- 1Quyết định 20/2012/QĐ-UBND về hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 2Quyết định 18/2014/QĐ-UBND quy định hệ số điều chỉnh giá đất áp dụng để xác định giá thu tiền sử dụng đất rẻo ghép thửa cho hộ liền kề và trường hợp được Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng giao quyền sử dụng đất làm nhà ở (không thuộc diện giải toả được bố trí đất tái định cư)
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Luật đất đai 2013
- 3Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất
- 4Nghị định 45/2014/NĐ-CP về thu tiền sử dụng đất
- 5Nghị định 46/2014/NĐ-CP về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước
- 6Thông tư 76/2014/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 45/2014/NĐ-CP về thu tiền sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 7Thông tư 77/2014/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 46/2014/NĐ-CP về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 8Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 9Quyết định 50/2014/QĐ-UBND về giá đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 10Thông tư 207/2014/TT-BTC quy định về xác định tiền thuê đất đối với công ty nông, lâm nghiệp sử dụng đất vào mục đích sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, nuôi trồng thủy sản do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 09/2015/QĐ-UBND | Đà Nẵng, ngày 14 tháng 4 năm 2015 |
BAN HÀNH HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 3 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định về thu tiền sử dụng đất;
Căn cứ Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài chính Hướng dẫn một số Điều của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định về thu tiền sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 77/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài chính Hướng dẫn một số Điều của Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Thông tư số 207/2014/TT-BTC ngày 26 tháng 12 năm 2014 của Bộ Tài chính Quy định về xác định tiền thuê đất đối với công ty nông, lâm nghiệp sử dụng đất vào mục đích sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, nuôi trồng thủy sản;
Căn cứ Quyết định số 50/2014/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2014 của UBND thành phố Đà Nẵng Ban hành Quy định giá các loại đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng;
Thực hiện ý kiến chỉ đạo của Thường trực Hội đồng nhân dân thành phố tại Công văn số 1686/HĐND-KTNS ngày 03/4/2015 của Hội đồng nhân dân thành phố;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính thành phố Đà Nẵng tại Công văn số 456/STC-GCS ngày 23/3/2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi và đối tượng áp dụng
Hệ số điều chỉnh giá đất quy định tại Quyết định này áp dụng trong các trường hợp:
1. Xác định giá đất cụ thể theo phương pháp hệ số điều chỉnh giá đất đối với trường hợp diện tích tính thu tiền sử dụng đất của thửa đất hoặc khu đất có giá trị dưới 30 tỷ đồng (tính theo giá đất trong Bảng giá đất) để xác định tiền sử dụng đất trong các trường hợp:
a) Tổ chức được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất;
b) Hộ gia đình, cá nhân được Nhà nước giao đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất (trừ trường hợp giao đất tái định cư);
c) Hộ gia đình, cá nhân được Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với diện tích đất ở vượt hạn mức.
2. Xác định giá đất cụ thể theo phương pháp hệ số điều chỉnh giá đất đối với thửa đất hoặc khu đất có diện tích tính thu tiền thuê đất có giá trị dưới 30 tỷ đồng (tính theo giá đất trong Bảng giá đất) trong các trường hợp sau:
a) Xác định đơn giá thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm cho chu kỳ ổn định đầu tiên,
b) Xác định đơn giá thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê không thông qua hình thức đấu giá;
c) Xác định đơn giá thuê đất khi chuyển từ thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm sang thuê đất trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê theo quy định tại Khoản 2 Điều 172 Luật Đất đai;
d) Xác định đơn giá thuê đất khi nhận chuyển nhượng tài sản gắn liền với đất thuê theo quy định tại Khoản 3 Điều 189 Luật Đất đai;
đ) Xác định đơn giá thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm và đơn giá thuê đất trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê khi cổ phần hóa doanh nghiệp nhà nước;
3 Xác định giá đất cụ thể theo phương pháp hệ số điều chỉnh giá đất để xác định đơn giá thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm khi điều chỉnh lại đơn giá thuê đất cho chu kỳ ổn định tiếp theo.
4. Xác định giá đất cụ thể theo phương pháp hệ số điều chỉnh giá đất để xác định giá khởi điểm trong đấu giá quyền sử dụng đất cho thuê theo hình thức thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm.
5. Xác định đơn giá thuê đất đối với Công ty nông, lâm nghiệp sử dụng đất vào mục đích sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, nuôi trồng thủy sản;
6. Xác định đơn giá thuê đất đối với đất nông nghiệp vượt hạn mức giao đất, vượt hạn mức nhận chuyển quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân;
7. Xác định giá đất để thu tiền sử dụng đất đối với các trường hợp đất rẻo ghép thửa cho các hộ liền kề.
Hệ số điều chỉnh giá đất quy định tại Quyết định này không áp dụng để xác định giá đất bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất.
Điều 2. Hệ số điều chỉnh giá đất
2. Đối với tổ chức, hộ gia đình, cá nhân thuê đất nông nghiệp để sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, nuôi trồng thủy sản: hệ số 1,0.
3. Đối với các trường hợp đất rẻo ghép thửa cho các hộ liền kề:
a) Đất rẻo quy định tại Quyết định này là đất rẻo ghép thửa cho các hộ liền kề, không đủ tiêu chuẩn hình thành thửa đất để xây dựng căn hộ độc lập. Sở Xây dựng tham mưu, đề xuất UBND thành phố đối với các rẻo đất đủ hoặc không đủ điều kiện xây dựng căn hộ độc lập.
b) Đối với rẻo đất có diện tích dưới 40 m2: hệ số 1,0
c) Đất rẻo có diện tích từ 40m2 trở lên:
- Trường hợp rẻo đất có hình dạng vuông vắn và chiều dài các cạnh từ 3m trở lên: áp dụng theo hệ số điều chỉnh giá đất của đường phố, khu vực, vị trí nơi có rẻo đất, nhưng tối đa không quá 1,2. Trường hợp hệ số điều chỉnh giá đất của đường phố, khu vực, vị trí nơi có rẻo đất lớn hơn 1,2 thì áp dụng hệ số 1,2.
- Trường hợp rẻo đất có dưới 4 cạnh, hoặc có 4 cạnh trở lên nhưng hình dạng không vuông vắn hoặc có chiều dài một trong các cạnh nhỏ hơn 3m: hệ số 1,0.
d) Đối với các trường hợp đặc biệt, rẻo đất có vị trí thuận lợi (sau khi ghép thửa sẽ nâng toàn bộ giá trị thửa đất) thì Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm báo cáo ra Hội đồng thẩm định giá đất từng trường hợp cụ thể.
Các hệ số đất rẻo này không áp dụng đối với các rẻo đất đủ điều kiện xây dựng căn hộ độc lập.
Điều 3. Phương pháp xác định giá đất theo hệ số điều chỉnh giá đất
Giá đất xác định theo phương pháp hệ số điều chỉnh bằng giá đất theo mục đích sử dụng quy định tại Bảng giá đất do UBND thành phố ban hành tại thời điểm nhân hệ số điều chỉnh giá đất.
Trường hợp vị trí đất ở những đường, khu vực chưa quy định giá đất tại Bảng giá đất do UBND thành phố ban hành thì lấy theo giá đất của đường gần nhất đã đặt tên, có cùng mặt cắt và điều kiện tương tự đã quy định giá đất tại Bảng giá đất.
Sở Tài chính hướng dẫn thực hiện Quyết định này.
Sở Tài nguyên và Môi trường căn cứ hệ số điều chỉnh giá đất xác định giá đất cụ thể.
Cục thuế căn cứ hệ số điều chỉnh giá đất xác định đơn giá thuê đất để tính tiền thuê đất đối với tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Chi cục trưởng Chi cục thuế xác định đơn giá thuê đất để tính tiền thuê đất đối với hộ gia đình, cá nhân.
1. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 20/2012/QĐ-UBND ngày 17 tháng 4 năm 2012 của UBND thành phố Đà Nẵng Ban hành hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng, Quyết định số 18/2014/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2014 của UBND thành phố Đà Nẵng Quy định hệ số điều chỉnh giá đất áp dụng để xác định giá thu tiền sử dụng đất rẻo ghép thửa cho các hộ liền kề và trường hợp được UBND thành phố giao quyền sử dụng đất làm nhà ở (không thuộc diện giải tỏa được bố trí đất tái định cư).
2. Đối với những hồ sơ đề nghị xác định nghĩa vụ tài chính về tiền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân đã nộp tại Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất hoặc cơ quan tài nguyên và môi trường hoặc Uỷ ban nhân dân các quận, huyện hoặc đã chuyển cho cơ quan thuế trước ngày có hiệu lực của Quyết định này thì tiếp tục xử lý theo hệ số điều chỉnh giá đất tại thời điểm nộp đủ hồ sơ hợp lệ.
3. Các trường hợp UBND thành phố có văn bản giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, cho phép ghép thửa đất rẻo liền kề từ ngày 01 tháng 01 năm 2015 đến trước ngày có hiệu lực của Quyết định này nhưng chưa quyết định giá thì được áp dụng theo hệ số điều chỉnh giá đất quy định tại Quyết định này.
4. Chánh Văn phòng UBND thành phố Đà Nẵng; Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường; Cục trưởng Cục Thuế; Giám đốc Kho bạc Nhà nước; Chủ tịch UBND các quận, huyện; Trưởng phòng Tài chính các quận, huyện; Chi cục trưởng Chi cục Thuế các quận, huyện; thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Giám đốc Trung tâm Phát triển quỹ đất Đà Nẵng; các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Trong quá trình triển khai thực hiện Quyết định này, nếu có gì vướng mắc, phát sinh, các tổ chức cá nhân phản ánh bằng văn bản về Sở Tài chính để tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân thành phố xem xét sửa đổi cho phù hợp./.
| TM. UỶ BAN NHÂN DÂN |
HỆ SỐ CHỈNH GIÁ ĐẤT ĐÔ THỊ
(Kèm theo Quyết định số: 09/2015/QĐ-UBND ngày 10/4 /2015 của UBND thành phố Đà Nẵng)
TT | Tên đường phố | Hệ số chỉnh giá đất |
1 | 2 Tháng 9 |
|
| - Đoạn từ Bảo tàng Chàm đến Nguyễn Văn Trỗi | 1.1 |
| - Đoạn từ Nguyễn Văn Trỗi đến Xô Viết Nghệ Tĩnh | 1.4 |
| - Đoạn từ Xô Viết Nghệ Tĩnh đến Cách mạng Tháng Tám | 1.2 |
2 | 3 Tháng 2 | 1.3 |
3 | 30 Tháng 4 | 1.3 |
4 | An Bắc 1 | 1.2 |
5 | An Bắc 2 | 1.1 |
6 | An Bắc 3 | 1.1 |
7 | An Cư 1 | 1.2 |
8 | An Cư 2 | 1.2 |
9 | An Cư 3 | 1.2 |
10 | An Cư 4 | 1.2 |
11 | An Cư 5 | 1.2 |
12 | An Cư 6 | 1.2 |
13 | An Cư 7 | 1.2 |
14 | An Dương Vương | 1.1 |
15 | An Đồn | 1.2 |
16 | An Đồn 1 | 1.2 |
17 | An Đồn 2 | 1.2 |
18 | ||
19 | An Đồn 4 | 1.2 |
20 | An Đồn 5 | 1.2 |
21 | An Hải 1 | 1.2 |
22 | An Hải 2 | 1.2 |
23 | An Hải 3 | 1.2 |
24 | An Hải 4 | 1.2 |
25 | An Hải 5 | 1.2 |
26 | An Hải 6 |
|
| - Đoạn 5,5m | 1.1 |
| - Đoạn 3,5m | 1.2 |
27 | An Hải 7 | 1.2 |
28 | An Hải 8 | 1.2 |
29 | An Hải 9 | 1.2 |
30 | An Hải 10 | 1.1 |
31 | An Hải 11 | 1.2 |
32 | An Hải 12 | 1.2 |
33 | An Hải 14 | 1.2 |
34 | An Hải 15 | 1.1 |
|
|
|
35 | An Hải 16 | 1.2 |
36 | An Hải 17 | 1.2 |
37 | An Hải 18 | 1.2 |
38 | An Hải 19 | 1.2 |
39 | An Hải 20 |
|
| - Đoạn 5,5m | 1.1 |
| - Đoạn 3,5m | 1.2 |
40 | An Hải 21 | 1.2 |
41 | An Hải Bắc 1 | 1.2 |
42 | An Hải Bắc 2 | 1.2 |
43 | An Hải Bắc 3 | 1.2 |
44 | An Hải Bắc 4 | 1.2 |
45 | An Hải Bắc 5 | 1.2 |
46 | An Hải Bắc 6 | 1.2 |
47 | An Hải Bắc 7 | 1.2 |
48 | An Hải Bắc 8 | 1.2 |
49 | An Hòa 1 | 1.2 |
50 | An Hòa 2 | 1.2 |
51 | An Hòa 3 | 1.1 |
52 | An Hòa 4 | 1.0 |
53 | An Hòa 5 | 1.1 |
54 | An Hòa 6 | 1.2 |
55 | An Hòa 7 | 1.2 |
56 | An Hòa 8 | 1.2 |
57 | An Hòa 9 | 1.0 |
58 | An Hòa 10 | 1.2 |
59 | An Hòa 11 | 1.1 |
60 | An Hòa 12 | 1.0 |
61 | An Mỹ | 1.2 |
62 | An Nông | 1.0 |
63 | An Nhơn 1 | 1.2 |
64 | An Nhơn 2 | 1.2 |
65 | An Nhơn 3 | 1.2 |
66 | An Nhơn 4 | 1.1 |
67 | An Nhơn 5 | 1.1 |
68 | An Nhơn 6 | 1.2 |
69 | An Nhơn 7 |
|
| - Đoạn 5,5m | 1.2 |
| - Đoạn 3,5m | 1.2 |
70 | An Nhơn 8 | 1.2 |
71 | An Nhơn 9 | 1.2 |
72 | An Nhơn 10 | 1.1 |
73 | An Nhơn 11 | 1.1 |
74 | An Tư Công Chúa | 1.1 |
75 | An Thượng 1 | 1.2 |
76 | An Thượng 2 | 1.2 |
77 | An Thượng 3 | 1.2 |
78 | An Thượng 4 | 1.2 |
79 | An Thượng 5 | 1.1 |
80 | An Thượng 6 | 1.2 |
81 | An Thượng 7 | 1.1 |
82 | An Thượng 8 | 1.1 |
83 | An Thượng 9 | 1.2 |
84 | An Thượng 10 | 1.2 |
85 | An Thượng 11 | 1.2 |
86 | An Thượng 12 | 1.1 |
87 | An Thượng 14 | 1.1 |
88 | An Thượng 15 | 1.1 |
89 | An Thượng 16 | 1.1 |
90 | An Thượng 17 | 1.1 |
91 | An Thượng 18 | 1.1 |
92 | An Thượng 19 | 1.1 |
93 | An Thượng 20 | 1.2 |
94 | An Thượng 21 |
|
| - Đoạn 5,5m | 1.1 |
| - Đoạn 3,5m | 1.1 |
95 | An Thượng 22 | 1.0 |
96 | An Thượng 23 | 1.1 |
97 | An Thượng 24 | 1.2 |
98 | An Thượng 26 | 1.1 |
99 | An Thượng 27 | 1.2 |
100 | An Thượng 28 | 1.2 |
101 | An Thượng 29 | 1.1 |
102 | An Thượng 30 | 1.1 |
103 | An Thượng 31 | 1.2 |
104 | An Thượng 32 | 1.2 |
105 | An Thượng 33 | 1.1 |
106 | An Thượng 34 |
|
| - Đoạn 7,5m | 1.2 |
| - Đoạn 5,5m | 1.2 |
107 | An Thượng 35 | 1.2 |
108 | An Thượng 36 | 1.2 |
109 | An Trung 1 | 1.2 |
110 | An Trung 2 | 1.2 |
111 | An Trung 3 | 1.2 |
112 | An Vĩnh | 1.2 |
113 | An Xuân | 1.3 |
114 | An Xuân 1 | 1.1 |
115 | An Xuân 2 | 1.1 |
116 | Anh Thơ | 1.1 |
117 | Ấp Bắc | 1.0 |
118 | Âu Cơ |
|
| - Đoạn từ Tôn Đức Thắng đến Nguyễn Đình Trọng | 1.2 |
| - Đoạn từ Nguyễn Đình Trọng đến Lạc Long Quân | 1.2 |
| - Đoạn từ Lạc Long Quân đến giáp đường số 4 và đường số 8 | 1.2 |
| - Đoạn từ Giao nhau đường số 4 và đường số 8 đến đường số 5 | 1.2 |
119 | Bà Bang Nhãn | 1.2 |
120 | Ba Đình |
|
| - Đoạn từ Lê Lợi đến Nguyễn Thị Minh Khai | 1.2 |
| - Đoạn còn lại | 1.3 |
121 | Bá Giáng 1 | 1.2 |
122 | Bá Giáng 2 | 1.2 |
123 | Bá Giáng 3 | 1.2 |
124 | Bá Giáng 4 | 1.2 |
125 | Bá Giáng 5 | 1.2 |
126 | Bá Giáng 6 | 1.2 |
127 | Bá Giáng 7 | 1.2 |
128 | Bá Giáng 8 | 1.2 |
129 | Bá Giáng 9 | 1.2 |
130 | Bá Giáng 10 | 1.2 |
131 | Bá Giáng 11 | 1.2 |
132 | Bà Huyện Thanh Quan |
|
| - Đoạn từ Ngũ Hành Sơn đến hết đường thâm nhập nhựa | 1.2 |
| - Đoạn còn lại (đường đất) | 1.1 |
133 | Bạch Đằng |
|
| - Đoạn từ Đống Đa đến Nguyễn Du | 1.3 |
| - Đoạn từ Nguyễn Du đến Lê Duẩn | 1.4 |
| - Đoạn từ Lê Duẩn đến Nguyễn Văn Linh | 1.4 |
134 | Bạch Thái Bưởi |
|
| - Đoạn 6,0m | 1.2 |
| - Đoạn 5,5m | 1.0 |
135 | Bãi Sậy | 1.2 |
136 | Bát Nàn Công Chúa | 1.2 |
137 | Bàu Hạc 1 | 1.3 |
138 | Bàu Hạc 2 | 1.4 |
139 | Bàu Hạc 3 | 1.3 |
140 | Bàu Hạc 4 | 1.3 |
141 | Bàu Hạc 5 | 1.4 |
142 | Bàu Hạc 6 | 1.4 |
143 | Bàu Làng | 1.3 |
144 | Bàu Mạc 1 | 1.0 |
145 | Bàu Mạc 2 | 1.0 |
146 | Bàu Mạc 3 | 1.0 |
147 | Bàu Mạc 4 | 1.0 |
148 | Bàu Mạc 5 | 1.0 |
149 | Bàu Mạc 6 | 1.0 |
150 | Bàu Mạc 7 | 1.0 |
151 | Bàu Mạc 8 | 1.0 |
152 | Bàu Mạc 9 | 1.0 |
153 | Bàu Mạc 10 | 1.1 |
154 | Bàu Mạc 11 | 1.1 |
155 | Bàu Mạc 12 | 1.0 |
156 | Bàu Mạc 14 | 1.1 |
157 | Bàu Mạc 15 | 1.1 |
158 | Bàu Tràm 1 | 1.2 |
159 | Bàu Tràm 2 | 1.2 |
160 | Bàu Tràm 3 | 1.2 |
161 | Bàu Tràm Trung | 1.2 |
162 | Bàu Trảng 1 | 1.3 |
163 | Bàu Trảng 2 | 1.3 |
164 | Bàu Trảng 3 | 1.3 |
165 | Bàu Trảng 4 | 1.3 |
166 | Bàu Trảng 5 | 1.3 |
167 | Bàu Trảng 6 | 1.3 |
168 | Bàu Trảng 7 | 1.3 |
169 | Bàu Vàng 1 | 1.0 |
170 | Bàu Vàng 2 | 1.0 |
171 | Bàu Vàng 3 | 1.0 |
172 | Bàu Vàng 4 | 1.0 |
173 | Bàu Vàng 5 | 1.0 |
174 | Bàu Vàng 6 | 1.0 |
175 | Bắc Đẩu | 1.3 |
176 | Bắc Sơn | 1.0 |
177 | Bế Văn Đàn |
|
| - Đoạn từ nhà số 02 đến nhà số 184 | 1.4 |
| - Đoạn còn lại | 1.4 |
178 | Bình An 1 | 1.2 |
179 | Bình An 2 | 1.2 |
180 | Bình An 3 | 1.2 |
181 | Bình An 4 | 1.2 |
182 | Bình An 5 | 1.2 |
183 | Bình An 6 | 1.2 |
184 | Bình Giã | 1.0 |
185 | Bình Hòa 1 | 1.2 |
186 | Bình Hòa 2 | 1.2 |
187 | Bình Hòa 3 | 1.2 |
188 | Bình Hòa 4 | 1.2 |
189 | Bình Hòa 5 | 1.2 |
190 | Bình Hòa 6 | 1.2 |
191 | Bình Hòa 7 | 1.2 |
192 | Bình Hòa 8 | 1.2 |
193 | Bình Hòa 9 | 1.2 |
194 | Bình Hòa 10 | 1.0 |
195 | Bình Hòa 11 | 1.1 |
196 | Bình Hòa 12 | 1.1 |
197 | Bình Hòa 14 | 1.2 |
198 | Bình Kỳ (từ Mai Đăng Chơn đến cầu Quốc) | 1.0 |
199 | Bình Minh 1 | 1.3 |
200 | Bình Minh 2 | 1.3 |
201 | Bình Minh 3 | 1.3 |
202 | Bình Thái 1 | 1.2 |
203 | Bình Thái 2 | 1.2 |
204 | Bình Thái 3 | 1.2 |
205 | Bình Than | 1.0 |
206 | Bùi Bỉnh Uyên | 1.1 |
207 | Bùi Chát | 1.2 |
208 | Bùi Dương Lịch | 1.2 |
209 | Bùi Huy Bích | 1.2 |
210 | Bùi Hữu Nghĩa | 1.2 |
211 | Bùi Kỷ | 1.2 |
212 | Bùi Lâm |
|
| - Đoạn 5,5m | 1.2 |
| - Đoạn 3,5m | 1.2 |
213 | Bùi Quốc Hưng | 1.0 |
214 | Bùi Tá Hán | 1.0 |
215 | Bùi Thế Mỹ | 1.1 |
216 | Bùi Thị Xuân | 1.2 |
217 | Bùi Viện | 1.3 |
218 | Bùi Vịnh |
|
| - Đoạn 7,5m | 1.1 |
| - Đoạn 5,5m | 1.0 |
219 | Bùi Xuân Phái | 1.2 |
220 | Bùi Xương Tự | 1.2 |
221 | Bùi Xương Trạch | 1.2 |
222 | Ca Văn Thỉnh | 1.2 |
223 | Cách mạng Tháng Tám |
|
| - Đoạn từ đường 2 Tháng 9 đến ngã tư Cẩm Lệ | 1.1 |
| - Đoạn từ ngã tư Cẩm Lệ đến XN Bê tông tươi Hải Vân | 1.2 |
| - Đoạn từ XN bê tông tươi Hải Vân đến cầu vượt | 1.2 |
224 | Cao Bá Nhạ | 1.0 |
225 | Cao Bá Quát | 1.2 |
226 | Cao Lỗ | 1.0 |
227 | Cao Sơn 1 | 1.1 |
228 | Cao Sơn 2 | 1.2 |
229 | Cao Sơn 3 | 1.2 |
230 | Cao Sơn 4 | 1.2 |
231 | Cao Sơn 5 | 1.2 |
232 | Cao Sơn 6 | 1.2 |
233 | Cao Sơn 7 | 1.2 |
234 | Cao Sơn 8 | 1.2 |
235 | Cao Sơn Pháo | 1.1 |
236 | Cao Thắng | 1.2 |
237 | Cao Xuân Dục | 1.2 |
238 | Cao Xuân Huy | 1.3 |
239 | Cầm Bá Thước | 1.1 |
240 | Cẩm Bắc 1 | 1.0 |
241 | Cẩm Bắc 2 | 1.0 |
242 | Cẩm Bắc 3 | 1.0 |
243 | Cẩm Bắc 4 | 1.0 |
244 | Cẩm Bắc 5 | 1.0 |
245 | Cẩm Bắc 6 | 1.0 |
246 | Cẩm Bắc 7 | 1.0 |
247 | Cẩm Bắc 8 | 1.0 |
248 | Cẩm Bắc 9 | 1.0 |
249 | Cẩm Bắc 10 | 1.0 |
250 | Cẩm Bắc 11 | 1.0 |
251 | Cẩm Bắc 12 | 1.1 |
252 | Cẩm Chánh 1 | 1.0 |
253 | Cẩm Chánh 2 | 1.0 |
254 | Cẩm Chánh 3 | 1.0 |
255 | Cẩm Chánh 4 | 1.0 |
256 | Cẩm Chánh 5 | 1.0 |
257 | Cẩm Nam 1 | 1.0 |
258 | Cẩm Nam 2 | 1.0 |
259 | Cẩm Nam 3 | 1.0 |
260 | Cẩm Nam 4 | 1.0 |
261 | Cẩm Nam 5 | 1.0 |
262 | Cẩm Nam 6 | 1.0 |
263 | Cẩm Nam 7 | 1.0 |
264 | Cẩm Nam 8 | 1.0 |
265 | Cần Giuộc | 1.1 |
266 | Cô Bắc | 1.3 |
267 | Cô Giang | 1.1 |
268 | Cổ Mân 1 | 1.1 |
269 | Cổ Mân 2 | 1.1 |
270 | Cổ Mân 3 | 1.1 |
271 | Cổ Mân 4 | 1.1 |
272 | Cổ Mân 5 | 1.1 |
273 | Cổ Mân 6 | 1.1 |
274 | Cổ Mân 7 | 1.1 |
275 | Cổ Mân 8 | 1.0 |
276 | Cổ Mân 9 | 1.1 |
277 | Cổ Mân Cúc 1 | 1.2 |
278 | Cổ Mân Cúc 2 | 1.2 |
279 | Cổ Mân Cúc 3 | 1.2 |
280 | Cổ Mân Cúc 4 | 1.2 |
281 | Cổ Mân Lan 1 | 1.2 |
282 | Cổ Mân Lan 2 | 1.2 |
283 | Cổ Mân Lan 3 | 1.2 |
284 | Cổ Mân Lan 4 | 1.2 |
285 | Cổ Mân Mai 1 | 1.2 |
286 | Cổ Mân Mai 2 | 1.2 |
287 | Cổ Mân Mai 3 | 1.2 |
288 | Cổ Mân Mai 4 | 1.2 |
289 | Cổ Mân Mai 5 | 1.2 |
290 | Cồn Dầu 1 | 1.0 |
291 | Cồn Dầu 2 | 1.0 |
292 | Cồn Dầu 3 | 1.0 |
293 | Cồn Dầu 4 | 1.0 |
294 | Cồn Dầu 5 | 1.0 |
295 | Cồn Dầu 6 | 1.0 |
296 | Cồn Dầu 7 | 1.0 |
297 | Cồn Dầu 8 | 1.0 |
298 | Cống Quỳnh | 1.2 |
299 | Cù Chính Lan | 1.2 |
300 | Châu Thị Vĩnh Tế | 1.2 |
301 | Châu Thượng Văn | 1.2 |
302 | Châu Văn Liêm | 1.3 |
303 | Chế Lan Viên | 1.1 |
304 | Chi Lăng | 1.2 |
305 | Chơn Tâm 1 | 1.0 |
306 | Chơn Tâm 2 | 1.0 |
307 | Chơn Tâm 3 | 1.0 |
308 | Chơn Tâm 4 | 1.0 |
309 | Chơn Tâm 5 | 1.0 |
310 | Chơn Tâm 6 | 1.0 |
311 | Chơn Tâm 7 | 1.0 |
312 | Chơn Tâm 8 | 1.0 |
313 | Chu Cẩm Phong | 1.1 |
314 | Chu Huy Mân |
|
| - Đoạn từ Ngô Quyền đến Phạm Văn Xảo | 1.0 |
| - Đoạn từ Phạm Văn Xảo đến Khúc Thừa Dụ | 1.0 |
| - Đoạn còn lại | 1.0 |
315 | Chu Lai | 1.0 |
316 | Chu Mạnh Trinh | 1.2 |
317 | Chu Văn An | 1.4 |
318 | Chúc Động | 1.1 |
319 | Chương Dương |
|
| - Đoạn cầu Trần Thị Lý đến Tiên Sơn | 1.2 |
| - Đoạn còn lại | 1.2 |
320 | Dã Tượng | 1.0 |
321 | Doãn Kế Thiện | 1.2 |
322 | Doãn Uẩn | 1.0 |
323 | Dũng Sĩ Thanh Khê |
|
| - Đoạn từ Trần Cao Vân đến cổng chùa Thanh Hải | 1.4 |
| - Đoạn còn lại | 1.3 |
324 | Duy Tân |
|
| - Đoạn Núi Thành đến Nguyễn Hữu Thọ | 1.4 |
| - Đoạn còn lại | 1.2 |
325 | Dương Bá Cung | 1.0 |
326 | Dương Bá Trạc | 1.3 |
327 | Dương Bạch Mai | 1.0 |
328 | Dương Bích Liên | 1.1 |
329 | Dương Cát Lợi | 1.0 |
330 | Dương Đình Nghệ |
|
| - Đoạn chưa nâng cấp ( từ Ngô Quyền đến đoạn 7,5m) | 1.0 |
| - Đoạn 7,5m đến đường 45m (đường dây điện 110kV) | 1.2 |
| - Đoạn đường 45m (đường dây điện 110kV) đến Võ Nguyên Giáp | 1.2 |
331 | Dương Đức Hiền | 1.0 |
332 | Dương Đức Nhan | 1.0 |
333 | Dương Khuê | 1.1 |
334 | Dương Lâm | 1.2 |
335 | Dương Quảng Hàm | 1.2 |
336 | Dương Tôn Hải | 1.0 |
337 | Dương Tụ Quán | 1.1 |
338 | Dương Tử Giang | 1.0 |
339 | Dương Tự Minh | 1.1 |
340 | Dương Thạc | 1.1 |
341 | Dương Thanh | 1.1 |
342 | Dương Thị Xuân Quý | 1.1 |
343 | Dương Thưởng | 1.2 |
344 | Dương Trí Trạch | 1.1 |
345 | Dương Văn An | 1.1 |
346 | Dương Vân Nga | 1.1 |
347 | Đa Mặn 1 | 1.1 |
348 | Đa Mặn 2 | 1.1 |
349 | Đa Mặn 3 | 1.1 |
350 | Đa Mặn 4 | 1.1 |
351 | Đa Mặn 5 | 1.1 |
352 | Đa Mặn 6 | 1.1 |
353 | Đa Mặn 7 | 1.1 |
354 | Đa Mặn 8 | 1.0 |
355 | Đa Mặn 9 | 1.0 |
356 | Đa Mặn 10 | 1.0 |
357 | Đá Mọc 1 | 1.1 |
358 | Đá Mọc 2 | 1.1 |
359 | Đá Mọc 3 | 1.1 |
360 | Đá Mọc 4 | 1.1 |
361 | Đá Mọc 5 | 1.1 |
362 | Đa Phước 1 | 1.1 |
363 | Đa Phước 2 | 1.1 |
364 | Đa Phước 3 | 1.1 |
365 | Đa Phước 4 | 1.1 |
366 | Đa Phước 5 | 1.1 |
367 | Đa Phước 6 | 1.2 |
368 | Đa Phước 7 | 1.2 |
369 | Đa Phước 8 | 1.2 |
370 | Đa Phước 9 | 1.2 |
371 | Đà Sơn | 1.2 |
372 | Đại An 1 | 1.1 |
373 | Đại An 2 | 1.1 |
374 | Đại An 3 | 1.1 |
375 | Đại An 4 | 1.1 |
376 | Đàm Quang Trung | 1.2 |
377 | Đàm Văn Lễ | 1.0 |
378 | Đào Cam Mộc | 1.1 |
379 | Đào Công Chính |
|
| - Đoạn có vỉa hè hai bên đường | 1.1 |
| - Đoạn có vỉa hè một bên đường | 1.2 |
380 | Đào Công Soạn | 1.2 |
381 | Đào Doãn Địch | 1.2 |
382 | Đào Duy Anh | 1.2 |
383 | Đào Duy Kỳ | 1.2 |
384 | Đào Duy Tùng | 1.1 |
385 | Đào Duy Từ |
|
| - Đoạn từ Ông Ích Khiêm đến hết nhà số 21 | 1.3 |
| - Đoạn còn lại | 1.3 |
386 | Đào Nghiễm | 1.0 |
387 | Đào Nguyên Phổ | 1.1 |
388 | Đào Sư Tích |
|
| - Đoạn 7,5m | 1.0 |
| - Đoạn 5,5m | 1.0 |
389 | Đào Tấn | 1.1 |
390 | Đào Trí | 1.2 |
391 | Đặng Chất | 1.0 |
392 | Đặng Chiêm | 1.2 |
393 | Đặng Dung | 1.0 |
394 | Đặng Đình Vân | 1.2 |
395 | Đặng Đức Siêu |
|
| - Đoạn 7,5m | 1.0 |
| - Đoạn 5,5m | 1.0 |
396 | Đặng Huy Trứ | 1.1 |
397 | Đặng Minh Khiêm | 1.1 |
398 | Đặng Nguyên Cẩn | 1.1 |
399 | Đặng Nhơn | 1.0 |
400 | Đặng Nhữ Lâm | 1.1 |
401 | Đặng Như Mai | 1.0 |
402 | Đặng Phúc Thông | 1.0 |
403 | Đặng Tất | 1.1 |
404 | Đặng Tử Kính | 1.2 |
405 | Đặng Thai Mai |
|
| - Đoạn Phan Thanh đến Hàm Nghi | 1.2 |
| - Đoạn Hàm Nghi đến Đỗ Quang | 1.2 |
406 | Đặng Thái Thân | 1.2 |
407 | Đặng Thuỳ Trâm | 1.2 |
408 | Đặng Trần Côn | 1.2 |
409 | Đặng Văn Ngữ | 1.1 |
410 | Đặng Xuân Bảng | 1.1 |
411 | Đặng Xuân Thiều | 1.1 |
412 | Đầm Rong 1 | 1.3 |
413 | Đầm Rong 2 | 1.2 |
414 | Điện Biên Phủ |
|
| - Đoạn từ ngã ba Cai Lang đến chân Cầu vượt | 1.3 |
| - Đoạn còn lại 7m (chân cầu vượt đến ngã 3 Huế) | 1.2 |
415 | Đinh Công Tráng | 1.2 |
416 | Đinh Công Trứ | 1.0 |
417 | Đinh Châu | 1.0 |
418 | Đinh Đạt | 1.0 |
419 | Đinh Gia Khánh | 1.2 |
420 | Đinh Lễ | 1.1 |
421 | Đinh Liệt | 1.0 |
422 | Đinh Núp | 1.1 |
423 | Đinh Nhật Thận | 1.2 |
424 | Đinh Tiên Hoàng | 1.2 |
425 | Đinh Thị Hòa | 1.1 |
426 | Đinh Thị Vân | 1.1 |
427 | Đoàn Hữu Trưng | 1.1 |
428 | Đoàn Khuê | 1.0 |
429 | Đoàn Ngọc Nhạc |
|
| - Đoạn 7,5m | 1.1 |
| - Đoạn 5,5m | 1.0 |
430 | Đoàn Nguyễn Tuấn | 1.0 |
431 | Đoàn Nguyễn Thục | 1.2 |
432 | Đoàn Nhữ Hài | 1.1 |
433 | Đoàn Phú Tứ | 1.1 |
434 | Đoàn Quý Phi | 1.1 |
435 | Đoàn Thị Điểm | 1.4 |
436 | Đoàn Trần Nghiệp | 1.0 |
437 | Đỗ Anh Hàn | 1.0 |
438 | Đỗ Bá | 1.1 |
439 | Đỗ Bí | 1.1 |
440 | Đỗ Đăng Tuyển | 1.1 |
441 | Đô Đốc Bảo | 1.0 |
442 | Đô Đốc Lân | 1.0 |
443 | Đô Đốc Lộc |
|
| - Đoạn 10,5m | 1.0 |
| - Đoạn còn lại | 1.1 |
444 | Đô Đốc Tuyết | 1.0 |
445 | Đỗ Hành | 1.2 |
446 | Đỗ Huy Uyển | 1.1 |
447 | Đỗ Năng Tế | 1.1 |
448 | Đỗ Ngọc Du |
|
| - Đoạn 5,5m | 1.3 |
| - Đoạn 3,5m | 1.3 |
449 | Đỗ Nhuận | 1.0 |
450 | Đỗ Quang | 1.2 |
451 | Đỗ Tự | 1.2 |
452 | Đỗ Thế Chấp | 1.0 |
453 | Đỗ Thúc Tịnh | 1.2 |
454 | Đỗ Xuân Cát | 1.2 |
455 | Đỗ Xuân Hợp | 1.2 |
456 | Đốc Ngữ | 1.2 |
457 | Đội Cấn | 1.2 |
458 | Đội Cung | 1.2 |
459 | Đồng Bài 1 | 1.0 |
460 | Đồng Bài 2 | 1.0 |
461 | Đồng Bài 3 | 1.0 |
462 | Đồng Bài 4 | 1.0 |
463 | Đống Công Trường | 1.0 |
464 | Đông Du | 1.2 |
465 | Đống Đa | 1.3 |
466 | Đông Giang | 1.1 |
467 | Đông Hải 1 | 1.0 |
468 | Đông Hải 2 | 1.0 |
469 | Đông Hải 3 | 1.0 |
470 | Đông Hải 4 | 1.0 |
471 | Đông Hải 5 | 1.0 |
472 | Đông Hải 6 | 1.0 |
473 | Đông Hải 7 | 1.0 |
474 | Đông Hải 8 | 1.0 |
475 | Đông Hải 9 | 1.0 |
476 | Đông Hải 10 | 1.0 |
477 | Đông Hải 11 | 1.0 |
478 | Đông Hải 12 | 1.0 |
479 | Đông Hải 14 | 1.0 |
480 | Đồng Kè | 1.2 |
481 | Đông Kinh Nghĩa Thục | 1.1 |
482 | Đồng Khởi | 1.1 |
483 | Đông Lợi 1 | 1.2 |
484 | Đông Lợi 2 | 1.0 |
485 | Đông Lợi 3 | 1.0 |
486 | Đồng Phước Huyến | 1.0 |
487 | Đồng Thạnh 1 | 1.2 |
488 | Đồng Thạnh 2 | 1.2 |
489 | Đồng Thạnh 3 | 1.2 |
490 | Đông Trà 1 | 1.0 |
491 | Đông Trà 2 | 1.0 |
492 | Đông Trà 3 | 1.0 |
493 | Đông Trà 4 | 1.0 |
494 | Đông Trà 5 | 1.0 |
495 | Đông Trà 6 | 1.0 |
496 | Đông Trà 7 | 1.0 |
497 | Đông Trí 1 | 1.1 |
498 | Đông Trí 2 | 1.1 |
499 | Đông Trí 3 | 1.1 |
500 | Đông Trí 4 | 1.1 |
501 | Đông Trí 5 | 1.1 |
502 | Đông Trí 6 | 1.1 |
503 | Đức Lợi 1 | 1.3 |
504 | Đức Lợi 2 | 1.2 |
505 | Đức Lợi 3 | 1.2 |
506 | Giang Châu 1 | 1.1 |
507 | Giang Châu 2 | 1.1 |
508 | Giang Châu 3 | 1.1 |
509 | Giang Văn Minh | 1.1 |
510 | Giáp Hải | 1.1 |
511 | Giáp Văn Cương | 1.0 |
512 | Hà Bổng | 1.3 |
513 | Hà Chương | 1.1 |
514 | Hà Duy Phiên | 1.0 |
515 | Hà Đặc |
|
| - Đoạn 5,5m | 1.1 |
| - Đoạn 3,5m | 1.2 |
516 | Hạ Hồi | 1.1 |
517 | Hà Huy Giáp | 1.2 |
518 | Hà Huy Tập |
|
| - Đoạn từ Trần Cao Vân đến Điện Biên Phủ | 1.2 |
| - Đoạn từ Điện Biên Phủ đến Trường Chinh | 1.2 |
519 | Hà Khê | 1.2 |
520 | Hà Mục | 1.1 |
521 | Hà Tông Huân | 1.1 |
522 | Hà Tông Quyền | 1.2 |
523 | Hà Thị Thân | 1.1 |
524 | Hà Văn Tính | 1.1 |
525 | Hà Văn Trí | 1.2 |
526 | Xuân Hòa 1 | 1.2 |
527 | Xuân Hòa 2 | 1.2 |
528 | Hải Hồ | 1.2 |
529 | Hải Phòng |
|
| - Đoạn từ Điện Biên Phủ đến ngã 3 đường đi Siêu thị (nhà số 322) | 1.3 |
| - Đoạn từ ngã 3 đường đi Siêu thị (nhà số 322) đến Ông Ích Khiêm (trừ đoạn từ nhà số 248 đến nhà số 322 phía có đường sắt) | 1.3 |
| - Đoạn từ nhà số 248 đến nhà số 322 phía có đường sắt | 1.2 |
| - Đoạn nối dài cũ | 1.3 |
| - Đoạn từ Ông Ích Khiêm đến Nguyễn Chí Thanh | 1.3 |
530 | Hải Sơn |
|
| - Đoạn từ Hải Hồ đến Thanh Sơn | 1.3 |
| - Đoạn từ ngã 3 Hải Sơn đến giáp trường Lê Hồng Phong | 1.4 |
| - Đoạn từ trường Lê Hồng Phong đến đường Mai Am | 1.2 |
531 | Hải Triều | 1.1 |
532 | Hàm Nghi | 1.2 |
533 | Hàm Tử | 1.2 |
534 | Hàm Trung 1 | 1.0 |
535 | Hàm Trung 2 | 1.0 |
536 | Hàm Trung 3 | 1.0 |
537 | Hàm Trung 4 | 1.0 |
538 | Hàm Trung 5 | 1.1 |
539 | Hàm Trung 6 |
|
| - Đoạn có vỉa hè 10m | 1.0 |
| - Đoạn có vỉa hè 5m | 1.0 |
540 | Hàm Trung 7 | 1.0 |
541 | Hàm Trung 8 | 1.0 |
542 | Hàm Trung 9 | 1.0 |
543 | Hàn Mạc Tử |
|
| - Đoạn có mặt cắt đường rộng 6 m | 1.2 |
| - Đoạn còn lại | 1.2 |
544 | Hàn Thuyên | 1.2 |
545 | Hằng Phương Nữ Sĩ | 1.1 |
546 | Hòa An 1 | 1.1 |
547 | Hòa An 2 | 1.1 |
548 | Hòa An 3 | 1.0 |
549 | Hòa An 4 | 1.0 |
550 | Hòa An 5 | 1.0 |
551 | Hòa An 6 |
|
| - Đoạn 5,5m | 1.0 |
| - Đoạn 5,0m | 1.2 |
552 | Hòa An 7 | 1.0 |
553 | Hòa An 8 | 1.0 |
554 | Hòa An 9 | 1.0 |
555 | Hòa An 10 | 1.0 |
556 | Hòa An 11 | 1.0 |
557 | Hòa Bình 1 | 1.0 |
558 | Hòa Bình 2 | 1.0 |
559 | Hòa Bình 3 | 1.0 |
560 | Hòa Bình 4 | 1.0 |
561 | Hòa Bình 5 | 1.0 |
562 | Hòa Bình 6 | 1.0 |
563 | Hòa Bình 7 | 1.0 |
564 | Hoa Lư | 1.2 |
565 | Hòa Minh 1 | 1.2 |
566 | Hòa Minh 2 | 1.2 |
567 | Hòa Minh 3 | 1.2 |
568 | Hòa Minh 4 | 1.2 |
569 | Hòa Minh 5 | 1.2 |
570 | Hòa Minh 6 | 1.2 |
571 | Hòa Minh 7 | 1.2 |
572 | Hòa Minh 8 | 1.2 |
573 | Hòa Minh 9 | 1.2 |
574 | Hòa Minh 10 | 1.2 |
575 | Hòa Minh 11 | 1.2 |
576 | Hòa Minh 12 | 1.2 |
577 | Hòa Minh 14 | 1.2 |
578 | Hòa Minh 15 | 1.2 |
579 | Hòa Minh 16 | 1.2 |
580 | Hòa Minh 17 | 1.2 |
581 | Hòa Minh 18 | 1.2 |
582 | Hòa Minh 19 | 1.2 |
583 | Hòa Minh 20 | 1.2 |
584 | Hòa Minh 21 | 1.2 |
585 | Hòa Minh 22 | 1.2 |
586 | Hòa Minh 23 | 1.2 |
587 | Hòa Mỹ 1 | 1.2 |
588 | Hòa Mỹ 2 | 1.2 |
589 | Hòa Mỹ 3 | 1.2 |
590 | Hòa Mỹ 4 | 1.2 |
591 | Hòa Mỹ 5 | 1.2 |
592 | Hòa Nam 1 | 1.0 |
593 | Hòa Nam 2 | 1.0 |
594 | Hòa Nam 3 | 1.0 |
595 | Hòa Nam 4 | 1.0 |
596 | Hòa Nam 5 | 1.0 |
597 | Hòa Nam 6 | 1.0 |
598 | Hóa Mỹ | 1.1 |
599 | Hóa Sơn 1 | 1.2 |
600 | Hóa Sơn 2 | 1.2 |
601 | Hóa Sơn 3 | 1.2 |
602 | Hóa Sơn 4 | 1.2 |
603 | Hóa Sơn 5 | 1.2 |
604 | Hóa Sơn 6 | 1.2 |
605 | Hoài Thanh |
|
| - Đoạn từ Mỹ An 22 đến Lê Văn Hưu | 1.2 |
| - Đoạn từ Lê Văn Hưu đến Phạm Hữu Kính | 1.1 |
606 | Hoàng Bật Đạt | 1.1 |
607 | Hoàng Bích Sơn | 1.0 |
608 | Hoàng Bình Chính | 1.1 |
609 | Hoàng Công Chất | 1.1 |
610 | Hoàng Châu Ký |
|
| - Đoạn 7,5m | 1.2 |
| - Đoạn 5,5m | 1.2 |
611 | Hoàng Diệu |
|
| - Đoạn từ ngã năm Phan Châu Trinh, Trần Quốc Toản, Trần Bình Trọng đến Nguyễn Văn Linh | 1.3 |
| - Đoạn từ Nguyễn Văn Linh đến Trưng Nữ Vương | 1.1 |
| - Đoạn từ Trưng Nữ Vương đến Duy Tân | 1.3 |
612 | Hoàng Dư Khương | 1.1 |
613 | Hoàng Đạo Thành | 1.0 |
614 | Hoàng Đạo Thúy | 1.0 |
615 | Hoàng Đình Ái |
|
| - Đoạn 7,5m | 1.2 |
| - Đoạn 5,5m | 1.2 |
616 | Hoàng Đức Lương | 1.2 |
617 | Hoàng Hoa Thám | 1.4 |
618 | Hoàng Kế Viêm | 1.0 |
619 | Hoàng Minh Giám | 1.0 |
620 | Hoàng Minh Thảo | 1.1 |
621 | Hoàng Ngân | 1.0 |
622 | Hoàng Ngọc Phách | 1.2 |
623 | Hoàng Quốc Việt | 1.0 |
624 | Hoàng Sa |
|
| - Đoạn từ Nguyễn Huy Chương đến Lê Văn Lương | 1.1 |
| - Đoạn còn lại | 1.0 |
625 | Hoàng Sâm | 1.0 |
626 | Hoàng Sĩ Khải | 1.2 |
627 | Hoàng Tăng Bí | 1.0 |
628 | Hoàng Tích Trí | 1.1 |
629 | Hoàng Thị Ái | 1.0 |
630 | Hoàng Thiều Hoa | 1.2 |
631 | Hoàng Thúc Trâm | 1.1 |
632 | Hoàng Trọng Mậu | 1.0 |
633 | Hoàng Văn Hòe |
|
| - Đoạn từ Bùi Tá Hán đến Nguyễn Đình Chiểu | 1.1 |
| - Đoạn còn lại | 1.1 |
634 | Hoàng Văn Lai | 1.2 |
635 | Hoàng Văn Thái |
|
| - Đoạn từ Tôn Đức Thắng đến cống thoát nước 2 phường Hòa Khánh Nam và Hòa Minh | 1.0 |
| - Đoạn từ cống thoát nước 2 phường đến ngã 3 đường vào Đặc công 409 | 1.1 |
| - Đoạn từ đường vào Đặc công 409 đến đường vào Bãi rác Khánh Sơn | 1.0 |
636 | Hoàng Văn Thụ | 1.3 |
637 | Hoàng Việt | 1.2 |
638 | Hoàng Xuân Hãn | 1.2 |
639 | Hoàng Xuân Nhị | 1.3 |
640 | Hồ Bá Ôn | 1.1 |
641 | Hồ Biểu Chánh | 1.1 |
642 | Hồ Đắc Di | 1.2 |
643 | Hồ Học Lãm | 1.1 |
644 | Hồ Huân Nghiệp | 1.0 |
645 | Hồ Nghinh |
|
| - Đoạn từ Võ Văn Kiệt đến Morision | 1.0 |
| - Đoạn từ Morision đến Đông Kinh Nghĩa Thục | 1.0 |
| - Đoạn còn lại | 1.0 |
646 | Hồ Nguyên Trừng | 1.2 |
647 | Hồ Quý Ly | 1.2 |
648 | Hồ Sĩ Dương | 1.1 |
649 | Hồ Sĩ Đống | 1.1 |
650 | Hồ Sĩ Phấn | 1.1 |
651 | Hồ Sĩ Tân | 1.0 |
652 | Hồ Tông Thốc | 1.3 |
653 | Hồ Tùng Mậu | 1.0 |
654 | Hồ Tương | 1.3 |
655 | Hồ Thấu | 1.0 |
656 | Hồ Xuân Hương | 1.0 |
657 | Hồng Thái | 1.1 |
658 | Hùng Vương | 1.3 |
659 | Huy Cận | 1.2 |
660 | Huyền Trân Công Chúa | 1.2 |
661 | Huỳnh Bá Chánh | 1.2 |
662 | Huỳnh Lý | 1.1 |
663 | Huỳnh Mẫn Đạt | 1.1 |
664 | Huỳnh Ngọc Đủ | 1.0 |
665 | Huỳnh Ngọc Huệ | 1.1 |
666 | Huỳnh Tấn Phát | 1.1 |
667 | Huỳnh Thị Bảo Hòa | 1.2 |
668 | Huỳnh Thị Một | 1.1 |
669 | Huỳnh Thúc Kháng |
|
| - Đoạn từ Lê Đình Dương đến Nguyễn Văn Linh | 1.4 |
| - Đoạn từ Nguyễn Văn Linh đến Chu Văn An | 1.3 |
670 | Huỳnh Văn Đảnh | 1.0 |
671 | Huỳnh Xuân Nhị | 1.0 |
672 | Hưng Hóa 1 | 1.1 |
673 | Hưng Hóa 2 | 1.2 |
674 | Hưng Hóa 3 | 1.2 |
675 | Hưng Hóa 4 | 1.2 |
676 | Hưng Hóa 5 | 1.2 |
677 | Hưng Hóa 6 | 1.2 |
678 | Hưng Hóa 7 | 1.2 |
679 | Hương Hải Thiền Sư | 1.0 |
680 | K20 (từ Lê Văn Hiến đến Nguyễn Đình Chiểu) | 1.0 |
681 | Kiều Oánh Mậu | 1.1 |
682 | Kiều Phụng | 1.0 |
683 | Kim Đồng | 1.0 |
684 | Kim Liên 1 | 1.1 |
685 | Kim Liên 2 | 1.0 |
686 | Kim Liên 3 | 1.0 |
687 | Kinh Dương Vương | 1.0 |
688 | Kỳ Đồng | 1.2 |
689 | Khái Đông 1 | 1.0 |
690 | Khái Đông 2 | 1.0 |
691 | Khái Đông 3 | 1.0 |
692 | Khúc Hạo |
|
| - Đoạn từ Ngô Quyền đến Lê Chân | 1.1 |
| - Đoạn còn lại | 1.2 |
693 | Khúc Thừa Dụ | 1.1 |
694 | Khuê Đông | 1.1 |
695 | Khuê Mỹ Đông 1 | 1.2 |
696 | Khuê Mỹ Đông 2 | 1.1 |
697 | Khuê Mỹ Đông 3 | 1.1 |
698 | Khuê Mỹ Đông 4 | 1.1 |
699 | Lã Xuân Oai | 1.0 |
700 | Lạc Long Quân | 1.0 |
701 | Lâm Hoành | 1.2 |
702 | Lâm Nhĩ | 1.0 |
703 | Lâm Quang Thự | 1.1 |
704 | Lê A | 1.1 |
705 | Lê Anh Xuân | 1.2 |
706 | Lê Bá Trinh | 1.3 |
707 | Lê Bình | 1.0 |
708 | Lê Bôi | 1.1 |
709 | Lê Cảnh Tuân | 1.2 |
710 | Lê Cao Lãng | 1.1 |
711 | Lê Công Kiều |
|
| - Đoạn 7,5m | 1.0 |
| - Đoạn 5,5m | 1.0 |
712 | Lê Cơ | 1.1 |
713 | Lê Chân | 1.2 |
714 | Lê Doãn Nhạ | 1.2 |
715 | Lê Duẩn |
|
| - Đoạn từ Trần Phú đến Hoàng Hoa Thám | 1.3 |
| - Đoạn từ Hoàng Hoa Thám đến ngã ba Cai Lang | 1.2 |
| - Đoạn 2 bên cầu Sông Hàn | 1.3 |
716 | Lê Duy Đình | 1.3 |
717 | Lê Duy Lương | 1.2 |
718 | Lê Đại | 1.4 |
719 | Lê Đại Hành | 1.0 |
720 | Lê Đỉnh | 1.0 |
721 | Lê Đình Chinh | 1.1 |
722 | Lê Đình Diên | 1.0 |
723 | Lê Đình Dương | 1.2 |
724 | Lê Đình Lý |
|
| - Đoạn từ Nguyễn Văn Linh đến Nguyễn Hoàng | 1.3 |
| - Đoạn còn lại | 1.1 |
725 | Lê Đình Thám | 1.1 |
726 | Lê Độ | 1.2 |
727 | Lê Đức Thọ |
|
| - Đoạn 10,5m (2 làn) | 1.0 |
| - Đoạn 7,5m (2 làn) | 1.0 |
728 | Lê Hồng Phong | 1.3 |
729 | Lê Hữu Kiều | 1.1 |
730 | Lê Hữu Khánh | 1.1 |
731 | Lê Hữu Trác | 1.2 |
732 | Lê Hy | 1.1 |
733 | Lê Hy Cát | 1.1 |
734 | Lê Kim Lăng | 1.2 |
735 | Lê Khắc Cần | 1.3 |
736 | Lê Khôi | 1.4 |
737 | Lê Lai |
|
| - Đoạn từ Lê Lợi đến Nguyễn Thị Minh Khai | 1.2 |
| - Đoạn còn lại | 1.3 |
738 | Lê Lâm | 1.1 |
739 | ||
740 | Lê Lợi |
|
| - Đoạn từ Đống Đa đến Lý Tự Trọng | 1.3 |
| - Đoạn từ Lý Tự Trọng đến Pasteur | 1.3 |
741 | Lê Mạnh Trinh | 1.1 |
742 | Lê Ninh | 1.1 |
743 | Lê Nỗ | 1.2 |
744 | Lê Ngân | 1.2 |
745 | Lê Ngô Cát | 1.2 |
746 | Lê Phụ Trần | 1.1 |
747 | Lê Phụng Hiểu | 1.2 |
748 | Lê Quảng Ba |
|
| - Đoạn 10,5m | 1.0 |
| - Đoạn 5,5m | 1.0 |
749 | Lê Quang Đạo | 1.2 |
750 | Lê Quang Định | 1.0 |
751 | Lê Quang Sung | 1.2 |
752 | Lê Quát | 1.0 |
753 | Lê Quý Đôn | 1.1 |
754 | Lê Sát | 1.2 |
755 | Lê Tấn Toán | 1.0 |
756 | Lê Tấn Trung | 1.0 |
757 | Lê Tự Nhất Thống | 1.2 |
758 | Lê Thạch |
|
| - Đoạn 10,5m | 1.2 |
| - Đoạn 7,5m | 1.1 |
759 | Lê Thanh Nghị |
|
| - Đoạn từ Tiểu La đến Xô Viết Nghệ Tĩnh | 1.4 |
| - Đoạn từ Xô Viết Nghệ Tĩnh đến Cách mạng tháng 8 | 1.3 |
760 | Lê Thành Phương | 1.1 |
761 | Lê Thánh Tôn | 1.3 |
762 | Lê Thận | 1.0 |
763 | Lê Thị Hồng Gấm | 1.3 |
764 | Lê Thị Riêng | 1.0 |
765 | Lê Thị Tính | 1.3 |
766 | Lê Thị Xuyến | 1.2 |
767 | Lê Thiện Trị | 1.1 |
768 | Lê Thiệt | 1.2 |
769 | Lê Thiết Hùng | 1.1 |
770 | Lê Thước | 1.2 |
771 | Lê Trọng Tấn |
|
| - Đoạn thuộc phường An Khê | 1.1 |
| - Đoạn từ Trường Chinh đến Tôn Đản | 1.0 |
| - Đoạn từ Tôn Đản đến hết Đoạn đã trải nhựa (trên địa bàn quận Cẩm Lệ) | 1.2 |
| - Đoạn còn lại | 1.2 |
772 | Lê Trung Đình | 1.0 |
773 | Lê Văn An | 1.2 |
774 | Lê Văn Duyệt | 1.2 |
775 | Lê Văn Đức | 1.2 |
776 | Lê Văn Hiến |
|
| - Đoạn từ Hồ Xuân Hương đến Minh Mạng | 1.1 |
| - Đoạn từ Minh Mạng đến Trần Đại Nghĩa | 1.2 |
777 | Lê Văn Huân | 1.0 |
778 | Lê Văn Hưu | 1.1 |
779 | Lê Văn Linh | 1.2 |
780 | Lê Văn Long | 1.3 |
781 | Lê Văn Lương | 1.2 |
782 | Lê Văn Miến | 1.2 |
783 | Lê Văn Quý |
|
| - Đoạn 7,5m (2 làn) | 1.2 |
| - Đoạn 7,5m | 1.2 |
784 | Lê Văn Sỹ | 1.2 |
785 | Lê Văn Tâm | 1.2 |
786 | Lê Văn Thiêm | 1.2 |
787 | Lê Văn Thịnh | 1.2 |
788 | Lê Văn Thủ | 1.2 |
789 | Lê Văn Thứ |
|
| - Đoạn từ Phó Đức Chính đến ngã ba Trạm biến áp Mân Thái 3 | 1.2 |
| - Đoạn còn lại | 1.2 |
790 | Lê Vĩnh Huy | 1.3 |
791 | Lê Vĩnh Khanh |
|
| - Đoạn 7,5m | 1.1 |
| - Đoạn 5,5m | 1.0 |
792 | Liêm Lạc 1 | 1.0 |
793 | Liêm Lạc 2 | 1.0 |
794 | Liêm Lạc 3 | 1.0 |
795 | Liêm Lạc 4 | 1.0 |
796 | Liêm Lạc 5 | 1.0 |
797 | Liêm Lạc 6 | 1.0 |
798 | Liêm Lạc 7 | 1.0 |
799 | Liêm Lạc 8 | 1.0 |
800 | Liêm Lạc 9 | 1.0 |
801 | Liêm Lạc 10 | 1.0 |
802 | Liêm Lạc 11 | 1.0 |
803 | Loseby | 1.1 |
804 | Lỗ Giáng 1 | 1.2 |
805 | Lỗ Giáng 2 | 1.2 |
806 | Lỗ Giáng 3 | 1.2 |
807 | Lỗ Giáng 4 | 1.2 |
808 | Lỗ Giáng 5 | 1.2 |
809 | Lỗ Giáng 6 | 1.2 |
810 | Lỗ Giáng 7 | 1.2 |
811 | Lỗ Giáng 8 | 1.2 |
812 | Lỗ Giáng 9 | 1.2 |
813 | Lỗ Giáng 10 | 1.2 |
814 | Lỗ Giáng 11 | 1.2 |
815 | Lỗ Giáng 15 | 1.2 |
816 | Lỗ Giáng 16 | 1.2 |
817 | Lỗ Giáng 17 | 1.2 |
818 | Lỗ Giáng 18 | 1.2 |
819 | Lỗ Giáng 19 | 1.2 |
820 | Lỗ Giáng 20 | 1.2 |
821 | Lỗ Giáng 21 | 1.1 |
822 | Lỗ Giáng 22 | 1.1 |
823 | Lỗ Giáng 23 | 1.1 |
824 | Lỗ Giáng 24 | 1.2 |
825 | Lộc Ninh | 1.2 |
826 | Lộc Phước 1 | 1.1 |
827 | Lư Giang | 1.2 |
828 | Lương Đắc Bằng | 1.1 |
829 | Lương Định Của | 1.2 |
830 | Lương Hữu Khánh | 1.2 |
831 | Lương Khánh Thiện | 1.1 |
832 | Lương Ngọc Quyến | 1.3 |
833 | Lương Nhữ Hộc | 1.3 |
834 | Lương Thế Vinh | 1.2 |
835 | Lương Thúc Kỳ | 1.1 |
836 | Lương Văn Can | 1.2 |
837 | Lưu Hữu Phước | 1.2 |
838 | Lưu Nhân Chú | 1.2 |
839 | Lưu Quang Thuận | 1.1 |
840 | Lưu Quang Vũ (Đường Cai Lanh cũ) | 1.0 |
841 | Lưu Quý Kỳ |
|
| - Đoạn 5,5 m | 1.4 |
| - Đoạn 3,5 m | 1.3 |
842 | Lưu Trọng Lư | 1.3 |
843 | Lưu Văn Lang | 1.2 |
844 | Lý Chính Thắng | 1.2 |
845 | Lý Đạo Thành | 1.2 |
846 | Lý Nam Đế | 1.2 |
847 | Lý Nhân Tông | 1.2 |
848 | Lý Nhật Quang |
|
| - Đoạn 10,5 m | 1.2 |
| - Đoạn 7,5 m | 1.2 |
| - Đoạn 5,5 m | 1.2 |
849 | Lý Tế Xuyên | 1.2 |
850 | Lý Tử Tấn | 1.2 |
851 | Lý Tự Trọng |
|
| - Đoạn từ Bạch Đằng đến Hải Hồ | 1.3 |
| - Đoạn còn lại (từ Hải Hồ đến Thanh Sơn) | 1.4 |
852 | Lý Thái Tổ | 1.3 |
853 | Lý Thái Tông |
|
| - Đoạn từ Nguyễn Tất Thành đến đường kênh | 1.3 |
| - Đoạn còn lại | 1.3 |
854 | Lý Thánh Tông | 1.2 |
855 | Lý Thiên Bảo | 1.2 |
856 | Lý Thường Kiệt | 1.3 |
857 | Lý Triện | 1.2 |
858 | Lý Văn Phức | 1.0 |
859 | Lý Văn Tố | 1.1 |
860 | Mạc Cửu | 1.2 |
861 | Mạc Đĩnh Chi | 1.2 |
862 | Mạc Thị Bưởi | 1.3 |
863 | Mạc Thiên Tích | 1.2 |
864 | Mai Am | 1.2 |
865 | Mai Anh Tuấn | 1.0 |
866 | Mai Dị | 1.4 |
867 | Mai Đăng Chơn |
|
| - Đoạn từ Trần Đại Nghĩa đến Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm | 1.2 |
| - Đoạn từ Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm đến đường vành đai phía Nam | 1.0 |
| - Đoạn từ đường vành đai phía Nam đến giáp Quảng Nam | 1.0 |
868 | Mai Hắc Đế | 1.0 |
869 | Mai Lão Bạng | 1.2 |
870 | Mai Văn Ngọc | 1.1 |
871 | Mai Xuân Thưởng | 1.3 |
872 | Man Thiện | 1.0 |
873 | Mân Quang 1 | 1.0 |
874 | Mân Quang 2 | 1.0 |
875 | Mân Quang 3 | 1.0 |
876 | Mân Quang 4 | 1.0 |
877 | Mân Quang 5 | 1.1 |
878 | Mân Quang 6 | 1.0 |
879 | Mân Quang 7 | 1.0 |
880 | Mân Quang 8 | 1.0 |
881 | Mẹ Hiền | 1.3 |
882 | Mẹ Nhu | 1.3 |
883 | Minh Mạng |
|
| - Đoạn 15m (2 làn) | 1.2 |
| - Đoạn 7,5m (2 làn) | 1.1 |
884 | Morrison | 1.2 |
885 | Mộc Bài 1 | 1.0 |
886 | Mộc Bài 2 | 1.0 |
887 | Mộc Bài 3 | 1.0 |
888 | Mộc Bài 4 | 1.0 |
889 | Mộc Bài 5 | 1.2 |
890 | Mộc Bài 6 | 1.1 |
891 | Mộc Sơn 1 | 1.2 |
892 | Mộc Sơn 2 | 1.2 |
893 | Mộc Sơn 3 | 1.2 |
894 | Mộc Sơn 4 | 1.2 |
895 | Mỹ An 1 | 1.1 |
896 | Mỹ An 2 | 1.1 |
897 | Mỹ An 3 | 1.1 |
898 | Mỹ An 4 | 1.1 |
899 | Mỹ An 5 | 1.1 |
900 | Mỹ An 6 | 1.1 |
901 | Mỹ An 7 | 1.1 |
902 | Mỹ An 8 | 1.1 |
903 | Mỹ An 9 | 1.1 |
904 | Mỹ An 10 | 1.1 |
905 | Mỹ An 11 | 1.1 |
906 | Mỹ An 12 | 1.1 |
907 | Mỹ An 14 | 1.1 |
908 | Mỹ An 15 | 1.1 |
909 | Mỹ An 16 | 1.1 |
910 | Mỹ An 17 | 1.2 |
911 | Mỹ An 18 | 1.1 |
912 | Mỹ An 19 | 1.2 |
913 | Mỹ An 20 | 1.1 |
914 | Mỹ An 21 | 1.1 |
915 | Mỹ An 22 | 1.1 |
916 | Mỹ An 23 | 1.1 |
917 | Mỹ An 24 | 1.1 |
918 | Mỹ An 25 | 1.1 |
919 | Mỹ Đa Đông 1 |
|
| - Đoạn 5,5m | 1.2 |
| - Đoạn 4,0m | 1.2 |
920 | Mỹ Đa Đông 2 | 1.2 |
921 | Mỹ Đa Đông 3 | 1.2 |
922 | Mỹ Đa Đông 4 | 1.1 |
923 | Mỹ Đa Đông 5 | 1.1 |
924 | Mỹ Đa Đông 6 | 1.1 |
925 | Mỹ Đa Đông 7 | 1.1 |
926 | Mỹ Đa Đông 8 | 1.1 |
927 | Mỹ Đa Tây 1 | 1.1 |
928 | Mỹ Đa Tây 2 | 1.1 |
929 | Mỹ Đa Tây 3 | 1.1 |
930 | Mỹ Đa Tây 4 | 1.1 |
931 | Mỹ Đa Tây 5 | 1.1 |
932 | Mỹ Đa Tây 6 | 1.1 |
933 | Mỹ Đa Tây 7 | 1.1 |
934 | Mỹ Đa Tây 8 | 1.1 |
935 | Mỹ Đa Tây 9 | 1.2 |
936 | Nại Hiên Đông 1 | 1.2 |
937 | Nại Hiên Đông 2 | 1.2 |
938 | Nại Hiên Đông 3 | 1.2 |
939 | Nại Hiên Đông 4 | 1.2 |
940 | Nại Hiên Đông 5 | 1.2 |
941 | Nại Hiên Đông 6 | 1.2 |
942 | Nại Hiên Đông 7 | 1.2 |
943 | Nại Hiên Đông 8 | 1.2 |
944 | Nại Hiên Đông 9 | 1.2 |
945 | Nại Hiên Đông 10 | 1.2 |
946 | Nại Hiên Đông 11 | 1.2 |
947 | Nại Hiên Đông 12 | 1.2 |
948 | Nại Hiên Đông 14 | 1.2 |
949 | Nại Hiên Đông 15 | 1.2 |
950 | Nại Hiên Đông 16 | 1.2 |
951 | Nại Hiên Đông 17 | 1.2 |
952 | Nại Hiên Đông 18 | 1.2 |
953 | Nại Nam | 1.1 |
954 | Nại Nghĩa 1 | 1.2 |
955 | Nại Nghĩa 2 | 1.2 |
956 | Nại Nghĩa 3 | 1.2 |
957 | Nại Nghĩa 4 | 1.2 |
958 | Nại Nghĩa 5 | 1.2 |
959 | Nại Nghĩa 6 | 1.2 |
960 | Nại Nghĩa 7 | 1.2 |
961 | Nại Tú 1 | 1.2 |
962 | Nại Tú 2 | 1.2 |
963 | Nại Tú 3 | 1.2 |
964 | Nại Tú 4 | 1.2 |
965 | Nại Thịnh 1 | 1.2 |
966 | Nại Thịnh 2 | 1.2 |
967 | Nại Thịnh 3 | 1.2 |
968 | Nại Thịnh 4 | 1.2 |
969 | Nam Cao | 1.2 |
970 | Nam Sơn 1 | 1.3 |
971 | Nam Sơn 2 | 1.2 |
972 | Nam Sơn 3 | 1.2 |
973 | Nam Sơn 4 | 1.2 |
974 | Nam Sơn 5 | 1.4 |
975 | Nam Thành | 1.1 |
976 | Nam Thọ 1 | 1.1 |
977 | Nam Thọ 2 | 1.1 |
978 | Nam Thọ 3 | 1.1 |
979 | Nam Thọ 4 | 1.1 |
980 | Nam Thọ 5 | 1.1 |
981 | Nam Thọ 6 | 1.1 |
982 | Nam Trân |
|
| - Đoạn từ Tôn Đức Thắng đến đường 10,5m chưa đặt tên | 1.2 |
| - Đoạn từ đường 10,5m chưa đặt tên đến đường sắt | 1.2 |
983 | Ninh Tốn | 1.2 |
984 | Non Nước | 1.2 |
985 | Nơ Trang Long | 1.3 |
986 | Núi Thành |
|
| - Đoạn từ Trưng Nữ Vương đến Duy Tân | 1.3 |
| - Đoạn từ Duy Tân đến Phan Đăng Lưu | 1.3 |
| - Đoạn từ Phan Đăng Lưu đến Cách Mạng Tháng Tám | 1.2 |
987 | Nghiêm Xuân Yêm | 1.2 |
988 | Ngọc Hân | 1.2 |
989 | Ngọc Hồi | 1.1 |
990 | Ngô Cao Lãng | 1.2 |
991 | Ngô Chân Lưu | 1.2 |
992 | Ngô Chi Lan | 1.2 |
993 | Ngô Đức Kế | 1.1 |
994 | Ngô Gia Khảm | 1.3 |
995 | Ngô Gia Tự |
|
| - Đoạn từ Hải Phòng đến Hùng Vương | 1.3 |
| - Đoạn từ Hùng Vương đến Trần Bình Trọng | 1.3 |
996 | Ngô Mây | 1.2 |
997 | Ngô Nhân Tịnh | 1.0 |
998 | Ngô Quang Huy | 1.1 |
999 | Ngô Quyền |
|
| - Đoạn từ Nguyễn Văn Thoại đến Phạm Văn Đồng | 1.2 |
| - Đoạn từ Phạm Văn Đồng đến Nguyễn Trung Trực | 1.1 |
| - Đoạn từ Nguyễn Trung Trực đến Trương Định | 1.2 |
| - Đoạn từ Trương Định đến Yết Kiêu | 1.2 |
1000 | Ngô Sĩ Liên |
|
| - Đoạn từ Nguyễn Lương Bằng đến đường sắt | 1.0 |
| - Đoạn từ đường sắt đến cuối đường | 1.2 |
1001 | Ngô Tất Tố | 1.3 |
1002 | Ngô Thế Lân | 1.0 |
1003 | Ngô Thế Vinh | 1.3 |
1004 | Ngô Thì Hiệu | 1.0 |
1005 | Ngô Thì Hương | 1.0 |
1006 | Ngô Thị Liễu | 1.4 |
1007 | Ngô Thì Sĩ | 1.2 |
1008 | Ngô Thì Trí | 1.1 |
1009 | Ngô Thời Nhậm |
|
| - Đoạn từ Tôn Đức Thắng đến đường sắt | 1.2 |
| - Đoạn còn lại | 1.0 |
1010 | Ngô Trí Hòa | 1.2 |
1011 | Ngô Văn Sở |
|
| - Đoạn từ Tôn Đức Thắng đến Ninh Tốn | 1.2 |
| - Đoạn từ Ninh Tốn đến Đoàn Phú Tứ | 1.0 |
1012 | Ngô Viết Hữu | 1.2 |
1013 | Ngô Xuân Thu |
|
| - Đoạn từ Nguyễn Văn Cừ đến giáp tường rào phía Tây Trường Cao đẳng Giao thông 2 | 1.2 |
| - Đoạn từ phía Tây Trường Cao đẳng Giao thông 2 đến Khe nước | 1.2 |
1014 | Ngũ Hành Sơn | 1.2 |
1015 | Nguyễn An Ninh | 1.1 |
1016 | Nguyễn Bá Học | 1.3 |
1017 | Nguyễn Bá Lân |
|
| - Đoạn 7,5m | 1.2 |
| - Đoạn 4,5m | 1.2 |
1018 | Nguyễn Bá Ngọc | 1.0 |
1019 | Nguyễn Bá Phát (Nguyễn Lương Bằng đến Đàm Quang Trung) | 1.2 |
1020 | ||
1021 | Nguyễn Biểu | 1.3 |
1022 | Nguyễn Bình | 1.3 |
1023 | Nguyễn Bỉnh Khiêm | 1.2 |
1024 | Nguyễn Cảnh Chân | 1.1 |
1025 | Nguyễn Cảnh Dị | 1.2 |
1026 | Nguyễn Cao | 1.2 |
1027 | Nguyễn Cao Luyện | 1.2 |
1028 | Nguyễn Công Hãng | 1.2 |
1029 | Nguyễn Công Hoan |
|
| - Đoạn từ Tôn Đức Thắng đến ngã ba Bà Sự | 1.2 |
| - Đoạn từ ngã ba Bà Sự giáp nghĩa địa Gò Gạch | 1.2 |
| - Đoạn còn lại | 1.2 |
1030 | Nguyễn Công Sáu | 1.2 |
1031 | Nguyễn Công Trứ |
|
| - Đoạn từ Trần Hưng Đạo đến Ngô Quyền | 1.2 |
| - Đoạn từ Ngô Quyền đến Hồ Nghinh | 1.2 |
1032 | Nguyễn Cơ Thạch | 1.0 |
1033 | Nguyễn Cư Trinh | 1.3 |
1034 | Nguyễn Chánh | 1.0 |
1035 | Nguyễn Chế Nghĩa | 1.0 |
1036 | Nguyễn Chí Diễu | 1.2 |
1037 | Nguyễn Chí Thanh |
|
| - Đoạn từ Lê Hồng Phong đến Lê Duẩn | 1.3 |
| - Đoạn từ Lê Duẩn đến Lý Thường Kiệt | 1.3 |
1038 | Nguyễn Chích | 1.1 |
1039 | Nguyễn Chu Sỹ | 1.0 |
1040 | Nguyễn Du | 1.3 |
1041 | Nguyễn Dục | 1.1 |
1042 | Nguyễn Duy | 1.2 |
1043 | Nguyễn Duy Cung | 1.0 |
1044 | Nguyễn Duy Hiệu | 1.1 |
1045 | Nguyễn Duy Trinh |
|
| -Từ Lê Văn Hiến đến cổng Trường Mai Đăng Chơn | 1.0 |
| - Đoạn còn lại | 1.0 |
1046 | Nguyễn Dữ | 1.2 |
1047 | Nguyễn Đăng | 1.3 |
1048 | Nguyễn Đăng Đạo |
|
| - Đoạn 7,5m | 1.3 |
| - Đoạn 5,5m | 1.3 |
1049 | Nguyễn Đăng Giai | 1.2 |
1050 | Nguyễn Đăng Tuyển | 1.1 |
1051 | Nguyễn Địa Lô | 1.0 |
1052 | Nguyễn Đình Chiểu |
|
| - Đoạn từ Lê Văn Hiến đến giáp đường vào kho xi măng | 1.0 |
| - Đoạn còn lại | 1.0 |
1053 | Nguyễn Đình Hiến | 1.1 |
1054 | Nguyễn Đình Tứ |
|
| - Đoạn 10,5m | 1.0 |
| - Đoạn 7,5m | 1.0 |
1055 | Nguyễn Đình Tựu | 1.3 |
1056 | Nguyễn Đình Trân | 1.2 |
1057 | Nguyễn Đình Trọng |
|
| - Đoạn từ Vũ Ngọc Phan đến Nam Cao | 1.2 |
| - Đoạn Âu Cơ đến Vũ Ngọc Phan | 1.1 |
1058 | Nguyễn Đóa | 1.1 |
1059 | Nguyễn Đỗ Cung | 1.1 |
1060 | Nguyễn Đỗ Mục |
|
| - Đoạn 7,5m | 1.2 |
| - Đoạn 5,5m | 1.2 |
1061 | Nguyễn Đôn Tiết | 1.3 |
1062 | Nguyễn Đổng Chi | 1.4 |
1063 | Nguyễn Đức An |
|
| - Đoạn 7,5m | 1.2 |
| - Đoạn 5,5m | 1.2 |
1064 | Nguyễn Đức Cảnh | 1.2 |
1065 | Nguyễn Đức Thiệu | 1.3 |
1066 | Nguyễn Đức Thuận | 1.1 |
1067 | Nguyễn Đức Trung |
|
| - Đoạn từ Điện Biên Phủ đến Ngô Gia Khảm | 1.4 |
| - Đoạn còn lại | 1.3 |
1068 | Nguyễn Gia Thiều | 1.3 |
1069 | Nguyễn Gia Trí | 1.2 |
1070 | Nguyễn Giản Thanh | 1.4 |
1071 | Nguyễn Hàng | 1.2 |
1072 | Nguyễn Hàng Chi |
|
| - Đoạn từ Nguyễn Lương Bằng đến Võ Duy Dương | 1.0 |
| - Đoạn từ Võ Duy Dương đến Trương Vân Lĩnh | 1.1 |
1073 | Nguyễn Hanh | 1.2 |
1074 | Nguyễn Hành | 1.2 |
1075 | Nguyễn Hiền | 1.0 |
1076 | Nguyễn Hoàng |
|
| - Đoạn từ Ông Ích Khiêm đến Nguyễn Văn Linh | 1.3 |
| - Đoạn còn lại | 1.3 |
1077 | Nguyên Hồng | 1.3 |
1078 | Nguyễn Huy Chương | 1.1 |
1079 | Nguyễn Huy Lượng | 1.3 |
1080 | ||
1081 | Nguyễn Huy Tự | 1.2 |
1082 | Nguyễn Huy Tưởng |
|
| - Đoạn từ Tôn Đức Thắng đến Bệnh viện Lao | 1.2 |
| - Đoạn còn lại | 1.2 |
1083 | Nguyễn Hữu An | 1.0 |
1084 | Nguyễn Hữu Cảnh | 1.2 |
1085 | Nguyễn Hữu Dật | 1.3 |
1086 | Nguyễn Hữu Tiến | 1.0 |
1087 | Nguyễn Hữu Thọ |
|
| - Đoạn từ Nguyễn Tri Phương đến Phan Đăng Lưu | 1.3 |
| - Đoạn từ Phan Đăng Lưu đến Cách Mạng Tháng Tám | 1.1 |
| - Đoạn từ Cách Mạng Tháng Tám đến Thăng Long | 1.2 |
1088 | Nguyễn Hữu Thông | 1.2 |
1089 | Nguyễn Kiều | 1.0 |
1090 | Nguyễn Khang | 1.3 |
1091 | Nguyễn Khánh Toàn | 1.4 |
1092 | Nguyễn Khắc Cần | 1.2 |
1093 | Nguyễn Khắc Nhu | 1.1 |
1094 | Nguyễn Khắc Viện | 1.2 |
1095 | Nguyễn Khoa Chiêm |
|
| - Đoạn 7,5m | 1.1 |
| - Đoạn 5,5m | 1.1 |
1096 | Nguyễn Khoái | 1.3 |
1097 | Nguyễn Khuyến |
|
| - Đoạn từ Tôn Đức Thắng đến giáp bùng binh - Đoạn 7,5 m đã nâng cấp | 1.1 |
| - Đoạn từ đường 7,5m đã nâng cấp đến Nguyễn Sinh Sắc | 1.2 |
1098 | Nguyễn Lai | 1.2 |
1099 | Nguyễn Lâm | 1.1 |
1100 | Nguyễn Lộ Trạch | 1.3 |
1101 | Nguyễn Lữ | 1.1 |
1102 | Nguyễn Lương Bằng |
|
| - Đoạn từ Âu Cơ đến Lạc Long Quân (kiệt số 144 Nguyễn Lương Bằng) | 1.2 |
| - Đoạn từ Lạc Long Quân (kiệt số 146 Nguyễn Lương Bằng) đến Phan Văn Định | 1.2 |
| - Đoạn từ Phan Văn Định đến Nguyễn Tất Thành | 1.2 |
| - Đoạn từ Nguyễn Tất Thành đến cầu Nam Ô | 1.2 |
1103 | Nguyễn Lý | 1.2 |
1104 | Nguyễn Minh Chấn | 1.1 |
1105 | Nguyễn Minh Châu | 1.0 |
1106 | Nguyễn Minh Không | 1.2 |
1107 | Nguyễn Mộng Tuân | 1.1 |
1108 | Nguyễn Nghiêm | 1.3 |
1109 | Nguyễn Nghiễm | 1.2 |
1110 | Nguyễn Nhàn | 1.2 |
1111 | Nguyễn Nho Tuý | 1.2 |
1112 | Nguyễn Như Hạnh |
|
| - Đoạn từ Tôn Đức Thắng đến tiếp giáp đường sắt | 1.2 |
| - Đoạn còn lại | 1.2 |
1113 | Nguyễn Phạm Tuân | 1.2 |
1114 | Nguyễn Phan Chánh | 1.2 |
1115 | Nguyễn Phan Vinh | 1.2 |
1116 | Nguyễn Phẩm | 1.4 |
1117 | Nguyễn Phi Khanh | 1.2 |
1118 | Nguyễn Phong Sắc | 1.2 |
1119 | Nguyễn Phú Hường | 1.0 |
1120 | Nguyễn Phục | 1.0 |
1121 | Nguyễn Phước Chu | 1.2 |
1122 | Nguyễn Phước Nguyên | 1.3 |
1123 | Nguyễn Phước Tần | 1.2 |
1124 | Nguyễn Phước Thái | 1.2 |
1125 | Nguyễn Quang Bích | 1.3 |
1126 | Nguyễn Quang Lâm | 1.1 |
1127 | Nguyễn Quốc Trị | 1.2 |
1128 | Nguyễn Quý Đức | 1.2 |
1129 | Nguyễn Quyền | 1.2 |
1130 | Nguyễn Sáng | 1.2 |
1131 | Nguyễn Sĩ Cố | 1.0 |
1132 | Nguyễn Sinh Sắc | 1.2 |
1133 | Nguyễn Sơn | 1.4 |
1134 | Nguyễn Sơn Hà | 1.3 |
1135 | Nguyễn Sơn Trà | 1.3 |
1136 | Nguyễn Súy | 1.3 |
1137 | Nguyễn Tạo | 1.0 |
1138 | Nguyễn Tất Thành |
|
| - Đoạn từ Nguyễn Lương Bằng đến cầu Hồ Tùng Mậu | 1.2 |
| - Đoạn từ Hồ Tùng Mậu đến cầu Phú Lộc | 1.3 |
| - Đoạn từ cầu Phú Lộc đến Tôn Thất Đạm | 1.1 |
| - Đoạn từ Tôn Thất Đạm đến Ông Ích Khiêm | 1.2 |
| - Đoạn từ Ông Ích Khiêm đến đường 3 Tháng 2 | 1.3 |
1139 | Nguyễn Tuân | 1.2 |
1140 | Nguyễn Tuấn Thiện | 1.2 |
1141 | Nguyễn Tư Giản | 1.2 |
1142 | Nguyễn Thái Bình | 1.2 |
1143 | Nguyễn Thái Học | 1.3 |
1144 | Nguyễn Thành Hãn | 1.3 |
1145 | Nguyễn Thanh Năm | 1.1 |
1146 | Nguyễn Thành Ý | 1.4 |
1147 | Nguyễn Thần Hiến | 1.2 |
1148 | Nguyễn Thế Lịch | 1.2 |
1149 | Nguyễn Thế Lộc | 1.2 |
1150 | Nguyễn Thi | 1.4 |
1151 | Nguyễn Thị Ba | 1.2 |
1152 | Nguyễn Thị Bảy | 1.3 |
1153 | Nguyễn Thị Định | 1.2 |
1154 | Nguyễn Thị Hồng | 1.1 |
1155 | Nguyễn Thị Minh Khai |
|
| - Đoạn từ Lý Tự Trọng đến Quang Trung | 1.4 |
| - Đoạn từ Quang Trung đến Hùng Vương | 1.4 |
1156 | Nguyễn Thị Thập | 1.3 |
1157 | Nguyễn Thiện Thuật | 1.3 |
1158 | Nguyễn Thiếp | 1.2 |
1159 | Nguyễn Thông | 1.2 |
1160 | Nguyễn Thuật | 1.2 |
1161 | Nguyễn Thúy | 1.2 |
1162 | Nguyễn Thức Đường | 1.2 |
1163 | Nguyễn Thượng Hiền |
|
| - Đoạn 5,5m | 1.2 |
| - Đoạn 3,5m | 1.2 |
1164 | Nguyễn Trác | 1.3 |
1165 | Nguyễn Trãi | 1.3 |
1166 | Nguyễn Tri Phương |
|
| - Đoạn có dải phân cách | 1.3 |
| - Đoạn không có dải phân cách | 1.3 |
1167 | Nguyễn Trọng Nghĩa | 1.1 |
1168 | Nguyễn Trung Ngạn | 1.2 |
1169 | Nguyễn Trung Trực |
|
| - Đoạn từ Ngô Quyền đến Lê Phụng Hiểu | 1.1 |
| - Đoạn còn lại | 1.2 |
1170 | Nguyễn Trực | 1.1 |
1171 | Nguyễn Trường Tộ | 1.3 |
1172 | Nguyễn Văn Bổng |
|
| - Đoạn 7,5m | 1.2 |
| - Đoạn 5,5m | 1.2 |
1173 | Nguyễn Văn Cừ |
|
| - Đoạn từ cầu Trắng đến chân đèo Hải Vân | 1.1 |
| - Đoạn từ cầu Nam Ô đến hết nhà số 46 - Phía không có đường sắt | 1.2 |
| - Đoạn từ cầu Nam Ô đến hết nhà số 46- Phía có đường sắt | 1.2 |
| - Đoạn từ nhà số 46 đến cầu Trắng | 1.2 |
1174 | Nguyễn Văn Giáp | 1.2 |
1175 | Nguyễn Văn Huề | 1.3 |
1176 | Nguyễn Văn Huyên | 1.2 |
1177 | Nguyễn Văn Hưởng | 1.2 |
1178 | Nguyễn Văn Linh |
|
| - Đoạn từ Bạch Đằng đến Nguyễn Tri Phương | 1.4 |
| - Đoạn từ Nguyễn Tri Phương đến Trạm thu phí phía Bắc Sân Bay | 1.2 |
1179 | Nguyễn Văn Nguyễn | 1.2 |
1180 | Nguyễn Văn Phương | 1.3 |
1181 | Nguyễn Văn Siêu | 1.2 |
1182 | Nguyễn Văn Tạo | 1.1 |
1183 | Nguyễn Văn Tố | 1.3 |
1184 | Nguyễn Văn Thoại | 1.2 |
1185 | Nguyễn Văn Thủ | 1.3 |
1186 | Nguyễn Văn Trỗi |
|
| - Đoạn thuộc địa phận quận Hải Châu | 1.4 |
| - Đoạn thuộc địa phận quận Ngũ Hành Sơn và quận Sơn Trà | 1.2 |
1187 | Nguyễn Văn Xuân |
|
| - Đoạn 7,5m | 1.2 |
| - Đoạn 5,5m | 1.2 |
1188 | Nguyễn Viết Xuân | 1.2 |
1189 | Nguyễn Xí | 1.2 |
1190 | Nguyễn Xiển | 1.2 |
1191 | Nguyễn Xuân Hữu | 1.2 |
1192 | Nguyễn Xuân Khoát | 1.2 |
1193 | Nguyễn Xuân Nhĩ | 1.4 |
1194 | Nguyễn Xuân Ôn | 1.4 |
1195 | Nhân Hòa 1 | 1.2 |
1196 | Nhân Hòa 2 | 1.2 |
1197 | Nhân Hòa 3 | 1.2 |
1198 | Nhân Hòa 4 | 1.2 |
1199 | Nhân Hòa 5 | 1.2 |
1200 | Nhân Hòa 6 | 1.2 |
1201 | Nhân Hòa 7 | 1.2 |
1202 | Nhất Chi Mai | 1.0 |
1203 | Nhơn Hòa 1 | 1.2 |
1204 | Nhơn Hòa 2 | 1.2 |
1205 | Nhơn Hòa 3 | 1.2 |
1206 | Nhơn Hòa 4 | 1.2 |
1207 | Nhơn Hòa 5 | 1.2 |
1208 | Nhơn Hòa 6 | 1.2 |
1209 | Nhơn Hòa 7 | 1.2 |
1210 | Nhơn Hòa 8 | 1.2 |
1211 | Nhơn Hòa Phước 1 | 1.2 |
1212 | Nhơn Hòa Phước 2 | 1.2 |
1213 | Nhơn Hòa Phước 3 | 1.2 |
1214 | Như Nguyệt | 1.3 |
1215 | Ông Ích Đường |
|
| - Đoạn từ cầu Cẩm Lệ đến Cách mạng Tháng Tám | 1.2 |
| - Đoạn từ Cách mạng Tháng Tám đến Lê Đại Hành | 1.2 |
1216 | Ông Ích Khiêm |
|
| - Đoạn từ Nguyễn Văn Linh đến Lê Đình Dương | 1.3 |
| - Đoạn từ Lê Đình Dương đến Quang Trung | 1.3 |
| - Đoạn từ Quang Trung đến Nguyễn Tất Thành | 1.3 |
1217 | Pasteur | 1.3 |
1218 | Phạm Bành | 1.2 |
1219 | Phạm Công Trứ | 1.1 |
1220 | Phạm Cự Lượng | 1.2 |
1221 | Phạm Đình Hổ | 1.2 |
1222 | Phạm Đức Nam | 1.2 |
1223 | Phạm Hồng Thái |
|
| - Đoạn từ Phan Châu Trinh đến Nguyễn Chí Thanh | 1.3 |
| - Đoạn từ Nguyễn Chí Thanh đến Yên Bái | 1.3 |
1224 | Phạm Hùng | 1.2 |
1225 | Phạm Huy Thông | 1.2 |
1226 | Phạm Hữu Kính | 1.2 |
1227 | Phạm Kiệt | 1.2 |
1228 | Phạm Khiêm Ích | 1.1 |
1229 | Phạm Nổi | 1.2 |
1230 | Phạm Ngọc Thạch | 1.3 |
1231 | Phạm Ngũ Lão | 1.4 |
1232 | Phạm Nhữ Tăng | 1.3 |
1233 | Phạm Như Xương |
|
| - Đoạn từ Tôn Đức Thắng đến hết đồn Công an phường Hòa Khánh (cũ) | 1.2 |
| - Đoạn còn lại | 1.0 |
1234 | Phạm Phú Tiết | 1.1 |
1235 | Phạm Phú Thứ | 1.3 |
1236 | Phạm Sư Mạnh | 1.2 |
1237 | Phạm Tu |
|
| - Đoạn 5,5m | 1.2 |
| - Đoạn 3,5m | 1.1 |
1238 | Phạm Tuấn Tài | 1.2 |
1239 | Phạm Tứ | 1.1 |
1240 | Phạm Thận Duật | 1.2 |
1241 | Phạm Thế Hiển | 1.2 |
1242 | Phạm Thiều | 1.2 |
1243 | Phạm Văn Bạch | 1.3 |
1244 | Phạm Văn Đồng | 1.0 |
1245 | Phạm Văn Nghị | 1.3 |
1246 | Phạm Văn Ngôn | 1.2 |
1247 | Phạm Văn Tráng | 1.2 |
1248 | Phạm Văn Xảo |
|
| - Đoạn 10,5m | 1.2 |
| - Đoạn 7,5m | 1.2 |
1249 | Phạm Vấn | 1.2 |
1250 | Phạm Vinh | 1.0 |
1251 | Phan Anh | 1.2 |
1252 | Phan Bá Phiến | 1.2 |
1253 | Phan Bôi | 1.2 |
1254 | Phan Bội Châu | 1.3 |
1255 | Phan Châu Trinh |
|
| - Đoạn từ Pasteur đến Trần Quốc Toản | 1.3 |
| - Đoạn từ Trần Quốc Toản đến Nguyễn Văn Linh | 1.3 |
| - Đoạn từ Nguyễn Văn Linh đến Trưng Nữ Vương | 1.3 |
1256 | Phan Đăng Lưu |
|
| - Đoạn từ 2 tháng 9 đến Nguyễn Hữu Thọ | 1.3 |
| - Đoạn từ Nguyễn Hữu Thọ đến Nguyễn Đăng Đạo | 1.2 |
1257 | Phan Đình Giót | 1.1 |
1258 | Phan Đình Phùng | 1.3 |
1259 | Phan Đình Thông | 1.1 |
1260 | Phan Hành Sơn | 1.2 |
1261 | Phan Huy Chú | 1.2 |
1262 | Phan Huy Ích | 1.2 |
1263 | Phan Huy Ôn | 1.3 |
1264 | Phan Huy Thực | 1.1 |
1265 | Phan Kế Bính |
|
| - Đoạn từ Châu Văn Liêm đến số nhà 82A | 1.3 |
| - Đoạn còn lại | 1.3 |
1266 | Phan Khôi | 1.1 |
1267 | ||
1268 | Phan Ngọc Nhân | 1.2 |
1269 | Phan Nhu | 1.3 |
1270 | Phan Phu Tiên | 1.2 |
1271 | Phan Tòng | 1.2 |
1272 | Phan Tôn | 1.1 |
1273 | Phan Tốn | 1.2 |
1274 | Phan Tứ | 1.2 |
1275 | Phan Thanh | 1.3 |
1276 | Phan Thành Tài | 1.4 |
1277 | Phan Thị Nể | 1.1 |
1278 | Phan Thúc Duyện | 1.2 |
1279 | Phan Trọng Tuệ | 1.4 |
1280 | Phan Văn Đạt | 1.1 |
1281 | Phan Văn Định | 1.1 |
1282 | Phan Văn Hớn | 1.2 |
1283 | Phan Văn Thuật | 1.1 |
1284 | Phan Văn Trị | 1.2 |
1285 | Phan Văn Trường | 1.1 |
1286 | Phần Lăng 1 | 1.3 |
1287 | Phần Lăng 2 | 1.4 |
1288 | Phần Lăng 3 | 1.3 |
1289 | Phần Lăng 4 | 1.3 |
1290 | Phần Lăng 5 | 1.3 |
1291 | Phần Lăng 6 | 1.3 |
1292 | Phần Lăng 7 | 1.3 |
1293 | Phần Lăng 8 | 1.4 |
1294 | Phần Lăng 9 |
|
| - Đoạn 5,5m | 1.2 |
| - Đoạn 3,5m | 1.2 |
1295 | Phần Lăng 10 | 1.4 |
1296 | Phần Lăng 11 | 1.4 |
1297 | Phần Lăng 12 | 1.4 |
1298 | Phần Lăng 14 | 1.4 |
1299 | Phần Lăng 15 | 1.4 |
1300 | Phần Lăng 16 | 1.4 |
1301 | Phần Lăng 17 | 1.4 |
1302 | Phần Lăng 18 | 1.4 |
1303 | Phần Lăng 19 | 1.3 |
1304 | Phó Đức Chính |
|
| - Đoạn từ Ngô Quyền đến nhà số 43 | 1.2 |
| - Đoạn còn lại | 1.2 |
1305 | Phong Bắc 1 | 1.0 |
1306 | Phong Bắc 2 | 1.0 |
1307 | Phong Bắc 3 | 1.0 |
1308 | Phong Bắc 4 | 1.0 |
1309 | Phong Bắc 5 | 1.0 |
1310 | Phong Bắc 6 | 1.0 |
1311 | Phong Bắc 7 | 1.0 |
1312 | Phong Bắc 8 | 1.0 |
1313 | Phong Bắc 9 | 1.0 |
1314 | Phong Bắc 10 | 1.0 |
1315 | Phong Bắc 11 | 1.0 |
1316 | Phong Bắc 12 | 1.0 |
1317 | Phong Bắc 14 | 1.0 |
1318 | Phong Bắc 15 | 1.0 |
1319 | Phong Bắc 16 | 1.0 |
1320 | Phong Bắc 17 | 1.2 |
1321 | Phong Bắc 18 | 1.0 |
1322 | Phong Bắc 19 | 1.0 |
1323 | Phong Bắc 20 | 1.2 |
1324 | Phù Đổng | 1.1 |
1325 | Phú Lộc 1 | 1.2 |
1326 | Phú Lộc 2 | 1.2 |
1327 | Phú Lộc 3 | 1.2 |
1328 | Phú Lộc 4 | 1.2 |
1329 | Phú Lộc 5 | 1.2 |
1330 | Phú Lộc 6 | 1.2 |
1331 | Phú Lộc 7 | 1.2 |
1332 | Phú Lộc 8 | 1.2 |
1333 | Phú Lộc 9 | 1.2 |
1334 | Phú Lộc 10 | 1.2 |
1335 | Phú Lộc 11 | 1.2 |
1336 | Phú Lộc 12 | 1.2 |
1337 | Phú Lộc 14 | 1.2 |
1338 | Phú Lộc 15 | 1.2 |
1339 | Phú Lộc 16 | 1.2 |
1340 | Phú Lộc 17 | 1.2 |
1341 | Phú Lộc 18 | 1.2 |
1342 | Phú Lộc 19 | 1.2 |
1343 | Phú Thạnh 1 | 1.1 |
1344 | Phú Thạnh 2 | 1.1 |
1345 | Phú Thạnh 3 | 1.1 |
1346 | Phú Thạnh 4 | 1.1 |
1347 | Phú Thạnh 5 | 1.1 |
1348 | Phú Thạnh 6 | 1.1 |
1349 | Phùng Chí Kiên | 1.1 |
1350 | Phùng Hưng | 1.2 |
1351 | Phùng Khắc Khoan | 1.1 |
1352 | Phùng Tá Chu |
|
| - Đoạn 7,5m | 1.2 |
| - Đoạn 5,5m | 1.2 |
1353 | Phước Hòa 1 | 1.2 |
1354 | Phước Hòa 2 |
|
| - Đoạn 10,5m | 1.2 |
| - Đoạn 5,5m | 1.2 |
1355 | Phước Hòa 3 | 1.2 |
1356 | Phước Mỹ 1 | 1.2 |
1357 | Phước Mỹ 2 | 1.2 |
1358 | Phước Mỹ 3 | 1.2 |
1359 | Phước Mỹ 4 | 1.2 |
1360 | Phước Trường 1 | 1.2 |
1361 | Phước Trường 2 | 1.1 |
1362 | Phước Trường 3 | 1.1 |
1363 | Phước Trường 4 | 1.1 |
1364 | Phước Trường 5 | 1.1 |
1365 | Phước Trường 6 | 1.1 |
1366 | Phước Trường 7 | 1.1 |
1367 | Phước Trường 8 | 1.1 |
1368 | Phước Trường 9 | 1.1 |
1369 | Quán Khái 1 | 1.2 |
1370 | Quán Khái 2 | 1.2 |
1371 | Quán Khái 3 | 1.2 |
1372 | Quán Khái 4 | 1.2 |
1373 | Quán Khái 5 | 1.2 |
1374 | Quán Khái 6 | 1.2 |
1375 | Quán Khái 7 | 1.2 |
1376 | Quán Khái 8 | 1.2 |
1377 | Quán Khái 9 | 1.2 |
1378 | Quán Khái 10 | 1.2 |
1379 | Quán Khái 11 | 1.2 |
1380 | Quán Khái 12 | 1.2 |
1381 | Quang Dũng | 1.3 |
1382 | Quang Thành 1 | 1.1 |
1383 | Quang Thành 2 | 1.0 |
1384 | Quang Trung | 1.3 |
1385 | Quốc lộ 14B |
|
| - Đoạn từ Trường Chinh đến giáp Quốc lộ 14B (đoạn bê tông và nhựa - phía Tây Nam cầu vượt) |
|
| + Đoạn từ chân cầu vượt đến cổng chào tổ dân phố số 21 (giáp với đường lên cầu vượt) | 1.2 |
| + Đoạn còn lại | 1.2 |
| - Đường Trường Sơn |
|
| + Đoạn từ đầu phía Tây cầu vượt đến Trường Quân chính (đường mới) | 1.0 |
| + Đoạn từ Trường Quân chính đến Trạm biến áp 500KV (giáp Hòa Nhơn) | 1.0 |
1386 | Quốc lộ 1A (thuộc địa phận phường Hòa Thọ Đông) |
|
| - Đoạn từ nút giao thông Hòa Cầm đến Nguyễn Nhàn | 1.2 |
| - Đoạn từ Nguyễn Nhàn đến Cầu Đỏ | 1.2 |
1387 | Quy Mỹ | 1.1 |
1388 | Song Hào | 1.1 |
1389 | Sơn Thủy 1 | 1.2 |
1390 | Sơn Thủy 2 | 1.2 |
1391 | Sơn Thủy 3 | 1.2 |
1392 | Sơn Thủy 4 | 1.2 |
1393 | Sơn Thủy 5 | 1.2 |
1394 | Sơn Thủy 6 | 1.2 |
1395 | Sơn Thủy 7 | 1.2 |
1396 | Sơn Thủy 8 | 1.2 |
1397 | Sơn Thủy 9 | 1.2 |
1398 | Sơn Thủy 10 | 1.2 |
1399 | Sơn Thủy 11 | 1.2 |
1400 | Sơn Thủy Đông 1 | 1.0 |
1401 | Sơn Thủy Đông 2 | 1.2 |
1402 | Sơn Thủy Đông 3 | 1.1 |
1403 | Sơn Thủy Đông 4 | 1.1 |
1404 | Suối Đá 1 | 1.2 |
1405 | Suối Đá 2 | 1.2 |
1406 | Suối Đá 3 | 1.2 |
1407 | Sử Hy Nhan | 1.2 |
1408 | Sư Vạn Hạnh (từ Lê Văn Hiến đến Chùa Quan Thế Âm) | 1.0 |
1409 | Sương Nguyệt Anh | 1.1 |
1410 | Tạ Hiện | 1.4 |
1411 | Tạ Mỹ Duật | 1.2 |
1412 | Tạ Quang Bửu | 1.0 |
1413 | Tản Đà | 1.4 |
1414 | Tăng Bạt Hổ | 1.3 |
1415 | Tân An 1 | 1.3 |
1416 | Tân An 2 | 1.3 |
1417 | Tân An 3 | 1.3 |
1418 | Tân An 4 | 1.3 |
1419 | Tân Hải 1 | 1.3 |
1420 | Tân Hải 2 | 1.3 |
1421 | Tân Hải 3 | 1.3 |
1422 | Tân Lập 1 | 1.3 |
1423 | Tân Lập 2 | 1.3 |
1424 | Tân Lưu |
|
| - Đoạn 10,5m | 1.0 |
| - Đoạn 7,5m | 1.0 |
1425 | Tân Phú 1 | 1.2 |
1426 | Tân Phú 2 | 1.2 |
1427 | Tân Thái 1 | 1.2 |
1428 | Tân Thái 2 | 1.2 |
1429 | Tân Thái 3 | 1.0 |
1430 | Tân Thái 4 | 1.2 |
1431 | Tân Thái 5 | 1.2 |
1432 | Tân Thái 6 |
|
| - Đoạn 5,5m | 1.2 |
| - Đoạn 3,5m | 1.1 |
1433 | Tân Thái 7 | 1.1 |
1434 | Tân Thái 8 | 1.1 |
1435 | Tân Thái 9 | 1.2 |
1436 | Tân Thái 10 | 1.0 |
1437 | Tân Thuận | 1.2 |
1438 | Tân Trà | 1.0 |
1439 | Tân Trào | 1.1 |
1440 | Tây Sơn | 1.1 |
1441 | Tế Hanh | 1.0 |
1442 | Tiên Sơn 1 | 1.3 |
1443 | Tiên Sơn 2 | 1.3 |
1444 | Tiên Sơn 3 | 1.3 |
1445 | Tiên Sơn 4 | 1.3 |
1446 | Tiên Sơn 5 | 1.3 |
1447 | Tiên Sơn 6 | 1.3 |
1448 | Tiên Sơn 7 | 1.3 |
1449 | Tiên Sơn 8 | 1.3 |
1450 | Tiên Sơn 9 |
|
| - Đoạn 7,5m | 1.3 |
| - Đoạn 5,5m | 1.4 |
1451 | Tiên Sơn 10 | 1.4 |
1452 | Tiên Sơn 11 | 1.4 |
1453 | Tiên Sơn 12 | 1.3 |
1454 | Tiên Sơn 14 |
|
| - Đoạn 5,5m | 1.4 |
| - Đoạn 3,75m | 1.3 |
1455 | Tiên Sơn 15 | 1.4 |
1456 | Tiên Sơn 16 | 1.4 |
1457 | Tiên Sơn 17 | 1.4 |
1458 | Tiên Sơn 18 | 1.3 |
1459 | Tiên Sơn 19 | 1.3 |
1460 | Tiên Sơn 20 | 1.3 |
1461 | Tiên Sơn 22 | 1.3 |
1462 | Tiểu La |
|
| - Đoạn từ đường 2 Tháng 9 đến Núi Thành | 1.2 |
| - Đoạn từ đường Núi Thành đến Nguyễn Hữu Dật | 1.1 |
| - Đoạn từ Nguyễn Hữu Dật đến Nguyễn Hữu Thọ | 1.3 |
1463 | Tô Hiến Thành | 1.2 |
1464 | Tô Hiệu |
|
| - Đoạn từ Tôn Đức Thắng đến đường sắt | 1.2 |
| - Đoạn từ đường sắt đến đường Phùng Hưng | 1.2 |
1465 | Tố Hữu |
|
| - Đoạn từ Nguyễn Dữ đến Nguyễn Hữu Thọ | 1.3 |
| - Đoạn từ Nguyễn Hữu Thọ đến Núi Thành | 1.3 |
1466 | Tô Ngọc Vân | 1.3 |
1467 | Tô Vĩnh Diện | 1.1 |
1468 | Tôn Đản |
|
| - Đoạn từ Tôn Đức Thắng đến Trường THCS Nguyễn Công Trứ | 1.2 |
| - Đoạn từ Trường THCS Nguyễn Công Trứ đến Lê Trọng Tấn | 1.0 |
1469 | Tôn Đức Thắng |
|
| - Đoạn từ ngã ba Huế đến cầu Đa Cô | 1.2 |
| - Đoạn từ cầu Đa Cô đến cống Hòa Khánh | 1.1 |
| - Đoạn từ cống Hòa Khánh đến Âu Cơ | 1.1 |
1469 | Tôn Quang Phiệt | 1.2 |
1470 | Tôn Thất Đạm | 1.3 |
1471 | Tôn Thất Tùng | 1.3 |
1472 | Tôn Thất Thiệp | 1.1 |
1473 | Tôn Thất Thuyết | 1.2 |
1474 | Tống Duy Tân | 1.2 |
1475 | Tống Phước Phổ | 1.3 |
1476 | Tốt Động | 1.1 |
1477 | Tú Mỡ |
|
| - Đoạn 10,5m | 1.2 |
| - Đoạn 7,5m | 1.1 |
1478 | Tú Quỳ | 1.1 |
1479 | Tuệ Tĩnh | 1.4 |
1480 | Tùng Lâm 1 | 1.0 |
1481 | Tùng Lâm 2 | 1.0 |
1482 | Tùng Lâm 3 | 1.0 |
1483 | Tùng Lâm 4 | 1.0 |
1484 | Tùng Lâm 5 | 1.0 |
1485 | Tùng Lâm 6 | 1.0 |
1486 | Tùng Lâm 7 | 1.0 |
1487 | Tùng Lâm 8 | 1.0 |
1488 | Tùng Lâm 9 | 1.0 |
1489 | Tùng Lâm 10 | 1.0 |
1490 | Tùng Thiện Vương | 1.2 |
1491 | Tuy Lý Vương | 1.1 |
1492 | Thạch Lam | 1.2 |
1493 | Thái Phiên | 1.3 |
1494 | Thái Thị Bôi | 1.3 |
1495 | Thái Văn A | 1.2 |
1496 | Thanh Duyên | 1.3 |
1497 | Thành Điện Hải | 1.4 |
1498 | Thanh Hải | 1.3 |
1499 | Thanh Hóa | 1.2 |
1500 | Thanh Huy 1 | 1.4 |
1501 | Thanh Huy 2 | 1.3 |
1502 | Thanh Huy 3 | 1.4 |
1503 | Thanh Khê 6 | 1.2 |
1504 | Thanh Long | 1.3 |
1505 | Thanh Sơn | 1.3 |
1506 | Thanh Tịnh | 1.0 |
1507 | Thanh Thủy |
|
| - Đoạn từ Ông Ích Khiêm đến đường 3 Tháng 2 | 1.3 |
| - Đoạn còn lại | 1.3 |
1508 | Thanh Vinh 1 | 1.2 |
1509 | Thanh Vinh 2 | 1.2 |
1510 | Thanh Vinh 3 | 1.2 |
1511 | Thanh Vinh 4 | 1.2 |
1512 | Thanh Vinh 5 | 1.2 |
1513 | Thanh Vinh 6 | 1.2 |
1514 | Thanh Vinh 7 | 1.2 |
1515 | Thanh Vinh 8 | 1.2 |
1516 | Thanh Vinh 9 | 1.2 |
1517 | Thanh Vinh 10 | 1.2 |
1518 | Thanh Vinh 11 | 1.2 |
1519 | Thanh Vinh 12 | 1.2 |
1520 | Thanh Vinh 14 | 1.2 |
1521 | Thanh Vinh 15 | 1.2 |
1522 | Thanh Vinh 16 | 1.2 |
1523 | Thanh Vinh 17 | 1.2 |
1524 | Thành Thái | 1.0 |
1525 | Thành Vinh 1 | 1.0 |
1524 | Thăng Long |
|
| - Đoạn thuộc địa bàn quận Hải Châu | 1.3 |
| - Đoạn thuộc địa bàn quận Cẩm Lệ |
|
| + Đoạn 10,5m | 1.0 |
| + Đoạn 7,5m | 1.0 |
| + Đoạn 5,5m | 1.2 |
1525 | Thân Cảnh Phúc | 1.3 |
1526 | Thân Nhân Trung | 1.3 |
1527 | Thép Mới |
|
| - Đoạn 7,5m | 1.0 |
| - Đoạn 5,5m | 1.0 |
1528 | Thế Lữ | 1.2 |
1529 | Thi Sách | 1.3 |
1530 | ||
1531 | Thích Quảng Đức | 1.2 |
1532 | Thích Thiện Chiếu | 1.0 |
1533 | Thôi Hữu | 1.0 |
1534 | Thu Bồn | 1.0 |
1535 | Thủ Khoa Huân | 1.2 |
1536 | Thuận An 1 | 1.3 |
1537 | Thuận An 2 | 1.3 |
1538 | Thuận An 3 | 1.3 |
1539 | Thuận An 4 | 1.1 |
1540 | Thuận An 5 | 1.3 |
1541 | Thuận An 6 | 1.3 |
1542 | Thúc Tề | 1.3 |
1543 | Thủy Sơn 1 | 1.2 |
1544 | Thủy Sơn 2 | 1.2 |
1545 | Thủy Sơn 3 | 1.2 |
1546 | Thủy Sơn 4 | 1.2 |
1547 | Thủy Sơn 5 | 1.2 |
1548 | Thượng Đức | 1.2 |
1549 | Trà Lộ |
|
| - Đoạn 7,5m | 1.1 |
| - Đoạn 5,5m | 1.0 |
1550 | Trà Na 1 | 1.0 |
1551 | Trà Na 2 | 1.0 |
1552 | Trà Na 3 | 1.0 |
1553 | Trần Anh Tông | 1.2 |
1554 | Trần Bích San | 1.2 |
1555 | Trần Bình Trọng | 1.3 |
1556 | Trần Can | 1.4 |
1557 | Trần Cao Vân |
|
| - Đoạn từ Ông Ích Khiêm đến Hà Huy Tập | 1.3 |
| - Đoạn còn lại | 1.2 |
1558 | Trần Cừ | 1.3 |
1559 | Trần Đại Nghĩa | 1.0 |
1560 | Trần Đăng Ninh | 1.3 |
1561 | Trần Đình Đàn | 1.2 |
1562 | Trần Đình Long | 1.3 |
1563 | Trần Đình Phong | 1.2 |
1564 | Trần Đình Tri | 1.1 |
1565 | Trần Đức Thảo | 1.3 |
1566 | Trần Đức Thông | 1.2 |
1567 | Trần Hoành (từ Lê Văn Hiến đến Nguyễn Đình Chiểu) | 1.0 |
1568 | Trần Huấn | 1.3 |
1569 | Trần Huy Liệu | 1.0 |
1570 | Trần Hưng Đạo |
|
| - Đoạn từ Lê Văn Duyệt đến đường Nại Tú 2 | 1.0 |
| - Đoạn từ Nại Tú 2 đến Cầu Rồng | 1.1 |
| - Đoạn từ Cầu Rồng đến cầu Trần Thị Lý | 1.1 |
1571 | Trần Hữu Duẩn | 1.0 |
1572 | Trần Hữu Dực | 1.2 |
1573 | Trần Hữu Độ | 1.2 |
1574 | Trần Hữu Trang | 1.3 |
1575 | Trần Kế Xương | 1.3 |
1576 | Trần Kim Bảng | 1.2 |
1577 | Trần Khánh Dư | 1.2 |
1578 | Trần Khát Chân | 1.2 |
1579 | Trần Lê | 1.2 |
1580 | Trần Lựu | 1.2 |
1581 | Trần Mai Ninh | 1.1 |
1582 | Trần Nam Trung | 1.0 |
1583 | Trần Ngọc Sương | 1.3 |
1584 | Trần Nguyên Đán | 1.2 |
1585 | Trần Nguyên Hãn | 1.1 |
1586 | Trần Nhân Tông |
|
| - Đoạn từ Đỗ Anh Hàn đến Cao Lỗ | 1.0 |
| - Đoạn còn lại | 1.0 |
1587 | Trần Nhật Duật | 1.2 |
1588 | Trần Phú |
|
| - Đoạn từ Đống Đa đến Lê Duẩn | 1.3 |
| - Đoạn từ Lê Duẩn đến Trần Quốc Toản | 1.3 |
| - Đoạn từ Trần Quốc Toản đến Nguyễn Văn Linh | 1.3 |
1589 | Trần Phước Thành | 1.2 |
1590 | Trần Quang Diệu | 1.2 |
1591 | Trần Quang Khải | 1.2 |
1592 | Trần Quốc Hoàng | 1.2 |
1593 | Trần Quốc Toản |
|
| - Đoạn từ ngã năm đến Nguyễn Chí Thanh | 1.3 |
| - Đoạn còn lại | 1.4 |
1594 | Trần Quốc Thảo | 1.0 |
1595 | Trần Quý Cáp | 1.3 |
1596 | Trần Quý Hai |
|
| - Đoạn 7,5m | 1.0 |
| - Đoạn 5,5m | 1.2 |
1597 | Trần Sâm | 1.0 |
1598 | Trần Tấn | 1.1 |
1599 | Trần Tấn Mới | 1.1 |
1600 | Trần Tống | 1.3 |
1601 | Trần Thái Tông | 1.3 |
1602 | Trần Thanh Mại | 1.2 |
1603 | Trần Thánh Tông |
|
| - Đoạn từ Ngô Quyền đến Vân Đồn | 1.2 |
| - Đoạn còn lại | 1.2 |
1604 | Trần Thanh Trung | 1.1 |
1605 | Trần Thị Lý |
|
| - Đoạn thuộc địa phận quận Hải Châu | 1.1 |
| - Đoạn thuộc địa phận quận Ngũ Hành Sơn | 1.2 |
1606 | Trần Thủ Độ | 1.2 |
1607 | Trần Thuyết | 1.0 |
1608 | Trần Văn Dư | 1.2 |
1609 | Trần Văn Đang | 1.2 |
1610 | Trần Văn Giáp | 1.3 |
1611 | Trần Văn Hai | 1.2 |
1612 | Trần Văn Kỷ | 1.2 |
1613 | Trần Văn Lan | 1.2 |
1614 | Trần Văn Ơn |
|
| - Đoạn 7,5m | 1.2 |
| - Đoạn 5,5m | 1.1 |
1615 | Trần Văn Thành | 1.0 |
1616 | Trần Văn Trà | 1.0 |
1617 | Trần Xuân Lê |
|
| - Đoạn từ Huỳnh Ngọc Huệ đến đường Hà Huy Tập | 1.2 |
| - Đoạn từ đường Hà Huy Tập đến Trần Can | 1.4 |
| - Đoạn Trần Can đến đến Nguyễn Công Hãng | 1.2 |
1618 | Trần Xuân Soạn | 1.2 |
1619 | Triệu Nữ Vương |
|
| - Đoạn từ Hoàng Diệu đến Lê Đình Dương | 1.4 |
| - Đoạn từ Lê Đình Dương đến Hùng Vương | 1.3 |
1620 | Triệu Việt Vương | 1.2 |
1621 | Trịnh Công Sơn | 1.3 |
1622 | Trịnh Đình Thảo | 1.2 |
1623 | Trịnh Hoài Đức | 1.2 |
1624 | Trịnh Khả | 1.0 |
1625 | Trịnh Khắc Lập | 1.0 |
1626 | Trịnh Lỗi | 1.2 |
1627 | Trung Hòa 1 | 1.2 |
1628 | Trung Hòa 2 | 1.2 |
1629 | Trung Hòa 3 | 1.2 |
1630 | Trung Hòa 4 | 1.2 |
1631 | Trung Hòa 5 | 1.2 |
1632 | Trung Lương 1 | 1.2 |
1633 | Trung Lương 2 | 1.2 |
1634 | Trung Lương 3 | 1.2 |
1635 | Trung Lương 4 | 1.2 |
1636 | Trung Lương 5 | 1.2 |
1637 | Trung Lương 6 | 1.1 |
1638 | Trung Lương 7 | 1.1 |
1639 | Trung Nghĩa 1 | 1.0 |
1640 | Trung Nghĩa 2 | 1.0 |
1641 | Trung Nghĩa 3 | 1.0 |
1642 | Trung Nghĩa 4 | 1.0 |
1643 | Trung Nghĩa 5 | 1.0 |
1644 | Trung Nghĩa 6 | 1.0 |
1645 | Trung Nghĩa 7 | 1.0 |
1646 | Trừ Văn Thố | 1.0 |
1647 | Trưng Nữ Vương |
|
| - Đoạn từ Bảo tàng Chàm đến Duy Tân | 1.4 |
| - Đoạn Từ Duy Tân đến Nguyễn Hữu Thọ | 1.2 |
| - Đoạn còn lại | 1.2 |
1648 | Trưng Nhị | 1.4 |
1649 | Trương Công Hy | 1.2 |
1650 | Trương Chí Cương | 1.3 |
1651 | Trường Chinh |
|
| - Đoạn 02 bên đường dẫn cầu vượt (từ Ngã 3 Huế đến chân cầu vượt) | 1.3 |
| - Chân cầu vượt đến Hà Huy Tập | 1.2 |
| - Hà Huy Tập đến hết địa phận phường An Khê | 1.3 |
| - Đoạn còn lại ở phía Đông thuộc phường Hòa Phát | 1.1 |
1652 | Trương Đăng Quế | 1.1 |
1653 | Trương Định |
|
| - Đoạn đã nâng cấp | 1.2 |
| - Đoạn chưa nâng cấp | 1.2 |
1654 | Trương Gia Mô | 1.1 |
1655 | Trương Hán Siêu | 1.2 |
1656 | Trương Minh Giảng | 1.2 |
1657 | Trương Quang Giao | 1.2 |
1658 | Trương Quốc Dụng | 1.1 |
1659 | Trương Quyền | 1.2 |
1660 | Trường Sa |
|
| - Đoạn từ Minh Mạng đến hết KDL Bến Thành - Non Nước | 1.2 |
| - Đoạn còn lại (đến hết phường Hòa Hải) | 1.2 |
1661 | Trương Văn Đa | 1.2 |
1662 | Trương Văn Hiến | 1.2 |
1663 | Trương Vân Lĩnh | 1.0 |
1664 | Ung Văn Khiêm |
|
| - Đoạn 5,5m | 1.2 |
| - Đoạn 3,5m | 1.2 |
1665 | Vạn Tường | 1.2 |
1666 | Văn Cao | 1.4 |
1667 | Văn Cận | 1.2 |
1668 | Văn Tân | 1.2 |
1669 | Văn Tiến Dũng | 1.0 |
1670 | Văn Thánh 1 | 1.0 |
1671 | Văn Thánh 2 | 1.0 |
1672 | Văn Thánh 3 | 1.0 |
1673 | Văn Thánh 4 | 1.0 |
1674 | Vân Đài Nữ Sĩ | 1.2 |
1675 | Vân Đồn | 1.2 |
1676 | Việt Bắc | 1.2 |
1677 | Võ Chí Công |
|
| - Đoạn từ cầu Nguyễn Tri Phương đến cầu Khuê Đông | 1.2 |
| - Đoạn còn lại | 1.2 |
1678 | Võ Duy Dương | 1.0 |
1679 | Võ Duy Ninh | 1.2 |
1680 | Võ Nghĩa | 1.2 |
1681 | Võ Nguyên Giáp |
|
| - Đoạn từ Nguyễn Huy Chương đến Phạm Văn Đồng | 1.2 |
| - Đoạn từ Phạm Văn Đồng đến Hồ Xuân Hương | 1.2 |
| - Đoạn từ Hồ Xuân Hương đến Minh Mạng | 1.1 |
1682 | Võ Như Hưng | 1.2 |
1683 | Võ Quảng | 1.1 |
1684 | Võ Thị Sáu | 1.4 |
1685 | Võ Trường Toản | 1.2 |
1686 | Võ Văn Đặng | 1.0 |
1687 | Võ Văn Đồng | 1.1 |
1688 | Võ Văn Kiệt | 1.0 |
1689 | Võ Văn Tần | 1.2 |
1690 | Vũ Cán | 1.0 |
1691 | Vũ Duy Đoán | 1.2 |
1692 | Vũ Đình Long | 1.2 |
1693 | Vũ Huy Tấn | 1.1 |
1694 | Vũ Hữu | 1.3 |
1695 | Vũ Lập | 1.1 |
1696 | Vũ Miên | 1.1 |
1697 | Vũ Mộng Nguyên | 1.2 |
1698 | Vũ Ngọc Nhạ | 1.2 |
1699 | Vũ Ngọc Phan |
|
| - Đoạn đối diện với chợ Hòa Khánh | 1.2 |
| - Đoạn còn lại | 1.1 |
1700 | Vũ Quỳnh | 1.3 |
1701 | Vũ Tông Phan | 1.2 |
1702 | Vũ Thạnh | 1.0 |
1703 | Vũ Trọng Hoàng | 1.0 |
1704 | Vũ Trọng Phụng | 1.3 |
1705 | Vũ Văn Cẩn | 1.0 |
1706 | Vũ Văn Dũng | 1.2 |
1707 | Vũng Thùng 1 | 1.1 |
1708 | Vũng Thùng 2 | 1.2 |
1709 | Vũng Thùng 3 | 1.2 |
1710 | Vũng Thùng 4 | 1.2 |
1711 | Vũng Thùng 5 | 1.2 |
1712 | Vùng Trung 1 | 1.1 |
1713 | Vùng Trung 2 | 1.1 |
1714 | Vùng Trung 3 | 1.1 |
1715 | Vùng Trung 4 | 1.1 |
1716 | Vùng Trung 5 | 1.1 |
1717 | Vương Thừa Vũ | 1.2 |
1718 | Xô Viết Nghệ Tĩnh |
|
| - Đoạn từ 2/9 đến Lê Thanh Nghị | 1.3 |
| - Đoạn từ Lê Thanh Nghị đến Nguyễn Hữu Thọ | 1.2 |
1719 | Xuân Diệu | 1.3 |
1720 | Xuân Đán 1 | 1.3 |
1721 | Xuân Đán 2 | 1.3 |
1722 | Xuân Hòa 1 | 1.4 |
1723 | Xuân Hòa 2 | 1.4 |
1724 | Xuân Thiều 1 | 1.2 |
1725 | Xuân Thiều 2 | 1.2 |
1726 | Xuân Thiều 3 | 1.2 |
1727 | Xuân Thiều 4 | 1.2 |
1728 | Xuân Thiều 5 | 1.2 |
1729 | Xuân Thiều 6 | 1.2 |
1730 | Xuân Thiều 7 | 1.2 |
1731 | Xuân Thiều 8 | 1.2 |
1732 | Xuân Thiều 9 | 1.2 |
1733 | Xuân Thiều 10 | 1.2 |
1734 | Xuân Thiều 11 | 1.2 |
1735 | Xuân Thiều 12 | 1.2 |
1736 | Xuân Thiều 14 | 1.2 |
1737 | Xuân Thủy | 1.2 |
1738 | Ỷ Lan Nguyên Phi | 1.3 |
1739 | Yersin | 1.2 |
1740 | Yên Bái |
|
| - Đoạn từ Lê Duẩn đến Nguyễn Thái Học | 1.3 |
| - Đoạn từ Nguyễn Thái Học đến Lê Hồng Phong | 1.3 |
1741 | Yên Khê 1 | 1.4 |
1742 | Yên Khê 2 |
|
| - Đoạn còn lại | 1.4 |
| - Đoạn Nguyễn Tất Thành đến Dũng Sĩ Thanh Khê | 1.3 |
1743 | Yên Thế | 1.0 |
1744 | Yết Kiêu | 1.0 |
1745 | Các đường thuộc Khu Xí nghiệp Lâm sản Hoà Vang (cũ) - Đường từ QL 14B đến Đài liệt sĩ Hoà Vang (đường nhựa cũ) | 1.2 |
1746 | Đường dẫn lên - xuống (phía Nam) cầu vượt thuộc phường Hòa Thọ Đông | 1.0 |
1747 | Đường số 3 Khu công nghiệp Hoà Cầm | 1.0 |
1748 | Đường từ phía Tây cầu vượt đến giáp Quốc lộ 14B | 1.2 |
HỆ SỐ CHỈNH GIÁ ĐẤT TẠI NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định số:09./2015/QĐ-UBND ngày10./4./2015 của UBND thành phố Đà Nẵng)
TT | Ranh giới, vị trí | Hệ số chỉnh giá đất |
I | Xã Hòa Châu |
|
1 | Quốc lộ 1A | 1.2 |
2 | Đường ĐT 605 | 1.2 |
3 | Đường 409 (Đoạn từ giáp Hòa Phước đến giáp Hòa Tiến) | 1.1 |
4 | Đường nhựa thôn Phong Nam | 1.1 |
5 | Đường chính thôn Đông Hòa (đoạn từ Quốc lộ 1A đến giáp đường phía Nam cầu Cẩm Lệ) | 1.1 |
6 | Các thôn | 1.1 |
| - Đường rộng từ 5m trở lên | 1.1 |
| - Đường rộng từ 3,5m đến dưới 5m | 1.1 |
| - Đường rộng từ 2m đến dưới 3,5m | 1.1 |
| - Đường rộng dưới 2m | 1.1 |
II | Xã Hòa Tiến |
|
1 | Đường 605 |
|
| - Từ giáp Hòa Châu đến Chợ Lệ Trạch cộng thêm 300m về phía Nam (đo từ tim đường 409) | 1.2 |
| - Đoạn còn lại | 1.2 |
2 | Đường 409 (đường đi Ba ra An Trạch) |
|
| - Đoạn từ giáp Hòa Châu đến giáp đường sắt (Hòa Tiến) | 1.1 |
| - Đoạn từ đường sắt đường (Hòa Tiến) đến HTXNN 2 Hòa Tiến | 1.1 |
| - Từ HTXNN 2 Hòa Tiến đến Ba ra An Trạch | 1.1 |
3 | Đường ADB5 (đường từ Hòa Tiến đi Hòa Phong) | 1.1 |
4 | Các thôn |
|
| - Đường rộng từ 5m trở lên | 1.1 |
| - Đường rộng từ 3,5m đến dưới 5m | 1.1 |
| - Đường rộng từ 2m đến dưới 3,5m | 1.1 |
| - Đường rộng dưới 2m | 1.1 |
III | Xã Hòa Phước |
|
1 | Quốc lộ 1A |
|
| - Đoạn từ giáp Hòa Châu đến cầu Quá Giáng | 1.2 |
| - Đoạn từ cầu Quá Giáng đến UBND xã Hòa Phước | 1.2 |
| - Đoạn từ UBND xã Hòa Phước đến giáp tỉnh Quảng Nam | 1.2 |
2 | Đường 409 (Đoạn từ Quốc lộ 1A đến giáp Hòa Châu) | 1.1 |
3 | Đường từ ngã ba Tứ Câu đến giáp cầu Tứ Câu | 1.1 |
4 | Các thôn |
|
| a. Phía Bắc sông chảy qua cầu Quá Giáng |
|
| - Đường rộng từ 5m trở lên | 1.1 |
| - Đường rộng từ 3,5m đến dưới 5m | 1.1 |
| - Đường rộng từ 2m đến dưới 3,5m | 1.1 |
| - Đường rộng dưới 2m | 1.1 |
| b. Phía Nam sông chảy qua cầu Quá Giáng |
|
| - Đường rộng từ 5m trở lên | 1.1 |
| - Đường rộng từ 3,5m đến dưới 5m | 1.1 |
| - Đường rộng từ 2m đến dưới 3,5m | 1.1 |
| - Đường rộng dưới 2m | 1.1 |
IV | Xã Hòa Nhơn |
|
1 | Quốc lộ 14B |
|
| - Đoạn từ giáp Hòa Thọ Tây đến đường vào Trạm biến áp 500KV | 1.2 |
| - Đoạn từ đường vào Trạm biến áp 500KV đến ngã ba rẽ vào Quốc lộ 14B cũ | 1.2 |
| - Đoạn còn lại | 1.2 |
2 | Đoạn từ giáp Quốc lộ 14B đến cầu Giăng (thuộc Quốc lộ 14B cũ) | 1.1 |
3 | Đường từ cầu Giăng (Quốc lộ 14B cũ) đến giáp Hòa Sơn |
|
| - Đoạn từ cầu Giăng đi cầu Tây | 1.1 |
| - Đoạn từ cầu Tây đến giáp Hòa Sơn | 1.1 |
4 | Đường từ Ngã 3 cây Thông đi Diêu Phong (đường 7,5m) | 1.1 |
5 | Đường từ cầu Giăng đến cầu chợ Túy Loan vòng ra dốc Thủ Kỳ | 1.1 |
6 | Đường vào mỏ đá Hòa Nhơn (đến ngã ba Khu nghĩa địa thôn Phước Thuận) | 1.1 |
7 | Các thôn |
|
| - Đường rộng từ 5m trở lên | 1.1 |
| - Đường rộng từ 3,5m đến dưới 5m | 1.1 |
| - Đường rộng từ 2m đến dưới 3,5m | 1.1 |
| - Đường rộng dưới 2m | 1.1 |
V | Xã Hòa Phong |
|
1 | Quốc lộ 14B (đoạn từ cầu Tuý Loan đến giáp Hòa Khương) | 1.2 |
2 | Đoạn từ cầu Giăng đến giáp Quốc lộ 14B (thuộc Quốc lộ 14B cũ) |
|
| - Đoạn từ cầu Giăng đến ngã ba vào chợ Tuý Loan | 1.1 |
| - Đoạn từ ngã ba vào chợ Tuý Loan (cũ) đến giáp Quốc lộ 14B | 1.1 |
3 | Đường vào chợ và mặt tiền quanh chợ Túy Loan cũ | 1.1 |
4 | Đường từ Quốc lộ 14B đến cổng Tiểu đoàn 75 | 1.1 |
5 |
| |
| - Đoạn từ Quốc Lộ 14B đến HTX 2 Hòa Phong | 1.1 |
| - Đoạn từ HTX 2 Hòa Phong đến giáp Hòa Phú | 1.1 |
6 | Đường từ Hòa Phong đi Hòa Tiến (đoạn từ QL14B đến cầu Sông Yên) | 1.1 |
7 | Các thôn |
|
| - Đường rộng từ 5m trở lên | 1.1 |
| - Đường rộng từ 3,5m đến dưới 5m | 1.1 |
| - Đường rộng từ 2m đến dưới 3,5m | 1.1 |
| - Đường rộng dưới 2m | 1.1 |
VI | Xã Hòa Khương |
|
1 | Quốc lộ 14B |
|
| - Đoạn từ giáp Hòa Phong đến Nghĩa trang liệt sĩ Hòa Khương | 1.2 |
| - Đoạn từ Nghĩa trang liệt sĩ Hòa Khương đến giáp ranh giới tỉnh Quảng Nam | 1.2 |
2 | Đường 409 |
|
| - Đoạn từ Ba ra An Trạch đến cầu Bung | 1.1 |
| - Đoạn từ cầu Bung đến Quốc lộ 14B (ngã tư Hòa Khương) | 1.1 |
3 | Đường từ Quốc lộ 14B đi hồ Đồng Nghệ |
|
| - Đoạn từ Quốc lộ 14B đi Xí nghiệp Vật liệu nổ công nghiệp Đà Nẵng | 1.1 |
| - Đoạn từ Xí nghiệp Vật liệu nổ công nghiệp Đà Nẵng đến hồ Đồng Nghệ | 1.1 |
4 | Đường từ Quốc lộ 14B đi La Châu | 1.1 |
5 | Các thôn |
|
| - Đường rộng từ 5m trở lên | 1.1 |
| - Đường rộng từ 3,5m đến dưới 5m | 1.1 |
| - Đường rộng từ 2m đến dưới 3,5m | 1.1 |
| - Đường rộng dưới 2m | 1.1 |
VII | Xã Hòa Sơn |
|
1 | Đường ĐT 602 |
|
| - Đoạn từ cuối đường Âu Cơ đến đường vào Nghĩa trang Hòa Sơn | 1.1 |
| - Đoạn còn lại | 1.1 |
2 | Đường ĐT 601 (từ UBND xã Hòa Sơn đến giáp Hòa Liên) | 1.1 |
3 | Đường DH 8 (đoạn từ ngã ba Tùng Sơn đến giáp Hòa Nhơn) | 1.1 |
4 | Đường Hòang Văn Thái (cũ) nối dài (đoạn từ Đà Sơn đi thôn Phú Hạ, Phú Thượng) | 1.1 |
5 | Thôn An Ngãi Đông: |
|
| - Đường rộng từ 5m trở lên | 1.1 |
| - Đường rộng từ 3,5m đến dưới 5m | 1.1 |
| - Đường rộng từ 2m đến dưới 3,5m | 1.1 |
| - Đường rộng dưới 2m | 1.1 |
6 | Các thôn còn lại: |
|
| - Đường rộng từ 5m trở lên | 1.1 |
| - Đường rộng từ 3,5m đến dưới 5m | 1.1 |
| - Đường rộng từ 2m đến dưới 3,5m | 1.1 |
| - Đường rộng dưới 2m | 1.1 |
VIII | Xã Hòa Phú |
|
1 | Đường ĐT 604 |
|
| - Đoạn từ giáp xã Hòa Phong đến hết thôn Hòa Hải | 1.1 |
| - Đoạn còn lại | 1.1 |
2 | Đường từ ngã ba chợ Hòa Phú đến giáp xã Hòa Ninh |
|
| - Đoạn từ ngã ba chợ Hòa Phú đến Nghĩa trang Hòa Phú | 1.1 |
| - Đoạn còn lại từ Nghĩa trang Hòa Phú đến giáp Hòa Ninh | 1.1 |
3 | Các đường còn lại |
|
| - Đường rộng từ 5m trở lên | 1.1 |
| - Đường rộng từ 3,5m đến dưới 5m | 1.1 |
| - Đường rộng từ 2m đến dưới 3,5m | 1.1 |
| - Đường rộng dưới 2m | 1.1 |
IX | Xã Hòa Liên |
|
1 | Đường ĐT 601 |
|
| - Đoạn từ giáp Hòa Sơn đến cua đi Hòa Bắc | 1.1 |
| - Đoạn còn lại và đi Hòa Hiệp | 1.1 |
2 | Các thôn còn lại |
|
| - Đường rộng từ 5m trở lên | 1.1 |
| - Đường rộng từ 3,5m đến dưới 5m | 1.1 |
| - Đường rộng từ 2m đến dưới 3,5m | 1.1 |
| - Đường rộng dưới 2m | 1.1 |
X | Xã Hòa Ninh |
|
1 | Đường ĐT 602 | 1.1 |
2 | Đường từ Hòa Ninh đến giáp Hòa Phú | 1.1 |
3 | Các đường còn lại |
|
| - Đường rộng từ 5m trở lên | 1.1 |
| - Đường rộng từ 3,5m đến dưới 5m | 1.1 |
| - Đường rộng từ 2m đến dưới 3,5m | 1.1 |
| - Đường rộng dưới 2m | 1.1 |
XI | Xã Hòa Bắc |
|
1 | Đường ĐT 601 |
|
| - Đoạn từ giáp xã Hòa Liên đến Trụ sở UBND xã Hòa Bắc | 1.1 |
| -Đoạn còn lại | 1.1 |
2 | Các đường còn lại |
|
| - Đường rộng từ 5m trở lên | 1.1 |
| - Đường rộng từ 3,5m đến dưới 5m | 1.1 |
| - Đường rộng từ 2m đến dưới 3,5m | 1.1 |
| - Đường rộng dưới 2m | 1.1 |
- 1Quyết định 20/2012/QĐ-UBND về hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 2Quyết định 18/2014/QĐ-UBND quy định hệ số điều chỉnh giá đất áp dụng để xác định giá thu tiền sử dụng đất rẻo ghép thửa cho hộ liền kề và trường hợp được Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng giao quyền sử dụng đất làm nhà ở (không thuộc diện giải toả được bố trí đất tái định cư)
- 3Quyết định 786/QĐ-UBND Quy định hệ số điều chỉnh giá đất tính tiền bồi thường khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2015 do ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 4Quyết định 07/2015/QĐ-UBND Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2015 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 5Quyết định 2328/QĐ-UBND ban hành hệ số điều chỉnh giá đất năm 2015 khi xác định giá cho thuê đất, giá thu tiền sử dụng đất đối với trường hợp sử dụng đất được pháp luật quy định trên địa bàn Thành phố Hà Nội
- 6Quyết định 11/2017/QĐ-UBND về hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 1Quyết định 20/2012/QĐ-UBND về hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 2Quyết định 18/2014/QĐ-UBND quy định hệ số điều chỉnh giá đất áp dụng để xác định giá thu tiền sử dụng đất rẻo ghép thửa cho hộ liền kề và trường hợp được Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng giao quyền sử dụng đất làm nhà ở (không thuộc diện giải toả được bố trí đất tái định cư)
- 3Quyết định 29/2015/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 09/2015/QĐ-UBND về hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 4Quyết định 11/2017/QĐ-UBND về hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 5Quyết định 44/2016/QĐ-UBND bổ sung Khoản 1 Điều 2 Quyết định 09/2015/QĐ-UBND hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Luật đất đai 2013
- 3Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất
- 4Nghị định 45/2014/NĐ-CP về thu tiền sử dụng đất
- 5Nghị định 46/2014/NĐ-CP về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước
- 6Thông tư 76/2014/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 45/2014/NĐ-CP về thu tiền sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 7Thông tư 77/2014/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 46/2014/NĐ-CP về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 8Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 9Quyết định 50/2014/QĐ-UBND về giá đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 10Thông tư 207/2014/TT-BTC quy định về xác định tiền thuê đất đối với công ty nông, lâm nghiệp sử dụng đất vào mục đích sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, nuôi trồng thủy sản do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 11Quyết định 786/QĐ-UBND Quy định hệ số điều chỉnh giá đất tính tiền bồi thường khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2015 do ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 12Quyết định 07/2015/QĐ-UBND Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2015 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 13Quyết định 2328/QĐ-UBND ban hành hệ số điều chỉnh giá đất năm 2015 khi xác định giá cho thuê đất, giá thu tiền sử dụng đất đối với trường hợp sử dụng đất được pháp luật quy định trên địa bàn Thành phố Hà Nội
Quyết định 09/2015/QĐ-UBND về hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- Số hiệu: 09/2015/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 14/04/2015
- Nơi ban hành: Thành phố Đà Nẵng
- Người ký: Võ Duy Khương
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 24/04/2015
- Ngày hết hiệu lực: 09/04/2017
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực