Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1046/QĐ-UBND | Cà Mau, ngày 30 tháng 05 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 HUYỆN U MINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2025;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2024;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29/6/2024;
Căn cứ Luật Quy hoạch năm 2017;
Căn cứ Luật số 35/2018/QH14 sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 08/2024/TT-BTNMT ngày 31/7/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 286/QĐ-UBND ngày 23/02/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện U Minh;
Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 29/TTr- SNNMT ngày 27/3/2025; Ủy ban nhân dân huyện U Minh tại Tờ trình số 74/TTr- UBND ngày 24/3/2025, Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tại Công văn số 723/VP-NNXD ngày 31/3/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện U Minh với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Kế hoạch sử dụng đất: Phụ lục I.
2. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng: Phụ lục II.
3. Kế hoạch thu hồi đất: Phụ lục III.
4. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất: Phụ lục IV.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Sở Nông nghiệp và Môi trường, Ủy ban nhân dân huyện U Minh
a) Theo chức năng, nhiệm vụ được giao, chịu trách nhiệm toàn diện trước pháp luật về tính chính xác, đảm bảo đúng quy định đối với nội dung, thông tin, số liệu, tài liệu, hệ thống bản đồ, cơ sở dữ liệu trong hồ sơ Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của huyện U Minh và các Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này.
b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng rừng (nếu có) theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt, đảm bảo thống nhất và đồng bộ với Quy hoạch tỉnh, Quy hoạch sử dụng đất cấp huyện, quy hoạch ngành, lĩnh vực có liên quan và các Nghị quyết Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua.
2. Ủy ban nhân dân huyện U Minh
a) Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
b) Tổ chức thực hiện, kiểm tra, giám sát chặt chẽ kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt, đảm bảo việc quản lý, sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, đúng quy định.
c) Báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
3. Sở Nông nghiệp và Môi trường
a) Tăng cường thanh tra, kiểm tra, giám sát, xử lý hoặc đề xuất kịp thời các trường hợp vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
b) Đôn đốc, hướng dẫn, xử lý các vấn đề có liên quan đến kế hoạch sử dụng đất theo thẩm quyền, báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất, theo quy định.
4. Các sở, ban, ngành liên quan: phối hợp và chủ động thực hiện các nội dung thuộc chức năng, nhiệm vụ, thực hiện hiệu quả kế hoạch sử dụng đất được duyệt.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện U Minh, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC I
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 1046/QĐ-UBND ngày 30/05/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||
TT. U Minh | Xã Khánh Hòa | Xã Khánh Thuận | Xã Khánh Tiến | Xã Nguyễn Phích | Xã Khánh Lâm | Xã Khánh An | Xã Khánh Hội | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+(6)+.. +(12) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) |
| Tổng diện tích tự nhiên |
| 77.589,31 | 1.832,67 | 6.536,50 | 16.864,10 | 6.627,86 | 15.707,85 | 10.865,05 | 15.641,20 | 3.514,08 |
1 | Nhóm đất nông nghiệp | NNP | 68.512,29 | 1.522,11 | 6.171,97 | 15.978,59 | 5.983,70 | 14.838,87 | 8.400,02 | 12.663,57 | 2.953,47 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 24.816,24 | 1.335,26 | 3.281,86 | 2.383,09 | 3.882,74 | 4.828,22 | 2.602,47 | 4.230,98 | 2.271,62 |
1.1.1 | Đất chuyên trồng lúa | LUC | 6.210,90 | - | 194,09 | 827,96 | - | 105,56 | 2.355,45 | 940,43 | 1.787,41 |
1.1.2 | Đất trồng lúa còn lại | LUK | 18.605,34 | 1.335,26 | 3.087,77 | 1.555,13 | 3.882,74 | 4.722,66 | 247,02 | 3.290,55 | 484,21 |
1.2 | Đất trồng cây hằng năm khác | HNK | 163,86 | - | - | - | - | - | - | 163,86 | - |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 4.527,53 | 186,85 | 498,27 | 499,77 | 659,34 | 1.310,62 | 519,42 | 588,59 | 264,68 |
1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 4.416,53 | - | - | - | - | - | 609,85 | 3.806,68 | - |
1.5 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 727,15 | - | - | - | 359,99 | - | - | - | 367,17 |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 33.355,46 | - | 2.391,85 | 13.095,73 | 1.061,63 | 8.700,02 | 4.527,29 | 3.578,95 | - |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 317,97 | - | - | - | 20,00 | - | - | 247,97 | 50,00 |
1.8 | Đất chăn nuôi tập trung | CNT | 6,00 | - | - | - | - | - | - | 6,00 | - |
1.9 | Đất làm muối | LMU | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.10 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 181,54 | - | - | - | - | - | 141,00 | 40,54 | - |
2 | Nhóm đất phi nông nghiệp | PNN | 8.754,06 | 310,51 | 364,10 | 885,19 | 461,45 | 868,71 | 2.464,28 | 2.946,99 | 452,84 |
2.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 760,42 | - | 64,11 | 78,06 | 69,64 | 126,79 | 145,66 | 197,54 | 78,62 |
2.2 | Đất ở tại đô thị | ODT | 94,27 | 94,27 | - | - | - | - | - | - | - |
2.3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 30,52 | 8,20 | 0,37 | 1,07 | 0,44 | 0,65 | 2,44 | 14,50 | 2,85 |
2.4 | Đất quốc phòng | CQP | 1.401,40 | 6,44 | - | - | 2,09 | - | 1.327,10 | - | 65,78 |
2.5 | Đất an ninh | CAN | 1.652,09 | 3,13 | 0,07 | - | 0,03 | - | 471,25 | 1.177,57 | 0,04 |
2.6 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | DSN | 63,45 | 12,64 | 4,11 | 5,36 | 2,76 | 9,79 | 6,31 | 15,71 | 6,77 |
2.6.1 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 2,85 | 0,59 | - | 0,34 | - | 0,70 | - | 0,26 | 0,96 |
2.6.2 | Đất xây dựng cơ sở xã hội | DXH | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.6.3 | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 8,52 | 1,99 | 0,28 | 0,45 | 0,08 | 0,25 | 0,32 | 4,68 | 0,47 |
2.6.4 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 42,57 | 5,41 | 3,60 | 4,57 | 2,68 | 5,13 | 5,72 | 10,15 | 5,30 |
2.6.5 | Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao | DTT | 6,07 | 4,22 | 0,23 | - | - | 1,00 | - | 0,62 | - |
2.6.6 | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.6.7 | Đất xây dựng cơ sở môi trường | DMT | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.6.8 | Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn | DKT | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.6.9 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.6.10 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác | DSK | 3,44 | 0,42 | - | - | - | 2,70 | 0,26 | - | 0,05 |
2.7 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | 552,01 | 2,09 | 0,13 | 0,10 | 0,18 | 0,20 | 1,63 | 543,21 | 4,47 |
2.7.1 | Đất khu công nghiệp | SKK | 527,86 | - | - | - | - | - | - | 527,86 | - |
2.7.2 | Đất cụm công nghiệp | SKN | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.7.3 | Đất khu công nghệ thông tin tập trung | SCT | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.7.4 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 7,63 | 1,56 | 0,13 | 0,10 | 0,18 | 0,20 | 1,63 | 2,62 | 1,21 |
2.7.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 16,52 | 0,53 | - | - | - | - | - | 12,73 | 3,26 |
2.7.6 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.8 | Đất sử dụng vào mục đích công cộng | CCC | 1.902,93 | 91,31 | 102,63 | 220,17 | 195,13 | 285,21 | 288,01 | 551,15 | 169,33 |
2.8.1 | Đất công trình giao thông | DGT | 1.429,48 | 89,42 | 101,70 | 219,78 | 95,86 | 284,45 | 287,12 | 256,62 | 94,53 |
2.8.2 | Đất công trình thủy lợi | DTL | 168,71 | - | - | - | 98,29 | - | - | - | 70,42 |
2.8.3 | Đất công trình cấp nước, thoát nước | DCT | 0,33 | 0,08 | - | - | - | - | - | 0,23 | 0,02 |
2.8.4 | Đất công trình phòng, chống thiên tai | DPC | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.8.5 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên | DDD | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.8.6 | Đất công trình xử lý chất thải | DRA | 0,20 | 0,20 | - | - | - | - | - | - | - |
2.8.7 | Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng | DNL | 291,16 | - | - | - | - | - | - | 291,16 | - |
2.8.8 | Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin | DBV | 1,64 | 0,50 | 0,01 | 0,04 | 0,21 | 0,27 | 0,22 | 0,39 | - |
2.8.9 | Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối | DCH | 7,30 | 0,80 | 0,38 | - | 0,26 | - | - | 1,59 | 4,27 |
2.8.10 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng | DKV | 4,13 | 0,32 | 0,54 | 0,34 | 0,52 | 0,49 | 0,67 | 1,16 | 0,09 |
2.9 | Đất tôn giáo | TON | 5,44 | 0,63 | 0,76 | - | 0,66 | 2,84 | - | 0,55 | - |
2.10 | Đất tín ngưỡng | TIN | 1,13 | 0,27 | 0,07 | - | 0,09 | - | 0,43 | 0,27 | - |
2.11 | Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt | NTD | 36,56 | - | - | - | - | 1,92 | - | 34,64 | - |
2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | TVC | 2.253,84 | 91,53 | 191,85 | 580,44 | 190,43 | 441,31 | 221,45 | 411,86 | 124,98 |
2.12.1 | Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá | MNC | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.12.2 | Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 2.253,84 | 91,53 | 191,85 | 580,44 | 190,43 | 441,31 | 221,45 | 411,86 | 124,98 |
2.13 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
3 | Nhóm đất chưa sử dụng | CSD | 322,97 | 0,05 | 0,43 | 0,32 | 182,72 | 0,27 | 0,75 | 30,64 | 107,77 |
| Trong đó: |
| - | - | - | - | - | - | - | - | - |
3.1 | Đất bằng chưa sử dụng | BCS | 322,97 | 0,05 | 0,43 | 0,32 | 182,72 | 0,27 | 0,75 | 30,64 | 107,77 |
3.2 | Đất đồi núi chưa sử dụng | DCS | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
3.3 | Núi đá không có rừng cây | NCS | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
3.4 | Đất có mặt nước chưa sử dụng | MCS | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
PHỤ LỤC II
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG
(Kèm theo Quyết định số 1046/QĐ-UBND ngày 30/05/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||
Thị trấn U Minh | Xã Khánh Hòa | Xã Khánh Thuận | Xã Khánh Tiến | Xã Nguyễn Phích | Xã Khánh Lâm | Xã Khánh An | Xã Khánh Hội | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+(6)+...+ (12) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) |
1 | Nhóm đất nông nghiệp | NNP | 170,00 | - | - | - | 100,00 | - | - | - | 70,00 |
1.1 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 170,00 | - | - | - | 100,00 | - | - | - | 70,00 |
2 | Nhóm đất phi nông nghiệp | PNN | 0,38 | 0,38 | - | - | - | - | - | - | - |
2.1 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | 0,38 | 0,38 | - | - | - | - | - | - | - |
2.1.1 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,38 | 0,38 | - | - | - | - | - | - | - |
PHỤ LỤC III
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 1046/QĐ-UBND ngày 30/05/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||
TT. U Minh | Xã Khánh Hòa | Xã Khánh Thuận | Xã Khánh Tiến | Xã Nguyễn Phích | Xã Khánh Lâm | Xã Khánh An | Xã Khánh Hội | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+(6) +.. +(12) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) |
1 | Nhóm đất nông nghiệp | NNP | 284,91 | 2,06 | - | - | 28,00 | - | - | 212,85 | 42,00 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 269,42 | 2,06 | - | - | 23,67 | - | - | 212,69 | 31,00 |
1.1.1 | Đất trồng lúa còn lại | LUK | 269,42 | 2,06 | - | - | 23,67 | - | - | 212,69 | 31,00 |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 15,47 | - | - | - | 4,33 | - | - | 0,14 | 11,00 |
1.3 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 0,01 | - | - | - | - | - | - | 0,01 | - |
2 | Nhóm đất phi nông nghiệp | PNN | 0,22 | 0,05 | 0,07 | - | 0,03 | - | - | 0,03 | 0,04 |
2.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,03 | - | - | - | - | - | - | 0,03 | - |
2.2 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,19 | 0,05 | 0,07 | - | 0,03 | - | - | - | 0,04 |
PHỤ LỤC IV
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 1046/QĐ-UBND ngày 30/05/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||
TT. U Minh | Xã Khánh Hòa | Xã Khánh Thuận | Xã Khánh Tiến | Xã Nguyễn Phích | Xã Khánh Lâm | Xã Khánh An | Xã Khánh Hội | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+(6)+.. +(12) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) |
1 | Chuyển đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 299,83 | 9,60 | 0,10 | 0,10 | 28,15 | 0,17 | 0,97 | 218,51 | 42,23 |
| Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 278,69 | 9,42 | 0,07 | 0,05 | 23,77 | 0,13 | 0,65 | 213,37 | 31,23 |
1.1.1 | Đất chuyên trồng lúa | LUC/PNN | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.1.2 | Đất trồng lúa còn lại | LUK/PNN | 278,69 | 9,42 | 0,07 | 0,05 | 23,77 | 0,13 | 0,65 | 213,37 | 31,23 |
1.2 | Đất trồng cây hằng năm khác | HNK/PNN | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 16,68 | 0,18 | 0,03 | 0,05 | 4,38 | 0,04 | 0,32 | 0,67 | 11,00 |
1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.5 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 4,46 | - | - | - | - | - | - | 4,46 | - |
1.8 | Đất chăn nuôi tập trung | CNT/PNN | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.9 | Đất làm muối | LMU/PNN | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.10 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp | - | 86,00 | - | - | - | 20,00 | - | - | 16,00 | 50,00 |
| Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp | LUA/NNP | 80,00 | - | - | - | 20,00 | - | - | 10,00 | 50,00 |
2.2 | Chuyển đất rừng đặc dụng sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp | RDD/NNP | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.3 | Chuyển đất rừng phòng hộ sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp | RPH/NNP | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.4 | Chuyển đất rừng sản xuất sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp | RSX/NNP | 6,00 | - | - | - | - | - | - | 6,00 | - |
3 | Chuyển đổi các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn | MHT/CNT | 6,00 | - | - | - | - | - | - | 6,00 | - |
| Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 | Chuyển đất rừng sản xuất sang đất chăn nuôi tập trung | RSX/CNT | 6,00 | - | - | - | - | - | - | 6,00 | - |
4 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- 1Quyết định 1365/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất huyện Vĩnh Thạnh, thành phố Cần Thơ
- 2Quyết định 1225/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk
- 3Quyết định 1226/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Lắk, tỉnh Đắk Lắk
Quyết định 1046/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện U Minh, tỉnh Cà Mau
- Số hiệu: 1046/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 30/05/2025
- Nơi ban hành: Tỉnh Cà Mau
- Người ký: Lê Văn Sử
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 30/05/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra