- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1026/QĐ-UBND | Gia Lai, ngày 17 tháng 11 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 4162/TTr -STNMT ngày 13 tháng 11 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải quyết đối với 16 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực khoáng sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường được phê duyệt tại Quyết định số 954/QĐ-UBND ngày 20 tháng 10 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh (Phụ lục I kèm theo).
Điều 2. Bãi bỏ 16 Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực khoáng sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường được phê duyệt tại Quyết định số 774/QĐ-UBND ngày 19 tháng 8 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh (Phụ lục II kèm theo).
Điều 3. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1026/QĐ-UBND ngày 17 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT | Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận, cán bộ công chức, viên chức giải quyết hồ sơ | Thời gian tiếp nhận và giải quyết hồ sơ | Cơ quan phối hợp (nếu có) | Trình các cấp có thẩm quyền cao hơn | Mô tả quy trình |
1. Thủ tục Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản (Mã TTHC: 1.000778.000.00.00.H21) | |||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường) | 0,5 ngày; giờ: 04 | Các sở, ngành liên quan và UBND cấp huyện nơi có mỏ | UBND tỉnh | (1) Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực tuyến qua Cổng Dịch vụ công của tỉnh (địa chỉ: dichvucong.gialai.gov.vn) hoặc nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính tới Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường). Nhân viên tiếp nhận xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ: - Đối với nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính: + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác: Nhân viên tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; + Trường hợp từ chối nhận hồ sơ nhân viên tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính; - Đối với hồ sơ nộp trực tuyến thông qua Cổng Dịch vụ công của tỉnh: Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác hoặc không thuộc thẩm quyền giải quyết theo quy định thì thông báo bằng chức năng gửi thư điện tử tới tổ chức, cá nhân trên Cổng Dịch vụ công của tỉnh. + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ tới Phòng Khoáng sản - Tài nguyên nước (KS - TNN). Sau khi tiếp nhận sẽ được cấp một mã số hồ sơ được ghi trong Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả để tổ chức, cá nhân tra cứu tình trạng giải quyết thủ tục hành chính. (2) Phòng KS - TNN chủ trì điều phối thẩm định hồ sơ. Trình lãnh đạo Sở ký duyệt, trình UBND tỉnh phê duyệt. (3) UBND tỉnh quyết định phê duyệt; chuyển kết quả về Sở Tài nguyên và Môi trường. (4) Chuyên viên Phòng KS - TNN chuyển kết quả tới Trung tâm Phục vụ hành chính công. - Nhân viên Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công trả kết quả giải quyết TTHC: Thông qua Cổng Dịch vụ công của tỉnh hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (theo nhu cầu của tổ chức, cá nhân). |
2 | Bước 2 | Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng KS - TNN phân công | 02 ngày; giờ: 16 | |||
Thẩm định trình phê duyệt | Công chức Phòng KS - TNN thẩm định hồ sơ | 60,5 ngày; giờ: 484 | |||||
Lãnh đạo Phòng KS - TNN kiểm tra trình lãnh đạo Sở | 03 ngày; giờ: 24 | ||||||
Lãnh đạo Sở xem xét ký tờ trình | 04 ngày; giờ: 32 | ||||||
3 | Bước 3 | Phê duyệt | UBND tỉnh phê duyệt | 07 ngày; giờ: 56 | |||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường) | 03 ngày; giờ: 24 | |||
| Tổng cộng |
| 80 ngày; giờ: 640 |
|
|
| |
2. Thủ tục Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản (Mã TTHC: 1.004481.000.00.00.H21) | |||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường) | 0,5 ngày; giờ: 04 | Các sở, ngành liên quan và UBND cấp huyện nơi có mỏ | UBND tỉnh | (1) Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính tới Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường). Nhân viên tiếp nhận xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác hoặc không thuộc thẩm quyền giải quyết theo quy định: Nhân viên tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; + Trường hợp từ chối nhận hồ sơ nhân viên tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính; + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ. Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin Một cửa điện tử của tỉnh và chuyển hồ sơ tới Phòng KS -TNN (sau khi tiếp nhận sẽ được cấp một mã số hồ sơ được ghi trong Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả để tổ chức, cá nhân tra cứu tình trạng giải quyết thủ tục hành chính). (2) Phòng KS - TNN chủ trì điều phối thẩm định hồ sơ. Trình lãnh đạo Sở ký duyệt, trình UBND tỉnh phê duyệt. (3) UBND tỉnh quyết định phê duyệt; chuyển kết quả về Sở Tài nguyên và Môi trường. (4) Chuyên viên Phòng KS - TNN chuyển kết quả tới Trung tâm Phục vụ hành chính công. - Nhân viên Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công trả kết quả giải quyết TTHC: Thông qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (theo nhu cầu của tổ chức, cá nhân). |
2 | Bước 2 | Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng KS - TNN phân công | 01 ngày; giờ: 08 | |||
Thẩm định trình phê duyệt | Công chức Phòng KS - TNN thẩm định hồ sơ | 26,5 ngày; giờ: 212 | |||||
Lãnh đạo Phòng KS - TNN kiểm tra trình Lãnh đạo Sở | 02 ngày; giờ: 16 | ||||||
Lãnh đạo Sở xem xét ký tờ trình | 02 ngày; giờ: 16 | ||||||
3 | Bước 3 | Phê duyệt | UBND tỉnh phê duyệt | 05 ngày; giờ: 40 | |||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường) | 03 ngày; giờ: 24 | |||
| Tổng cộng |
| 40 ngày; giờ: 320 |
|
|
| |
3. Thủ tục Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản (Mã TTHC: 2.001814.000.00.00.H21) | |||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường) | 0,5 ngày; giờ: 04 | Các sở, ngành liên quan và UBND cấp huyện nơi có mỏ | UBND tỉnh | (1) Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính tới Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường). Nhân viên tiếp nhận xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác hoặc không thuộc thẩm quyền giải quyết theo quy định: Nhân viên tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; + Trường hợp từ chối nhận hồ sơ nhân viên tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính; + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ. Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin Một cửa điện tử của tỉnh và chuyển hồ sơ tới Phòng KS - TNN (sau khi tiếp nhận sẽ được cấp một mã số hồ sơ được ghi trong Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả để tổ chức, cá nhân tra cứu tình trạng giải quyết thủ tục hành chính). (2) Phòng KS - TNN chủ trì điều phối thẩm định hồ sơ. Trình lãnh đạo Sở ký duyệt, trình UBND tỉnh phê duyệt. (3) UBND tỉnh quyết định phê duyệt; chuyển kết quả về Sở Tài nguyên và Môi trường. (4) Chuyên viên Phòng KS - TNN chuyển kết quả tới Trung Tâm Phục vụ hành chính công. - Nhân viên Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính: Thông qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (theo nhu cầu của tổ chức, cá nhân). |
2 | Bước 2 | Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng KS - TNN phân công | 01 ngày; giờ: 08 | |||
Thẩm định trình phê duyệt | Công chức Phòng KS - TNN thẩm định hồ sơ | 26,5 ngày; giờ: 212 | |||||
Lãnh đạo Phòng KS-TNN kiểm tra trình lãnh đạo Sở | 02 ngày; giờ: 16 | ||||||
Lãnh đạo Sở xem xét ký tờ trình | 02 ngày; giờ: 16 | ||||||
3 | Bước 3 | Phê duyệt | UBND tỉnh phê duyệt | 05 ngày; giờ: 40 | |||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường) | 03 ngày; giờ: 24 | |||
| Tổng cộng |
| 40 ngày; giờ: 320 |
|
|
| |
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường) | 0,5 ngày; giờ: 04 | Các sở, ngành liên quan và UBND cấp huyện nơi có mỏ | UBND tỉnh | (1) Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính tới Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường). Nhân viên tiếp nhận xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác hoặc không thuộc thẩm quyền giải quyết theo quy định: Nhân viên tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; + Trường hợp từ chối nhận hồ sơ nhân viên tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính; + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ. Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin Một cửa điện tử của tỉnh và chuyển hồ sơ tới Phòng KS - TNN (sau khi tiếp nhận sẽ được cấp một mã số hồ sơ được ghi trong Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả để tổ chức, cá nhân tra cứu tình trạng giải quyết thủ tục hành chính). (2) Phòng KS - TNN chủ trì điều phối thẩm định hồ sơ. Trình lãnh đạo Sở ký duyệt, trình UBND tỉnh phê duyệt. (3) UBND tỉnh quyết định phê duyệt; chuyển kết quả về Sở Tài nguyên và Môi trường. (4) Chuyên viên Phòng KS - TNN chuyển kết quả tới Trung tâm Phục vụ hành chính công. - Nhân viên Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính: Thông qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (theo nhu cầu của tổ chức, cá nhân). |
2 | Bước 2 | Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng KS - TNN phân công | 01 ngày; giờ: 08 | |||
Thẩm định trình phê duyệt | Công chức Phòng KS - TNN thẩm định hồ sơ | 26,5 ngày; giờ: 212 | |||||
Lãnh đạo Phòng KS-TNN kiểm tra trình lãnh đạo Sở | 02 ngày; giờ: 16 | ||||||
Lãnh đạo Sở xem xét ký tờ trình | 02 ngày; giờ: 16 | ||||||
3 | Bước 3 | Phê duyệt | UBND tỉnh phê duyệt | 05 ngày; giờ: 40 | |||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường) | 03 ngày; giờ: 24 | |||
| Tổng cộng |
| 40 ngày; giờ: 320 |
|
|
| |
5. Thủ tục Phê duyệt trữ lượng khoáng sản (Mã TTHC: 2.001787.000.00.00.H21) | |||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường) | 0,5 ngày; giờ: 04 | Các Sở, ngành liên quan và UBND cấp huyện nơi có mỏ | UBND tỉnh | (1) Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính tới Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường). Nhân viên tiếp nhận xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác hoặc không thuộc thẩm quyền giải quyết theo quy định: Nhân viên tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; + Trường hợp từ chối nhận hồ sơ nhân viên tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính; + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ. Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin Một cửa điện tử của tỉnh và chuyển hồ sơ tới Phòng KS - TNN (sau khi tiếp nhận sẽ được cấp một mã số hồ sơ được ghi trong Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả để tổ chức, cá nhân tra cứu tình trạng giải quyết thủ tục hành chính). (2) Phòng KS - TNN chủ trì điều phối thẩm định hồ sơ. Trình Lãnh đạo Sở ký duyệt, trình UBND tỉnh phê duyệt. (3) UBND tỉnh quyết định phê duyệt; chuyển kết quả về Sở Tài nguyên và Môi trường. (4) Chuyên viên Phòng KS - TNN chuyển kết quả tới Trung Tâm Phục vụ hành chính công. - Nhân viên Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính: Thông qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (theo nhu cầu của tổ chức, cá nhân). |
2 | Bước 2 | Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng KS - TNN phân công | 01 ngày; giờ: 08 | |||
Thẩm định trình phê duyệt | Công chức Phòng KS - TNN thẩm định hồ sơ | 104,5 ngày; giờ: 836 | |||||
Lãnh đạo Phòng KS - TNN kiểm tra trình lãnh đạo Sở | 03 ngày; giờ: 24 | ||||||
Lãnh đạo Sở xem xét ký tờ trình | 05 ngày; giờ: 40 | ||||||
3 | Bước 3 | Phê duyệt | UBND tỉnh phê duyệt | 03 ngày; giờ: 24 | |||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường) | 03 ngày; giờ: 24 | |||
| Tổng cộng |
| 120 ngày; giờ: 960 |
|
|
| |
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường) | 0,5 ngày; giờ: 04 | UBND cấp huyện nơi có mỏ | UBND tỉnh | (1) Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính tới Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường). Nhân viên tiếp nhận xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác hoặc không thuộc thẩm quyền giải quyết theo quy định: Nhân viên tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; + Trường hợp từ chối nhận hồ sơ nhân viên tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính; + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ. Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin Một cửa điện tử của tỉnh và chuyển hồ sơ tới Phòng KS - TNN (Sau khi tiếp nhận sẽ được cấp một mã số hồ sơ được ghi trong Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả để tổ chức, cá nhân tra cứu tình trạng giải quyết thủ tục hành chính). (2) Phòng KS - TNN chủ trì điều phối thẩm định hồ sơ. Trình Lãnh đạo Sở ký duyệt, trình UBND tỉnh phê duyệt. (3) UBND tỉnh quyết định phê duyệt; chuyển kết quả về Sở Tài nguyên và Môi trường. (4) Chuyên viên Phòng KS - TNN chuyển kết quả tới Trung Tâm Phục vụ hành chính công. - Nhân viên Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công trả kết quả giải quyết TTHC: Thông qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (theo nhu cầu của tổ chức, cá nhân). |
2 | Bước 2 | Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng KS - TNN phân công | 0,5 ngày; giờ: 04 | |||
Thẩm định trình phê duyệt | Công chức Phòng KS - TNN thẩm định hồ sơ | 04 ngày; giờ: 32 | |||||
Lãnh đạo Phòng KS - TNN kiểm tra trình lãnh đạo Sở | 0,5 ngày; giờ: 04 | ||||||
Lãnh đạo Sở xem xét ký tờ trình. | 01 ngày; giờ: 08 | ||||||
3 | Bước 3 | Phê duyệt | UBND tỉnh phê duyệt | 03 ngày; giờ: 24 | |||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường) | 0,5 ngày; giờ: 04 | |||
| Tổng cộng |
| 10 ngày; giờ: 80 |
|
|
| |
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường) | 0,5 ngày; giờ: 04 | Các Sở, ngành liên quan và UBND cấp huyện nơi có mỏ | UBND tỉnh | (1) Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ qua Cổng Dịch vụ công của tỉnh (địa chỉ: dichvucong.gialai.gov.vn) hoặc nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính tới Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường). Nhân viên tiếp nhận xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ: - Đối với nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính: + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác: Nhân viên tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; + Trường hợp từ chối nhận hồ sơ nhân viên tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính; - Đối với hồ sơ nộp trực tuyến thông qua Cổng Dịch vụ công của tỉnh: Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác hoặc không thuộc thẩm quyền giải quyết theo quy định: Thông báo bằng chức năng gửi thư điện tử tới tổ chức, cá nhân trên Cổng Dịch vụ công của tỉnh. + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ tới Phòng KS - TNN (Sau khi tiếp nhận sẽ được cấp một mã số hồ sơ được ghi trong Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả để tổ chức, cá nhân tra cứu tình trạng giải quyết thủ tục hành chính). (2) Phòng KS - TNN chủ trì điều phối thẩm định hồ sơ. Trình Lãnh đạo Sở ký duyệt, Trình UBND tỉnh phê duyệt. (3) UBND tỉnh quyết định phê duyệt; chuyển kết quả về Sở Tài nguyên và Môi trường. (4) Chuyên viên Phòng KS - TNN chuyển kết quả tới Trung Tâm Phục vụ hành chính công. - Nhân viên Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính: Thông qua Cổng Dịch vụ công của tỉnh hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (theo nhu cầu của tổ chức, cá nhân). |
2 | Bước 2 | Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng KS-TNN phân công | 02 ngày; giờ: 16 | |||
Thẩm định trình phê duyệt | Công chức Phòng KS - TNN thẩm định hồ sơ | 60,5 ngày; giờ: 484 | |||||
Lãnh đạo Phòng KS - TNN kiểm tra trình lãnh đạo Sở | 02 ngày; giờ: 16 | ||||||
Lãnh đạo Sở xem xét ký tờ trình | 05 ngày; giờ: 40 | ||||||
3 | Bước 3 | Phê duyệt | UBND tỉnh phê duyệt | 07 ngày; giờ: 56 | |||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường) | 03 ngày; giờ: 24 | |||
| Tổng cộng |
| 80 ngày; giờ: 640 |
|
|
| |
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường) | 0,5 ngày; giờ: 04 | Các sở, ngành liên quan và UBND cấp huyện nơi có mỏ | UBND tỉnh | (1) Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính tới Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường). Nhân viên tiếp nhận xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác hoặc không thuộc thẩm quyền giải quyết theo quy định: Nhân viên tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; + Trường hợp từ chối nhận hồ sơ nhân viên tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính; + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ. Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin Một cửa điện tử của tỉnh và chuyển hồ sơ tới Phòng KS - TNN (sau khi tiếp nhận sẽ được cấp một mã số hồ sơ được ghi trong Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả để tổ chức, cá nhân tra cứu tình trạng giải quyết thủ tục hành chính). (2) Phòng KS - TNN chủ trì điều phối thẩm định hồ sơ. Trình Lãnh đạo Sở ký duyệt, Trình UBND tỉnh phê duyệt. (3) UBND tỉnh quyết định phê duyệt; chuyển kết quả về Sở Tài nguyên và Môi trường. (4) Chuyên viên Phòng KS - TNN chuyển kết quả tới Trung tâm Phục vụ hành chính công. - Nhân viên Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính: Thông qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (theo nhu cầu của tổ chức, cá nhân). |
2 | Bước 2 | Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng KS - TNN phân công | 02 ngày; giờ: 16 | |||
Thẩm định trình phê duyệt | Công chức Phòng KS - TNN thẩm định hồ sơ | 20,5 ngày; giờ: 164 | |||||
Lãnh đạo Phòng KS - TNN kiểm tra trình Lãnh đạo Sở | 02 ngày; giờ: 16 | ||||||
Lãnh đạo Sở xem xét ký tờ trình | 05 ngày; giờ: 40 | ||||||
3 | Bước 3 | Phê duyệt | UBND tỉnh phê duyệt | 07 ngày; giờ: 56 | |||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường) | 03 ngày; giờ: 24 | |||
| Tổng cộng |
| 40 ngày; giờ: 320 |
|
|
| |
7.3. Cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình | |||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường) | 0,5 ngày; giờ: 04 | Các sở, ngành liên quan và UBND cấp huyện nơi có mỏ | UBND tỉnh | (1) Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính tới Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường). Nhân viên tiếp nhận xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác hoặc không thuộc thẩm quyền giải quyết theo quy định: Nhân viên tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; + Trường hợp từ chối nhận hồ sơ nhân viên tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính; + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ. Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin Một cửa điện tử của tỉnh và chuyển hồ sơ tới Phòng KS - TNN (sau khi tiếp nhận sẽ được cấp một mã số hồ sơ được ghi trong Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả để tổ chức, cá nhân tra cứu tình trạng giải quyết thủ tục hành chính). (2) Phòng KS - TNN chủ trì điều phối thẩm định hồ sơ. Trình lãnh đạo Sở ký duyệt, trình UBND tỉnh phê duyệt. (3) UBND tỉnh quyết định phê duyệt; chuyển kết quả về Sở Tài nguyên và Môi trường. (4) Chuyên viên Phòng KS - TNN chuyển kết quả tới Trung Tâm Phục vụ hành chính công. - Nhân viên Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính: Thông qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (theo nhu cầu của tổ chức, cá nhân). |
2 | Bước 2 | Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng KS-TNN phân công | 02 ngày; giờ: 16 | |||
Thẩm định trình phê duyệt | Công chức Phòng KS-TNN thẩm định hồ sơ | 43,5 ngày; giờ: 348 | |||||
Lãnh đạo Phòng KS-TNN kiểm tra trình Lãnh đạo Sở | 02 ngày; giờ: 16 | ||||||
Lãnh đạo Sở xem xét ký tờ trình. | 03 ngày; giờ: 24 | ||||||
3 | Bước 3 | Trình phê duyệt | UBND tỉnh phê duyệt | 03 ngày; giờ: 24 | |||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường) | 03 ngày; giờ: 24 | |||
| Tổng cộng |
| 57 ngày; giờ: 456 |
|
|
| |
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường) | 15 ngày; giờ: 120 | Các Sở, ngành liên quan và UBND cấp huyện nơi có mỏ | UBND tỉnh | (1) + Trường hợp Hội đồng đấu giá quyền khai thác khoáng sản do UBND tỉnh thành lập: Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ theo Thông báo mời đấu giá tới Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường). + Trường hợp thuê đơn vị chuyên nghiệp tổ chức đấu giá: Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ theo Thông báo mời đấu giá. (Thời gian tiếp nhận hồ sơ đề nghị tham gia đấu giá quyền khai thác khoáng sản 15 ngày làm việc, kể từ ngày niêm yết việc đấu giá). Nhân viên tiếp nhận xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác hoặc không thuộc thẩm quyền giải quyết theo quy định: Nhân viên tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; + Trường hợp từ chối nhận hồ sơ nhân viên tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính; + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ. Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin Một cửa điện tử của tỉnh và chuyển hồ sơ tới Phòng KS - TNN (sau khi tiếp nhận sẽ được cấp một mã số hồ sơ được ghi trong Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả để tổ chức, cá nhân tra cứu tình trạng giải quyết thủ tục hành chính). (2) Phòng KS - TNN hoàn thành phương án xét chọn hồ sơ của tổ chức, cá nhân đề nghị tham gia cuộc đấu giá trình Lãnh đạo Sở xem xét ký tờ trình. - Phòng KS - TNN thẩm định trình phê duyệt kết quả trúng đấu giá trình lãnh đạo Sở ký duyệt. (3) UBND tỉnh phê duyệt kết quả trúng đấu giá. (4) Thông báo và đăng tải thông tin kết quả trúng đấu giá, chuyển kết quả tới Trung Tâm Phục vụ hành chính công. - Nhân viên Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính: Thông qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (theo nhu cầu của tổ chức, cá nhân). * Thời gian tổ chức đấu giá không tính vào thời gian xử lý hồ sơ. |
2 | Bước 2 | Hoàn thành phương án xét chọn hồ sơ của tổ chức, cá nhân đề nghị tham gia cuộc đấu giá | Phòng KS-TNN | 0,5 ngày; giờ: 04 |
|
| |
Phê duyệt phương án | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày; giờ: 04 |
|
| |||
Thẩm định trình phê duyệt kết quả trúng đấu giá | Chuyên viên trình hồ sơ phê duyệt kết quả trúng đấu giá | 02 ngày; giờ: 16 |
|
| |||
Lãnh đạo Phòng KS-TNN kiểm tra trình Lãnh đạo Sở | 01 ngày; giờ: 08 |
|
| ||||
Lãnh đạo Sở xem xét ký tờ trình. | 02 ngày; giờ: 16 |
|
| ||||
3 | Bước 3 | Phê duyệt | UBND tỉnh phê duyệt | 05 ngày; giờ: 40 |
|
| |
4 | Bước 4 | Thông báo và đăng tải thông tin | Phòng KS-TNN tham mưu lãnh đạo sở ban hành Thông báo và đăng tải công khai kết quả trúng đấu giá | 05 ngày; giờ: 40 |
|
| |
Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường) |
|
|
| |||
| Tổng cộng |
| 31 ngày; giờ: 248 |
|
|
| |
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường) | 15 ngày; giờ: 120 | Các sở, ngành liên quan và UBND cấp huyện nơi có mỏ | UBND tỉnh | (1) + Trường hợp Hội đồng đấu giá quyền khai thác khoáng sản do UBND tỉnh thành lập: Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ theo Thông báo mời đấu giá tới Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường). + Trường hợp thuê đơn vị chuyên nghiệp tổ chức đấu giá: Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ theo Thông báo mời đấu giá. (Thời gian tiếp nhận hồ sơ đề nghị tham gia đấu giá quyền khai thác khoáng sản 15 ngày làm việc, kể từ ngày niêm yết việc đấu giá). Nhân viên tiếp nhận xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác hoặc không thuộc thẩm quyền giải quyết theo quy định: Nhân viên tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; + Trường hợp từ chối nhận hồ sơ nhân viên tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính; + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ. Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh và chuyển hồ sơ tới Phòng KS-TNN (sau khi tiếp nhận sẽ được cấp một mã số hồ sơ được ghi trong Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả để tổ chức, cá nhân tra cứu tình trạng giải quyết thủ tục hành chính). (2) - Phòng KS-TNN hoàn thành phương án xét chọn hồ sơ của tổ chức, cá nhân đề nghị tham gia cuộc đấu giá trình lãnh đạo Sở xem xét ký tờ trình. - Phòng KS-TNN thẩm định trình phê duyệt kết quả trúng đấu giá trình lãnh đạo Sở ký duyệt. (3) UBND tỉnh phê duyệt kết quả trúng đấu giá. (4) - Thông báo và đăng tải thông tin kết quả trúng đấu giá, chuyển kết quả tới Trung Tâm Phục vụ hành chính công. - Nhân viên Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính: Thông qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (theo nhu cầu của tổ chức, cá nhân). * Thời gian tổ chức đấu giá không tính vào thời gian xử lý hồ sơ. |
2 - | Bước 2 | Hoàn thành phương án xét chọn hồ sơ của tổ chức, cá nhân đề nghị tham gia cuộc đấu giá | Phòng KS-TNN | 0,5 ngày; giờ: 04 | |||
Phê duyệt phương án | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày; giờ: 04 | |||||
Thẩm định trình phê duyệt kết quả trúng đấu giá | Chuyên viên trình hồ sơ phê duyệt kết quả trúng đấu giá | 02 ngày; giờ: 16 | |||||
Lãnh đạo Phòng KS - TNN kiểm tra trình lãnh đạo Sở | 01 ngày; giờ: 08 | ||||||
Lãnh đạo Sở xem xét ký tờ trình. | 02 ngày; giờ: 16 | ||||||
3 | Bước 3 | Phê duyệt | UBND tỉnh phê duyệt | 05 ngày; giờ: 40 | |||
4 | Bước 4 | Thông báo và đăng tải thông tin; trả kết quả | Phòng KS-TNN tham mưu lãnh đạo Sở ban hành Thông báo và đăng tải công khai kết quả trúng đấu giá | 05 ngày; giờ: 40 | |||
Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường) |
| ||||||
| Tổng cộng |
| 31 ngày; giờ: 248 |
|
|
| |
10. Thủ tục Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản (Mã TTHC: 2.001783.000.00.00.H21) | |||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường) | 0,5 ngày; giờ: 04 | Các Sở, ngành liên quan và UBND cấp huyện nơi có mỏ | UBND tỉnh | (1) Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ qua Cổng Dịch vụ công của tỉnh (địa chỉ: dichvucong.gialai.gov.vn) hoặc nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính tới Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường). Nhân viên tiếp nhận xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ: - Đối với nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính: + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác: Nhân viên tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; + Trường hợp từ chối nhận hồ sơ nhân viên tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính; - Đối với hồ sơ nộp trực tuyến thông qua Cổng dịch vụ công của tỉnh: Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác hoặc không thuộc thẩm quyền giải quyết theo quy định: Thông báo bằng chức năng gửi thư điện tử tới tổ chức, cá nhân trên Cổng Dịch vụ công của tỉnh. + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ tới Phòng KS - TNN (Sau khi tiếp nhận sẽ được cấp một mã số hồ sơ được ghi trong Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả để tổ chức, cá nhân tra cứu tình trạng giải quyết thủ tục hành chính). (2) Phòng KS - TNN chủ trì điều phối thẩm định hồ sơ. Trình lãnh đạo Sở ký duyệt, trình UBND tỉnh phê duyệt. (3) UBND tỉnh quyết định phê duyệt; chuyển kết quả về Sở Tài nguyên và Môi trường. (4) Chuyên viên Phòng KS - TNN chuyển kết quả tới Trung Tâm Phục vụ hành chính công. - Nhân viên Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính: Thông qua Cổng Dịch vụ công của tỉnh hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (theo nhu cầu của tổ chức, cá nhân). |
2 | Bước 2 | Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng KS-TNN phân công | 01 ngày; giờ: 08 | |||
Thẩm định trình phê duyệt | Công chức Phòng KS-TNN thẩm định hồ sơ | 28,5 ngày; giờ: 228 | |||||
Lãnh đạo Phòng KS-TNN kiểm tra trình lãnh đạo Sở | 01 ngày; giờ: 08 | ||||||
Lãnh đạo Sở xem xét ký tờ trình. | 02 ngày; giờ: 16 | ||||||
3 | Bước 3 | Phê duyệt | UBND tỉnh phê duyệt | 05 ngày; giờ: 40 | |||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường) | 02 ngày; giờ: 16 | |||
| Tổng cộng |
| 40 ngày; giờ: 320 |
|
|
| |
11. Thủ tục Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản (Mã TTHC: 1.004345.000.00.00.H21) | |||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường) | 0,5 ngày; giờ: 04 | Các Sở, ngành liên quan và UBND cấp huyện nơi có mỏ | UBND tỉnh | (1) Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ qua Cổng Dịch vụ công của tỉnh (địa chỉ: dichvucong.gialai.gov.vn) hoặc nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính tới Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường). Nhân viên tiếp nhận xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ: - Đối với nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính: + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác: Nhân viên tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; + Trường hợp từ chối nhận hồ sơ nhân viên tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính; - Đối với hồ sơ nộp trực tuyến thông qua Cổng dịch vụ công của tỉnh: Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác hoặc không thuộc thẩm quyền giải quyết theo quy định: Thông báo bằng chức năng gửi thư điện tử tới tổ chức, cá nhân trên Cổng Dịch vụ công của tỉnh. + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ tới Phòng KS - TNN (Sau khi tiếp nhận sẽ được cấp một mã số hồ sơ được ghi trong Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả để tổ chức, cá nhân tra cứu tình trạng giải quyết thủ tục hành chính). (2) Phòng KS - TNN chủ trì điều phối thẩm định hồ sơ. Trình lãnh đạo Sở ký duyệt, trình UBND tỉnh phê duyệt. (3) UBND tỉnh quyết định phê duyệt; chuyển kết quả về Sở Tài nguyên và Môi trường. (4) Chuyên viên Phòng KS - TNN chuyển kết quả tới Trung Tâm Phục vụ hành chính công. - Nhân viên Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính: Thông qua Cổng Dịch vụ công của tỉnh hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (theo nhu cầu của tổ chức, cá nhân). |
2 | Bước 2 | Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng KS-TNN phân công | 01 ngày; giờ: 08 | |||
Thẩm định trình phê duyệt | Công chức Phòng KS-TNN thẩm định hồ sơ | 28,5 ngày; giờ: 228 | |||||
Lãnh đạo Phòng KS-TNN kiểm tra trình Lãnh đạo Sở | 01 ngày; giờ: 08 | ||||||
Lãnh đạo Sở xem xét ký tờ trình | 02 ngày; giờ: 16 | ||||||
3 | Bước 3 | Phê duyệt | UBND tỉnh phê duyệt | 05 ngày; giờ: 40 | |||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường) | 02 ngày; giờ: 16 | |||
| Tổng cộng |
| 40 ngày; giờ: 320 |
|
|
| |
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường) | 0,5 ngày; giờ: 04 | Các Sở, ngành liên quan và UBND cấp huyện nơi có mỏ | UBND tỉnh | (1) Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính tới Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường). Nhân viên tiếp nhận xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác hoặc không thuộc thẩm quyền giải quyết theo quy định: Nhân viên tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; + Trường hợp từ chối nhận hồ sơ nhân viên tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính; + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ. Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh và chuyển hồ sơ tới Phòng KS - TNN (Sau khi tiếp nhận sẽ được cấp một mã số hồ sơ được ghi trong Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả để tổ chức, cá nhân tra cứu tình trạng giải quyết thủ tục hành chính). (2) Phòng KS - TNN chủ trì điều phối thẩm định hồ sơ. Trình lãnh đạo Sở ký duyệt, trình UBND tỉnh phê duyệt. (3) UBND tỉnh quyết định phê duyệt; chuyển kết quả về Sở Tài nguyên và Môi trường. (4) Chuyên viên Phòng KS - TNN chuyển kết quả tới Trung Tâm Phục vụ hành chính công. - Nhân viên Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính: Thông qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (theo nhu cầu của tổ chức, cá nhân). |
2 | Bước 2 | Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng KS - TNN phân công | 01 ngày; giờ: 08 | |||
Thẩm định trình phê duyệt | Công chức Phòng KS - TNN thẩm định hồ sơ | 28,5 ngày; giờ: 228 | |||||
Lãnh đạo Phòng KS - TNN kiểm tra trình Lãnh đạo Sở | 01 ngày; giờ: 08 | ||||||
Lãnh đạo Sở xem xét ký tờ trình. | 02 ngày; giờ: 16 | ||||||
3 | Bước 3 | Phê duyệt | UBND tỉnh phê duyệt | 05 ngày; giờ: 40 | |||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường) | 02 ngày; giờ: 16 | |||
| Tổng cộng |
| 40 ngày; giờ: 320 |
|
|
| |
13. Thủ tục Đóng cửa mỏ khoáng sản (Mã TTHC: 1.004367.000.00.00.H21) | |||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường) | 0,5 ngày; giờ: 04 | Các Sở, ngành liên quan và UBND cấp huyện nơi có mỏ | UBND tỉnh | (1) Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính tới Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường). Nhân viên tiếp nhận xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác hoặc không thuộc thẩm quyền giải quyết theo quy định: Nhân viên tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; + Trường hợp từ chối nhận hồ sơ nhân viên tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính; + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ. Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin Một cửa điện tử của tỉnh và chuyển hồ sơ tới Phòng KS - TNN (Sau khi tiếp nhận sẽ được cấp một mã số hồ sơ được ghi trong Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả để tổ chức, cá nhân tra cứu tình trạng giải quyết thủ tục hành chính). (2) Phòng KS - TNN chủ trì điều phối thẩm định hồ sơ. Trình lãnh đạo Sở ký duyệt, trình UBND tỉnh phê duyệt. (3) UBND tỉnh quyết định phê duyệt; chuyển kết quả về Sở Tài nguyên và Môi trường. (4) Chuyên viên Phòng KS - TNN chuyển kết quả tới Trung Tâm Phục vụ hành chính công. - Nhân viên Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính: Thông qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (theo nhu cầu của tổ chức, cá nhân). |
2 | Bước 2 | Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng KS-TNN phân công | 02 ngày; giờ: 16 | |||
Thẩm định trình phê duyệt | Công chức Phòng KS-TNN thẩm định hồ sơ | 38,5 ngày; giờ: 308 | |||||
Lãnh đạo Phòng KS-TNN kiểm tra trình lãnh đạo Sở | 02 ngày; giờ: 16 | ||||||
Lãnh đạo Sở xem xét ký tờ trình. | 03 ngày; giờ: 24 | ||||||
3 | Bước 3 | Phê duyệt | UBND tỉnh phê duyệt | 07 ngày; giờ: 56 | |||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường) | 02 ngày; giờ: 16 | |||
| Tổng cộng |
| 55 ngày; giờ: 440 |
|
| (Thời hạn tổ chức, cá nhân thực hiện nội dung đề án đóng cửa mỏ khoáng sản đã được phê duyệt không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính). | |
13.2. Nghiệm thu kết quả thực hiện đề án đóng cửa mỏ khoáng sản | |||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường) | 0,5 ngày; giờ: 04 | Các Sở, ngành liên quan và UBND cấp huyện nơi có mỏ | UBND tỉnh | (1) Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính tới Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường). Nhân viên tiếp nhận xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác hoặc không thuộc thẩm quyền giải quyết theo quy định: Nhân viên tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; + Trường hợp từ chối nhận hồ sơ nhân viên tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính; + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ. Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin Một cửa điện tử của tỉnh và chuyển hồ sơ tới Phòng KS - TNN (Sau khi tiếp nhận sẽ được cấp một mã số hồ sơ được ghi trong Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả để tổ chức, cá nhân tra cứu tình trạng giải quyết thủ tục hành chính). (2) Phòng KS - TNN chủ trì điều phối thẩm định hồ sơ. Trình lãnh đạo Sở ký duyệt, trình UBND tỉnh phê duyệt. (3) UBND tỉnh quyết định phê duyệt; chuyển kết quả về Sở Tài nguyên và Môi trường. (4) Chuyên viên Phòng KS - TNN chuyển kết quả tới Trung Tâm Phục vụ hành chính công. - Nhân viên Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính: Thông qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (theo nhu cầu của tổ chức, cá nhân). |
2 | Bước 2 | Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng KS - TNN phân công | 01 ngày; giờ: 08 | |||
Thẩm định trình phê duyệt | Công chức Phòng KS-TNN thẩm định hồ sơ | 13,5 ngày; giờ: 108 | |||||
Lãnh đạo Phòng KS-TNN kiểm tra trình Lãnh đạo Sở | 02 ngày; giờ: 16 | ||||||
Lãnh đạo Sở xem xét ký tờ trình | 03 ngày; giờ: 24 | ||||||
3 | Bước 3 | Phê duyệt | UBND tỉnh phê duyệt | 07 ngày; giờ: 56 | |||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường) | 03 ngày; giờ: 24 | |||
| Tổng cộng |
| 30 ngày; giờ: 240 |
|
|
| |
14. Thủ tục Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản (Mã TTHC: 2.001781.000.00.00.H21) | |||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường) | 0,5 ngày; giờ: 04 | Các sở, ngành liên quan và UBND cấp huyện nơi có mỏ | UBND tỉnh | (1) Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính tới Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường). Nhân viên tiếp nhận xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác hoặc không thuộc thẩm quyền giải quyết theo quy định: Nhân viên tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; + Trường hợp từ chối nhận hồ sơ nhân viên tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính; + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ. Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin Một cửa điện tử của tỉnh và chuyển hồ sơ tới Phòng KS - TNN (Sau khi tiếp nhận sẽ được cấp một mã số hồ sơ được ghi trong Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả để tổ chức, cá nhân tra cứu tình trạng giải quyết TTHC). (2) Phòng KS - TNN chủ trì điều phối thẩm định hồ sơ. Trình lãnh đạo Sở ký duyệt, trình UBND tỉnh phê duyệt. (3) UBND tỉnh quyết định phê duyệt; chuyển kết quả về Sở Tài nguyên và Môi trường. (4) Chuyên viên Phòng KS - TNN chuyển kết quả tới Trung Tâm Phục vụ hành chính công. - Nhân viên Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công trả kết quả giải quyết TTHC: Thông qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (theo nhu cầu của tổ chức, cá nhân). |
2 | Bước 2 | Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng KS - TNN phân công | 01 ngày; giờ: 08 | |||
Thẩm định trình phê duyệt | Công chức Phòng KS-TNN thẩm định hồ sơ | 14,5 ngày; giờ: 116 | |||||
Lãnh đạo Phòng KS-TNN kiểm tra trình Lãnh đạo Sở | 01 ngày; giờ: 08 | ||||||
Lãnh đạo Sở xem xét ký tờ trình | 01 ngày; giờ: 08 | ||||||
3 | Bước 3 | Phê duyệt | UBND tỉnh phê duyệt | 05 ngày; giờ: 40 | |||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường) | 02 ngày; giờ: 16 | |||
| Tổng cộng |
| 25 ngày; giờ: 200 |
|
|
| |
15. Thủ tục Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản (Mã TTHC: 1.004343.000.00.00.H21) | |||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường) | 0,5 ngày; giờ: 04 | Các Sở, ngành liên quan và UBND cấp huyện nơi có mỏ | UBND tỉnh | (1) Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính tới Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường). Nhân viên tiếp nhận xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác hoặc không thuộc thẩm quyền giải quyết theo quy định: Nhân viên tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; + Trường hợp từ chối nhận hồ sơ nhân viên tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính; + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ. Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin Một cửa điện tử của tỉnh và chuyển hồ sơ tới Phòng KS - TNN (Sau khi tiếp nhận sẽ được cấp một mã số hồ sơ được ghi trong Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả để tổ chức, cá nhân tra cứu tình trạng giải quyết thủ tục hành chính). (2) Phòng KS - TNN chủ trì điều phối thẩm định hồ sơ. Trình lãnh đạo Sở ký duyệt, trình UBND tỉnh phê duyệt. (3) UBND tỉnh quyết định phê duyệt; chuyển kết quả về Sở Tài nguyên và Môi trường. (4) Chuyên viên Phòng KS - TNN chuyển kết quả tới Trung Tâm Phục vụ hành chính công. - Nhân viên Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính: Thông qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (theo nhu cầu của tổ |
2 | Bước 2 | Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng KS - TNN phân công | 02 ngày; giờ: 16 | |||
Thẩm định trình phê duyệt | Công chức Phòng KS - TNN thẩm định hồ sơ | 7,5 ngày; giờ: 60 | |||||
Lãnh đạo Phòng KS - TNN kiểm tra trình lãnh đạo sở | 01 ngày; giờ: 08 | ||||||
Lãnh đạo sở xem xét ký tờ trình | 02 ngày; giờ: 16 | ||||||
3 | Bước 3 | Phê duyệt | UBND tỉnh phê duyệt | 03 ngày; giờ: 24 | |||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường) | 02 ngày; giờ: 16 | |||
| Tổng cộng |
| 18 ngày; giờ: 144 |
|
|
| |
16. Thủ tục Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản (Mã TTHC: 2.001777.000.00.00.H21) | |||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường) | 0,5 ngày; giờ: 04 | Các Sở, ngành liên quan và UBND cấp huyện nơi có mỏ | UBND tỉnh | (1) Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính tới Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường). Nhân viên tiếp nhận xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác hoặc không thuộc thẩm quyền giải quyết theo quy định: Nhân viên tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; + Trường hợp từ chối nhận hồ sơ nhân viên tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính; + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ. Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin Một cửa điện tử của tỉnh và chuyển hồ sơ tới Phòng KS - TNN (Sau khi tiếp nhận sẽ được cấp một mã số hồ sơ được ghi trong Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả để tổ chức, cá nhân tra cứu tình trạng giải quyết thủ tục hành chính). (2) Phòng KS - TNN chủ trì điều phối thẩm định hồ sơ. Trình lãnh đạo Sở ký duyệt, trình UBND tỉnh phê duyệt. (3) UBND tỉnh quyết định phê duyệt; chuyển kết quả về Sở Tài nguyên và Môi trường (4) Chuyên viên Phòng KS - TNN chuyển kết quả tới Trung Tâm Phục vụ hành chính công. - Nhân viên Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính: Thông qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (theo nhu cầu của tổ chức, cá nhân). |
2 | Bước 2 | Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng KS - TNN phân công | 02 ngày; giờ: 16 | |||
Thẩm định trình phê duyệt | Công chức Phòng KS-TNN thẩm định hồ sơ | 8,5 ngày; giờ: 68 | |||||
Lãnh đạo Phòng KS - TNN kiểm tra trình lãnh đạo Sở | 02 ngày; giờ: 16 | ||||||
Lãnh đạo Sở xem xét ký tờ trình | 03 ngày; giờ: 24 | ||||||
3 | Bước 3 | Phê duyệt | UBND tỉnh phê duyệt | 03 ngày; giờ: 24 | |||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường) | 02 ngày; giờ: 16 | |||
| Tổng cộng |
| 21 ngày; giờ: 168 |
|
|
|
BÃI BỎ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1026/QĐ-UBND ngày 17 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT | Tên thủ tục hành chính | Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ đã ban hành |
1 | Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản | Quyết định số 774/QĐ-UBND ngày 19/8/2020 của UBND tỉnh |
2 | Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản | |
3 | Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản | |
4 | Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản | |
5 | Phê duyệt trữ lượng khoáng sản | |
6 | Chấp thuận tiến hành khảo sát thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản | |
7 | Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình | |
8 | Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản | |
9 | Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt | |
10 | Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản | |
11 | Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản | |
12 | Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản | |
13 | Đóng cửa mỏ khoáng sản | |
14 | Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản | |
15 | Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản | |
16 | Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
- 1Quyết định 3925/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Khoáng sản, Tài nguyên nước, Khí tượng thủy văn, Đo đạc, bản đồ và viễn thám thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội; Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn Thành phố Hà Nội và liên thông với Bộ Tài nguyên và Môi trường
- 2Quyết định 2097/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực tài nguyên nước, lĩnh vực khoáng sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Nam Định
- 3Quyết định 1240/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc các lĩnh vực: Môi trường, khoáng sản, tài nguyên nước, khí tượng thủy văn, đo đạc bản đồ thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sơn La
- 4Quyết định 1197/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường; Ủy ban nhân dân quận, huyện, thành phố Cần Thơ
- 5Quyết định 4681/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông, không liên thông trong lĩnh vực Môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định
- 6Quyết định 4263/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường, Ban Quản lý khu kinh tế Đông Nam, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 7Quyết định 73/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Quyết định 3925/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Khoáng sản, Tài nguyên nước, Khí tượng thủy văn, Đo đạc, bản đồ và viễn thám thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội; Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn Thành phố Hà Nội và liên thông với Bộ Tài nguyên và Môi trường
- 7Quyết định 2097/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực tài nguyên nước, lĩnh vực khoáng sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Nam Định
- 8Quyết định 1240/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc các lĩnh vực: Môi trường, khoáng sản, tài nguyên nước, khí tượng thủy văn, đo đạc bản đồ thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sơn La
- 9Quyết định 954/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục gồm 16 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực khoáng sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Gia Lai
- 10Quyết định 1197/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường; Ủy ban nhân dân quận, huyện, thành phố Cần Thơ
- 11Quyết định 4681/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông, không liên thông trong lĩnh vực Môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định
- 12Quyết định 4263/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường, Ban Quản lý khu kinh tế Đông Nam, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 13Quyết định 73/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
Quyết định 1026/QĐ-UBND năm 2023 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết đối với 16 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ 16 Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực khoáng sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Gia Lai
- Số hiệu: 1026/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 17/11/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Gia Lai
- Người ký: Trương Hải Long
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 17/11/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực