- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 08/QĐ-UBND | Khánh Hòa, ngày 04 tháng 01 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 4250/TTr-SXD ngày ngày 10 tháng 12 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực quy hoạch xây dựng và lĩnh vực kiến trúc thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Xây dựng: Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 08/QĐ-UBND ngày 04 tháng 01 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa)
Số TT | Tên thủ tục hành chính/Mã số thủ tục | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
I. Lĩnh vực quy hoạch xây dựng | |||||
1 | Thủ tục “Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng” thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp tỉnh. MS: 1.008432 | 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận một cửa Sở Xây dựng - Khu liên cơ II - số 04 Phan Chu Trinh, Xương Huân, Nha Trang, Khánh Hòa | - Phí, lệ phí: Không - Chi phí thực tế (tài liệu, in ấn, trích lục...). | - Luật Quy hoạch đô thị số 30/2009/QH12 ngày 17/6/2009; - Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014; - Luật số 35/2018/QH14 ngày 19/11/2018 sửa đổi một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch. - Quyết định số 808/QĐ-BXD ngày 17/6/2020 về việc Công bố thủ tục hành chính “Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng” thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng |
II. Lĩnh vực kiến trúc | |||||
1 | Thủ tục “Cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc" MS: 1.008891 | 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận một cửa Sở Xây dựng - Khu liên cơ II - số 04 Phan Chu Trinh, Xương Huân, Nha Trang, Khánh Hòa | Phí, lệ phí: theo quy định cụ thể của Bộ Tài chính | - Luật Kiến trúc số 40/2019/QH14 ngày 13/6/2019; - Nghị định số 85/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Kiến trúc - Quyết định số 1186a/QĐ-BXD ngày 18/9/2020 về việc công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực kiến trúc thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng |
2 | Thủ tục “Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc” (do chứng chỉ hành nghề bị mất, hư hỏng hoặc thay đổi thông tin cá nhân được ghi trong chứng chỉ hành nghề kiến trúc) MS: 1.008989 | 5 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận một cửa Sở Xây dựng - Khu liên cơ II - số 04 Phan Chu Trinh, Xương Huân, Nha Trang, Khánh Hòa | Phí, lệ phí: theo quy định cụ thể của Bộ Tài chính | - Luật Kiến trúc số 40/2019/QH14 ngày 13/6/2019; - Nghị định số 85/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Kiến trúc - Quyết định số 1186a/QĐ-BXD ngày 18/9/2020 về việc công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực kiến trúc thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng |
3 | Thủ tục “Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp chứng chỉ” MS: 1.008990 | 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận một cửa Sở Xây dựng - Khu liên cơ II - số 04 Phan Chu Trinh, Xương Huân, Nha Trang, Khánh Hòa | Phí, lệ phí: theo quy định cụ thể của Bộ Tài chính | - Luật Kiến trúc số 40/2019/QH14 ngày 13/6/2019; - Nghị định số 85/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Kiến trúc - Quyết định số 1186a/QĐ-BXD ngày 18/9/2020 về việc công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực kiến trúc thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng |
4 | Thủ tục “Gia hạn chứng chỉ hành nghề kiến trúc” MS: 1.008991 | 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận một cửa Sở Xây dựng - Khu liên cơ II - số 04 Phan Chu Trinh, Xương Huân, Nha Trang, Khánh Hòa | Phí, lệ phí: theo quy định cụ thể của Bộ Tài chính | - Luật Kiến trúc số 40/2019/QH14 ngày 13/6/2019; - Nghị định số 85/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Kiến trúc - Quyết định số 1186a/QĐ-BXD ngày 18/9/2020 về việc công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực kiến trúc thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng |
5 | Thủ tục “Công nhận chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam” MS: 1.008992 | 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận một cửa Sở Xây dựng - Khu liên cơ II - số 04 Phan Chu Trinh, Xương Huân, Nha Trang, Khánh Hòa | Phí, lệ phí: theo quy định cụ thể của Bộ Tài chính | - Luật Kiến trúc số 40/2019/QH14 ngày 13/6/2019; - Nghị định số 85/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Kiến trúc - Quyết định số 1186a/QĐ-BXD ngày 18/9/2020 về việc công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực kiến trúc thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng |
6 | Thủ tục “Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam” MS: 1.008993 | 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận một cửa Sở Xây dựng - Khu liên cơ II - số 04 Phan Chu Trinh, Xương Huân, Nha Trang, Khánh Hòa | Phí, lệ phí: theo quy định cụ thể của Bộ Tài chính | - Luật Kiến trúc số 40/2019/QH14 ngày 13/6/2019; - Nghị định số 85/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Kiến trúc - Quyết định số 1186a/QĐ-BXD ngày 18/9/2020 về việc công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực kiến trúc thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng |
- 1Quyết định 5309/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực Quy hoạch xây dựng, kiến trúc thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Thanh Hóa
- 2Quyết định 4962/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Quy hoạch xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Bình Định
- 3Quyết định 22/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực Quy hoạch xây dựng, kiến trúc thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Đắk Nông
- 4Quyết định 2960/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Sơn La
- 5Quyết định 3138/QĐ-UBND năm 2020 công bố và phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính, quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính của Sở Xây dựng tỉnh Hải Dương
- 6Quyết định 3297/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Hải Dương
- 7Quyết định 520/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Hưng Yên
- 8Quyết định 4915/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục chuẩn hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Long An
- 9Quyết định 1076/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Nam
- 10Quyết định 1720/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng, quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Hải Dương
- 11Quyết định 649/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục gồm 04 thủ tục hành chính mới, 01 thủ tục hành chính tiếp nhận, 05 thủ tục hành chính sửa đổi bổ sung, 03 thủ tục hành chính bãi bỏ và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Gia Lai
- 12Quyết định 1665/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bắc Giang
- 13Quyết định 1149/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Tuyên Quang
- 14Quyết định 1160/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Ngãi
- 15Quyết định 2081/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Trị
- 16Quyết định 4206/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Xây dựng Hà Nội
- 17Quyết định 2318/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Vĩnh Long
- 18Quyết định 2220/QĐ-CT năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, thay thế, sửa đổi, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Vĩnh Phúc
- 19Quyết định 1856/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính ban hành mới; được sửa đổi, bổ sung, thay thế và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bắc Kạn
- 20Quyết định 1703/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung; thay thế; bãi bỏ và cắt giảm thời gian giải quyết thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Đắk Nông
- 21Quyết định 2707/QĐ-UBND công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2021 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Thái Nguyên
- 22Quyết định 2818/QĐ-CT năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Vĩnh Phúc
- 23Quyết định 1293/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Lai Châu
- 24Quyết định 3314/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Thái Nguyên
- 25Quyết định 2360/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Vĩnh Long
- 26Quyết định 1051/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết đối với 01 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Gia Lai
- 27Quyết định 2858/QĐ-UBND năm 2021 bãi bỏ một số thủ tục hành chính thuộc thẩm giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Sóc Trăng
- 28Quyết định 2860/QĐ-UBND năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Sóc Trăng
- 29Quyết định 3209/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Hải Dương
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Quyết định 5309/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực Quy hoạch xây dựng, kiến trúc thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Thanh Hóa
- 7Quyết định 4962/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Quy hoạch xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Bình Định
- 8Quyết định 22/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực Quy hoạch xây dựng, kiến trúc thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Đắk Nông
- 9Quyết định 2960/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Sơn La
- 10Quyết định 3138/QĐ-UBND năm 2020 công bố và phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính, quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính của Sở Xây dựng tỉnh Hải Dương
- 11Quyết định 3297/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Hải Dương
- 12Quyết định 520/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Hưng Yên
- 13Quyết định 4915/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục chuẩn hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Long An
- 14Quyết định 1076/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Nam
- 15Quyết định 1720/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng, quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Hải Dương
- 16Quyết định 649/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục gồm 04 thủ tục hành chính mới, 01 thủ tục hành chính tiếp nhận, 05 thủ tục hành chính sửa đổi bổ sung, 03 thủ tục hành chính bãi bỏ và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Gia Lai
- 17Quyết định 1665/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bắc Giang
- 18Quyết định 1149/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Tuyên Quang
- 19Quyết định 1160/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Ngãi
- 20Quyết định 2081/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Trị
- 21Quyết định 4206/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Xây dựng Hà Nội
- 22Quyết định 2318/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Vĩnh Long
- 23Quyết định 2220/QĐ-CT năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, thay thế, sửa đổi, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Vĩnh Phúc
- 24Quyết định 1856/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính ban hành mới; được sửa đổi, bổ sung, thay thế và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bắc Kạn
- 25Quyết định 1703/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung; thay thế; bãi bỏ và cắt giảm thời gian giải quyết thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Đắk Nông
- 26Quyết định 2707/QĐ-UBND công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2021 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Thái Nguyên
- 27Quyết định 2818/QĐ-CT năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Vĩnh Phúc
- 28Quyết định 1293/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Lai Châu
- 29Quyết định 3314/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Thái Nguyên
- 30Quyết định 2360/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Vĩnh Long
- 31Quyết định 1051/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết đối với 01 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Gia Lai
- 32Quyết định 2858/QĐ-UBND năm 2021 bãi bỏ một số thủ tục hành chính thuộc thẩm giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Sóc Trăng
- 33Quyết định 2860/QĐ-UBND năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Sóc Trăng
- 34Quyết định 3209/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Hải Dương
Quyết định 08/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Khánh Hòa
- Số hiệu: 08/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 04/01/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Khánh Hòa
- Người ký: Nguyễn Tuấn Tuân
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 04/01/2021
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực