- 1Nghị định 22-CP năm 1994 về nhiệm vụ, quyền hạn, trách nhiệm quản lý Nhà nước và cơ cấu tổ chức bộ máy của Bộ Giao thông vận tải
- 2Pháp lệnh Chất lượng hàng hóa năm 1999
- 3Quyết định 2424/2000/QĐ-BKHCNMT về Quy định tạm thời về công bố hàng hoá phù hợp tiêu chuẩn do Bộ trưởng Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường ban hành
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1010/2001/QĐ-BGTVT | Hà Nội, ngày 06 tháng 04 năm 2001 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V CÔNG BỐ DANH MỤC HÀNG HOÁ PHẢI ÁP DỤNG TIÊU CHUẨN NGÀNH
BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Căn cứ Pháp lệnh chất lượng hàng hoá ngày 24/12/1999.
Căn cứ Nghị định số 22/CP ngày 22 tháng 3 năm 1994 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn, trách nhiệm quản lý Nhà nước và cơ cấu tổ chức bộ máy của Bộ Giao thông vận tải.
Căn cứ Quyết định số 2424/2000/QĐ-BKHCNMT ngày 12/12/2000 của Bộ Khoa học công nghệ và môi trường về việc ban hành Quy định tạm thời về công bố hàng hoá phù hợp với tiêu chuẩn.
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học công nghệ
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Nay công bố kèm theo Quyết định này danh mục hàng hoá phải áp dụng tiêu chuẩn ngành.
Điều 2. Hàng hoá thuộc danh mục nêu ở điều 1 phải được công bố phù hợp tiêu chuẩn theo đúng quy định cuả pháp luật hiện hành và chỉ được phép lưu thông trên thị trường sau khi đã được các doanh nghiệp công bố
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 01 tháng 6 năm 2001
Điều 4. Ông Vụ trưởng Vụ Khoa học công nghệ và thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
| KT. BỘ TRƯỞNG BỘ GTVT |
DANH MỤC
HÀNG HOÁ ÁP DỤNG TIÊU CHUẨN NGÀNH
(Kèm theo Quyết định số 1010 /2001/QĐ-Bộ Giao thông vận tải ngày 6 tháng 4 năm 2001 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
TT | Tên hàng hoá dùng trong ngành GTVT | Tên tiêu chuẩn ngành phải áp dụng | Mã hiệu Tiêu chuẩn |
1 | Bu lông cường độ cao dùng cho cầu thép | Bu lông cường độ cao dùng cho cầu thép | 22 TCN 204-91 |
2 | Gối cầu cao su | Gối cầu cao su cốt bản thép | 22 TCN 217-94 |
3 | Sơn cầu | Sơn dùng cho cầu thép và kết cầu thép | 22 TCN 235-97 |
4 | Nhựa đường | * Tiêu chuẩn phân loại nhựa đường đặc dùng cho đường bộ | 22 TCN 227-95 |
5 | Nhũ tương nhựa đường gốc a xít | Nhũ tương nhựa đường gốc a xít | 22 TCN 250-98 |
6 | Neo bê tông dự ứng lực T13;15 và D13;15 | Neo bê tông dự ứng lực T13;15 và D13;15 | 22 TCN 267-2000 |
7 | Lu bánh lốp | Lu bánh lốp - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra | 22 TCN 254-99 |
8 | Trạm trộn bê tông nhựa nóng | Trạm trộn bê tông nhựa nóng - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra | 22 TCN 255-99 |
- 1Thông tư 02/2006/TT-BKHCN về điều kiện và thủ tục chỉ định tổ chức thực hiện kiểm tra chất lượng sản phẩm, hàng hoá do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Quyết định 03/2006/QĐ-BKHCN về công bố tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm, hàng hoá do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 3Chỉ thị 222-CT năm 1988 biện pháp cấp bách nhằm củng cố và tăng cường công tác quản lý Nhà nước về chất lượng sản phẩm hàng hoá do Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng ban hành
- 1Thông tư 02/2006/TT-BKHCN về điều kiện và thủ tục chỉ định tổ chức thực hiện kiểm tra chất lượng sản phẩm, hàng hoá do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Quyết định 03/2006/QĐ-BKHCN về công bố tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm, hàng hoá do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 3Chỉ thị 222-CT năm 1988 biện pháp cấp bách nhằm củng cố và tăng cường công tác quản lý Nhà nước về chất lượng sản phẩm hàng hoá do Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng ban hành
- 4Nghị định 22-CP năm 1994 về nhiệm vụ, quyền hạn, trách nhiệm quản lý Nhà nước và cơ cấu tổ chức bộ máy của Bộ Giao thông vận tải
- 5Pháp lệnh Chất lượng hàng hóa năm 1999
- 6Quyết định 2424/2000/QĐ-BKHCNMT về Quy định tạm thời về công bố hàng hoá phù hợp tiêu chuẩn do Bộ trưởng Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường ban hành
Quyết định 1010/2001/QĐ-BGTVT công bố danh mục hàng hoá phải áp dụng Tiêu chuẩn ngành do Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải ban hành
- Số hiệu: 1010/2001/QĐ-BGTVT
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 06/04/2001
- Nơi ban hành: Bộ Giao thông vận tải
- Người ký: Nguyễn Việt Tiến
- Ngày công báo: 22/06/2001
- Số công báo: Số 23
- Ngày hiệu lực: 01/06/2001
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết