theo tuyến/theo tuyến trong đô thị/tín ngưỡng, tôn giáo/tượng đài, tranh hoành tráng/theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/dự án) và nhà ở riêng lẻ.

20 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại bộ phận một cửa cấp huyện.

- Cơ quan giải quyết: UBND cấp huyện.

Toàn trình

Theo quy định của Bộ Tài chính và địa phương

Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.

04

1.009997

Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình không theo tuyến/theo tuyến trong đô thị/tín ngưỡng, tôn giáo/tượng đài, tranh hoành tráng/theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/dự án) và nhà ở riêng lẻ.

- 20 ngày đối với công trình.

- 15 ngày đối với nhà ở riêng lẻ.

- Tiếp nhận và trả kết quả tại bộ phận một cửa cấp huyện.

- Cơ quan giải quyết: UBND cấp huyện.

Toàn trình

Theo quy định của Bộ Tài chính và địa phương

Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.

05

1.009998

Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình không theo tuyến/theo tuyến trong đô thị/tín ngưỡng, tôn giáo/tượng đài, tranh hoành tráng/theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/dự án) và nhà ở riêng lẻ.

05 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại bộ phận một cửa cấp huyện.

- Cơ quan giải quyết: UBND cấp huyện.

Toàn trình

Theo quy định của Bộ Tài chính và địa phương

Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.

06

1.009999

Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình không theo tuyến/theo tuyến trong đô thị/tín ngưỡng, tôn giáo/tượng đài, tranh hoành tráng/theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/dự án) và nhà ở riêng lẻ.

05 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại bộ phận một cửa cấp huyện.

- Cơ quan giải quyết: UBND cấp huyện.

Toàn trình

Theo quy định của Bộ Tài chính và địa phương

Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.

 

C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ

TT

Mã số thủ tục hành chính

Tên thủ tục hành chính thay thế

Tên thủ tục hành chính được thay thế

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Cách thức thực hiện

Phí lệ phí (nếu có)

Căn cứ pháp lý

Mức độ DVC

Thực hiện qua BCCI

I. Thủ tục hành chính cấp tỉnh (06 TTHC)

1. Lĩnh vực thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (04 TTHC)

01

1.011705

Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp: cấp lần đầu hoặc giấy chứng nhận hết hạn mà tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng có nhu cầu tiếp tục hoạt động).

Cấp mới, cấp lại, cấp bổ sung, sửa đổi giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng.

20 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

- Cơ quan giải quyết: Sở Xây dựng.

Chưa triển khai

Không

Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.

02

1.011708

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (còn thời hạn nhưng bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị ghi sai thông tin hoặc tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng xin dừng thực hiện một số chỉ tiêu trong giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng).

Cấp mới, cấp lại, cấp bổ sung, sửa đổi giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng.

05 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

- Cơ quan giải quyết: Sở Xây dựng.

Toàn trình

Không

Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.

03

1.011710

Bổ sung, sửa đổi giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thay đổi địa chỉ, tên của tổ chức trong giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng đã được cấp).

Cấp mới, cấp lại, cấp bổ sung, sửa đổi giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng.

05 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

- Cơ quan giải quyết: Sở Xây dựng.

Toàn trình

Không

Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.

04

1.011711

Bổ sung, sửa đổi giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thay đổi địa điểm đặt phòng thí nghiệm hoặc thay đổi, bổ sung, sửa đổi chỉ tiêu thí nghiệm, tiêu chuẩn thí nghiệm trong giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng).

Cấp bổ sung, sửa đổi giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trường hợp Tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thay đổi địa điểm đặt phòng thí nghiệm).

20 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

- Cơ quan giải quyết: Sở Xây dựng.

Chưa triển khai

Không

Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.

2

Lĩnh vực hoạt động xây dựng ( 02 TTHC)

01

1.011976

Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài.

Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm A, dự án trên địa bàn hai tỉnh trở lên.

20 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

- Cơ quan giải quyết: Sở Xây dựng.

Toàn trình

Theo quy định tại Thông tư của Bộ Tài chính

Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.

Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, nhóm C.

02

1.011977

Cấp điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài.

Cấp giấy phép hoạt động xây dựng điều chỉnh cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm A, dự án trên địa bàn hai tỉnh trở lên.

20 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

- Cơ quan giải quyết: Sở Xây dựng.

Toàn trình

Theo quy định tại Thông tư của Bộ Tài chính

Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.

Điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng điều chỉnh cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, nhóm C.

 

D. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ

STT

Mã số thủ tục hành chính

Tên thủ tục hành chính

Văn bản quy phạm pháp luật quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính

Ghi chú

01

1.002515

Đăng ký công bố thông tin người giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc đối với các cá nhân, tổ chức không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng, văn phòng giám định tư pháp xây dựng trên địa bàn được Ủy ban nhân dân tỉnh cho phép hoạt động.

- Luật Giám định tư pháp số 13/2012/QH13;

- Điều 9 Thông tư số 04/2014/TT-BXD;

- Điều 2, Điều 3, Điều 4 Nghị định số 62/2016/NĐ-CP (quy định này thay thế Điều 5, Điều 6, Điều 7 Thông tư số 04/2014/TT-BXD đã bị bãi bỏ bởi Thông tư số 23/2016/TT-BXD).

Thủ tục được công bố tại số Quyết định số 694/QĐ-BXD ngày 03/7/2023 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng và Quyết định số 2186/QĐ-UBND ngày 24/8/20218 của Chủ tịch UBND tỉnh

02

1.002621

Điều chỉnh, thay đổi thông tin cá nhân, tổ chức giám định tư pháp xây dựng đối với cá nhân, tổ chức do ủy ban nhân dân cấp tỉnh đã tiếp nhận đăng ký, công bố thông tin.

- Luật Giám định tư pháp số 13/2012/QH13;

- Điều 9 Thông tư số 04/2014/TT-BXD;

- Điều 2, Điều 3, Điều 4 Nghị định số 62/2016/NĐ-CP (quy định này thay thế Điều 5, Điều 6, Điều 7 Thông tư số 04/2014/TT-BXD đã bị bãi bỏ bởi Thông tư số 23/2016/TT-BXD).

Thủ tục được công bố tại số Quyết định số 694/QĐ-BXD ngày 03/7/2023 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng và Quyết định số 2186/QĐ-UBND ngày 24/8/20218 của Chủ tịch UBND tỉnh


PHỤ LỤC II

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 1063 /QĐ-UBND ngày 21/5/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận)

I. LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP XÂY DỰNG

1. Thủ tục miễn nhiệm và thu hồi thẻ giám định viên tư pháp xây dựng ở địa phương (Mã số TTHC: 1.011675)

Trình tự

Chức danh, vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Ghi chú

B1

Công chức Trung tâm HCC tỉnh: Quầy Sở Xây dựng.

Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ.

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả;

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ;

- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do.

Giờ hành chính

 

B2

Công chức Trung tâm HCC tỉnh: Quầy Sở Xây dựng.

Chuyển hồ sơ về Sở Xây dựng: Lãnh đạo phòng chuyên môn.

01 giờ

 

B3

Lãnh đạo phòng

Phân công chuyên viên xử lý.

01 giờ

 

B4

Công chức của Sở

Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ trình.

04 giờ

- Trả hồ sơ do chưa đủ điều kiện giải quyết: Có văn bản yêu cầu bổ sung (Không quá 05 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ).

- Trả hồ sơ do không đủ điều kiện giải quyết: Có văn bản từ chối giải quyết hồ sơ (Thời hạn thông báo từ chối giải quyết hồ sơ trong thời hạn giải quyết TTHC).

B5

Lãnh đạo phòng

Kiểm tra, kiểm soát, có ý kiến về văn bản dự thảo trình.

02 giờ

B6

Lãnh đạo Sở

Kiểm tra, ký văn bản trình, gửi Sở Tư pháp phối hợp.

02 giờ

B7

Lãnh đạo Sở Tư pháp

Phân công phòng chuyên môn xử lý.

01 giờ

B8

Lãnh đạo phòng

Phân công chuyên viên xử lý.

01 giờ

B9

Công chức Sở

Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ trình.

01 ngày

B10

Lãnh đạo phòng

Kiểm tra, kiểm soát, có ý kiến về văn bản dự thảo trình.

02 giờ

B11

Lãnh đạo Sở Tư pháp

Kiểm tra, ký văn bản trình, gửi Sở Xây dựng có ý kiến phối hợp.

04 giờ

B12

Lãnh đạo Sở Xây dựng

Phân công phòng chuyên môn xử lý văn bản.

01 giờ

B13

Lãnh đạo phòng

Phân công chuyên viên xử lý.

01 giờ

B14

Công chức Sở

Xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình.

04 giờ

B15

Lãnh đạo phòng

Kiểm tra, kiểm soát, có ý kiến về văn bản dự thảo trình.

02 giờ

B16

Lãnh đạo sở Xây dựng

Kiểm tra, ký văn bản trình UBND tỉnh

04 giờ

B17

Công chức Sở

Vào số văn bản, lưu hồ sơ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh.

02 giờ

B18

Công chức Trung tâm HCC tỉnh: Quầy Sở Xây dựng.

Chuyển hồ sơ cho công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh

02 giờ

B19

Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng chuyên môn xử lý

04 giờ

B20

Công chức phòng chuyên môn của UBND tỉnh

Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ

2 ngày

B21

Lãnh đạo VP. UBND tỉnh

Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ

01 ngày

B22

Lãnh đạo UBND tỉnh

Ký duyệt kết quả TTHC

01 ngày

B23

Văn thư

Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho CCVC tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh

Giờ hành chính

 

B24

Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh

Trả kết quả cho CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh

04 giờ

B25

CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh

Tiếp nhận và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có)

Giờ hành chính

 

Tổng thời gian: 10 ngày kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ theo quy định

II. LĨNH VỰC THÍ NGHIỆM CHUYÊN NGÀNH XÂY DỰNG

1. Thủ tục cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp: cấp lần đầu hoặc giấy chứng nhận hết hạn mà tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng có nhu cầu tiếp tục hoạt động) Mã TTHC: 1.011705

Trình tự

Chức danh, vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Ghi chú

B1

Công chức Trung tâm HCC tỉnh: Quầy Sở Xây dựng

Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ.

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả;

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ;

- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do.

Giờ hành chính

 

B2

Công chức Trung tâm HCC tỉnh

Chuyển hồ sơ cho cơ quan chuyên môn: Phòng chuyên môn.

0,5 ngày

 

B3

Lãnh đạo phòng

Phân công chuyên viên xử lý.

0,5 ngày

 

B4

Công chức Sở

Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ trình.

13,5 ngày

- Trả hồ sơ do chưa đủ điều kiện giải quyết: Có văn bản yêu cầu bổ sung (Không quá 05 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ).

- Trả hồ sơ do không đủ điều kiện giải quyết: Có văn bản từ chối giải quyết hồ sơ (Thời hạn thông báo từ chối giải quyết hồ sơ trong thời hạn giải quyết TTHC).

B5

Lãnh đạo phòng

Kiểm tra, kiểm soát, có ý kiến về văn bản dự thảo trình.

03 ngày

B6

Lãnh đạo Sở Xây dựng

Ký duyệt kết quả TTHC.

02 ngày

B7

Công chức Sở

Chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh.

0,5 ngày

 

B8

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có)

Giờ hành chính

 

Tổng thời gian: 20 ngày kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ theo quy định

2. Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (còn thời hạn nhưng bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị ghi sai thông tin hoặc tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng xin dừng thực hiện một số chỉ tiêu trong giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng) Mã TTHC: 1.007743

Trình tự

Chức danh, vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Ghi chú

B1

Công chức Trung tâm HCC tỉnh: Quầy Sở Xây dựng

Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ.

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả;

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ;

- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do.

Giờ hành chính

 

B2

Công chức Trung tâm HCC tỉnh

Chuyển hồ sơ cho cơ quan chuyên môn: Phòng chuyên môn.

01 giờ

 

B3

Lãnh đạo phòng

Phân công chuyên viên xử lý.

01 giờ

 

B4

Công chức Sở

Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ trình.

2,5 ngày

Trả hồ sơ do không đủ điều kiện giải quyết: Có văn bản từ chối giải quyết hồ sơ (Thời hạn thông báo từ chối giải quyết hồ sơ trong thời hạn giải quyết TTHC).

B5

Lãnh đạo Phòng

Kiểm tra, kiểm soát, có ý kiến về văn bản dự thảo trình.

01 ngày

B6

Lãnh đạo Sở Xây dựng

Ký duyệt kết quả TTHC.

01 ngày

B7

Công chức Sở

Chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh.

02 giờ

 

B8

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có)

Giờ hành chính

 

Tổng thời gian: 05 ngày kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ theo quy định

3. Thủ tục cấp bổ sung, sửa đổi giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thay đổi địa chỉ, tên của tổ chức trong giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng đã được cấp) Mã TTHC: 1.007743

Trình tự

Chức danh, vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Ghi chú

B1

Công chức Trung tâm HCC tỉnh: Quầy Sở Xây dựng

Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ.

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả;

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ;

- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do.

Giờ hành chính

 

B2

Công chức Trung tâm HCC tỉnh

Chuyển hồ sơ cho cơ quan chuyên môn: Phòng chuyên môn.

01 giờ (60 phút)

 

B3

Lãnh đạo Phòng

Phân công chuyên viên xử lý.

01 giờ (60 phút)

 

B4

Công chức Sở

Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ trình.

2,5 ngày

Trả hồ sơ do không đủ điều kiện giải quyết: Có văn bản từ chối giải quyết hồ sơ (Thời hạn thông báo từ chối giải quyết hồ sơ trong thời hạn giải quyết TTHC).

B5

Lãnh đạo Phòng

Kiểm tra, kiểm soát, có ý kiến về văn bản dự thảo trình.

01 ngày

B6

Lãnh đạo Sở Xây dựng

Ký duyệt kết quả TTHC.

01 ngày

B7

Công chức Sở

Chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh.

02 giờ (120 phút)

 

B8

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có)

Giờ hành chính

 

Tổng thời gian: 05 ngày kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ theo quy định

4. Thủ tục bổ sung, sửa đổi giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thay đổi địa điểm đặt phòng thí nghiệm hoặc thay đổi, bổ sung, sửa đổi chỉ tiêu thí nghiệm, tiêu chuẩn thí nghiệm trong giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng) Mã TTHC: 1.007744

Trình tự

Chức danh, vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Ghi chú

B1

Công chức Trung tâm HCC tỉnh: Quầy Sở Xây dựng

Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ.

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả;

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ;

- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do.

Giờ hành chính

 

B2

Công chức Trung tâm HCC tỉnh

Chuyển hồ sơ cho cơ quan chuyên môn: Phòng chuyên môn.

0,5 ngày

 

B3

Lãnh đạo phòng

Phân công chuyên viên xử lý.

0,5 ngày

 

B4

Công chức Sở

Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ trình.

13,5 ngày

- Trả hồ sơ do chưa đủ điều kiện giải quyết: Có văn bản yêu cầu bổ sung (Không quá 05 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ).

- Trả hồ sơ do không đủ điều kiện giải quyết: Có văn bản từ chối giải quyết hồ sơ (Thời hạn thông báo từ chối giải quyết hồ sơ trong thời hạn giải quyết TTHC).

B5

Lãnh đạo phòng

Kiểm tra, kiểm soát, có ý kiến về văn bản dự thảo trình.

03 ngày

B6

Lãnh đạo Sở Xây dựng

Ký duyệt kết quả TTHC.

02 ngày

B7

Công chức Sở

Chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh.

0,5 ngày

 

B8

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có)

Giờ hành chính

 

Tổng thời gian: 20 ngày kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ theo quy định

III. LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG

1. Thủ tục cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài (Mã TTHC: 1.011976)

Trình tự

Chức danh, vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Ghi chú

B1

Công chức Trung tâm HCC tỉnh: Quầy Sở Xây dựng

Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ.

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả;

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ;

- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do.

Giờ hành chính

 

B2

Công chức Trung tâm HCC tỉnh

Chuyển hồ sơ cho cơ quan chuyên môn: Phòng chuyên môn.

0,5 ngày

 

B3

Lãnh đạo phòng

Phân công chuyên viên xử lý.

0,5 ngày

 

B4

Công chức Sở

Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ trình.

13,5 ngày

- Trả hồ sơ do chưa đủ điều kiện giải quyết: Có văn bản yêu cầu bổ sung (Không quá 05 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ).

- Trả hồ sơ do không đủ điều kiện giải quyết: Có văn bản từ chối giải quyết hồ sơ (Thời hạn thông báo từ chối giải quyết hồ sơ trong thời hạn giải quyết TTHC).

B5

Lãnh đạo phòng

Kiểm tra, kiểm soát, có ý kiến về văn bản dự thảo trình.

03 ngày

B6

Lãnh đạo Sở Xây dựng

Ký duyệt kết quả TTHC.

02 ngày

B7

Công chức Sở

Chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh.

0,5 ngày

 

B8

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có)

Giờ hành chính

 

Tổng thời gian: 20 ngày kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ theo quy định

2. Thủ tục cấp điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài (Mã TTHC: 1.011977)

Trình tự

Chức danh, vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Ghi chú

B1

Công chức Trung tâm HCC tỉnh: Quầy Sở Xây dựng

Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ.

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả;

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ;

- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do.

Giờ hành chính

 

B2

Công chức Trung tâm HCC tỉnh

Chuyển hồ sơ cho cơ quan chuyên môn: Phòng chuyên môn.

0,5 ngày

 

B3

Lãnh đạo phòng

Phân công chuyên viên xử lý.

0,5 ngày

 

B4

Công chức Sở

Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ trình.

13,5 ngày

- Trả hồ sơ do chưa đủ điều kiện giải quyết: Có văn bản yêu cầu bổ sung (Không quá 05 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ).

- Trả hồ sơ do không đủ điều kiện giải quyết: Có văn bản từ chối giải quyết hồ sơ (Thời hạn thông báo từ chối giải quyết hồ sơ trong thời hạn giải quyết TTHC).

B5

Lãnh đạo phòng

Kiểm tra, kiểm soát, có ý kiến về văn bản dự thảo trình.

03 ngày

B6

Lãnh đạo Sở Xây dựng

Ký duyệt kết quả TTHC.

02 ngày

B7

Công chức Sở

Chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh.

0,5 ngày

 

B8

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có)

Giờ hành chính

 

Tổng thời gian: 20 ngày kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ theo quy định

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1063/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đối với các thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ trong lĩnh vực giám định tư pháp xây dựng, quản lý chất lượng công trình xây dựng, nhà ở, hoạt động xây dựng, thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành xây dựng tỉnh Bình Thuận

  • Số hiệu: 1063/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 21/05/2024
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bình Thuận
  • Người ký: Đoàn Anh Dũng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 21/05/2024
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản