- 1Quyết định 1593/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tuyên Quang
- 2Quyết định 1599/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tuyên Quang
- 3Quyết định 2167/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hà Tĩnh
- 4Quyết định 2165/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Đất đai thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Tài nguyên và Môi trường áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 5Quyết định 1305/QĐ-CT năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đất đai thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường, Văn phòng đăng ký đất đai, Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai các huyện, thành phố thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Vĩnh Phúc
- 1Quyết định 1593/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tuyên Quang
- 2Quyết định 1599/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tuyên Quang
- 3Quyết định 2167/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hà Tĩnh
- 4Quyết định 2165/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Đất đai thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Tài nguyên và Môi trường áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 5Quyết định 1305/QĐ-CT năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đất đai thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường, Văn phòng đăng ký đất đai, Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai các huyện, thành phố thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Vĩnh Phúc
- 1Quyết định 1593/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tuyên Quang
- 2Quyết định 1599/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tuyên Quang
- 3Quyết định 2167/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hà Tĩnh
- 4Quyết định 2165/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Đất đai thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Tài nguyên và Môi trường áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 5Quyết định 1305/QĐ-CT năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đất đai thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường, Văn phòng đăng ký đất đai, Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai các huyện, thành phố thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Vĩnh Phúc
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1040/QĐ-UBND | Tuyên Quang, ngày 06 tháng 9 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC 62 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH TUYÊN QUANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; đã được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một phần bởi: khoản 2 Điều 57 Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Điều 2 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019; Điều 20 Nghị quyết số 96/2023/QH15 ngày 23/6/2023 của Quốc hội về việc lấy phiếu tín nhiệm, bỏ phiếu tín nhiệm đối với người giữ chức vụ do Quốc hội, Hội đồng nhân dân bầu hoặc phê chuẩn;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ Quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hoá hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số 2124/QĐ-BTNMT ngày 01/8/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 285/TTr-STNMT ngày 26/8/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 62 thủ tục hành chính trong lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tuyên Quang, gồm:
- Thủ tục hành chính cấp tỉnh: 41 thủ tục.
- Thủ tục hành chính cấp huyện: 20 thủ tục.
- Thủ tục hành chính cấp xã: 01 thủ tục.
(Có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Các cơ quan, đơn vị có trách nhiệm tổ chức thực hiện các nhiệm vụ cụ thể sau:
1. Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan:
a) Cập nhật, công khai trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính, Cổng thông tin điện tử tỉnh, Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh, Trang thông tin điện tử của Sở đối với Danh mục, nội dung cụ thể của thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý; tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh đối với nội dung cụ thể của thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường theo quy định tại Điều 15 Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ. Thời gian hoàn thành trong 03 ngày làm việc kể từ ngày Quyết định có hiệu lực thi hành.
b) Trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh hồ sơ công bố quy trình giải quyết thủ tục hành chính lồng ghép Danh mục thành phần hồ sơ phải số hóa theo quy định tại Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ và Danh mục thủ tục hành chính tái sử dụng (có kết quả là thành phần hồ sơ của thủ tục hành chính khác) (nếu có); xây dựng biểu mẫu điện tử tương tác (e-Form) đối với thủ tục hành chính nêu tại Điều 1 Quyết định này trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh (nếu có). Thời gian hoàn thành trong 07 ngày làm việc kể từ ngày Quyết định có hiệu lực thi hành.
c) Sử dụng biểu mẫu điện tử tương tác (e-Form); số hóa, tái sử dụng thành phần hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính khi tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính theo quy định.
2. Sở Thông tin và Truyền thông:
a) Đảm bảo về kỹ thuật trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và chỉ đạo Viễn thông Tuyên Quang cử cán bộ kỹ thuật thường xuyên hỗ trợ các cơ quan, đơn vị trong quá trình triển khai, thực hiện nhiệm vụ được giao tại Quyết định này.
b) Kịp thời báo cáo Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh những vướng mắc, hoặc đề xuất giải pháp khắc phục, nâng cao tỷ lệ số hóa thành phần hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính (nếu có).
3. Ủy ban nhân dân huyện, thành phố:
a) Công khai trên Trang thông tin điện tử đối với danh mục và nội dung thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý; tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả đối với thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân huyện, thành phố. Riêng Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai thành phố Tuyên Quang công khai tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh theo quy định tại Điều 15 Thông tư số 02/2017/TT-VPCP.
b) Sử dụng biểu mẫu điện tử tương tác (e-Form); số hóa, tái sử dụng thành phần hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính khi tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính theo quy định.
c) Chỉ đạo, kiểm tra, đôn đốc Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn thực hiện công khai tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả đối với danh mục và nội dung thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn theo quy định tại Điều 15 Thông tư số 02/2017/TT-VPCP; sử dụng biểu mẫu điện tử tương tác (e-Form); số hóa, tái sử dụng thành phần hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính khi tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố trước đây đối với lĩnh vực đất đai.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở; Thủ trưởng Ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC 62 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 1040/QĐ-UBND ngày 06 tháng 9 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời gian giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Cách thức thực hiện | ||
Tại Bộ phận Một cửa | Dịch vụ Bưu chính công ích | Trực tuyến | ||||||
A | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (41 THỦ TỤC) | |||||||
1 | Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất đối với trường hợp thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao | 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 1. Trực tiếp hoặc Dịch vụ Bưu chính công ích đến: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Tài nguyên và Môi trường), địa chỉ số 609, đường Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang. 2. Trực tuyến: Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh (https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn). | Theo Nghị quyết của HĐND tỉnh | - Luật Đất đai số 31/2024/QH15 ngày 18/01/2024; - Luật số 43/2024/QH15 ngày 29/6/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15; - Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024; | x | x | x |
2 | Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất đối với trường hợp không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư theo pháp luật về đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao | 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 1. Trực tiếp hoặc Dịch vụ Bưu chính công ích đến: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Tài nguyên và Môi trường). 2. Trực tuyến: Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh | Theo Nghị quyết của HĐND tỉnh | - Luật Đất đai số 31/2024/QH15 ngày 18/01/2024; - Luật số 43/2024/QH15 ngày 29/6/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15; - Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024; | x | x | x |
3 | Giao đất, cho thuê đất thông qua đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất | 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 1. Trực tiếp hoặc Dịch vụ Bưu chính công ích đến: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Tài nguyên và Môi trường). 2. Trực tuyến: Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh (https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn). | Theo Nghị quyết của HĐND tỉnh | - Luật Đấu thầu số 22/2023/QH15 ngày 23/6/2023. - Luật Đất đai số 31/2024/QH15 ngày 18/01/2024; - Luật số 43/2024/QH15 ngày 29/6/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15; - Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024; | x | x | x |
4 | Cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư mà người xin chuyển mục đích sử dụng đất là tổ chức trong nước | 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 1. Trực tiếp hoặc Dịch vụ Bưu chính công ích đến: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Tài nguyên và Môi trường). 2. Trực tuyến: Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh (https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn). | Theo Nghị quyết của HĐND tỉnh | - Luật Đất đai số 31/2024/QH15 ngày 18/01/2024; Luật số 43/2024/QH15 ngày 29/6/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15; - Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024; | x | x | x |
5 | Cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư mà người xin chuyển mục đích sử dụng đất là tổ chức trong nước | 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 1. Trực tiếp hoặc Dịch vụ Bưu chính công ích đến: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Tài nguyên và Môi trường). 2. Trực tuyến: Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh (https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn). | Theo Nghị quyết của HĐND tỉnh | - Luật Đất đai số 31/2024/QH15 ngày 18/01/2024; - Luật số 43/2024/QH15 ngày 29/6/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15; - Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024; | x | x | x |
6 | Chuyển hình thức giao đất, cho thuê đất mà người sử dụng đất là tổ chức kinh tế, đơn vị sự nghiệp công lập, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài | 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 1. Trực tiếp hoặc Dịch vụ Bưu chính công ích đến: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Tài nguyên và Môi trường). 2. Trực tuyến: Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh (https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn). | Theo Nghị quyết của HĐND tỉnh | - Luật Đất đai số 31/2024/QH15 ngày 18/01/2024; - Luật số 43/2024/QH15 ngày 29/6/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15; - Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024; | x | x | x |
7 | Giao đất, cho thuê đất từ quỹ đất do tổ chức, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài sử dụng đất quy định tại Điều 180 Luật Đất đai, do công ty nông, lâm trường quản lý, sử dụng quy định tại Điều 181 Luật Đất đai mà người xin giao đất, cho thuê đất là tổ chức trong nước, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài | 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 1. Trực tiếp hoặc Dịch vụ Bưu chính công ích đến: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Tài nguyên và Môi trường). 2. Trực tuyến: Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh (https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn). | Theo Nghị quyết của HĐND tỉnh | - Luật Đất đai số 31/2024/QH15 ngày 18/01/2024; - Luật số 43/2024/QH15 ngày 29/6/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15; - Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024; | x | x | x |
8 | Điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do thay đổi căn cứ quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất mà người sử dụng đất là tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao | 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 1. Trực tiếp hoặc Dịch vụ Bưu chính công ích đến: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Tài nguyên và Môi trường). 2. Trực tuyến: Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh (https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn). | Theo Nghị quyết của HĐND tỉnh | - Luật Đất đai số 31/2024/QH15 ngày 18/01/2024; - Luật số 43/2024/QH15 ngày 29/6/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15; - Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024; | x | x | x |
9 | Điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do sai sót về ranh giới, vị trí, diện tích, mục đích sử dụng giữa bản đồ quy hoạch, bản đồ địa chính, quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất và số liệu bàn giao đất trên thực địa mà người sử dụng đất là tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao | 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 1. Trực tiếp hoặc Dịch vụ Bưu chính công ích đến: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Tài nguyên và Môi trường). 2. Trực tuyến: Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh (https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn). | Theo Nghị quyết của HĐND tỉnh | - Luật Đất đai số 31/2024/QH15 ngày 18/01/2024; - Luật số 43/2024/QH15 ngày 29/6/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15; - Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024; | x | x | x |
10 | Chấp thuận tổ chức kinh tế nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất để thực hiện dự án | 03 ngày làm việc- Ủy ban nhân dân cấp tỉnh giao cơ quan có chức năng quản lý đất đai 15 ngày- cơ quan có chức năng quản lý đất đai cấp tỉnh chủ trì, phối hợp với các cơ quan có liên quan thực hiện thẩm định và có văn bản thẩm định 05 ngày làm việc- Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét và có văn bản chấp thuận hoặc không chấp thuận tổ chức kinh tế được nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất để thực hiện dự án gửi tổ chức kinh tế có văn bản đề nghị | 1. Trực tiếp hoặc Dịch vụ Bưu chính công ích đến: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Tài nguyên và Môi trường). 2. Trực tuyến: Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh (https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn). | Theo Nghị quyết của HĐND tỉnh | - Luật Đất đai số 31/2024/QH15 ngày 18/01/2024; - Luật số 43/2024/QH15 ngày 29/6/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15; - Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024; | x | x | x |
11 | Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất lần đầu đối với tổ chức đang sử dụng đất | 20 ngày làm việc (đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất lần đầu) 23 ngày làm việc (đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất lần đầu) | 1. Trực tiếp hoặc Dịch vụ Bưu chính công ích đến: - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Tài nguyên và Môi trường). 2. Trực tuyến: Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh (https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn). | Theo Nghị quyết của HĐND tỉnh | - Luật Đất đai số 31/2024/QH15 ngày 18/01/2024; - Luật số 43/2024/QH15 ngày 29/6/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15; - Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 29/7/2024; | x | x | x |
12 | Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất lần đầu đối với người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài | 23 ngày làm việc (trong đó đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất lần đầu là 20 ngày làm việc; cấp Giấy chứng nhận lần đầu là 03 ngày làm việc | 1. Trực tiếp hoặc Dịch vụ Bưu chính công ích đến: - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Tài nguyên và Môi trường). 2. Trực tuyến: Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh (https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn). | Theo Nghị quyết của HĐND tỉnh | - Luật Đất đai số 31/2024/QH15 ngày 18/01/2024; - Luật số 43/2024/QH15 ngày 29/6/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15; - Nghị định số 101/2024/NĐ-CP ngày 29/7/2024; | x | x | x |
13 | Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 1. Trực tiếp hoặc Dịch vụ Bưu chính công ích đến: - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Tài nguyên và Môi trường). 2. Trực tuyến: Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh (https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn). | Theo Nghị quyết của HĐND tỉnh | - Luật Đất đai số 31/2024/QH15 ngày 18/01/2024; - Luật số 43/2024/QH15 ngày 29/6/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15; - Nghị định số 101/2024/NĐ-CP ngày 29/7/2024; | x | x | x |
14 | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp mà không theo phương án dồn điền, đổi thửa, chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất trong dự án xây dựng kinh doanh kết cấu hạ tầng | 10 ngày làm việc (đối với thủ tục chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp mà không theo phương án dồn điền, đổi thửa hoặc trường hợp chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất) 05 ngày làm việc (đối với thủ tục cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất trong dự án xây dựng kinh doanh kết cấu hạ tầng) | 1. Trực tiếp hoặc Dịch vụ Bưu chính công ích đến: - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Tài nguyên và Môi trường, Chi nhánh VPĐK đất đai thành phố), địa chỉ: số 609 đường Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang; - Bộ phận “một cửa” các huyện hoặc chi nhánh VPĐK đất đai các huyện. 2. Trực tuyến: Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh (https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn). | Theo Nghị quyết của HĐND tỉnh | - Luật Đất đai số 31/2024/QH15 ngày 18/01/2024; - Luật số 43/2024/QH15 ngày 29/6/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15; - Nghị định số 101/2024/NĐ-CP ngày 29/7/2024; | x | x | x |
15 | Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 1. Trực tiếp hoặc Dịch vụ Bưu chính công ích đến: - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Tài nguyên và Môi trường, Chi nhánh VPĐK đất đai thành phố), địa chỉ: số 609 đường Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang; - Bộ phận “một cửa” các huyện hoặc chi nhánh VPĐK đất đai các huyện. 2. Trực tuyến: Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh (https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn). | Theo Nghị quyết của HĐND tỉnh | - Luật Đất đai số 31/2024/QH15 ngày 18/01/2024; - Luật số 43/2024/QH15 ngày 29/6/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15; - Nghị định số 101/2024/NĐ-CP ngày 29/7/2024; | x | x | x |
16 | Xóa đăng ký thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất trong dự án xây dựng kinh doanh kết cấu hạ tầng | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 1. Trực tiếp hoặc Dịch vụ Bưu chính công ích đến: - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Tài nguyên và Môi trường, Chi nhánh VPĐK đất đai thành phố), địa chỉ: số 609 đường Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang; - Bộ phận “một cửa” các huyện hoặc chi nhánh VPĐK đất đai các huyện. 2. Trực tuyến: Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh (https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn). | Theo Nghị quyết của HĐND tỉnh | - Luật Đất đai số 31/2024/QH15 ngày 18/01/2024; - Luật số 43/2024/QH15 ngày 29/6/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15; - Nghị định số 101/2024/NĐ-CP ngày 29/7/2024; | x | x | x |
17 | Đăng ký biến động đối với trường hợp đổi tên hoặc thay đổi thông tin về người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất; thay đổi hạn chế quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất hoặc có thay đổi quyền đối với thửa đất liền kề; giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên | 05 ngày làm việc (đối với thủ tục đổi tên hoặc thay đổi thông tin về người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất) 07 ngày làm việc (đối với thủ tục thay đổi hạn chế quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất hoặc có thay đổi quyền đối với thửa đất liền kề | 1. Trực tiếp hoặc Dịch vụ Bưu chính công ích đến: - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Tài nguyên và Môi trường, Chi nhánh VPĐK đất đai thành phố); - Bộ phận “một cửa” các huyện hoặc chi nhánh VPĐK đất đai các huyện. 2. Trực tuyến: Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh (https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn). | Theo Nghị quyết của HĐND tỉnh | - Luật Đất đai số 31/2024/QH15 ngày 18/01/2024; - Luật số 43/2024/QH15 ngày 29/6/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15; - Nghị định số 101/2024/NĐ-CP ngày 29/7/2024; | x | x | x |
18 | Đăng ký tài sản gắn liền với thửa đất đã được cấp Giấy chứng nhận hoặc đăng ký thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký | 10 ngày làm việc (đối với trường hợp đăng ký quyền sở hữu tài sản gắn liền với thửa đất đã cấp Giấy chứng nhận) 07 ngày làm việc (đối với trường hợp đăng ký thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký) | 1. Trực tiếp hoặc Dịch vụ Bưu chính công ích đến: - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Tài nguyên và Môi trường, Chi nhánh VPĐK đất đai thành phố); - Bộ phận “một cửa” các huyện hoặc chi nhánh VPĐK đất đai các huyện. 2. Trực tuyến: Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh (https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn). | Theo Nghị quyết của HĐND tỉnh | - Luật Đất đai số 31/2024/QH15 ngày 18/01/2024; - Luật số 43/2024/QH15 ngày 29/6/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15; - Nghị định số 101/2024/NĐ-CP ngày 29/7/2024; | x | x | x |
19 | Đăng ký biến động thay đổi quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức hoặc chuyển đổi mô hình tổ chức | 08 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 1. Trực tiếp hoặc Dịch vụ Bưu chính công ích đến: - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Tài nguyên và Môi trường). 2. Trực tuyến: Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh (https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn). | Theo Nghị quyết của HĐND tỉnh | - Luật Đất đai số 31/2024/QH15 ngày 18/01/2024; - Luật số 43/2024/QH15 ngày 29/6/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15; - Nghị định số 101/2024/NĐ-CP ngày 29/7/2024; - Nghị định số 101/2024/NĐ-CP ngày 29/7/2024; | x | x | x |
20 | Đăng ký biến động đối với trường hợp thay đổi quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất theo thỏa thuận của các thành viên hộ gia đình hoặc của vợ và chồng; quyền sử dụng đất xây dựng công trình trên mặt đất phục vụ cho việc vận hành, khai thác sử dụng công trình ngầm, quyền sở hữu công trình ngầm; bán tài sản, điều chuyển, chuyển nhượng quyền sử dụng đất là tài sản công theo quy định của pháp luật về quản lý, sử dụng tài sản công; nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất theo kết quả giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất do xử lý tài sản thế chấp là quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã được đăng ký, bao gồm cả xử lý khoản nợ có nguồn gốc từ khoản nợ xấu của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài | - 08 ngày làm việc (đối với trường hợp thay đổi quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất do sự thỏa thuận của các thành viên hộ gia đình hoặc của vợ và chồng ; nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất theo kết quả hòa giải thành về tranh chấp đất đai, khiếu nại, tố cáo về đất đai; nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất do xử lý tài sản thế chấp) - 15 ngày làm việc (đối với trường hợp thay đổi về quyền sử dụng đất xây dựng công trình trên mặt đất phục vụ cho việc vận hành, khai thác sử dụng công trình ngầm, quyền sở hữu công trình ngầm) - 10 ngày làm việc (đối với trường hợp bán tài sản, điều chuyển, chuyển nhượng quyền sử dụng đất là tài sản công theo quy định của pháp luật về quản lý, sử dụng tài sản công) | 1. Trực tiếp hoặc Dịch vụ Bưu chính công ích đến: - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Tài nguyên và Môi trường, Chi nhánh VPĐK đất đai thành phố); - Bộ phận “một cửa” các huyện hoặc chi nhánh VPĐK đất đai các huyện. 2. Trực tuyến: Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh (https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn). | Theo Nghị quyết của HĐND tỉnh | - Luật Đất đai số 31/2024/QH15 ngày 18/01/2024; - Luật số 43/2024/QH15 ngày 29/6/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15; - Nghị định số 101/2024/NĐ-CP ngày 29/7/2024; - Nghị định số 101/2024/NĐ-CP ngày 29/7/2024; | x | x | x |
21 | Đăng ký biến động đối với trường hợp thành viên của hộ gia đình hoặc cá nhân đang sử dụng đất thành lập doanh nghiệp tư nhân và sử dụng đất vào hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 1. Trực tiếp hoặc Dịch vụ Bưu chính công ích đến: - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Tài nguyên và Môi trường). 2. Trực tuyến: Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh (https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn). | Theo Nghị quyết của HĐND tỉnh | - Luật Đất đai số 31/2024/QH15 ngày 18/01/2024; - Luật số 43/2024/QH15 ngày 29/6/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15; - Nghị định số 101/2024/NĐ-CP ngày 29/7/2024; - Nghị định số 101/2024/NĐ-CP ngày 29/7/2024; | x | x | x |
22 | Đăng ký biến động đối với trường hợp điều chỉnh quy hoạch xây dựng chi tiết; cấp Giấy chứng nhận cho từng thửa đất theo quy hoạch xây dựng chi tiết cho chủ đầu tư dự án có nhu cầu | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 1. Trực tiếp hoặc Dịch vụ Bưu chính công ích đến: - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Tài nguyên và Môi trường, Chi nhánh VPĐK đất đai thành phố); - Bộ phận “một cửa” các huyện hoặc chi nhánh VPĐK đất đai các huyện. 2. Trực tuyến: Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh (https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn). | Theo Nghị quyết của HĐND tỉnh | - Luật Đất đai số 31/2024/QH15 ngày 18/01/2024; - Luật số 43/2024/QH15 ngày 29/6/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15; - Nghị định số 101/2024/NĐ-CP ngày 29/7/2024; - Nghị định số 101/2024/NĐ-CP ngày 29/7/2024; | x | x | x |
23 | Xóa ghi nợ tiền sử dụng đất, lệ phí trước bạ | Trong làm việc (nếu thời điểm nhận đủ hồ sơ sau 15 giờ cùng ngày thì có thể giải quyết việc xóa nợ trong ngày làm việc tiếp theo) | 1. Trực tiếp hoặc Dịch vụ Bưu chính công ích đến: - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Tài nguyên và Môi trường, Chi nhánh VPĐK đất đai thành phố); - Bộ phận “một cửa” các huyện hoặc chi nhánh VPĐK đất đai các huyện. 2. Trực tuyến: Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh (https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn). | Theo Nghị quyết của HĐND tỉnh | - Luật Đất đai số 31/2024/QH15 ngày 18/01/2024; - Luật số 43/2024/QH15 ngày 29/6/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15; - Nghị định số 101/2024/NĐ-CP ngày 29/7/2024; - Nghị định số 101/2024/NĐ-CP ngày 29/7/2024; | x | x | x |
24 | Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 1. Trực tiếp hoặc Dịch vụ Bưu chính công ích đến: - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Tài nguyên và Môi trường, Chi nhánh VPĐK đất đai thành phố); - Bộ phận “một cửa” các huyện hoặc chi nhánh VPĐK đất đai các huyện. 2. Trực tuyến: Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh (https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn). | Theo Nghị quyết của HĐND tỉnh | - Luật Đất đai số 31/2024/QH15 ngày 18/01/2024; - Luật số 43/2024/QH15 ngày 29/6/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15; - Nghị định số 101/2024/NĐ-CP ngày 29/7/2024; - Nghị định số 101/2024/NĐ-CP ngày 29/7/2024; | x | x | x |
25 | Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất đối với trường hợp cá nhân hộ gia đình, đang sử dụng đất không đúng mục đích đã được Nhà nước giao đất, cho thuê đất, công nhận quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 | Không quy định | 1. Trực tiếp hoặc Dịch vụ Bưu chính công ích đến: - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Tài nguyên và Môi trường, Chi nhánh VPĐK đất đai thành phố); - Bộ phận “một cửa” các huyện hoặc chi nhánh VPĐK đất đai các huyện. 2. Trực tuyến: Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh (https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn). | Theo Nghị quyết của HĐND tỉnh | - Luật Đất đai số 31/2024/QH15 ngày 18/01/2024; - Luật số 43/2024/QH15 ngày 29/6/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15; - Nghị định số 101/2024/NĐ-CP ngày 29/7/2024; - Nghị định số 101/2024/NĐ-CP ngày 29/7/2024; | x | x | x |
26 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối với thửa đất có diện tích tăng thêm do thay đổi ranh giới so với giấy chứng nhận đã cấp | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 1. Trực tiếp hoặc Dịch vụ Bưu chính công ích đến: - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Tài nguyên và Môi trường, Chi nhánh VPĐK đất đai thành phố); - Bộ phận “một cửa” các huyện hoặc chi nhánh VPĐK đất đai các huyện. 2. Trực tuyến: Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh (https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn). | Theo Nghị quyết của HĐND tỉnh | - Luật Đất đai số 31/2024/QH15 ngày 18/01/2024; - Luật số 43/2024/QH15 ngày 29/6/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15; - Nghị định số 101/2024/NĐ-CP ngày 29/7/2024; - Nghị định số 101/2024/NĐ-CP ngày 29/7/2024; | x | x | x |
27 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp cá nhân, hộ gia đình đã được cấp Giấy chứng nhận một phần diện tích vào loại đất ở trước ngày 01 tháng 7 năm 2004, phần diện tích còn lại của thửa đất chưa được cấp Giấy chứng nhận | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 1. Trực tiếp hoặc Dịch vụ Bưu chính công ích đến: - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Tài nguyên và Môi trường, Chi nhánh VPĐK đất đai thành phố); - Bộ phận “một cửa” các huyện hoặc chi nhánh VPĐK đất đai các huyện. 2. Trực tuyến: Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh (https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn). | Theo Nghị quyết của HĐND tỉnh | - Luật Đất đai số 31/2024/QH15 ngày 18/01/2024; - Luật số 43/2024/QH15 ngày 29/6/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15; - Nghị định số 101/2024/NĐ-CP ngày 29/7/2024; - Nghị định số 101/2024/NĐ-CP ngày 29/7/2024; | x | x | x |
28 | Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất | 05 ngày làm việc (đối với TH quy định tại các điểm a, b, c, d, đ, e, g và h khoản 1 Điều 38 của Nghị định số 101/2024/NĐ-CP ngày 29/7/2024) 10 ngày làm việc (đối với TH quy định tại điểm i khoản 1 Điều 38 của Nghị định số 101/2024/NĐ-CP ngày 29/7/2024) | 1. Trực tiếp hoặc Dịch vụ Bưu chính công ích đến: - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Tài nguyên và Môi trường, Chi nhánh VPĐK đất đai thành phố); - Bộ phận “một cửa” các huyện hoặc chi nhánh VPĐK đất đai các huyện. 2. Trực tuyến: Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh (https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn). | Theo Nghị quyết của HĐND tỉnh | - Luật Đất đai số 31/2024/QH15 ngày 18/01/2024; - Luật số 43/2024/QH15 ngày 29/6/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15; - Nghị định số 101/2024/NĐ-CP ngày 29/7/2024; - Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 29/7/2024; | x | x | x |
29 | Tách thửa hoặc hợp thửa đất | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 1. Trực tiếp hoặc Dịch vụ Bưu chính công ích đến: - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Tài nguyên và Môi trường, Chi nhánh VPĐK đất đai thành phố); - Bộ phận “một cửa” các huyện hoặc chi nhánh VPĐK đất đai các huyện. 2. Trực tuyến: Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh (https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn). | Theo Nghị quyết của HĐND tỉnh | - Luật Đất đai số 31/2024/QH15 ngày 18/01/2024; - Luật số 43/2024/QH15 ngày 29/6/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15; - Nghị định số 101/2024/NĐ-CP ngày 29/7/2024; | x | x | x |
30 | Cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 1. Trực tiếp hoặc Dịch vụ Bưu chính công ích đến: - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Tài nguyên và Môi trường). 2. Trực tuyến: Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh (https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn). | Theo Nghị quyết của HĐND tỉnh | - Luật Đất đai số 31/2024/QH15 ngày 18/01/2024; - Luật số 43/2024/QH15 ngày 29/6/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15; - Nghị định số 101/2024/NĐ-CP ngày 29/7/2024; | x | x | x |
31 | Đăng ký đất đai đối với trường hợp chuyển nhượng dự án bất động sản | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 1. Trực tiếp hoặc Dịch vụ Bưu chính công ích đến: - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Tài nguyên và Môi trường, Chi nhánh VPĐK đất đai thành phố); - Bộ phận “một cửa” các huyện hoặc chi nhánh VPĐK đất đai các huyện. 2. Trực tuyến: Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh (https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn). | Theo Nghị quyết của HĐND tỉnh | - Luật Đất đai số 31/2024/QH15 ngày 18/01/2024; - Luật số 43/2024/QH15 ngày 29/6/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15; - Nghị định số 101/2024/NĐ-CP ngày 29/7/2024; - Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024; | x | x | x |
32 | Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 1. Trực tiếp hoặc Dịch vụ Bưu chính công ích đến: - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Tài nguyên và Môi trường). 2. Trực tuyến: Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh (https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn). | Theo Nghị quyết của HĐND tỉnh | - Luật Đất đai số 31/2024/QH15 ngày 18/01/2024; - Luật số 43/2024/QH15 ngày 29/6/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15; - Nghị định số 101/2024/NĐ-CP ngày 29/7/2024; - Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 29/7/2024; | x | x | x |
33 | Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện và cấp lại Giấy chứng nhận sau khi thu hồi | 25 ngày làm việc (đối với thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp) Thời gian thực hiện việc cấp lại Giấy chứng nhận theo quy định đối với từng trường hợp đăng ký biến động theo quy định tại các khoản 2, 3, 4, 5, 6, 7 và 8 Điều 22 của Nghị định 101/2024/NĐ-CP ngày 29/7/2024 | 1. Trực tiếp hoặc Dịch vụ Bưu chính công ích đến: - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Tài nguyên và Môi trường, Chi nhánh VPĐK đất đai thành phố); - Bộ phận “một cửa” các huyện hoặc chi nhánh VPĐK đất đai các huyện. 2. Trực tuyến: Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh (https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn). | Theo Nghị quyết của HĐND tỉnh | - Luật Đất đai số 31/2024/QH15 ngày 18/01/2024; - Luật số 43/2024/QH15 ngày 29/6/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15; - Nghị định số 101/2024/NĐ-CP ngày 29/7/2024; - Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 29/7/2024; | x | x | x |
34 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đã chuyển quyền trước ngày 01/8/2024, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 1. Trực tiếp hoặc Dịch vụ Bưu chính công ích đến: - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Tài nguyên và Môi trường). 2. Trực tuyến: Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh (https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn). | Theo Nghị quyết của HĐND tỉnh | - Luật Đất đai số 31/2024/QH15 ngày 18/01/2024; - Luật số 43/2024/QH15 ngày 29/6/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15; - Nghị định số 101/2024/NĐ-CP ngày 29/7/2024; - Nghị định số 101/2024/NĐ-CP ngày 29/7/2024; | x | x | x |
35 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở, công trình xây dựng trong dự án bất động sản | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 1. Trực tiếp hoặc Dịch vụ Bưu chính công ích đến: - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Tài nguyên và Môi trường). 2. Trực tuyến: Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh (https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn). | Theo Nghị quyết của HĐND tỉnh | - Luật Đất đai số 31/2024/QH15 ngày 18/01/2024; - Luật số 43/2024/QH15 ngày 29/6/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15; - Nghị định số 101/2024/NĐ-CP ngày 29/7/2024; - Nghị định số 101/2024/NĐ-CP ngày 29/7/2024; | x | x | x |
36 | Cung cấp thông tin, dữ liệu đất đai | 01 ngày làm việc (Đối với thông tin, dữ liệu có sẵn) 03 ngày làm việc (Đối với thông tin, dữ liệu không có sẵn) 15 ngày làm việc (đối với trường hợp cơ quan cung cấp thông tin, dữ liệu đất đai cần thêm thời gian để xem xét, tìm kiếm, tập hợp, tổng hợp, phân tích hoặc lấy ý kiến của các cơ quan, đơn vị có liên quan) | 1. Trực tiếp hoặc Dịch vụ Bưu chính công ích đến: - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Tài nguyên và Môi trường, Chi nhánh VPĐK đất đai thành phố); - Bộ phận “một cửa” các huyện hoặc chi nhánh VPĐK đất đai các huyện. 2. Trực tuyến: Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh (https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn). | Theo Nghị quyết của HĐND tỉnh | - Luật Đất đai số 31/2024/QH15 ngày 18/01/2024; - Luật số 43/2024/QH15 ngày 29/6/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15; - Nghị định số 101/2024/NĐ-CP ngày 29/7/2024; | x | x | x |
37 | Gia hạn sử dụng đất khi hết thời hạn sử dụng đất mà người xin gia hạn sử dụng đất là tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao. | 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 1. Trực tiếp hoặc Dịch vụ Bưu chính công ích đến: - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Tài nguyên và Môi trường, Chi nhánh VPĐK đất đai thành phố); - Bộ phận “một cửa” các huyện hoặc chi nhánh VPĐK đất đai các huyện. 2. Trực tuyến: Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh (https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn). | Theo Nghị quyết của HĐND tỉnh | - Luật Đất đai số 31/2024/QH15 ngày 18/01/2024; - Luật số 43/2024/QH15 ngày 29/6/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15; - Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024; | x | x | x |
38 | Điều chỉnh thời hạn sử dụng đất của dự án đầu tư mà người sử dụng đất là tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao. | 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 1. Trực tiếp hoặc Dịch vụ Bưu chính công ích đến: - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Tài nguyên và Môi trường, Chi nhánh VPĐK đất đai thành phố); - Bộ phận “một cửa” các huyện hoặc chi nhánh VPĐK đất đai các huyện. 2. Trực tuyến: Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh (https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn). | Theo Nghị quyết của HĐND tỉnh | - Luật Đất đai số 31/2024/QH15 ngày 18/01/2024; - Luật số 43/2024/QH15 ngày 29/6/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15; - Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024; | x | x | x |
39 | Sử dụng đất kết hợp đa mục đích mà người sử dụng là tổ chức | 15 ngày (phê duyệt phương án sử dụng đất kết hợp) 07 ngày làm việc (gia hạn phương án sử dụng đất kết hợp đa mục đích) | 1. Phòng quản lý đất đai 2. Dịch vụ Bưu chính công ích 3. Trực tuyến: Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh (https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn). | Theo Nghị quyết của HĐND tỉnh | - Luật Đất đai số 31/2024/QH15 ngày 18/01/2024; - Luật số 43/2024/QH15 ngày 29/6/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15; - Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024; | x | x | x |
40 | Thẩm định, phê duyệt phương án sử dụng đất | 38 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 1. Trực tiếp hoặc Dịch vụ Bưu chính công ích đến: - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Tài nguyên và Môi trường). 2. Trực tuyến: Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh (https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn). | Theo Nghị quyết của HĐND tỉnh | - Luật Đất đai số 31/2024/QH15 ngày 18/01/2024; - Luật số 43/2024/QH15 ngày 29/6/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15; - Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024; | x | x | x |
41 | Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 60 ngày làm việc, kể từ ngày thụ lý. Được tăng thêm 10 ngày nếu ở các xã miền núi; vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn; vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn | 1. Trực tiếp: Trụ sở tiếp công dân của tỉnh 2. Dịch vụ bưu chính công ích | Không | - Luật Đất đai số 31/2024/QH15 ngày 18/01/2024; - Luật số 43/2024/QH15 ngày 29/6/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15 - Luật Nhà ở số 27/2023/QH15. - Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15. - Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15. - Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai. | x | x |
|
B | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (20 THỦ TỤC) | |||||||
1 | Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất đối với trường hợp thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là cá nhân | 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 1. Trực tiếp hoặc Dịch vụ Bưu chính công ích đến: - Bộ phận “một cửa” các huyện hoặc chi nhánh VPĐK đất đai các huyện. 2. Trực tuyến: Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh (https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn). | Theo Nghị quyết của HĐND tỉnh | (1) Luật Đất đai số 31/2024/QH15 ngày 18/01/2024. (2) Luật số 43/2024/QH15 ngày 29/6/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15. (3) Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai. | x | x | x |
2 | Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất đối với trường hợp không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là cá nhân | 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 1. Trực tiếp hoặc Dịch vụ Bưu chính công ích đến: - Bộ phận “một cửa” của các huyện. 2. Trực tuyến: Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh (https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn). | Theo Nghị quyết của HĐND tỉnh | (1) Luật Đất đai số 31/2024/QH15 ngày 18/01/2024. (2) Luật số 43/2024/QH15 ngày 29/6/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15. (3) Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024; | x | x | x |
3 | Cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư mà người xin chuyển mục đích sử dụng đất là cá nhân | 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 1. Trực tiếp hoặc Dịch vụ Bưu chính công ích đến: - Bộ phận “một cửa” của các huyện. 2. Trực tuyến: Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh (https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn). | Theo Nghị quyết của HĐND tỉnh | (1) Luật Đất đai số 31/2024/QH15 ngày 18/01/2024. (2) Luật số 43/2024/QH15 ngày 29/6/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15. (3) Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024. | x | x | x |
4 | Cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư theo quy định của pháp luật về đất đai mà người xin chuyển mục đích sử dụng đất là hộ gia đình, cá nhân | 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 1. Trực tiếp hoặc Dịch vụ Bưu chính công ích đến: - Bộ phận “một cửa” của các huyện. 2. Trực tuyến: Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh (https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn). | Theo Nghị quyết của HĐND tỉnh | (1) Luật Đất đai số 31/2024/QH15 ngày 18/01/2024. (2) Luật số 43/2024/QH15 ngày 29/6/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15. (3) Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024. | x | x | x |
5 | Chuyển hình thức giao đất, cho thuê đất mà người sử dụng đất là hộ gia đình, cá nhân | 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 1. Trực tiếp hoặc Dịch vụ Bưu chính công ích đến: - Bộ phận “một cửa” của các huyện. 2. Trực tuyến: Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh (https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn). | Theo Nghị quyết của HĐND tỉnh | (1) Luật Đất đai số 31/2024/QH15 ngày 18/01/2024. (2) Luật số 43/2024/QH15 ngày 29/6/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15. (3) Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024. | x | x | x |
6 | Điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do thay đổi căn cứ quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất mà người sử dụng đất là hộ gia đình, cá nhân | 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 1. Trực tiếp hoặc Dịch vụ Bưu chính công ích đến: - Bộ phận “một cửa” của các huyện. 2. Trực tuyến: Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh (https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn). | Theo Nghị quyết của HĐND tỉnh | (1) Luật Đất đai số 31/2024/QH15 ngày 18/01/2024. (2) Luật số 43/2024/QH15 ngày 29/6/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15. (3) Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 | x | x | x |
7 | Điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do sai sót về ranh giới, vị trí, diện tích, mục đích sử dụng giữa bản đồ quy hoạch, bản đồ địa chính, quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất và số liệu bàn giao đất trên thực địa mà người sử dụng đất là hộ gia đình, cá nhân | 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 1. Trực tiếp hoặc Dịch vụ Bưu chính công ích đến: - Bộ phận “một cửa” của các huyện. 2. Trực tuyến: Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh (https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn). | Theo Nghị quyết của HĐND tỉnh | (1) Luật Đất đai số 31/2024/QH15 ngày 18/01/2024. (2) Luật số 43/2024/QH15 ngày 29/6/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15. (3) Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 | x | x | x |
8 | Giao đất, cho thuê đất từ quỹ đất do tổ chức, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài sử dụng đất quy định tại Điều 180 Luật Đất đai, do công ty nông, lâm trường quản lý, sử dụng quy định tại Điều 181 Luật Đất đai mà người xin giao đất, cho thuê đất là cá nhân | 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 1. Trực tiếp hoặc Dịch vụ Bưu chính công ích đến: - Bộ phận “một cửa” của các huyện. 2. Trực tuyến: Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh (https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn). | Theo Nghị quyết của HĐND tỉnh | (1) Luật Đất đai số 31/2024/QH15 ngày 18/01/2024. (2) Luật số 43/2024/QH15 ngày 29/6/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15. (3) Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024; | x | x | x |
9 | Giao đất ở có thu tiền sử dụng đất không thông qua đấu giá, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất đối với cá nhân là cán bộ, công chức, viên chức, sĩ quan tại ngũ, quân nhân chuyên nghiệp, công chức quốc phòng, công nhân và viên chức quốc phòng, sĩ quan, hạ sĩ quan, công nhân công an, người làm công tác cơ yếu và người làm công tác khác trong tổ chức cơ yếu hưởng lương từ ngân sách nhà nước mà chưa được giao đất ở, nhà ở; giáo viên, nhân viên y tế đang công tác tại các xã biên giới, hải đảo thuộc vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn nhưng chưa có đất ở, nhà ở tại nơi công tác hoặc chưa được hưởng chính sách hỗ trợ về nhà ở theo quy định của pháp luật về nhà ở; cá nhân thường trú tại xã mà không có đất ở và chưa được Nhà nước giao đất ở hoặc chưa được hưởng chính sách hỗ trợ về nhà ở theo quy định của pháp luật về nhà ở; cá nhân thường trú tại thị trấn thuộc vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn mà không có đất ở và chưa được Nhà nước giao đất ở | 85 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 1. Trực tiếp hoặc Dịch vụ Bưu chính công ích đến: - Bộ phận “một cửa” của các huyện, xã. 2. Trực tuyến: Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh (https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn). | Theo Nghị quyết của HĐND tỉnh | (1) Luật Đất đai số 31/2024/QH15 ngày 18/01/2024. (2) Luật số 43/2024/QH15 ngày 29/6/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15. (3) Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 | x | x | x |
10 | Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất lần đầu đối với cá nhân, cộng đồng dân cư, hộ gia đình đang sử dụng đất | 23 ngày làm việc (Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất lần đầu: 20 ngày làm việc; Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất lần đầu: 3 ngày làm việc) | 1. Trực tiếp hoặc Dịch vụ Bưu chính công ích đến: - Bộ phận “một cửa” các huyện hoặc chi nhánh VPĐK đất đai các huyện. 2. Trực tuyến: Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh (https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn). | Theo Nghị quyết của HĐND tỉnh | (1) Luật Đất đai số 31/2024/QH15 ngày 18/01/2024. (2) Luật số 43/2024/QH15 ngày 29/6/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15. (3) Nghị định số 101/2024/NĐ-CP ngày 29/7/2024 | x | x | x |
11 | Xác định lại diện tích đất ở của hộ gia đình, cá nhân đã được cấp giấy chứng nhận trước ngày 01 tháng 7 năm 2004 | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 1. Trực tiếp hoặc Dịch vụ Bưu chính công ích đến: - Bộ phận “một cửa” các huyện hoặc chi nhánh VPĐK đất đai các huyện. 2. Trực tuyến: Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh (https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn). | Theo Nghị quyết của HĐND tỉnh | (1) Luật Đất đai số 31/2024/QH15 ngày 18/01/2024. (2) Luật số 43/2024/QH15 ngày 29/6/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15. (3) Nghị định số 101/2024/NĐ-CP ngày 29/7/2024 | x | x | x |
12 | Cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 1. Trực tiếp hoặc Dịch vụ Bưu chính công ích đến: - Bộ phận “một cửa” của các huyện, xã. 2. Trực tuyến: Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh (https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn). | Theo Nghị quyết của HĐND tỉnh | (1) Luật Đất đai số 31/2024/QH15 ngày 18/01/2024. (2) Luật số 43/2024/QH15 ngày 29/6/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15. (3) Nghị định số 101/2024/NĐ-CP ngày 29/7/2024; | x | x | x |
13 | Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp lần đầu có sai sót | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 1. Trực tiếp hoặc Dịch vụ Bưu chính công ích đến: - Bộ phận “một cửa” của các huyện, xã. 2. Trực tuyến: Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh (https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn). | Theo Nghị quyết của HĐND tỉnh | (1) Luật Đất đai số 31/2024/QH15 ngày 18/01/2024. (2) Luật số 43/2024/QH15 ngày 29/6/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15. (3) Nghị định số 101/2024/NĐ-CP ngày 29/7/2024. | x | x | x |
14 | Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện và cấp lại Giấy chứng nhận sau khi thu hồi | - Thời gian thu hồi giấy chứng nhận đã cấp: 25 ngày làm việc - Thời gian cấp giấy chứng nhận đã cấp lần đầu sau thu hồi: 23 ngày làm việc | 1. Trực tiếp hoặc Dịch vụ Bưu chính công ích đến: - Bộ phận “một cửa” của các huyện, xã. 2. Trực tuyến: Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh (https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn). | Theo Nghị quyết của HĐND tỉnh | (1) Luật Đất đai số 31/2024/QH15 ngày 18/01/2024. (2) Luật số 43/2024/QH15 ngày 29/6/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15. (3) Nghị định số 101/2024/NĐ-CP ngày 29/7/2024. | x | x | x |
15 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất đối với trường hợp tặng cho quyền sử dụng đất cho Nhà nước hoặc cộng đồng dân cư hoặc mở rộng đường giao thông | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận “Một cửa” của Ủy ban nhân dân cấp xã | Theo Nghị quyết của HĐND tỉnh | (1) Luật số 43/2024/QH15 ngày 29/6/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15; (2) Nghị định số 101/2024/NĐ-CP ngày 29/7/2024. | x | x | x |
16 | Gia hạn sử dụng đất khi hết thời hạn sử dụng đất mà người xin gia hạn sử dụng đất là cá nhân, cộng đồng dân cư | 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 1. Trực tiếp hoặc Dịch vụ Bưu chính công ích đến: - Bộ phận “một cửa” các huyện hoặc chi nhánh VPĐK đất đai các huyện. 2. Trực tuyến: Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh (https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn). | Theo Nghị quyết của HĐND tỉnh | (1) Luật Đất đai số 31/2024/QH15 ngày 18/01/2024. (2) Luật số 43/2024/QH15 ngày 29/6/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 (3) Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai. | x | x | x |
17 | Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của cá nhân khi hết hạn sử dụng đất | 7 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 1. Trực tiếp hoặc Dịch vụ Bưu chính công ích đến: - Bộ phận “một cửa” các huyện hoặc chi nhánh VPĐK đất đai các huyện. 2. Trực tuyến: Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh (https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn). | Theo Nghị quyết của HĐND tỉnh | (1) Luật Đất đai số 31/2024/QH15 ngày 18/01/2024. (2) Luật số 43/2024/QH15 ngày 29/6/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 (3) Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; | x | x | x |
18 | Điều chỉnh thời hạn sử dụng đất của dự án đầu tư mà người sử dụng đất là cá nhân, cộng đồng dân cư | 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 1. Trực tiếp hoặc Dịch vụ Bưu chính công ích đến: - Bộ phận “một cửa” của các huyện, xã. 2. Trực tuyến: Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh (https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn). | Theo Nghị quyết của HĐND tỉnh | (1) Luật Đất đai số 31/2024/QH15 ngày 18/01/2024. (2) Luật số 43/2024/QH15 ngày 29/6/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 (3) Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai. | x | x | x |
19 | Sử dụng đất kết hợp đa mục đích mà người sử dụng là cá nhân | - Thời gian phê duyệt phương án sử dụng đất kết hợp: 15 ngày - Trường hợp gia hạn phương án sử dụng đất kết hợp đa mục đích: 07 ngày làm việc | 1. Trực tiếp hoặc Dịch vụ Bưu chính công ích đến: - Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện. 2. Trực Tuyến: Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh (https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn). | Theo Nghị quyết của HĐND tỉnh | (1) Luật Đất đai số 31/2024/QH15 ngày 18/01/2024. (2) Luật số 43/2024/QH15 ngày 29/6/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 (3) Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai. | x | x | x |
20 | Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân cấp huyện | 45 ngày làm việc kể từ ngày thụ lý. Được tăng thêm 10 ngày nếu ở các xã miền núi; vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn; vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn | 1. Trực tiếp: Trụ sở tiếp công dân cấp huyện. 2. Dịch vụ bưu chính công ích | Không | - Luật Đất đai số 31/2024/QH15 ngày 18/01/2024; - Luật số 43/2024/QH15 ngày 29/6/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15 - Luật Nhà ở số 27/2023/QH15. - Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15. - Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15. - Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai. | x | x |
|
C | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (01 THỦ TỤC) | |||||||
1 | Hòa giải tranh chấp đất đai | Không quá 30 ngày kể từ ngày nhận được đơn | Trụ Sở UBND cấp xã | Không | - Luật Đất đai số 31/2024/QH15 ngày 18/01/2024; - Luật số 43/2024/QH15 ngày 29/6/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15 - Luật Nhà ở số 27/2023/QH15. - Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15. - Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15. - Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024. | x | x |
|
Ghi chú:
- Các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh được tăng thêm 10 ngày đối với các xã miền núi, biên giới; đảo; vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn; vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn (Trừ thủ tục số 8, thủ tục số 30 được tăng thêm 5 ngày; Thủ tục số 26: không quy định; thủ tục số 37 không tăng thêm)
- Các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện được tăng thêm 10 ngày đối với các xã miền núi, biên giới; đảo; vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn; vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn (Trừ thủ tục số 6 được tăng thêm 5 ngày)
- Không công bố: 02 thủ tục hành chính do tính chất đặc thù của địa phương, bao gồm:
+ 01 Thủ tục thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh (Thủ tục Giao đất, cho thuê đất, giao khu vực biển để thực hiện hoạt động lấn biển mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao)
+ 01 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện (Thủ tục Giao đất, cho thuê đất, giao khu vực biển để thực hiện hoạt động lấn biển mà người xin giao đất, thuê đất là cá nhân) do tính chất đặc thù của tỉnh).
- 1Quyết định 1593/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tuyên Quang
- 2Quyết định 1599/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tuyên Quang
- 3Quyết định 2167/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hà Tĩnh
- 4Quyết định 2165/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Đất đai thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Tài nguyên và Môi trường áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 5Quyết định 1305/QĐ-CT năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đất đai thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường, Văn phòng đăng ký đất đai, Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai các huyện, thành phố thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Vĩnh Phúc
Quyết định 1040/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục 62 thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tuyên Quang
- Số hiệu: 1040/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 06/09/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Tuyên Quang
- Người ký: Nguyễn Mạnh Tuấn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 06/09/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực