Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 10/2007/QĐ-BTNMT | Hà Nội, ngày 05 tháng 07 năm 2007 |
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
Căn cứ Luật bảo vệ môi trường ngày 29 tháng 11 năm 2005;
Căn cứ Nghị định số 91/2002/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2002 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Vụ trưởng các Vụ: Kế hoạch – Tài chính, Pháp chế, Tổ chức cán bộ và Cục trưởng Cục Bảo vệ môi trường.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc và phân tích môi trường không khí xung quanh và nước mặt lục địa.
Điều 2. Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc và phân tích môi trường không khí xung quanh và nước mặt lục địa áp dụng thống nhất trong cả nước và có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.
Điều 3. Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bộ, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, các tổ chức và cá nhân liên quan đến hoạt động quan trắc và phân tích môi trường chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ XUNG QUANH VÀ NƯỚC MẶT LỤC ĐỊA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 10/2007/QĐ-BTNMT ngày 05 tháng 07 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
1.1. Hoạt động quan trắc và phân tích môi trường không khí xung quanh;
1.2. Hoạt động quan trắc tiếng ồn;
1.3. Hoạt động quan trắc và phân tích môi trường nước mặt lục địa.
- Quyết định số 3733/2002/QĐ-BYT ngày 10 tháng 10 năm 2002 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành 21 tiêu chuẩn, 5 nguyên tắc và 7 thông số vệ sinh lao động.
- Thường quy kỹ thuật Y học lao động và Vệ sinh môi trường, Sức khỏe trường học của Viện Y học lao động và vệ sinh môi trường, Bộ Y tế xuất bản năm 2002.
- Luật bảo vệ môi trường ngày 29 tháng 11 năm 2005.
- Luật tài nguyên nước ngày 20 tháng 05 năm 1998.
- Quyết định số 2920/QĐ-MTg ngày 21 tháng 12 năm 1996 của Bộ trưởng Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường về việc áp dụng tiêu chuẩn Việt Nam về môi trường.
- Quyết định số 967/2001/QĐ-TCKTTV ngày 23/11/2001 của Tổng cục trưởng Tổng cục Khí tượng thủy văn về việc ban hành quy phạm quan trắc khí tượng bề mặt.
Trong Định mức này cụm từ tiêu chuẩn môi trường được sử dụng theo quy định của Luật bảo vệ môi trường và được hiểu như cụm từ quy chuẩn kỹ thuật về môi trường theo quy định của Luật tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật.
3. Định mức KT-KT bao gồm các định mức thành phần sau:
3.1. Định mức lao động công nghệ:
Định mức lao động công nghệ là thời gian lao động cần thiết để sản xuất ra một sản phẩm (thực hiện một bước công việc cho hoạt động quan trắc và phân tích 01 thông số).
Nội dung của định mức lao động công nghệ bao gồm:
3.1.1. Thành phần công việc: các thao tác cơ bản, thao tác chính thực hiện bước công việc cho hoạt động quan trắc và phân tích 01 thông số.
3.1.2. Định biên: xác định cụ thể số lượng và cấp bậc lao động (hay biên chế lao động) để sản xuất ra sản phẩm (thực hiện bước công việc). Cấp bậc lao động của lao động kỹ thuật tham gia công tác quan trắc và phân tích môi trường được xác định theo tình hình thực tế của công tác quan trắc môi trường.
3.1.3. Định mức: quy định thời gian lao động để sản xuất ra sản phẩm (thực hiện bước công việc). Đơn vị tính là ngày công (ngày công tính bằng 8 giờ làm việc). Mức lao động kỹ thuật ngoại nghiệp cho công tác quan trắc lấy mẫu và phân tích môi trường phải ngừng nghỉ việc do thời tiết được tính thêm hệ số 0,2).
- Định mức dụng cụ là thời gian sử dụng dụng cụ cần thiết để sản xuất ra sản phẩm (thực hiện bước công việc).
- Thời hạn của dụng cụ: đơn vị tính là tháng.
- Mức sử dụng các dụng cụ nhỏ, phụ được tính bằng 10% mức sử dụng các dụng cụ chính đã được tính trong định mức.
- Định mức thiết bị là thời gian sử dụng thiết bị cần thiết để sản xuất ra sản phẩm (thực hiện bước công việc).
- Thời hạn của thiết bị trong định mức này không quy định, sẽ theo quy định của Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ Tài chính.
- Đơn vị tính bằng ca/thông số (mỗi ca tính bằng 8 giờ).
- Số liệu về “công suất” của thiết bị là căn cứ để tính điện năng tiêu thụ của thiết bị trong quá trình quan trắc và phân tích môi trường.
- Định mức sử dụng vật liệu là số lượng vật liệu cần thiết để sản xuất ra sản phẩm (thực hiện bước công việc)
- Mức vật liệu phụ, vụn vặt và hao hụt được tính bằng 8% mức vật liệu chính đã được tính trong định mức.
TT | Chữ viết tắt | Nội dung viết tắt |
1 | BHLĐ | Bảo hộ lao động |
2 | Định mức KT-KT | Định mức kinh tế - kỹ thuật |
3 | KS5 | Kỹ sư bậc 5 |
4 | KK | Không khí |
| 1KK | Không khí tại hiện trường |
| 2KK | Không khí trong phòng thí nghiệm |
5 | NM | Nước mặt |
| 1NM | Nước mặt lục địa tại hiện trường |
| 2NM | Nước mặt lục địa trong phòng thí nghiệm |
6 | QTV4 | Quan trắc viên bậc 4 |
7 | TO | Tiếng ồn |
| 1TO | Tiếng ồn tại hiện trường |
| 2TO | Tiếng ồn trong phòng thí nghiệm |
8 | TCN | Tiêu chuẩn ngành |
9 | TCVN | Tiêu chuẩn Việt Nam |
10 | TCKTTV | Tổng cục Khí tượng thủy văn |
11 | WHO | Tổ chức Y tế thế giới |
12 | YHLĐ-VSMT | Y học lao động – Vệ sinh môi trường |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG
HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ XUNG QUANH
1. Công tác quan trắc môi trường không khí tại hiện trường (1KK)
- Công tác chuẩn bị: chuẩn bị vật tư, tài liệu, bảng biểu, hiệu chuẩn máy móc thiết bị, xác định vị trí lấy mẫu, lắp đặt thiết bị tại hiện trường.
- Thực hiện việc lấy mẫu.
- Bảo quản mẫu tại hiện trường (nếu có)
1.2. Định mức kinh tế kỹ thuật
1.2.1. Định mức lao động: công/thông số
STT | Mã hiệu | Thông số quan trắc | Định biên | Định mức |
1 | 1KK1 | Nhiệt độ, độ ẩm | 1 QTV3 | 0,190 |
2 | 1KK2 | Vận tốc gió, hướng gió | 1 QTV3 | 0,190 |
3 | 1KK3 | Áp suất khí quyển | 1 QTV3 | 0,190 |
4 | 1KK4 | TSP, Pb | 1 QTV4 | 0,310 |
5 | 1KK5 | CO | 1 QTV4 | 0,310 |
6 | 1KK6 | NO2 | 1 QTV4 | 0,430 |
7 | 1KK7 | SO2 | 1 QTV4 | 0,430 |
8 | 1KK8 | O3 | 1 QTV4 | 0,630 |
9 | 1KK9 | HC (trừ Metan) | 1 QTV4 | 0,750 |
1.2.2. Định mức dụng cụ: ca/thông số
STT | Danh mục dụng cụ | Đơn vị tính | Thời hạn (tháng) | Định mức |
1KK1 | Nhiệt độ, độ ẩm (TCN của TCKTTV 94TCN6 - 2001) | |||
1 | Đầu đo | cái | 3 | 0,080 |
2 | Quần áo BHLĐ | bộ | 9 | 0,152 |
3 | Ủng | đôi | 12 | 0,152 |
4 | Tất sợi | đôi | 6 | 0,152 |
5 | Mũ cứng | cái | 12 | 0,152 |
6 | Ô che mưa, che nắng | cái | 24 | 0,080 |
1KK2 | Vận tốc gió, hướng gió (TCN của TCKTTV 94TCN6 - 2001) | |||
1 | Đầu đo | cái | 3 | 0,080 |
2 | Quần áo BHLĐ | bộ | 9 | 0,152 |
3 | Ủng | đôi | 12 | 0,152 |
4 | Tất sợi | đôi | 6 | 0,152 |
5 | Mũ cứng | cái | 12 | 0,152 |
6 | Ô che mưa, che nắng | cái | 24 | 0,080 |
1KK3 | Áp suất khí quyển (TCN của TCKTTV 94TCN6-2001) | |||
1 | Đầu đo | cái | 3 | 0,080 |
2 | Quần áo BHLĐ | bộ | 9 | 0,152 |
3 | Ủng | đôi | 12 | 0,152 |
4 | Tất sợi | đôi | 6 | 0,152 |
5 | Mũ cứng | cái | 12 | 0,152 |
6 | Ô che mưa, che nắng | cái | 24 | 0,080 |
1KK4 | TSP, Pb (TCVN 5067 - 1995 và TCVN 6152 - 1996) | |||
1 | Đầu lấy mẫu | cái | 5 | 0,160 |
2 | Quần áo BHLĐ | bộ | 9 | 0,248 |
3 | Ủng | đôi | 12 | 0,248 |
4 | Tất sợi | đôi | 6 | 0,248 |
5 | Mũ cứng | cái | 12 | 0,248 |
6 | Ô che mưa, che nắng | cái | 24 | 0,160 |
7 | Găng tay | đôi | 6 | 0,248 |
8 | Khẩu trang y tế | cái | 6 | 0,248 |
9 | Nhíp | cái | 36 | 0,160 |
10 | Đĩa cân | cái | 60 | 0,160 |
11 | Dây điện đôi dài 50m | dây | 36 | 0,200 |
12 | Ổ cắm điện có cầu chì | cái | 36 | 0,200 |
1KK5 | CO (TCN của Bộ Y tế 52TCN 352 - 89) | |||
1 | Thùng đựng chai lấy mẫu | cái | 5 | 0,200 |
2 | Chai đựng hóa chất | cái | 2,5 | 0,200 |
3 | Micropipet lml | cái | 1,5 | 0,200 |
4 | Đầu cone lml | cái | 1 | 0,200 |
5 | Bình tia | cái | 1 | 0,200 |
6 | Chai CO | cái | 2,5 | 0,200 |
7 | Dây điện đôi dài 50m | dây | 36 | 0,200 |
8 | Ổ cắm điện có cầu chì | cái | 36 | 0,200 |
9 | Quần áo BHLĐ | bộ | 9 | 0,248 |
10 | Ủng | đôi | 12 | 0,248 |
11 | Tất sợi | đôi | 6 | 0,248 |
12 | Mũ cứng | cái | 12 | 0,248 |
13 | Ô che mưa, che nắng | cái | 24 | 0,320 |
14 | Găng tay | đôi | 6 | 0,248 |
15 | Khẩu trang y tế | cái | 6 | 0,248 |
1KK6 | NO2 (Thường quy kỹ thuật YHLĐ&VSMT Bộ Y tế 1993) | |||
1 | Thùng đựng chai lấy mẫu | cái | 5 | 0,280 |
2 | Chai đựng hóa chất | cái | 2,5 | 0,280 |
3 | Micropipet lml | cái | 1,5 | 0,280 |
4 | Pipet | cái | 1 | 0,280 |
5 | Đầu cone lml | cái | 1 | 0,280 |
6 | Bình tia | cái | 1 | 0,280 |
7 | Chai NO2 | cái | 2,5 | 0,280 |
8 | Dây điện đôi dài 50m | dây | 36 | 0,280 |
9 | Ổ cắm điện có cầu chì | cái | 36 | 0,280 |
10 | Quần áo BHLĐ | bộ | 9 | 0,344 |
11 | Ủng | đôi | 12 | 0,344 |
12 | Tất sợi | đôi | 6 | 0,344 |
13 | Mũ cứng | cái | 12 | 0,344 |
14 | Ô che mưa, che nắng | cái | 24 | 0,344 |
15 | Găng tay | đôi | 6 | 0,344 |
16 | Khẩu trang y tế | cái | 6 | 0,344 |
17 | Ống hấp thụ | cái | 1 | 0,280 |
1KK7 | SO2 (TCVN 5971-1995) | |||
1 | Thùng đựng chai lấy mẫu | cái | 5 | 0,280 |
2 | Chai đựng hóa chất | cái | 2,5 | 0,280 |
3 | Micropipet lml | cái | 1,5 | 0,280 |
4 | Pipet | cái | 1 | 0,280 |
5 | Đầu cone lml | cái | 1 | 0,280 |
6 | Bình tia | cái | 1 | 0,280 |
7 | Chai SO2 | cái | 2,5 | 0,280 |
8 | Dây điện đôi dài 50m | dây | 36 | 0,280 |
9 | Ổ cắm điện có cầu chì | cái | 36 | 0,280 |
10 | Quần áo BHLĐ | bộ | 9 | 0,344 |
11 | Ủng | đôi | 12 | 0,344 |
12 | Tất sợi | đôi | 6 | 0,344 |
13 | Mũ cứng | cái | 12 | 0,344 |
14 | Ô che mưa, che nắng | cái | 24 | 0,344 |
15 | Găng tay | đôi | 6 | 0,344 |
16 | Khẩu trang y tế | cái | 6 | 0,344 |
17 | Ống hấp thụ | cái | 1 | 0,280 |
1KK8 | O3 (Phương pháp Kali Iodua NBIK của WHO) | |||
1 | Thùng đựng chai lấy mẫu | cái | 5 | 0,400 |
2 | Chai đựng hóa chất | cái | 2,5 | 0,400 |
3 | Micropipet lml | cái | 1,5 | 0,400 |
4 | Pipet | cái | 1 | 0,400 |
5 | Đầu cone lml | cái | 1 | 0,400 |
6 | Bình tia | cái | 1 | 0,400 |
7 | Chai O3 | cái | 2,5 | 0,400 |
8 | Dây điện đôi dài 50m | dây | 36 | 0,400 |
9 | Ổ cắm điện có cầu chì | cái | 36 | 0,400 |
10 | Quần áo BHLĐ | bộ | 9 | 0,504 |
11 | Ủng | đôi | 12 | 0,504 |
12 | Tất sợi | đôi | 6 | 0,504 |
13 | Mũ cứng | cái | 12 | 0,504 |
14 | Ô che mưa, che nắng | cái | 24 | 0,360 |
15 | Găng tay | đôi | 6 | 0,504 |
16 | Khẩu trang y tế | cái | 6 | 0,504 |
17 | Ống hấp thụ | cái | 1 | 0,400 |
1KK9 | HC trừ Metan (Thường quy kỹ thuật YHLĐ-VSMT Bộ Y tế 1993) | |||
1 | Thùng đựng chai lấy mẫu | cái | 5 | 0,480 |
2 | Chai đựng hóa chất | cái | 2,5 | 0,480 |
3 | Micropipet lml | cái | 1,5 | 0,480 |
4 | Pipet | cái | 1 | 0,480 |
5 | Đầu cone lml | cái | 1 | 0,480 |
6 | Bình tia | cái | 1 | 0,480 |
7 | Dây điện đôi dài 50m | dây | 36 | 0,480 |
8 | Ổ cắm điện có cầu chì | cái | 36 | 0,480 |
9 | Quần áo BHLĐ | bộ | 9 | 0,600 |
10 | Ủng | đôi | 12 | 0,600 |
11 | Tất sợi | đôi | 6 | 0,600 |
12 | Mũ cứng | cái | 12 | 0,600 |
13 | Ô che mưa, che nắng | cái | 24 | 0,960 |
14 | Găng tay | đôi | 6 | 0,600 |
15 | Khẩu trang y tế | cái | 6 | 0,600 |
16 | Ống hấp thụ | cái | 1 | 0,480 |
1.2.3. Định mức thiết bị: ca/thông số
STT | Danh mục thiết bị | Đơn vị tính | Công suất (kw) | Định mức |
1KK1 | Nhiệt độ, độ ẩm (TCN của TCKTTV 94TCN6 - 2001) | |||
1 | Thiết bị đo hiện số | bộ | Pin khô | 0,080 |
2 | Nhiệt ẩm kế Asman | cái | - | 0,080 |
3 | Máy định vị GPS cầm tay | bộ | Pin khô | 0,040 |
1KK2 | Vận tốc gió, hướng gió (TCN của TCKTTV 94TCN6 - 2001) | |||
1 | Thiết bị đo hiện số | bộ | Pin khô | 0,080 |
2 | Máy định vị GPS cầm tay | bộ | Pin khô | 0,040 |
1KK3 | Áp suất khí quyển (TCN của TCKTTV 94TCN6 - 2001) | |||
1 | Thiết bị đo hiện số | bộ | Pin khô | 0,080 |
2 | Máy định vị GPS cầm tay | bộ | Pin khô | 0,040 |
1KK4 | TSP, Pb (TCVN 5067-1995 và TCVN 6152 - 1996) | |||
1 | Thiết bị lấy mẫu bụi | bộ | 1 | 0,140 |
2 | Thiết bị hiệu chuẩn lưu lượng | bộ | 0,5 | 0,020 |
3 | Máy định vị GPS cầm tay | bộ | Pin khô | 0,040 |
4 | Điện năng | kw |
| 1,260 |
1KK5 | CO (TCN của Bộ Y tế 52TCN 352 - 89) | |||
1 | Bộ lấy mẫu khí | bộ | 1 | 0,070 |
2 | Thiết bị lấy mẫu khí | bộ | 1 | 0,070 |
3 | Thiết bị hiệu chuẩn lưu lượng | bộ | 0,5 | 0,020 |
4 | Máy định vị GPS cầm tay | bộ | Pin khô | 0,040 |
5 | Điện năng | kw |
| 1,260 |
1KK6 | NO2 (Thường quy kỹ thuật YHLĐ&VSMT Bộ Y tế 1993) | |||
1 | Bộ lấy mẫu khí | bộ | 1 | 0,100 |
2 | Thiết bị lấy mẫu khí | bộ | 1 | 0,100 |
3 | Thiết bị hiệu chuẩn lưu lượng | bộ | 0,5 | 0,040 |
4 | Máy định vị GPS cầm tay | bộ | Pin khô | 0,040 |
5 | Điện năng | kw |
| 1,850 |
1KK7 | SO2 (TCVN 5971 - 1995) | |||
1 | Bộ lấy mẫu khí | bộ | 1 | 0,100 |
2 | Thiết bị lấy mẫu khí | bộ | 1 | 0,100 |
3 | Thiết bị hiệu chuẩn lưu lượng | bộ | 0,5 | 0,040 |
4 | Máy định vị GPS cầm tay | bộ | Pin khô | 0,040 |
5 | Điện năng | kw |
| 1,850 |
1KK8 | O3 (Phương pháp Kali Iodua NBIK của WHO) | |||
1 | Bộ lấy mẫu khí | bộ | 1 | 0,160 |
2 | Thiết bị lấy mẫu khí | bộ | 1 | 0,160 |
3 | Thiết bị hiệu chuẩn lưu lượng | bộ | 0,5 | 0,040 |
4 | Máy định vị GPS cầm tay | bộ | Pin khô | 0,040 |
5 | Điện năng | kw |
| 2,860 |
1KK9 | HC trừ Metan (Thường quy kỹ thuật YHLĐ - VSMT Bộ Y tế 1993) | |||
1 | Bộ lấy mẫu khí | bộ | 1 | 0,200 |
2 | Thiết bị lấy mẫu khí | bộ | 1 | 0,200 |
3 | Thiết bị hiệu chuẩn lưu lượng | bộ | 0,5 | 0,040 |
4 | Máy định vị GPS cầm tay | bộ | Pin khô | 0,040 |
5 | Điện năng | kw |
| 3,530 |
1.2.4. Định mức vật liệu: tính cho 1 thông số
STT | Danh mục vật liệu | Đơn vị tính | Định mức |
1KK1 | Nhiệt độ, độ ẩm (TCN của TCKTTV 94TCN6 - 2001) | ||
1 | Pin chuyên dụng | cục | 0,030 |
2 | Băng giấy in | gam | 0,020 |
3 | Mực in | hộp | 0,002 |
4 | Sổ công tác | cuốn | 0,002 |
5 | 10/2007/QĐ-BTNMT | hộp | 0,020 |
6 | Kim bấm | hộp | 0,020 |
7 | Bản đồ địa hình | tờ | 0,020 |
1KK2 | Vận tốc gió, hướng gió (TCN của TCKTTV 94TCN6 - 2001) | ||
1 | Pin chuyên dụng | cục | 0,030 |
2 | Băng giấy in | gam | 0,020 |
3 | Mực in | hộp | 0,002 |
4 | Sổ công tác | cuốn | 0,002 |
5 | Kim kẹp giấy | hộp | 0,020 |
6 | Kim bấm | hộp | 0,020 |
7 | Bản đồ địa hình | tờ | 0,020 |
1KK3 | Áp suất khí quyển (TCN của TCKTTV 94TCN6 - 2001) | ||
1 | Pin chuyên dụng | cục | 0,030 |
2 | Băng giấy in | gam | 0,020 |
3 | Mực in | hộp | 0,002 |
4 | Sổ công tác | cuốn | 0,002 |
5 | Kim kẹp giấy | hộp | 0,020 |
6 | Kim bấm | hộp | 0,020 |
7 | Bản đồ địa hình | tờ | 0,020 |
1KK4 | TSP, Pb (TCVN 5067 - 1995 và TCVN 6152 - 1996) | ||
1 | Sổ công tác | cuốn | 0,002 |
2 | Giấy lọc sợi thủy tinh | hộp | 0,003 |
3 | Khăn lau 30*30 | cái | 0,010 |
4 | Bản đồ địa hình | tờ | 0,020 |
1KK5 | CO (TCN của Bộ Y tế 52TCN 352 - 89) | ||
1 | Cồn lau dụng cụ | lít | 0,060 |
2 | Túi nilon | cái | 0,010 |
3 | PdCl2 | gam | 0,002 |
4 | Thùng đựng chai lấy mẫu | thùng | 0,002 |
5 | Sổ công tác | cuốn | 0,002 |
6 | Khăn lau 30*30 | cái | 0,010 |
7 | Bản đồ địa hình | tờ | 0,020 |
1KK6 | NO2 (Thường quy kỹ thuật YHLĐ&VSMT Bộ Y tế 1993) | ||
1 | Cồn lau dụng cụ | lít | 0,060 |
2 | Túi nilon | cái | 0,010 |
3 | Axít acetic | ml | 0,120 |
4 | NaOH | ml | 0,030 |
5 | Túi nilon | cái | 0,010 |
6 | PdCl2 | gam | 0,002 |
7 | Thùng đựng chai lấy mẫu | thùng | 0,002 |
8 | Sổ công tác | cuốn | 0,002 |
9 | Khăn lau 30*30 | cái | 0,010 |
10 | Bản đồ địa hình | tờ | 0,020 |
1KK7 | SO2 (TCVN 5971 - 1995) | ||
1 | Cồn lau dụng cụ | lít | 0,060 |
2 | Túi nilon | cái | 0,010 |
3 | HgCl2 | gam | 0,440 |
4 | KCl | gam | 0,240 |
5 | Thùng đựng chai lấy mẫu | thùng | 0,002 |
6 | Sổ công tác | cuốn | 0,002 |
7 | Khăn lau 30*30 | cái | 0,010 |
8 | Bản đồ địa hình | tờ | 0,020 |
1KK8 | O3 (Phương pháp Kali Iodua NBIK của WHO) | ||
1 | Cồn lau dụng cụ | lít | 0,060 |
2 | Túi nilon | cái | 0,010 |
3 | Kl | gam | 0,450 |
4 | KOH | gam | 0,240 |
5 | KH2PO4 | gam | 0,450 |
6 | Na2HPO4 | gam | 0,450 |
7 | I2 | gam | 0,200 |
8 | CrO3 | gam | 1,000 |
9 | H2SO4 | gam | 1,000 |
10 | Thùng đựng chai lấy mẫu | thùng | 0,002 |
11 | Sổ công tác | cuốn | 0,002 |
12 | Khăn lau 30*30 | cái | 0,010 |
13 | Bản đồ địa hình | tờ | 0,020 |
1KK9 | HC trừ Metan (Thường quy kỹ thuật YHLĐ-VSMT Bộ Y tế 1993) | ||
1 | Cồn lau dụng cụ | lít | 0,060 |
2 | Túi nilon | cái | 0,010 |
3 | Axít Asetic | ml | 0,200 |
4 | Thùng đựng chai lấy mẫu | thùng | 0,002 |
5 | Sổ công tác | cuốn | 0,002 |
6 | Khăn lau 30*30 | cái | 0,010 |
7 | Bản đồ địa hình | tờ | 0,020 |
2. Công tác phân tích các thông số môi trường không khí trong phòng thí nghiệm (2KK)
- Công tác chuẩn bị: chuẩn bị hóa chất, vật tư, dụng cụ, máy móc thiết bị, hiệu chỉnh máy, chuẩn bị tài liệu, biểu mẫu.
- Thực hiện phân tích mẫu và xây dựng đường chuẩn (nếu có)
- Tổng hợp và xử lý số liệu phân tích.
- Lập báo cáo quan trắc và phân tích môi trường
2.2. Định mức kinh tế kỹ thuật
2.2.1. Định mức lao động: công/thông số
STT | Mã hiệu | Thông số quan trắc | Định biên | Định mức |
1 | 2KK4a | TSP | 1KS5 | 0,250 |
2 | 2KK4b | Pb | 1KS6 | 0,450 |
3 | 2KK5 | CO | 1KS6 | 0,650 |
4 | 2KK6 | NO2 | 1KS6 | 0,650 |
5 | 2KK7 | SO2 | 1KS6 | 0,800 |
6 | 2KK8 | O3 | 1KS6 | 0,850 |
7 | 2KK9 | HC trừ Metan | 1KS6 | 0,900 |
2.2.2. Định mức dụng cụ: ca/thông số
STT | Danh mục dụng cụ | Đơn vị tính | Thời hạn (tháng) | Định mức |
2KK4a | TSP (TCVN 5067 - 1995) | |||
1 | Nhíp | cái | 36 | 0,200 |
2 | Đĩa cân | cái | 60 | 0,160 |
3 | Kim kẹp giấy | 36 | 0,200 | |
4 | Kim bấm | 36 | 0,200 | |
5 | Áo blu | cái | 12 | 0,200 |
6 | Dép xốp | đôi | 6 | 0,200 |
7 | Găng tay | đôi | 6 | 0,200 |
8 | Khẩu trang y tế | cái | 6 | 0,200 |
9 | Quạt trần 100w | cái | 36 | 0,033 |
10 | Quạt thông gió 40w | cái | 36 | 0,033 |
11 | Máy hút bụi 2kw | cái | 60 | 0,002 |
12 | Máy hút ẩm 1,5kw | cái | 36 | 0,013 |
13 | Đồng hồ treo tường | cái | 36 | 0,050 |
14 | Đèn neon 40w | bộ | 30 | 0,200 |
15 | Tủ đựng tài liệu | cái | 60 | 0,050 |
16 | Bàn làm việc | cái | 72 | 0,200 |
17 | Ghế tựa | cái | 60 | 0,200 |
18 | Điện năng | kw |
| 0,464 |
2KK4b | Pb (TCVN 6152 - 1996) | |||
1 | Chai đựng hóa chất | cái | 2,5 | 0,360 |
2 | Micropipet 1ml | cái | 1,5 | 0,360 |
3 | Pitet 1ml | cái | 1 | 0,360 |
4 | Đầu cone 1ml | cái | 1 | 0,360 |
5 | Bình tia | cái | 1 | 0,360 |
6 | Bình tam giác | cái | 1 | 0,360 |
7 | Phễu lọc | cái | 1,5 | 0,150 |
8 | Cốc thủy tinh 50ml | cái | 1,5 | 0,360 |
9 | Đũa thủy tinh | cái | 1,5 | 0,150 |
10 | Bình định mức 50ml | cái | 1 | 0,150 |
11 | Bình định mức 250ml | cái | 1 | 0,150 |
12 | Đèn Wimax = 200h | cái | 16 | 0,150 |
13 | Đèn Wimax = 500h | cái | 8 | 0,150 |
14 | Áo blu | cái | 12 | 0,360 |
15 | Dép xốp | đôi | 6 | 0,360 |
16 | Găng tay | đôi | 6 | 0,360 |
17 | Khẩu trang y tế | cái | 6 | 0,360 |
18 | Quạt trần 100w | cái | 36 | 0,060 |
19 | Quạt thông gió 40w | cái | 36 | 0,060 |
20 | Máy hút bụi 2kw | cái | 60 | 0,003 |
21 | Máy hút ẩm 1,5kw | cái | 36 | 0,023 |
22 | Đồng hồ treo tường | cái | 36 | 0,090 |
23 | Đèn neon 40w | bộ | 30 | 0,360 |
24 | Tủ đựng tài liệu | cái | 60 | 0,080 |
25 | Bàn làm việc | cái | 72 | 0,360 |
26 | Ghế tựa | cái | 60 | 0,360 |
27 | Điện năng | kw |
| 0,754 |
2KK5 | CO (TCN của Bộ Y tế 52TCN 352 - 89) | |||
1 | Chai đựng hóa chất | cái | 2,5 | 0,520 |
2 | Chai CO | cái | 1 | 0,520 |
3 | Micropipet 1ml | cái | 1,5 | 0,520 |
4 | Đầu cone 1ml | cái | 1 | 0,520 |
5 | Bình tia | cái | 1 | 0,520 |
6 | Bình tam giác | cái | 1 | 0,520 |
7 | Cốc thủy tinh 50ml | cái | 1,5 | 0,520 |
8 | Đũa thủy tinh | cái | 1,5 | 0,150 |
9 | Bình định mức 50ml | cái | 1 | 0,150 |
10 | Bình định mức 250ml | cái | 1 | 0,150 |
11 | Đèn Wimax = 200h | cái | 16 | 0,150 |
12 | Đèn Wimax = 500h | cái | 8 | 0,150 |
13 | Áo blu | cái | 12 | 0,520 |
14 | Dép xốp | đôi | 6 | 0,520 |
15 | Găng tay | đôi | 6 | 0,520 |
16 | Khẩu trang y tế | cái | 6 | 0,520 |
17 | Quạt trần 100w | cái | 36 | 0,087 |
18 | Quạt thông gió 40w | cái | 36 | 0,087 |
19 | Máy hút bụi 2kw | cái | 60 | 0,004 |
20 | Máy hút ẩm 1,5kw | cái | 36 | 0,033 |
21 | Đồng hồ treo tường | cái | 36 | 0,130 |
22 | Đèn neon 40w | bộ | 30 | 0,520 |
23 | Tủ đựng tài liệu | cái | 60 | 0,080 |
24 | Bàn làm việc | cái | 72 | 0,360 |
25 | Ghế tựa | cái | 60 | 0,360 |
26 | Cuvet 1cm | cái | 1,5 | 0,150 |
27 | Điện năng | kw |
| 0,754 |
2KK6 | NO2 (Tiêu chuẩn thường quy YHLĐ&VSMT Bộ Y tế - 1993) | |||
1 | Chai đựng hóa chất | cái | 2,5 | 0,520 |
2 | Ống nghiệm | cái | 1 | 0,520 |
3 | Micropipet 10ml | cái | 1,5 | 0,520 |
4 | Pipet 10ml | cái | 1 | 0,520 |
5 | Bình tia | cái | 1 | 0,520 |
6 | Bình tam giác | cái | 1 | 0,520 |
7 | Bình định mức 25ml | cái | 1 | 0,150 |
8 | Cốc thủy tinh 250ml | cái | 1,5 | 0,520 |
9 | Đũa thủy tinh | cái | 1,5 | 0,150 |
10 | Bình định mức 50ml | cái | 1 | 0,150 |
11 | Bình định mức 100ml | cái | 1 | 0,150 |
12 | Đèn Wimax = 200h | cái | 16 | 0,150 |
13 | Đèn Wimax = 500h | cái | 8 | 0,150 |
14 | Cuvet 1cm | cái | 1,5 | 0,150 |
15 | Áo blu | cái | 12 | 0,520 |
16 | Dép xốp | đôi | 6 | 0,520 |
17 | Găng tay | đôi | 6 | 0,520 |
18 | Khẩu trang y tế | cái | 6 | 0,520 |
19 | Quạt trần 100w | cái | 36 | 0,087 |
20 | Quạt thông gió 40w | cái | 36 | 0,087 |
21 | Máy hút bụi 2kw | cái | 60 | 0,004 |
22 | Máy hút ẩm 1,5kw | cái | 36 | 0,033 |
23 | Đồng hồ treo tường | cái | 36 | 0,130 |
24 | Đèn neon 40w | bộ | 30 | 0,520 |
25 | Tủ đựng tài liệu | cái | 60 | 0,080 |
26 | Bàn làm việc | cái | 72 | 0,360 |
27 | Ghế tựa | cái | 60 | 0,360 |
28 | Điện năng | kw |
| 0,754 |
2KK7 | SO2 (TCVN 5971 - 1995) | |||
1 | Chai đựng hóa chất | cái | 2,5 | 0,640 |
2 | Ống nghiệm | cái | 1 | 0,640 |
3 | Micropipet 10ml | cái | 1,5 | 0,640 |
4 | Pipet 10ml | cái | 1 | 0,640 |
5 | Bình tam giác | cái | 1 | 0,640 |
6 | Bình định mức 25ml | cái | 1 | 0,150 |
7 | Cốc thủy tinh 250ml | cái | 1,5 | 0,640 |
8 | Đũa thủy tinh | cái | 1,5 | 0,150 |
9 | Bình định mức 50ml | cái | 1 | 0,150 |
10 | Bình định mức 100ml | cái | 1 | 0,150 |
11 | Đèn Wimax = 200h | cái | 16 | 0,150 |
12 | Đèn Wimax = 500h | cái | 8 | 0,150 |
13 | Cuvet 1cm | cái | 1,5 | 0,150 |
14 | Áo blu | cái | 12 | 0,640 |
15 | Dép xốp | đôi | 6 | 0,640 |
16 | Găng tay | đôi | 6 | 0,640 |
17 | Khẩu trang y tế | cái | 6 | 0,640 |
18 | Quạt trần 100w | cái | 36 | 0,107 |
19 | Quạt thông gió 40w | cái | 36 | 0,107 |
20 | Máy hút bụi 2kw | cái | 60 | 0,005 |
21 | Máy hút ẩm 1,5kw | cái | 36 | 0,040 |
22 | Đồng hồ treo tường | cái | 36 | 0,160 |
23 | Đèn neon 40w | bộ | 30 | 0,640 |
24 | Tủ đựng tài liệu | cái | 60 | 0,160 |
25 | Bàn làm việc | cái | 72 | 0,640 |
26 | Ghế tựa | cái | 60 | 0,640 |
27 | Điện năng | kw |
| 0,928 |
2KK8 | O3 (Phương pháp Kali Iodua NBIK của WHO) | |||
1 | Chai đựng hóa chất | cái | 2,5 | 0,680 |
2 | Ống nghiệm | cái | 1 | 0,680 |
3 | Micropipet 10ml | cái | 1,5 | 0,680 |
4 | Pipet 10ml | cái | 1 | 0,680 |
5 | Bình tam giác | cái | 1 | 0,680 |
6 | Bình định mức 25ml | cái | 1 | 0,150 |
7 | Cốc thủy tinh 250ml | cái | 1,5 | 0,680 |
8 | Đũa thủy tinh | cái | 1,5 | 0,150 |
9 | Bình định mức 50ml | cái | 1 | 0,150 |
10 | Bình định mức 100ml | cái | 1 | 0,150 |
11 | Đèn Wimax = 200h | cái | 16 | 0,150 |
12 | Đèn Wimax = 500h | cái | 8 | 0,150 |
13 | Cuvet 1cm | cái | 1,5 | 0,150 |
14 | Áo blu | cái | 12 | 0,680 |
15 | Dép xốp | đôi | 6 | 0,680 |
16 | Găng tay | đôi | 6 | 0,680 |
17 | Khẩu trang y tế | cái | 6 | 0,680 |
18 | Quạt trần 100w | cái | 36 | 0,113 |
19 | Quạt thông gió 40w | cái | 36 | 0,113 |
20 | Máy hút bụi 2kw | cái | 60 | 0,005 |
21 | Máy hút ẩm 1,5kw | cái | 36 | 0,043 |
22 | Đồng hồ treo tường | cái | 36 | 0,170 |
23 | Đèn neon 40w | bộ | 30 | 0,680 |
24 | Tủ đựng tài liệu | cái | 60 | 0,080 |
25 | Bàn làm việc | cái | 72 | 0,680 |
26 | Ghế tựa | cái | 60 | 0,680 |
27 | Điện năng | kw |
| 0,987 |
2KK9 | HC trừ Metan (Thường quy kỹ thuật YHLĐ&VSMT Bộ Y tế 1993) | |||
1 | Chai đựng hóa chất | cái | 2,5 | 0,720 |
2 | Ống nghiệm | cái | 1 | 0,720 |
3 | Micropipet 10ml | cái | 1,5 | 0,720 |
4 | Pipet 10ml | cái | 1 | 0,720 |
5 | Bình tia | cái | 1 | 0,720 |
6 | Bình tam giác | cái | 1 | 0,720 |
7 | Bình định mức 25ml | cái | 1 | 0,150 |
8 | Đũa thủy tinh | cái | 1,5 | 0,720 |
9 | Bình định mức 50ml | cái | 1 | 0,300 |
10 | Bình định mức 100ml | cái | 1 | 0,150 |
11 | Đèn Wimax = 200h | cái | 16 | 0,150 |
12 | Đèn Wimax = 500h | cái | 8 | 0,150 |
13 | Áo blu | cái | 12 | 0,720 |
14 | Dép xốp | đôi | 6 | 0,720 |
15 | Găng tay | đôi | 6 | 0,720 |
16 | Khẩu trang y tế | cái | 6 | 0,720 |
17 | Quạt trần 100w | cái | 36 | 0,120 |
18 | Quạt thông gió 40w | cái | 36 | 0,120 |
19 | Máy hút bụi 2kw | cái | 60 | 0,006 |
20 | Máy hút ẩm 1,5kw | cái | 36 | 0,043 |
21 | Đồng hồ treo tường | cái | 36 | 0,180 |
22 | Đèn neon 40w | bộ | 30 | 0,720 |
23 | Tủ đựng tài liệu | cái | 60 | 0,180 |
24 | Bàn làm việc | cái | 72 | 0,720 |
25 | Ghế tựa | cái | 60 | 0,720 |
26 | Điện năng | kw |
| 1,050 |
2.2.3. Định mức thiết bị: ca/thông số
STT | Danh mục thiết bị | Đơn vị tính | Công suất (kw) | Định mức |
2KK4a | TSP (TCVN 5067 - 1995) | |||
1 | Tủ sấy mẫu | cái | 0,3 | 0,200 |
2 | Cân phân tích mẫu | cái | 0,06 | 0,160 |
3 | Máy điều hòa nhiệt độ | cái | 2,2 | 0,033 |
4 | Điện năng | kw |
| 1,19 |
2KK4b | Pb (TCVN 6152 - 1996) | |||
1 | Tủ sấy mẫu | cái | 0,3 | 0,360 |
2 | Cân phân tích mẫu | cái | 0,06 | 0,240 |
3 | Máy quang phổ AAS | cái | 3,0 | 0,360 |
4 | Máy điều hòa nhiệt độ | cái | 2,2 | 0,060 |
5 | Điện năng | kw |
| 11,21 |
2KK5 | CO (TCN của Bộ Y tế 52TCN 352 - 89) | |||
1 | Thiết bị lọc nước siêu sạch | bộ | 0,18 | 0,360 |
2 | Tủ lạnh lưu mẫu | cái | 0,3 | 0,520 |
3 | Cân phân tích | cái | 0,06 | 0,240 |
4 | Nồi nấu có bộ phận lắc | bộ | 1 | 0,360 |
5 | Máy quang phổ UV-VIS | cái | 0,15 | 0,520 |
6 | Điều hòa nhiệt độ | cái | 2,2 | 0,087 |
7 | Điện năng | kw |
| 7,26 |
2KK6 | NO2 (Tiêu chuẩn thường quy YHLĐ&VSMT Bộ Y tế - 1993) | |||
1 | Thiết bị lọc nước siêu sạch | bộ | 0,18 | 0,360 |
2 | Tủ lưu chất chuẩn | bộ | 0,3 | 0,520 |
3 | Tủ lạnh lưu mẫu | bộ | 0,3 | 0,520 |
4 | Cân phân tích | cái | 0,06 | 0,240 |
5 | Máy quang phổ UV-VIS | cái | 0,15 | 0,520 |
6 | Điều hòa nhiệt độ | cái | 2,2 | 0,087 |
7 | Điện năng | kw |
| 5,550 |
2KK7 | SO2 (TCVN 5971 - 1995) | |||
1 | Thiết bị lọc nước siêu sạch | bộ | 0,18 | 0,360 |
2 | Tủ lạnh lưu mẫu | cái | 0,3 | 0,640 |
3 | Cân phân tích | cái | 0,06 | 0,240 |
4 | Máy quang phổ UV-VIS | cái | 0,15 | 0,640 |
5 | Điều hòa nhiệt độ | cái | 2,2 | 0,107 |
6 | Điện năng | kw |
| 5,061 |
2KK8 | O3 (Phương pháp Kali Iodua NBIK của WHO) | |||
1 | Thiết bị lọc nước siêu sạch | bộ | 0,18 | 0,360 |
2 | Tủ lạnh lưu mẫu | cái | 0,3 | 0,680 |
3 | Cân phân tích | cái | 0,06 | 0,240 |
4 | Máy quang phổ UV-VIS | cái | 0,15 | 0,680 |
5 | Điều hòa nhiệt độ | cái | 2,2 | 0,113 |
6 | Điện năng | kw |
| 5,324 |
2KK9 | HC trừ Metan (Thường quy kỹ thuật YHLĐ&VSMT Bộ Y tế 1993) | |||
1 | Thiết bị lọc nước siêu sạch | bộ | 0,18 | 0,360 |
2 | Tủ lạnh lưu mẫu | cái | 0,3 | 0,720 |
3 | Cân phân tích | cái | 0,06 | 0,240 |
4 | Máy sắc khí | cái | 0,15 | 0,720 |
5 | Điều hòa nhiệt độ | cái | 2,2 | 0,120 |
6 | Điện năng | kw |
| 5,548 |
2.2.4. Định mức vật liệu: tính cho 1 thông số
STT | Danh mục vật liệu | Đơn vị tính | Định mức |
2KK4a | TSP (TCVN 5067 - 1995) | ||
1 | Sổ công tác | cuốn | 0,002 |
2 | Khăn lau 30*30 | cái | 0,010 |
3 | Kim kẹp giấy | 0,020 | |
4 | Kim bấm | 0,020 | |
5 | Cồn lau dụng cụ | lít | 0,060 |
2KK4b | Pb (TCVN 6152 - 1996) | ||
1 | HCl | gam | 0,300 |
2 | HNO3 | gam | 0,150 |
3 | H2O230% | ml | 0,450 |
4 | Dung dịch chuẩn Pb | ml | 0,200 |
5 | Khí Acetylen | bình | 0,002 |
6 | Giấy lọc | hộp | 0,100 |
7 | Sổ công tác | cuốn | 0,002 |
8 | Khăn lau 30*30 | cái | 0,010 |
9 | Kim kẹp giấy | 0,020 | |
10 | Kim bấm | 0,020 | |
11 | Cồn lau dụng cụ | lít | 0,060 |
2KK5 | CO (TCN của Bộ Y tế 52TCN 352 - 89) | ||
1 | PdCl2 | gam | 0,200 |
2 | Na2CO3 | gam | 4,000 |
3 | Na2WO4 , 2H2O | gam | 0,300 |
4 | Na2MO4 | gam | 0,080 |
5 | HCl | ml | 0,300 |
6 | H3PO4 | ml | 0,150 |
7 | Li2SO4 , H2O | gam | 0,450 |
8 | Brôm | ml | 0,005 |
9 | H2SO4 | gam | 1,000 |
10 | Axit oxalic | gam | 0,250 |
11 | Giấy lọc băng xanh | hộp | 0,100 |
12 | Sổ công tác | cuốn | 0,002 |
13 | Khăn lau 30*30 | cái | 0,010 |
14 | Kim kẹp giấy | 0,020 | |
15 | Kim bấm | 0,020 | |
16 | Cồn lau dụng cụ | lít | 0,060 |
2KK6 | NO2 (Tiêu chuẩn thường quy YHLĐ&VSMT Bộ Y tế 1993) | ||
1 | Triethanolamine | gam | 0,600 |
2 | Axit sulphanilic | ml | 0,050 |
3 | Axit acetic | ml | 0,050 |
4 | α-Naphtylamin | ml | 0,050 |
5 | Dung dịch chuẩn NaNO2 | ml | 0,500 |
6 | Sổ công tác | cuốn | 0,002 |
7 | Khăn lau 30*30 | cái | 0,010 |
8 | Kim kẹp giấy | 0,020 | |
9 | Kim bấm | 0,020 | |
10 | Cồn lau dụng cụ | lít | 0,060 |
2KK7 | SO2 (TCVN 5971 - 1995) | ||
1 | HgCl2 | gam | 0,430 |
2 | KCl | gam | 0,240 |
3 | EDTA | gam | 0,030 |
4 | Axit sulphamic | gam | 0,240 |
5 | Formaldehyt | ml | 0,200 |
6 | Pararosanilin | gam | 0,160 |
7 | n-Butanol | ml | 0,120 |
8 | HCl | ml | 0,100 |
9 | KIO3 | gam | 0,200 |
10 | Na2S2O3 | gam | 0,200 |
11 | Iốt | gam | 0,250 |
12 | KI | gam | 0,800 |
13 | Na2SO3 | gam | 0,400 |
14 | Na2S2O5 0,1N | ống | 0,500 |
15 | Sổ công tác | cuốn | 0,002 |
16 | Khăn lau 30*30 | cái | 0,010 |
17 | Kim kẹp giấy | 0,020 | |
18 | Kim bấm | 0,020 | |
19 | Cồn lau dụng cụ | lít | 0,060 |
2KK8 | O3 (Phương pháp Kali Iodua NBIK của WHO) | ||
1 | KH2PO4 | gam | 0,500 |
2 | Na2HPO4 | gam | 0,500 |
3 | KI | gam | 0,500 |
4 | I2 | gam | 0,500 |
5 | Na2S2O3 0,1N | ml | 0,450 |
6 | H2O3 | ml | 0,450 |
7 | Sổ công tác | cuốn | 0,002 |
8 | Khăn lau 30*30 | cái | 0,010 |
9 | Kim kẹp giấy | 0,020 | |
10 | Kim bấm | 0,020 | |
11 | Cồn lau dụng cụ | lít | 0,060 |
2KK9 | HC trừ Metan (Thường quy kỹ thuật YHLĐ&VSMT Bộ Y tế 1993) | ||
1 | Túi nilon | cái | 0,010 |
2 | Axít Acetic | ml | 0,200 |
3 | Sổ công tác | cuốn | 0,002 |
4 | Khăn lau 30*30 | cái | 0,010 |
5 | Kim kẹp giấy | 0,020 | |
6 | Kim bấm | 0,020 | |
7 | Cồn lau dụng cụ | lít | 0,060 |
1. Công tác quan trắc tiếng ồn tại hiện trường (1TO)
- Công tác chuẩn bị: chuẩn bị vật tư, tài liệu, bảng biểu, hiệu chuẩn máy móc thiết bị, xác định vị trí đo, lắp đặt thiết bị tại hiện trường.
- Thực hiện phương pháp đo.
- Tổng hợp các số liệu đo.
1.2. Định mức kinh tế kỹ thuật
1.2.1. Định mức lao động: công/thông số
STT | Mã hiệu | Thông số quan trắc | Định biên | Định mức |
Tiếng ồn giao thông | ||||
1 | 1TO1 | - Mức ồn trung bình (LAeq) - Mức ồn cực đại (LAmax) | 1QTV3 | 0,190 |
2 | 1TO2 | Cường độ dòng xe | 1QTV3 | 1,000 |
Tiếng ồn Khu công nghiệp và Đô thị | ||||
1 | 1TO3 | - Mức ồn trung bình (LAeq) - Mức ồn cực đại (LAmax) - Mức ồn phân vị (LA50) | 1QTV3 | 0,250 |
2 | 1TO4 | Mức ồn theo tần số (dải Octa) | 1QTV3 | 0,630 |
1.2.2. Định mức dụng cụ: ca/thông số
STT | Danh mục dụng cụ | Đơn vị tính | Thời hạn (tháng) | Định mức |
Tiếng ồn giao thông | ||||
1TO1 | LAeq , LAmax (TCVN 5964 - 1995, TCVN 5965 - 1995, ISO 1996/1 - 1982) | |||
1 | Chụp đầu đo | cái | 3 | 0,080 |
2 | Quần áo BHLĐ | bộ | 9 | 0,152 |
3 | Giầy | đôi | 12 | 0,152 |
4 | Tất sợi | đôi | 6 | 0,152 |
5 | Mũ cứng | cái | 12 | 0,152 |
6 | Khẩu trang y tế | cái | 6 | 0,152 |
7 | Ô che mưa, che nắng | cái | 24 | 0,080 |
1TO2 | Cường độ dòng xe (TCVN 5964 - 1995, ISO 1996/1 - 1982) | |||
1 | Ghế ngồi | cái | 60 | 0,800 |
2 | Quần áo BHLĐ | bộ | 9 | 0,800 |
3 | Giầy | đôi | 12 | 0,800 |
4 | Tất sợi | đôi | 6 | 0,800 |
5 | Mũ cứng | cái | 12 | 0,800 |
6 | Khẩu trang y tế | cái | 6 | 0,800 |
7 | Ô che mưa, che nắng | cái | 24 | 0,800 |
Tiếng ồn Khu công nghiệp và Đô thị | ||||
1TO3 | LAeq , LAmax , LA50 (TCVN 5964 - 1995, ISO 1996/1 - 1982) | |||
1 | Chụp đầu đo | cái | 3 | 0,100 |
2 | Quần áo BHLĐ | bộ | 9 | 0,200 |
3 | Giầy | đôi | 12 | 0,200 |
4 | Tất sợi | đôi | 6 | 0,200 |
5 | Mũ cứng | cái | 12 | 0,200 |
6 | Khẩu trang y tế | cái | 6 | 0,200 |
7 | Ô che mưa che nắng | cái | 24 | 0,100 |
1TO4 | Mức ồn theo tần số (dải Octa) (TCVN 5965 - 1995, ISO 1996/1 - 1982) | |||
1 | Chụp đầu đo | cái | 3 | 0,250 |
2 | Quần áo BHLĐ | bộ | 9 | 0,504 |
3 | Giầy | đôi | 12 | 0,504 |
4 | Tất sợi | đôi | 6 | 0,504 |
5 | Mũ cứng | cái | 12 | 0,504 |
6 | Khẩu trang y tế | cái | 6 | 0,504 |
7 | Ô che mưa, che nắng | cái | 24 | 0,250 |
1.2.3. Định mức thiết bị : ca/thông số
STT | Danh mục thiết bị | Đơn vị tính | Công suất (kw) | Định mức |
Tiếng ồn giao thông | ||||
1TO1 | LAeq , LAmax (TCVN 5964 - 1995, TCVN 5965 - 1995, ISO 1996/1 - 1982) | |||
| Thiết bị đo tiếng ồn tích phân | bộ | Pin khô | 0,060 |
| Máy định vị GPS | bộ | Pin khô | 0,040 |
Tiếng ồn Khu công nghiệp và Đô thị | ||||
1TO3 | LAeq , LAmax , LA50 (TCVN 5964 - 1995, ISO 1996/1 - 1982) | |||
| Thiết bị đo tiếng ồn tích phân | bộ | Pin khô | 0,060 |
| Máy định vị GPS | bộ | Pin khô | 0,050 |
1TO4 | Mức ồn theo tần số (dải Octa) (TCVN 5965 - 1995, ISO 1996/1 - 1982) | |||
| Thiết bị đo tiếng ồn tích phân | bộ | Pin khô | 0,250 |
| Máy định vị GPS | bộ | Pin khô | 0,100 |
1.2.4. Định mức vật liệu : tính cho 1 thông số
STT | Danh mục vật liệu | Đơn vị tính | Định mức |
Tiếng ồn giao thông | |||
1TO1 | LAeq , LAmax (TCVN 5964 - 1995, TCVN 5965 - 1995, ISO 1996/1 - 1982) | ||
1 | Pin chuyên dụng | cục | 0,300 |
2 | Băng giấy in | gam | 0,020 |
3 | Sổ công tác | cuốn | 0,002 |
4 | Khăn lau 30*30 | cái | 0,010 |
5 | Kim kẹp giấy | 0,020 | |
6 | Kim bấm | 0,020 | |
7 | Cồn lau dụng cụ | lít | 0,060 |
1TO2 | Cường độ dòng xe (TCVN 5964 - 1995, ISO 1996/1 - 1982) | ||
1 | Sổ nhật ký hiện trường | cuốn | 1,000 |
2 | Khăn lau 30*30 | cái | 0,010 |
3 | Kim kẹp giấy | 0,020 | |
4 | Kim bấm | 0,020 | |
5 | Cồn lau dụng cụ | lít | 0,060 |
Tiếng ồn Khu công nghiệp và Đô thị | |||
1TO3 | LAeq , LAmax , LA50 (TCVN 5964 - 1995, ISO 1996/1 - 1982) | ||
1 | Pin chuyên dụng | cục | 0,300 |
2 | Băng giấy in | gam | 0,020 |
3 | Sổ công tác | cuốn | 0,002 |
4 | Khăn lau 30*30 | cái | 0,010 |
5 | Kim kẹp giấy | 0,020 | |
6 | Kim bấm | 0,020 | |
7 | Cồn lau dụng cụ | lít | 0,060 |
1TO4 | Mức ồn theo tần số (dải Octa) (TCVN 5965 - 1995, ISO 1996/1 - 1982) | ||
1 | Pin chuyên dụng | cục | 0,300 |
2 | Băng giấy in | gam | 0,020 |
3 | Sổ công tác | cuốn | 0,002 |
4 | Khăn lau 30*30 | cái | 0,010 |
5 | Kim kẹp giấy | 0,020 | |
6 | Kim bấm | 0,020 | |
7 | Cồn lau dụng cụ | lít | 0,060 |
2. Công tác xử lý số liệu tiếng ồn tại phòng thí nghiệm (2TO)
- Công tác chuẩn bị: tổng hợp tài liệu và bảng biểu số liệu.
- Thực hiện xử lý số liệu đo.
- Lập báo cáo quan trắc.
2.2. Định mức kinh tế kỹ thuật
2.2.1. Định mức lao động: công/thông số
STT | Mã hiệu | Thông số quan trắc | Định biên | Định mức |
Tiếng ồn giao thông | ||||
1 | 2TO1 | - Mức ồn trung bình (LAeq) - Mức ồn cực đại (LAmax) | 1KS5 | 0,200 |
2 | 2TO2 | Cường độ dòng xe | 1KS5 | 0,350 |
Tiếng ồn Khu công nghiệp và Đô thị | ||||
1 | 2TO3 | - Mức ồn trung bình (LAeq) - Mức ồn cực đại (LAmax) - Mức ồn phân vị (LA50) | 1KS5 | 0,200 |
2 | 2TO4 | Mức ồn theo tần số (dải Octa) | 1KS5 | 0,350 |
2.2.2. Định mức dụng cụ: ca/thông số
STT | Danh mục dụng cụ | Đơn vị tính | Thời hạn (tháng) | Định mức |
Tiếng ồn giao thông | ||||
2TO1 | LAeq , LAmax (TCVN 5964 - 1995, TCVN 5965 - 1995, ISO 1996/1 - 1982) | |||
1 | Áo blu | cái | 12 | 0,160 |
2 | Dép xốp | đôi | 6 | 0,160 |
3 | Quạt trần 100w | cái | 36 | 0,027 |
4 | Quạt thông gió 40w | cái | 36 | 0,027 |
5 | Máy hút bụi 2kw | cái | 60 | 0,001 |
6 | Máy hút ẩm 1,5kw | cái | 36 | 0,010 |
7 | Đồng hồ treo tường | cái | 36 | 0,040 |
8 | Đèn neon 40w | bộ | 30 | 0,120 |
9 | Tủ đựng tài liệu | cái | 60 | 0,080 |
10 | Bàn làm việc | cái | 72 | 0,120 |
11 | Ghế tựa | cái | 60 | 0,120 |
12 | Điện năng | kw |
| 0,181 |
2TO2 | Cường độ dòng xe (TCVN 5964 - 1995, ISO 1996/1 - 1982) | |||
1 | Áo blu | cái | 12 | 0,280 |
2 | Dép xốp | đôi | 6 | 0,280 |
3 | Quạt trần 100w | cái | 36 | 0,047 |
4 | Quạt thông gió 40w | cái | 36 | 0,047 |
5 | Máy hút bụi 2kw | cái | 60 | 0,002 |
6 | Máy hút ẩm 1,5kw | cái | 36 | 0,018 |
7 | Đồng hồ treo tường | cái | 36 | 0,070 |
8 | Đèn neon 40w | bộ | 30 | 0,280 |
9 | Tủ đựng tài liệu | cái | 60 | 0,080 |
10 | Bàn làm việc | cái | 72 | 0,280 |
11 | Ghế tựa | cái | 60 | 0,280 |
12 | Điện năng | kw |
| 0,409 |
Tiếng ồn Khu công nghiệp và Đô thị | ||||
2TO3 | LAeq , LAmax , LA50 (TCVN 5964 - 1995, ISO 1996/1 - 1982) | |||
1 | Áo blu | cái | 12 | 0,160 |
2 | Dép xốp | đôi | 6 | 0,160 |
3 | Quạt trần 100w | cái | 36 | 0,027 |
4 | Quạt thông gió 40w | cái | 36 | 0,027 |
5 | Máy hút bụi 2kw | cái | 60 | 0,001 |
6 | Máy hút ẩm 1,5kw | cái | 36 | 0,010 |
7 | Đồng hồ treo tường | cái | 36 | 0,040 |
8 | Đèn neon 40w | bộ | 30 | 0,120 |
9 | Tủ đựng tài liệu | cái | 60 | 0,080 |
10 | Bàn làm việc | cái | 72 | 0,120 |
11 | Ghế tựa | cái | 60 | 0,120 |
12 | Điện năng | kw |
| 0,181 |
2TO4 | Mức ồn theo tần số (dải Octa) (TCVN 5965 - 1995, ISO 1996/1 - 1982) | |||
1 | Áo blu | cái | 12 | 0,280 |
2 | Dép xốp | đôi | 6 | 0,280 |
3 | Quạt trần 100w | cái | 36 | 0,047 |
4 | Quạt thông gió 40w | cái | 36 | 0,047 |
5 | Máy hút bụi 2kw | cái | 60 | 0,002 |
6 | Máy hút ẩm 1,5kw | cái | 36 | 0,018 |
7 | Đồng hồ treo tường | cái | 36 | 0,070 |
8 | Đèn neon 40w | bộ | 30 | 0,280 |
9 | Tủ đựng tài liệu | cái | 60 | 0,080 |
10 | Bàn làm việc | cái | 72 | 0,280 |
11 | Ghế tựa | cái | 60 | 0,280 |
12 | Điện năng | kw |
| 0,409 |
2.2.3. Định mức thiết bị: ca/thông số
STT | Danh mục thiết bị | Đơn vị tính | Công suất (kw) | Định mức |
Tiếng ồn giao thông | ||||
2TO1 | LAeq , LAmax (TCVN 5964 - 1995, TCVN 5965 - 1995, ISO 1996/1 - 1982) | |||
1 | Máy tính xử lý số liệu | bộ | 0,4 | 0,027 |
2 | Điều hòa nhiệt độ | cái | 2,2 | 0,027 |
3 | Điện năng | kw |
| 0,583 |
2TO2 | Cường độ dòng xe (TCVN 5964 - 1995, ISO 1996/1 - 1982) | |||
1 | Máy tính xử lý số liệu | bộ | 0,4 | 0,047 |
2 | Điều hòa nhiệt độ | cái | 2,2 | 0,047 |
3 | Điện năng | kw |
| 1,018 |
Tiếng ồn Khu công nghiệp và Đô thị | ||||
2TO3 | LAeq , LAmax , LA50 (TCVN 5964 - 1995, ISO 1996/1 - 1982) | |||
1 | Máy tính xử lý số liệu | bộ | 0,4 | 0,027 |
2 | Điều hòa nhiệt độ | cái | 2,2 | 0,027 |
3 | Điện năng | kw |
| 0,583 |
2TO4 | Mức ồn theo tần số (dải Octa) (TCVN 5965 - 1995, ISO 1996/1-1982) | |||
1 | Máy tính xử lý số liệu | bộ | 0,4 | 0,047 |
2 | Điều hòa nhiệt độ | cái | 2,2 | 0,047 |
3 | Điện năng | kw |
| 1,108 |
2.2.4. Định mức vật liệu: tính cho 1 thông số
STT | Danh mục vật liệu | Đơn vị tính | Định mức |
Tiếng ồn giao thông | |||
2TO1 | LAeq , LAmax (TCVN 5964 - 1995, TCVN 5965 - 1995, ISO 1996/1 - 1982) | ||
1 | Giấy A4 | gam | 0,020 |
2 | Mực máy in | hộp | 0,020 |
3 | Đĩa CD | cái | 1,000 |
4 | Đĩa mềm (đĩa A) | cái | 1,000 |
5 | Sổ công tác | cuốn | 0,002 |
6 | Kim kẹp giấy | cái | 0,020 |
7 | Kim bấm | 0,020 | |
2TO2 | Cường độ dòng xe (TCVN 5964 - 1995, ISO 1996/1 - 1982) | ||
1 | Giấy A4 | gam | 0,020 |
2 | Mực máy in | hộp | 0,020 |
3 | Đĩa CD | cái | 1,000 |
4 | Đĩa mềm (đĩa A) | cái | 1,000 |
5 | Sổ công tác | cuốn | 0,002 |
6 | Kim kẹp giấy | 0,020 | |
7 | Kim bấm | 0,020 | |
Tiếng ồn Khu công nghiệp và Đô thị | |||
2TO3 | LAeq , LAmax , LA50 (TCVN 5964 - 1995, ISO 1996/1 - 1982) | ||
1 | Giấy A4 | gam | 0,020 |
2 | Mực máy in | hộp | 0,020 |
3 | Đĩa CD | cái | 1,000 |
4 | Đĩa mềm (đĩa A) | cái | 1,000 |
5 | Sổ công tác | cuốn | 0,002 |
6 | Kim kẹp giấy | 0,020 | |
7 | Kim bấm | 0,020 | |
2TO4 | Mức ồn theo tần số (dải Octa) (TCVN 5965 - 1995, ISO 1996/1 - 1982) | ||
1 | Giấy A4 | gam | 0,020 |
2 | Mực máy in | hộp | 0,020 |
3 | Đĩa CD | cái | 1,000 |
4 | Đĩa mềm (đĩa A) | cái | 1,000 |
5 | Sổ công tác | cuốn | 0,002 |
6 | Kim kẹp giấy | 0,020 | |
7 | Kim bấm | 0,020 |
HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG NƯỚC MẶT LỤC ĐỊA
1. Công tác quan trắc môi trường nước mặt lục địa tại hiện trường (1NM)
- Công tác chuẩn bị: chuẩn bị vật tư, tài liệu và bảng biểu, hiệu chuẩn máy móc thiết bị, xác định vị trí lấy mẫu, lắp đặt thiết bị tại hiện trường.
- Thực hiện việc lấy mẫu.
- Bảo quản mẫu tại hiện trường (nếu có).
1.2. Định mức kinh tế kỹ thuật
1.2.1. Định mức lao động: Công/thông số
STT | Mã hiệu | Thông số quan trắc | Định biên | Định mức |
1 | 1NM1 | Nhiệt độ, pH | 1QTV3 | 0,250 |
2 | 1NM2 | Oxy hòa tan (DO) | 1QTV3 | 0,250 |
3 | 1NM3 | - Tổng chất rắn hòa tan (TDS) - Độ dẫn điện (EC) | 1QTV3 | 0,250 |
4 | 1NM4 | Chất rắn lơ lửng (SS) | 1QTV3 | 0,150 |
5 | 1NM5 | - Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5) - Nhu cầu oxy hóa học (COD) | 1QTV3 | 0,150 |
6 | 1NM6 | - Nitơ amôn (NH4+) - Nitrite (NO2-) - Nitrate (NO3-) - Tổng N, Tổng P - Sulphat (SO42-), Photphat (PO43-) - Clorua (Cl-) - Kim loại nặng Pd, Cd, Hg, As, Fe, Cu, Zn, Mn | 1QTV3 | 0,250 |
7 | 1NM7 | Dầu mỡ | 1QTV3 | 0,150 |
8 | 1NM8 | Coliform | 1QTV3 | 0,150 |
1.2.2. Định mức dụng cụ: ca/thông số:
STT | Danh mục dụng cụ | Đơn vị tính | Thời hạn (tháng) | Định mức |
1NM1 | Nhiệt độ nước, pH (TCVN 4559 - 1988) | |||
1 | Đầu đo | Cái | 3 | 0,160 |
2 | Quần áo BHLĐ | Bộ | 9 | 0,200 |
3 | Ủng | Đôi | 12 | 0,200 |
4 | Tất sợi | Đôi | 6 | 0,200 |
5 | Mũ cứng | Cái | 12 | 0,200 |
6 | Ô che mưa, che nắng | Cái | 24 | 0,160 |
1NM2 | Oxy hòa tan (DO) (TCVN 5499 - 1995) | |||
1 | Đầu đo | cái | 3 | 0,160 |
2 | Cốc nhựa | cái | 1 | 0,200 |
3 | Chai đựng hóa chất | cái | 2,5 | 0,200 |
4 | Bình tia | cái | 1 | 0,200 |
5 | Quần áo BHLĐ | bộ | 9 | 0,200 |
6 | Ủng | đôi | 12 | 0,200 |
7 | Tất sợi | đôi | 6 | 0,200 |
8 | Mũ cứng | cái | 12 | 0,200 |
9 | Ô che mưa, che nắng | cái | 24 | 0,160 |
1NM3 | Tổng chất rắn hòa tan (TDS), Độ dẫn điện (EC) (Đo bằng máy) | |||
1 | Điện cực độ dẫn Pt | cái | 2 | 0,200 |
2 | Đầu đo | cái | 3 | 0,160 |
3 | Cốc nhựa | cái | 1 | 0,200 |
4 | Chai đựng hóa chất | cái | 2,5 | 0,200 |
5 | Bình tia | cái | 1 | 0,200 |
6 | Quần áo BHLĐ | bộ | 9 | 0,200 |
7 | Ủng | đôi | 12 | 0,200 |
8 | Tất sợi | đôi | 6 | 0,200 |
9 | Mũ cứng | cái | 12 | 0,200 |
10 | Ô che mưa, che nắng | cái | 24 | 0,160 |
1NM4 | Chất rắn lơ lửng (SS) | |||
1 | Chai đựng hóa chất | cái | 2,5 | 0,120 |
2 | Bình tia | cái | 1 | 0,120 |
3 | Quần áo BHLĐ | bộ | 9 | 0,120 |
4 | Ủng | đôi | 12 | 0,120 |
5 | Tất sợi | đôi | 6 | 0,120 |
6 | Mũ cứng | cái | 12 | 0,120 |
7 | Ô che mưa, che nắng | cái | 24 | 0,080 |
1NM5 | Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5), Nhu cầu oxy hóa học (COD) | |||
1 | Chai đựng hóa chất | cái | 2,5 | 0,120 |
2 | Bình tia | cái | 1 | 0,120 |
3 | Quần áo BHLĐ | bộ | 9 | 0,120 |
4 | Ủng | đôi | 12 | 0,120 |
5 | Tất sợi | đôi | 6 | 0,120 |
6 | Mũ cứng | cái | 12 | 0,120 |
7 | Ô che mưa, che nắng | cái | 24 | 0,080 |
1NM6 | Nitơ amôn (NH4+), Nitrite (NO2-), Nitrate (NO3-), Tổng N, Tổng P, Sulphat (SO42-), Photphat (PO43-), Clorua (Cl-), Kim loại nặng Pd, Cd, Hg, As, Fe, Cu, Zn, Mn (tính cho 1 thông số) | |||
1 | Chai đựng hóa chất | cái | 2,5 | 0,200 |
2 | Bình tia | cái | 1 | 0,200 |
3 | Quần áo BHLĐ | bộ | 9 | 0,200 |
4 | Ủng | đôi | 12 | 0,200 |
5 | Tất sợi | đôi | 6 | 0,200 |
6 | Mũ cứng | cái | 12 | 0,200 |
7 | Ô che mưa, che nắng | cái | 24 | 0,080 |
1NM7 | Dầu mỡ | |||
1 | Chai đựng hóa chất | cái | 2,5 | 0,120 |
2 | Bình tia | cái | 1 | 0,120 |
3 | Quần áo BHLĐ | bộ | 9 | 0,120 |
4 | Ủng | đôi | 12 | 0,120 |
5 | Tất sợi | đôi | 6 | 0,120 |
6 | Mũ cứng | cái | 12 | 0,120 |
7 | Ô che mưa, che nắng | cái | 24 | 0,080 |
1NM8 | Coliform | |||
1 | Chai đựng hóa chất | cái | 2,5 | 0,120 |
2 | Bình tia | cái | 1 | 0,120 |
3 | Quần áo BHLĐ | bộ | 9 | 0,120 |
4 | Ủng | đôi | 12 | 0,120 |
5 | Tất sợi | đôi | 6 | 0,120 |
6 | Mũ cứng | cái | 12 | 0,120 |
7 | Ô che mưa, che nắng | cái | 24 | 0,080 |
1.2.3. Định mức thiết bị: ca/thông số
STT | Danh mục thiết bị | Đơn vị tính | Công suất (kw) | Định mức |
1NM1 | Nhiệt độ nước, pH (TCVN 4559 - 1988) | |||
1 | Thiết bị lấy mẫu nước | bộ | - | 0,200 |
2 | Thiết bị đo hiện số | bộ | Pin khô | 0,200 |
3 | Máy định vị GPS | bộ | Pin khô | 0,060 |
1NM2 | Oxy hòa tan (DO) (TCVN 5499 - 1995) | |||
1 | Thiết bị lấy mẫu nước | bộ | - | 0,200 |
2 | Thiết bị đo hiện số | bộ | Pin khô | 0,200 |
3 | Máy định vị GPS | bộ | Pin khô | 0,060 |
1NM3 | Tổng chất rắn hòa tan (TDS), Độ dẫn điện (EC) | |||
1 | Thiết bị lấy mẫu nước | bộ | - | 0,200 |
2 | Thiết bị đo hiện số | bộ | Pin khô | 0,200 |
3 | Máy định vị GPS | bộ | Pin khô | 0,060 |
1NM4 | Chất rắn lơ lửng (SS) | |||
1 | Thiết bị lấy mẫu nước | bộ | - | 0,120 |
2 | Thiết bị định vị GPS | bộ | Pin khô | 0,060 |
1NM5 | Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5), Nhu cầu oxy hóa học (COD) | |||
1 | Thiết bị lấy mẫu nước | bộ | - | 0,120 |
2 | Máy định vị GPS | bộ | Pin khô | 0,060 |
1NM6 | Nitơ amôn (NH4+), Nitrite (NO2-), Nitrate (NO3-), Tổng N, Tổng P, Sulphat (SO42-), Photphat (PO43-), Clorua (Cl-), Kim loại nặng Pd, Cd, Hg, As, Fe, Cu, Zn, Mn | |||
1 | Thiết bị lấy mẫu nước | bộ | - | 0,200 |
2 | Máy định vị GPS | bộ | Pin khô | 0,060 |
1NM7 | Dầu mỡ | |||
1 | Thiết bị lấy mẫu nước | bộ | - | 0,120 |
2 | Máy định vị GPS | bộ | Pin khô | 0,060 |
1NM8 | Coliform | |||
1 | Thiết bị lấy mẫu nước | bộ | - | 0,120 |
2 | Máy định vị GPS | bộ | Pin khô | 0,060 |
1.2.4. Định mức vật liệu: tính cho 1 thông số
STT | Danh mục vật tư | Đơn vị tính | Định mức |
1NM1 | Nhiệt độ nước, pH (TCVN 4559 - 1988) | ||
1 | Dung dịch chuẩn pH ở giá trị pH = 4 và pH = 10 | ml | 4,000 |
2 | Nước rửa đầu đo | lít | 0,100 |
3 | Pin chuyên dụng | cục | 0,300 |
4 | Cồn lau dụng cụ | lít | 0,060 |
5 | Sổ công tác | cuốn | 0,002 |
6 | Bản đồ địa hình | tờ | 0,020 |
1NM2 | Oxy hòa tan (DO) (TCVN 5499 - 1995) | ||
1 | Dung dịch điện cực DO | ml | 3,000 |
2 | Dung dịch làm sạch điện cực | ml | 3,000 |
3 | Nước rửa đầu đo | lít | 0,100 |
4 | Pin chuyên dụng | cục | 0,300 |
5 | Cồn lau dụng cụ | lít | 0,060 |
6 | Sổ công tác | cuốn | 0,002 |
7 | Bản đồ địa hình | tờ | 0,020 |
1NM3 | Tổng chất rắn hòa tan (TDS), Độ dẫn điện (EC) (Đo bằng máy) | ||
1 | Dung dịch chuẩn 84 | ml | 4,000 |
2 | Dung dịch chuẩn 1413 | ml | 4,000 |
3 | Dung dịch chuẩn 12280 | ml | 4,000 |
4 | Cồn lau đầu đo | ml | 10,00 |
5 | Nước rửa đầu đo | lít | 0,100 |
6 | Pin chuyên dụng | cục | 0,300 |
7 | Cồn lau dụng cụ | lít | 0,060 |
8 | Sổ công tác | cuốn | 0,002 |
9 | Bản đồ địa hình | tờ | 0,020 |
1NM4 | Chất rắn lơ lửng (SS) | ||
1 | Thùng đựng và bảo quản mẫu | cái | 0,200 |
2 | Chai đựng mẫu | cái | 0,200 |
3 | Sổ công tác | cuốn | 0,002 |
4 | Bản đồ địa hình | tờ | 0,020 |
1NM5 | Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5), Nhu cầu oxy hóa học (COD) | ||
1 | Thùng đựng và bảo quản mẫu | cái | 0,200 |
2 | Chai đựng mẫu | cái | 0,200 |
3 | Sổ công tác | cuốn | 0,002 |
4 | Bản đồ địa hình | tờ | 0,020 |
1NM6 | Nitơ amôn (NH4+), Nitrite (NO2-), Nitrate (NO3-), Tổng N, Tổng P, Sulphat (SO42-), Photphat (PO43-), Clorua (Cl-), Kim loại nặng Pd, Cd, Hg, As, Fe, Cu, Zn, Mn | ||
1 | Thùng đựng và bảo quản mẫu | cái | 0,200 |
2 | Chai đựng mẫu | cái | 0,200 |
3 | Sổ công tác | cuốn | 0,002 |
4 | Bản đồ địa hình | tờ | 0,020 |
1NM7 | Dầu mỡ | ||
1 | Thùng đựng và bảo quản mẫu | cái | 0,200 |
2 | Chai đựng mẫu | cái | 0,200 |
3 | Sổ công tác | cuốn | 0,002 |
4 | Bản đồ địa hình | tờ | 0,020 |
1NM8 | Coliform | ||
1 | Thùng đựng và bảo quản mẫu | cái | 0,200 |
2 | Chai đựng mẫu | cái | 0,200 |
3 | Sổ công tác | cuốn | 0,002 |
4 | Bản đồ địa hình | tờ | 0,020 |
2. Công tác phân tích môi trường nước mặt lục địa trong phòng thí nghiệm (2NM)
- Công tác chuẩn bị: chuẩn bị vật tư, bị tài liệu và biểu mẫu, dụng cụ máy móc thiết bị, hiệu chỉnh máy móc thiết bị.
- Thực hiện phân tích mẫu và xây dựng đường chuẩn (nếu có)
- Tổng hợp và xử lý số liệu phân tích.
- Lập báo cáo quan trắc và phân tích môi trường.
2.2. Định mức kinh tế kỹ thuật
2.2.1. Định mức lao động: công/thông số:
STT | Mã hiệu | Thông số quan trắc | Định biên | Định mức |
1 | 2NM4 | Chất rắn lơ lửng (SS) | 1KS5 | 0,500 |
2 | 2NM5a | Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5) | 1KS5 | 0,400 |
3 | 2NM5b | Nhu cầu oxy hóa học (COD) | 1KS5 | 0,600 |
4 | 2NM6a | Nitơ amôn (NH4+) | 1KS5 | 0,500 |
5 | 2NM6b | Nitrite (NO2-) | 1KS5 | 0,500 |
6 | 2NM6c | Nitrate (NO3-) | 1KS5 | 0,500 |
7 | 2NM6d | Tổng P | 1KS5 | 0,800 |
8 | 2NM6đ | Tổng N | 1KS5 | 1,000 |
9 | 2NM6e | Kim loại nặng (Pd, Cd) | 1KS6 | 1,000 |
10 | 2NM6g | Kim loại nặng (Hg, As) | 1KS6 | 1,200 |
11 | 2NM6h | Kim loại (Fe, Cu, Zn, Mn) | 1KS6 | 0,800 |
12 | 2NM6i | Sulphat (SO42-) | 1KS5 | 0,600 |
13 | 2NM6k | Photphat (PO43-) | 1KS5 | 0,600 |
14 | 2NM6l | Clorua (Cl-) | 1KS5 | 0,600 |
15 | 2NM7 | Dầu mỡ | 1KS6 | 2,000 |
16 | 2NM8 | Coliform | 1KS6 | 2,000 |
2.2.2. Định mức dụng cụ: ca/thông số:
STT | Danh mục dụng cụ | Đơn vị tính | Thời hạn (tháng) | Định mức |
2NM4 | Chất rắn lơ lửng (SS) (TCVN 4559 - 1988) | |||
1 | Bình định mức 100ml | cái | 1 | 0,400 |
2 | Bình định mức 250 ml | cái | 1 | 0,400 |
3 | Bình tam giác 250 ml | cái | 1 | 0,400 |
4 | Phễu lọc thủy tinh | cái | 2 | 0,400 |
5 | Cốc thủy tinh | cái | 1,5 | 0,400 |
6 | Đũa thủy tinh | cái | 1,5 | 0,400 |
7 | Bình nhựa 2 lít | cái | 12 | 0,400 |
8 | Áo blu | cái | 12 | 0,400 |
9 | Dép xốp | đôi | 6 | 0,400 |
10 | Găng tay | đôi | 6 | 0,400 |
11 | Khẩu trang y tế | cái | 6 | 0,400 |
12 | Quạt trần 100w | cái | 36 | 0,067 |
13 | Quạt thông gió 40w | cái | 36 | 0,067 |
14 | Máy hút bụi 2kw | cái | 60 | 0,003 |
15 | Máy hút ẩm 1,5kw | cái | 36 | 0,025 |
16 | Đèn neon 40w | bộ | 30 | 0,400 |
17 | Tủ đựng tài liệu | cái | 60 | 0,080 |
18 | Bàn làm việc | cái | 72 | 0,320 |
19 | Ghế tựa | cái | 60 | 0,320 |
20 | Đồng hồ treo tường | cái | 36 | 0,100 |
21 | Điện năng | kw |
| 0,580 |
2NM5a | Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5) (TCVN 6001 - 1995) | |||
1 | Chai đựng hóa chất | Cái | 2,5 | 0,320 |
2 | Chai BOD | cái | 1 | 0,320 |
3 | Micropipet 5ml | cái | 1,5 | 0,320 |
4 | Đầu cone 1 ml | cái | 1 | 0,320 |
5 | Bình định mức 50ml | cái | 1 | 0,320 |
6 | Bình định mức 100ml | cái | 1 | 0,320 |
7 | Bình định mức 250ml | cái | 1 | 0,320 |
8 | Bộ sục khí | bộ | 24 | 0,320 |
9 | Chai bảo quản dung dịch | cái | 3 | 0,320 |
10 | Xô chứa dung dịch xục khí | cái | 24 | 0,320 |
11 | Đầu điện cực | cái | 4 | 0,320 |
12 | Bình nhựa 2 lít | cái | 12 | 0,320 |
13 | Bình nhựa 5 lít | cái | 12 | 0,320 |
14 | Chai nhựa 0,5 lít | cái | 1 | 0,320 |
15 | Áo blu | cái | 12 | 0,320 |
16 | Dép xốp | đôi | 6 | 0,320 |
17 | Găng tay | đôi | 6 | 0,320 |
18 | Khẩu trang y tế | cái | 6 | 0,320 |
19 | Quạt trần 100w | cái | 36 | 0,053 |
20 | Quạt thông gió 40w | cái | 36 | 0,053 |
21 | Máy hút bụi 2kw | cái | 60 | 0,003 |
22 | Máy hút ẩm 1,5kw | cái | 36 | 0,020 |
23 | Đèn neon 40w | bộ | 30 | 0,320 |
24 | Tủ đựng tài liệu | cái | 60 | 0,080 |
25 | Bàn làm việc | cái | 72 | 0,320 |
26 | Ghế tựa | cái | 60 | 0,320 |
27 | Đồng hồ treo tường | cái | 36 | 0,080 |
28 | Điện năng | kw |
| 0,464 |
2NM5b | Nhu cầu oxy hóa học (COD) (APHA - 5220) | |||
1 | Chai đựng hóa chất | cái | 2,5 | 0,480 |
2 | Ống phá mẫu có nắp kín | cái | 1,5 | 0,480 |
3 | Bình định mức 50ml | cái | 1 | 0,480 |
4 | Bình định mức 100ml | cái | 1 | 0,480 |
5 | Bình định mức 250ml | cái | 1 | 0,480 |
6 | Bình định mức 1000ml | cái | 1 | 0,480 |
7 | Pipet 5 ml | cái | 1 | 0,480 |
8 | Micropipet 5 ml | cái | 1,5 | 0,480 |
9 | Burret chuẩn độ | cái | 2,5 | 0,480 |
10 | Đầu cone 5 ml | cái | 1 | 0,480 |
11 | Bình nhỏ giọt | cái | 1 | 0,480 |
12 | Bình tia | cái | 1 | 0,480 |
13 | Cốc thủy tinh | cái | 1,5 | 0,480 |
14 | Đũa thủy tinh | cái | 1,5 | 0,480 |
15 | Bình nhựa 2 lít | cái | 12 | 0,480 |
16 | Áo blu | cái | 12 | 0,480 |
17 | Dép xốp | đôi | 6 | 0,480 |
18 | Găng tay | đôi | 6 | 0,480 |
19 | Khẩu trang y tế | cái | 6 | 0,480 |
20 | Quạt trần 100w | cái | 36 | 0,080 |
21 | Quạt thông gió 40w | cái | 36 | 0,080 |
22 | Máy hút bụi 2kw | cái | 60 | 0,004 |
23 | Máy hút ẩm 1,5kw | cái | 36 | 0,030 |
24 | Đèn neon 40w | bộ | 30 | 0,480 |
25 | Tủ đựng tài liệu | cái | 60 | 0,120 |
26 | Bàn làm việc | cái | 72 | 0,480 |
27 | Ghế tựa | cái | 60 | 0,480 |
28 | Đồng hồ treo tường | cái | 36 | 0,120 |
29 | Điện năng | kw |
| 0,696 |
2NM6a | Nitơ amôn (NH4+) (TCVN 6179 - 1996) | |||
1 | Chai đựng hóa chất | cái | 2,5 | 0,400 |
2 | Bình chưng cất | cái | 1 | 0,400 |
3 | Ống chứa mẫu 15 ml (có nắp) | cái | 1 | 3,000 |
4 | Cái lọc | cái | 1 | 3,000 |
5 | Ống hút | cái | 1 | 1,000 |
6 | Ống đong 250ml | cái | 1 | 0,400 |
7 | Bình tia | cái | 1 | 0,400 |
8 | Bình tam giác 250ml | cái | 1 | 0,400 |
9 | Bình tam giác 250ml | cái | 1 | 0,400 |
10 | Bình tam giác 500ml | cái | 1 | 0,400 |
11 | Cốc thủy tinh | cái | 1,5 | 0,400 |
12 | Đĩa thủy tinh | cái | 1,5 | 0,400 |
13 | Bình nhựa 2 lít | cái | 12 | 0,400 |
14 | Bình nhựa 5 lít | cái | 12 | 0,400 |
15 | Áo blu | cái | 12 | 0,400 |
16 | Dép xốp | đôi | 6 | 0,400 |
17 | Găng tay | đôi | 6 | 0,400 |
18 | Khẩu trang y tế | cái | 6 | 0,400 |
19 | Quạt trần 100w | cái | 36 | 0,067 |
20 | Quạt thông gió 40w | cái | 36 | 0,067 |
21 | Máy hút bụi 2kw | cái | 60 | 0,003 |
22 | Máy hút ẩm 1,5kw | cái | 36 | 0,025 |
23 | Đèn neon 40w | bộ | 30 | 0,400 |
24 | Tủ đựng tài liệu | cái | 60 | 0,100 |
25 | Bàn làm việc | cái | 72 | 0,400 |
26 | Ghế tựa | cái | 60 | 0,400 |
27 | Đồng hồ treo tường | cái | 36 | 0,100 |
28 | Điện năng | kw |
| 0,579 |
2NM6b | Nitrite (NO2-)(TCVN 6178 - 1996) | |||
1 | Chai đựng hóa chất | cái | 2,5 | 0,400 |
2 | Micropipet 5ml | cái | 1,5 | 0,400 |
3 | Ống chứa mẫu 15ml (có nắp) | cái | 1 | 3,000 |
4 | Cái lọc | cái | 1 | 3,000 |
5 | Ống hút | cái | 1 | 1,000 |
6 | Đầu cone 5 ml | cái | 1 | 0,400 |
7 | Đầu cone 1 ml | cái | 1 | 0,400 |
8 | Bình tam giác 250ml | cái | 1 | 0,400 |
9 | Bình tam giác 25ml | cái | 1 | 0,400 |
10 | Bình tam giác 50ml | cái | 1 | 0,400 |
11 | Bình tam giác 100ml | cái | 1 | 0,400 |
12 | Cốc thủy tinh | cái | 1,5 | 0,400 |
13 | Đũa thủy tinh | cái | 1,5 | 0,400 |
14 | Đèn Wimax = 200h | cái | 16 | 0,400 |
15 | Đèn DImax = 500h | cái | 8 | 0,400 |
16 | Bình nhựa 2 lít | cái | 12 | 0,400 |
17 | Bình nhựa 5 lít | cái | 12 | 0,400 |
18 | Chai nhựa 0,5 lít | cái | 1 | 0,400 |
19 | Áo blu | cái | 12 | 0,400 |
20 | Dép xốp | đôi | 6 | 0,400 |
21 | Găng tay | đôi | 6 | 0,400 |
22 | Khẩu trang y tế | cái | 6 | 0,400 |
23 | Quạt trần 100w | cái | 36 | 0,067 |
24 | Quạt thông gió 40w | cái | 36 | 0,067 |
25 | Máy hút bụi 2kw | cái | 60 | 0,003 |
26 | Máy hút ẩm 1,5kw | cái | 36 | 0,025 |
27 | Đèn neon 40w | bộ | 30 | 0,400 |
28 | Tủ đựng tài liệu | cái | 60 | 0,100 |
29 | Bàn làm việc | cái | 72 | 0,400 |
30 | Ghế tựa | cái | 60 | 0,400 |
31 | Đồng hồ treo tường | cái | 36 | 0,100 |
32 | Điện năng | kw |
| 0,579 |
2NM6c | Nitrate (NO3-) (TCVN 6180 - 1996) | |||
1 | Chai đựng hóa chất | cái | 2,5 | 0,400 |
2 | Micropipet 1ml | cái | 1,5 | 0,400 |
3 | Ống chứa mẫu 15 ml (có nắp) | cái | 1 | 3,000 |
4 | Cái lọc | cái | 1 | 3,000 |
5 | Ống hút | cái | 1 | 1,000 |
6 | Đầu cone 5 ml | cái | 1 | 0,400 |
7 | Đầu cone 1 ml | cái | 1 | 0,400 |
8 | Cốc thủy tinh 1 lít | cái | 1,5 | 0,400 |
9 | Cốc thủy tinh 250 ml | cái | 1,5 | 0,400 |
10 | Bình định mức 50ml | cái | 1 | 0,400 |
11 | Bình định mức 100ml | cái | 1 | 0,400 |
12 | Bình định mức 1000ml | cái | 1 | 0,400 |
13 | Đũa thủy tinh | cái | 1,5 | 0,400 |
14 | Bình tia | cái | 1 | 0,400 |
15 | Đèn Wimax = 200h | cái | 16 | 0,400 |
16 | Đèn DImax = 500h | cái | 8 | 0,400 |
17 | Cuvet 1 cm | cái | 1,5 | 0,400 |
18 | Bình nhựa 2 lít | cái | 12 | 0,400 |
19 | Bình nhựa 5 lít | cái | 12 | 0,400 |
20 | Chai nhựa 0,5 lít | cái | 1 | 0,400 |
21 | Áo blu | cái | 12 | 0,400 |
22 | Dép xốp | đôi | 6 | 0,400 |
23 | Găng tay | đôi | 6 | 0,400 |
24 | Khẩu trang y tế | cái | 6 | 0,400 |
25 | Quạt trần 100w | cái | 36 | 0,067 |
26 | Quạt thông gió 40w | cái | 36 | 0,067 |
27 | Máy hút bụi 2kw | cái | 60 | 0,003 |
28 | Máy hút ẩm 1,5kw | cái | 36 | 0,025 |
29 | Đèn neon 40w | bộ | 30 | 0,400 |
30 | Tủ đựng tài liệu | cái | 60 | 0,100 |
31 | Bàn làm việc | cái | 72 | 0,400 |
32 | Ghế tựa | cái | 60 | 0,400 |
33 | Đồng hồ treo tường | cái | 36 | 0,100 |
34 | Điện năng | kw |
| 0,579 |
2NM6d | Tổng P (ALPHA 4500-P) | |||
1 | Chai đựng hóa chất | cái | 2,5 | 0,640 |
2 | Bình tam giác | cái | 1 | 0,640 |
3 | Chai chứa mẫu 100ml | cái | 1 | 3,000 |
4 | Micropipet 10 ml | cái | 1,5 | 0,640 |
5 | Pipet 5 ml | cái | 1 | 0,640 |
6 | Bình định mức 50ml | cái | 1 | 0,640 |
7 | Bình định mức 100ml | cái | 1 | 0,640 |
8 | Bình định mức 25ml | cái | 1 | 0,640 |
9 | Bình định mức 250ml | cái | 1 | 0,640 |
10 | Đầu cone 5 ml | cái | 1 | 0,640 |
11 | Cốc thủy tinh | cái | 1,5 | 0,640 |
12 | Đũa thủy tinh | cây | 1,5 | 0,640 |
13 | Bình tia | cái | 1 | 0,640 |
14 | Đèn Wimax = 200h | cái | 12 | 0,640 |
15 | Đèn DImax = 500h | cái | 8 | 0,640 |
16 | Cuvet 1 cm | cái | 1,5 | 0,640 |
17 | Bình nhựa 2 lít | cái | 12 | 0,640 |
18 | Bình nhựa 5 lít | cái | 12 | 0,640 |
19 | Chai nhựa 0,5 lít | cái | 1 | 0,640 |
20 | Áo blu | cái | 12 | 0,641 |
21 | Dép xốp | đôi | 6 | 0,641 |
22 | Găng tay | đôi | 6 | 0,641 |
23 | Khẩu trang y tế | cái | 6 | 0,641 |
24 | Quạt trần 100w | cái | 36 | 0,107 |
25 | Quạt thông gió 40w | cái | 36 | 0,107 |
26 | Máy hút bụi 2kw | cái | 60 | 0,005 |
27 | Máy hút ẩm 1,5kw | cái | 36 | 0,040 |
28 | Đèn neon 40w | bộ | 30 | 0,640 |
29 | Tủ đựng tài liệu | cái | 60 | 0,160 |
30 | Bàn làm việc | cái | 72 | 0,640 |
31 | Ghế tựa | cái | 60 | 0,640 |
32 | Đồng hồ treo tường | cái | 36 | 0,160 |
33 | Điện năng | kw |
| 0,928 |
2NM6đ | Tổng N (ALPHA 4500-N) | |||
1 | Chai đựng hóa chất | cái | 2,5 | 0,800 |
2 | Bình tam giác | cái | 1 | 0,800 |
3 | Chai chứa mẫu 100ml | cái | 1 | 3,000 |
4 | Micropipet 10 ml | cái | 1,5 | 0,800 |
5 | Pipet 5 ml | cái | 1 | 0,800 |
6 | Bình định mức 50ml | cái | 1 | 0,800 |
7 | Bình định mức 100ml | cái | 1 | 0,800 |
8 | Bình định mức 25ml | cái | 1 | 0,800 |
9 | Bình định mức 250ml | cái | 1 | 0,800 |
10 | Đầu cone 5 ml | cái | 1 | 0,800 |
11 | Cốc thủy tinh | cái | 1,5 | 0,800 |
12 | Đũa thủy tinh | cây | 1,5 | 0,800 |
13 | Bình tia | cái | 1 | 0,800 |
14 | Đèn Wimax = 200h | cái | 12 | 0,800 |
15 | Đèn DImax = 500h | cái | 8 | 0,800 |
16 | Cuvet 1 cm | cái | 1,5 | 0,800 |
17 | Bình nhựa 2 lít | cái | 12 | 0,800 |
18 | Bình nhựa 5 lít | cái | 8 | 0,800 |
19 | Chai nhựa 0,5 lít | cái | 1 | 0,800 |
20 | Áo blu | cái | 12 | 0,801 |
21 | Dép xốp | đôi | 6 | 0,801 |
22 | Găng tay | đôi | 6 | 0,801 |
23 | Khẩu trang y tế | cái | 6 | 0,801 |
24 | Quạt trần 100w | cái | 36 | 0,133 |
25 | Quạt thông gió 40w | cái | 36 | 0,133 |
26 | Máy hút bụi 2kw | cái | 60 | 0,006 |
27 | Máy hút ẩm 1,5kw | cái | 36 | 0,050 |
28 | Đèn neon 40w | bộ | 30 | 0,800 |
29 | Tủ đựng tài liệu | cái | 60 | 0,200 |
30 | Bàn làm việc | cái | 72 | 0,800 |
31 | Ghế tựa | cái | 60 | 0,800 |
32 | Đồng hồ treo tường | cái | 36 | 0,200 |
33 | Điện năng | kw |
| 1,157 |
2NM6e | Kim loại nặng Pd, Cd (TCVN 5989-1995 và TCVN 5990 - 1995) | |||
1 | Chai đựng hóa chất | cái | 2,5 | 0,800 |
2 | Pipet 10ml | cái | 1 | 0,800 |
3 | Micropipet 1 ml | cái | 1,5 | 0,800 |
4 | Đầu cone 1 ml | cái | 1 | 0,800 |
5 | Bình tia | cái | 1 | 0,800 |
6 | Bình định mức 25 ml | cái | 1 | 0,800 |
7 | Bình định mức 50 ml | cái | 1 | 0,800 |
8 | Bình định mức 1000ml | cái | 1 | 0,800 |
9 | Cốc thủy tinh 250ml | cái | 1,5 | 0,800 |
10 | Đũa thủy tinh | cái | 1,5 | 0,800 |
11 | Bình tam giác 250ml | cái | 1 | 0,800 |
12 | Tuyp Graphit | cái | 2 | 0,800 |
13 | Đèn Wimac = 200h | cái | 12 | 0,800 |
14 | Đèn DImax = 500h | cái | 8 | 0,800 |
15 | Bình nhựa 2 lít | cái | 12 | 0,800 |
16 | Bình nhựa 5 lít | cái | 12 | 0,800 |
17 | Bình nhựa 0,5 lít | cái | 1 | 0,800 |
18 | Áo blu | cái | 12 | 0,800 |
19 | Dép xốp | đôi | 6 | 0,800 |
20 | Găng tay | đôi | 6 | 0,800 |
21 | Khẩu trang y tế | cái | 6 | 0,800 |
22 | Quạt trần 100w | cái | 36 | 0,133 |
23 | Quạt thông gió 40w | cái | 36 | 0,133 |
24 | Máy hút bụi 2kw | cái | 60 | 0,006 |
25 | Máy hút ẩm 1,5kw | cái | 36 | 0,050 |
26 | Đèn neon 40w | bộ | 30 | 0,800 |
27 | Tủ đựng tài liệu | cái | 60 | 0,200 |
28 | Bàn làm việc | cái | 72 | 0,800 |
29 | Ghế tựa | cái | 60 | 0,800 |
30 | Đồng hồ treo tường | cái | 36 | 0,200 |
31 | Điện năng | kw |
| 1,157 |
2NM6g | Kim loại nặng Hg, As (TCVN 5991 - 1995 và TCVN 6182 - 1996) | |||
1 | Chai đựng hóa chất | cái | 2,5 | 0,960 |
2 | Pipet 10ml | cái | 1 | 0,960 |
3 | Micropipet 1 ml | cái | 1,5 | 0,960 |
4 | Đầu cone 1 ml | cái | 1 | 0,960 |
5 | Bình tia | cái | 1 | 0,960 |
6 | Bình định mức 25 ml | cái | 1 | 0,960 |
7 | Bình định mức 50 ml | cái | 1 | 0,960 |
8 | Bình định mức 1000ml | cái | 1 | 0,960 |
9 | Cốc thủy tinh 250ml | cái | 1,5 | 0,960 |
10 | Đũa thủy tinh | cái | 1,5 | 0,960 |
11 | Bình tam giác 250ml | cái | 1 | 0,960 |
12 | Tuyp Graphit | cái | 2 | 0,960 |
13 | Đèn Wimax = 200h | cái | 12 | 0,960 |
14 | Đèn DImax = 500h | cái | 8 | 0,960 |
15 | Bình nhựa 2 lít | cái | 12 | 0,960 |
16 | Bình nhựa 5 lít | cái | 12 | 0,960 |
17 | Bình nhựa 0,5 lít | cái | 1 | 0,960 |
18 | Áo blu | cái | 12 | 0,960 |
19 | Dép xốp | đôi | 6 | 0,960 |
20 | Găng tay | đôi | 6 | 0,960 |
21 | Khẩu trang y tế | cái | 6 | 0,960 |
22 | Quạt trần 100w | cái | 36 | 0,160 |
23 | Quạt thông gió 40w | cái | 36 | 0,160 |
24 | Máy hút bụi 2kw | cái | 60 | 0,008 |
25 | Máy hút ẩm 1,5kw | cái | 36 | 0,060 |
26 | Đèn neon 40w | bộ | 30 | 0,960 |
27 | Tủ đựng tài liệu | cái | 60 | 0,240 |
28 | Bàn làm việc | cái | 72 | 0,960 |
29 | Ghế tựa | cái | 60 | 0,960 |
30 | Đồng hồ treo tường | cái | 36 | 0,240 |
31 | Điện năng | kw |
| 1,401 |
2NM6h | Kim loại Fe, Cu, Zn, Cr, Mn (TCVN 6193 và TCVN 6222 - 1996) | |||
1 | Chai đựng hóa chất | cái | 2,5 | 0,640 |
2 | Pipet 10ml | cái | 1 | 0,640 |
3 | Micropipet 1 ml | cái | 1,5 | 0,640 |
4 | Đầu cone 1 ml | cái | 1 | 0,640 |
5 | Bình tia | cái | 1 | 0,640 |
6 | Bình định mức 25 ml | cái | 1 | 0,640 |
7 | Bình định mức 50 ml | cái | 1 | 0,640 |
8 | Bình định mức 1000ml | cái | 1 | 0,640 |
9 | Cốc thủy tinh 250ml | cái | 1 | 0,640 |
10 | Đũa thủy tinh | cái | 5 | 0,640 |
11 | Bình tam giác 250ml | cái | 1 | 0,640 |
12 | Tuyp Graphit | cái | 2 | 0,640 |
13 | Đèn Wimax = 200h | cái | 12 | 0,640 |
14 | Đèn DImax = 500h | cái | 8 | 0,640 |
15 | Bình nhựa 2 lít | cái | 12 | 0,640 |
16 | Bình nhựa 5 lít | cái | 12 | 0,640 |
17 | Bình nhựa 0,5 lít | cái | 1 | 0,640 |
18 | Áo blu | cái | 12 | 0,640 |
19 | Dép xốp | đôi | 6 | 0,640 |
20 | Găng tay | đôi | 6 | 0,640 |
21 | Khẩu trang y tế | cái | 6 | 0,640 |
22 | Quạt trần 100w | cái | 36 | 0,107 |
23 | Quạt thông gió 40w | cái | 36 | 0,107 |
24 | Máy hút bụi 2kw | cái | 60 | 0,005 |
25 | Máy hút ẩm 1,5kw | cái | 36 | 0,040 |
26 | Đèn neon 40w | bộ | 30 | 0,640 |
27 | Tủ đựng tài liệu | cái | 60 | 0,160 |
28 | Bàn làm việc | cái | 72 | 0,640 |
29 | Ghế tựa | cái | 60 | 0,640 |
30 | Đồng hồ treo tường | cái | 36 | 0,160 |
31 | Điện năng | kw |
| 0,928 |
2NM6i | Sulphat (SO42-)(TCVN 6200 - 1996) | |||
1 | Chai đựng hóa chất | cái | 2,5 | 0,480 |
2 | Bình tam giác 250ml | cái | 1 | 0,480 |
3 | Pipet 10ml | cái | 1 | 0,480 |
4 | Micropipet 5 ml | cái | 1,5 | 0,480 |
5 | Đầu cone 5 ml | cái | 1 | 0,480 |
6 | Cốc thủy tinh 250 ml | cái | 1,5 | 0,480 |
7 | Đũa thủy tinh | cái | 1,5 | 0,480 |
8 | Bình định mức 50 ml | cái | 1 | 0,480 |
9 | Bình định mức 1000ml | cái | 1 | 0,480 |
10 | Bình tia | cái | 1 | 0,480 |
11 | Bình nhựa 2 lít | cái | 12 | 0,480 |
12 | Bình nhựa 5 lít | cái | 12 | 0,480 |
13 | Chai nhựa 0,5 lít | cái | 1 | 0,480 |
14 | Áo blu | cái | 12 | 0,080 |
15 | Dép xốp | đôi | 6 | 0,080 |
16 | Găng tay | đôi | 6 | 0,004 |
17 | Khẩu trang y tế | cái | 6 | 0,480 |
18 | Quạt trần 100w | cái | 36 | 0,080 |
19 | Quạt thông gió 40w | cái | 36 | 0,080 |
20 | Máy hút bụi 2kw | cái | 60 | 0,004 |
21 | Máy hút ẩm 1,5kw | cái | 36 | 0,030 |
22 | Đèn neon 40w | bộ | 30 | 0,480 |
23 | Tủ đựng tài liệu | cái | 60 | 0,120 |
24 | Bàn làm việc | cái | 72 | 0,480 |
25 | Ghế tựa | cái | 60 | 0,480 |
26 | Đồng hồ treo tường | cái | 36 | 0,120 |
27 | Điện năng | kw |
| 0,769 |
2NM6k | Photphat (PO43-) (TCVN 6202 - 1996) | |||
1 | Chai đựng hóa chất | cái | 2,5 | 0,480 |
2 | Bình tam giác 250 ml | cái | 1 | 0,480 |
3 | Ống chứa mẫu 15 ml (có nắp) | cái | 1 | 3,000 |
4 | Cái lọc | cái | 1 | 3,000 |
5 | Ống hút | cái | 1 | 1,000 |
6 | Pipet 10ml | cái | 1 | 0,480 |
7 | Micropipet 5 ml | cái | 1,5 | 0,480 |
8 | Đầu cone 5 ml | cái | 1 | 0,480 |
9 | Cốc thủy tinh 250 ml | cái | 1,5 | 0,480 |
10 | Đũa thủy tinh | cái | 1,5 | 0,480 |
11 | Bình định mức 50 ml | cái | 1 | 0,480 |
12 | Bình định mức 1000ml | cái | 1 | 0,480 |
13 | Bình tia | cái | 1 | 0,480 |
14 | Bình nhựa 2 lít | cái | 12 | 0,480 |
15 | Bình nhựa 5 lít | cái | 12 | 0,480 |
16 | Chai nhựa 0,5 lít | cái | 1 | 0,480 |
17 | Áo blu | cái | 12 | 0,480 |
18 | Dép xốp | đôi | 6 | 0,480 |
19 | Găng tay | đôi | 6 | 0,480 |
20 | Khẩu trang y tế | cái | 6 | 0,480 |
21 | Quạt trần 100w | cái | 36 | 0,080 |
22 | Quạt thông gió 40w | cái | 36 | 0,080 |
23 | Máy hút bụi 2kw | cái | 60 | 0,004 |
24 | Máy hút ẩm 1,5kw | cái | 36 | 0,030 |
25 | Đèn neon 40w | bộ | 30 | 0,480 |
26 | Tủ đựng tài liệu | cái | 60 | 0,120 |
27 | Bàn làm việc | cái | 72 | 0,480 |
28 | Ghế tựa | cái | 60 | 0,480 |
29 | Đồng hồ treo tường | cái | 36 | 0,120 |
30 | Điện năng | kw |
| 0,769 |
2NM6l | Clorua (Cl-) (TCVN 6194 - 1 - 1996) | |||
1 | Chai đựng hóa chất | cái | 2,5 | 0,480 |
2 | Micropipet 5 ml | cái | 1,5 | 0,480 |
3 | Pipet 10 ml | cái | 1 | 0,480 |
4 | Đầu cone 5 ml | cái | 1 | 0,480 |
5 | Đầu cone 1 ml | cái | 1 | 0,480 |
6 | Bình tia | cái | 1 | 0,480 |
7 | Burret chuẩn độ | cái | 8 | 0,480 |
8 | Bình định mức 50 ml | cái | 1 | 0,480 |
9 | Bình định mức 100ml | cái | 1 | 0,480 |
10 | Bình nhựa 2 lít | cái | 12 | 0,480 |
11 | Bình nhựa 5 lít | cái | 12 | 0,480 |
12 | Chai nhựa 0,5 lít | cái | 1 | 0,480 |
13 | Áo blu | cái | 12 | 0,080 |
14 | Dép xốp | đôi | 6 | 0,080 |
15 | Găng tay | đôi | 6 | 0,004 |
16 | Khẩu trang y tế | cái | 6 | 0,480 |
17 | Quạt trần 100w | cái | 36 | 0,080 |
18 | Quạt thông gió 40w | cái | 36 | 0,080 |
19 | Máy hút bụi 2kw | cái | 60 | 0,004 |
20 | Máy hút ẩm 1,5kw | cái | 36 | 0,030 |
21 | Đèn neon 40w | bộ | 30 | 0,480 |
22 | Tủ đựng tài liệu | cái | 60 | 0,120 |
23 | Bàn làm việc | cái | 72 | 0,480 |
24 | Ghế tựa | cái | 60 | 0,480 |
25 | Đồng hồ treo tường | cái | 36 | 0,120 |
26 | Điện năng | kw |
| 0,769 |
2NM7 | Dầu mỡ (ASTM D3650 - 1993) | |||
1 | Chai đựng hóa chất | cái | 2,5 | 1,600 |
2 | Micropipet 5 ml | cái | 1,5 | 1,600 |
3 | Pipet 10 ml | cái | 1 | 1,600 |
4 | Bình tia | cái | 1 | 1,600 |
5 | Ống đong 100ml | cái | 1 | 1,600 |
6 | Ống đong 250 ml | cái | 1 | 1,600 |
7 | Bình tam giác 250ml | cái | 1 | 1,600 |
8 | Đũa thủy tinh | cái | 1,5 | 1,600 |
9 | Bình định mức 100ml | cái | 1 | 1,600 |
10 | Bình định mức 1000ml | cái | 1 | 1,600 |
11 | Cốc thủy tinh 250ml | cái | 1,5 | 1,600 |
12 | Đũa thủy tinh | cái | 1,5 | 1,600 |
13 | Bếp điện | cái | 12 | 1,600 |
14 | Bình nhựa 2 lít | cái | 12 | 1,600 |
15 | Bình nhựa 5 lít | cái | 12 | 1,600 |
16 | Áo blu | cái | 12 | 1,600 |
17 | Dép xốp | đôi | 6 | 1,600 |
18 | Găng tay | đôi | 6 | 1,600 |
19 | Khẩu trang y tế | cái | 6 | 1,600 |
20 | Quạt trần 100w | cái | 36 | 0,267 |
21 | Quạt thông gió 40w | cái | 36 | 0,267 |
22 | Máy hút bụi 2kw | cái | 60 | 0,013 |
23 | Máy hút ẩm 1,5kw | cái | 36 | 0,100 |
24 | Đèn neon 40w | bộ | 30 | 1,600 |
25 | Tủ đựng tài liệu | cái | 60 | 0,400 |
26 | Bàn làm việc | cái | 72 | 1,600 |
27 | Ghế tựa | cái | 60 | 1,600 |
28 | Đồng hồ treo tường | cái | 36 | 0,400 |
29 | Điện năng | kw |
| 2,329 |
2NM8 | Coliform (TCVN 6167 - 1 - 1996, TCVN 6167 - 2 - 1996) | |||
1 | Chai đựng hóa chất | Chai | 2,5 | 1,600 |
2 | Màng lọc | cái | 1 | 1,600 |
3 | Ống nghiệm 25*150 | ống | 1 | 1,600 |
4 | Ống nghiệm không nắp | ống | 1 | 1,600 |
5 | Ống nghiệm có nắp | ống | 1 | 1,600 |
6 | Micropipet 1 ml | cái | 1,5 | 1,600 |
7 | Pipet 5 ml | cái | 1 | 1,600 |
8 | Đầu cone 0,1 ml | cái | 1 | 1,600 |
9 | Đầu cone 1 ml | cái | 1 | 1,600 |
10 | Đầu cone 5 ml | cái | 1 | 1,600 |
11 | Bình tia | bình | 1 | 1,600 |
12 | Cốc thủy tinh 1000ml | cái | 1,5 | 1,600 |
13 | Đũa thủy tinh | cái | 1,5 | 1,600 |
14 | Ống duham | ống | 1 | 1,600 |
15 | Bình nhựa 2 lít | cái | 12 | 1,600 |
16 | Bình nhựa 5 lít | cái | 12 | 1,600 |
17 | Chai nhựa 0,5 lít | cái | 1 | 1,600 |
18 | Áo blu | cái | 12 | 1,600 |
19 | Dép xốp | đôi | 6 | 1,600 |
20 | Găng tay | đôi | 6 | 1,600 |
21 | Khẩu trang y tế | cái | 6 | 1,600 |
22 | Quạt trần 100w | cái | 36 | 0,267 |
23 | Quạt thông gió 40w | cái | 36 | 0,267 |
24 | Máy hút bụi 2kw | cái | 60 | 0,013 |
25 | Máy hút ẩm 1,5kw | cái | 36 | 0,100 |
26 | Đèn neon 40w | bộ | 30 | 1,600 |
27 | Tủ đựng tài liệu | cái | 60 | 0,400 |
28 | Bàn làm việc | cái | 72 | 1,600 |
29 | Ghế tựa | cái | 60 | 1,600 |
30 | Đồng hồ treo tường | cái | 36 | 0,400 |
31 | Điện năng | kw |
| 2,329 |
2.2.3. Định mức thiết bị: ca/thông số
STT | Danh mục thiết bị | Đơn vị tính | Công suất (kw) | Định mức |
2NM4 | Cặn lơ lửng (SS) | |||
1 | Tủ sấy | cái | 0,30 | 0,350 |
2 | Tủ lạnh lưu mẫu | cái | 0,16 | 0,400 |
3 | Máy lọc chân không | bộ | 0,45 | 0,350 |
4 | Cân phân tích | cái | 0,60 | 0,350 |
5 | Máy điều hòa nhiệt độ | cái | 2,2 | 0,067 |
6 | Điện năng | kw |
| 5,747 |
2NM5a | Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5) | |||
1 | Tủ ủ BOD | cái | 0,80 | 0,320 |
2 | Tủ lạnh lưu mẫu | cái | 0,16 | 0,320 |
3 | Thiết bị lọc nước siêu sạch | bộ | 0,18 | 0,320 |
4 | Máy điều hòa nhiệt độ | cái | 2,2 | 0,053 |
5 | Điện năng | kw |
| 4,045 |
2NM5b | Nhu cầu oxy hóa học (COD) |
|
|
|
1 | Tủ hút | cái | 0,100 | 0,480 |
2 | Tủ sấy | cái | 0,300 | 0,320 |
3 | Thiết bị phản ứng COD | bộ | 0,450 | 0,320 |
4 | Cân phân tích | bộ | 0,600 | 0,320 |
5 | Thiết bị lọc nước siêu sạch | bộ | 0,180 | 0,320 |
6 | Máy điều hòa nhiệt độ | cái | 2,200 | 0,080 |
7 | Điện năng | kw |
| 5,997 |
2NM6a | Nitơ amôn (NH4+) | |||
1 | Nồi hấp | bộ | 0,800 | 0,320 |
2 | Tủ sấy | cái | 0,300 | 0,320 |
3 | Tủ lạnh lưu mẫu | cái | 0,160 | 0,400 |
4 | Thiết bị lọc nước siêu sạch | bộ | 0,180 | 0,320 |
5 | Máy quang phổ UV-VIS | bộ | 0,550 | 0,320 |
6 | Máy điều hòa nhiệt độ | cái | 2,200 | 0,067 |
7 | Điện năng | kw |
| 6,717 |
2NM6b | Nitrite (NO2+) | |||
1 | Tủ sấy | cái | 0,300 | 0,320 |
2 | Tủ lạnh lưu mẫu | cái | 0,160 | 0,400 |
3 | Cân phân tích | cái | 0,600 | 0,320 |
4 | Máy quang phổ UV-VIS | bộ | 0,550 | 0,320 |
5 | Thiết bị lọc nước siêu sạch | bộ | 0,180 | 0,320 |
6 | Máy điều hòa nhiệt độ | cái | 2,200 | 0,067 |
7 | Điện năng | kw |
| 6,168 |
2NM6c | Nitrate (NO3-) | |||
1 | Tủ sấy | cái | 0,300 | 0,320 |
2 | Tủ lạnh lưu mẫu | cái | 0,160 | 0,400 |
3 | Cân phân tích | cái | 0,600 | 0,320 |
4 | Máy phân tích quang phổ UV-VIS | bộ | 0,550 | 0,320 |
5 | Thiết bị lọc nước siêu sạch | bộ | 0,180 | 0,320 |
6 | Máy điều hòa nhiệt độ | cái | 2,200 | 0,067 |
7 | Điện năng | kw |
| 6,168 |
2NM6d | Tổng Phốtpho (Tổng P) | |||
1 | Tủ hút | cái | 0,10 | 0,500 |
2 | Tủ sấy | cái | 0,30 | 0,500 |
3 | Tủ lạnh lưu mẫu | cái | 0,16 | 0,800 |
4 | Cân phân tích | cái | 0,60 | 0,500 |
5 | Máy quang phổ UV-VIS | bộ | 0,55 | 0,500 |
6 | Thiết bị lọc nước siêu sạch | bộ | 0,18 | 0,500 |
7 | Máy điều hòa nhiệt độ | cái | 2,2 | 0,107 |
8 | Điện năng | kw |
| 10,320 |
2NM6đ | Tổng Nitơ (Tổng N) | |||
1 | Tủ hút | cái | 0,100 | 0,500 |
2 | Tủ sấy | cái | 0,300 | 0,500 |
3 | Tủ lạnh lưu mẫu | cái | 0,160 | 0,800 |
4 | Cân phân tích | cái | 0,600 | 0,500 |
5 | Máy quang phổ UV-VIS | bộ | 0,550 | 0,500 |
6 | Thiết bị lọc nước siêu sạch | bộ | 0,180 | 0,500 |
7 | Máy điều hòa nhiệt độ | cái | 2,20 | 0,133 |
8 | Điện năng | kw |
| 12,800 |
2NM6e | Kim loại nặng (Pb, Cd) | |||
1 | Tủ hút | cái | 0,100 | 0,500 |
2 | Tủ sấy | cái | 0,300 | 0,500 |
3 | Lò vi sóng | cái | 0,100 | 0,500 |
4 | Thiết bị phá mẫu | bộ | 2,300 | 0,500 |
5 | Cân phân tích | cái | 0,600 | 0,500 |
6 | Máy phân tích quang phổ AAS | bộ | 3,000 | 0,500 |
7 | Thiết bị lọc nước siêu sạch | bộ | 0,180 | 0,500 |
8 | Máy điều hòa nhiệt độ | cái | 2,200 | 0,133 |
9 | Điện năng | kw |
| 30,100 |
2NM6g | Kim loại nặng (Hg, As) | |||
1 | Tủ hút | cái | 0,100 | 0,600 |
2 | Tủ sấy | cái | 0,300 | 0,600 |
3 | Lò vi sóng | cái | 0,100 | 0,600 |
4 | Thiết bị phá mẫu | bộ | 2,300 | 0,600 |
5 | Cân phân tích | cái | 0,600 | 0,600 |
6 | Máy phân tích quang phổ AAS hoặc cực phổ | bộ | 3,000 | 0,600 |
7 | Bộ phân tích thủy ngân và asen MHS hoặc FIAS | bộ | 0,600 | 0,600 |
8 | Thiết bị lọc nước siêu sạch | bộ | 0,180 | 0,600 |
9 | Máy điều hòa nhiệt độ | cái | 2,200 | 0,160 |
10 | Điện năng | kw |
| 39,160 |
2NM6h | Kim loại (Fe, Cu, Zn, Mn, Ni, Cr) | |||
1 | Tủ hút | cái | 0,100 | 0,450 |
2 | Tủ sấy | cái | 0,300 | 0,450 |
3 | Lò vi sóng | cái | 0,100 | 0,450 |
4 | Thiết bị phá mẫu | bộ | 2,300 | 0,450 |
5 | Cân phân tích | cái | 0,600 | 0,450 |
6 | Máy phân tích quang phổ AAS hoặc cực phổ | bộ | 3,000 | 0,450 |
7 | Thiết bị lọc nước siêu sạch | bộ | 0,180 | 0,450 |
8 | Máy điều hòa nhiệt độ | cái | 2,200 | 0,107 |
9 | Điện năng | kw |
| 26,86 |
2NM6i | Sulphat (SO42-) | |||
1 | Tủ sấy | cái | 0,300 | 0,400 |
2 | Tủ lạnh lưu mẫu | cái | 0,160 | 0,480 |
3 | Cân phân tích | cái | 0,600 | 0,400 |
4 | Bộ lọc hút chân không | bộ | 0,450 | 0,400 |
5 | Thiết bị lọc nước siêu sạch | bộ | 0,180 | 0,400 |
6 | Máy điều hòa nhiệt độ | cái | 2,200 | 0,080 |
7 | Điện năng | kw |
| 7,279 |
2NM6k | Photphat (PO43-) | |||
1 | Tủ sấy | cái | 0,300 | 0,480 |
2 | Tủ lạnh lưu mẫu | cái | 0,160 | 0,480 |
3 | Cân phân tích | cái | 0,600 | 0,480 |
4 | Máy phân tích quang phổ | bộ | 0,550 | 0,480 |
5 | Thiết bị lọc nước siêu sạch | bộ | 0,180 | 0,480 |
6 | Máy điều hòa nhiệt độ | cái | 2,200 | 0,080 |
7 | Điện năng | kw |
| 8,701 |
2NM6l | Clorua (Cl-) | |||
1 | Tủ sấy | cái | 0,300 | 0,400 |
2 | Tủ lạnh lưu mẫu | cái | 0,160 | 0,480 |
3 | Tủ lưu hóa chất | cái | 0,160 | 0,480 |
4 | Cân phân tích | cái | 0,600 | 0,400 |
5 | Máy phân tích quang phổ | bộ | 0,550 | 0,400 |
6 | Thiết bị lọc nước siêu sạch | bộ | 0,180 | 0,400 |
7 | Máy điều hòa nhiệt độ | cái | 2,200 | 0,080 |
8 | Điện năng | kw |
| 8,257 |
2NM7 | Dầu mỡ | |||
1 | Tủ sấy | cái | 0,100 | 1,500 |
2 | Tủ lạnh lưu mẫu | cái | 0,160 | 1,600 |
3 | Tủ lưu hóa chất | cái | 0,160 | 1,600 |
4 | Cân phân tích | cái | 0,600 | 1,500 |
5 | Máy quang phổ UV-1601 | bộ | 0,550 | 1,500 |
6 | Thiết bị lọc nước siêu sạch | bộ | 0,180 | 1,500 |
7 | Máy điều hòa nhiệt độ | cái | 2,200 | 0,267 |
8 | Điện năng | kw |
| 27, 250 |
2NM8 | Coliform | |||
1 | Tủ ấm | cái | 0,300 | 0,500 |
2 | Tủ lạnh lưu mẫu | cái | 0,160 | 1,600 |
3 | Tủ cấy vi sinh | cái | 0,450 | 1,600 |
4 | Thiết bị hấp tiệt trùng | bộ | 0,450 | 0,500 |
5 | Máy đếm Coliform | cái | 0,330 | 0,500 |
6 | Thiết bị lọc nước siêu sạch | bộ | 0,180 | 0,500 |
7 | Máy điều hòa nhiệt độ | cái | 2,200 | 0,267 |
8 | Điện năng | kw |
| 18,430 |
2.2.4. Định mức vật liệu: tính cho 1 thông số
STT
| Danh mục vật tư | Đơn vị tính | Định mức | |
1NM1 | Nhiệt độ nước, pH (TCVN 4559 – 1998) | |||
1 | Dung dịch chuẩn pH ở giá trị pH = 4 và pH = 10 | ml | 4,000 | |
2 | Nước rửa đầu đo | lít | 0,100 | |
3 | Pin chuyên dụng | cục | 0,300 | |
4 | Cồn lau dụng cụ | lít | 0,060 | |
5 | Sổ công tác | cuốn | 0,002 | |
1NM2 | Oxy hòa tan (DO) (TCVN 5499 – 1995) | |||
1 | Dung dịch điện cực DO | ml | 3,000 | |
2 | Dung dịch làm sạch điện cực | ml | 3,000 | |
3 | Dung dịch chuẩn 84 | ml | 4,000 | |
4 | Dung dịch chuẩn 1413 | ml | 4,000 | |
5 | Dung dịch chuẩn 12280 | ml | 4,000 | |
6 | Nước rửa đầu đo | lít | 0,100 | |
7 | Pin chuyên dụng | cục | 0,300 | |
8 | Cồn lau dụng cụ | lít | 0,060 | |
5 | Sổ công tác | cuốn | 0,002 | |
1NM3 | Tổng chất rắn hòa tan (TDS), Độ dẫn điện (EC) | |||
1 | Dung dịch chuẩn 84 | ml | 4,000 | |
2 | Dung dịch chuẩn 1413 | ml | 4,000 | |
3 | Dung dịch chuẩn 12280 | ml | 4,000 | |
4 | Cồn lau đầu đo | ml | 10,00 | |
5 | Nước rửa đầu đo | lít | 0,100 | |
6 | Pin chuyên dụng | cục | 0,300 | |
7 | Cồn lau dụng cụ | lít | 0,060 | |
8 | Sổ công tác | cuốn | 0,002 | |
2NM4 | Chất rắn lơ lửng (SS) (TCVN 4559 – 1988) | |||
1 | Nước cất | lít | 0,100 | |
2 | Giấy lọc | hộp | 0,100 | |
3 | Sổ công tác | cuốn | 0,002 | |
4 | Cồn lau dụng cụ | lít | 0,060 | |
2NM5a | Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5) (TCVN 6001 – 1995) | |||
1 | FeCl3, 6H2O | gam | 0,050 | |
2 | CaCl2 | gam | 0,050 | |
3 | MgSO4, 7H2O | gam | 0,050 | |
4 | KH2PO4 | gam | 0,020 | |
5 | K2HPO4 | gam | 0,040 | |
6 | Na2HPO4 | gam | 0,070 | |
7 | NH4Cl | gam | 0,030 | |
8 | Gluco | gam | 0,060 | |
9 | Glutamic | gam | 0,060 | |
10 | Cồn lau dụng cụ | ml | 3,000 | |
11 | Giấy pH | hộp | 0,100 | |
12 | Sổ công tác | cuốn | 0,002 | |
13 | Khăn lau 30*30 | cái | 0,010 | |
2NM5b | Nhu cầu oxy hóa học (COD) (APHA – 5220) | |||
1 | K2Cr2O7 | gam | 0,290 | |
2 | H2SO4 | ml | 1,620 | |
3 | Ag2SO4 | gam | 0,150 | |
4 | HgSO4 | gam | 0,200 | |
5 | Kaliphtalat | gam | 0,300 | |
6 | Cồn lau dụng cụ | ml | 10,000 | |
7 | Sổ công tác | cuốn | 0,002 | |
8 | Khăn lau 30*30 | cái | 0,010 | |
2NM6a | Nitơ amôn NH4+ (TCVN 6179 – 1996) |
|
| |
1 | Dung dịch NH4+ chuẩn | ml | 0,500 | |
2 | NaKC4H4O6 | gam | 0,500 | |
3 | Trilon B | gam | 0,500 | |
4 | HgI2 | gam | 0,600 | |
5 | KI | gam | 0,300 | |
6 | NaOH | gam | 0,300 | |
7 | ZnSO4 | gam | 0,300 | |
8 | Nước cất không chứa NH4+ | ml | 0,500 | |
9 | Cồn lau dụng cụ | ml | 10,000 | |
10 | Giấy thử pH | hộp | 0,100 | |
11 | Sổ công tác | Cuốn | 0,002 | |
12 | Khăn lau 30*30 | cái | 0,010 | |
2NM6b | Nitrite (NO2-) (TCVN 6178 – 1996) | |||
1 | ZnSO4 | gam | 0,500 | |
2 | NaOH 1N | gam | 0,400 | |
3 | Axít sulphanilic | gam | 0,400 | |
4 | N-(1-naphyl)-ethyllediamine | gam | 0,400 | |
5 | Naphtylaminclohydrat | gam | 0,500 | |
6 | H2SO4 | ml | 0,400 | |
7 | Dung dịch chuẩn NaSO2 | ml | 0,500 | |
8 | Cồn lau dụng cụ | ml | 10,000 | |
9 | Giấy lọc băng xanh | hộp | 0,100 | |
10 | Sổ công tác | cuốn | 0,002 | |
11 | Khăn lau 30*30 | cái | 0,010 | |
2NM6c | Nitrate (NO3-) (TCVN 6180 – 1996) | |||
1 | Axit phenoldisulfonic | ml | 0,500 | |
2 | Dungdịch ureaxetic | ml | 0,400 | |
3 | Dung dịch NH3 đặc | ml | 0,400 | |
4 | KNO3 | gam | 0,400 | |
5 | Ag2SO4 | gam | 0,500 | |
6 | Cồn lau dụng cụ | ml | 10,000 | |
7 | Giấy lọc băng xanh | hộp | 0,100 | |
8 | Sổ công tác | cuốn | 0,002 | |
9 | Khăn lau 30*30 | cái | 0,010 | |
2NM6d | Tổng P (ALPHA 4500-P) | |||
1 | H2SO4 | ml | 0,800 | |
2 | Phenolphtalein | gam | 0,200 | |
3 | K2S2O8 | gam | 0,200 | |
4 | (NH4) Mo7O24, 4H2O | gam | 0,600 | |
5 | NaOH 1N | ml | 0,500 | |
6 | Kali antimontatrat | gam | 0,400 | |
7 | Axit ascorbic | gam | 0,300 | |
8 | Dung dịch chuẩn P-PO4 | ml | 0,500 | |
9 | Cồn lau dụng cụ | ml | 10,000 | |
10 | Giấy lọc băng xanh | hộp | 0,100 | |
11 | Sổ công tác | cuốn | 0,002 | |
12 | Khăn lau 30*30 | cái | 0,010 | |
2MN6đ | Tổng N (ALPHA 4500 - N) | |||
1 | NaOH | gam | 0,800 | |
2 | H3BO3 | gam | 0,200 | |
3 | K2S2O8 | gam | 0,200 | |
4 | Axit glutamic | gam | 0,600 | |
5 | KNO2 | gam | 0,400 | |
6 | HCL 1N | ml | 0,500 | |
7 | CHCl3 | ml | 0,500 | |
8 | Cồn lau dụng cụ | ml | 10,000 | |
9 | Giấy lọc băng xanh | hộp | 0,100 | |
10 | Sổ công tác | cuốn | 0,002 | |
11 | Khăn lau 30*30 | cái | 0,010 | |
2NM6e | Kim loại nặng Pb, Cd (TCVN 5989 - 1995 và 5990 - 1995) | |||
1 | Dung dịch chuẩn gốc 1000ppm | ml | 1,000 | |
2 | HNO3 | ml | 10,000 | |
3 | H2O2 | ml | 10,000 | |
4 | NaOH | gam | 10,000 | |
5 | Cồn lau dụng cụ | ml | 10,000 | |
6 | Giấy lọc băng xanh | hộp | 0,100 | |
7 | Sổ công tác | cuốn | 0,002 | |
8 | Khăn lau 30*30 | cái | 0,010 | |
2NM6g | Kim loại nặng Hg, As (TCVN 5991 - 1995 và 6182 -1996) | |||
1 | Dung dịch chuẩn gốc 1000ppm | ml | 1,000 | |
2 | HNO3 | ml | 10,000 | |
3 | H2O2 | ml | 10,000 | |
4 | Cồn lau dụng cụ | ml | 10,000 | |
5 | Giấy lọc băng xanh | hộp | 0,100 | |
6 | Sổ công tác | cuốn | 0,002 | |
7 | Khăn lau 30*30 | cái | 0,010 | |
2NM6h | Kim loại Fe, Cu, Zn, Cr, Mn (TCVN 6193 và 6222 - 1996) | |||
1 | Dung dịch chuẩn gốc 1000ppm | ml | 1,000 | |
2 | HNO3 | ml | 10,000 | |
3 | NaOH | gam | 10,000 | |
4 | H2O2 | ml | 10,000 | |
5 | Cồn lau dụng cụ | ml | 10,000 | |
6 | Giấy lọc băng xanh | hộp | 0,100 | |
7 | Sổ công tác | cuốn | 0,002 | |
8 | Khăn lau 30*30 | cái | 0,010 | |
2NM6i | Sulphat (SO42-) (TCVN 6200 - 1996) | |||
1 | Natrimethyl đỏ | gam | 0,500 | |
2 | HCl 1:1 | ml | 0,500 | |
3 | BaCl2, 2 H2O | gam | 1,000 | |
4 | AgNO3 | gam | 0,200 | |
5 | Cồn lau dụng cụ | ml | 10,000 | |
6 | Sổ công tác | cuốn | 0,002 | |
7 | Khăn lau 30*30 | cái | 0,010 | |
2NM6k | Photphat (PO43-) (TCVN 6202 -1996) | |||
1 | H2SO4 5N | ml | 0,500 | |
2 | Kaliantimontactrat | gam | 0,100 | |
3 | (NH4)6Mo7O24, 4H2O | gam | 0,200 | |
4 | Axit ascorbic | ml | 0,400 | |
5 | KH2PO4 | gam | 1,000 | |
6 | Cồn lau dụng cụ | ml | 10,000 | |
7 | Sổ công tác | cuốn | 0,002 | |
8 | Khăn lau 30*30 | cái | 0,010 | |
2NM6l | Clorua (Cl-) (TCVN 6194 - 1 - 1996) | |||
1 | K2CrO4 | gam | 0,100 | |
2 | H2O2 30% | ml | 0,700 | |
3 | Phenolphtalein | gam | 0,600 | |
4 | NaOH | gam | 0,800 | |
5 | H2SO4 đậm đặc | lít | 0,200 | |
6 | AgNO3 | gam | 0,200 | |
7 | NaCl | gam | 0,200 | |
8 | Cồn lau dụng cụ | ml | 10,000 | |
9 | Giấy thử pH | hộp | 0,100 | |
10 | Giấy lọc băng xanh | hộp | 0,100 | |
11 | Sổ công tác | cuốn | 0,002 | |
12 | Khăn lau 30*30 | cái | 0,010 | |
2NM7 | Dầu mỡ (ASTM D3650 - 1993) |
|
| |
1 | HCl | ml | 4,000 | |
2 | NaOH | gam | 0,200 | |
3 | Dung môi | ml | 150,000 | |
4 | Na2SO4 | gam | 20,000 | |
5 | Dung dịch chuẩn gốc 1000ppm | ml | 0,400 | |
6 | Cồn lau dụng cụ | ml | 10,000 | |
7 | Giấy lau | cuộn | 0,200 | |
8 | Giấy thử pH | hộp | 0,100 | |
9 | Giấy lọc băng xanh | hộp | 0,100 | |
10 | Sổ công tác | cuốn | 0,002 | |
11 | Khăn lau 30*30 | cái | 0,010 | |
2NM8 | Coliform (TCVN 6167 - 1 - 1996 và 6167 - 2 - 1996) | |||
1 | Canh thang lactose LT | gam | 36,000 | |
2 | Canh thanh BGBL | gam | 72,000 | |
3 | Cồn lau dụng cụ | ml | 10,000 | |
4 | Bông | kg | 0,010 | |
5 | Sổ công tác | cuốn | 0,002 | |
6 | Khăn lau 30*30 | cái | 0,010 | |
MỤC LỤC
| Quyết định số 10/2007/QĐ-BTNMT ngày 05/07/2007 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường không khí xung quanh và nước mặt lục địa |
37379 |
Phần 1. | Quy định chung | 37380 |
Phần 2. | Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc và phân tích môi trường | 37383 |
Chương 1. | Hoạt động quan trắc và phân tích môi trường không khí xung quanh | 37383 |
1. | Công tác quan trắc môi trường không khí tại hiện trường (1KK) | 37383 |
1.1 | Thành phần công việc | 37383 |
1.2. | Định mức kinh tế kỹ thuật | 37383 |
1.2.1. | Định mức lao động | 37383 |
1.2.2. | Định mức dụng cụ | 37384 |
1.2.3. | Định mức thiết bị | 37390 |
1.2.4. | Định mức vật liệu | 37392 |
2. | Công tác phân tích các thông số môi trường không khí trong phòng thí nghiệm (2KK) | 37396 |
2.1 | Thành phần công việc | 37396 |
2.2. | Định mức kinh tế kỹ thuật | 37396 |
2.2.1. | Định mức lao động | 37396 |
2.2.2. | Định mức dụng cụ | 37397 |
2.2.3. | Định mức thiết bị | 37406 |
2.2.4. | Định mức vật liệu | 37408 |
Chương 2. | Hoạt động quan trắc tiếng ồn | 37413 |
1. | Công tác quan trắc tiếng ồn tại hiện trường (1TO) | 37413 |
1.1. | Thành phần công việc | 37413 |
1.2. | Định mức kinh tế kỹ thuật | 37413 |
1.2.1 | Định mức lao động | 37413 |
1.2.2. | Định mức dụng cụ | 37414 |
1.2.3. | Định mức thiết bị | 37416 |
1.2.4. | Định mức vật liệu | 37416 |
2. | Công tác xử lý số liệu tiếng ồn tại phòng thí nghiệm (2TO) | 37418 |
2.1 | Thành phần công việc | 37418 |
2.2. | Định mức kinh tế kỹ thuật | 37418 |
2.2.1. | Định mức lao động | 37418 |
2.2.2 | Định mức dụng cụ | 34719 |
2.2.3. | Định mức thiết bị | 37422 |
2.2.4. | Định mức vật liệu | 37423 |
Chương 3. | Hoạt động quan trắc và phân tích môi trường nước mặt lục địa | 37425 |
1. | Công tác quan trắc môi trường nước mặt lục địa tại hiện trường (1NM) | 37425 |
1.1. | Thành phần công việc | 37425 |
1.2. | Định mức kinh tế kỹ thuật | 37425 |
1.2.1. | Định mức lao động | 37425 |
1.2.2. | Định mức dụng cụ | 37426 |
1.2.3 | Định mức thiết bị | 37429 |
1.2.4. | Định mức vật liệu | 37431 |
2. | Công tác phân tích môi trường nước mặt lục địa trong phòng thí nghiệm (2NM) | 37433 |
2.1. | Thành phần công việc | 37433 |
2.2. | Định mức kinh tế kỹ thuật | 37433 |
2.2.1. | Định mức lao động | 37433 |
2.2.2. | Định mức dụng cụ | 37434 |
2.2.3. | Định mức thiết bị | 37458 |
2.2.4. | Định mức vật liệu | 37465 |
| Mục lục | 37475 |
- 1Luật Bảo vệ môi trường 1993
- 2Thông tư 28/2011/TT-BTNMT quy định quy trình kỹ thuật quan trắc môi trường không khí xung quanh và tiếng ồn do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 3Thông tư 18/2014/TT-BTNMT về Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường không khí xung quanh, nước mặt lục địa, đất, nước dưới đất, nước mưa axit, nước biển, khí thải cộng nghiệp và phóng xạ do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Quyết định 1065/QĐ-BTNMT năm 2014 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường đến hết ngày 31/12/2013
- 5Công văn 1139/ĐĐBĐVN-CNTĐ năm 2011 sử dụng công nghệ GPS/GNSS trong đo lưới khống chế trắc địa do Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam ban hành
- 6Quyết định 274/QĐ-BTNMT năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường trong kỳ hệ thống hóa 2019-2023
- 1Thông tư 20/2011/TT-BTNMT sửa đổi Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường không khí xung quanh và nước mặt lục địa; Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường nước biển, khí thải công nghiệp và phóng xạ; Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường đất, nước dưới đất và nước mưa axit do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 2Thông tư 18/2014/TT-BTNMT về Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường không khí xung quanh, nước mặt lục địa, đất, nước dưới đất, nước mưa axit, nước biển, khí thải cộng nghiệp và phóng xạ do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 3Quyết định 1065/QĐ-BTNMT năm 2014 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường đến hết ngày 31/12/2013
- 4Quyết định 274/QĐ-BTNMT năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường trong kỳ hệ thống hóa 2019-2023
- 1Luật Bảo vệ môi trường 2005
- 2Luật Bảo vệ môi trường 1993
- 3Luật Tài nguyên nước 1998
- 4Quyết định 2920-QĐ/MTg năm 1996 về việc áp dụng tiêu chuẩn Việt Nam về môi trường do Bộ Khoa học, công nghệ và môi trường ban hành
- 5Nghị định 91/2002/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- 6Thông tư 28/2011/TT-BTNMT quy định quy trình kỹ thuật quan trắc môi trường không khí xung quanh và tiếng ồn do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 7Công văn 1139/ĐĐBĐVN-CNTĐ năm 2011 sử dụng công nghệ GPS/GNSS trong đo lưới khống chế trắc địa do Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam ban hành
Quyết định 10/2007/QĐ-BTNMT ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường không khí xung quanh và nước mặt lục địa do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- Số hiệu: 10/2007/QĐ-BTNMT
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 05/07/2007
- Nơi ban hành: Bộ Tài nguyên và Môi trường
- Người ký: Phạm Khôi Nguyên
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Từ số 681 đến số 682
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra