Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1009/QĐ-UBND | Vĩnh Long, ngày 06 tháng 5 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ- CP;
Căn cứ Quyết định số 649/QĐ-UBND ngày 24/3/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 503/TTr-STP ngày 04/5/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này các quy trình nội bộ giải quyết 07 thủ tục hành chính trong lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long (có phụ lục chi tiết kèm theo).
1. Giao Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công chủ trì, phối hợp với Giám đốc Sở Tư pháp, Chủ tịch UBND cấp huyện, Chủ tịch UBND cấp xã xây dựng quy trình điện tử lên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh trong thời hạn chậm nhất là 10 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ có hiệu lực thi hành.
2. Giao Giám đốc Sở Tư pháp, Chủ tịch UBND cấp huyện, Chủ tịch UBND cấp xã lập danh sách đăng ký tài khoản của cán bộ, công chức, viên chức được phân công thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại quy trình này, trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ có hiệu lực thi hành, gửi Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để thiết lập cấu hình điện tử.
3. Giao Chủ tịch UBND cấp huyện triển khai nội dung Quyết định này đến UBND cấp xã trên địa bàn.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công; Chủ tịch UBND cấp huyện; Chủ tịch UBND cấp xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
| KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày /5/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long)
STT | Tên thủ tục hành chính | Quyết định công bố danh mục TTHC |
Lĩnh vực nuôi con nuôi | ||
I | Thủ tục hành chính cấp tỉnh | |
01 | Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trẻ em sống ở cơ sở nuôi dưỡng | Quyết định số 649/QĐ- UBND ngày 24/3/2021 |
02 | Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trường hợp cha dượng, mẹ kế nhận con riêng của vợ hoặc chồng; cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cháu làm con nuôi | |
03 | Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài | |
04 | Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi | |
II | Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện | |
01 | Ghi vào sổ việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | Quyết định số 649/QĐ- UBND ngày 24/3/2021 |
III | Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã, trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long | |
01 | Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước | Quyết định số 649/QĐ- UBND ngày 24/3/2021 |
02 | Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước |
Nội dung cụ thể của từng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính
I. Thủ tục hành chính cấp tỉnh
1. Tên TTHC: Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trẻ em sống ở cơ sở nuôi dưỡng
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội cho ý kiến đối với hồ sơ do Trung tâm công tác xã hội lập, đánh giá việc trẻ em cần được nhận làm con nuôi trong thời hạn 05 ngày làm việc. Sau đó, gửi Sở Tư pháp xử lý.
- Sở Tư pháp tiếp nhận, xử lý hồ sơ.
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian Giải quyết TTHC |
Bước 1 | Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, quét (scan) chuyển phòng chuyên môn xử lý | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Thẩm định, kiểm tra hồ sơ | Lãnh đạo phòng | Phòng Hành chính - Bổ trợ tư pháp, Sở Tư pháp | 02 ngày |
Bước 3 | Chịu trách nhiệm tham mưu việc lấy ý kiến, đôn đốc, gửi, nhận kết quả xử lý hồ sơ đối với các cơ quan liên quan, như: Tiến hành lấy ý kiến những người có liên quan: Công an tỉnh, Cục Con nuôi, Giám đốc Trung tâm công tác xã hội, cha mẹ đẻ. - Khi có kết quả xử lý hồ sơ, thực hiện bước tiếp theo. | Lãnh đạo phòng | 16 ngày (Trường hợp Công an cấp tỉnh đã xác minh được thông tin về cha mẹ đẻ của trẻ em bị bỏ rơi nhưng không liên hệ được, thời gian Sở Tư pháp và Ủy ban nhân dân cấp xã nơi cư trú cuối cùng của cha mẹ đẻ trẻ em thực hiện niêm yết thông báo về việc cho trẻ em bị bỏ rơi làm con nuôi tại trụ sở cơ quan: 60 ngày, kể từ ngày nhận được kết quả xác minh (đối với Sở Tư pháp) và 60 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị của Sở Tư pháp (đối với Ủy ban nhân dân cấp xã nơi cư trú cuối cùng của cha mẹ đẻ trẻ em). | |
Bước 4 | - Lấy ý kiến, phối hợp giải quyết những cơ quan có liên quan, gồm: Thời gian những người liên quan thay đổi ý kiến đồng ý về việc cho trẻ em làm con nuôi nước ngoài: 30 ngày, kể từ ngày được lấy ý kiến. Công an tỉnh xử lý trong thời hạn 30 ngày: Đối với trường hợp trẻ em bị bỏ rơi, Tham mưu Lãnh đạo Sở Tư pháp đề nghị Công an tỉnh xác minh nguồn gốc trẻ em. Cơ quan công an có văn bản xác minh và kết luận rõ ràng về nguồn gốc trẻ em bị bỏ rơi, không xác định được cha mẹ đẻ. Sau đó, tham mưu hoàn chỉnh hồ sơ gửi Cục con nuôi để thẩm định hồ sơ của người nước ngoài nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi: Cục con nuôi xử lý trong thời hạn 15 ngày. | Phòng Hành chính - Bổ trợ tư pháp, Sở Tư pháp | Sở Tư pháp (lấy ý kiến các đơn vị có liên quan và đôn đốc, tổng hợp kết quả) | 75 ngày |
Bước 5 | - Giới thiệu trẻ em làm con nuôi: Xem xét việc ghép trẻ và lấy ý kiến của Hội đồng tư vấn giới thiệu trẻ em làm con nuôi nước ngoài. - Tham mưu, hoàn chỉnh hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét có ý kiến đối với việc giới thiệu trẻ em làm con nuôi (đối với trẻ em thuộc diện thông qua thủ tục giới thiệu. | Lãnh đạo phòng | Phòng Hành chính - Bổ trợ tư pháp, Sở Tư pháp | 30 ngày |
Bước 6 | Phòng hành chính - Tổ chức tiếp nhận, chuyển phòng, ban chuyên môn xử lý hồ sơ | Công chức Phòng hành chính - Tổ chức | UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 7 | Chuyên viên đơn vị chuyên môn xử lý hồ sơ, tham mưu việc ban hành văn bản có ý kiến đối với việc giới thiệu trẻ em làm con nuôi (đối với trẻ em thuộc diện thông qua thủ tục giới thiệu), trình Lãnh đạo Ban TCD-NC xem xét | Ban Tiếp công dân - Nội chính | 07 ngày | |
Bước 8 | Lãnh đạo Ban TCD-NC xem xét, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
| 01 ngày | |
Bước 9 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo VP.UBND tỉnh | 01 ngày | |
Bước 10 | Phòng hành chính - Tổ chức tiếp nhận kết quả, chuyển Sở Tư pháp tham mưu báo cáo kết quả giải quyết Cục nuôi con nuôi | Công chức Phòng hành chính - Tổ chức | 0,5 ngày | |
Bước 11 | Chịu trách nhiệm tham mưu báo cáo, đôn đốc, gửi, nhận kết quả xử lý hồ sơ đối với các cơ quan liên quan: Sở Tư pháp tiếp nhận kết quả từ UBND tỉnh, tham mưu báo cáo kết quả giải quyết Cục Con nuôi xem xét. | Sở Tư pháp | Sở Tư pháp | 01 ngày |
Bước 12 | - Gửi Cục con nuôi kiểm tra kết quả giải quyết việc nuôi con nuôi theo quy định tại điểm d và điểm đ khoản 2 Điều 28 và khoản 3 Điều 36 Luật nuôi con nuôi: Cục con nuôi xử lý hồ sơ trong thời hạn 30 ngày. - Thông báo về sự đồng ý của người nhận con nuôi đối với trẻ em được giải quyết cho làm con nuôi, xác nhận trẻ em được nhập cảnh và thường trú tại nước mà trẻ em được nhận làm con nuôi: Cục con nuôi xử lý trong thời hạn 15 ngày. | Sở Tư pháp | Sở Tư pháp (Báo cáo Cục con nuôi xem xét và tổng hợp kết quả ) | 45 ngày |
Bước 13 | Tiếp nhận kết quả giải quyết hồ sơ, tham mưu, trình UBND tỉnh ra quyết định cho trẻ em làm con nuôi người nước ngoài | Sở Tư pháp | Sở Tư pháp | 01 ngày |
Bước 14 | Phòng hành chính - Tổ chức tiếp nhận, chuyển phòng, ban chuyên môn xử lý hồ sơ | Công chức Phòng hành chính - Tổ chức | UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 15 | Chuyên viên đơn vị chuyên môn xử lý hồ sơ, tham mưu việc ban hành văn bản ký Quyết định nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài, trình Lãnh đạo Ban TCD-NC xem xét | Ban Tiếp công dân - Nội chính | 11 ngày | |
Bước 16 | Lãnh đạo Ban TCD-NC xem xét, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày | ||
Bước 17 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo VP.UBND tỉnh | 01 ngày | |
Bước 18 | Phòng hành chính - Tổ chức tiếp nhận kết quả, chuyển Sở Tư pháp tham mưu việc nhận con nuôi | Công chức Phòng hành chính - Tổ chức | 0,5 ngày | |
Bước 19 | Tiếp nhận kết quả từ UBND tỉnh, tham mưu việc thông báo thời gian người nhận con nuôi có mặt ở Việt Nam để trực tiếp nhận con nuôi, gửi Trung tâm Phục vụ hành chính công để thông báo thời gian người nhận con nuôi có mặt ở Việt Nam để trực tiếp nhận con nuôi | Sở Tư pháp | Sở Tư pháp | 0,5 ngày |
Bước 20 | Tiếp nhận kết quả từ Sở Tư pháp, gửi thông báo thời gian người nhận con nuôi có mặt ở Việt Nam để trực tiếp nhận con nuôi | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 21 | Tổ chức Lễ giao nhận con nuôi (60 ngày, kể từ ngày nhận được thông báo của Sở Tư pháp hoặc không quá 90 ngày, trong trường hợp có lý do chính đáng không thể có mặt tại lễ giao nhận con nuôi đúng thời hạn 60 ngày) | Lãnh đạo Sở Tư pháp, Trung tâm công tác xã hội, đại diện tổ chức con nuôi và gia đình nhận con nuôi | Sở Tư pháp; Trung tâm công tác xã hội; Tổ chức con nuôi; Gia đình nhận con nuôi |
|
Tổng thời gian giải quyết | 195 ngày (bao gồm, thời gian lấy ý kiến, phối hợp giải quyết của các cơ quan có liên quan) |
2. Tên TTHC: Thủ tục giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trường hợp cha dượng, mẹ kế nhận con riêng của vợ hoặc chồng; cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cháu làm con nuôi
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) chuyển Phòng chuyên môn xử lý | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Kiểm tra hồ sơ, tham mưu tiến hành lấy ý kiến những người có liên quan, trình Lãnh đạo phòng xem xét, xác nhận trẻ em đủ điều kiện làm con nuôi nước ngoài | Công chức | Phòng Hành chính - Bổ trợ tư pháp, Sở Tư pháp | 14,5 ngày |
Xác nhận trẻ em đủ điều kiện làm con nuôi nước ngoài | Lãnh đạo Phòng | 4,5 ngày | ||
Bước 3 | Lấy ý kiến, phối hợp giải quyết những cơ quan có liên quan. Thời gian những người liên quan thay đổi ý kiến đồng ý về việc cho trẻ em làm con nuôi nước ngoài: 30 ngày, kể từ ngày được lấy ý kiến. Đối với trường hợp trẻ em được nhận làm con nuôi ở những nước chưa có quan hệ hợp tác về nuôi con nuôi quốc tế với Việt Nam, Cục Con nuôi tiến hành kiểm tra, thẩm định hồ sơ của người nhận con nuôi, người được nhận làm con nuôi và chuyển hồ sơ cho Sở Tư pháp: 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, hồ sơ đã được nộp lệ phí theo quy định. Đối với trường hợp trẻ em được nhận làm con nuôi ở những nước có quan hệ hợp tác về nuôi con nuôi quốc tế với Việt Nam trong khuôn khổ Công ước Lahay 1993: Cục Con nuôi kiểm tra, thẩm định hồ sơ của người nhận con nuôi, người được nhận làm con nuôi và thông báo cho cơ quan có thẩm quyền của nước nơi người nhận con nuôi thường trú: 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, hồ sơ đã được nộp lệ phí theo quy định. Cục Con nuôi thông báo cho Sở Tư pháp về việc cơ quan có thẩm quyền của nước nơi người nhận con nuôi thường trú xác nhận trẻ em được nhập cảnh và thường trú tại nước mà trẻ em được nhận làm con nuôi: 15 ngày. | Công chức Phòng Hành chính - Bổ trợ tư pháp, Sở Tư pháp | Sở Tư pháp (lấy ý kiến, báo cáo Cục con nuôi xem xét, tổng hợp kết quả) | 75 ngày |
Bước 4 | Tiếp nhận kết quả từ Cục con nuôi, tham mưu, hoàn chỉnh hồ sơ trình UBND tỉnh ra Quyết định nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài | Sở Tư pháp | Sở Tư pháp | 01 ngày |
Bước 5 | Phòng hành chính - Tổ chức tiếp nhận, chuyển phòng, ban chuyên môn xử lý hồ sơ | Công chức Phòng hành chính - Tổ chức | UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 6 | Chuyên viên đơn vị chuyên môn xử lý hồ sơ, tham mưu việc ban hành Quyết định nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài trình Lãnh đạo Ban TCD-NC xem xét | Ban Tiếp công dân - Nội chính | 11 ngày | |
Bước 7 | Lãnh đạo Ban TCD-NC xem xét, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Ban Tiếp Công dân - Nội chính |
| 0,5 ngày |
Bước 8 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo VP.UBND tỉnh | 01 ngày | |
Bước 9 | Phòng hành chính - Tổ chức tiếp nhận kết quả, chuyển Sở Tư pháp tham mưu việc nhận con nuôi | Công chức Phòng hành chính - Tổ chức | 0,5 ngày | |
Bước 10 | Tiếp nhận kết quả từ UBND tỉnh, tham mưu việc thông báo thời gian người nhận con nuôi có mặt ở Việt Nam để trực tiếp nhận con nuôi, gửi Trung tâm Phục vụ hành chính công để thông báo thời gian người nhận con nuôi có mặt ở Việt Nam để trực tiếp nhận con nuôi | Sở Tư pháp | Sở Tư pháp | 0,5 ngày |
Bước 11 | Tiếp nhận kết quả từ Sở Tư pháp, gửi thông báo thời gian người nhận con nuôi có mặt ở Việt Nam để trực tiếp nhận con nuôi | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 12 | Tổ chức Lễ giao nhận con nuôi Thời gian người nhận con nuôi có mặt ở Việt Nam để trực tiếp nhận con nuôi: 60 ngày, kể từ ngày nhận được thông báo của Sở Tư pháp hoặc không quá 90 ngày, trong trường hợp có lý do chính đáng không thể có mặt tại lễ giao nhận con nuôi đúng thời hạn 60 ngày. | Lãnh đạo Sở Tư pháp, gia đình giao con nuôi, gia đình nhận con nuôi | Sở Tư pháp; Gia đình giao con nuôi; Gia đình nhận con nuôi |
|
Tổng thời gian giải quyết | 110 ngày (bao gồm, thời gian lấy ý kiến, phối hợp giải quyết của các cơ quan có liên quan) |
3. Tên TTHC: Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) chuyển Phòng chuyên môn xử lý | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Duyệt hồ sơ, phân công cho công chức xử lý. | Lãnh đạo phòng | Phòng Hành chính - Bổ trợ tư pháp, Sở Tư pháp | 0,25 ngày |
Bước 3 | Xử lý, thẩm định hồ sơ. Thực hiện các bước đăng ký lại | Công chức | 01 ngày | |
Bước 4 | Kiểm tra hồ sơ: - Nếu đồng ý trình lãnh đạo Sở xem xét, quyết định. - Nếu không đồng ý chuyển lại chuyên viên xử lý. | Lãnh đạo Phòng | 0,5 ngày | |
Bước 5 | Phê duyệt, hoàn chỉnh hồ sơ trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định. | Lãnh đạo Sở | Sở Tư pháp | 0,5 ngày |
Bước 6 | Phòng hành chính - Tổ chức tiếp nhận, chuyển phòng, ban chuyên môn xử lý hồ sơ | Công chức Phòng hành chính - Tổ chức | UBND tỉnh | 0,25 ngày (2 giờ) |
Bước 7 | Chuyên viên đơn vị chuyên môn xử lý hồ sơ, tham mưu việc ban hành Quyết định nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài trình Lãnh đạo Ban TCD-NC xem xét | Ban Tiếp công dân - Nội chính | 01 ngày | |
Bước 8 | Lãnh đạo Ban TCD-NC xem xét, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 0,25 ngày (2 giờ) | ||
Bước 9 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo VP.UBND tỉnh | 0,25 ngày (2 giờ) | |
Bước 10 | Phòng hành chính - Tổ chức tiếp nhận kết quả, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả kết quả | Công chức Phòng hành chính - Tổ chức | 0,25 ngày (2 giờ) | |
Bước 11 | Tiếp nhận kết quả từ UBND tỉnh để trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Liên hệ trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,25 ngày |
Tổng thời gian giải quyết | 05 ngày làm việc |
4. Tên TTHC: Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết TTHC |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) chuyển Phòng chuyên môn xử lý | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Sở Tư pháp kiểm tra hồ sơ, tiến hành lấy ý kiến những người có liên quan | Lãnh đạo Phòng | Phòng Hành chính - Bổ trợ tư pháp, Sở Tư pháp | 14 ngày |
Xác nhận trẻ em đủ điều kiện làm con nuôi nước ngoài | 3,5 ngày | |||
Bước 3 | - Tiến hành lấy ý kiến, phối hợp giải quyết những cơ quan có liên quan: Thời gian những người liên quan thay đổi ý kiến đồng ý về việc cho trẻ em làm con nuôi nước ngoài: 15 ngày, kể từ ngày được lấy ý kiến. | Công chức Phòng Hành chính - Bổ trợ tư pháp, Sở Tư pháp | Sở Tư pháp (lấy ý kiến, xem xét, tổng hợp kết quả) | 15 ngày |
Bước 4 | Phê duyệt, hoàn chỉnh hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét, quyết định việc cho trẻ em làm con nuôi người nước ngoài | Lãnh đạo Sở Tư pháp | Sở Tư pháp | 01 ngày |
Bước 5 | Phòng hành chính - Tổ chức tiếp nhận, chuyển phòng, ban chuyên môn xử lý hồ sơ | Công chức Phòng hành chính - Tổ chức | UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 6 | Chuyên viên đơn vị chuyên môn xử lý hồ sơ, tham mưu việc ban hành quyết định cho trẻ em làm con nuôi người nước ngoài, trình Lãnh đạo Ban TCD-NC xem xét | Ban Tiếp công dân - Nội chính | 12,5 ngày | |
Bước 7 | Lãnh đạo Ban TCD-NC xem xét, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Ban Tiếp công dân - Nội chính | 0,5 ngày | |
Bước 8 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo VP.UBND tỉnh | 01 ngày | |
Bước 9 | Phòng hành chính - Tổ chức tiếp nhận kết quả, chuyển Sở Tư pháp tham mưu việc giao nhận con nuôi | Công chức Phòng hành chính - Tổ chức | 0,5 ngày | |
Bước 10 | Tiếp nhận kết quả từ UBND tỉnh, tham mưu việc thông báo việc giao nhận con nuôi, gửi Trung tâm Phục vụ hành chính công để thông báo cho người dân | Sở Tư pháp | Sở Tư pháp | 0,5 ngày |
Bước 11 | Tiếp nhận kết quả từ Sở Tư pháp, gửi thông báo thời gian người nhận con nuôi có mặt ở Việt Nam để trực tiếp nhận con nuôi | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 12 | Tổ chức Lễ giao nhận con nuôi | Lãnh đạo Sở Tư pháp, gia đình nhận con nuôi | Sở Tư pháp; Gia đình nhận con nuôi |
|
Tổng thời gian giải quyết | 50 ngày (bao gồm, thời gian lấy ý kiến, phối hợp giải quyết của các cơ quan có liên quan) |
II. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện
1. Tên TTHC: Ghi vào Sổ đăng ký nuôi con nuôi việc nuôi con nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
1.1 Trường hợp 1: Không xác minh
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) chuyển Phòng chuyên môn xử lý | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | 01 giờ |
Bước 2 | Duyệt hồ sơ, phân công cho công chức xử lý. | Lãnh đạo phòng | Phòng Tư pháp | 01 giờ |
Xử lý, thẩm định hồ sơ. Thực hiện các bước ghi vào Sổ đăng ký nuôi con nuôi việc nuôi con nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | Công chức | 02 giờ | ||
Kiểm tra hồ sơ trình lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét, quyết định. | Lãnh đạo Phòng | 02 giờ | ||
Bước 3 | Ký bản trích lục ghi vào Sổ đăng ký nuôi con nuôi việc nuôi con nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | Lãnh đạo UBND cấp huyện | UBND cấp huyện | 01 giờ |
Bước 4 | Tiếp nhận kết quả giải quyết | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | 01 giờ |
Liên hệ trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
| |||
Tổng thời gian giải quyết | 01 ngày |
1.2 Trường hợp 2: có xác minh
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) chuyển Phòng chuyên môn xử lý | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | 01 giờ |
Bước 2 | Duyệt hồ sơ, phân công cho công chức xử lý. | Lãnh đạo phòng | Phòng Tư pháp | 01 giờ |
Bước 3 | Xử lý, thẩm định hồ sơ, tiến hành xác minh. | Công chức | 02 ngày | |
Bước 4 | - Thực hiện các bước ghi vào Sổ đăng ký nuôi con nuôi việc nuôi con nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài - Trình lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét, quyết định. | Lãnh đạo Phòng | 04 giờ | |
Bước 5 | Ký bản trích lục ghi vào Sổ đăng ký nuôi con nuôi việc nuôi con nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | Lãnh đạo UBND cấp huyện | UBND cấp huyện | 01 giờ |
Bước 6 | Tiếp nhận kết quả giải quyết | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | 01 giờ |
Liên hệ trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
| |||
Tổng thời gian giải quyết | 03 ngày |
III. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã
1. Tên TTHC: Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết TTHC |
Bước 1 | 1. Tiếp nhận và kiểm tra, quét (scan) hồ sơ Nếu không đầy đủ, hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn chỉnh. Nếu đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ và ra phiếu hẹn. 2. Chuyển hồ sơ đến công chức Tư pháp - Hộ tịch cấp xã. | Công chức tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | 01 ngày |
Bước 2 | - Tiến hành xác minh, niêm yết, công khai, tổ chức lấy ý kiến. - Hoàn thiện hồ sơ, trình lãnh đạo UBND cấp xã xem xét, phê duyệt. | Công chức Tư pháp - Hộ tịch cấp xã | Tư pháp - Hộ tịch | 09 ngày |
Bước 3 | Lấy ý kiến: Những người liên quan thay đổi ý kiến đồng ý về việc cho trẻ em làm con nuôi | Công chức Tư pháp - Hộ tịch cấp xã | Công chức Tư pháp - Hộ tịch cấp xã (tổ chức theo dõi, đôn đốc, tổng hợp kết quả lấy ý kiến) | 15 ngày |
Tổng hợp kết quả lấy ý kiến, tham mưu Lãnh đạo UBND cấp xã ký duyệt hồ sơ. | Tư pháp - Hộ tịch cấp xã | 02 ngày | ||
Bước 4 | Ký Giấy chứng nhận nuôi con nuôi trong nước, ghi vào sổ đăng ký việc nuôi con nuôi và tổ chức giao - nhận con nuôi. | Lãnh đạo UBND cấp xã | UBND cấp xã | 01 ngày |
Tiếp nhận kết quả giải quyết hồ sơ TTHC, ghi vào sổ đăng ký việc nuôi con nuôi | Công chức Tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | 0,5 ngày | |
Tham mưu trả kết quả, tổ chức giao - nhận con nuôi đảm bảo đúng theo quy định. | Cá nhân, tổ chức có liên quan theo quy định pháp luật | Cá nhân, tổ chức có liên quan theo quy định pháp luật |
| |
Tổng thời gian giải quyết | 30 ngày |
2. Tên TTHC: Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | 1. Tiếp nhận và kiểm tra, quét (scan) hồ sơ Nếu không đầy đủ, hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn chỉnh. Nếu đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ và ra phiếu hẹn. 2. Chuyển hồ sơ đến công chức Tư pháp - Hộ tịch cấp xã. | Công chức tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | 0,5 ngày |
Bước 2 | - Tiến hành xác minh, niêm yết, công khai (nếu có). - Hoàn thiện hồ sơ, trình lãnh đạo UBND cấp xã xem xét, phê duyệt. | Công chức Tư pháp - Hộ tịch cấp xã | Tư pháp - Hộ tịch | 03 ngày |
Bước 3 | Ký phê duyệt kết quả giải quyết hồ sơ | Lãnh đạo UBND cấp xã | UBND cấp xã | 01 ngày |
Bước 4 | Tiếp nhận kết quả giải quyết hồ sơ | Công chức Tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | 0,5 ngày |
Liên hệ trả kết quả cho tổ chức, cá nhân đảm bảo đúng theo quy định pháp luật. |
| |||
Tổng thời gian giải quyết | 05 ngày |
- 1Quyết định 1053/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết 02 thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Nuôi con nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bình Định
- 2Quyết định 861/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết 02 thủ tục hành chính lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bến Tre
- 3Quyết định 841/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Ninh Thuận
- 1Luật nuôi con nuôi 2010
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 4Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Quyết định 649/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 7Quyết định 1053/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết 02 thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Nuôi con nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bình Định
- 8Quyết định 861/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết 02 thủ tục hành chính lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bến Tre
- 9Quyết định 841/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Ninh Thuận
Quyết định 1009/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính trong lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- Số hiệu: 1009/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 06/05/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Long
- Người ký: Lê Quang Trung
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra