Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 09/2021/QĐ-UBND

Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 09 tháng 6 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH KHUNG GIÁ CÁC LOẠI RỪNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;

Căn cứ Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp;

Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 Quy định chi tiết hướng dẫn một số điều của Luật giá;

Căn cứ Thông tư số 32/2018/TT-BNNPTNT ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định phương pháp định giá rừng; khung giá rừng;

Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 142/TTr-SNN ngày 18 tháng 5 năm 2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

1. Quyết định này quy định khung giá các loại rừng trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.

Khung giá các loại rừng trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu được xác định gồm:

a) Khung giá rừng tự nhiên là: rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất.

b) Khung giá rừng trồng là: rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất.

2. Khung giá rừng tự nhiên phân theo trạng thái rừng áp dụng trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.

Điều 2. Đối tượng áp dụng

Quyết định này áp dụng đối với cơ quan nhà nước, đơn vị, tổ chức, hộ gia đình, cá nhân trong nước; người Việt Nam định cư ở nước ngoài; tổ chức, cá nhân nước ngoài liên quan đến việc xác định và áp dụng khung giá các loại rừng trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.

Điều 3. Khung giá các loại rừng

1. Khung giá rừng được xác định bằng phương pháp định giá chung đối với rừng đặc dụng, rừng phòng hộ và rừng sản xuất thuộc sở hữu toàn dân theo quy định tại Thông tư số 32/2018/TT-BNNPTNT ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định phương pháp định giá rừng; khung giá rừng và các quy định của pháp luật khác có liên quan.

2. Bảng khung giá rừng trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.

a) Khung giá rừng tự nhiên là rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản
xuất theo Phụ lục 01 ban hành kèm theo Quyết định này.

b) Khung giá rừng trồng là rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất
theo Phụ lục 02 ban hành kèm theo Quyết định này.

Điều 4. Trách nhiệm của các Sở, ngành, Ủy ban nhân dân các cấp và các chủ rừng

1. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

a) Phối hợp với Sở Tài chính hướng dẫn các địa phương, đơn vị triển khai Quy định khung giá các loại rừng trên địa bàn tỉnh để áp dụng theo đúng quy định của pháp luật;

b) Tổng hợp những khó khăn vướng mắc trong quá trình tổ chức thực hiện báo cáo cấp có thẩm quyền xem xét giải quyết.

2. Sở Tài chính

a) Hướng dẫn việc thu và quản lý sử dụng nguồn thu từ việc giao rừng, cho thuê rừng, bồi thường rừng, thu hồi rừng theo các quy định hiện hành.

b) Hướng dẫn, chỉ đạo các tổ chức kinh tế, doanh nghiệp có quản lý rừng trong việc xác định giá trị doanh nghiệp và một số nội dung có liên quan đến lĩnh vực tài chính.

c) Chủ trì, phối hợp với các sở, ngành, địa phương, đơn vị liên quan trong việc thẩm định, trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, phê duyệt giá rừng đối với từng chương trình, dự án cụ thể, trên cơ sở khung giá các loại rừng trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.

3. Cục Thuế tỉnh

Tiếp nhận, xác định nghĩa vụ tài chính đối với hồ sơ đề nghị giao rừng, cho thuê rừng của các tổ chức do các cơ quan chức năng gửi đến.

4. Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố

a) Chỉ đạo các cơ quan chức năng và Ủy ban nhân dân cấp xã tổ chức tiếp nhận, giải quyết hồ sơ đề nghị giao rừng, cho thuê rừng của hộ gia đình, cá nhân đúng trình tự, thủ tục; triển khai thực hiện các quyết định giao rừng, cho thuê rừng, nghĩa vụ tài chính của hộ gia đình, cá nhân theo quy định của pháp luật có liên quan.

b) Chỉ đạo việc lưu trữ, theo dõi hồ sơ cho thuê rừng của hộ gia đình, cá nhân; báo cáo định kỳ hằng năm về tình hình giao rừng, cho thuê rừng của hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn quản lý về Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để tổng hợp chung trong toàn tỉnh.

5. Chủ rừng: Bao gồm các đối tượng theo quy định tại Điều 8 Luật Lâm nghiệp năm 2017 được giao rừng, cho thuê rừng thực hiện những nội dung có liên quan theo quy định.

Điều 5. Điều khoản thi hành

1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 24 tháng 6 năm 2021.

2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Tài nguyên và Môi trường; Cục trưởng Cục Thuế Tỉnh; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Chi nhánh Bà Rịa - Vũng Tàu; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành, đơn vị và các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tư pháp (Cục kiểm tra văn bản QPPL);
- Bộ Tài chính;
- Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Tổng cục Lâm nghiệp;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội Tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND Tỉnh;
- UBMTTQ Việt Nam tỉnh;
- Các Đoàn thể trên địa bàn tỉnh;
- Sở Tư pháp (kiểm tra văn bản);
- Trung tâm Công báo - Tin học tỉnh;
- Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh;
- Báo Bà Rịa - Vũng Tàu
- Như Điều 5;
- Lưu: VT, SNN (40).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Công Vinh

 

PHỤ LỤC 01:

KHUNG BẢNG GIÁ CÁC LOẠI RỪNG TỰ NHIÊN
(Kèm theo Quyết định số 09/2021/QĐ0-UBND ngày 09 tháng 6 năm 2021 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)

PHỤ LỤC 01-A: KHUNG BẢNG GIÁ RỪNG TỰ NHIÊN HUYỆN CÔN ĐẢO

Bảng 1.1. Khung bảng giá rừng tự nhiên là rừng sản xuất

I Rừng gỗ - Rừng núi đá

1.1 Rừng nghèo kiệt (TXDK: 10 < M ≤ 50)

1.2 Rừng nghèo (TXDN: 50 < M ≤ 100)

1.3 Rừng trung bình (TXDB: 100 < M ≤ 200)

II Rừng gỗ - Rừng núi đất - Rừng lá rộng thường xanh

1.4 Rừng nghèo kiệt (TXK: 10 < M ≤ 50)

1.5 Rừng nghèo (TXN: 50 < M ≤ 100)

1.6 Rừng trung bình (TXB: 100 < M ≤ 200)

III Rừng gỗ - Rừng ngập nước

1.7 Rừng gỗ tự nhiên ngập mặn nghèo (NMN: 50 < M ≤ 100)

IV Rừng tre/luồng tự nhiên núi đất; Rừng tre nứa tự nhiên

Bảng 1.2. Khung giá rừng tự nhiên là rừng đặc dụng huyện Côn Đảo

I Rừng gỗ - Rừng núi đá

2.1 Rừng nghèo kiệt (TXDK: 10 < M ≤ 50)

2.2 Rừng nghèo (TXDN: 50 < M ≤ 100)

2.3 Rừng trung bình (TXDB: 100 < M ≤ 200)

2.4 Rừng giàu (TXDG: > 200)

II Rừng gỗ - Rừng ngập nước

2.5 Rừng gỗ tự nhiên ngập mặn nghèo (NMN: 50 < M ≤ 100)

III Rừng tre nứa tự nhiên núi đá

Bảng 1.3. Khung giá quyền sử dụng rừng và giá cho thuê rừng tự nhiên huyện Côn Đảo

 

Bảng 1.1. Khung bảng giá rừng tự nhiên là rừng sản xuất huyện Côn Đảo

TT

Trữ lượng (m3/ha)

Giá trị cây đứng (đồng/ha)

Giá rừng tự nhiên (đồng/ha)

Giá trị thiệt hại, giá trị phải bồi thường (đồng/ha)

Tối đa

Tối thiểu

Tối đa

Tối thiểu

Tối đa

Tối thiểu

I

Rừng gỗ - Rừng núi đá

 

 

 

 

 

 

1.1

Rừng nghèo kiệt (TXDK: 10 < M ≤ 50)

 

 

 

 

-

Trữ lượng 10 m3/ha

22.993.629

10.406.468

46.677.870

22.759.574

140.033.609

68.278.721

-

Trữ lượng 50 m3/ha

1 14.968.146

52.032.342

138.652.386

64.385.447

415.957.159

193.156.342

1.2

Rừng nghèo (TXDN: 50 < M ≤ 100)

 

 

 

 

-

Trữ lượng 50 m3/ha

1 14.968.146

52.032.342

138.652.386

64.385.447

415.957.159

193.156.342

-

Trữ lượng 100 m3/ha

195.073.176

88.637.611

218.757.417

100.990.716

656.272.250

302.972.148

1.3

Rừng trung bình (TXDB: 100 < M ≤ 200)

 

 

 

-

Trữ lượng 100 m3/ha

195.073.176

88.637.611

218.757.417

100.990.716

656.272.250

302.972.148

-

Trữ lượng 200 m3/ha

389.925.895

174.959.662

413.610.136

187.312.768

1.654.440.542

749.251.071

II

Rừng gỗ - Rừng núi đất - Rừng lá rộng thường xanh

1.4

Rừng nghèo kiệt (TXK: 10 < M ≤ 50)

 

 

 

 

-

Trữ lượng 10 m3/ha

39.156.305

13.448.195

62.840.545

25.801.300

188.521.635

77.403.900

-

Trữ lượng 50 m3/ha

195.781.523

67.240.974

219.465.763

79.594.079

658.397.290

238.782.238

1.5

Rừng nghèo (TXN: 50 < M ≤ 100)

 

 

 

 

-

Trữ lượng 50 m3/ha

195.781.523

67.240.974

219.465.763

79.594.079

658.397.290

238.782.238

-

Trữ lượng 100 m3/ha

571.296.935

171.424.474

594.981.175

183.777.579

1.784.943.525

551.332.737

1.6

Rừng trung bình (TXB: 100 < M ≤ 200)

 

 

 

 

-

Trữ lượng 100 m3/ha

571.296.935

171.424.474

594.981.175

183.777.579

1.784.943.525

551.332.737

-

Trữ lượng 200 m3/ha

1.021.513.667

316.064.019

1.045.197.907

328.417.124

4.180.791.630

1.313.668.495

III Rừng gỗ - Rừng ngập nước

1.7 Rừng gỗ tự nhiên ngập mặn nghèo (NMN: 50 < M ≤ 100)

-

Trữ lượng 50 m3/ha

44.129.760

24.089.760

596.195.037

271.576.250

1.788.585.112

814.728.749

-

Trữ lượng 100 m3/ha

88.259.519

48.179.519

640.324.797

295.666.009

1.920.974.391

886.998.028

IV

Rừng tre/luồng tự nhiên núi đất; Rừng tre nứa tự nhiên núi đá

 

 

 

1

Trữ lượng 500 cây/ha

7.750.000

1.450.000

10.617.480

3.170.488

31.852.441

9.511.465

2

Trữ lượng 1.000 cây/ha

15.500.000

2.900.000

18.367.480

4.620.488

55.102.441

13.861.465

3

Trữ lượng 1.500 cây/ha

23.250.000

4.350.000

26.117.480

6.070.488

78.352.441

18.211.465

4

Trữ lượng 2.000 cây/ha

31.000.000

5.800.000

33.867.480

7.520.488

101.602.441

22.561.465

5

Trữ lượng 2.500 cây/ha

38.750.000

7.250.000

41.617.480

8.970.488

124.852.441

26.911.465

6

Trữ lượng 3.000 cây/ha

46.500.000

8.700.000

49.367.480

10.420.488

148.102.441

31.261.465

7

Trữ lượng 3.500 cây/ha

54.250.000

10.150.000

57.1 17.480

1 1.870.488

171.352.441

35.611.465

8

Trữ lượng 4.000 cây/ha

62.000.000

11.600.000

64.867.480

13.320.488

194.602.441

39.961.465

9

Trữ lượng 4.500 cây/ha

69.750.000

13.050.000

72.617.480

14.770.488

217.852.441

44.31 1.465

10

Trữ lượng 5.000 cây/ha

77.500.000

14.500.000

80.367.480

16.220.488

241.102.441

48.661.465

11

Trữ lượng 5.500 cây /ha

85.250.000

15.950.000

88.117.480

17.670.488

264.352.441

53.011.465

12

Trữ lượng 6.000 cây/ha

93.000.000

17.400.000

95.867.480

19.120.488

287.602.441

57.361.465

13

Trữ lượng 6.500 cây/ha

100.750.000

18.850.000

103.617.480

20.570.488

310.852.441

61.711.465

14

Trữ lượng 7.000 cây/ha

108.500.000

20.300.000

111.367.480

22.020.488

334.102.441

66.061.465

15

Trữ lượng 7.500 cây/ha

116.250.000

21.750.000

119.117.480

23.470.488

357.352.441

70.411.465

16

Trữ lượng 8.000 cây/ha

124.000.000

23.200.000

126.867.480

24.920.488

380.602.441

74.761.465

Bảng 1.2. Khung giá rừng tự nhiên là rừng đặc dụng huyện Côn Đảo

TT

Trữ lượng (m3/ha)

Giá trị cây đứng (đồng/ha)

Giá rừng tự nhiên (đồng/ha)

Giá trị thiệt hại, giá trị phải bồi thường (đồng/ha)

Tối đa

Tối thiểu

Tối đa

Tối thiểu

Tối đa

Tối thiểu

I

Rừng gỗ - Rừng núi đá

 

 

 

 

2.1

Rừng nghèo kiệt (TXDK: 10

 

 

 

 

-

Trữ lượng 10 m3/ha

18.391.918

8.758.819

42.076.158

21.111.925

210.380.790

105.559.623

-

Trữ lượng 50 m3/ha

91.959.588

43.794.097

115.643.829

56.147.202

578.219.143

280.736.011

2.2

Rừng nghèo (TXDN:50 < M ≤ 100)

 

 

 

 

-

Trữ lượng 50 m3/ha

91.959.588

43.794.097

115.643.829

56.147.202

578.219.143

280.736.011

-

Trữ lượng 100 m3/ha

183.919.176

87.588.194

207.603.417

99.941.299

1.038.017.084

499.706.496

2.3

Rừng trung bình (TXDB: 100 < M ≤ 200)

 

 

 

 

-

Trữ lượng 100 m3/ha

183.919.176

87.588.194

207.603.417

99.941.299

1.038.017.084

499.706.496

-

Trữ lượng 200 m3/ha

383.061.895

182.976.682

406.746.136

195.329.788

2.033.730.678

976.648.938

2.4

Rừng giàu (TXDG: > 200)

 

 

 

 

-

Trữ lượng 200 m3/ha

383.061.895

182.976.682

406.746.136

195.329.788

2.033.730.678

976.648.938

-

Trữ lượng 400 m3/ha

861.646.919

361.106.381

885.331.159

373.459.486

4.426.655.796

1.867.297.431

II

Rừng gỗ - Rừng ngập nước

 

 

 

 

2.5

Rừng gỗ tự nhiên ngập mặn nghèo (NMN: 50 < M ≤ 100)

 

 

 

-

Trữ lượng 50 m3/ha

534.806.600

244.056.300

534.806.600

244.056.300

2.674.033.001

1.220.281.499

-

Trữ lượng 100 m3/ha

578.936.360

268.146.059

578.936.360

268.146.059

2.894.681.799

1.340.730.297

III

Rừng tre nứa tự nhiên núi đá

 

 

 

 

1

Trữ lượng 500 cây/ha

7.750.000

1.450.000

10.617.480

3.170.488

53.087.402

15.852.441

2

Trữ lượng 1.000 cây/ha

15.500.000

2.900.000

18.367.480

4.620.488

91.837.402

23.102.441

3

Trữ lượng 1.500 cây/ha

23.250.000

4.350.000

26.117.480

6.070.488

130.587.402

30.352.441

4

Trữ lượng 2.000 cây/ha

31.000.000

5.800.000

33.867.480

7.520.488

169.337.402

37.602.441

5

Trữ lượng 2.500 cây/ha

38.750.000

7.250.000

41.617.480

8.970.488

208.087.402

44.852.441

6

Trữ lượng 3.000 cây/ha

46.500.000

8.700.000

49.367.480

10.420.488

246.837.402

52.102.441

7

Trữ lượng 3.500 cây/ha

54.250.000

10.150.000

57.117.480

11.870.488

285.587.402

59.352.441

8

Trữ lượng 4.000 cây/ha

62.000.000

1 1.600.000

64.867.480

13.320.488

324.337.402

66.602.441

9

Trữ lượng 4.500 cây /ha

69.750.000

13.050.000

72.617.480

14.770.488

363.087.402

73.852.441

10

Trữ lượng 5.000 cây/ha

77.500.000

14.500.000

80.367.480

16.220.488

401.837.402

81.102.441

11

Trữ lượng 5.500 cây/ha

85.250.000

15.950.000

88.1 17.480

1 7.670.488

440.587.402

88.352.441

12

Trữ lượng 6.000 cây/ha

93.000.000

1 7.400.000

95.867.480

19.120.488

479.337.402

95.602.441

13

Trữ lượng 6.500 cây/ha

100.750.000

18.850.000

103.617.480

20.570.488

518.087.402

102.852.441

14

Trữ lượng 7.000 cây/ha

108.500.000

20.300.000

111.367.480

22.020.488

556.837.402

110.102.441

15

Trữ lượng 7.500 cây/ha

116.250.000

21.750.000

119.117.480

23.470.488

595.587.402

117.352.441

16

Trữ lượng 8.000 cây/ha

124.000.000

23.200.000

126.867.480

24.920.488

634.337.402

124.602.441

Bảng 1.3. Khung giá quyền sử dụng và giá cho thuê rừng tự nhiên huyện Côn Đảo

TT

Chức năng rừng (m3/ha)

Giá quyền sử dụng rừng (đồng/ha)

Giá khởi điểm cho thuê rừng (đồng/ha/năm)

Tối đa

Tối thiểu

Tối đa

Tối thiểu

1

Rừng sản xuất

22.939.842

11.469.921

7.152.751

3.576.376

2

Rừng ngập nước

 

 

 

 

-

Rừng sản xuất

95.582.677

15.293.228

29.803.130

4.768.501

 

PHỤ LỤC 01-B: KHUNG BẢNG GIÁ RỪNG TỰ NHIÊN THÀNH PHỐ BÀ RỊA

Bảng 2.1 Khung giá rừng tự nhiên là rừng sản xuất Thành phố Bà Rịa

I Rừng gỗ - Rừng núi đất - Rừng lá rộng thường xanh

1.1 Rừng nghèo kiệt (TXK: 10 < M ≤ 50)

1.2 Rừng nghèo (TXN: 50 < M ≤ 100)

Bảng 2.2 Khung giá rừng tự nhiên là rừng phòng hộ Thành phố Bà Rịa

I Rừng gỗ - Rừng núi đất - Rừng lá rộng thường xanh

2.1 Rừng nghèo kiệt (TXK: 10 < M ≤ 50)

2.2 Rừng nghèo (TXN: 50 < M ≤ 100)

Bảng 2.2 Khung giá quyền sử dụng rừng và giá cho thuê rừng tự nhiên Thành phố Bà Rịa

Bảng 2.1. Khung giá rừng tự nhiên là rừng sản xuất Thành phố Bà Rịa

TT

Trữ lượng (m3/ha)

Giá trị cây đứng (đồng/ha)

Giá rừng tự nhiên (đồng/ha)

Giá trị thiệt hại, giá trị phải bồi thường (đồng/ha)

Tối đa

Tối thiểu

Tối đa

Tối thiểu

Tối đa

Tối thiểu

I

Rừng gỗ - Rừng núi đất - Rừng lá rộng thường xanh

 

 

 

1.1

Rừng nghèo kiệt (TXK: 10 < M ≤ 50)

 

 

 

-

Trữ lượng 10 m3/ha

61.012.365

16.222.620

57.571.388

12.781.643

172.714.165

38.344.930

-

Trữ lượng 50 m3/ha

305.061.823

81.113.099

301.620.847

77.672.123

904.862.541

233.016.369

1.2

Rừng nghèo (TXP: 50 < M ≤ 100)

 

 

 

-

Trữ lượng 50 m3/ha

305.061.823

81.113.099

301.620.847

77.672.123

904.862.541

233.016.369

-

Trữ lượng 100 m3/ha

610.123.646

162.226.198

606.682.670

158.785.222

1.820.048.010

476.355.666

Bảng 2.2. Khung giá rừng tự nhiên là rừng phòng hộ Thành phố Bà Rịa

I Rừng gỗ - Rừng núi đất - Rừng lá rộng thường xanh

2.1

Rừng nghèo kiệt (TXN: 10 < M ≤ 50)

 

 

 

 

-

Trữ lượng 10 m3/ha

41.235.243

12.530.707

38.176.896

9.472.359

152.707.584

37.889.437

-

Trữ lượng 50 m3/ha

206.176.217

62.653.534

203.117.870

59.595.186

812.471.478

238.380.745

2.2

Rừng phục nghèo (TXP: 50 < M ≤ 100)

 

 

 

-

Trữ lượng 50 m3/ha

206.176.217

62.653.534

203.117.870

59.595.186

812.471.478

238.380.745

-

Trữ lượng 100 m3/ha

610.123.646

162.226.198

607.065.299

159.167.851

2.428.261.196

636.671.404

Bảng 2.3 Khung giá quyền sử dụng rừng và giá cho thuê rừng tự nhiên Thành phố Bà Rịa

TT

Chức năng rừng (m3/ha)

Giá quyền sử dụng rừng (đồng/ha)

Giá khởi điểm cho thuê rừng (đồng/ha/năm)

Tối đa

Tối thiểu

Tối đa

Tối thiểu

1

Rừng sản xuất

9.175.937

1.146.992

2.861.101

357.638

 

PHỤ LỤC 01-C: KHUNG BẢNG GIÁ RỪNG TỰ NHIÊN HUYỆN XUYÊN MỘC

Bảng 3.1. Khung giá rừng tự nhiên là rừng sản xuất huyện Xuyên Mộc

I Rừng gỗ - Rừng núi đất - Rừng lá rộng thường xanh

1.1 Rừng nghèo kiệt (TXK: 10 < M ≤ 50)

1.2 Rừng nghèo (TXN: 50 < M ≤ 100)

1.3 Rừng trung bình (TXB: 100 < M ≤ 200)

II Rừng gỗ - Rừng núi đất - Rừng lá rộng rụng lá

1.4 Rừng nghèo kiệt (RLK: 10 < M ≤ 50)

1.5 Rừng nghèo (RLN: 50 < M ≤ 100)

III Rừng gỗ - Rừng ngập nước

1.6 Rừng gỗ tự nhiên ngập phèn nghèo (NPN: 50 < M ≤ 100)

1.7 Rừng gỗ tự nhiên ngập phèn trung bình (NPB: 100 < M ≤ 200)

1.8 Rừng gỗ tự nhiên ngập mặn chưa có trữ lượng (NMP: 10 < M ≤ 100)

IV Rừng gỗ - Rừng núi đá

1.9 Rừng nghèo kiệt (TXDK: 10 < M ≤ 50)

1.10 Rừng nghèo (TXDN: 50 < M ≤ 100)

Bảng 3.2. Khung giá rừng tự nhiên là rừng phòng hộ huyện Xuyên Mộc

I Rừng gỗ - Rừng núi đất - Rừng lá rộng thường xanh

2.1 Rừng nghèo kiệt (TXK: 10 < M ≤ 50)

2.2 Rừng nghèo (TXN: 50 < M ≤ 100)

2.3 Rừng trung bình (TXB: 100 < M ≤ 200)

II Rừng gỗ - Rừng ngập nước

2.4 Rừng gỗ tự nhiên ngập mặn nghèo (NMN: 50 < M ≤ 100)

2.5 Rừng gỗ tự nhiên ngập mặn chưa có trữ lượng (NMP: 10 < M ≤ 100)

2.6 Rừng gỗ tự nhiên ngập mặn trung bình (NMB: 100 < M ≤ 200)

Bảng 3.3. Khung giá rừng tự nhiên là rừng đặc dụng huyện Xuyên Mộc

I Rừng gỗ - Rừng núi đất - Rừng lá rộng thường xanh

3.1 Rừng nghèo kiệt (TXK: 10 < M ≤ 50)

3.2 Rừng nghèo (TXN: 50 < M ≤ 100)

3.3 Rừng trung bình (TXB: 100 < M ≤ 200)

3.4 Rừng giàu (TXG: M > 200)

II Rừng gỗ - Rừng núi đất - Rừng lá rộng rụng lá

3.5 Rừng nghèo kiệt (RLK: 10 < M ≤ 50)

3.6 Rừng nghèo (RLN: 50 < M ≤ 100)

3.7 Rừng trung bình (TXB: 100 < M ≤ 200)

III Rừng gỗ - Rừng ngập nước

3.8 Rừng gỗ tự nhiên ngập phèn nghèo (NPN: 50 < M ≤ 100)

Bảng 3.4. Khung giá quyền sử dụng rừng và giá cho thuê rừng tự nhiên huyện Xuyên Mộc

Bảng 3.1. Khung giá rừng tự nhiên là rừng sản xuất huyện Xuyên Mộc

TT

Trữ lượng (m3/ha)

Giá trị cây đứng (đồng/ha)

Giá rừng tự nhiên (đồng/ha)

Giá trị thiệt hại, giá trị phải bồi thường (đồng/ha)

Tối đa

Tối thiểu

Tối đa

Tối thiểu

Tối đa

Tối thiểu

I

Rừng gỗ - Rừng núi đất - Rừng lá rộng thường xanh

 

 

 

1.1

Rừng nghèo kiệt (TXK: 10 < M ≤ 50)

 

 

 

 

-

Trữ lượng 10 m3/ha

29.145.699

10.086.346

25.704.723

6.645.370

77.114.168

19.936.109

-

Trữ lượng 50 m3/ha

145.728.495

50.431.731

142.287.518

46.990.754

426.862.555

140.972.262

1.2

Rừng nghèo (TXN: 50 < M ≤ 100)

 

 

 

 

-

Trữ lượng 50 m3/ha

145.728.495

50.431.731

142.287.518

46.990.754

426.862.555

140.972.262

-

Trữ lượng 100 m3/ha

291.456.990

100.863.461

288.016.013

97.422.485

864.048.039

292.267.454

1.3

Rừng trung bình (TXB: 100 < M ≤ 200)

 

 

 

 

-

Trữ lượng 100 m3/ha

291.456.990

100.863.461

288.016.013

97.422.485

864.048.039

292.267.454

-

Trữ lượng 200 m3/ha

606.083.072

21 1.511.699

602.642.095

208.070.723

2.410.568.381

832.282.893

II

Rừng gỗ - Rừng núi đất - Rừng lá rộng rụng lá

 

 

 

 

1.4

Rừng nghèo kiệt (RLK: 10 < M ≤ 50)

 

 

 

 

-

Trữ lượng 10 m3/ha

37.442.383

12.405.654

34.001.407

8.964.677

102.004.221

26.894.032

-

Trữ lượng 50 m3/ha

187.211.916

62.028.269

183.770.940

58.587.293

551.312.819

175.761.878

1.5

Rừng nghèo (RLN: 50 < M ≤ 100)

 

 

 

 

-

Trữ lượng 50 m3/ha

187.211.916

62.028.269

183.770.940

58.587.293

551.312.819

175.761.878

-

Trữ lượng 100 m3/ha

374.423.832

124.056.538

370.982.856

120.615.562

1.112.948.567

361.846.686

III

Rừng gỗ - Rừng ngập nước

 

 

 

 

1.6

Rừng gỗ tự nhiên ngập phèn nghèo ( NPN: 50 < M ≤ 100)

 

 

 

-

Trữ lượng 50 m3/ha

85.097.760

46.204.619

81.656.784

42.763.642

244.970.352

128.290.927

-

Trữ lượng 100 m3/ha

186.983.121

79.431.165

183.542.144

75.990.189

550.626.433

227.970.567

1.7

Rừng gỗ tự nhiên ngập phèn trung bình (NPB: 100 < M ≤ 200)

 

 

 

-

Trữ lượng 100 m3/ha

186.983.121

79.431.165

183.542.144

75.990.189

550.626.433

227.970.567

-

Trữ lượng 200 m3/ha

503.086.242

207.270.374

499.645.265

203.829.398

1.498.935.795

611.488.194

1.8

Rừng gỗ tự nhiên ngập mặn chưa có trữ lượng (NMP: 10 < M ≤ 100)

 

 

 

-

Trữ lượng 10 m3/ha

8.825.952

4.817.952

442.006.643

225.040.439

1.326.019.930

675.121.318

-

Trữ lượng 100 m3/ha

88.259.519

48.179.519

521.440.211

268.402.007

1.564.320.632

805.206.020

IV

Rừng gỗ - Rừng núi đá

 

 

 

 

 

 

1.9

Rừng nghèo kiệt (TXDK: 10 < M ≤ 50)

 

 

 

 

-

Trữ lượng 10 m3/ha

17.163.860

7.694.977

40.848.100

20.048.082

122.544.301

60.144.247

-

Trữ lượng 50 m3/ha

85.819.300

38.474.885

109.503.540

50.827.991

328.510.620

152.483.972

1.10

Rừng nghèo (TXDN: 50 < M ≤ 100)

 

 

 

 

-

Trữ lượng 50 m3/ha

85.819.300

38.474.885

109.503.540

50.827.991

328.510.620

152.483.972

-

Trữ lượng 100 m3/ha

167.266.740

78.704.688

190.950.981

91.057.794

572.852.942

273.173.381

Bảng 3.2. Khung giá rừng tự nhiên là rừng phòng hộ huyện Xuyên Mộc

TT

Trữ lượng (m3/ha)

Giá trị cây đúng (đồng/ha)

Giá rừng tự nhiên (đồng/ha)

Giá trị thiệt hại, giá trị phải bồi thường (đồng/ha)

Tối đa

Tối thiểu

Tối đa

Tối thiểu

Tối đa

Tối thiểu

I

Rừng gỗ - Rừng núi đất - Rừng lá rộng thường xanh

 

 

 

2.1

Rừng nghèo kiệt (TXK: 10 < M ≤ 50)

 

 

 

 

-

Trữ lượng 10 m3/ha

17.019.552

9.240.924

13.578.576

5.799.947

54.314.303

23.199.790

-

Trữ lượng 50 m3/ha

85.097.760

46.204.619

81.656.784

42.763.642

326.627.136

171.054.569

2.2

Rừng nghèo (TXN: 50 < M ≤ 100)

 

 

 

 

-

Trữ lượng 50 m3/ha

85.097.760

46.204.619

81.656.784

42.763.642

326.627.136

171.054.569

-

Trữ lượng 100 m3/ha

186.983.121

79.431.165

183.542.144

75.990.189

734.168.578

303.960.756

2.3

Rừng trung bình (TXB: 100 < M < 200)

 

 

 

-

Trữ lượng 100 m3/ha

186.983.121

79.431.165

183.542.144

75.990.189

734.168.578

303.960.756

-

Trữ lượng 200 m3/ha

503.086.242

207.270.374

499.645.265

203.829.398

1.998.581.061

815.317.592

II.

Rừng gỗ - Rừng ngập nước

 

 

 

 

2.4

Rừng gỗ tự nhiên ngập mặn nghèo (NMN: 50 < M ≤ 100)

 

 

-

Trữ lượng 50 m3/ha

44.129.760

24.089.760

477.310.451

244.312.247

1.909.241.804

977.248.988

-

Trữ lượng 100 m3/ha

88.259.519

48.179.519

521.440.211

268.402.007

2.085.760.843

1.073.608.027

2.5

Rừng gỗ tự nhiên ngập mặn chưa có trữ lượng (NMP: 10 < M ≤ 100)

 

 

 

-

Trữ lượng 10 m3/ha

8.825.952

4.817.952

442.006.643

225.040.439

1.768.026.573

900.161.757

-

Trữ lượng 100 m3/ha

88.259.519

48.179.519

521.440.211

268.402.007

2.085.760.843

1.073.608.027

2.6

Rừng gỗ tự nhiên ngập mặn trung bình (NMB: 100 < M ≤ 200)

 

 

 

-

Trữ lượng 100 m /ha

88.259.519

48.179.519

521.440.211

268.402.007

2.085.760.843

1.073.608.027

-

Trữ lượng 200 m3/ha

176.519.039

96.359.039

609.699.730

316.581.526

2.438.798.920

1.266.326.104

Bảng 3.3. Khung giá rừng tự nhiên là rừng đặc dụng huyện Xuyên Mộc

TT

Trữ lượng (m3/ha)

Giá trị cây đứng (đồng/ha)

Giá rừng tự nhiên (đồng/ha)

Giá trị thiệt hại, giá trị phái bồi thường (đồng/ha)

Tối đa

Tối thiểu

Tối đa

Tối thiểu

Tối đa

Tối thiểu

I

Rừng gỗ - Rừng núi đất - Rừng lá rộng thường xanh

 

 

 

 

3.1

Rừng nghèo kiệt (TXK: 10 < M ≤ 50)

 

 

 

 

-

Trữ lượng 10 m3/ha

30.687.634

12.061.323

27.246.658

8.620.346

136.233.290

43.101.732

-

Trữ lượng 50 m3/ha

153.438.172

60.306.614

149.997.195

56.865.637

749.985.977

284.328.187

3.2

Rừng nghèo (TXN: 50 < M ≤ 100)

 

 

 

 

-

Trữ lượng 50 m3/ha

153.438.172

60.306.614

149.997.195

56.865.637

749.985.977

284.328.187

-

Trữ lượng 100 m3/ha

306.876.344

120.613.227

303.435.367

117.172.251

1.517.176.837

585.861.255

3.3

Rừng trung bình (TXB: 100 < M < 200)

 

 

 

-

Trữ lượng 100 m3/ha

306.876.344

120.613.227

303.435.367

117.172.251

1.517.176.837

585.861.255

-

Trữ lượng 200 m3/ha

626.501.771

229.882.548

623.060.795

226.441.571

3.115.303.976

1.132.207.856

3.4

Rừng giàu (TXG: M > 200)

 

 

 

-

Trữ lượng 200 m3/ha

626.501.771

229.882.548

623.060.795

226.441.571

3.1 15.303.976

1.132.207.856

-

Trữ lượng 400 m3/ha

1.253.003.543

459.765.095

1.249.562.567

456.324.119

6.247.812.833

2.281.620.594

II

Rừng gỗ - Rừng núi đất - Rừng lá rộng rụng lá

 

 

 

 

3.5

Rừng nghèo kiệt (TXK: 10 < M ≤ 50)

 

 

 

 

-

Trữ lượng 10 m3/ha

30.687.634

12.061.323

27.246.658

8.620.346

136.233.290

43.101.732

-

Trữ lượng 50 m3/ha

153.438.172

60.306.614

149.997.195

56.865.637

749.985.977

284.328.187

3.6

Rừng nghèo (TXN: 50 < M ≤ 100)

 

 

 

 

-

Trữ lượng 50 m3/ha

153.438.172

60.306.614

149.997.195

56.865.637

749.985.977

284.328.187

-

Trữ lượng 100 m3/ha

306.876.344

120.613.227

303.435.367

1 17.172.251

1.517.176.837

585.861.255

3.7

Rừng trung bình (TXB: 100 < M ≤ 200)

 

 

 

 

-

Trữ lượng 100 m3/ha

306.876.344

120.613.227

303.435.367

117.172.251

1.517.176.837

585.861.255

-

Trữ lượng 200 m3/ha

626.501.771

229.882.548

623.060.795

226.441.571

3.115.303.976

1.132.207.856

III

Rừng gỗ - Rừng ngập nước

 

 

 

 

3.8

Rừng gỗ tự nhiên ngập phèn nghèo (NPN: 50 < M ≤ 100)

 

 

 

 

-

Trữ lượng 50 m3/ha

85.097.760

46.204.619

81.656.784

42.763.642

408.283.920

213.818.212

-

Trữ lượng 100 m3/ha

186.983.121

79.431.165

183.542.144

75.990.189

917.710.722

379.950.944

3.9

Rừng gỗ tự nhiên ngập phèn trung bình (NPB: 100 < M ≤ 200)

 

 

 

-

Trữ lượng 100 m3/ha

186.983.121

79.431.165

183.542.144

75.990.189

917.710.722

379.950.944

-

Trữ lượng 200 m3/ha

503.086.242

207.270.374

499.645.265

203.829.398

2.498.226.326

1.019.146.991

Bảng 3.4. Khung giá quyền sử dụng rừng và giá cho thuê rừng tự nhiên huyện Xuyên Mộc

TT

Chức năng rừng (m3/ha)

Giá quyền sử dụng rừng (đồng/ha)

Giá khởi điểm cho thuê rừng (đồng/ha/năm)

Tối đa

Tối thiểu

Tối đa

Tối thiểu

1

Rừng sản xuất

6.881.953

573.496

2.145.825

178.819

2

Rừng ngập nước

 

 

 

 

-

Rừng sản xuất

95.582.677

15.293.228

29.803.130

4.768.501

 

PHỤ LỤC 01-D: KHUNG BẢNG GIÁ RỪNG TỰ NHIÊN THỊ XÃ PHÚ MỸ

Bảng 4.1. Khung giá rừng tự nhiên là rừng sản xuất nghiệp Thị xã Phú Mỹ

I Rừng gỗ - Rừng núi đất - Rừng lá rộng thường xanh

1.1 Rừng nghèo kiệt (TXK: 10 < M ≤ 50)

1.2 Rừng nghèo (TXN: 50 < M ≤ 100)

II Rừng gỗ - Rừng ngập nước

1.3 Rừng gỗ tự nhiên ngập mặn chưa có trữ lượng ( NMP: 10 < M < 100)

Bảng 4.2. Khung giá rừng tự nhiên là rừng phòng hộ huyện Thị xã Phú Mỹ

I Rừng gỗ - Rừng núi đất - Rừng lá rộng thường xanh

2.1 Rừng nghèo kiệt (TXK: 10 < M ≤ 50)

2.2 Rừng nghèo (TXN: 50 < M ≤ 100)

II. Rừng gỗ - Rừng ngập nước

2.3 Rừng gỗ tự nhiên ngập mặn nghèo (NMN: 50 < M ≤ 100)

2.4 Rừng gỗ tự nhiên ngập mặn chưa có trữ lượng (NMP: 10 < M ≤ 100)

2.5 Rừng gỗ tự nhiên ngập mặn trung bình (NMN: 100 < M ≤ 200)

Bảng 4.3 Khung giá quyền sử dụng rừng và giá cho thuê rừng tự nhiên Thị xã Phú Mỹ

Bảng 4.1. Khung giá rừng tự nhiên là rừng sản xuất Thị xã Phú Mỹ

TT

Trữ lượng (m3/ha)

Giá trị cây đứng (đồng/ha)

Giá rừng tự nhiên (đồng/ha)

Giá trị thiệt hại, giá trị phải bồi thường (đồng/ha)

Tối đa

Tối thiểu

Tối đa

Tối thiểu

Tối đa

Tối thiểu

I

Rừng gỗ - Rừng núi đất - Rừng lá rộng thường xanh

 

 

 

 

1.1

Rừng nghèo kiệt (TXK: 10 < M < 50)

 

 

 

 

-

Trữ lượng 10 m3/ha

57.075.357

15.763.348

53.634.380

12.322.371

160.903.140

36.967.114

-

Trữ lượng 50 m3/ha

285.376.783

78.816.738

281.935.806

75.375.761

845.807.418

226.127.284

1.2

Rừng nghèo (TXN: 50 < M < 100)

 

 

 

 

-

Trữ lượng 50 m3/ha

285.376.783

78.816.738

281.935.806

75.375.761

845.807.418

226,127.284

-

Trữ lượng 100 m3/ha

570.753.565

157.633.476

567.312.589

154.192.499

1.701.937.766

462.577.498

II

Rừng gỗ - Rừng ngập nước

 

 

 

 

1.3

Rừng gỗ tự nhiên ngập mặn chưa có trữ tượng (NMP: 10 < M ≤ 100)

 

 

 

-

Trữ lượng 10 m3/ha

8.825.952

4.817.952

533.766.013

236.510.361

1.601.298.039

709.531.082

-

Trữ lượng 100 m3/ha

88.259.519

48.179.519

613.199.580

279.871.928

1.839.598.741

839.615.784

Bảng 4.2. Khung giá rừng tự nhiên là rừng phòng hộ huyện Thị xã Phú Mỹ

TT

Trữ lượng (m3/ha)

Giá trị cây đứng (đồng/ha)

Giá rừng tự nhiên (đồng/ha)

Giá trị thiệt hại, giá trị phải bồi thường (đồng/ha)

Tối đa

Tối thiểu

Tối đa

Tối thiểu

Tối đa

Tối thiểu

I

Rừng gỗ tự nhiên núi đất

 

 

 

 

2.1

Rừng nghèo kiệt (TXK: 10 < M < 50)

 

 

 

 

-

Trữ lượng 10 m3/ha

21.402.334

6.730.188

17.961.358

3.289.212

71.845.432

13.156.847

 

Trữ lượng 50 m3/ha

107.011.672

33.650.941

103.570.695

30.209.964

414.282.782

120.839.857

2.2

Rừng nghèo (TXN: 50 < M < 100)

 

 

 

 

 

Trữ lượng 50 m3/ha

107.011.672

33.650.941

103.570.695

30.209.964

414.282.782

120.839.857

-

Trữ lượng 100 m3/ha

214.023.344

67.301.881

210.582.367

63.860.905

842.329.469

255.443.620

II.

 Rừng gỗ - Rừng ngập nước

 

 

 

 

2.3

Rừng gỗ tự nhiên ngập mặn nghèo (NMN: 50 < M ≤ 100)

 

 

 

-

Trữ lượng 50 m3/ha

44.129.760

24.089.760

569.069.821

255.782.168

2.276.279.283

1.023.128.673

-

Trữ lượng 100 m3/ha

88.259.519

48.179.519

613.199.580

279.871.928

2.452.798.322

1.119.487.712

2.4

Rừng gỗ tự nhiên ngập mặn chưa có trữ lượng (NMP: 10 < M ≤ 100)

 

 

 

-

Trữ lượng 10 m3/ha

8.825.952

4.817.952

533.766.013

236.510.361

2.135.064.052

946.041.442

-

Trữ lượng 100 m3/ha

88.259.519

48.179.519

613.199.580

279.871.928

2.452.798.322

1.119.487.712

2.5

Rừng gỗ tự nhiên ngập mặn trung bình (NMN: 100 < M ≤ 200)

 

 

 

-

Trữ lượng 100 m3/ha

35.303.808

19.271.808

560.243.869

250.964.216

2.240.975.475

1.003.856.865

-

Trữ lượng 200 m3/ha

176.519.039

96.359.039

701.459.100

328.051.447

2.805.836.399

1.312.205.789

Bảng 4.2 Khung giá quyền sử dụng rừng và giá cho thuê rừng tự nhiên Thị xã Phú Mỹ

TT

Chức năng rừng (m3/ha)

Giá quyền sử dụng rừng (đồng/ha)

Giá khởi điểm cho thuê rừng (đồng/ha/năm)

Tối đa

Tối thiểu

Tối đa

Tối thiểu

1

Rừng sản xuất

6.881.953

573.496

2.145.825

178.819

2

Rừng ngập nước

 

 

 

 

-

Rừng sản xuất

95.582.677

15.293.228

29.803.130

4.768.501

 

PHỤ LỤC 01-E: KHUNG BẢNG GIÁ RỪNG TỰ NHIÊN HUYỆN ĐẤT ĐỎ

5.1. Khung giá rừng tự nhiên là rừng sản xuất huyện Đất Đỏ

I Rừng gỗ - Rừng núi đất - Rừng lá rộng thường xanh

1.1 Rừng nghèo kiệt (TXK: 10 < M ≤ 50)

1.2 Rừng nghèo (TXN: 50 < M ≤ 100)

II Rừng gỗ - Rừng ngập nước

1.3 Rừng gỗ tự nhiên ngập mặn chưa có trữ lượng (NMP: 10 < M ≤ 100)

Bảng 5.2. Khung giá rừng tự nhiên là rừng phòng hộ huyện Đất Đỏ

I Rừng gỗ - Rừng núi đất - Rừng lá rộng thường xanh

2.1 Rừng nghèo kiệt (TXK: 10 < M ≤ 50)

2.2 Rừng nghèo (TXN: 50 < M ≤ 100)

II. Rừng gỗ - Rừng ngập nước

2.3 Rừng gỗ tự nhiên ngập mặn nghèo (NMN: 50 < M ≤ 100)

2.4 Rừng gỗ tự nhiên ngập mặn chưa có trữ lượng (NMP: 10 < M ≤ 100)

Bảng 5.3 Khung giá quyền sử dụng rừng và giá cho thuê rừng tự nhiên huyện Đất Đỏ

Bảng 5.1. Khung giá rừng tự nhiên là rừng sản xuất huyện Đất Đỏ

TT

Trữ lượng (m3/ha)

Giá trị cây đứng (đồng/ha)

Giá rừng tự nhiên (đồng/ha)

Giá trị thiệt hại, giá trị phải bồi thường (đồng/ha)

Tối đa

Tối thiểu

Tối đa

Tối thiểu

Tối đa

Tối thiểu

I

Rừng gỗ - Rừng núi đất - Rừng lá rộng thường xanh

 

 

 

1.1.

Rừng nghèo kiệt (TXK: 10 < M ≤ 50)

 

 

 

-

Trữ lượng 10 m3/ha

42.973.633

13.846.472

39.532.656

10.405.495

118.597.969

31.216.486

-

Trữ lượng 50 m3/ha

214.868.164

69.232.359

211.427.188

65.791.383

634.281.563

197.374.149

1.2.

Rừng nghèo (TXN: 50 < M ≤ 100)

 

 

 

 

-

Trữ lượng 50 m3/ha

214.868.164

69.232.359

211.427.188

65.791.383

634.281.563

197.374.149

-

Trữ lượng 100 m3/ha

519.428.339

154.919.488

515.987.363

151.478.512

1.547.962.088

454.435.536

II Rừng gỗ - Rừng ngập nước

1.3 Rừng gỗ tự nhiên ngập mặn chưa có trữ lượng (NMP: 10 < M ≤ 100)

-

Trữ lượng 10 m3/ha

8.825.952

4.817.952

442.006.643

225.040.439

1.326.019.930

675.121.318

-

Trữ lượng 100 m3/ha

88.259.519

48.179.519

521.440.211

268.402.007

1.564.320.632

805.206.020

Bảng 5.2. Khung giá rừng tự nhiên là rừng phòng hộ huyện Đất Đỏ

TT

Trữ lượng (m3/ha)

Giá trị cây đứng (đồng/ha)

Giá rừng tự nhiên (đồng/ha)

Giá trị thiệt hại, giá trị phải bồi thường (đồng/ha)

Tối đa

Tối thiểu

Tối đa

Tối thiểu

Tối đa

Tối thiểu

I

Rừng gỗ - Rừng núi đất - Rừng lá rộng thường xanh

 

 

 

 

Rừng nghèo kiệt (TXK: 10 < M ≤ 50)

 

 

 

 

-

Trữ lượng 10 m3/ha

41.235.243

12.530.707

37.794.267

9.089.730

151.177.068

36.358.921

-

Trữ lượng 50 m3/ha

206.176.217

62.653.534

202.735.241

59.212.557

810.940.963

236.850.229

1.2.

Rừng nghèo (TXN: 50 < M ≤ 100)

 

 

 

-

Trữ lượng 50 m3/ha

206.176.217

62.653.534

202.735.241

59.212.557

810.940.963

236.850.229

-

Trữ lượng 100 m3/ha

610.123.646

162.226.198

606.682.670

158.785.222

2.426.730.680

635.140.888

II. Rừng gỗ - Rừng ngập nước

1.3. Rừng gỗ tự nhiên ngập mặn nghèo (NMN: 50 < M ≤ 100)

-

Trữ lượng 50 m3/ha

44.129.760

24.089.760

477.310.451

244.312.247

1.909.241.804

977.248.988

-

Trữ lượng 100 m3/ha

88.259.519

48.179.519

521.440.211

268.402.007

2.085.760.843

1.073.608.027

1.4. Rừng gỗ tự nhiên ngập mặn chưa có trữ lượng (NMP: 10 < M ≤ 100)

-

Trữ lượng 10 m3/ha

8.825.952

4.817.952

442.006.643

225.040.439

1.768.026.573

900.161.757

-

Trữ lượng 100 m3/ha

88.259.519

48.179.519

521.440.211

268.402.007

2.085.760.843

1.073.608.027

Bảng 5.3. Khung giá quyền sử dụng rừng và giá cho thuê rừng tự nhiên huyện Đất Đỏ

TT

Chức năng rừng (m3/ha)

Giá quyền sử dụng rừng (đồng/ha)

Giá khởi điểm cho thuê rừng (đồng/ha/năm)

Tối đa

Tối thiểu

Tối đa

Tối thiểu

1

Rừng sản xuất

6.881.953

573.496

2.145.825

178.819

2

Rừng ngập nước

 

 

 

 

-

Rừng sản xuất

95.582.677

15.293.228

29.803.130

4.768.501

 

PHỤ LỤC 01-F: KHUNG BẢNG GIÁ RỪNG TỰ NHIÊN HUYỆN LONG ĐIỀN

Bảng 6.1. Khung giá rừng tự nhiên là rừng sản xuất huyện Long Điền

I Rừng gỗ - Rừng núi đất - Rừng lá rộng thường xanh

1.1 Rừng nghèo kiệt (TXK: 10 < M ≤ 50)

1.2 Rừng nghèo (TXN: 50 < M ≤ 100)

Bảng 6.2. Khung giá rừng tự nhiên là rừng phòng hộ huyện Long Điền

I Rừng gỗ - Rừng núi đất - Rừng lá rộng thường xanh

2.1 Rừng nghèo kiệt (TXK: 10 < M ≤ 50)

2.2 Rừng nghèo (TXN: 50 < M ≤ 100)

Bảng 6.3. Khung giá quyền sử dụng rừng và giá cho thuê rừng tự nhiên huyện Long Điền

Bảng 6.1. Khung giá rừng tự nhiên là rừng sản xuất huyện Long Điền

TT

Trữ lượng (m3/ha)

Giá trị cây đứng (đồng/ha)

Giá rừng tự nhiên (đồng/ha)

Giá trị thiệt hại, giá trị phải bồi thường (đồng/ha)

Tối đa

Tối thiểu

Tối đa

Tối thiểu

Tối đa

Tối thiểu

I

Rừng gỗ - Rừng núi đất - Rừng lá rộng thường xanh

 

 

 

 

1.1.

Rừng nghèo kiệt (TXK: 10 < M ≤ 50)

 

 

 

-

Trữ lượng 10 m3/ha

53.612.190

14.975.358

50.171.213

11.534.382

150.513.640

34.603.145

-

Trữ lượng 50 m3/ha

268.060.948

74.876.791

264.619.972

71.435.815

793.859.916

214.307.444

1.2.

Rừng nghèo (TXN: 50 < M ≤ 100)

 

 

 

 

-

Trữ lượng 50 m3/ha

268.060.948

74.876.791

264.619.972

71.435.815

793.859.916

214.307.444

-

Trữ lượng 100 m3/ha

536.121.896

149.753.582

532.680.920

146.312.605

1.598.042.760

438.937.816

Bảng 6.2. Khung giá rừng tự nhiên là rừng phòng hộ huyện Long Điền

TT

Trữ lượng (m3/ha)

Giá trị cây đứng (đồng/ha)

Giá rừng tự nhiên (đồng/ha)

Giá trị thiệt hại, giá trị phải bồi thường (đồng/ha)

Tối đa

Tối thiểu

Tối đa

Tối thiểu

Tối đa

Tối thiểu

I

Rừng gỗ - Rừng núi đất - Rừng lá rộng thường xanh

 

 

 

 

1.1.

Rừng nghèo kiệt (TXK: 10 < M ≤ 50)

 

 

 

-

Trữ lượng 10 m3/ha

61.001.759

16.367.339

57.560.783

12.926.363

230.243.131

51.705.452

-

Trữ lượng 50 m3/ha

305.008.796

81.836.697

301.567.820

78.395.721

1.206.271.278

313.582.882

1.2.

Rừng nghèo (TXN: 50 < M ≤ 100)

 

 

 

 

-

Trữ lượng 50 m3/ha

305.008.796

81.836.697

301.567.820

78.395.721

1.206.271.278

313.582.882

-

Trữ lượng 100 m3/ha

610.017.592

163.673.394

606.576.616

160.232.418

2.426.306.462

640.929.670

Bảng 6.3. Khung giá quyền sử dụng rừng và giá cho thuê rừng tự nhiên huyện Long Điền

TT

Chức năng rừng (m3/ha)

Giá quyền sử dụng rừng (đồng/ha)

Giá khởi điểm cho thuê rừng (đồng/ha/năm)

Tối đa

Tối thiểu

Tối đa

Tối thiểu

1

Rừng sản xuất

6.881.953

573.496

2.145.825

178.819

 

PHỤ LỤC 01-G: KHUNG BẢNG GIÁ RỪNG TỰ NHIÊN HUYỆN CHÂU ĐỨC

Bảng 7.1. Khung giá rừng tự nhiên là rừng sản xuất huyện Châu Đức

I Rừng gỗ - Rừng núi đất - Rừng lá rộng thường xanh

1.1 Rừng nghèo kiệt (TXK: 10 < M ≤ 50)

Bảng 7.2. Khung giá rừng tự nhiên là rừng phòng hộ huyện Châu Đức

I Rừng gỗ - Rừng núi đất - Rừng lá rộng thường xanh

2.1 Rừng nghèo kiệt (TXK: 10 < M ≤ 50)

2.2 Rừng nghèo (TXN: 50 < M ≤ 100)

Bảng 7.3. Khung giá quyền sử dụng rừng và giá cho thuê rừng tự nhiên huyện Châu Đức

Bảng 7.1. Khung giá rừng tự nhiên là rừng sản xuất huyện Châu Đức

TT

Trữ lượng (m3/ha)

Giá trị cây đứng (đồng/ha)

Giá rừng tự nhiên (đồng/ha)

Giá trị thiệt hại, giá trị phải bồi thường (đồng/ha)

Tối đa

Tối thiểu

Tối đa

Tối thiểu

Tối đa

Tối thiểu

I

Rừng gỗ - Rừng núi đất - Rừng lá rộng thường xanh

 

 

 

 

1.1

Rừng nghèo kiệt (TXK: 10 < M ≤ 50)

 

 

 

 

-

Trữ lượng 10 m3/ha

35.603.389

12.133.537

32.162.413

8.692.561

96.487.239

26.077.683

-

Trữ lượng 50 m3/ha

178.016.947

60.667.687

174.575.971

57.226.711

523.727.913

171.680.132

Bảng 7.2. Khung giá rừng tự nhiên là rừng phòng hộ huyện Châu Đức

 

 

 

TT

Trữ lượng (m3/ha)

Giá trị cây đứng (đồng/ha)

Giá rừng tự nhiên (đồng/ha)

Giá trị thiệt hại, giá trị phải bồi thường (đồng/ha)

Tối đa

Tối thiểu

Tối đa

Tối thiểu

Tối đa

Tối thiểu

I

Rừng gỗ - Rừng núi đất - Rừng lá rộng thường xanh

 

 

 

 

1.1

Rừng nghèo kiệt (TXK: 10 < M ≤ 50)

 

 

 

-

Trữ lượng 10 m3/ha

36.647.719

9.183.638

33.206.743

5.742.661

132.826.972

22.970.645

-

Trữ lượng 50 m3/ha

183.238.597

45.918.188

179.797.621

42.477.212

719.190.484

169.908.846

1.2

Rừng nghèo (TXN: 50 < M ≤ 100)

 

 

 

 

-

Trữ lượng 50 m3/ha

183.238.597

45.918.188

179.797.621

42.477.212

719.190.484

169.908.846

-

Trữ lượng 100 m3/ha

366.477.195

91.836.376

363.036.218

88.395.400

1.452.144.873

353.581.598

Bảng 7.3. Khung giá quyền sử dụng rừng và giá cho thuê rừng tự nhiên huyện Châu Đức

TT

Chức năng rừng (m3/ha)

Giá quyền sử dụng rừng (đồng/ha)

Giá khởi điểm cho thuê rừng (đồng/ha/năm)

Tối đa

Tối thiểu

Tối đa

Tối thiểu

1

Rừng sản xuất

6.881.953

573.496

2.145.825

178.819

Ghi chú:

1 Đối với diện tích rừng tự nhiên ngoài quy hoạch 03 loại rừng được giao cho UBND các huyện quản lý áp dụng khung giá rừng tự nhiên là rừng sản xuất

2 Viết tắt:

M là trữ lượng gỗ (m3);

NPB: Rừng gỗ tự nhiên ngập phèn trung bình

NPN: Rừng gỗ tự nhiên ngập phèn nghèo

NPP: Rừng gỗ tự nhiên ngập phèn chưa có trữ lượng

RLB: Rừng gỗ tự nhiên núi đất lá rộng rừng lá trung bình

RLK: Rừng gỗ tự nhiên núi đất lá rộng rụng lá nghèo kiệt

RLN: Rừng gỗ tự nhiên núi đất lá rộng rụng lá nghèo

TLU: Rừng tre/luồng tự nhiên núi đất

TND: Rừng tre nứa tự nhiên núi đá

TXB: Rừng gỗ tự nhiên núi đất lá rộng thường xanh trung bình

TXDB: Rừng gỗ tự nhiên núi đá lá rộng thường xanh trung bình

TXDG: Rừng gỗ tự nhiên núi đá lá rộng thường xanh nghèo kiệt

TXDK: Rừng gỗ tự nhiên núi đá lá rộng thường xanh nghèo kiệt

TXDN: Rừng gỗ tự nhiên núi đá lá rộng thường xanh nghèo

TXG: Rừng gỗ tự nhiên núi đất lá rộng thường xanh giầu

TXK: Rừng gỗ tự nhiên núi đất lá rộng thường xanh nghèo kiệt

TXN: Rừng gỗ tự nhiên núi đất lá rộng thường xanh nghèo

RNMB: Rừng gỗ tự nhiên ngập phèn trung bình

RNMN: Rừng gỗ tự nhiên ngập phèn nghèo

 

PHỤ LỤC 02:

KHUNG BẢNG GIÁ CÁC LOẠI RỪNG TRỒNG
(Kèm theo Quyết định số: 09/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 6 năm 2021 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)

PHỤ LỤC 02-A: KHUNG BẢNG GIÁ RỪNG TRỒNG THÀNH PHỐ BÀ RỊA

I. Khung bảng giá rừng trồng là rừng phòng hộ Thành phố Bà Rịa

1. Loài cây: Keo lá tràm, mật độ trồng: >2200-3300 cây/ha

ST1

Năm định giá

Giá thu hồi rừng (đồng/ha)

Giá rừng trồng (đồng/ha)

Giá trị thiệt hại, giá trị phải bồi thường (đồng/ha)

Tối đa

Tối thiểu

Tối đa

Tối thiểu

Tối đa

Tối thiểu

1

Giá trị rừng năm 1

64.243.969

26.910.466

89.227.193

73.084.941

178.454.386

146.169.881

2

Giá trị rừng năm 2

82.000.296

40.396.905

114.592.560

103.971.625

229.185.121

207.943.250

3

Giá trị rừng năm 3

102.500.391

55.349.061

140.965.691

131.723.166

281.931.383

263.446.333

4

Giá trị rừng năm 4

121.738.806

68.416.662

164.135.270

151.578.957

328.270.539

303.157.913

5

Giá trị rừng năm 5

133.615.317

73.664.338

176.323.327

157.759.792

352.646.653

315.519.584

6

Giá trị rừng năm 6

149.195.583

81.185.290

192.229.157

166.283.890

384.458.315

332.567.779

7

Giá trị rừng năm 7

163.512.027

87.179.542

206.885.817

173.356.524

413.771.634

346.713.048

8

Giá trị rừng năm 8

179.114.212

95.668.133

222.843.528

183.004.375

445.687.055

366.008.750

9

Giá trị rừng năm 9

196.114.471

102.501.928

240.215.310

191.084.376

480.430.619

382.168.752

10

Giá trị rừng năm 10

199.381.163

106.959.387

243.870.244

196.881.506

487.740.488

393.763.011

11

Giá trị rừng năm 15

211.141.255

120.331.765

257.849.876

218.618.813

515.699.752

437.237.626

12

Giá trị rừng năm 20

230.741.409

138.161.602

280.215.980

248.457.589

560.431.959

496.915.178

2. Loài cây: Muồng Giáng hương, mật độ trồng: 300 300 cây/ha

STT

Năm định giá

Giá thu hồi rừng (đồng/ha)

Giá rừng trồng (đồng/ha)

Giá trị thiệt hại, giá trị phải bồi thường (đồng/ha)

Tối đa

Tối thiểu

Tối đa

Tối thiểu

Tối đa

Tối thiểu

1

Giá trị rừng năm 1

29.998.967

0

54.101.372

43.381.298

108.202.744

86.762.597

2

Giá trị rừng năm 2

48.678.484

13.962.385

79.570.256

73.380.883

159.140.513

146.761.765

3

Giá trị rừng năm 3

68.313.639

21.812.943

104.687.943

94.653.619

209.375.887

189.307.239

4

Giá trị rừng năm 4

85.337.400

27.666.959

125.513.389

111.442.385

251.026.779

222.884.770

5

Giá trị rừng năm 5

101.921.008

32.980.063

142.408.543

117.688.648

284.817.086

235.377.296

6

Giá trị rừng năm 6

114.505.101

36.553.669

155.318.201

122.265.400

310.636.403

244.530.800

7

Giá trị rừng năm 7

126.048.868

39.409.724

167.202.184

126.199.837

334.404.368

252.399.675

8

Giá trị rừng năm 8

141.110.185

43.441.945

182.619.026

131.391.319

365.238.052

262.782.637

9

Giá trị rừng năm 9

155.008.187

46.696.422

196.888.552

135.892.001

393.777.103

271.784.001

3. Rừng ngập mặn

STT

Năm định giá

Giá thu hồi rừng (đồng/ha)

Giá rừng trồng (đồng/ha)

Giá trị bồi thường (đồng/ha)

Tối đa

Tối thiểu

Tối đa

Tối thiểu

Tối đa

Tối thiểu

1

Giá trị rừng năm 1

294.327.870

80.047.988

530.095.546

347.795.664

1.060.191.092

695.591.329

2

Giá trị rừng năm 2

360.514.680

114.963.663

620.049.200

434.887.083

1.240.098.401

869.774.166

3

Giá trị rừng năm 3

422.603.621

147.717.579

692.649.351

492.688.475

1.385.298.703

985.376.951

4

Giá trị rừng năm 4

480.848.406

178.443.579

756.209.546

541.642.935

1.512.419.093

1.083.285.871

5

Giá trị rừng năm 5

535.487.041

443.500.412

812.893.534

826.131.306

1.625.787.069

1.652.262.613

6

Giá trị rừng năm 6

586.742.796

234.306.281

866.329.636

637.651.195

1.732.659.272

1.275.302.390

7

Giá trị rừng năm 7

634.825.118

259.671.255

916.736.207

685.097.314

1.833.472.414

1.370.194.627

8

Giá trị rừng năm 8

679.930.485

283.465.789

964.319.224

732.430.348

1.928.638.449

1.464.860.697

9

Giá trị rừng năm 9

722.243.113

305.787.116

1.009.273.126

779.843.717

2.018.546.253

1.559.687.434

10

Giá trị rừng năm 10

761.936.203

326.726.447

1.051.781.609

827.531.164

2.103.563.218

1.655.062.328

11

Giá trị rừng năm 11

799.171.653

346.369.346

1.092.018.374

875.687.556

2.184.036.748

1.751.375.111

12

Giá trị rừng năm 12

834.101.720

364.796.081

1.130.147.841

924.509.673

2.260.295.683

1.849.019.346

13

Giá trị rừng năm 13

866.869.136

382.081.949

1.166.325.820

974.197.019

2.332.651.640

1.948.394.037

14

Giá trị rừng năm 14

897.607.801

398.297.585

1.200.700.144

1.024.952.630

2.401.400.287

2.049.905.259

15

Giá trị rừng năm 15

926.443.321

413.509.251

1.233.411.277

1.076.983.909

2.466.822.553

2.153.967.818

16

Giá trị rừng năm 16

953.493.528

427.779.106

1.264.592.886

1.130.503.473

2.529.185.772

2.261.006.945

17

Giá trị rừng năm 17

978.868.956

441.165.462

1.294.372.390

1.185.730.017

2.588.744.780

2.371.460.035

18

Giá trị rừng năm 18

1.002.673.298

453.723.019

1.322.871.477

1.242.889.216

2.645.742.953

2.485.778.432

19

Giá trị rừng năm 19

1.025.003.825

465.503.092

1.350.206.601

1.302.214.638

2.700.413.203

2.604.429.276

20

Giá trị rừng năm 20

1.045.951.787

476.553.816

1.376.489.464

1.363.948.705

2.752.978.928

2.727.897.410

21

Giá trị rừng năm 25

1.132.770.361

522.353.411

1.495.752.492

1.463.776.743

2.991.504.985

2.927.553.486

22

Giá trị rừng năm 30

1.195.840.912

587.390.683

1.603.483.843

1.586.408.335

3.206.967.687

3.172.816.671

23

Giá trị rừng năm 35

1.241.659.384

634.637.906

1.710.779.295

1.695.051.105

3.421.558.590

3.390.102.209

24

Giá trị rừng năm 40

1.274.944.845

671.717.879

1.828.689.730

1.797.578.729

3.657.379.459

3.595.157.459

II. Khung bảng giá rừng trồng là rừng Sản xuất Thành phố Bà Rịa

1. Loài cây: Bạch đàn, mật độ trồng: 1100 - 2200 cây/ha

STT

Năm định giá

Giá khởi điểm cho thuê rừng (đồng/ha)

Giá thu hồi rừng (đồng/ha)

Giá rừng trồng (đồng/ha)

Giá trị thiệt hại, giá trị phải bồi thường (đồng/ha)

Tối đa

Tối thiểu

Tối đa

Tối thiểu

Tối đa

Tối thiểu

Tối đa

Tối thiểu

1

Giá trị rừng năm 1

38.070.890 x t

6.927.932 x t

38.070.890

6.927.932

53.696.775

42.352.407

53.696.775

42.352.407

2

Giá trị rừng năm 2

49.983.207 x t

13.504.527 x t

49.983.207

13.504.527

72.223.487

59.395.498

72.223.487

59.395.498

5

Giá trị rừng năm 3

61.034.947 x t

18.820.367 x t

61.034.947

18.820.367

88.185.666

73.783.832

88.185.666

73.783.832

4

Giá trị rừng năm 4

66.262.569 x t

21.314.894 x t

66.262.569

21.314.894

93.711.416

77.146.414

93.711.416

77.146.414

5

Giá trị rừng năm 5

71.882.261 x t

23.163.512 x t

71.882.261

23.163.512

99.642.655

79.928.190

99.642.655

79.928.190

6

Giá trị rừng năm 6

77.923.431 x t

25.150.775 x t

77.923.431

25.150.775

106.009.389

82.918.600

106.009.389

82.918.600

7

Giá trị rừng năm 7

84.417.688 x t

27.287.083 x t

84.417.688

27.287.083

1 12.843.862

86.133.290

112.843.862

86.133.290

8

Giá trị rừng năm 8

91.399.015 x t

29.583.614 x t

91.399.015

29.583.614

120.180.714

89.589.081

120.180.714

89.589.081

9

Giá trị rừng năm 9

98.903.941 x t

32.052.385 x t

98.903.941

32.052.385

128.057.164

93.304.058

128.057.164

93.304.058

10

Giá trị rừng năm 10

106.015.398 x t

36.897.078 x t

106.015.398

36.897.078

135.556.864

99.488.421

135.556.864

99.488.421

11

Giá trị rừng năm 15

122.282.415 x t

48.427.415 x t

122.282.415

48.427.415

154.043.419

119.383.688

154.043.419

119.383.688

12

Giá trị rừng năm 20

138.549.431 x t

59.957.752 x t

138.549.431

59.957.752

173.076.386

142.922.964

173.076.386

142.922.964

Chú giải: t là thời gian cho thuê rừng tính bằng năm

2. Loài cây: Bạch đàn, mật độ trồng: >2200 - 3300 cây/ha

STT

Năm định giá

Giá khởi điểm cho thuê rừng (đồng/ha)

Giá thu hồi rừng (đồng/ha)

Giá rừng trồng (đồng/ha)

Giá trị thiệt hại, giá trị phải bồi thường (đồng/ha)

Tối đa

Tối thiểu

Tối đa

Tối thiểu

Tối đa

Tối thiểu

Tối đa

Tối thiểu

1

Giá trị rừng năm 1

44.487.021 x t

7.136.462 x t

44.487.021

7.136.462

65.337.906

53.310.937

65.337.906

53.310.937

2

Giá trị rừng năm 2

62.880.547 x t

17.728.697 x t

62.880.547

17.728.697

94.713.928

81.303.417

94.713.928

81.303.417

3

Giá trị rừng năm 3

77.899.588 x t

25.361.349 x t

77.899.588

25.361.349

116.925.739

101.735.454

116.925.739

101.735.454

4

Giá trị rừng năm 4

84.392.057 x t

29.346.450 x t

84.392.057

29.346.450

123.716.338

106.588.610

123.716.338

106.588.610

5

Giá trị rừng năm 5

91.371.462 x t

3 1.797.434 x t

91.371.462

31.797.434

131.007.287

109.972.753

131.007.287

109.972.753

6

Giá trị rừng năm 6

98.874.321 x t

34.432.241 x t

98.874.321

34.432.241

138.835.712

113.610.707

138.835.712

113.610.707

7

Giá trị rừng năm 7

106.939.896 x t

37.264.660 x t

106.939.896

37.264.660

147.241.502

117.521.507

147.241.502

1 17.521.507

8

Giá trị rừng năm 8

115.610.388 x t

40.309.509 x t

1 15.610.388

40.309.509

156.267.519

121.725.617

156.267.519

121.725.617

9

Giá trị rừng năm 9

124.931.167 x t

43.582.722 x t

124.931.167

43.582.722

165.959.822

126.245.035

165.959.822

126.245.035

10

Giá trị rừng năm 10

132.042.624 x t

48.427.415 x t

132.042.624

48.427.415

173.459.522

132.429.399

173.459.522

132.429.399

11

Giá trị rừng năm 15

148.309.641 x t

59.957.752 x t

148.309.641

59.957.752

191.946.078

152.324.666

191.946.078

152.324.666

12

Giá trị rừng năm 20

164.576.657 x t

71.488.089 x t

164.576.657

71.488.089

210.979.044

175.863.941

210.979.044

175.863.941

Chú giải: t là thời gian cho thuê rừng tính bằng năm

3. Loài cây: Keo lá tràm, mật độ trồng: 1100 - 2200 cây/ha

STT

Năm định giá

Giá khởi điểm cho thuê rừng (đồng/ha)

Giá thu hồi rừng (đồng/ha)

Giá rừng trồng (đồng/ha)

Giá trị thiệt hại, giá trị phải bồi thường (đồng/ha)

Tối đa

Tối thiểu

Tối đa

Tối thiểu

Tối đa

Tối thiểu

Tối đa

Tối thiểu

1

Giá trị rừng năm 1

37.341.214 x t

8.253.366 x t

37.341.214

8.253.366

52.967.099

43.677.841

52.967.099

43.677.841

2

Giá trị rừng năm 2

49.198.805 x t

12.681.768 x t

49.198.805

12.681.768

69.255.035

58.572.738

69.255.035

58.572.738

3

Giá trị rừng năm 3

60.191.715 x t

16.555 447 x t

60.191.715

16.555.447

84.017.218

71.518.912

84.017.218

71.518912

4

Giá trị rừng năm 4

65.356.094 x t

18.383.442 x t

65.356.094

18.383.442

89.479.726

74.214.962

89.479.726

74.214.962

5

Giá trị rừng năm 5

70.907.801 x t

19.460.697 x t

70.907.801

19.460.697

95.342.978

76.225.376

95.342.978

76.225 376

6

Giá trị rừng năm 6

76.875.886 x t

20.586.429 x t

76.875.886

20.586.429

101.636.629

78.354.253

101.636.629

78.354.253

7

Giá trị rừng năm 7

83.291.578 x t

21.762.818 x t

83 291.578

21.762.818

108.392.535

80.609.025

108.392.535

80.609.025

8

Giá trị rừng năm 8

90.188.446 x t

22.992.145 x t

90.188.446

22.992.145

115 644.929

82.997.612

115.644.929

82.997.612

9

Giá trị rừng năm 9

97.602.579 x t

24.276.791 x t

97.602.579

24.276.791

123.430.586

85.528.464

123.430.586

85.528.464

10

Giá trị rừng năm 10

104.714.037 x t

28.973.485 x t

104.714.037

28.973.485

130.930.286

91.564.828

130.930.286

91.564.828

11

Giá trị rừng năm 15

120.981.053 x t

40.117.133 x t

120.981.053

40.117.133

149.416.842

111.073.406

149.416.842

111.073.406

12

Giá trị rừng năm 20

137.248.070 x t

51.260.781 x t

137 248.070

51.260.781

168.449.808

134.225.993

168.449.808

134.225.993

Chú giải: t là thời gian cho thuê rừng tính bằng năm

4. Loài cây: Keo lá tràm, mật độ trồng: >2200-3300 cây/ha

STT

Năm định giá

Giá khởi điểm cho thuê rừng (đồng/ha)

Giá thu hồi rừng (đồng/ha)

Giá rừng trồng (đồng/ha)

Giá trị thiệt hại, giá trị phải bồi thường (đồng/ha)

Tối đa

Tối thiểu

Tối đa

Tối thiểu

Tối đa

Tối thiểu

Tối đa

Tối thiểu

1

Giá trị rừng năm 1

48.135.402 x t

7.332.721 x t

48.135.402

7.332.721

73.118.626

53.507.196

73.118.626

53.507.196

2

Giá trị rừng năm 2

66.802.557 x t

14.850.501 x t

66.802.557

14.850.501

99.394.821

78.425.222

99.394.821

78.425.222

3

Giá trị rừng năm 3

82.115.749x t

21.110.810 x t

82.115.749

21.110.810

120.581.049

97 484.916

120.581.049

97.484.916

4

Giá trị rừng năm 4

88.924.430 x t

25.990.643 x t

88.924.430

25.990.643

127.687.860

103.232.803

127.687.860

103.232.803

5

Giá trị rừng năm 5

96.243.762 x t

28.189.941 x t

96.243.762

28.189.941

135.318.738

106.365.260

135.318.738

106.365.260

6

Giá trị rừng năm 6

104.112.044 x t

30.554.187 x t

104.112.044

30.554.187

143.512.585

109.732.652

143.512.585

109.732.652

7

Giá trị rừng năm 7

112.570.447 x t

33 095 751 x t

112 570.447

33.095.751

152.311.203

113 352 598

152.311.203

113.352.598

8

Giá trị rừng năm 8

121.663.231 x t

35.827.932 x t

121.663.231

35.827.932

161.759.512

117.244.040

161.759.512

117.244.040

9

Giá trị rừng năm 9

131.437.973 x t

38.765.027 x t

131.437.973

38.765.027

171.905.778

121.427.340

171.905.778

121.427.340

10

Giá trị rừng năm 10

138.549.431 x t

43.330.650 x t

138.549.431

43.330650

179.405.478

127.332.634

179.405.478

127.332.634

11

Giá trị rừng năm 15

154.816.447 x t

54.163.313 x t

154.816.447

54.163.313

197.892.034

146.530.226

197.892.034

146.530.226

12

Giá trị rừng năm 20

171.083.463 x t

64.995.975 x t

171.083.463

64.995.975

216.925.000

169.371.827

216.925.000

169.371.827

Chú giải: t là thời gian cho thuê rừng tính bằng năm

5. Loài cây: Keo Muồng, mật độ trồng: 1100 500 cây/ha

STT

Năm định giá

Giá khởi điểm cho thuê rừng (đồng/ha)

Giá thu hồi rừng (đồng/ha)

Giá rừng trồng (đồng/ha)

Giá trị thiệt hại, giá trị phải bồi thường (đồng/ha)

Tối đa

Tối thiểu

Tối đa

Tối thiểu

Tối đa

Tối thiểu

Tối đa

Tối thiểu

1

Giá trị rừng năm 1

31.763.936 x t

2.319.143 x t

31.763.936

2.319.143

52.358.098

35.329.524

52.358.098

35.329.524

2

Giá trị rừng năm 2

41.646.232 x t

9.923.504 x t

41.646.232

9.923.504

69.749.365

55.502.683

69.749.365

55.502.683

3

Giá trị rừng năm 3

51.269.699 x t

16.870.062 x t

51.269.699

16.870.062

85.815.097

74.431.610

85.815.097

74.431.610

4

Giá trị rừng năm 4

60.114.926 x t

22.629.214 x t

60.114.926

22.629.214

100.264.095

91.808.149

100.264.095

91.808.149

5

Giá trị rừng năm 5

64.923.546 x t

23.947.529 x t

64.923.546

23.947.529

105.384.260

94.059.623

105.384.260

94.059.623

6

Giá trị rừng năm 6

70.092.812 x t

25.325.168 x t

70.092.812

25.325.168

110.879.091

96.440.408

110.879.091

96.440.408

7

Giá trị rừng năm 7

75.649.773 x t

26.764.800 x t

75.649.773

26.764.800

116.776.267

98.958.422

116.776.267

98.958.422

8

Giá trị rừng năm 8

81.623.506 x t

28.269.216 x t

81.623.506

28.269.216

123.105.525

101.622.099

123.105.525

101.622.099

9

Giá trị rừng năm 9

88.045.269 x t

29.841.331 x t

88.045.269

29.841.331

129.898.812

104.440.419

129.898.812

104.440.419

10

Giá trị rừng năm 10

94.948.664 x t

31.484.191 x t

94.948.664

31.484.191

137.190.450

107.422.949

137.190.450

107.422.949

11

Giá trị rừng năm 11

102.369.814 x t

33.200.980 x t

102.369.814

33.200.980

145.017.313

110.579.883

145.017.313

110.579.883

12

Giá trị rừng năm 12

110.347.550 x t

34.995.024 x t

110.347.550

34.995.024

153.419.019

113.922.084

153.419.019

113.922.084

13

Giá trị rừng năm 13

118.923.616 x t

36.869.800 x t

118.923.616

36.869.800

162.438.134

117.461.129

162.438.134

117.461.129

14

Giá trị rừng năm 14

128.142.887 x t

38.828.941 x t

128.142.887

38.828.941

172.120.392

121.209.358

172.120.392

121.209.358

15

Giá trị rừng năm 15

138.053.604 x t

40.876.243 x t

138.053.604

40.876.243

182.514.929

125.179.931

182.514.929

125.179.931

16

Giá trị rừng năm 16

148.707.624 x t

43.015.674 x t

148.707.624

43.015.674

193.674.542

129.386.878

193.674.542

129.386.878

17

Giá trị rừng năm 17

160.160.696 x t

45.251.379 x t

160.160.696

45.251.379

205.655.958

133.845.162

205.655.958

133.845.162

18

Giá trị rừng năm 18

172.472.748 x t

47.587.692 x t

172.472.748

47.587.692

218.520.129

138.570.747

218.520.129

138.570.747

19

Giá trị rừng năm 19

185.708.204 x t

50.029.138 x t

185.708.204

50.029.138

232.332.551

143.580.661

232.332.551

143.580.661

20

Giá trị rừng năm 20

195.284.778 x t

55.347.841 x t

195.284.778

55.347.841

242.512.053

151.660.468

242.512.053

151.660.468

Chú giải: t là thời gian cho thuê rừng tính bằng năm

6. Rừng ngập mặn

STT

Năm định giá

Giá khởi điểm cho thuê rừng (đồng/ha)

Giá thu hồi rừng (đồng/ha)

Giá rừng trồng (đồng/ha)

Giá trị bồi thường (đồng/ha)

Tối đa

Tối thiểu

Tối đa

Tối thiểu

Tối đa

Tối thiểu

Tối đa

Tối thiểu

1

Giá trị rừng năm 1

294.327.870 x t

80.047.988 x t

294.327.870

80.047.988

530.095.546

347.795.664

1.060.191.092

695.591.329

2

Giá trị rừng năm 2

360.514.680 x t

114.963.663 x t

360.514.680

1 14.963.663

620.049.200

434.887.083

1.240.098.401

869.774.166

3

Giá trị rừng năm 3

422.603.621 x t

147.71 7.579 x t

422.603.621

147.717.579

692.649.351

492.688.475

1.385.298.703

985.376.951

4

Giá trị rừng năm 4

480.848.406 x t

178.443.579 x t

480.848.406

178.443.579

756.209.546

541.642.935

1.512.419.093

1.083.285.871

5

Giá trị rừng năm 5

535.487.041 x t

443.500.412 x t

535.487.041

443.500.412

812.893.534

826.131.306

1.625.787.069

1.652.262.613

6

Giá trị rừng năm 6

586.742.796 x t

234.306.281 x t

586.742.796

234.306.281

866.329.636

637.651.195

1.732.659.272

1.275.302.390

7

Giá trị rừng năm 7

634.825.118 x t

259.671.255 x t

634.825.118

259.671.255

916.736.207

685.097.314

1.833.472.414

1.370.194.627

8

Giá trị rừng năm 8

679.930.485 x t

283.465.789 x t

679.930.485

283.465.789

964.319.224

732.430.348

1.928.638.449

1.464.860.697

9

Giá trị rừng năm 9

722.243.213 x t

305.787.1 16 x t

722.243.213

305.787.116

1.009.273.126

779.843.717

2.018.546.253

1.559.687.434

10

Giá trị rừng năm 10

761.936.203 x t

326.726.447 x t

761.936.203

326.726.447

1.051.781.609

827.531.164

2.103.563.218

1.655.062.328

11

Giá trị rừng năm 11

799.171.653 x t

346.369.346 x t

799.171.653

346.369.346

1.092.018.374

875.687.556

2.184.036.748

1.751.375.111

12

Giá trị rừng năm 12

834.101.720 x t

364.796.081 x t

834.101.720

364.796.081

1.130.147.841

924.509.673

2.260.295.683

1.849.019.346

13

Giá trị rừng năm 13

866.869.136 x t

382.081.949 x t

866.869.136

382.081.949

1.166.325.820

974.197.019

2.332.651.640

1.948.394.037

14

Giá trị rừng năm 14

897.607.801 x t

398.297.585 x t

897.607.801

398.297.585

1.200.700.144

1.024.952.630

2.401.400.287

2.049.905.259

15

Giá trị rừng năm 15

926.443.321 x t

413.509.251 x t

926.443.321

413.509.251

1.233.411.277

1.076.983.909

2.466.822.553

2.153.967.818

16

Giá trị rừng năm 16

953.493.528 x t

427.779.106 x t

953.493.528

427.779.106

1.264.592.886

1.130.503.473

2.529.185.772

2.261.006.945

17

Giá trị rừng năm 17

978.868.956 x t

441.165.462 x t

978.868.956

441.165.462

1.294.372.390

1.185.730.017

2.588.744.780

2.371.460.035

18

Giá trị rừng năm 18

1.002.673.298 x t

453.723.019 x t

1.002.673.298

453.723.019

1.322.871.477

1.242.889.216

2.645.742.953

2.485.778.432

19

Giá trị rừng năm 19

1.025.003.825 x t

465.503.092 x t

1.025.003.825

465.503.092

1.350.206.601

1.302.214.638

2.700.413.203

2.604.429.276

20

Giá trị rừng năm 20

1.045.951.787 x t

476.553.816 x t

1.045.951.787

476.553.816

1.376.489.464

1.363.948.705

2.752.978.928

2.727.897.410

21

Giá trị rừng năm 25

1.132.770.361 x t

522.353.411 x t

1.132.770.361

522.353.411

1.495.752.492

1.463.776.743

2.991.504.985

2.927.553.486

22

Giá trị rừng năm 30

1.195.840.912 x t

587.390.683 x t

1.195.840.912

587.390.683

1.603.483.843

1.586.408.335

3.206.967.687

3.172.816.671

23

Giá trị rừng năm 35

1.241.659.384 x t

634.637.906 x t

1.241.659.384

634.637.906

1.710.779.295

1.695.051.105

3.421.558.590

3.390.102.209

24

Giá trị rừng năm 40

1.274.944.845 x t

671.717.879 x t

1.274.944.845

671.717.879

1.828.689.730

1.797.578.729

3.657.379.459

3.595.157.459

Chú giải: t là thời gian cho thuê rừng tính bằng năm

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 09/2021/QĐ-UBND ban hành khung giá các loại rừng trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

  • Số hiệu: 09/2021/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 09/06/2021
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
  • Người ký: Nguyễn Công Vinh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản