Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 10/2016/QĐ-UBND | Đồng Xoài, ngày 01 tháng 03 năm 2016 |
BAN HÀNH ĐƠN GIÁ LẬP, ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND ngày 03/12/2004;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 66/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ quy định chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Nghị định số 17/2013/NĐ-CP ngày 19/02/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 09/2015/TT-BTNMT ngày 23/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Định mức kinh tế-kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2007/TTLT-BTNMT-BTC ngày 27/02/2007 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn lập dự toán kinh phí đo đạc bản đồ và quản lý đất đai;
Căn cứ Thông tư số 04/2006/TT-BTNMT ngày 22/5/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn phương pháp tính đơn giá dự toán, xây dựng kinh phí thực hiện lập và điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 131/TTr-STNMT ngày 17/02/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Đơn giá lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước, gồm:
STT | Nội dung công việc | Đơn giá dự toán (đồng) |
I | Cấp tỉnh | |
1 | Lập quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu | 3.000.699.408 |
2 | Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất, lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối | 2.200.838.738 |
3 | Lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối | 968.579.447 |
4 | Điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất | 688.270.199 |
II | Cấp huyện | |
1 | Lập quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất năm đầu | 1.578.173.296 |
2 | Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất và lập kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất | 1.114.827.208 |
3 | Lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm | 279.349.550 |
(có đơn giá chi tiết kèm theo)
Điều 2. Đơn giá ban hành kèm theo Quyết định này được sử dụng làm cơ sở để lập, thẩm định và phê duyệt dự toán, thanh quyết toán các dự án, nhiệm vụ lập và điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước có nguồn vốn thực hiện từ ngân sách Nhà.nước.
1. Định mức chung
- Đối với cấp tỉnh: đơn giá trên tính theo định mức cho đơn vị tỉnh có diện tích trung bình là 500.000 ha, với điều kiện về kinh tế, mật độ dân số và đơn vị hành chính trực thuộc ở mức trung bình của cả nước. Khi lập dự toán đối với cấp tỉnh cần tính toán cụ thể thông qua các hệ số điều chỉnh K.
- Đối với cấp huyện: đơn giá trên tính theo định mức cho đơn vị huyện có diện tích trung bình 50.000 ha, với điều kiện về kinh tế, mật độ dân số và đơn vị hành chính trực thuộc ở mức trung bình của cả nước. Khi lập dự toán đối với cấp huyện cần tính toán cụ thể thông qua các hệ số điều chỉnh K.
2. Các hệ số điều chỉnh
Các hệ số điều chỉnh Kkt, Kds, Ks, Khc, Kđt được tính cho cấp tỉnh và từng đơn vị cấp huyện theo quy định tại Thông tư số 09/2015/TT-BTNMT ngày 23/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường, trên cơ sở căn cứ vào thông tin số liệu của các cơ quan thống kê nhà nước được công bố ở thời điểm gần nhất so với thời điểm tiến hành lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
3. Các loại chi phí ngoài đơn giá:
Các loại chi phí ngoài đơn giá được xác định theo tỷ lệ % trên chi phí trong đơn giá cho các hạng mục công việc theo quy định tại Thông tư số 04/2006/TT-BTNMT ngày 22/5/2006 của Bộ Tài nguyên và Môi trường, bao gồm các khoản và định mức như sau:
- Đối với cấp tỉnh:
1. Lập quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu | Chi phí trong đơn giá (triệu đồng) | |||
≤ 1.000 | 2.000 | 3.000 | ≥ 4.000 | |
Chi phí khảo sát, lập, thẩm định và xét duyệt dự án | 6% | 4% | 3% | 2,5% |
Chi phí thẩm định, xét duyệt sản phẩm dự án | 6% | 4% | 3% | 2,5% |
Chi phí công bố | 3,5% | 2,1% | 1,8% | 1,5% |
Chi phí quản lý dự án đầu tư | 4,5% | 3% | 2,5% | 2% |
2. Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất, lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối | Chi phí theo đơn giá (triệu đồng) | |||
≤ 500 | 1.000 | 2.000 | ≥ 3.000 | |
Chi phí khảo sát, lập, thẩm định và xét duyệt dự án | 8% | 5,5% | 4% | 3% |
Chi phí thẩm định, xét duyệt sản phẩm dự án | 8% | 6% | 4% | 3,5% |
Chi phí công bố | 6% | 3,5% | 2,5% | 2% |
Chi phí quản lý dự án đầu tư | 6% | 4,5% | 3% | 2,5% |
3. Lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối và Điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất | Chi phí trong đơn giá (triệu đồng) | |||
≤ 300 | 500 | 1.000 | ≥1.500 | |
Chi phí khảo sát, lập, thẩm định và xét duyệt dự án | 8% | 7% | 5% | 4% |
Chi phí thẩm định, xét duyệt sản phẩm dự án | 9% | 8% | 6% | 5% |
Chi phí công bố | 6% | 5% | 4% | 3% |
Chi phí quản lý dự án đầu tư | 7% | 6% | 4,5% | 3,5% |
- Đối với cấp huyện:
1. Lập quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất năm đầu | Chi phí trong đơn giá (triệu đồng) | |||
≤ 300 | 500 | 700 | ≥ 1.000 | |
Chi phí khảo sát, lập, thẩm định và xét duyệt dự án | 7% | 6% | 5% | 4% |
Chi phí thẩm định, xét duyệt sản phẩm dự án | 7% | 5,5% | 4,5% | 4% |
Chi phí công bố | 6% | 5% | 4% | 3% |
Chi phí quản lý dự án đầu tư | 6% | 5% | 4,5% | 4% |
2. Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất và lập kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất | Chi phí trong đơn giá (triệu đồng) | |||
≤ 200 | 300 | 400 | ≥ 500 | |
Chi phí khảo sát, lập, thẩm định và xét duyệt dự án | 6,5% | 5,5% | 4,5% | 4% |
Chi phí thẩm định, xét duyệt sản phẩm dự án | 8% | 7% | 6% | 5% |
Chi phí công bố | 7% | 6% | 5% | 4% |
Chi phí quản lý dự án đầu tư | 6,5% | 6% | 5,5% | 5% |
3. Lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm | Chi phí trong đơn giá (triệu đồng) | |||
≤ 100 | 200 | 300 | ≥ 400 | |
Chi phí khảo sát, lập, thẩm định và xét duyệt dự án | 8% | 6% | 5% | 4% |
Chi phí thẩm định, xét duyệt sản phẩm dự án | 9% | 8% | 7% | 6% |
Chi phí công bố | 7% | 6% | 5% | 4% |
Chi phí quản lý dự án đầu tư | 7% | 6,5% | 6% | 5,5% |
4. Đơn giá trên chưa bao gồm thuế VAT, khi thanh toán sẽ tính thêm thuế VAT theo Luật thuế VAT.
2. Kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của các huyện, thị xã đã được UBND tỉnh phê duyệt trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành, được áp dụng Đơn giá ban hành kèm theo Quyết định này để lập dự toán, trình cơ quan có thẩm quyền phê duyệt và thực hiện thanh quyết toán kinh phí thực hiện dự án.
2. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 111/2006/QĐ-UBND ngày 20/11/2006 của UBND tỉnh về ban hành Đơn giá lập và điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh huyện, xã trên địa bàn tỉnh Bình Phước./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
LẬP, ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 10/2016/QĐ-UBND ngày 01/3/2016 của UBND tỉnh Bình Phước)
MỤC LỤC
Phần I: ĐƠN GIÁ LẬP, ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH
Bảng tổng hợp đơn giá
Bảng 1: Lương ngày
Bảng 2: Tiền công
Bảng 3: Chi phí dụng cụ
Bảng 4: Chi phí thiết bị
Bảng 5: Chi phí vật liệu
Phần II: ĐƠN GIÁ LẬP, ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP HUYỆN
Bảng tổng hợp đơn giá
Bảng 1: Lương ngày
Bảng 2: Tiền công
Bảng 3: Chi phí dụng cụ
Bảng 4: Chi phí thiết bị
Bảng 5: Chi phí vật liệu
ĐƠN GIÁ LẬP, ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH
Đơn vị tính: đồng
Số TT | Tên sản phẩm | Chi phí nhân công | Chi phí công cụ | Chi phí vật liệu | Chi phí sử dụng thiết bị | Chi phí trực tiếp (A1) | Chi phí chung (nội nghiệp 15%; ngoại nghiệp 20%) * | Đơn giá | |
Chi phí khấu hao thiết bị | Chi phí năng lượng | ||||||||
I. | Lập quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu cấp tỉnh | ||||||||
| Tổng số | 2.371.694.687 | 54.344.530 | 9.637.240 | 45.631.368 | 118.064.016 | 2.599.371.841 | 401.327.568 | 3.000.699.408 |
- | Nội nghiệp | 2.240.422.950 | 53.752.138 | 9.376.420 | 23.720.488 | 43.664.016 | 2.370.936.012 | 355.640.402 | 2.726.576.414 |
- | Ngoại nghiệp | 131.271.737 | 592.392 | 260.820 | 21.910.880 | 74.400.000 | 228.435.829 | 45.687.166 | 274.122.994 |
1 | Bước 1 | 311.820.782 | 7.411.216 | 1.312.484 | 5.976.707 | 15.260.138 | 341.781.326 | 52.685.768 | 394.467.094 |
- | Nội nghiệp | 295.594.909 | 7.337.167 | 1.279.881 | 3.237.847 | 5.960.138 | 313.409.942 | 47.011.491 | 360.421.433 |
- | Ngoại nghiệp | 16.225.873 | 74.049 | 32.603 | 2.738.860 | 9.300.000 | 28.371.384 | 5.674.277 | 34.045.661 |
2 | Bước 2 | 182.928.468 | 4.475.230 | 784.320 | 2.479.324 | 5.357.633 | 196.024.975 | 29.665.535 | 225.690.510 |
- | Nội nghiệp | 179.956.621 | 4.461.427 | 778.243 | 1.968.801 | 3.624.113 | 190.789.205 | 28.618.381 | 219.407.586 |
- | Ngoại nghiệp | 2.971.847 | 13.803 | 6.077 | 510.524 | 1.733.520 | 5.235.770 | 1.047.154 | 6.282.924 |
3 | Bước 3 | 223.655.013 | 5.536.470 | 965.771 | 2.443.210 | 4.497.394 | 237.097.859 | 35.564.679 | 272.662.538 |
- | Nội nghiệp | 223.655.013 | 5.536.470 | 965.771 | 2.443.210 | 4.497.394 | 237.097.859 | 35.564.679 | 272.662.538 |
- | Ngoại nghiệp | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
4 | Bước 4 | 924.360.248 | 20.613.167 | 3.665.534 | 18.693.670 | 49.512.716 | 1.016.845.336 | 157.630.813 | 1.174.476.148 |
- | Nội nghiệp | 865.352.846 | 20.350.560 | 3.549.912 | 8.980.577 | 16.531.196 | 914.765.091 | 137.214.764 | 1.051.979.855 |
- | Ngoại nghiệp | 59.007.403 | 262.607 | 115.622 | 9.713.093 | 32.981.520 | 102.080.245 | 20.416.049 | 122.496.293 |
5 | Bước 5 | 356.524.859 | 7.953.037 | 1.416.715 | 7.551.580 | 20.261.060 | 393.707.250 | 61.204.818 | 454.912.068 |
- | Nội nghiệp | 331.690.787 | 7.842.437 | 1.368.020 | 3.460.819 | 6.370.580 | 350.732.643 | 52.609.896 | 403.342.539 |
- | Ngoại nghiệp | 24.834.072 | 110.600 | 48.695 | 4.090.761 | 13.890.480 | 42.974.608 | 8.594.922 | 51.569.529 |
6 | Bước 6 | 326.144.252 | 7.253.492 | 1.300.199 | 8.000.607 | 22.279.962 | 364.978.512 | 57.235.468 | 422.213.980 |
- | Nội nghiệp | 297.911.709 | 7.122.158 | 1.242.376 | 3.142.965 | 5.785.482 | 315.204.690 | 47.280.703 | 362.485.393 |
- | Ngoại nghiệp | 28.232.543 | 131.333 | 57.824 | 4.857.642 | 16.494.480 | 49.773.822 | 9.954.764 | 59.728.587 |
7 | Bước 7 | 46.261.065 | 1.101.919 | 192.217 | 486.270 | 895.112 | 48.936.583 | 7.340.487 | 56.277.070 |
- | Nội nghiệp | 46.261.065 | 1.101.919 | 192.217 | 486.270 | 895.112 | 48.936.583 | 7.340.487 | 56.277.070 |
- | Ngoại nghiệp | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
II. | Điều chỉnh QHSDĐ, lập KHSDĐ kỳ cuối cấp tỉnh | ||||||||
| Tổng số | 1.733.321.510 | 35.630.462 | 8.284.993 | 36.209.488 | 91.917.412 | 1.905.363.865 | 295.474.874 | 2.200.838.738 |
- | Nội nghiệp | 1.622.679.882 | 35.130.878 | 8.083.033 | 16.973.168 | 29.091.012 | 1.711.957.973 | 256.793.696 | 1.968.751.668 |
- | Ngoại nghiệp | 110.641.628 | 499.584 | 201.960 | 19.236.320 | 62.826.400 | 193.405.892 | 38.681.178 | 232.087.070 |
1 | Bước 1 | 362.560.187 | 7.792.990 | 1.804.219 | 6.205.964 | 14.473.215 | 392.836.575 | 60.160.368 | 452.996.943 |
- | Nội nghiệp | 348.497.764 | 7.728.793 | 1.778.267 | 3.734.097 | 6.400.023 | 368.138.944 | 55.220.842 | 423.359.786 |
- | Ngoại nghiệp | 14.062.423 | 64.197 | 25.952 | 2.471.867 | 8.073.192 | 24.697.631 | 4.939.526 | 29.637.157 |
2 | Bước 2 | 641.831.147 | 12.949.560 | 3.013.189 | 13.615.108 | 34.901.894 | 706.310.898 | 109.725.408 | 816.036.305 |
- | Nội nghiệp | 598.318.557 | 12.756.022 | 2.934.949 | 6.162.957 | 10.562.946 | 630.735.432 | 94.610.315 | 725.345.746 |
- | Ngoại nghiệp | 43.512.590 | 193.539 | 78.239 | 7.452.150 | 24.338.947 | 75.575.466 | 15.115.093 | 90.690.559 |
3 | Bước 3 | 356.524.859 | 7.270.231 | 1.692.016 | 7.716.129 | 19.832.231 | 393.035.465 | 61.112.810 | 454.148.275 |
- | Nội nghiệp | 331.690.787 | 7.159.673 | 1.647.322 | 3.459.132 | 5.928.748 | 349.885.662 | 52.482.849 | 402.368.511 |
- | Ngoại nghiệp | 24.834.072 | 110.558 | 44.694 | 4.256.998 | 13.903.482 | 43.149.803 | 8.629.961 | 51.779.764 |
4 | Bước 4 | 326.144.252 | 6.612.938 | 1.544.395 | 8.186.854 | 21.878.070 | 364.366.508 | 57.154.126 | 421.520.634 |
- | Nội nghiệp | 297.911.709 | 6.481.647 | 1.491.320 | 3.131.549 | 5.367.292 | 314.383.517 | 47.157.528 | 361.541.044 |
- | Ngoại nghiệp | 28.232.543 | 131.291 | 53.075 | 5.055.305 | 16.510.778 | 49.982.992 | 9.996.598 | 59.979.590 |
5 | Bước 5 | 46.261.065 | 1.004.743 | 231.175 | 485.433 | 832.003 | 48.814.419 | 7.322.163 | 56.136.581 |
- | Nội nghiệp | 46.261.065 | 1.004.743 | 231.175 | 485.433 | 832.003 | 48.814.419 | 7.322.163 | 56.136.581 |
- | Ngoại nghiệp | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
III. | Lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối cấp tỉnh | ||||||||
| Tổng số | 768.988.039 | 14.075.629 | 5.735.092 | 9.081.738 | 40.556.320 | 838.436.818 | 130.142.630 | 968.579.447 |
- | Nội nghiệp | 718.307.573 | 13.849.533 | 5.604.952 | 1.509.898 | 11.622.720 | 750.894.676 | 112.634.201 | 863.528.877 |
- | Ngoại nghiệp | 50.680.466 | 226.096 | 130.140 | 7.571.840 | 28.933.600 | 87.542.142 | 17.508.428 | 105.050.570 |
1 | Bước 1 | 230.690.016 | 4.403.487 | 1.788.856 | 1.798.569 | 8.717.019 | 247.397.947 | 37.864.369 | 285.262.315 |
- | Nội nghiệp | 222.036.217 | 4.363.988 | 1.766.120 | 475.769 | 3.662.319 | 232.304.413 | 34.845.662 | 267.150.075 |
- | Ngoại nghiệp | 8.653.799 | 39.499 | 22.735 | 1.322.800 | 5.054.700 | 15.093.534 | 3.018.707 | 18.112.240 |
2 | Bước 2 | 329.424.933 | 6.014.640 | 2.453.042 | 4.347.056 | 19.106.189 | 361.345.861 | 56.345.035 | 417.690.896 |
- | Nội nghiệp | 304.590.862 | 5.904.056 | 2.389.391 | 643.670 | 4.954.766 | 318.482.743 | 47.772.412 | 366.255.155 |
- | Ngoại nghiệp | 24.834.072 | 110.584 | 63.651 | 3.703.387 | 14.151.424 | 42.863.117 | 8.572.623 | 51.435.741 |
3 | Bước 3 | 174.468.099 | 2.981.646 | 1.219.672 | 2.862.429 | 12.165.923 | 193.697.768 | 30.533.940 | 224.231.708 |
- | Nội nghiệp | 157.275.503 | 2.905.632 | 1.175.919 | 316.777 | 2.438.447 | 164.112.278 | 24.616.842 | 188.729.119 |
- | Ngoại nghiệp | 17.192.595 | 76.014 | 43.753 | 2.545.653 | 9.727.476 | 29.585.491 | 5.917.098 | 35.502.589 |
4 | Bước 4 | 34.404.991 | 675.857 | 273.522 | 73.683 | 567.189 | 35.995.242 | 5.399.286 | 41.394.528 |
- | Nội nghiệp | 34.404.991 | 675.857 | 273.522 | 73.683 | 567.189 | 35.995.242 | 5.399.286 | 41.394.528 |
- | Ngoại nghiệp | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
IV. | Điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh | ||||||||
| Tổng số | 546.273.181 | 9.672.686 | 4.881.518 | 6.570.802 | 29.002.824 | 595.783.768 | 92.486.429 | 688.270.199 |
- | Nội nghiệp | 510.279.131 | 9.511.753 | 4.751.378 | 1.145.042 | 8.336.424 | 533.406.484 | 80.010.973 | 613.417.458 |
- | Ngoại nghiệp | 35.994.050 | 160.933 | 130.140 | 5.425.760 | 20.666.400 | 62.377.284 | 12.475.457 | 74.852.741 |
1 | Bước 1 | 181.044.949 | 3.388.077 | 1.701.590 | 1.376.318 | 6.554.471 | 194.065.407 | 29.677.054 | 223.742.461 |
- | Nội nghiệp | 174.554.600 | 3.358.466 | 1.677.645 | 377.978 | 2.751.854 | 182.720.543 | 27.408.081 | 210.128.624 |
- | Ngoại nghiệp | 6.490.349 | 29.612 | 23.946 | 998.340 | 3.802.618 | 11.344.864 | 2.268.973 | 13.613.837 |
2 | Bước 2 | 188.483.250 | 3.331.352 | 1.681.195 | 2.232.995 | 9.785.304 | 205.514.095 | 31.895.933 | 237.410.029 |
- | Nội nghiệp | 176.172.144 | 3.276.056 | 1.636.479 | 368.704 | 2.684.329 | 184.137.710 | 27.620.657 | 211.758.367 |
- | Ngoại nghiệp | 12.311.106 | 55.297 | 44.716 | 1.864.291 | 7.100.975 | 21.376.385 | 4.275.277 | 25.651.662 |
3 | Bước 3 | 176.744.982 | 2.953.256 | 1.498.733 | 2.886.947 | 12.120.348 | 196.204.267 | 30.913.442 | 227.117.709 |
- | Nội nghiệp | 159.552.387 | 2.877.231 | 1.437.255 | 323.818 | 2.357.541 | 166.548.232 | 24.982.235 | 191.530.467 |
- | Ngoại nghiệp | 17.192.595 | 76.025 | 61.478 | 2.563.129 | 9.762.807 | 29.656.035 | 5.931.207 | 35.587.242 |
4 | Bước 4 | 34.860.368 | 662.333 | 330.853 | 74.542 | 542.701 | 36.470.798 | 5.470.620 | 41.941.417 |
- | Nội nghiệp | 34.860.368 | 662.333 | 330.853 | 74.542 | 542.701 | 36.470.798 | 5.470.620 | 41.941.417 |
- | Ngoại nghiệp | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Bảng 1: LƯƠNG NGÀY
Lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh
- Hệ số lương tính theo quy định tại Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 24/12/2004 của Chính phủ.
- Mức lương cơ bản áp dụng Nghị định số 66/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ.
- Thời gian lao động: 26 ngày/1 tháng.
STT | Chức danh | Hệ số lương | Lương cơ bản 1.150.000 | Phụ cấp trách nhiệm 0,2/5 | Phụ cấp lưu động 0,4 | BHXH, YT, CĐ 24% | Lương phụ 11% | Bình quân lương ngày |
I | Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Kỹ sư chính, bậc 2 (KSC2) | 4,74 | 5.451.000 | 46.000 | 460.000 | 1.452.146 | 599.610 | 308.029 |
2 | Kỹ sư, bậc 3 (KS3) | 3,00 | 3.450.000 | 46.000 | 460.000 | 919.080 | 379.500 | 202.099 |
3 | Kỹ thuật viên, bậc 5 (KTV5) | 2,66 | 3.059.000 | 46.000 | 460.000 | 814.918 | 336.490 | 181.400 |
4 | Lái xe, bậc 5 (LXe5) | 2,77 | 3.185.500 | 46.000 | 460.000 | 848.617 | 350.405 | 188.097 |
II | Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Kỹ sư chính, bậc 2 (KSC2) | 4,74 | 5.451.000 | 46.000 |
| 1.452.146 | 599.610 | 290.337 |
2 | Kỹ sư, bậc 3 (KS3) | 3,00 | 3.450.000 | 46.000 |
| 919.080 | 379.500 | 184.407 |
3 | Kỹ thuật viên, bậc 5 (KTV5) | 2,66 | 3.059.000 | 46.000 |
| 814.918 | 336.490 | 163.708 |
4 | Lái xe, bậc 5 (LXe5) | 2,77 | 3.185.500 | 46.000 |
| 848.617 | 350.405 | 170.405 |
Bảng 2: TIỀN CÔNG
Lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh
STT | Hạng mục công việc | Định biên (người/nhóm) | Đơn giá công nhóm | Định mức | Thành tiền (đồng) | ||||
Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Tổng | |||
I. | Lập quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu cấp tỉnh |
|
|
|
| 2.240.422.950 | 131.271.737 | 2.371.694.687 | |
1 | Bước 1: Điều tra, thu thập thông tin, tài liệu |
|
|
|
|
| 295.594.909 | 16.225.873 | 311.820.782 |
1.1 | Thu thập các thông tin, tài liệu | 5 (1KSC2, 3KS3, | 1.007.266 |
| 192 |
| 193.394.983 |
| 193.394.983 |
1.2 | Điều tra, khảo sát thực địa | 5 (1KSC2, 2KS3, 1KTV5, 1Lxe5) |
| 1.081.725 |
| 15 |
| 16.225.873 | 16.225.873 |
1.3 | Tổng hợp, xử lý các thông tin, tài liệu | 5 (1KSC2, 3KS3, | 1.007.266 |
| 55 |
| 55.399.605 |
| 55.399.605 |
1.4 | Lập báo cáo kết quả điều tra, thu thập các thông tin, tài liệu | 5 (1KSC2, 3KS3, 1KTV5) | 1.007.266 |
| 45 |
| 45.326.949 |
| 45.326.949 |
1.5 | Phục vụ hội thảo | 1 (KTV5) | 163.708 |
| 6 |
| 982.248 |
| 982.248 |
1.6 | Phục vụ đánh giá, nghiệm thu | 1 (KTV5) | 163.708 |
| 3 |
| 491.124 |
| 491.124 |
2 | Bước 2: Phân tích, đánh giá điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội và môi trường tác động đến việc sử dụng đất |
|
|
|
|
| 179.956.621 | 2.971.847 | 182.928.468 |
2.1 | Phân tích, đánh giá điều kiện tự nhiên, các nguồn tài nguyên và môi trường | 5 (1KSC2, 4KS3) | 1.027.964 |
| 40 |
| 41.118.579 |
| 41.118.579 |
2.2 | Phân tích, đánh giá thực trạng phát triển kinh tế - xã hội | 5 (1KSC2, 4KS3) | 1.027.964 |
| 33 |
| 33.922.828 |
| 33.922.828 |
2.3 | Phân tích, đánh giá về biến đổi khí hậu tác động đến việc sử dụng đất | 5 (1KSC2, 4KS3) | 1.027.964 |
| 23 |
| 23.643.183 |
| 23.643.183 |
2.4 | Lập bản đồ chuyên đề | 6 (1KSC2, 4KS3, | 1.191.672 |
| 15 |
| 17.875.087 |
| 17.875.087 |
7 (1KSC2, 4KS3, 1KTV5, 1Lxe5) |
| 1.485.923 |
| 2 |
| 2.971.847 | 2.971.847 | ||
2.5 | Xây dựng báo cáo phân tích, đánh giá điều kiện tự nhiên, kinh tế-xã hội và môi trường tác động đến việc sử dụng đất | 7 (1KSC2, 5KS3, 1KTV5) | 1.376.079 |
| 45 |
| 61.923.572 |
| 61.923.572 |
2.6 | Phục vụ hội thảo | 1 (KTV5) | 163.708 |
| 6 |
| 982.248 |
| 982.248 |
2.7 | Phục vụ đánh giá, nghiệm thu | 1 (KTV5) | 163.708 |
| 3 |
| 491.124 |
| 491.124 |
3 | Bước 3: Phân tích, đánh giá tình hình quản lý, sử dụng đất, kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất kỳ trước và tiềm năng đất đai |
|
|
|
|
| 223.655.013 |
| 223.655.013 |
3.1 | Phân tích, đánh giá tình hình thực hiện một số nội dung quản lý nhà nước về đất đai liên quan đến việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất | 5 (1KSC2, 4KS3) | 1.027.964 |
| 20 |
| 20.559.290 |
| 20.559.290 |
3.2 | Phân tích, đánh giá hiện trạng và biến động sử dụng đất | 5 (1KSC2, 4KS3) | 1.027.964 |
| 40 |
| 41.118.579 |
| 41.118.579 |
3.3 | Phân tích, đánh giá kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất kỳ trước | 5 (1KSC2, 4KS3) | 1.027.964 |
| 38 |
| 39.062.650 |
| 39.062.650 |
3.4 | Phân tích, đánh giá tiềm năng đất đai | 5 (1KSC2, 4KS3) | 1.027.964 |
| 29 |
| 29.810.970 |
| 29.810.970 |
3.5 | Lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất phục vụ quy hoạch sử dụng đất | 5 (1KSC2, 3KS3, 1KTV5) | 1.007.266 |
| 9 |
| 9.065.390 |
| 9.065.390 |
3.6 | Xây dựng báo cáo phân tích, đánh giá tình hình quản lý, sử dụng đất, kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất kỳ trước và tiềm năng đất đai | 7 (1KSC2, 5KS3, 1KTV5) | 1.376.079 |
| 60 |
| 82.564.763 |
| 82.564.763 |
3.7 | Phục vụ hội thảo | 1 (KTV5) | 163.708 |
| 6 |
| 982.248 |
| 982.248 |
3.8 | Phục vụ đánh giá, nghiệm thu | 1 (KTV5) | 163.708 |
| 3 |
| 491.124 |
| 491.124 |
4 | Bước 4: Xây dựng phương án quy hoạch sử dụng đất |
|
|
|
|
| 865.352.846 | 59.007.403 | 924.360.248 |
4.1 | Xác định định hướng sử dụng đất | 6 (2KSC2, 3KS3, | 1.297.602 |
| 63 |
| 81.748.946 |
| 81.748.946 |
7 (2KSC2, 3KS3, 1KTV5, 1Lxe5) |
| 1.591.853 |
| 6 |
| 9.551.119 | 9.551.119 | ||
4.2 | Xây dựng phương án quy hoạch sử dụng đất | 6 (2KSC2, 3KS3, | 1.297.602 |
| 217 |
| 281.579.704 |
| 281.579.704 |
7 (2KSC2, 3KS3, 1KTV5, 1Lxe5) |
| 1.591.853 |
| 12 |
| 19.102.238 | 19.102.238 | ||
4.3 | Đánh giá tác động của phương án quy hoạch sử dụng đất đến kinh tế, xã hội và môi trường | 6 (2KSC2, 3KS3, | 1.297.602 |
| 126 |
| 163.497.893 |
| 163.497.893 |
7 (2KSC2, 3KS3, 1KTV5, 1Lxe5) |
| 1.591.853 |
| 6 |
| 9.551.119 | 9.551.119 | ||
4.4 | Phân kỳ quy hoạch sử dụng đất | 7 (2KSC2, 4KS3, | 1.482.009 |
| 14 |
| 20.748.129 |
| 20.748.129 |
4.5 | Xác định các giải pháp thực hiện quy hoạch sử dụng đất | 7 (2KSC2, 4KS3, 1KTV5) | 1.482.009 |
| 36 |
| 53.352.333 |
| 53.352.333 |
4.6 | Xây dựng hệ thống bảng, biểu số liệu phân tích, sơ đồ, biểu đồ | 7 (2KSC2, 4KS3, 1KTV5) | 1.482.009 |
| 48 |
| 71.136.444 |
| 71.136.444 |
4.7 | Lập bản đồ quy hoạch sử dụng đất | 6 (1KSC2, 4KS3, | 1.191.672 |
| 90 |
| 107.250.522 |
| 107.250.522 |
7 (1KSC2, 4KS3, 1KTV5, 1Lxe5) |
| 1.485.923 |
| 12 |
| 17.831.080 | 17.831.080 | ||
4.8 | Lập bản đồ chuyên đề | 6 (1KSC2, 4KS3, | 1.191.672 |
| 15 |
| 17.875.087 |
| 17.875.087 |
7 (1KSC2, 4KS3, 1KTV5, 1Lxe5) |
| 1.485.923 |
| 2 |
| 2.971.847 | 2.971.847 | ||
4.9 | Xây dựng báo cáo phương án quy hoạch sử dụng đất | 7 (2KSC2, 4KS3, 1KTV5) | 1.482.009 |
| 45 |
| 66.690.416 |
| 66.690.416 |
4.10 | Phục vụ hội thảo | 1 (KTV5) | 163.708 |
| 6 |
| 982.248 |
| 982.248 |
4.11 | Phục vụ đánh giá, nghiệm thu | 1 (KTV5) | 163.708 |
| 3 |
| 491.124 |
| 491.124 |
5 | Bước 5: Lập kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu |
|
|
|
|
| 331.690.787 | 24.834.072 | 356.524.859 |
5.1 | Khái quát phương hướng, mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội trong kỳ kế hoạch | 5 (1KSC2, 4KS3) | 1.027.964 |
| 32 |
| 32.894.863 |
| 32.894.863 |
5.2 | Xây dựng kế hoạch sử dụng đất | 6 (2KSC2, 3KS3, | 1.297.602 |
| 109 |
| 141.438.653 |
| 141.438.653 |
7 (2KSC2, 3KS3, 1KTV5, 1Lxe5) |
| 1.591.853 |
| 10 |
| 15.918.532 | 15.918.532 | ||
5.3 | Xác định các giải pháp thực hiện kế hoạch sử dụng đất | 7 (2KSC2, 4KS3, 1KTV5) | 1.482.009 |
| 18 |
| 26.676.166 |
| 26.676.166 |
5.4 | Lập bản đồ kế hoạch sử dụng đất | 6 (1KSC2, 4KS3, | 1.191.672 |
| 45 |
| 53.625.261 |
| 53.625.261 |
7 (1KSC2, 4KS3, 1KTV5, 1Lxe5) |
| 1.485.923 |
| 6 |
| 8.915.540 | 8.915.540 | ||
5.5 | Lập hệ thống bảng, biểu số liệu phân tích, sơ đồ, biểu đồ | 7 (2KSC2, 4KS3, 1KTV5) | 1.482.009 |
| 24 |
| 35.568.222 |
| 35.568.222 |
5.6 | Xây dựng báo cáo kế hoạch sử dụng đất kỳ | 7 (2KSC2, 4KS3, | 1.482.009 |
| 27 |
| 40.014.250 |
| 40.014.250 |
5.7 | Phục vụ hội thảo | 1 (KTV5) | 163.708 |
| 6 |
| 982.248 |
| 982.248 |
5.8 | Phục vụ đánh giá, nghiệm thu | 1 (KTV5) | 163.708 |
| 3 |
| 491.124 |
| 491.124 |
6 | Bước 6: Xây dựng báo cáo thuyết minh tổng hợp và các tài liệu có liên quan |
|
|
|
|
| 297.911.709 | 28.232.543 | 326.144.252 |
6.1 | Xây dựng báo cáo thuyết minh tổng hợp | 7 (2KSC2, 4KS3, | 1.482.009 |
| 90 |
| 133.380.832 |
| 133.380.832 |
6.2 | Hoàn thiện hệ thống bảng, biểu số liệu, sơ đồ, biểu đồ | 7 (2KSC2, 4KS3, 1KTV5) | 1.482.009 |
| 15 |
| 22.230.139 |
| 22.230.139 |
6.3 | Hoàn thiện hệ thống bản đồ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất | 6 (1KSC2, 4KS3, | 1.191.672 |
| 15 |
| 17.875.087 |
| 17.875.087 |
7 (1KSC2, 4KS3, 1KTV5, 1Lxe5) |
| 1.485.923 |
| 7 |
| 10.401.463 | 10.401.463 | ||
6.4 | Phục vụ hội thảo | 1 (KTV5) | 163.708 |
| 2 |
| 327.416 |
| 327.416 |
6.5 | Hoàn thiện báo cáo thuyết minh tổng hợp; hệ thống bảng, biểu số liệu, sơ đồ, biểu đồ; hệ thống bản đồ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất sau hội thảo | 7 (2KSC2, 4KS3, 1KTV5) | 1.482.009 |
| 30 |
| 44.460.277 |
| 44.460.277 |
6.6 | Lấy ý kiến góp ý của nhân dân về quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu | 6 (1KSC2, 4KS3, | 1.191.672 |
| 45 |
| 53.625.261 |
| 53.625.261 |
7 (1KSC2, 4KS3, 1KTV5, 1Lxe5) |
| 1.485.923 |
| 12 |
| 17.831.080 | 17.831.080 | ||
6.7 | Dự thảo các văn bản trình duyệt quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu | 7 (2KSC2, 4KS3, 1KTV5) | 1.482.009 |
| 8 |
| 11.856.074 |
| 11.856.074 |
6.8 | Nhân sao hồ sơ, tài liệu phục vụ trình duyệt quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu | 1 (KTV5) | 163.708 |
| 2 |
| 327.416 |
| 327.416 |
6.9 | Phục vụ báo cáo Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu; chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ, tài liệu sau báo cáo | 7 (2KSC2, 4KS3, 1KTV5) | 1.482.009 |
| 9 |
| 13.338.083 |
| 13.338.083 |
6.10 | 10. Phục vụ đánh giá, nghiệm thu | 1 (KTV5) | 163.708 |
| 3 |
| 491.124 |
| 491.124 |
7 | Bước 7: Thẩm định, phê duyệt và công bố công khai |
| 3.455.142 |
|
|
| 46.261.065 |
| 46.261.065 |
7.1 | Phục vụ việc thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất | 1 (KTV5) | 163.708 |
| 6 |
| 982.248 |
| 982.248 |
7.2 | Chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ, tài liệu quy hoạch và kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu, trình Hội đồng nhân dân cấp tỉnh thông qua | 7 (2KSC2, 4KS3, 1KTV5) | 1.482.009 |
| 15 |
| 22.230.139 |
| 22.230.139 |
7.3 | Chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ, tài liệu quy hoạch và kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu, trình Chính phủ phê duyệt | 7 (2KSC2, 4KS3, 1KTV5) | 1.482.009 |
| 15 |
| 22.230.139 |
| 22.230.139 |
7.4 | Phục vụ công bố công khai quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu | 1 (KTV5) | 163.708 |
| 2 |
| 327.416 |
| 327.416 |
7.5 | Phục vụ đánh giá, nghiệm thu | 1 (KTV5) | 163.708 |
| 3 |
| 491.124 |
| 491.124 |
| Cộng |
|
|
| 1.858 | 90 | 2.240.422.950 | 131.271.737 | 2.371.694.687 |
II. | Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất, lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối cấp tỉnh |
|
| 1.622.679.882 | 110.641.628 | 1.733.321.510 | |||
1 | Bước 1: Điều tra, thu thập bổ sung thông tin, tài liệu; phân tích, đánh giá bổ sung điều kiện tự nhiên, kinh tế, xã hội và môi trường; tình hình quản lý, sử dụng đất; kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng… |
| 7.461.070 | 1.081.725 |
|
| 348.497.764 | 14.062.423 | 362.560.187 |
1.1 | Thu thập bổ sung các thông tin, tài liệu | 4 (1KSC2, 2KS3, | 822.859 |
| 144 |
| 118.491.641 |
| 118.491.641 |
5 (1KSC2, 2KS3, 1KTV5, 1Lxe5) |
| 1.081.725 |
| 13 |
| 14.062.423 | 14.062.423 | ||
1.2 | Tổng hợp, xử lý các thông tin, tài liệu và lập báo cáo kết quả điều tra, thu thập bổ sung các thông tin, tài liệu | 5 (1KSC2, 4KS3) | 1.027.964 |
| 41 |
| 42.146.544 |
| 42.146.544 |
1.3 | Phân tích, đánh giá bổ sung điều kiện tự nhiên, kinh tế, xã hội và môi trường | 5 (1KSC2, 4KS3) | 1.027.964 |
| 72 |
| 74.013.442 |
| 74.013.442 |
1.4 | Phân tích, đánh giá bổ sung tình hình quản lý, sử dụng đất | 5 (1KSC2, 4KS3) | 1.027.964 |
| 45 |
| 46.258.401 |
| 46.258.401 |
1.5 | Phân tích, đánh giá kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất kỳ trước | 5 (1KSC2, 4KS3) | 1.027.964 |
| 29 |
| 29.810.970 |
| 29.810.970 |
1.6 | Lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất phục vụ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất | 4 (1KSC2, 2KS3, 1KTV5) | 822.859 |
| 9 |
| 7.405.728 |
| 7.405.728 |
1.7 | Xây dựng báo cáo điều tra, thu thập bổ sung thông tin, tài liệu; phân tích, đánh giá bổ sung điều kiện tự nhiên, kinh tế, xã hội và môi trường; tình hình quản lý, sử dụng đất; kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng | 7 (1KSC2, 5KS3, 1KTV5) | 1.376.079 |
| 21 |
| 28.897.667 |
| 28.897.667 |
1.8 | Phục vụ hội thảo | 1 (1KTV5) | 163.708 |
| 6 |
| 982.248 |
| 982.248 |
1.9 | Phục vụ đánh giá, nghiệm thu | 1 (1KTV5) | 163.708 |
| 3 |
| 491.124 |
| 491.124 |
2 | Bước 2: Xây dựng phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất |
| 9.857.923 | 6.261.483 |
|
| 598.318.557 | 43.512.590 | 641.831.147 |
2.1 | Điều chỉnh định hướng sử dụng đất | 6 (2KSC2, 3KS3, | 1.297.602 |
| 47 |
| 60.987.309 |
| 60.987.309 |
7 (2KSC2, 3KS3, 1KTV5, 1Lxe5) |
| 1.591.853 |
| 4 |
| 6.367.413 | 6.367.413 | ||
2.2 | Xây dựng phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất | 6 (2KSC2, 3KS3, | 1.297.602 |
| 163 |
| 211.509.179 |
| 211.509.179 |
7 (2KSC2, 3KS3, 1KTV5, 1LXeS) |
| 1.591.853 |
| 10 |
| 15.918.532 | 15.918.532 | ||
2.3 | Đánh giá bổ sung tác động đến kinh tế, xã hội, môi trường của phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất | 6 (2KSC2, 3KS3, | 1.297.602 |
| 95 |
| 123.272.221 |
| 123.272.221 |
7 (2KSC2, 3KS3, 1KTV5, 1Lxe5) |
| 1.591.853 |
| 4 |
| 6.367.413 | 6.367.413 | ||
2.4 | Xác định bổ sung các giải pháp thực hiện phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất | 7 (2KSC2, 4KS3, 1KTV5) | 1.482.009 |
| 18 |
| 26.676.166 |
| 26.676.166 |
2.5 | Xây dựng hệ thống bảng, biểu số liệu phân tích, sơ đồ, biểu đồ | 7 (2KSC2, 4KS3, 1KTV5) | 1.482.009 |
| 27 |
| 40.014.250 |
| 40.014.250 |
2.6 | Lập bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất | 6 (1KSC2, 4KS3, | 1.191.672 |
| 68 |
| 81.033.727 |
| 81.033.727 |
7 (1KSC2, 4KS3, 1KTV5, 1Lxe5) |
| 1.485.923 |
| 10 |
| 14.859.233 | 14.859.233 | ||
2.7 | Xây dựng báo cáo phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất | 7 (2KSC2, 4KS3, 1KTV5) | 1.482.009 |
| 36 |
| 53.352.333 |
| 53.352.333 |
2.8 | Phục vụ hội thảo | 1 (1KTV5) | 163.708 |
| 6 |
| 982.248 |
| 982.248 |
2.9 | Phục vụ đánh giá, nghiệm thu | 1 (1KTV5) | 163.708 |
| 3 |
| 491.124 |
| 491.124 |
3 | Bước 3: Lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối |
| 8.290.683 | 3.077.776 |
|
| 331.690.787 | 24.834.072 | 356.524.859 |
3.1 | Khái quát phương hướng, mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội trong kỳ kế hoạch | 5 (1KSC2, 4KS3) | 1.027.964 |
| 32 |
| 32.894.863 |
| 32.894.863 |
3.2 | Xây dựng kế hoạch sử dụng đất | 6 (2KSC2, 3KS3, | 1.297.602 |
| 109 |
| 141.438.653 |
| 141.438.653 |
7 (2KSC2, 3KS3, 1KTV5, 1Lxe5) |
| 1.591.853 |
| 10 |
| 15.918.532 | 15.918.532 | ||
3.3 | Xác định các giải pháp thực hiện kế hoạch sử dụng đất. | 7 (2KSC2, 4KS3, 1KTV5) | 1.482.009 |
| 18 |
| 26.676.166 |
| 26.676.166 |
3.4 | Lập bản đồ kế hoạch sử dụng đất | 6 (1KSC2, 4KS3, | 1.191.672 |
| 45 |
| 53.625.261 |
| 53.625.261 |
7 (1KSC2, 4KS3, 1KTV5, 1Lxe5) |
| 1.485.923 |
| 6 |
| 8.915.540 | 8.915.540 | ||
3.5 | Lập hệ thống bảng, biểu số liệu phân tích, sơ đồ, biểu đồ | 7 (2KSC2, 4KS3, 1KTV5) | 1.482.009 |
| 24 |
| 35.568.222 |
| 35.568.222 |
3.6 | Xây dựng báo cáo kế hoạch sử dụng đất kỳ | 7 (2KSC2, 4KS3, | 1.482.009 |
| 27 |
| 40.014.250 |
| 40.014.250 |
3.7 | Phục vụ hội thảo | 1 (1KTV5) | 163.708 |
| 6 |
| 982.248 |
| 982.248 |
3.8 | Phục vụ đánh giá, nghiệm thu | 1 (1KTV5) | 163.708 |
| 3 |
| 491.124 |
| 491.124 |
4 | Bước 4: Xây dựng báo cáo thuyết minh tổng hợp và các tài liệu có liên quan |
| 10.284.515 | 2.971.847 |
|
| 297.911.709 | 28.232.543 | 326.144.252 |
4.1 | Xây dựng báo cáo thuyết minh tổng hợp | 7 (2KSC2, 4KS3, | 1.482.009 |
| 90 |
| 133.380.832 |
| 133.380.832 |
4.2 | Hoàn thiện hệ thống bảng, biểu số liệu, sơ đồ, biểu đồ | 7 (2KSC2, 4KS3, 1KTV5) | 1.482.009 |
| 15 |
| 22.230.139 |
| 22.230.139 |
4.3 | Hoàn thiện hệ thống bản đồ điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất | 6 (1KSC2, 4KS3, | 1.191.672 |
| 15 |
| 17.875.087 |
| 17.875.087 |
7 (1KSC2, 4KS3, 1KTV5, 1Lxe5) |
| 1.485.923 |
| 7 |
| 10.401.463 | 10.401.463 | ||
4.4 | Phục vụ hội thảo | 1 (1KTV5) | 163.708 |
| 2 |
| 327.416 |
| 327.416 |
4.5 | Hoàn thiện báo cáo thuyết minh tổng hợp; hệ thống bảng, biểu số liệu, sơ đồ, biểu đồ; hệ thống bản đồ điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất sau hội thảo | 7 (2KSC2, 4KS3, 1KTV5) | 1.482.009 |
| 30 |
| 44.460.277 |
| 44.460.277 |
4.6 | Lấy ý kiến góp ý của nhân dân về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối | 6 (1KSC2, 4KS3, | 1.191.672 |
| 45 |
| 53.625.261 |
| 53.625.261 |
7 (1KSC2, 4KS3, 1KTV5, 1Lxe5) |
| 1.485.923 |
| 12 |
| 17.831.080 | 17.831.080 | ||
4.7 | Dự thảo các văn bản trình duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối | 7 (2KSC2, 4KS3, 1KTV5) | 1.482.009 |
| 8 |
| 11.856.074 |
| 11.856.074 |
4.8 | Nhân sao hồ sơ, tài liệu phục vụ trình duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối | 1 (1KTV5) | 163.708 |
| 2 |
| 327.416 |
| 327.416 |
4.9 | Phục vụ báo cáo Ủy ban nhân dân cấp tỉnh điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối; chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ, tài liệu sau báo cáo | 7 (2KSC2, 4KS3, 1KTV5) | 1.482.009 |
| 9 |
| 13.338.083 |
| 13.338.083 |
4.10 | Phục vụ đánh giá, nghiệm thu | 1 (1KTV5) | 163.708 |
| 3 |
| 491.124 |
| 491.124 |
5 | Bước 5: Thẩm định, phê duyệt và công bố công khai |
| 3.455.142 |
|
|
| 46.261.065 |
| 46.261.065 |
5.1 | Phục vụ việc thẩm định điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất | 1 (1KTV5) | 163.708 |
| 6 |
| 982.248 |
| 982.248 |
5.2 | Chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ, tài liệu điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối, trình Hội đồng nhân dân cấp tỉnh thông qua | 7 (2KSC2, 4KS3, 1KTV5) | 1.482.009 |
| 15 |
| 22.230.139 |
| 22.230.139 |
5.3 | Chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ, tài liệu điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối, trình Chính phủ phê duyệt | 7 (2KSC2, 4KS3, 1KTV5) | 1.482.009 |
| 15 |
| 22.230.139 |
| 22.230.139 |
5.4 | Phục vụ công bố công khai điều chỉnh quy hoạch và lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối | 1 (1KTV5) | 163.708 |
| 2 |
| 327.416 |
| 327.416 |
5.5 | Phục vụ đánh giá, nghiệm thu | 1 (1KTV5) | 163.708 |
| 3 |
| 491.124 |
| 491.124 |
| Cộng |
|
|
| 1.357 | 76 | 1.622.679.882 | 110.641.628 | 1.733.321.510 |
III. | Lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối cấp tỉnh |
|
|
|
| 718.307.573 | 50.680.466 | 768.988.039 | |
1 | Bước 1: Điều tra, thu thập thông tin, tài liệu; phân tích, đánh giá điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội và môi trường; tình hình quản lý, sử dụng đất; kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất kỳ trước |
|
|
|
|
| 222.036.217 | 8.653.799 | 230.690.016 |
1.1 | Thu thập các thông tin, tài liệu | (1KSC2, 2KS3, 1KTV5) | 822.859 |
| 108 |
| 88.868.730 |
| 88.868.730 |
(1KSC2, 2KS3, 1KTV5, 1Lxe5) |
| 1.081.725 |
| 8 |
| 8.653.799 | 8.653.799 | ||
1.2 | Tổng hợp, xử lý các thông tin, tài liệu và lập báo cáo kết quả điều tra, thu thập các thông tin, tài liệu. | (1KSC2, 4KS3) | 1.027.964 |
| 31 |
| 31.866.899 |
| 31.866.899 |
1.3 | Phân tích, đánh giá điều kiện tự nhiên, kinh tế, xã hội và môi trường | (1KSC2, 4KS3) | 1.027.964 |
| 35 |
| 35.978.757 |
| 35.978.757 |
1.4 | Phân tích, đánh giá tình hình quản lý, sử dụng đất; biến động sử dụng đất | (1KSC2, 4KS3) | 1.027.964 |
| 21 |
| 21.587.254 |
| 21.587.254 |
1.5 | Phân tích, đánh giá kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất kỳ trước | (1KSC2, 4KS3) | 1.027.964 |
| 13 |
| 13.363.538 |
| 13.363.538 |
1.6 | Xây dựng báo cáo điều tra, thu thập thông tin, tài liệu; phân tích, đánh giá điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội và môi trường; tình hình quản lý, sử dụng đất; kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất kỳ trước | (1KSC2, 5KS3, 1KTV5) | 1.376.079 |
| 21 |
| 28.897.667 |
| 28.897.667 |
1.7 | Phục vụ hội thảo | (1KTV5) | 163.708 |
| 6 |
| 982.248 |
| 982.248 |
1.8 | Phục vụ đánh giá, nghiệm thu | (1KTV5) | 163.708 |
| 3 |
| 491.124 |
| 491.124 |
2 | Bước 2: Lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối |
|
|
|
|
| 304.590.862 | 24.834.072 | 329.424.933 |
2.1 | Khái quát phương hướng, mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội trong kỳ kế hoạch | (1KSC2, 5KS3, 1KTV5) | 1.376.079 |
| 32 |
| 44.034.540 |
| 44.034.540 |
2.2 | Xây dựng kế hoạch sử dụng đất | (2KSC2, 3KS3, 1KTV5) | 1.297.602 |
| 81 |
| 105.105.788 |
| 105.105.788 |
(2KSC2, 3KS3, 1KTV5, 1Lxe5) |
| 1.591.853 |
| 10 |
| 15.918.532 | 15.918.532 | ||
2.3 | Xác định các giải pháp thực hiện kế hoạch sử dụng đất | (2KSC2, 4KS3, 1KTV5) | 1.376.079 |
| 18 |
| 24.769.429 |
| 24.769.429 |
2.4 | Lập bản đồ kế hoạch sử dụng đất | (1KSC2, 4KS3, 1KTV5) | 1.191.672 |
| 45 |
| 53.625.261 |
| 53.625.261 |
(1KSC2, 4KS3, 1KTV5, 1LXe5) |
| 1.485.923 |
| 6 |
| 8.915.540 | 8.915.540 | ||
2.5 | Lập hệ thống bảng, biểu số liệu phân tích, sơ đồ, biểu đồ | (2KSC2, 4KS3, 1KTV5) | 1.482.009 |
| 24 |
| 35.568.222 |
| 35.568.222 |
2.6 | Xây dựng báo cáo kế hoạch sử dụng đất kỳ | (2KSC2, 4KS3, 1KTV5) | 1.482.009 |
| 27 |
| 40.014.250 |
| 40.014.250 |
2.7 | Phục vụ hội thảo | (1KTV5) | 163.708 |
| 6 |
| 982.248 |
| 982.248 |
2.8 | Phục vụ đánh giá, nghiệm thu | (1KTV5) | 163.708 |
| 3 |
| 491.124 |
| 491.124 |
3 | Bước 3: Xây dựng báo cáo thuyết minh tổng hợp và các tài liệu có liên quan |
|
|
|
|
| 157.275.503 | 17.192.595 | 174.468.099 |
3.1 | Xây dựng báo cáo thuyết minh tổng hợp | (2KSC2, 4KS3, 1KTV5) | 1.482.009 |
| 45 |
| 66.690.416 |
| 66.690.416 |
3.2 | Hoàn thiện hệ thống bảng, biểu số liệu, sơ đồ, biểu đồ | (2KSC2, 4KS3, 1KTV5) | 1.482.009 |
| 8 |
| 11.856.074 |
| 11.856.074 |
3.3 | Hoàn thiện hệ thống bản đồ kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối | (1KSC2, 4KS3, 1KTV5) | 1.191.672 |
| 8 |
| 9.533.380 |
| 9.533.380 |
(1KSC2, 4KS3, 1KTV5, 1LXe5) |
| 1.485.923 |
| 3 |
| 4.457.770 | 4.457.770 | ||
3.4 | Phục vụ hội thảo | (1KTV5) | 163.708 |
| 1 |
| 163.708 |
| 163.708 |
3.5 | Hoàn thiện báo cáo thuyết minh tổng hợp; hệ thống bảng, biểu số liệu, sơ đồ, biểu đồ; hệ thống bản đồ kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối | (2KSC2, 4KS3, 1KTV5) | 1.482.009 |
| 15 |
| 22.230.139 |
| 22.230.139 |
3.6 | Lấy ý kiến góp ý của nhân dân về kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối | (2KSC2, 3KS3, 1KTV5) | 1.297.602 |
| 23 |
| 29.844.853 |
| 29.844.853 |
(2KSC2, 3KS3, 1KTV5, 1LXe5) |
| 1.591.853 |
| 8 |
| 12.734.825 | 12.734.825 | ||
3.7 | Dự thảo các văn bản trình duyệt kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối | (2KSC2, 4KS3, 1KTV5) | 1.482.009 |
| 4 |
| 5.928.037 |
| 5.928.037 |
3.8 | Nhân sao hồ sơ, tài liệu phục vụ trình duyệt kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối | (1KTV5) | 163.708 |
| 1 |
| 163.708 |
| 163.708 |
3.9 | Phục vụ báo cáo Ủy ban nhân dân cấp tỉnh kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối; chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ, tài liệu sau báo cáo | (2KSC2, 4KS3, 1KTV5) | 1.482.009 |
| 7 |
| 10.374.065 |
| 10.374.065 |
3.10 | Phục vụ đánh giá, nghiệm thu | (1KTV5) | 163.708 |
| 3 |
| 491.124 |
| 491.124 |
4 | Bước 4: Thẩm định, phê duyệt và công bố công khai |
|
|
|
|
| 34.404.991 |
| 34.404.991 |
4.1 | Phục vụ việc thẩm định kế hoạch sử dụng đất | (1KTV5) | 163.708 |
| 6 |
| 982.248 |
| 982.248 |
4.2 | Chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ, tài liệu kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối, trình Hội đồng nhân dân cấp tỉnh thông qua | (2KSC2, 4KS3, 1KTV5) | 1.482.009 |
| 11 |
| 16.302.102 |
| 16.302.102 |
4.3 | Chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ, tài liệu kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối, trình Chính phủ phê | (2KSC2, 4KS3, 1KTV5) | 1.482.009 |
| 11 |
| 16.302.102 |
| 16.302.102 |
4.4 | Phục vụ công bố công khai lập kế hoạch sử dụng đất | (1KTV5) | 163.708 |
| 2 |
| 327.416 |
| 327.416 |
4.5 | Phục vụ đánh giá, nghiệm thu | (1KTV5) | 163.708 |
| 3 |
| 491.124 |
| 491.124 |
| Cộng |
|
|
| 622 | 35 | 718.307.573 | 50.680.466 | 768.988.039 |
IV | Điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh |
|
|
|
|
| 510.279.131 | 35.994.050 | 546.273.181 |
1 | Bước 1: Điều tra, thu thập bổ sung thông tin, tài liệu; phân tích, đánh giá bổ sung điều kiện tự nhiên, kinh tế-xã hội và môi trường; tình hình quản lý, sử dụng đất; kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất |
|
|
|
|
| 174.554.600 | 6.490.349 | 181.044.949 |
1.1 | Thu thập bổ sung các thông tin, tài liệu | (1KSC2, 2KS3, 1KTV5) | 822.859 |
| 81 |
| 66.651.548 |
| 66.651.548 |
(1KSC2, 2KS3, 1KTV5, 1Lxe5) |
| 1.081.725 |
| 6 |
| 6.490.349 | 6.490.349 | ||
1.2 | Tổng hợp, xử lý các thông tin, tài liệu và lập báo cáo kết quả điều tra, thu thập bổ sung các thông tin, tài liệu | (1KSC2, 4KS3) | 1.027.964 |
| 23 |
| 23.643.183 |
| 23.643.183 |
1.3 | Phân tích, đánh giá bổ sung điều kiện tự nhiên, kinh tế, xã hội và môi trường | (1KSC2, 4KS3) | 1.027.964 |
| 26 |
| 26.727.076 |
| 26.727.076 |
1.4 | Phân tích, đánh giá bổ sung tình hình quản lý, sử dụng đất; biến động sử dụng đất | (1KSC2, 4KS3) | 1.027.964 |
| 16 |
| 16.447.432 |
| 16.447.432 |
1.5 | Phân tích, đánh giá kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất | (1KSC2, 4KS3) | 1.027.964 |
| 10 |
| 10.279.645 |
| 10.279.645 |
1.6 | Xây dựng báo cáo điều tra, thu thập bổ sung thông tin, tài liệu; phân tích, đánh giá bổ sung điều kiện tự nhiên, kinh tế-xã hội và môi trường; tình hình quản lý, sử dụng đất; kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất | (1KSC2, 5KS3, 1KTV5) | 1.396.778 |
| 21 |
| 29.332.345 |
| 29.332.345 |
1.7 | Phục vụ hội thảo | (1KTV5) | 163.708 |
| 6 |
| 982.248 |
| 982.248 |
1.8 | Phục vụ đánh giá, nghiệm thu | (1KTV5) | 163.708 |
| 3 |
| 491.124 |
| 491.124 |
2 | Bước 2: Điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất |
|
|
|
|
| 176.172.144 | 12.311.106 | 188.483.250 |
2.1 | Khái quát phương hướng, mục tiêu phát triển kinh tế-xã hội trong kỳ kế hoạch | (1KSC2, 5KS3, 1KTV5) | 1.396.778 |
| 18 |
| 25.142.010 |
| 25.142.010 |
2.2 | Xây dựng kế hoạch sử dụng đất | (2KSC2, 3KS3, 1KTV5) | 1.318.301 |
| 46 |
| 60.641.858 |
| 60.641.858 |
(2KSC2, 3KS3, 1KTV5, 1Lxe5) |
| 1.591.853 |
| 4 |
| 6.367.413 | 6.367.413 | ||
2.3 | Xác định các giải pháp thực hiện kế hoạch sử dụng đất | (2KSC2, 4KS3, 1KTV5) | 1.502.708 |
| 10 |
| 15.027.082 |
| 15.027.082 |
2.4 | Lập bản đồ kế hoạch sử dụng đất | (1KSC2, 4KS3, 1KTV5) | 1.212.371 |
| 25 |
| 30.309.285 |
| 30.309.285 |
(1KSC2, 4KS3, 1KTV5, 1Lxe5) |
| 1.485.923 |
| 4 |
| 5.943.693 | 5.943.693 | ||
2.5 | Lập hệ thống bảng, biểu số liệu phân tích, sơ đồ, biểu đồ | (2KSC2, 4KS3, 1KTV5) | 1.502.708 |
| 14 |
| 21.037.915 |
| 21.037.915 |
2.6 | Xây dựng báo cáo điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất | (2KSC2, 4KS3, 1KTV5) | 1.502.708 |
| 15 |
| 22.540.623 |
| 22.540.623 |
2.7 | Phục vụ hội thảo | (1KTV5) | 163.708 |
| 6 |
| 982.248 |
| 982.248 |
2.8 | Phục vụ đánh giá, nghiệm thu | (1KTV5) | 163.708 |
| 3 |
| 491.124 |
| 491.124 |
3 | Bước 3: Xây dựng báo cáo thuyết minh tổng hợp và các tài liệu có liên quan |
|
|
|
|
| 159.552.387 | 17.192.595 | 176.744.982 |
3.1 | Xây dựng báo cáo thuyết minh tổng hợp | (2KSC2, 4KS3, 1KTV5) | 1.502.708 |
| 45 |
| 67.621.868 |
| 67.621.868 |
3.2 | Hoàn thiện hệ thống bảng, biểu số liệu, sơ đồ, biểu đồ | (2KSC2, 4KS3, 1KTV5) | 1.502.708 |
| 8 |
| 12.021.665 |
| 12.021.665 |
3.3 | Hoàn thiện hệ thống bản đồ kế hoạch sử dụng đất | (1KSC2, 4KS3, 1KTV5) | 1.212.371 |
| 8 |
| 9.698.971 |
| 9.698.971 |
(1KSC2, 4KS3, 1KTV5, 1Lxe5) |
| 1.485.923 |
| 3 |
| 4.457.770 | 4.457.770 | ||
3.4 | Phục vụ hội thảo | (1KTV5) | 163.708 |
| 1 |
| 163.708 |
| 163.708 |
3.5 | Hoàn thiện báo cáo thuyết minh tổng hợp; hệ thống bảng, biểu số liệu, sơ đồ, biểu đồ; hệ thống bản đồ kế hoạch sử dụng đất sau hội | (2KSC2, 4KS3, 1KTV5) | 1.502.708 |
| 15 |
| 22.540.623 |
| 22.540.623 |
3.6 | Lấy ý kiến góp ý của nhân dân về kế hoạch sử dụng đất | (2KSC2, 3KS3, 1KTV5) | 1.318.301 |
| 23 |
| 30.320.929 |
| 30.320.929 |
(2KSC2, 3KS3, 1KTV5, 1Lxe5) |
| 1.591.853 |
| 8 |
| 12.734.825 | 12.734.825 | ||
3.7 | Dự thảo các văn bản trình duyệt kế hoạch sử dụng đất | (2KSC2, 4KS3, 1KTV5) | 1.502.708 |
| 4 |
| 6.010.833 |
| 6.010.833 |
3.8 | Nhân sao hồ sơ, tài liệu phục vụ trình duyệt kế hoạch sử dụng đất | (1KTV5) | 163.708 |
| 1 |
| 163.708 |
| 163.708 |
3.9 | Phục vụ báo cáo Ủy ban nhân dân cấp tỉnh kế hoạch sử dụng đất; chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ, tài liệu sau báo cáo | (2KSC2, 4KS3, 1KTV5) | 1.502.708 |
| 7 |
| 10.518.957 |
| 10.518.957 |
3.10 | Phục vụ đánh giá, nghiệm thu | (1KTV5) | 163.708 |
| 3 |
| 491.124 |
| 491.124 |
4 | Bước 4: Thẩm định, phê duyệt và công bố công khai |
|
|
|
|
| 34.860.368 |
| 34.860.368 |
4.1 | Phục vụ việc thẩm định kế hoạch sử dụng đất | (1KTV5) | 163.708 |
| 6 |
| 982.248 |
| 982.248 |
4.2 | Chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ, tài liệu điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất, trình Hội đồng nhân dân cấp tỉnh thông qua | (2KSC2, 4KS3, 1KTV5) | 1.502.708 |
| 11 |
| 16.529.790 |
| 16.529.790 |
4.3 | Chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ, tài liệu điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất, trình Chính phủ | (2KSC2, 4KS3, 1KTV5) | 1.502.708 |
| 11 |
| 16.529.790 |
| 16.529.790 |
4.4 | Phục vụ công bố công khai điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất | (1KTV5) | 163.708 |
| 2 |
| 327.416 |
| 327.416 |
4.5 | Phục vụ đánh giá, nghiệm thu | (1KTV5) | 163.708 |
| 3 |
| 491.124 |
| 491.124 |
| Cộng |
|
|
| 471 | 25 | 545.139.499 | 35.994.050 | 581.133.549 |
Bảng 3: CHI PHÍ DỤNG CỤ
Lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh
STT | Dụng cụ | ĐVT | Đơn giá | Thời hạn (tháng) | Đơn giá 1 ca | Định mức (ca) | Thành tiền (đồng) | |||
Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Tổng cộng | ||||||
I | Lập quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu cấp tỉnh |
|
| 53.752.138 | 592.392 | 54.344.530 | ||||
1 | Bàn làm việc | Cái | 450.000 | 96 | 180,3 | 3.922,4 |
| 707.163 |
| 707.163 |
2 | Ghế văn phòng | Cái | 80.000 | 96 | 32,1 | 3.922,4 |
| 125.718 |
| 125.718 |
3 | Bàn để máy tính | Cái | 420.000 | 96 | 168,3 | 3.922,4 |
| 660.019 |
| 660.019 |
4 | Ghế máy tính | Cái | 200.000 | 96 | 80,1 | 3.922,4 |
| 314.295 |
| 314.295 |
5 | Chuột máy tính | Cái | 70.000 | 60 | 44,9 | 3.922,4 |
| 176.005 |
| 176.005 |
6 | Bàn dập ghim loại TB | Cái | 50.000 | 96 | 20,0 | 196,1 |
| 3.929 |
| 3.929 |
7 | Bàn đập ghim loại nhỏ | Cái | 20.000 | 96 | 8,0 | 196,1 |
| 1.571 |
| 1.571 |
8 | Máy tính Casio | Cái | 145.000 | 60 | 92,9 | 196,1 |
| 18.229 |
| 18.229 |
9 | Giá để tài liệu | Cái | 420.000 | 96 | 168,3 | 2.324,3 |
| 391.100 |
| 391.100 |
10 | Hòm đựng tài liệu | Cái | 150.000 | 96 | 60,1 | 2.324,3 |
| 139.678 |
| 139.678 |
11 | Cặp đựng tài liệu | Cái | 50.000 | 96 | 20,0 | 7.536,2 | 600 | 150.966 | 12.019 | 162.985 |
12 | Ống đựng bản đồ | Cái | 860.000 | 96 | 344,6 | 2.324,3 | 150 | 800.823 | 51.683 | 852.506 |
13 | Quần áo bảo hộ lao động | Bộ | 80.000 | 18 | 170,9 |
| 600 |
| 102.564 | 102.564 |
14 | Giầy bảo hộ | Đôi | 45.000 | 12 | 144,2 |
| 600 |
| 86.538 | 86.538 |
15 | Tất | Đôi | 10.000 | 6 | 64,1 |
| 600 |
| 38.462 | 38.462 |
16 | Mũ cứng | Cái | 15.000 | 12 | 48,1 |
| 600 |
| 28.846 | 28.846 |
17 | Quần áo mưa | Bộ | 50.000 | 6 | 320,5 |
| 600 |
| 192.308 | 192.308 |
18 | Ba lô | Cái | 80.000 | 36 | 85,5 |
| 600 |
| 51.282 | 51.282 |
19 | Kéo | Cái | 7.000 | 96 | 2,8 | 196,1 |
| 550 |
| 550 |
20 | Thước eke loại trung bình | Cái | 40.000 | 96 | 16,0 | 196,1 |
| 3.143 |
| 3.143 |
21 | Thước nhựa 40 cm | Cái | 7.000 | 96 | 2,8 | 196,1 |
| 550 |
| 550 |
22 | Thước nhựa 120 cm | Cái | 15.000 | 96 | 6,0 | 196,1 |
| 1.179 |
| 1.179 |
23 | Thước cuộn vải 50 m | Cái | 40.000 | 96 | 16,0 |
| 30 |
| 481 | 481 |
24 | Đồng hồ treo tường | Cái | 75.000 | 36 | 80,1 | 2.324,3 |
| 186.238 |
| 186.238 |
25 | Ổn áp dùng chung 10A | Cái | 1.500.000 | 96 | 601,0 | 2.324,3 |
| 1.396.785 |
| 1.396.785 |
26 | Lưu điện | Cái | 570.000 | 96 | 228,4 | 3.922,4 |
| 895.740 |
| 895.740 |
27 | Máy hút ẩm 2KW | Cái | 3.000.000 | 60 | 1.923,1 | 2.324,3 |
| 4.469.712 |
| 4.469.712 |
28 | Máy hút bụi 1,5KW | Cái | 2.500.000 | 60 | 1.602,6 | 464,9 |
| 744.952 |
| 744.952 |
29 | Quạt thông gió 0,04KW | Cái | 70.000 | 60 | 44,9 | 2.324,3 |
| 104.293 |
| 104.293 |
30 | Quạt trần 0,1 KW | Cái | 220.000 | 96 | 88,1 | 2.324,3 |
| 204.862 |
| 204.862 |
31 | Bộ đèn neon 0,04KW | Bộ | 45.000 | 24 | 72,1 | 4.648,5 |
| 335.228 |
| 335.228 |
32 | Điện năng | Kw | 1.200 |
| 1.200,0 | 32.799,8 |
| 39.359.784 |
| 39.359.784 |
| Cộng (bao gồm 5% cụng cụ |
|
|
|
|
|
| 53.752.138 | 592.392 | 54.344.530 |
| Chia theo từng bước |
|
|
|
| Tỷ lệ (%) | Thành tiền | |||
|
|
|
|
|
| Nội | Ngoại | Nội nghiệp | Ngoại | Tổng |
| Bước 1 |
|
|
|
| 13,7 | 12,5 | 7.337.167 | 74.049 | 7.411.216 |
| Bước 2 |
|
|
|
| 8,3 | 2,3 | 4.461.427 | 13.803 | 4.475.230 |
| Bước 3 |
|
|
|
| 10,3 |
| 5.536.470 |
| 5.536.470 |
| Bước 4 |
|
|
|
| 37,9 | 44,3 | 20.350.560 | 262.607 | 20.613.167 |
| Bước 5 |
|
|
|
| 14,6 | 18,7 | 7.842.437 | 110.600 | 7.953.037 |
| Bước 6 |
|
|
|
| 13,3 | 22,2 | 7.122.158 | 131.333 | 7.253.492 |
| Bước 7 |
|
|
|
| 2,1 |
| 1.101.919 |
| 1.101.919 |
| Tổng |
|
|
|
| 100,0 | 100,0 | 53.752.138 | 592.392 | 54.344.530 |
II | Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất, lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối |
|
| 35.130.878 | 499.584 | 35.630.462 | ||||
1 | Bàn làm việc | Cái | 450.000 | 96 | 180,3 | 2.862,9 |
| 516.148 |
| 516.148 |
2 | Ghế văn phòng | Cái | 80.000 | 96 | 32,1 | 2.862,9 |
| 91.760 |
| 91.760 |
3 | Bàn để máy tính | Cái | 420.000 | 96 | 168,3 | 2.862,9 |
| 481.738 |
| 481.738 |
4 | Ghế máy tính | Cái | 200.000 | 96 | 80,1 | 2.862,9 |
| 229.399 |
| 229.399 |
5 | Chuột máy tính | Cái | 70.000 | 60 | 44,9 | 2.862,9 |
| 128.463 |
| 128.463 |
6 | Bàn dập ghim loại TB | Cái | 50.000 | 96 | 20,0 | 143,2 |
| 2.868 |
| 2.868 |
7 | Bàn dập ghim loại nhỏ | Cái | 20.000 | 96 | 8,0 | 143,2 |
| 1.147 |
| 1.147 |
8 | Máy tính Casio | Cái | 145.000 | 60 | 92,9 | 143,2 |
| 13.306 |
| 13.306 |
9 | Giá để tài liệu | Cái | 420.000 | 96 | 168,3 | 1.507,9 |
| 253.730 |
| 253.730 |
10 | Hòm đựng tài liệu | Cái | 150.000 | 96 | 60,1 | 1.507,9 |
| 90.618 |
| 90.618 |
11 | Cặp đựng tài liệu | Cái | 50.000 | 96 | 20,0 | 5.413,3 | 506 | 108.439 | 10.136 | 118.575 |
12 | Ống đựng bản đồ | Cái | 860.000 | 96 | 344,6 | 1.507,9 | 126,5 | 519.542 | 43.586 | 563.128 |
13 | Quần áo bảo hộ lao động | Bộ | 80.000 | 18 | 170,9 |
| 506 |
| 86.496 | 86.496 |
14 | Giầy bảo hộ | Đôi | 45.000 | 12 | 144,2 |
| 506 |
| 72.981 | 72.981 |
15 | Tất | Đôi | 10.000 | 6 | 64,1 |
| 506 |
| 32.436 | 32.436 |
16 | Mũ cứng | Cái | 15.000 | 12 | 48,1 |
| 506 |
| 24.327 | 24.327 |
17 | Quần áo mưa | Bộ | 50.000 | 6 | 320,5 |
| 506 |
| 162.179 | 162.179 |
18 | Ba lô | Cái | 80.000 | 36 | 85,5 |
| 506 |
| 43.248 | 43.248 |
19 | Kéo | Cái | 7.000 | 96 | 2,8 | 143,2 |
| 401 |
| 401 |
20 | Thước eke loại trung bình | Cái | 40.000 | 96 | 16,0 | 143,2 |
| 2.294 |
| 2.294 |
21 | Thước nhựa 40 cm | Cái | 7.000 | 96 | 2,8 | 143,2 |
| 401 |
| 401 |
22 | Thước nhựa 120 cm | Cái | 15.000 | 96 | 6,0 | 143,2 |
| 860 |
| 860 |
23 | Thước cuộn vải 50m | Cái | 40.000 | 96 | 16,0 |
| 25,3 |
| 405 | 405 |
24 | Đồng hồ treo tường | Cái | 75.000 | 36 | 80,1 | 1.507,9 |
| 120.824 |
| 120.824 |
25 | Ổn áp dùng chung 10A | Cái | 1.500.000 | 96 | 601,0 | 1.507,9 |
| 906.178 |
| 906.178 |
26 | Lưu điện | Cái | 570.000 | 96 | 228,4 | 2.862,9 |
| 653.787 |
| 653.787 |
27 | Máy hút ẩm 2KW | Cái | 3.000.000 | 60 | 1.923,1 | 1.507,9 |
| 2.899.769 |
| 2.899.769 |
28 | Máy hút bụi 1,5KW | Cái | 2.500.000 | 60 | 1.602,6 | 301,6 |
| 483.301 |
| 483.301 |
29 | Quạt thông gió 0,04KW | Cái | 70.000 | 60 | 44,9 | 1.507,9 |
| 67.661 |
| 67.661 |
30 | Quạt trần 0,1KW | Cái | 220.000 | 96 | 88,1 | 1.507,9 |
| 132.906 |
| 132.906 |
31 | Bộ đèn neon 0,04KW | Bộ | 45.000 | 24 | 72,1 | 3.015,8 |
| 217.482 |
| 217.482 |
32 | Điện năng | Kw | 1.200 |
| 1.200,0 | 21.279,1 |
| 25.534.956 |
| 25.534.956 |
| Cộng (bao gồm 5% cụng cụ |
|
|
|
|
|
| 35.130.878 | 499.584 | 35.630.462 |
| Chia theo từng bước |
|
|
|
| Tỷ lệ (%) | Thành tiền | |||
Nội | Ngoại | Nội nghiệp | Ngoại | Tổng | ||||||
| Bước 1 |
|
|
|
| 22,00 | 12,85 | 7.728.793 | 64.197 | 7.792.990 |
| Bước 2 |
|
|
|
| 36,31 | 38,74 | 12.756.022 | 193.539 | 12.949.560 |
| Bước 3 |
|
|
|
| 20,38 | 22,13 | 7.159.673 | 110.558 | 7.270.231 |
| Bước 4 |
|
|
|
| 18,45 | 26,28 | 6.481.647 | 131.291 | 6.612.938 |
| Bước 5 |
|
|
|
| 2,86 |
| 1.004.743 |
| 1.004.743 |
| Bước 6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Bước 7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng |
|
|
|
| 100,00 | 100,00 | 35.130.878 | 499.584 | 35.630.462 |
III | Lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối cấp tỉnh |
|
|
|
|
| ||||
1 | Bàn làm việc | Cái | 450.000 | 96 | 180,3 | 1.208,5 |
| 217.879 |
| 217.879 |
2 | Ghế văn phòng | Cái | 80.000 | 96 | 32,1 | 1.208,5 |
| 38.734 |
| 38.734 |
3 | Bàn để máy tính | Cái | 420.000 | 96 | 168,3 | 1.208,5 |
| 203.353 |
| 203.353 |
4 | Ghế máy tính | Cái | 200.000 | 96 | 80,1 | 1.208,5 |
| 96.835 |
| 96.835 |
5 | Chuột máy tính | Cái | 70.000 | 60 | 44,9 | 1.208,5 |
| 54.228 |
| 54.228 |
6 | Bàn dập ghim loại trung bình | Cái | 50.000 | 96 | 20,0 | 60,4 |
| 1.211 |
| 1.211 |
7 | Bàn dập ghim loại nhỏ | Cái | 20.000 | 96 | 8,0 | 60,4 |
| 484 |
| 484 |
8 | Máy tính Casio | Cái | 145.000 | 60 | 92,9 | 60,4 |
| 5.617 |
| 5.617 |
9 | Giá để tài liệu | Cái | 420.000 | 96 | 168,3 | 591,3 |
| 99.499 |
| 99.499 |
10 | Hòm đựng tài liệu | Cái | 150.000 | 96 | 60,1 | 591,3 |
| 35.535 |
| 35.535 |
11 | Cặp đựng tài liệu | Cái | 50.000 | 96 | 20,0 | 2.417,3 | 229 | 48.423 | 4.587 | 53.010 |
12 | Ống đựng bản đồ | Cái | 860.000 | 96 | 344,6 | 591,3 | 57,25 | 203.737 | 19.726 | 223.462 |
13 | Quần áo bảo hộ lao động | Bộ | 80.000 | 18 | 170,9 |
| 229 |
| 39.145 | 39.145 |
14 | Giấy bảo hộ | Đôi | 45.000 | 12 | 144,2 |
| 229 |
| 33.029 | 33.029 |
15 | Tất | Đôi | 10.000 | 6 | 64,1 |
| 229 |
| 14.679 | 14.679 |
16 | Mũ cứng | Cái | 15.000 | 12 | 48,1 |
| 229 |
| 11.010 | 11.010 |
17 | Quần áo mưa | Bộ | 50.000 | 6 | 320,5 |
| 229 |
| 73.397 | 73.397 |
18 | Ba lô | Cái | 80.000 | 36 | 85,5 |
| 229 |
| 19.573 | 19.573 |
19 | Kéo | Cái | 7.000 | 96 | 2,8 | 60,4 |
| 169 |
| 169 |
20 | Thước eke loại trung bình | Cái | 40.000 | 96 | 16,0 | 60,4 |
| 968 |
| 968 |
21 | Thước nhựa 40 cm | Cái | 7.000 | 96 | 2,8 | 60,4 |
| 169 |
| 169 |
22 | Thước nhựa 120 cm | Cái | 15.000 | 96 | 6,0 | 60,4 |
| 363 |
| 363 |
23 | Thước cuộn vải 50 m | Cái | 40.000 | 96 | 16,0 |
| 11,45 |
| 183 | 183 |
24 | Đồng hồ treo tường | Cái | 75.000 | 36 | 80,1 | 591,3 |
| 47.381 |
| 47.381 |
25 | Ổn áp dùng chung 10A | Cái | 1.500.000 | 96 | 601,0 | 591,3 |
| 355.355 |
| 355.355 |
26 | Lưu điện cho máy tính | Cái | 570.000 | 96 | 228,4 | 1.208,5 |
| 275.980 |
| 275.980 |
27 | Máy hút ẩm 2 KW | Cái | 3.000.000 | 60 | 1.923,1 | 591,3 |
| 1.137.135 |
| 1.137.135 |
28 | Máy hút bụi 1,5 KW | Cái | 2.500.000 | 60 | 1.602,6 | 118,3 |
| 189.519 |
| 189.519 |
29 | Quạt thông gió 0,04 KW | Cái | 70.000 | 60 | 44,9 | 591,3 |
| 26.533 |
| 26.533 |
30 | Quạt trần 0,1 KW | Cái | 220.000 | 96 | 88,1 | 591,3 |
| 52.119 |
| 52.119 |
31 | Bộ đèn neon 0,04 KW | Bộ | 45.000 | 24 | 72,1 | 1.182,6 |
| 85.286 |
| 85.286 |
32 | Điện năng | Kw | 1.200 |
| 1.200,0 | 8.344,6 |
| 10.013.520 |
| 10.013.520 |
| Cộng (bao gồm 5% cụng cụ |
|
|
|
|
|
| 13.849.533 | 226.096 | 14.075.629 |
| Chia theo từng bước |
|
|
|
| Tỷ lệ(%) | Thành tiền | |||
Nội | Ngoại | Nội nghiệp | Ngoại | Tổng | ||||||
| Bước 1 |
|
|
|
| 31,51 | 17,47 | 4.363.988 | 39.499 | 4.403.487 |
| Bước 2 |
|
|
|
| 42,63 | 48,91 | 5.904.056 | 110.584 | 6.014.640 |
| Bước 3 |
|
|
|
| 20,98 | 33,62 | 2.905.632 | 76.014 | 2.981.646 |
| Bước 4 |
|
|
|
| 4,88 |
| 675.857 |
| 675.857 |
| Tổng |
|
|
|
| 100,00 | 100,00 | 13.849.533 | 226.096 | 14.075.629 |
IV | Điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh |
|
|
|
|
| ||||
1 | Bàn làm việc | Cái | 450.000 | 96 | 180,3 | 906,3 |
| 163.395 |
| 163.395 |
2 | Ghế văn phòng | Cái | 80.000 | 96 | 32,1 | 906,3 |
| 29.048 |
| 29.048 |
3 | Bàn để máy tính | Cái | 420.000 | 96 | 168,3 | 906,3 |
| 152.502 |
| 152.502 |
4 | Ghế máy tính | Cái | 200.000 | 96 | 80,1 | 906,3 |
| 72.620 |
| 72.620 |
5 | Chuột máy tính | Cái | 70.000 | 60 | 44,9 | 906,3 |
| 40.667 |
| 40.667 |
6 | Bàn dập ghim loại trung bình | Cái | 50.000 | 96 | 20,0 | 45,3 |
| 908 |
| 908 |
7 | Bàn dập ghim loại nhỏ | Cái | 20.000 | 96 | 8,0 | 45,3 |
| 363 |
| 363 |
8 | Máy tính Casio | Cái | 145.000 | 60 | 92,9 | 45,3 |
| 4.212 |
| 4.212 |
9 | Giá để tài liệu | Cái | 420.000 | 96 | 168,3 | 433,7 |
| 72.977 |
| 72.977 |
10 | Hòm đựng tài liệu | Cái | 150.000 | 96 | 60,1 | 433,7 |
| 26.063 |
| 26.063 |
11 | Cặp đựng tài liệu | Cái | 50.000 | 96 | 20,0 | 1.812,8 | 163 | 36.315 | 3.265 | 39.580 |
12 | Ống đựng bản đồ | Cái | 860.000 | 96 | 344,6 | 433,7 | 40,75 | 149.428 | 14.040 | 163.469 |
13 | Quần áo bảo hộ lao động | Bộ | 80.000 | 18 | 170,9 |
| 163 |
| 27.863 | 27.863 |
14 | Giầy bảo hộ | Đôi | 45.000 | 12 | 144,2 |
| 163 |
| 23.510 | 23.510 |
15 | Tất | Đôi | 10.000 | 6 | 64,1 |
| 163 |
| 10.449 | 10.449 |
16 | Mũ cứng | Cái | 15.000 | 12 | 48,1 |
| 163 |
| 7.837 | 7.837 |
17 | Quần áo mưa | Bộ | 50.000 | 6 | 320,5 |
| 163 |
| 52.244 | 52.244 |
18 | Ba lô | Cái | 80.000 | 36 | 85,5 |
| 163 |
| 13.932 | 13.932 |
19 | Kéo | Cái | 7.000 | 96 | 2,8 | 45,3 |
| 127 |
| 127 |
20 | Thước eke loại trung bình | Cái | 40.000 | 96 | 16,0 | 45,3 |
| 726 |
| 726 |
21 | Thước nhựa 40 cm | Cái | 7.000 | 96 | 2,8 | 45,3 |
| 127 |
| 127 |
22 | Thước nhựa 120 cm | Cái | 15.000 | 96 | 6,0 | 45,3 |
| 272 |
| 272 |
23 | Thước cuộn vải 50 m | Cái | 40.000 | 96 | 16,0 |
| 8,15 |
| 131 | 131 |
24 | Đồng hồ treo tường | Cái | 75.000 | 36 | 80,1 | 433,7 |
| 34.751 |
| 34.751 |
25 | Ổn áp dùng chung 10A | Cái | 1.500.000 | 96 | 601,0 | 433,7 |
| 260.631 |
| 260.631 |
26 | Lưu điện cho máy tính | Cái | 570.000 | 96 | 228,4 | 906,3 |
| 206.968 |
| 206.968 |
27 | Máy hút ẩm 2 KW | Cái | 3.000.000 | 60 | 1.923,1 | 433,7 |
| 834.019 |
| 834.019 |
28 | Máy hút bụi 1,5 KW | Cái | 2.500.000 | 60 | 1.602,6 | 86,7 |
| 139.006 |
| 139.006 |
29 | Quạt thông gió 0,04 KW | Cái | 70.000 | 60 | 44,9 | 433,7 |
| 19.460 |
| 19.460 |
30 | Quạt trần 0,1 KW | Cái | 220.000 | 96 | 88,1 | 433,7 |
| 38.226 |
| 38.226 |
31 | Bộ đèn neon 0,04 KW | Bộ | 45.000 | 24 | 72,1 | 867,4 |
| 62.551 |
| 62.551 |
32 | Điện năng | Kw | 1.200 |
| 1.200,0 | 6.120,2 |
| 7.344.240 |
| 7.344.240 |
| Cộng (bao gồm 5% cụng cụ |
|
|
|
| 18.111,7 | 1.190 | 10.174.086 | 160.933 | 10.335.019 |
| Chia theo từng bước |
|
|
|
| Tỷ lệ (%) | Thành tiền | |||
Nội | Ngoại | Nội nghiệp | Ngoại | Tổng | ||||||
| Bước 1 |
|
|
|
| 33,01 | 18,40 | 3.358.466 | 29,612 | 3.388.077 |
| Bước 2 |
|
|
|
| 32,20 | 34,36 | 3.276.056 | 55.297 | 3.331.352 |
| Bước 3 |
|
|
|
| 28,28 | 47,24 | 2.877.231 | 76.025 | 2.953.256 |
| Bước 4 |
|
|
|
| 6,51 |
| 662.333 |
| 662.333 |
| Bước 5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Bước 6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Bước 7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng |
|
|
|
| 100,00 | 100,00 | 10.174.086 | 160.933 | 10.335.019 |
Bảng 4: CHI PHÍ THIẾT BỊ
Lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh
STT | Thiết bị | ĐVT | Đơn giá (đồng) | Tỷ lệ khấu hao | Khấu hao 1 ca máy | Công suất (Kw) | Số lượng | Định mức | Thành tiền (đồng) | |||
Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Tổng cộng | ||||||||
I | Lập quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu cấp tỉnh | 67.384.504 | 96.310.880 | 163.695.384 | ||||||||
1 | Máy scan A0 | Cái | 150.000.000 | 15.000.000 | 30.000 | 2,5 | 1 | 0,25 |
| 7.500 |
| 7.500 |
2 | Máy scan A4 | Cái | 8.000.000 | 800.000 | 1.600 | 0,4 | 1 | 0,25 |
| 400 |
| 400 |
3 | Máy in A3 | Cái | 15.000.000 | 1.500.000 | 3.000 | 0,5 | 2 | 0,24 |
| 1.440 |
| 1.440 |
4 | Máy in A4 | Cái | 5.000.000 | 500.000 | 1.000 | 0,35 | 2 | 1,77 |
| 3.540 |
| 3.540 |
5 | Máy in Plotter | Cái | 90.000.000 | 9.000.000 | 18.000 | 0,4 | 1 | 10 |
| 180.000 |
| 180.000 |
6 | Máy vi tính | bộ | 12.000.000 | 2.400.000 | 4.800 | 0,35 | 7 | 560,34 |
| 18.827.424 |
| 18.827.424 |
7 | Máy điều hòa nhiệt độ | bộ | 10.000.000 | 1.000.000 | 2.000 | 2,2 | 2 | 1.162,13 |
| 4.648.520 |
| 4.648.520 |
8 | Máy chiếu Projector | Cái | 25.000.000 | 2.500.000 | 5.000 | 0,5 | 1 | 9 |
| 45.000 |
| 45.000 |
9 | Máy tính xách tay | Cái | 20.000.000 | 4.000.000 | 16.000 | 0,5 | 7 |
| 28,49 |
| 3.190.880 | 3.190.880 |
10 | Máy phô tô | Cái | 68.000.000 | 6.800.000 | 13.600 | 1,5 | 1 | 0,49 |
| 6.664 |
| 6.664 |
11 | Máy ảnh KT số | Cái | 5.000.000 | 500.000 | 2.000 |
| 1 |
| 90 |
| 180.000 | 180.000 |
12 | Máy định vị cầm tay | Cái | 15.000.000 | 1.500.000 | 6.000 |
| 1 |
| 90 |
| 540.000 | 540.000 |
13 | Ô tô 7 chỗ ngồi | Cái | 500.000.000 | 50.000.000 | 200.000 |
| 1 |
| 90 |
| 18.000.000 | 18.000.000 |
14 | Điện năng | Kw | 1.200 |
| 1.200 |
|
| 36.386,68 |
| 43.664.016 |
| 43.664.016 |
15 | Xăng | Lít | 20.000 |
| 20.000 |
|
|
| 3.600 |
| 72.000.000 | 72.000.000 |
16 | Dầu nhờn | Lít | 80.000 |
| 80.000 |
|
|
| 30 |
| 2.400.000 | 2.400.000 |
| Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
| 67.384.504 | 96.310.880 | 163.695.384 |
| Thiết bị |
|
|
|
|
|
|
|
| 23.720.488 | 21.910.880 | 45.631.368 |
| Năng lượng |
|
|
|
|
|
|
|
| 43.664.016 | 74.400.000 | 118.064.016 |
| Cơ cấu (%) thiết bị cho từng bước |
|
|
|
|
|
| Tỷ lệ (%) | Thành tiền | |||
Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Tổng | ||||||||
| Bước 1 |
|
|
|
|
|
| 13,65 | 12,5 | 3.237.847 | 2.738.860 | 5.976.707 |
| Bước 2 |
|
|
|
|
|
| 8,3 | 2,33 | 1.968.801 | 510.524 | 2.479.324 |
| Bước 3 |
|
|
|
|
|
| 10,3 |
| 2.443.210 |
| 2.443.210 |
| Bước 4 |
|
|
|
|
|
| 37,86 | 44,33 | 8.980.577 | 9.713.093 | 18.693.670 |
| Bước 5 |
|
|
|
|
|
| 14,59 | 18,67 | 3.460.819 | 4.090.761 | 7.551.580 |
| Bước 6 |
|
|
|
|
|
| 13,25 | 22,17 | 3.142.965 | 4.857.642 | 8.000.607 |
| Bước 7 |
|
|
|
|
|
| 2,05 |
| 486.270 |
| 486.270 |
| Tổng |
|
|
|
|
|
| 100 | 100 | 23.720.488 | 21.910.880 | 45.631.368 |
| Cơ cấu (%) năng lượng cho từng bước |
|
|
|
|
|
| Tỷ lệ (%) | Thành tiền | |||
Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Tổng | ||||||||
| Bước 1 |
|
|
|
|
|
| 13,65 | 12,5 | 5.960.138 | 9.300.000 | 15.260.138 |
| Bước 2 |
|
|
|
|
|
| 8,3 | 2,33 | 3.624.113 | 1.733.520 | 5.357.633 |
| Bước 3 |
|
|
|
|
|
| 10,3 |
| 4.497.394 |
| 4.497.394 |
| Bước 4 |
|
|
|
|
|
| 37,86 | 44,33 | 16.531.196 | 32.981.520 | 49.512.716 |
| Bước 5 |
|
|
|
|
|
| 14,59 | 18,67 | 6.370.580 | 13.890.480 | 20.261.060 |
| Bước 6 |
|
|
|
|
|
| 13,25 | 22,17 | 5.785.482 | 16.494.480 | 22.279.962 |
| Bước 7 |
|
|
|
|
|
| 2,05 |
| 895.112 |
| 895.112 |
| Tổng |
|
|
|
|
|
| 100 | 100 | 43.664.016 | 74.400.000 | 118.064.016 |
II | Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất, lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối cấp tỉnh | 46.064.180 | 82.062.720 | 128.126.900 | ||||||||
1 | Máy scan A0 | Cái | 150.000.000 | 15.000.000 | 30.000 | 2,5 | 1 | 0,25 |
| 7.500 |
| 7.500 |
2 | Máy scan A4 | Cái | 8.000.000 | 800.000 | 1.600 | 0,4 | 1 | 0,25 |
| 400 |
| 400 |
3 | Máy in A3 | Cái | 15.000.000 | 1.500.000 | 3.000 | 0,5 | 2 | 0,18 |
| 1.080 |
| 1.080 |
4 | Máy in A4 | Cái | 5 000 000 | 500.000 | 1.000 | 0,35 | 2 | 1,35 |
| 2.700 |
| 2.700 |
5 | Máy in Plotter | Cái | 90.000.000 | 9.000.000 | 18.000 | 0,4 | 1 | 9 |
| 162.000 |
| 162.000 |
6 | Máy vi tính | bộ | 12.000.000 | 2.400.000 | 4.800 | 0,35 | 7 | 408,99 |
| 13.742.064 |
| 13.742.064 |
7 | Máy điều hòa nhiệt độ | bộ | 10.000.000 | 1.000.000 | 2.000 | 2,2 | 2 | 753,94 |
| 3.015.760 |
| 3.015.760 |
8 | Máy chiếu Projector | Cái | 25.000.000 | 2.500.000 | 5.000 | 0,5 | 1 | 7 |
| 35.000 |
| 35.000 |
9 | Máy tính xách tay | Cái | 20.000.000 | 4.000.000 | 16.000 | 0,5 | 7 |
| 30,61 |
| 3.428.320 | 3.428.320 |
10 | Máy phô tô | Cái | 68.000.000 | 6.800.000 | 13.600 | 1,5 | 1 | 0,49 |
| 6.664 |
| 6.664 |
11 | Máy ảnh KT số | Cái | 5.000.000 | 500.000 | 2.000 |
| 1 |
| 76 |
| 152.000 | 152.000 |
12 | Máy định vị cầm tay | Cái | 15.000.000 | 1.500.000 | 6.000 |
| 1 |
| 76 |
| 456.000 | 456.000 |
13 | Ô tô 7 chỗ ngồi | Cái | 500.000.000 | 50.000.000 | 200.000 |
| 1 |
| 76 |
| 15.200.000 | 15.200.000 |
14 | Điện năng | Kw | 1.200 |
| 1.200 |
|
| 24.242,51 |
| 29.091.012 |
| 29.091.012 |
15 | Xăng | Lít | 20.000 |
| 20.000 |
|
|
| 3.040 |
| 60.800.000 | 60.800.000 |
16 | Dầu nhờn | Lít | 80.000 |
| 80.000 |
|
|
| 25,33 |
| 2.026.400 | 2.026.400 |
| Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
| 46.064.180 | 82.062.720 | 128.126.900 |
| Thiết bị |
|
|
|
|
|
|
|
| 16.973.168 | 19.236.320 | 36.209.488 |
| Năng lượng |
|
|
|
|
|
|
|
| 29.091.012 | 62.826.400 | 91.917.412 |
| Cơ cấu (%) thiết bị cho từng bước |
|
|
|
|
|
| Tỷ lệ (%) | Thành tiền | |||
Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Tổng | ||||||||
| Bước 1 |
|
|
|
|
|
| 22,00 | 12,85 | 3.734.097 | 2.471.867 | 6.205.964 |
| Bước 2 |
|
|
|
|
|
| 36,31 | 38,74 | 6.162.957 | 7.452.150 | 13.615.108 |
| Bước 3 |
|
|
|
|
|
| 20,38 | 22,13 | 3.459.132 | 4.256.998 | 7.716.129 |
| Bước 4 |
|
|
|
|
|
| 18,45 | 26,28 | 3.131.549 | 5.055.305 | 8.186.854 |
| Bước 5 |
|
|
|
|
|
| 2,86 |
| 485.433 |
| 485.433 |
| Tổng |
|
|
|
|
|
| 100,00 | 100,00 | 16.973.168 | 19.236.320 | 36.209.488 |
| Cơ cấu (%) năng lượng cho từng bước |
|
|
|
|
|
| Tỷ lệ (%) | Thành tiền | |||
Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Tổng | ||||||||
| Bước 1 |
|
|
|
|
|
| 22,00 | 12,85 | 6.400.023 | 8.073.192 | 14.473.215 |
| Bước 2 |
|
|
|
|
|
| 36,31 | 38,74 | 10.562.946 | 24.338.947 | 34.901.894 |
| Bước 3 |
|
|
|
|
|
| 20,38 | 22,13 | 5.928.748 | 13.903.482 | 19.832.231 |
| Bước 4 |
|
|
|
|
|
| 18,45 | 26,28 | 5.367.292 | 16.510.778 | 21.878.070 |
| Bước 5 |
|
|
|
|
|
| 2,86 |
| 832.003 |
| 832.003 |
| Tổng |
|
|
|
|
|
| 100 | 100 | 29.091.012 | 62.826.400 | 91.917.412 |
III | Lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối cấp tỉnh | 13.132.618 | 36.505.440 | 49.638.058 | ||||||||
1 | Máy scan A0 | Cái | 150.000.000 | 15.000.000 | 30.000 | 2,5 | 1 | 0,08 |
| 2.400 |
| 2.400 |
2 | Máy scan A4 | Cái | 8.000.000 | 800.000 | 1.600 | 0,4 | 1 | 0,08 |
| 128 |
| 128 |
3 | Máy in A3 | Cái | 15.000.000 | 1.500.000 | 3.000 | 0,5 | 2 | 0,12 |
| 360 |
| 360 |
4 | Máy in A4 | Cái | 5.000.000 | 500.000 | 1.000 | 0,35 | 2 | 0,91 |
| 910 |
| 910 |
5 | Máy in Plotter | Cái | 90.000.000 | 9.000.000 | 18.000 | 0,4 | 1 | 2,83 |
| 50.940 |
| 50.940 |
6 | Máy vi tính | bộ | 12.000.000 | 2.400.000 | 4.800 | 0,35 | 7 | 172,64 |
| 828.672 |
| 828.672 |
7 | Máy điều hòa nhiệt độ | bộ | 10.000.000 | 1.000.000 | 2.000 | 2,2 | 2 | 295,66 |
| 591.320 |
| 591.320 |
8 | Máy chiếu Projector | Cái | 25.000.000 | 2.500.000 | 5.000 | 0,5 | 1 | 6 |
| 30.000 |
| 30.000 |
9 | Máy tính xách tay | Cái | 20.000.000 | 4.000.000 | 16.000 | 0,5 | 7 |
| 18,24 |
| 291.840 | 291.840 |
10 | Máy phô tô | Cái | 68.000.000 | 6.800.000 | 13.600 | 1,5 | 1 | 0,38 |
| 5.168 |
| 5.168 |
11 | Máy ảnh KT số | Cái | 5.000.000 | 500.000 | 2.000 |
| 1 |
| 35 |
| 70.000 | 70.000 |
12 | Máy định vị cầm tay | Cái | 15.000.000 | 1.500.000 | 6.000 |
| 1 |
| 35 |
| 210.000 | 210.000 |
13 | Ô tô 7 chỗ ngồi | Cái | 500.000.000 | 50.000.000 | 200.000 |
| 1 |
| 35 |
| 7.000.000 | 7.000.000 |
14 | Điện năng | Kw | 1.200 |
| 1.200 |
|
| 9.685,60 |
| 11.622.720 |
| 11.622.720 |
15 | Xăng | Lít | 20.000 |
| 20.000 |
|
|
| 1.400 |
| 28.000.000 | 28.000.000 |
16 | Dầu nhờn | Lít | 80.000 |
| 80.000 |
|
|
| 11,67 |
| 933.600 | 933.600 |
| Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
| 13.132.618 | 36.505.440 | 49.638.058 |
| Thiết bị |
|
|
|
|
|
|
|
| 1.509.898 | 7.571.840 | 9.081.738 |
| Năng lượng |
|
|
|
|
|
|
|
| 11.622.720 | 28.933.600 | 40.556.320 |
| Cơ cấu (%) thiết bị cho từng bước |
|
|
|
|
|
| Tỷ lệ (%) | Thành tiền | |||
Nội | Ngoại | Nội nghiệp | Ngoại | Tổng | ||||||||
| Bước 1 |
|
|
|
|
|
| 31,51 | 17,47 | 475.769 | 1.322.800 | 1.798.569 |
| Bước 2 |
|
|
|
|
|
| 42,63 | 48,91 | 643.670 | 3.703.387 | 4.347.056 |
| Bước 3 |
|
|
|
|
|
| 20,98 | 33,62 | 316.777 | 2.545.653 | 2.862.429 |
| Bước 4 |
|
|
|
|
|
| 4,88 |
| 73.683 |
| 73.683 |
| Tổng |
|
|
|
|
|
| 100 | 100 | 1.509.898 | 7.571.840 | 9.081.738 |
| Cơ cấu (%) năng lượng cho từng bước |
|
|
|
|
|
| Tỷ lệ (%) | Thành tiền | |||
Nội | Ngoại | Nội nghiệp | Ngoại | Tổng | ||||||||
| Bước 1 |
|
|
|
|
|
| 31,51 | 17,47 | 3.662.319 | 5.054.700 | 8.717.019 |
| Bước 2 |
|
|
|
|
|
| 42,63 | 48,91 | 4.954.766 | 14.151.424 | 19.106.189 |
| Bước 3 |
|
|
|
|
|
| 20,98 | 33,62 | 2.438.447 | 9.727.476 | 12.165.923 |
| Bước 4 |
|
|
|
|
|
| 4,88 |
| 567.189 |
| 567.189 |
| Tổng |
|
|
|
|
|
| 100 | 100 | 11.622.720 | 28.933.600 | 40.556.320 |
IV | Điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh | 9.481.466 | 26.092.160 | 35.573.626 | ||||||||
1 | Máy scan A0 | Cái | 150.000.000 | 15.000.000 | 30.000 | 2,5 | 1 | 0,08 |
| 2.400 |
| 2.400 |
2 | Máy scan A4 | Cái | 8.000.000 | 800.000 | 1.600 | 0,4 | 1 | 0,08 |
| 128 |
| 128 |
3 | Máy in A3 | Cái | 15.000.000 | 1.500.000 | 3.000 | 0,5 | 2 | 0,12 |
| 360 |
| 360 |
4 | Máy in A4 | Cái | 5.000.000 | 500.000 | 1.000 | 0,35 | 2 | 0,91 |
| 910 |
| 910 |
5 | Máy in Plotter | Cái | 90.000.000 | 9.000.000 | 18.000 | 0,4 | 1 | 2,83 |
| 50.940 |
| 50.940 |
6 | Máy vi tính | bộ | 12.000.000 | 2.400.000 | 4.800 | 0,35 | 7 | 129,47 |
| 621.456 |
| 621.456 |
7 | Máy điều hòa nhiệt độ | bộ | 10.000.000 | 1.000.000 | 2.000 | 2,2 | 2 | 216,84 |
| 433.680 |
| 433.680 |
8 | Máy chiếu Projector | Cái | 25.000.000 | 2.500.000 | 5.000 | 0,5 | 1 | 6 |
| 30.000 |
| 30.000 |
9 | Máy tính xách tay | Cái | 20.000.000 | 4.000.000 | 16.000 | 0,5 | 7 |
| 14,11 |
| 225.760 | 225.760 |
10 | Máy phô tô | Cái | 68.000.000 | 6.800.000 | 13.600 | 1,5 | 1 | 0,38 |
| 5.168 |
| 5.168 |
11 | Máy ảnh KT số | Cái | 5.000.000 | 500.000 | 2.000 |
| 1 |
| 25 |
| 50.000 | 50.000 |
12 | Máy định vị cầm tay | Cái | 15.000.000 | 1.500.000 | 6.000 |
| 1 |
| 25 |
| 150.000 | 150.000 |
13 | Ô tô 7 chỗ ngồi | Cái | 500.000.000 | 50.000.000 | 200.000 |
| 1 |
| 25 |
| 5.000.000 | 5.000.000 |
14 | Điện năng | Kw | 1.200 |
| 1.200 |
|
| 6.947,02 |
| 8.336.424 |
| 8.336.424 |
15 | Xăng | Lít | 20.000 |
| 20.000 |
|
|
| 1.000 |
| 20.000.000 | 20.000.000 |
16 | Dầu nhờn | Lít | 80.000 |
| 80.000 |
|
|
| 8,33 |
| 666.400 | 666.400 |
| Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
| 9.481.466 | 26.092.160 | 35.573.626 |
| Thiết bị |
|
|
|
|
|
|
|
| 1.145.042 | 5.425.760 | 6.570.802 |
| Năng lượng |
|
|
|
|
|
|
|
| 8.336.424 | 20.666.400 | 29.002.824 |
| Cơ cấu (%) thiết bị cho từng bước |
|
|
|
|
|
| Tỷ lệ (%) | Thành tiền | |||
Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Tổng | ||||||||
| Bước 1 |
|
|
|
|
|
| 33,01 | 18,40 | 377.978 | 998.340 | 1.376.318 |
| Bước 2 |
|
|
|
|
|
| 32,20 | 34,36 | 368.704 | 1.864.291 | 2.232.995 |
| Bước 3 |
|
|
|
|
|
| 28,28 | 47,24 | 323.818 | 2.563.129 | 2.886.947 |
| Bước 4 |
|
|
|
|
|
| 6,51 |
| 74.542 |
| 74.542 |
| Tổng |
|
|
|
|
|
| 100,00 | 100,00 | 1.145.042 | 5.425.760 | 6.570.802 |
| Cơ cấu (%) năng lượng cho từng bước |
|
|
|
|
|
| Tỷ lệ (%) | Thành tiền | |||
Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Tổng | ||||||||
| Bước 1 |
|
|
|
|
|
| 33,01 | 18,40 | 2.751.854 | 3.802.618 | 6.554.471 |
| Bước 2 |
|
|
|
|
|
| 32,20 | 34,36 | 2.684.329 | 7.100.975 | 9.785.304 |
| Bước 3 |
|
|
|
|
|
| 28,28 | 47,24 | 2.357.541 | 9.762.807 | 12.120.348 |
| Bước 4 |
|
|
|
|
|
| 6,51 |
| 542.701 |
| 542.701 |
| Tổng |
|
|
|
|
|
| 100,00 | 100,00 | 8.336.424 | 20.666.400 | 29.002.824 |
Bảng 5: CHI PHÍ VẬT LIỆU
Lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh
STT | Vật liệu | ĐVT | Đơn giá | Định mức | Thành tiền (đồng) | |||
Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Tổng cộng | ||||
I | Lập quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu cấp tỉnh | 9.376.420 | 260.820 | 9.637.240 | ||||
1 | Đĩa CD | Cái | 10.000 | 14 |
| 140.000 |
| 140.000 |
2 | USB (4G) | Cái | 300.000 | 2 |
| 600.000 |
| 600.000 |
3 | Bút dạ màu | Bộ | 15.000 | 7 | 7 | 105.000 | 105.000 | 210.000 |
4 | Bút chì kim | Cái | 3.500 | 7 | 7 | 24.500 | 24.500 | 49.000 |
5 | Bút xóa | Cái | 10.000 | 7 |
| 70.000 |
| 70.000 |
6 | Bút nhớ dòng | Cái | 25.000 | 7 |
| 175.000 |
| 175.000 |
7 | Tẩy chì | Cái | 2.500 | 7 | 7 | 17.500 | 17.500 | 35.000 |
8 | Bút bi | Cái | 2.000 | 35 | 7 | 70.000 | 14.000 | 84.000 |
9 | Mực in A3 Laser | Hộp | 1.100.000 | 0,19 |
| 209.000 |
| 209.000 |
10 | Mực in A4 Laser | Hộp | 1.100.000 | 1,42 |
| 1.562.000 |
| 1.562.000 |
11 | Mực in Ploter | 4 Hôp | 800.000 | 1,2 |
| 960.000 |
| 960.000 |
12 | Mực phô tô | Hộp | 450.000 | 0,32 |
| 144.000 |
| 144.000 |
13 | Sổ ghi chép | Cuốn | 5.500 | 5 | 2 | 27.500 | 11.000 | 38.500 |
14 | Giấy A3 | Gram | 88.000 | 0,89 |
| 78.320 |
| 78.320 |
15 | Giấy A4 | Gram | 45.000 | 6,69 | 1 | 301.050 | 45.000 | 346.050 |
16 | Giấy in A0 | Tờ | 3.000 | 240 |
| 720.000 |
| 720:000 |
17 | Ghim dập | Hộp | 13.000 | 2 |
| 26.000 |
| 26.000 |
18 | Ghim vòng | Hộp | 13.000 | 2 |
| 26.000 |
| 26.000 |
19 | Túi nylông (clear) | Cái | 15.000 | 210 |
| 3.150.000 |
| 3.150.000 |
20 | Cặp 3 dây | Cái | 3.500 | 14 | 7 | 49.000 | 24.500 | 73.500 |
21 | Hồ dán khô | Hộp | 1.000 | 5 |
| 5.000 |
| 5.000 |
22 | Băng dính to | Cuộn | 14.000 | 3 |
| 42.000 |
| 42.000 |
23 | Bản đồ nền | Tờ | 15.000 | 12 |
| 180.000 |
| 180.000 |
| Cộng (bao gồm 8% vật liệu |
|
|
|
| 9.376.420 | 260.820 | 9.637.240 |
| Chia theo từng bước |
|
| Tỷ lệ (%) | Thành tiền | |||
Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Tổng | ||||
| Bước 1 |
|
| 13,65 | 12,5 | 1.279.881 | 32.603 | 1.312.484 |
| Bước 2 |
|
| 8,3 | 2,33 | 778.243 | 6.077 | 784.320 |
| Bước 3 |
|
| 10,3 |
| 965.771 |
| 965.771 |
| Bước 4 |
|
| 37,86 | 44,33 | 3.549.912 | 115.622 | 3.665.534 |
| Bước 5 |
|
| 14,59 | 18,67 | 1.368.020 | 48.695 | 1.416.715 |
| Bước 6 |
|
| 13,25 | 22,17 | 1.242.376 | 57.824 | 1.300.199 |
| Bước 7 |
|
| 2,05 |
| 192.217 |
| 192.217 |
| Tổng |
|
| 100 | 100 | 9.376.420 | 260.820 | 9.637.240 |
II | Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất, lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối cấp tỉnh | 8.083.033 | 201.960 | 8.284.993 | ||||
1 | Đĩa CD | Cái | 10.000 | 12 |
| 120.000 |
| 120.000 |
2 | USB (4G) | Cái | 300.000 | 2 |
| 600.000 |
| 600.000 |
3 | Bút dạ màu | Bộ | 15.000 | 5 | 5 | 75.000 | 75.000 | 150.000 |
4 | Bút chì kim | Cái | 3.500 | 7 | 5 | 24.500 | 17.500 | 42.000 |
5 | Bút xóa | Cái | 10.000 | 7 |
| 70.000 |
| 70.000 |
6 | Bút nhớ dòng | Cái | 25.000 | 7 |
| 175.000 |
| 175.000 |
7 | Tẩy chì | Cái | 2.500 | 7 |
| 17.500 |
| 17.500 |
8 | Bút bi | Cái | 2.000 | 21 | 7 | 42.000 | 14.000 | 56.000 |
9 | Mực in A3 Laser | Hộp | 1.100.000 | 0,14 |
| 154.000 |
| 154.000 |
10 | Mực in A4 Laser | Hộp | 1.100.000 | 1,08 |
| 1.188.000 |
| 1.188.000 |
11 | Mực in Ploter | 4 Hộp | 800.000 | 1,08 |
| 864.000 |
| 864.000 |
12 | Mực phô tô | Hộp | 450.000 | 0,32 |
| 144.000 |
| 144.000 |
13 | Sổ ghi chép | Cuốn | 5.500 | 3 | 2 | 16.500 | 11.000 | 27.500 |
14 | Giấy A3 | Gram | 88.000 | 0,78 |
| 68.640 |
| 68.640 |
15 | Giấy A4 | Gram | 45.000 | 5,87 | 1 | 264.150 | 45.000 | 309.150 |
16 | Giấy in A0 | Tờ | 3.000 | 216 |
| 648.000 |
| 648.000 |
17 | Ghim dập | Hộp | 13.000 | 2 |
| 26.000 |
| 26.000 |
18 | Ghim vòng | Hộp | 13.000 | 2 |
| 26.000 |
| 26.000 |
19 | Túi nylông (clear) | Cái | 15.000 | 180 |
| 2.700.000 |
| 2.700.000 |
20 | Cặp 3 dây | Cái | 3.500 | 14 | 7 | 49.000 | 24.500 | 73.500 |
21 | Hồ dán khô | Hộp | 1.000 | 4 |
| 4.000 |
| 4.000 |
22 | Băng dính to | Cuộn | 14.000 | 2 |
| 28.000 |
| 28.000 |
23 | Bản đồ nền | Tờ | 15.000 | 12 |
| 180.000 |
| 180.000 |
| Cộng (bao gồm 8% vật liệu |
|
|
|
| 8.083.033 | 201.960 | 8.284.993 |
| Chia theo từng bước |
|
| Tỷ lệ (%) | Thành tiền | |||
Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Tổng | ||||
| Bước 1 |
|
| 22,00 | 12,85 | 1.778.267 | 25.952 | 1.804.219 |
| Bước 2 |
|
| 36,31 | 38,74 | 2.934.949 | 78.239 | 3.013.189 |
| Bước 3 |
|
| 20,38 | 22,13 | 1.647.322 | 44.694 | 1.692.016 |
| Bước 4 |
|
| 18,45 | 26,28 | 1.491.320 | 53.075 | 1.544.395 |
| Bước 5 |
|
| 2,86 |
| 231.175 |
| 231.175 |
| Tổng |
|
| 100 | 100 | 8.083.033 | 201.960 | 8.284.993 |
III | Lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối cấp tỉnh | 5.604.952 | 130.140 | 5.735.092 | ||||
1 | Đĩa CD | Cái | 10.000 | 10 |
| 100.000 |
| 100.000 |
2 | USB (4G) | Cái | 300.000 | 2 |
| 600.000 |
| 600.000 |
3 | Bút dạ màu | Bộ | 15.000 | 1 | 1 | 15.000 | 15.000 | 30.000 |
4 | Bút chì kim | Cái | 3.500 | 7 | 3 | 24.500 | 10.500 | 35.000 |
5 | Bút xóa | Cái | 10.000 | 7 |
| 70.000 |
| 70.000 |
6 | Bút nhớ dòng | Cái | 25.000 | 7 |
| 175.000 |
| 175.000 |
7 | Tẩy chì | Cái | 2.500 | 7 | 3 | 17.500 | 7.500 | 25.000 |
8 | Bút bi | Cái | 2.000 | 14 | 7 | 28.000 | 14.000 | 42.000 |
9 | Mực in A3 Laser | Hộp | 1.100.000 | 0,1 |
| 110.000 |
| 110.000 |
10 | Mực in A4 Laser | Hộp | 1.100.000 | 0,73 |
| 803.000 |
| 803.000 |
11 | Mực in Ploter | 4 Hộp | 800.000 | 0,34 |
| 272.000 |
| 272.000 |
12 | Mực phô tô | Hộp | 450.000 | 0,25 |
| 112.500 |
| 112.500 |
13 | Sổ ghi chép | Cuốn | 5.500 | 2 | 2 | 11.000 | 11.000 | 22.000 |
14 | Giấy A3 | Gram | 88.000 | 0,54 |
| 47.520 |
| 47.520 |
15 | Giấy A4 | Gram | 45.000 | 4,05 | 1 | 182.250 | 45.000 | 227.250 |
16 | Giấy in A0 | Tờ | 3 000 | 68 |
| 204.000 |
| 204.000 |
17 | Ghim dập | Hộp | 13.000 | 2 |
| 26.000 |
| 26.000 |
18 | Ghim vòng | Hộp | 13.000 | 2 |
| 26.000 |
| 26.000 |
19 | Túi nylông (clear) | Cái | 15.000 | 150 |
| 2.250.000 |
| 2.250.000 |
20 | Cặp 3 dây | Cái | 3.500 | 7 | 5 | 24.500 | 17.500 | 42.000 |
21 | Hồ dán khô | Hộp | 1.000 | 3 |
| 3.000 |
| 3.000 |
22 | Băng dính to | Cuộn | 14.000 | 2 |
| 28.000 |
| 28.000 |
23 | Bản đồ nền | Tờ | 15.000 | 4 |
| 60.000 |
| 60.000 |
| Cộng (bao gồm 8% vật liệu |
|
|
|
| 5.604.952 | 130.140 | 5.735.092 |
| Chia theo từng bước |
|
| Tỷ lệ (%) | Thành tiền | |||
Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Tổng | ||||
| Bước 1 |
|
| 31,51 | 17,47 | 1.766.120 | 22.735 | 1.788.856 |
| Bước 2 |
|
| 42,63 | 48,91 | 2.389.391 | 63.651 | 2.453.042 |
| Bước 3 |
|
| 20,98 | 33,62 | 1.175.919 | 43.753 | 1.219.672 |
| Bước 4 |
|
| 4,88 |
| 273.522 |
| 273.522 |
| Tổng |
|
| 100 | 100 | 5.604.952 | 130.140 | 5.735.092 |
IV | Điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh | 5.082.232 | 130.140 | 5.212.372 | ||||
1 | Đĩa CD | Cái | 10.000 | 8 |
| 80.000 |
| 80.000 |
2 | USB (4G) | Cái | 300.000 | 2 |
| 600.000 |
| 600.000 |
3 | Bút dạ màu | Bộ | 15.000 | 1 | 1 | 15.000 | 15.000 | 30.000 |
4 | Bút chì kim | Cái | 3.500 | 7 | 3 | 24.500 | 10.500 | 35.000 |
5 | Bút xóa | Cái | 10.000 | 7 |
| 70.000 |
| 70.000 |
6 | Bút nhớ dòng | Cái | 25.000 | 7 |
| 175.000 |
| 175.000 |
7 | Tẩy chì | Cái | 2.500 | 7 | 3 | 17.500 | 7.500 | 25.000 |
8 | Bút bi | Cái | 2.000 | 14 | 7 | 28.000 | 14.000 | 42.000 |
9 | Mực in A3 Laser | Hộp | 1.100.000 | 0,1 |
| 110.000 |
| 110.000 |
10 | Mực in A4 Laser | Hộp | 1.100.000 | 0,73 |
| 803.000 |
| 803.000 |
11 | Mực in Ploter | 4 Hộp | 800.000 | 0,34 |
| 272.000 |
| 272.000 |
12 | Mực phô tô | Hộp | 450.000 | 0,25 |
| 112.500 |
| 112.500 |
13 | Sổ ghi chép | Cuốn | 5.500 | 2 | 2 | 11.000 | 11.000 | 22.000 |
14 | Giấy A3 | Gram | 88.000 | 0,54 |
| 47.520 |
| 47.520 |
15 | Giấy A4 | Gram | 45.000 | 4,05 | 1 | 182.250 | 45.000 | 227.250 |
16 | Giấy in A0 | Tờ | 3.000 | 68 |
| 204.000 |
| 204.000 |
17 | Ghim dập | Hộp | 13.000 | 2 |
| 26.000 |
| 26.000 |
18 | Ghim vòng | Hộp | 13.000 | 2 |
| 26.000 |
| 26.000 |
19 | Túi nylông (clear) | Cái | 15.000 | 120 |
| 1.800.000 |
| 1.800.000 |
20 | Cặp 3 dây | Cái | 3.500 | 7 | 5 | 24.500 | 17.500 | 42.000 |
21 | Hồ dán khô | Hộp | 1.000 | 3 |
| 3.000 |
| 3.000 |
22 | Băng dính to | Cuộn | 14.000 | 1 |
| 14.000 |
| 14.000 |
23 | Bản đồ nền | Tờ | 15.000 | 4 |
| 60.000 |
| 60.000 |
| Cộng (bao gồm 8% vật liệu |
|
|
|
| 5.082.232 | 130.140 | 5.212.372 |
| Chia theo từng bước |
|
| Tỷ lệ (%) | Thành tiền | |||
Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Tổng | ||||
| Bước 1 |
|
| 33,01 | 18,40 | 1.677.645 | 23.946 | 1.701.590 |
| Bước 2 |
|
| 32,20 | 34,36 | 1.636.479 | 44.716 | 1.681.195 |
| Bước 3 |
|
| 28,28 | 47,24 | 1.437.255 | 61.478 | 1.498.733 |
| Bước 4 |
|
| 6,51 |
| 330.853 |
| 330.853 |
| Tổng |
|
| 100 | 100 | 5.082.232 | 130.140 | 5.212.372 |
ĐƠN GIÁ LẬP, ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP HUYỆN
Đơn vị tính: đồng
Số TT | Tên sản phẩm | Chi phí nhân công | Chi phí dụng cụ | Chi phí vật liệu | Chi phí sử dụng thiết bị | Chi phí trực tiếp (A1) | Chi phí chung (nội nghiệp 15%; ngoại nghiệp 20%) | Đơn giá | |
Chi phí khấu hao thiết bị | Chi phí năng lượng | ||||||||
I. | Lập quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất năm đầu cấp huyện | ||||||||
| Tổng số | 1.173.473.387 | 31.593.332 | 20.152.822 | 49.030.168 | 90.717.708 | 1.364.967.417 | 213.205.878 | 1.578.173.296 |
- | Nội nghiệp | 1.104.534.144 | 31.111.520 | 19.892.002 | 14.803.128 | 25.411.308 | 1.195.752.102 | 179.362,815 | 1.375.114.917 |
- | Ngoại nghiệp | 68.939.244 | 481.812 | 260.820 | 34.227.040 | 65.306.400 | 169.215.316 | 33.843.063 | 203.058.379 |
1 | Bước 1 | 94.094.768 | 2.446.556 | 1.556.530 | 6.736.330 | 12.637.519 | 117.471.703 | 19.204.647 | 136.676.349 |
- | Nội nghiệp | 78.852.194 | 2.367.587 | 1.513.781 | 1.126.518 | 1.933.801 | 85.793.880 | 12.869.082 | 98.662.962 |
- | Ngoại nghiệp | 15.242.574 | 78.969 | 42.748 | 5.609.812 | 10.703.719 | 31.677.822 | 6.335.564 | 38.013.387 |
2 | Bước 2 | 62.056.781 | 1.863.580 | 1.191.531 | 886.707 | 1.522.137 | 67.520.737 | 10.128.111 | 77.648.847 |
- | Nội nghiệp | 62.056.781 | 1.863.580 | 1.191.531 | 886.707 | 1.522.137 | 67.520.737 | 10.128.111 | 77.648.847 |
- | Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Bước 3 | 101.132.557 | 3.014.706 | 1.927.535 | 1.434.423 | 2.462.356 | 109.971.577 | 16.495.737 | 126.467.313 |
- | Nội nghiệp | 101.132.557 | 3.014.706 | 1.927.535 | 1.434.423 | 2.462.356 | 109.971.577 | 16.495.737 | 126.467.313 |
- | Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Bước 4 | 568.658.996 | 15.880.419 | 10.131.511 | 23.439.807 | 43.298.120 | 661.408.853 | 102.639.265 | 764.048.118 |
- | Nội nghiệp | 546.949.246 | 15.655.317 | 10.009.655 | 7.448.934 | 12.786.970 | 592.850.123 | 88.927.518 | 681.777.641 |
- | Ngoại nghiệp | 21.709.750 | 225.103 | 121.855 | 15.990.873 | 30.511.150 | 68.558.730 | 13.711.746 | 82.270.476 |
5 | Bước 5 | 142.756.424 | 3.834.673 | 2.443.092 | 8.093.763 | 15.102.022 | 172.229.974 | 27.492.317 | 199.722.291 |
- | Nội nghiệp | 128.090.905 | 3.745.827 | 2.394.997 | 1.782.297 | 3.059.521 | 139.073.548 | 20.861.032 | 159.934.580 |
- | Ngoại nghiệp | 14.665.518 | 88.846 | 48.095 | 6.311.466 | 12.042.500 | 33.156.426 | 6.631.285 | 39.787.711 |
6 | Bước 6 | 183.737.090 | 3.924.945 | 2.500.805 | 8.140.115 | 15.182.245 | 213.485.200 | 33.813.897 | 247.299.097 |
- | Nội nghiệp | 166.415.689 | 3.836.050 | 2.452.684 | 1.825.226 | 3.133.214 | 177.662.863 | 26.649.429 | 204.312.292 |
- | Ngoại nghiệp | 17.321.402 | 88.894 | 48.121 | 6.314.889 | 12.049.031 | 35.822.337 | 7.164.467 | 42.986.804 |
7 | Bước 7 | 21.036.772 | 628.453 | 401.818 | 299.023 | 513.308 | 22.879.374 | 3.431.906 | 26.311.281 |
- | Nội nghiệp | 21.036.772 | 628.453 | 401.818 | 299.023 | 513.308 | 22.879.374 | 3.431.906 | 26.311.281 |
- | Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
II. | Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất và lập kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện | ||||||||
| Tổng số | 819.327.308 | 20.590.933 | 18.426.485 | 28.707.725 | 75.502.012 | 962.554.463 | 152.272.744 | 1.114.827.208 |
- | Nội nghiệp | 736.126.744 | 20.164.411 | 18.224.525 | 13.438.875 | 16.808.412 | 804.762.967 | 120.714.445 | 925.477.413 |
- | Ngoại nghiệp | 83.200.564 | 426.522 | 201.960 | 15.268.850 | 58.693.600 | 157.791.496 | 31.558.299 | 189.349.795 |
1 | Bước 1 | 130.767.603 | 3.260.936 | 2.913.233 | 4.948.445 | 13.522.422 | 155.412.639 | 24.764.737 | 180.177.376 |
- | Nội nghiệp | 115.525.028 | 3.181.944 | 2.875.830 | 2.120.654 | 2.652.367 | 126.355.824 | 18.953.374 | 145.309.198 |
- | Ngoại nghiệp | 15.242.574 | 78.992 | 37.403 | 2.827.791 | 10.870.055 | 29.056.815 | 5.811.363 | 34.868.178 |
2 | Bước 2 | 382.542.551 | 9.721.723 | 8.713.378 | 12.446.051 | 31.333.936 | 444.757.639 | 69.861.619 | 514.619.258 |
- | Nội nghiệp | 349.285.200 | 9.551.881 | 8.632.957 | 6.365.995 | 7.962.145 | 381.798.179 | 57.269.727 | 439.067.906 |
- | Ngoại nghiệp | 33.257.351 | 169.841 | 80.420 | 6.080.056 | 23.371.792 | 62.959.460 | 12.591.892 | 75.551.352 |
3 | Bước 3 | 142.756.424 | 3.524.860 | 3.147.527 | 5.470.486 | 15.090.030 | 169.989.327 | 27.144.225 | 197.133.553 |
- | Nội nghiệp | 125.377.187 | 3.436.016 | 3.105.459 | 2.289.984 | 2.864.153 | 137.072.799 | 20.560.920 | 157.633.719 |
- | Ngoại nghiệp | 17.379.237 | 88.845 | 42.068 | 3.180.501 | 12.225.877 | 32.916.528 | 6.583.306 | 39.499.834 |
4 | Bước 4 | 142.223.959 | 3.506.712 | 3.131.125 | 5.458.391 | 15.074.903 | 169.395.090 | 27.052.198 | 196.447.288 |
- | Nội nghiệp | 124.902.557 | 3.417.868 | 3.089.057 | 2.277.889 | 2.849.026 | 136.536.397 | 20.480.460 | 157.016.857 |
- | Ngoại nghiệp | 17.321.402 | 88.845 | 42.068 | 3.180.501 | 12.225.877 | 32.858.693 | 6.571.739 | 39.430.431 |
5 | Bước 5 | 21.036.772 | 576.702 | 521.221 | 384.352 | 480.721 | 22.999.768 | 3.449.965 | 26.449.733 |
- | Nội nghiệp | 21.036.772 | 576.702 | 521.221 | 384.352 | 480.721 | 22.999.768 | 3.449.965 | 26.449.733 |
- | Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
III. | Lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện | ||||||||
| Tổng số | 194.810.019 | 4.467.614 | 13.942.886 | 5.776.155 | 21.894.820 | 240.891.494 | 38.458.057 | 279.349.550 |
- | Nội nghiệp | 169.809.495 | 4.303.989 | 13.818.686 | 2.764.255 | 3.708.420 | 194.404.845 | 29.160.727 | 223.565.571 |
- | Ngoại nghiệp | 25.000.524 | 163.625 | 124.200 | 3.011.900 | 18.186.400 | 46.486.649 | 9.297.330 | 55.783.979 |
1 | Bước 1 | 45.473.504 | 1.015.732 | 3.137.748 | 1.546.784 | 6.427.754 | 57.601.522 | 9.351.857 | 66.953.378 |
- | Nội nghiệp | 37.852.217 | 965.385 | 3.099.531 | 620.022 | 831.799 | 43.368.954 | 6.505.343 | 49.874.297 |
- | Ngoại nghiệp | 7.621.287 | 50.347 | 38.216 | 926.762 | 5.595.955 | 14.232.568 | 2.846.514 | 17.079.081 |
2 | Bước 2 | 143.211.020 | 3.293.925 | 10.297.993 | 4.127.923 | 15.330.967 | 176.261.828 | 28.051.978 | 204.313.807 |
- | Nội nghiệp | 125.831.783 | 3.180.648 | 10.212.009 | 2.042.784 | 2.740.522 | 144.007.747 | 21.601.162 | 165.608.909 |
- | Ngoại nghiệp | 17.379.237 | 113.278 | 85.984 | 2.085.138 | 12.590.445 | 32.254.081 | 6.450.816 | 38.704.898 |
3 | Bước 3 | 6.125.494 | 157.956 | 507.146 | 101.448 | 136.099 | 7.028.144 | 1.054.222 | 8.082.365 |
- | Nội nghiệp | 6.125.494 | 157.956 | 507.146 | 101.448 | 136.099 | 7.028.144 | 1.054.222 | 8.082.365 |
- | Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
Bảng 1: LƯƠNG NGÀY
Lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện
- Hệ số lương tính theo quy định tại Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 24/12/2004 của Chính phủ.
- Mức lương cơ bản áp dụng Nghị định số 66/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ.
- Thời gian lao động: 26 ngày/1 tháng.
STT | Chức danh | Hệ số lương | Lương cơ bản 1.150.000 | Phụ cấp trách nhiệm 0,2/5 | Phụ cấp lưu động 0,4 | BHXH, BHYT, CĐ 24% | Lương phụ 11% | Bình quân lương ngày |
I | Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Kỹ sư, bậc 3 (KS3) | 3,00 | 3.450.000 | 46.000 |
| 919.080 | 379.500 | 184.407 |
2 | Kỹ thuật viên, bậc 4 (KTV4) | 2,46 | 2.829.000 | 46.000 |
| 753.646 | 311.190 | 151.532 |
3 | Lái xe, bậc 4 (LXe4) | 2,59 | 2.978.500 | 46.000 |
| 793.472 | 327.635 | 159.446 |
II | Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Kỹ sư, bậc 3 (KS3) | 3,00 | 3.450.000 | 46.000 | 460.000 | 919.080 | 379.500 | 202.099 |
2 | Kỹ thuật viên, bậc 4 (KTV4) | 2,46 | 2.829.000 | 46.000 | 460.000 | 753.646 | 311.190 | 169.224 |
3 | Lái xe, bậc 4 (LXe4) | 2,59 | 2.978.500 | 46.000 | 460.000 | 793.472 | 327.635 | 177.139 |
Bảng 2: TIỀN CÔNG
Lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện
STT | Nội dụng công việc | Định biên | Định mức | Thành tiền (đồng) | ||||
Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Tổng cộng | ||||
I. Lập quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất năm đầu cấp huyện | 1.104.534.144 | 68.939.244 | 1.173.473.387 | |||||
1 | Bước 1: Điều tra, thu thập thông tin, tài liệu |
|
|
|
| 78.852.194 | 15.242.574 | 94.094.768 |
1.1 | Thu thập các thông tin, tài liệu | 5 | (4KS3, 1KTV4) | 48 |
| 42.679.672 |
| 42.679.672 |
1.2 | Điều tra, khảo sát thực địa | 5 | (3KS3, 1KTV4, 1LX4) |
| 16 |
| 15.242.574 | 15.242.574 |
1.3 | Tổng hợp, xử lý các thông tin, tài liệu | 5 | (4KS3, 1KTV4) | 32 |
| 28.453.115 |
| 28.453.115 |
1.4 | Lập báo cáo kết quả điều tra, thu thập các thông tin, tài liệu | 5 | (4KS3, 1KTV4) | 8 |
| 7.113.279 |
| 7.113.279 |
1.5 | Phục vụ hội thảo | 1 | (1KTV4) | 2 |
| 303.064 |
| 303.064 |
1.6 | Phục vụ đánh giá, nghiệm thu | 1 | (1KTV4) | 2 |
| 303.064 |
| 303.064 |
2 | Bước 2: Phân tích, đánh giá điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội và môi trường tác động đến việc sử dụng đất |
|
|
|
| 62.056.781 |
| 62.056.781 |
2.1 | Phân tích, đánh giá điều kiện tự nhiên, các nguồn tài nguyên và môi trường | 5 | (4KS3, 1KTV4) | 14 |
| 12.448.238 |
| 12.448.238 |
2.2 | Phân tích, đánh giá thực trạng phát triển kinh tế - xã hội | 5 | (4KS3, 1KTV4) | 15 |
| 13.337.397 |
| 13.337.397 |
23 | Phân tích, đánh giá về biến đổi khí hậu tác động đến việc sử dụng đất | 5 | (4KS3, 1KTV4) | 12 |
| 10.669.918 |
| 10.669.918 |
2.4 | Lập bản đồ chuyên đề | 5 | (4KS3, 1KTV4) | 10 |
| 8.891.598 |
| 8.891.598 |
2.5 | Xây dựng báo cáo phân tích, đánh giá điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội và môi trường tác động đến việc sử dụng đất | 6 | (5KS3, 1KTV4) | 15 |
| 16.103.501 |
| 16.103.501 |
2.6 | Phục vụ hội thảo | 1 | (1KTV4) | 2 |
| 303.064 |
| 303.064 |
2.7 | Phục vụ đánh giá, nghiệm thu | 1 | (1KTV4) | 2 |
| 303.064 |
| 303.064 |
3 | Bước 3: Phân tích, đánh giá tình hình quản lý, sử dụng đất, kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất kỳ trước và tiềm năng đất đai |
|
|
|
| 101.132.557 |
| 101.132.557 |
3.1 | Phân tích, đánh giá tình hình thực hiện một số nội dung quản lý nhà nước về đất đai liên quan đến việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất | 6 | (5KS3, 1KTV4) | 12 |
| 12.882.801 |
| 12.882.801 |
3.2 | Phân tích, đánh giá hiện trạng và biến động sử dụng đất | 6 | (5KS3, 1KTV4) | 16 |
| 17.177.068 |
| 17.177.068 |
3.3 | Phân tích, đánh giá kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất kỳ trước | 6 | (5KS3, 1KTV4) | 16 |
| 17.177.068 |
| 17.177.068 |
3.4 | Phân tích, đánh giá tiềm năng đất đai | 7 | (6KS3, 1KTV4) | 16 |
| 20.127.579 |
| 20.127.579 |
3.5 | Lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất phục vụ quy hoạch sử dụng đất | 5 | (4KS3, 1KTV4) | 9 |
| 8.002.438 |
| 8.002.438 |
3.6 | Xây dựng báo cáo phân tích, đánh giá tình hình quản lý, sử dụng đất, kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất kỳ trước và tiềm năng đất đai | 7 | (6KS3, 1KTV4) | 20 |
| 25.159.474 |
| 25.159.474 |
3.7 | Phuc vu hội thảo | 1 | (1KTV4) | 2 |
| 303.064 |
| 303.064 |
3.8 | Phục vụ đánh giá, nghiệm thu | 1 | (1KTV4) | 2 |
| 303.064 |
| 303.064 |
4 | Bước 4: Xây dựng phương án quy hoạch sử dụng đất |
|
|
|
| 546.949.246 | 21.709.750 | 568.658.996 |
4.1 | Xác định định hướng sử dụng đất | 6 | (5KS3, 1KTV4) | 64 |
| 68.708.272 |
| 68.708.272 |
7 | (5KS3, 1KTV4, 1Lxe4) |
| 4 |
| 5.427.437 | 5.427.437 | ||
4.2 | Xây dựng phương án quy hoạch sử dụng đất | 6 | (5KS3, 1KTV4) | 144 |
| 154.593.613 |
| 154.593.613 |
7 | (5KS3, 1KTV4, 1LXe4) |
| 12 |
| 16.282.312 | 16.282.312 | ||
4.3 | Đánh giá tác động của phương án quy hoạch sử dụng đất đến kinh tế, xã hội và môi trường | 6 | (5KS3, 1KTV4) | 80 |
| 85.885.340 |
| 85.885.340 |
7 | (5KS3, 1KTV4, 1Lxe4) |
| 8 | 10.854.875 |
| 10.854.875 | ||
4.4 | Xác định các giải pháp thực hiện quy hoạch sử dụng đất | 7 | (6KS3, 1KTV4) | 32 |
| 40.255.158 |
| 40.255.158 |
4.5 | Xây dựng hệ thống bảng, biểu số liệu phân tích, sơ đồ, biểu đồ | 6 | (5KS3, 1KTV4) | 48 |
| 51.531.204 |
| 51.531.204 |
4.6 | Lập bản đồ quy hoạch sử dụng đất, gồm: | 5 | (4KS3, 1KTV4) | 90 |
| 80.024.385 |
| 80.024.385 |
a) Bản đồ quy hoạch sử dụng đất cấp huyện; b) Bản đồ chi tiết đến từng đơn vị hành chính cấp xã các khu vực quy hoạch đất trồng lúa, khu vực quy hoạch chuyển mục đích sử dụng đất quy định tại các điểm a, b, c, d và e Khoản 1 Điều 57 của Luật Đất đai | 6 | (4KS3, 1KTV4, 1Lxe4) |
| 10 | 11.547.601 |
| 11.547.601 | |
4.7 | Lập bản đồ chuyên đề | 5 | (4KS3, 1KTV4) | 20 |
| 17.783.197 |
| 17.783.197 |
4.8 | Xây dựng báo cáo phương án quy hoạch sử dụng đất | 7 | (6KS3, 1KTV4) | 20 |
| 25.159.474 |
| 25.159.474 |
4.9 | Phục vụ hội thảo | 1 | (1KTV4) | 2 |
| 303.064 |
| 303.064 |
4.10 | Phục vụ đánh giá, nghiệm thu | 1 | (1KTV4) | 2 |
| 303.064 |
| 303.064 |
5. | Bước 5: Lập kế hoạch sử dụng đất năm đầu |
|
|
|
| 128.090.905 | 14.665.518 | 142.756.424 |
5.1 | Xác định các chỉ tiêu sử dụng đất cấp tỉnh đã phân bổ cho cấp huyện trong năm kế hoạch và phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã | 6 | (5KS3, 1KTV4) | 8 |
| 8.588.534 |
| 8.588.534 |
5.2 | Xác định nhu cầu sử dụng đất cho các ngành, lĩnh vực trong năm kế hoạch và phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã | 6 | (5KS3, 1KTV4) | 12 |
| 12.882.801 |
| 12.882.801 |
5.3 | Tổng hợp nhu cầu sử dụng đất, cân đối xác định các chỉ tiêu sử dụng đất cho các ngành, lĩnh vực trong năm kế hoạch và phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã | 6 | (5KS3, 1KTV4) | 8 |
| 8.588.534 |
| 8.588.534 |
5.4 | Xác định diện tích các loại đất cần chuyển mục đích quy định tại các điểm a, b, c, d và e Khoản 1 Điều 57 của Luật Đất đai trong năm kế hoạch đến từng đơn vị hành chính cấn xã | 6 | (5KS3, 1KTV4) | 12 |
| 12.882.801 |
| 12.882.801 |
5.5 | Xác định diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong năm kế hoạch đến từng đơn vị hành chính cấp xã | 6 | (5KS3, 1KTV4) | 4 |
| 4.294.267 |
| 4.294.267 |
5.6 | Xác định quy mô, địa điểm công trình, dự án; vị trí, diện tích khu vực sử dụng đất vào các mục đích quy định tại Điều 61 và Điều 62 của Luật Đất đai để thực | 6 | (5KS3, 1KTV4) | 12 |
| 12.882.801 |
| 12.882.801 |
7 | (5KS3, 1KTV4, 1Lxe4) |
| 4 |
| 5.427.437 | 5.427.437 | ||
5.7 | Xác định diện tích đất cần phải chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất nhân góp vốn bằng quyền sử… | 6 | (5KS3, 1KTV4) | 4 |
| 4.294.267 |
| 4.294.267 |
7 | (5KS3, 1KTV4, 1Lxe4) |
| 2 | 2.713.719 |
| 2.713.719 | ||
5.8 | Dự kiến các nguồn thu từ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và các khoản chi cho việc bồi thường, hỗ trợ, tái định cư trong năm kế hoạch sử dụng đất | 6 | (5KS3, 1KTV4) | 3 |
| 3.220.700 |
| 3.220.700 |
5.9 | Xác định các giải pháp tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất | 6 | (5KS3, 1KTV4) | 3 |
| 3.220.700 |
| 3.220.700 |
5.10 | Lập hệ thống bảng, biểu số liệu phân tích, sơ đồ, biểu đồ | 6 | (5KS3, 1KTV4) | 5 |
| 5.367.834 |
| 5.367.834 |
5.11 | Lập bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm đầu cấp huyện, gồm: | 5 | (4KS3, 1KTV4) | 32 |
| 28.453.115 |
| 28.453.115 |
| a) Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm đầu cấp huyện thể hiện các khu vực dự kiến chuyển mục đích sử dụng đất, khu vực dự kiến Nhà nước thu hồi đất trong năm kế hoạch trên nền bản đồ quy hoạch sử dụng đất cấp huyện; b) Bản vẽ vị trí, ranh giới, diện tích các công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất năm đầu trên nền bản đồ địa chính hoặc bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã | 6 | (4KS3, 1KTV4, 1Lxe4) |
| 8 |
| 9.238.081 | 9.238.081 |
5.12 | Xây dựng dự thảo báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất hàng năm | 6 | (5KS3, 1KTV4) | 12 |
| 12.882.801 |
| 12.882.801 |
5.13 | Phục vụ báo cáo Ủy ban nhân dân cấp huyện về dự thảo kế hoạch sử dụng đất hàng năm của cấp huyện; chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ, tài liệu kế hoạch sử dụng đất trình cấp có thẩm Quyền thẩm định | 6 | (5KS3, 1KTV4) | 7 |
| 7.514.967 |
| 7.514.967 |
5.14 | Phục vụ đánh giá, nghiệm thu | 1 | (1KTV4) | 2 |
| 303.064 |
| 303.064 |
6 | Bước 6: Xây dựng báo cáo thuyết minh tổng hợp và các tài liệu có liên quan |
|
|
|
| 166.415.689 | 17.321.402 | 183.737.090 |
6.1 | Xây dựng báo cáo thuyết minh tổng hợp | 7 | (6KS3, 1KTV4) | 60 |
| 75.478.421 |
| 75.478.421 |
6.2 | Hoàn thiện hệ thống bảng, biểu số liệu, sơ đồ, biểu đồ | 6 | (5KS3, 1KTV4) | 10 |
| 10.735.668 |
| 10.735.668 |
6.3 | Hoàn thiện hệ thống bản đồ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất | 5 | (4KS3, 1KTV4) | 10 |
| 8.891.598 |
| 8.891.598 |
6 | (4KS3, 1KTV4, 1Lxe4) |
| 5 |
| 5.773.801 | 5.773.801 | ||
6.4 | Phục vụ hội thảo | 1 | (1KTV4) | 1 |
| 151.532 |
| 151.532 |
6.5 | Hoàn thiện báo cáo thuyết minh tổng hợp; hệ thống bảng, biểu số liệu, sơ đồ, biểu đồ; hệ thống bản đồ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất sau hội thảo | 7 | (6KS3, 1KTV4) | 20 |
| 25.159.474 |
| 25.159.474 |
6.6 | Lấy ý kiến góp ý của nhân dân về quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất | 5 | (4KS3, 1KTV4) | 30 |
| 26.674.795 |
| 26.674.795 |
6 | (4KS3, 1KTV4, 1Lxe4) |
| 10 |
| 11.547.601 | 11.547.601 | ||
6.7 | Dự thảo các văn bản trình duyệt quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất | 7 | (6KS3, 1KTV4) | 5 |
| 6.289.868 |
| 6.289.868 |
6.8 | Nhân sao hồ sơ, tài liệu phục vụ trình duyệt quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất | 1 | (1KTV4) | 1 |
| 151.532 |
| 151.532 |
6.9 | Phục vụ báo cáo Ủy ban nhân dân cấp huyện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ, tài liệu và trình thẩm định | 7 | (6KS3, 1KTV4) | 10 |
| 12.579.737 |
| 12.579.737 |
6.10 | Phục vụ đánh giá, nghiệm thu | 1 | (1KTV4) | 2 |
| 303.064 |
| 303.064 |
7 | Bước 7: Thẩm định, phê duyệt và công bố công khai |
|
|
|
| 21.036.772 |
| 21.036.772 |
7.1 | 1. Phục vụ việc thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất năm đầu | 1 | (1KTV4) | 2 |
| 303.064 |
| 303.064 |
7.2 | Chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ, tài liệu quy hoạch và kế hoạch sử dụng đất năm đầu, trình Hội đồng nhân dân cấp huyện thông qua | 7 | (6KS3, 1KTV4) | 8 |
| 10.063.789 |
| 10.063.789 |
7.3 | Chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ, tài liệu quy hoạch và kế hoạch sử dụng đất năm đầu, trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phê duyệt: | 7 | (6KS3, 1KTV4) | 8 |
| 10.063.789 |
| 10.063.789 |
7.4 | Phục vụ công bố công khai quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất năm đầu | 1 | (1KTV4) | 2 |
| 303.064 |
| 303.064 |
7.5 | Phục vụ đánh giá, nghiệm thu | 1 | (1KTV4) | 2 |
| 303.064 |
| 303.064 |
| Tổng cộng |
|
|
|
| 1.104.534.144 | 68.939.244 | 1.173.473.387 |
II. | Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất và lập kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện | 736.126.744 | 83.200.564 | 819.327.308 | ||||
1 | Bước 1: Điều tra, thu thập bổ sung thông tin, tài liệu; phân tích, đánh giá bổ sung điều kiện tự nhiên, kinh tế, xã hội; tình hình quản lý, sử dụng đất; kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất | 43 |
| 132 | 16 | 115.525.028 | 15.242.574 | 130.767.603 |
1.1 | Điều tra, thu thập bổ sung các thông tin, tài liệu | 4 | (3KS3, 1KTV4) | 32 |
| 22.552.093 |
| 22.552.093 |
5 | (3KS3, 1KTV4, 1LX4) |
| 16 |
| 15.242.574 | 15.242.574 | ||
1.2 | Tổng hợp, xử lý các thông tin, tài liệu và lập báo cáo kết quả điều tra, thu thập bổ sung các thông tin, tài liệu. | 5 | (4KS3, 1KTV4) | 24 |
| 21.339.836 |
| 21.339.836 |
1.3 | Phân tích, đánh giá bổ sung điều kiện tự nhiên, kinh tế, xã hội | 5 | (4KS3, 1KTV4) | 16 |
| 14.226.557 |
| 14.226.557 |
1.4 | Phân tích, đánh giá bổ sung tình hình quản lý, sử dụng đất; biến động sử dụng đất | 6 | (5KS3, 1KTV4) | 16 |
| 17.177.068 |
| 17.177.068 |
1.5 | Phân tích, đánh giá kết quả thực hiện quy hoạch sử dụng đất | 6 | (5KS3, 1KTV4) | 16 |
| 17.177.068 |
| 17.177.068 |
1.6 | Lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất phục vụ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất | 4 | (3KS3, 1KTV4) | 9 |
| 6.342.776 |
| 6.342.776 |
1.7 | Xây dựng báo cáo điều tra, thu thập bổ sung thông tin, tài liệu; phân tích, đánh giá bổ sung điều kiện tự nhiên, kinh tế, xã hội; tình hình quản lý, sử dụng đất; kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất | 6 | (5KS3, 1KTV4) | 15 |
| 16.103.501 |
| 16.103.501 |
1.8 | Phục vụ hội thảo | 1 | (1KTV4) | 2 |
| 303.064 |
| 303.064 |
1.9 | Phục vụ đánh giá, nghiệm thu | 1 | (1KTV4) | 2 |
| 303.064 |
| 303.064 |
2 | Bước 2: Xây dựng phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất | 77 |
| 336 | 26 | 349.285.200 | 33.257.351 | 382.542.551 |
2.1 | Xác định định hướng sử dụng đất | 6 | (5KS3, 1KTV4) | 32 |
| 34.354.136 |
| 34.354.136 |
7 | (5KS3, 1KTV4, 1Lxe4) |
| 2 |
| 2.713.719 | 2.713.719 | ||
2.2 | Xây dựng phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất | 6 | (5KS3, 1KTV4) | 96 |
| 103.062.408 |
| 103.062.408 |
7 | (5KS3, 1KTV4, 1Lxe4) |
| 12 |
| 16.282.312 | 16.282.312 | ||
2.3 | Đánh giá tác động của phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến kinh tế, xã hội và môi trường | 6 | (5KS3, 1KTV4) | 42 |
| 45.089.804 |
| 45.089.804 |
7 | (5KS3, 1KTV4, 1Lxe4) |
| 2 |
| 2.713.719 | 2.713.719 | ||
2.4 | Xác định các giải pháp thực hiện điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất | 7 | (6KS3, 1KTV4) | 16 |
| 20.127.579 |
| 20.127.579 |
2.5 | Xây dựng hệ thống bảng, biểu số liệu phân tích, sơ đồ, biểu đồ | 6 | (5KS3, 1KTV4) | 48 |
| 51.531.204 |
| 51.531.204 |
2.6 | Lập bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất, gồm: a) Bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện; b) Bản đồ chi tiết đến từng đơn vị hành chính cấp xã các khu vực quy hoạch đất trồng lúa, khu vực quy hoạch chuyển mục đích sử dụng đất quy định tại các điểm a, b, c, d và e Khoản 1 Điều 57 của Luật Đất đai | 5 | (4KS3, 1KTV4) | 68 |
| 60.462.868 |
| 60.462.868 |
6 | (4KS3, 1KTV4, 1Lxe4) |
| 10 |
| 11.547.601 | 11.547.601 | ||
2.7 | Lập bản đồ chuyên đề | 5 | (4KS3, 1KTV4) | 10 |
| 8.891.598 |
| 8.891.598 |
2.8 | Xây dựng báo cáo phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất | 7 | (6KS3, 1KTV4) | 20 |
| 25.159.474 |
| 25.159.474 |
2.9 | Phục vụ hội thảo | 1 | (1KTV4) | 2 |
| 303.064 |
| 303.064 |
2.10 | Phục vụ đánh giá, nghiệm thu | 1 | (1KTV4) | 2 |
| 303.064 |
| 303.064 |
3 | Bước 3: Lập kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện | 98 |
| 124 | 14 | 125.377.187 | 17.379.237 | 142.756.424 |
3.1 | Xác định các chỉ tiêu sử dụng đất cấp tỉnh đã phân bổ cho cấp huyện trong năm kế hoạch và phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã | 6 | (5KS3, 1KTV4) | 8 |
| 8.588.534 |
| 8.588.534 |
3.2 | Xác định nhu cầu sử dụng đất cho các ngành, lĩnh vực trong năm kế hoạch và phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã | 6 | (5KS3, 1KTV4) | 12 |
| 12.882.801 |
| 12.882.801 |
3.3 | Tổng hợp nhu cầu sử dụng đất, cân đối xác định các chỉ tiêu sử dụng đất cho các ngành, lĩnh vực trong năm kế hoạch và phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã | 6 | (5KS3, 1KTV4) | 8 |
| 8.588.534 |
| 8.588.534 |
3.4 | Xác định diện tích các loại đất cần chuyển mục đích quy định tại các điểm a, b, c, d và e Khoản 1 Điều 57 của Luật Đất đai trong năm kế hoạch đến từng đơn vị hành chính cấp xã | 6 | (5KS3, 1KTV4) | 12 |
| 12.882.801 |
| 12.882.801 |
3.5 | Xác định diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong năm kế hoạch đến từng đơn vị hành chính cấp xã | 6 | (5KS3, 1KTV4) | 4 |
| 4.294.267 |
| 4.294.267 |
3.6 | Xác định quy mô, địa điểm công trình, dự án; vị trí, diện tích khu vực sử dụng đất vào các mục đích quy định tại Điều 61 và Điều 62 của Luật Đất đai để thực hiện | 6 | (5KS3, 1KTV4) | 12 |
| 12.882.801 |
| 12.882.801 |
7 | (5KS3, 1KTV4, 1Lxe4) |
| 4 |
| 5.427.437 | 5.427.437 | ||
3.7 | Xác định diện tích đất cần phải chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử | 6 | (5KS3, 1KTV4) | 4 |
| 4.294.267 |
| 4.294.267 |
7 | (5KS3, 1KTV4, 1Lxe4) |
| 2 |
| 2.713.719 | 2.713.719 | ||
3.8 | Dự kiến các nguồn thu từ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và các khoản chi cho việc bồi thường, hỗ trợ, tái định cư trong năm kế hoạch sử dụng đất | 6 | (5KS3, 1KTV4) | 3 |
| 3.220.700 |
| 3.220.700 |
3.9 | Xác định các giải pháp tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất | 6 | (5KS3, 1KTV4) | 3 |
| 3.220.700 |
| 3.220.700 |
3.10 | Lập hệ thống bảng, biểu số liệu phân tích, sơ đồ, biểu đồ | 6 | (5KS3, 1KTV4) | 5 |
| 5.367.834 |
| 5.367.834 |
3.11 | Lập bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện, gồm: a) Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy | 5 | (4KS3, 1KTV4) | 32 |
| 28.453.115 |
| 28.453.115 |
6 | (4KS3, 1KTV4, 1Lxe4) |
| 8 |
| 9.238.081 | 9.238.081 | ||
3.12 | Xây dựng dự thảo báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện | 6 | (5KS3, 1KTV4) | 12 |
| 12.882.801 |
| 12.882.801 |
3.13 | Phục vụ báo cáo Ủy ban nhân dân cấp huyện về dự thảo kế hoạch sử dụng đất của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện; chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ, tài liệu kế hoạch sử dụng đất trình cấp có thẩm quyền thẩm định | 6 | (5KS3, 1KTV4) | 7 |
| 7.514.967 |
| 7.514.967 |
3.14 | Phục vụ đánh giá, nghiệm thu | 1 | (1KTV4) | 2 |
| 303.064 |
| 303.064 |
4 | Bước 4: Xây dựng báo cáo thuyết minh tổng hợp và các tài liệu có liên quan | 59 |
| 116 | 15 | 124.902.557 | 17.321.402 | 142.223.959 |
4.1 | Xây dựng báo cáo thuyết minh tổng hợp | 7 | (6KS3, 1KTV4) | 30 |
| 37.739.210 |
| 37.739.210 |
4.2 | Hoàn thiện hệ thống bảng, biểu số liệu, sơ đồ, biểu đồ | 6 | (5KS3, 1KTV4) | 10 |
| 10.735.668 |
| 10.735.668 |
4.3 | Hoàn thiện hệ thống bản đồ điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất | 5 | (4KS3, 1KTV4) | 10 |
| 8.891.598 |
| 8.891.598 |
6 | (4KS3, 1KTV4, 1Lxe4) |
| 5 |
| 5.773.801 | 5.773.801 | ||
4.4 | Phục vụ hội thảo | 1 | (1KTV4) | 1 |
| 151.532 |
| 151.532 |
4.5 | Hoàn thiện báo cáo thuyết minh tổng hợp; hệ thống bảng, biểu số liệu, sơ đồ, biểu đồ; hệ thống bản đồ điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất sau hội thảo | 7 | (6KS3, 1KTV4) | 20 |
| 25.159.474 |
| 25.159.474 |
4.6 | Lấy ý kiến góp ý nhân dân về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất năm đầu | 5 | (4KS3, 1KTV4) | 30 |
| 26.674.795 |
| 26.674.795 |
6 | (4KS3, 1KTV4, 1Lxe4) |
| 10 |
| 11.547.601 | 11.547.601 | ||
4.7 | Dự thảo các văn bản trình duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất năm đầu | 7 | (6KS3, 1KTV4) | 5 |
| 6.289.868 |
| 6.289.868 |
4.8 | Nhân sao hồ sơ, tài liệu phục vụ trình duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất năm đầu | 1 | (1KTV4) | 1 |
| 151.532 |
| 151.532 |
4.9 | Báo cáo Ủy ban nhân dân huyện điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất năm đầu; chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ, tài liệu sau báo cáo | 7 | (6KS3, 1KTV4) | 7 |
| 8.805.816 |
| 8.805.816 |
4.10 | Phục vụ đánh giá, nghiệm thu | 1 | (1KTV4) | 2 |
| 303.064 |
| 303.064 |
5 | Bước 5: Thẩm định, phê duyệt và công bố công khai | 17 |
| 22 |
| 21.036.772 |
| 21.036.772 |
5.1 | Phục vụ việc thẩm định điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất năm đầu | 1 | (1KTV4) | 2 |
| 303.064 |
| 303.064 |
5.2 | Chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ, tài liệu điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất năm đầu, trình Hội đồng nhân dân cấp huyện thông qua | 7 | (6KS3, 1KTV4) | 8 |
| 10.063.789 |
| 10.063.789 |
5.3 | Chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ, tài liệu điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất năm đầu, trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phê duyệt | 7 | (6KS3, 1KTV4) | 8 |
| 10.063.789 |
| 10.063.789 |
5.4 | Phục vụ công bố công khai điều chỉnh quy hoạch và lập kế hoạch sử dụng đất năm đầu | 1 | (1KTV4) | 2 |
| 303.064 |
| 303.064 |
5.5 | Phục vụ đánh giá, nghiệm thu | 1 | (1KTV4) | 2 |
| 303.064 |
| 303.064 |
| Tổng cộng | 294 |
| 730 | 71 | 736.126.744 | 83.200.564 | 819.327.308 |
III. | Lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện | 169.809.495 | 25.000.524 | 194.810.019 | ||||
1 | Bước 1: Phân tích, đánh giá kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm trước |
|
|
|
| 37.852.217 | 7.621.287 | 45.473.504 |
1.1 | Thu thập các thông tin, tài liệu liên quan đến việc lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện | 4 | (3KS3, 1KTV4) | 24 |
| 16.914.070 |
| 16.914.070 |
5 | (3KS3, 1KTV4, 1Lxe4) |
| 8 |
| 7.621.287 | 7.621.287 | ||
1.2 | Phân tích, đánh giá các thông tin, tài liệu liên quan đến việc lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện | 5 | (4KS3, 1KTV4) | 7 |
| 6.224.119 |
| 6.224.119 |
1.3 | Phân tích, đánh giá kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm trước | 5 | (4KS3, 1KTV4) | 5 |
| 4.445.799 |
| 4.445.799 |
1.4 | Xây dựng báo cáo phân tích, đánh giá kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm trước | 6 | (5KS3, 1KTV4) | 9 |
| 9.662.101 |
| 9.662.101 |
1.5 | Phục vụ hội thảo | 1 | (1KTV4) | 2 |
| 303.064 |
| 303.064 |
1.6 | Phục vụ đánh giá, nghiệm thu | 1 | (1KTV4) | 2 |
| 303.064 |
| 303.064 |
2 | Bước 2: Lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện |
|
|
|
| 125.831.783 | 17.379.237 | 143.211.020 |
2.1 | Xác định các chỉ tiêu sử dụng đất cấp tỉnh đã phân bổ cho cấp huyện trong năm kế hoạch và phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã | 6 | (5KS3, 1KTV4) | 8 |
| 8.588.534 |
| 8.588.534 |
2.2 | Xác định nhu cầu sử dụng đất cho các ngành, lĩnh vực trong năm kế hoạch và phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã | 6 | (5KS3, 1KTV4) | 12 |
| 12.882.801 |
| 12.882.801 |
2.3 | Tổng hợp nhu cầu sử dụng đất, cân đối xác định các chỉ tiêu sử dụng đất cho các ngành, lĩnh vực trong năm kế hoạch và phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã | 6 | (5KS3, 1KTV4) | 8 |
| 8.588.534 |
| 8.588.534 |
2.4 | Xác định diện tích các loại đất cần chuyển mục đích quy định tại các điểm a, b, c, d và e Khoản 1 Điều 57 của Luật Đất đai trong năm kế hoạch đến từng đơn vị hành chính cấp xã | 6 | (5KS3, 1KTV4) | 12 |
| 12.882.801 |
| 12.882.801 |
2.5 | Xác định diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong năm kế hoạch đến từng đơn vị hành chính cấp xã | 6 | (5KS3, 1KTV4) | 4 |
| 4.294.267 |
| 4.294.267 |
2.6 | Xác định quy mô, địa điểm công trình, dự án; vị trí, diện tích khu vực sử dụng đất vào các mục đích quy định tại Điều 61 và Điều 62 của Luật Đất đai để thực hiện | 6 | (5KS3, 1KTV4) | 12 |
| 12.882.801 |
| 12.882.801 |
7 | (5KS3, 1KTV4, 1Lxe4) |
| 4 |
| 5.427.437 | 5.427.437 | ||
2.7 | Xác định diện tích đất cần phải chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử | 6 | (5KS3, 1KTV4) | 4 |
| 4.294.267 |
| 4.294.267 |
7 | (5KS3, 1KTV4, 1Lxe4) |
| 2 |
| 2.713.719 | 2.713.719 | ||
2.8 | Dự kiến các nguồn thu từ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và các khoản chi cho việc bồi thường, hỗ trợ, tái định cư trong năm kế hoạch sử dụng đất | 6 | (5KS3, 1KTV4) | 3 |
| 3.220.700 |
| 3.220.700 |
2.9 | Xác định các giải pháp tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất | 6 | (5KS3, 1KTV4) | 3 |
| 3.220.700 |
| 3.220.700 |
2.10 | Lập hệ thống bảng, biểu số liệu phân tích, sơ đồ, biểu đồ | 6 | (5KS3, 1KTV4) | 5 |
| 5.367.834 |
| 5.367.834 |
2.11 | Lập bản đồ kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện, gồm: | 5 | (4KS3, 1KTV4) | 32 |
| 28.453.115 |
| 28.453.115 |
| a) Bản đồ kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện thể hiện các khu vực dự kiến chuyển mục đích sử dụng đất, khu vực dự kiến Nhà nước thu hồi đất trong năm kế hoạch trên nền bản đồ quy hoạch sử dụng đất cấp huyện; b) Bản vẽ vị trí, ranh giới, diện tích các công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất hàng năm trên nền bản đồ địa chính hoặc bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã | 6 | (4KS3, 1KTV4, 1Lxe4) |
| 8 |
| 9.238.081 | 9.238.081 |
2.12 | Xây dựng dự thảo báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất hàng năm | 6 | (5KS3, 1KTV4) | 12 |
| 12.882.801 |
| 12.882.801 |
2.13 | Nhân sao hồ sơ, tài liệu phục vụ trình duyệt kế hoạch sử dụng đất hàng năm | 1 | (1KTV4) | 3 |
| 454.596 |
| 454.596 |
2.14 | 14. Phục vụ báo cáo Ủy ban nhân dân cấp huyện về dự thảo kế hoạch sử dụng đất hàng năm của cấp huyện; chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ, tài liệu kế hoạch sử dụng đất trình cấp có thẩm quyền thẩm định | 6 | (5KS3, 1KTV4) | 7 |
| 7.514.967 |
| 7.514.967 |
2.15 | Phục vụ đánh giá, nghiệm thu | 1 | (1KTV4) | 2 |
| 303.064 |
| 303.064 |
3 | Bước 3: Thẩm định phê duyệt và công bố công khai |
|
|
|
| 6.125.494 |
| 6.125.494 |
3.1 | Phục vụ việc thẩm định kế hoạch sử dụng đất hàng năm | 1 | (1KTV4) | 2 |
| 303.064 |
|
|
3.2 | Chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ, tài liệu kế hoạch sử dụng đất hàng năm, trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phê duyệt | 6 | (5KS3, 1KTV4) | 5 |
| 5.367.834 |
|
|
3.3 | Phục vụ công bố công khai lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm | 1 | (1KTV4) | 1 |
| 151.532 |
|
|
3.4 | Phục vụ đánh giá, nghiệm thu | 1 | (1KTV4) | 2 |
| 303.064 |
|
|
| Tổng cộng |
|
|
|
| 169.809.495 | 25.000.524 | 194.810.019 |
Bảng 3: CHI PHÍ DỤNG CỤ
Lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện
STT | Tên công cụ | Đơn vị | Thời hạn | Đơn giá dụng cụ (đồng) | Đơn giá hao mòn dụng cụ 1 ca (đ/ca) | Định mức (ca) | Thành tiền (đồng) | |||
Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Tổng | ||||||
I | Lập quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất năm đầu cấp huyện | 31.111.520 | 481.812 | 31.593.332 | ||||||
1 | Bàn làm việc | Cái | 96 | 450.000 | 180 | 2.236,40 |
| 403.197 |
| 403.197 |
2 | Ghế văn phòng | Cái | 96 | 80.000 | 32 | 2.236,40 |
| 71.679 |
| 71.679 |
3 | Bàn để máy tính | Cái | 96 | 420.000 | 168 | 2.236,40 |
| 376.317 |
| 376.317 |
4 | Ghế máy tính | Cái | 96 | 200.000 | 80 | 2.236,40 |
| 179.199 |
| 179.199 |
5 | Chuột máy tính | Cái | 60 | 70.000 | 45 | 2.236,40 |
| 100.351 |
| 100.351 |
6 | Bàn dập ghim loại trung bình | Cái | 96 | 50.000 | 20 | 111,82 |
| 2.240 |
| 2.240 |
7 | Bàn dập ghim loại nhỏ | Cái | 96 | 20.000 | 8 | 111,82 |
| 896 |
| 896 |
8 | Máy tính Casio | Cái | 60 | 145.000 | 93 | 111,82 |
| 10.394 |
| 10.394 |
9 | Giá để tài liệu | Cái | 96 | 420.000 | 168 | 1.346,75 |
| 226.617 |
| 226.617 |
10 | Hòm đựng tài liệu | Cái | 96 | 150.000 | 60 | 1.346,75 |
| 80.934 |
| 80.934 |
11 | Cặp đựng tài liệu | Cái | 96 | 50.000 | 20 | 4.081,70 | 488 | 81.765 | 9.776 | 91.540 |
12 | Ống đựng bản đồ | Cái | 96 | 860.000 | 345 | 1.346,75 | 122 | 464.024 | 42.035 | 506.060 |
13 | Quần áo bảo hộ lao động | Bộ | 18 | 80.000 | 171 |
| 488 |
| 83.419 | 83.419 |
14 | Giầy bảo hộ | Đôi | 12 | 45.000 | 144 |
| 488 |
| 70.385 | 70.385 |
15 | Tất | Đôi | 6 | 10.000 | 64 |
| 488 |
| 31.282 | 31.282 |
16 | Mũ cứng | Cái | 12 | 15.000 | 48 |
| 488 |
| 23.462 | 23.462 |
17 | Quần áo mưa | Bộ | 6 | 50.000 | 321 |
| 488 |
| 156.410 | 156.410 |
18 | Ba lô | Cái | 36 | 80.000 | 85 |
| 488 |
| 41.709 | 41.709 |
19 | Kéo | Cái | 96 | 7.000 | 3 | 111,82 |
| 314 |
| 314 |
20 | Thước eke loại trung bình | Cái | 96 | 40.000 | 16 | 111,82 |
| 1.792 |
| 1.792 |
21 | Thước nhựa 40 cm | Cái | 96 | 7.000 | 3 | 111,82 |
| 314 |
| 314 |
22 | Thước nhựa 120 cm | Cái | 96 | 15.000 | 6 | 111,82 |
| 672 |
| 672 |
23 | Thước cuộn vải 50 m | Cái | 96 | 40.000 | 16 |
| 24,4 |
| 391 | 391 |
24 | Đồng hồ treo tường | Cái | 36 | 75.000 | 80 | 1.346,75 |
| 107.913 |
| 107.913 |
25 | Ổn áp dùng chung 10A | Cái | 96 | 1.500.000 | 601 | 1.346,75 |
| 809.345 |
| 809.345 |
26 | Lưu điện cho máy tính | Cái | 96 | 570.000 | 228 | 2.236,40 |
| 510.716 |
| 510.716 |
27 | Máy hút ẩm 2 KW | Cái | 60 | 3.000.000 | 1.923 | 1.346,75 |
| 2.589.904 |
| 2.589.904 |
28 | Máy hút bụi 1,5 KW | Cái | 60 | 2.500.000 | 1.603 | 269,35 |
| 431.651 |
| 431.651 |
29 | Quạt thông gió 0,04 KW | Cái | 60 | 70.000 | 45 | 1.346,75 |
| 60.431 |
| 60.431 |
30 | Quạt trần 0,1 KW | Cái | 96 | 220.000 | 88 | 1.346,75 |
| 118.704 |
| 118.704 |
31 | Bộ đèn neon 0,04 KW | Bộ | 24 | 45.000 | 72 | 2.693,50 |
| 194.243 |
| 194.243 |
32 | Điện năng | Kw |
| 1.200 | 1.200 | 19.005,34 |
| 22.806.408 |
| 22.806.408 |
| Công (cả 5% công cụ nhỏ) |
|
|
|
|
|
| 31.111.520 | 481.812 | 31.593.332 |
| Chia theo từng bước |
|
|
|
| TỶ lệ (%) | Thành tiền | |||
Nội nghiệp | Ngoại | Nội nghiệp | Ngoại | Tổng | ||||||
| Bước 1 |
|
|
|
| 7,61 | 16,39 | 2.367.587 | 78.969 | 2.446.556 |
| Bước 2 |
|
|
|
| 5,99 |
| 1.863.580 |
| 1.863.580 |
| Bước 3 |
|
|
|
| 9,69 |
| 3.014.706 |
| 3.014.706 |
| Bước 4 |
|
|
|
| 50,32 | 46,72 | 15.655.317 | 225.103 | 15.880.419 |
| Bước 5 |
|
|
|
| 12,04 | 18,44 | 3.745.827 | 88.846 | 3.834.673 |
| Bước 6 |
|
|
|
| 12,33 | 18,45 | 3.836.050 | 88.894 | 3.924.945 |
| Bước 7 |
|
|
|
| 2,02 |
| 628.453 |
| 628.453 |
| Tổng |
|
|
|
| 100 | 100 | 31.111.520 | 481.812 | 31.593.332 |
II | Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất và lập kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện | 20.164.411 | 426.522 | 20.590.933 | ||||||
1 | Bàn làm việc | Cái | 96 | 450.000 | 180 | 1.596,60 |
| 287.849 |
| 287.849 |
2 | Ghế văn phòng | Cái | 96 | 80.000 | 32 | 1.596,60 |
| 51.173 |
| 51.173 |
3 | Bàn để máy tính | Cái | 96 | 420.000 | 168 | 1.596,60 |
| 268.659 |
| 268.659 |
4 | Ghế máy tính | Cái | 96 | 200 000 | 80 | 1.596,60 |
| 127.933 |
| 127.933 |
5 | Chuột máy tính | Cái | 60 | 70.000 | 45 | 1.596,60 |
| 71.642 |
| 71.642 |
6 | Bàn đập ghim loại trung bình | Cái | 96 | 50.000 | 20 | 79,83 |
| 1.599 |
| 1.599 |
7 | Bàn dập ghim loại nhỏ | Cái | 96 | 20000 | 8 | 79,83 |
| 640 |
| 640 |
8 | Máy tính Casio | Cái | 60 | 145.000 | 93 | 79,83 |
| 7.420 |
| 7.420 |
9 | Giá để tài liệu | Cái | 96 | 420.000 | 168 | 867,38 |
| 145.953 |
| 145.953 |
10 | Hòm đựng tài liệu | Cái | 96 | 150.000 | 60 | 867,38 |
| 52.126 |
| 52.126 |
11 | Cặp đựng tài liệu | Cái | 96 | 50.000 | 20 | 2.883,65 | 432,00 | 57.765 | 8.654 | 66.419 |
12 | Ống đựng bản đồ | Cái | 96 | 860.000 | 345 | 867,38 | 108,00 | 298.857 | 37.212 | 336.068 |
13 | Quần áo bảo hộ lao động | Bộ | 18 | 80.000 | 171 |
| 432,00 |
| 73.846 | 73.846 |
14 | Giầy bảo hộ | Đôi | 12 | 45.000 | 144 |
| 432,00 |
| 62.308 | 62.308 |
15 | Tất | Đôi | 6 | 10.000 | 64 |
| 432,00 |
| 27.692 | 27.692 |
16 | Mũ cứng | Cái | 12 | 15.000 | 48 |
| 432,00 |
| 20.769 | 20.769 |
17 | Quần áo mưa | Bộ | 6 | 50.000 | 321 |
| 432,00 |
| 138.462 | 138.462 |
18 | Ba lô | Cái | 36 | 80.000 | 85 |
| 432,00 |
| 36.923 | 36.923 |
19 | Kéo | Cái | 96 | 7.000 | 3 | 79,83 |
| 224 |
| 224 |
20 | Thước eke loại trung bình | Cái | 96 | 40.000 | 16 | 79,83 |
| 1.279 |
| 1.279 |
21 | Thước nhựa 40 cm | Cái | 96 | 7.000 | 3 | 79,83 |
| 224 |
| 224 |
22 | Thước nhựa 120 cm | Cái | 96 | 15.000 | 6 | 79,83 |
| 480 |
| 480 |
23 | Thước cuộn vải 50 m | Cái | 96 | 40.000 | 16 |
| 21,60 |
| 346 | 346 |
24 | Đồng hồ treo tường | Cái | 36 | 75.000 | 80 | 867,38 |
| 69.502 |
| 69.502 |
25 | Ổn áp dùng chung 10A | Cái | 96 | 1.500.000 | 601 | 867,38 |
| 521.262 |
| 521.262 |
26 | Lưu điện cho máy tính | Cái | 96 | 570.000 | 228 | 1.596,60 |
| 364.608 |
| 364.608 |
27 | Máy hút ẩm 2 KW | Cái | 60 | 3.000.000 | 1.923 | 867,38 |
| 1.668.038 |
| 1.668.038 |
28 | Máy hút bụi 1,5 KW | Cái | 60 | 2.500.000 | 1.603 | 173,48 |
| 278.013 |
| 278.013 |
29 | Quạt thông gió 0,04 KW | Cái | 60 | 70.000 | 45 | 867,38 |
| 38.921 |
| 38.921 |
30 | Quạt trần 0,1 KW | Cái | 96 | 220.000 | 88 | 867,38 |
| 76.452 |
| 76.452 |
31 | Bộ đèn neon 0,04 KW | Bộ | 24 | 45.000 | 72 | 1.734,75 |
| 125.102 |
| 125.102 |
32 | Điện năng | Kw |
| 1.200 | 1.200 | 12.240,40 |
| 14.688.480 |
| 14.688.480 |
| Cộng (cả 5% công cụ nhỏ) |
|
|
|
|
|
| 20.164.411 | 426.522 | 20.590.933 |
| Chia theo từng bước |
|
|
|
| Tỷ lệ (%) | Thành tiền | |||
Nội nghiệp | Ngoại | Nôi nghiệp | Ngoại | Tổng | ||||||
| Bước 1 |
|
|
|
| 15,75 | 18,52 | 3.181.944 | 78.992 | 3.260.936 |
| Bước 2 |
|
|
|
| 47,37 | 39,82 | 9.551.881 | 169.841 | 9.721.723 |
| Bước 3 |
|
|
|
| 17,04 | 20,83 | 3.436.016 | 88.845 | 3.524.860 |
| Bước 4 |
|
|
|
| 16,95 | 20,83 | 3.417.868 | 88.845 | 3.506.712 |
| Bước 5 |
|
|
|
| 2,86 |
| 576.702 |
| 576.702 |
| Tổng |
|
|
|
| 100 | 100 | 20.164.411 | 426.522 | 20.590.933 |
III | Lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện | 4.303.989 | 163.625 | 4.467.614 | ||||||
1 | Bàn làm việc | Cái | 96 | 450.000 | 180 | 343,2 |
| 61.875 |
| 61.875 |
2 | Ghế văn phòng | Cái | 96 | 80.000 | 32 | 343,2 |
| 11.000 |
| 11.000 |
3 | Bàn để máy tính | Cái | 96 | 420.000 | 168 | 343,2 |
| 57.750 |
| 57.750 |
4 | Ghế máy tính | Cái | 96 | 200.000 | 80 | 343,2 |
| 27.500 |
| 27.500 |
5 | Chuột máy tính | Cái | 60 | 70.000 | 45 | 343,2 |
| 15.400 |
| 15.400 |
6 | Bàn dập ghim loại trung bình | Cái | 96 | 50.000 | 20 | 17,16 |
| 344 |
| 344 |
7 | Bàn dập ghim loại nhỏ | Cái | 96 | 20.000 | 8 | 17,16 |
| 138 |
| 138 |
8 | Máy tính Casio | Cái | 60 | 145.000 | 93 | 17,16 |
| 1.595 |
| 1.595 |
9 | Giá để tài liệu | Cái | 96 | 420.000 | 168 | 185 |
| 31.130 |
| 31.130 |
10 | Hòm đựng tài liệu | Cái | 96 | 150.000 | 60 | 185 |
| 11.118 |
| 11.118 |
11 | Cặp đựng tài liệu | Cái | 96 | 50.000 | 20 | 667,8 | 130 | 13.377 | 2.604 | 15.982 |
12 | Ống đựng bản đồ | Cái | 96 | 860.000 | 345 | 185 | 130 | 63.742 | 44.792 | 108.534 |
13 | Quần áo bảo hộ lao động | Bộ | 18 | 80.000 | 171 |
| 130 |
| 22.222 | 22.222 |
14 | Giầy bảo hộ | Đôi | 12 | 45.000 | 144 |
| 130 |
| 18.750 | 18.750 |
15 | Tất | Đôi | 6 | 10.000 | 64 |
| 130 |
| 8.333 | 8.333 |
16 | Mũ cứng | Cái | 12 | 15.000 | 48 |
| 130 |
| 6.250 | 6.250 |
17 | Quần áo mưa | Bộ | 6 | 50.000 | 321 |
| 130 |
| 41.667 | 41.667 |
18 | Ba lô | Cái | 36 | 80.000 | 85 |
| 130 |
| 11.111 | 11.111 |
19 | Kéo | Cái | 96 | 7.000 | 3 | 17,16 |
| 48 |
| 48 |
20 | Thước eke loại trung bình | Cái | 96 | 40.000 | 16 | 17,16 |
| 275 |
| 275 |
21 | Thước nhựa 40 cm | Cái | 96 | 7.000 | 3 | 17,16 |
| 48 |
| 48 |
22 | Thước nhựa 120 cm | Cái | 96 | 15.000 | 6 | 17,16 |
| 103 |
| 103 |
23 | Thước cuộn vải 50 m | Cái | 96 | 40.000 | 16 |
| 6,5 |
| 104 | 104 |
24 | Đồng hồ treo tường | Cái | 36 | 75.000 | 80 | 185 |
| 14.824 |
| 14.824 |
25 | Ổn áp dùng chung 10A | Cái | 96 | 1.500.000 | 601 | 185 |
| 111.178 |
| 111.178 |
26 | Lưu điện cho máy tính | Cái | 96 | 570.000 | 228 | 343,2 |
| 78.375 |
| 78.375 |
27 | Máy hút ẩm 2 KW | Cái | 60 | 3.000.000 | 1.923 | 185 |
| 355.769 |
| 355.769 |
28 | Máy hút bụi 1,5 KW | Cái | 60 | 2.500.000 | 1.603 | 37 |
| 59.295 |
| 59.295 |
29 | Quạt thông gió 0,04 KW | Cái | 60 | 70.000 | 45 | 185 |
| 8.301 |
| 8.301 |
30 | Quạt trần 0,1 KW | Cái | 96 | 220.000 | 88 | 185 |
| 16.306 |
| 16.306 |
31 | Bộ đèn neon 0,04 KW | Bộ | 24 | 45.000 | 72 | 370 |
| 26.683 |
| 26.683 |
32 | Điện năng | Kw |
| 1.200 | 1.200 | 2.610,72 |
| 3.132.864 |
| 3.132.864 |
| Cộng (cả 5% công cụ nhỏ) |
|
|
|
|
|
| 4.303.989 | 163.625 | 4.467.614 |
| Chia theo từng bước |
|
|
|
| Tỷ lệ (%) | Thành tiền | |||
Nội nghiệp | Ngoại | Nội nghiệp | Ngoại | Tổng | ||||||
| Bước 1 |
|
|
|
| 22,43 | 30,77 | 965.385 | 50.347 | 1.015.732 |
| Bước 2 |
|
|
|
| 73,9 | 69,23 | 3.180.648 | 113.278 | 3.293.925 |
| Bước 3 |
|
|
|
| 3,67 |
| 157.956 |
| 157.956 |
| Tổng |
|
|
|
| 100 | 100 | 4.303.989 | 163.625 | 4.467.614 |
Bảng 4: CHI PHÍ THIẾT BỊ
Lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện
STT | Thiết bị | ĐVT | Nguyên giá | Khấu hao (đồng/ca) | Công suất (kw) | Số lượng | Định mức (ca) | Thành tiền (đồng) | |||
Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Tổng | |||||||
I | Lập quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất năm đầu cấp huyện | 40.214.436 | 99.533.440 | 139.747.876 | |||||||
1 | Máy scan A0 | Cái | 150.000.000 | 30.000 | 2,5 | 1 | 0,25 |
| 7.500 |
| 7.500 |
2 | Máy scan A4 | Cái | 8.000.000 | 1.600 | 0,4 | 1 | 0,25 |
| 400 |
| 400 |
3 | Máy in A3 | Cái | 15.000.000 | 3.000 | 0,5 | 2 | 0,18 |
| 1.080 |
| 1.080 |
4 | Máy in A4 | Cái | 5.000.000 | 1.000 | 0,35 | 2 | 1,07 |
| 2.140 |
| 2.140 |
5 | Máy in Plotter | Cái | 90.000.000 | 18.000 | 0,4 | 1 | 73 |
| 1.314.000 |
| 1.314.000 |
6 | Máy vi tính | Bộ | 12.000.000 | 4.800 | 0,35 | 7 | 319,49 |
| 10.734.864 |
| 10.734.864 |
7 | Máy điều hòa nhiệt độ | Bộ | 10.000.000 | 2.000 | 2,2 | 2 | 673,38 |
| 2.693.520 |
| 2.693.520 |
8 | Máy chiếu Proiector | Cái | 25.000.000 | 5.000 | 0,5 | 1 | 9 |
| 45.000 |
| 45.000 |
9 | Máy tính xách tay | Cái | 20.000.000 | 16.000 | 0,5 | 7 |
| 12,17 |
| 1.363.040 | 1.363.040 |
10 | Máy phô tô | Cái | 68.000.000 | 13.600 | 1,5 | 1 | 0,34 |
| 4.624 |
| 4.624 |
11 | Máy ảnh KT số | Cái | 5.000.000 | 4.000 |
| 1 |
| 79 |
| 316.000 | 316.000 |
12 | Máy định vị cầm tay (GPS) | Cái | 15.000.000 | 12.000 |
| 1 |
| 79 |
| 948.000 | 948.000 |
13 | Ô tô 7 chỗ ngồi | Cái | 500.000.000 | 400.000 |
| 1 |
| 79 |
| 31.600.000 | 31.600.000 |
14 | Điện năng | Kw | 1.200 | 1.200 |
|
| 21.176,09 |
| 25.411.308 |
| 25.411.308 |
15 | Xăng | Lít | 20.000 | 20.000 |
|
|
| 3.160 |
| 63.200.000 | 63.200.000 |
16 | Dầu nhờn | Lít | 80.000 | 80.000 |
|
|
| 26,33 |
| 2.106.400 | 2.106.400 |
| Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
| 40.214.436 | 99.533.440 | 139.747.876 |
| Thiết bị |
|
|
|
|
|
|
| 14.803.128 | 34.227.040 | 49.030.168 |
| Năng lượng |
|
|
|
|
|
|
| 25.411.308 | 65.306.400 | 90.717.708 |
| Cơ cấu (%) thiết bị cho từng bước |
|
|
|
|
| Tỷ lệ (%) | Thành tiền | |||
Nội nghiệp | Ngoại | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Tổng | |||||||
| Bước 1 |
|
|
|
|
| 7,61 | 16,39 | 1.126.518 | 5.609.812 | 6.736.330 |
| Bước 2 |
|
|
|
|
| 5,99 |
| 886.707 |
| 886.707 |
| Bước 3 |
|
|
|
|
| 9,69 |
| 1.434.423 |
| 1.434.423 |
| Bước 4 |
|
|
|
|
| 50,32 | 46,72 | 7.448.934 | 15.990.873 | 23.439.807 |
| Bước 5 |
|
|
|
|
| 12,04 | 18,44 | 1.782.297 | 6.311.466 | 8.093.763 |
| Bước 6 |
|
|
|
|
| 12,33 | 18,45 | 1.825.226 | 6.314.889 | 8.140.115 |
| Bước 7 |
|
|
|
|
| 2,02 |
| 299.023 |
| 299.023 |
| Tổng |
|
|
|
|
| 100 | 100 | 14.803.128 | 34.227.040 | 49.030.168 |
| Cơ cấu (%) năng lượng cho từng bước |
|
|
|
|
| Tỷ lệ (%) | Thành tiền | |||
Nội nghiệp | Ngoại | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Tổng | |||||||
| Bước 1 |
|
|
|
|
| 7,61 | 16,39 | 1.933.801 | 10.703.719 | 12.637.519 |
| Bước 2 |
|
|
|
|
| 5,99 |
| 1.522.137 |
| 1.522.137 |
| Bước 3 |
|
|
|
|
| 9,69 |
| 2.462.356 |
| 2.462.356 |
| Bước 4 |
|
|
|
|
| 50,32 | 46,72 | 12.786.970 | 30.511.150 | 43.298.120 |
| Bước 5 |
|
|
|
|
| 12,04 | 18,44 | 3.059.521 | 12.042.500 | 15.102.022 |
| Bước 6 |
|
|
|
|
| 12,33 | 18,45 | 3.133.214 | 12.049.031 | 15.182.245 |
| Bước 7 |
|
|
|
|
| 2,02 |
| 513.308 |
| 513.308 |
| Tổng |
|
|
|
|
| 100 | 100 | 25.411.308 | 65.306.400 | 90.717.708 |
II | Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất và lập kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện | 30.247.287 | 73.962.450 | 104.209.737 | |||||||
1 | Máy scan A0 | Cái | 150.000.000 | 37.500 | 2,50 | 1 | 0,17 |
| 6.375 |
| 6.375 |
2 | Máy scan A4 | Cái | 8.000.000 | 2.000 | 0,40 | 1 | 0,17 |
| 340 |
| 340 |
3 | Máy in A3 | Cái | 15.000.000 | 3.750 | 0,50 | 2 | 0,14 |
| 1.050 |
| 1.050 |
4 | Máy in A4 | Cái | 5.000.000 | 1.250 | 0,35 | 2 | 0,84 |
| 2.100 |
| 2.100 |
5 | Máy in Plotter | Cái | 90.000.000 | 22.500 | 0,40 | 1 | 72,50 |
| 1.631.250 |
| 1.631.250 |
6 | Máy vi tính | Bộ | 12.000.000 | 6.000 | 0,35 | 7 | 228,09 |
| 9.579.780 |
| 9.579.780 |
7 | Máy điều hòa nhiệt độ | Bộ | 10.000.000 | 2.500 | 2,20 | 2 | 433,69 |
| 2.168.450 |
| 2.168.450 |
8 | Máy chiếu Projector | Cái | 25.000.000 | 6.250 | 0,50 | 1 | 7,00 |
| 43.750 |
| 43.750 |
9 | Máy tính xách tay | Cái | 20.000.000 | 5.000 | 0,50 | 7 |
| 14,31 |
| 500.850 | 500.850 |
10 | Máy phô tô | Cái | 68.000.000 | 17.000 | 1,50 | 1 | 0,34 |
| 5.780 |
| 5.780 |
11 | Máy ảnh KT số | Cái | 5.000.000 | 2.000 |
| 1 |
| 71,00 |
| 142.000 | 142.000 |
12 | Máy định vị cầm tay (GPS) | Cái | 15.000.000 | 6.000 |
| 1 |
| 71,00 |
| 426.000 | 426.000 |
13 | Ô tô 7 chỗ ngồi | Cái | 500.000.000 | 200.000 |
| 1 |
| 71,00 |
| 14.200.000 | 14.200.000 |
14 | Điện năng | Kw | 1.200 | 1.200 |
|
| 14.007,01 |
| 16.808.412 |
| 16.808.412 |
15 | Xăng | Lít | 20.000 | 20.000 |
|
|
| 2.840 |
| 56.800.000 | 56.800.000 |
16 | Dầu nhờn | Lít | 80.000 | 80.000 |
|
|
| 23,67 |
| 1.893.600 | 1.893.600 |
| Tổng cổng |
|
|
|
|
|
|
| 30.247.287 | 73.962.450 | 104.209.737 |
| Thiết bị |
|
|
|
|
|
|
| 13.438.875 | 15.268.850 | 28.707.725 |
| Năng lượng |
|
|
|
|
|
|
| 16.808.412 | 58.693.600 | 75.502.012 |
| Cơ cấu (%) thiết bị cho từng bước |
|
|
|
|
| Tỷ lệ (%) | Thành tiền | |||
Nội nghiệp | Ngoại | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Tổng | |||||||
| Bước 1 |
|
|
|
|
| 15,78 | 18,52 | 2.120.654 | 2.827.791 | 4.948.445 |
| Bước 2 |
|
|
|
|
| 47,37 | 39,82 | 6.365.995 | 6.080.056 | 12.446.051 |
| Bước 3 |
|
|
|
|
| 17,04 | 20,83 | 2.289.984 | 3.180.501 | 5.470.486 |
| Bước 4 |
|
|
|
|
| 16,95 | 20,83 | 2.277.889 | 3.180.501 | 5.458.391 |
| Bước 5 |
|
|
|
|
| 2,86 |
| 384.352 |
| 384.352 |
| Tổng |
|
|
|
|
| 100 | 100 | 13.438.875 | 15.268.850 | 28.707.725 |
| Cơ cấu (%) năng lượng cho từng bước |
|
|
|
|
| Tỷ lệ (%) | Thành tiền | |||
Nội nghiệp | Ngoại | Nội nghiệp | Ngoại | Tổng | |||||||
| Bước 1 |
|
|
|
|
| 15,78 | 18,52 | 2.652.367 | 10.870.055 | 13.522.422 |
| Bước 2 |
|
|
|
|
| 47,37 | 39,82 | 7.962.145 | 23.371.792 | 31.333.936 |
| Bước 3 |
|
|
|
|
| 17,04 | 20,83 | 2.864.153 | 12.225.877 | 15.090.030 |
| Bước 4 |
|
|
|
|
| 16,95 | 20,83 | 2.849.026 | 12.225.877 | 15.074.903 |
| Bước 5 |
|
|
|
|
| 2,86 |
| 480.721 |
| 480.721 |
| Tổng |
|
|
|
|
| 100 | 100 | 16.808.412 | 58.693.600 | 75.502.012 |
III | Lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện |
|
|
| 6.472.675 | 21.198.300 | 27.670.975 | ||||
1 | Máy scan A0 | Cái | 150.000.000 | 37.500 | 2,5 | 1 | 0,08 |
| 3.000 |
| 3.000 |
2 | Máy scan A4 | Cái | 8.000.000 | 2.000 | 0,4 | 1 | 0,08 |
| 160 |
| 160 |
3 | Máy in A3 | Cái | 15.000.000 | 3.750 | 0,5 | 2 | 0,05 |
| 375 |
| 375 |
4 | Máy in A4 | Cái | 5.000.000 | 1.250 | 0,35 | 2 | 0,32 |
| 800 |
| 800 |
5 | Máy in Plotter | Cái | 90.000 000 | 22.500 | 0,4 | 1 | 55,17 |
| 1.241.325 |
| 1.241.325 |
6 | Máy vi tính | Bộ | 12.000.000 | 3.000 | 0,35 | 7 | 49,03 |
| 1.029.630 |
| 1.029.630 |
7 | Máy điều hòa nhiệt độ | Bộ | 10.000.000 | 2.500 | 2,2 | 2 | 92,5 |
| 462.500 |
| 462.500 |
8 | Máy chiếu Projector | Cái | 25.000 000 | 6.250 | 0,5 | 1 | 3,5 |
| 21.875 |
| 21.875 |
9 | Máy tính xách tay | Cái | 20.000.000 | 5.000 | 0,5 | 7 |
| 4,34 |
| 151.900 | 151.900 |
10 | Máy phô tô | Cái | 68.000.000 | 17.000 | 1,5 | 1 | 0,27 |
| 4.590 |
| 4.590 |
11 | Máy ảnh KT số | Cái | 5.000.000 | 1.250 |
| 1 |
| 22 |
| 27.500 | 27.500 |
12 | Máy định vị cầm tay (GPS) | Cái | 15.000.000 | 3.750 |
| 1 |
| 22 |
| 82.500 | 82.500 |
13 | Ô tô 7 chỗ ngồi | Cái | 500.000.000 | 125.000 |
| 1 |
| 22 |
| 2.750.000 | 2.750.000 |
14 | Điện năng | Kw | 1.200 | 1.200 |
|
| 3.090,35 |
| 3.708.420 |
| 3.708.420 |
15 | Xăng | Lít | 20.000 | 20.000 |
|
|
| 880 |
| 17.600.000 | 17.600.000 |
16 | Dầu nhờn | Lít | 80.000 | 80.000 |
|
|
| 7,33 |
| 586.400 | 586.400 |
| Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
| 6.472.675 | 21.198.300 | 27.670.975 |
| Thiết bị |
|
|
|
|
|
|
| 2.764.255 | 3.011.900 | 5.776.155 |
| Năng lượng |
|
|
|
|
|
|
| 3.708.420 | 18.186.400 | 21.894.820 |
| Cơ cấu (%) thiết bị cho từng bước |
|
|
|
|
| Tỷ lệ (%) | Thành tiền | |||
Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Tổng | |||||||
| Bước 1 |
|
|
|
|
| 22,43 | 30,77 | 620.022 | 926.762 | 1.546.784 |
| Bước 2 |
|
|
|
|
| 73,9 | 69,23 | 2.042.784 | 2.085.138 | 4.127.923 |
| Bước 3 |
|
|
|
|
| 3,67 |
| 101.448 |
| 101.448 |
| Tổng |
|
|
|
|
| 100 | 100 | 2.764.255 | 3.011.900 | 5.776.155 |
| Cơ cấu (%) năng lượng cho từng bước |
|
|
|
|
| Tỷ lệ (%) | Thành tiền | |||
Nội nghiệp | Ngoại | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Tổng | |||||||
| Bước 1 |
|
|
|
|
| 22,43 | 30,77 | 831.799 | 5.595.955 | 6.427.754 |
| Bước 2 |
|
|
|
|
| 73,9 | 69,23 | 2.740.522 | 12.590.445 | 15.330.967 |
| Bước 3 |
|
|
|
|
| 3,67 |
| 136.099 |
| 136.099 |
| Tổng |
|
|
|
|
| 100 | 100 | 3.708.420 | 18.186.400 | 21.894.820 |
Bảng 5: CHI PHÍ VẬT LIỆU
Lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện
STT | Tên vật liệu | ĐVT | Đơn giá | Định mức | Thành tiền (đồng) | ||||
Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Tổng | |||||
I | Lập quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất năm đầu cấp huyện | 19.892.002 | 260.820 | 20.152.822 | |||||
1 | Đĩa CD | Cái | 10.000 | 12 |
| 120.000 |
| 120.000 | |
2 | USB (4G) | Cái | 300.000 | 2 |
| 600.000 |
| 600.000 | |
3 | Bút dạ màu | Bộ | 15.000 | 7 | 7 | 105.000 | 105.000 | 210.000 | |
4 | Bút chì kim | Cái | 3.500 | 7 | 7 | 24.500 | 24.500 | 49.000 | |
5 | Bút xóa | Cái | 10.000 | 7 |
| 70.000 |
| 70.000 | |
6 | Bút nhớ dòng | Cái | 25.000 | 7 |
| 175.000 |
| 175.000 | |
7 | Tẩy chì | Cái | 2.500 | 7 | 7 | 17.500 | 17.500 | 35.000 | |
8 | Bút bi | Cái | 2.000 | 28 | 7 | 56.000 | 14.000 | 70.000 | |
9 | Mực in A3 Laser | Hộp | 1.100.000 | 0,14 |
| 154.000 |
| 154.000 | |
10 | Mực in A4 Laser | Hộp | 1.100.000 | 0,86 |
| 946.000 |
| 946.000 | |
11 | Mực in Ploter | 4 Hộp | 800.000 | 8,76 |
| 7.008.000 |
| 7.008.000 | |
12 | Mực phô tô | Hộp | 450.000 | 0,22 |
| 99.000 |
| 99.000 | |
13 | Sổ ghi chép | Cuốn | 5.500 | 5 | 2 | 27.500 | 11.000 | 38.500 | |
14 | Giấy A3 | Gram | 88.000 | 0,69 |
| 60.720 |
| 60.720 | |
15 | Giấy A4 | Gram | 45.000 | 4,14 | 1 | 186.300 | 45.000 | 231.300 | |
16 | Giấy in A0 | Tờ | 3.000 | 1.752,00 |
| 5.256.000 |
| 5.256.000 | |
17 | Ghim dập | Hộp | 13.000 | 2 |
| 26.000 |
| 26.000 | |
18 | Ghim vòng | Hộp | 13.000 | 2 |
| 26.000 |
| 26.000 | |
19 | Túi nylông (clear) | Cái | 15.000 | 210 |
| 3.150.000 |
| 3.150.000 | |
20 | Cặp 3 dây | Cái | 3.500 | 28 | 7 | 98.000 | 24.500 | 122.500 | |
21 | Hồ dán khô | Hộp | 1.000 | 5 |
| 5.000 |
| 5.000 | |
22 | Băng dính to | Cuộn | 14.000 | 2 |
| 28.000 |
| 28.000 | |
23 | Bản đồ nền | Tờ | 15.000 | 12 |
| 180.000 |
| 180.000 | |
| Cộng (cả 8% hao hụt) |
|
|
|
| 19.892.002 | 260.820 | 20.152.822 | |
| Chia theo từng bước |
|
| Tỷ lệ (%) | Thành tiền | ||||
Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Tổng | |||||
| Bước 1 |
|
| 7,61 | 16,39 | 1.513.781 | 42.748 | 1.556.530 | |
| Bước 2 |
|
| 5,99 |
| 1.191.531 |
| 1.191.531 | |
| Bước 3 |
|
| 9,69 |
| 1.927.535 |
| 1.927.535 | |
| Bước 4 |
|
| 50,32 | 46,72 | 10.009.655 | 121.855 | 10.131.511 | |
| Bước 5 |
|
| 12,04 | 18,44 | 2.394.997 | 48.095 | 2.443.092 | |
| Bước 6 |
|
| 12,33 | 18,45 | 2.452.684 | 48.121 | 2.500.805 | |
| Bước 7 |
|
| 2,02 |
| 401.818 |
| 401.818 | |
| Tổng |
|
| 100 | 100 | 19.892.002 | 260.820 | 20.152.822 | |
II | Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất và lập kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện | 18.224.525 | 201.960 | 18.426.485 | |||||
1 | Đĩa CD | Cái | 10.000 | 10,00 |
| 100.000 |
| 100.000 | |
2 | USB (4G) | Cái | 300.000 | 2,00 |
| 600.000 |
| 600.000 | |
3 | Bút dạ màu | Bộ | 15.000 | 5,00 | 5,00 | 75.000 | 75.000 | 150.000 | |
4 | Bút chì kim | Cái | 3.500 | 7,00 | 5,00 | 24.500 | 17.500 | 42.000 | |
5 | Bút xóa | Cái | 10.000 | 7,00 |
| 70.000 |
| 70.000 | |
6 | Bút nhớ dòng | Cái | 25.000 | 7,00 |
| 175.000 |
| 175.000 | |
7 | Tẩy chì | Cái | 2.500 | 7,00 |
| 17.500 |
| 17.500 | |
8 | Bút bi | Cái | 2.000 | 21,00 | 7,00 | 42.000 | 14.000 | 56.000 | |
9 | Mực in A3 Laser | Hộp | 1.100.000 | 0,11 |
| 121.000 |
| 121.000 | |
10 | Mực in A4 Laser | Hộp | 1.100.000 | 0,68 |
| 748.000 |
| 748.000 | |
11 | Mực in Ploter | 4 Hộp | 800.000 | 8,70 |
| 6.960.000 |
| 6.960.000 | |
12 | Mực phô tô | Hộp | 450.000 | 0,22 |
| 99.000 |
| 99.000 | |
13 | Sổ ghi chép | Cuốn | 5.500 | 3,00 | 2,00 | 16.500 | 11.000 | 27.500 | |
14 | Giấy A3 | Gram | 88.000 | 0,57 |
| 50.160 |
| 50.160 | |
15 | Giấy A4 | Gram | 45.000 | 3,42 | 1,00 | 153.900 | 45.000 | 198.900 | |
16 | Giấy in A0 | Tờ | 3.000 | 1.740,00 |
| 5.220.000 |
| 5.220.000 | |
17 | Ghim dập | Hộp | 13.000 | 2,00 |
| 26.000 |
| 26.000 | |
18 | Ghim vòng | Hộp | 13.000 | 2,00 |
| 26.000 |
| 26.000 | |
19 | Túi nylông (clear) | Cái | 15.000 | 140,00 |
| 2.100.000 |
| 2.100.000 | |
20 | Cặp 3 dây | Cái | 3.500 | 28,00 | 7,00 | 98.000 | 24.500 | 122.500 | |
21 | Hồ dán khô | Hộp | 1.000 | 4,00 |
| 4.000 |
| 4.000 | |
22 | Băng dính to | Cuộn | 14.000 | 2,00 |
| 28.000 |
| 28.000 | |
23 | Bản đồ nền | Tờ | 15.000 | 8,00 |
| 120.000 |
| 120.000 | |
| Cộng (cả 8% hao hụt) |
|
|
|
| 18.224.525 | 201.960 | 18.426.485 | |
| Chia theo từng bước |
| Tỷ lệ (%) | Thành tiền | |||||
Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Tổng | |||||
| Bước 1 |
| 15,78 | 18,52 | 2.875.830 | 37.403 | 2.913.233 | ||
| Bước 2 |
| 47,37 | 39,82 | 8.632.957 | 80.420 | 8.713.378 | ||
| Bước 3 |
| 17,04 | 20,83 | 3.105.459 | 42.068 | 3.147.527 | ||
| Bước 4 |
| 16,95 | 20,83 | 3.089.057 | 42.068 | 3.131.125 | ||
| Bước 5 |
| 2,86 |
| 521.221 |
| 521.221 | ||
| Tổng |
| 100.0 | 100,0 | 18.224.525 | 201.960 | 18.426.485 | ||
III | Lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện | 13.818.686 | 124.200 | 13.942.886 | |||||
1 | Đĩa CD | Cái | 10.000 | 8 |
| 80.000 |
| 80.000 | |
2 | USB (4G) | Cái | 300.000 | 1 |
| 300.000 |
| 300.000 | |
3 | Bút dạ màu | Bộ | 15.000 | 1 | 1 | 15.000 | 15.000 | 30.000 | |
4 | Bút chì kim | Cái | 3.500 | 7 | 3 | 24.500 | 10.500 | 35.000 | |
5 | Bút xóa | Cái | 10.000 | 7 |
| 70.000 |
| 70.000 | |
6 | Bút nhớ dòng | Cái | 25.000 | 7 |
| 175.000 |
| 175.000 | |
7 | Tẩy chì | Cái | 2.500 | 7 | 3 | 17.500 | 7.500 | 25.000 | |
8 | Bút bi | Cái | 2.000 | 14 | 7 | 28.000 | 14.000 | 42.000 | |
9 | Mực in A3 Laser | Hộp | 1.100.000 | 0,04 |
| 44.000 |
| 44.000 | |
10 | Mực in A4 Laser | Hộp | 1.100.000 | 0,25 |
| 275.000 |
| 275.000 | |
11 | Mực in Ploter | 4 Hộp | 800.000 | 6,62 |
| 5.296.000 |
| 5.296.000 | |
12 | Mực phô tô | Hộp | 450.000 | 0,18 |
| 81.000 |
| 81.000 | |
13 | Sổ ghi chép | Cuốn | 5.500 | 2 | 1 | 11.000 | 5.500 | 16.500 | |
14 | Giấy A3 | Gram | 88.000 | 0,26 |
| 22.880 |
| 22.880 | |
15 | Giấy A4 | Gram | 45.000 | 1,56 | 1 | 70.200 | 45.000 | 115.200 | |
16 | Giấy in A0 | Tờ | 3.000 | 1.324,00 |
| 3.972.000 |
| 3.972.000 | |
17 | Ghim dập | Hộp | 13.000 | 2 |
| 26.000 |
| 26.000 | |
18 | Ghim vòng | Hộp | 13,000 | 2 |
| 26.000 |
| 26.000 | |
19 | Túi nylông (clear) | Cái | 15.000 | 140 |
| 2.100.000 |
| 2.100.000 | |
20 | Cặp 3 dây | Cái | 3.500 | 20 | 5 | 70.000 | 17.500 | 87.500 | |
21 | Hồ dán khô | Hộp | 1.000 | 3 |
| 3.000 |
| 3.000 | |
22 | Băng dính to | Cuộn | 14.000 | 2 |
| 28.000 |
| 28.000 | |
23 | Bản đồ nền | Tờ | 15.000 | 4 |
| 60.000 |
| 60.000 | |
| Cộng (cả 8% hao hụt) |
|
|
|
| 13.818.686 | 124.200 | 13.942.886 | |
| Chia theo từng bước |
|
| Tỷ lệ (%) | Thành tiền | ||||
Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Tổng | |||||
| Bước 1 |
|
| 22,43 | 30,77 | 3.099.531 | 38.216 | 3.137.748 | |
| Bước 2 |
|
| 73,9 | 69,23 | 10.212.009 | 85.984 | 10.297.993 | |
| Bước 3 |
|
| 3,67 |
| 507.146 |
| 507.146 | |
| Tổng |
|
| 100 | 100 | 13.818.686 | 124.200 | 13.942.886 | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1Quyết định 31/2014/QĐ-UBND về diện tích tách thửa đất đối với đất ở, hạn mức đất ở khi nhà nước giao đất, công nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 2Quyết định 30/2014/QĐ-UBND Quy định hạn mức đất cơ sở tôn giáo khi Nhà nước giao đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 3Quyết định 437/QĐ-UBND năm 2016 Quy chế phối hợp giải quyết thủ tục quyết định chủ trương đầu tư dự án có sử dụng đất ngoài khu kinh tế, khu công nghiệp, cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 4Quyết định 672/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Phú Riềng, tỉnh Bình Phước
- 5Quyết định 15/2016/QĐ-UBND năm 2016 Bộ đơn giá để lập dự toán ngân sách nhà nước phục vụ cho công tác định giá đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 6Quyết định 853/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Lộc Ninh tỉnh Bình Phước
- 7Quyết định 858/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Chơn Thành, tỉnh Bình Phước
- 8Quyết định 35/2023/QĐ-UBND về đơn giá lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 9Quyết định 2120/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành hết hiệu lực thi hành toàn bộ và hết hiệu lực thi hành một phần đến hết ngày 20/12/2023
- 1Quyết định 35/2023/QĐ-UBND về đơn giá lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 2Quyết định 2120/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành hết hiệu lực thi hành toàn bộ và hết hiệu lực thi hành một phần đến hết ngày 20/12/2023
- 1Thông tư 04/2006/TT-BTNMT hướng dẫn phương pháp tính đơn giá dự toán, xây dựng dự toán kinh phí thực hiện lập và điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 2Nghị định 204/2004/NĐ-CP về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang
- 3Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 4Thông tư liên tịch 04/2007/TTLT/BTNMT-BTC hướng dẫn lập dự toán kinh phí đo đạc bản đồ và quản lý đất đai do Bộ Tài nguyên và Môi trường-Bộ Tài chính ban hành
- 5Nghị định 17/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 204/2004/NĐ-CP về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công, viên chức và lực lượng vũ trang
- 6Nghị định 66/2013/NĐ-CP quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công, viên chức và lực lượng vũ trang
- 7Luật đất đai 2013
- 8Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 9Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 10Quyết định 31/2014/QĐ-UBND về diện tích tách thửa đất đối với đất ở, hạn mức đất ở khi nhà nước giao đất, công nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 11Quyết định 30/2014/QĐ-UBND Quy định hạn mức đất cơ sở tôn giáo khi Nhà nước giao đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 12Thông tư 09/2015/TT-BTNMT về Định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 13Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 14Quyết định 437/QĐ-UBND năm 2016 Quy chế phối hợp giải quyết thủ tục quyết định chủ trương đầu tư dự án có sử dụng đất ngoài khu kinh tế, khu công nghiệp, cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 15Quyết định 672/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Phú Riềng, tỉnh Bình Phước
- 16Quyết định 15/2016/QĐ-UBND năm 2016 Bộ đơn giá để lập dự toán ngân sách nhà nước phục vụ cho công tác định giá đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 17Quyết định 853/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Lộc Ninh tỉnh Bình Phước
- 18Quyết định 858/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Chơn Thành, tỉnh Bình Phước
Quyết định 10/2016/QĐ-UBND về Đơn giá lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- Số hiệu: 10/2016/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 01/03/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Phước
- Người ký: Huỳnh Anh Minh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra