- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1056/QĐ-UBND | Sơn La, ngày 04 tháng 6 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một của, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/NĐ-CP ngày 6/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một của, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 893/QĐ-UBND ngày 16/5/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực giao thông vận tải thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 236/TTr-SNN ngày 31/5/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt 03 quy trình nội bộ giải quyết đối với 03 thủ tục hành chính cấp tỉnh lĩnh vực Giao thông vận tải thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn được công bố tại Quyết định số 893/QĐ-UBND ngày 16/5/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh.
(Có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT; Thủ trưởng các sở, ban, ngành và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC:
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1056/QĐ-UBND ngày 04 tháng 6 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)
LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI: 03 TTHC (03 Quy trình)
1. Tên TTHC: Cấp giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm (là hóa chất bảo vệ thực vật)
- Thành phần, số lượng hồ sơ (01 bộ hồ sơ) gồm:
+ Giấy đề nghị cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm theo mẫu quy định;
+ Bản sao hoặc bản sao điện tử hoặc bản chính Bảng kê danh sách phương tiện tham gia vận chuyển đảm bảo còn thời hạn kiểm định theo quy định;
+ Bản sao hoặc bản sao điện tử hoặc bản chính Bảng kê danh sách người điều khiển phương tiện vận chuyển hàng hóa nguy hiểm (gồm: Họ và tên; số chứng minh thư nhân dân hoặc số căn cước công dân hoặc số hộ chiếu; số giấy phép, hạng giấy phép (đối với lái xe); số giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, hạng (đối với thuyền viên)) và danh sách người áp tải đối với trường hợp bắt buộc phải có người áp tải (gồm: Họ và tên, số chứng minh thư nhân dân hoặc số căn cước công dân hoặc số hộ chiếu) kèm bản sao giấy chứng nhận hoàn thành chương trình huấn luyện an toàn theo quy định;
+ Bản sao hoặc bản sao điện tử hoặc bản chính một trong các giấy tờ sau: Hợp đồng cung ứng; Hóa đơn tài chính về xuất, nhập hàng hóa thuốc bảo vệ thực vật;
+ Bản sao hoặc bản sao điện tử hoặc bản chính phương án tổ chức vận chuyển hàng hóa nguy hiểm của đơn vị vận chuyển theo mẫu quy định (trong đó bao gồm tối thiểu các nội dung: Biển kiểm soát xe; họ và tên người điều khiển phương tiện; loại hàng; khối lượng; tuyến đường, thời gian vận chuyển);
+ Bản sao hoặc bản sao điện tử Giấy chứng nhận đã hoàn thành chương trình huấn luyện an toàn của người điều khiển phương tiện cơ giới đường bộ đối với vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ;
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình:
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) | Bộ phận TN và TKQ Sở NN và PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Kèm theo scan hồ sơ | 1/8 ngày |
B2 | Xem xét phân công | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT | Ý kiến phân công | 1/8 ngày |
B3 | Chi cục Trồng trọt và BVTV tiếp nhận, xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và BVTV | Ý kiến phân công | 1/8 ngày |
Lãnh đạo phòng BVTV | Ý kiến phân công | 1/8 ngày | ||
Chuyên viên phòng BVTV | - Thẩm định hồ sơ; - Dự thảo các văn bản (Tờ trình, giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm hoặc văn bản trả lời không cấp giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm) | 1 ngày | ||
Lãnh đạo phòng BVTV | Ý kiến xét trình duyệt | 1/4 ngày | ||
Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và BVTV | Ý kiến xét trình duyệt | 1/4 ngày | ||
B4 | Xem xét và ký duyệt | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT | Ý kiến phê duyệt | 3/4 ngày |
B5 | Lưu sổ và bàn giao bộ phận một cửa tại TTPVHCC | Chuyên viên phòng BVTV | Vào sổ, phát hành văn bản | 1/8 ngày |
B6 | Tiếp nhận và chuyển hồ sơ liên thông | Bộ phận TN và TKQ Sở NN và PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Đính kèm hồ sơ liên thông (scan) | 1/8 ngày |
B7 | Liên thông UBND tỉnh | 2 ngày | ||
B8 | Trả kết quả | Bộ phận TN và TKQ Sở NN và PTNT tại Trung tâm PV HCC | Đính kèm kết quả (scan giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm) | 0 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 05 ngày |
2. Tên TTHC: Điều chỉnh thông tin trên Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm (là hóa chất bảo vệ thực vật) khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép
- Thành phần, số lượng hồ sơ (01 bộ hồ sơ) gồm:
+ Giấy đề nghị điều chỉnh thông tin trên Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm theo mẫu quy định;
+ Hồ sơ chứng minh sự thay đổi về thông tin liên quan đến giấy phép.
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình:
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) | Bộ phận TN và TKQ Sở NN và PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Kèm theo scan hồ sơ | 1/8 ngày |
B2 | Xem xét phân công | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT | Ý kiến phân công | 1/8 ngày |
B3 | Chi cục Trồng trọt và BVTV tiếp nhận, xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và BVTV | Ý kiến phân công | 1/8 ngày |
Lãnh đạo phòng BVTV | ý kiến phân công | 1/8 ngày | ||
Chuyên viên phòng BVTV | - Thẩm định hồ sơ; - Dự thảo các văn bản (Tờ trình, văn bản điều chỉnh nội dung giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm hoặc văn bản trả lời không điều chỉnh giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm) | 1/2 ngày | ||
Lãnh đạo phòng BVTV | ý kiến xét trình duyệt | 1/8 ngày | ||
Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và BVTV | ý kiến xét trình duyệt | 1/8 ngày | ||
B4 | Xem xét và ký duyệt | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT | Ý kiến phê duyệt | 1/2 ngày |
B5 | Lưu sổ và bàn giao bộ phận một cửa tại TTPVHCC | Chuyên viên phòng BVTV | Vào sổ, phát hành văn bản | 1/8 ngày |
B6 | Tiếp nhận và chuyển hồ sơ liên thông | Bộ phận TN và TKQ Sở NN và PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Đính kèm hồ sơ liên thông (scan) | 1/8 ngày |
B7 | Liên thông UBND tỉnh | 1 ngày | ||
B8 | Trả kết quả | Bộ phận TN và TKQ Sở NN và PTNT tại Trung tâm PV HCC | Đính kèm kết quả (scan văn bản điều chỉnh nội dung giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm hoặc văn bản trả lời không điều chỉnh giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm) | 0 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 03 ngày |
3. Tên TTHC: Cấp lại giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm (là hóa chất bảo vệ thực vật) do bị mất, bị hỏng
- Thành phần, số lượng hồ sơ (01 bộ hồ sơ) gồm: Giấy đề nghị cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm (trong đó nêu lý do: bị mất hoặc bị hỏng).
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình:
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) | Bộ phận TN và TKQ Sở NN và PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Kèm theo scan hồ sơ | 1/8 ngày |
B2 | Xem xét phân công | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT | Ý kiến phân công | 1/8 ngày |
B3 | Chi cục Trồng trọt và BVTV tiếp nhận, xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và BVTV | Ý kiến phân công | 1/8 ngày |
Lãnh đạo phòng BVTV | Ý kiến phân công | 1/8 ngày | ||
Chuyên viên phòng BVTV | - Thẩm định hồ sơ; - Dự thảo các văn bản (Tờ trình, giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm hoặc văn bản trả lời không cấp giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm) | 1/4 ngày | ||
Lãnh đạo phòng BVTV | Ý kiến xét trình duyệt | 1/8 ngày | ||
Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và BVTV | Ý kiến xét trình duyệt | 1/8 ngày | ||
B4 | Xem xét và ký duyệt | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT | Ý kiến phê duyệt | 1/4 ngày |
B5 | Lưu sổ và bàn giao bộ phận một cửa tại TTPVHCC | Chuyên viên phòng BVTV | Vào sổ, phát hành văn bản | 1/8 ngày |
B6 | Tiếp nhận và chuyển hồ sơ liên thông | Bộ phận TN và TKQ Sở NN và PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Đính kèm hồ sơ liên thông (scan) | 1/8 ngày |
B7 | Liên thông UBND tỉnh | 1/2 ngày | ||
B8 | Trả kết quả | Bộ phận TN và TKQ Sở NN và PTNT tại Trung tâm PV HCC | Đính kèm kết quả (scan giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm) | 0 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 02 ngày |
- 1Quyết định 529/QĐ-UBND năm 2024 công bố quy trình liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính mới lĩnh vực giao thông vận tải thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Tuyên Quang
- 2Quyết định 646/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Ngãi
- 3Quyết định 794/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lai Châu
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 8Quyết định 529/QĐ-UBND năm 2024 công bố quy trình liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính mới lĩnh vực giao thông vận tải thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Tuyên Quang
- 9Quyết định 646/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Ngãi
- 10Quyết định 794/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lai Châu
Quyết định 1056/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Giao thông vận tải thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sơn La
- Số hiệu: 1056/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 04/06/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La
- Người ký: Hoàng Quốc Khánh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 04/06/2024
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết