- 1Luật thuế tài nguyên năm 2009
- 2Nghị định 50/2010/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thuế tài nguyên 2009
- 3Luật giá 2012
- 4Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 5Nghị định 203/2013/NĐ-CP quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản
- 6Nghị định 12/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế
- 7Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 8Thông tư 152/2015/TT-BTC hướng dẫn về thuế tài nguyên do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 9Nghị định 149/2016/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 10Nghị định 158/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật khoáng sản
- 11Thông tư 44/2017/TT-BTC quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 12Thông tư 38/2017/TT-BTNMT về quy định phương pháp quy đổi từ giá tính thuế tài nguyên để xác định giá tính tiền cấp quyền khai thác khoáng sản do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 1Quyết định 45/2023/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 2Quyết định 542/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ; hết hiệu lực, ngưng hiệu lực một phần năm 2023
- 3Quyết định 991/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa trong kỳ hệ thống hóa 2019-2023
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 10/2018/QĐ-UBND | Thanh Hóa, ngày 22 tháng 3 năm 2018 |
BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Thuế tài nguyên ngày 25 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên; Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 23/8/2016 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá; Nghị định số 203/2013/NĐ-CP ngày 28/11/2013 quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản; Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12/02/2015 quy định chi tiết thi hành luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định về thuế; Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 23/8/2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá; Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng sản;
Căn cứ Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02/10/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12/5/2017 của Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;
Thông tư số 38/2017/TT-BTNMT ngày 16/10/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định phương pháp quy đổi từ giá tính thuế tài nguyên để xác định giá tính tiền cấp quyền khai thác khoáng sản;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 3710/TTr- STC-QLCS.GC ngày 01 tháng 9 năm 2017 về việc đề nghị ban hành danh mục và giá tối thiểu tính thuế tài nguyên đối với các loại khoáng sản trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa theo Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12/5/2017 của Bộ Tài chính; Công văn số 5264/STC- QLCSGC ngày 04/12/2017 hoàn chỉnh dự thảo Quyết định ban hành bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa; Công văn số 429/STC-QLCSGC ngày 31/01/2018 về việc tiếp thu, giải trình ý kiến của Ủy ban MTTQ tỉnh, Hiệp hội Doanh nghiệp tỉnh đối với dự thảo Quyết định ban hành bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Các tổ chức, cá nhân khai thác, thu mua tài nguyên trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá có trách nhiệm kê khai tính thuế tài nguyên theo quy định.
2. Cục Thuế tỉnh Thanh Hóa hướng dẫn, kiểm tra, đôn đốc các tổ chức, cá nhân khai thác, thu mua tài nguyên trên địa bàn tỉnh trong việc kê khai và nộp thuế tài nguyên, phí bảo vệ môi trường.
3. Sở Tài nguyên và Môi trường tham mưu điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác khoáng sản đối với các tổ chức, cá nhân đã được UBND tỉnh phê duyệt tiền cấp quyền khai thác khoáng sản theo đơn giá tạm tính, báo cáo UBND tỉnh.
4. Khi giá bán các loại tài nguyên trên thị trường biến động tăng hoặc giảm lớn hơn 20%, Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với các đơn vị có liên quan tổ chức khảo sát giá bán tài nguyên trên thị trường và tham mưu phương án điều chỉnh giá tính thuế tài nguyên, trình UBND tỉnh điều chỉnh cho phù hợp.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI NHÓM, LOẠI TÀI NGUYÊN CÓ TÍNH CHẤT LÝ, HÓA GIỐNG NHAU: KHOÁNG SẢN KIM LOẠI
(Kèm theo Quyết định số: 10/2018/QĐ-UBND ngày 22 tháng 3 năm 2018 của UBND tỉnh)
ĐVT: đồng
Mã nhóm, loại tài nguyên | Tên nhóm, loại tài nguyên | Đơn vị tính | Mức giá tính thuế | ||||
Cấp 1 | Cấp 2 | Cấp 3 | Cấp 4 | Cấp 5 | |||
I |
|
|
|
| Khoáng sản kim loại |
|
|
| I1 |
|
|
| Sắt |
|
|
|
| I101 |
|
| Sắt kim loại | tấn | 8,000,000 |
|
| I102 |
|
| Quặng Manhetit (có từ tính) |
|
|
|
|
| I10201 |
| Quặng Manhetit có hàm lượng Fe<30% | tấn | 250,000 |
|
|
| I10202 |
| Quặng Manhetit có hàm lượng 30%≤Fe<40% | tấn | 450,000 |
|
|
| I10203 |
| Quặng Manhetit có hàm lượng 40%≤Fe<50% | tấn | 600,000 |
|
|
| I10204 |
| Quặng Manhetit có hàm lượng 50%≤Fe<60% | tấn | 1,000,000 |
|
|
| I10205 |
| Quặng Manhetit có hàm lượng Fe≥60% | tấn | 1,200,000 |
|
| I103 |
|
| Quặng Limonit (không từ tính) |
|
|
|
|
| I10301 |
| Quặng limonit có hàm lượng Fe≤30% | tấn | 210,000 |
|
|
| I10302 |
| Quặng limonit có hàm lượng 30% | tấn | 280,000 |
|
|
| I10303 |
| Quặng limonit có hàm lượng 40% | tấn | 340,000 |
|
|
| I10304 |
| Quặng limonit có hàm lượng 50% | tấn | 420,000 |
|
|
| I10305 |
| Quặng limonit có hàm lượng Fe>60% | tấn | 600,000 |
|
| I104 |
|
| Quặng sắt Deluvi | tấn | 180,000 |
| I2 |
|
|
| Mangan (Măng-gan) |
|
|
|
| I201 |
|
| Quặng mangan có hàm lượng Mn≤20% | tấn | 490,000 |
|
| I202 |
|
| Quặng mangan có hàm lượng 20% | tấn | 850,000 |
|
| I203 |
|
| Quặng mangan có hàm lượng 25% | tấn | 1,300,000 |
|
| I204 |
|
| Quặng mangan có hàm lượng 30 | tấn | 1,600,000 |
|
| I205 |
|
| Quặng mangan có hàm lượng 35% | tấn | 2,100,000 |
|
| I206 |
|
| Quặng mangan có hàm lượng Mn>40% | tấn | 3,000,000 |
| I6 |
|
|
| Bạch kim, bạc, thiếc |
|
|
|
| I601 |
|
| Bạch kim |
|
|
|
| I602 |
|
| Bạc kim loại | kg | 19,200,000 |
|
| I603 |
|
| Thiếc |
|
|
|
|
| I60301 |
| Quặng thiếc gốc |
|
|
|
|
|
| I60301 | Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,2% | tấn | 1,280,000 |
|
|
|
| I60302 | Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,4% | tấn | 1,790,000 |
|
|
|
| I60303 | Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,6% | tấn | 2,300,000 |
|
|
|
| I60304 | Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,8% | tấn | 2,810,000 |
|
|
|
| I60305 | Quặng thiếc gốc có hàm lượng SnO2 >1% | tấn | 3,372,000 |
|
|
| I60302 |
| Tinh quặng thiếc có hàm lượng SnO2 ≥ 70% (sa khoáng, quặng gốc) | tấn | 204,000,000 |
|
|
| I60303 |
| Thiếc kim loại | tấn | 320,000,000 |
| I7 |
|
|
| Wolfram, Antimoan |
|
|
|
| I701 |
|
| Wolfram |
|
|
|
|
| I70101 |
| Quặng wolfram có hàm lượng 0,1% | Tấn | 1,850,000 |
|
|
| I70102 |
| Quặng wolfram có hàm lượng 0,3% | Tấn | 2,770,000 |
|
|
| I70103 |
| Quặng wolfram có hàm lượng 0,5% | Tấn | 4,150,000 |
|
|
| I70104 |
| Quặng wolfram có hàm lượng 0,7% | Tấn | 5,070,000 |
|
|
| I70105 |
| Quặng wolfram có hàm lượng WO3 >1% | Tấn | 6,084,000 |
|
| I702 |
|
| Antimoan |
|
|
|
|
| I70201 |
| Antimoan kim loại | tấn | 120,000,000 |
|
|
| I70202 |
| Quặng Antimoan |
|
|
|
|
|
| I7020201 | Quặng antimon có hàm lượng Sb<5% | tấn | 8,630,000 |
|
|
|
| I7020202 | Quặng antimon có hàm lượng 5≤Sb<10% | tấn | 14,400,000 |
|
|
|
| I7020203 | Quặng antimon có hàm lượng 10% | tấn | 20,130,000 |
|
|
|
| I7020204 | Quặng antimon có hàm lượng 15% | tấn | 28,750,000 |
|
|
|
| I7020205 | Quặng antimon có hàm lượng Sb>20% | tấn | - |
| I8 |
|
|
| Chì, kẽm |
|
|
|
| I801 |
|
| Chì, kẽm kim loại | tấn | 45,000,000 |
|
| I802 |
|
| Tinh quặng chì, kẽm |
|
|
|
|
| I80201 |
| Tinh quặng chì |
|
|
|
|
|
| I8020101 | Tinh quặng chì có hàm lượng Pb<50% | tấn | 11,550,000 |
|
|
|
| I8020102 | Tinh quặng chì có hàm lượng Pb≥50% | tấn | 16,500,000 |
|
|
| I80202 |
| Tinh quặng kẽm |
|
|
|
|
|
| I8020201 | Tinh quặng kẽm có hàm lượng Zn<50% | tấn | 5,000,000 |
|
|
|
| I8020202 | Tinh quặng kẽm có hàm lượng Zn≥50% | tấn | 7,000,000 |
|
| I803 |
|
| Quặng chì, kẽm |
|
|
|
|
| I80301 |
| Quặng chì + kẽm hàm lượng Pb+Zn<5% | Tấn | 800,000 |
|
|
| I80302 |
| Quặng chì + kẽm hàm lượng 5% | Tấn | 1,330,000 |
|
|
| I80303 |
| Quặng chì + kẽm hàm lượng 10% | Tấn | 1,870,000 |
|
|
| I80304 |
| Quặng chì + kẽm hàm lượng Pb+Zn>15% | Tấn | 2,244,000 |
| I10 |
|
|
| Đồng |
|
|
|
| I1001 |
|
| Quặng đồng |
|
|
|
|
| I100101 |
| Quặng đồng có hàm lượng Cu <0,5% | tấn | 483,000 |
|
|
| I100102 |
| Quặng đồng có hàm lượng 0,5%≤Cu <1% | tấn | 959,000 |
|
|
| I100103 |
| Quặng đồng có hàm lượng 1%≤Cu<2% | tấn | 1,603,000 |
|
|
| I100104 |
| Quặng đồng có hàm lượng 2%≤Cu<3% | tấn | 2,290,000 |
|
|
| I100105 |
| Quặng đồng có hàm lượng 3%≤Cu<4% | tấn | 3,210,000 |
|
|
| I100106 |
| Quặng đồng có hàm lượng 4%≤Cu<5% | tấn | 4,120,000 |
|
|
| I100107 |
| Quặng đồng có hàm lượng Cu≥5% | tấn | 5,500,000 |
|
| I1002 |
|
| Tinh quặng đồng có hàm lượng 18%≤Cu<20% | tấn | 16,500,000 |
| I11 |
|
|
| Nikel (Quặng Nikel) | tấn | 3,200,000 |
| I12 |
|
|
| Cô-ban (coban), mô-lip-đen (molipden), thủy ngân, ma-nhê (magie), va-na-đi (vanadi) |
|
|
|
| I1201 |
|
| Molipden | tấn | 3,500,000 |
|
| I1202 |
|
| Cô-ban (coban), thủy ngân, va-na-đi (vanadi) |
|
|
| I13 |
|
|
| Khoáng sản kim loại khác |
|
|
|
| I1301 |
|
| Tinh quặng Bismuth hàm lượng 10%≤Bi<20% | tấn | 13,700,000 |
|
| I1302 |
|
| Quặng Crôm hàm lượng Cr≥40% | tấn | 3,600,000 |
GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI NHÓM, LOẠI TÀI NGUYÊN CÓ TÍNH CHẤT LÝ, HÓA GIỐNG NHAU: KHOÁNG SẢN KHÔNG KIM LOẠI
(Kèm theo Quyết định số: 10/2018/QĐ-UBND ngày 22 tháng 3 năm 2018 của UBND tỉnh)
ĐVT: đồng
Mã nhóm, loại tài nguyên | Tên nhóm, loại tài nguyên | Đơn vị tính | Mức giá tính thuế | ||||
Cấp 1 | Cấp 2 | Cấp 3 | Cấp 4 | Cấp 5 | |||
II |
|
|
|
| Khoáng sản không kim loại |
|
|
| II1 |
|
|
| Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình | m3 | 49,000 |
| II2 |
|
|
| Đá, sỏi |
|
|
|
| II201 |
|
| Sỏi |
|
|
|
|
| II20101 |
| Sạn trắng | m3 | 400,000 |
|
|
| II20102 |
| Các loại cuội, sỏi, sạn khác | m3 | 168,000 |
|
| II202 |
|
| Đá xây dựng |
|
|
|
|
| II20201 |
| Đá khối để xẻ (trừ đá hoa trắng, granit và dolomit) |
|
|
|
|
|
| II2020101 | Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt dưới 0,1m2 | m3 | 1,000,000 |
|
|
|
| II2020102 | Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,1m2 đến dưới 0,3m2 | m3 | 2,000,000 |
|
|
|
| II2020103 | Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,3 đến dưới 0,6 m2 | m3 | 4,200,000 |
|
|
|
| II2020104 | Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,6 đến dưới 01 m2 | m3 | 6,000,000 |
|
|
|
| II2020105 | Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 01 m2 trở lên | m3 | 8,000,000 |
|
|
| II20202 |
| Đá mỹ nghệ (bao gồm tất cả các loại đá làm mỹ nghệ) |
|
|
|
|
|
| II2020201 | Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối dưới 0,4m3 | m3 | 1,000,000 |
|
|
|
| II2020202 | Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối đến từ 0,4m3 đến dưới 1m3 | m3 | 2,000,000 |
|
|
|
| II2020203 | Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối từ 1m3 đến dưới 3m3 | m3 | 3,000,000 |
|
|
|
| II2020204 | Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối trên 3m3 | m3 | 4,000,000 |
|
|
| II20203 |
| Đá làm vật liệu xây dựng thông thường |
|
|
|
|
|
| II2020301 | Đá sau nổ mìn, đá xô bồ (khoáng sản khai thác) | m3 | 70,000 |
|
|
|
| II2020302 | Đá hộc và đá base | m3 | 77,000 |
|
|
|
| II2020303 | Đá cấp phối | m3 | 140,000 |
|
|
|
| II2020304 | Đá dăm các loại | m3 | 168,000 |
|
|
|
| II2020305 | Đá lô ca | m3 | 140,000 |
|
|
|
| II2020306 | Đá chẻ, đá bazan dạng cột | m3 | 280,000 |
| II3 |
|
|
| Đá nung vôi và sản xuất xi măng |
|
|
|
| II301 |
|
| Đá vôi sản xuất vôi công nghiệp (khoáng sản khai thác) | m3 | 195,500 |
|
| II302 |
|
| Đá sản xuất xi măng |
|
|
|
|
| II30201 |
| Đá vôi sản xuất xi măng (khoáng sản khai thác) | m3 | 105,000 |
|
|
| II30202 |
| Đá sét sản xuất xi măng (khoáng sản khai thác) | m3 | 65,000 |
|
|
| II30203 |
| Đá làm phụ gia sản xuất xi măng |
|
|
|
|
|
| II3020301 | Đá puzolan (khoáng sản khai thác) | m3 | 120,000 |
|
|
|
| II3020302 | Đá cát kết silic (khoáng sản khai thác) | m3 | 60,000 |
|
|
|
| II3020303 | Đá cát kết đen (khoáng sản khai thác) | m3 | 45,000 |
|
|
|
| II3020304 | Quặng laterit sắt (khoáng sản khai thác) | tấn | 150,000 |
| II4 |
|
|
| Đá hoa trắng |
|
|
|
| II401 |
|
| Đá hoa trắng (không phân loại màu sắc, chất lượng) kích thước ≥ 0,4 m3 sau khai thác | m3 | 700,000 |
|
| II402 |
|
| Đá hoa trắng dạng khối (≥ 0,4m3) để xẻ làm ốp lát |
|
|
|
|
| II40201 |
| Loại 1 - trắng đều | m3 | 15,000,000 |
|
|
| II40202 |
| Loại 2 - vân vệt | m3 | 10,500,000 |
|
|
| II40203 |
| Loại 3 - màu xám hoặc màu khác | m3 | 7,000,000 |
|
| II403 |
|
| Đá hoa trắng sản xuất bột carbonat | m3 | 280,000 |
| II5 |
|
|
| Cát |
|
|
|
| II501 |
|
| Cát san lấp (bao gồm cả cát nhiễm mặn) | m3 | 56,000 |
|
| II502 |
|
| Cát xây dựng |
|
|
|
|
| II50201 |
| Cát đen dùng trong xây dựng | m3 | 100,000 |
|
|
| II50202 |
| Cát vàng dùng trong xây dựng | m3 | 245,000 |
|
| II503 |
|
| Cát vàng sản xuất công nghiệp (khoáng sản khai thác) | m3 | 150,000 |
| II6 |
|
|
| Cát làm thuỷ tinh (cát trắng) | m3 | 350,000 |
| II7 |
|
|
| Đất làm gạch (sét làm gạch, ngói) | m3 | 119,000 |
| II8 |
|
|
| Đá Granite |
|
|
|
| II801 |
|
| Đá Granite màu ruby | m3 | 6,000,000 |
|
| II802 |
|
| Đá Granite màu đỏ | m3 | 4,200,000 |
|
| II803 |
|
| Đá Granite màu tím, trắng | m3 | 1,750,000 |
|
| II804 |
|
| Đá Granite màu khác | m3 | 2,800,000 |
|
| II805 |
|
| Đá gabro và diorit | m3 | 5,000,000 |
|
| II806 |
|
| Đá granite, gabro, diorit khai thác (không đồng nhất về màu sắc, độ hạt, độ thu hồi) | m3 | 800,000 |
| II9 |
|
|
| Sét chịu lửa |
|
|
|
| II901 |
|
| Sét chịu lửa màu trắng, xám, xám trắng | tấn | 380,000 |
|
| II902 |
|
| Sét chịu lửa các màu còn lại | tấn | 180,000 |
| II10 |
|
|
| Dolomit, quartzite |
|
|
|
| II1001 |
|
| Dolomit |
|
|
|
|
| II100101 |
| Đá Dolomit sau nổ mìn (khoáng sản khai thác) | m3 | 120,000 |
|
|
| II100102 |
| Đá Dolomit có kích thước ≥ 0,4m3 sau khai thác (không phân loại màu sắc, chất lượng) | m3 | 450,000 |
|
|
| II100103 |
| Đá khối Dolomit dùng để xẻ |
|
|
|
|
|
| II10010301 | Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt dưới 0,3m2 | m3 | 2,800,000 |
|
|
|
| II10010302 | Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt từ 0,3m2 đến dưới 0,6m2 | m3 | 5,600,000 |
|
|
|
| II10010303 | Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt từ 0,6m2 đến dưới 1m2 | m3 | 8,000,000 |
|
|
|
| II10010304 | Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt từ 1m2 trở lên | m3 | 10,000,000 |
|
|
| II100104 |
| Đá Dolomit sử dụng làm nguyên liệu sản xuất công nghiệp | m3 | 140,000 |
|
| II1002 |
|
| Quarzit |
|
|
|
|
| II100201 |
| Quặng Quarzit thường | tấn | 160,000 |
|
|
| II100202 |
| Quặng Quarzit (thạch anh tinh thể) | tấn | 300,000 |
|
|
| II100203 |
| Đá Quarzit (sử dụng áp điện) | tấn | 1,800,000 |
|
| II1003 |
|
| Pyrophylit |
|
|
|
|
| II100301 |
| Pyrophylit (khoáng sản khai thác) | tấn | 100,000 |
|
|
| II100302 |
| Pyrophilit có hàm lượng 25% | tấn | 218,000 |
|
|
| II100303 |
| Pyrophilit có hàm lượng 30% | tấn | 471,000 |
|
|
| II100304 |
| Pyrophilit có hàm lượng AL203>33% | tấn | 565,000 |
| II11 |
|
|
| Cao lanh (Kaolin/đất sét trắng/đất sét trầm tích; Quặng Felspat làm nguyên liệu gốm sứ) |
|
|
|
| II1101 |
|
| Cao lanh (khoáng sản khai thác, chưa rây) | tấn | 300,000 |
|
| II1102 |
|
| Cao lanh dưới rây | tấn | 800,000 |
|
| II1103 |
|
| Quặng Felspat làm nguyên liệu gốm sứ (khoáng sản khai thác) | tấn | 350,000 |
| II12 |
|
|
| Mica, thạch anh kỹ thuật |
|
|
|
| II1201 |
|
| Mica | tấn | 1,200,000 |
|
| II1202 |
|
| Thạch anh kỹ thuật |
|
|
|
|
| II120201 |
| Thạch anh kỹ thuật | tấn | 300,000 |
|
|
| II120202 |
| Thạch anh bột | tấn | 1,500,000 |
|
|
| II120203 |
| Thạch anh hạt | tấn | 1,800,000 |
| II13 |
|
|
| Pirite, phosphorite | tấn |
|
|
| II1301 |
|
| Quặng Pirite |
|
|
|
| II1302 |
|
| Quặng phosphorit |
|
|
|
|
| II130201 |
| Quặng Phosphorite có hàm lượng P2O5 < 20% | tấn | 350,000 |
|
|
| II130202 |
| Quặng Phosphorite có hàm lượng 20% ≤ P2O5 < 30% | tấn | 500,000 |
|
|
| II130203 |
| Quặng Phosphorite có hàm lượng P2O5 ≥ 30% | tấn | 600,000 |
| II15 |
|
|
| Secpentin (Quặng secpentin) | tấn | 130,000 |
| II16 |
|
|
| Than antraxit hầm lò |
|
|
|
| II1601 |
|
| Than sạch trong than khai thác (cám 0-15, cục -15) | tấn |
|
|
| II1602 |
|
| Than cục |
|
|
|
|
| II160201 |
| Than cục 1a, 1b, 1c | tấn | 3,978,000 |
|
|
| II160202 |
| Than cục 2a, 2b | tấn | 4,202,400 |
|
|
| II160203 |
| Than cục 3a, 3b | tấn | 4,149,600 |
|
|
| II160204 |
| Than cục 4a, 4b | tấn | 4,863,600 |
|
|
| II160205 |
| Than cục 5a, 5b | tấn | 4,358,400 |
|
|
| II160206 |
| Than cục don 6a, 6b, 6c | tấn | 3,296,000 |
|
|
| II160207 |
| Than cục don 7a, 7b, 7c | tấn | 1,930,800 |
|
|
| II160208 |
| Than cục don 8a, 8b, 8c | tấn | 1,112,400 |
|
| II1603 |
|
| Than cám |
|
|
|
|
| II160301 |
| Than cám 1 | tấn | 3,127,200 |
|
|
| II160302 |
| Than cám 2 | tấn | 3,255,600 |
|
|
| II160303 |
| Than cám 3a, 3b, 3c | tấn | 3,196,800 |
|
|
| II160304 |
| Than cám 4a, 4b | tấn | 2,438,400 |
|
|
| II160305 |
| Than cám 5a, 5b | tấn | 1,927,200 |
|
|
| II160306 |
| Than cám 6a, 6b | tấn | 1,521,600 |
|
|
| II160307 |
| Than cám 7a, 7b, 7c | tấn | 1,147,200 |
|
| II1604 |
|
| Than bùn |
|
|
|
|
| II160401 |
| Than bùn tuyển 1a, 1b | tấn | 805,000 |
|
|
| II160402 |
| Than bùn tuyển 2a, 2b | tấn | 715,000 |
|
|
| II160403 |
| Than bùn tuyển 3a, 3b, 3c | tấn | 568,000 |
|
|
| II160404 |
| Than bùn tuyển 4a, 4b, 4c | tấn | 464,520 |
| II17 |
|
|
| Than antraxit lộ thiên |
|
|
|
| II1701 |
|
| Than sạch trong than khai thác (cám 0-15, cục -15) | tấn | 1,567,200 |
|
| II1702 |
|
| Than cục |
|
|
|
|
| II170201 |
| Than cục 1a, 1b, 1c | tấn | 3,978,000 |
|
|
| II170202 |
| Than cục 2a, 2b | tấn | 4,202,400 |
|
|
| II170203 |
| Than cục 3a, 3b | tấn | 4,149,600 |
|
|
| II170204 |
| Than cục 4a, 4b | tấn | 4,863,600 |
|
|
| II170205 |
| Than cục 5a, 5b | tấn | 4,358,400 |
|
|
| II170206 |
| Than cục don 6a, 6b, 6c | tấn | 3,296,000 |
|
|
| II170207 |
| Than cục don 7a, 7b, 7c | tấn | 1,930,800 |
|
|
| II170208 |
| Than cục don 8a, 8b, 8c | tấn | 1,112,800 |
|
| II1703 |
|
| Than cám |
|
|
|
|
| II170301 |
| Than cám 1 | tấn | 3,127,200 |
|
|
| II170302 |
| Than cám 2 | tấn | 3,255,600 |
|
|
| II170303 |
| Than cám 3a, 3b, 3c | tấn | 3,196,800 |
|
|
| II170304 |
| Than cám 4a, 4b | tấn | 2,438,400 |
|
|
| II170305 |
| Than cám 5a, 5b | tấn | 1,927,200 |
|
|
| II170306 |
| Than cám 6a, 6b | tấn | 1,521,600 |
|
|
| II170307 |
| Than cám 7a, 7b, 7c | tấn | 1,147,200 |
|
| II1704 |
|
| Than bùn |
|
|
|
|
| II170401 |
| Than bùn tuyển 1a, 1b | tấn | 966,000 |
|
|
| II170402 |
| Than bùn tuyển 2a, 2b | tấn | 886,800 |
|
|
| II170403 |
| Than bùn tuyển 3a, 3b, 3c | tấn | 741,600 |
|
|
| II170404 |
| Than bùn tuyển 4a, 4b, 4c | tấn | 663,600 |
| II18 |
|
|
| Than nâu, than mỡ |
|
|
|
| II1801 |
|
| Than nâu | tấn | 500,000 |
|
| II1802 |
|
| Than mỡ | tấn | 2,500,000 |
| II19 |
|
|
| Than bùn | tấn | 400,000 |
| II20 |
|
|
| Kim cương, rubi, sapphire | kg |
|
|
| II2001 |
|
| Rubi |
|
|
|
|
| II200101 |
| Rubi làm tranh đá quý, bột mài kích thước nhỏ hơn 2mm | kg | 3,600,000 |
|
|
| II200102 |
| Rubi trang sức không khuyết tật ≥ 2mm | viên | 30,000,000 |
|
|
| II200103 |
| Rubi trang sức khuyết tật ≥ 2mm | viên | 600,000 |
|
|
| II200104 |
| Ám tiêu đá hoa chứa rubi khuyết tật nguồn gốc pegmatit | kg | 3,600,000 |
|
| II2002 |
|
| Sapphire |
|
|
|
|
| II200201 |
| Sapphire trang sức không khuyết tật ≥ 2mm | viên | 30,000,000 |
|
|
| II200202 |
| Sapphire trang sức khuyết tật ≥ 2mm | viên | 600,000 |
|
|
| II200203 |
| Sapphire làm tranh đá quý kích thước nhỏ 2mm | kg | 3,600,000 |
|
| II2003 |
|
| Corindon |
|
|
|
|
| II200301 |
| Corindon làm tranh đá quý kích thước nhỏ hơn 2,5 mm | kg | 3,600,000 |
|
|
| II200302 |
| Corindon trang sức hoặc kích thước lớn hơn 2,5 mm | viên | 600,000 |
| II21 |
|
|
| Emerald, alexandrite, opan | kg |
|
| II22 |
|
|
| Adit, rodolite, pyrope, berin, spinen, topaz | kg |
|
|
| II2201 |
|
| Berin, mã não có màu xanh da trời, xanh nước biển, sáng ngọc | viên | 720,000 |
| II23 |
|
|
| Thạch anh tinh thể màu; cryolite; opan quý màu trắng, đỏ lửa; fenspat, birusa; nefrite |
|
|
|
| II2301 |
|
| Thạch anh ám khói, trong suốt, tóc | tấn | 960,000,000 |
|
| II2302 |
|
| Anmetit (thạch anh tím) | tấn | 1,200,000,000 |
|
| II2303 |
|
| Thạch anh tinh thể khác | tấn | 30,000,000 |
| II24 |
|
|
| Khoáng sản không kim loại khác |
|
|
|
| II2401 |
|
| Barit |
|
|
|
|
| II240101 |
| Quặng Barit khai thác | tấn | 450,000 |
|
|
| II240102 |
| Tinh quặng Barit hàm lượng 60% ≤ BaSO4 < 70% | tấn | 800,000 |
|
|
| II240103 |
| Tinh quặng Barit hàm lượng BaSO4 ≥ 70% | tấn | 1,000,000 |
|
| II2402 |
|
| Fluorit |
|
|
|
|
| II240201 |
| Quặng Fluorit khai thác | tấn | 500,000 |
|
|
| II240202 |
| Quặng Fluorit có hàm lượng 50% ≤CaF2<70% | tấn | 3,000,000 |
|
|
| II240203 |
| Quặng Fluorit có hàm lượng 70% ≤CaF2<90% | tấn | 3,500,000 |
|
| II2403 |
|
| Quặng Diatomite khai thác | tấn | 300,000 |
|
| II2404 |
|
| Graphit |
|
|
|
|
| II240401 |
| Quặng Graphit khai thác | tấn | 720,000 |
|
|
| II240402 |
| Tinh quặng Graphit | tấn | 8,000,000 |
|
|
| II240201 |
| Quặng Fluorit khai thác | tấn | 500,000 |
|
| II2405 |
|
| Quặng Tacl (Tale) |
|
|
|
|
| II240501 |
| Quặng Tacl khai thác | tấn | 900,000 |
|
|
| II240502 |
| Bột Tacl | tấn | 1,600,000 |
|
| II2406 |
|
| Quặng Sericite | tấn | 420,000 |
|
| II2407 |
|
| Bùn khoáng | tấn | 1,300,000 |
|
| II2408 |
|
| Sét Bentonite | m3 | 300,000 |
|
| II2409 |
|
| Quặng Silic | tấn | 680,000 |
|
| II2410 |
|
| Quặng Magnesit | tấn | 1,250,000 |
|
| II2411 |
|
| Đá phong thủy |
|
|
|
|
| II241101 |
| Gỗ hóa thạch (đường kính (8-15) cm X chiều cao (20-30) cm | viên | 2,400,000 |
|
|
| II241102 |
| Gỗ hóa thạch (đường kính (8-15) cm X chiều cao trên 30 cm | viên | 3,600,000 |
|
|
| II241103 |
| Đá sắt nazodac giàu corindon hoặc safia | kg | 6,000 |
|
|
| II241104 |
| Calcite hồng, trắng, xanh | kg | 600,000 |
|
|
| II241105 |
| Fluorit có màu xanh da trời, tím, xanh Cửu long | kg | 600,000 |
|
|
| II241106 |
| Đá vôi, phiến vôi trang trí non bộ, phong thủy | tấn | 1,200,000 |
|
|
| II241107 |
| Tourmaline đen | viên | 600,000 |
|
|
| II241108 |
| Granat có màu đỏ đậm, đỏ nâu, nâu, làm tranh đá quý, bột mài kích thước nhỏ hơn 2,5mm | kg | 3,600,000 |
|
|
| II241109 |
| Granat có màu đỏ đậm, đỏ nâu, nâu trang sức bán quý hoặc có kích thước từ 2,5mm trở lên | viên | 480,000 |
KHUNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI NHÓM, LOẠI TÀI NGUYÊN CÓ TÍNH CHẤT LÝ, HÓA GIỐNG NHAU: SẢN PHẨM CỦA RỪNG TỰ NHIÊN
(Kèm theo Quyết định số: 10/2018/QĐ-UBND ngày 22 tháng 3 năm 2018 của UBND tỉnh)
ĐVT: đồng
Mã nhóm, loại tài nguyên | Tên nhóm, loại tài nguyên | Đơn vị tính | Mức giá tính thuế | |||||
Cấp 1 | Cấp 2 | Cấp 3 | Cấp 4 | Cấp 5 | Cấp 6 | |||
III |
|
|
|
|
| Sản phẩm của rừng tự nhiên |
|
|
| III1 |
|
|
|
| Gỗ nhóm I |
|
|
|
| III101 |
|
|
| Cẩm lai, lát |
|
|
|
|
| III10101 |
|
| D<25cm | m3 | 14,500,000 |
|
|
| III10102 |
|
| 25cm≤D<50cm | m3 | 28,000,000 |
|
|
| III10103 |
|
| D≥ 50 cm | m3 | 36,000,000 |
|
| III102 |
|
|
| Cẩm liên (cà gần) | m3 | 7,300,000 |
|
| III103 |
|
|
| Dáng hương (giáng hương) | m3 | 26,000,000 |
|
| III104 |
|
|
| Du sam | m3 | 24,000,000 |
|
| III105 |
|
|
| Gõ đỏ (Cà te/Hồ bì) |
|
|
|
|
| III10501 |
|
| D<25cm | m3 | 6,500,000 |
|
|
| III10502 |
|
| 25cm≤D<50cm | m3 | 28,000,000 |
|
|
| III10503 |
|
| D≥ 50 cm | m3 | 35,000,000 |
|
| III106 |
|
|
| Gụ |
|
|
|
|
| III10601 |
|
| D<25cm | m3 | 6,000,000 |
|
|
| III10602 |
|
| 25cm≤D<50cm | m3 | 12,000,000 |
|
|
| III10603 |
|
| D≥ 50 cm | m3 | 16,000,000 |
|
| III107 |
|
|
| Gụ mật (Gõ mật) |
|
|
|
|
| III10701 |
|
| D<25cm | m3 | 4,000,000 |
|
|
| III10702 |
|
| 25cm≤D<50cm | m3 | 8,500,000 |
|
|
| III10703 |
|
| D≥ 50 cm | m3 | 15,000,000 |
|
| III108 |
|
|
| Hoàng đàn | m3 | 40,000,000 |
|
| III109 |
|
|
| Huê mộc, Sưa (Trắc thối/Huỳnh đàn đỏ) | m3 | 4,000,000,000 |
|
| III110 |
|
|
| Huỳnh đường | m3 | 8,400,000 |
|
| III111 |
|
|
| Hương |
|
|
|
|
| III11101 |
|
| D<25cm | m3 | 7,500,000 |
|
|
| III11102 |
|
| 25cm≤D<50cm | m3 | 18,700,000 |
|
|
| III11103 |
|
| D≥ 50 cm | m3 | 22,800,000 |
|
| III112 |
|
|
| Hương tía | m3 | 16,800,000 |
|
| III113 |
|
|
| Lát | m3 | 11,400,000 |
|
| III114 |
|
|
| Mun | m3 | 17,000,000 |
|
| III115 |
|
|
| Muồng đen | m3 | 6,600,000 |
|
| III116 |
|
|
| Pơ mu |
|
|
|
|
| III11601 |
|
| D<25cm | m3 | 9,360,000 |
|
|
| III11602 |
|
| 25cm≤D<50cm | m3 | 18,000,000 |
|
|
| III11603 |
|
| D≥ 50 cm | m3 | 24,000,000 |
|
| III117 |
|
|
| Sơn huyết | m3 | 10,000,000 |
|
| III118 |
|
|
| Trai | m3 | 11,000,000 |
|
| III119 |
|
|
| Trắc |
|
|
|
|
| III11901 |
|
| D<25cm | m3 | 7,500,000 |
|
|
| III11902 |
|
| 25cm≤D<35cm | m3 | 14,500,000 |
|
|
| III11903 |
|
| 35cm≤D<50cm | m3 | 28,000,000 |
|
|
| III11904 |
|
| 50cm≤D<65cm | m3 | 73,900,000 |
|
|
| III11905 |
|
| D≥ 65cm | m3 | 180,000,000 |
|
| III120 |
|
|
| Các loại khác |
|
|
|
|
| III12001 |
|
| D<25cm | m3 | 6,000,000 |
|
|
| III12002 |
|
| 25cm≤D<35cm | m3 | 8,400,000 |
|
|
| III12003 |
|
| 35cm≤D<50cm | m3 | 12,000,000 |
|
|
| III12004 |
|
| D≥ 50 cm | m3 | 23,000,000 |
| III2 |
|
|
|
| Gỗ nhóm II | m3 |
|
|
| III201 |
|
|
| Cẩm xe | m3 | 7,000,000 |
|
| III202 |
|
|
| Đinh (đinh hương) |
|
|
|
|
| III20201 |
|
| D<25cm | m3 | 9,500,000 |
|
|
| III20202 |
|
| 25cm≤D<50cm | m3 | 13,000,000 |
|
|
| III20203 |
|
| D≥ 50 cm | m3 | 17,000,000 |
|
| III203 |
|
|
| Lim xanh |
|
|
|
|
| III20301 |
|
| D<25cm | m3 | 7,600,000 |
|
|
| III20302 |
|
| 25cm≤D<50cm | m3 | 14,000,000 |
|
|
| III20303 |
|
| D≥ 50 cm | m3 | 16,000,000 |
|
| III204 |
|
|
| Nghiến |
|
|
|
|
| III20401 |
|
| D<25cm | m3 | 4,800,000 |
|
|
| III20402 |
|
| 25cm≤D<50cm | m3 | 8,000,000 |
|
|
| III20403 |
|
| D≥ 50 cm | m3 | 11,500,000 |
|
| III205 |
|
|
| Kiền kiền |
|
|
|
|
| III20501 |
|
| D<25cm | m3 | 6,000,000 |
|
|
| III20502 |
|
| 25cm≤D<50cm | m3 | 9,000,000 |
|
|
| III20503 |
|
| D≥ 50 cm | m3 | 15,000,000 |
|
| III206 |
|
|
| Da đá | m3 | 6,500,000 |
|
| III207 |
|
|
| Sao xanh | m3 | 7,000,000 |
|
| III208 |
|
|
| Sến | m3 | 10,000,000 |
|
| III209 |
|
|
| Sến mật | m3 | 6,000,000 |
|
| III210 |
|
|
| Sến mủ | m3 | 4,400,000 |
|
| III211 |
|
|
| Táu mật | m3 | 10,000,000 |
|
| III212 |
|
|
| Trai ly | m3 | 13,800,000 |
|
| III213 |
|
|
| Xoay |
|
|
|
|
| III21301 |
|
| D<25cm | m3 | 3,700,000 |
|
|
| III21302 |
|
| 25cm≤D<50cm | m3 | 5,000,000 |
|
|
| III21303 |
|
| D≥ 50 cm | m3 | 8,000,000 |
|
| III214 |
|
|
| Các loại khác |
|
|
|
|
| III21401 |
|
| D<25cm | m3 | 4,000,000 |
|
|
| III21402 |
|
| 25cm≤D<50cm | m3 | 9,000,000 |
|
|
| III21403 |
|
| D≥ 50 cm | m3 | 12,000,000 |
| III3 |
|
|
|
| Gỗ nhóm III |
|
|
|
| III301 |
|
|
| Bằng lăng | m3 | 5,000,000 |
|
| III302 |
|
|
| Cà chắc (cà chí) |
|
|
|
|
| III30201 |
|
| D<25cm | m3 | 3,100,000 |
|
|
| III30202 |
|
| 25cm≤D<50cm | m3 | 4,200,000 |
|
|
| III30203 |
|
| D≥ 50 cm | m3 | 6,000,000 |
|
| III303 |
|
|
| Cà ổi | m3 | 6,000,000 |
|
| III304 |
|
|
| Chò chỉ |
|
|
|
|
| III30401 |
|
| D<25cm | m3 | 3,200,000 |
|
|
| III30402 |
|
| 25cm≤D<50cm | m3 | 5,000,000 |
|
|
| III30403 |
|
| D≥ 50 cm | m3 | 10,000,000 |
|
| III305 |
|
|
| Chò chai | m3 | 6,000,000 |
|
| III306 |
|
|
| Chua khét, trường chua | m3 | 6,000,000 |
|
| III307 |
|
|
| Dạ hương | m3 | 7,200,000 |
|
| III308 |
|
|
| Giỗi |
|
|
|
|
| III30801 |
|
| D<25cm | m3 | 9,000,000 |
|
|
| III30802 |
|
| 25cm≤D<50cm | m3 | 13,000,000 |
|
|
| III30803 |
|
| D≥ 50 cm | m3 | 18,000,000 |
|
| III309 |
|
|
| Dầu gió | m3 | 4,400,000 |
|
| III310 |
|
|
| Huỳnh | m3 | 6,000,000 |
|
| III311 |
|
|
| Re mit | m3 | 5,000,000 |
|
| III312 |
|
|
| Re hương | m3 | 5,400,000 |
|
| III313 |
|
|
| Săng lẻ | m3 | 7,200,000 |
|
| III314 |
|
|
| Sao đen | m3 | 5,000,000 |
|
| III315 |
|
|
| Sao cát | m3 | 4,000,000 |
|
| III316 |
|
|
| Trường mật | m3 | 6,000,000 |
|
| III317 |
|
|
| Trường chua | m3 | 6,000,000 |
|
| III318 |
|
|
| Vên vên | m3 | 4,400,000 |
|
| III319 |
|
|
| Các loại khác |
|
|
|
|
| III31901 |
|
| D<25cm | m3 | 2,400,000 |
|
|
| III31902 |
|
| 25cm≤D<35cm | m3 | 4,000,000 |
|
|
| III31903 |
|
| 35cm≤D<50cm | m3 | 6,600,000 |
|
|
| III31904 |
|
| D≥ 50 cm | m3 | 8,000,000 |
| III4 |
|
|
|
| Gỗ nhóm IV |
|
|
|
| III401 |
|
|
| Bô bô |
|
|
|
|
| III40101 |
|
| Chiều dài <2m | m3 | 2,000,000 |
|
|
| III40102 |
|
| Chiều dài ≥2m | m3 | 3,600,000 |
|
| III402 |
|
|
| Chặc khế | m3 | 4,000,000 |
|
| III403 |
|
|
| Cóc đá | m3 | 2,600,000 |
|
| III404 |
|
|
| Dầu các loại | m3 | 3,600,000 |
|
| III405 |
|
|
| Re (De) | m3 | 7,000,000 |
|
| III406 |
|
|
| Gội tía | m3 | 7,000,000 |
|
| III407 |
|
|
| Mỡ | m3 | 1,200,000 |
|
| III408 |
|
|
| Sến bo bo | m3 | 3,500,000 |
|
| III409 |
|
|
| Lim sừng | m3 | 3,500,000 |
|
| III410 |
|
|
| Thông | m3 | 2,800,000 |
|
| III411 |
|
|
| Thông lông gà | m3 | 5,400,000 |
|
| III412 |
|
|
| Thông ba lá | m3 | 3,300,000 |
|
| III413 |
|
|
| Thông nàng |
|
|
|
|
| III41301 |
|
| D<35cm | m3 | 2,100,000 |
|
|
| III41302 |
|
| D≥ 35 cm | m3 | 4,100,000 |
|
| III414 |
|
|
| Vàng tâm | m3 | 7,000,000 |
|
| III415 |
|
|
| Các loại khác |
|
|
|
|
| III41501 |
|
| D<25cm | m3 | 1,800,000 |
|
|
| III41502 |
|
| 25cm≤D<35cm | m3 | 3,200,000 |
|
|
| III41503 |
|
| 35cm≤D<50cm | m3 | 4,200,000 |
|
|
| III41504 |
|
| D≥ 50 cm | m3 | 6,000,000 |
| III5 |
|
|
|
| Gỗ nhóm V,VI, VII, VIII và các loại gỗ khác |
|
|
|
| III501 |
|
|
| Gỗ nhóm V |
|
|
|
|
| III50101 |
|
| Chò xanh | m3 | 6,000,000 |
|
|
| III50102 |
|
| Chò xót | m3 | 2,800,000 |
|
|
| III50103 |
|
| Dải ngựa | m3 | 3,600,000 |
|
|
| III50104 |
|
| Dầu | m3 | 4,500,000 |
|
|
| III50105 |
|
| Dầu đỏ | m3 | 3,600,000 |
|
|
| III50106 |
|
| Dầu đồng | m3 | 3,500,000 |
|
|
| III50107 |
|
| Dầu nước | m3 | 3,600,000 |
|
|
| III50108 |
|
| Lim vang (lim xẹt) | m3 | 5,400,000 |
|
|
| III50109 |
|
| Muồng (Muồng cánh dán) | m3 | 2,200,000 |
|
|
| III50110 |
|
| Sa mộc | m3 | 5,400,000 |
|
|
| III50111 |
|
| Sau sau (Táu hậu) | m3 | 900,000 |
|
|
| III50112 |
|
| Thông hai lá | m3 | 3,500,000 |
|
|
| III50113 |
|
| Các loại khác |
|
|
|
|
|
| III5011301 |
| D<25cm | m3 | 1,800,000 |
|
|
|
| III5011302 |
| 25cm≤D<50cm | m3 | 3,000,000 |
|
|
|
| III5011303 |
| D≥ 50 cm | m3 | 5,500,000 |
|
| III502 |
|
|
| Gỗ nhóm VI |
|
|
|
|
| III50201 |
|
| Bạch đàn | m3 | 2,400,000 |
|
|
| III50202 |
|
| Cáng lò | m3 | 3,600,000 |
|
|
| III50203 |
|
| Chò | m3 | 4,300,000 |
|
|
| III50204 |
|
| Chò nâu | m3 | 4,800,000 |
|
|
| III50205 |
|
| Keo | m3 | 2,400,000 |
|
|
| III50206 |
|
| Kháo vàng | m3 | 3,000,000 |
|
|
| III50207 |
|
| Mận rừng | m3 | 2,200,000 |
|
|
| III50208 |
|
| Phay | m3 | 2,200,000 |
|
|
| III50209 |
|
| Trám hồng | m3 | 3,000,000 |
|
|
| III50210 |
|
| Xoan đào | m3 | 3,700,000 |
|
|
| III50211 |
|
| Sấu | m3 | 12,600,000 |
|
|
| III50212 |
|
| Các loại khác |
|
|
|
|
|
| III5021201 |
| D<25cm | m3 | 1,300,000 |
|
|
|
| III5021202 |
| 25cm≤D<50cm | m3 | 2,600,000 |
|
|
|
| III5021203 |
| D≥ 50 cm | m3 | 5,000,000 |
|
| III503 |
|
|
| Gỗ nhóm VII |
|
|
|
|
| III50301 |
|
| Gáo vàng | m3 | 2,800,000 |
|
|
| III50302 |
|
| Lồng mức | m3 | 3,000,000 |
|
|
| III50303 |
|
| Mò cua (Mù cua/Sữa) | m3 | 3,000,000 |
|
|
| III50304 |
|
| Trám trắng | m3 | 3,000,000 |
|
|
| III50305 |
|
| Vang trứng | m3 | 3,000,000 |
|
|
| III50306 |
|
| Xoăn | m3 | 2,000,000 |
|
|
| III50307 |
|
| Các loại khác |
|
|
|
|
|
| III5021203 |
| D<25cm | m3 | 1,300,000 |
|
|
|
| III5021203 |
| 25cm≤D<50cm | m3 | 2,800,000 |
|
|
|
| III5021203 |
| D≥ 50 cm | m3 | 4,000,000 |
|
| III504 |
|
|
| Gỗ nhóm VIII |
|
|
|
|
| III50401 |
|
| Bồ đề | m3 | 1,200,000 |
|
|
| III50402 |
|
| Bộp (đa xanh) | m3 | 5,000,000 |
|
|
| III50403 |
|
| Trụ mỏ | m3 | 1,000,000 |
|
|
| III50404 |
|
| Các loại khác |
|
|
|
|
|
| III5040401 |
| D<25cm | m3 | 1,000,000 |
|
|
|
| III5040402 |
| D≥25cm | m3 | 2,800,000 |
|
| III505 |
|
|
| Các loại gỗ khác | m3 |
|
| III6 |
|
|
|
| Cành, ngọn, gốc, rễ |
|
|
|
| III601 |
|
|
| Cành, ngọn | m3 | bằng 30% giá bán gỗ tương ứng |
|
| III602 |
|
|
| Gốc, rễ | m3 | bằng 50% giá bán gỗ tương ứng |
| III7 |
|
|
|
| Củi | Ste | 700,000 |
| III8 |
|
|
|
| Tre, trúc, nứa, mai, giang, tranh, vầu, lồ ô |
|
|
|
| III801 |
|
|
| Tre |
|
|
|
|
| III80101 |
|
| D<5cm | cây | 11,000 |
|
|
| III80102 |
|
| 5cm≤D<6cm | cây | 18,000 |
|
|
| III80103 |
|
| 6cm≤D<10cm | cây | 30,000 |
|
|
| III80104 |
|
| D≥ 10 cm | cây | 40,000 |
|
| III802 |
|
|
| Trúc | cây | 10,000 |
|
| III803 |
|
|
| Nứa |
|
|
|
|
| III80301 |
|
| D<7cm | cây | 4,000 |
|
|
| III80302 |
|
| D≥ 7cm | cây | 8,000 |
|
| III804 |
|
|
| Mai |
|
|
|
|
| III80401 |
|
| D<6cm | cây | 18,000 |
|
|
| III80402 |
|
| 6cm≤D<10cm | cây | 30,000 |
|
|
| III80403 |
|
| D≥ 10 cm | cây | 40,000 |
|
| III805 |
|
|
| Vầu |
|
|
|
|
| III80501 |
|
| D<6cm | cây | 11,000 |
|
|
| III80502 |
|
| 6cm≤D<10cm | cây | 21,000 |
|
|
| III80503 |
|
| D≥ 10 cm | cây | 26,000 |
|
| III806 |
|
|
| Tranh | cây |
|
|
| III807 |
|
|
| Giang | cây |
|
|
|
| III80701 |
|
| D<6cm | cây | 6,000 |
|
|
| III80702 |
|
| 6cm≤D<10cm | cây | 10,000 |
|
|
| III80703 |
|
| D≥ 10 cm | cây | 18,000 |
|
| III808 |
|
|
| Lồ ô |
|
|
|
|
| III80801 |
|
| D<6cm | cây | 8,000 |
|
|
| III80802 |
|
| 6cm≤D<10cm | cây | 15,000 |
|
|
| III80803 |
|
| D≥ 10 cm | cây | 20,000 |
| III9 |
|
|
|
| Trầm hương, kỳ nam |
|
|
|
| III901 |
|
|
| Trầm hương |
|
|
|
|
| III90101 |
|
| Loại 1 | kg | 500,000,000 |
|
|
| III90102 |
|
| Loại 2 | kg | 100,000,000 |
|
|
| III90103 |
|
| Loại 3 | kg | 20,000,000 |
|
|
|
|
|
| Kỳ nam |
|
|
|
|
| III90201 |
|
| Loại 1 | kg | 1,000,000,000 |
|
|
| III90202 |
|
| Loại 2 | kg | 770,000,00 |
| III10 |
|
|
|
| Hồi, quế, sa nhân, thảo quả |
|
|
|
| III1001 |
|
|
| Hồi |
|
|
|
|
| III100101 |
|
| Tươi | kg | 80,000 |
|
|
| III100102 |
|
| Khô | kg | 100,000 |
|
|
|
|
|
| Quế |
|
|
|
|
| III100201 |
|
| Tươi | kg | 30,000 |
|
|
| III100202 |
|
| Khô | kg | 110,000 |
|
|
|
|
|
| Sa nhân |
|
|
|
|
| III100301 |
|
| Tươi | kg | 150,000 |
|
|
| III100302 |
|
| Khô | kg | 300,000 |
|
|
|
|
|
| Thảo quả |
|
|
|
|
| III100401 |
|
| Tươi | kg | 120,000 |
|
|
| III100402 |
|
| Khô | kg | 400,000 |
| III11 |
|
|
|
| Các sản phẩm khác của rừng tự nhiên |
|
|
|
| III1101 |
|
|
| Nan thanh |
|
|
|
|
| III110101 |
|
| Nan cưa | đ/tấn | 2,000,000 |
|
|
| III110102 |
|
| Nan chặt | đ/tấn | 1,800,000 |
|
| III1102 |
|
|
| Cót | đ/m2 | 10,000 |
|
| III1103 |
|
|
| Sản phẩm từ Pơmu |
|
|
|
|
| III110301 |
|
| Phôi ván tráng trí nội thất Pơmu | đ/m3 | 15,000,000 |
|
|
| III110302 |
|
| Hạt thảm Pơmu | đ/m3 | 40,000,000 |
KHUNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI NHÓM, LOẠI TÀI NGUYÊN CÓ TÍNH CHẤT LÝ, HÓA GIỐNG NHAU: HẢI SẢN TỰ NHIÊN
(Kèm theo Quyết định số: 10/2018/QĐ-UBND ngày 22 tháng 3 năm 2018 của UBND tỉnh)
Mã nhóm, loại tài nguyên | Số TT | Tên nhóm, loại tài nguyên | Đơn vị tính | Mức giá tính thuế | |||||
Cấp 1 | Cấp 2 | Cấp 3 | Cấp 4 | Cấp 5 | Cấp 6 | ||||
IV |
|
|
|
|
|
| Hải sản tự nhiên |
|
|
| IV1 |
|
|
|
|
| Ngọc trai, bào ngư, hải sâm |
|
|
|
| IV101 |
|
|
|
| Ngọc trai |
|
|
|
| IV102 |
|
|
|
| Bào ngư | kg | 360,000 |
|
| IV103 |
|
|
|
| Hải sâm | kg | 600,000 |
| IV2 |
|
|
|
|
| Hải sản tự nhiên khác |
|
|
|
| IV201 |
|
|
|
| Cá |
|
|
|
|
| IV20101 |
|
|
| Cá loại 1, 2, 3 | kg | 60,000 |
|
|
| IV20102 |
|
|
| Cá loại khác | kg | 30,000 |
|
| IV202 |
|
|
|
| Cua | kg | 200,000 |
|
| IV204 |
|
|
|
| Mực | kg | 95,000 |
|
| IV205 |
|
|
|
| Tôm |
|
|
|
|
| IV20501 |
|
| VI.1 | Tôm hùm | kg | 880,000 |
|
|
| IV20502 |
|
|
| Tôm khác | kg | 150,000 |
|
| IV206 |
|
|
| VI.8 | Khác |
|
|
GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI NHÓM, LOẠI TÀI NGUYÊN CÓ TÍNH CHẤT LÝ, HÓA GIỐNG NHAU: NƯỚC THIÊN NHIÊN
(Kèm theo Quyết định số: 10/2018/QĐ-UBND ngày 22 tháng 3 năm 2018 của UBND tỉnh)
ĐVT: đồng
Mã nhóm, loại tài nguyên | Tên nhóm, loại tài nguyên | Đơn vị tính | Mức giá tính thuế | |||||
Cấp 1 | Cấp 2 | Cấp 3 | Cấp 4 | Cấp 5 | Cấp 6 | |||
V |
|
|
|
|
| Nước thiên nhiên |
|
|
| V1 |
|
|
|
| Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp |
|
|
|
| V101 |
|
|
| Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp |
|
|
|
|
| V10101 |
|
| Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên (nguyên khai) dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng trung bình (so với tiêu chuẩn đóng chai phải lọc bỏ một số hợp chất để hợp quy với Bộ Y tế) | m3 | 450,000 |
|
|
| V10102 |
|
| Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên (nguyên khai) dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng cao (lọc, khử vi khuẩn, vi sinh, không phải lọc một số hợp chất vô cơ) | m3 | 1,100,000 |
|
|
| V10103 |
|
| Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp |
| 2,200,000 |
|
|
| V10104 |
|
| Nước khoáng thiên nhiên dùng để ngâm, tắm, trị bệnh, dịch vụ du lịch… | m3 | 32,000 |
|
| V102 |
|
|
| Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp |
|
|
|
|
| V10201 |
|
| Nước thiên nhiên (nguyên khai) tinh lọc đóng chai, đóng hộp | m3 | 300,000 |
|
|
| V10202 |
|
| Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp | m3 | 1,000,000 |
| V2 |
|
|
|
| Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất kinh doanh nước sạch |
|
|
|
| V201 |
|
|
| Nước mặt | m3 | 2,000 |
|
| V202 |
|
|
| Nước dưới đất (nước ngầm) | m3 | 6,000 |
| V4 |
|
|
|
| Khí CO2 thu hồi từ nước khoáng thiên nhiên nguyên khai |
| 2,300,000 |
GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI NHÓM, LOẠI TÀI NGUYÊN CÓ TÍNH CHẤT LÝ, HÓA GIỐNG NHAU: YẾN SÀO THIÊN NHIÊN
(Kèm theo Quyết định số: 10/2018/QĐ-UBND ngày 22 tháng 3 năm 2018 của UBND tỉnh)
ĐVT: đồng
Mã nhóm, loại tài nguyên | Tên nhóm, loại tài nguyên | Đơn vị tính | Mức giá tính thuế | |||||
Cấp 1 | Cấp 2 | Cấp 3 | Cấp 4 | Cấp 5 | Cấp 6 | |||
VI |
|
|
|
|
| Yến sào thiên nhiên | kg | 51,100,000 |
GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI CÁC LOẠI TÀI NGUYÊN PHÁT SINH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA KHÔNG CÓ TRONG KHUNG GIÁ BAN HÀNH KÈM THEO THÔNG TƯ SỐ 44/2017/TT-BTC NGÀY 12/5/2017 CỦA BỘ TÀI CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số: 10/2018/QĐ-UBND ngày 22 tháng 3 năm 2018 của UBND tỉnh)
ĐVT: đồng
Mã nhóm, loại tài nguyên | Tên nhóm, loại tài nguyên | Đơn vị tính | Mức giá tính thuế | ||||
Cấp 1 | Cấp 2 | Cấp 3 | Cấp 4 | Cấp 5 | |||
| II2 |
|
|
|
|
|
|
|
| II202 |
|
| Đá xây dựng |
|
|
|
|
| II20201 |
| Đá ốp lát (trừ đá hoa trắng, granit và dolomit) |
|
|
|
|
|
| II2020101 | Đá ốp lát có diện tích bề mặt dưới 0,1m2 | m3 | 1,000,000 |
|
|
|
| II2020102 | Đá ốp lát có diện tích bề mặt từ 0,1m2 đến dưới 0,3m2 | m3 | 2,000,000 |
|
|
|
| II2020103 | Đá ốp lát có diện tích bề mặt từ 0,3 đến dưới 0,6 m2 | m3 | 4,200,000 |
|
|
|
| II2020104 | Đá ốp lát có diện tích bề mặt từ 0,6 đến dưới 01 m2 | m3 | 6,000,000 |
|
|
|
| II2020105 | Đá ốp lát có diện tích bề mặt từ 01 m2 trở lên | m3 | 8,000,000 |
|
|
| II20203 |
| Đá làm vật liệu xây dựng thông thường (đá vôi, đá ryolit, đá Spilit…) |
|
|
|
|
|
| II2020302 | Đá hộc, đá Ryolit, đá Spilit, đá bazan và Đá kẹp đất… | m3 | 77,000 |
|
|
|
| II2020303 | Đá cấp phối và Đá base | m3 | 140,000 |
| II3 |
|
|
| Đá nung vôi và sản xuất xi măng |
|
|
|
| II302 |
|
| Đá sản xuất xi măng |
|
|
|
|
|
|
| Đất, đá, cát có hàm lượng SiO2 nhỏ hơn 85% | m3 | 60,000 |
|
|
|
|
| Cát Silic có hàm lượng SiO2 lớn hơn 85% | m3 | 65,000 |
|
|
|
|
| Đá phiến sét đen (khoáng sản khai thác) | m3 | 45,000 |
|
|
|
|
| Đất lẫn sỏi sạn; đất giàu silic, giàu sắt | m3 | 168,000 |
|
|
|
|
| Đá ong, đá ong phong hóa không chứa kim loại tự sinh hoặc khoáng vật kim loại | m3 | 168,000 |
| II5 |
|
|
| Cát |
|
|
|
| II502 |
|
| Cát xây dựng |
|
|
|
|
| II50201 |
| Cát xây, trát trong xây dựng | m3 | 100,000 |
|
|
| II50202 |
| Cát bê tông trong xây dựng | m3 | 245,000 |
|
|
| II50203 |
| Cát xay từ đá | m3 | 140,000 |
|
|
|
|
| Đá cát kết, bột kết phong hóa làm gạch Ceramic; làm phụ gia phân bón | m3 | 210,000 |
|
|
|
|
| Đất sét, sét phong hóa làm phụ gia phân bón | m3 | 210,000 |
| V3 |
|
|
| Nước dùng cho mục đích khác |
|
|
|
| V301 |
|
| Nước mặt |
|
|
|
|
| V0311 |
| Nước mặt dùng để phục vụ hoạt động kinh doanh, dịch vụ, sản xuất phi nông nghiệp; dùng trong sản xuất rượu, bia, nước giải khát, nước đá | m3 | 40,000 |
|
|
| V3012 |
| Nước mặt dùng cho khai khoáng | m3 | 40,000 |
|
|
| V3013 |
| Nước mặt dùng mục đích khác (làm mát, vệ sinh công nghiệp, xây dựng, thiết bị, tạo hơi; dùng cho sản xuất, chế biến thủy sản, hải sản, nông sản...) | m3 | 3,000 |
|
| V302 |
|
| Nước dưới đất (nước ngầm) |
|
|
|
|
| V0321 |
| Nước dưới đất dùng để phục vụ hoạt động kinh doanh, dịch vụ, sản xuất phi nông nghiệp; dùng trong sản xuất rượu, bia, nước giải khát, nước đá | m3 | 70,000 |
|
|
| V3022 |
| Nước dưới đất dùng cho khai khoáng | m3 | 45,000 |
|
|
| V3023 |
| Nước dưới đất dùng mục đích khác (làm mát, vệ sinh công nghiệp, xây dựng, thiết bị, tạo hơi; dùng cho sản xuất, chế biến thủy sản, hải sản, nông sản...) | m3 | 5,000 |
|
|
| V3024 |
| Nước dưới đất (trừ nước lợ, nước mặn) để nuôi trồng thủy sản, chăn nuôi gia súc, tưới cà phê, cao su, điều, chè, hồ tiêu và cây công nghiệp dài ngày khác với quy mô từ 20m3/ngày đêm trở lên | m3 | 5,000 |
- 1Quyết định 1455/2016/QĐ-UBND quy định danh mục và giá tối thiểu tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 2Quyết định 3039/2016/QĐ-UBND điều chỉnh giá tối thiểu tính thuế tài nguyên đối với nan thanh trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 3Quyết định 02/2018/QĐ-UBND về bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 4Quyết định 03/2018/QĐ-UBND về bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 5Quyết định 07/2018/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 6Quyết định 05/2018/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu năm 2018
- 7Quyết định 15/2018/QĐ-UBND về bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 8Quyết định 48/2017/QĐ-UBND quy định về Bảng giá tính thuế tài nguyên và hệ số quy đổi một số loại tài nguyên trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 9Quyết định 15/2018/QĐ-UBND về bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
- 10Quyết định 06/2019/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nước khoáng thiên nhiên dùng để ngâm, tắm, trị bệnh, dịch vụ du lịch trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 11Quyết định 45/2023/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 12Quyết định 542/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ; hết hiệu lực, ngưng hiệu lực một phần năm 2023
- 13Quyết định 991/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa trong kỳ hệ thống hóa 2019-2023
- 1Quyết định 1455/2016/QĐ-UBND quy định danh mục và giá tối thiểu tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 2Quyết định 3039/2016/QĐ-UBND điều chỉnh giá tối thiểu tính thuế tài nguyên đối với nan thanh trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 3Quyết định 45/2023/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 4Quyết định 542/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ; hết hiệu lực, ngưng hiệu lực một phần năm 2023
- 5Quyết định 991/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa trong kỳ hệ thống hóa 2019-2023
- 1Luật thuế tài nguyên năm 2009
- 2Nghị định 50/2010/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thuế tài nguyên 2009
- 3Luật giá 2012
- 4Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 5Nghị định 203/2013/NĐ-CP quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản
- 6Nghị định 12/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế
- 7Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 8Thông tư 152/2015/TT-BTC hướng dẫn về thuế tài nguyên do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 9Nghị định 149/2016/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 10Nghị định 158/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật khoáng sản
- 11Thông tư 44/2017/TT-BTC quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 12Thông tư 38/2017/TT-BTNMT về quy định phương pháp quy đổi từ giá tính thuế tài nguyên để xác định giá tính tiền cấp quyền khai thác khoáng sản do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 13Quyết định 02/2018/QĐ-UBND về bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 14Quyết định 03/2018/QĐ-UBND về bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 15Quyết định 07/2018/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 16Quyết định 05/2018/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu năm 2018
- 17Quyết định 15/2018/QĐ-UBND về bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 18Quyết định 48/2017/QĐ-UBND quy định về Bảng giá tính thuế tài nguyên và hệ số quy đổi một số loại tài nguyên trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 19Quyết định 15/2018/QĐ-UBND về bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
- 20Quyết định 06/2019/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nước khoáng thiên nhiên dùng để ngâm, tắm, trị bệnh, dịch vụ du lịch trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
Quyết định 10/2018/QĐ-UBND về bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- Số hiệu: 10/2018/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 22/03/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
- Người ký: Lê Thị Thìn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/04/2018
- Ngày hết hiệu lực: 04/12/2023
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực