Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
 TỈNH BẾN TRE
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 10/2024/QĐ-UBND

Bến Tre, ngày 01 tháng 4 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC QUY ĐỊNH GIÁ BÁN LẺ NƯỚC SẠCH SINH HOẠT CỦA TRUNG TÂM NƯỚC SẠCH VÀ VỆ SINH MÔI TRƯỜNG NÔNG THÔN TẠI KHU VỰC CÙ LAO LONG THÀNH, XÃ SƠN PHÚ VÀ HƯNG PHONG, HUYỆN GIỒNG TRÔM, TỈNH BẾN TRE

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;

Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính Phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Nghị định số 117/2007/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch;

Căn cứ Nghị định số 124/2011/NĐ-CP ngày 28 tháng 12 năm 2011 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 117/2007/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch;

Căn cứ Thông tư số 44/2021/TT-BTC ngày 18 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về khung giá, nguyên tắc, phương pháp xác định giá nước sinh hoạt;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 774/TTr-STC ngày 20 tháng 3 năm 2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Giá bán lẻ nước sạch sinh hoạt của Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn tại khu vực cù lao Long Thành, xã Sơn Phú và Hưng Phong, huyện Giồng Trôm, tỉnh Bến Tre

STT

Nhóm khách hàng sử dụng nước sạch cho mục đích sinh hoạt

Lượng nước sạch sử dụng/tháng

Giá bán lẻ nước sạch sinh hoạt (đồng/m3)

Nhóm 1

Hộ dân cư

Mức dưới 10m3/đồng hồ/tháng

10.800

Từ trên 10m3-20m3 /đồng hồ/tháng

13.500

Từ trên 20m3-30m3 /đồng hồ/tháng

16.200

Trên 30m3/đồng hồ/tháng

16.200

Nhóm 2

Cơ quan hành chính; đơn vị sự nghiệp công lập; trường học, bệnh viện, cơ sở khám chữa bệnh (công lập và tư nhân); phục vụ mục đích công cộng (phi lợi nhuận)

Theo thực tế sử dụng

16.200

Nhóm 3

Tổ chức, cá nhân sản xuất vật chất

Theo thực tế sử dụng

16.200

Nhóm 4

Tổ chức cá nhân kinh doanh dịch vụ

Theo thực tế sử dụng

17.500

Mức giá trên đã bao gồm thuế giá trị gia tăng, chưa có phí bảo vệ môi trường và dịch vụ môi trường rừng.

Điều 2. Điều khoản thi hành

1. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Lao động - Thương binh và Xã hội, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Giồng Trôm; Giám đốc Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn và Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức, cá nhân, hộ dân cư có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 11 tháng 4 năm 2024./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Trần Ngọc Tam

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 10/2024/QĐ-UBND quy định về Giá bán lẻ nước sạch sinh hoạt của Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn tại khu vực cù lao Long Thành, xã Sơn Phú và Hưng Phong, huyện Giồng Trôm, tỉnh Bến Tre

  • Số hiệu: 10/2024/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 01/04/2024
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bến Tre
  • Người ký: Trần Ngọc Tam
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 11/04/2024
  • Tình trạng hiệu lực: Không xác định
Tải văn bản