Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 101/QĐ-UBND | Bắc Giang, ngày 02 tháng 02 năm 2018 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN LỤC NGẠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh về việc thông qua Danh mục các công trình, dự án được phép thu hồi đất; các công trình, dự án được phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng vào các mục đích khác năm 2018 trên địa bàn tỉnh Bắc Giang;
Xét đề nghị của UBND huyện Lục Ngạn tại Tờ trình số 21/TTr-UBND ngày 09/01/2018, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 47/TTr-TNMT ngày 19/01/2018 và hồ sơ nộp ngày 26/01/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Lục Ngạn với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu | Mã | Diện tích năm 2017 | Cơ cấu (%) | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||
TT Chũ | Xã Đèo Gia | Xã Tân Mộc | Xã Tân Lập | Xã Quý Sơn | Xã Trù Hựu | Xã Thanh Hải | Xã Giáp Sơn | Xã Hồng Giang | Xã Kiên Lao | Xã Kiên Thành | |||||
| TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN |
| 103.253,1 | 100,0 | 269,9 | 4.729,7 | 3.727,5 | 5.560,7 | 4.074,2 | 1.275,2 | 2,906,8 | 1.700,5 | 1.449,7 | 5.686,9 | 2.869,4 |
1. | ĐẤT NÔNG NGHIỆP | NNP | 71.701,4 | 69,4 | 114,6 | 2.905,7 | 2.926,5 | 3.679,1 | 3.392,2 | 990,8 | 2.515,0 | 1.419,9 | 900,7 | 4.306,3 | 2.107,7 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 3.645,0 | 5,1 | 18,3 | 146,5 | 143,7 | 114,1 | 359,1 | 43,0 | 331,4 | 36,4 | 5,1 | 241,2 | 160,0 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 3.645,0 | 100,0 | 18,3 | 146,5 | 143,7 | 114,1 | 359,1 | 43,0 | 331,4 | 36,4 | 5,1 | 241,2 | 160,0 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 1.117,6 | 1,6 | 3,3 |
|
| 27,3 | 43,4 |
| 1,7 | 4,5 |
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 26.959,9 | 37,6 | 90,2 | 631,7 | 852,3 | 863,0 | 2.632,4 | 937,0 | 1.417,7 | 1.274,8 | 895,6 | 1.045,7 | 1.180,8 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 10.210,4 | 14,2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 883,3 |
|
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | 29.592,4 | 41,3 |
| 2.127,3 | 1.930,5 | 2.673,3 | 338,3 | -0,2 | 723,8 | 80,0 |
| 2.136,1 | 767,0 |
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 175,5 | 0,2 | 2,8 | 0,2 |
| 1,5 | 19,1 | 11,0 | 40,5 | 24,3 | 0,1 |
|
|
1.7 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 0,6 | 0,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | PNN | 25.641,9 | 24,8 | 155,3 | 309,5 | 390,4 | 640,4 | 682,0 | 284,3 | 391,6 | 279,8 | 549,0 | 435,9 | 466,1 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 15.423,3 | 60,1 | 0,4 |
|
|
|
| 12,2 | 59,8 | 87,0 | 83,1 |
| 40,2 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 1,1 | 0,0 | 0,8 |
|
|
| 0,3 |
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 38,9 | 0,2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 4,2 | 0,0 | 1,9 | 0,0 | 0,0 |
| 0,1 |
|
|
| 0,3 |
| 0,1 |
2.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 134,7 | 0,5 | 0,6 |
|
|
| 0,4 |
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 27,0 | 0,1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất phát triển hạ tầng cấp huyện, cấp xã | DHT | 2.175,9 | 8,5 | 45,9 | 98,6 | 133,1 | 121,6 | 250,3 | 88,3 | 117,6 | 63,4 | 164,2 | 85,0 | 152,5 |
2.8 | Đất có di tích, lịch sử - văn hóa | DDT | 18,8 | 0,1 |
|
|
|
| 6,9 |
| 2,9 | 0,4 | 8,2 | 0,1 |
|
2.9 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 22,8 | 0,1 |
|
|
|
|
|
| 0,2 | 0,3 |
| 2,5 | 1,0 |
2.10 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 2.069,2 | 8,1 |
| 39,4 | 49,7 | 62,1 | 157,4 | 81,4 | 154,0 | 73,5 | 78,4 | 59,1 | 71,4 |
2.1 | Đất ở tại đô thị | ODT | 81,4 | 0,3 | 81,4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 38,1 | 0,1 | 1,9 | 0,5 | 0,4 | 3,3 | 4,8 | 12,5 | 0,5 | 0,4 | 0,9 | 0,4 | 0,4 |
2.13 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 2,2 | 0,0 | 2,2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 0,1 | 0,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 228,2 | 0,9 | 2,2 | 11,4 | 7,7 | 7,5 | 17,5 | 6,3 | 9,6 | 4,6 | 14,1 | 27,4 | 5,5 |
2.16 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 15,1 | 0,1 |
|
|
|
| 1,5 |
| 0,8 |
|
|
|
|
2.17 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 23,1 | 0,1 | 0,4 | 0,5 | 0,4 | 0,8 | 3,8 | 0,9 | 2,3 | 1,1 | 1,1 | 0,1 | 0,4 |
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 25,2 | 0,1 | 0,2 | 3,4 | 0,3 | 2,7 | 2,6 | 2,6 | 0,7 | 1,0 | 1,8 | 1,3 | 0,5 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 1.962,9 | 7,7 | 15,1 | 146,1 | 75,5 | 422,5 | 61,0 | 50,2 | 43,2 | 13,6 | 74,5 | 50,4 | 79,0 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 3.349,8 | 13,1 | 2,5 | 9,6 | 123,3 | 20,1 | 175,4 | 29,7 |
| 34,6 | 122,4 | 209,7 | 115,3 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 5.909,8 | 5,7 |
| 1.514,5 | 410,6 | 1.241,1 |
| 0,1 | 0,2 | 0,8 |
| 944,7 | 295,6 |
4 | Đất đô thị | KDT | 269,9 |
| 269,9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2018 (tiếp theo)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu | Mã | Diện tích năm 2017 | Cơ cấu (%) | Phân theo đơn vị hành chính | |||||||||
Xã Mỹ An | Xã Nam Dương | Xã Nghĩa Hồ | Xã Phượng Sơn | Xã Biển Động | Xã Phong Minh | Xã Phong Vân | Xã Biên Sơn | Xã Cấm Sơn | Xã Đồng Cốc | |||||
| TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN |
| 103.253,1 | 100,0 | 1.740,5 | 2.990,0 | 1.014,1 | 2.065,4 | 1.864,9 | 4.853,3 | 3,690,6 | 2.063,2 | 4.138,8 | 1.826,6 |
1 | ĐẤT NÔNG NGHIỆP | NNP | 71.701,4 | 69,4 | 1.263,2 | 2.652,0 | 540,9 | 1.597,8 | 1.635,5 | 4.339,2 | 3.558,4 | 1.892,5 | 3.275,7 | 1.606,8 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 3.645,0 | 5,1 | 186,3 | 67,4 | 29,8 | 221,3 | 255,6 | 63,0 | 106,9 | 94,3 | 147,8 | 94,1 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 3.645,0 | 100,0 | 186,3 | 67,4 | 29,8 | 221,3 | 255,6 | 63,0 | 106,9 | 94,3 | 147,8 | 94,1 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 1.117,6 | 1,6 |
| 6,8 | 9,5 | 15,3 | 60,4 | 74,7 | 4,5 | 91,7 | 131,7 | 48,5 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 26.959,9 | 37,6 | 955,8 | 1.550,6 | 494,5 | 1.130,9 | 955,9 | 204,5 | 1.141,1 | 416,1 | 720,4 | 877,9 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 10.210,4 | 14,2 |
|
|
|
|
| 2.609,5 | 1.161,9 |
| 970,7 |
|
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | 29.592,4 | 41,3 | 122,0 | 1.027,1 |
| 201,3 | 346,9 | 1.387,2 | 1.143,9 | 1.289,8 | 1.304,5 | 580,1 |
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 175,5 | 0,2 | -0,9 |
| 7,1 | 29,0 | 16,7 | 0,3 | 0,1 | 0,5 |
| 6,2 |
1.7 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 0,6 | 0,0 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,6 |
|
2 | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | PNN | 25.641,9 | 24,8 | 477,4 | 338,0 | 473,2 | 464,9 | 215,8 | 95,9 | 119,6 | 160,3 | 455,4 | 216,9 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 15.423,3 | 60,1 |
| 3,6 | 191,2 | 36,9 |
| 0,1 |
| 12,2 |
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 1,1 | 0,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 38,9 | 0,2 | 3,9 |
|
| 35,0 |
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 4,2 | 0,0 | 0,0 |
| 1,0 |
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 134,7 | 0,5 |
| 7,9 | 1,5 | 9,0 | 0,4 | 0,1 | 0,1 | 28,9 |
|
|
2.6 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 27,0 | 0,1 | 19,3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất phát triển hạ tầng cấp huyện, cấp xã | DHT | 2.175,9 | 8,5 | 103,4 | 106,5 | 95,5 | 88,9 | 60,0 | 10,5 | 24,5 | 11,9 | 15,9 | 37,6 |
2.8 | Đất có di tích, lịch sử - văn hóa | DDT | 18,8 | 0,1 | 0,4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 22,8 | 0,1 | 0,2 | 0,2 | 0,3 | 0,2 | 1,2 |
|
| 1,3 |
|
|
2.10 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 2.069,2 | 8,1 | 61,7 | 61,0 | 151,2 | 112,7 | 78,2 | 40,8 | 62,2 | 61,4 | 63,7 | 50,9 |
2.11 | Đất ở tại đô thị | ODT | 81,4 | 0,3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 38,1 | 0,1 | 0,2 | 0,4 | 1,7 | 0,3 | 0,3 | 0,3 | 0,5 | 0,6 | 0,4 | 0,5 |
2.13 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 2,2 | 0,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 0,1 | 0,0 |
|
|
|
| 0,1 |
|
|
|
|
|
2.15 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 228,2 | 0,9 | 2,7 | 5,9 | 5,9 | 5,9 | 5,1 | 2,3 | 8,7 | 3,4 | 1,7 | 21,4 |
2.16 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 15,1 | 0,1 | 3,9 |
|
| 8,8 |
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 23,1 | 0,1 | 0,5 | 1,6 | 0,6 | 1,3 | 0,7 | 0,5 | 0,7 | 0,9 | 0,0 | 0,5 |
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 25,2 | 0,1 | 1,5 | 1,5 | 0,8 | 1,8 | 0,7 |
|
| 0,4 |
| 0,2 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 1.962,9 | 7,7 | 177,8 | 124,7 | 11,1 | 139,0 | 44,0 | 41,4 | 20,1 | 7,4 | 20,5 | 63,6 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 3.349,8 | 13,1 | 101,8 | 24,7 | 12,5 | 25,1 | 25,0 |
| 2,8 | 32,0 | 353,1 | 42,3 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 5.909,8 | 5,7 |
| 0,1 | 0,0 | 2,7 | 13,6 | 418,2 | 12,7 | 10,4 | 407,7 | 3,0 |
4 | Đất đô thị | KDT | 269,9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2018 (tiếp theo)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu | Mã | Diện tích năm 2017 | Cơ cấu (%) | Phân theo đơn vị hành chính | Trường Bắn | ||||||||
Xã Hộ Đáp | Xã Kim Sơn | Xã Phì Điền | Xã Phú Nhuận | Xã Sơn Hải | Xã Tân Hoa | Xã Tân Quang | Xã Tân Sơn | Xã Sa Lý | ||||||
| TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN |
| 103.253,1 | 100,0 | 4.436,5 | 1.358,4 | 728,6 | 2.547,1 | 5.834,2 | 2.138,1 | 1.873,9 | 5.397,9 | 3.532,0 | 14.908,5 |
1 | ĐẤT NÔNG NGHIỆP | NNP | 71.701,4 | 69,4 | 3,844,7 | 1.279,5 | 608,3 | 2.374,6 | 4.557,6 | 1.992,4 | 1.598,1 | 4.418,5 | 3.407,2 |
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 3.645,0 | 5,1 | 55,9 | 56,6 | 2,0 | 93,2 | 46,0 | 184,1 | 107,8 | 167,8 | 66,5 |
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 3.645,0 | 100,0 | 55,9 | 56,6 | 2,0 | 93,2 | 46,0 | 184,1 | 107,8 | 167,8 | 66,5 |
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 1.117,6 | 1,6 | 30,4 | 6,2 | 2,2 | 44,9 | 80,6 | 53,8 | 141,2 | 209,4 | 25,5 |
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 26.959,9 | 37,6 | 1.000,9 | 495,0 | 476,4 | 870,2 | 599,6 | 603,9 | 1.304,6 | 1.032,3 | 308,3 |
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 10.210,4 | 14,2 |
|
|
|
| 1.875,9 |
|
| 1.454,4 | 1.254,8 |
|
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | 29.592,4 | 41,3 | 2.757,5 | 721,6 | 125,2 | 1.366,4 | 1.955,6 | 1.138,1 | 44,3 | 1.554,7 | 1.750,1 |
|
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 175,5 | 0,2 |
|
| 2,6 |
|
| 12,4 | 0,2 |
| 2,0 |
|
1.7 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 0,6 | 0,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | PNN | 25.641,9 | 24,8 | 591,8 | 78,9 | 120,3 | 147,5 | 1.177,7 | 142,9 | 275,8 | 487,1 | 109,9 | 14.908,5 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 15.423,3 | 60,1 |
|
|
|
|
|
| 17,7 |
|
| 14.879,0 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 1,1 | 0,0 |
|
|
|
|
|
|
| 0,0 |
|
|
2.3 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 38,9 | 0,2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 4,2 | 0,0 | 0,7 |
|
|
| 0,1 | 0,0 |
|
|
|
|
2.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 134,7 | 0,5 | 3,3 |
|
|
| 82,4 |
|
| 0,2 |
|
|
2.6 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 27,0 | 0,1 | 7,7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất phát triển hạ tầng cấp huyện, cấp xã | DHT | 2.175,9 | 8,5 | 32,3 | 15,4 | 29,4 | 25,6 | 30,9 | 62,8 | 21,9 | 25,6 | 27,5 | 29,5 |
2.8 | Đất có di tích, lịch sử - văn hóa | DDT | 18,8 | 0,1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 22,8 | 0,1 |
|
|
|
| 1,9 | 0,1 | 0,6 |
| 12,9 |
|
2.10 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 2.069,2 | 8,1 | 55,5 | 30,6 | 77,7 | 48,2 | 23,8 | 45,0 | 111,0 | 81,6 | 25,6 |
|
2.11 | Đất ở tại đô thị | ODT | 81,4 | 0,3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 38,1 | 0,1 | 1,4 | 0,6 | 0,2 | 0,3 | 1,9 | 0,7 | 1,1 | 0,6 | 0,4 |
|
2.13 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 2,2 | 0,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 0,1 | 0,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 228,2 | 0,9 | 0,0 | 8,3 | 4,4 | 6,2 | 11,2 | 7,2 | 6,9 | 7,2 | 0,1 |
|
2.16 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 15,1 | 0,1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 23,1 | 0,1 | 0,5 | 0,5 | 0,3 | 0,5 | 0,6 | 0,4 | 1,3 |
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 25,2 | 0,1 |
|
|
|
|
| 0,2 | 0,6 | 0,4 |
|
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 1.962,9 | 7,7 | 3,6 | 21,8 | 4,9 | 54,9 |
| 24,2 | 92,7 | 36,9 | 43,4 |
|
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 3.349,8 | 13,1 | 486,8 | 1,9 | 3,5 | 11,8 | 1.025,0 | 2,3 | 22,2 | 334,7 |
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 5.909,8 | 5,7 |
|
|
| 24,9 | 98,9 | 2,8 |
| 492,2 | 15,0 |
|
4 | Đất đô thị | KDT | 269,9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Diện tích các loại đất cần chuyển mục đích năm 2018
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu | Mã | Diện tích (ha) | Phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||||
TT Chũ | Xã Đèo Gia | Xã Tân Mộc | Xã Tân Lập | Xã Quý Sơn | Xã Trù Hựu | Xã Thanh Hải | Xã Giáp Sơn | Xã Hồng Giang | Xã Kiên Lao | Xã Kiên Thành | Xã Mỹ An | Xã Nam Dương | Xã Nghĩa Hồ | Xã Phượng Sơn | Xã Biển Động | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 130,40 | 18,06 | 0,19 | 0,35 | 0,88 | 5,40 | 14,10 | 1,43 | 0,59 | 5,33 | 9,15 | 1,38 | 9,18 | 0,48 | 1,14 | 36,21 | 3,13 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 54,13 | 3,87 | 0,10 | 0,10 | 0,30 | 1,70 | 2,60 | 0,38 | 0,02 | 0,80 | 0,93 | 0,10 | 1,52 | 0,22 | 0,02 | 35,18 | 3,05 |
| Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 54,13 | 3,87 | 0,10 | 0,10 | 0,30 | 1,70 | 2,60 | 0,38 | 0,02 | 0,80 | 0,93 | 0,10 | 1,52 | 0,22 | 0,02 | 35,18 | 3,05 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 1,52 | 1,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 45,90 | 12,89 | 0,09 | 0,20 | 0,15 | 3,60 | 11,35 | 1,05 | 0,57 | 4,53 | 0,12 | 0,18 | 6,56 | 0,20 | 0,12 | 0,78 | 0,08 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 26,14 |
|
| 0,05 |
| 0,10 | 0,15 |
|
|
| 8,10 | 1,10 | 0,20 | 0,06 |
|
|
|
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 2,70 | 0,10 |
|
| 0,43 |
|
|
|
|
|
|
| 0,90 |
| 1,00 | 0,25 |
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 189,80 | 3,00 | 7,00 | 9,70 | 5,00 | 9,80 | 7,00 | 9,00 | 12,80 | 9,70 | 4,50 | 24,00 | 5,00 | 4,50 | 9,50 | 9,00 | 4,00 |
2.1 | Đất trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | 170,80 | 3,00 | 7,00 | 9,70 | 5,00 | 9,80 | 7,00 | 9,00 | 9,80 | 9,70 | 4,50 | 9,00 | 5,00 | 3,50 | 9,50 | 9,00 | 4,00 |
2.2 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) | 19,00 |
|
|
|
|
|
|
| 3,00 |
|
| 15,00 |
| 1,00 |
|
|
|
3 | Chuyển đổi nội bộ đất phi nông nghiệp |
| 0,84 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,82 |
|
3.1 | Chuyển từ đất ở nông thôn sang làm đất chợ | ONT/DCH | 0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,04 |
|
3.2 | Chuyển từ đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp sang làm đất chợ | SKC/DCH | 0,78 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,78 |
|
3.3 | Chuyển từ đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp sang đất Thương mại dịch vụ | SKC/TMD | 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,02 |
|
|
|
|
|
Diện tích các loại đất cần chuyển mục đích năm 2018 (tiếp theo)
TT | Chỉ tiêu | Mã | Diện tích (ha) | Phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||
Xã Phong Minh | Xã Phong Vân | Xã Biên Sơn | Xã Cấm Sơn | Xã Đồng Cốc | Xã Hộ Đáp | Xã Kim Sơn | Xã Phì Điền | Xã Phú Nhuận | Xã Sơn Hải | Xã Tân Hoa | Xã Tân Quang | Xã Tân Sơn | Xã Sa Lý | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (21) | (22) | (23) | (24) | (25) | (26) | (27) | (28) | (29) | (30) | (31) | (32) | (33) | (34) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 130,40 | 0,17 | 0,10 | 0,39 | 1,02 | 1,23 | 8,76 | 0,05 | 0,72 | 0,45 | 8,15 | 0,60 | 0,46 | 0,54 | 0,66 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 54,13 | 0,03 | 0,05 | 0,05 | 0,63 | 1,03 | 0,15 | 0,02 | 0,28 | 0,32 | 0,33 | 0,30 | 0,10 | 0,10 | 0,05 |
| Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 54,13 | 0,03 | 0,05 | 0,05 | 0,63 | 1,03 | 0,15 | 0,02 | 0,28 | 0,32 | 0,13 | 0,30 | 0,10 | 0,10 | 0,05 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 1,52 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,25 | 0,07 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 45,90 | 0,09 | 0,05 | 0,27 | 0,32 | 0,15 | 0,91 | 0,03 | 0,34 | 0,13 | 0,25 | 0,20 | 0,36 | 0,19 | 0,04 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 0,01 |
|
|
| 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 26,14 | 0,05 |
| 0,05 | 0,06 | 0,05 | 7,70 |
| 0,10 |
| 7,77 | 0,10 |
|
| 0,50 |
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 2,70 |
|
| 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 189,80 | 2,00 | 3,00 | 6,50 | 1,50 | 8,50 | 2,00 | 1,50 | 8,00 | 1,50 | 1,50 | 7,00 | 9,80 | 2,00 | 1,50 |
2.1 | Đất trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | 170,80 | 2,00 | 3,00 | 6,50 | 1,50 | 8,50 | 2,00 | 1,50 | 8,00 | 1,50 | 1,50 | 7,00 | 9,80 | 2,00 | 1,50 |
2.2 | Đất rừng sản xuất chuyến sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) | 19,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Chuyển đổi nội bộ đất phi nông nghiệp |
| 0,84 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 | Chuyển từ đất ở nông thôn sang làm đất chợ | ONT/DCH | 0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2 | Chuyển từ đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp sang làm đất chợ | SKC/DCH | 0,78 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3 | Chuyển từ đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp sang đất Thương mại dịch vụ | SKC/TMD | 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Diện tích đất cần thu hồi năm 2018
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu | Mã | Diện tích (ha) | Phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||||
TT Chũ | Xã Đèo Gia | Xã Tân Mộc | Xã Tân Lập | Xã Quý Sơn | Xã Trù Hựu | Xã Thanh Hải | Xã Giáp Sơn | Xã Hồng Giang | Xã Kiên Lao | Xã Kiên Thành | Xã Mỹ An | Xã Nam Dương | Xã Nghĩa Hồ | Xã Phượng Sơn | Xã Biển Động | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 128,56 | 18,06 | 0,19 | 0,35 | 0,88 | 5,40 | 14,10 | 1,43 | 0,59 | 5,33 | 9,15 | 1,35 | 9,18 | 0,48 | 0,14 | 36,21 | 3,13 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 54,13 | 3,87 | 0,10 | 0,10 | 0,30 | 1,70 | 2,60 | 0,38 | 0,02 | 0,80 | 0,93 | 0,10 | 1,52 | 0,22 | 0,02 | 35,18 | 3,05 |
| Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 54,13 | 3,87 | 0,10 | 0,10 | 0,30 | 1,70 | 2,60 | 0,38 | 0,02 | 0,80 | 0,93 | 0,10 | 1,52 | 0,22 | 0,02 | 35,18 | 3,05 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 1,52 | 1,20 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 45,10 | 12,89 | 0,09 | 0,20 | 0,15 | 3,60 | 11,35 | 1,05 | 0,57 | 4,53 | 0,12 | 0,15 | 6,56 | 0,20 | 0,12 | 0,78 | 0,08 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | 26,09 | 0,00 | 0,00 | 0,05 | 0,00 | 0,10 | 0,15 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 8,10 | 1,10 | 0,20 | 0,06 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 1,70 | 0,10 | 0,00 | 0,00 | 0,43 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,90 | 0,00 | 0,00 | 0,25 | 0,00 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 3,61 | 3,27 |
|
|
| 0,10 | 0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,04 |
|
2.1 | Đất cơ sở giáo dục- đào tạo | DGD | 0,30 | 0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất giao thông | DGT | 0,10 | 0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất ở đô thị | ODT | 2,61 | 2,61 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất ở nông thôn | ONT | 0,34 |
|
|
|
| 0,10 | 0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,04 |
|
2.5 | Đất trụ sở cơ quan | TSC | 0,26 | 0,26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Diện tích đất cần thu hồi năm 2018
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu | Mã | Diện tích (ha) | Phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||
Xã Phong Minh | Xã Phong Vân | Xã Biên Sơn | Xã Cấm Sơn | Xã Đồng Cốc | Xã Hộ Đáp | Xã Kim Sơn | Xã Phì Điền | Xã Phú Nhuận | Xã Sơn Hải | Xã Tân Hoa | Xã Tân Quang | Xã Tân Sơn | Xã Sa Lý | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (21) | (22) | (23) | (24) | (25) | (26) | (27) | (28) | (29) | (30) | (31) | (32) | (33) | (34) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 128,56 | 0,12 | 0,10 | 0,39 | 1,01 | 1,23 | 8,76 | 0,05 | 0,72 | 0,45 | 8,15 | 0,60 | 0,46 | 0,54 | 0,66 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 54,13 | 0,03 | 0,05 | 0,05 | 0,63 | 1,03 | 0,15 | 0,02 | 0,28 | 0,32 | 0,13 | 0,30 | 0,10 | 0,10 | 0,05 |
| Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 54,13 | 0,03 | 0,05 | 0,05 | 0,63 | 1,03 | 0,15 | 0,02 | 0,28 | 0,32 | 0,13 | 0,30 | 0,10 | 0,10 | 0,05 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 1,52 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,25 | 0,07 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 45,10 | 0,09 | 0,05 | 0,27 | 0,32 | 0,15 | 0,91 | 0,03 | 0,34 | 0,13 | 0,25 | 0,20 | 0,36 | 0,19 | 0,04 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 0,02 |
|
|
| 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | 26,09 | 0,00 | 0,00 | 0,05 | 0,06 | 0,05 | 7,70 | 0,00 | 0,10 | 0,00 | 7,77 | 0,10 | 0,00 | 0,00 | 0,50 |
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 1,70 | 0,00 | 0,00 | 0,02 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 3,61 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất cơ sở giáo dục-đào tạo | DGD | 0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất giao thông | DGT | 0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất ở đô thị | ODT | 2,61 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất ở nông thôn | ONT | 0,34 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trụ sở cơ quan | TSC | 0,26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, giao UBND huyện Lục Ngạn;
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo quy định của Luật Đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;
3. Thường xuyên kiểm tra, đôn đốc việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất tại các xã, thị trấn; kịp thời phát hiện và xử lý vi phạm theo quy định của pháp luật về đất đai.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1Quyết định 443/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng
- 2Quyết định 454/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thị xã Ngã Năm, tỉnh Sóc Trăng
- 3Quyết định 121/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Yên Thế, tỉnh Bắc Giang
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 6Quyết định 443/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng
- 7Quyết định 454/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thị xã Ngã Năm, tỉnh Sóc Trăng
- 8Nghị quyết 36/NQ-HĐND năm 2017 về thông qua danh mục các công trình, dự án được phép thu hồi đất; các công trình, dự án được phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng vào mục đích khác năm 2018 trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 9Quyết định 121/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Yên Thế, tỉnh Bắc Giang
Quyết định 101/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Lục Ngạn, tỉnh Bắc Giang
- Số hiệu: 101/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 02/02/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Giang
- Người ký: Lại Thanh Sơn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra