Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
SỞ XÂY DỰNG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 101/QĐ-SXD

Thừa Thiên Huế, ngày 04 tháng 02 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ NĂM 2013

GIÁM ĐỐC SỞ XÂY DỰNG

Căn cứ Luật Xây dựng số 16/2003/QH11 ngày 26/11/2003;

Căn cứ Nghị định số 112/2009/NĐ-CP ngày 14/12/2009 của Chính phủ về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;

Căn cứ Nghị định số 103/2012/NĐ-CP ngày 04/12/2012 của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc ở công ty, doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ hợp tác, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và các cơ quan, tổ chức có thuê mướn lao động;

Căn cứ Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cp lương trong các công ty Nhà nước;

Căn cứ Nghị định số 31/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu chung thực hiện từ 01/5/2012;

Căn c Thông tư 05/2005/TT-BLĐTBXH ngày 05/01/2005 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp lưu động trong các công ty Nhà nước theo Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ;

Căn cứ Thông tư số 04/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;

Căn cứ Thông tư số 06/2010/TT-BXD ngày 26/05/2010 của Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình;

Căn cứ Quyết định số 756/QĐ-UB ngày 10/4/2009 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cu tổ chức của Sở Xây dựng Thừa Thiên Huế;

Căn cứ Công văn số 82/UBND-XD ngày 08/01/2013 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc lâp, công bố và hướng dẫn áp dụng Bảng giá ca máy và thiết bị thi công;

Xét đề nghị của Trưởng Ban soạn thảo Bảng giá ca máy và thiết bị thi công công trình,

QUYT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2013 kèm theo Quyết định này để các Sở, Ban, ngành trực thuộc UBND Tỉnh; UBND các huyện, thị xã, thành phố Huế và các tổ chức, cá nhân có liên quan đến việc quản lý đầu tư xây dựng công trình tham khảo trong công tác lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình đối với các công trình xây dựng sử dụng nguồn vốn nhà nước từ 30% trở lên trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế. Khuyến khích áp dụng Bảng giá ca máy này đối với các dự án đầu tư xây dựng công trình sử dụng ít hơn 30% vốn nhà nước hoặc sử dụng các nguồn vốn khác.

Nội dung cơ bản gồm:

- Thuyết minh và hướng dẫn áp dụng.

- Bảng giá ca máy và thiết bị thi công.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế nội dung Bảng giá ca máy và thiết bị thi công tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2011 được công bố kèm theo Văn bản số 513/SXD-QLXD ngày 08/6/2011 của Sở Xây dựng Thừa Thiên Huế.

Điều 3. Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như trên;
- Bộ Xây dựng (thay b/c);
- UBND tỉnh (thay b/c);
- UBND thành phố, thị xã và các huyện;
- Viện KSND, TAND tỉnh;
- Thanh tra tỉnh;
- Các Sở, Ban, Ngành cấp tỉnh;
- Sở XD: các PGĐ, HTKT, KTQH;
- Website Sở Xây dựng;
- Lưu : VT, QLXD.

GIÁM ĐỐC




Nguyễn Minh Dũng

 

BẢNG GIÁ

CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Công bố kèm theo Quyết định số 101/QĐ-SXD ngày 04/02/2013 của Sở Xây dựng tỉnh Thừa Thiên Huế)

Phần 1.

THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG

I. QUY ĐỊNH CHUNG:

1. Bảng giá ca máy và thiết bị xây dựng công trình (sau đây gọi tắt là bảng giá ca máy) quy định chi phí cần thiết cho một ca làm việc của các loại máy hoặc thiết bị thi công xây dựng phổ biến, là giá dùng để xác định chi phí máy thi công trong đơn giá xây dựng công trình, đơn giá xây dựng địa phương làm cơ sở xác định dự toán, tổng dự toán xây dựng công trình và vận dụng để lập giá dự thầu, đánh giá giá dự thầu và ký kết hợp đồng giao nhận thầu xây dựng.

2. Giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trong bảng giá này xác định các loại máy theo thông số kỹ thuật như: công suất động cơ, dung tích gầu, sức nâng của cần trục,... các thông số kỹ thuật này được căn cứ theo thông số của thiết bị phổ biến trên thị trường và được đưa về cùng một loại thông số nêu trong Thông tư 06/2010/TT-BXD ngày 26/05/2010 của Bộ Xây dựng.

3. Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng này được tham khảo áp dụng đối với các loại máy và thiết bị đang được sử dụng phổ biến để thi công các công trình trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế trong điều kiện làm việc bình thường.

4. Chủ đầu tư, tổ chức tư vấn, nhà thầu căn cứ phương pháp xác định giá ca máy hướng dẫn tại Thông tư số 06/2010/TT-BXD ngày 26/05/2010 của Bộ Xây dựng để xác định giá ca máy cho phù hợp với công trình làm cơ sở lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình. Chủ đầu tư căn cứ yêu cầu kỹ thuật, biện pháp thi công cụ thể của công trình để tổ chức thẩm định, phê duyệt giá ca máy công trình.

Đối với những máy và thiết bị thi công chưa được quy định trong Bảng giá này hoặc đối với những máy và thiết bị thi công mới, công nghệ tiên tiến so với bảng giá ca máy này thì chủ đầu tư, đơn vị tư vấn thiết kế lập dự toán, các nhà thầu căn cứ vào phương pháp xây dựng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình quy định tại Thông tư số 06/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng để lập, thẩm định, phê duyệt giá ca máy đó.

5. Căn cứ xác định và các thành phần chi phí:

Thuyết minh bảng giá ca máy và thiết bị thi công tỉnh Thừa Thiên Huế 2013

Giá ca máy trong bảng giá này bao gồm các thành phần chi phí như sau: Chi phí khấu hao, Chi phí sửa chữa, Chi phí nhiên liệu, năng lượng, tiền lương thợ điều khiển máy, Chi phí khác và được xác định theo công thức sau:

CCM= CKH + CSC+ CNL + CTL+ CCPK

Trong đó:

+ CCM: Giá ca máy (đồng/ca)

+ CKH: Chi phí khấu hao (đồng/ca)

+ CSC: Chi phí sửa chữa (đồng/ca)

+ CNL: Chi phí nhiên liệu, năng lượng (đồng/ca)

+ CTL: Chi phí tiền lương thợ điều khiển máy (đồng/ca)

+ CCPK: Chi phí khác (đồng/ca)

5.1. Chi phí khấu hao: Là khoản chi phí về hao mòn của máy và thiết bị thi công trong thời gian sử dụng. Chi phí khấu hao được xác định theo hướng đẫn tại Khoản 1, Điều 6, Thông tư số 06/2010/TT-BXD ngày 26/05/2010 của Bộ Xây dựng.

5.2. Chi phí sửa chữa: Là các khoản chi phí để sửa chữa, bảo dưỡng máy nhằm duy trì và khôi phục năng lực hoạt động theo trạng thái hoạt động tiêu chuẩn của máy. Chi phí sửa chữa được xác định theo hướng dẫn tại Khoản 2, Điều 6, Thông tư số 06/2010/TT-BXD ngày 26/05/2010 của Bộ Xây dựng.

5.3. Chi phí nhiên liệu, năng lượng: Là khoản chi phí về nhiên liệu, năng lượng tạo ra động lực cho máy hoạt động (xăng, dầu, điện hoặc khí nén) và các loại nhiên liệu phụ như dầu, mỡ bôi trơn, nhiên liệu cho động cơ lai, dầu truyền động. Chi phí nhiên liệu, năng lượng được xác định theo hướng dẫn tại Khoản 3, Điều 6, Thông tư số 06/2010/TT-BXD ngày 26/05/2010 của Bộ Xây dựng.

Đơn giá nhiên liệu cụ thể là:

- Giá điện (bình quân): 1.437 đồng/kWh (chưa bao gồm thuế VAT).

- Thực hiện theo Thông tư số 38/2012/TT-BCT ngày 20/12/2012 của Bộ Công thương quy định về giá bán điện và hướng dẫn thực hiện.

- Giá xăng RON 92, dầu diesel (0,05S), dầu mazut (3,5S) theo Thông báo số 15648/BTC-QLG ngày 11/11/2012 của Bộ Tài chính về việc công tác điều hành giá xăng dầu; phí xăng, dầu theo Quyết định số 03/2009/QĐ-TTg ngày 09/01/2009 của Thủ tướng Chính phủ về việc điều chỉnh các mức thu phí đối với mặt hàng xăng dầu:

+ Giá xăng RON 92: 23.150 đồng/lít; phí xăng: 1000 đồng/lít.

Giá xăng RON 92 chưa bao gồm VAT là:

(23.150 - 1.000)/1,1 + 1000 = 21.136 đồng/lít.

+ Giá dầu Diezel (0,05S): 21.850 đồng/lít; phí dầu: 500 đồng/lít.

Giá dầu diesel (0,05S) chưa bao gồm thuế VAT là:

(21.850 - 500)/1,1 + 500 = 19.909 đồng/lít

+ Giá dầu mazut (3,5S): 18.150 đồng/kg; phí dầu mazut (3,5S): 300 đồng/kg.

Giá dầu mazut (3,5S) chưa bao gồm thuế VAT là:

(18.150 - 300)/1,1 + 300 = 16.527 đồng/kg.

5.4. Chi phí tiền lương thợ máy điều khiển: Là khoản chi phí về tiền lương và các khoản phụ cấp lương tương ứng với cấp bậc của người điều khiển máy theo yêu cầu kỹ thuật, được xác định trên cơ sở thành phần cấp bậc thợ điều khiển máy được quy định tại Thông tư số 06/2010/TT-BXD ngày 26/05/2010 của Bộ Xây dựng và các quy định hiện hành của Nhà nước về chính sách tiền lương, các khoản phụ cấp được hưởng trong doanh nghiệp, trong đó:

- Mức lương tối thiểu vùng tính trong chi phí thợ điều khiển được tính với vùng II là 2.100.000 đồng/tháng áp dụng cho thành phố Huế; vùng III là 1.800.000 đồng/tháng áp dụng cho các huyện và thị xã: Hương Thủy, Hương Trà, Phong Điền, Quảng Điền, Phú Vang, Phú Lộc; vùng IV là 1.650.000 đồng/tháng áp dụng cho các huyện Nam Đông, A Lưới theo quy định tại Nghị định số 103/2012/NĐ-CP ngày 04 tháng 12 năm 2012 của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc ở công ty, doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ hợp tác, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và các cơ quan, tổ chức có thuê mướn lao động.

- Mức lương tối thiểu chung tính trong chi phí thợ điều khiển được tính là 1.050.000 đồng/tháng theo Nghị định số 31/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ.

- Hệ số bậc thợ được áp dụng theo Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ quy định hệ thống thang lương, bảng lương và các chế độ phụ cấp lương trong các Công ty Nhà nước tại Bảng lương A1 - thang lương 7 bậc, ngành số 8 - Xây dựng cơ bản nhóm II. Riêng đối với thuyền viên và công nhân vận tải sông áp dụng theo bảng B2 và B5, công nhân lái xe áp dụng theo bảng B12.

- Các khoản phụ cấp được tính như sau:

+ Phụ cấp lưu động được xác định theo quy định tại Thông tư số 05/2005/TT-BLĐTBXH ngày 05/01/2005 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội như sau:

• Bằng 40% mức lương tối thiểu chung đối với các công trình xây dựng ở các địa phương thuộc miền núi và trung du.

• Bằng 20% mức lương tối thiểu chung đối với các công trình xây dựng ở vùng đồng bằng.

+ Lương phụ xác định bằng 12% tiền lương cơ bản; lương khoán trực tiếp xác định bằng 4% tiền lương cơ bản theo quy định tại Thông tư số 04/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình.

+ Một số trường hợp đặc biệt cần lưu ý:

• Đơn giá ca máy và thiết bị thi công khảo sát xây dựng không tính chi phí tiền lương thợ điều khiển máy trong giá ca máy vì đã được tính trong chi phí nhân công của Đơn giá xây dựng công trình - Phần khảo sát xây dựng.

• Đơn giá ca máy trạm trộn bê tông nhựa chỉ tính chi phí phần nhiên liệu điện trong giá ca máy, phần nhiên liệu dầu mazut và diesel không tính trong giá ca máy do đã tính trong chi phí vật liệu của Đơn giá xây dựng công trình - Phần xây dựng.

5.5. Chi phí khác: Chi phí khác được tính trong giá ca máy là các khoản chi phí đảm bảo cho máy hoạt động bình thường, có hiệu quả tại công trình, bao gồm:

- Bảo hiểm máy, thiết bị trong quá trình sử dụng;

- Bảo quản máy và phục vụ cho công tác bảo dưỡng kỹ thuật trong bảo quản máy;

- Đăng kiểm các loại;

- Di chuyển máy trong nội bộ công trình;

- Các khoản chi phí có liên quan trực tiếp đến quản lý máy và sử dụng máy tại công trình chưa được tính trong các nội dung chi phí khác trong đơn giá, dự toán công trình.

Chi phí khác được xác định theo hướng dẫn tại Khoản 4, Điều 6, Thông tư số 06/2010/TT-BXD ngày 26/05/2010 của Bộ Xây dựng.

II. HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG

1. Bảng giá ca máy này được công bố làm cơ sở để tham khảo khi lập đơn giá xây dựng công trình, lập dự toán xây dựng công trình, quản lý chi phí máy thi công của các dự án đầu tư xây dựng sử dụng từ 30% vốn nhà nước trở lên trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế từ ngày 01/01/2013. Khuyến khích áp dụng Bảng giá ca máy này đối với các dự án đầu tư xây dựng công trình sử dụng ít hơn 30% vốn nhà nước hoặc sử dụng các nguồn vốn khác.

2. Giá ca máy quy định trong bảng giá này chưa tính thuế giá trị gia tăng (VAT) của các loại vật tư, phụ tùng, nhiên liệu, năng lượng. Chủ đầu tư căn cứ vào vị trí xây dựng công trình để xác định cột “Giá ca máy” phù hợp tham khảo áp dụng và cột “CP tiền lương” để điều chỉnh phù hợp (trong trường hợp cần điều chỉnh) theo bảng hướng dẫn sau đây:

STT

Tên quy định trong bảng giá ca máy 2013

Ký hiệu

Địa phương áp dụng

Ghi chú

CP tiền lương

Giá ca máy

1

Vùng II

(có mức lương tối thiểu vùng 2.100.000 đồng/tháng)

CTL 2

(Cột 11)

GCM 2

(Cột 14)

Thành phố Huế

 

2

Vùng III

(có mức lương tối thiểu vùng 1.800.000 đồng/tháng)

CTL 3

(Cột 12)

GCM 3

(Cột 15)

Các huyện: Phong Điền, Quảng Điền, Phú Lộc, Phú Vang và các thị xã: Hương Thủy, Hương Trà.

 

3

Vùng IV

(có mức lương tối thiểu vùng 1.650.000 đồng/tháng)

CTL 4

(Cột 13)

GCM 4

(Cột 16)

Các huyện Nam Đông, A Lưới

 

3. Trong quá trình sử dụng Bảng giá ca máy này nếu gặp vướng mắc hoặc có kiến nghị thì đề nghị phản ánh về Sở Xây dựng để được hướng dẫn hoặc nghiên cứu, tổng hợp trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, giải quyết.


Phần 2.

BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG

Số TT

Loại máy và thiết bị

Số ca/ năm

Định mức Khấu hao, Sửa chữa, Chi phí khác năm (%/ Nguyên giá)

Định mức tiêu hao nhiên liệu, năng lượng 1 ca

Thành phần-cấp bậc thợ điều khiển máy

Nguyên giá (1000 đ)

CP nhiên liệu, năng lượng (ĐVT: đồng)

CHI PHÍ TIỀN LƯƠNG
(ĐVT: đồng)

GIÁ CA MÁY NĂM 2013
(ĐVT: đồng)

Khấu hao

Sửa chữa

Chi phí khác

Vùng II
(CTL2)

Vùng III
(CTL3)

Vùng IV
(CTL4)

Vùng II
(GCM2)

Vùng III
(GCM3)

Vùng IV
(GCM4)

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

 

Máy đào một gầu, bánh xích - dung tích gầu:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

0,22 m3

260

18

6.04

5.00

32.4 Lít diezel

1x4/7

510.800

677.304

261.983

225.711

215.652

1.492.130

1.455.858

1.445.798

2

0,30 m3

260

18

6.04

5.00

35.1 Lít diezel

1x4/7

618.400

733.746

261.983

225.711

215.652

1.665.028

1.628.756

1.618.697

3

0,40 m3

260

17

5.76

5.00

42.7 Lít diezel

1x4/7

731.700

891.784

261.983

225.711

215.652

1.911.076

1.874.804

1.864.745

4

0,50 m3

260

17

5.76

5.00

51.3 Lít diezel

1x4/7

860.200

1.072.398

261,983

225.711

215.652

2.224.688

2.188.416

2.178.357

5

0,65 m3

260

17

5.76

5.00

59.4 Lít diezel

1x3/7+1x5/7

971.700

1.241.724

531.462

457.846

437.192

2.778.895

2.705.280

2.684.626

6

0,80 m3

260

17

5.76

5.00

64.8 Lít diezel

1x3/7+1x5/7

1.068.900

1.354.608

531.462

457.846

437.192

2.992.381

2.918.766

2.898.112

7

1,00 m3

260

17

5.76

5.00

74.5 Lít diezel

1x4/7+1x6/7

1.202.200

1.557.800

620.469

534.138

507.127

3.422.546

3.336.215

3.309.204

8

1,20 m3

260

17

5.76

5.00

78.3 Lít diezel

1x4/7+1x6/7

1.650.100

1.636.818

620.469

534.138

507.127

3.965.141

3.878.810

3.851.799

9

1,25 m3

260

17

5.76

5.00

82.6 Lít diezel

1x4/7+1x6/7

1.683.600

1.727.126

620.469

534.138

507.127

4.090.121

4.003.790

3.976.779

10

1,60 m3

260

16

5.48

5.00

113.2 Lít diezel

1x4/7+1x6/7

2.027.400

2.366.802

620.469

534.138

507.127

4.989.718

4.903.388

4.876.376

11

2,00 m3

260

16

5.48

5.00

127.5 Lít diezel

1x4/7+1x7/7

2.604.400

2.665.317

682.306

587.142

555.713

5.919.969

5.824.805

5.793.376

12

2.30 m3

260

16

5.48

5.00

137.7 Lít diezel

1x4/7+1x7/7

2.943.500

2.878.543

682.306

587.142

555.713

6.468.121

6.372.957

6.341.528

13

2,50 m3

300

16

5.48

5.00

163.7 Lít diezel

1x4/7+1x7/7

3.500.700

3.422.268

682.306

587.142

555.713

7.101.173

7.006.008

6.974.580

14

3,50 m3

300

14

4.08

5.00

196.4 Lít diezel

1x4/7+1x7/7

6.126.000

4.104.589

682.306

587.142

555.713

9.356.891

9.261.726

9.230.298

15

3,60 m3

300

14

4.00

5.00

198.9 Lít diezel

1x4/7+1x7/7

6.504.000

4.157.895

682.306

587.142

555.713

9.674.841

9.579.677

9.548.248

16

5,40 m3

300

14

3.80

5.00

218.3 Lít diezel

1x4/7+1x7/7

7.915.200

4.563.023

682.306

587.142

555.733

11.076.193

10.981.029

10.949.600

17

6,50 m3

300

14

3.80

5.00

332.0 Lít diezel

1x4/7+1x7/7

10.420.000

6.940.486

682.306

587.142

555.753

15.298.859

15.203.695

15.172.266

18

9,50 m3

300

14

3.52

5.00

397.8 Lít diezel

1x4/7+1x7/7

16.065.100

8.315.790

682.306

587.142

555.713

20.682.779

20.587.614

20.556.186

19

10,40 m3

300

14

3,52

5.00

408.0 Lít diezel

1x4/7+1x7/7

18.073.300

8.529.016

682.306

587.142

555.713

22.356.635

22.261.471

22.230.042

 

Máy đào một gầu bánh xích, động cơ điện - dung tích gầu

 

 

 

 

 

 

 

 

20

2,50 m3

300

14

5.20

5.00

672.0 kWh

1x4/7+1x7/7

3.607.600

1.033.260

682.306

587.142

555.713

4.541.520

4.446.355

4.414.927

21

4,00 m3

300

14

4.92

5.00

924.0 kWh

1x4/7+1x7/7

4.997.300

1.420.733

682.306

587.142

555.713

5.970.950

5.875.785

5.844.356

22

4,60 m3

300

14

4.92

5.00

1050.0 kWh

1x4/7+1x7/7

6.976.400

1.614.470

682.306

587.142

555.713

7.696.509

7.601.345

7.569.916

23

5,00 m3

300

14

4.42

5.00

1134.0 kWh

1x4/7+1x7/7

7.254.800

1.743.627

682.306

587.142

555.713

7.920.235

7.825.070

7.793.642

24

8,00 m3

300

14

4.42

5.00

2079.0 kWh

1x4/7+1x7/7

12.650.600

3.196.650

682.306

587.142

555.713

13.459.677

13.364.512

13.333.084

 

Máy đào một gầu, bánh hơi - dung tích gầu:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

25

0,15 m3

260

18

5.68

5.00

29.7 Lít diezel

1x4/7

462.600

620.862

261.983

225.711

215.652

1.377.116

1.340.843

1.330.784

26

0,30 m3

260

18

5.68

5.00

33.5 Lít diezel

1x4/7

637.500

699.881

261.983

225.711

215.652

1.643.008

1.606.736

1.596.677

27

0,75 m3

260

17

5.42

5.00

56,7 Lít diezel

1x3/7+1x5/7

1.022.800

1.185.282

531.462

457.846

437.192

2.761.967

2.688.351

2.667.698

28

1,25 m3

260

17

4.74

5.00

73.4 Lít diezel

1x4/7+1x6/7

1.818.300

1.535.223

620.469

534.138

507.127

3.966.299

3.879.968

3.852.957

 

Máy đào gầu ngoạm (gầu dây) - dung tích gầu:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

29

0,40 m3

260

17

5.76

5.00

59.4 Lít diezel

1x3/7+1x5/7

942.600

1.241.724

531.462

457.846

437.192

2.748.777

2.675.161

2.654.508

30

0,65 m3

260

17

5.76

5.00

64,8 Lít diezel

1x3/7+1x5/7

1.036.800

1.354.608

531.462

457.846

437.192

2.959.158

2.885.543

2.864.889

31

1,00 m3

260

17

5.76

5.00

82.6 Lít diezel

1x4/7+1x6/7

1.599.500

1.726.708

620.469

534.138

507.127

4.002.659

3.916.329

3.389.317

32

1,20 m3

260

16

5.48

5.00

113.2 Lít diezel

1x4/7+1x6/7

1.926.000

2.366.384

620.469

534.138

507.127

4.889.148

4.802.818

4.775.806

33

1,60 m3

260

16

5.48

5.00

127.5 Lít diezel

1x4/7+1x7/7

2.448.100

2.665.317

682.306

587.142

555.713

5.765.593

5.670.428

5.639.000

34

2,30 m3

260

16

5.48

5.00

163.7 Lít diezel

1x4/7+1x7/7

3.255.700

3.422.058

682.306

587.142

555.713

7.319.994

7.224.830

7.193.401

 

Máy xúc lật - dung tích gầu:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

35

0,60 m3

260

16

4.84

5.00

29.1 Lít diezel

1x4/7

602.400

608.319

261.983

225.711

215.652

1.450.460

1.414.188

1.404.129

36

1,00 m3

260

16

4.84

5.00

38.8 Lít diezel

1x4/7

795.000

810.256

261.983

225.711

215.652

1.837.886

1.801.613

1.791.554

37

1,25 m3

260

16

4.84

5.00

46.5 Lít diezel

1x3/7+1x5/7

926.000

972.057

531.462

457.846

437.192

2.395.328

2.321.712

2.301.058

38

1,65 m3

260

16

4.84

5.00

75.2 Lít diezel

1x3/7+1x5/7

1.188.400

1.572.851

531.462

457.846

437.192

3.248.833

3.175.218

3.154.564

39

2,00 m3

260

14

4.36

5.00

86.6 Lít diezel

1x3/7+1x5/7

1.306.500

1.811.162

531.462

457.846

437.192

3.481.288

3.407.673

3.387.019

40

2,30 m3

260

16

4.36

5.00

94.7 Lít diezel

1x4/7+1x6/7

1.543.100

1.978.606

620.469

534.138

507.127

4.056.711

3.970.381

3.943.369

41

2,80 m3

260

14

4.36

5.00

100.8 Lít diezel

1x4/7+1x6/7

1.928.600

2.107.169

620.469

534.138

507.127

4.408.487

4.322.156

4.295.145

42

3,20 m3

260

14

3.80

5.00

134.4 Lít diezel

1x4/7+1x6/7

2.862.800

2.809.558

620.469

534.138

507.127

5.863.407

5.777.077

5.750.065

43

4,20 m3

260

14

3.80

5.00

159.6 Lít diezel

1x4/7+1x6/7

3.817.000

3.336.350

620.469

534.138

507.127

7.201.269

7.114.939

7.087.927

44

Gầu đào (thi công móng cọc, tường Barrette)

260

17

5.76

5.00

 

 

493.400

 

 

 

 

510.669

510.669

510.669

 

Máy xúc chuyên dùng trong hầm - dung tích gầu:

 

 

 

 

 

 

 

 

45

0,90 m3

260

17

4.84

6.00

51.8 Lít diezel

1x3/7+1x5/7

2.725.800

1.083.687

531.462

457.846

437.192

4.444.738

4.371.123

4.350.469

46

1,65 m3

260

17

4.84

6.00

65.3 Lít diezel

1x3/7+1x5/7

3.134.700

1.364.015

531.462

457.846

437.192

5.149.537

5.075.921

5.055.267

47

4,20 m3

260

14

3.40

6.00

89.0 Lít diezel

1x4/7+1x6/7

7.290.400

1.861.332

620.469

534.138

507.127

8.846.881

8.760.551

8.733.539

 

Máy cào đá, động cơ điện - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

48

2 m3/ph

260

14

5.30

6.00

132.0 kWh

1x4/7+1x5/7

486.300

199.168

568.938

489.969

466.638

1.228.221

1.149.252

1.125.921

49

3 m3/ph

260

14

5.30

6.00

247.5 kWh

1x4/7+1x5/7

851.100

373.440

568.938

489.969

466.638

1.747.650

1.668.681

1.645.350

50

8 m3/ph

260

14

5.10

6.00

673.2 kWh

1x4/7+1x6/7

1.795.300

1.015.758

620.469

534.138

507.127

3.321.047

3.234.716

3.207.705

 

Máy ủi - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

51

45,0 CV

230

18

6.04

5.00

23.0 Lít diezel

1x4/7

326.800

479.757

261.983

225.711

215.652

1.141.573

1.105.301

1.095.241

52

54,0 CV

230

18

6.04

5.00

27.5 Lít diezel

1x4/7

347.800

575.709

261.983

225.711

215.652

1.263.217

1.226.945

1.216.886

53

75,0 CV

230

18

6.04

5.00

38.3 Lít diezel

1x4/7

432.700

799.595

261.983

225.711

215.652

1.590.977

1.554.705

1.544.646

54

105,0 CV

250

17

5.76

5.00

44.1 Lít diezel

1x3/7+1x5/7

695.400

921.886

531.462

457.846

437.192

2.201.876

2.128.261

2.107.607

55

108,0 CV

250

17

5.76

5.00

46.2 Lít diezel

1x3/7+1x5/7

743.000

965.786

531.462

457.846

437.192

2.297.012

2.223.397

2.202.743

56

130,0 CV

250

17

5.76

5.00

54.6 Lít diezel

1x3/7+1x5/7

949.900

1.141.383

531.462

457.846

437.192

2.695.317

2.621.701

2.601.048

57

140,0 CV

250

17

5.76

5.00

58.8 Lít diezel

1x3/7+1x5/7

1.192.300

1.229.182

531.462

457.846

437.192

3.044.035

2.970.420

2.949.766

58

160,0 CV

250

17

5.76

5.00

67.2 Lít diezel

1x3/7+1x5/7

1.349.200

1.404.779

531.462

457.846

437.192

3.388.519

3.314.904

3.294.250

59

180,0 CV

250

16

5.48

5.00

75.6 Lít diezel

1x3/7+1x5/7

1.529.700

1.580.376

531.462

457.846

437.192

3.683.146

3.609.530

3.588.877

60

250,0 CV

250

16

5.16

5.00

93.6 Lít diezel

1x3/7+1x6/7

1.921.700

1.956.657

582.992

502.015

477.681

4.489.021

4.408.044

4.383.710

61

271,0 CV

250

14

4.64

5.00

105.7 Lít diezel

1x3/7+1x6/7

2.357.200

2.209.391

582.992

502.015

477.681

4.955.350

4.874.373

4.850.039

62

320,0 CV

250

14

4.08

5.00

124.8 Lít diezel

1x3/7+1x7/7

3.236.600

2.608.875

644.829

555.018

526.267

6.151.109

6.061.298

6.032.547

 

Thùng cạp + đầu kéo bánh xích - dung tích thùng:

 

 

 

 

 

 

 

 

63

2,50 m3

210

18

4.24

5.00

37.7 Lít diezel

1x4/7

505.400

787.366

261.983

225.711

215.652

1.683.265

1.646.993

1.636.934

64

2,75 m3

210

18

4.24

5.00

38.5 Lít diezel

1x4/7

556.300

804.299

261.983

225.711

215.652

1.764.041

1.727.769

1.717.709

65

3,00 m3

210

18

4.24

5.00

40.5 Lít diezel

1x4/7

584.700

846.630

261.983

225.711

215.652

1.841.994

1.805.722

1.795.663

66

4,50 m3

210

18

4.24

5.00

58.3 Lít diezel

1x4/7

773.600

1.219.148

261.983

225.711

215.652

2.451.446

2.415.174

2.405.114

67

5,00 m3

210

17

4.06

5.00

58.3 Lít diezel

1x3/7+1x5/7

840.500

1.219.148

531.462

457.846

437.192

2.759.609

2.685.994

2.665.340

68

8,00 m3

210

17

4.06

5.00

71.4 Lít diezel

1x3/7+1x5/7

1.042.300

1.492.578

531.462

457.846

437.192

3.275.296

3.201.680

3.181.026

69

9,00 m3

210

17

4.06

5.00

76.5 Lít diezel

1x3/7+1x6/7

1.133.100

1.599.190

582.992

502.015

477.681

3.542.442

3.461.465

3.437.131

 

Máy cạp tự hành - dung tích thùng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

70

9.0 m3

240

17

4.23

5.00

132.0 Lít diezel

1x3/7+1x6/7

1.507.100

2.759.387

582.992

502.015

477.681

4,936.138

4.855.161

4.830.826

71

10,0 m3

240

17

4.23

5.00

138.0 Lít diezel

1x3/7+1x6/7

1.524.700

2.884.814

582.992

502.015

477.681

5.080.177

4.999.200

4.974.865

72

16,0 m3

240

16

4.04

5.00

153.9 Lít diezel

1x3/7+1x7/7

2.295.300

3.217.195

644.829

555.018

526.267

6.180.277

6.090.466

6.061.715

73

25,0 m3

240

16

4.04

5.00

182.4 Lít diezel

1x3/7+1x7/7

2.869.000

3.812.972

644.829

555.018

526.267

7.355.491

7.265.680

7.236.929

 

Máy san tự hành - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

74

54,00 CV

210

18

3.70

5.00

19.4 Lít diezel

1x4/7

658.300

406.383

261.983

225.711

215.652

1.477.134

1.440.862

1.430.803

75

90,00 CV

210

17

3.55

5.00

32.4 Lít diezel

1x4/7

819.000

677.304

261.983

225.711

215.652

1.902.587

1.866.315

1.856.256

76

108,0 CV

210

17

3.55

5.00

38.9 Lít diezel

1x3/7+1x5/7

892.100

812.765

531.462

457.846

437.192

2.393.506

2.319.891

2.299.237

77

180,0 CV

210

16

3.08

5.00

54.0 Lít diezel

1x3/7+1x5/7

1.494.500

1.128.840

531.462

457.846

437.192

3.317.062

3.243.446

3.222.793

78

250,0 CV

210

16

3.08

5.00

75.0 Lít diezel

1x3/7+1x6/7

1.882.300

1.567.834

582.992

502.015

477.681

4.237.490

4.156.513

4.132.179

 

Máy đầm đất cầm tay - trọng lượng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

79

50 kg

150

20

5,40

4.00

3.1 Lít xăng

1x3/7

23.100

66.616

224.506

193.588

186.205

334.859

303.940

296.558

80

60 kg

150

20

5.40

4.00

3.6 Lít xăng

1x3/7

23.900

77.719

224.506

193.588

186.205

356.943

326.024

318.642

81

70 kg

150

20

5.40

4.00

4.1 Lít xăng

1x3/7

31.200

88.822

224.506

193.588

186.205

372.400

341.482

334.099

82

80 kg

150

20

5.40

4.00

4.6 Lít xăng

1x3/7

32.850

99.925

224.506

193.588

186.205

386.627

355.708

348.326

 

Đầm bánh hơi + đầu kéo bánh xích - trọng lượng

 

 

 

 

 

 

 

 

83

9,0 T

230

18

4.86

5.00

36.0 Lít dieze!

1x4/7

327.200

752.560

261.983

225.711

215.652

1.398.079

1.361.806

1.351.747

84

12,5 T

230

18

4.86

5.00

38.4 Lít diezel

1x4/7

339.500

802.731

261.983

225.711

215.652

1.462.667

1.426.395

1.416.335

85

18,0 T

230

18

4.86

5.00

46.2 Lít diezel

 1x4/7

422.800

965.786

261.983

225.711

215.652

1.723.364

1.687.091

1.677.032

86

25,0 T

230

17

4.59

5.00

54.6 Lít diezel

1x5/7

573.600

1.141.383

306.955

264.258

250.987

2.090.272

2.047.575

2.034.303

87

26,5 T

230

17

4.59

5.00

63.0 Lít diezel

1x5/7

604.800

1.316.980

306.955

264.258

250.987

2.300.786

2.258.089

2.244.817

 

Đầm bánh hơi tự hành - trọng lượng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

88

9,0 T

230

18

4.32

5.00

34.0 Lít diezel

1x5/7

533.500

710.751

306.955

264.258

250.987

1.630.536

1.587.839

1.574.567

89

16,0 T

230

18

4.32

5.00

37.8 Lít diezel

1x5/7

606.200

790.188

306.955

264.258

250.987

1.793.483

1.750.786

1.737.514

90

17,5 T

230

18

4.32

5.00

42.0 Lít diezel

1x5/7

668.100

877.987

306.955

264.258

250.987

1.952.386

1.909.689

1.896.417

91

25,0 T

230

17

4.08

5.00

54.6 Lít diezel

1x5/7

761.900

1.141.383

306.955

264.258

250.987

2.284.110

2.241.413

2.228.141

 

Máy đầm rung tự hành - trọng lượng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

92

8T

230

17

4.59

5.00

19.2 Lít diezel

1x4/7

679.100

401.365

261.983

225.711

215.652

1.423.350

1.387.078

1.377.018

93

15T

230

17

4.25

5.00

38.6 Lít diezel

1x4/7

1.106.200

807.748

261.983

225.711

215.652

2.291.361

2.255.088

2.245.029

94

18T

230

17

4.25

5.00

52.8 Lít diezel

1x4/7

1.294.500

1.103.755

261.983

225.711

215.652

2.795.316

2.759.044

2.748.985

95

25T

230

17

3.74

5.00

67.2 Lít diezel

1x4/7

1.455.700

1.404.779

261.983

225.711

215.652

3.242.083

3.205.810

3.195.751

 

Đầm chân cừu + đầu kéo - trọng lượng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

96

5,5 T

230

18

3.60

5.00

25.9 Lít diezel

1x4/7

411.900

541.843

261.983

225.711

215.652

1.264.080

1.227.808

1.217.748

97

9,0 T

230

18

3.60

5.00

36.0 Lít diezel

1x4/7

511.100

752.560

261.983

225.711

215.652

1.585.642

1.549.370

1.539.310

 

Đầm bánh thép tự hành - trọng lượng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

98

8,50 T

230

18

2.88

5.00

24.0 Lít diezel

1x3/7

319.100

501.707

224.506

193.588

186.205

1.072.783

1.041.865

1.034.483

99

10,0 T

230

18

2.88

5.00

26.4 Lít diezel

1x4/7

415.300

551.877

261.983

225.711

215.652

1.264.912

1.228.640

1.218.581

100

12,2 T

230

18

2.88

5.00

32.2 Lít diezel

1x4/7

450.900

672.287

261.983

225.711

215.652

1.423.987

1.387.714

1.377.655

101

13,0 T

230

18

2.88

5.00

36.0 Lít diezel

1x4/7

486.900

752.560

261.983

225.711

215.652

1.543.359

1.507.087

1.497.027

102

14,5 T

230

18

2.88

5.00

38.4 Lít diezel

1x4/7

552.700

802.731

261.983

225.711

215.652

1.664.994

1.628.722

1.618.663

103

15,5 T

230

17

2.72

5.00

41,8 Lít diezel

1x4/7

686.100

872.970

261.983

225.711

215.652

1.847.005

1.810.733

1.800.674

 

Máy lu rung không tự hành (quả đầm 1,6 T) - trọng lượng:

 

 

 

 

 

 

 

 

104

10 T

230

17

2.50

5.00

40.3 Lít diezel

1x4/7

521.500

842.867

261.983

225.711

215.652

1.641.089

1.604.816

1.594.757

 

Ô tô vận tải thùng - trọng tải.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

105

2,0 T

220

18

6.20

6.00

12.0 Lít xăng

1x2/4 Loại < 3,5 Tấn

159.800

261.241

248.866

214.468

205.345

722.932

688.533

679.411

106

2,5T

220

17

6.20

6.00

13.0 Lít xăng

1x3/4 Loại < 3,5 Tấn

191.000

283.011

293.838

253.015

240.681

822.979

782.156

769.821

107

4,0 T

220

17

6.20

6.00

20.0 Lít xăng

1x2/4 Loại 3,5-7,5 Tấn

213.450

435.402

266.668

229.726

219.332

977.129

940.187

929.793

108

5,0 T

220

17

6.20

6.00

25.0 Lít diezel

1x2/4 Loại 3,5-7,5 Tấn

277.250

522.611

266.668

229.726

219.332

1.146.553

1.109.612

1.099.218

109

6,0 T

220

17

6.20

6.00

29.0 Lít diezel

1x3/4 Loại 3,5-7,5 Tấn

311.450

606.229

312.577

269.077

255.404

1.320.152

1.276.652

1.262.979

110

7,0 T

220

17

6.20

6.00

31.0 Lít diezel

1x3/4 Loại 3,5-1,5 Tấn

372.550

648.038

312.577

269.077

255.404

1.440.696

1.397.196

1.383.523

111

10,0 T

220

16

6.20

6.00

38.0 Lít diezel

1x2/4 Loại 7,5-16,5 Tấn

488.650

794.369

283.532

244.182

232.583

1.686.493

1.647.142

1.635.544

112

12.0 T

220

16

6.20

6.00

41.0 Lít diezel

1x3/4 Loại 7,5-16,5 Tấn

528.600

857.082

330.378

284.335

269.391

1.845.808

1.799.765

1.784.820

113

12,5 T

220

16

6.20

6.00

42.0 Lít diezel

1x3/4 Loại 7,5-16,5 Tấn

560.850

877.987

330.378

284.335

269.391

1.906.879

1.860.835

1.845.891

114

15,0 T

220

16

6.20

6.00

46.2 Lít diezel

1x3/4 Loại 7,5-16,5 Tấn

645.000

965.786

330.378

284.335

269.391

2.099.482

2.053.439

2.038.495

115

20,0 T

220

14

5,44

6.00

56.0 Lít diezel

1x3/4 Loại 16,5-25,0 Tấn

1.088.850

1.170.649

349.117

300.397

284.114

2.744.227

2.695.507

2.679.224

 

Ô tô tự đổ - trọng tải:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

116

2,5 T

260

17

7.50

6.00

18.9 Lít xăng

1x2/4 Loại <= 3,5 Tấn

216.400

411.455

248.866

214.468

205.345

907.100

872.701

863.579

117

3,5 T

260

17

7.50

6.00

28.4 Lít xăng

1x3/4 Loại <= 3,5 Tấn

252.850

617.182

293.838

253.015

240.681

1.199.366

1.158.543

1.146.209

118

4,0 T

260

17

7.50

6.00

32.4 Lít xăng

1x2/4 Loại 3,5-7,5 Tấn

282.900

705.351

266.668

229.726

219.332

1.294.633

1.257.692

1.247.298

119

5,0 T

260

17

7.50

6.00

40.5 Lít diezel

1x2/4 Loại 3,5-7,5 Tấn

346.950

846.630

266.668

229.726

219.332

1.508.954

1.472.013

1.461.619

120

6,0 T

260

17

7.30

6.00

43.2 Lít diezel

1x3/4 Loại 3,5-7,5 Tấn

399.850

903.072

312.577

269.077

255.404

1.668.556

1.625.056

1.611.383

121

7,0 T

260

17

7.30

6.00

45.9 Lít diezel

1x3/4 Loại 3,5-7,5 Tấn

488.950

959.514

312.577

269.077

255.404

1.825.921

1.782.421

1.768.748

122

9,0 T

260

17

7.30

6.00

51.3 Lít diezel

1x2/4 Loại 7,5-16,5 Tấn

562.750

1.072.398

283.532

244.182

232.583

1.993.353

1.954.002

1.942.404

123

10,0 T

260

17

7.30

6.00

56.7 Lít diezel

1x2/4 Loại 7,5-16,5 Tấn

614.100

1.185.282

283.532

244.182

232.583

2.164.401

2.125.050

2.113.452

124

12,0 T

260

17

7.30

6.00

64.8 Lít diezel

1x3/4 Loại 7,5-16 5 Tấn

708.600

1.354.608

330.378

284.335

269.391

2.487.613

2.441.570

2.426.625

125

15,0 T

260

16

6.80

6.00

72.9 Lít diezel

1x3/4 Loại 7,5-16,5 Tấn

903.100

1.523.934

330.378

284.335

269.391

2.826.882

2.780.839

2.765.894

126

20,0 T

300

16

6.80

6.00

75.6 Lít diezel

1x3/4 Loại 16,5-25,0 Tấn

1.343.600

1.580.376

349.117

300.397

284.114

3.183.520

3.134.800

3.118.517

127

22,0 T

300

16

6.80

6.00

77.0 Lít diezel

1x3/4 Loại 16,5-25,0 Tấn

1.571.900

1.608.597

349.117

300.397

284.114

3.424.821

3.376.101

3.359.818

128

25,0 T

300

14

6.80

6.00

81.0 Lít diezel

1x3/4 Loại 25,0-40,0 Tấn

2.042.200

1.693.260

393.152

338.142

318.713

3.863.127

3.808.116

3.788.688

129

27,0 T

300

14

6.60

6.00

86.4 Lít diezel

1x3/4 Loại 25,0- 40,0 Tấn

2.401.800

1.806.144

393.152

338.142

318.713

4.272.851

4.217.840

4.198.412

130

32,0 T

300

14

6.60

6.00

91.7 Lít diezel

1x3/4 Loại 25,0-40,0 Tấn

3.375.800

1.916.520

393.152

338.142

318.713

5.224.113

5.169.102

5.149.674

131

36,0 T

300

14

6.60

6.00

116.4 Lít diezel

1x3/4 Loại 25,0-40,0 Tấn

4.211.900

2.433.278

393.152

338.142

318.713

6.462.704

6.407.693

6.388.265

132

42,0 T

300

14

6.60

6.00

130.6 Lít diezel

1x3/4 Loại > 40,0 Tấn

5.100.600

2.729.285

419.386

360.628

339.325

7.552.189

7.493.431

7.472.128

133

55,0 T

300

14

6.50

6.00

156.0 Lít diezel

1x4/4 Loại > 40,0 Tấn

5.530.300

3.261.094

490.592

421.662

395.273

8.507.745

8.438.814

8.412.425

 

Ô tô đầu kéo - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

134

150,0 CV

200

13

4.85

6.00

30.0 Lít diezel

1x3/4 Loại 7,5-16,5 Tấn

448.050

627.134

330.378

284.335

269.391

1.477.250

1.431.207

1.416.262

135

180,0 CV

200

13

4.85

6.00

36.0 Lít diezel

1x3/4 Loại 7,5-16,5 Tấn

535.500

752.560

330.378

284.335

269.391

1.704.119

1.658.076

1.643.131

136

200,0 CV

200

13

4.85

6.00

40.0 Lít diezel

1x3/4 Loại 16,5-25,0 Tấn

618.750

836.178

349.117

300.397

284.114

1.903.045

1.854.325

1.838.042

137

240,0 CV

200

12

4.35

6.00

48.0 Lít diezel

1x3/4 Loại 16,5-25,0 Tấn

764.550

1.003.414

349.117

300.397

284.114

2.183.979

2.135.259

2.118.976

138

255,0 CV

200

12

4.35

6,00

51.0 Lít diezel

1x3/4 Loại 25,0-40,0 Tấn

878.300

1.066.127

393.152

338.142

318.713

2.414.431

2.359.420

2.339.991

139

272,0 CV

200

11

4.04

6.00

56.0 Lít diezel

1x3/4 Loại 25,0 -40,0 Tấn

1.079.950

1.170.649

393.152

338.142

318.713

2.670.210

2.615.200

2.595.771

 

Ô tô chuyển trộn bê tông - dung tích thùng trộn:

 

 

 

 

 

 

 

 

140

5,0 m3

220

17

5.70

6.00

36.0 Lít diezel

1x1/4+1x3/4 Loại 7,5-16,5 Tấn

670.850

752.560

573.623

493.985

470.319

2.175.418

2.095.780

2.072.115

141

6,0 m3

220

17

5.70

6.00

43.0 Lít diezel

1x1/4+1x3/4 Loại 7,5-16,5 Tấn

771.600

898.891

573.623

493.985

470.319

2.449.290

2.369.651

2.345.986

142

8,0 m3

220

17

5.70

6.00

50.0 Lít diezel

1x1/4 +1x3/4 Loại 16,55-25 Tấn

1.200.800

1.045.223

606.415

522.092

496.085

3.171.742

3.087.418

3.061.411

143

8,7 m3

220

17

5.50

6.00

52.0 Lít diezel

1x1/4+1x3/4 Loại 16,5-25 Tấn

1.409.150

1.087.031

606.415

522.092

496.085

3.464.492

3.330.169

3.354.161

144

10,7 m3

220

17

5,50

6.00

64.0 Lít diezel

1x1/4+1x3/4 Loại 16,5-25 Tấn

1.898.600

1.337.885

606.415

522.092

496.085

4.330.495

4.246.172

4.220.164

145

14,5 m3

220

17

5.50

6.00

70.0 Lít diezel

1x1/4+1x3/4 Loại 25-40 Tấn

2.587.800

1.463.312

681.369

586.338

554.977

5.397.075

5.302.044

5.270.683

 

Ô tô tưới nước - dung tích:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

146

4,0 m3

220

15

4.78

6.00

20.3 Lít diezel

1x2/4 Loại 3,5-7,5 Tấn

382.500

423.315

266.668

229.726

219.332

1.125.163

1.088.222

1.077.828

147

5,0 m3

220

14

4.35

6.00

22.5 Lít diezel

1x3/4 Loại 3,5-7,5 Tấn

433.900

470.350

312.577

269.077

255.404

1.249.370

1.205.870

1.192.196

148

6,0 m3

220

14

4.35

6.00

24.0 Lít diezel

1x3/4 Loại 3,5-7,5 Tấn

498.300

501.707

312.577

269.077

255.404

1.349.956

1.306.456

1.292.783

149

7,0 m3

220

13

4.12

6.00

25.5 Lít diezel

1x3/4 Loại 7,5-16,5 Tấn

600.300

533.063

330.378

284.335

269.391

1.476.567

1.430.523

1.415.579

150

9,0 m3

220

13

4.12

6.00

27.0 Lít diezel

1x3/4 Loại 7,5-16,5 Tấn

694.500

564.420

330.378

284.335

269.391

1.604.136

1.558.093

1.543.148

151

16 m3

240

13

4.10

6.00

35.1 Lít diezel

1x3/4 Loại 7,5-16,5 Tấn

972.000

733.746

330.378

284.335

269.391

1.973.350

1.927.307

1.912.362

 

Xe bồn hút bùn, hút mùn khoan, dung tích:

 

 

 

 

 

 

 

 

152

2,0 m3 (3 T)

220

17

5.20

6.00

18.9 Lít diezel

1x2/4 Loại 3,5 <= Tấn

379.950

395.094

248.866

214.468

205.345

1.116.307

1.081.909

1.072.786

153

3,0 m3 (4.5 T)

220

17

5.20

6.00

27.0 Lít diezel

1x3/4 Loại 3,5-7,5 Tấn

560.300

564.420

312.577

269.077

255.404

1.573.552

1.530.052

1.516.379

 

Xe ép rác - trọng tải:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

154

1,2 T

280

17

9.00

6.00

16.1 Lít diezel

1x2/4 Loại <= 3,5 Tấn

377.550

336.562

248.866

214.468

205.345

1.005.452

971.054

961.931

155

1,5 T

280

17

9.00

6.00

18.0 Lít diezel

1x2/4 Loại <= 3,5 Tấn

393.300

376.280

248.866

214.468

205.345

1.062.693

1.028.294

1.019.172

156

2,0 T

280

17

9.00

6.00

20.8 Lít diezel

1x2/4 Loại <= 3,5 Tấn

544.650

434.813

248.866

214.468

205.345

1.289.602

1.255.203

1.246.081

157

4,0 T

280

17

9.00

6.00

40.5 Lít diezel

1x2/4 Loại 3,5-7,5 Tấn

638.800

846.630

266.668

229.726

219.332

1.823.963

1.787.021

1.776.628

158

7,0 T

280

17

8.50

6.00

51.3 Lít diezel

1x2/4 Loại 3,5-7,5 Tấn

733.200

1.072.398

266.668

229.726

219.332

2.141.658

2.104.717

2.094.323

159

10,0 T

280

17

8.50

6.00

64.8 Lít diezel

1x3/4 Loại 7,5-16,5 Tấn

817.250

1.354.608

330.378

284.335

269.391

2.579.584

2.533.541

2.518.596

160

Xe ép rác kín (xe hooklip)

280

17

8.50

6.00

64.8 Lít diezel

1x3/4 Loại 7,5-16,5 Tấn

953.500

1.354.608

330.378

284.335

269.391

2.728.729

2.682.686

2.667.741

161

Xe tải thùng kín - tải trọng 1,5 tấn

280

17

9.00

6.00

20.8 Lít diezel

1x2/4 Loại <= 3,5 Tấn

375.900

434.813

248.866

214.468

205.345

1.101.867

1.067.469

1.058.347

162

Xe nhặt xác

120

17

4.80

6.00

15.1 Lít diezel

1x2/4 Loại <= 3,5 Tấn

555.500

315.657

248.866

214.468

205.345

1.812.084

1.777.685

1.768.563

 

Xe ô tô tải có gắn cần trục - trọng tải xe:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

163

5,0 T

240

17

4.55

6.00

27.0 Lít diezel

1x1/4+1x3/4 Loại 3,5-7,5 Tấn

661.550

564.420

540.831

465.877

444.554

1.841.225

1.766.271

1.744.948

164

6,0 T

240

17

4.55

6.00

28.8 Lít diezel

1x1/4+1x3/4 Loại 3,5-7,5 Tấn

788.800

602.048

540.831

465.877

444.554

2.020.419

1.945.465

1.924.142

165

7,0 T

240

17

4.35

6.00

30.6 Lít diezel

1x1/4+1x3/4 Loại 3,5-7,5 Tấn

989.550

639.676

540.831

465.877

444.554

2.273.135

2.198.181

2.176.858

166

10,0 T

230

17

4.35

6.00

37.8 Lít diezel

1x1/4+1x3/4 Loại 7,5-16,5 Tấn

1.414.700

790.188

573.623

493.985

470.319

2.993.792

2.914.153

2.890.488

 

Ô tô bán tải - trọng tải

 

 

 

 

 

 

 

 

 

167

1,5 T

200

18

4.50

6.00

18.0 Lít xăng

1x2/4 Loại <=3,5 Tấn

313.750

391.861

248.866

214.468

205.345

1.073.703

1.039.304

1.030.182

 

Rơ mooc - trọng tải:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

168

2,0 T

200

20

4.90

6.00

 

1x1/4 loại < 3,5 tấn

41.600

 

212.326

183.148

176.635

274.518

245.340

238.827

169

4,0 T

200

20

4.90

6.00

 

1x1/4 loại 3,5-7,5 tấn

55.600

 

228.254

196.800

189.150

311.376

279.922

272.272

170

7,5 T

200

16

4.32

6.00

 

1x1/4 loại 7,5-16,5 tấn

73.400

 

243.245

209.649

200.928

336.903

303.308

294.587

171

14,0 T

200

13

3.66

6.00

 

1x1/4 loại 7,5-16,5 tấn

130.900

 

243.245

209.649

200.928

387.300

353.705

344.984

172

15,0 T

200

13

3.66

6.00

 

1x1/4 loại 7,5-16,5 tấn

140.100

 

243.245

209.649

200.928

397.645

364.049

355.329

173

21,0 T

200

13

3.66

6.00

 

1x1/4 loại 16,5-25 tấn

162.800

 

257.298

221.695

211.971

436.460

400.857

391.132

174

40,0 T

200

13

3.14

6.00

 

1x1/4 loại >= 40 tấn

259.150

 

307.892

265.062

251.723

586.349

543.518

530.180

175

100,0 T

200

13

3.14

6.00

 

1x1/4 loại >= 40 tấn

468.750

 

307.892

265.062

251.723

811.564

768.733

755.395

176

125,0 T

200

13

3.14

6.00

 

1x1/4 loại >= 40 tấn

525.050

 

307.892

265.062

251.723

872.059

829.228

815.889

 

Máy kéo bánh xích - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

177

45,0 CV

200

18

5.04

5.00

21.6 Lít diezel

1x4/7

199.500

451.536

261.983

225.711

215.652

984.241

947.968

937.909

178

54,0 CV

200

18

5.04

5.00

25.9 Lít diezel

1x4/7

234.800

541.843

261.983

225.711

215.652

1.122.450

1.086.178

1.076.118

179

75,0 CV

200

18

5.04

5.00

32.4 Lít diezel

1x4/7

271.600

677.304

261.983

225.711

215.652

1.307.848

1.271.576

1.261.517

180

110,0 CV

200

17

4.76

5.00

41.5 Lít diezel

1x4/7

338.400

866.949

261.983

225.711

215.652

1.567.330

1.531.057

1.520.998

181

130,0 CV

200

17

4.76

5.00

 49.9 Lít diezel

1x4/7

361.900

1.043.550

261.983

225.711

215.652

1.774.375

1.738.102

1.728.043

 

Máy kéo bánh hơi - công suất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

182

28,0 CV

200

18

4.32

5.00

11.8 Lít diezel

1x4/7

150.400

245.836

261.983

225.711

215.652

706.498

670.226

660.166

183

40,0 CV

200

18

4.32

5.00

16.8 Lít diezel

1x4/7

163.400

351.195

261.983

225.711

215.652

829.029

792.757

782.698

184

50,0 CV

200

18

4.32

5.00

21.0 Lít diezel

1x4/7

181.700

438.993

261.983

225.711

215.652

941.002

904.730

894.671

185

60,0 CV

200

18

4.32

5.00

25.2 Lít diezel

1x4/7

203.100

526.792

261.983

225.711

215.652

1.057.070

1.020.798

1.010.739

186

80,0 CV

200

18

4.32

5.00

33.6 Lít diezel

1x4/7

261.800

702.390

261.983

225.711

215.652

1.310.210

1.273.938

1.263.879

187

165,0 CV

200

15

3.60

5.00

55.4 Lít diezel

1x4/7

369.700

1.158.943

261.983

225.711

215.652

1.843.308

1.807.036

1.796.976

188

215,0 CV

200

15

3.20

5.00

67.7 Lít diezel

1x5/7

477.500

1.415.754

306.955

264.258

250.987

2.258.703

2.216.006

2.202.735

 

Thiết bị phục vụ vận chuyển đá nổ mìn trong hầm:

 

 

 

 

 

 

 

 

189

Tời ma nơ - 13 kW

300

14

4.30

6.00

42.9 kWh

1x4/7+1x5/7

25.400

64.730

568.938

489.969

466.638

653.649

574.680

551.349

190

xe goòng 3 T

300

14

4.30

6.00

 

1x4/7+1x5/7

27.000

 

568.938

489.969

466.638

590.178

511.209

487.878

191

Xe goòng 5,8 m3

300

14

4.30

6.00

 

1x4/7+1x5/7

1.102.000

 

568.938

489.969

466.638

1.435.845

1.356.876

1.333.545

192

Đầu kéo 30 T

300

14

3.80

6.00

37.4 Lít diezel

1x4/7+1x5/7

2.710.600

782.663

568.938

489.969

466.638

3.181.256

3.102.287

3.078.956

193

Quang lật 360 T/h

300

14

4.30

6.00

27.0 kWh

1x4/7+1x5/7

216.200

40.739

568.938

489.969

466.638

779.755

700.786

677.455

 

Cần trục máy kéo - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

194

5,0 T

200

16

4.50

5.00

18.0 Lít diezel

1x5/7

319.900

376.280

306.955

264.258

250.987

1.078.312

1.035.615

1.022.344

195

6,0 T

200

16

4.50

5.00

21.0 Lít diezel

1x5/7

367.900

438.993

306.955

264.258

250.987

1.200.305

1.157.608

1.144.337

196

7,0 T

200

16

4.50

5.00

24.0 Lít diezel

1x5/7

444.200

501.707

306.955

264.258

250.987

1.357.249

1.314.552

1.301.281

197

8,0 T

200

16

4.50

5.00

33.0 Lít diezel

1x5/7

510.900

689.847

306.955

264.258

250.987

1.627.764

1.585.067

1.571.795

 

Máy đặt đường ống

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

198

Cần trục TO - 12-24-sức nâng: 15 T

150

16

4.20

6.00

53.1 Lít diezel

1x4/7+1x5/7+1x6/7

951.800

1.110.026

927.425

798.397

758.114

3.649.166

3.520.138

3.479.855

199

Tời kéo ống trên xe xích - sức kéo: 7,5 T

150

17

3.80

6.00

53.1 Lít diezel

2x4/7+1x5/7+1x6/7

526.400

1.110.026

1.189.408

1.024.108

973.765

3.210.106

3.044.806

2.994.464

 

Cần trục ô tô - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

200

1,0 T

220

16

4.72

5.00

21.4 Lít diezel

1x1/4+1x3/4 Loại < 3,5 Tấn

466.600

446.833

506.165

436.163

417.316

1.481.528

1.411.526

1.392.679

201

3,0 T

220

16

4.72

5.00

24.8 Lít diezel

1x1/4+1x3/4 Loại < 3,5 Tấn

563.300

517.385

506.165

436.163

417.316

1.661.615

1.591.613

1.572.767

202

4,0 T

220

16

4.72

5.00

25.9 Lít diezel

1x1/4+1x3/4 Loại 3,5-7,5 Tấn

604.700

540.903

540.831

465.877

444.554

1.766.694

1.691.740

1.670.417

203

5,0 T

220

16

4.40

5.00

30.4 Lít diezel

1x1/4+1x3/4 Loại 3,5-7,5 Tấn

671.500

634.973

540.831

465.877

444.554

1.926.663

1.851.709

1.830.386

204

6,0 T

220

16

4.40

5.00

32.6 Lít diezel

1x1/4+1x3/4 Loại 3,5-7,5 Tấn

827.700

682.008

540.831

465.877

444.554

2.148.358

2.073.404

2.052.081

205

10,0 T

220

14

4.28

5.00

37.0 Lít diezel

1x1/4+1x3/4 Loại 7,5-16,5 Tấn

1.158.800

773.465

573.623

493.985

470.319

2.536.438

2.456.799

2.433.134

206

16,0 T

220

14

4.28

5.00

43.0 Lít diezel

1x1/4+1x3/4 Loại 7,5- 16,5 Tấn

1.357.800

898.891

573.623

493.985

470.319

2.866.111

2.786.473

2.762.807

207

20,0 T

220

14

4.28

5.00

44.0 Lít diezel

1x1/4+1x3/4 Loại 16,5-25 Tấn

1.691.700

919.796

606.415

522.092

496.085

3.262.511

3.178.187

3.152.180

208

25,0 T

220

14

4.00

5.00

50.0 Lít diezel

1x1/4+1x3/4 Loại 16,5-25 Tấn

1.945.600

1.045.223

606.415

522.092

496.085

3.623.769

3.539.446

3.513.438

209

30,0 T

220

14

4.00

5.00

54.0 Lít diezel

1x1/4+1x3/4 Loại 25-40 Tấn

2.199.200

1.128.840

681.369

586.338

554.977

4.039.399

3.944.368

3.913.006

210

35,0 T

220

14

4.00

5.00

60.0 Lít diezel

1x1/4+1x3/4 Loại 25-40 Tấn

2.537.600

1.254.267

681.369

586.338

554.977

4.507.840

4.412.809

4.381.448

211

40,0 T

220

13

3.80

5.00

64.0 Lít diezel

1x1/4+1x3/4 Loại =>40 Tấn 

3.258.600

1.337.885

727.278

625.689

591.048

5.197.863

5.096.274

5.061.633

212

45,0 T

220

13

3.80

5.00

66.0 Lít diezel

1x1/4+1x3/4 Loại =>40 Tấn

 3.790.000

1.379.694

727.278

625.689

591.048

5.750.540

5.648.951

5.614.310

213

50,0 T

220

13

3.80

5.00

70.0 Lít diezel

1x1/4+1x3/4 Loại =>40 Tấn

4.572.100

1.463.312

727.278

625.689

591.048

6.586.041

6.484.451

6.449.811

 

Cần trục bánh hơi - sức nâng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

214

16,0 T

200

14

4.28

5.00

33.0 Lít diezel

1x3/7+1x5/7

900.600

689.847

531.462

457.846

437.192

2.238.086

2.164.470

2.143.817

215

25,0 T

200

14

4.28

5.00

36.0 Lít diezel

1x4/7+1x6/7

1.104.300

752.560

620.469

534.138

507.127

2.619.784

2.533.453

2.506.442

216

40,0 T

200

13

3.80

5.00

49.5 Lít diezel

1x4/7+1x6/7

2.289.000

1.034.770

620.469

534.138

507.127

4.075.857

3.989.526

3.962.515

217

63,0 T

200

13

3.80

5.00

60.5 Lít diezel

1x4/7+1x6/7

2.711.900

1.264.719

620.469

 534.138

507.127

4.753.023

4.666.692

4.639.680

218

90,0 T

200

12

3.60

5.00

68.8 Lít diezel

1x4/7+1x7/7

5.120.500

1.437.181

682.306

587.142

555.713

7.239.987

7.144.822

7.113.394

219

100,0 T

200

12

3.60

5.00

74.3 Lít diezel

2x4/7+1x7/7

6.168.500

1.552.155

944.289

812.852

771.365

8.664.945

8.533.508

8.492.020

220

110,0 T

200

12

3.36

5.00

77.5 Lít diezel

2x4/7+1x7/7

7.794.400

1.620.095

944.289

812.852

771.365

10.265.251

10.133.814

10.092.327

221

130,0 T

200

12

3.36

5.00

81.0 Lít diezel

2x4/7+1x7/7

9.306.500

1.693.260

944.289

812.852

771.365

11.832.372

11.700.935

11.659.447

 

Cần trục bánh xích - sức nâng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

222

5,0 T

200

16

5.04

5.00

31.5 Lít diezel

1x3/7+1x5/7

705.200

658.490

531.462

457.846

437.192

2.079.914

2.006.299

1.985.645

223

7.0 T

200

14

4.56

5.00

33.0 Lít diezel

1x3/7+1x5/7

866.200

689.847

531.462

457.846

437.192

2.211.375

2.137.760

2.117.106

224

10,0 T

200

14

4.28

5.00

36.0 Lít diezel

1x3/7+1x5/7

946.700

752.560

531.462

457.846

437.192

2.352.846

2.279.231

2.258.577

225

16,0 T

200

14

4.28

5.00

45,0 Lít diezel

1x3/7+1x5/7

1.230.900

940.700

531.462

457.846

437.192

2.861.848

2.788.233

2.767.579

226

25,0 T

200

14

4.28

5.00

47.0 Lít diezel

1x4/7+1x6/7

1.654.100

982.509

620.469

534.138

507.127

3.470.457

3.384.127

3.357.115

227

28,0 T

200

14

4.28

5.00

48.8 Lít diezel

1x4/7+1x6/7

1.974.600

1.019.092

620.469

534.138

507.127

3.868.885

3.782.554

3.755.542

228

40,0 T

200

13

3.80

5.00

51.3 Lít diezel

1x4/7+1x6/7

3.020.400

1.071.353

620.469

534.138

507.127

4.885.895

4.799.565

4.772.553

229

50,0 T

200

13

3.80

5.00

53.8 Lít diezel

1x4/7+1x6/7

3.330.900

1.123.614

620.469

534.138

507.127

5.266.510

5.180.179

5.153.168

230

63,0 T

200

13

3.80

5.00

56.3 Lít diezel

1x4/7+1x7/7

4.058.700

1,175.875

682.306

587.142

555.713

6.150.257

6.055.092

6.023.664

231

100,0 T

200

12

3.60

5.00

59.0 Lít diezel

2x4/7+1x7/7

6.109.300

1.232.317

944.289

812.852

771.365

8.285.907

8.154.470

8.112.982

232

110,0 T

200

12

3.36

5.00

62.8 Lít diezel

2x4/7+1x7/7

7.114.800

1.312.277

944.289

812.852

771.365

9.285.988

9.154.552

9.113.064

233

130,0 T

200

12

3.36

5.00

72.0 Lít diezel

2x4/7+1x7/7

9.998.700

1.505.120

944.289

812.852

771.365

12.328.125

12.196.688

12.155.201

234

150,0 T

200

12

3.36

5.00

83.3 Lít diezel

2x4/7+1x7/7

11.156.000

1.740.295

944.289

812.852

771.365

13.706.713

13.575.276

13.533.788

 

Cần trục tháp - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

235

3,0 T

280

16

4.72

6.00

37,5 kWh

1x3/7+1x5/7

557.600

57.660

531.462

457.846

437.192

1.105.299

1.031.684

1.011.030

236

5,0 T

280

16

4.72

6.00

42.0 kWh

1x3/7+1x5/7

760.300

64.579

531.462

457.846

437.192

1.299.861

1.226.246

1.205.592

237

8,0 T

280

14

4.28

6.00

52.5 kWh

1x3/7+1x5/7

925.700

80.723

531.462

457.846

437.192

1.391.757

1.318.141

1.297.487

238

10,0 T

280

14

4.00

6.00

60.0 kWh

1x3/7+1x5/7

1.238.400

92.255

531.462

457.846

437.192

1.654.243

1.580.627

1.559.973

239

12,0 T

280

14

4.00

6.00

67.5 kWh

1x3/7+1x5/7

1.508.900

103.787

531.462

457.846

437.192

1.890.869

1.817.254

1.796.600

240

15,0 T

280

14

4.00

6.00

90.0 kWh

1x3/7+1x5/7

1.657.600

138.383

531.462

457.846

437.192

2.049.205

1.975.589

1.954.935

241

20,0 T

280

13

3.80

6,00

112.5 kWh

1x3/7+1x5/7

1.988.600

172.979

531.462

457.846

437.192

2.277.565

2.203.950

2.183.296

242

25,0 T

280

13

3.80

6.00

120.0 kWh

1x3/7+1x6/7

2.757.600

184.511

582.992

502.015

477.681

2.948.962

2.867.985

2.843.650

243

30,0 T

280

13

3.80

6.00

127.5 kWh

1x3/7+1x6/7

3.455.800

196.043

582.992

502.015

477.681

3.512.820

3.431.843

3.407.508

244

40,0 T

280

13

3.54

600

135.0 Wh

1x3/7+1x6/7

4.011.100

207.575

582.992

502.015

477.681

3.926.388

3.845.411

3.821.076

245

50,0 T

280

13

3.54

6.00

142.5 kWh

2x4/7+1x6/7

5.031.300

219.107

882.452

759.849

722.778

5.034.957

4.912.354

4.875.284

246

60,0 T

280

13

3.54

6.00

198.0 kWh

2x4/7+1x6/7

6.289.200

304.443

882.452

759.849

722.778

6.103.702

5.981.099

5.944.028

247

Cẩu tháp MD 900

280

13

3.54

6.00

480.0 kWh

2x4/7+1x6/7+1x7/7

22.304.300

738.043

1.302.775

1.121.280

1.062.840

19.478.002

19.296.506

19.238.066

 

Cần cẩu nổi, kéo theo - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

248

30T

170

13

5.90

7.00

81.0 Lít diezel

Thuyền phó 2 1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 Thủy thủ 2/4

2.794.100

1.693.260

1.411.685

1.216.938

1.168.027

7.255.005

7.060.259

7.011.348

 

Cần cẩu nổi, tự hành - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

 

 

249

100T

170

13

5.77

7.00

117.6 Lít diezel

T.tr1/2 + T.pII.1/2 + 4 thợ máy (3x2/4+1x4/4) + 1 thợ điện 3/4 + 1 Thủy thủ 2/4

4.205.700

2.458.363

1.800.152

1.551.065

1.483.059

10.473.056

10.223.968

10.155.963

 

Cẩu lao dầm:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

250

Cẩu K33-60

170

14

3.52

6.00

232.6 kWh

1x3/7+4x4/7+1x6/7

2.353.600

357.582

1.630.925

1.404.858 

1.340.287

5.147.868

4.921.802

4.857.231

 

Cổng trục - sức nâng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

251

10 T

170

14

2.80

5.00

81.0 kWh

1x3/7+1x5/7

471.300

124.545

531.462

457.846

437.192

 1.240.973

1.167.357

1.146.704

252

25 T

170

14

2.80

5.00

86.4 kWh

1x3/7+1x5/7

620.900

132.848

531.462

457.846

437.192

1.434.956

1.361.340

1.340.687

253

30 T

170

14

2.80

5.00

90.0 kWh

1x3/7+1x6/7

730.500

138.383

582.992

502.015

477.681

1.628.055

1.547.078

1.522.743

254

60 T

170

14

2.50

5.00

144.0 kWh

1x3/7+1x7/7

966.900

221.413

644.829

555.018

526.267

2.049.273

1.959.462

1.930.710

 

Cầu trục - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

255

30 T

280

10

2.30

5.00

48.0 kWh

1x3/7+1x6/7

330.300

73.804

582.992

502.015

477.681

854.977

774.000

749.665

256

40 T

280

10

2.30

5.00

60,0 kWh

1x3/7+1x6/7

371.700

92.255

582.992

502.015

477.681

898.268

817.291

792.956

257

50 T

280

10

2.30

5.00

72.0 kWh

1x3/7+1x6/7

421.200

110.706

582.992

502.015

477.681

946.419

865.442

841.107

258

60 T

280

10

2.30

5.00

84.0 kWh

1x3/7+1x7/7

505.400

129.158

644.829

555.018

526.267

1.077.227

987.416

958.664

259

90 T

280

10

2.30

5.00

108.0 kWh

1x3/7+1x7/7

628.300

166.060

644.829

555.018

526.267

1.187.869

1.098.058

1.069.307

260

110 T

280

10

2.10

5.00

132.0 kWh

1x3/7+1x7/7

867.000

202.962

644.829

555.018

526.267

1.361.798

1.271.987

1.243.236

261

125 T

280

10

2.10

5.00

144.0 kWh

1x3/7+1x7/7

997.000

221.413

644.829

555.018

526.267

1.457.321

1.367.510

1.338.758

262

180 T

280

10

2.10

5.00

168.0 kWh

1x3/7+1x7/7

1.296.300

258.315

644.829

555.018

526.267

1.671.665

1.581.854

1.553.103

263

250 T

280

10

2.00

5.00

204.0 kWh

1x3/7+1x7/7

1.673.600

313.668

644.829

555.018

526.267

1.944.726

1.854.915

1.826.164

 

Máy vận thăng - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

264

0,3 T - H nâng 30 m

280

18

4.32

5.00

8.4 kWh

1x3/7

61.700

12.916

224.506

193.588

186.205

295.640

264.722

257.339

265

0,5 T- H nâng 50 m

280

18

4.32

5.00

15.8 kWh

1x3/7

111.900

24.217

224.506

193.588

186.205

354.309

323.390

316.008

266

0,8 T - H nâng 80 m

280

18

4.32

5.00

21.0 kWh

1x3/7

163.700

32.289

224.506

193.588

186.205

411.258

380.340

372.957

267

2,0 T - H nâng 100 m

280

17

4.08

5.00

31.5 kWh

1x3/7

219.100

48.434

224.506

193.588

186.205

470.365

439.447

432.064

268

3,0 T - H nâng 100 m

280

17

4.08

5.00

39.4 kWh

1x3/7

252.000

60.581

224.506

193.588

186.205

512.157

481.239

473.856

 

Máy vận thăng lồng - sức nâng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

269

3,0 T - H nâng 100 m

280

17

4.08

5.00

47.3 kWh

1x3/7

514.900

72.728

224.506

193.588

186.205

761.196

730.277

722.895

 

Cần trục thiếu nhi - sức nâng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

270

0,5 T

180

20

4.80

5.00

3.6 kWh

1x3/7

8.600

5.535

224.506

193.588

186.205

244.279

213.361

205.978

 

Tời điện - sức kéo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

271

0,5 T

230

17

5.10

4.00

3.8 kWh

 1x3/7

4.600

5.812

224.506

193.588

186.205

235.538

204.620

197.237

272

1,0 T

230

17

5.10

4.00

4.5 kWh

1x3/7

5.900

6.919

224.506

193.588

186.205

238.121

207.202

199.820

273

1,5 T

230

17

4.59

4.00

5.6 kWh

1x3/7

16.400

8.580

224.506

193.588

186.205

250.727

219.808

212.426

274

2,0 T

230

17

4.59

4.00

6.3 kWh

1x3/7

23.900

9.687

224.506

193.588

186.205

259.901

228.983

221.600

275

2,5 T

230

17

4.59

4.00

9.2 kWh

1x3/7

31.900

14.115

224.506

193.588

186.205

272.935

242.016

234.634

276

3,0 T

230

17

4.59

4.00

10.8 kWh

1x3/7

38.600

16.606

224.506

193.588

186.205

282.632

251.714

244.332

277

3,5 T

230

17

4.60

4.00

11.3 kWh

1x3/7

42.500

17.375

224.506

193.588

186.205

287.615

256.696

249.314

278

4,0 T

230

17

4.59

4.00

11.7 kWh

1x3/7

44.600

17.990

224.506

193.588

186.205

290.470

259.552

252.169

279

5,0 T

230

17

4.59

4.00

13.5 kWh

1x3/7

51.700

20.757

224.506

193.588

186.205

300.875

269.956

262.574

 

Pa lăng xích - sức nâng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

280

3,0 T

230

17

4.60

4.00

 

1x3/7

7.900

 

224.506

193.588

186.205

233.299

202.381

194.998

281

5,0 T

230

17

4.20

4.00

 

1x3/7

10.200

 

224.506

193.588

186.205

235.305

204.386

197.004

 

Bộ kích chuyên dùng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

282

Bộ thiết bị trượt (60 kích loại 6T)

180

20

4.50

5.00

64.6 kWh

2x4/7+1x5/7+1x7/7

550.300

99.328

1.251.245

1.077.111

1.022.352

2.221.881

2.047.747

1.992.988

283

Bộ kích lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn 50 -60T

180

14

2.20

5.00

14.1 kWh

2x4/7

91.300

21.680

523.966

451.422

431.303

649.627

577.082

556.964

 

Kích nâng - Sức nâng (T):

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

284

10 T

180

14

2.20

5.00

 

1x4/7

4.600

 

261.983

225.711

215.652

267.401

231.129

221.069

285

30T

180

14

2.20

5.00

 

1x4/7

5.800

 

261.983

225.711

215.652

268.814

232.542

222.483

286

50T

180

14

2.20

5.00

 

1x4/7

9.800

 

261.983

225.711

215.652

273.525

237.253

227.194

287

100T

180

14

2.20

5.00

 

1x4/7

19.000

 

261.983

225.711

215.652

283.622

247.350

237.290

288

200T

180

14

2.20

5.00

 

1x4/7

27.400

 

261.983

225.711

215.652

293.189

256.916

246.857

289

250T

180

14

2.20

5.00

 

1x4/7

44.000

 

261.983

225.711

215.652

312.094

275.822

265.763

290

500T

180

14

2.20

5.00

 

1x4/7

95.500

 

261.983

225.711

215.652

370.747

334.475

324.415

291

Kích thông tâm YCW - 150 T

180

14

2.20

5.00

 

1x4/7

10.200

 

261.983

225.711

215.652

273.600

237.327

227.268

292

Kích thông tâm YCW - 250 T

180

14

2.20

5.00

 

1x4/7

15.700

 

261.983

225.711

215.652

279.864

243.591

233.532

293

Kích đẩy liên tục tự động ZLD-60 (60T,6c)

180

14

3.50

5.00

30.0 kWh

1x4/7+1x5/7

211.700

46.128

568.938

489.969

466.638

871.458

792.489

769.158

294

Kích thông tâm YCW - 500 T

180

14

2.20

5.00

 

1x4/7

48.400

 

261.983

225.711

215.652

317.105

280.833

270.774

295

Kích sợi đơn YDC - 500 T

180

14

2.20

5.00

 

1x4/7

17.600

 

261.983

225.711

215.652

282.028

245.755

235.696

296

Kích thông tâm RRH - 100 T

180

14

2.20

5.00

 

1x4/7

73.600

 

261.983

225.711

215.652

345.805

309.533

299.474

297

Kích thông tâm RRH - 300 T

180

14

2.20

5.00

 

1x4/7

233.800

 

261.983

225.711

215.652

528.255

491.983

481.924

 

Máy luồn cáp - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

298

15 kW

220

10

2.20

5.00

27.0 kWh

1x4/7

94.900

41.515

261.983

225.711

215.652

375.536

339.263

329.204

 

Máy cắt cáp - công suất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

299

1,0 kW

200

14

4.80

4.00

1.8 kWh

1x3/7

5.500

2.768

224.506

193.588

186.205

233.544

202.625

195.243

300

10,0 kW

200

14

3.50

4.00

12.6 kWh

1x3/7

23.400

19.374

224.506

193.588

186.205

268.216

237.297

229.915

 

Trạm bơm dầu áp lực- công suất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

301

40 MPa (HCP-400)

180

20

6.50

5.00

13.7 kWh

1x4/7

21.000

20.988

261.983

225.711

215.652

318.555

282.282

272.223

302

50 MPa (ZB4 - 500)

180

20

6.50

5.00

19.5 kWh

1x4/7

26.600

29.983

261.983

225.711

215.652

337.038

300.766

290.707

 

Xe nâng hàng - sức nâng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

303

1,5 T

240

17

3.74

5.00

7.9 Lít diezel

1x4/7

156.700

165.563

261.983

225.711

215.652

590.057

553.785

543.726

304

2,0 T

240

16

3.52

5.00

9.0 Lít diezel

1x4/7

180.200

188.140

261.983

225.711

215.652

628.221

591.948

581.889

305

3,0 T

240

16

3.52

5.00

10.1 Lít diezel

1x4/7

224.900

210.717

261.983

225.711

215.652

694.976

658.704

648.645

306

3,2 T

240

16

3.52

5.00

11.5 Lít diezel

1x4/7

247.500

240.819

261.983

225.711

215.652

747.415

711.143

701.083

307

3,5 T

240

16

3.52

5.00

14.4 Lít diezel

1x4/7

277.800

301.024

261.983

225.711

215.652

837.566

801.294

791.235

308

5,0 T

240

14

3.08

5.00

16.2 Lít diezel

1x4/7

364.700

338.652

261.983

225.711

215.652

925.522

889.250

879.191

 

Máy nâng phục vụ thi công hầm - công suất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

309

135 CV

240

14

3.08

6.00

44.6 Lít diezel

1x4/7

682.000

931.293

261.983

225.711

215.652

1.829.241

1.792.969

1.782.910

 

Máy trộn bê tông - dung tích:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

310

100,0 lít

110

20

6.50

5.00

6.7 kWh

1x3/7

13.900

10.333

224.506

193.588

186.205

273.380

242.461

235.079

311

150,0 lít

110

20

6.50

5.00

8.4 kWh

1x3/7

17.850

12.916

224.506

193.588

186.205

286.915

255.997

248.614

312

200,0 lít

110

20

6.50

5.00

9.6 kWh

1x3/7

19.700

14.761

224.506

193.588

186.205

293.890

262.971

255.589

313

250,0 lít

110

20

6.50

5.00

10.8 kWh

1x3/7

26.350

16.606

224.506

193.588

186.205

314.173

283.255

275.873

314

425,0 lít

110

20

6.50

5.00

24.0 kWh

1x4/7

45.500

36.902

261.983

225.711

215.652

425.044

388.772

378.713

315

500,0 lít

140

20

6.50

5.00

33.6 kWh

1x4/7

58.500

51.663

261.983

225.711

215.652

441.093

404.820

394.761

316

800,0 lít

140

20

6.50

5.00

60.0 kWh

1x4/7

79.000

92.255

261.983

225.711

215.652

526.346

490.073

480.014

317

1150,0 lít

140

20

6.30

5.00

72.0 kWh

1x4/7

100.200

110.706

261.983

225.711

215.652

589.551

553.279

543.219

318

1600,0 lít

140

20

6.30

5.00

96.0 kWh

1x4/7

137.500

147.609

261.983

225.711

215.652

707.181

670.909

660.849

 

Máy trộn vữa - dung tích:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

319

80,0 lít

120

20

6.80

5.00

5.3 kWh

1x3/7

11.200

8.118

224.506

193.588

186.205

261.371

230.453

223.071

320

110,0 lít

120

20

6.80

5.00

7.7 kWh

1x3/7

12.850

11.809

224.506

193.588

186.205

269.297

238.378

230.996

321

150,0 lít

120

20

6.80

5.00

8.4 kWh

1x3/7

15.550

12.916

224.506

193.588

186.205

277.334

246.415

239.033

322

200,0 lít

120

20

6.80

5.00

9.6 kWh

1x3/7

17.950

14.761

224.506

193.588

186.205

285.339

254.420

247.038

323

250,0 lít

120

20

6.80

5.00

10.8 kWh

1x3/7

19.950

16.606

224,506

193.588

186.205

292.317

261.399

254.016

324

325,0 lít

120

20

6.80

5.00

16.8 kWh

1x3/7

28.250

25.832

224.506

193.588

186.205

322.846

291.928

284.545

 

Trạm trộn bê tông - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

325

16,0m3/h

220

18

5.80

5.00

92,4 kWh

1x3/7+1x5/7

791.800

142.073

531.462

457.846

437.192

1.677.681

1.604.066

1.583.412

326

20,0m3/h

220

18

5.60

5.00

92.4 kWh

1x3/7+1x5/7

931.700

142.073

531.462

457.846

437.192

1.846.630

1.773.014

1.752.361

327

22,0m3/h

220

18

5.60

5.00

99.0 kWh

1x3/7+1x5/7

1.040.100

152.221

531.462

457.846

437.192

1.993.263

1.919.648

1.898.994

328

25,0m3/h

220

18

5.60

5.00

115.5 kWh

1x3/7+1x5/7

1.102.500

177.592

531.462

457.846

437.192

2.097.201

2.023.586

2.002.932

329

30,0m3/h

220

18

5.60

5.00

171.6 kWh

2x3/7+1x5/7

1.392.900

263.850

755.968

651.434

623.398

2.773.606

2.669.072

2.641.036

330

50,0m3/h

220

18

5.60

5.00

198.0 kWh

2x3/7+1x5/7

2.223.600

304.443

755.968

651.434

623.398

3.860.125

3.755.591

3.727.555

331

60,0m3/h

220

17

5.25

5.00

265.2 kWh

2x3/7+1x5/7

2.446.100

407.769

755.968

651.434

623.398

4.099.057

3.994.523

3.966.487

332

75,0m3/h

220

17

5.25

5.00

417.6 kWh

2x3/7+1x4/7+1x6/7

2.823.700

642.098

1.069.482

921.314

879.538

5.100.019

4.951.851

4.910.075

333

125,0m3/h

220

17

5.25

5.00

445.5 kWh

2x3/7+1x4/7+1x6/7

4.688.300

684.996

1.069.482

921.314

879.538

7.380.438

7.232.270

7.190.494

324

160,0m3/h

220

17

5.25

5.00

553.1 kWh

3x3/7+1x4/7+1x6/7

4.922.700

850.441

1.293.988

1.114.902

1.065.743

8.051.669

7.872.583

7.823.424

 

Máy bơm vữa - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

335

2,0m3/h

110

20

6.60

5.00

12,6 kWh

1x4/7

55.700

19.374

261.983

225.711

215.652

436.304

400.032

389.972

336

4,0m3/h

110

20

6.60

5.00

16.2 kWh

1x4/7

70.000

24.909

261.983

225.711

215.652

481.619

445.347

435.288

337

6.0m3/h

110

20

6.60

5.00

19,8 kWh

1x3/7+1x4/7

90.200

30.444

486.489

419.298

401.857

767.854

700.663

683.221

338

9.0m3/h

110

20

6.60

5.00

33.8 kWh

1x3/7+1x4/7

113.300

51.894

486.489

419.298

401.857

853.563

786.372

768.931

339

32-50m3/h

110

20

6.10

5.00

72.0 kWh

1x3/7+1x4/7

149.000

110.706

486.489

419.298

401.857

1.004.914

937.723

920.282

 

Xe bơm bê tông, tự hành - năng suất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

340

50 m3/h

200

14

5.42

6.00

52.8 Lít diezel

1x1/4+1x3/4 L.16,5-25T

2.188.200

1.103.755

606.415

522.092

496.085

4.414.786

4.330.462

4.304.455

341

60 m3/h

200

14

5.00

6.00

60.0 Lít diezel

1x1/4+1x3/4 L.6,5-25T

2.450.700

1.254.267

606.415

522.092

496.085

4.838.283

4.753.960

4.727.952

 

Máy bơm bê tông - năng suất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

342

40 - 60m3/h

200

14

6.50

5.00

180.7 kWh

1x1/4+1x3/4 L.16,5-25T

1.086.000

277.804

606.415

522.092

496.085

2.230.859

2.146.536

2.120.529

343

60 - 90m3/h

200

14

6.50

5.00

247.5 kWh

1x1/4+1x3/4 L.16,5- 25T

1.493.100

380.554

606.415

522.092

496.085

2.838.413

2.754.090

2.728.082

 

Máy phun vẩy - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

344

9m3/h (AL 285)

180

14

4.92

6.00

54.0 kWh

2x3/7+1x4/7+1x6/7

1.512.800

83.030

1.069.482

922.314

879.538

3.188.068

3.039.900

2.998.124

345

16m3/h (AL 500)

180

14

4.50

6.00

 

429.0 kWh

2x3/7+1x4/7+1x5/7+ 1x6/7

5.876.500

659.626

1.376.437

1.185.572

1.130.525

9.806.102

9.615.237

9.560.190

346

Máy trải bê tông SP.500

180

14

4.20

5.00

72.6 Lít diezel

1x6/7+1x5/7+2x3/7

6.427.600

1.517.663

1.114.454

959.862

914.873

10.666.617

10.512.025

10.467.036

 

Máy đầm bê tông, đầm bàn - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

347

0,4 kW

110

25

8.75

4.00

1.8 kWh

1x3/7

3.250

2.768

224.506

193.588

186.205

238.427

207.509

200.126

348

0,6 kW

110

25

8.75

4.00

2.7 kWh

1x3/7

4.100

4.151

224.506

193.588

186.205

242.728

211.810

204.427

349

0,8 kW

110

25

8.75

4.00

3.6 kWh

1x3/7

4.750

5.535

224.506

193.588

186.205

246.343

215.424

208.042

350

1,0 kW

110

25

8.75

4.00

4.5 kWh

1x3/7

5.500

6.919

224.506

193.588

186.205

250.643

219.725

212.343

 

Máy đầm bê tông, đầm cạnh - công suất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

351

1,0 kW

110

25

8.75

4.00

4.5 kWh

1x3/7

4.400

6.919

224.506

193.588

186.205

246.525

215.607

208.225

 

Máy đầm bê tông, dầm dùi - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

352

0,6 kW

110

25

8.75

4.00

2.7 kWh

1x3/7

3.900

4.151

224.506

193.588

186.205

242.042

211.123

203.741

353

0,8 kW

110

25

8.75

4.00

3.6 kWh

1x3/7

5.100

5.535

224.506

193.588

186.205

247.544

216.625

209.243

354

1,0 kW

110

20

8.75

4.00

4.5 kWh

1x3/7

5.800

6.919

224.506

193.588

186.205

248.693

217.775

210.393

355

1,5 kW

110

20

8.75

4.00

6.8 kWh

1x3/7

6.450

10.379

224.506

193.588

186.205

254.088

223.170

215.788

356

2,8 kW

110

20

8.75

4.00

12.6 kWh

1x3/7

8.000

19.374

224.506

193.588

186.205

267.698

236.780

229.397

357

3,5 kW

110

20

6.50

4.00

15.8 kWh

1x3/7

21.400

24.217

224.506

193.588

186.205

306.114

275.196

267.813

 

Máy sàng rửa đá, sỏi - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

358

11,0m3/h

110

20

7.60

5.00

29.4 kWh

1x3/7

11.900

45.205

224.506

193.588

186.205

303.897

272.978

265.596

359

35,0m3/h

110

20

7.60

5.00

75.6 kWh

1x4/7

16.500

116.242

261.983

225.711

215.652

425.625

389.353

 379.293

360

45,0m3/h

110

20

7.60

5.00

96.6 kWh

1x4/7

20.600

148.531

261.983

225.711

215.652

469.692

433.420

423.361

 

Máy nghiền sàng đá di động - năng suất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

361

6,0m3/h

220

20

8.60

5.00

63.0 kWh

1x3/7+1x4/7

358.400

96.868

486.489

419.298

401.857

1.114.441

1.047.250

1.029.809

362

20,0m3/h

220

20

8.60

5.00

315.0 kWh

1x3/7+1x4/7

1.178.600

484.341

486.489

419.298

401.857

2.717.301

2.650.110

2.632.669

363

25,0m3/h

220

20

7.60

5.00

357.0 kWh

2x3/7+1x4/7

1.540.500

548.920

710.995

612.886

588.062

3.472.633

3.374.524

3.349.700

364

125,0m3/h

220

20

7.60

5.00

630.0 kWh

2x3/7+1x4/7

5.202.600

968.682

710.995

612.886

588.062

9.152.503

9.054.393

9.029.569

 

Máy nghiền đá thô - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

365

14,0m3/h

220

20

8.60

5.00

134.4 kWh

1x3/7+1x4/7

181.200

206.652

486.489

419.298

401.857

970.538

903.347

885.905

366

200,0m3/h

220

20

8.60

5.00

840.0 kWh

1x3/7+2x4/7+ 1x5/7+1x6/7

1.597.700

1.291.576

1.413.914

1.217.695

1.159.971

5.072.990

4.876.772

4.819.047

 

Trạm trộn bê tông asphan - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

367

25,0 T/h (140 m3/ca)

150

16

5.72

5.00

 

4x3/7+4x4/7+3x5/7+ 1x6/7

2.866.500

 

3.225.309

2.778.397

2.651.864

8.178.621

7.731.709

7.605.176

368

30,0 T/h (156 m3/ca)

150

16

5.72

5.00

 

4x3/7+4x4/7+3x5/7+  1x6/7

3.439.800

 

3.225.309

2.778.397

2.651.864

9.169.284

8.722.371

8.595.838

369

40,0 T/h (176 m3/ca)

150

16

5.72

5.00

 

5x3/7+5x4/7+4x5/7+ 1x6/7

3.828.900

 

4.018.754

3.461.954

3.304.708

10.635.093

10.078.293

9.921.047

370

50,0 T/h (200 (m3/ca)

150

16

5.72

5.00

 

5x3/7+5x4/7+4x5/7+ 1x6/7

4.054.100

 

4.018.754

3.461.954

3.304.708

11.024.239

10.467.439

10.310.192

371

60,0 T/h (216 m3/ca)

150

16

5.72

5.00

 

5x3/7+5x4/7+4x5/7+ 1x6/7

4.729.800

 

4.018.754

3.461.954

3.304.708

12.191.848

11.635.048

11.477.802

372

80,0 T/h (256 m3/ca)

150

13

5.46

5.00

 

5x3/7+5x4/7+4x5/7+ 1x6/7

5.315.700

 

4.018.754

3.461.954

3.304.708

12.102.162

11.545.362

11.388.115

 

Máy phun nhựa đường - công suất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

373

190 CV

120

14

5.60

6.00

57.0 Lít diezel

1x1/4+1x3/4 Loại 7,5 -16,5 Tấn

811.300

1.191.554

573.623

493.985

470.319

3.448.624

3.368.986

3.345.320

 

Máy rải hỗn hợp bê tông nhựa - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

374

65,0 T/h

150

16

6.40

5.00

33.6 Lít diezel

1x3/7+1x5/7

1.120.700

702.390

531.462

457.846

437.192

3.221.226

3.147.610

3.126.956

375

100,0 T/h

150

16

6.40

5.00

50.4 Lít diezel

1x3/7+1x5/7

1.326.300

1.053.584

531.462

457.846

437.192

3.937.018

3.863.402

3.842.749

376

130 CV đến 140 CV

150

16

4.20

5.00

63.0 Lít diezel

1x3/7+1x5/7

2.609.100

1.316.980

531.462

457.846

437.192

6.092.578

6.018.963

5.998.309

 

Máy rải cấp phối đá dăm - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

377

60 m3/h

150

16

4.50

5.00

47.9 Lít diezel

1x3/7+1x5/7

1.782.300

1.001.323

531.462

457.846

437.192

4.467.639

4.394.023

4.373.369

378

Máy cào bóc đường Wirtgen - 1000C

220

18

5.80

5.00

92.4 Lít diezel

1x4/7+1x5/7

2.728.800

1.931.571

568.938

489.969

466.638

5.961.124

5.882.155

5.858.824

379

Thiết bị sơn kẻ vạch YHK 10A

170

20

3.50

5.00

 

1x4/7

49.900

 

261.983

225.711

215.652

342.704

306.431

296.372

380

Lò nấu sơn YHK 3A

170

17

3.56

5.00

10.5 Lít diezel

1x4/7

283.400

220.310

261.983

225.711

215.652

894.224

857.951

847.892

381

Thiết bị đun rót mastic

170

17

4.50

5.00

3.7 Lít xăng

1x4/7

29.800

80.549

261.983

225.711

215.652

387.495

351.223

341.164

382

Nối nấu nhựa

170

25

10.0

5.00

 

1x4/7

39.700

 

261.983

225.711

215.652

352.476

316.203

306.144

 

Máy bơm nước, động cơ điện - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

383

0,46 kW (b48)

150

17

5.00

5.00

1.3 kWh

1x3/7

1.300

1.999

224.506

193.588

186.205

228.845

197.927

190.544

384

0,55 kW

180

17

4.74

4.00

1.5 kWh

1x3/7

2.200

2.283

224.506

193.588

186.205

229.935

199.017

191.635

385

0,75 kW

180

17

4.74

4.00

2.0 kWh

1x3/7

2.500

3.114

224.506

193.588

186.205

231.195

200.276

192.894

386

1,10 kW

180

17

4.74

4.00

3.0 kWh

1x3/7

3.000

4.567

224.506

193.588

186.205

233.363

202.444

195.062

387

1,50 kW

180

17

4.74

4.00

4.1 kWh

1x3/7

3.200

6.227

224.506

193.588

186.205

235.309

204.391

197.009

388

2,00 kW

180

17

4.74

4.00

5.4 kWh

1x3/7

3.400

8.303

224.506

193.588

186.205

237.671

206.753

199.370

389

2,80 kW

180

17

4.74

4.00

7.6 kWh

1x3/7

4.000

11.624

224.506

193.588

186.205

241.850

210.932

203.550

390

4,00 kW

150

17

4.74

5.00

10.8 kWh

1x3/7

5.400

16.606

224.506

193.588

186.205

250.739

219.820

212.438

391

4,50 kW

150

17

4.74

5.00

12.2 kWh

1x3/7

6.100

18.682

224.506

193.588

186.205

254.062

223.144

215.761

392

7,00 kW

150

17

4.74

5.00

16.8 kWh

1x3/7

9.300

25.832

224.506

193.588

186.205

266.916

235.998

228.616

393

10,00 kW

150

16

4.52

5.00

24.0 kWh

1x4/7

10.900

36.902

261.983

225.711

215.652

316.848

280.576

270.517

394

14,00 kW

150

16

4.52

5.00

33.6 kWh

1x4/7

15.000

51.663

261.983

225.711

215.652

338.366

302.094

292.035

395

20,00 kW

150

16

4.20

5.00

48,0 kWh

1x4/7

24.300

73.804

261.983

225.711

215.652

375.315

339.043

328.984

396

22,00 kW

150

16

4.20

5.00

52.8 kWh

1x4/7

28.000

81.185

261.983

225.711

215.652

388.714

352.442

342.383

397

28,00 kW

150

16

4.20

5.00

67.2 kWh

1x4/7

32.800

103.326

261.983

225.711

215.652

418.664

382.391

372.332

398

30,00 kW

150

16

4.20

5.00

72.0 kWh

1x4/7

39.700

110.706

261.983

225.711

215.652

437.268

400.996

390.937

399

40,00 kW

150

16

3.96

5.00

96.0 kWh

1x4/7

52.900

147.609

261.983

225.711

215.652

494.796

458.524

448.464

400

50,00 kW

150

16

3.96

5.00

120.0 kWh

1x4/7

62.200

184.511

261.983

225.711

215.652

546.677

510.405

500.346

401

55.00 kW

150

16

3.96

5.00

132.0 kWh

1x4/7

65.500

202.962

261.983

225.711

215.652

570.444

 534.171

524.112

402

75,00 kW

150

14

3.59

5.00

180.0 kWh

1x4/7

94.200

276.766

261.983

225.711

215.652

676.218

639.946

629.887

403

Máy bơm xói 4MC (75 kW)

150

14

3.60

5.00

180.0 kWh

1x4/7

104.700

276.766

261.983

225.711

215.652

691.611

655.339

645.280

404

113,00 kW

150

14

3.59

5.00

271.2 kWh

1x4/7

123.200

416.994

261.983

225.711

215.652

858.767

822.495

812.436

 

Máy bơm nước, động cơ diezel - công suất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

405

5.0 CV

150

20

5.40

5.00

2.7 Lít diezel

1x4/7

11.300

56.442

261.983

225.711

215.652

340.573

304.301

294.242

406

5,5 CV

150

20

5.40

5.00

3.0 Lít diezel

1x4/7

13.500

62.086

261.983

225.711

215.652

350.529

314.257

304.198

407

7,0 CV

150

20

5.40

5.00

3.8 Lít diezel

1x4/7

15.400

79.019

261.983

225.711

215.652

371.186

334.914

324.854

408

7,5 CV

150

20

5.40

5.00

4.1 Lít diezel

1x4/7

16.700

84.663

261.983

225.711

215.652

379.378

343.106

333.047

409

10,0 CV

150

20

5.40

5.00

5.1 Lít diezel

1x4/7

23.500

106.613

261.983

225.711

215.652

414.656

378.383

368.324

410

15,0 CV

150

18

4,68

5.00

7.7 Lít diezel

1x4/7

45.000

159.919

261.983

225.711

215.652

502.242

465.970

455.911

411

20,0 CV

150

18

4.68

5.00

10.2 Lít diezel

1x4/7

57.400

213.225

261.983

225.711

215.652

577.687

541.414

531.355

412

25 CV (250/50, b100)

150

16

4.00

5.00

11.0 Lít diezel

1x4/7

64.300

229.949

261.983

225.711

215.652

595.669

559.397

549.338

413

37,0 CV

150

17

4.42

5.00

17.8 Lít diezel

1x4/7

96.700

371.263

261.983

225.711

215.652

798.087

761.815

751.756

414

45,0 CV

150

17

4.42

5.00

21.6 Lít diezel

1x4/7

106.200

451.536

261.983

225.711

215.652

894.555

858.282

848.223

415

75,0 CV

150

16

3.84

5.00

36.0 Lít diezel

1x4/7

207.100

752.560

261.983

225.711

215.652

1.346.456

1.310.183

1.300.124

416

100,0 CV

150

16

3.84

5.00

45.0 Lít diezel

1x4/7

209.900

940.700

261.983

225.711

215.652

1.539.083

1.502.811

1.492.752

417

150,0 CV

150

16

3.84

5.00

63.0 Lít diezel

1x5/7

269.100

1.316.980

306.955

 264.258

250.987

2.055.213

2.012 516

1.999.245

418

Máy bơm áp lực xói nước đầu cọc (300 CV)

150

14

2.20

5.00

110.9 Lít diezel

1x4/7+1x5/7

1.010.300

2.318.304

568.938

489.969

466.638

4.267.985

4.189.016

4.165.685

 

Máy bơm nước, động cơ xăng - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

419

3,0 CV

150

20

5.80

5.00

1.6 Lít xăng

1x4/7

8.600

35.268

261.983

225.711

215.652

314.909

278.637

268.578

420

4,0 CV

150

20

5.80

5.00

2.2 Lít xăng

1x4/7

10.800

47.023

261.983

225.711

215.652

330.462

294.190

284.131

421

6,0 CV

150

20

5.80

5.00

3.2 Lít xăng

1x4/7

14.700

70.535

261.983

225.711

215.652

361.722

325.450

315.391

422

7,0 CV

150

20

5.80

5.00

3.8 Lít xăng

1x4/7

18.200

82.291

261.983

225.711

215.652

380.431

344.159

334.100

423

8,0 CV

150

20

5.80

5.00

4.3 Lít xăng

1x4/7

19.200

94.047

261.983

225.711

215.652

394.174

357.902

347.842

 

Máy bơm rửa đường ống - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

424

300 CV (AH- 151)

120

16

3.00

6.00

123.8 Lít diezel

2x4/7+1x5/7

337.500

2.587.971

830.922

715.680

682.290

4.099.517

3.984.276

3.950.886

425

280 CV (A- 206)

120

16

3.00

6.00

105.2 Lít diezel

2x4/7+1x5/7

286.900

2.199.148

830.922

715.680

682.290

3.608.651

3.493.410

3.460.020

426

90 CV (AH-2)

120

16

3.80

6.00

67.6 Lít xăng

1x4/7+1x5/7

202.500

1.471.657

568.938

489.969

466.638

2.462.471

2.383.502

2.360.171

 

Máy nén thử đường ống - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

427

75 CV (AHO-201)

150

17

5.00

6.00

24.6 Lít xăng

2x3/7+1x5/7

108.000

535.544

755.968

651.434

623.398

1.486.992

1.382.458

1.354.422

428

270 Cv (lắp trên xe ZIL - 130)

150

16

4.10

6.00

49.0 Lít xăng

2x4/7+1x2/4 Loại 3,5- 7,5 Tấn

472.500

1.066.734

998.631

859.431

814.062

2.862.315

2.723.115

2.677.745

 

Máy kiểm tra mối hàn đường ống

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

429

Máy hút chân không thử đường hàn

150

14

3.80

4.00

32.9 Lít xăng

2x4/7+1x5/7

60.000

716.236

830.922

715.680

682.290

1.631.557

1.516.316

1.482.926

430

Máy siêu âm kiểm tra mối hàn đường ống

150

14

3.20

4.00

5.0 kWh

1x4/7+1x5/7

360.000

7.688

568.938

489.969

466.638

1.068.626

989.657

966.326

431

Vi kế đo áp lực đường ống

200

14

4.00

4.00

 

 

2.900

 

 

 

 

3.190

3.190

3.190

 

Máy phát điện lưu động - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

432

2,5-3kW

140

 14

4.20

5.00

2.3 Lít Diezel

 1x3/7

7.300

48.080

224.506

 193.588

186.205

284.684

253.765

246.383

433

5,2 kW

140

14

4.20

5.00

4.9 Lít Diezel

1x3/7

24.800

101.596

224.506

193.588

186.205

365.959

335.040

327.658

434

8.0 kW

140

14

4.20

5.00

7.6 Lít Diezel

1x3/7

30.400

158.038

224.506

193.588

 186.205

431.401

400.482

393.100

435

10,0 kW

140

14

4.20

5.00

10.8 Lít Diezel

 1x3/7

47.700

225.768

224.506

193.588

186.205

526.935

496.016

488.634

436

15,0 kW

140

13

3.90

5.00

13.5 Lít Diezel

1x3/7

57.000

282.210

224.506

193.588

186.205

593.234

562.316

554.933

437

20,0 kW

140

13

3.90

5.00

19.2 Lít Diezel

1x3/7

77.600

401.365

224.506

193.588

186.205

743.657

712.739

705.357

438

25,0 kW

140

13

3.90

5.00

21.6 Lít Diezel

1x3/7

89.400

451.536

224.506

193.588

186.205

811.739

780.820

773.438

439

30,0 kW

140

13

3.90

5.00

24.0 Lít Diezel

1x3/7

102.200

501.707

224.506

193.588

186.205

881.338

850.419

843.037

440

33,0 kW

140

13

3.90

5.00

28.8 Lít Diezel

1x3/7

124.200

602.048

224.506

193.588

186.205

1.015.072

984.154

976.771

441

45,0 kW

140

13

3.90

5.00

31.2 Lít Diezel

1x3/7

135.700

652.219

224.506

193.588

186.205

1.082.698

1.051.780

1.044.397

442

50,0 kW

140

13

3.90

5.00

36.0 Lít Diezel

1x3/7

150.800

752.560

224.506

193.588

186.205

1.205 959

1.175.041

 1.167.658

443

60,0 kW

140

12

3.60

5.00

40.5 Lít Diezel

1x3/7

182.300

846.630

224.506

193.588

186.205

1.331.565

1.300.646

 1.293.264

444

75,0 kW

140

12

3.60

5.00

45.0 Lít Diezel

1x4/7

213.600

940.700

261.983

225.711

215.652

1.507.826

1.471.554

1.461.495

445

122,0 kW

140

11

3.30

5.00

68.3 Lít Diezel

1x4/7

279.700

1.426.729

261.983

225.711

215.652

2.063.310

2.027.038

2.016.978

446

122,0 kW

140

11

3.30

5.00

75.6 Lít Diezel

1x4/7

292.800

1.580.376

261.983

225.711

215.652

2.234 502

2.198.230

2.188.171

 

Máy nén khí, động cơ xăng - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

447

3,0m3/h

150

13

5.46

5.00

0.6 Lít xăng

1x4/7

4.700

13.715

261.983

225.711

215.652

283.049

246.777

236.717

448

11,0m3/h

150

13

5.46

5.00

1.8 Lít xăng

1x4/7

7.000

39.186

261.983

225.711

215.652

312.117

275.845

265.786

449

25,0m3/h

150

13

5.46

5.00

2.9 Lít xăng

1x4/7

13.400

62.698

261.983

225.711

215.652

345.058

308.786

298.726

450

40,0m3/h

150

13

5.46

5.00

7.8 Lít xăng

1x4/7

19.800

 169.807

261.983

 225.711

215.652

461.899

425.627

415.567

451

120,0m3/h

150

12

5.04

5.00

14.4 Lít xăng

1x4/7

62.100

313.489

261.983

225.711

215.652

664.234

627.962

617.902

452

200,0m3/h

150

12

5.04

5.00

24.0 Lít xăng

1x4/7

99.400

522.482

251.983

 225.711

215.652

  926.541

890.268

880.209

453

300,0m3/h

150

12

5.04

5.00

33.0 Lít xăng

1x4/7

143.200

718.413

251.983

225.711

215.652

1.185.076

1.148.804

1.138.745

454

600,0m3/h

150

11

4.62

5.00

46.2 Lít xăng

1x4/7

326.300

1.005.778

251.983

225.711

215.652

1.704.350

1.668.078

1.658.019

 

Máy nén khí, động cơ diezel - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

455

5,50 m3/h

150

13

7,15

5.00

0.6 Lít Diezel

1x4/7

4.100

13.107

261.983

225.711

215.652

281.965

245.692

235.633

456

75,00m3/h

150

13

5.85

5.00

5.8 Lít Diezel

1x4/7

37.300

120.410

261.983

225.711

215.652

440.083

403.811

393.752

457

102,00m3/h

150

13

5.85

5.00

13.2 Lít Diezel

1x4/7

54.400

275.939

261.983

225.711

215.652

622.060

585.788

575.729

458

120,00m3/h

150

12

5.40

5.00

13.9 Lít Diezel

1x4/7

67.200

289.736

261.983

225.711

215.652

649.383

613.110

603.051

459

200,00m3/h

150

12

5.40

5.00

18.0 Lít Diezel

1x4/7

107.600

376.280

261.983

225.711

215.652

794.642

758.370

748.310

460

240,00m3/h

150

12

5.40

5.00

27.5 Lít Diezel

1x4/7

136.800

575.709

261.983

225.711

215.652

1.036.508

1.000.235

990.176

461

300,00m3/h

150

12

5.40

5.00

32.4 Lít Diezel

1x4/7

175.200

677.304

261.983

225.711

215.652

1.193.911

1.157.639

1.147.580

462

360,00m3/h

150

12

5.40

5.00

34.6 Lít Diezel

1x4/7

189.300

722.458

261.983

225.711

215.652

1.259.557

1.223.285

1.213.225

463

420,00m3/h

150

12

5.40

5.00

37.8 Lít Diezel

1x4/7

245.800

790.188

261.983

225.711

215.652

1.409.401

1.373.128

1.363.069

464

540,00m3/h

150

12

5.40

5.00

36.5 Lít Diezel

1x4/7

280.300

762.594

261.983

225.711

215.652

1.431.947

1.395.674

1.385.615

465

600,00m3/h

150

11

4.95

5.00

38.4 Lít Diezel

1x4/7

358.300

802.731

261.983

225.711

215.652

1.552.002

1.515.730

1.505.670

466

660,00m3/h

150

11

4.95

5.00

38.9 Lít Diezel

1x4/7

417.400

812.765

261.983

225.711

215.652

1.642.412

1.606.140

1.596.081

467

1200,00m3/h

150

11

3.85

5.00

75.0 Lít Diezel

1x4/7

837.300

1.567.834

261.983

225.711

215.652

2.907.143

2.870.871

2.860.811

 

Máy nén khí, động cơ điện - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

468

5,0m3/h

150

13

5.20

5.00

1.8 kWh

1x3/7

2.500

2.837

224.506

193.588

186.205

231.210

200.291

192.909

469

10,0m3/h

150

13

4.55

5.00

5.4 kWh

1x3/7

4.200

8.321

224.506

193.588

186.205

239.142

208.223

200.841

470

22,0m3/h

150

13

4.55

5.00

6.9 kWh

1x3/7

9.200

10.605

224.506

193.588

186.205

248.942

218.023

210.641

471

30,0m3/h

150

13

4.55

5.00

10.1 kWh

1x3/7

11.800

15.453

224.506

193.588

186.205

257.187

226.268

218.886

472

56,0m3/h

150

13

4.55

5.00

16.8 kWh

1x3/7

25.500

25.785

224.506

193.588

186.205

287.522

256.603

249.221

473

150,0m3/h

150

12

3.84

5.00

44.3 kWh

1x3/7

54.600

68.084

224.506

193.588

186.205

366.264

335.346

327.963

474

216,0m3/h

150

12

3.84

5.00

52.4 kWh

1x3/7

77.100

80.539

224.506

193.588

186.205

409.079

378.160

370.778

475

270,0m3/h

150

12

3.84

5.00

80.5 kWh

1x3/7

98.800

123.714

224.506

193.588

186.205

481.535

450.616

443.234

476

300,0m3/h

150

12

3.84

5.00

86.4 kWh

1x3/7

124.900

132.848

224.506

193,588

186.205

525.886

494.967

487.585

477

600,0m3/h

150

12

3.36

5.00

125.3 kWh

1x4/7

269.600

192.629

261.983

225.711

215.652

809.765

773.493

763.434

 

Máy biến thế hàn một chiều - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

478

40,0 kW

180

24

4.50

5.00

84.0 kWh

1x4/7

20.200

129.158

261.983

225.711

215.652

427.388

391.116

381.057

479

50,0 kW

180

24

4.50

5.00

105.0 kWh

1x4/7

26.000

161.447

261.983

225.711

215.652

470.086

433.813

423.754

 

Biến thế hàn xoay chiều - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

480

4,0 kW

180

24

4.84

5.00

8.4 kWh

1x4/7

2.700

12.916

261.983

225.711

215.652

279.975

243.703

233.643

481

7,0 kW

180

24

4.84

5.00

14.7 kWh

1x4/7

4.300

22.603

261.983

225.711

215.652

292.670

256.397

246.338

482

7,5 kW

180

24

4.84

5.00

15.8 kWh

1x4/7

4.700

24.294

261.983

225.711

215.652

295.113

258.841

248.781

483

10,0 kW

180

24

4.84

5.00

21.0 kWh

1x4/7

6.000

32.289

261.983

225.711

215.652

305.552

269.280

259.221

484

14,0 kW

180

24

4.84

5.00

29.4 kWh

1x4/7

8.600

45.205

261.983

225.711

215.652

323.356

287.084

277.025

485

23,0 kW

180

24

4.84

5.00

48.3 kWh

1x4/7

16.000

74.266

261.983

225.711

215.652

365,262

328.990

318.930

486

27,5 kW

180

24

4.80

5.00

57.8 kWh

1x4/7

18.700

88.796

261.983

225.711

215.652

384.647

348.374

338.315

487

29,2 kW

180

24

4.80

5.00

61.3 kWh

1x4/7

19.500

94.285

261.983

225.711

215.652

391.585

355.312

345.253

488

33,5 kW

180

24

4.80

5.00

70.4 kWh

1x4/7

21.600

108.169

261.983

225.711

215.652

409.273

373.000

362.941

 

Máy hàn điện, động cơ xăng - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

489

9,0 CV

160

20

5.60

5.00

2.7 Lít xăng

1x4/7

27.800

58.779

261.983

225.711

215.652

372.192

335.920

325.861

490

20,0 CV

160

18

5.04

5.00

4.8 Lít xăng

1x4/7

37.700

104.496

261.983

225.711

215.652

430.428

394.156

384.097

 

Máy hàn điện, động cơ diezel - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

491

4,0 CV

160

20

5.60

5.00

1.4 Lít Diezel

1x4/7

17.400

30.102

261.983

225.711

215.652

324.275

288.003

277.944

492

10,2 CV

160

20

5.20

5.00

3.1 Lít Diezel

1x4/7

33.100

63.968

261.983

225.711

215.652

386.358

350.086

340.027

493

27,5 CV

160

18

4.50

5.00

7.4 Lít Diezel

1x4/7

55.900

155.216

261.983

225.711

215.652

510.132

473.860

463.801

 

Máy hàn hơi - công suất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

494

1000 l/h

100

24

4.80

5.00

 

1x4/7

3.400

 

261.983

225.711

215.652

273.475

237.203

227.144

495

2000 l/h

100

24

4.80

5.00

 

1x4/7

5.200

 

261.983

225.711

215.652

279.559

243.287

233.228

496

Máy hàn cắt dưới nước

60

25

10.0

5.00

 

1 thợ lặn cấp I + 1 thợ lặn 2/4

106.900

 

613.911

528.517

501.974

1.304.307

1.218.913

1.192.370

 

Máy phun sơn (chưa tính khí nén) - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

497

400,0 m2/h

120

30

5.40

4.00

 

1x3/7

7.000

 

224.506

  193.588

 186.205

247.489

216.571

209.189

498

Máy phun cát (chưa tính khí nén)

180

30

4.20

4.00

 

1x3/7

14.400

 

224.506

193.588

186.205

253.866

222.948

215.565

 

Máy khoan đứng - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

499

2,5 kW

200

14

4.10

4.00

5.3 kWh

1x3/7

42.900

8.149

224.506

193.588

186.205

278.558

247.640

240.258

500

4,5 kW

200

14

4.08

4.00

9.5 kWh

1x3/7

57.200

14.530

224.506

193.588

186.205

300.183

269.265

261.882

 

Máy khoan sắt cầm tay, đường kính khoan:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

501

13 mm

120

30

8.40

4.00

1.1 kWh

1x3/7

4.150

1.614

224.506

193.588

186.205

240.784

209.865

202.483

 

Máy cắt sắt cầm tay - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

502

1,0 kW

80

30

7.50

4.00

2.1 kWh

1x3/7

5.100

3.229

224.506

193.588

186.205

254.191

223.273

215.891

503

1,7 kW

120

30

7.50

4.00

3.2 kWh

1x3/7

7.750

4.920

224.506

193.588

186.205

256.229

225.310

217.928

 

Máy khoan bê tông cầm tay - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

504

0,62 kW

120

30

7.50

4,00

0.9 kWh

1x3/7

4.800

1.430

224.506

193.588

186.205

242.536

211.618

204.235

505

0,75 kW

120

20

7.50

4.00

1.1 kWh

1x3/7

6.250

1.730

224.506

193.588

186.205

242.642

211.724

204.341

506

0,85 kW

120

20

7.50

4.00

1.3 kWh

1x3/7

6.750

1.960

224.506

193.588

186.205

244.185

213.267

205.385

507

1,05 kW

120

20

7.50

4.00

1.6 kWh

1x3/7

8.400

2.422

224.506

193.588

186.205

248.978

218.059

210.677

508

1,50 kW

100

20

7.50

4.00

2.3 kWh

1x3/7

10.400

3.460

224.506

193.588

186.205

259.686

228.767

221.385

 

Máy cắt gạch đá - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

509

1,7 kW

80

14

7.00

4.00

3.1 kWh

1x3/7

7.900

4.705

224.506

193.588

186.205

253.899

222.980

215.598

 

Máy cắt bê tông - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

510

1,50kW

100

20

7.50

4.00

2.7 kWh

1x3/7

8.750

4.151

224.506

193.588

186.205

256.220

225.302

217.919

511

7,50 kW

100

20

5.50

4.00

10.8 kWh

1x3/7

17.400

16.606

224.506

193.588

186.205

290.702

259.784

252.401

512

12 CV (MCD 218)

100

20

4.50

5.00

7.9 Lít xăng

1x4/7

38.500

172.419

261.983

225.711

215.652

544.127

507.855

497.796

 

Búa căn khí nén (chưa tính khí nén) - tiêu hao khí nén:

 

 

 

 

 

 

 

 

513

1,5m3/ph

110

30

6.60

5.00

 

1x4/7

5.400

 

261.983

225.711

215.652

282.405

246.133

236.073

514

3,0m3/ph

110

30

6.60

5.00

 

1x4/7

6.100

 

261.983

225.711

215.652

285.052

248.780

238.721

 

Máy uốn ống - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

515

2,8 kW

220

14

4.50

4.00

5.0 kWh

1x3/7

28.200

7.749

224.506

193.588

186.205

260.199

229.281

221.898

 

Máy cắt ống - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

516

5,0 kW

220

14

4.50

4.00

9.0 kWh

1x3/7

28.200

13.838

224.506

193.588

186.205

266.288

235.370

227.987

 

Máy cắt tôn - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

517

5,0 kW

220

13

3.80

4.00

9.9 kWh

1x3/7

18.800

15.222

224.506

193.588

186.205

256.947

226.029

218.647

518

15,0 kW

220

13

3.86

4.00

27.0 kWh

1x3/7

156.600

41.515

224.506

193.588

186.205

409.880

378.961

371.579

519

Máy cắt thép Plaxma

220

13

3.80

4.00

12.6 kWh

1x3/7

68.900

19.374

224.506

193.588

186.205

306.986

276.067

268.685

 

Máy lốc tôn - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

520

5,0 kW

220

13

3.86

4.00

9.9 kWh

1x3/7

54.800

15.222

224.506

193.588

186.205

290.070

259.151

251.769

 

Máy cắt đột - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

521

2,8 kW

220

14

4.08

4.00

5.0 kWh

1x3/7

41.700

7.749

224.506

193.588

186.205

272.780

241.862

234.480

 

Máy cắt uốn cốt thép - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

522

5,0 kW

220

14

4.08

4.00

9.0 kWh

1x3/7

18.200

13.838

224.506

193.588

186.205

256.032

225.113

217.731

 

Máy cưa kim loại - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

523

1,7 kW

220

14

4.08

4.00

3.6 kWh

1x3/7

22.700

5.489

224.506

193.588

186.205

252.056

221.137

213.755

524

2,7 kW

220

14

4.10

4.00

5.7 kWh

1x3/7

27.300

8.764

224.506

193.588

186.205

259.826

228.907

221.525

 

Máy tiện - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

525

4,5 kW

220

14

4.08

4.00

9.5 kWh

1x3/7

40.500

14.530

224.506

193.588

186.205

278.395

247.477

240.094

526

10 kW

220

14

4.10

4.00

18.9 kWh

1x3/7

111.400

29.060

224.506

193.588

186.205

361.928

331.010

323.628

 

Máy bào thép - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

527

7,5 kW

220

14

4.10

4.00

15.8 kWh

1x3/7

72.900

24.294

224.506

193.588

186.205

319.712

288.793

281.411

 

Máy phay - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

528

7,0 kW

220

14

4.10

4.00

14.7 kWh

1x3/7

89.100

22.603

224.506

193.588

186.205

333.779

302.860

295.478

 

Máy ghép mí - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

529

1,1 kW

200

14

4.10

4.00

2.3 kWh

1x4/7

6.100

3.536

261.983

225.711

215.652

272.260

235.988

225.928

 

Máy mài - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

530

1,0 kW

200

14

4.92

4.00

1.8 kWh

1x3/7

3.500

2.768

224.506

193.588

186.205

231.285

200.366

192.984

531

2,7 kW

220

14

4.92

4.00

4.1 kWh

1x3/7

11.200

6.227

224.506

193.588

186.205

242.045

211.127

203.745

 

Máy nối ống nhựa:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

532

Máy hàn nhiệt

180

25

6.50

5.00

5.6 kWh

1x4/7

114.000

8.611

261.983

225.711

215.652

493.844

457.571

447.512

 

Máy cưa gỗ cầm tay - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

533

1,3 kW

160

30

10.5

4.00

2.7 kWh

1x3/7

7.600

4.198

224.506

193.588

186.205

249.841

218.923

 211.541

 

Máy cắt cỏ cầm tay - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

534

0,8 kW

160

30

10.5

4.00

2.2 kWh

1x4/7

4.600

3.321

261.983

225.711

215.652

278.098

241.826

231.766

 

Máy khoan đất đá, cầm tay - đường kính khoan

 

 

 

 

 

 

 

 

 

535

F<= 42mm (động cơ điện - 1.2 kW)

180

20

8.50

5.00

4.7 kWh

1x3/7

11.750

7.196

224.506

193.588

186.205

252.917

221.999

214.617

536

F<=42 mm (truyền động khí nén - chưa

180

20

8.50

5.00

 

1x3/7

23.100

 

224.506

193.588

186.205

266.214

235.296

227.914

537

F<= 42mm (khoan SIG - chưa tính khí

180

20

6.50

5.00

 

1x3/7

110.600

 

224.506

193.588

186.205

411.912

380.993

373.611

538

Búa chèn (truyền động khí nén - chưa

180

20

8.50

5.00

 

1x3/7

5.350

 

224.506

193.588

186.205

234.463

203.545

196.162

 

Máy khoan xoay đập tự hành, khi nén (chưa tính khí nén) - đường kính khoan:

 

 

 

 

 

 

 

539

F 75 - 95 mm

240

18

5.26

5.00

 

1x3/7+1x4/7

960.800

 

486.489

419.298

401.857

1.581.801

1.514.610

1.497.169

540

F 105 - 110 mm

240

18

5.26

5.00

 

1x3/7+1x4/7

1.200.800

 

486.489

419.298

401.857

1.855.401

1.788.210

1.770.769

 

Máy khoan xoay đập tự hành, động cơ điện - đường kính khoan:

 

 

 

 

 

 

 

 

541

F 150 (56 kW)

250

15

4.30

5.00

184.8 kWh

1x3/7+1x4/7

1.542.500

284.147

486.489

419.298

401.857

2.223.671

2.156.480

2.139.039

 

Máy khoan đập cáp - đường kính khoan:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

542

F 200 - 260 (20 kW)

250

16

6.72

5.00

54.0 kWh

2x3/7+1x4/7

350.000

83.030

710.995

612.886

588.062

1.170.905

1.072.796

1.047.972

 

Máy khoan đập xoay tự hành, động cơ điện - đường kính khoan:

 

 

 

 

 

 

 

 

543

F 160 - 200 (90 kW)

250

15

4.80

5.00

243.0 kWh

1x3/7+1x4/7

1.720.600

373.634

486.489

419.298

401.857

2.515.341

2.448.150

2.430.708

 

Máy khoan đập xoay tự hành, động cơ diezel - đường kính khoan:

 

 

 

 

 

 

 

 

544

F 51 - 76 (310 CV)

250

15

5.80

5.00

167.4 Lít diezel

1x4/7+1x7/7

2.914.200

3.499.405

682.306

587.142

555.713

7.101.739

7.006.575

6.975.146

545

F 76-89 (145 CV)

250

15

5.50

5.00

82.7 Lít diezel

1x4/7+1x7/7

4.192.900

1.727.753

682.306

587.142

555.713

6.561.030

6.465.865

6.434.437

546

F 89-102 (220 CV)

250

15

5.20

5.00

12.4 Lít diezel

1x4/7+1x7/7

5.442.400

2.538.636

682.306

587.142

555.713

8.543.610

8.448.445

8.417.017

547

F 102-115 (300 CV)

250

15

4.20

5.00

162.0 Lít diezel

1x4/7+1x7/7

6.038.100

3.386.521

682.306

587.142

555.713

9.732.565

9.637.400

9.605.972

548

F 115-127 (144 CV)

250

15

4.20

5.00

82.1 Lít diezel

1x4/7+1x7/7

6.165.600

1.715.837

682.306

587.142

555.713

8.181.476

8.086.312

8.054.883

549

F 127-152 (335 CV)

250

15

4.20

5.00

180.9 Lít diezel

1x4/7+1x7/7

6.851.500

3.781.615

682.306

587.142

555.713

10.890.628

10.795.464

10.764.035

 

Máy khoan xoay cầu, động cơ điện - đường kính khoan:

 

 

 

 

 

 

 

 

550

F 243 - 269 (322 kW)

250

15

3.90

5.00

1042.2 kWh

1x4/7+1x7/7

8.568.000

1.602.476

682.306

587.142

555.713

10.218.750

10.123.586

10.092.157

 

Máy khoan xoay cầu, động cơ diezel - đường kính khoan:

 

 

 

 

 

 

 

 

551

F 152 - 228 (450 CV)

250

15

3.90

5.00

202.5 Lít diezel

1x4/7+1x7/7

10.260.600

4.233.151

682.306

587.142

555.713

14.416.773

14.321.608

14.290.180

 

Máy khoan hầm tự hành, động cơ diezel - đường kính khoan:

 

 

 

 

 

 

 

 

552

F 45 (2 cần - 147 CV)

250

15

3.90

6.00

83.8 Lít diezel

2x4/7+2x7/7

9.975.100

1.751.584

1.364.612

1.174.283

1.111.426

12.752.143

12.561.814

12.498.957

553

F 45 (3 cần - 255 CV)

250

15

3.90

6.00

137.7 Lít diezel

2x4/7+2x7/7

14.538.300

2.933.372

1.364.612

1.174.283

1.111.426

18.341.982

18.151.653

18.088.796

 

Máy khoan néo - độ sâu khoan:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

554

H [3,5 m (80 CV)

250

15

3.90

6.00

38.4 Lít diezel

2x4/7+2x7/7

11.034.700

818.021

1.364.612

1.174.283

1.111.426

12.842.153

12.651.824

12.588.967

 

Máy khoan ngược (toàn tiết diện), đường kính khoan:

 

 

 

 

 

 

 

 

555

F 2,40 m (250 kW)

200

15

3.20

6.00

675.0 kWh

2x4/7+2x7/7

36.288.700

1.037.873

1.364.612

1.174.283

1.111.426

44.950.986

44.760.657

44.697.800

 

Tổ hợp dàn khoan leo, công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

556

9.0 kW

200

20

1.80

6.00

16.2 kWh

1x4/7

1.925.000

24.909

261.983

225.711

215.652

2.866.392

2.830.120

2.820.060

 

Máy khoan giếng khai thác nước ngầm, khoan đập cáp - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

557

40 kW

220

16

6.40

5.00

144.0 kWh

2x3/7+1x4/7

630.000

221.413

710.995

612.886

588.062

1.694.136

1.596.026

1.571.203

 

Máy khoan giếng khai thác nước ngầm, khoan xoay - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

558

54 CV

220

15

6.50

5.00

19.4 Lít diezel

2x3/7+1x4/7

1.117.200

406.383

710.995

612.886

588.062

2.425.010

2.326.900

2.302.077

559

300 CV

220

13

3.90

5.00

97.2 Lít diezel

1x6/7+1x4/7+2x3/7

7.036.900

2.031.913

1.069.482

921.314

879.538

9.898.400

9.750.232

9.708.456

 

Máy và thiết bị khoan đặt đường cáp ngầm:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

560

Máy khoan ngầm có định hướng

240

15

3.50

6.00

201.0 kWh

1x4/7+1x7/7

5.179.300

309.056

682.306

587.142

555.713

6.116.711

6.021.546

5.990.118

561

Hệ thống STS (phục vụ khoan ngầm có định hướng khi khoan qua sông nước)

120

15

3.50

6.00

1.6 kWh

1x4/7+1x6/7

1.531.400

2.460

620.469

534.138

507.127

3.653.825

3.567.494

3.540.483

 

Máy khoan đặt đường ống ngầm:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

562

Bộ thiết bị khoan đặt đường ống ngầm đường kính ống ngầm <=600 mm

120

15

3.50

6.00

107,10 Lít diezel + 19,70 Lít xăng

4x3/7+4x4/7+3x5/7+ 3x6/7+1x7/7

3.580.700

2.625.092

4.362.605

3.756.683

3.574.876

14.074.499

13.468.577

13.286.770

563

Máy khoan ngang UĐB-4

120

17

4.20

6.00

32.9 Lít xăng

3x3/7+2x4/7+ 2x6/7+1x7/7

405.000

716.236

2.334.780

2.010.471

1.912.932

3.940.328

3.616.019

3.518.480

 

Máy khoan tạo lỗ neo gia cố mái ta luy:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

564

Máy khoan YG 60

220

15

4.50

5.00

28.4 Lít diezel

2x3/7+1x4/7

910.000

593.686

710.995

612.886

588.062

2.287.068

2.188.959

2.164.135

 

Búa diezel, tự hành, bánh xích - trọng lượng đầu búa:

 

 

 

 

 

 

 

 

565

0,6 T

220

17

4.74

5.00

45.0 Lít diezel

1x3/7+1x4/7+1x5/7

771.450

940.700

760.652

655.449

627.078

2.609.209

2.504.006

2.475.635

566

1,2 T

220

17

4.40

5.00

56.4 Lít diezel

1x3/7+1x4/7+1x5/7

982.050

1.179.011

760.652

655.449

627.078

3.080.180

2.974.977

2.946.607

567

1,8 T

220

17

4.40

5.00

58.5 Lít diezel

1x3/7+1x4/7+1x6/7

1.076.150

1.222.910

812.183

699.618

667.567

3.284.895

3.172.330

3.140.279

568

3,5 T

220

16

3.88

5.00

61.5 Lít diezel

2x3/7+1x4/7+1x6/7

2.053.800

1.285.624

1.003.897

865.098

828.007

4.537.498

4.398.700

4.361.608

569

4,5 T

220

16

3.88

5.00

64.5 Lít diezel

2x3/7+1x5/7+1x6/7

2.400.300

1.348.337

1.003.897

865.098

828.007

4.979.471

4.840.673

4.803.581

 

Búa diezel chạy trên ray - trọng lượng đầu búa:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

570

1,2T

220

16

3.88

5.00

24 Lít diezel +14,12 kWh

1x3/7+1x4/7+1x5/7

505.600

523.418

678.203

584.778

562.297

1.755.023

1.661.598

1.639.117

571

1,8 T

220

16

3.88

5.00

30 Lít diezel +14,12 kWh

1x3/7+1x4/7+1x5/7

743.700

648.844

723.175

623.326

597.632

2.186.033

2.086.184

2.060.490

572

2,2 T

220

14

3.52

5.00

33 Lít diezel +14,12 kWh

1x3/7+1x4/7+1x5/7

915.100

711.558

723.175

623.326

597.632

2.342.346

2.242.497

2.216.803

573

2,5 T

220

14

3.52

5.00

36 Lít diezel +25,42kWh

2x3/7+1x4/7+1x6/7

984.800

791.646

966.420

832.975

798.561

2.734.808

2.601.364

2.566.949

574

3,5 T

220

24

3.52

5.00

48 Lít diezel +25,42 kWh

2x3/7+1x4/7+1x6/7

1.109.400

1.042.499

966.420

832.975

798.561

3.109.242

2.975.798

2.941.383

575

4,5 T

220

14

3.52

5.00

63 Lít diezel +33,75 kWh

2x3/7+1x4/7+1x6/7

1.370.100

1.368.874

966.420

832.975

798.561

3.694.184

3.560.739

3.526.325

576

5,5 T

220

14

3.52

5.00

78 Lít diezeI +33,75 kWh

2x3/7+1x4/7+1x6/7

1.633.600

1.682.441

966.420

832.975

798.561

4.269.095

4.135.650

4.101.236

 

Búa rung cọc cát, tự hành, bánh xích - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

577

60,0 kW

220

16

4.80

5.00

39.6 Lít diezel

1x3/7+1x5/7+1x6/7

1.090.450

827.816

889.948

766.274

728.668

2.956.912

2.833.238

2.795.632

 

Búa rung - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

578

40,0 kW

200

17

3.81

5.00

108.0 kWh

1x3/7+1x4/7

107.200

166.060

486.489

419.298

401.857

786.335

719.144

701.702

579

50,0 kW

200

17

3.81

5.00

135.0 kWh

1x3/7+1x4/7

130.600

207.575

486.489

419.298

401.857

857.053

789.862

772.420

580

170,0 kW

200

17

2.64

5.00

357.0 kWh

1x3/7+1x4/7

246.200

548.920

486.489

419.298

401.857

1.328.264

1.261.073

1.243.631

 

Búa đóng cọc nổi (cả sà lan và máy phụ trợ) - trọng lượng búa:

 

 

 

 

 

 

 

 

581

<= 1,8 T

200

14

5.90

6.00

41.5 Lít diezel

T.ph2.1/2+3thợ máy(2x2/4+1x3/4) +1 thợ điện2/4+ 1 Thủy thủ 2/4

2.521.800

867.535

1.431.360

1.233.803

1.183.486

5.476.363

5.278.806

5.228.489

582

<=2,5 T

200

14

5.90

6.00

46.7 Lít diezel

T.ph2.1/2+3thợ máy(2x2/4+1x3/4) +1 thợ điện2/4 + 1 Thủy thủ 2/4

2.612.000

976.238

1.431.360

1.233.803

1.183.486

5.698.718

5.501.161

5.450.844

583

<= 3,5 T

200

14

5.90

6.00

51.9 Lít diezel

T.ph2.1/2+3thợ máy(2x2/4+1x3/4) +1 thợ điện2/4 + 1 Thủy thủ 2/4

2.659.700

1.084.314

1.609.375

1.386.388

1.323.355

6.044.911

5.821.924

5.758.891

 

Tàu đóng cọc C 96-búa thủy lực, trọng lượng đầu búa:

 

 

 

 

 

 

 

 

584

7,5 T

200

13

4.60

6.00

162.0 Lít diezeL

T.tr1/2+T.pII.1/2+4 thợ máy (3x2/4+1x4/4)

8.562.400

3.386.521

2.229.845

1.920.526

1.830.482

15.441.720

15.132.401

15.042.357

 

Máy ép cọc trước - lực ép:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

585

60 T

180

22

3.96

5.00

37.5 kWh

1x3/7+1x4/7 

121.000

57.660

486.489

 419.298

401.857 

744.874 

677.684

660.242

586

100 T

180

22

3.96

5.00

52.5 kWh

1x3/7+1x4/7

164.200

80.723

486.489

 419.298

401.857

 839.602

772.411

754.970

587

150 T

180

22

3.96

5.00

75.0 kWh

1x3/7+1x4/7

185.800

115.319

486.489

419.298

401.857

910.030

842.839

825.398

588

200 T

180

22

3.96

5.00

84.0 kWh

1x3/7+1x4/7

207.400

129.158

486.489

419.298

401.857

959.700

892.510

875.068

589

Máy ép cọc sau:

160

22

3.96

5.00

36.0 kWh

1x3/7+1x4/7

56.200

55.353

486.489

419.298

401.857

646.726

579.535

562.093

 

Máy ép thuỷ lực (KGK-130C4) - lực ép:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

590

130 T

200

17

2.60

5.00

137.7 kWh

1x3/7+1x4/7

585.900

211.726

486.489

419.298

401.857

1.393.972

1.326.781

1.309.339

591

Máy cắm bấc thấm:

180

14

3.08

5.00

47.9 Lít diezel

1x3/7+1x5/7

959.000

1.000.278

531.462

457.846

437.192

2.670.818

2.597.203

2.576.549

 

Máy khoan cọc nhồi:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

592

Búa khoan VRM

280

13

5.40

5.00

51.6 Lít diezel

1x6/7+1x4/7+2x3/7

9.763.900

1.078.670

1.069.482

921.314

879.538

10.081.320

9.933.152

9.891.376

593

Bộ thiết bị khoan nhồi

280

13

5.40

5.00

330.0 kWh

2x6/7+1x5/7+1x4/7 +2x3/7

18.588.300

497.921

1.734.923

1.494.000

1.422.000

17.335.837

17.094.914

17.022.914

594

Máy khoan cọc nhồi GPS

220

17

9.15

5.00

594.0 kWh

1x6/7+1x4/7+2x3/7

1.890.000

896.257

1.069.482

921.314

879.538

4.568.784

4.420.616

4.378.840

595

Máy khoan cọc nhồi ED

220

17

8.20

5.00

51.6 Lít diezel

2x3/7+1x4/7+1x6/7

3.431.700

1.078.670

1.069.482

921.314

879.538

6.726.351

6.578.183

6.536.407

596

Máy khoan cọc nhồi QJ

280

14

7.80

5.00

675.0 kWh

1x6/7+1x4/7+2x3/7

3.937.500

1.018.474

1.069.482

921.314

879.538

5.758.268

5.610.100

5.568.324

597

Máy khoan cokc nhồi VRM

280

13

5.14

5.00

60.0 Lít diezel

1x6/7+1x4/7+2x3/7

12.966.300

1.254.267

1.069.482

921.314

879.538

12.738.466

12.590.298

12.548.522

598

Máy khoan có mô men xoay >200 kNm

220

17

6.50

5.00

59.3 Lít diexel

2x3/7+1x4/7+1x6/7

10.125.000

1.239.634

1.069.482

921.314

879.538

15.034.400

14.886.232

14.844.456

 

Máy trộn dung dịch khoan - dung tích:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

599

<= 750 lít

280

20

6.40

5.00

12.6 kWh

1x3/7

22.500

19.374

224.506

193.588

186.205

268.308

237.390

230.008

600

1000 lít

280

18

5.76

5.00

18.0 kWh

1x4/7

154.800

27.677

261.983

225.711

215.652

443.686

407.413

397.354

 

Máy sàng lọc Bentonit BE100 - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

601

100 m3/h

280

18

5.76

5.00

21.1 kWh

1x4/7

308.300

32.474

261.983

225.711

215.652

601.215

564.943

554.884

 

Sà lan công trình - trọng tải:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

602

100,0 T

260

13

5.85

6.00

 

2 x Thủy thủ 2/4

427.800

 

464.003

400.025

384.189

862.186

798.208

782.372

603

200,0 T

260

13

5.85

6.00

 

2 x Thủy thủ 2/4

629.000

 

464.003

400.025

384.189

1.049.457

985.478

969.643

604

250,0 T

260

13

5.85

6.00

 

2 x Thủy thủ 2/4

786.200

 

464.003

400.025

384.189

1.195.774

1.131.795

1.115.960

605

300,0 T

260

13

5.85

6.00

 

2 x Thủy thủ 2/4

944.900

 

464.003

400.025

384.189

1.343.487

1.279.508

1.263.673

606

400,0 T

260

13

5.46

6.00

 

2 x Thủy thủ 2/4

1.053.400

 

464.003

400.025

384.189

1.428.674

1.364.696

1.348.861

607

600,0 T

260

13

5.46

6.00

 

2 x Thủy thủ 2/4

1.239.300

 

464.003

400.025

384.189

1.598.916

1.534.937

1.519.102

608

800,0 T

260

13

5.20

6.00

 

2 x Thủy thủ 2/4

1.755.700

 

464.003

400.025

384.189

2.054.262

1.990.284

1.974.448

609

1000,0 T

260

13

5.20

6.00

 

2 x Thủy thủ 2/4

2.065.500

 

464.003

400.025

384.189

2.334.869

2.270.891

2.255.056

 

Phà chuyên dùng, trọng tải:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

610

250 T

210

13

5.85

6.00

 

1T.tr1/2+ 3t.thủ2/4+ 2thợ máy 3/4

1.022.100

 

1.568.151

1.351.052

1.290.965

2.745.999

2.528.901

2.468.813

 

Phao thép, trọng tải:

 

 

 

.

 

 

 

 

 

 

 

 

611

10 T

210

14

6.30

6.00

 

 

48.600

 

 

 

 

59.246

59.246

59.246

612

15 T

210

14

6.30

6.00

 

 

64.200

 

 

 

 

78.263

78.263

78.263

613

60 T

210

13

5.85

6.00

 

 

106.000

 

 

 

 

122.152

122.152

122.152

614

200 T

210

13

5.85

6.00

 

 

184.600

 

 

 

 

212.730

212.730

212.730

615

250 T

210

13

5.85

6.00

 

 

193.800

 

 

 

 

223.331

223.331

223.331

 

Ca nô - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

616

15 CV

200

12

6.00

6.00

3.2 Lít diezel

1 Thuyền trưởng 1/2

82.600

65.849

357.549

307.625

290.739

520.040

470.116

453.230

617

23 CV

200

12

6.00

6.00

4.8 Lít diezel

1 Thuyền trưởng 1/2

90.700

100.968

357.549

307.625

290.739

564.637

514.712

497.827

618

30 CV

200

12

5.40

6.00

6.3 Lít diezel

1 Thuyền trưởng 1/2

98.400

131.698

357.549

307.625

290.739

601.423

551.499

534.613

619

55 CV

200

12

5.40

6.00

9.9 Lít diezel

1 Thuyền trưởng 1/2+1t.thủ 2/4

126.400

206.954

589.551

507.637

482.834

940.601

858.687

833.884

620

75 CV

200

11

4.62

6.00

13.5 Lít diezel

1 Thuyền trưởng 1/2+1 t.thủ 2/4

180.900

282.210

589.551

507.637

482.834

1.062.339

980.425

955.622

621

90 CV

200

11

4.62

6.00

16.2 Lít diezel

1 Thuyền trưởng 1/2+1 t.thủ 2/4

235.700

338.652

589.551

507.637

482.834

1.176.513

1.094.599

1.069.796

622

120 CV

200

11

4.62

6.00

18.0 Lít diezel

1 Thuyền trưởng 1/2+1 t.thủ 2/4

288.900

376.280

589.551

507.637

482.834

1.270.187

1.188.273

1.163.470

623

150 CV

200

11

4.62

6.00

22.5 Lít diezel

1 Thuyền trưởng 1/2 +1 máy I 1/2+1 thủy thủ 2/4

317.800

470.350

789.697

680.345

649.899

1.594.849

1.485.497

1.455.052

 

Tàu công tác sông - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

624

12 CV

200

12

7.20

6.00

19.2 Lít diezel

1 Thuyền trưởng 1/2+ 1 thủy thủ 3/4

42.500

401.365

600.794

517.274

491.668

1.054.434

970.914

945.308

625

25 CV

200

12

5.20

6.00

39.5 Lít diezel

1 Thuyền trưởng 1/2 +1 máy I 1/2 + 1 thủy thủ 2/4

447.900

825.726

770.022

663.480

634.440

2.101.874

1.995.333

1.966.293

626

33 CV

200

12

5.00

6.00

50.6 Lít diezel

1 Thuyền trưởng 1/2 +1 máy I 1/2 + 1 thủy thủ 2/4

591.300

1.057.765

770.022

663.480

634.440

2.490.043

2.383.501

2.354.461

627

50 CV

200

12

5.00

6.00

67.5 Lít diezel

1 Thuyền trưởng 1/2 +1 máy I 1/2 + 1 thủy thủ 2/4

651.200

1.411.050

770.022

663.480

634.440

2.910.416

2.803.874

2.774.834

628

90 CV

200

11

5.00

6.00

110.0 Lít diezel

1 Thuyền trưởng 1/2 + 1 thuyền phó I 1/2 +1 máy I 1/2+1 Thợ máy 3/4+ 1 Thủy thủ 3/4

792.500

2.299.490

1.468.255

1.264.274

1.202.668

4.617.701

4.413.720

4.352.113

629

150 CV

200

11

4.20

6.00

166.1 Lít diezel

1 Thuyền trưởng 1/2+1 thuyền phó I 1/2 + 1 máy I 1/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x2/4) + 2 thủy thủ (1x2/4 + 1x3/4)

1.271.800

3.472.229

1.908.835

1.644.222

1.568.453

6.694.198

6.429.584

6.353.816

630

190 CV

200

11

3.80

6.00

216.8 Lít diezel

1 Thuyền trưởng 1/2+1 thuyền phó I 1/2 + 1 máy I 1/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x2/4) + 2 thủy thủ (1x2/4 + 1x3/4)

2.287.100

4.532.085

1.908.835

1.644.222

1.568.453

8.756.609

8.491.995

3.416.227

 

Xuồng cao tốc - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

631

25 CV

150

11

5.40

6.00

105.0 Lít xăng

1 Thuyền trưởng 1/2 + 1 thủy thủ 3/4

111.800

2.285.858

600.794

517.274

491.668

3.049.508

2.965.988

2.940.381

632

50 CV

150

11

5.40

6.00

148.0 Lít xăng

1 Thuyền trưởng 1/2 + 1 thủy thủ 3/4

134.300

3.221.972

600.794

517.274

491.668

4.018.396

3.934.876

3.909.270

633

120 CV

150

11

4.62

6.00

350.0 Lít xăng

1 Thuyền trưởng 1/2 + 1 thủy thủ 3/4

299.200

7.619.528

600.794

517.274

491.668

8.640.678

8.557.158

8.531.552

634

225 CV

150

11

4.25

6.00

630,0 Lít xăng

2 Thuyền trưởng 1/2 + 1 thủy thủ 3/4

607.500

13.715.150

600.794

517.274

491.668

15.154.294

15.070.774

15.045.168

635

Thiết bị lặn:

120

30

7.50

8.00

 

1 Thợ lặn cấp I 1/2 + 1 thợ lặn 2/4

67.300

 

761.008

654.600

617.550

1.007.774

901.367

864.317

 

Xuồng vớt rác - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

636

4 CV

280

20

9.00

6.00

2.7 Lít xăng

1x3/7+1x4/7

9.900

58.779

486.489

419.298

401.857

557.643

490.453

473.011

637

24 CV

280

17

7.00

6.00

11.4 Lít xăng

1x3/7+1x5/7

92.500

248.179

531.462

457.846

437.192

875.940

802.324

781.670

 

Lò đốt rác y tế bằng gaz (chưa tính gaz) - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

638

7 Tấn/ngày

280

14

5.50

6.00

 

3x4/7+1x5/7

9.935.900

 

1.092.905

941.391

897.942

9.893.273

9.741.759

9.698.310

 

Tầu kéo và phục vụ thi công thủy (làm neo, cấp dầu,...) - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

639

75 CV

200

11

5.20

6.00

68.3 Lít diezel

1 Thuyền trưởng 1/2 +2 Thợ máy (1x2/4+1x3/4)+1 Thợ điện 2/4+2 Thủy thủ 2/4

258.000

1.426.729

1.535.358

1.322.945

1.265.199

3.241.372

3.028.958

2.971.213

640

150 CV

200

11

4.95

6.00

94.5 Lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó I 1/2+1 máy I 1/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x2/4) + 2 thủy thủ (1x2/4 + 1x3/4)

612.500

1.975.471

1.901.340

1.637.797

1.562.564

4.532.186

4.268.642

4.193.409

641

360 CV

200

11

4.95

6.00

201.6 Lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó I 1/2 + 1 máy I 1/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x2/4) + 2 thủy thủ (1x2/4 + 1x3/4)

887.000

4.214.337

1.921.015

1.654.662

1.578.023

7.084.443

6.818.089

6.741.450

642

600 CV

200

11

4.20

6.00

315.0 Lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó I 2/2 + 1 máy I 2/2 + 3 thợ máy (2x3/4 + 1x2/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)

1.318.800

6.584.902

2.698.532

2.324.566

2.218.352

10.645.095

10.271.129

10.164.915

643

1200 CV (tàu kéo biển)

200

11

3.80

6.00

714.0 Lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó I 2/2 + 1 máy I 2/2 + 3 thợ máy (2x3/4 + 1x2/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)

9.851.500

14.925.777

2.698.532

2.324.566

2.218.352

26.692.168

26.318.201

26.211.988

 

Xe nâng - chiều cao nâng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

644

12m

260

14

4.02

5.00

25.2 Lít diezel

1x3/7+1x5/7

638.250

526.792

531.462

457.846

437.192

1.606.167

1.532.551

1.511.898

645

18m

260

14

3.81

5.00

29.4 Lít diezel

1x3/7+1x5/7

867.650

614.591

531.462

457.846

437.192

1.883.889

1.810.273

1.789.619

646

24 m

260

14

3.81

5.00

32.6 Lít diezel

1x3/7+1x5/7

1.094.250

680.440

531.462

457.846

437.192

2.142.435

2.068.819

2.048.166

 

Xe thang - chiều dài thang:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

647

9 m

260

14

3.88

5.00

25.2 Lít diezel

1x3/7+1x5/7

879.750

526.792

531.462

457.846

437.192

1.808.748

1.735.133

1.714.479

648

12 m

260

14

3.74

5.00

29.4 Lít diezel

1x3/7+1x5/7

1.195.950

614.591

531.462

457.846

437.192

2.159.850

2.086.235

2.065.581

649

18 m

260

14

3.74

5.00

32.6 Lít diezel

1x3/7+1x5/7

1.450.300

680.440

531.462

457.846

437.192

2.441.310

2.367.694

2.347.040

 

Bộ phao thả kè - Loại trọng tải, cự ly:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

650

95 T L <= 30 m

160

12

6.24

6.00

 

 

105.600

 

 

 

 

156.024

156.024

156.024

651

137 T - 30 < L <= 70 m

160

12

6.24

6.00

 

 

152.400

 

 

 

 

225.171

225.171

225.171

652

190 T - L > 70 m

160

12

6.24

6.00

 

 

210.900

 

 

 

 

311.605

311.605

311.605

 

Tàu cuốc sông - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

653

495 CV

260

7.5

5.12

6.00

519.8 Lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 2 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 4 thợ máy (3x3/4+1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)

11.237.300

10.865.088

5.985.872

5.130.748

4.906.262

24.736.519

23.881.395

23.656.909

 

Tàu cuốc biển - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

654

2085 CV

260

7.5

4.50

6.00

1751.4 Lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 2 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 4 thợ máy (3x3/4+1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)

34.650.000

36.612.054

5.985.872

5.130.748

4.906.262

66.086.628

65.231.503

65.007.018

 

Tàu hút bùn - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

655

150 CV

260

10

6.00

6.00

157.5 Lít diezel

1 máy trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 2 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x2/4 + 1x4/4) + 2 thủy thủ (1x3/4 + 1x2/4)

1.439.300

3.292.451

2.098.772

1.800.102

1.734.997

6.581.414

6.282.743

6.217.638

656

300 CV

260

10

6.00

6.00

304.5 Lít diezel

1 thuyền trưởng 1/2 + thuyền phó 1/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x3/4+1x4/4) + 2 thủy thủ (1x3/4 + 1x2/4)

2.045.800

6.365.405

2.098.772

1.800.102

1.734.997

10.155.897

9.857.226

9.792.121

657

585 CV

260

10

4.13

6.00

573.3 Lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x3/4+1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)

7.685.500

11.984.521

4.518.683

3.873.157

3.702.702

22.305.757

21.660.231

21.489.775

658

900 CV

260

7.5

4.10

6.00

756.0 Lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x3/4+1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)

9.918.100

15.803.764

4.518.683

3.873.157

3.702.702

25.329.180

24.683.654

24.513.199

659

1200 CV

260

7.5

3.75

6.00

1008.0 Lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 6 thợ máy (5x3/4+1x4/4) + 2 thủy thủ (1x3/4 + 1x4/4)

20.115.500

21.071.686

5.567.778

4.772.382

4.565.068

39.695.197

38.899.800

38.692.486

660

4170 CV

260

7.5

2.40

6.00

3210.9 Lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 3 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 6 thợ máy (5x3/4+1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)

101.976.100

67.122.099

7.028.409

6.024.351

5.763.475

135.042.006

134.037.947

133.777.072

 

Tàu hút bụng tự hành - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

661

1390 CV

260

7.5

6.50

6.00

1445.6 Lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x3/4+1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)

11.388.400

30.219.473

5.194.431

4.452.369

4.246.338

44.009.956

43.267.894

43.061.863

662

5945 CV

260

7.5

6.00

6.00

5231.6 Lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x3/4+1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)

65.840.000

109.363.721

5.194.431

4.452.369

4.246.338

162.988.536

162.246.474

162.040.444

 

Tàu ngoạm (có tính năng phá đá ngầm) công suất 3170 CV - dung tích gầu:

 

 

 

 

 

 

 

663

17,00 m3

260

10

5.50

6.00

2662.8 Lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 3 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 4 thợ máy (3x3/4+1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)

38.478.500

55.664.369

6.602.368

5.659.172

5.390.652

93.345.526

92.402.330

92.133.809

 

Xáng cạp - dung tích gầu:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

664

0,65m3

220

13

5.20

6.00

45.9 Lít diezel

1x5/7+1x4/7+2x3/7

1.066.700

959.514

1.017.951

877.145

839.049

3.119.319

2.978.513

2.940.417

665

1,00m3

220

13

5.20

6.00

62.1 Lít diezel

1x6/7+1x4/7+2x3/7

1.221.800

1.298.166

1.069.482

921.314

879.538

3.675.529

3.527.362

3.485.585

666

1,25m3

220

13

5.20

6.00

70.2 Lít diezel

1x6/7+1x4/7+2x3/7

1.482.500

1.467.492

1.069.482

921.314

879.538

4.123.923

3.975.755

3.933.979

 

Máy quạt gió - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

667

2,5 kW

150

20

1.70

5.00

16.0 kWh

1x3/7

3.600

24.601

224.506

193.588

186.205

255.516

224.597

217.215

668

4,5 kW (CBM-5)

150

20

1.70

5.00

28.8 kWh

1x3/7

7.900

44.283

224.506

193.588

186.205

282.851

251.932

244.550

 

Máy - thiết bị khoan và thăm dò khảo sát:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

669

Bộ khoan tay

180

20

6.00

5.00

 

 

30.600

 

 

 

 

51.000

51.000

51.000

670

Bộ máy khoan cby-150-zub

250

15

6.50

5.00

16.4 Lít diezel

 

790.000

342.833

 

 

 

1.156.533

1.156.533

1.156.533

671

Bộ nén ngang GA

180

14

3.00

5.00

4.5 Lít diezel

 

416.000

94.070

 

 

 

586.337

586.337

586.337

672

Búa căn MO- 10 (chưa tính khí nén)

180

30

6.60

5.00

 

 

5.550

 

 

 

 

12.827

12.827

12.827

673

Búa khoan tay P30 (2,02 kW)

180

20

8.50

5.00

5.2 kWh

 

10.700

7.995

 

 

 

27.315

27.315

27.315

674

Thùng trục 0,5 m3

150

30

8.00

5.00

 

 

2.700

 

 

 

 

7.740

7.740

7.740

675

Máy khoan F-60L

250

15

4.00

5.00

27.8 Lít diezel

 

1.218.000

581.144

 

 

 

1.713.884

1.713.884

1.713.884

676

Máy xuyên động RA-50

180

14

3.50

5.00

 

 

51.300

 

 

 

 

62.130

62.130

62.130

677

Bộ dụng cụ đo độ xuyên động hình côn DCP

180

14

1.40

5.00

 

 

1.200

 

 

 

 

1.360

1.360

1.360

678

Máy xuyên tĩnh Gouda

180

14

2.80

5.00

19.8 Lít diezel

 

432.000

413.908

 

 

 

920.308

920.308

920.308

679

Thiết bị đo ngẫu lực

180

14

3.00

5.00

 

 

297.000

 

 

 

 

351.450

351.450

351.450

680

Bộ dụng cụ thí nghiệm SPT

180

14

3.50

5.00

 

 

9.400

 

 

 

 

11.750

11.750

11.750

681

Biến thế thắp sáng

150

25

4.50

5.00

 

 

2.900

 

 

 

 

6.670

6.670

6.670

 

Máy nén khí hút nước thí nghiệm, thổi rửa lỗ khoan:

 

 

 

 

 

 

 

 

682

Máy nén khí DK9

150

11

5.00

5.00

45.6 Lít diezel

1x4/7

358.200

953.243

261.983

225.711

215.652

1.703.572

1.667.300

1.657.241

683

Máy nén khí 660 m3/h

150

11

5.00

5.00

48.6 Lít diezel

1x4/7

417.400

1.015.956

261.983

225.711

215.652

1.846.995

1.810.723

1.800.664

684

Máy nén khí 1260 m3/h

150

11

3.50

5.00

89.3 Lít diezel

1x5/7

962.800

1.866.767

306.955

264.258

250.987

3.390.060

3.347.363

3.334.092

 

Máy thăm dò địa vật lý:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

685

Máy UJ-18

150

14

3.20

4.00

 

 

27.300

 

 

 

 

37.310

37.310

37.310

686

Máy MF-2-100

150

14

3.20

4.00

 

 

33.800

 

 

 

 

46.193

46.193

46.193

 

Máy, thiết bị trắc đạc:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

687

Theo 020

180

14

2.50

4.00

 

 

16.500

 

 

 

 

18.150

18.150

18.150

688

Theo 010

180

14

2.20

4.00

 

 

38.500

 

 

 

 

41.708

41.708

41.708

689

Đitomát

180

14

2.00

4.00

 

 

63.600

 

 

 

 

68.193

68.193

68.193

690

Ni 030

180

14

3.00

4.00

 

 

8.300

 

 

 

 

9.683

9.683

9.683

691

Ni 004

180

14

2.80

4.00

 

 

12.500

 

 

 

 

13.958

13.958

13.958

692

Dalta 020

180

14

2.20

4.00

 

 

23.400

 

 

 

 

25.350

25.350

25.350

693

Bộ đo Mia bala

180

20

3.00

4.00

 

 

1.600

 

 

 

 

2.400

2.400

2.400

694

Máy thủy bình NA 720

180

14

2.80

4.00

 

 

13.800

 

 

 

 

15.410

15.410

15.410

695

Máy toàn đạc điện tử

180

14

1.80

4.00

 

 

156.000

 

 

 

 

165.533

165.533

165.533

696

Bộ thiết bị không chế mặt bằng GPS (3 máy)

180

14

1.50

4.00

 

 

585.000

 

 

 

 

611.000

611.000

611.000

697

Xe chuyên dùng (Pajero)

180

14

2.50

6.00

34.0 Lít diezel

1x3/4 Loại 7,5 - 16,5 Tấn

546.000

710.751

330.378

284.335

269.391

1.702.396

1.656.353

1.641.409

 

Máy, thiết bị quang học:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

698

Ống nhòm

180

14

2.00

4.00

 

 

1.000

 

 

 

 

1.111

1.111

1.111

699

Kính hiển vi

200

14

1.80

4.00

 

 

7.800

 

 

 

 

7.722

7.722

7.722

700

Kính hiển vi điện tử quét

200

14

1.20

4.00

 

 

2.810.000

 

 

 

 

2.599.250

2.599.250

2.599.250

701

Máy ảnh

150

14

2.00

4.00

 

 

5.500

 

 

 

 

7.333

7.333

7.333

 

Máy, thiết bị kiểm tra nền, mặt đường bộ:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

702

Cần Belkenman

180

14

2.80

4.00

 

 

18.200

 

 

 

 

20.323

20.323

20.323

703

Thiết bị đếm phóng xạ

180

14

2.20

4.00

 

 

124.300

 

 

 

 

134.658

134.658

134.658

704

TRL Profile Beam

180

14

1.80

4.00

 

 

348.400

 

 

 

 

369.691

369.691

369.691

705

Máy FWD

180

14

1.40

4.00

 

 

1.794.000

 

 

 

 

1.863.767

1.863.767

1.863.767

706

Thiết bị đo phản ứng

180

14

3.00

4.00

 

 

80.600

 

 

 

 

90.899

90.899

90.899

 

Thiết bị kiểm tra chất lượng cọc khoan nhồi:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

707

Bộ thiết bị PIT (đo biến dạng nhỏ)

180

14

2.20

4.00

1.1 kWh

 

304.200

1.691

 

 

 

331.241

331.241

331.241

708

Bộ thiết bị đo PDA (đo biến dạng lớn)

180

14

1.40

4.00

1.6 kWh

 

1.196.000

2.460

 

 

 

1.244.971

1.244.971

1.244.971

709

Bộ thiết bị siêu âm

180

14

2.00

4.00

1.1 kWh

 

500.500

1.691

 

 

 

538.339

538.339

538.339

 

Máy, thiết bị thăm dò địa chấn:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

710

Loại 1 mạch (ES-125)

150

14

2.20

4.00

 

 

85.300

 

 

 

 

110.890

110.890

110.890

711

Loại 12 mạch (Triosx-12)

150

14

2.00

4.00

 

 

 

254.800

 

 

 

 

327.843

327.843

327.843

712

Loại 24 mạch (Triosx-24)

150

14

2.00

4.00

 

 

299.500

 

 

 

 

385.357

385.357

385.357

 

Máy, thiết bị đo lường, thí nghiệm:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

713

Cân điện tử

200

14

1.80

4.00

 

 

7.200

 

 

 

 

7.128

7.128

7.128

714

Cân phân tích

200

14

1.80

4.00

 

 

11.100

 

 

 

 

10.601

10.601

10.601

715

Cân bàn

200

14

1.80

4.00

 

 

4.200

 

 

 

 

4.158

4.158

4.158

716

Cân thủy tĩnh

200

14

1.80

4.00

 

 

4.900

 

 

 

 

4.851

4.851

4.851

717

Lò nung

200

14

4.00

4.00

12.2 kWh

 

12.400

18.759

 

 

 

31.965

31.965

31.965

718

Tủ sấy

200

14

4.50

4.00

8.2 kWh

 

10.700

12.608

 

 

 

24.271

24.271

24.271

719

Tủ hút độc

200

14

4.00

4.00

2.4 kWh

 

10.700

3.690

 

 

 

15.086

15.086

15.086

720

Tủ lạnh

250

14

4.00

4.00

2.4kWh

 

6.800

3.690

 

 

 

9.674

9.674

9.674

721

Máy hút chân không

200

14

4.50

4.00

0.8 kWh

 

3.300

1.230

 

 

 

4.943

4.943

4.943

722

Máy hút ẩm OASIS-

200

14

4.00

4.00

 

 

9.000

 

 

 

 

9.900

9.900

9.900

723

Bếp điện (0,6 kW)

150

40

6.50

4.00

2.9 kWh

 

700

4.459

 

 

 

6.816

6.816

6.816

724

Bếp cát

150

40

6.50

4.00

2.9 kWh

 

900

4.459

 

 

 

7.489

7.489

7.489

725

Máy chưng cất nước

200

14

3.50

4.00

2.9 kWh

 

6.600

4.459

 

 

 

11.554

11.554

11.554

726

Máy trộn đất

200

14

3.50

4.00

4.1 kWh

 

5.500

 

 

 

 

5.913

5.913

5.913

727

Máy trộn xi măng, dung tích 5l

200

14

3.50

4.00

 

 

17.400

 

 

 

 

18.096

18.096

18.096

728

Máy trộn dung dịch lỏng (máy đo độ rung vữa)

200

14

3.00

4.00

 

 

14.800

 

 

 

 

15.022

15.022

15.022

729

Máy đầm  tiêu chuẩn (đầm rung)

200

14

4.50

4.00

4.1 kWh

 

5.500

6.304

 

 

 

12.492

12.492

12.492

730

Máy cắt đất

200

14

3.00

4.00

 

 

2.300

 

 

 

 

2.415

2.415

2.415

731

Máy cắt mẫu lớn (30x30)cm

200

14

3.00

4.00

3.8 kWh

 

15.000

5.843

 

 

 

21.068

21.068

21.068

732

Máy cắt ứng biến

200

14

2.20

4.00

 

 

143.000

 

 

 

 

139.425

139.425

139.425

733

Máy ép 3 trục

200

24

1.60

4.00

4.5 kWh

 

680.200

94.070

 

 

 

736.859

736.859

736.859

734

Máy ép litvinốp

200

14

3.00

4.00

1.9 kWh

 

15.600

2.921

 

 

 

18.755

18.755

18.755

735

Kích tháo mẫu

200

14

2.20

4.00

 

 

6.800

 

 

 

 

6.868

6.868

6.868

736

Máy ép mẫu đá, bê tông

200

14

2.20

4.00

7.2 kWh

 

145.600

11.071

 

 

 

153.031

153.031

153.031

737

Máy cắt mẫu vật liệu (bê tông, gạch, đá)

200

14

3.50

4.00

6.5 kWh

 

63.300

9.994

 

 

 

75.826

75.826

75.826

738

Máy khoan mẫu đá

200

14

3.50

4.00

4.8 kWh

 

58.500

7.380

 

 

 

68.220

68.220

68.220

739

Máy mài thử độ mài mòn

200

14

4.20

4.00

7.2 kWh

 

9.000

150.512

 

 

 

160.502

160.502

160.502

740

Máy nén một trục

200

14

3.00

4.00

0.8 kWh

 

15.600

16.724

 

 

 

32.558

32.558

32.558

741

Máy nén Marshall

200

14

2.20

4.00

 

 

230.900

 

 

 

 

225.128

225.128

225.128

742

Máy CBR

200

14

4.00

4.00

4.1 kWh

 

68.900

6.304

 

 

 

79.683

79.683

79.683

743

Máy thí nghiệm thủy lực quay tay

200

14

3.50

4.00

 

 

7.300

 

 

 

 

7.848

7.848

7.848

744

Máy nén 4t quay tay

200

14

3.00

4.00

 

 

6.800

 

 

 

 

7.140

7.140

7.140

745

Máy nén thủy lực 10t

200

14

3.50

4.00

 

 

18.700

 

 

 

 

19.448

19.448

19.448

746

Máy nén thủy lực 50t

200

14

3.50

4.00

 

 

31.100

 

 

 

 

32.344

32.344

32.344

747

Máy nén thủy lực 125t

200

14

3.50

4.00

 

 

41.600

 

 

 

 

43.264

43.264

43.264

748

Máy kéo nén thủy lực 100t

200

14

3.50

4.00

 

 

45.500

 

 

 

 

47.320

47.320

47.320

749

Máy kéo nén uốn thủy lực

200

14

3.50

4.00

 

 

25.200

 

 

 

 

26.208

26.208

26.208

750

Máy kéo nén uốn thủy lực

200

14

2.20

4.00

 

 

210.500

 

 

 

 

205.238

205.238

205.238

751

Máy gia tải 20t

200

14

3.50

4.00

 

 

32.500

 

 

 

 

33.800

33.800

33.800

752

Máy caragrang (làm thí nghiệm chảy)

200

14

3.50

4.00

 

 

5.500

 

 

 

 

5.913

5.913

5.913

753

Máy xác định hệ số thấm

200

14

2.50

4.00

 

 

75.400

 

 

 

 

74.646

74.646

74.646

754

Máy đo PH

200

14

3.50

4.00

 

 

8.100

 

 

 

 

8.708

8.708

8.708

755

Máy đo âm thanh

200

14

3.50

4.00

 

 

7.300

 

 

 

 

7.848

7.848

7.848

756

Máy đo chiều dày màng sơn

200

14

2.50

4.00

 

 

94.000

 

 

 

 

93.060

93.060

93.060

757

Máy đo điện thế thí nghiệm ăn mòn cốt thép trong bê tông

200

14

2.50

4.00

 

 

80.600

 

 

 

 

79.794

79.794

79.794

758

Máy đo vết nứt

200

14

3.50

4.00

 

 

14.200

 

 

 

 

14.768

14.768

14.768

759

Máy đo tốc độ ăn mòn cốt

200

14

2.20

4.00

 

 

116.900

 

 

 

 

113.978

113.978

113.978

760

Máy đo độ thấm của Ion

200

14

2.00

4.00

 

 

169.100

 

 

 

 

163.182

163.182

163.182

761

Dụng cụ đo độ chảy của than

200

14

3.50

4.00

 

 

10.500

 

 

 

 

10.920

10.920

10.920

762

Máy đo gia tốc

200

14

2.50

4.00

 

 

85.800

 

 

 

 

84.942

84.942

84.942

763

Máy ghi nhiệt ổn định

200

14

3.50

4.00

 

 

14.700

 

 

 

 

15.288

15.288

15.288

764

Máy đo chuyển vị

200

14

2.50

4.00

 

 

53.000

 

 

 

 

52.470

52.470

52.470

765

Máy xác định môđun

200

14

3.00

4.00

 

 

27.300

 

 

 

 

27.710

27.710

27.710

766

Máy so màu ngọn lửa

200

14

3.00

4.00

 

 

36.400

 

 

 

 

36.946

36.946

36.946

767

Máy so màu quang diện

200

14

2.50

4.00

 

 

93.600

 

 

 

 

92.664

92.664

92.664

768

Máy đo độ dãn dài Bitum

200

14

2.50

4.00

 

 

54.600

 

 

 

 

54.054

54.054

54.054

769

Máy chiết nhựa (Xốc lét)

200

14

3.50

4.00

 

 

7.700

 

 

 

 

8.278

8.278

8.278

770

Bộ thí nghiệm độ co ngót, trương nở

200

14

3.50

4.00

 

 

12.700

 

 

 

 

13.208

13.208

13.208

771

Thiết bị thử tỷ diện

200

14

3.50

4.00

 

 

13.800

 

 

 

 

14.352

14.352

14.352

772

Bàn dằn

200

14

3.50

4.00

 

 

23.400

 

 

 

 

24.336

24.336

24.336

773

Bàn rung

200

14

3.50

4.00

 

 

8.500

 

 

 

 

9.138

9.138

9.138

774

Máy khuấy bằng từ

200

14

3.50

4.00

 

 

13.300

 

 

 

 

13.832

13.832

13.832

775

Máy khuấy cầm tay NAG-2

200

14

3.50

4.00

 

 

7.900

 

 

 

 

8.493

8.493

8.493

776

Máy nghiền bi sứ LE1

200

14

3.50

4.00

 

 

7.300

 

 

 

 

7.848

7.848

7.848

777

Máy phân tích hạt LAZER

200

14

2.50

4.00

 

 

72.200

 

 

 

 

71.478

71.478

71.478

778

Máy phân tích vi nhiệt

200

14

2.50

4.00

 

 

58.500

 

 

 

 

57.915

57.915

57.915

779

Tenxômét

200

14

3.50

4.00

 

 

6.900

 

 

 

 

7.418

7.418

7.418

780

Máy đo độ giãn nở bê tông

200

14

2.50

4.00

 

 

72.800

 

 

 

 

72.072

72.072

72.072

781

Máy đo hệ số dẫn nhiệt

200

14

3.50

4.00

 

 

6.500

 

 

 

 

6.988

6.988

6.988

782

Máy nhiễu xạ Rơnghen (phân tích thành phần hóa lý của vật liệu)

200

14

1.20

4.00

 

 

2.062.700

 

 

 

 

1.907.998

1.907.998

1.907.998

783

Cần ép mẫu thử gạch chịu

120

40

6.50

4.00

 

 

1.000

 

 

 

 

4.208

4.208

4.208

784

Côn thử độ sụt

120

40

6.50

4.00

 

 

700

 

 

 

 

2.946

2.946

2.946

785

Dụng cụ xác đinh độ chịu lực va đập xung kích gạch lát xi măng (viên bi sắt)

120

40

6.50

4.00

 

 

1.000

 

 

 

 

4.208

4.208

4.208

786

Dụng cụ xác định giới hạn

120

40

6.50

4.00

 

 

700

 

 

 

 

2.946

2.946

2.946

787

Chén bạch kim

200

14

1.20

4.00

 

 

22.000

 

 

 

 

20.350

20.350

20.350

788

Kẹp niken

200

14

1.80

4.00

 

 

7.900

 

 

 

 

7.821

7.821

7.821

789

Máy siêu âm đo chiều dầy kim loại

200

14

3.00

4.00

 

 

36.900

 

 

 

 

37.454

37.454

37.454

790

Máy dò vị trí cốt thép

200

14

2.50

4.00

 

 

58.500

 

 

 

 

57.915

57.915

57.915

791

Máy siêu âm kiểm tra chất lượng mối hàn

200

14

2.20

4.00

 

 

133.900

 

 

 

 

130.553

130.553

130.553

792

Máy siêu âm kiểm tra cường độ bê tông của cấu kiện bê tông, bê tông cốt thép tại hiện trường

200

14

2.50

4.00

 

 

56.000

 

 

 

 

55.440

55.440

55.440

793

Súng bi

200

14

3.50

4.00

 

 

7.500

 

 

 

 

8.063

8.063

8.063

 

Máy tính chuyên dùng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

794

Máy scanner (Khổ Ao)

150

20

3.00

4.00

1.8 kWh

 

104.300

2.768

 

 

 

183.554

183.554

183.554

795

Máy vẽ plotter

220

20

3.00

4.00

1.8 kWh

 

87.200

2.768

 

 

 

105.822

105.822

105.822

796

Máy vi tính

220

20

4.00

4.00

1.6 kWh

 

8.800

2.460

 

 

 

13.660

13.660

13.660

797

Máy tính xách tay

220

20

3.50

4.00

0.8 kWh

 

16.500

1.230

 

 

 

21.105

21.105

21.105

 

Máy thí nghiệm điện đường dây và trạm biến áp:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

798

Bộ tạo nguồn 3 pha

220

14

3.52

5.00

 

 

443.300

 

 

 

 

439.673

439.673

439.673

799

Bộ nguồn AC-DC

220

14

3.52

5.00

 

 

43.600

 

 

 

 

43.243

43.243

43.243

800

Công tơ mẫu xách tay

220

14

3.52

5.00

 

 

183.700

 

 

 

 

182.197

182.197

182.197

801

Hộp bộ đo tgđ Delta

220

14

3.52

5.00

 

 

873.000

 

 

 

 

865.857

865.857

865.857

802

Hợp bộ đo lường

220

14

3.52

5.00

 

 

825.300

 

 

 

 

818.548

818.548

818.548

803

Hợp bộ phân tích hàm lượng khí

220

14

3.52

5.00

 

 

1.412.000

 

 

 

 

1.400.447

1.400.447

1.400.447

804

Hợp bộ khí nghiệm cao áp

220

14

3.52

5.00

 

 

442.700

 

 

 

 

439.078

439.078

439.078

805

Hợp bộ khí nghiệm rơle

220

14

3.52

5.00

 

 

833.800

 

 

 

 

826.978

826.978

826.978

806

Máy điều chỉnh điện áp 1 pha

220

14

3.52

5.00

 

 

17.300

 

 

 

 

17.158

17.158

17.158

807

Máy đo độ a xít

220

14

3.52

5.00

 

 

159.200

 

 

 

 

157.897

157.897

157.897

808

Máy đo độ chớp nháy kín

220

14

3.52

5.00

 

 

152.600

 

 

 

 

151.351

151.351

151.351

809

Máy đo độ nhớt

220

14

3.52

5.00

 

 

131.100

 

 

 

 

130.027

130.027

130.027

810

Máy đo điện áp xuyên thủng

220

14

3.52

5.00

 

 

31.900

 

 

 

 

31.639

31.639

31.639

811

Máy đo điện trở một chiều

220

14

3.52

5.00

 

 

156.700

 

 

 

 

155.418

155.418

155.418

812

Máy đo điện trở tiếp địa

220

14

3.52

5.00

 

 

53.300

 

 

 

 

52.864

52.864

52.864

813

Máy đo điện trở tiếp xúc

220

14

3.52

5.00

 

 

91.500

 

 

 

 

90.751

90.751

90.751

814

Cầu đo tang dầu cách điện

220

14

3.52

5.00

 

 

318.600

 

 

 

 

315.993

315.993

315.993

815

Máy đo tỷ trọng

220

14

3.52

5.00

 

 

64.100

 

 

 

 

63.576

63.576

63.576

816

Máy đo vạn năng

220

14

3.52

5.00

 

 

131.900

 

 

 

 

130.821

130.821

130.821

817

Máy chụp sóng

220

14

3.52

5.00

 

 

454.700

 

 

 

 

450.980

450.980

450.980

818

Máy kiểm tra độ ổn định ô xy hóa dầu

220

14

3.52

5.00

 

 

326.300

 

 

 

 

323.630

323.630

323.630

819

Máy phát tần số

220

14

3.52

5.00

 

 

116.200

 

 

 

 

115.249

115.249

115.249

820

Máy phân tích độ ẩm khí SF6

220

14

3.52

5.00

 

 

160.700

 

 

 

 

159.385

159.385

159.385

821

Máy tính xách tay

220

14

3.52

5.00

 

 

41.300

 

 

 

 

40.962

40.962

40.962

822

Máy đo vi lượng ẩm

220

14

3.52

5.00

 

 

145.400

 

 

 

 

144.210

144.210

144.210

823

Mê gôm mét

220

14

3.52

5.00

 

 

44.000

 

 

 

 

43.640

43.640

43.640

824

Thiết bị kiểm tra áp lực

220

14

3.52

5.00

 

 

75.300

 

 

 

 

74.684

74.684

74.684

825

Thiết bị tạo dòng điện

220

14

3.52

5.00

 

 

435.900

 

 

 

 

432.334

432.334

432.334

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 101/QĐ-SXD năm 2013 công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế

  • Số hiệu: 101/QĐ-SXD
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 04/02/2013
  • Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế
  • Người ký: Nguyễn Minh Dũng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản