Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1009/QĐ-UBND | Phú Yên, ngày 17 tháng 5 năm 2016 |
V/V PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN SƠN HÒA.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương, ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP, ngày 15/5/2014 của Chính phủ về quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Thông tư số 28/2014/TT-BTNMT, ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT, ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 61/NQ-CP, ngày 23/5/2013 của Chính phủ về Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 05 năm (2011-2015) tỉnh Phú Yên;
Căn cứ Quyết định số 1884/QĐ-UBND ngày 25/10/2013 của UBND tỉnh về phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) của huyện Sơn Hòa;
Xét đề nghị của UBND huyện Sơn Hòa (tại Tờ trình số 44/TTr-UBND ngày 21/4/2016 và Báo cáo giải trình 69/BC-UBND ngày 29/4/2016); đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường (tại Tờ trình số 251/TTr-STNMT ngày 06/5/2016 và Báo cáo số 200/STNMT-QLĐĐ ngày 06/5/2016); Báo cáo thuyết minh Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Sơn Hòa,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Sơn Hòa, với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch:
Đơn vị tính: Ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Diện tích | |
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
| 93.779,11 |
|
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 83.541,56 |
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 1.568,06 |
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 658,57 |
|
| Đất trồng lúa còn lại | LUK | 909,49 |
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 25.309,01 |
|
- | Đất bằng trồng cây hàng năm | BHK | 24.750,05 |
|
- | Đất nương rẫy trồng cây hàng năm | NHK | 558,96 |
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 2.675,44 |
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 12.647,75 |
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 13.127,43 |
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 28.176,04 |
|
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 20,91 |
|
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 16,92 |
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 8.898,39 |
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 2.840,08 |
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 1,53 |
|
2.3 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 15,00 |
|
2.4 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 2,49 |
|
2.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 111,02 |
|
2.6 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS | 46,31 |
|
2.7 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 3.037,17 |
|
- | Đất giao thông | DGT | 1.159,86 |
|
- | Đất thuỷ lợi | DTL | 90,07 |
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 1.699,01 |
|
- | Đất bưu chính viễn thông | DBV | 0,90 |
|
- | Đất cơ sở y tế | DYT | 5,02 |
|
- | Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 59,89 |
|
- | Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 15,86 |
|
- | Đất chợ | DCH | 5,88 |
|
2.9 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 104,80 |
|
2.10 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 466,44 |
|
2.11 | Đất ở tại đô thị | ODT | 85,16 |
|
2.12 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 14,66 |
|
2.13 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức SN | DTS | 3,04 |
|
2.14 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 5,73 |
|
2.15 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà TL | NTD | 68,57 |
|
2.16 | Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm | SKX | 22,00 |
|
2.17 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 7,07 |
|
2.18 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 1,44 |
|
2.19 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 1,89 |
|
2.20 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 1.841,03 |
|
2.21 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 216,03 |
|
2.22 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,70 |
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 1.339,16 |
|
4 | Đất đô thị* | KDT | 2.431,42 |
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
(Cụ thể phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch và phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã theo Biểu 01 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2016.
Đơn vị tính: Ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Diện tích | |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 643,93 |
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 1,46 |
|
| Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 1,36 |
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 166,32 |
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 12,34 |
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 110,65 |
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 2,81 |
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 350,35 |
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 3,96 |
|
2.1 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 0,25 |
|
2.2 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 2,93 |
|
2.3 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ | NTD | 0,01 |
|
2.4 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 0,77 |
|
(Cụ thể Kế hoạch thu hồi đất năm 2016 và xác định đến từng đơn vị hành chính cấp xã theo Biểu 02 kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2016.
Đơn vị tính: Ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Diện tích | |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 324,77 |
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 1,46 |
|
| Trong đó: Đất chuyên lúa nước | LUC/PNN | 1,36 |
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 147,16 |
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 12,34 |
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 110,65 |
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN | 2,81 |
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 50,35 |
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 300,11 |
|
2.1 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) | 300,00 |
|
2.2 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 0,11 |
|
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
(Cụ thể Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2016 và xác định đến từng đơn vị hành chính cấp xã theo Biểu 03 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.
Đơn vị tính: Ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Diện tích | |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 177,00 |
|
| Đất rừng sản xuất | RSX | 177,00 |
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 4,68 |
|
2.1 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 1,72 |
|
2.2 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,10 |
|
2.3 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 0,09 |
|
- | Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 0,09 |
|
2.4 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 2,72 |
|
2.5 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,05 |
|
(Cụ thể Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2016 và xác định đến từng đơn vị hành chính cấp xã theo Biểu 04 kèm theo).
5. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất: Được xác định theo bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2016, tỷ lệ 1/25.000; Các nội dung cụ thể theo Báo cáo thuyết minh Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Sơn Hòa.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện Sơn Hòa, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm thực hiện các nội dung sau:
1. UBND huyện Sơn Hòa:
- Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất; công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Kế hoạch sử dụng đất được duyệt.
- Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người dân nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững, phù hợp kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
- Quản lý sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất nhất là khu vực sẽ thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất; tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ việc sử dụng đất; tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo Kế hoạch sử dụng đất nhằm ngăn chặn kịp thời và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất theo thẩm quyền hoặc kiến nghị cơ quan có thẩm quyền giải quyết theo quy định của pháp luật.
- Định kỳ hàng năm, có báo cáo, đánh giá kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất cho UBND tỉnh.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường:
- Theo dõi, đôn đốc UBND huyện Sơn Hòa trong việc tổ chức thực hiện; công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định.
- Tham mưu thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Kế hoạch sử dụng đất được duyệt.
- Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo Kế hoạch sử dụng đất nhằm ngăn chặn kịp thời và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất theo thẩm quyền hoặc kiến nghị cơ quan có thẩm quyền giải quyết theo quy định của pháp luật.
- Định kỳ hàng năm, tổng hợp, báo cáo, đánh giá kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất của cấp huyện cho UBND tỉnh.
Điều 3. Các ông (bà): Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Sơn Hòa và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
Biểu 01. PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 1009/QĐ-UBND ngày 17/5/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên)
Đơn vị tính: Ha
STT | Chỉ tiêu | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||
TT Củng Sơn | Xã Suối Bạc | Xã Sơn Hà | Xã Sơn Nguyên | Xã Sơn Xuân | Xã Sơn Long | Xã Sơn Định | Xã Sơn Hội | Xã Sơn Phước | Xã Suối Trai | Xã Eachà Rang | Xã Phước Tân | Xã Krông Pa | Xã Cà Lúi | ||||
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
| 93.779,11 | 2.431,42 | 3.623,11 | 5.716,20 | 6.489,29 | 4.881,96 | 4.624,10 | 5.540,71 | 16.432,72 | 8.767,89 | 6.394,92 | 7.955,58 | 12.163,84 | 4.170,12 | 4.587,25 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 83.541,56 | 1.807,27 | 3.134,21 | 4.732,58 | 5.169,95 | 4.099,06 | 4.334,64 | 5.232,39 | 15.800,49 | 7.146,71 | 4.817,68 | 7.683,13 | 11.842,19 | 3.456,91 | 4.284,35 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 1.568,06 | 305,47 | 17,19 | 167,61 | 38,63 | 102,54 | 88,49 | 55,05 | 129,90 | 40,31 | 74,62 | 7,91 | 65,18 | 317,58 | 157,58 |
| Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 658,57 | 305,47 | 5,00 | 142,81 | 24,73 | - | - | - | - | - | 45,37 | - | - | 135,19 | - |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 25.309,01 | 1.162,12 | 2.650,54 | 2.831,41 | 2.426,37 | 1.341,57 | 1.769,39 | 1.194,63 | 2.069,52 | 2.733,42 | 1.159,74 | 2.141,17 | 1.029,55 | 1.308,02 | 1.491,56 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 2.675,44 | 115,78 | 74,41 | 10,32 | 103,98 | 195,85 | 849,07 | 623,18 | 103,66 | 101,15 | 61,67 | 136,37 | 23,18 | 243,64 | 33,18 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 12.647,75 | - | - | 505,11 | 93,20 | - | 133,40 | 729,22 | 8.660,49 | - | - | - | 2.526,33 | - | - |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 13.127,43 | - | 205,46 | - | - | - | - | - | - | 2.412,04 | 3.494,41 | 5.394,84 | - | 1.576,50 | 44,18 |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 28.176,04 | 222,12 | 184,40 | 1.217,37 | 2.506,52 | 2.457,46 | 1.493,74 | 2.623,29 | 4.827,97 | 1.849,47 | 27,00 | - | 8.197,95 | 10,90 | 2.557,85 |
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 20,91 | 1,28 | 1,23 | 0,76 | 1,25 | 1,64 | 0,55 | 0,02 | 0,95 | 9,88 | 0,24 | 2,84 | - | 0,27 | - |
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 16,92 | 0,50 | 0,98 | - | - | - | - | 7,00 | 8,00 | 0,44 | - | - | - | - | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 8.898,39 | 588,54 | 352,34 | 910,29 | 1.070,22 | 689,18 | 244,04 | 142,17 | 431,16 | 1.594,03 | 1.452,20 | 272,45 | 250,75 | 713,21 | 187,81 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 2.840,08 | 17,05 | - | 158,50 | 639,77 | 534,17 | - | - | 207,19 | 1.280,33 | - | 3,07 | - | - | - |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 1,53 | 1,38 | - | - | - | - | - | - | 0,06 | - | 0,09 | - | - | - | - |
2.3 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 15,00 | - | - | 15,00 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.4 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 2,49 | 0,57 | 0,41 | 0,36 | 0,09 | - | - | 0,20 | - | 0,12 | - | 0,34 | 0,10 | 0,10 | 0,20 |
2.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 111,02 | 7,46 | 4,11 | 95,41 | 2,73 | - | 1,04 | - | - | - | 0,02 | 0,24 | 0,01 | - | - |
2.6 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS | 46,31 | - | - | 18,29 | - | - | - | - | - | 21,62 | 6,40 | - | - | - | - |
2.7 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 3.037,17 | 129,92 | 147,98 | 186,92 | 111,04 | 92,24 | 109,10 | 66,60 | 97,30 | 89,41 | 1.232,64 | 90,13 | 59,63 | 583,72 | 40,54 |
- | Đất giao thông | DGT | 1.159,86 | 89,33 | 128,75 | 173,21 | 91,78 | 47,86 | 105,75 | 63,14 | 86,21 | 86,32 | 51,45 | 85,80 | 56,95 | 54,69 | 38,62 |
- | Đất thuỷ lợi | DTL | 90,07 | 18,86 | 5,14 | 4,29 | 13,05 | 41,45 | - | 1,47 | 0,11 | 0,08 | 0,02 | - | 0,85 | 4,75 | - |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 1.699,01 | 1,72 | 0,78 | - | - | - | - | - | - | - | 1.176,40 | - | - | 520,11 | - |
- | Đất bưu chính viễn thông | DBV | 0,90 | 0,46 | 0,04 | 0,04 | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,05 | 0,03 | 0,03 | 0,04 |
- | Đất cơ sở y tế | DYT | 5,02 | 2,54 | 0,06 | 0,45 | 0,21 | 0,13 | 0,28 | 0,07 | 0,26 | 0,20 | 0,20 | 0,23 | 0,15 | 0,07 | 0,17 |
- | Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 59,89 | 10,56 | 9,78 | 6,02 | 4,40 | 0,97 | 2,68 | 1,49 | 8,71 | 2,50 | 2,03 | 3,38 | 1,65 | 4,07 | 1,65 |
- | Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 15,86 | 4,55 | 2,78 | 2,18 | 1,25 | 1,79 | - | - | 1,72 | 0,28 | 1,00 | 0,25 | - | - | 0,06 |
- | Đất chợ | DCH | 5,88 | 1,22 | 0,65 | 0,73 | 0,32 | 0,01 | 0,36 | 0,40 | 0,26 | - | 1,51 | 0,42 | - | - | - |
2.8 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 6,03 | - | - | - | - | - | 0,09 | 5,94 | - | - | - | - | - | - | - |
2.9 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 104,80 | 0,92 | - | 0,38 | - | - | - | 2,00 | - | - | 101,32 | 0,18 | - | - | - |
2.10 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 466,44 | - | 65,12 | 87,28 | 48,35 | 15,09 | 31,89 | 24,04 | 38,99 | 29,86 | 20,66 | 30,14 | 19,16 | 39,31 | 16,55 |
2.11 | Đất ở tại đô thị | ODT | 85,16 | 85,16 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.12 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 14,66 | 7,14 | 0,71 | 1,18 | 1,05 | 0,17 | 0,48 | 0,49 | 0,91 | 0,45 | 0,89 | 0,29 | 0,25 | 0,39 | 0,26 |
2.13 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 3,04 | 1,88 | 0,31 | - | - | - | 0,08 | - | - | - | - | 0,75 | - | 0,02 | - |
2.14 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 5,73 | 1,63 | 0,63 | 0,51 | 1,69 | - | 0,70 | - | 0,57 | - | - | - | - | - | - |
2.15 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, HT | NTD | 68,57 | 17,25 | 2,16 | 10,71 | 3,36 | 2,25 | 3,66 | 1,42 | 3,85 | 6,18 | 1,75 | 5,46 | 4,08 | 3,77 | 2,67 |
2.16 | Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm | SKX | 22,00 | 10,70 | 2,06 | 5,82 | - | 0,22 | 3,20 | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.17 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 7,07 | 0,75 | 0,81 | 0,15 | 0,47 | 0,18 | 0,23 | 0,31 | 0,69 | 0,31 | 0,90 | 0,45 | 0,28 | 1,19 | 0,35 |
2.18 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 1,44 | 1,44 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.19 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 1,89 | 0,21 | 0,11 | 0,03 | 1,54 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.20 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 1.841,03 | 276,99 | 114,38 | 322,73 | 173,94 | 44,86 | 46,81 | 22,67 | 68,34 | 165,75 | 84,76 | 140,78 | 167,16 | 84,62 | 127,24 |
2.21 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 216,03 | 27,98 | 13,55 | 7,02 | 86,19 | - | 46,76 | 18,50 | 13,18 | - | 2,77 | - | 0,08 | - | - |
2.22 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,70 | - | - | - | - | - | - | - | 0,08 | - | - | 0,62 | - | - | - |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 1.339,16 | 35,61 | 136,56 | 73,33 | 249,12 | 93,72 | 45,42 | 166,15 | 201,07 | 27,15 | 125,04 |
| 70,90 | - | 115,09 |
4 | Đất đô thị* | KDT | 2.431,42 | 2.431,42 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
Biểu 02. KẾ HOẠCH THU HÔI ĐẤT NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 1009/QĐ-UBND ngày 17/5/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên)
Đơn vị tính: Ha
STT | Chỉ tiêu | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||
TT Củng Sơn | Xã Suối Bạc | Xã Sơn Hà | Xã Sơn Nguyên | Xã Sơn Xuân | Xã Sơn Long | Xã Sơn Định | Xã Sơn Hội | Xã Sơn Phước | Xã Suối Trai | Xã Eachà Rang | Xã Phước Tân | Xã Krông Pa | Xã Cà Lúi | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 643,93 | 22,71 | 4,25 | 192,66 | 7,61 | 1,83 | 3,00 | 16,40 | 310,35 | 23,53 | 10,58 | 10,26 | 1,55 | 38,28 | 0,92 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 1,46 | 1,36 | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,10 | - | - | - | - |
| Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 1,36 | 1,36 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 166,32 | 14,85 | 3,99 | 34,16 | 7,61 | 1,62 | 3,00 | 10,40 | 10,35 | 22,53 | 10,48 | 8,12 | 1,55 | 36,74 | 0,92 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 12,34 | 6,00 | 0,26 | - | - | 0,21 | - | 4,00 | - | 1,00 | - | 0,54 | - | 0,33 | - |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 110,65 | - | - | 110,65 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 2,81 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 1,60 | - | 1,21 | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 350,35 | 0,50 | - | 47,85 | - | - | - | 2,00 | 300,00 | - | - | - | - | - | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 3,96 | - | 0,39 | - | 0,01 | - | - | - | - | - | 0,10 | 1,23 | - | 2,23 | - |
2.1 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 0,25 | - | 0,13 | - | - | - | - | - | - | - | 0,10 | - | - | 0,02 | - |
2.2 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 2,93 | - | 0,26 | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,89 | - | 1,78 | - |
2.3 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 0,01 | - | - | - | 0,01 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.4 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 0,77 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,34 | - | 0,43 | - |
Biểu 03. KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 1009/QĐ-UBND ngày 17/5/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên)
Đơn vị tính: Ha
STT | Chỉ tiêu | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||
TT Củng Sơn | Xã Suối Bạc | Xã Sơn Hà | Xã Sơn Nguyên | Xã Sơn Xuân | Xã Sơn Long | Xã Sơn Định | Xã Sơn Hội | Xã Sơn Phước | Xã Suối Trai | Xã Eachà Rang | Xã Phước Tân | Xã Krông Pa | Xã Cà Lúi | ||||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 324,77 | 22,71 | 4,25 | 183,26 | 4,09 | 41,83 | 3,70 | 9,40 | 2,35 | 23,53 | 2,23 | 16,67 | 1,55 | 8,28 | 0,92 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 1,46 | 1,36 | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,10 | - | - | - | - |
| Tr. đó: đất chuyên lúa nước | LUC/PNN | 1,36 | 1,36 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 147,16 | 14,85 | 3,99 | 24,76 | 4,09 | 41,62 | 3,70 | 3,40 | 2,35 | 22,53 | 2,13 | 14,53 | 1,55 | 6,74 | 0,92 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 12,34 | 6,00 | 0,26 | - | - | 0,21 | - | 4,00 | - | 1,00 | - | 0,54 | - | 0,33 | - |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 110,65 | - | - | 110,65 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN | 2,81 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 1,60 | - | 1,21 | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 50,35 | 0,50 | - | 47,85 | - | - | - | 2,00 | - | - | - | - | - | - | - |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 300,11 | - | - | - | 0,01 | - | - | - | 300,00 | - | 0,10 | - | - | - | - |
2.1 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) | 300,00 | - | - | - | - | - | - | - | 300,00 | - | - | - | - | - | - |
2.2 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 0,11 | - | - | - | 0,01 | - | - | - | - | - | 0,10 | - | - | - | - |
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở
Biểu 04. KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 1009/QĐ-UBND ngày 17/5/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên)
Đơn vị tính: Ha
STT | Mục đích sử dụng | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||
TT Củng Sơn | Xã Suối Bạc | Xã Sơn Hà | Xã Sơn Nguyên | Xã Sơn Xuân | Xã Sơn Long | Xã Sơn Định | Xã Sơn Hội | Xã Sơn Phước | Xã Suối Trai | Xã Eachà Rang | Xã Phước Tân | Xã Krông Pa | Xã Cà Lúi | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 177,00 | - | 20,00 | - | - | 30,00 | - | - | 100,00 | - | 27,00 | - | - | - | - |
| Đất rừng sản xuất | RSX | 177,00 | - | 20,00 | - | - | 30,00 | - | - | 100,00 | - | 27,00 | - | - | - | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 4,68 | 0,05 | - | 1,72 | - | 0,09 | - | - | - | - | 2,72 | - | 0,10 | - | - |
2.1 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 1,72 | - | - | 1,72 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.2 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,10 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,10 | - | - |
2.3 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 0,09 | - | - | - | - | 0,09 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 0,09 | - | - | - | - | 0,09 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.4 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 2,72 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 2,72 | - | - | - | - |
2.5 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,05 | 0,05 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- 1Nghị quyết 61/NQ-CP năm 2013 về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) tỉnh Phú Yên do Chính phủ ban hành
- 2Luật đất đai 2013
- 3Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 4Quyết định 1884/QĐ-UBND năm 2013 về Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm (2011-2015) huyện Sơn Hòa, tỉnh Phú Yên
- 5Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 6Thông tư 28/2014/TT-BTNMT về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 7Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 8Quyết định 1090/QĐ-UBND bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Cát Tiên tỉnh Lâm Đồng
- 9Quyết định 903/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện An Dương thành phố Hải Phòng
- 10Quyết định 932/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất huyện An Lão, thành phố Hải Phòng
Quyết định 1009/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Sơn Hòa, tỉnh Phú Yên
- Số hiệu: 1009/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 17/05/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh Phú Yên
- Người ký: Lê Văn Trúc
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra