- 1Luật đấu thầu 2013
- 2Nghị định 63/2014/NĐ-CP hướng dẫn Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu
- 3Luật Đầu tư 2014
- 4Nghị định 30/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà đầu tư
- 5Nghị định 118/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật đầu tư
- 6Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 7Nghị định 63/2018/NĐ-CP về đầu tư theo hình thức đối tác công tư
- 8Quyết định 388/QĐ-TTg năm 2018 phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Kiên Giang đến năm 2020 định hướng đến năm 2030 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 9Nghị quyết 79/NQ-CP năm 2018 về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) của tỉnh Kiên Giang do Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1019/QĐ-UBND | Kiên Giang, ngày 03 tháng 5 năm 2019 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư ngày 26 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Luật Đấu thầu ngày 26 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư.
Căn cứ Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu;
Căn cứ Nghị định số 30/2015/NĐ-CP ngày 17 tháng 3 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà đầu tư;
Căn cứ Nghị định số 63/2015/NĐ-CP ngày 04 tháng 5 năm 2015 của Chính phủ về việc đầu tư theo hình thức đối tác công tư;
Căn cứ Nghị quyết số 79/NQ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ về việc điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Kiên Giang;
Căn cứ Quyết định số 388/QĐ-TTg ngày 10 tháng 4 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Kiên Giang đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030;
Căn cứ Quyết định số 1888/QĐ-UBND ngày 24 tháng 8 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc phê duyệt danh mục các dự án kêu gọi đầu tư trên địa bàn tỉnh Kiên Giang, giai đoạn 2018 - 2020;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 67/TTr-SKHĐT ngày 10 tháng 4 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Danh mục các dự án kêu gọi đầu tư bổ sung trên địa bàn tỉnh Kiên Giang năm 2019, giai đoạn 2018 - 2020, cụ thể như sau:
1. Tổng số dự án kêu gọi đầu tư bổ sung: 117 dự án, trong đó:
1.1. Lĩnh vực du lịch: 16 dự án.
1.2. Lĩnh vực thương mại: 11 dự án.
1.3. Lĩnh vực môi trường: 08 dự án.
1.4. Lĩnh vực nông nghiệp (ứng dụng công nghệ cao): 11 dự án.
1.5. Lĩnh vực nước nông thôn và đô thị: 06 dự án.
1.6. Lĩnh vực công nghiệp: 05 dự án.
1.7. Lĩnh vực đầu tư hạ tầng kỹ thuật khu, cụm công nghiệp và bến xe: 06 dự án.
1.8. Lĩnh vực nhà ở và phát triển đô thị: 23 dự án.
1.9. Lĩnh vực giao thông vận tải: 16 dự án.
1.10. Lĩnh vực cảng, bến tàu: 03 dự án.
1.11. Lĩnh vực giáo dục và đào tạo: 03 dự án.
1.12. Lĩnh vực văn hóa và thể thao: 05 dự án.
1.13. Lĩnh vực khác : 04 dự án.
2. Kèm theo danh sách chi tiết các dự án.
Điều 2. Danh mục các dự án kêu gọi đầu tư được phê duyệt tại Quyết định này được bổ sung vào Danh mục kêu gọi đầu tư được phê duyệt tại Quyết định số 1888/QĐ-UBND ngày 24 tháng 8 năm 2018 của UBND tỉnh Kiên Giang.
Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư chủ trì tổ chức công bố danh mục dự án kêu gọi đầu tư và phối hợp với sở, ngành, địa phương có liên quan thực hiện tổ chức lựa chọn nhà đầu tư theo quy định của pháp luật hiện hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc (Thủ trưởng) các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn; Giám đốc (Thủ trưởng) các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC DỰ ÁN KÊU GỌI ĐẦU TƯ BỔ SUNG NĂM 2019, TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG GIAI ĐOẠN 2018-2020
(Kèm theo Quyết định số 1019/QĐ-UBND ngày 03 tháng 5 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
TT | Tên dự án | Địa điểm | Mục tiêu | Quy mô (ha) | Tổng VĐT (tỷ đồng) | Hình thức đầu tư |
1 | Khu nghỉ dưỡng Thương mại-Dịch vụ-Du lịch cao cấp Núi Đèn | Phường Pháo Đài, TP. Hà Tiên | Đầu tư phát triển các loại hình du lịch nghỉ dưỡng cao cấp | 20 | Theo đề xuất của nhà đầu tư | Trực tiếp |
2 | Khu du lịch sinh thái đầm Đông Hồ | Phường Đông Hồ, TP. Hà Tiên | Đầu tư phát triển các loại hình du lịch sinh thái | 50 | Theo đề xuất của nhà đầu tư | Trực tiếp |
3 | Khu Bungalow trên biển Núi Đèn | Phường Pháo Đài, TP. Hà Tiên | Đầu tư phát triển các loại hình du lịch nghỉ dưỡng | 10 | Theo đề xuất của nhà đầu tư | Trực tiếp |
4 | Khu du lịch Mũi Nai | Phường Pháo Đài, TP. Hà Tiên | Đầu tư phát triển các loại hình du lịch biển, nghỉ dưỡng | 53 | Theo đề xuất của nhà đầu tư | Trực tiếp |
5 | Khu du lịch sinh thái bãi Tà Lu (từ kênh Bà Lý - Mũi Nai) | Phường Mỹ Đức - Phường Pháo Đài, TP. Hà Tiên | Đầu tư phát triển các loại hình du lịch sinh thái | 50 | Theo đề xuất của nhà đầu tư | Trực tiếp |
6 | Khu du lịch sinh thái biển thuộc quần đảo Hải Tặc | Xã Tiên Hải, TP. Hà Tiên | Đầu tư phát triển các loại hình du lịch sinh thái biển | 30 | Theo đề xuất của nhà đầu tư | Trực tiếp |
7 | Khu du lịch Resort nghỉ dưỡng cao cấp Bãi Bàng | Phường Pháo Đài, TP. Hà Tiên | Đầu tư phát triển các loại hình du lịch nghỉ dưỡng | 99 | Theo đề xuất của nhà đầu tư | Trực tiếp |
8 | Khu du lịch Bãi Bàn | Ấp Bãi Bấc, xã Lại Sơn, huyện Kiên Hải | Hoạt động dịch vụ du lịch nghỉ dưỡng | 5,2 | 60,3 | Trực tiếp |
9 | Khu du lịch sinh thái nghỉ dưỡng Hòn Tre | Xã Hòn Tre, huyện Kiên Hải | Đầu tư phát triển các loại hình du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng | 52,5 | 130 | Trực tiếp |
10 | Điểm du lịch Đuôi Hà Bá | Xã Hòn Tre, huyện Kiên Hải | Đầu tư phát triển các loại hình du lịch, am thực và lưu trú | 12 | 240 | Trực tiếp |
11 | Điểm du lịch Đề Thơ | Xã Lại Sơn, huyện Kiên Hải | Đầu tư phát triển các loại hình du lịch du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, vui chơi giải trí,... | 30 | 600 | Trực tiếp |
12 | Điểm du lịch Bãi Bấc | Xã Lại Sơn, huyện Kiên Hải | Đầu tư phát triển các loại hình du lịch sinh thái biển đảo, nghỉ dưỡng,... | 32 | 640 | Trực tiếp |
13 | Điểm du lịch 3 Hòn Nồm | Xã An Sơn, huyện Kiên Hải | Đầu tư phát triển các loại hình du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng | 36 | 720 | Trực tiếp |
14 | Điểm du lịch Hòn Ông | Xã An Sơn, huyện Kiên Hải | Đầu tư phát triển các loại hình du lịch biển đảo, vui chơi giải trí,... | 32 | 640 | Trực tiếp |
15 | Điểm du lịch Hòn Dầu | Xã Nam Du, huyện Kiên Hải | Đầu tư phát triển các loại hình du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, vui chơi giải trí, ẩm thực, teambuilding | 23 | 50 | Trực tiếp |
16 | Điểm du lịch Hòn Bờ Đập | Xã Nam Du, huyện Kiên Hải | Đầu tư phát triển các loại hình du lịch sinh thái biển đảo, vui chơi giải trí, nghỉ dưỡng | 10 | 200 | Trực tiếp |
1 | Mở rộng chợ Tắc Ráng và khu nhà phố | Phường An Hòa, TP. Rạch Giá | Đầu tư phát triển chợ phục vụ nhu cầu mua bán trao đổi hàng hóa | 0,81 | 55 | Trực tiếp |
2 | Chợ Vĩnh Thông | Cụm dân cư vượt lũ, phường Vĩnh Thông, TP. Rạch Giá | Đầu tư phát triển chợ phục vụ nhu cầu mua bán trao đổi hàng hóa | 0,65 | 10 | Trực tiếp |
3 | Chợ Vĩnh Hiệp | Đầu kênh Vành Đai - rạch Láng Cái, phường Vĩnh Hiệp, TP. Rạch Giá | Đầu tư phát triển chợ đầu mối phục vụ nhu cầu mua bán trao đổi hàng hóa | 1,43 | 10 | Trực tiếp |
4 | Khu thương mại dịch vụ và nhà trẻ 3 nhóm | Đường Huỳnh Tấn Phát, phường Vĩnh Hiệp, TP. Rạch Giá | Đầu tư khu thương mại phục vụ khách sạn, dịch vụ ăn uống, nhà trẻ | 0,56 | 91 | Trực tiếp |
5 | Chợ Bình Minh | Xã Bình Minh, huyện Vĩnh Thuận | Đầu tư phát triển chợ phục vụ nhu cầu mua bán trao đổi hàng hóa | 0,475 | 10 | Trực tiếp |
6 | Chợ 80 thước | Xã Vĩnh Phong, huyện Vĩnh Thuận | Đầu tư phát triển chợ phục vụ nhu cầu mua bán trao đổi hàng hóa | 0,31 | 10 | Trực tiếp |
7 | Chợ Đập Đá | Xã Bình Minh, huyện Vĩnh Thuận | Đầu tư phát triển chợ phục vụ nhu cầu mua bán trao đổi hàng hóa | 0,38 | 10 | Trực tiếp |
8 | Chợ Vàm Chắc Băng | Xã Phong Đông, huyện Vĩnh Thuận | Đầu tư phát triển chợ phục vụ nhu cầu mua bán trao đổi hàng hóa | 1,076 | 10 | Trực tiếp |
9 | Chợ và Khu dân cư | Xã Thới Quản, huyện Gò Quao | Đầu tư phát triển chợ phục vụ nhu cầu mua bán trao đổi hàng hóa | 1,0 | 20 | Trực tiếp |
10 | Chợ và Khu dân cư | Xã Vĩnh Phước B, huyện Gò Quao | Đầu tư phát triển chợ phục vụ nhu cầu mua bán trao đổi hàng hóa | 1,0 | 20 | Trực tiếp |
11 | Siêu thị huyện Giồng Riềng | Khu phố nội ô, thị trấn Giồng Riềng, huyện Giồng Giềng | Phục vụ nhu cầu cung cấp hàng tiêu dùng cho người dân tại địa phương | 1,0 | Theo đề xuất của nhà đầu tư | Trực tiếp |
1 | Nhà máy xử lý rác thải Plasma, công suất 100 tấn rác/ngày | Thị trấn Sóc Sơn, huyện Hòn Đất, tỉnh Kiên Giang | Xử lý rác thải tạo ra năng lượng điện | 7,837 | 920 | Trực tiếp |
2 | Nhà máy xử lý rác thải và sản xuất sản phẩm năng lượng tái tạo từ rác | Ấp Trà Phô, xã Phú Mỹ, huyện Giang Thành. | Xử lý rác thải sinh hoạt tạo ra điện năng | 20 | 540 | Trực tiếp |
3 | Nhà máy xử lý rác thải sinh hoạt | Xã Thạnh Yên, huyện U Minh Thượng | Xử lý rác thải sinh hoạt | 3,4 | 08 | Trực tiếp |
4 | Khu xử lý rác huyện Tân Hiệp | Thị trấn Tân Hiệp, huyện Tân Hiệp | Xử lý rác thải sinh hoạt | 2,59 | 30 | Trực tiếp |
5 | Khu xử lý rác kênh 500 | Xã Bình Minh, huyện Vĩnh Thuận | Xử lý rác thải sinh hoạt | 0,68 | Theo đề xuất của nhà đầu tư | Trực tiếp |
6 | Hệ thống thu gom và xử lý nước thải Thị trấn Giồng Riềng | Thị trấn Giồng Riềng, huyện Giồng Riềng | Thu gom và xử lý nước thải đô thị nhằm giảm thiểu những tác nhân gây ô nhiễm môi trường | 1,37 | Theo đề xuất của nhà đầu tư | Trực tiếp |
7 | Trạm thu gom và xử lý nước thải tại các cụm dân cư trên địa bàn huyện | Các xã trên địa bàn huyện Giồng Riềng | Đầu tư trạm thu gom và xử lý nước thải, nhằm giảm thiểu những tác nhân gây ô nhiễm môi trường | 2,78 | Theo đề xuất của nhà đầu tư | Trực tiếp |
8 | Dự án xây dựng nghĩa trang nhân dân và Bãi xử lý rác | Xã Lại Sơn, huyện Kiên Hải | Xây dựng công trình công ích (nghĩa trang và bãi xử lý rác) | 6,0 | 30,66 | Trực tiếp |
1 | Dự án đầu tư sản xuất lúa hữu cơ tại Kiên Hảo | Xã Mỹ Phước, huyện Hòn Đất | Áp dụng tiến bộ KHKT trong sản xuất lúa, cung cấp gạo sạch ra thị trường | 70 | Theo đề xuất của nhà đầu tư | Trực tiếp |
2 | Nuôi tôm và sản xuất lúa hữu cơ | Xã Bình Giang, huyện Hòn Đất | Đầu tư nuôi tôm áp dụng tiến bộ khoa học kỹ thuật và sản xuất xen canh một vụ tôm, một vụ lúa, mang lại hiệu quả kinh tế; cung cấp nguồn nguyên liệu phục vụ cho công nghiệp chế biến, mở rộng thị trường tiêu thụ nội địa và xuất khẩu | 1.000 | 10.000 | Trực tiếp |
3 | Trồng rau sạch công nghệ cao | Xã Mỹ Thuận, thị trấn Sóc Sơn, huyện Hòn Đất | Để đảm bảo về chất lượng, hiệu quả và cung cấp cho thị trường về rau sạch của địa phương và các siêu thị trên địa bàn tỉnh | 100 | 100 | Trực tiếp |
4 | Dự án đầu tư cơ sở chăn nuôi gia súc, gia cầm, thủy sản tập trung | Các xã, thị trấn huyện Hòn Đất | Cung cấp sản phẩm gia súc, gia cầm, thủy sản sạch trên địa bàn tỉnh | Theo đề xuất của nhà đầu tư | Trực tiếp | |
5 | Dự án đầu tư sản xuất nông nghiệp công nghệ cao kết hợp nuôi trồng thủy sản. | Xã Kiên Bình, huyện Kiên Lương | Đầu tư sản xuất nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao, kết hợp với nuôi trường thủy sản | 34,97 | 100 | Trực tiếp |
6 | Dự án trung tâm nuôi trồng hải sản xuất khẩu | Xã An Sơn, huyện Kiên Lương | Nuôi trồng thủy sản | 2.002 | 600 | Trực tiếp |
7 | Dự án đầu tư nông lâm ngư nghiệp kết hợp với du lịch sinh thái | Ấp Hòn Tre (Hòn Giang), xã Tiên Hải, thành phố Hà Tiên | Trồng và chăm sóc rừng, ươm giống cây lâm nghiệp, nuôi truồng thủy sản biển; kết hợp với du lịch sinh thái, dịch vụ lưu trú | 40,68 | 50 | Trực tiếp |
8 | Dự án nuôi tôm công nghiệp | Phường Đông Hồ, thành phố Hà Tiên | Nuôi tôm theo mô hình công nghiệp đáp ứng nhu cầu để xuất khẩu, phát triển lĩnh vực khai thác nuôi trồng thủy hải sản | 125,92 | 202,180 | Trực tiếp |
9 | Vùng nuôi chim yến tập trung khu Mương Đào | Phường Đông Hồ, TP. Hà Tiên | Nuôi chim yến | 10 | Theo đề xuất của nhà đầu tư | Trực tiếp |
10 | Vùng nuôi chim yến tập trung phường Mỹ Đức | Phường Mỹ Đức, TP. Hà Tiên | Nuôi chim yến | 20 | Theo đề xuất của nhà đầu tư | Trực tiếp |
11 | Lò giết mổ tập trung | Huyện Giang Thành | An toàn vệ sinh thực phẩm | 2,0 | 5,0 | Trực tiếp |
1 | Mở rộng Hồ chứa nước ngọt dự trữ thành phố Rạch Giá | Phường Vĩnh Thông, thành phố Rạch Giá | Cung cấp nước sinh hoạt | 50 | Theo đề xuất của nhà đầu tư | Trực tiếp |
2 | Nhà máy nước liên xã Tân An - Tân Hòa - Tân Hiệp A - Tân Hiệp B - Tân Hội - Tân Thành | Xã Tân Hội, huyện Tân Hiệp | Cung cấp nước sinh hoạt xã Tân An - Tân Hòa - Tân Hiệp A - Tân Hiệp B - Tân Hội - Tân Thành | 0,3 | 75,075 |
|
3 | Trạm cấp nước sinh hoạt nông thôn xã Thạnh Lộc | Xã Thạnh Lộc, huyện Giồng Riềng | Đầu tư hệ thống cấp nước phục vụ cấp nước sinh hoạt cho các hộ dân khu vực và các vùng lân cận | 0,05 | 5,0 | Trực tiếp |
4 | Trạm cấp nước sinh hoạt nông thôn xã Thạnh Phước | Xã Thạnh Phước, huyện Giồng Riềng | Đầu tư hệ thống cấp nước phục vụ cấp nước sinh hoạt cho các hộ dân khu vực và các vùng lân cận | 0,2 | 15 | Trực tiếp |
5 | Trạm cấp nước sinh hoạt nông thôn xã Thạnh Bình | Xã Thạnh Bình, huyện Giồng Riềng | Đầu tư hệ thống cấp nước phục vụ cấp nước sinh hoạt cho các hộ dân khu vực và các vùng lân cận | 0,795 | 150 | Trực tiếp |
6 | Trạm cấp nước sinh hoạt nông thôn xã Vĩnh Phú | Xã Vĩnh Phú, huyện Giồng Riềng | Đầu tư hệ thống cấp nước phục vụ cấp nước sinh hoạt cho các hộ dân khu vực và các vùng lân cận | Theo đề xuất của nhà đầu tư | Trực tiếp | |
1 | Nhà máy chế biến nông sản và kho chứa vật tư nông nghiệp | Xã Vĩnh Phước B, huyện Gò Quao | Chế biến lương thực gắn với vùng nguyên liệu sẵn có. | 3,5 | 50 | Trực tiếp |
2 | Nhà máy sơ chế biến tiêu hữu cơ. | Xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc, huyện Gò Quao | Sơ chế biến hồ tiêu đạt chuẩn organic | Theo đề xuất của nhà đầu tư | Trực tiếp | |
3 | Nhà máy chế biến lương thực | Xã Vĩnh Thắng - xã Vĩnh Phước A, huyện Gò Quao | Chế biến lương thực gắn với nguồn nguyên liệu sẵn có | 15 | 70 | Trực tiếp |
4 | Nhà máy chế biến rơm làm bột giấy | Xã Bình Sơn, huyện Hòn Đất | Tận dụng rơm để chế biến bột giấy | Theo đề xuất của nhà đầu tư | Trực tiếp | |
5 | Dự án khai thác âm mỏ đá vôi núi Lò Vôi Nhỏ | Ấp Ba Núi, xã Bình An, huyện Kiên Lương | Khai thác đá vôi | 4,7 | 15 | Trực tiếp |
LĨNH VỰC ĐẦU TƯ HẠ TẦNG KỸ THUẬT KHU, CỤM CÔNG NGHIỆP, BẾN XE (06 dự án) | ||||||
1 | Cụm công nghiệp Thạnh Hưng | Xã Thạnh Hưng, huyện Giồng Riềng | Công nghệ chế biến lương thực, thực phẩm, nông sản, thủy sản... | 50 | Theo đề xuất của nhà đầu tư | Trực tiếp |
2 | Cụm công nghiệp Long Thạnh | Xã Long Thạnh, huyện Giồng Riềng | Công nghệ chế biến lương thực, thực phẩm, nông sản, thủy sản... | 32 | Theo đề xuất của nhà đầu tư | Trực tiếp |
3 | Cụm công nghiệp Tân Hiệp | Xã Tân Hiệp A - Tân Hiệp B, huyện Tân Hiệp | Phát triển công nghiệp địa phương | 30 | 440 | Trực tiếp |
4 | Bến xe Rạch Giá (Nội tỉnh) | Đối diện Cụm công nghiệp Đông Bắc, phường Vĩnh Hiệp, TP. Rạch Giá | Di dời bến xe Rạch Giá về tuyến tránh thành phố, phường Vĩnh Hiệp | 10 | 300 | Trực tiếp |
5 | Khu bến xe, khu dân cư, chợ đầu mối rau củ quả | Đường Võ Văn Kiệt (đoạn kênh Hè Thu 1 và Hè Thu 2 - đối diện Cụm công nghiệp Đông Bắc Vĩnh Hiệp- P. Vĩnh Hiệp | Di dời bến xe Rạch Giá về tuyến tránh thành phố, Chợ đầu mối nông sản và khu dân cư | 29,44 | Theo đề xuất của nhà đầu tư | Trực tiếp |
Thị trấn Giồng Riềng, huyện Giồng Riềng | Đầu tư xây dựng mới nhằm tăng chất lượng phục vụ và khai thác dịch vụ vận tải hành khách, hàng hóa | 1.016 | Theo đề xuất của nhà đầu tư | Trực tiếp | ||
1 | Khu dân cư Đông Bắc Vĩnh Hiệp | Phường Vĩnh Hiệp, TP. Rạch Giá | Khu dân cư phục vụ chỉnh trang đô thị | 77,6 | 1.584 | Trực tiếp |
2 | Khu dân cư Nam An Hòa (giai đoạn 2) | Phường An Hòa, TP. Rạch Giá | Khu dân cư phục vụ chỉnh trang đô thị | 7,843 | Theo đề xuất của nhà đầu tư | Trực tiếp |
3 | Khu dân cư Bắc Vĩnh Quang giai đoạn 1 (giáp đường số 1 và đường Số 2) | Khu vực đường Nguyễn Cư Trinh đến đường số 1 và từ đường Huỳnh Thúc Kháng (nối dài) đến sau Nghĩa trang liệt sỹ | Khu dân cư phục vụ chỉnh trang đô thị | 53 | Theo đề xuất của nhà đầu tư | Trực tiếp |
4 | Khu dân cư bến xe Rạch Giá | Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm, Phường Vĩnh Quang, TP. Rạch Giá. | Khu dân cư | 2,0 | 25 | Trực tiếp |
5 | Khu đô thị Vĩnh Hiệp | Phạm vi giới hạn kênh Đòn Dông - kênh Đường Thủy phía Nam - kênh Ấp Chiến Lược, Phường Vĩnh Hiệp, TP. Rạch Giá | Chỉnh trang đô thị | 150 | Theo đề xuất của nhà đầu tư | Trực tiếp |
6 | Tổ hợp tháp khách sạn, trung tâm thương mại, dịch vụ nhà phố tại Quảng trường Trần Quang Khải, | Phường An Hòa, TP. Rạch Giá | Xây dựng tổ hợp tháp khách sạn, trung tâm thương mại, dịch vụ nhà phố | 3,43 | Theo đề xuất của nhà đầu tư | Trực tiếp |
7 | Khu thương mại dịch vụ, nhà phố | Khu đất của Bệnh viện Đa khoa tỉnh Kiên Giang tại phường Vĩnh Thanh Vân, TP. Rạch Giá | Dịch vụ thương mại, nhà phố | 4,01 | Theo đề xuất của nhà đầu tư | Trực tiếp |
8 | Cụm công viên đường Lạc Hồng (mở rộng) | Phường Vĩnh Lạc, TP. Rạch Giá | Khu đô thị lấn biển | 32,0 | Theo đề xuất của nhà đầu tư | Trực tiếp |
9 | Khu lấn biển đường Lạc Hồng | Phường Vĩnh Lạc, TP. Rạch Giá | Khu đô thị lấn biển | 60 | Theo đề xuất của nhà đầu tư | Trực tiếp |
10 | Khu đô thị cù lao Hoa Biển | Phường An Hòa, TP. Rạch Giá | Khu đô thị lấn biển | 30,68 | Theo đề xuất của nhà đầu tư | Trực tiếp |
11 | Khu đô thị Tây Bắc phường Vĩnh Quang (giai đoạn 2) | Phường Vĩnh Quang, TP. Rạch Giá | Khu đô thị lấn biển | 83,5 | Theo đề xuất của nhà đầu tư | Trực tiếp |
12 | Khu dân cư đường Trần Quang Khải | Phường An Hòa, TP. Rạch Giá | Bố trí dân cư đáp ứng nhu cầu nhà ở | 39,63 | Theo đề xuất của nhà đầu tư | Trực tiếp |
13 | Chỉnh trang đô thị, thị trấn Giồng Riềng | Thị trấn Giồng Riềng, huyện Giồng Riềng | Đầu tư, kinh doanh, khai thác, phục vụ mua bán trao đổi hàng hóa và nhà ở | 02 | Theo đề xuất của nhà đầu tư | Trực tiếp |
Thị trấn Giồng Riềng, huyện Giồng Riềng | Đầu tư xây dựng khu dân cư đáp ứng nhu cầu nhà ở và phát triển thương mại, dịch vụ | 56 | 300 | Trực tiếp | ||
15 | Khu đô thị Thuận Hưng | Huyện Giồng Riềng | Đầu tư kinh doanh nhà ở và thương mại | 145,42 | Theo đề xuất của nhà đầu tư | Trực tiếp |
16 | Khu đô thị mới Kiên Lương | Thị trấn Kiên Lương, huyện Kiên Lương | Đầu tư khu đô thị mới Kiên Lương | 16,8 | 389,5 | Trực tiếp |
17 | Khu dân cư nông thôn Bình An. | Ấp Bãi Giếng, xã Bình An, huyện Kiên Lương | Đầu tư khu dân cư nông thôn với hạ tầng kỹ thuật chất lượng cao, đồng bộ | 19,8 | 600 | Trực tiếp |
18 | Khu dân cư Dịch vụ hậu cần cảng - Vật liệu xây dựng Tô Châu | Phường Tô Châu, TP. Hà Tiên | Khu dân cư Dịch vụ hậu cần cảng - Vật liệu xây dựng Tô Châu | 30 | Theo đề xuất của nhà đầu tư | Trực tiếp |
19 | Khu dân cư vành đai Nam Đông Hồ | Phường Đông Hồ, TP. Hà Tiên | Đầu tư xây dựng khu dân cư đáp ứng nhu cầu nhà ở cho người dân tại địa phương | 20 | Theo đề xuất của nhà đầu tư | Trực tiếp |
20 | Khu đô thị phức hợp Pháo Đài (lô A5) | Phường Pháo Đài. TP. Hà Tiên | Đầu tư xây dựng khu đô thị đáp ứng nhu cầu nhà ở cho người dân | 10 | Theo đề xuất của nhà đầu tư | Trực tiếp |
21 | Khu đô thị dịch vụ du lịch biển Pháo Đài | Phường Pháo Đài, TP. Hà Tiên | Đầu tư xây dựng khu đô thị, du lịch đáp ứng nhu cầu nhà ở, du lịch cho người dân | 99 | Theo đề xuất của nhà đầu tư | Trực tiếp |
22 | Khu đô thị dịch vụ - du lịch biển Thuận Yên | Xã Thuận Yên, TP. Hà Tiên, tỉnh Kiên Giang | Đầu tư xây dựng khu đô thị dịch, du lịch biển đáp ứng nhu cầu nhà ở, du lịch biển | 99 | 950 | Trực tiếp |
23 | Khu dân cư ấp An Bình, xã Nam Du | Ấp An Bình, xã Nam Du, huyện Kiên Hải | Đầu tư xây dựng khu dân cư đáp ứng nhu cầu nhà ở cho người dân tại địa phương | 1,42 | 13,6 | Trực tiếp |
1 | Đường Trần Văn Giàu (Phan Thị Ràng - Ngô Văn Sở) | Đoạn từ đường Phan Thị Ràng đến Ngô Văn Sở, phường An Hòa, TP. Rạch Giá. | Đường giao thông và Mở rộng đô thị 2 bên đường | 720 m, DT 5,76 ha | 142 | Trực tiếp |
2 | Đường Trần Văn Giàu (Trần Quang Khải - Nguyễn Văn Cừ) | Đoạn từ đường Trần Quang Khải đến Nguyễn Văn Cừ, phường An Hòa , TP. Rạch Giá. | Đường giao thông và Mở rộng đô thị 2 bên đường | 470 m, DT 3,76 ha | 93 | Trực tiếp |
3 | Đường Trần Văn Giàu (Nguyễn Văn Cừ-Bà Triệu) | Đoạn từ đường Nguyễn Văn Cừ đến Bà Triệu, phường Vĩnh Lạc, TP. Rạch Giá. | Đường giao thông và mớ rộng đô thị 2 bên đường | 650 m, DT 5,2 ha | 360 | Trực tiếp |
4 | Đường Trần Văn Giàu (Trường Cao đẳng Nghề đến đường Phan Thị Ràng) | Đoạn từ Trường Cao đẳng Nghề Kiên Giang đến đường Phan Thị Ràng, phường An Hòa, TP. Rạch Giá. | Đầu tư mới đường giao thông, phục vụ phát triển KT-XH | 453 m, DT 1,56 ha | Theo đề xuất của nhà đầu tư | Trực tiếp |
5 | Đường Trần Văn Giàu (Ngô Văn Sở - Trần Khánh Dư) | Đoạn từ Ngô Văn Sở đến Trần Khánh Dư, phường An Hòa, TP. Rạch Giá. | Đường giao thông và mở rộng đô thị 2 bên đường | 1.420 m, DT 11,36 ha | Theo đề xuất của nhà đầu tư |
|
6 | Tuyến đường Số 1 | Phường Vĩnh Quang, TP. Rạch Giá | Đầu tư mới đường giao thông có khai thác quỹ đất 2 bên đường | 2,7 km, DT 22,82 ha | Theo đề xuất của nhà đầu tư | Trực tiếp |
7 | Đường Huỳnh Thúc Kháng nối dài | Đoạn từ lộ Liên Hương đến đường số 1, TP. Rạch Giá. | Đầu tư mới đường giao thông có khai thác quỹ đất 2 bên | 1,4 km, DT 9,45 ha | Theo đề xuất của nhà đầu tư | Trực tiếp |
8 | Đường Đinh Công Tráng nối dài (từ cầu Khu phố 7 đến giáp dự án lấn biển Tây Nam) | Phường Rạch sỏi, TP. Rạch Giá | Đầu tư mới đường giao thông có khai thác quỹ đất 2 bên | 0,9 km | Theo đề xuất của nhà đầu tư | Trực tiếp |
9 | Đường ven biển giáp dự án lấn biển Tây Nam (từ đường Đinh Công Tráng đến giáp ranh Huyện Châu Thành) | Khu phố 7, phường Rạch Sỏi, TP. Rạch Giá | Đầu tư mới đường giao thông có khai thác quỹ đất 2 bên | 1,8 km | Theo đề xuất của nhà đầu tư | Trực tiếp |
10 | Cầu qua kênh Khu phố 7 - Phường Rạch Sỏi | Phường Rạch Sỏi, TP. Rạch Giá | Cầu giao thông, tuyến giao thông có khai thác quỹ đất bố trí dân cư 2 bên | Cầu vĩnh cửu BTCT + đường vào cầu, tổng chiều dài 368 m | 104 | Trực tiếp |
11 | Cầu kênh Rạch Giá - Hà Tiên, cầu kênh Rạch Giá - Long Xuyên và tuyến dân cư phường Vĩnh Thông | Phường Vĩnh Thông, xã Phi Thông, TP. Rạch Giá. | Cầu giao thông, tuyến giao thông, có khai thác đất ở 2 bên | Cầu RG-HT rộng 7,5 m; bê tông cốt thép, trọng tải 10 tấn. Cầu RG- LX rộng 5,5 m, cầu dàn thép định hình, trọng tải 5 tấn | 181 | Trực tiếp |
12 | Cầu Kiên Hảo | Xã Mỹ Lâm, huyện Hòn Đất | Cầu giao thông nối liền 02 bờ kênh Hà Tiên - Rạch Giá | Theo đề xuất của nhà đầu tư | Trực tiếp | |
13 | Cầu Kinh 6 Thạnh Lộc | Xã Thạnh Lộc - xã Mong Thọ B, huyện Châu Thành | Cầu giao thông nối liền 02 xã Thạnh Lộc và xã Mong Thọ B | Theo đề xuất của nhà đầu tư | Trực tiếp | |
14 | Đường trục chính ven biển vào Trung tâm thành phố | Thành phố Hà Tiên | Đường trục chính ven biển vào Trung tâm thành phố | 99 | Theo đề xuất của nhà đầu tư | Trực tiếp |
15 | Cầu Vĩnh Thắng - Vĩnh Phước A | Xã Vĩnh Thắng, xã Vĩnh Phước A, huyện Gò Quao | Cầu vượt kênh Xáng Cụt | Dài 60 m, rộng 4,5 m | 20 | Trực tiếp |
16 | Cầu ấp 2 - ấp Vĩnh Hòa 1 (cầu qua chùa Bửu Quang) | Xã Vĩnh Hòa Hưng Nam, huyện Gò Quao | Cầu vượt sông Cái Lớn qua đê bao Ô Môn - Xà No | Dài 175 m, rộng 4,5 m | 40 | Trực tiếp |
1 | Bến cá Mương Đào | Phường Đông Hồ, TP. Hà Tiên | Bến tàu cá | 20 | Theo đề xuất của nhà đầu tư | Trực tiếp |
2 | Khu phức hợp cảng Hòa Bình - Hà Tiên | Phường Tô Châu, TP. Hà Tiên | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ trực tiếp cho vận tải đường thủy, hoạt động dịch vụ hỗ trợ khác liên quan đến vận tải, bốc xếp hàng hóa | 4,16 | 150 | Trực tiếp |
3 | Bến tàu Ba Hòn- Phú Quốc, kho hàng, khu dịch vụ kết hợp với nghỉ dưỡng. | Khu phố Ba Hòn, thị trấn Kiên Lương, huyện Kiên Lương | Kinh doanh dịch vụ vận tải hành khách ven biển, vận tải hàng hóa ven biển, khu nghỉ dưỡng, nhà hàng, khách sạn, kho chứa hàng, cung ứng xăng dầu, nước | 5,2 | 350 | Trực tiếp |
1 | Trường phổ thông nhiều cấp | Phường Vĩnh Quang 10 ha, phường Vĩnh Hiệp 5 ha, phường Vĩnh Lợi 7,5 ha, thành phố Rạch Giá | Đầu tư phát triển ngành giáo dục | 22,5 | 250 | Trực tiếp |
2 | Trường mầm non tư thục tại huyện Giồng Riềng | Thị trấn Giồng Riềng, huyện Giồng Riềng | Đầu tư xây dựng trường mầm non | 0,1 | 20 | Trực tiếp |
3 | Trường mầm non Ba Hòn. | Thị trấn Kiên Lương, huyện Kiên Lương | Đầu tư xây dựng trường mầm non | 1,4 | 656 | Trực tiếp |
1 | Khu căn cứ Thị ủy Rạch Giá kết hợp với khu du lịch sinh thái xã Phi Thông | Xã Phi Thông, TP. Rạch Giá | Đầu tư khu di tích lịch sử cách mạng gắn với du lịch sinh thái | Theo đề xuất của nhà đầu tư | Trực tiếp | |
2 | Khu thể thao đa năng kết hợp sân tập golf | Phường An Hòa, TP. Rạch Giá | Đầu tư xây dựng khu thể thao đa năng kết hợp sới sân tập golf theo hình thức xã hội hóa | 1,07 | Theo đề xuất của nhà đầu tư | Trực tiếp |
3 | Sân vận động huyện Giồng Riềng | Xã Ngọc Chúc, huyện Giồng Riềng | Đầu tư xây dựng sân vận động nhằm phục vụ cho việc rèn luyện thể chất và vui chơi giải trí của người dân | 3,0 | 38 | Trực tiếp |
4 | Sân golf và Biệt thự nghỉ dưỡng cửa khẩu quốc tế Hà Tiên | Thành phố Hà Tiên | Thể thao, vui chơi và nghỉ dưỡng | 99 | Theo đề xuất của nhà đầu tư | Trực tiếp |
5 | Đầu tư khu vui chơi giải trí | Nhà thiếu nhi, khu nội ô thị trấn Giồng Riềng, huyện Giồng Riềng | Phục vụ nhu cầu vui chơi, giải trí cho trẻ em | 0,37 | 5,1 | Trực tiếp |
1 | Nhà tang lễ | Đường Quang Trung, phường Vĩnh Quang | Nhà tổ chức tang lễ phục vụ cộng đồng | 1,0 | Theo đề xuất của nhà đầu tư | Trực tiếp |
Khu phố 8, thị trấn Giồng Riềng | Di dời các cơ quan hành chính huyện | 06 | Theo đề xuất của nhà đầu tư | Trực tiếp | ||
3 | Khu trung chuyển hàng hóa nông sản | Xã Vĩnh Hòa Hưng Nam, huyện Gò Quao | Trung chuyển hàng hóa nông sản | 5.2 | 30 | Trực tiếp |
4 | Trung tâm đào tạo sát hạch lái xe, khu dịch vụ đa năng và khu dân cư | Phường Vĩnh Thông, thành phố Rạch Giá | Dạy lái xe, khu dân cư, biệt thự vườn. | 6,87 | 300 | Trực tiếp |
- 1Quyết định 1902/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Danh mục dự án kêu gọi đầu tư của tỉnh Thanh Hóa đến năm 2025
- 2Quyết định 497/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt danh mục dự án kêu gọi đầu tư trên địa bàn thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai
- 3Quyết định 68/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt danh mục dự án kêu gọi đầu tư của tỉnh Gia Lai giai đoạn 2020-2021
- 4Quyết định 2329/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt danh mục dự án kêu gọi đầu tư trên địa bàn tỉnh Kiên Giang, giai đoạn 2021-2025
- 1Quyết định 1888/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt danh mục dự án kêu gọi đầu tư trên địa bàn tỉnh Kiên Giang giai đoạn 2018-2020
- 2Quyết định 2329/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt danh mục dự án kêu gọi đầu tư trên địa bàn tỉnh Kiên Giang, giai đoạn 2021-2025
- 3Quyết định 2326/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh danh mục kêu gọi đầu tư năm 2019, giai đoạn 2018-2020 tại Quyết định 1019/QĐ-UBND do tỉnh Kiên Giang ban hành
- 1Luật đấu thầu 2013
- 2Nghị định 63/2014/NĐ-CP hướng dẫn Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu
- 3Luật Đầu tư 2014
- 4Nghị định 30/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà đầu tư
- 5Nghị định 118/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật đầu tư
- 6Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 7Nghị định 63/2018/NĐ-CP về đầu tư theo hình thức đối tác công tư
- 8Quyết định 388/QĐ-TTg năm 2018 phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Kiên Giang đến năm 2020 định hướng đến năm 2030 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 9Nghị quyết 79/NQ-CP năm 2018 về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) của tỉnh Kiên Giang do Chính phủ ban hành
- 10Quyết định 1902/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Danh mục dự án kêu gọi đầu tư của tỉnh Thanh Hóa đến năm 2025
- 11Quyết định 497/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt danh mục dự án kêu gọi đầu tư trên địa bàn thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai
- 12Quyết định 68/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt danh mục dự án kêu gọi đầu tư của tỉnh Gia Lai giai đoạn 2020-2021
Quyết định 1019/QĐ-UBND phê duyệt danh mục các dự án kêu gọi đầu tư bổ sung trên địa bàn tỉnh Kiên Giang năm 2019, giai đoạn 2018-2020
- Số hiệu: 1019/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 03/05/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Kiên Giang
- Người ký: Mai Anh Nhịn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 03/05/2019
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực