- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 10Quyết định 694/QĐ-BXD năm 2023 công bố thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực giám định tư pháp xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Xây dựng
- 11Quyết định 705/QĐ-BXD năm 2023 công bố thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 12Quyết định 707/QĐ-BXD năm 2023 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Xây dựng
- 13Quyết định 758/QĐ-BXD năm 2023 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực nhà ở thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
- 14Quyết định 1105/QĐ-BXD năm 2023 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thay thế trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Xây dựng
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1063/QĐ-UBND | Bình Thuận, ngày 21 tháng 5 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 694/QĐ-BXD ngày 03/7/2023 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực giám định tư pháp xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 705/QĐ-BXD ngày 06/7/2023 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng công bố thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 707/QĐ-BXD ngày 07/7/2023 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 758/QĐ-BXD ngày 20/7/2023 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực nhà ở thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thay thế trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 1111/TTr-SXD ngày 02/5/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này:
1. Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ trong lĩnh vực giám định tư pháp xây dựng, quản lý chất lượng công trình xây dựng, nhà ở, hoạt động xây dựng, thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Thuận (chi tiết tại phụ lục I).
2. Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (chi tiết tại phụ lục II).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ VÀ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP XÂY DỰNG, QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG, NHÀ Ở, HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG, THÍ NGHIỆM CHUYÊN NGÀNH XÂY DỰNG THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA NGÀNH XÂY DỰNG
(Kèm theo Quyết định số 1063/QĐ-UBND ngày 21/5/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT | Mã số thủ tục hành chính | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | |
Mức độ DVC | Thực hiện qua BCCI | |||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
I. Thủ tục hành chính cấp tỉnh (01 TTHC) | ||||||||
1. Lĩnh vực giám định tư pháp xây dựng | ||||||||
1 | 1.011675 | Miễn nhiệm và thu hồi thẻ giám định viên tư pháp xây dựng ở địa phương. | 10 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. - Cơ quan đầu mối giải quyết: Sở Xây dựng chủ trì phối hợp với Sở Tư pháp. | Chưa triển khai | Có | Không | - Luật Giám định tư pháp số 13/2012/QH13; Luật số 56/2020/QH14 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giám định tư pháp. - Thông tư số 17/2021/TT-BXD ngày 22/12/2021 quy định một số nội dung về hoạt động giám định tư pháp trong lĩnh vực xây dựng. |
I. Thủ tục hành chính cấp tỉnh (26 TTHC) | ||||||||
1. Lĩnh vực giám định tư pháp xây dựng (01 TTHC) | ||||||||
01 | 2.001116 | Bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp xây dựng ở địa phương. | 16 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. - Cơ quan đầu mối giải quyết: Sở Xây dựng phối hợp với Sở Tư pháp. | Chưa triển khai | Có | Không | Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. - Thông tư số 17/2021/TT-BXD ngày 22/12/2021 của Bộ Xây dựng quy định một số nội dung về hoạt động giám định tư pháp trong lĩnh vực xây dựng. - Thông tư số 11/2020/TT-BTP ngày 31/12/2020 của Bộ Tư pháp quy định về mẫu thẻ, trình tự, thủ tục cấp mới, cấp lại thẻ giám định viên tư pháp. |
2 | Lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng (01 TTHC) | |||||||
01 | 1.009794 | Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình của cơ quan chuyên môn về xây dựng tại địa phương. | 20 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Cơ quan chuyên môn về xây dựng của tỉnh (Sở Xây dựng, Sở Giao thông vận tải, Sở Công Thương, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ban Quản lý các khu công nghiệp). | Chưa triển khai | Có | Không | Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/06/2023 của Chính phủ Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. |
3 | Lĩnh vực nhà ở (01 TTHC) | |||||||
01 | 1.007762 | Thẩm định giá bán, thuê mua, thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án không sử dụng nguồn vốn hoặc hình thức quy định tại khoản 1 Điều 53 của Luật Nhà ở số 65/2014/QH13 đã được sửa đổi, bổ sung tại điểm b khoản 6 Điều 99 của Luật PPP số 64/2020/QH14 trên phạm vi địa bàn. | 30 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Xây dựng, UBND tỉnh. | Một phần | Có | Không | Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. |
4 | Lĩnh vực hoạt động xây dựng (20 TTHC) | |||||||
01 | 1.009972 | Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnh. | Dự án: - Nhóm A: không quá 35 ngày. - Nhóm B: không quá 25 ngày. - Nhóm C: không quá 15 ngày. | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Cơ quan chuyên môn về xây dựng của tỉnh (Sở Xây dựng, Sở Giao thông vận tải, Sở Công Thương, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ban Quản lý các khu công nghiệp). | Chưa triển khai | Có | Theo quy định tại thông tư của Bộ Tài chính | Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. |
02 | 1.009973 | Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở điều chỉnh. | - Không quá 35 ngày đối với công trình cấp I, cấp đặc biệt. - Không quá 30 ngày đối với công trình cấp II và cấp III. - Không quá 20 ngày đối với công trình còn lại. | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Cơ quan chuyên môn về xây dựng của tỉnh (Sở Xây dựng, Sở Giao thông vận tải, Sở Công Thương, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ban Quản lý các khu công nghiệp). | Chưa triển khai | Có | Theo quy định tại thông tư của Bộ Tài chính | Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. |
03 | 1.009974 | Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình không theo tuyến/theo tuyến trong đô thị/tín ngưỡng, tôn giáo /tượng đài, tranh hoành tráng/theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/dự án). | 20 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Xây dựng hoặc Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh. | Chưa triển khai | Có | Theo quy định tại thông tư của Bộ Tài chính | Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. |
04 | 1.009975 | Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình không theo tuyến/theo tuyến trong đô thị/tín ngưỡng, tôn giáo/tượng đài, tranh hoành tráng/theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/dự án). | 17 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Xây dựng hoặc Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh. | Chưa triển khai | Có | Theo quy định của Bộ Tài chính và địa phương | Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. |
05 | 1.009976 | Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình không theo tuyến/theo tuyến trong đô thị/tín ngưỡng, tôn giáo/tượng đài, tranh hoành tráng/theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/dự án). | 15 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Xây dựng hoặc Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh. | Chưa triển khai | Có | Theo quy định của Bộ Tài chính và địa phương | Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. |
06 | 1.009977 | Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình không theo tuyến/theo tuyến trong đô thị/tín ngưỡng, tôn giáo/tượng đài, tranh hoành tráng/theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/dự án). | 20 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Xây dựng hoặc Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh. | Chưa triển khai | Có | Theo quy định của Bộ Tài chính | Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. |
07 | 1.009978 | Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình không theo tuyến/theo tuyến trong đô thị/tín ngưỡng, tôn giáo/tượng đài, tranh hoành tráng/theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/dự án). | 05 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Xây dựng hoặc Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh. | Toàn trình | Có | Theo quy định của Bộ Tài chính | Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. |
08 | 1.009979 | Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình không theo tuyến/theo tuyến trong đô thị/tín ngưỡng, tôn giáo/tượng đài, tranh hoành tráng/theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/dự án). | 05 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Xây dựng hoặc Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh. | Toàn trình | Có | Theo quy định của Bộ Tài chính | Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. |
09 | 1.009982 | Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III. | 20 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Xây dựng. | Toàn trình | Có | Theo quy định tại Thông tư của Bộ Tài chính và Bộ Xây dựng | Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. |
10 | 1.009983 | Cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III. | 20 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Xây dựng. | Chưa triển khai | Có | Theo quy định tại Thông tư của Bộ Tài chính và Bộ Xây dựng | Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. |
11 | 1.009984 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng). | 10 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Xây dựng. | Chưa triển khai | Có | Theo quy định tại Thông tư của Bộ Tài chính và Bộ Xây dựng | Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. |
12 | 1.009985 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (bị ghi sai thông tin). | 10 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Xây dựng. | Chưa triển khai | Có | Theo quy định tại Thông tư của Bộ Tài chính và Bộ Xây dựng | Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. |
13 | 1.009986 | Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III. | 20 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Xây dựng. | Chưa triển khai | Có | Theo quy định tại Thông tư của Bộ Tài chính và Bộ Xây dựng | Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. |
14 | 1.009987 | Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hạng II, hạng III của cá nhân là người nước ngoài. | 25 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Xây dựng. | Chưa triển khai | Có | Theo quy định tại Thông tư của Bộ Tài chính và Bộ Xây dựng | Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. |
15 | 1.009928 | Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng chứng chỉ hạng II, hạng III. | 20 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Xây dựng. | Toàn trình | Có | Theo quy định tại Thông tư của Bộ Tài chính và Bộ Xây dựng | Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. |
16 | 1.009988 | Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III. | 20 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Xây dựng. | Toàn trình | Có | Theo quy định tại Thông tư của Bộ Tài chính | Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. |
17 | 1.009989 | Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do mất, hư hỏng). | 10 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Xây dựng. | Toàn trình | Có | Theo quy định tại Thông tư của Bộ Tài chính | Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. |
18 | 1.009990 | Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do bị ghi sai thông tin). | 10 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Xây dựng. | Toàn trình | Có | Theo quy định tại Thông tư của Bộ Tài chính | Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. |
19 | 1.009991 | Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III. | 20 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Xây dựng. | Chưa triển khai | Có | Theo quy định tại Thông tư của Bộ Tài chính và Bộ Xây dựng | Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. |
20 | 1.009936 | Cấp gia hạn chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng chứng chỉ hạng II, hạng III. |
| - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Xây dựng. | Toàn trình | Có | Theo quy định tại Thông tư của Bộ Tài chính và Bộ Xây dựng | Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. |
II | Thủ tục hành chính cấp huyện (06 TTHC) | |||||||
1 | Lĩnh vực hoạt động xây dựng | |||||||
01 | 1.009994 | Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình không theo tuyến/theo tuyến trong đô thị/tín ngưỡng, tôn giáo/tượng đài, tranh hoành tráng/theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/dự án) và nhà ở riêng lẻ. | - 20 ngày đối với công trình. - 15 ngày đối với nhà ở riêng lẻ. | - Tiếp nhận và trả kết quả tại bộ phận một cửa cấp huyện. - Cơ quan giải quyết: UBND cấp huyện. | Một phần | Có | Theo quy định của Bộ Tài chính và địa phương | Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. |
02 | 1.009995 | Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình không theo tuyến/theo tuyến trong đô thị/tín ngưỡng, tôn giáo/tượng đài, tranh hoành tráng/theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/dự án) và nhà ở riêng lẻ. | - 20 ngày đối với công trình. - 15 ngày đối với nhà ở riêng lẻ. | - Tiếp nhận và trả kết quả tại bộ phận một cửa cấp huyện. - Cơ quan giải quyết: UBND cấp huyện. | Một phần | Có | Theo quy định của Bộ Tài chính và địa phương | Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. |
03 | 1.009996 | Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp cấp III, cấp IV (công trình không theo tuyến/theo tuyến trong đô thị/tín ngưỡng, tôn giáo/tượng đài, tranh hoành tráng/theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/dự án) và nhà ở riêng lẻ. | 20 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại bộ phận một cửa cấp huyện. - Cơ quan giải quyết: UBND cấp huyện. | Toàn trình | Có | Theo quy định của Bộ Tài chính và địa phương | Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. |
04 | 1.009997 | Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình không theo tuyến/theo tuyến trong đô thị/tín ngưỡng, tôn giáo/tượng đài, tranh hoành tráng/theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/dự án) và nhà ở riêng lẻ. | - 20 ngày đối với công trình. - 15 ngày đối với nhà ở riêng lẻ. | - Tiếp nhận và trả kết quả tại bộ phận một cửa cấp huyện. - Cơ quan giải quyết: UBND cấp huyện. | Toàn trình | Có | Theo quy định của Bộ Tài chính và địa phương | Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. |
05 | 1.009998 | Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình không theo tuyến/theo tuyến trong đô thị/tín ngưỡng, tôn giáo/tượng đài, tranh hoành tráng/theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/dự án) và nhà ở riêng lẻ. | 05 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại bộ phận một cửa cấp huyện. - Cơ quan giải quyết: UBND cấp huyện. | Toàn trình | Có | Theo quy định của Bộ Tài chính và địa phương | Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. |
06 | 1.009999 | Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình không theo tuyến/theo tuyến trong đô thị/tín ngưỡng, tôn giáo/tượng đài, tranh hoành tráng/theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/dự án) và nhà ở riêng lẻ. | 05 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại bộ phận một cửa cấp huyện. - Cơ quan giải quyết: UBND cấp huyện. | Toàn trình | Có | Theo quy định của Bộ Tài chính và địa phương | Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. |
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ
TT | Mã số thủ tục hành chính | Tên thủ tục hành chính thay thế | Tên thủ tục hành chính được thay thế | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | |
Mức độ DVC | Thực hiện qua BCCI | ||||||||
I. Thủ tục hành chính cấp tỉnh (06 TTHC) | |||||||||
1. Lĩnh vực thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (04 TTHC) | |||||||||
01 | 1.011705 | Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp: cấp lần đầu hoặc giấy chứng nhận hết hạn mà tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng có nhu cầu tiếp tục hoạt động). | Cấp mới, cấp lại, cấp bổ sung, sửa đổi giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng. | 20 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Xây dựng. | Chưa triển khai | Có | Không | Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. |
02 | 1.011708 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (còn thời hạn nhưng bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị ghi sai thông tin hoặc tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng xin dừng thực hiện một số chỉ tiêu trong giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng). | Cấp mới, cấp lại, cấp bổ sung, sửa đổi giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng. | 05 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Xây dựng. | Toàn trình | Có | Không | Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. |
03 | 1.011710 | Bổ sung, sửa đổi giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thay đổi địa chỉ, tên của tổ chức trong giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng đã được cấp). | Cấp mới, cấp lại, cấp bổ sung, sửa đổi giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng. | 05 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Xây dựng. | Toàn trình | Có | Không | Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. |
04 | 1.011711 | Bổ sung, sửa đổi giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thay đổi địa điểm đặt phòng thí nghiệm hoặc thay đổi, bổ sung, sửa đổi chỉ tiêu thí nghiệm, tiêu chuẩn thí nghiệm trong giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng). | Cấp bổ sung, sửa đổi giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trường hợp Tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thay đổi địa điểm đặt phòng thí nghiệm). | 20 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Xây dựng. | Chưa triển khai | Có | Không | Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. |
2 | Lĩnh vực hoạt động xây dựng ( 02 TTHC) | ||||||||
01 | 1.011976 | Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài. | Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm A, dự án trên địa bàn hai tỉnh trở lên. | 20 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Xây dựng. | Toàn trình | Có | Theo quy định tại Thông tư của Bộ Tài chính | Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. |
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, nhóm C. | |||||||||
02 | 1.011977 | Cấp điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài. | Cấp giấy phép hoạt động xây dựng điều chỉnh cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm A, dự án trên địa bàn hai tỉnh trở lên. | 20 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Xây dựng. | Toàn trình | Có | Theo quy định tại Thông tư của Bộ Tài chính | Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. |
Điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng điều chỉnh cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, nhóm C. |
STT | Mã số thủ tục hành chính | Tên thủ tục hành chính | Văn bản quy phạm pháp luật quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính | Ghi chú |
01 | 1.002515 | Đăng ký công bố thông tin người giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc đối với các cá nhân, tổ chức không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng, văn phòng giám định tư pháp xây dựng trên địa bàn được Ủy ban nhân dân tỉnh cho phép hoạt động. | - Luật Giám định tư pháp số 13/2012/QH13; - Điều 9 Thông tư số 04/2014/TT-BXD; - Điều 2, Điều 3, Điều 4 Nghị định số 62/2016/NĐ-CP (quy định này thay thế Điều 5, Điều 6, Điều 7 Thông tư số 04/2014/TT-BXD đã bị bãi bỏ bởi Thông tư số 23/2016/TT-BXD). | Thủ tục được công bố tại số Quyết định số 694/QĐ-BXD ngày 03/7/2023 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng và Quyết định số 2186/QĐ-UBND ngày 24/8/20218 của Chủ tịch UBND tỉnh |
02 | 1.002621 | Điều chỉnh, thay đổi thông tin cá nhân, tổ chức giám định tư pháp xây dựng đối với cá nhân, tổ chức do ủy ban nhân dân cấp tỉnh đã tiếp nhận đăng ký, công bố thông tin. | - Luật Giám định tư pháp số 13/2012/QH13; - Điều 9 Thông tư số 04/2014/TT-BXD; - Điều 2, Điều 3, Điều 4 Nghị định số 62/2016/NĐ-CP (quy định này thay thế Điều 5, Điều 6, Điều 7 Thông tư số 04/2014/TT-BXD đã bị bãi bỏ bởi Thông tư số 23/2016/TT-BXD). | Thủ tục được công bố tại số Quyết định số 694/QĐ-BXD ngày 03/7/2023 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng và Quyết định số 2186/QĐ-UBND ngày 24/8/20218 của Chủ tịch UBND tỉnh |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 1063 /QĐ-UBND ngày 21/5/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận)
I. LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP XÂY DỰNG
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | Công chức Trung tâm HCC tỉnh: Quầy Sở Xây dựng. | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả; - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. | Giờ hành chính |
|
B2 | Công chức Trung tâm HCC tỉnh: Quầy Sở Xây dựng. | Chuyển hồ sơ về Sở Xây dựng: Lãnh đạo phòng chuyên môn. | 01 giờ |
|
B3 | Lãnh đạo phòng | Phân công chuyên viên xử lý. | 01 giờ |
|
B4 | Công chức của Sở | Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ trình. | 04 giờ | - Trả hồ sơ do chưa đủ điều kiện giải quyết: Có văn bản yêu cầu bổ sung (Không quá 05 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ). - Trả hồ sơ do không đủ điều kiện giải quyết: Có văn bản từ chối giải quyết hồ sơ (Thời hạn thông báo từ chối giải quyết hồ sơ trong thời hạn giải quyết TTHC). |
B5 | Lãnh đạo phòng | Kiểm tra, kiểm soát, có ý kiến về văn bản dự thảo trình. | 02 giờ | |
B6 | Lãnh đạo Sở | Kiểm tra, ký văn bản trình, gửi Sở Tư pháp phối hợp. | 02 giờ | |
B7 | Lãnh đạo Sở Tư pháp | Phân công phòng chuyên môn xử lý. | 01 giờ | |
B8 | Lãnh đạo phòng | Phân công chuyên viên xử lý. | 01 giờ | |
B9 | Công chức Sở | Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ trình. | 01 ngày | |
B10 | Lãnh đạo phòng | Kiểm tra, kiểm soát, có ý kiến về văn bản dự thảo trình. | 02 giờ | |
B11 | Lãnh đạo Sở Tư pháp | Kiểm tra, ký văn bản trình, gửi Sở Xây dựng có ý kiến phối hợp. | 04 giờ | |
B12 | Lãnh đạo Sở Xây dựng | Phân công phòng chuyên môn xử lý văn bản. | 01 giờ | |
B13 | Lãnh đạo phòng | Phân công chuyên viên xử lý. | 01 giờ | |
B14 | Công chức Sở | Xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình. | 04 giờ | |
B15 | Lãnh đạo phòng | Kiểm tra, kiểm soát, có ý kiến về văn bản dự thảo trình. | 02 giờ | |
B16 | Lãnh đạo sở Xây dựng | Kiểm tra, ký văn bản trình UBND tỉnh | 04 giờ | |
B17 | Công chức Sở | Vào số văn bản, lưu hồ sơ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh. | 02 giờ | |
B18 | Công chức Trung tâm HCC tỉnh: Quầy Sở Xây dựng. | Chuyển hồ sơ cho công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh | 02 giờ | |
B19 | Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng chuyên môn xử lý | 04 giờ | |
B20 | Công chức phòng chuyên môn của UBND tỉnh | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 2 ngày | |
B21 | Lãnh đạo VP. UBND tỉnh | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 01 ngày | |
B22 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Ký duyệt kết quả TTHC | 01 ngày | |
B23 | Văn thư | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho CCVC tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh | Giờ hành chính |
|
B24 | Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh | Trả kết quả cho CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | 04 giờ | |
B25 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Tiếp nhận và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có) | Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian: 10 ngày kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ theo quy định |
II. LĨNH VỰC THÍ NGHIỆM CHUYÊN NGÀNH XÂY DỰNG
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | Công chức Trung tâm HCC tỉnh: Quầy Sở Xây dựng | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả; - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. | Giờ hành chính |
|
B2 | Công chức Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ cho cơ quan chuyên môn: Phòng chuyên môn. | 0,5 ngày |
|
B3 | Lãnh đạo phòng | Phân công chuyên viên xử lý. | 0,5 ngày |
|
B4 | Công chức Sở | Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ trình. | 13,5 ngày | - Trả hồ sơ do chưa đủ điều kiện giải quyết: Có văn bản yêu cầu bổ sung (Không quá 05 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ). - Trả hồ sơ do không đủ điều kiện giải quyết: Có văn bản từ chối giải quyết hồ sơ (Thời hạn thông báo từ chối giải quyết hồ sơ trong thời hạn giải quyết TTHC). |
B5 | Lãnh đạo phòng | Kiểm tra, kiểm soát, có ý kiến về văn bản dự thảo trình. | 03 ngày | |
B6 | Lãnh đạo Sở Xây dựng | Ký duyệt kết quả TTHC. | 02 ngày | |
B7 | Công chức Sở | Chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh. | 0,5 ngày |
|
B8 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có) | Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian: 20 ngày kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ theo quy định |
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | Công chức Trung tâm HCC tỉnh: Quầy Sở Xây dựng | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả; - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. | Giờ hành chính |
|
B2 | Công chức Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ cho cơ quan chuyên môn: Phòng chuyên môn. | 01 giờ |
|
B3 | Lãnh đạo phòng | Phân công chuyên viên xử lý. | 01 giờ |
|
B4 | Công chức Sở | Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ trình. | 2,5 ngày | Trả hồ sơ do không đủ điều kiện giải quyết: Có văn bản từ chối giải quyết hồ sơ (Thời hạn thông báo từ chối giải quyết hồ sơ trong thời hạn giải quyết TTHC). |
B5 | Lãnh đạo Phòng | Kiểm tra, kiểm soát, có ý kiến về văn bản dự thảo trình. | 01 ngày | |
B6 | Lãnh đạo Sở Xây dựng | Ký duyệt kết quả TTHC. | 01 ngày | |
B7 | Công chức Sở | Chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh. | 02 giờ |
|
B8 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có) | Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian: 05 ngày kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ theo quy định |
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | Công chức Trung tâm HCC tỉnh: Quầy Sở Xây dựng | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả; - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. | Giờ hành chính |
|
B2 | Công chức Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ cho cơ quan chuyên môn: Phòng chuyên môn. | 01 giờ (60 phút) |
|
B3 | Lãnh đạo Phòng | Phân công chuyên viên xử lý. | 01 giờ (60 phút) |
|
B4 | Công chức Sở | Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ trình. | 2,5 ngày | Trả hồ sơ do không đủ điều kiện giải quyết: Có văn bản từ chối giải quyết hồ sơ (Thời hạn thông báo từ chối giải quyết hồ sơ trong thời hạn giải quyết TTHC). |
B5 | Lãnh đạo Phòng | Kiểm tra, kiểm soát, có ý kiến về văn bản dự thảo trình. | 01 ngày | |
B6 | Lãnh đạo Sở Xây dựng | Ký duyệt kết quả TTHC. | 01 ngày | |
B7 | Công chức Sở | Chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh. | 02 giờ (120 phút) |
|
B8 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có) | Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian: 05 ngày kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ theo quy định |
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | Công chức Trung tâm HCC tỉnh: Quầy Sở Xây dựng | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả; - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. | Giờ hành chính |
|
B2 | Công chức Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ cho cơ quan chuyên môn: Phòng chuyên môn. | 0,5 ngày |
|
B3 | Lãnh đạo phòng | Phân công chuyên viên xử lý. | 0,5 ngày |
|
B4 | Công chức Sở | Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ trình. | 13,5 ngày | - Trả hồ sơ do chưa đủ điều kiện giải quyết: Có văn bản yêu cầu bổ sung (Không quá 05 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ). - Trả hồ sơ do không đủ điều kiện giải quyết: Có văn bản từ chối giải quyết hồ sơ (Thời hạn thông báo từ chối giải quyết hồ sơ trong thời hạn giải quyết TTHC). |
B5 | Lãnh đạo phòng | Kiểm tra, kiểm soát, có ý kiến về văn bản dự thảo trình. | 03 ngày | |
B6 | Lãnh đạo Sở Xây dựng | Ký duyệt kết quả TTHC. | 02 ngày | |
B7 | Công chức Sở | Chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh. | 0,5 ngày |
|
B8 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có) | Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian: 20 ngày kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ theo quy định |
III. LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG
1. Thủ tục cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài (Mã TTHC: 1.011976)
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | Công chức Trung tâm HCC tỉnh: Quầy Sở Xây dựng | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả; - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. | Giờ hành chính |
|
B2 | Công chức Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ cho cơ quan chuyên môn: Phòng chuyên môn. | 0,5 ngày |
|
B3 | Lãnh đạo phòng | Phân công chuyên viên xử lý. | 0,5 ngày |
|
B4 | Công chức Sở | Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ trình. | 13,5 ngày | - Trả hồ sơ do chưa đủ điều kiện giải quyết: Có văn bản yêu cầu bổ sung (Không quá 05 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ). - Trả hồ sơ do không đủ điều kiện giải quyết: Có văn bản từ chối giải quyết hồ sơ (Thời hạn thông báo từ chối giải quyết hồ sơ trong thời hạn giải quyết TTHC). |
B5 | Lãnh đạo phòng | Kiểm tra, kiểm soát, có ý kiến về văn bản dự thảo trình. | 03 ngày | |
B6 | Lãnh đạo Sở Xây dựng | Ký duyệt kết quả TTHC. | 02 ngày | |
B7 | Công chức Sở | Chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh. | 0,5 ngày |
|
B8 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có) | Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian: 20 ngày kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ theo quy định |
2. Thủ tục cấp điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài (Mã TTHC: 1.011977)
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | Công chức Trung tâm HCC tỉnh: Quầy Sở Xây dựng | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả; - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. | Giờ hành chính |
|
B2 | Công chức Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ cho cơ quan chuyên môn: Phòng chuyên môn. | 0,5 ngày |
|
B3 | Lãnh đạo phòng | Phân công chuyên viên xử lý. | 0,5 ngày |
|
B4 | Công chức Sở | Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ trình. | 13,5 ngày | - Trả hồ sơ do chưa đủ điều kiện giải quyết: Có văn bản yêu cầu bổ sung (Không quá 05 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ). - Trả hồ sơ do không đủ điều kiện giải quyết: Có văn bản từ chối giải quyết hồ sơ (Thời hạn thông báo từ chối giải quyết hồ sơ trong thời hạn giải quyết TTHC). |
B5 | Lãnh đạo phòng | Kiểm tra, kiểm soát, có ý kiến về văn bản dự thảo trình. | 03 ngày | |
B6 | Lãnh đạo Sở Xây dựng | Ký duyệt kết quả TTHC. | 02 ngày | |
B7 | Công chức Sở | Chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh. | 0,5 ngày |
|
B8 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có) | Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian: 20 ngày kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ theo quy định |
- 1Quyết định 2236/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực giám định tư pháp xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Sơn La
- 2Quyết định 3539/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực giám định tư pháp, chuyên ngành thí nghiệm, quản lý chất lượng công trình, nhà ở, cấp giấy phép thầu cho nhà thầu nước ngoài thuộc phạm vi, chức năng quản lý và thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Ninh
- 3Quyết định 39/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực giám định tư pháp xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Ngãi
- 4Quyết định 2083/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính nội bộ lĩnh vực An toàn thực phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa
- 5Quyết định 850/QĐ-BTP năm 2024 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tư vấn pháp luật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
- 6Quyết định 1606/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Vật liệu xây dựng và Hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng Thành phố Hồ Chí Minh
- 7Quyết định 436/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực Công chức, viên chức thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh An Giang
- 8Quyết định 2214/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Giám định tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Thanh Hóa
- 9Quyết định 814/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Vĩnh Long
- 10Quyết định 1408/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực giám định tư pháp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Thừa Thiên Huế
- 11Quyết định 632/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc phạm vi quản lý của Ban quản lý các Khu công nghiệp Bắc Ninh
- 12Quyết định 1546/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Giám định tư pháp thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Thừa Thiên Huế
- 13Quyết định 520/QĐ-UBND-HC năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Ủy ban nhân dân Tỉnh, Ban Quản lý Khu kinh tế Tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 14Quyết định 1041/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 10Quyết định 694/QĐ-BXD năm 2023 công bố thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực giám định tư pháp xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Xây dựng
- 11Quyết định 705/QĐ-BXD năm 2023 công bố thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 12Quyết định 707/QĐ-BXD năm 2023 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Xây dựng
- 13Quyết định 758/QĐ-BXD năm 2023 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực nhà ở thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
- 14Quyết định 1105/QĐ-BXD năm 2023 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thay thế trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Xây dựng
- 15Quyết định 2236/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực giám định tư pháp xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Sơn La
- 16Quyết định 3539/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực giám định tư pháp, chuyên ngành thí nghiệm, quản lý chất lượng công trình, nhà ở, cấp giấy phép thầu cho nhà thầu nước ngoài thuộc phạm vi, chức năng quản lý và thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Ninh
- 17Quyết định 39/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực giám định tư pháp xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Ngãi
- 18Quyết định 2083/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính nội bộ lĩnh vực An toàn thực phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa
- 19Quyết định 850/QĐ-BTP năm 2024 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tư vấn pháp luật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
- 20Quyết định 1606/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Vật liệu xây dựng và Hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng Thành phố Hồ Chí Minh
- 21Quyết định 436/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực Công chức, viên chức thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh An Giang
- 22Quyết định 2214/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Giám định tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Thanh Hóa
- 23Quyết định 814/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Vĩnh Long
- 24Quyết định 1408/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực giám định tư pháp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Thừa Thiên Huế
- 25Quyết định 632/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc phạm vi quản lý của Ban quản lý các Khu công nghiệp Bắc Ninh
- 26Quyết định 1546/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Giám định tư pháp thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Thừa Thiên Huế
- 27Quyết định 520/QĐ-UBND-HC năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Ủy ban nhân dân Tỉnh, Ban Quản lý Khu kinh tế Tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 28Quyết định 1041/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Phước
Quyết định 1063/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đối với các thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ trong lĩnh vực giám định tư pháp xây dựng, quản lý chất lượng công trình xây dựng, nhà ở, hoạt động xây dựng, thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành xây dựng tỉnh Bình Thuận
- Số hiệu: 1063/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 21/05/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Thuận
- Người ký: Đoàn Anh Dũng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 21/05/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực