Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1058/QĐ-UBND | Trà Vinh, ngày 19 tháng 6 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước giai đoạn 2022 - 2025;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 758/TTr-SNV ngày 14 tháng 6 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
| CHỦ TỊCH |
PHƯƠNG ÁN ĐƠN GIẢN HÓA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ
(Kèm theo Quyết định số 1058/QĐ-UBND ngày 19/6/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
1. Tên thủ tục: Bổ nhiệm vào ngạch công chức
a) Nội dung đơn giản hóa
- Nội dung: Cắt giảm thời gian thực hiện thủ tục hành chính từ 20 ngày làm việc xuống còn 10 ngày làm việc.
- Lý do: Rút ngắn thời gian giải quyết để tạo điều kiện thuận lợi, tiết kiệm thời gian cho tổ chức và cá nhân, nâng cao chất lượng, hiệu quả công việc, giảm chi phí tuân thủ TTHC.
b) Kiến nghị thực thi
- Đề nghị sửa đổi, bổ sung Quyết định số 21/2023/QĐ-UBND ngày 11 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định về phân cấp tuyển dụng, sử dụng, quản lý cán bộ, công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính Nhà nước trên địa bàn tỉnh Trà Vinh; quy định cụ thể thời gian giải quyết.
- Lộ trình thực hiện: Năm 2025.
c) Lợi ích phương án đơn giản hóa
- Ước tính tần suất giải quyết TTHC trong 1 năm là: 02 hồ sơ TTHC.
- Chi phí tuân thủ TTHC trước khi đơn giản hóa: 18.958.400 đồng/năm.
- Chi phí tuân thủ TTHC sau khi đơn giản hóa: 9.477.760 đồng/năm.
- Chi phí tiết kiệm: 9.480.640 đồng/năm.
- Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 50,01%.
2. Tên thủ tục: Bổ nhiệm vào chức danh nghề nghiệp viên chức
a) Nội dung đơn giản hóa
- Nội dung: Cắt giảm thời gian thực hiện thủ tục hành chính từ 20 ngày làm việc xuống còn 10 ngày làm việc.
- Lý do: Rút ngắn thời gian giải quyết để tạo điều kiện thuận lợi, tiết kiệm thời gian cho tổ chức và cá nhân, nâng cao chất lượng, hiệu quả công việc, giảm chi phí tuân thủ TTHC.
b) Kiến nghị thực thi
- Đề nghị sửa đổi, bổ sung Quyết định số 30/2015/QĐ-UBND ngày 04 tháng 12 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định về phân cấp tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức trong các cơ quan, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập Nhà nước trên địa bàn tỉnh Trà Vinh; quy định cụ thể thời gian giải quyết.
- Lộ trình thực hiện: Năm 2025.
c) Lợi ích phương án đơn giản hóa
- Ước tính tần suất giải quyết TTHC trong 1 năm là: 05 hồ sơ TTHC.
- Chi phí tuân thủ TTHC trước khi đơn giản hóa: 118.490.000 đồng/năm.
- Chi phí tuân thủ TTHC sau khi đơn giản hóa: 85.159.625 đồng/năm.
- Chi phí tiết kiệm: 33.330.375 đồng/năm.
- Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 28,13%.
3. Tên thủ tục: Chuyển công tác trong tỉnh đối với viên chức
a) Nội dung đơn giản hóa
* Bãi bỏ các thành phần hồ sơ sau:
- Bản tự nhận xét đánh giá 03 năm gần nhất của viên chức chuyển công tác: 01 bản chính.
- Quyết định tuyển dụng: 01 bản sao.
- Giấy khám sức khỏe trong thời hạn 06 tháng: 01 bản chính.
- Bản sơ yếu lý lịch viên chức (Mẫu HS01-VC/BNV) có xác nhận của Thủ trưởng cơ quan, đơn vị: 01 bản chính.
- Quyết định phê duyệt danh mục vị trí việc làm của đơn vị tiếp nhận viên chức: 01 bản sao.
* Lý do: Phù hợp với sự cần thiết, tình hình thực tế; do hồ sơ cán bộ, công chức, viên chức, người lao động của tỉnh Trà Vinh đã được cập nhật và đồng bộ về Cơ sở dữ liệu quốc gia về cán bộ, công chức, viên chức.
* Sửa đổi về thành phần hồ sơ: “Bản mô tả công việc và Khung năng lực vị trí việc làm tiếp nhận viên chức: 01 bản sao” thành “Bản mô tả công việc của vị trí việc làm tiếp nhận viên chức: 01 bản sao”.
* Lý do: phù hợp với quy định.
* Cắt giảm thời gian thực hiện thủ tục hành chính từ 07 ngày làm việc xuống còn 05 ngày làm việc.
* Lý do: Rút ngắn thời gian giải quyết để tạo điều kiện thuận lợi, tiết kiệm thời gian cho tổ chức và cá nhân, nâng cao chất lượng, hiệu quả công việc, giảm chi phí tuân thủ TTHC.
b) Kiến nghị thực thi
- Đề nghị sửa đổi, bổ sung Quyết định số 30/2015/QĐ-UBND ngày 04 tháng 12 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định về phân cấp tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức trong các cơ quan, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập Nhà nước trên địa bàn tỉnh Trà Vinh; quy định cụ thể thời gian giải quyết.
- Lộ trình thực hiện: Năm 2025.
c) Lợi ích phương án đơn giản hóa
- Ước tính tần suất giải quyết TTHC trong 01 năm là: 115 hồ sơ TTHC.
- Chi phí tuân thủ TTHC trước khi đơn giản hóa: 20.350.682.900 đồng/năm.
- Chi phí tuân thủ TTHC sau khi đơn giản hóa: 14.870.004.850 đồng/năm.
- Chi phí tiết kiệm: 5.480.678.050 đồng/năm.
- Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 26,93%.
4. Tên thủ tục: Nâng phụ cấp thâm niên vượt khung
a) Nội dung đơn giản hóa
- Nội dung: Cắt giảm thời gian thực hiện thủ tục hành chính từ 15 ngày làm việc xuống còn 12 ngày làm việc.
- Lý do: Rút ngắn thời gian giải quyết để tạo điều kiện thuận lợi, tiết kiệm thời gian cho tổ chức và cá nhân, nâng cao chất lượng, hiệu quả công việc, giảm chi phí tuân thủ TTHC.
b) Kiến nghị thực thi
- Đề nghị sửa đổi, bổ sung Quyết định số 30/2015/QĐ-UBND ngày 04 tháng 12 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định về phân cấp tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức trong các cơ quan, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập Nhà nước trên địa bàn tỉnh Trà Vinh; sửa đổi, bổ sung Quyết định số 21/2023/QĐ- UBND ngày 11 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh ban hành Quy định về phân cấp tuyển dụng, sử dụng, quản lý cán bộ, công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính Nhà nước trên địa bàn tỉnh Trà Vinh; quy định cụ thể thời gian giải quyết.
- Lộ trình thực hiện: Năm 2025.
c) Lợi ích phương án đơn giản hóa
- Ước tính tần suất giải quyết TTHC trong 1 năm là: 05 hồ sơ TTHC.
- Chi phí tuân thủ TTHC trước khi đơn giản hóa: 165.839.200 đồng/năm
- Chi phí tuân thủ TTHC sau khi đơn giản hóa: 130.304.800 đồng/năm.
- Chi phí tiết kiệm: 35.534.400 đồng/năm.
- Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 21,43%.
a) Nội dung đơn giản hóa
- Nội dung: Cắt giảm thời gian thực hiện thủ tục hành chính từ 20 ngày làm việc xuống còn 10 ngày làm việc.
- Lý do: Rút ngắn thời gian giải quyết để tạo điều kiện thuận lợi, tiết kiệm thời gian cho tổ chức và cá nhân, nâng cao chất lượng, hiệu quả công việc, giảm chi phí tuân thủ TTHC.
b) Kiến nghị thực thi
- Đề nghị sửa đổi, bổ sung Điều 28 Luật lưu trữ năm 2011; quy định cụ thể thời gian giải quyết.
- Lộ trình thực hiện: Năm 2025.
c) Lợi ích phương án đơn giản hóa
- Ước tính tần suất giải quyết TTHC trong 1 năm là: 05 hồ sơ TTHC.
- Chi phí tuân thủ TTHC trước khi đơn giản hóa: 177.744.000 đồng/năm
- Chi phí tuân thủ TTHC sau khi đơn giản hóa: 118.490.000 đồng/năm.
- Chi phí tiết kiệm: 59.254.000 đồng/năm.
- Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 33,34%./.
- 1Quyết định 1658/QĐ-UBND năm 2023 thông qua Phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính lĩnh vực Công chức, Viên chức; Chính quyền địa phương; Người có công; Thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Điện Biên
- 2Quyết định 5419/QĐ-UBND năm 2023 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Nội vụ Thành phố Hà Nội
- 3Quyết định 6080/QĐ-UBND năm 2023 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ Thành phố Hà Nội
Quyết định 1058/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Trà Vinh
- Số hiệu: 1058/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 19/06/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Trà Vinh
- Người ký: Lê Văn Hẳn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra