- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1051/QĐ-UBND | Gia Lai, ngày 25 tháng 11 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT ĐỐI VỚI 01 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Sở Xây dựng tại Tờ trình số 75/TTr-SXD ngày 16/11/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết đối với 01 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng theo Quyết định số 1039/QĐ-BXD ngày 13/09/2021 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực nhà ở thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước (Phụ lục I, II kèm theo).
Điều 2. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Xây dựng và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC 01 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1051/QĐ-UBND ngày 25/11/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
1 | 1.007762 | Thẩm định giá bán, thuê mua, thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên phạm vi địa bàn tỉnh | 30 ngày | - Nộp hồ sơ trực tiếp đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Gia Lai (Quầy tiếp nhận của Sở Xây dựng). - Địa chỉ: Số 69 Hùng Vương, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai. | Không thu phí | - Nghị định số 49/2021/NĐ-CP ngày 01/4/20210 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 100/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ về phát triển và quản lý nhà ở xã hội. - Nghị định số 100/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ về phát triển và quản lý nhà ở xã hội; - Thông tư số 20/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Nghị định số 100/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ về phát triển và quản lý nhà ở xã hội. |
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1051/QĐ-UBND ngày 25/11/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT | Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận, cán bộ công chức giải quyết hồ sơ | Thời gian tiếp nhận và giải quyết hồ sơ | Cơ quan phối hợp (nếu có) | Trình các cấp có thẩm quyền cao hơn (nếu có) | Mô tả quy trình |
Thủ tục Thẩm định giá bán, thuê mua, thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên phạm vi địa bàn tỉnh | |||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Trung tâm Phục vụ Hành chính công của tỉnh (TTPVHCC) tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử gửi Sở Xây dựng để xử lý hồ sơ và xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân ngay sau khi hồ sơ hợp lệ | 0,5 | Bưu điện tỉnh |
| (1) Nhân viên Bưu điện thực hiện tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC và chuyển hồ sơ về Sở Xây dựng. |
2 | Bước 2 | Phân công và xử lý hồ sơ | Phòng Quản lý Nhà và Thị trường bất động sản tiếp nhận, nghiên cứu, đề xuất Lãnh đạo Sở xem xét, ký, trình UBND tỉnh | 20 | Sở, ban, ngành, địa phương có liên quan |
| (2) Phòng Quản lý Nhà và Thị trường bất động sản chủ trì, phân công, thụ lý hồ sơ, xem xét tổ chức họp thẩm định, lấy ý kiến các sở, ngành liên quan, soạn thảo Tờ trình, dự thảo kết quả trả hồ sơ, tổng hợp, trình Lãnh đạo Sở. |
3 | Bước 3 | Trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo Sở Xây dựng xem xét, ký, trình UBND tỉnh | 1 |
|
| (3) Trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. |
4 | Bước 4 | Trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC | Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả đính lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả xử lý đến TTPVHCC | 0,5 | Văn thư Sở | UBND tỉnh | (4) Văn thư ghi số, lưu hồ sơ và chuyển hồ sơ kèm với Tờ trình đến TTPVHCC |
5 | Bước 5 | Tiếp nhận hồ sơ | TTPVHCC (quầy Sở Xây dựng) tiếp nhận hồ sơ và chuyển sang Văn phòng UBND tỉnh (quầy Văn phòng UBND tỉnh) | 0,5 | Bưu điện tỉnh |
| (5) Nhân viên Bưu điện tiếp nhận, đồng thời chuyển hồ sơ giấy và kích chuyển hồ sơ điện tử đến quấy Văn phòng UBND tỉnh. |
6 | Bước 6 | Phân công và xử lý hồ sơ | Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ (giấy và trên hệ thống một cửa điện tử) chuyển đến phòng Công nghiệp - Xây dựng để xử lý | 0,5 |
|
| (6) Nhân viên Bưu điện (quầy Văn phòng UBND tỉnh) tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến Phòng Công nghiệp - Xây dựng để xử lý. |
7 | Bước 7 | Xử lý hồ sơ | Công chức phòng Công nghiệp - Xây dựng nghiên cứu, đề xuất Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, trình Lãnh đạo UBND tỉnh | 3 | Sở Xây dựng |
| (7) Công chức phòng Công nghiệp - Xây dựng nghiên cứu, đề xuất Lãnh đạo Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, trình Lãnh đạo UBND tỉnh. |
8 | Bước 8 | Trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, ký trình lãnh đạo UBND tỉnh | 1 |
|
| (8) Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, trình lãnh đạo UBND tỉnh. |
9 | Bước 9 | Trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt | Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt | 1 |
|
| (9) Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt hồ sơ. |
10 | Bước 10 | Vào số văn bản và trả kết quả | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả đính lên hệ thống; chuyển kết quả xử lý đến TTPVHCC để trả cho tổ chức, cá nhân | 2 |
|
| (10) Văn thư Văn phòng UBND tỉnh ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả đính lên hệ thống; chuyển kết quả xử lý đến TTPVHCC (quầy Sở Xây dựng) để trả cho tổ chức, cá nhân. |
Tổng cộng: 30 ngày làm việc |
- 1Quyết định 3755/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng Hải Dương
- 2Quyết định 08/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Khánh Hòa
- 3Quyết định 1521/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng thành phố Cần Thơ
- 4Quyết định 3199/QĐ-CT năm 2021 phê duyệt các quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính của Sở Xây dựng Vĩnh Phúc tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc; quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính của Ủy ban nhân dân cấp huyện tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận một cửa
- 5Quyết định 176/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục gồm 02 thủ tục hành chính mới, 02 thủ tục hành chính bãi bỏ và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết đối với 02 thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Gia Lai
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 3755/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng Hải Dương
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Quyết định 08/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Khánh Hòa
- 10Quyết định 1521/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng thành phố Cần Thơ
- 11Quyết định 1039/QĐ-BXD năm 2021 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực nhà ở thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
- 12Quyết định 3199/QĐ-CT năm 2021 phê duyệt các quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính của Sở Xây dựng Vĩnh Phúc tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc; quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính của Ủy ban nhân dân cấp huyện tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận một cửa
- 13Quyết định 176/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục gồm 02 thủ tục hành chính mới, 02 thủ tục hành chính bãi bỏ và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết đối với 02 thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Gia Lai
Quyết định 1051/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết đối với 01 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Gia Lai
- Số hiệu: 1051/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 25/11/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Gia Lai
- Người ký: Võ Ngọc Thành
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 25/11/2021
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết