Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 08/2021/QĐ-UBND | Kiên Giang, ngày 27 tháng 7 năm 2021 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 17 tháng 11 năm 2010;
Căn cứ Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng sản;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 475/TTr-STNMT ngày 12 tháng 7 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Quyết định này quy định khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản thuộc thẩm quyền cấp giấy phép hoạt động khoáng sản của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang.
1. Các cơ quan quản lý Nhà nước về khoáng sản.
2. Tổ chức, cá nhân được phép khai thác khoáng sản không qua đấu giá quyền khai thác khoáng sản.
Điều 3. Khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản
1. Khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản thuộc thẩm quyền cấp giấy phép hoạt động khoáng sản của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang gồm có 29 (hai mươi chín) khu vực (Chi tiết tại Phụ lục đính kèm).
2. Tiêu chí khoanh định: khu vực có khoáng sản được khoanh định là khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản đáp ứng tiêu chí là khu vực hoạt động khoáng sản đã được Ủy ban nhân dân tỉnh cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản, Giấy phép khai thác khoáng sản.
1. Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với các Sở, ban ngành, địa phương có liên quan tham mưu cho Ủy ban nhân dân tỉnh cấp phép hoạt động khoáng sản không qua đấu giá quyền khai thác khoáng sản đối với các khu vực khoáng sản nêu trên theo quy định.
2. Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố có trách nhiệm phối hợp, tạo điều kiện thuận lợi, bảo đảm cho việc triển khai thực hiện cấp phép hoạt động khoáng sản đối với các khu vực đã được khoanh định không đấu giá quyền khai thác khoáng sản.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc (Thủ trưởng) các Sở, ban ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 10 tháng 8 năm 2021 và thay thế Quyết định số 17/2018/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc quy định khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản thuộc thẩm quyền cấp giấy phép hoạt động khoáng sản của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC CÁC KHU VỰC KHÔNG ĐẤU GIÁ QUYỀN KHAI THÁC KHOÁNG SẢN THUỘC THẨM QUYỀN CẤP GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG KHOÁNG SẢN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 08/2021/QĐ-UBND ngày 27 tháng 7 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
STT | Tên khoáng sản | Vị trí | Diện tích (ha) | Tọa độ |
01 | Đá xây dựng | Núi Hòn Sóc, xã Thổ Sơn, huyện Hòn Đất | 111,80 | Tọa độ kèm theo giấy phép khai thác khoáng sản: số 2227/GP-UBND ngày 11/9/2009 của UBND tỉnh cấp cho Công ty Cổ phần Sản xuất vật liệu xây dựng Kiên Giang; số 3207/GP-UBND ngày 22/12/2009 của UBND tỉnh cấp cho Công ty 622 Quân khu 9; số 2408/GP-UBND ngày 02/11/2010 của UBND tỉnh cấp cho Doanh nghiệp tư nhân Loan Phát; số 679/GP-UBND ngày 09/3/2010 của UBND tỉnh cấp cho Doanh nghiệp tư nhân Đại Nam; số 2175/GP-UBND ngày 28/9/2010 của UBND tỉnh cấp cho Công ty Cổ phần khai thác đá Đại Tân; số 1666/GP-UBND ngày 11/7/2008 và số 302/GP-UBND ngày 11/02/2015 của UBND tỉnh cấp cho Công ty cổ phần Đầu tư Xây dựng Khoáng sản Mê Kông; số 2590/GP-UB ngày 29/12/2005 và số 229/GP-UBND ngày 24/01/2013 của UBND tỉnh cấp cho Công ty TNHH Nguyễn Bay; số 577/GP-UB ngày 26/4/2006 và số 228/GP-UBND ngày 24/01/2013 của UBND tỉnh cấp cho Doanh nghiệp tư nhân Quốc Thắng; số 1318/GP-UB ngày 03/6/2004, số 428/GP-UBND ngày 31/3/2006 và số 227/GP-UBND ngày 24/01/2013 của UBND tỉnh cấp cho Doanh nghiệp tư nhân Quang Tuyến; số 2824/GP-UBND ngày 23/12/2010 và số 1797/GP-UBND ngày 26/8/2014 của UBND tỉnh cấp cho Doanh nghiệp tư nhân Xí nghiệp xây dựng thủy lợi Thanh Liêm; số 2522/GP-UBND ngày 08/10/2009 của UBND tỉnh cấp cho Công ty Cổ phần Đầu tư Công nghiệp Tân Kiên (sau đó UBND tỉnh thu hồi của Công ty Cổ phần Đầu tư Công nghiệp Tân Kiên và cấp giấy phép khai thác khoáng sản số 1896/GP-UBND ngày 07/9/2012 cho Công ty TNHH Đoàn Thịnh Kiên Giang; số 2697/GP-UBND ngày 30/10/2009 của UBND tỉnh cấp cho Công ty TNHH Suối Tiên. Tọa độ khu vực công nhận trữ lượng khoáng sản kèm theo Quyết định số 1357/QĐ-UBND ngày 26/6/2017 của UBND tỉnh. |
02 | Đá xây dựng | Núi Sơn Trà, xã Bình An, huyện Kiên Lương | 32,80 | Tọa độ kèm theo giấy phép khai thác khoáng sản số 1519/GP-UBND ngày 07/7/2010 của UBND tỉnh cấp cho Công ty TNHH Khoáng sản và Đầu tư Thiên Nhiên; số 1720/GP-UBND ngày 10/8/2010 cấp cho Chi nhánh Công ty Cổ phần khai thác khoáng sản và xây dựng miền Nam; số 2204/GP-UBND ngày 24/10/2014 của UBND tỉnh cấp cho Công ty TNHH Toàn Thịnh Phát; số 2254/GP-UBND ngày 27/10/2017 của UBND tỉnh cấp cho Công ty TNHH Hải Vân. |
03 | Đá xây dựng | Núi Trà Đuốc Lớn, xã Bình Trị, huyện Kiên Lương | 55,10 | - Tọa độ kèm theo giấy phép khai thác khoáng sản: số 1975/GP-UBND ngày 25/11/2006 của UBND tỉnh cấp cho Công ty Cổ phần Xây dựng và Kinh doanh Vật tư; số 11/GP-UBND ngày 08/01/2008 của UBND tỉnh cấp cho Công ty TNHH An Phát, số 1132/GP-UBND ngày 19/5/2010 của UBND tỉnh cấp cho Công ty Cổ phần Sản xuất vật liệu xây dựng Kiên Giang; số 2175/GP- UBND ngày 09/9/2008 của UBND tỉnh cấp cho Công ty TNHH Quý Hải-A.C.M. - Tọa độ kèm theo Giấy phép thăm dò khoáng sản số 2222/GP-UBND ngày 29/10/2014 của UBND tỉnh cấp cho Công ty Cổ phần Xây dựng và Kinh doanh Vật tư; phần diện tích 03ha UBND tỉnh đã chấp thuận chủ trương cho Công ty Cổ phần Đầu tư Xây dựng và Dịch vụ Quý Hải (nay là Công ty TNHH Quý Hải-A.C.M) thăm dò, khai thác do Công ty TNHH An Phát đã thăm dò theo giấy phép thăm dò khoáng sản số 1640/GP-UBND ngày 28/8/2007 của UBND tỉnh. - Bổ sung diện tích 4,9ha liền kề với khu vực 7,99ha UBND tỉnh đã cấp Giấy phép khai thác khoáng sản cho Công ty Cổ phần Xây dựng và Kinh doanh Vật tư |
04 | Đá xây dựng | Núi Trà Đuốc Nhỏ, xã Bình An, huyện Kiên Lương | 14,70 | Tọa độ kèm theo giấy phép khai thác khoáng sản số 728/GP-UBND ngày 02/5/2007 và giấy phép thăm dò khoáng sản số 1802/GP-UBND ngày 11/8/2016 của UBND tỉnh cấp cho Công ty TNHH Trung Hiếu. |
05 | Đá xây dựng cát kết | Km13, Tỉnh lộ 46, xã Dương Tơ, huyện Phú Quốc | 4,00 | Tọa độ kèm theo giấy phép khai thác khoáng sản: số 335/GP-UBND ngày 17/3/2006 và số 625/GP-UBND ngày 17/3/2016 của UBND tỉnh cấp cho Công ty TNHH Kim Dung; số 334/GP-UBND ngày 17/3/2006 và số 2755/GP-UBND ngày 11/11/2015 của UBND tỉnh cấp cho Doanh nghiệp tư nhân Loan Phát. |
06 | Đá vôi | Núi Xà Ngách, thị trấn Kiên Lương, huyện Kiên Lương | 4,80 | Tọa độ kèm theo giấy phép khai thác khoáng sản: số 729/GP-UBND ngày 02/5/2007 và số 1491/GP-UBND ngày 07/7/2014 của UBND tỉnh cấp cho Công ty Cổ phần khai thác khoáng sản và xây dựng miền Nam. |
07 | Đá vôi | Núi Bnum Po, thị trấn Kiên Lương, huyện Kiên Lương | 4,60 | Tọa độ kèm theo giấy phép khai thác khoáng sản: số 915/GP-UB ngày 16/6/2006 và số 1298/GP-UBND ngày 16/6/2014 của UBND tỉnh cấp cho Công ty Cổ phần khai thác khoáng sản và xây dựng miền Nam. |
08 | Đá vôi | Núi Túc Khối, xã Dương Hòa, huyện Kiên Lương | 13,27 | - Tọa độ kèm theo giấy phép khai thác khoáng sản: số 318/GP-UBND ngày 11/02/2009 và số 198/GP-UBND ngày 28/01/2015 của UBND tỉnh cấp cho Công ty Cổ phần xi măng Hà Tiên; số 1855/GP-UBND ngày 24/8/2010, số 2629/GP-UBND ngày 30/11/2010 và số 31/GP-UBND ngày 07/01/2016 của UBND tỉnh cấp cho Công ty TNHH Đức Quân. - Tọa độ kèm theo Giấy phép thăm dò khoáng sản số 2856/GP-UBND ngày 16/12/2019 của UBND tỉnh cấp cho Công ty TNHH Đức Quân. - Tọa độ kèm theo Giấy phép khai thác khoáng sản số 1595/GP-UBND ngày 16/7/2010 của UBND tỉnh cấp cho Doanh nghiệp tư nhân Tâm Thanh. - Tọa độ kèm theo Giấy phép khai thác khoáng sản số 2696/GP-UBND ngày 30/10/2009 của UBND tỉnh cấp cho Công ty Cổ phần Thiên Giang. - Tọa độ kèm theo Giấy phép khai thác khoáng sản số 1012/GP-UB ngày 03/6/1999 của UBND tỉnh cấp Chi nhánh sản xuất phân bón hóa chất Komix Kiên Giang. - Tọa độ kèm theo Giấy phép khai thác khoáng sản số 3200/GP-UB ngày 29/10/2003 của UBND tỉnh cấp cho Công ty Xây dựng 621 - QK9. - Tọa độ kèm theo Giấy phép thăm dò khoáng sản số 1394/GP-UBND ngày 24/6/2019 của UBND tỉnh cấp cho Công ty Cổ phần xi măng Hà Tiên. |
09 | Đá vôi | Núi Blum Pô Nhỏ, thị trấn Kiên Lương, huyện Kiên Lương | 3,80 | Tọa độ kèm theo giấy phép khai thác khoáng sản số 1275/GP-UBND ngày 13/6/2011 của UBND tỉnh cấp cho Công ty TNHH An Phát. |
10 | Đá vôi | Núi Lò Vôi Nhỏ, xã Bình An, huyện Kiên Lương | 4,70 | Vị trí theo bản đồ quy hoạch khoáng sản huyện Kiên Lương ban hành kèm theo Quyết định số 20/2017/QĐ-UBND ngày 20/6/2017 của UBND tỉnh. |
11 | Sét gạch ngói | Ấp Rạch Vượt, xã Thuận Yên, thành phố Hà Tiên và ấp Rạch Dứa, xã Phú Mỹ, huyện Giang Thành | 185,00 | Tọa độ kèm theo giấy phép thăm dò khoáng sản số 2865/GP-UBND ngày 10/12/2008 của UBND tỉnh cấp cho Công ty TNHH Một thành viên Vật liệu xây dựng Toàn Thành Tâm và giấy phép khai thác khoáng sản số 1810/GP-UBND ngày 20/8/2010 của UBND tỉnh cấp cho Công ty Cổ phần sản xuất thương mại dịch vụ Toàn Thành Tâm. |
12 | Sét gạch ngói | Thị trấn Kiên Lương, huyện Kiên Lương | 55,00 | Tọa độ kèm theo giấy phép thăm dò khoáng sản số 2887/GP-ĐCKS ngày 11/11/2002 của Bộ Công nghiệp. Tọa độ kèm theo giấy phép khai thác khoáng sản số 1351/GP-UBND ngày 22/6/2011 và số 1056/GP-UBND ngày 16/5/2014 của UBND tỉnh cấp cho Công ty Cổ phần Gạch ngói Kiên Giang. |
13 | Sét gạch ngói | Xã Vĩnh Hòa Hưng Nam, huyện Gò Quao | 27,07 | Tọa độ kèm theo giấy phép thăm dò khoáng sản số 885/GP-UBND ngày 15/4/2011 của UBND tỉnh cấp cho Công ty Cổ phần Đầu tư Xây dựng Tâm Sen Kiên Giang. |
14 | Vật liệu san lấp | Núi Nhọn, xã Thuận Yên, thành phố Hà Tiên | 22,00 | Tọa độ kèm theo giấy phép thăm dò khoáng sản số 196/GP-UBND ngày 20/01/2010 của UBND tỉnh cấp cho Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Kiên Giang. |
15 | Vật liệu san lấp | Núi Mây, xã Dương Hòa, huyện Kiên Lương | 16,99 | Tọa độ kèm theo giấy phép khai thác khoáng sản: số 1909/GP-UBND ngày 01/9/2010 của UBND tỉnh cấp cho Công ty TNHH Trung Hiếu; số 1910/GP-UBND ngày 01/9/2010 của UBND tỉnh cấp cho Công ty TNHH Duyên Hải. |
16 | Vật liệu san lấp từ biển | Phường Tô Châu, thành phố Hà Tiên | 100,00 | Tọa độ kèm theo giấy phép khai thác khoáng sản số 1888/GP-UBND ngày 12/8/2008 và số 1762/GP-UBND ngày 20/8/2014 của UBND tỉnh cấp cho Công ty TNHH Thương mại Xây dựng A.C.M. |
17 | Vật liệu san lấp từ biển | Vịnh Ba Hòn, huyện Kiên Lương | 100,00 | Tọa độ kèm theo giấy phép thăm dò khoáng sản số 2044/GP-UBND ngày 15/9/2010 của UBND tỉnh cấp cho Công ty TNHH Xây dựng Dịch vụ Thương mại Hải Toàn. |
18 | Vật liệu san lấp từ biển | Phường Vĩnh Quang, thành phố Rạch Giá | 99,60 | Tọa độ kèm theo giấy phép thăm dò khoáng sản số 1531/GP-UBND ngày 27/7/2015 của UBND tỉnh cấp cho Công ty Cổ phần Tư vấn Đầu tư và Xây dựng Kiên Giang. |
19 | Vật liệu san lấp từ biển | Khu lấn biển Tây Rạch Sỏi, thành phố Rạch Giá | 30,00 | Tọa độ kèm theo giấy phép khai thác khoáng sản số 2193/GP-UBND ngày 29/9/2016 của UBND tỉnh cấp cho Công ty Cổ phần Đầu tư Phú Cường Kiên Giang. |
20 | Vật liệu san lấp từ biển | Khu lấn biển Đảo Hải Âu, thành phố Rạch Giá | 100,00 | Tọa độ kèm theo giấy phép thăm dò khoáng sản số 2697/GP-UBND ngày 11/12/2017 của UBND tỉnh cấp cho Công ty Cổ phần Đầu tư Phú Cường Kiên Giang. |
21 | Vật liệu san lấp từ biển | Khu lấn biển Tây Rạch Sỏi, thành phố Rạch Giá | 48,00 | Vị trí theo bản đồ quy hoạch khoáng sản thành phố Rạch Giá ban hành kèm theo Quyết định số 20/2017/QĐ-UBND ngày 20/6/2017 của UBND tỉnh. |
22 | Than bùn | Lung Lớn, xã Kiên Bình, huyện Kiên Lương | 347,50 | Tọa độ kèm theo giấy phép khai thác khoáng sản: số 1126/GP-UBND ngày 12/5/2009 của UBND tỉnh cấp cho Công ty TNHH Nguyễn Phan; số 298/GP-UBND ngày 28/01/2011 của UBND tỉnh cấp cho Công ty TNHH Đầu tư và Phát triển Thiên Sơn và giấy phép thăm dò khoáng sản số 2855/GP-UBND ngày 16/12/2019 của UBND tỉnh cấp cho Công ty TNHH Đầu tư và Phát triển Thiên Sơn; số 664/GP-UBND ngày 17/3/2011 của UBND tỉnh cấp cho Công ty Cổ phần Thanh Thùy. Phần diện tích 50ha UBND tỉnh chấp thuận chủ trương cho Công ty TNHH Sản xuất Thương mại Dịch vụ Hướng Dương thăm dò, khai thác. |
23 | Than bùn | Lâm trường Hòn Đất, xã Nam Thái Sơn, huyện Hòn Đất | 120,00 | Tọa độ kèm theo giấy phép khai thác khoáng sản số 1214/GP-UBND ngày 18/5/2009 của UBND tỉnh cấp cho Công ty Nông lâm nghiệp Kiên Giang. |
24 | Than bùn | Bình Giang, xã Bình Giang, huyện Hòn Đất | 96,26 | Tọa độ kèm theo giấy phép khai thác khoáng sản số 957/GP-UBND ngày 22/4/2010 của UBND tỉnh cấp cho Công ty Cổ phần phân bón AAA. |
25 | Than bùn | Lung Hòa Điền, xã Hòa Điền, huyện Kiên Lương | 77,00 | Tọa độ kèm theo giấy phép thăm dò khoáng sản số 2502/GP-UBND ngày 21/10/2013 của UBND tỉnh cấp cho Công ty Cổ phần Kiên Giang CPĐT. |
26 | Than bùn | Kênh 85B, xã Bình Sơn, huyện Hòn Đất | 30,00 | Tọa độ kèm theo giấy phép khai thác khoáng sản số 1390/GP-UBND ngày 07/7/2015 của UBND tỉnh cấp cho Công ty TNHH Một thành viên 622. |
27 | Than bùn | Kênh Ninh Phước 2, xã Bình Sơn, huyện Hòn Đất | 35,06 | Tọa độ kèm theo giấy phép thăm dò khoáng sản số 2078/GP-UBND ngày 03/10/2014 của UBND tỉnh cấp cho Công ty TNHH Một thành viên Nông lâm nghiệp Kiên Giang. |
28 | Than bùn | Kênh Bao, xã Nam Thái Sơn, huyện Hòn Đất | 22,90 | |
29 | Than bùn | Kênh Bao, xã Bình Sơn, huyện Hòn Đất | 95,00 | Tọa độ kèm theo giấy phép khai thác khoáng sản số 1214/GP-UBND ngày 17/6/2015 của UBND tỉnh cấp cho Doanh nghiệp tư nhân Hương Tràm. |
- 1Quyết định 3145/QĐ-UBND năm 2016 bổ sung diện tích khoanh định khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 2Quyết định 298/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt bổ sung danh mục khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 3Quyết định 17/2018/QĐ-UBND quy định về khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản thuộc thẩm quyền cấp giấy phép hoạt động khoáng sản của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang
- 4Quyết định 29/2020/QĐ-UBND quy định về Tiêu chí và cách thức lựa chọn để cấp giấy phép thăm dò khoáng sản ở khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 5Kế hoạch 104/KH-UBND về đấu giá quyền khai thác khoáng sản thuộc thẩm quyền Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2022
- 6Quyết định 26/2022/QĐ-UBND quy định về đấu giá quyền khai thác khoáng sản thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 7Quyết định 1268/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Phương án đấu giá quyền khai thác khoáng sản đá làm vật liệu xây dựng thông thường trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 8Quyết định 819/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Kế hoạch đấu giá quyền khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 9Quyết định 482/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản do tỉnh Kon Tum ban hành
- 10Quyết định 3566/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ
- 11Quyết định 928/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản do tỉnh Kon Tum ban hành
- 1Luật khoáng sản 2010
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 4Nghị định 158/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật khoáng sản
- 5Quyết định 3145/QĐ-UBND năm 2016 bổ sung diện tích khoanh định khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 6Quyết định 20/2017/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản tỉnh Kiên Giang giai đoạn 2016-2020, tầm nhìn đến năm 2030
- 7Quyết định 298/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt bổ sung danh mục khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 8Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 9Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 10Quyết định 29/2020/QĐ-UBND quy định về Tiêu chí và cách thức lựa chọn để cấp giấy phép thăm dò khoáng sản ở khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 11Kế hoạch 104/KH-UBND về đấu giá quyền khai thác khoáng sản thuộc thẩm quyền Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2022
- 12Quyết định 26/2022/QĐ-UBND quy định về đấu giá quyền khai thác khoáng sản thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 13Quyết định 1268/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Phương án đấu giá quyền khai thác khoáng sản đá làm vật liệu xây dựng thông thường trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 14Quyết định 819/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Kế hoạch đấu giá quyền khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 15Quyết định 482/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản do tỉnh Kon Tum ban hành
- 16Quyết định 3566/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ
- 17Quyết định 928/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản do tỉnh Kon Tum ban hành
Quyết định 08/2021/QĐ-UBND quy định về khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản thuộc thẩm quyền cấp giấy phép hoạt động khoáng sản của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang
- Số hiệu: 08/2021/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 27/07/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Kiên Giang
- Người ký: Lâm Minh Thành
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra