Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 08/2011/QĐ-UBND | Kon Tum, ngày 09 tháng 4 năm 2011 |
VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ THU MỘT PHẦN VIỆN PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26-11-2003;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH ngày 26-01-2006 của liên Bộ Y tế - Bộ Tài chính - Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội về việc bổ sung Thông tư liên Bộ số 14/TTLB ngày 30-9-1995 của liên Bộ Y tế - Tài chính - Lao động, Thương binh và Xã hội - Ban Vật giá Chính phủ hướng dẫn thực hiện việc thu một phần viện phí;
Xét đề nghị của Liên ngành Sở Y tế, Sở Tài chính, Sở Lao động Thương binh và Xã hội, Bảo hiểm xã hội tỉnh tại Tờ trình số 01/TTr-SYT-STC-SLĐTB&XH-BHXH ngày 09/3/2011 về việc điều chỉnh, bổ sung Bảng giá thu một phần viện phí trên địa bàn tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá thu một phần viện phí trên địa bàn tỉnh.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định của Uỷ ban nhân dân tỉnh Kon Tum số 03/2007/QĐ-UBND ngày 12/02/2007 về việc ban hành tạm thời Bảng giá thu một phần viện phí trên địa bàn tỉnh và Quyết định số 05/2009/QĐ-UBND ngày 15/01/2009 về việc quy định danh mục đối với các loại phẫu thuật, thủ thuật.
Điều 3. Giám đốc Sở Y tế; Giám đốc Sở Tài chính; Giám đốc Sở Lao động, Thương binh và Xã hội; Giám đốc Bảo hiểm xã hội tỉnh; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH |
BẢNG GIÁ THU MỘT PHẦN VIỆN PHÍ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT
Áp dụng cho người bệnh điều trị nội trú và ngoại trú, kể cả người bệnh có thẻ BHYT
(kèm theo Quyết định số 08/2011/QĐ-UBND ngày 09/4/2011 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
Đơn vị tính: Đồng
Số TT | Các loại dịch vụ | Giá thu | ||
| PHẦN C : KHUNG GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM |
|
| |
C1 | CÁC THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT, NỘI SOI |
|
| |
1 | Chọc dò tuỷ sống | 35.000 |
| |
2 | Đặt ống dẫn lưu màng phổi | 80.000 |
| |
3 | Mở khí quản | 180.000 |
| |
4 | Chọc dò màng tim | 80.000 |
| |
5 | Rửa dạ dày | 30.000 |
| |
6 | Đốt mụn cóc | 19.000 |
| |
7 | Căt sùi mào gà | 36.000 |
| |
8 | Chấm Nitơ, AT | 7.000 |
| |
9 | Đốt Hydradenome | 30.000 |
| |
10 | Tẩy tàn nhang, nốt ruồi | 40.000 |
| |
11 | Đốt sẹo lồi, xấu, vết chai, mụ, thịt dư | 130.000 |
| |
12 | Bạch biến | 40.000 |
| |
13 | Đốt mắt cá chân nhỏ | 70.000 |
| |
14 | Cắt đường rò mông | 120.000 |
| |
15 | Lột nhẹ da mặt | 185.000 |
| |
16 | Móng quặp | 80.000 |
| |
17 | Sinh thiết phổi bằng kim nhỏ | 50.000 |
| |
18 | Sinh thiết thận | 45.000 |
| |
19 | Sinh thiết thận dưới siêu âm | 200.000 |
| |
20 | Sinh thiết vú | 100.000 |
| |
21 | Sinh thiết cơ tim (chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim và chụp buông tim, kim sinh thiết cơ tim) | 850.000 |
| |
22 | Soi khớp có sinh khiết | 320.000 |
| |
23 | Soi màng phổi | 180.000 |
| |
24 | Soi thực quản dạ dày gắp giun | 250.000 |
| |
25 | Soi dạ dày + tiêm hoặc kẹp cầm máu | 250.000 |
| |
26 | Soi ruột non +/- sinh thiết | 320.000 |
| |
27 | Soi ruột non + tiêm (hoặc kẹp cầm máu)/cắt polyp | 400.000 |
| |
28 | Soi đại tràng+tiêm/kẹp cầm máu | 320.000 |
| |
29 | Soi trực tràng + tiêm/thắt trĩ | 150.000 |
| |
30 | Soi bàng quang + chụp thận ngược dòng | 450.000 |
| |
31 | Nong thực quản qua nội soi (tuỳ theo loại dụng cụ nong) | 1.150.000 |
| |
32 | Đặt Stent thực quản qua nội soi (chưa bao gồm Stent) | 625.000 |
| |
33 | Nội soi tai | 70.000 |
| |
34 | Nội soi mũi xoang | 70.000 |
| |
35 | Nội soi buồng tử cung để sinh thiết | 170.000 |
| |
36 | Nội soi ông mật chủ | 110.000 |
| |
37 | Nội soi niệu quản | 110.000 |
| |
38 | Nội soi khí phế quản bằng ống mềm có gây mê (kể cả thuốc) | 700.000 |
| |
39 | Nội soi lồng ngực | 700.000 |
| |
40 | Nội soi tiết niệu có gây mê (kể cả thuốc) | 700.000 |
| |
41 | Nội soi đường mật,tuỵ ngược dòng lấy sỏi gium hay dị vật | 1.500.000 |
| |
42 | Đo áp lực đồ bàng quang | 100.000 |
| |
43 | Đo áp lực đồ cắt dọc niệu đạo | 65.000 |
| |
44 | Điện cơ tầng sinh môn | 65.000 |
| |
45 | Niệu dòng đồ | 35.000 |
| |
46 | Mổ tràng dịch màng tinh hoàn | 100.000 |
| |
47 | Cắt bỏ tinh hoàn | 100.000 |
| |
48 | Mở rộng miệng lỗ sáo | 45.000 |
| |
49 | Chọc hút nang gan qua siêu âm | 80.000 |
| |
50 | Chục hút nang thận qua siêu âm | 100.000 |
| |
51 | Bơm rữa niệu quản sau tán sỏi(ngoài cơ thể) | 300.000 |
| |
52 | Đặt sonde JJ niệu quản (kể cả sonde JJ) | 1.500.000 |
| |
53 | Tạo hình thân đốt sống qua da bằng đổ Cement (chưa bao gồm cemnet hóa học ) | 800.000 |
| |
54 | Rửa dạ dày loại bỏ chất độc qua hệ thống kín | 500.000 |
| |
55 | Rửa ruột non toàn bộ loại bỏ chất độc qua đường tiêu hoá | 650.000 |
| |
56 | Hấp thụ phân tử liên tục điều trị suy gan cấp nặng (chưa bao gồm hệ thống quả lọc và Albumin Human 20 %-500ml) | 1.400.000 |
| |
57 | Đặt catheter đo áp lực tĩnh mạch trung tâm (CVP) | 80.000 |
| |
58 | Đặt catheteer động mạch quay | 450.000 |
| |
59 | Đặt catheter động mạch theo dõi huyết áp liên tục | 600.000 |
| |
60 | Đặt catheter tĩnh mạch T.tâm theo dõi áp lực tĩnh mạch liên tục | 500.000 |
| |
61 | Tạo nhip cấp cứu trong buồn tim | 300.000 |
| |
62 | Tạo nhịp cấp cứu ngoái lồng ngực | 800.000 |
| |
63 | Điều trị hạ kali/canxi máu | 180.000 |
| |
64 | Điều trị thải độc bằng phương pháp tăng cường bài niệu | 650.000 |
| |
65 | Sử dụng Antidote trong điều trị ngộ độc cấp | 200.000 |
| |
66 | Thởmáy (01 ngày điều trị) | 350.000 |
| |
67 | Soi phế quản điều trị sặc phổi ở bệnh nhân ngộ độc cấp | 650.000 |
| |
68 | Điều trị rắn độc bằng huyết thanh kháng nọc rắn | 560.000 |
| |
69 | Giải độc nhiễm độc cấp ma tuý | 450.000 |
| |
70 | Tắm tẩy độc cho bênh nhân nhiễm độc hoá chất ngoài da | 180.000 |
| |
71 | Lọc máu liên tục(01 lần) (chưa bao gồm quả lọc, bộ dây dẫn và dịch thay thế (HEMOSOL ) | 1.200.000 |
| |
72 | Lọc táng huyết tương (01 lần) (chưa bao gồm quả lọc táng huyết tương, bộ dây dẫn và huyết tương động mạch) | 900.000 |
| |
73 | Sinh thiết u phổi dưới hướng dẫn của CT Scanner | 1.000.000 |
| |
74 | Chọc dò sinh thiết vú dưới siêu âm | 120.000 |
| |
| Y HỌC DÂN TỘC-PHỤC HỒI CHỨC NĂNG |
|
| |
1 | Giao thoa | 10.000 |
| |
2 | Bàn kéo | 20.000 |
| |
3 | Bồn xoáy | 10.000 |
| |
4 | Tập do liệt thần kinh trung ương | 10.000 |
| |
5 | Tập do cứng khớp | 12.000 |
| |
6 | Tập do liệt ngoại biên | 10.000 |
| |
7 | Hoạt động trị liệu hoặc ngôn ngữ trị liệu | 15.000 |
| |
8 | Chẩn đoán điện | 10.000 |
| |
9 | Kéo dãn cột sống thắt lưng bằng máy kéo ELTRAC | 20.000 |
| |
10 | Kéo dãn cột sống cổ bằng máy kéo ELTRAC | 10.000 |
| |
11 | Tập luyện với ghế tập cơ bốn đầu đùi | 5.000 |
| |
12 | Tập với xe đạp tập | 5.000 |
| |
13 | Tập với hệ thống ròng rọc | 5.000 |
| |
14 | Thuỷ trị liệu (cả thuốc) | 50.000 |
| |
15 | Vật lý trị liệu hô hấp | 10.000 |
| |
16 | Vật lý trị liệu chỉnh hình | 10.000 |
| |
17 | Phục hồi chức năng xương chậu của sản phụ sau sinh đẻ | 10.000 |
| |
18 | Vật lý trị liệu phòng ngừa các biến chứng do bất động | 10.000 |
| |
19 | Tập dưỡng sinh | 7.000 |
| |
20 | Điện vi dòng giảm đau | 10.000 |
| |
21 | Xoa bóp bằng máy | 10.000 |
| |
22 | Xoa bóp cục bộ bằng tay ( 60 phút ) | 30.000 |
| |
23 | Xoa bóp toàn thân (60 phút ) | 50.000 |
| |
24 | Xông hơi | 15.000 |
| |
25 | Giác hơi | 12.000 |
| |
26 | Bó êm cẳng tay | 7.000 |
| |
27 | Bó êm cẳng chân | 8.000 |
| |
28 | Bó êm đùi | 12.000 |
| |
29 | Chẩn đoán điện thần kinh cơ | 20.000 |
| |
30 | Xoa bóp áp lực hơi | 10.000 |
| |
31 | Điện từ trường cao áp | 10.000 |
| |
32 | Laser chiếu ngoài | 10.000 |
| |
33 | Laser nội mạch | 30.000 |
| |
34 | Laser thẩm mỹ | 30.000 |
| |
35 | Sóng xung kích điều trị | 30.000 |
| |
36 | Nẹp chỉnh hình dưới gối có khớp | 450.000 |
| |
37 | Nẹp chỉnh hình trên gốI | 900.000 |
| |
38 | Nẹp cổ tay - bàn tay | 300.000 |
| |
39 | Áo chỉnh hình cột sống thắt lưng | 900.000 |
| |
40 | Giày chỉnh hình | 450.000 |
| |
41 | Nẹp chỉnh hình u ngồi - đùi - bàn chân | 1.000.000 |
| |
42 | Nẹp đỡ cột sống cổ | 450.000 |
| |
C2 | CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA |
|
| |
C2.1 | NGOẠI KHOA |
|
| |
1 | Cố định gãy xương sườn | 35.000 |
| |
2 | Nắn, bó gãy xương đòn | 50.000 |
| |
3 | Nắn bó vỡ xương bánh chè, không có chỉ định mổ | 50.000 |
| |
4 | Nắn bó gãy xương gót | 50.000 |
| |
5 | Dẫn lưu áp xe tuyến giáp | 150.000 |
| |
6 | Phẫu thuật cắt bỏ u phần mềm | 120.000 |
| |
7 | Phẫu thuật nang bao hoạt dịch | 120.000 |
| |
8 | Phẫu thuật thừa ngón | 170.000 |
| |
9 | Phẫu thuật dính ngón | 270.000 |
| |
10 | Phẫu thuật điều trị ngón tay cò súng | 120.000 |
| |
11 | Đặt Iradium (lần) | 370.000 |
| |
12 | Tán sỏi ngoài cơ thể bằng sóng xung (thuỷ điện lực) | 2.000.000 |
| |
13 | Tán sỏi qua nội soi (sỏi thận, sỏi niệu quản, sỏi bàng quang) | 900.000 |
| |
14 | Phẫu thuật tim hoặc Blalock | 3.500.000 |
| |
15 | Phẫu thuật cắt ống động mạch | 3.500.000 |
| |
16 | Phẫu thuật tạo hình eo động mạch | 3.500.000 |
| |
17 | Phẫu thuật nông van động mạch chủ | 3.500.000 |
| |
18 | Phẫu thuật cắt màng tim rộng | 4.000.000 |
| |
19 | Phẫu thuật thay đoạn mạch nhân tạo (chưa bao gồm mạch nhân tạo) | 4.250.000 |
| |
20 | Phẫu thuật tim các loại (tim bẩm sinh/sửa van tim/thay van tim…) (chưa bao gồm máy tim phổi, vòng van và van tim nhân tạo) | 5.000.000 |
| |
21 | Phẫu thuật thay động mạch chủ chưa bao gồm động mạch chủ nhân tạo, van động mach chủ, máy tim phổi nhân tạo) | 5.000.000 |
| |
22 | Phẫu thuật ghép van tim đồng loại (Homograft) (chưa bao gồm máy tim phổi) | 5.000.000 |
| |
23 | Phẫu thuật u tim/vết thương tim…(chưa bao gồm máy tim phổi) | 5.000.000 |
| |
24 | Phẫu thuật bắt cầu mạch vành (chưa bao gồm máy tim phổi) | 5.000.000 |
| |
25 | Phẫu thuật các mạch máu lớn (động mạch chủ ngực/bụng/cảnh) (chưa bao gồm động mạch nhân tạo và máy tim phổi) | 4.350.000 |
| |
26 | Phẫu thuật tim mạch khác có sử dụng tuần hoàn ngòai cơ thể (chưa bao gồm bộ máy tim phổi ) | 4.250.000 |
| |
27 | Thông tim ống lớn (chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim. chụp buồng tim và kim sinh thiết cơ tim) | 850.000 |
| |
28 | Nong van 2 lá/nong van động mạch phổi/nong van động mạch chủ (chưa bao gồm bộ dung cụ thông tim, chụp buồng tim trước nong và bộ bóng nong van ) | 1.400.000 |
| |
29 | Bịt thông liên nhĩ/thông liên thất/bít ống động mạch bằng dụng cụ (chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim, bộ dụng cụ bít lỗ thông) | 1.400.000 |
| |
30 | Điều trị rối loạn nhịp bằng sóng cao tần (chưa bao gồm bộ dụng cụ thăm dò và điều trị RF) | 1.500.000 |
| |
31 | Cấy/đặt máy tạo nhịp/cấy máy tạo nhịp phá rung (chưa bao gồm máy tạo nhịp, máy phá rung) | 825.000 |
| |
32 | Các kỹ thuật nút mạch, thuyên tắt mạch | 1.500.000 |
| |
33 | Nút túi phình mạch não (chưa bao gồm Micro Guide wire, can thiệp Micro catheter, Guiding catheter) | 1.500.000 |
| |
34 | Nút dị dạng mạch não (chưa bao gồm Micro Guide wire can thiệp, Micro catheter, Guiding catheter) | 1.500.000 |
| |
35 | Nút thông động mạch tĩnh mach cảnh xoang hang (chứa bao gồm Guiding catheter, Micro catheter dùng quả bóng/ballon) | 1.500.000 |
| |
36 | Thăm dò huyết động mạch bằng Swan Ganz | 1.750.000 |
| |
37 | Thăm dò điện sinh lý trong buồng tim (chưa bao gồm bộ dụng cụ thăm dò điện sinh lý tim) | 1.250.000 |
| |
38 | Phẫu thuật nôị soi u tuyến yên | 2.500.000 |
| |
39 | Phẫu thuật dẫn lưu não thất - màng bụng (chưa bao gồm van dẫn lưu nhân tạo) | 1.500.000 |
| |
40 | Phẫu thuật thần kinh có dẫn đường | 2.750.000 |
| |
41 | Phẫu thuật vi phẩu u não nền sọ | 3.000.000 |
| |
42 | Phẫu thuật vi phẩu u não thất | 3.000.000 |
| |
43 | Phẫu thuật vi phẩu u não đường giữa | 4.500.000 |
| |
44 | Phẫu thuật vi phẩu dị dạng mạch não | 4.000.000 |
| |
45 | Phẫu thuật nội soi não/tuỷ sống | 2.500.000 |
| |
46 | Quang động học(PTD) trong điều trị u não ác tính | 5.000.000 |
| |
47 | Mở thông dạ dày qua nội soi | 2.500.000 |
| |
48 | Lấy dị vật ống tiêu hoá qua nội soi | 1.500.000 |
| |
49 | Cắt niêm mạc ống tiêu hoá qua nội soi điều trị ung thư sớm | 3.500.000 |
| |
50 | Cắt cơ Oddi hoặc dẫn lau mật qua nội soi tá tràng | 2.000.000 |
| |
51 | Nong đường mật qua nội soi tá tràng | 2.000.000 |
| |
52 | Lấy sỏi/giun đường mật qua nội soi tá tràng | 3.000.000 |
| |
53 | Phẫu thuật trĩ tắc mạch | 35.000 |
| |
54 | Cắt polyp ống tiêu hoá (thực quản/dạ dày/đại tràng/trực tràng) | 575.000 |
| |
55 | Đặt Stent đường mật/tuỵ (chưa bao gồm Stent) | 925.000 |
| |
56 | Đốt sóng cao tầng điều trị ung thư gan (1 lần;tính theo 2 lần đầu tiên) | 750.000 |
| |
57 | Đốt sóng cao tầng điều trị ung thư gan (1 lần; tính cho những lần tiếp theo) | 700.000 |
| |
58 | Tắt vỡ giãn tĩnh mạch thực quản | 125.000 |
| |
59 | Phẫu thuật nội soi tạo hình thực quản | 3.500.000 |
| |
60 | Phẫu thuật nội soi điều trị trào ngước thực quản, dạ dày | 3.500.000 |
| |
61 | Phẫu thuật cắt thực quản qua nội soi ngực và bụng | 3.000.000 |
| |
62 | Phẫu thuật nội soi cắt dạ dày (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy) | 2.500.000 |
| |
63 | Phẫu thuật nội soi cắt nối ruột (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy) | 3.000.000 |
| |
64 | Phẫu thuật nội soi cắt dây thần kinh X quang trong điều trị loét dạ dày | 1.750.000 |
| |
65 | Phẫu thuật nối soi ung thư đại/trực tràng (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy) | 2.000.000 |
| |
66 | Phẫu thuật điều trị trĩ kỹ thuật cao (phưong pháp Longo) (chưa bao gồm máy cắt nối tự động) | 1.500.000 |
| |
67 | Phẫu thuật nội soi cắt nang ống mật chủ | 2.000.000 |
| |
68 | Phẫu thuật nội soi cắt u trong ổ bụng | 2.500.000 |
| |
69 | Phẫu thuật nội soi cắt lách có sử dụng máy cắt (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy cắt nối) | 2.500.000 |
| |
70 | Phẫu thuật nội soi căt lách | 3.000.000 |
| |
71 | Phẫu thuật nội soi cắt khối tá tuỵ có sử dụng máy cắt nối (chưa bao gốm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy cắt nối) | 3.000.000 |
| |
72 | Phẫu thuật nội soi lấy sỏi mật hay dị vật đường mật | 2.000.000 |
| |
73 | Phẫu thuật nội soi cắt túi mật | 2.000.000 |
| |
74 | Phẫu thuật cắt cơ Oddi và nong đường mật qua ERCP | 2.000.000 |
| |
75 | Tán sỏi trong mổ nội soi đường mật và tán sỏi qua đường hầm Kehr (chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi ) | 2.500.000 |
| |
76 | Phẫu thuật nội soi cắt túi mật, mở ống mật chủ lấy sỏi, nối mật-ruột | 2.500.000 |
| |
77 | Phẫu thuật cắt gan mở có sử dụng thiết bị kỹ thuật cao (chưa bao gồm dao cắt gan siêu âm) | 3.500.000 |
| |
78 | Phẫu thuật nội soi cắt gan | 2.500.000 |
| |
79 | Phẫu thuật nội soi điều trị bệnh lý gan mật khác | 2.000.000 |
| |
80 | Phẫu thuật di tật teo hậu môn trực tràng 1 thì | 2.000.000 |
| |
81 | Phẫu thuật bệnh phình đại tràng bẩm sinh 1 thì | 2.000.000 |
| |
82 | Phẫu thuật nội soi cắt thận/u sau phúc mạc | 3.000.000 |
| |
83 | Phẫu thuật nội soi u thượng thận/nang thận | 2.000.000 |
| |
84 | Phẫu thuật nội soi cắt bàng quang, tạo hình bàng quang | 2.000.000 |
| |
85 | Phẫu thuật cắt túi sa niệu quản bằng nội soi | 2.000.000 |
| |
86 | Phẫu thuật cắt tuyến tiền liệt qua nội soi | 2.000.000 |
| |
87 | Điều trị u xơ tiền liệt tuyến bằng lazer (chưa bao gồm dây cáp quang) | 1.500.000 |
| |
88 | Cắt đốt nội soi u lành tuyến tiền liệt qua đường niệu đạo (TORP) | 1.500.000 |
| |
89 | Đặt Prothese cố định sàn chậu vào mỏm nhô xương cụt | 3.000.000 |
| |
90 | Đo các chỉ số niệu động học | 2.000.000 |
| |
91 | Ghép thận, niệu quản tự thân có sử dụng vi phẩu | Giữ nguyên |
| |
92 | Phẫu thuật thay đốt sống (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít và xương bảo quản/đốt sống nhân tạo ) | 3.000.000 |
| |
93 | Phẫu thuật nẹp vít cột sóng cổ (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít) | 2.250.000 |
| |
94 | Phẫu thuật nẹp vít cột sống thắt lưng(chưa bao gồm đinh xương nẹp, vít) | 3.000.000 |
| |
95 | Phẫu thuật chữa vẹo cột sống (cả đợt điều trị) (chưa bao gồm đinh, xương, nẹp, vit) | 15.000.000 |
| |
96 | Phẫu thuật thay toàn bộ khợp gối (chưa b. gồm khớp nhân tạo) | 2.250.000 |
| |
97 | Phẫu thuật thay khớp gối bán phần (chưa b.gồm khớp nhân tạo) | 2.500.000 |
| |
98 | Phẫu thuật thay toàn bộ khớp háng (chưa b.gồm khớp nhân tạo) | 3.000.000 |
| |
99 | Phẫu thuật thay khớp háng bán phần (chưa b.gồm khớp nhân tạo) | 2.500.000 |
| |
100 | Phẫu thuật tạo hình khớp háng | 2.000.000 |
| |
101 | Phẫu thuật thay đoạn xương ghép bảo quản bằng kỹ thuật cao (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít và xương bảo quản) | 1.750.000 |
| |
102 | Phẫu thuật kết hợp xương trên màn hính tăng sáng (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít) | 3.000.000 |
| |
103 | Phẫu thuật kết hợp xương bằng nẹp vít (chưa bao gồm đinh,nẹp,vít) | 2.500.000 |
| |
104 | Phẫu thuật nội soi khớp gối/khớp háng/khớp vai/cổ chân | 2.000.000 |
| |
105 | Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng (chưa bao gồm nẹp, vít, dao cắt sụn và lưỡi bào) | 2.200.000 |
| |
106 | Phẫu thuật nội soi tái tạo gân (chưa bao gồm gân nhân tạo ) | 2.200.000 |
| |
107 | Phẫu thuật vi phẩu chuyển vạt da có cuống mạch | 2.200.000 |
| |
108 | Phẫu thuật ghép chi (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít và mạch máu nhân tạo) | 3.000.000 |
| |
109 | Phẫu thuật chuyển gân điều trị cò ngón tay do liệt vận động | 1.600.000 |
| |
110 | Phẫu thuật chuyển gân điều trị bàn chân rủ do liệt vận động | 1.600.000 |
| |
111 | Rút đinh/tháo phương tiên kết hợp xương | 1.200.000 |
| |
112 | Tạo hình khí - phế quản | 8.500.000 |
| |
113 | Phẫu thuật tạo hình sọ mặt (bệnh lý) | 2.500.000 |
| |
114 | Phẫu thuật ung thư biểu mô tế bào đáy/tế bào gai vùng mặt + tạo hình vạt da, đóng khuyết da bằng phẫu thuật tạo hình | 1.000.000 |
| |
115 | Phẫu thuật kéo dài chi (chưa bao gồm phương tiện cố định) | 3.000.000 |
| |
116 | Phẫu thuật tạo hình bằng các vạt da có cuống mạch liền | 1.750.000 |
| |
117 | Phẫu thuật chỉnh bàn chân khèo (chưa bao gồm phương tiện cố định) | 1.500.000 |
| |
118 | Phẫu thuật làm vận động khớp gối | 2.000.000 |
| |
119 | Phẫu thuật đóng cứng khớp cổ chân(chưa bao gồm phương tiện cố định) | 1.500.000 |
| |
C2.2 | SẢN PHỤ KHOA |
|
| |
1 | Làm thuốc âm đạo | 5.000 |
| |
2 | Nạo phá thai bệnh lý/nạo thai do mổ cũ/nạo thai khó | 100.000 |
| |
3 | Hút thai dưới 12 tuần | 80.000 |
| |
4 | Nạo phá thai 3 tháng giữa | 350.000 |
| |
5 | Nạo hút thai trứng | 70.000 |
| |
6 | Hút thai có gây mê tĩnh mạch | 200.000 |
| |
7 | Đặt/tháo dụng cụ tử cung | 15.000 |
| |
8 | Khâu vòng cổ tử cung/tháo vòng khó | 80.000 |
| |
9 | Đốt Laser cổ tử cung | 20.000 |
| |
10 | Tiêm nhân Chorio | 12.000 |
| |
11 | Nong đặt dụng cụ tử cung chống dính buồng tử cung | 25.000 |
| |
12 | Chọc ối chẩn đoán trước sinh, nuôi cấy tế bào | 180.000 |
| |
13 | Chọc ối điều trị đa ốI | 35.000 |
| |
14 | Khâu rách cùng đồ | 80.000 |
| |
15 | Xoa bóp vú và hút sữa kết hợp chạy tia điều trị viêm tắc sữa | 12.000 |
| |
16 | Đẻ không đau (gây tê ngoài màng cứng;chưa kể thuốc gây tê) | 400.000 |
| |
17 | Bóc nhân xơ vú | 150.000 |
| |
18 | Trích apxe Bartholin | 120.000 |
| |
19 | Bóc nang Barthiolin | 180.000 |
| |
20 | Triệt sản nam | 100.000 |
| |
21 | Triệt sản nữ | 150.000 |
| |
22 | Sinh thiết tinh hoàn chẩn đoán | 400.000 |
| |
23 | Nội soi ổ bụng lấy dụng cụ tránh thai | 700.000 |
| |
24 | Phẫu thuật nội soi u nang buồng trứng | 1.200.000 |
| |
25 | Phẩu thuật u nang buồng trứng | 400.000 |
| |
26 | Phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn đường âm đạo | 1.200.000 |
| |
27 | Điều trị chữa ống cổ tử cung bằng tiêm Metrotexat dưới siêu âm | 350.000 |
| |
28 | Dưới siêu âm điều trị u xơ tử cung bằng nút động mạch tử cung (chưa bao gồm MicroGuide wire can thiệp, Micro catheter, hạt nhựa PVA) | 1.350.000 |
| |
29 | Chọc hút u nang buồng trứng cơ năng dưới siêu âm | 400.000 |
| |
30 | Phẫu thuật cắt tử cung thắt động mạch hạ vị trong cấp cứu sản khoa | 1.300.000 |
| |
31 | Phẫu thuật lấy thai (lần 1) | 450.000 |
| |
32 | Phẫu thuật lấy thai (lần 2) | 600.000 |
| |
33 | Phẫu thuật lấy thai (lần 3 trỡ lên) | 800.000 |
| |
34 | Phẫu thuật bóc nang, nhân di căn âm đạo, tầng sinh môn | 500.000 |
| |
35 | Nội xoay thai | 350.000 |
| |
36 | Phẫu thuật chữa ngoài tử cung | 650.000 |
| |
37 | Chọc hút noãn | 3.050.000 |
| |
38 | Kỹ thuật trữ lạnh phôi/trứng | 1.750.000 |
| |
39 | Kỹ thuật rã đông+chuyển phôi | 1.100.000 |
| |
40 | Sinh thiết tinh hoàn lấy tinh trùng+ICSI | 2.250.000 |
| |
41 | Đo tim thai bằng Doppler | 35.000 |
| |
42 | Theo dõi tim thai và cơn co tử cung bằng monitoring | 70.000 |
| |
43 | Phẫu thuật nội soi trong sản khoa | 3.000.000 |
| |
44 | Thụ tinh thân tạo IUI | 250.000 |
| |
45 | Thụ tinh trong ống nghệm thường (IVF) (chưa kể thuốc kích thích rụng noãn, môi trường nuôi cấy) | 3.500.000 |
| |
46 | Tiêm tinh trùng vào trứng ICSI (chưa bao gồm môi trường nuôi cấy) | 3.800.000 |
| |
47 | Xin trứng làm IVF/ICSI (chưa bao gồm môi trường nôi cấy ) | 4.250.000 |
| |
48 | Phí lưu trữ phôi/trứng tinh trùng (1năm) | 1.000.000 |
| |
49 | Phẫu thuật lấy tinh trrùng thực hiện ICSI | 2.500.000 |
| |
C2.3 | MẮT | - |
| |
1 | Đo khúc xạ máy | 5.000 |
| |
2 | Nghiệm pháp phát hiện Glocom | 35.000 |
| |
3 | Điện chẩm | 30.000 |
| |
4 | Sắc giác | 15.000 |
| |
5 | Điện võng mạc | 30.000 |
| |
6 | Đo tính công suất thuỷ tinh thể nhân tạo | 15.000 |
| |
7 | Đo thị lực khách quan | 35.000 |
| |
8 | Đánh bờ mi | 10.000 |
| |
9 | Chữa bỏng mắt do hàn điện | 10.000 |
| |
10 | Rữa cùng đồ 1 mắt | 15.000 |
| |
11 | Điện di điều trị (1 lần) | 7.000 |
| |
12 | Múc nội nhãn (có độn hoặc không độn ) | 400.000 |
| |
13 | Khoét bỏ nhãn cầu | 400.000 |
| |
14 | Nặn tuyến bờ mi | 10.000 |
| |
15 | Lấy sạn vôi kết mạc | 10.000 |
| |
16 | Đốt long xiêu | 11.000 |
| |
17 | Phẫu thuật guặm bẩm sinh (1 mắt) | 470.000 |
| |
18 | Phẫu thuật guặm bẩm sinh (2 mắt) | 550.000 |
| |
19 | Phẫu thuật Ephicanthus (1 mắt) | 400.000 |
| |
20 | Phẫu thuật điều trị bệnh võng mạc trẻ đẻ nôn (2 mắt) | 400.000 |
| |
21 | Rạch giác mạc nan hoa ( 1 mắt ) | 225.000 |
| |
22 | Rạch giác mạc nan hoa ( 2 mắt ) | 285.000 |
| |
23 | Phẫu thuật lác có Faden (1 mắt) | 325.000 |
| |
24 | Phẫu thuật tạo mí (1 mắt) | 375.000 |
| |
25 | Phẫu thuật tạo mí (2 mắt) | 500.000 |
| |
26 | Phẫu thuật sụp mí (1 mắt) | 500.000 |
| |
27 | Phẫu thuật lác (2 mắt) | 525.000 |
| |
28 | Phẫu thuật lác (1 mắt) | 350.000 |
| |
29 | Soi bóng đồng tử | 8.000 |
| |
30 | Phẫu thuật cắt bè | 450.000 |
| |
31 | Phẫu thuật đặt IOL lần 2 (1 mắt chưa bao gồm TTT nhân tạo) | 1.000.000 |
| |
32 | Phẫu thuật cắt bao sau | 250.000 |
| |
33 | Phẫu thuật TTT ngoài bao (1 mắt chưa bao gồm TTT nhân tạo) | 600.000 |
| |
34 | Rạch góc tiền phòng | 300.000 |
| |
35 | Phẫu thuật cắt thuỷ tinh thể | 400.000 |
| |
36 | Phẫu thuật cắt màng đồng tử | 240.000 |
| |
37 | Phẫu thuật cắt ống silicon tiền phòng | 700.000 |
| |
38 | Phẫu thuật u mi không vá da | 450.000 |
| |
39 | Phẫu thuật u có vá da tạo hình | 600.000 |
| |
40 | Phẫu thuật u tổ chức hóc mắt | 600.000 |
| |
41 | Phẫu thuật u kết mạc nong | 300.000 |
| |
42 | Phẫu thuật tạo cùng đồ lắp mắt giả | 300.000 |
| |
43 | Phẫu thuật phủ kết mạc lắp mắt giả | 350.000 |
| |
44 | Phẫu thuật vá da điều trị lật mí | 350.000 |
| |
45 | Phẫu thuật tái tạo lệ quản kết hợp khâu mi | 800.000 |
| |
46 | Lấy dị vật tiền phòng | 400.000 |
| |
47 | Lấy dị vật hóc mắt | 350.000 |
| |
48 | Cắt dịch kính đơn thuần/lấy dị vật nội nhãn | 550.000 |
| |
49 | Khâu giác mạc đơn thuần | 220.000 |
| |
50 | Khâu cùng mạc đơn thuần | 270.000 |
| |
51 | Khâu cùng giác mạc phức tạp | 600.000 |
| |
52 | Khâu giác mạc phức tạp | 400.000 |
| |
53 | Khâu cùng giác mạc phức tạp | 400.000 |
| |
54 | Mở tiền phòng rữa máu/mủ | 400.000 |
| |
55 | Khâu phục hồi bờ mi | 300.000 |
| |
56 | Khâu vết thương phần mềm, tổn thương vùng mắt | 600.000 |
| |
57 | Chích mủ hóc mắt | 230.000 |
| |
58 | Khâu da mí kết mạc bị rách | 300.000 |
| |
59 | Cắt bỏ túi lệ | 500.000 |
| |
60 | Cắt mộng đơn thuần | 450.000 |
| |
61 | Cắt mộng áp Mytomycin | 335.000 |
| |
62 | Gọt giác mạc | 290.000 |
| |
63 | Nối thồn lệ mũi (1 mắt, chưa bao gồm ống sílicon) | 550.000 |
| |
64 | Khâu cò mi | 170.000 |
| |
65 | Phủ kết mạc | 350.000 |
| |
66 | Cắt u kết mạc không vá | 250.000 |
| |
67 | Ghép màng ối điều trị loét giác mạc | 700.000 |
| |
68 | Mộng tác phát phức tạp có ghép màng ối kết mạc | 600.000 |
| |
69 | Ghép màng ối điều trị dính mi cầu/loét giác mạc lâu liền/thủng giác mạc | 625.000 |
| |
70 | Phẫu thuật mộng ghép kết mạc tự thân | 500.000 |
| |
71 | Quang đông thể mi điều trị Glocom | 75.000 |
| |
72 | Tạo hình vùng bè bằng laser | 115.000 |
| |
73 | Cắt mống mắt chu biên bằng Laser | 115.000 |
| |
74 | Mở bao sau bằng laser | 115.000 |
| |
75 | Chọc do tháo dịch dướI hắc mạc, bơm hơi tiền phòng | 400.000 |
| |
76 | Cắt bè áp MMC hoặc áp 5FU | 400.000 |
| |
77 | Phẫu thuật lấy thuỷ tinh thể ngoài bao, đặt IOL+cắt bè (1 mắt, chưa bao gồm thuỷ tinh thểnhân tạo ) | 700.000 |
| |
78 | Tháo đầu silicon phẫu thuật | 325.000 |
| |
79 | Điện đông thể mi | 160.000 |
| |
80 | Siêu âm điều trị (1 ngày) | 13.000 |
| |
81 | Siêu âm chẩn đoán (1 mắt) | 20.000 |
| |
82 | Điện rung mắt quang động | 35.000 |
| |
83 | Sinh thiết u, tế bào học, dịch tổ chức | 35.000 |
| |
84 | Lấy huyết thanh đóng ống | 25.000 |
| |
85 | Cắt chỉ giác mạc | 15.000 |
| |
86 | Liệu pháp điều trị viêm kết mạc mùa xuân (áp tia) | 13.000 |
| |
87 | Cắt u bì kết giác mạc có hoặc không ghép kết mạc | 500.000 |
| |
88 | Tách dính mi cầu ghép kết mạc | 750.000 |
| |
89 | Phẫu thuật hẹp khe mi | 250.000 |
| |
90 | Phẫu thuật tháo cò mi | 60.000 |
| |
91 | U hạt, u gai kết mạc (cắt bỏ u) | 80.000 |
| |
92 | U bạch mạch kết mạc | 25.000 |
| |
93 | Phẫu thuật điều trị tật khúc xạ bằng laser Excimer (1 mắt) | 2.500.000 |
| |
94 | Phẫu thuật đục thuỷ tinh thể bằng phương pháp Phaco (1 mắt, chưa bao gồm thuỷ tinh thể nhân tạo) | 2.000.000 |
| |
95 | Ghép giác mạc (1 mắt, chưa bao gồm giác mạc bao gồm thuỷ tinh thể nhân tạo) | 1.500.000 |
| |
96 | Phẫu thuật cắt dịch kính và điều trị bong võng mạc (1 mắt chưa bao gồm đầu silicon, đai silicon, đầu cắt dịch kính, Laser nội nhãn) | 1.500.000 |
| |
97 | Phẫu thuật cắt móng mắt mắt chu biên | 250.000 |
| |
C2.4 | TAI - MŨI - HỌNG |
|
| |
1 | Làm thuốc thanh quản/tai (không kể tiền thuốc) | 15.000 |
| |
2 | Lấy dị vật họng | 20.000 |
| |
3 | Đốt họng bằng khí Nitơ lỏng | 80.000 |
| |
4 | Đốt họng bằng khí CO2 (bằng áp lạnh) | 65.000 |
| |
5 | Nhét bấc mũi trước cầm máu | 20.000 |
| |
6 | Nhét bấc mũi sau cầm máu | 50.000 |
| |
7 | Trích màng nhĩ | 30.000 |
| |
8 | Thông vòi nhĩ | 30.000 |
| |
9 | Nông vòi nhĩ | 10.000 |
| |
10 | Chọc hút dịch vành tai | 15.000 |
| |
11 | Chích rạch vành tai | 25.000 |
| |
12 | Lấy nút biểu bì ống tai | 25.000 |
| |
13 | Hút xoang dưới áp lực | 20.000 |
| |
14 | Nâng, nắn sống mũi | 120.000 |
| |
15 | Khí dung | 8.000 |
| |
16 | Rửa tai, rửa mũi, xông họng | 15.000 |
| |
17 | Nao VA | 100.000 |
| |
18 | Bẻ cuốn mũi | 40.000 |
| |
19 | Cắt bỏ đường rò luân nhĩ | 180.000 |
| |
20 | Nhét meche mũi | 40.000 |
| |
21 | Cắt bỏ thịt thừa nếp tai 2 bên | 40.000 |
| |
22 | Đốt họng hạt | 25.000 |
| |
23 | Chọc hút nang sàn mũi | 25.000 |
| |
24 | Cắt polyp ống tai | 20.000 |
| |
25 | Sinh thiết vòng mũi họng | 25.000 |
| |
26 | Soi thanh quản treo cắt hạt xơ | 125.000 |
| |
27 | Soi thanh quản cắt papilloma | 125.000 |
| |
28 | Soi thanh quản khí phế quản bằng ống mềm | 70.000 |
| |
29 | Soi thực quản bằng ống mềm | 50.000 |
| |
30 | Đốt Amidan áp lạnh | 90.000 |
| |
31 | Cầm máu mũi bằng Meroxeo (1 bên) | 150.000 |
| |
32 | Cầm máu mũi bằng Meroxeo (2 bên) | 220.000 |
| |
33 | Thông vòi nhĩ nội soi | 60.000 |
| |
34 | Nông vòi nhĩ nội soi | 60.000 |
| |
35 | Nội soi cầm máu mũi không sử dụng Meroxeo (1 bên) | 150.000 |
| |
36 | Nội soi cầm máu mũi có sử dụng Meroxeo (1 bên) | 250.000 |
| |
37 | Nội soi tai mũi họng | 180.000 |
| |
38 | Mổ sào bào thượng nhĩ | 600.000 |
| |
39 | Đo sức cản của mũi | 50.000 |
| |
40 | Đo thính lực đơn âm | 20.000 |
| |
41 | Đo trên ngưỡng | 25.000 |
| |
42 | Đo sức nghe lời | 15.000 |
| |
43 | Đo phản xạ cơ bàn đạp | 10.000 |
| |
44 | Đo nhĩ lượng | 10.000 |
| |
45 | Chỉ định dùng máy trợ thính(hướng dẫn) | 25.000 |
| |
46 | Đo OAE (1 lần) | 20.000 |
| |
47 | Đo ABR (1 lần) | 100.000 |
| |
48 | Phẫu thuật cấy điện cực ốc tai (chưa bao gồm điện cực ốc tai) | 5.000.000 |
| |
49 | Phẫu thuật nội soi lấy u/điều trị rò dịch não tuỷ, thoát vị nền sọ (chưa bao gồm keo sinh học) | 3.500.000 |
| |
50 | Phẫu thuật cấy máy trợ thính tai giữa(chưa bao gồm máy trợ thính) | 5.000.000 |
| |
51 | Phẫu thuật tai trong/u dây thần kinh VII/u dây thần kinh VIII | 3.150.000 |
| |
52 | Phẫu thuật dính xương đá | 2.250.000 |
| |
53 | Phẫu thuật tái tạo hệ thống truyền âm (chưa bao gồm keo sinh học, xương con để thay thế/Prothese | 3.500.000 |
| |
54 | Ghép thành khí quản đặt stent (chưa bao gồm stent) | 3.500.000 |
| |
55 | Nối khí quản tận - tận trong điều trị sẹo hẹp (chưa bao gồm stent) | 4.250.000 |
| |
56 | Đặt stent điều trị sẹo hẹp thanh khí quản (chưa bao gồm stent) | 4.250.000 |
| |
57 | Cắt thanh quản có tái tạo phát âm (chưa bao gồm stent/van phát âm, thanh quản điện) | 3.250.000 |
| |
58 | Phẫu thuật nôi soi cắt bỏ u mạch máu vùng đầu cổ | 9.000.000 |
| |
59 | Phẩu thuật nôị soi cắt bỏ u xơ mạch vòm mũi họng | 4.250.000 |
| |
60 | Phẫu thuật nội soi cắt bỏ khối u vùng mũi xoang (chưa bao gồm keo sinh học ) | 4.750.000 |
| |
61 | Phẫu thuật cắt bỏ thành bên họng lan lên đáy sọ có kiểm soát bằng kính hiển vi và nội soi | 5.250.000 |
| |
62 | Phẫu thuật tái tạo vùng đầu cổ mặt bằng vạt da cơ xương | 3.750.000 |
| |
63 | Phẫu thuật phục hồi tái tạo vùng đầu cổ mặt bằng vạt da cơ xương | 3.850.000 |
| |
64 | Cắt dây thần kinh Vidien qua nội soi | 4.000.000 |
| |
65 | Cắt u cuộn cành | 4.250.000 |
| |
66 | Phẫu thuật áp xe não do tai | 4.250.000 |
| |
67 | Phẫu thuật cắt bỏ ung thư Amidan/thanh quản và nạo vét hạch cổ | 3.000.000 |
| |
68 | Phẫu thuật cắt bỏ ung thư lưỡi có tái tạo vạt cơ da | 3.500.000 |
| |
69 | Phẫu thuật Laser cắt ung thư thanh quản hạ họng (chưa bao gồm ống nội khí quản) | 4.250.000 |
| |
70 | Phẫu thuật laser trong khối u vùng họng miệng (chưa bao gồm ống nội khí quản) | 4.250.000 |
| |
71 | Phẫu thuật nạo vét hạch cổ, truyền hoá chất động mạch cảnh (chưa bao gồm hoá chất) | 3.500.000 |
| |
72 | Phẫu thuật nội soi mở khe giữa, nạo sàng, ngách trán, xoang bướm | 4.000.000 |
| |
73 | Phẫu thuật nội soi cắt u nhú đảo ngược vùng mũi xoang (chưa bao gồm keo sinh học) | 3.850.000 |
| |
C2.5 | RĂNG - HÀM - MẶT |
|
| |
C2.5.1 | PHẨU THUẬT RĂNG MIỆNG |
|
| |
1 | Phẫu thuật nhổ răng đơn giản | 100.000 |
| |
2 | Phẫu thuật nhổ răng khó | 120.000 |
| |
3 | Phẫu thuật cắt lợi trùm | 60.000 |
| |
4 | Rạch áp xe trong miệng | 35.000 |
| |
5 | Rạch áp xe dẫn lưu ngoài miệng | 35.000 |
| |
6 | Cố định tạm thời gãy xương hàm (bộc chỉ thép, băng cố định) | 130.000 |
| |
7 | Nhổ chân răng | 80.000 |
| |
8 | Mổ lấy nang răng | 140.000 |
| |
9 | Cắt cuống 1 chân | 120.000 |
| |
10 | Nạo túi lợi 1 sextant | 30.000 |
| |
11 | Nắn trật khớp thái dương | 25.000 |
| |
12 | Lấy u lành dưới 3 cm | 400.000 |
| |
13 | Lấy u lành trên 3 cm | 500.000 |
| |
14 | Lấy sỏi ống Wharton | 500.000 |
| |
15 | Nhổ răng ngầm dưới xương | 360.000 |
| |
16 | Nhổ răng mọc lạc chổ | 200.000 |
| |
17 | Bấm gai xương trên 02 ổ răng | 80.000 |
| |
18 | Cắt u lợi, lợi xơ để làm hàm giả | 110.000 |
| |
19 | Cắt, tạo hình phanh môi, phanh má hoặc lưỡi (không gây mê) | 130.000 |
| |
20 | Cắm và cố định lại 1 răng bậc khỏi huyệt ổ răng | 230.000 |
| |
21 | Nẹp liên kết điều trị viêm quanh răng 1 vùng (bao gồm cả nẹp liên kết bằng kim loại đúc) | 780.000 |
| |
22 | Phẫu thuật lật vạt, nạo xương ổ răng 1 vùng | 400.000 |
| |
23 | Cắt u lợi đường kính từ 2 cm trỡ lên | 150.000 |
| |
24 | Phẫu thuật hép xương và màng tái tạo mô có hướng dẫn (chưa bao gồm màng tái tạo mô và xương nhân tạo ) | 350.000 |
| |
C2.5.2 | ĐIỀU TRỊ RĂNG | - |
| |
1 | Hàn răng sữa sâu ngà | 70.000 |
| |
2 | Trám bít hố rảnh | 90.000 |
| |
3 | Điều trị răng sữa viêm tuỷ có hồi phục | 110.000 |
| |
4 | Điều trị tuỷ răng sữa 1 chân | 210.000 |
| |
5 | Điều trị tuỷ răng sữa nhiều chân | 260.000 |
| |
6 | Chụp thép làm sẵn | 170,000 |
| |
7 | Răng sâu ngà | 140,000 |
| |
8 | Răng viêm tuỷ hồi phục | 160,000 |
| |
9 | Điều trị tuỷ răng số 1, 2 , 3 | 300,000 |
| |
10 | Điều trị tuỷ răng số 4, 5 | 370,000 |
| |
11 | Điều trị tuỷ răng số 6, 7, hàm dướI | 600,000 |
| |
12 | Điều trị tuỷ răng số 6, 7, hàm trên | 730,000 |
| |
13 | Điều trị tuỷ lại | 870,000 |
| |
14 | Hàn Composite cổ răng | 250,000 |
| |
15 | Hàn thẩm mỹ composite (veneer) | 350,000 |
| |
16 | Phục hồi chân răng có chốt | 275,000 |
| |
17 | Tẩy trắng răng 1 hàm(có máng)(đã bao gồm thuốc tẩy răng) | 700,000 |
| |
18 | Tẩy trắng răng 2 hàm(có máng)(đã bao gồm thuốc tẩy răng) | 1,050,000 |
| |
C2.5.3 | RĂNG GIẢ THÁO LẮP | - |
| |
1 | Hàm khung đúc (chưa tính răng) | 575,000 |
| |
2 | Một hàm tháo lắp nhựa toàn phần (14 răng) | 530,000 |
| |
C2.5.4 | RĂNG GIẢ CỐ ĐỊNH |
|
| |
1 | Răng giả cố định trên Implant(chưa bao gồm Implant, cùi giả thay thế) | 3,400,000 |
| |
2 | Một đơn vị sứ kim loại | 600,000 |
| |
3 | Một đơn vị sứ toàn phần | 800,000 |
| |
4 | Một trụ thép | 475,000 |
| |
5 | Một chụp thép cầu nhựa | 525,000 |
| |
6 | Cầu nhựa 3 đơn vị | 175,000 |
| |
7 | Cầu sứ kim loại 3 đơn vị | 1,500,000 |
| |
C2.5.5 | NẮN CHỈNH RĂNG | - |
| |
1 | Hàm dự phòng loại tháo lắp | 385,000 |
| |
2 | Hàm dự phòng loại gắn chặt | 650,000 |
| |
3 | Lực nắn chỉnh ngoài mặt Headgear (đã bao gồm Headgear) | 1,950,000 |
| |
4 | Lực nắn chỉnh ngoài mặt Headgear (đã bao gồm Headgear) | 2,500,000 |
| |
5 | Hàm điều trị chỉnh hình loại tháo lắp đơn giản | 700,000 |
| |
6 | Hàm điều trị chỉnh hình loại tháo lắp phức tạp | 1,150,000 |
| |
7 | Hàm điều trị chỉnh hình loại gắn chặt từng phần cung răng | 3,000,000 |
| |
8 | Hàm điều trị chỉnh hình loại gắn chặt toàn cung răng đơn giản | 4,900,000 |
| |
9 | Hàm điều trị chỉnh hình loại gắn chặt toàn cung răng phức tạp (kéo răng ngầm …) | 6,000,000 |
| |
10 | Hàm duy trì kết quả loại tháo lắp | 185,000 |
| |
11 | Hàm duy trì kết quả loại cố định | 325,000 |
| |
12 | Lấy khuông để nghiên cứu chẩn đoán (2 hàm) | 50,000 |
| |
C2.5.6 | SỬA LẠI HÀM CŨ | - |
| |
1 | Làm lại hàm | 175.000 |
| |
2 | Sữa hàm | 45.000 |
| |
3 | Gắn lại chụp, cầu (1 đơn vị) | 45.000 |
| |
C2.5.7 | CÁC PHẪU THUẬT HÀM MẶT |
|
| |
1 | Sử dụng nẹp có lồi cầu trong phục hồi sau cắt đoạn xương hàm dưới (chưa bao gồm nẹp có lồi cầu và vít thay thế) | 2.000.000 |
| |
2 | Phẫu thuật cắt xương hàm trên/hàm dưới, điều trị lệch khớp cắn và kết hợp xương bằng nẹp vít(chưa bao gồm nẹp,vít thay thế) | 2.400.000 |
| |
3 | Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng nẹp vít (1 bên)(chưa bao gồm nẹp,vít thay thế) | 1.200.000 |
| |
4 | Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng xương, sụn tự thân (1 bên) và cố định bằng nẹp vít (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế) | 2.100.000 |
| |
5 | Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng xương, sụn tự thân (2 bên)và cố định bằng nẹp vít (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế ) | 2.200.000 |
| |
6 | Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng hàm đúc titan, sứ, composite cao cấp(chưa bao gồm nẹp, vít thay thế ) | 2.600.000 |
| |
7 | Phẫu thuật điều trị lép mặt (chưa bao gồm vật liệu đọn thay thế) | 1.450.000 |
| |
8 | Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 1 bên và tái tạo bằng sụn xương tự thân (chưa bao gồm nẹp,vít thay thế) | 1.300.000 |
| |
9 | Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 2 bên và tái tạo bằng sụn xương tự thân (chưa bao gồm nẹp,vít thay thế) | 1.475.000 |
| |
10 | Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 1 bên và tái tạo bằng khớp đúc titian (chưa bao gồm nẹp,có lồi cầu bằng titan và vít) | 1.300.000 |
| |
11 | Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 2 bên và tái tạo bằng khớp đúc titian (chưa bao gồm nẹp,có lồi cầu bằng titan và vít) | 1.500.000 |
| |
12 | Phẫu thuật cắt tuyến mang tai bảo tồn dây thần kinh VII có sử dụng máy dò thần kinh(chưa bao gồm máy dò thần kinh) | 1.550.000 |
| |
13 | Phẫu thuật khuyết hỏng lớn vùng hàm mặt bằng vạt da cơ (chưa bao gồm nẹp vít ) | 1.475.000 |
| |
14 | Phẫu thuật khuyết hỏng lớn vùng hàm mặt bằng vi phẫu thuật | 1.500.000 |
| |
15 | Phẫu thuật cắt u máu lớn vùng hàm mặt | 1.800.000 |
| |
16 | Phẫu thuật cắt u bạch mạch lớn vùng hàm mặt | 1.350.000 |
| |
17 | Phẫu thuật đa chấn thương vùng hàm mặt (chưa bao gồm nẹp,vít) | 2.000.000 |
| |
18 | Phẫu thuật mở xương, điều trị lệch lạc xương hàm, khớp cắn (chưa bao gồm nẹp vít) | 1.650.000 |
| |
19 | Phẫu thuật ghép xương, ổ răng trên bệnh nhân khe hở môi, vòm miệng (chưa bao gồm xương) | 1.750.000 |
| |
20 | Tái tạo chỉnh hình xương mặt trong chấn thương nặng (chưa bao gồm nẹp, vit) | 2.200.000 |
| |
21 | Phẫu thuật tái tạo xương quanh răng bằng ghép xương hoặc màng tái sinh mô có hướng dẫn(chụp bao gồm màng tái tạo mô) | 1.500.000 |
| |
22 | Phẫn thuật điều trị gãy xương hàm dướii (chưa bao gồm nẹp,vít) | 1.600.000 |
| |
23 | Phẫu thuật điều trị gãy lồi cầu(chưa bao gồm nẹp,vít) | 1.700.000 |
| |
24 | Phẫu thuật điều trị gãy gò má cung tiếp 2 bên(chưa bao gồm nẹp,vít) | 1.900.000 |
| |
25 | Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm trên (chưa bao gồm nẹp,vít) | 2.000.000 |
| |
26 | Phẫu thuật cắt u lành tính tuyến dưới hàm (chưa bao gồm máy dò thần kinh) | 2.100.000 |
| |
27 | Phẫn thuật nâng sóng mũi (chưa bao gồm vật liệu thay thế) | 1.425.000 |
| |
28 | Phẫu thuật tạo hình môi một bên | 1.200.000 |
| |
29 | Phẫu thuật tạo hình môi hai bên | 1.300.000 |
| |
30 | Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng | 1.200.000 |
| |
31 | Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng tạo vạt thành hầu | 1.200.000 |
| |
32 | Phẫu thuật căng da mặt | 900.000 |
| |
33 | Cắt u nang giáp móng | 1.600.000 |
| |
34 | Cắt u nang cạnh cổ | 1.600.000 |
| |
35 | Cắt nang xương hàm từ 2 - 5 cm | 1.800.000 |
| |
36 | Phẫu thuật cắt ung thư xương hàm trên, nạo vét hạch | 1.475.000 |
| |
37 | Phẫu thuật cắt ung thư xương hàm dưới, nạo vét hạch | 1.475.000 |
| |
38 | Phẫu thuật tạo hình khe hở chéo mặt | 1.400.000 |
| |
39 | Ghép da rời mỗi chiều trên 5 cm | 1.500.000 |
| |
40 | Dùng Laser, sóng cao tầng trong điều trị sẹo > 2 cm | 975.000 |
| |
41 | Phẫu thuật điều trị viêm nhiễm toả lan, áp xe vùng hàm mặt | 1.400.000 |
| |
42 | Phẫu thuật khâu phục hồi vết thương phần mềm vùng hàm mặt, có tổn thương tuyến, mạch, thần kinh | 1.500.000 |
| |
43 | Phẫu thuật lấy xương chết, nạo rò viêm xương vùng hàm mặt | 1.500.000 |
| |
44 | Cắt bỏ nang sàn miệng | 1.650.000 |
| |
45 | Phẫu thuật mở xoang lấy răng ngầm | 1.650.000 |
| |
46 | Phẫu thuật cắt dây thần kinh V ngoại biên | 1.200.000 |
| |
47 | Phẫu thuật tạo hình phanh môi/phanh má/phanh lưỡi bám thấp (gây mê nội khí quản) | 1.400.000 |
| |
48 | Cắt u nhỏ lành tính phần mềm vùng hàm mặt (gây mê nội khí quản) | 1.500.000 |
| |
49 | Tiêm xơ điều trị u máu phần mềm và xương vùng hàm mặt | 600.000 |
| |
50 | Phẫu thuật nắn sai khớp thái dương hàm đến muộn | 1.300.000 |
| |
51 | Sinh thiết u phần mềm và xương vùng hàm mặt (gây mê nội khí quản) | 1.125.000 |
| |
52 | Phẫu thuật lấy răng ngầm trong xương | 1.650.000 |
| |
C2.6 | BỎNG |
|
| |
1 | Thay băng bỏng | 100.000 |
| |
2 | Vô cảm trong thay băng bệnh nhân bỏng | 100.000 |
| |
3 | Sử dụng giường khí hoá lỏng điều trị bỏng nặng (1 ngày) | 120.000 |
| |
4 | Siêu lọc máu có kết hợp thẩm tách trong 24 giờ (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm) | 2.000.000 |
| |
5 | Siêu lọc máu có kết hợp thẩm tách trong 48 giờ (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm) | 2.500.000 |
| |
6 | Siêu lọc máu không kết hợp thẩm tách trong 24 giờ (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm) | 1.500.000 |
| |
7 | Siêu lọc máu không kết hợp thẩm tách trong 48 giờ (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm) | 2.300.000 |
| |
8 | Ghép da di loại (da ếch, da lợn..) trong điều trị bỏng (chưa bao gồm da ghép) | 50.000 |
| |
9 | Ghép da tự thân trong điều trị bỏng | 60.000 |
| |
10 | Ghép màng tế bào nuôi cấy trong điều trị bỏng (chưa bao gồm màng nuôi) | 300,000 |
| |
11 | Chẩn đoán độ sâu bỏng bằng máy siêu âm doppler | 90.000 |
| |
12 | Tắm điều trị tiệt khuẩn bằng TRA gamma | 70.000 |
| |
13 | Ghép da có sử dụng da lợn bảo quản sau lạnh | 55.000 |
| |
14 | Điều trị vết thương bỏng bằng màng nuôi cấy nguyên bào sợi (hoặc tế bào sừng) | 300.000 |
| |
15 | Điều trị bằng oxy cao cấp | 100.000 |
| |
C.2.7 | CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT CÒN LẠI KHÁC |
|
| |
C.2.7.1 | Phẫu thuật |
|
| |
1 | Phẫu thuật loại đặt biệt | 2.500.000 |
| |
2 | Phẫu thuật loại | 1.800.000 |
| |
3 | Phẫu thuật loại 2 | 1.000.000 |
| |
4 | Phẫu thuật loại 3 | 800.000 |
| |
C.2.7.2 | Thủ thuật |
|
| |
1 | Thủ thuật loại đặt biệt | 1.200.000 |
| |
2 | Thủ thuật loại 1 | 700.000 |
| |
3 | Thủ thuật loại 2 | 450.000 |
| |
4 | Thủ thuật loại 3 | 200.000 |
| |
(Xây dựng danh mục riêng về phẫu thuật, thủ thuật thực hiện tại bệnh viện theo quy định tại mục C.2.7) |
| |||
C3 | XÉT NGHIỆM VÀ THĂM DÒ CHỨC NĂNG |
|
| |
C3.1 | XÉTNGHIỆM HUYẾT HỌC-MIỄN DỊCH |
|
| |
1 | Kháng thể kháng nhân và Anti-dsDNA | 250.000 |
| |
2 | Tổng phân tích tế bào máu bằng máy đếm tự động | 30.000 |
| |
3 | Tổng phân tích tế bào máu bằng máy đếm Laser | 40.000 |
| |
4 | Nhuộm hồng cầu lưới trên máy tự động | 35.000 |
| |
5 | Huyết đồ (sử dụng máy đếm tự động ) | 60.000 |
| |
6 | Huyết đồ (sử dụng máy đếm Laser ) | 60.000 |
| |
7 | Độ tập trung tiểu cầu | 12.000 |
| |
8 | Tìm mạch vở hồng cầu (bằng máy) | 15.000 |
| |
9 | Tìm hồng cầu có chấm a base (bằng máy) | 15.000 |
| |
10 | Tìm ấu trùng giun chỉ trong máu | 30.000 |
| |
11 | Tập trung bạch cầu | 25.000 |
| |
12 | Máu lắng (bằng máy tự động ) | 30.000 |
| |
13 | Nhuộm hồng cầu sắt (nhuộm Peris) | 30.000 |
| |
14 | Nhuộm Phosohatase kiềm bạch cầu ) | 60.000 |
| |
15 | Nhuộm Phosohatase acid | 65.000 |
| |
16 | Cấy cụm tế bào tuỷ | 425.000 |
| |
17 | Xét nghiệm hoà hợp (Cross-Match) trong phát máu | 30.000 |
| |
18 | Nhuộm sợi xơ trong mô tuỷ xương | 70.000 |
| |
19 | Nhuộm sợi xơ liên vỏng trong mô tuỷ xương | 70.000 |
| |
20 | Lách đồ | 50.000 |
| |
21 | Hoá mô miễn dịch tuỷ xương (1 marker) | 160.000 |
| |
22 | Thời gian Prothombin (PT%, PTs, INR) (Tỷ lệ Pro/thời gian Quick) | 35.000 |
| |
23 | Thời gian thromboplastin hoạt hoá từng phần (APTT) | 35.000 |
| |
24 | Thời gian thrombin (TT) | 35.000 |
| |
25 | Tìm yếu tố kháng đông đường ngoại sinh | 70.000 |
| |
26 | Tìm yếu tố kháng đông đường nội sinh | 100.000 |
| |
27 | Nghiệm pháp rượu(nghiệm pháp Ethanol) | 25.000 |
| |
28 | Nghiệm pháp von-Kaulla | 45.000 |
| |
29 | Định lượng yếu tố đông máu(giá cho mỗi yếu tố) | 150.000 |
| |
30 | Định lượng D-Dimer | 220.000 |
| |
31 | Định lượng Protein S | 220.000 |
| |
32 | Định lượng Protein C | 220.000 |
| |
33 | Định lượng yếu tố Thrombomodulin | 180.000 |
| |
34 | Định lượng đồng yếu tố Ristocetin | 180.000 |
| |
35 | Định lượng yếu tố von-Willebrand (v-WF) | 180.000 |
| |
36 | Định lượng yếu tố PAI-1/PAI-2 | 180.000 |
| |
37 | Định lượng Plasminogen | 180.000 |
| |
38 | Định lương α2 anti- plasmin (α2 AP) | 180.000 |
| |
39 | Định lượng β - Thromboglobulin (βTG) | 180.000 |
| |
40 | Định lượng t-PA | 180.000 |
| |
41 | Định lượng anti Thrombin III | 120.000 |
| |
42 | Định lượng α2 Macroglobulin (α2 MG) | 180.000 |
| |
43 | Định lượng ức chế C1 | 180.000 |
| |
44 | Định lượng yếu tố Heparin | 180.000 |
| |
45 | Định lượng yếu tố kháng xa | 220.000 |
| |
46 | Ngưng tập tiểu cầu với ADP/Epinephrin/ Collagen/ Arachidonic Acide/Ristocetin (cho một yếu tố) | 80.000 |
| |
47 | Định lượng FDP | 120.000 |
| |
48 | Định type hoà hợp tổ chức bằng kỹ thuật vi độc tế bào (chưa bao gồm kit HLA (lớp 1 và lớp 2) | 3.500.000 |
| |
49 | Điện di miễn dịch | 450.000 |
| |
50 | Test đường + Ham | 60.000 |
| |
51 | Đếm số lượng CD3 - CD4 - CD8 | 350.000 |
| |
52 | Phân tích CD (1 loạI CD) | 150.000 |
| |
53 | Xét nghiệm kháng thể ds - DNA bằng kỹ thuật ngưng kết latex | 60.000 |
| |
54 | Thử phản ứng di ứng thuốc | 65.000 |
| |
55 | Xét nghiệm công thức nhiễm sắc thể (Karyotype) | 350.000 |
| |
56 | Điện di có tính thành phần huyết sắc tố | 180.000 |
| |
57 | Định lượng men G6PD | 70.000 |
| |
58 | Định lượng men Pyruvat kinase | 150.000 |
| |
59 | Xét nghiệm trao đổi nhiễm sắc thể chị em | 450.000 |
| |
60 | Nhiễm sắc thể philadelphia (có ảnh karyotype) | 200.000 |
| |
61 | Xác định gen bệnh máu ác tính | 800.000 |
| |
62 | Xác định gen bệnh Hemophilia | 1.000.000 |
| |
63 | Xét nghiệm chuyển dạng lympho với PHA | 250.000 |
| |
64 | Anti-HCV (ELISA) | 100.000 |
| |
65 | Anti-HIV (ELISA) | 90.000 |
| |
66 | ABsAg (nhanh) | 60.000 |
| |
67 | Anti - HCV (nhanh) | 60.000 |
| |
68 | Anti - HIV (nhanh) | 60.000 |
| |
69 | Anti HBs (ELISA) | 60.000 |
| |
70 | Anti HBs IgG (ELISA) | 60.000 |
| |
71 | Anti HBs IgM (ELISA) | 95.000 |
| |
72 | Anti HBe (ELISA) | 80.000 |
| |
73 | HBeAg (ELISA) | 80.000 |
| |
74 | Kháng thể kháng ký sinh trùng sốt rét (ELISA) | 90.000 |
| |
75 | Kháng thể kháng sinh giang mai (ELISA) | 60.000 |
| |
76 | Anti-HTLV 1/2 (ELISA) | 70.000 |
| |
77 | Anti-EBV 1gG (ELISA) | 125.000 |
| |
78 | Anti-EBV 1gM (ELISA) | 125.000 |
| |
79 | Anti-CMV 1gG (ELISA) | 125.000 |
| |
80 | Anti-CMV 1gM (ELISA) | 125.000 |
| |
81 | Xác định DNA trong viêm gan B | 270.000 |
| |
82 | Tìm KST sốt rét bằng phương pháp PCR | 180.000 |
| |
83 | HIV (PCR) | 350.000 |
| |
84 | HCV (RT-PCR) | 450.000 |
| |
85 | HIV (RT-PCR) | 600.000 |
| |
86 | Định tuýp E,B HIV-1 | 950.000 |
| |
87 | Định lượng virut viêm gan B (HBV) | 1.350.000 |
| |
88 | Định nhóm máu khó hệ ABO | 180.000 |
| |
89 | Định nhóm máu hệ Rh (D yếu, D từng phần) | 150.000 |
| |
90 | Định nhóm máu A1 | 30.000 |
| |
91 | Xác định kháng nguyên H | 30.000 |
| |
92 | Định nhóm máu hệ Kell | 145.000 |
| |
93 | Định nhóm máu hệ MN (xác định kháng nguyên M,N) | 145.000 |
| |
94 | Định nhóm máu hệ P (xác định kháng nguyên P1) | 145.000 |
| |
95 | Định nhóm máu hệ Lewis (xác định kháng nguyên Lea, Leb) | 145.000 |
| |
96 | Định nhóm máu hệ Kidd (xác định kháng nguyên jKa, jKb, jKa, jKb) | 290.000 |
| |
97 | Định nhóm máu hệ Lutheran (xác định kháng nguyên Lua, Lub) | 140.000 |
| |
98 | Định nhóm máu hê Ss (xác định kháng nguyên Ss) | 140.000 |
| |
99 | Định nhóm máu hệ Dufy (xác định kháng nguyên Fya, Fyb) | 140.000 |
| |
100 | Định nhóm máu MNSs (xác định kháng nguyên Mia) | 140.000 |
| |
101 | Định nhóm máu hệ Diego (xác định kháng nguyên Diego) | 140.000 |
| |
102 | Sàn lọc kháng thể bất thường | 80.000 |
| |
103 | Định danh kháng thể bất thường | 1.100.000 |
| |
104 | Hiệu giá kháng thể tự nhiên chống A,B/Hiệu giá kháng thể bất thường 30-50) | 35.000 |
| |
105 | Xác định bất đồng nhóm máu mẹ con | 80.000 |
| |
106 | Tách tế bào máu bằng máy (chưa bao gồm kít tách tế bào máu) | 800.000 |
| |
107 | Thu nhập và chiết tách tế bào gốc từ máu ngoài vi (chưa bao gồm kít tách tế bào máu) | 2.500.000 |
| |
108 | Thu nhập và chiết tách tế bào gốc từ máu cuống rốn (chưa bao gồm kít tách tế bào máu ) | 1.850.000 |
| |
109 | Thu nhập và chiết tách tế bào gốc từ tuỷ xương (chưa bao gồm kít tách tế bào máu ) | 2.250.000 |
| |
110 | Điều chế và lưu trữ tế bào gốc từ máu ngoại vi | 14.500.000 |
| |
111 | Điều chế và lưu trữ từ máu cuống rốn/từ tuỷ xương | 14.500.000 |
| |
112 | Xét nghiệm xác định HLA | 2.750.000 |
| |
113 | Xét nghiệm độ chéo (Cross-Match)trong ghép cơ quan | 350.000 |
| |
114 | Xét nghiệm tiền mẫn cảm | 300.000 |
| |
115 | Xét nghiệm tế bào gốc CD 34+ | 1.550.000 |
| |
116 | Bilan đông cầm máu - huyết khốI | 1.250.000 |
| |
117 | Định lượng yếu tố VIII/yếu tố IX | 200.000 |
| |
118 | Xét nghiệm miễn dịch màng tế bào CD) | 800.000 |
| |
119 | Teest Coombs | 70.000 |
| |
120 | Xét nghiệm sắc thể:kỹ thuật DNA vớI Protein | 4.000.000 |
| |
121 | Xét nghiệm xác định gen | 2.850.000 |
| |
122 | Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp gelcard | 30.000 |
| |
| XÉT NGHIỆM HOÁ SINH |
|
| |
1 | Gross | 15.000 |
| |
2 | Maclagan | 15.000 |
| |
3 | Amoniac | 70.000 |
| |
4 | CPK | 25.000 |
| |
5 | ACTH | 75.000 |
| |
6 | ADH | 135.000 |
| |
7 | Cortison | 75.000 |
| |
8 | GH | 75.000 |
| |
9 | Testosteron | 60.000 |
| |
10 | Erythropoietin | 75.000 |
| |
11 | Thyroglobulin | 75.000 |
| |
12 | Calcitonin | 75.000 |
| |
13 | TRAb | 250.000 |
| |
14 | Phenytoin | 75.000 |
| |
15 | Theophylin | 75.000 |
| |
16 | Tricyclic anti dẻpresant | 75.000 |
| |
17 | Quinin/Cloroquin/Mefloquin | 75.000 |
| |
18 | Nồng độ rượu trong máu | 28.000 |
| |
19 | Paracetamol | 35.000 |
| |
20 | Benzodiazepam (BZD) | 35.000 |
| |
21 | Ngộ độc thuốc | 60.000 |
| |
22 | Salicylate | 70.000 |
| |
23 | ALA | 85.000 |
| |
24 | A/G | 35.000 |
| |
25 | Calci | 12.000 |
| |
26 | Calci ion hoá | 25.000 |
| |
27 | Phospho | 15.000 |
| |
28 | CK-MB | 35.000 |
| |
29 | LDH | 25.000 |
| |
30 | Gama GT | 18.000 |
| |
31 | CRP hs | 50.000 |
| |
32 | Ceruloplasmin | 65.000 |
| |
33 | HbA1c | 65.000 |
| |
34 | Apolipoprotein A/B (1 loạI) | 45.000 |
| |
35 | IgA/IgG/IgM/IgE ( 1 loạI) | 60.000 |
| |
36 | Lipase | 55.000 |
| |
37 | Complement 3 (C3)/4 (C4) ( 1 loạI ) | 55.000 |
| |
38 | Beta2 Microglobulin | 70.000 |
| |
39 | RF (Rheumatoid Factor) | 55.000 |
| |
40 | ASLO | 55.000 |
| |
41 | Transferin | 60.000 |
| |
42 | Khí máu | 100.000 |
| |
43 | Catecholamin | 200.000 |
| |
44 | T3/FT3/T4/FT4 (1 loạI ) | 60.000 |
| |
45 | TSH | 55.000 |
| |
46 | Alpha FP (AFP ) | 85.000 |
| |
47 | PSA | 85.000 |
| |
48 | Ferritin | 75.000 |
| |
49 | Insuline | 75.000 |
| |
50 | CEA | 80.000 |
| |
51 | Beta - HCG | 80.000 |
| |
52 | Estradiol | 75.000 |
| |
53 | LH | 75.000 |
| |
54 | FSH | 75.000 |
| |
55 | Prolactin | 70.000 |
| |
56 | Progesteron | 75.000 |
| |
57 | Homocysteine | 135.000 |
| |
58 | Myoglobin | 85.000 |
| |
59 | Troponin T/I | 70.000 |
| |
60 | Cyclosporine | 300.000 |
| |
61 | PTH | 220.000 |
| |
62 | CA 19 - 9 | 130.000 |
| |
63 | CA 15 - 3 | 140.000 |
| |
64 | CA 72 - 4 | 125.000 |
| |
65 | CA 125 | 130.000 |
| |
66 | Cyfra 21 - 1 | 90.000 |
| |
67 | Folate | 80.000 |
| |
68 | Vitamin B12 | 70.000 |
| |
69 | Digoxin | 80.000 |
| |
70 | Anti - TG | 250.000 |
| |
71 | Pre albumin | 90.000 |
| |
72 | Lactat | 90.000 |
| |
73 | Lambda | 90.000 |
| |
74 | Kappa | 90.000 |
| |
75 | HBDH | 90.000 |
| |
76 | Haptoglobin | 90.000 |
| |
77 | GLDH | 90.000 |
| |
78 | Alpha Microglobulin | 90.000 |
| |
| XÉT NGHIỆM VI SINH |
|
| |
1 | Vi khuẩn chí | 25.000 |
| |
2 | Xét nghiệm tìm BK | 25.000 |
| |
3 | Cấy máu bằng máy cấy máu Batec | 120.000 |
| |
4 | Nuôi cấy vi khuẩn | 120.000 |
| |
5 | Nuôi cấy tìm vi khuẩn kỵ khí | 1.250.000 |
| |
6 | Nuôi cấy và định danh vi khuẩn bằng máy định danh Phoenix | 250.000 |
| |
7 | Phản ứng CRP | 30.000 |
| |
8 | Kỹ thuật sắc ký khí miễn dịch chẩn đoán sốt xuất huyết nhanh | 110.000 |
| |
9 | Xác định Pneumocystis carinii bằng kỹ thuật ELISA | 300.000 |
| |
10 | Xác định dịch cúm, á cúm 2 bằng kỹ thuật ELISA | 420.000 |
| |
11 | Định lượng vi rút viêm gan B(HBV) cho các bệnh nhân viêm gan B mãn tính (sử dụng để theo dõi điều trị) | 1.250.000 |
| |
12 | Định lượng vi rút viêm gan C(HBV) cho các bệnh nhân viêm gan C mãn tính (sử dụng để theo dõi điều trị) | 1.260.000 |
| |
13 | Cấy vi khuẩn lao nhanh bằng môi trường MGIT | 90.000 |
| |
14 | Chẩn đoán Dengue IgM bằng kỷ thuật ELISA | 130.000 |
| |
15 | Chẩn đoán Dengue IgG bằng kỷ thuật ELISA | 130.000 |
| |
16 | Chẩn đoán viêm não nhật bản bằng kỹ thuật ELISA | 50.000 |
| |
17 | Chẩn đoán Rotavirus bằng kỹ thuật ngưng kết | 150.000 |
| |
18 | Chẩn đoán Toxoplasma IgM bằng kỹ thuật ELISA | 100.000 |
| |
19 | Chẩn đoán Toxoplasma IgG bằng kỹ thuật ELISA | 100.000 |
| |
20 | Chẩn đoán Herpes virus HSV1+2 IgM bằng kỹ thuatạ ELISA | 130.000 |
| |
21 | Chẩn đoán Herpes virus HSV1+2 IgG bằng kỹ thuatạ ELISA | 130.000 |
| |
22 | Chẩn đoán Cytomegalovirus bằng kỹ thuật ELISA (CMV IgM) | 110.000 |
| |
23 | Chẩn đoán Cytomegalovirus bằng kỹ thuật ELISA (CMV IgG) | 95.000 |
| |
24 | Chẩn đoán Clammydia IgG bằng kỹ thuật ELISA | 150.000 |
| |
25 | Chẩn đoán Esteinbar virus bằng kỹ thuật ELISA (EBV-VCA IgG) | 160.000 |
| |
26 | Chẩn đoán Esteinbar virus bằng kỹ thuật ELISA (EBV-VCA IgM) | 155.000 |
| |
27 | Chẩn đoán Esteinbar virus bằng kỹ thuật ELISA (EA-VCA IgG) | 170.000 |
| |
28 | Chẩn đoán Esteinbar virus bằng kỹ thuật ELISA (EV-NA1 IgG) | 180.000 |
| |
29 | Chẩn đoán Mycoplasma pneumoniae IgG bằng kỹ thuật ELISA | 140.000 |
| |
30 | Chẩn đoán Mycoplasma pneumoniae IgM bằng kỹ thuật ELISA | 210.000 |
| |
31 | Chẩn đoán Rubella IgM bằng kỹ thuật ELISA | 120.000 |
| |
32 | Chẩn đoán Rubella IgG bằng kỹ thuật ELISA | 100.000 |
| |
33 | Chẩn đoán RSV (Respirator Syncytial Virus) bằng kỹ thuật ELISA | 120.000 |
| |
34 | Chẩn đoán Aspegillus bằng kỹ thuật ELISA | 90.000 |
| |
35 | Chẩn đoán Cryptococcus bằng kỹ thuật ngưng kết hạt | 95.000 |
| |
36 | Chẩn đoán Candia Ag bằng kỹ thuật ELISA | 145.000 |
| |
37 | Chẩn đoán thương hàn bằng kỹ thuật Widal | 80.000 |
| |
38 | Chẩn đoán giang mai bằng kỹ thuật RPR | 18.000 |
| |
39 | Chẩn đoán giang mai bằng kỹ thuậ TPHA | 35.000 |
| |
40 | Chẩn đoán giang mai bằng kỹ thuậ ELISA | 35.000 |
| |
41 | Chẩn đoán Anti HAV-IgM bằng kỹ thuật ELISA | 90.000 |
| |
42 | Chẩn đoán Anti HAV-total bằng kỹ thuật ELISA | 85.000 |
| |
43 | Chẩn đoán Mycoplasma Prcumonie | 180.000 |
| |
C3.2 | XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỂU |
|
| |
1 | Nước tiểu 10 thông số (máy) | 35.000 |
| |
2 | Micro Albumin | 50.000 |
| |
3 | Opiate (định tính ) | 40.000 |
| |
4 | Amphetamin (định tính) | 40.000 |
| |
5 | Maarijuana (định tính) | 40.000 |
| |
6 | Protein Bence-Jone | 20.000 |
| |
7 | Dưỡng chấp | 20.000 |
| |
8 | DPD | 180.000 |
| |
C3.3 | XÉT NGHIỆM PHÂN |
|
| |
1 | Xét nghiệm cặn dư phân | 45.000 |
| |
2 | Nuôi cấy phân lập vi khuẩn gây bệnh bằng bộ API và làm kháng sinh đồ với 12-18 loại khoanh giấy | 90.000 |
| |
C3.5 | XÉT NHGIỆM GIẢI PHẨU BỆNH LÝ |
|
| |
1 | Sinh thiết nhuộm HE | 70.000 |
| |
2 | Sinh thiết, nhuộm PAS | 70.000 |
| |
3 | Sinh thiết, nhuộm các sợI liên võng | 70.000 |
| |
4 | Sinh thiết, nhuộm Mucicarmin | 70.000 |
| |
5 | Sinh thiết, nhuộm đỏ công gô | 70.000 |
| |
6 | Sinh thiết, nhuộm mỡ theo phương pháp Sudan III | 65.000 |
| |
7 | Sinh thiết, nhuộm van Gieson | 70.000 |
| |
8 | Sinh thiết nhuộm xanh Acian | 70.000 |
| |
9 | sinh thiết, nhuộm Giemsa | 65.000 |
| |
10 | Tế bào U, bạch hầu | 45.000 |
| |
11 | Tế bào nhộm Papanicolaou | 65.000 |
| |
12 | Ly tâm các dịch, chẩn đoán tế bào học | 35.000 |
| |
13 | Sinh thiết, nhuôm hoá mô miễn dịch cho 1 dấu ấn kháng nguyên | 120.000 |
| |
14 | Sinh thiết nhuộm miễn dịch huỳnh quang cho 6 kháng thể | 250.000 |
| |
15 | Sinh thiết, cắt lạnh chẩn đoán tức thì | 150.000 |
| |
16 | Chẩn đoán mô bệnh học bệnh phẩm phẩu thuật | 100.000 |
| |
17 | Chọc, hút, nhuộm, chẩn đoán các u nang (1 U) | 100.000 |
| |
18 | Chọc hút tuyến tiền liệt, nhuộm và chẩn đoán | 200.000 |
| |
19 | Chọc, hút, nhuộm và chẩn đoán mào tinh/tinh hoàn trong điều trị vô sinh | 400.000 |
| |
20 | Chọc, hút, xét nghiệm tế bào các u nang buồng trứng | 150.000 |
| |
21 | Chọc, hút, nhuộm và chẩn đoán u nang buồng trứng | 300.000 |
| |
22 | Xét nghiệm cyto (tế bào) | 70.000 |
| |
23 | Sinh thiết và làm tiêu bản tổ chức xương | 100.000 |
| |
24 | Sinh thiết và làm tiêu bản tổ chức phần mềm | 80.000 |
| |
C3.6 | XÉT NGHIỆM ĐỘC CHẤT |
|
| |
1 | Xử lý mẫu sinh học cho xét nghiệm độc chất | 40.000 |
| |
2 | Định lượng kim loại nặng | 50.000 |
| |
3 | Định tính ma tuý trong nước tiểu (1 chỉ tiêu) | 50.000 |
| |
4 | Định tính thuốc gây ngộ độc (1 chỉ tiêu) | 70.000 |
| |
5 | Định tính thuốc trừ sâu (1 chỉ tiêu) | 70.000 |
| |
6 | Định tính PBG trong nước tiểu | 20.000 |
| |
7 | Định tính porphyrin trong nước tiểu chẩn đoán tiêu cơ vân | 35.000 |
| |
8 | Định lượng thuốc gây ngộ độc (1 chỉ tiêu) | 850.000 |
| |
9 | Xác định thành phần hoá chất bảo vệ thực vật | 825.000 |
| |
10 | Định tính 1 chỉ tiêu độc chất khác (hoá chất/thực vật/độc vật) | 70.000 |
| |
C3.7 | CÁC THĂM DÒ VÀ ĐIỀU TRI BẰNG ĐỒNG VI PHÓNG XẠ |
|
| |
C3.7.1 | THĂM DÒ BẰNG ĐỒNG VI PHÓNG XẠ (khung giá chưa bao gồm dược chất phóng xạ và Invivo kit) |
|
| |
1 | SPECT não | 200.000 |
| |
2 | SPECT tưới máu cơ tim | 190.000 |
| |
3 | Xạ hình chức năng thận | 150.000 |
| |
4 | Thận đồ động vị | 170.000 |
| |
5 | Xạ hình chức năng thận - tiết niệu sau ghép thận với Tc-99m MAG3 | 200.000 |
| |
6 | Xạ hình thận Tc-99m DMSA (DTPA) | 150.000 |
| |
7 | Xạ hình tuyến thượng thận với 1131 MIBG | 190.000 |
| |
8 | Xạ hình gan mật | 170.000 |
| |
9 | Xạ hình chẩn đoán u máu trong gan | 170.000 |
| |
10 | Xạ hình gan với Tc-99m Sulfur Colloid | 190.000 |
| |
11 | Xạ hình lách | 170.000 |
| |
12 | Xạ hình tuyến giáp | 80.000 |
| |
13 | Độ tập trung 1131 tuyến giáp | 70.000 |
| |
14 | Xạ hình tưới máu tinh hoàn với Tc-99m | 100.000 |
| |
15 | Xạ hình tuyến nước bọt với Tc-99m | 120.000 |
| |
16 | Xạ hình tĩnh mạch với Tc-99m MAA | 190.000 |
| |
17 | Xạ hình chẩn đoán xuất huyết đường tiêu hoá với hồng cầu đánh dấu Tc-99m | 170.000 |
| |
18 | Xạ hình toàn thân với I-131 | 190.000 |
| |
19 | Xạ hình chẩn đoán khối u | 190.000 |
| |
20 | Xạ hình lưu thông dịch não tuỷ | 200.000 |
| |
21 | Xạ hình tuỷ xương với Tc-99m Sulfur Colloid hoặc BMHP Sulfur Colloid hoặc BMHP | 210.000 |
| |
22 | Xạ hình xương | 160.000 |
| |
23 | Xạ hình chức năng tim | 190.000 |
| |
24 | Xạ hình chẩn đoán nhồi máu cơ tim với Tc-99m Pyrophosohste | 170.000 |
| |
25 | Xác định thể tích hồng cầu với hồng cầu đánh dấu Cr51 | 110.000 |
| |
26 | Xác định đời sống hồng cầu, nơi phân huỷ hồng cầu với hồng cầu đánh dấu Cr51 | 180.000 |
| |
27 | Xạ hình chẩn đoán chức năng thực quản và trào ngược dạ dày thực quản với Tc-99m Sulfur colloid | 220.000 |
| |
28 | Xạ hình chẩn đoán chức năng co bóp dạ dày với Tc-99m Sulfur Colloid dạ dày với Tc-99m Sulfur Colloid | 140.000 |
| |
29 | Xạ hình não | 140.000 |
| |
30 | Xạ hình chẩn đoán túi thừa Meckel với Tc-9m | 120.000 |
| |
31 | Xạ hình bạch mạch với Tc-99m HMPAO | 120.000 |
| |
32 | Xạ hình tưới máu phổi | 170.000 |
| |
33 | Xạ hình thông khí phổi | 180.000 |
| |
34 | Xạ hình tuyến vú | 170.000 |
| |
35 | Xạ hình xương 3 pha với Tc-99m MDP | 190.000 |
| |
C3.7.2 | ĐIỀU TRỊ BĂNG CHẤT PHÓNG XẠ (khung giá chưa bao gồm dược chất phóng xạ và các thuốc hổ trợ khác, nếu có sử dụng) |
|
| |
1 | Điều trị Basedow và cường tuyến giáp trạng bằng I-131 | 90.000 |
| |
2 | Điều trị bướu tuyến giáp đơn thuần bằng I-131 | 90.000 |
| |
3 | Điều trị ung thư tuyến giáp bằng I-131 | 100.000 |
| |
4 | Điều trị giảm đau do ung thư di căn vào xương bằng P32 | 200.000 |
| |
5 | Điều trị sẹo lồi/Eczema/u máu nông bằng P32 | 60.000 |
| |
6 | Điều trị tràng dịch màng phổido ung thư bằng keo phóng xạ | 250.000 |
| |
7 | Điều trị viêm bao hoạt dịch bằng keo phóng xạ | 120.000 |
| |
8 | Điều trị tràng dịch màng bụng do ung thư bằng keo phóng xạ | 230.000 |
| |
9 | Điều trị bệnh đa hồng cầu nguyên phát bằng P-32 | 150.000 |
| |
10 | Điều trị bệnh leucose kính bằng P-32 | 250.000 |
| |
11 | Điều trị giảm đau bằng Sammarium 153 (1 đợt điều trị 10 ngày) | 250.000 |
| |
12 | Điều trị ung thư gan nguyên phát bằng 1131 Lipiolol | 310.000 |
| |
13 | Điều trị ung thư gan nguyên phát bằng Renium 188 | 220.000 |
| |
14 | Điều trị ung thư gan bằng keo silicon P-32 | 310.000 |
| |
15 | Điều trị ung thư vú bằng hat phóng xạ | 310.000 |
| |
16 | Điều trị ung thư tiền liệt tuyến bằng hạt phóng xạ I-125 | 310.000 |
| |
17 | Điều trị u tuyến thượng thận và u tế bào thần kinh bằng I-131 MIBG | 310.000 |
| |
C3.7.3 | MỘT SỐ THĂM DÒ CHỨC NĂNG VÀ THĂM DÒ ĐẶC BIỆT KHÁC |
|
| |
1 | Test Raven/Gille | 15.000 |
| |
2 | Teest tâm lý MMPI/WAIS/WICS | 20.000 |
| |
3 | Test tâm lý BECK/ZUNG | 10.000 |
| |
4 | Test WAIS/WICS | 25.000 |
| |
5 | Tết trắc nghiệm tâm lý | 20.000 |
| |
6 | Điện tâm đồ gắn sức | 100.000 |
| |
7 | Holter điện tâm đồ/huyết áp | 150.000 |
| |
8 | Điện cơ (EMG) | 80.000 |
| |
9 | Điện cơ tầng sinh môn | 80.000 |
| |
C4 | CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH |
|
| |
C4.1 | SIÊU ÂM |
|
| |
1 | Siêu âm Doppler mầu tim/mạchmáu | 115.000 |
| |
2 | Siêu âm màu 3-4 chiều (3D - 4D) | 115.000 |
| |
3 | Siêu âm + đo trục nhãn cầu | 30.000 |
| |
4 | Siêu âm Doppler mầu tim/mạch máu qua thực quản | 300.000 |
| |
5 | Siêu âm tim gắng sức | 450.000 |
| |
6 | Siêu âm Doppler mầu tim + cản âm | 170.000 |
| |
7 | Siêu âm nôi soi | 425.000 |
| |
C4.2 | CHIẾU, CHỤP X.QUANG |
|
| |
C4.2.1 | CHỤP X.QUANG VÙNG ĐẦU |
|
| |
1 | Chụp Blondeau + Hirtz | 40.000 |
| |
2 | Chụp hóc mắt thẳng/nghiêng | 45.000 |
| |
3 | Chụp lỗ thị giác 2 mắt | 40.000 |
| |
4 | Chụp khu trú Baltin | 50.000 |
| |
5 | Chụp Vogd | 50.000 |
| |
6 | Chụp đáy mắt | 20.000 |
| |
7 | Chụp Angiography mắt | 120.000 |
| |
8 | Chụp khớp cắn | 15.000 |
| |
C4.2.2 | CHỤP X.QUANG RĂNG - HÀM - MẶT |
|
| |
1 | Chụp so mặt chỉnh nha thường (Panorama, Cephalometric, cắt lớp lồi cầu) | 50.000 |
| |
2 | Chụp so mặt chỉnh nha kỹ thuât số | 100.000 |
| |
3 | Sọ mặt thưòng quy:Mặt thẳng/mặt nghiêng/Schuller/Belote/hàm chếch | 20.000 |
| |
4 | Chụp răng thường | 10.000 |
| |
5 | Chụp răng kỹ thuật số | 20.000 |
| |
C4.2.3 | CHỤP X.QUANG VÙNG NGỰC |
|
| |
1 | Chụp khí quản | 30.000 |
| |
2 | Phổi đỉnh ưởn (Apicolordotic) | 25.000 |
| |
3 | Tim phổi chếch trái (LAO) | 30.000 |
| |
4 | Tim phổi chếch phải (LAO) | 30.000 |
| |
C4.2.4 | CHỤP X.QUANG HỆ TIẾT NIỆU, ĐƯỜNG TIÊU HÓA VÀ ĐƯỜNG MẬT |
|
| |
1 | Chụp tele gan | 45.000 |
| |
2 | Chụp mật tuỵ ngược dòng (ERCP) | 425.000 |
| |
C4.2.5 | MỘT SỐ KỸ THUẬT CHỤP X.QUANG KHÁC |
|
| |
1 | Chụp cộng hưởng từ (MRI) | 1.500.000 |
| |
2 | Chụp cộng hưởng từ (MRI) có chất cản quang (kể cả thuốc cản quang) | 2.100.000 |
| |
3 | Chụp động mạch chủ bụng/ngực/đùi(không DSA) | 800.000 |
| |
4 | Chụp mạch máu thông thường (không DSA) | 500.000 |
| |
5 | Chụp mạch máu bằng DSA | 2.500.000 |
| |
6 | Chụp động mạch vành bằng DSA | 4.000.000 |
| |
7 | Chụp, nong động mạch (phổi, chủ, vành…) bằng bóng (chưa bao gồm bộ dụng cụ chụp động mạch, bộ bóng nong) | 1.800.000 |
| |
8 | Chụp, nong động mach và đặt stent (chưa bao gồm bộ dụng cụ chụp động mạch, bộ bóng nong, stent) | 2.000.000 |
| |
9 | Chụp và nút mạch hóa dầu điều trị ung thư gan nguyên phát (TOCE) (chưa bao gồm Micro Guide wire can thiệp, Micro catheter) | 1.500.000 |
| |
10 | Chụp mật qua Kehr | 150.000 |
| |
11 | Chụp bàng quang có bơm thuốc cản quang | 100.000 |
| |
12 | Chụp x.quang vú định vị kim dây | 280.000 |
| |
13 | Lỗ dò cản quang (bao gồm cả thuốc) | 300.000 |
| |
14 | Chụp tuyến vú (1 bên) | 40.000 |
| |
15 | Mammography (1 bên) | 80.000 |
| |
16 | Chụp tuyến nước bọt | 40.000 |
| |
17 | Chụp x.quang có gắn hệ thống computer (CR) | 60.000 |
| |
C4.2.6 | Chụp CT.Scanner |
|
| |
1 | Chụp CT.Scanner không sử dụng thuốc cản quang | 800.000 |
| |
2 | Chôp CT.Scanner có sử dụng thuốc cản quang | 1.000.000 |
| |
C5 | MỘT SỐ KỸ THUẬT KHÁC |
|
| |
1 | Telemedicines | 1.000.000 |
| |
2 | Thở máy (thu theo lượng oxy tiêu thụ và giá mua oxy thực tế) đồng/giờ |
|
| |
3 | Kỹ thuật điều trị ung thư bằng máy gia tốc tuyến tính (1 ngày xạ trị) | 180.000 |
| |
4 | Kỹ thuật xạ phẩu X-knife, CÒMORMAL (trọn gói) | 22.500.000 |
| |
5 | Phẫu thuật sử dụng dao Gamma (Gamma knife) (trọn gói) | 25.000.000 |
| |
|
(kèm theo Quyết định số 08/2011/QĐ-UBND ngày 09/4/2011 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
Đơn vị tính: Đồng
TT | Tên phẫu thuật | Loại phẫu thuật | Giá thu | |||
ĐB | I | II | III | |||
I | KHỐI U |
|
|
|
|
|
1 | Cắt toàn bộ tuyến giáp và vét hạch cổ 2 bên | x |
|
|
| 2.500.000 |
2 | Cắt bỏ các tạng trong tiểu khung, từ 2 tạng trở lên | x |
|
|
| 2.500.000 |
3 | Cắt toàn bộ thanh quản và một phần hạ họng có vét hạch hệ thống | x |
|
|
| 2.500.000 |
4 | Cắt ung thư hàm trên, hàm dưới kèm vét hạch, tạo hình ngay bằng vạt da, cơ | x |
|
|
| 2.500.000 |
5 | Cắt ung thư hàm trên kèm hố mắt và xương gò má | x |
|
|
| 2.500.000 |
6 | Cắt một nửa dạ dày do ung thư kèm vét hạch hệ thống | x |
|
|
| 2.500.000 |
7 | Cắt ung thư hố mắt đã xâm lấn các xoang, hàm; mũi, cần phối hợp với khoa liên quan | x |
|
|
| 2.500.000 |
8 | Cắt ung thư sàng hàm chưa lan rộng |
| A |
|
| 1.800.000 |
9 | Phẫu thuật vét hạch cổ trong ung thư |
| A |
|
| 1.800.000 |
10 | Cắt toàn bộ tuyến giáp, một thuỳ có vét hạch cổ 1 bên |
| A |
|
| 1.800.000 |
11 | Cắt ung thư giáp trạng |
| A |
|
| 1.800.000 |
12 | Tái tạo hình tuyến vú sau cắt ung thư vú |
| A |
|
| 1.800.000 |
13 | Cắt tuyến vú mở rộng có vét hạch |
| A |
|
| 1.800.000 |
14 | Cắt bỏ ung thư buồng trứng kèm theo cắt toàn bộ tử cung và mạc nối lớn |
| A |
|
| 1.800.000 |
15 | Cắt bỏ tinh hoàn và vét hạch ổ bụng |
| A |
|
| 1.800.000 |
16 | Cắt tinh hoàn ung thư lạc chỗ có vét hạch ổ bụng |
| A |
|
| 1.800.000 |
17 | Cắt chi và vét hạch |
| A |
|
| 1.800.000 |
18 | Cắt ung thư da có vá da rộng đường kính trên 5cm |
| A |
|
| 1.800.000 |
19 | Cắt ung thư thận |
| A |
|
| 1.800.000 |
20 | Cắt bỏ dương vật có vét hạch |
| A |
|
| 1.800.000 |
21 | Vét hạch tiểu khung qua nội soi |
| A |
|
| 1.800.000 |
22 | Cắt âm hộ vét hạch bẹn hai bên |
| A |
|
| 1.800.000 |
23 | Cắt tử cung, phần phụ kèm vét hạch tiểu khung |
| A |
|
| 1.800.000 |
24 | Cắt tạo hình cánh mũi do ung thư |
| B |
|
| 1.600.000 |
25 | Cắt ung thư môi có tạo hình |
| B |
|
| 1.600.000 |
26 | Khoét nhãn cầu, vét cắt bỏ nhãn cầu, mi, hố mắt ung thư |
| B |
|
| 1.600.000 |
27 | Cắt u tuyến nước bọt mang tai |
| B |
|
| 1.600.000 |
28 | Phẫu thuật vét hạch cổ bảo tồn |
| B |
|
| 1.600.000 |
29 | Phẫu thuật vét hạch dưới hàm đặt catheter động mạch lưỡi để truyền hoá chất |
| C |
|
| 1.400.000 |
30 | Cắt ung thư phần mềm chi trên hoặc chi dưới đường kính bằng và trên 5 cm |
| C |
|
| 1.400.000 |
31 | Cắt một nửa lưỡi |
| C |
|
| 1.400.000 |
32 | Khâu cầm máu gan và dẫn lưu ổ bụng do ung thư gan vỡ |
| C |
|
| 1.400.000 |
33 | Thắt động mạch gan ung thư hoặc chảy máu đường mật |
|
| A |
| 1.000.000 |
34 | Phẫu thuật vét hạch nách |
|
| A |
| 1.000.000 |
35 | Cắt u giáp trạng |
|
| A |
| 1.000.000 |
36 | Cắt tinh hoàn ung thư lạc chỗ không vét hạch ổ bụng |
|
| A |
| 1.000.000 |
37 | Cắt ung thư phần mềm chi trên hoặc chi dưới đường kính dưới 5cm |
|
| A |
| 1.000.000 |
38 | Khoét nhãn cầu |
|
| B |
| 800.000 |
39 | Phẫu thuật vét hạch cổ, truyền hoá chất động mạch cảnh |
|
| B |
| 800.000 |
40 | Khoét chóp cổ tử cung |
|
| B |
| 800.000 |
41 | Cắt bỏ tinh hoàn |
|
| C |
| 700.000 |
42 | Cắt u lành phần mềm đường kính bằng và trên 5 cm |
|
| C |
| 700.000 |
43 | Phẫu thuật truyền hoá chất động mạch cảnh |
|
|
| A | 800.000 |
44 | Cắt u lành phần mềm đường kính dưới 5 cm |
|
|
| B | 600.000 |
45 | Phẫu thuật sinh thiết chẩn đoán |
|
|
| B | 600.000 |
46 | Phẫu thuật cắt u vú nhỏ |
|
|
| B | 600.000 |
47 | Cắt polyp cổ tử cung |
|
|
| C | 500.000 |
48 | Phẫu thuật cắt u thành âm đạo |
|
|
| C | 500.000 |
II | TIM MẠCH - LỒNG NGỰC |
|
|
|
|
|
1 | Khâu vết thương tim, do đâm hay do mảnh đạn |
| A |
|
| 1.800.000 |
2 | Phẫu thuật vỡ tim do chấn thương ngực kín |
| A |
|
| 1.800.000 |
3 | Cắt u màng tim hoặc u nang trong lồng ngực |
| A |
|
| 1.800.000 |
4 | Cắt màng ngoài tim điều trị viêm màng ngoài tim co thắt |
| A |
|
| 1.800.000 |
5 | Khâu phục hồi mạch máu vùng cổ do chấn thương |
| A |
|
| 1.800.000 |
6 | Vi phẫu thuật mạch máu, nối các mạch máu trong cắt cụt chi, ghép có cuống mạch cắt rời |
| A |
|
| 1.800.000 |
7 | Phẫu thuật phồng hoặc thông động mạch chi |
| B |
|
| 1.600.000 |
8 | Khâu vết thương mạch máu chi |
| C |
|
| 1.400.000 |
9 | Lấy máu cục làm nghẽn mạch |
|
| A |
| 1.000.000 |
10 | Cắt u xương sườn: 1 xương |
|
| A |
| 1.000.000 |
11 | Kéo liên tục một mảng sườn hay mảng ức sườn |
|
| A |
| 1.000.000 |
12 | Khâu cơ hoành bị rách hay thủng do chấn thương, qua đường ngực hay bụng |
|
| A |
| 1.000.000 |
13 | Đặt máy tạo nhịp trong cơ thể, điện cực trong tim hoặc điện cực màng trên tim (chưa kể máy tạo nhịp) |
|
| C |
| 700.000 |
14 | Phẫu thuật bắc cầu mạch máu để chạy thận nhân tạo |
|
| C |
| 700.000 |
15 | Cắt bỏ giãn tĩnh mạch chi dưới |
|
| C |
| 700.000 |
16 | Cắt một xương sườn trong viêm xương |
|
| C |
| 700.000 |
17 | Thay máy tạo nhịp, (bộ phận phát xung động) (chưa kể máy tạo nhịp) |
|
|
| A | 800.000 |
18 | Thắt các động mạch ngoại vi |
|
|
| A | 800.000 |
19 | Dẫn lưu màng tim qua đường Marfan |
|
|
| A | 800.000 |
20 | Bóc lớp vỏ ngoài của động mạch |
|
|
| A | 800.000 |
21 | Phẫu thuật u mạch máu dưới da, đường kính dưới 5 cm |
|
|
| B | 600.000 |
22 | Khâu kín vết thương thủng ngực |
|
|
| B | 600.000 |
III | THẦN KINH SỌ NÃO |
|
|
|
|
|
1 | Phẫu thuật gẫy trật đốt sống cổ, mỏm nha (Chưa kể nẹp vis) | x |
|
|
| 2.500.000 |
2 | Khâu vết thương xoang tĩnh mạch dọc trên, xoang tĩnh mạch bên, xoang hơi trán | x |
|
|
| 2.500.000 |
3 | Phẫu thuật áp xe não |
| A |
|
| 1.800.000 |
4 | Nối mạch máu trong và ngoài hộp sọ |
| A |
|
| 1.800.000 |
5 | Lấy máu tụ trong sọ, ngoài màng cứng, dưới màng cứng, trong não |
| A |
|
| 1.800.000 |
6 | Phẫu thuật chèn ép tuỷ |
| B |
|
| 1.600.000 |
7 | Phẫu thuật thoát vị đĩa đệm (Chưa kể VTYTTT) |
| B |
|
| 1.600.000 |
8 | Phẫu thuật thoát vị não và màng não |
| B |
|
| 1.600.000 |
9 | Phẫu thuật vết thương sọ não hở |
| B |
|
| 1.600.000 |
10 | Phẫu thuật tràn dịch não, nang nước trong hộp sọ (Chưa kể ống dẫn lưu dịch) |
| C |
|
| 1.400.000 |
11 | Phẫu thuật chồng khớp sọ, hẹp hộp sọ |
| C |
|
| 1.400.000 |
12 | Khâu nối dây thần kinh ngoại biên |
| C |
|
| 1.400.000 |
13 | Phẫu thuật viêm xương sọ |
|
| A |
| 1.000.000 |
14 | Khoan sọ thăm dò |
|
| A |
| 1.000.000 |
15 | Dẫn lưu não thất (Chưa kể ống dẫn lưu) |
|
| B |
| 800.000 |
16 | Ghép khuyết xương sọ |
|
| B |
| 800.000 |
17 | Cắt u da đầu lành, đường kính trên 5 cm |
|
| B |
| 800.000 |
18 | Cắt u da đầu lành, đường kính từ 2 đến 5 cm |
|
| C |
| 600.000 |
19 | Rạch da đầu rộng trong máu tụ dưới da đầu |
|
|
| C | 500.000 |
20 | Cắt u da đầu lành tính đường kính dưới 2 cm |
|
|
| C | 500.000 |
21 | Nhấc xương đầu lún qua da ở trẻ em |
|
|
| C | 500.000 |
IV | MẮT |
|
|
|
|
|
1 | Phẫu thuật glaucoma, bong võng mạc tái phát, phải mổ lại từ hai lần trở lên. | x |
|
|
| 2.500.000 |
2 | Nhiều phẫu thuật cùng một lúc: Đục thể thủy tinh (cataract) và glaucoma phối hợp, cắt dịch kính và bong võng mạc xử lí nội nhãn (chưa bao gồm thuỷ tinh thể nhân tạo) | x |
|
|
| 2.500.000 |
3 | Phẫu thuật sẽ xảy ra nhiều biến chứng như: glaucoma ác tính, đục thể thủy tinh (cataract) bong võng mạc trên mắt độc nhất, gần mù. (chưa bao gồm thuỷ tinh thể nhân tạo) | x |
|
|
| 2.500.000 |
4 | Phẫu thuật phức tạp như đục thể thủy tinh bệnh lí, trên trẻ quá nhỏ, người bệnh quá già, có bệnh tim mạch (chưa bao gồm thuỷ tinh thể nhân tạo) | x |
|
|
| 2.500.000 |
5 | Lấy thể thuỷ tinh trong bao, rửa hút các loại đục thể thủy tinh già, bệnh lí, sa, lệch, vỡ (chưa bao gồm thuỷ tinh thể nhân tạo) |
| A |
|
| 1.800.000 |
6 | Phá bao sau thứ phát tạo đồng tử bằng laser YAG |
| A |
|
| 1.800.000 |
7 | Phẫu thuật Cataract và Glaucoma phối hợp (chưa bao gồm thuỷ tinh thể nhân tạo) |
| A |
|
| 1.800.000 |
8 | Cắt màng xuất tiết trước đồng tử, bao xơ sau thể thuỷ tinh |
| A |
|
| 1.800.000 |
9 | Phẫu thuật lác phức tạp, hội chứng AV |
| A |
|
| 1.800.000 |
10 | Phẫu thuật bong võng mạc theo phương pháp kinh điẻn |
| A |
|
| 1.800.000 |
11 | Phẫu thuật di chuyển ống Sténon |
| A |
|
| 1.800.000 |
12 | Ghép giác mạc xuyên thủng và ghép lớp |
| A |
|
| 1.800.000 |
13 | Phẫu thuật tái tạo lỗ dò có ghép |
| A |
|
| 1.800.000 |
14 | Phẫu thuật tiếp khẩu túi lệ mũi: Dupuy-Dutemps |
| A |
|
| 1.800.000 |
15 | Cắt mống mắt, lấy thể thuỷ tinh vỡ, bơm hơi, bơm dịch tiền phòng (chưa bao gồm thuỷ tinh thể nhân tạo) |
| A |
|
| 1.800.000 |
16 | Cắt mống mắt quang học có tách dính phức tạp |
| A |
|
| 1.800.000 |
17 | Lấy ấu trùng sán trong dịch kính |
| A |
|
| 1.800.000 |
18 | Thay dịch kính khi xuất huyết, mủ nội nhãn, tổ chức hoá |
| A |
|
| 1.800.000 |
19 | Tạo cùng đồ bằng da niêm mạc, tách dính mi cầu |
| B |
|
| 1.600.000 |
20 | Tái tạo lệ quản kết hợp khâu mi |
| B |
|
| 1.600.000 |
21 | Ghép giác mạc có vành củng mạc |
| B |
|
| 1.600.000 |
22 | Hút dịch kính bơm hơi tiền phòng |
| B |
|
| 1.600.000 |
23 | Phẫu thuật Lase cắt bè (trabeculoplasty) |
| C |
|
| 1.400.000 |
24 | Lase eximer điều trị tật khúc xạ |
| C |
|
| 1.400.000 |
25 | Nhuộm giác mạc lớp giữa |
| C |
|
| 1.400.000 |
26 | Khâu da mi do sang chấn |
|
| A |
| 1.000.000 |
27 | Treo cơ chữa sụp mi, epicantus |
|
| A |
| 1.000.000 |
28 | Cắt u mi kết mạc không vá, kể cả chắp toả lan |
|
| A |
| 1.000.000 |
29 | Khâu kết mạc do sang chấn |
|
| A |
| 1.000.000 |
30 | Cắt mống mắt chu biên (cả laser) khoan rìa, đốt nóng, đốt lạnh vùng thể mi, tách thể mi |
|
| A |
| 1.000.000 |
31 | Cắt mộng có vá niêm mạc |
|
| A |
| 1.000.000 |
32 | Phẫu thuật lác thông thường |
|
| A |
| 1.000.000 |
33 | Phẫu thuật Doenig |
|
| B |
| 800.000 |
34 | Khâu giác mạc, củng mạc đơn thuần |
|
| B |
| 800.000 |
35 | Cắt mống mắt quang học |
|
| B |
| 800.000 |
36 | Hút dịch kính đơn thuần để chẩn đoán hay điều trị |
|
| B |
| 800.000 |
37 | Phẫu thuật điều trị bong hắc mạc |
|
| B |
| 800.000 |
38 | Điện đông lạnh, đông đơn thuần phòng bong võng mạc |
|
| B |
| 800.000 |
39 | Cắt bỏ chắp có bọc |
|
|
| A | 800.000 |
40 | Phẫu thuật quặm (Panas, Guenod, Nataf, Trabut) |
|
|
| A | 800.000 |
41 | Cắt mộng phương pháp vùi, cắt bỏ đơn thuần |
|
|
| A | 800.000 |
42 | Nhuộm sẹo bề mặt giác mạc |
|
|
| A | 800.000 |
V | TAI - MŨI - HỌNG |
|
|
|
|
|
1 | Cắt u xơ vòm mũi họng | x |
|
|
| 2.500.000 |
2 | Cắt u tuyến mang tai |
| A |
|
| 1.800.000 |
3 | Phẫu thuật tai xương chũm trong viêm màng não |
| A |
|
| 1.800.000 |
4 | Phẫu thuật tai xương chũm trong viêm tắc tĩnh mạch bên |
| A |
|
| 1.800.000 |
5 | Phẫu thuật tiệt căn xương chũm |
| A |
|
| 1.800.000 |
6 | Thay thế xương bàn đạp (Chưa kể xương nhân tạo) |
| A |
|
| 1.800.000 |
7 | Khoét mê nhĩ |
| A |
|
| 1.800.000 |
8 | Mở túi nội dịch tai trong |
| A |
|
| 1.800.000 |
9 | Phẫu thuật cạnh mũi lấy u hốc mũi |
| A |
|
| 1.800.000 |
10 | Phẫu thuật rò vùng sống mũi |
| A |
|
| 1.800.000 |
11 | Phẫu thuật xoang trán |
| A |
|
| 1.800.000 |
12 | Nạo sàng hàm |
| A |
|
| 1.800.000 |
13 | Phẫu thuật Caldwell-Luc, phẫu thuật xoang hàm lấy răng |
| A |
|
| 1.800.000 |
14 | Cắt u thành sau họng |
| A |
|
| 1.800.000 |
15 | Cắt u thành bên họng |
| A |
|
| 1.800.000 |
16 | Cắt thần kinh Vidienne |
| A |
|
| 1.800.000 |
17 | Phẫu thuật đường rò bẩm sinh cổ bên |
| A |
|
| 1.800.000 |
18 | Phẫu thuật treo sụn phễu |
| A |
|
| 1.800.000 |
19 | Cắt toàn bộ thanh quản |
| A |
|
| 1.800.000 |
20 | Cắt một nửa thanh quản |
| A |
|
| 1.800.000 |
21 | Phẫu thuật sẹo hẹp thanh-khí quản |
| A |
|
| 1.800.000 |
22 | Khâu phục hồi thanh quản do chấn thương |
| A |
|
| 1.800.000 |
23 | Phẫu thuật trong mềm sụn thanh quản |
| A |
|
| 1.800.000 |
24 | Cắt dây thanh |
| A |
|
| 1.800.000 |
25 | Cắt dính thanh quản |
| A |
|
| 1.800.000 |
26 | Phẫu thuật chữa ngáy |
| A |
|
| 1.800.000 |
27 | Dẫn lưu áp xe thực quản |
| A |
|
| 1.800.000 |
28 | Phẫu thuật vùng chân bướm hàm |
| A |
|
| 1.800.000 |
29 | Thắt động mạch bướm-khẩu cái |
| A |
|
| 1.800.000 |
30 | Thắt động mạch hàm trong |
| A |
|
| 1.800.000 |
31 | Thắt động mạch sàng |
| A |
|
| 1.800.000 |
32 | Thắt tĩnh mạch cảnh trong |
| A |
|
| 1.800.000 |
33 | Phẫu thuật đường rò bẩm sinh giáp móng |
| B |
|
| 1.600.000 |
34 | Mở khí quản sơ sinh, trường hợp không có nội khí quản |
| C |
|
| 1.400.000 |
35 | Mở khí quản trong u tuyến giáp |
| C |
|
| 1.400.000 |
36 | Khâu lỗ thủng thực quản sau hóc xương |
| C |
|
| 1.400.000 |
37 | Thắt động mạch cảnh ngoài |
| C |
|
| 1.400.000 |
38 | Vá nhĩ đơn thuần |
|
| A |
| 1.000.000 |
39 | Phẫu thuật kiểm tra xương chũm |
|
| A |
| 1.000.000 |
40 | Phẫu thuật tịt cửa mũi sau ở trẻ em |
|
| A |
| 1.000.000 |
41 | Khâu lỗ thủng bịt vách ngăn mũi |
|
| A |
| 1.000.000 |
42 | Phẫu thuật vách ngăn mũi |
|
| A |
| 1.000.000 |
43 | Phẫu thuật cắt amidan gây mê |
|
| A |
| 1.000.000 |
44 | Vi phẫu thuật thanh quản |
|
| A |
| 1.000.000 |
45 | Phẫu thuật khí quản người lớn |
|
| A |
| 1.000.000 |
46 | Cắt u nang, phẫu thuật tuyến giáp |
|
| A |
| 1.000.000 |
47 | Lấy đường dò luân nhĩ |
|
|
| A | 800.000 |
48 | Cắt Polyp mũi |
|
|
| A | 800.000 |
49 | Phẫu thuật lỗ thông mũi xoang qua khe dưới |
|
|
| A | 800.000 |
50 | Khâu vết thương phần mềm vùng đầu-cổ |
|
|
| C | 500.000 |
VI | RĂNG - HÀM - MẶT |
|
|
|
|
|
1 | Cắt nang xương hàm khó |
| A |
|
| 1.800.000 |
2 | Nạo xoang triệt để trong viêm xoang do răng. |
| A |
|
| 1.800.000 |
3 | Nhổ răng khôn mọc lệch 90 độ hoặc ngầm dưới lợi, dưới niêm mạc, phải chụp phim răng để chẩn đoán xác định và chọn phương pháp phẫu thuật |
|
| A |
| 1.000.000 |
4 | Phẫu thuật điều chỉnh xương ổ răng và nhổ nhiều răng hàng loạt: từ 4 răng trở lên |
|
| A |
| 1.000.000 |
5 | Cắt cuống răng hàng loạt, từ 4 răng trở lên |
|
| A |
| 1.000.000 |
6 | Cắt bỏ xương lồi vòm miệng |
|
| A |
| 1.000.000 |
7 | Mở xoang hàm thủ thuật Cald-Well-luc để lấy chóp răng hoặc răng ngầm |
|
| A |
| 1.000.000 |
8 | Cắt bỏ u lành tính vùng tuyến nước bọt mang tai hoặc dưới hàm từ 2-5 cm |
|
| A |
| 1.000.000 |
9 | Rút chỉ thép kết hợp xương, treo xương điều trị gãy xương vùng hàm mặt |
|
| A |
| 1.000.000 |
10 | Khâu bịt lấp lỗ thủng vách ngăn mũi |
|
| A |
| 1.000.000 |
11 | Phẫu thuật điều chỉnh xương ổ răng |
|
| B |
| 800.000 |
12 | Phẫu thuật cắm bộ phận cấy (implant) |
|
| B |
| 800.000 |
13 | Cắt cuống răng |
|
|
| A | 800.000 |
14 | Cắt nang răng đường kính dưới 2cm |
|
|
| A | 800.000 |
15 | Nhổ răng khôn hàm dưới mọc lệch 450 |
|
|
| A | 800.000 |
16 | Nhổ chân răng khó bằng phẫu thuật |
|
|
| A | 800.000 |
17 | Mài răng có chọn lọc để điều chỉnh khớp cắn |
|
|
| A | 800.000 |
18 | Cấy lại răng |
|
|
| A | 800.000 |
19 | Lấy tuỷ chân răng một chân hàng loạt 2-3 răng, lấy tuỷ chân răng nhiều chân |
|
|
| A | 800.000 |
20 | Phẫu thuật phục hồi thân răng có chốt, vít vào ống tuỷ (chua kể chốt, vis) |
|
|
| A | 800.000 |
21 | Liên kết các răng bằng dây, nẹp, hoặc máng để điều trị viêm quanh răng (Chưa kể nẹp cố định) |
|
|
| A | 800.000 |
22 | Phẫu thuật lật vạt điều trị viêm quanh răng, nhóm 1 sextant |
|
|
| A | 800.000 |
23 | Cố định xương hàm gãy bằng dây, nẹp, hoặc bằng máng, có một đường gãy (chưa kể nẹp cố định) |
|
|
| B | 600.000 |
24 | Chích tháo mủ trong áp xe nông vùng hàm mặt |
|
|
| B | 600.000 |
25 | Cắt phanh môi, má, lưỡi |
|
|
| B | 600.000 |
26 | Khâu lộn thông ra ngoài điều trị nang xơ hàm hoặc nang sàn miệng |
|
|
| B | 600.000 |
27 | Ghép da rời, mỗi chiều bằng và trên 2cm |
|
|
| B | 600.000 |
28 | Lấy xương hoại tử, dưới 2cm trong viêm tuỷ hàm |
|
|
| B | 600.000 |
29 | Chuyển trụ filatov, đính trụ filatov |
|
|
| B | 600.000 |
30 | Khâu phục hối các vết thương phần mềm do chấn thương từ 2-4cm |
|
|
| C | 500.000 |
31 | Sửa sẹo xấu, nếp nhăn nhỏ |
|
|
| C | 500.000 |
VII | LAO VÀ BỆNH PHỔI |
|
|
|
|
|
1 | Mở lồng ngực lấy dị vật trong phổi |
| A |
|
| 1.800.000 |
2 | Bóc màng phổi trong dầy dính màng phổi |
| A |
|
| 1.800.000 |
3 | Đánh xẹp thành ngực trong ổ cặn màng phổi |
| A |
|
| 1.800.000 |
4 | Cắt một thuỳ kèm cắt một phân thuỳ phổi điển hình |
| A |
|
| 1.800.000 |
5 | Cắt thuỳ phổi, cắt phổi có kèm theo cắt bỏ một phần màng tim |
| A |
|
| 1.800.000 |
6 | Cắt u trung thất vừa và nhỏ lệch một bên lồng ngực |
| A |
|
| 1.800.000 |
7 | Cắt mảng thành ngực điều trị ổ cặn màng phổi (Schede ) |
| A |
|
| 1.800.000 |
8 | Cắt xẹp thành ngực từ sườn 1 đến sườn 3 |
| A |
|
| 1.800.000 |
9 | Cắt lá xương sống |
| A |
|
| 1.800.000 |
10 | PT Hodgson mở lồng ngực nạo áp xe lao cột sống |
| A |
|
| 1.800.000 |
11 | Phẫu thuật Seddon cắt mỏm ngang đốt sống-xương sườn |
| A |
|
| 1.800.000 |
12 | Mở lồng ngực trong tràn khí màng phổi có cắt thuỳ phổi |
| A |
|
| 1.800.000 |
13 | Cắt xẹp thành ngực từ sườn 4 trở xuống |
| B |
|
| 1.600.000 |
14 | Phẫu thuật khớp vai/khuỷu/ háng ( nạo lao khớp ) |
| B |
|
| 1.600.000 |
15 | Cắt phổi không điển hình (wedge resection) |
|
| A |
| 1.000.000 |
16 | Mở ngực lấy máu cục màng phổi |
|
| A |
| 1.000.000 |
17 | Mở lồng ngực trong tràn khí màng phổi, khâu lỗ thủng |
|
| A |
| 1.000.000 |
18 | Mở màng phổi tối đa |
|
| A |
| 1.000.000 |
19 | Cắt hạch lao to vùng cổ |
|
| A |
| 1.000.000 |
20 | Nạo áp xe lạnh hố chậu |
|
| A |
| 1.000.000 |
21 | Nạo áp xe lạnh hố lưng |
|
| A |
| 1.000.000 |
22 | Khâu vết thương nhu mô phổi |
|
| B |
| 800.000 |
23 | Cắt bỏ và vét hạch lao trung bình vùng cổ, nách |
|
| B |
| 800.000 |
24 | Mở ngực nhỏ để tạo dính màng phổi trong tràn khí màng phổi tái phát |
|
|
| A | 800.000 |
25 | Khâu lại vết phẫu thuật lồng ngực bị nhiễm khuẩn |
|
|
| B | 600.000 |
26 | Nạo hạch lao nhuyễn hoá hoặc phá rò |
|
|
| C | 500.000 |
VIII | TÊU HOÁ -BỤNG |
|
|
|
|
|
1 | Cắt toàn bộ dạ dày | x |
|
|
| 2.500.000 |
2 | Cắt bỏ thực quản có hay không kèm các tạng khác, tạo hình ngay | x |
|
|
| 2.500.000 |
3 | Cắt toàn bộ đại tràng | x |
|
|
| 2.500.000 |
4 | Phẫu thuật điều trị co thắt tâm vị |
| A |
|
| 1.800.000 |
5 | Cắt dạ dày, phẫu thuật lại |
| A |
|
| 1.800.000 |
6 | Cắt dạ dày sau nối vị tràng |
| A |
|
| 1.800.000 |
7 | Cắt một nửa dạ dày sau cắt dây thần kinh X |
| A |
|
| 1.800.000 |
8 | Phẫu thuật điều trị tắc ruột do dính |
| A |
|
| 1.800.000 |
9 | Cắt lại đại tràng |
| A |
|
| 1.800.000 |
10 | Cắt một nửa đại tràng phải, trái |
| A |
|
| 1.800.000 |
11 | Cắt cụt trực tràng đường bụng, đường tầng sinh môn |
| A |
|
| 1.800.000 |
12 | Cắt trực tràng giữ lại cơ tròn |
| A |
|
| 1.800.000 |
13 | Cắt u sau phúc mạc tái phát |
| A |
|
| 1.800.000 |
14 | Cắt u sau phúc mạc |
| A |
|
| 1.800.000 |
15 | Cắt đoạn đại tràng ngang, đại tràng sigma nối ngay |
| B |
|
| 1.600.000 |
16 | Phẫu thuật xoắn dạ dày có kèm cắt dạ dày |
| B |
|
| 1.600.000 |
17 | Cắt một nửa dạ dày do loét, viêm, u lành |
| B |
|
| 1.600.000 |
18 | Cắt túi thừa tá tràng |
| B |
|
| 1.600.000 |
19 | Phẫu thuật tắc ruột do dây chằng |
| B |
|
| 1.600.000 |
20 | Cắt u mạc treo có cắt ruột |
| B |
|
| 1.600.000 |
21 | Phẫu thuật sa trực tràng, bằng đường bụng hoặc đường tầng sinh môn, có cắt ruột |
| B |
|
| 1.600.000 |
22 | Cắt dị tật hậu môn trực tràng nối ngay |
| B |
|
| 1.600.000 |
23 | Khâu vết thương lớn tầng sinh môn kèm rách cơ tròn, làm hậu môn nhân tạo |
| B |
|
| 1.600.000 |
24 | Phẫu thuật thoát vị cơ hoành có kèm trào ngược |
| B |
|
| 1.600.000 |
25 | Cắt dây thần kinh X có hay không kèm tạo hình |
| C |
|
| 1.400.000 |
26 | Cắt đoạn ruột non |
| C |
|
| 1.400.000 |
27 | Cắt đoạn đại tràng, làm hậu môn nhân tạo |
| C |
|
| 1.400.000 |
28 | Phẫu thuật sa trực tràng không cắt ruột |
| C |
|
| 1.400.000 |
29 | Cắt u trực tràng ống hậu môn bằng đường dưới |
| C |
|
| 1.400.000 |
30 | Cắt bỏ trĩ vòng |
| C |
|
| 1.400.000 |
31 | Đóng hậu môn nhân tạo trong phúc mạc |
| C |
|
| 1.400.000 |
32 | Dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành có cắt sườn |
| C |
|
| 1.400.000 |
33 | Phẫu thuật rò hậu môn phức tạp hay phẫu thuật lại |
| C |
|
| 1.400.000 |
34 | Phẫu thuật thoát vị khó: đùi, bịt có cắt ruột |
| C |
|
| 1.400.000 |
35 | Khâu lỗ thủng dạ dày, tá tràng đơn thuần |
|
| A |
| 1.000.000 |
36 | Nối vị tràng |
|
| A |
| 1.000.000 |
37 | Cắt u mạc treo không cắt ruột |
|
| A |
| 1.000.000 |
38 | Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa |
|
| A |
| 1.000.000 |
39 | Cắt ruột thừa viêm ở vị trí bất thường |
|
| A |
| 1.000.000 |
40 | Cắt ruột thừa kèm túi Meckel |
|
| A |
| 1.000.000 |
41 | Phẫu thuật áp xe ruột thừa ở giữa bụng |
|
| A |
| 1.000.000 |
42 | Làm hậu môn nhân tạo |
|
| A |
| 1.000.000 |
43 | Đóng hậu môn nhân tạo ngoài phúc mạc |
|
| A |
| 1.000.000 |
44 | Phẫu thuật rò hậu môn các loại |
|
| A |
| 1.000.000 |
45 | Phẫu thuật vết thương tầng sinh môn |
|
| A |
| 1.000.000 |
46 | Cắt cơ tròn trong |
|
| A |
| 1.000.000 |
47 | Dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành |
|
| A |
| 1.000.000 |
48 | Mở bụng thăm dò |
|
| A |
| 1.000.000 |
49 | Cắt trĩ từ 2 bó trở lên |
|
| B |
| 800.000 |
50 | Phẫu thuật áp xe hậu môn, có mở lỗ rò |
|
| B |
| 800.000 |
51 | Phẫu thuật thoát vị bẹn thắt |
|
| B |
| 800.000 |
52 | Mở thông dạ dày |
|
| C |
| 700.000 |
53 | Dẫn lưu áp xe ruột thừa |
|
| C |
| 700.000 |
54 | Cắt ruột thừa ở vị trí bình thường |
|
| C |
| 700.000 |
55 | Thắt trĩ có kèm bóc tách, cắt một bó trĩ |
|
| C |
| 700.000 |
56 | Khâu lại bục thành bụng đơn thuần |
|
| C |
| 700.000 |
57 | Phẫu thuật thoát vị bẹn hay thành bụng thường |
|
| C |
| 700.000 |
58 | Dẫn lưu áp xe hậu môn đơn giản |
|
|
| B | 600.000 |
59 | Lấy máu tụ tầng sinh môn |
|
|
| C | 500.000 |
60 | Khâu lại da vết phẫu thuật, sau nhiễm khuẩn |
|
|
| C | 500.000 |
IX | GAN - MẬT - TỤY |
|
|
|
|
|
1 | Cắt gan khâu vết thương mạch máu: tĩnh mạch trên gan, tĩnh mạch chủ dưới | x |
|
|
| 2.500.000 |
2 | Cắt gan phải hoặc gan trái | x |
|
|
| 2.500.000 |
3 | Lấy sỏi mật kèm cắt gan và màng tim có dẫn lưu | x |
|
|
| 2.500.000 |
4 | Lấy sỏi mật kèm cắt gan và thuỳ phổi có dẫn lưu | x |
|
|
| 2.500.000 |
5 | Cắt đoạn ống mật chủ, nối rốn gan-hỗng tràng | x |
|
|
| 2.500.000 |
6 | Cắt bỏ khối tá tuỵ | x |
|
|
| 2.500.000 |
7 | Cắt phân thuỳ gan |
| A |
|
| 1.800.000 |
8 | Cắt hạ phân thuỳ gan phải |
| A |
|
| 1.800.000 |
9 | Cắt gan không điển hình do vỡ gan, cắt gan lớn |
| A |
|
| 1.800.000 |
10 | Mở ống mật chủ lấy sỏi kèm cắt hạ phân thuỳ gan |
| A |
|
| 1.800.000 |
11 | Mở ống mật chủ lấy sỏi, dẫn lưu Kehr kèm cắt túi mật |
| A |
|
| 1.800.000 |
12 | Mở ống mật chủ lấy sỏi, dẫn lưu Kehr, phẫu thuật lại |
| A |
|
| 1.800.000 |
13 | Nối ống mật chủ-hỗng tràng kèm dẫn lưu trong gan và cắt gan |
| A |
|
| 1.800.000 |
14 | Mở ống mật chủ lấy sỏi, dẫn lưu Kehr kèm tạo hình cơ thắt Oddi |
| A |
|
| 1.800.000 |
15 | Cắt bỏ nang ống mật chủ và nối mật ruột |
| A |
|
| 1.800.000 |
16 | Cắt đuôi tuỵ và cắt lách |
| A |
|
| 1.800.000 |
17 | Cắt thân và đuôi tuỵ |
| A |
|
| 1.800.000 |
18 | Cắt lách bệnh lí: ung thư, áp xe, xơ lách |
| A |
|
| 1.800.000 |
19 | Nối lưu thông cửa chủ |
| A |
|
| 1.800.000 |
20 | Cắt thuỳ gan trái |
| B |
|
| 1.600.000 |
21 | Cắt gan không điển hình do vỡ gan, cắt gan nhỏ |
| B |
|
| 1.600.000 |
22 | Cắt chỏm nang gan bằng nội soi hay mở bụng |
| B |
|
| 1.600.000 |
23 | Mở ống mật chủ lấy sỏi, dẫn lưu Kehr lần đầu |
| B |
|
| 1.600.000 |
24 | Nối ống mật chủ-tá tràng |
| B |
|
| 1.600.000 |
25 | Nối ống mật chủ-hỗng tràng |
| B |
|
| 1.600.000 |
26 | Mở ống Wirsung lấy sỏi, nối Wirsung-hỗng tràng |
| B |
|
| 1.600.000 |
27 | Nối nang tuỵ-dạ dày |
| B |
|
| 1.600.000 |
28 | Nối nang tuỵ-hỗng tràng |
| B |
|
| 1.600.000 |
29 | Cắt lách do chấn thương |
| B |
|
| 1.600.000 |
30 | Nối túi mật-hỗng tràng |
| C |
|
| 1.400.000 |
31 | Dẫn lưu túi mật và dẫn lưu hậu cung mạc nối kèm lấy tổ chức tuỵ hoại tử |
| C |
|
| 1.400.000 |
32 | Dẫn lưu áp xe tuỵ |
| C |
|
| 1.400.000 |
33 | Khâu vỡ gan do chấn thương, vết thương gan |
| C |
|
| 1.400.000 |
34 | Phẫu thuật vỡ tuỵ ( bằng chèn gạc cầm máu) |
|
| A |
| 1.000.000 |
35 | Dẫn lưu túi mật |
|
| C |
| 700.000 |
36 | Lấy sỏi, dẫn lưu túi mật |
|
| C |
| 700.000 |
37 | Dẫn lưu áp xe gan |
|
|
| A | 800.000 |
X | TIẾT NIỆU - SINH DỤC |
|
|
|
|
|
1 | Cắt toàn bộ bàng quang, cắm niệu quản vào ruột (Bricker-Le duc) | x |
|
|
| 2.500.000 |
2 | Cắt toàn bộ bàng quang kèm tạo hình ruột-bàng quang | x |
|
|
| 2.500.000 |
3 | Cắt bỏ tuyến tiền liệt kèm túi tinh và bàng quang | x |
|
|
| 2.500.000 |
4 | Nối dương vật | x |
|
|
| 2.500.000 |
5 | Cắt u tuyến thượng thận (Pheochromocytom, Cushing) |
| A |
|
| 1.800.000 |
6 | Lấy sỏi san hô mở rộng (Bivalve) có hạ nhiệt |
| A |
|
| 1.800.000 |
7 | Cắt toàn bộ thận và niệu quản |
| A |
|
| 1.800.000 |
8 | Cắt một nửa thận |
| A |
|
| 1.800.000 |
9 | Cắt u thận lành |
| A |
|
| 1.800.000 |
10 | Lấy sỏi san hô thận |
| A |
|
| 1.800.000 |
11 | Lấy sỏi thận qua da (percutaneous nephrolithotomy) |
| A |
|
| 1.800.000 |
12 | Nối niệu quản-đài thận (Calico-ureteral anastomosis) |
| A |
|
| 1.800.000 |
13 | Phẫu thuật rò bàng quang-âm đạo, bàng quang- tử cung, trực tràng |
| A |
|
| 1.800.000 |
14 | Phẫu thuật lỗ tiểu lệch thấp, tạo hình một thì |
| A |
|
| 1.800.000 |
15 | Cắt thận đơn thuần |
| B |
|
| 1.600.000 |
16 | Lấy sỏi mở bể thận trong xoang |
| B |
|
| 1.600.000 |
17 | Lấy sỏi bể thận, đài thận có dẫn lưu thận |
| B |
|
| 1.600.000 |
18 | Lấy sỏi thận bệnh lí, thận móng ngựa, thận đa nang |
| B |
|
| 1.600.000 |
19 | Bóc bạch mạch quanh thận,điều trị bệnh đái dưỡng chấp |
| B |
|
| 1.600.000 |
20 | Lấy sỏi niệu quản tái phát, phẫu thuật lại |
| B |
|
| 1.600.000 |
21 | Cắt nối niệu quản |
| B |
|
| 1.600.000 |
22 | Phẫu thuật rò niệu quản-âm đạo |
| B |
|
| 1.600.000 |
23 | Cắt bàng quang, đưa niệu quản ra ngoài da |
| B |
|
| 1.600.000 |
24 | Cắm niệu quản bàng quang |
| B |
|
| 1.600.000 |
25 | Thông niệu quản ra ngoài da qua 1 đoạn ruột đơn thuần |
| B |
|
| 1.600.000 |
26 | Cắt một nửa bàng quang và cắt túi thừa bàng quang |
| B |
|
| 1.600.000 |
27 | Cắt u lành tuyến tiền liệt đường trên |
| B |
|
| 1.600.000 |
28 | Phẫu thuật lấy sỏi niệu quản đoạn sát bàng quang |
| C |
|
| 1.400.000 |
29 | Cắt u bàng quang đường trên |
| C |
|
| 1.400.000 |
30 | Lấy sỏi bàng quang lần 2, đóng lỗ rò bàng quang |
| C |
|
| 1.400.000 |
31 | Cắt cổ bàng quang |
| C |
|
| 1.400.000 |
32 | Cắt nối niệu đạo sau |
| C |
|
| 1.400.000 |
33 | Phẫu thuật treo thận |
|
| A |
| 1.000.000 |
34 | Lấy sỏi niệu quản |
|
| A |
| 1.000.000 |
35 | Phẫu thuật cấp cứu vỡ bàng quang |
|
| A |
| 1.000.000 |
36 | Chữa cương cứng dương vật |
|
| A |
| 1.000.000 |
37 | Cấp cứu nối niệu đạo do vỡ xương chậu |
|
| A |
| 1.000.000 |
38 | Cắt nối niệu đạo trước |
|
| A |
| 1.000.000 |
39 | Lấy sỏi bể thận ngoài xoang |
|
| B |
| 800.000 |
40 | Phẫu thuật xoắn, vỡ tinh hoàn |
|
| B |
| 800.000 |
41 | Thắt tĩnh mạch tinh trên bụng |
|
| B |
| 800.000 |
42 | Nối ống dẫn tinh sau phẫu thuật đình sản |
|
| B |
| 800.000 |
43 | Dẫn lưu viêm tấy khung chậu do rò nước tiểu |
|
| B |
| 800.000 |
44 | Dẫn lưu thận qua da |
|
| C |
| 700.000 |
45 | Lấy sỏi bàng quang |
|
| C |
| 700.000 |
46 | Dẫn lưu nước tiểu bàng quang |
|
| C |
| 700.000 |
47 | Cắt dương vật không vét hạch, cắt một nửa dương vật |
|
| C |
| 700.000 |
48 | Phẫu thuật vỡ vật hang do gẫy dương vật |
|
| C |
| 700.000 |
49 | Dẫn lưu viêm tấy quanh thận, áp xe thận |
|
|
| A | 800.000 |
50 | Dẫn lưu áp xe khoang retzius |
|
|
| A | 800.000 |
51 | Phẫu thuật áp xe tuyến tiền liệt |
|
|
| A | 800.000 |
52 | Cắt u nang thừng tinh |
|
|
| A | 800.000 |
53 | Phẫu thuật tràn dịch màng tinh hoàn |
|
|
| A | 800.000 |
54 | Cắt u sùi đầu miệng sáo |
|
|
| B | 600.000 |
55 | Cắt u lành dương vật |
|
|
| B | 600.000 |
56 | Cắt túi thừa niệu đạo |
|
|
| B | 600.000 |
57 | Mở rộng lỗ sáo |
|
|
| B | 600.000 |
58 | Phẫu thuật chữa xơ cứng dương vật (Peyronie) |
|
|
| B | 600.000 |
59 | Đưa một đầu niệu quản ra ngoài da |
|
|
| B | 600.000 |
60 | Chích áp xe tầng sinh môn |
|
|
| C | 500.000 |
XI | PHỤ SẢN |
|
|
|
|
|
1 | Cắt tử cung người bệnh tình trạng nặng, viêm phúc mạc nặng, kèm vỡ tạng trong tiểu khung, vỡ tử cung phức tạp | x |
|
|
| 2.500.000 |
2 | Cắt u tiểu khung thuộc tử cung, buồng trứng to, dính, cắm sâu trong tiểu khung. | x |
|
|
| 2.500.000 |
3 | Cắt toàn bộ tử cung, đường bụng |
| A |
|
| 1.800.000 |
4 | Cắt tử cung đường âm đạo |
| A |
|
| 1.800.000 |
5 | Phẫu thuật chấn thương tiết niệu do tai biến phẫu thuật |
| A |
|
| 1.800.000 |
6 | Cắt một nửa tử cung trong viêm phần phụ, khối u dính |
| B |
|
| 1.600.000 |
7 | Phẫu thuật lấy thai trong bệnh đặc biệt: tim, thận, gan |
| B |
|
| 1.600.000 |
8 | Nối hai tử cung (Strassmann) |
| B |
|
| 1.600.000 |
9 | Mở thông vòi trứng hai bên |
| B |
|
| 1.600.000 |
10 | Phẫu thuật chửa ngoài tử cung vỡ, có choáng |
| C |
|
| 1.400.000 |
11 | Lấy khối máu tụ thành nang |
| C |
|
| 1.400.000 |
12 | Phẫu thuật LeFort |
|
| A |
| 1.000.000 |
13 | Lấy thai triệt sản |
|
| A |
| 1.000.000 |
14 | Khâu rách tầng sinh môn phức tạp đến cơ vòng |
|
| A |
| 1.000.000 |
15 | Cắt cụt cổ tử cung |
|
| B |
| 800.000 |
16 | Phẫu thuật treo tử cung |
|
| B |
| 800.000 |
17 | Cắt u nang buồng trứng kèm triệt sản |
|
| B |
| 800.000 |
18 | Làm lại thành âm đạo |
|
| B |
| 800.000 |
19 | Cắt bỏ âm hộ đơn thuần |
|
| B |
| 800.000 |
20 | Cắt u nang vú hay u vú lành |
|
| B |
| 800.000 |
21 | Khâu tử cung do nạo thủng |
|
| C |
| 600.000 |
22 | Phẫu thuật lấy vòng trong ổ bụng qua đường rạch nhỏ |
|
| C |
| 600.000 |
23 | Triệt sản qua đường rạch nhỏ, sau nạo thai |
|
| C |
| 600.000 |
24 | Khâu vòng cổ tử cung |
|
|
| A | 800.000 |
25 | Phẫu thuật cắt polyp cổ tử cung |
|
|
| A | 800.000 |
26 | Khâu rách cùng đồ |
|
|
| B | 600.000 |
27 | Lấy khối máu tụ âm đạo, tầng sinh môn |
|
|
| C | 500.000 |
XII | NHI |
|
|
|
|
|
| A. Sơ sinh |
|
|
|
|
|
1 | Phẫu thuật teo thực quản: cắt rò và nối |
| A |
|
| 1.800.000 |
2 | Phẫu thuật viêm phúc mạc, tắc ruột có cắt tapering |
| B |
|
| 1.600.000 |
3 | Phẫu thuật viêm phúc mạc, tắc ruột không cắt nối |
| C |
|
| 1.400.000 |
4 | Phẫu thuật thoát vị rốn và khe hở thành bụng |
| C |
|
| 1.400.000 |
5 | Làm hậu môn nhân tạo |
| C |
|
| 1.400.000 |
| B. Tim mạch - Lồng ngực |
|
|
|
|
|
6 | Cắt u nang phổi hoặc u nang phế quản |
| B |
|
| 1.600.000 |
7 | Cắt và thắt đường rò khí phế quản với thực quản |
| B |
|
| 1.600.000 |
8 | Cắt túi thừa thực quản |
| C |
|
| 1.400.000 |
9 | Phẫu thuật thực quản đôi |
| C |
|
| 1.400.000 |
10 | Mở lồng ngực thăm dò |
| C |
|
| 1.400.000 |
11 | Cố định mảng sườn di động |
| C |
|
| 1.400.000 |
12 | Dẫn lưu áp xe phổi |
|
|
| A | 800.000 |
| C. Tiêu hoá |
|
|
|
|
|
13 | Phẫu thuật lại phình đại tràng bẩm sinh | x |
|
|
| 2.500.000 |
14 | Phẫu thuật điều trị tắc tá tràng các loại |
| A |
|
| 1.800.000 |
15 | Phẫu thuật phình đại tràng bẩm sinh: Swenson, Revein, Duhamel, Soave đơn thuần hoặc các phẫu thuật trên có làm hậu môn nhân tạo |
| A |
|
| 1.800.000 |
16 | Phẫu thuật lại tắc ruột sau phẫu thuật |
| A |
|
| 1.800.000 |
17 | Cắt polyp kèm cắt toàn bộ đại tràng: để lại trực tràng chờ mổ hạ đại tràng thì sau |
| A |
|
| 1.800.000 |
18 | Cắt dị tật hậu môn trực tràng đường bụng kết hợp đường sau trực tràng |
| A |
|
| 1.800.000 |
19 | Cắt dị tật hậu môn - trực tràng có làm lại niệu đạo |
| A |
|
| 1.800.000 |
20 | Cắt dạ dày cấp cứu, điều trị chảy máu dạ dày do loét |
| B |
|
| 1.600.000 |
21 | Cắt polyp một đoạn đại tràng phải cắt đoạn đại tràng phía trên làm hậu |
| B |
|
| 1.600.000 |
22 | Cắt dị tật hậu môn trực tràng bằng đường trước xương cùng và sau trực tràng |
| B |
|
| 1.600.000 |
23 | Cắt u trực tràng làm hậu môn nhân tạo |
| B |
|
| 1.600.000 |
24 | Phẫu thuật lại các dị tật hậu môn trực tràng đơn thuần không làm lại niệu đạo |
| B |
|
| 1.600.000 |
25 | Phẫu thuật điều trị thoát vị qua khe thực quản |
| C |
|
| 1.400.000 |
26 | Phẫu thuật điều trị hẹp môn vị phì đại |
| C |
|
| 1.400.000 |
27 | Cắt đoạn ruột trong lồng ruột có cắt đại tràng |
| C |
|
| 1.400.000 |
28 | Phẫu thuật tắc tá tràng do xoắn trùng tràng |
| C |
|
| 1.400.000 |
29 | Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa ở trẻ em dưới 6 tuổi |
| C |
|
| 1.400.000 |
30 | Phẫu thuật điều trị thủng đường tiêu hoá có làm hậu môn nhân tạo |
| C |
|
| 1.400.000 |
31 | Cắt u nang mạc nối lớn |
| C |
|
| 1.400.000 |
32 | Đóng hậu môn nhân tạo |
| C |
|
| 1.400.000 |
33 | Mở cơ trực tràng hoặc cơ tròn trong để điều trị co thắt cơ tròn trong |
| C |
|
| 1.400.000 |
34 | Lấy giun, dị vật ở ruột non |
|
| A |
| 1.000.000 |
35 | Phẫu thuật tắc ruột do dây chằng |
|
| A |
| 1.000.000 |
36 | Phẫu thuật tháo lồng ruột |
|
| A |
| 1.000.000 |
37 | Cắt túi thừa Meckel |
|
| A |
| 1.000.000 |
38 | Cắt ruột thừa viêm cấp trẻ em dưới 6 tuổi |
|
| A |
| 1.000.000 |
39 | Phẫu thuật điều trị viêm phúc mạc tiên phát |
|
| A |
| 1.000.000 |
40 | Mở thông dạ dày trẻ lớn |
|
| C |
| 700.000 |
41 | Sinh thiết trực tràng bằng đường tầng sinh môn |
|
| C |
| 700.000 |
42 | Phẫu thuật thoát vị nghẹt: bẹn, đùi, rốn |
|
| C |
| 700.000 |
43 | Cắt mỏm thừa trực tràng |
|
|
| A | 800.000 |
44 | Nong hậu môn dưới gây mê |
|
|
| A | 800.000 |
45 | Nong hậu môn sau phẫu thuật có hẹp, không gây mê |
|
|
| A | 800.000 |
| D. Gan - Mật - Tụy |
|
|
|
|
|
46 | Cắt u ống mật chủ, có đặt xen một quai hỗng tràng | x |
|
|
| 2.500.000 |
47 | Phẫu thuật điều trị chảy máu đường mật, cắt gan |
| A |
|
| 1.800.000 |
48 | Phẫu thuật điều trị teo đường mật bẩm sinh |
| A |
|
| 1.800.000 |
49 | Phẫu thuật điều trị chảy máu do tăng áp lực tĩnh mạch cửa, có chụp và nối mạch máu |
| A |
|
| 1.800.000 |
50 | Phẫu thuật điều trị áp xe gan do giun, mở ống mật chủ lấy giun, lần đầu |
| B |
|
| 1.600.000 |
51 | Phẫu thuật điều trị chy máu do tăng áp lực tĩnh mạch cửa không nối mạch máu |
| C |
|
| 1.400.000 |
52 | Dẫn lưu túi mật |
|
| A |
| 1.000.000 |
53 | Cắt u nang tuỵ không cắt tuỵ có dẫn lưu |
|
| A |
| 1.000.000 |
| E. Tiết niệu - Sinh dục |
|
|
|
|
|
54 | Trồng lại niệu quản một bên |
| A |
|
| 1.800.000 |
55 | Phẫu thuật bàng quang lộ ngoài bằng nối bàng quang với trực tràng theo kiểu Duhamel |
| A |
|
| 1.800.000 |
56 | Cắt thận phụ và xử lí phần cuối niệu quản trong thận niệu quản đôi |
| B |
|
| 1.600.000 |
57 | Lấy sỏi nhu mô thận |
| B |
|
| 1.600.000 |
58 | Nối niệu quản với niệu quản |
| B |
|
| 1.600.000 |
59 | Ghép cơ cổ bàng quang |
| B |
|
| 1.600.000 |
60 | Phẫu thuật hạ tinh hoàn hai bên |
| B |
|
| 1.600.000 |
61 | Phẫu thuật hạ lại tinh hoàn |
| B |
|
| 1.600.000 |
62 | Cắt túi sa niệu quản |
| C |
|
| 1.400.000 |
63 | Dẫn lưu hai niệu quản ra thành bụng |
| C |
|
| 1.400.000 |
64 | Đóng dẫn lưu niệu quản hai bên |
| C |
|
| 1.400.000 |
65 | Phẫu thuật chữa túi thừa bàng quang |
| C |
|
| 1.400.000 |
66 | Phẫu thuật hạ tinh hoàn lạc chỗ 1 bên |
| C |
|
| 1.400.000 |
67 | Dẫn lưu hai thận |
|
| A |
| 1.000.000 |
68 | Dẫn lưu niệu quản ra thành bụng một bên |
|
| A |
| 1.000.000 |
69 | Cắt đường rò bàng quang rốn, khâu lại bàng quang |
|
| A |
| 1.000.000 |
70 | Phẫu thuật tràn dịch màng tinh hoàn hai bên |
|
| A |
| 1.000.000 |
71 | Cắt u nang buồng trứng xoắn |
|
| A |
| 1.000.000 |
72 | Phẫu thuật lỗ tiểu lệch thấp, kĩ thuật Mathieu, Magpi |
|
| A |
| 1.000.000 |
73 | Đóng các lỗ rò niệu đạo |
|
| A |
| 1.000.000 |
74 | Phẫu thuật thoát vị bẹn hai bên |
|
| A |
| 1.000.000 |
75 | Dẫn lưu thận |
|
| B |
| 800.000 |
76 | Phẫu thuật sỏi bàng quang |
|
| C |
| 600.000 |
77 | Phẫu thuật tràn dịch màng tinh hoàn |
|
| C |
| 600.000 |
78 | Phẫu thuật nang thừng tinh một bên |
|
| C |
| 600.000 |
79 | Lấy sỏi niệu đạo |
|
| C |
| 600.000 |
80 | Phẫu thuật thoát vị bẹn |
|
| C |
| 600.000 |
81 | Mở thông bàng quang |
|
|
| A | 800.000 |
82 | Tạo hình vạt da chữ Z trong tạo hình dương vật. |
|
|
| A | 800.000 |
| G. Chấn thương - Chỉnh hình |
|
|
|
|
|
83 | Phẫu thuật sai khớp háng bẩm sinh, cắt xương chậu tạo hình ổ cối, tạo hình bao khớp, cắt xương đùi chỉnh lại góc cổ và thân xương đùi | x |
|
|
| 2.500.000 |
84 | Phẫu thuật khớp giả xương chầy bẩm sinh có ghép xương |
| A |
|
| 1.800.000 |
85 | Chuyển vạt da cân có cuống mạch nuôi |
| A |
|
| 1.800.000 |
86 | Nối dây chằng chéo |
| A |
|
| 1.800.000 |
87 | Phẫu thuật sai khớp háng bẩm sinh, cắt xương chậu tạo hình ổ cối và tạo hình bao khớp; không cắt xương đùi, chỉnh trục cổ xương đùi |
| B |
|
| 1.600.000 |
88 | Phẫu thuật điều trị não bé |
| B |
|
| 1.600.000 |
89 | Phẫu thuật hội chứng Volkmann co cơ gấp có kết xương |
| B |
|
| 1.600.000 |
90 | Phẫu thuật thiếu xương quay có ghép xương |
| B |
|
| 1.600.000 |
91 | Phẫu thuật duỗi quá mức khớp gối bẩm sinh, sai khớp hoặc bán sai khớp gối |
| B |
|
| 1.600.000 |
92 | Phẫu thuật cứng duỗi khớp gối đơn thuần |
| B |
|
| 1.600.000 |
93 | PT cứng duỗi khớp gối hoặc có gối ưỡn hoặc có sai khớp xương bánh chè |
| B |
|
| 1.600.000 |
94 | Phẫu thuật gấp khớp gối do bại não trong trường hợp nặng thực hiện phẫu thuật theo Egger |
| B |
|
| 1.600.000 |
95 | Phẫu thuật gấp khớp gối do bại não, nối dài gân cơ gấp gối, cắt thần kinh |
| B |
|
| 1.600.000 |
96 | Phẫu thuật bong hay đứt dây chằng bên khớp gối |
| B |
|
| 1.600.000 |
97 | Phẫu thuật bàn chân khoèo bẩm sinh |
| B |
|
| 1.600.000 |
98 | Phẫu thuật bàn chân thuổng |
| B |
|
| 1.600.000 |
99 | PT biến dạng bàn chân nặng, trong bại não, bại liệt; đã có biến dạng xương |
| B |
|
| 1.600.000 |
100 | Phẫu thuật cứng khớp vai do xơ hoá cơ Delta |
| C |
|
| 1.400.000 |
101 | Phẫu thuật gấp khớp khuỷu do bại não |
| C |
|
| 1.400.000 |
102 | Phẫu thuật gấp cổ tay do bại não |
| C |
|
| 1.400.000 |
103 | PT hội chứng Volkmann co cơ gấp không kết xương |
| C |
|
| 1.400.000 |
104 | Phẫu thuật dính khớp quay trụ bẩm sinh |
| C |
|
| 1.400.000 |
105 | Phẫu thuật tật đùi cong ra hoặc đùi cong vào |
| C |
|
| 1.400.000 |
106 | Phẫu thuật tách ngón một (ngón cái) độ II, III, IV. |
| C |
|
| 1.400.000 |
107 | Phẫu thuật sai khớp háng do viêm khớp |
| C |
|
| 1.400.000 |
108 | Phẫu thuật gấp và khép khớp háng do bại não |
| C |
|
| 1.400.000 |
109 | Phẫu thuật thiếu xương mác bẩm sinh |
| C |
|
| 1.400.000 |
110 | Phẫu thuật bàn chân bẹt, bàn chân lồi |
| C |
|
| 1.400.000 |
111 | Phẫu thuật bàn chân gót và xoay ngoài |
| C |
|
| 1.400.000 |
112 | Cắt lọc vết thương gẫy xương hở, nắn chỉnh có cố định tạm thời |
| C |
|
| 1.400.000 |
113 | Phẫu thuật viêm xương tuỷ xương giai đoạn mãn |
| C |
|
| 1.400.000 |
114 | Phẫu thuật viêm khớp mủ thứ phát có sai khớp |
| C |
|
| 1.400.000 |
115 | Khoan sọ dẫn lưu ổ cặn mủ dưới màng cứng |
|
| A |
| 1.000.000 |
116 | PT vẹo khuỷu di chứng gẫy đầu dưới xương cánh tay |
|
| A |
| 1.000.000 |
117 | Nối đứt dây chằng bên |
|
| A |
| 1.000.000 |
118 | PT viêm xương tuỷ xương giai đoạn trung gian rạch, dẫn lưu đơn thuần |
|
| B |
| 800.000 |
119 | Dẫn lưu áp xe cơ đái chậu |
|
| B |
| 800.000 |
120 | Cắt lọc đơn thuần vết thương bàn tay |
|
| C |
| 700.000 |
121 | Cắt u xương lành |
|
| C |
| 700.000 |
122 | Dẫn lưu viêm mủ khớp không sai khớp |
|
| C |
| 700.000 |
123 | Phẫu thuật viêm xương dẫn lưu ngoài ống tuỷ |
|
| C |
| 700.000 |
124 | Chích áp xe phần mềm lớn |
|
|
| B | 600.000 |
| H. Tạo hình |
|
|
|
|
|
125 | Tạo hình thực quản bằng đại tràng ngang, ống dạ dày | x |
|
|
| 2.500.000 |
126 | Tạo hình bàng quang và dương vật ở trẻ sơ sinh một thì trong bàng quang lộ ngoài | x |
|
|
| 2.500.000 |
127 | Tạo hình bàng quang bằng đoạn ruột |
| A |
|
| 1.800.000 |
128 | Cắt một nửa bàng quang có tạo hình bằng ruột |
| A |
|
| 1.800.000 |
129 | Tạo hình phần nối bể thận niệu quản |
| B |
|
| 1.600.000 |
130 | Tạo hình lồng ngực |
| B |
|
| 1.600.000 |
131 | Tạo hình cơ thắt hậu môn |
| B |
|
| 1.600.000 |
132 | Tạo hình sẹo bỏng co rút nếp gấp tự nhiên |
| C |
|
| 1.400.000 |
133 | Phẫu thuật màng da cổ Pterygium Colli |
| C |
|
| 1.400.000 |
134 | Tạo hình cổ bàng quang |
| C |
|
| 1.400.000 |
135 | Tạo hình niệu đạo trong túi thừa niệu đạo |
|
| A |
| 1.000.000 |
136 | Phẫu thuật điều trị vẹo cổ |
|
| A |
| 1.000.000 |
137 | Tạo hình một phần âm vật |
|
| B |
| 800.000 |
XIII | CHẤN THƯƠNG - CHỈNH HÌNH |
|
|
|
|
|
1 | Ghép xương chấn thương cột sống cổ | x |
|
|
| 2.500.000 |
2 | Ghép xương chấn thương cột sống thắt lưng | x |
|
|
| 2.500.000 |
3 | Thay khớp vai nhân tạo | x |
|
|
| 2.500.000 |
4 | Chuyển ngón | x |
|
|
| 2.500.000 |
5 | Phẫu thuật chuyển xương ghép nối mạch vi phẫu | x |
|
|
| 2.500.000 |
6 | Chuyển giới tính | x |
|
|
| 2.500.000 |
7 | Giải phòng chèn ép chấn thương cột sống cổ |
| A |
|
| 1.800.000 |
8 | Giải phóng chèn ép, kết hợp nẹp vít xương chấn thương cột sống cổ |
| A |
|
| 1.800.000 |
9 | Giải phòng chèn ép chấn thương cột sống thắt lưng |
| A |
|
| 1.800.000 |
10 | Phẫu thuật trượt thân đốt sống |
| A |
|
| 1.800.000 |
11 | Cố định nẹp vít gãy trật khớp vai |
| A |
|
| 1.800.000 |
12 | Cố định nẹp vít gãy liên lồi cầu cánh tay |
| A |
|
| 1.800.000 |
13 | Phẫu thuật gãy xương cánh tay kèm tổn thương thần kinh hoặc mạch máu |
| A |
|
| 1.800.000 |
14 | Phẫu thuật trật khớp khuỷu |
| A |
|
| 1.800.000 |
15 | Cố định nẹp vít gãy hai xương cẳng tay |
| A |
|
| 1.800.000 |
16 | Phẫu thuật gãy Monteggia |
| A |
|
| 1.800.000 |
17 | Chuyển gân liệt thần kinh quay, giữa hay trụ |
| A |
|
| 1.800.000 |
18 | Tái tạo dây chằng vòng khớp quay trụ trên |
| A |
|
| 1.800.000 |
19 | Phẫu thuật bàn tay, chỉnh hình phức tạp |
| A |
|
| 1.800.000 |
20 | Thay khớp bàn ngón tay |
| A |
|
| 1.800.000 |
21 | Thay khớp liên đốt các ngón tay |
| A |
|
| 1.800.000 |
22 | Phẫu thuật viêm xương khớp háng |
| A |
|
| 1.800.000 |
23 | Phẫu thuật trật khớp háng bẩm sinh |
| A |
|
| 1.800.000 |
24 | Tháo khớp háng |
| A |
|
| 1.800.000 |
25 | Phẫu thuật vỡ trần ổ khớp háng |
| A |
|
| 1.800.000 |
26 | Thay chỏm xương đùi |
| A |
|
| 1.800.000 |
27 | Đặt đinh nẹp gãy xương đùi (xuôi dòng) |
| A |
|
| 1.800.000 |
28 | Kết xương đinh nẹp một khối gãy liên mấu chuyển hoặc dưới mấu chuyển |
| A |
|
| 1.800.000 |
29 | Kết xương đinh nẹp khối gãy trên lồi cầu, liên lồi cầu |
| A |
|
| 1.800.000 |
30 | Tạo hình dây chằng chéo khớp gối |
| A |
|
| 1.800.000 |
31 | Đặt nẹp vít gãy mâm chày và đầu trên xương chày |
| A |
|
| 1.800.000 |
32 | Phẫu thuật điều trị cal lệch, có kết hợp xương |
| A |
|
| 1.800.000 |
33 | Phẫu thuật nội soi khớp |
| A |
|
| 1.800.000 |
34 | Vá da dầy toàn bộ, diện tích bằng và trên 10cm2 |
| A |
|
| 1.800.000 |
35 | Chuyển vạt da có cuống mạch |
| A |
|
| 1.800.000 |
36 | Cắt u tế bào khổng lồ, ghép xương |
| A |
|
| 1.800.000 |
37 | Cắt u máu trong xương |
| A |
|
| 1.800.000 |
38 | Cắt u máu lan tỏa, đường kính bằng và trên 10cm |
| A |
|
| 1.800.000 |
39 | Cắt u bạch mạch, đường kính bằng và trên 10cm |
| A |
|
| 1.800.000 |
40 | Nối ghép thần kinh vi phẫu |
| A |
|
| 1.800.000 |
41 | Chỉnh hình màn hầu |
| A |
|
| 1.800.000 |
42 | Phẫu thuật mở xương chỉnh hình xương hàm trên, hàm dưới: vẩu hàm trên, vẩu hàm dưới, sai khớp cắn. |
| A |
|
| 1.800.000 |
43 | Sửa chữa di chứng sau chấn thương xương: cal lệch, sai khớp cắn, khít hàm |
| B |
|
| 1.600.000 |
44 | Phẫu thuật trật khớp cùng đòn |
| B |
|
| 1.600.000 |
45 | Phẫu thuật xương bả vai lên cao |
| B |
|
| 1.600.000 |
46 | Cố định nẹp vít gãy thân xương cánh tay |
| B |
|
| 1.600.000 |
47 | Phẫu thuật cứng duỗi khớp khuỷu |
| B |
|
| 1.600.000 |
48 | Phẫu thuật dính khớp khuỷu |
| B |
|
| 1.600.000 |
49 | Cắt đoạn khớp khuỷu |
| B |
|
| 1.600.000 |
50 | Đóng định nội tuỷ hai xương cẳng tay |
| B |
|
| 1.600.000 |
51 | Phẫu thuật điều trị không có xương quay |
| B |
|
| 1.600.000 |
52 | Phẫu thuật điều trị không có xương trụ |
| B |
|
| 1.600.000 |
53 | Phẫu thuật bàn tay cấp cứu có tổn thương phức tạp |
| B |
|
| 1.600.000 |
54 | Phẫu thuật toác khớp mu |
| B |
|
| 1.600.000 |
55 | Cắt cụt dưới mấu chuyển xương đùi |
| B |
|
| 1.600.000 |
56 | Phẫu thuật trật khớp háng |
| B |
|
| 1.600.000 |
57 | Phẫu thuật trật bánh chè bẩm sinh |
| B |
|
| 1.600.000 |
58 | Đặt nẹp vít gãy mắt cá trong, ngoài hoặc Dupuytren |
| B |
|
| 1.600.000 |
59 | Phẫu thuật bàn chân duỗi đổ |
| B |
|
| 1.600.000 |
60 | Phẫu thuật cal lệch, không kết hợp xương |
| B |
|
| 1.600.000 |
61 | Đục nạo xương viêm và chuyển vạt da che phủ |
| B |
|
| 1.600.000 |
62 | Phẫu thuật vết thương khớp |
| B |
|
| 1.600.000 |
63 | Vá da dầy toàn bộ, diện tích dưới 10cm2 |
| B |
|
| 1.600.000 |
64 | Tạo hình các vạt da che phủ, vạt trượt |
| B |
|
| 1.600.000 |
65 | Cắt u nang tiêu xương, ghép xương |
| B |
|
| 1.600.000 |
66 | Phẫu thuật u máu lan toả đường kính từ 5 đến 10cm |
| B |
|
| 1.600.000 |
67 | Cắt u bạch mạch đường kính từ 5 đến 10cm |
| B |
|
| 1.600.000 |
68 | Cắt u xơ cơ xâm lấn |
| B |
|
| 1.600.000 |
69 | Cắt u thần kinh |
| B |
|
| 1.600.000 |
70 | Gỡ dính thần kinh |
| B |
|
| 1.600.000 |
71 | Phẫu thuật bong lóc da và cơ sau chấn thương |
| B |
|
| 1.600.000 |
72 | Phẫu thuật di chứng liệt cơ Delta, nhị đầu, tam đầu |
| B |
|
| 1.600.000 |
73 | Phẫu thuật xơ cứng cơ thẳng trước |
| B |
|
| 1.600.000 |
74 | Phẫu thuật gãy xương đòn |
| C |
|
| 1.400.000 |
75 | Tháo khớp vai |
| C |
|
| 1.400.000 |
76 | Cố định Kirschner trong gãy đầu trên xương cánh tay |
| C |
|
| 1.400.000 |
77 | Phẫu thuật gãy đầu dưới xương quay và trật khớp quay trụ dưới |
| C |
|
| 1.400.000 |
78 | Cắt dị tật dính ngón, bằng và dưới 2 ngón tay |
| C |
|
| 1.400.000 |
79 | Cắt dị tật bẩm sinh về bàn và ngón tay |
| C |
|
| 1.400.000 |
80 | Phẫu thuật cắt cụt đùi |
| C |
|
| 1.400.000 |
81 | Lấy bỏ sụn chêm khớp gối |
| C |
|
| 1.400.000 |
82 | Đóng đinh xương chày mở |
| C |
|
| 1.400.000 |
83 | Đặt nẹp vít gãy thân xương chày |
| C |
|
| 1.400.000 |
84 | Đặt nẹp vít gãy đầu dưới xương chày |
| C |
|
| 1.400.000 |
85 | Phẫu thuật Kirschner gãy đốt bàn nhiều đốt bàn |
| C |
|
| 1.400.000 |
86 | Phẫu thuật Kirschner gãy thân xương sên |
| C |
|
| 1.400.000 |
87 | Đặt vít gãy thân xương sên |
| C |
|
| 1.400.000 |
88 | Đặt vit gãy trật xương thuyền |
| C |
|
| 1.400.000 |
89 | Cắt u xương sụn |
| C |
|
| 1.400.000 |
90 | Nối gân duỗi |
| C |
|
| 1.400.000 |
91 | Gỡ dính gân |
| C |
|
| 1.400.000 |
92 | Phẫu thuật di chứng bại liệt (chi trên, chi dưới) |
| C |
|
| 1.400.000 |
93 | Khâu nối thần kinh |
| C |
|
| 1.400.000 |
94 | Mở khoang và giải phóng mạch bị chèn ép của các chi |
| C |
|
| 1.400.000 |
95 | Phẫu thuật điều trị vẹo cổ |
|
| A |
| 1.000.000 |
96 | Phẫu thuật gãy lồi cầu ngoài xương cánh tay |
|
| A |
| 1.000.000 |
97 | Phẫu thuật gãy mỏm trên ròng rọc xương cánh tay |
|
| A |
| 1.000.000 |
98 | Phẫu thuật viêm xương cánh tay: đục, mổ, nạo, dẫn lưu |
|
| A |
| 1.000.000 |
99 | Cắt cụt cẳng tay |
|
| A |
| 1.000.000 |
100 | Tháo khớp khuỷu |
|
| A |
| 1.000.000 |
101 | Phẫu thuật cal lệch đầu dưới xương quay |
|
| A |
| 1.000.000 |
102 | Tháo khớp cổ tay |
|
| A |
| 1.000.000 |
103 | Phẫu thuật điều trị vẹo khuỷu, đục sửa trục |
|
| A |
| 1.000.000 |
104 | Phẫu thuật viêm xương cẳng tay đục, mở lấy xương chết, dẫn lưu |
|
| A |
| 1.000.000 |
105 | Phẫu thuật viêm xương đùi đục, mở lấy xương chết, dẫn lưu |
|
| A |
| 1.000.000 |
106 | Tháo khớp gối |
|
| A |
| 1.000.000 |
107 | Néo ép hoặc buộc vòng chỉ thép gãy xương bánh chè |
|
| A |
| 1.000.000 |
108 | Lấy bỏ toàn bộ xương bánh chè |
|
| A |
| 1.000.000 |
109 | Cắt cụt cẳng chân |
|
| A |
| 1.000.000 |
110 | Phẫu thuật viêm xương cẳng chân đục, mở lấy xương chết, dẫn lưu |
|
| A |
| 1.000.000 |
111 | Phẫu thuật chân chữ O bằng đục sửa trục |
|
| A |
| 1.000.000 |
112 | Phẫu thuật chân chữ X |
|
| A |
| 1.000.000 |
113 | Phẫu thuật co gân Achille |
|
| A |
| 1.000.000 |
114 | Tháo một nửa bàn chân trước |
|
| A |
| 1.000.000 |
115 | Đặt nẹp vít trong gãy trật xương chêm |
|
| A |
| 1.000.000 |
116 | Cắt u máu khu trú, đường kính dưới 5 cm |
|
| A |
| 1.000.000 |
117 | Cắt u nang bao hoạt dịch |
|
| A |
| 1.000.000 |
118 | Tháo khớp kiểu Pirogoff |
|
| A |
| 1.000.000 |
119 | Làm cứng khớp ở tư thế chức năng |
|
| A |
| 1.000.000 |
120 | Cắt cụt cánh tay |
|
| B |
| 800.000 |
121 | Găm Kirschner trong gãy mắt cá |
|
| B |
| 800.000 |
122 | Cắt u bao gân |
|
| B |
| 800.000 |
123 | Phẫu thuật xơ cứng cơ may |
|
| B |
| 800.000 |
124 | Phẫu thuật viêm tấy bàn tay, cơ viêm bao hoạt dịch |
|
| C |
| 700.000 |
125 | Kết hợp xương trong gãy xương mác |
|
| C |
| 700.000 |
126 | Cắt u xương sụn lành tính |
|
| C |
| 700.000 |
127 | Rút nẹp vít và các dụng cụ khác sau phẫu thuật |
|
| C |
| 700.000 |
128 | Phẫu thuật vết thương phần mềm trên 10cm |
|
| C |
| 700.000 |
129 | Phẫu thuật hàm nắn chỉnh hình dạng Mac-neil |
|
|
| A | 800.000 |
130 | Chỉnh hình tai sau mổ tiệt căn xương chũm |
|
|
| A | 800.000 |
131 | Phẫu thuật hàm giả, chỉnh hình sau phẫu thuật cắt bỏ xương hàm phức tạp |
|
|
| A | 800.000 |
132 | Phẫu thuật viêm tấy phần mềm ở cơ quan vận động |
|
|
| B | 600.000 |
133 | Tháo bỏ các ngón tay, ngón chân |
|
|
| B | 600.000 |
134 | Tháo đốt bàn |
|
|
| C | 500.000 |
135 | Cắt u phần mềm đơn thuần |
|
|
| C | 500.000 |
136 | Rút đinh các loại |
|
|
| C | 500.000 |
137 | Phẫu thuật vết thương phần mềm từ 5-10 cm |
|
|
| C | 500.000 |
XIV | BỎNG |
|
|
|
|
|
| A. Người lớn |
|
|
|
|
|
1 | Cắt hoại tử tiếp tuyến trên 15% diện tích cơ thể |
| C |
|
| 1.400.000 |
2 | Cắt lọc da, cơ, cân trên 5% diện tích cơ thể |
| C |
|
| 1.400.000 |
3 | Cắt hoại tử tiếp tuyến 10 đến 15% diện tích cơ thể |
|
| C |
| 700.000 |
4 | Cắt lọc da, cơ, cân từ 3 đến 5% diện tích cơ thể |
|
| C |
| 700.000 |
5 | Cắt hoại tử tiếp tuyến dưới 10% diện tích cơ thể |
|
|
| A | 800.000 |
6 | Cắt lọc da, cơ, cân dưới 3% diện tích cơ thể |
|
|
| B | 600.000 |
| B. Trẻ em |
|
|
|
|
|
7 | Cắt hoại tử tiếp tuyến trên 8% diện tích cơ thể |
| C |
|
| 1.400.000 |
8 | Cắt lọc da, cơ, cân trên 3% diện tích cơ thể |
|
| A |
| 1.000.000 |
9 | Cắt hoại tử tiếp tuyến từ 3 đến 8% diện tích cơ thể |
|
| C |
| 700.000 |
10 | Cắt lọc da, cơ, cân từ 1 đến 3% diện tích cơ thể |
|
| C |
| 700.000 |
11 | Cắt hoại tử tiếp tuyến dưới 3% diện tích cơ thể |
|
|
| A | 800.000 |
12 | Cắt lọc da, cơ, cân dưới 1% diện tích cơ thể |
|
|
| C | 500.000 |
| C. Ghép da |
|
|
|
|
|
13 | Ghép da tự thân trên 10% diện tích bỏng cơ thể |
| C |
|
| 1.400.000 |
14 | Ghép da tự thân từ 5 đến 10% diện tích bỏng cơ thể |
|
| C |
| 700.000 |
15 | Ghép da tự thân dưới 5% diện tích bỏng cơ thể |
|
|
| A | 800.000 |
XV | TẠO HÌNH |
|
|
|
|
|
1 | Tạo hình cung hàm dưới bằng ghép tự do xương mào chậu hoặc xương mác, có nối mạch nuôi | x |
|
|
| 2.500.000 |
2 | Tạo hình phủ khuyết rộng vùng cổ mặt bằng ghép vi phẫu các vạt tổ chức phức hợp | x |
|
|
| 2.500.000 |
3 | Nối lại chi đứt lìa vi phẫu |
|
|
|
| 2.500.000 |
4 | Phủ khuyết rộng trên cơ thể bằng ghép vi phẫu mạc nối, kết hợp với ghép da kinh điển | x |
|
|
| 2.500.000 |
5 | Tạo hình họng, thực quản cổ bằng ghép hỗng tràng hoặc vạt da, kĩ thuật vi phẫu | x |
|
|
| 2.500.000 |
6 | Tạo hình dưng vật, phẫu thuật một thì | x |
|
|
| 2.500.000 |
7 | Nối lại bàn và các ngón tay bị đứt lìa, 4 ngón trở lên | x |
|
|
| 2.500.000 |
8 | Tạo hình trong liệt dây thần kinh VII bằng ghép thần kinh xuyên mặt kết hợp với ghép vi phẫu | x |
|
|
| 2.500.000 |
9 | Tạo hình vú bằng ghép vi phẫu tổ chức phức hợp | x |
|
|
| 2.500.000 |
10 | Tạo hình khe hở môi hai bên toàn bộ biến dạng nặng, phi tạo hình xưng, mũi, môi | x |
|
|
| 2.500.000 |
11 | Tạo hình mở xương phức tạp (osteotomy) | x |
|
|
| 2.500.000 |
12 | Tạo hình lép nửa mặt (Romberg) | x |
|
|
| 2.500.000 |
13 | Tạo hình căng da mặt toàn bộ | x |
|
|
| 2.500.000 |
14 | Tạo hình mũi, tai toàn bộ | x |
|
|
| 2.500.000 |
15 | Tạo hình âm đạo | x |
|
|
| 2.500.000 |
16 | Tạo hình ống tuyến nước bọt |
| A |
|
| 1.800.000 |
17 | Tạo hình ngách lợi, sống hàm |
| A |
|
| 1.800.000 |
18 | Tạo hình và ghép xương, mỡ và các vật liệu khác |
| A |
|
| 1.800.000 |
19 | Tạo hình phục hồi mũi hoặc tai từng phần: ghép, cấy hoặc tạo hình tại chỗ |
| A |
|
| 1.800.000 |
20 | Phẫu thuật hàm vẩu, hàm trên, hàm dưới |
| A |
|
| 1.800.000 |
21 | Tạo hình toàn bộ tháp mũi, vạt da trán, trụ Filatov |
| A |
|
| 1.800.000 |
22 | Phẫu thuật sa vú |
| A |
|
| 1.800.000 |
23 | Phẫu thuật vú phì đại |
| A |
|
| 1.800.000 |
24 | Tạo hình vú bằng vạt da cơ thẳng bụng |
| A |
|
| 1.800.000 |
25 | Tạo hình thu gọn thành bụng |
| A |
|
| 1.800.000 |
26 | Tạo hình phủ các khuyết phần mềm bằng ghép da vi phẫu |
| A |
|
| 1.800.000 |
27 | Nối lại 3 ngón tay bị đứt lìa |
| A |
|
| 1.800.000 |
28 | Nối lại 2 ngón tay bị đứt lìa |
| A |
|
| 1.800.000 |
29 | Nối lại 1 ngón tay bị đứt lìa |
| A |
|
| 1.800.000 |
30 | Tạo hình đồng tử, đứt chân mống mắt |
| A |
|
| 1.800.000 |
31 | Tạo vành tai |
| A |
|
| 1.800.000 |
32 | Tạo hình ống tai ngoài phần xương |
| A |
|
| 1.800.000 |
33 | Tạo hình tháp mũi |
| A |
|
| 1.800.000 |
34 | Tạo hình hàm mặt do chấn thương |
| A |
|
| 1.800.000 |
35 | Cắt đoạn ống mật chủ và tạo hình đường mật |
| A |
|
| 1.800.000 |
36 | Tạo hình bể thận (Anderson Heynes) |
| A |
|
| 1.800.000 |
37 | Tạo hình niệu quản bằng ruột |
| A |
|
| 1.800.000 |
38 | Tạo hình niệu quản do hẹp và vết thương niệu quản |
| A |
|
| 1.800.000 |
39 | Tạo hình động mạch thận bị hẹp bằng đoạn bắc cầu |
| A |
|
| 1.800.000 |
40 | Tạo hình đặt bộ phận giả (prosthesis) chữa liệt dương |
| A |
|
| 1.800.000 |
41 | Tạo hình hẹp hay tắc mạch máu các chi bằng đoạn mạch bắc cầu, bằng mạch nhân tạo hay mạch tự thân |
| B |
|
| 1.600.000 |
42 | Tạo hình cơ hoành bị thoát vị, bị nhão |
| B |
|
| 1.600.000 |
43 | Tạo hình liệt dây thần kinh mặt bằng treo cân hoặc cơ |
| B |
|
| 1.600.000 |
44 | Tạo hình mi thẩm mĩ do di chứng chấn thương |
| B |
|
| 1.600.000 |
45 | Tạo hình phủ khuyết với vạt da cơ có cuống |
| B |
|
| 1.600.000 |
46 | Thu gọn mông đùi, căng da mông đùi |
| B |
|
| 1.600.000 |
47 | Tạo hình âm đạo, ghép da trên khuôn nong |
| B |
|
| 1.600.000 |
48 | Tạo hình cơ tròn hậu môn điều trị mất tự chủ hậu môn |
| B |
|
| 1.600.000 |
49 | Tạo hình hậu môn |
| C |
|
| 1.400.000 |
50 | Tạo hình thành bụng phức tạp |
| C |
|
| 1.400.000 |
51 | Tạo ống thông động tĩnh mạch chữa liệt dương |
|
| A |
| 1.000.000 |
52 | Cắt sửa các góc hàm dưới |
|
| A |
| 1.000.000 |
53 | Hạ thấp gò má cao |
|
| A |
| 1.000.000 |
54 | Nâng cằm, can thiệp trên xương, ghép tổ chức, silicone |
|
| A |
| 1.000.000 |
55 | Nâng mí sa trễ |
|
| A |
| 1.000.000 |
56 | Cắt bỏ bướu, sửa sống mũi |
|
| A |
| 1.000.000 |
57 | Nâng sống mũi với chất liệu tự thân |
|
| A |
| 1.000.000 |
58 | Phẫu thuật tai vểnh |
|
| A |
| 1.000.000 |
59 | Căng da mặt |
|
| A |
| 1.000.000 |
60 | Căng da cổ |
|
| A |
| 1.000.000 |
61 | Tạo hình với các túi bơm giãn da lớn |
|
| A |
| 1.000.000 |
62 | Nâng vú bằng đặt các túi dịch |
|
| A |
| 1.000.000 |
63 | Tạo hình môi một bên, không toàn bộ |
|
| A |
| 1.000.000 |
64 | Tạo hình ngách lợi, cắt u lợi trên 2cm |
|
| A |
| 1.000.000 |
65 | Tạo hình lợi trong viêm quanh răng, từ 4 răng trở lên |
|
| A |
| 1.000.000 |
66 | Tạo hình lỗ thông miệng mũi hoặc miệng xoang hàm |
|
| A |
| 1.000.000 |
67 | Tạo hình mũi, độn silicone |
|
| A |
| 1.000.000 |
68 | Tạo hình bằng các vạt tại chỗ đơn giản |
|
| B |
| 800.000 |
69 | Cấy tóc, cấy từng khóm, diện tích trên 5cm2 |
|
| B |
| 800.000 |
70 | Nâng gò má thấp, chất liệu tự thân, silicone |
|
| B |
| 800.000 |
71 | Cấy lông mày |
|
| B |
| 800.000 |
72 | Phẫu thuật nếp nhăn mí trên, mí dưới, khoé mắt, thái dương |
|
| B |
| 800.000 |
73 | Tạo hình khuyết bộ phận vành tai, vạt da có cuống |
|
| B |
| 800.000 |
74 | Sửa khối sụn mũi quá rộng, khoằm, mỏ vịt |
|
| B |
| 800.000 |
75 | Tạo cánh mũi, vạt da có cuống, ghép 1 mảnh da vành tai |
|
| B |
| 800.000 |
76 | Nâng các núm vú tụt |
|
| B |
| 800.000 |
77 | Phẫu thuật vú phì đại ở nam giới (gynecomastia) |
|
| B |
| 800.000 |
78 | Sửa gai mũi: góc mũi, môi trên |
|
| C |
| 700.000 |
79 | Tạo hình lợi trong viêm quanh răng từ 2 đến 4 răng |
|
|
| A | 800.000 |
80 | Phẫu thuật quặm |
|
|
| A | 800.000 |
81 | Lấy mỡ mí dưới |
|
|
| A | 800.000 |
82 | Xẻ mí đôi |
|
|
| A | 800.000 |
83 | Ghép da kinh điển điều trị lộn mí |
|
|
| A | 800.000 |
84 | Mở rộng khe mắt |
|
|
| A | 800.000 |
85 | Phẫu thuật nếp quạt góc mắt trong |
|
|
| A | 800.000 |
86 | Cắt bỏ các mẩu sụn tai thừa dị tật bẩm sinh |
|
|
| A | 800.000 |
87 | Tạo hình điều chỉnh mào xưng ổ răng dưới 3 răng |
|
|
| A | 800.000 |
88 | Cắt bỏ các nốt ruồi, hạt cơm, u gai |
|
|
| A | 800.000 |
89 | Ghép da tự do trên diện hẹp |
|
|
| A | 800.000 |
90 | Đặt túi bơm giãn da |
|
|
| A | 800.000 |
91 | Di chuyển các vạt da hình trụ |
|
|
| A | 800.000 |
92 | Hút mỡ cổ |
|
|
| A | 800.000 |
93 | Sửa sẹo xấu, sẹo quá phát đơn giản |
|
|
| A | 800.000 |
94 | Cắt bỏ ngón tay thừa |
|
|
| A | 800.000 |
XVI | GIẢI PHẪU BỆNH |
|
|
|
|
|
1 | Cắt toàn bộ đại tràng qua nội soi | x |
|
|
| 2.500.000 |
2 | Phẫu thuật phình đại tràng bẩm sinh qua nội soi | x |
|
|
| 2.500.000 |
3 | Cắt nối phình động mạch chủ bụng qua nội soi | x |
|
|
| 2.500.000 |
4 | Cắt phân thùy phổi qua nội soi |
| A |
|
| 1.800.000 |
5 | Cắt lách qua nội soi |
| A |
|
| 1.800.000 |
6 | Cắt đại tràng qua nội soi |
| A |
|
| 1.800.000 |
7 | Phẫu thuật Heller điều trị co thắt tâm vị qua nội soi |
| A |
|
| 1.800.000 |
8 | Sinh thiết lồng ngực qua nội soi |
| A |
|
| 1.800.000 |
9 | Mở rộng niệu quản qua nội soi |
| A |
|
| 1.800.000 |
10 | Cắt u bàng quang tái phát qua nội soi |
| A |
|
| 1.800.000 |
11 | Cắt u tuyến tiền liệt phì đại qua nội soi |
| A |
|
| 1.800.000 |
12 | Cắt u buồng trứng, tử cung, thông vòi trứng qua nội soi |
| A |
|
| 1.800.000 |
13 | Lấy sỏi mật, giun trong đường mật qua nội soi tá tràng |
| A |
|
| 1.800.000 |
14 | Cắt túi mật qua nội soi |
| A |
|
| 1.800.000 |
15 | Dẫn lưu đường mật trong và ngoài qua nội soi |
| A |
|
| 1.800.000 |
16 | Cắt dầy dính trong ổ bụng qua nội soi |
| A |
|
| 1.800.000 |
17 | Phẫu thuật thoát vị bẹn qua nội soi |
| A |
|
| 1.800.000 |
18 | Phẫu thuật mũi xoang qua nội soi |
| A |
|
| 1.800.000 |
19 | Phẫu thuật gam, túi mật, nang gan, lấy sỏi qua nội soi |
| A |
|
| 1.800.000 |
20 | Cắt thận qua nội soi |
| A |
|
| 1.800.000 |
21 | Phẫu thuật hẹp bể thận, niệu quản qua nội soi |
| A |
|
| 1.800.000 |
22 | Phẫu thuật hội chứng ống cổ tay qua nội soi |
| A |
|
| 1.800.000 |
23 | Cắt ruột thừa qua nội soi |
| B |
|
| 1.600.000 |
24 | Cắt chỏm nang gan qua nội soi |
| B |
|
| 1.600.000 |
25 | Khâu thủng dạ dày qua nội soi |
| B |
|
| 1.600.000 |
26 | Phẫu thuật chửa ngoài tử cung qua nội soi |
| C |
|
| 1.400.000 |
27 | Cắt polýp đại tràng qua nội soi |
| C |
|
| 1.400.000 |
28 | Cắt polýp đại tràng sigma qua nội soi |
|
| A |
| 1.000.000 |
29 | Cắt polýp trực tràng qua nội soi |
|
| A |
| 1.000.000 |
30 | Cắt u nang hạ họng thanh quản qua nội soi |
|
| A |
| 1.000.000 |
31 | Mở thông dạ dày qua nội soi |
|
| B |
| 800.000 |
XVII | GIẢI PHẪU BỆNH |
|
|
|
|
|
1 | Khám nghiệm tử thi sau chết 24 giờ và chết do AIDS | x |
|
|
| 2.500.000 |
2 | Khám nghiệm tử thi bệnh truyền nhiễm hoặc trường hợp phải phá cột sống phá tủy |
| A |
|
| 1.800.000 |
3 | Khám nghiệm tử thi bệnh khác |
| B |
|
| 1.600.000 |
DANH MỤC CÁC THỦ THUẬT QUY ĐỊNH TẠI MỤC C2.7 CỦA THÔNG TƯ LIÊN TỊCH SỐ 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH
(kèm theo Quyết định số 08/2011/QĐ-UBND ngày 09/4/2011 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
Đơn vị tính: Đồng
TT | Tên thủ thuật | Loại thủ thuật | Giá thu | |||
ĐB | I | II | III | |||
I | KHỐI U |
|
|
|
|
|
1 | Đặt kim, ống radium, cesium, iridium vào cơ thể người bệnh | x |
|
|
| 1.200.000 |
2 | Thủ thuật Leep (cắt cổ tử cung bằng vòng nhiệt điện) | x |
|
|
| 1.200.000 |
3 | Bơm tiêm hoá chất vào khoang nội tuỷ (Intrathecal therapy) | x |
|
|
| 1.200.000 |
4 | Chọc dò, sinh thiết gan qua siêu âm |
| x |
|
| 700.000 |
5 | Chọc tuỷ xương làm tuỷ đồ, sinh thiết |
| x |
|
| 700.000 |
6 | Chọc dò u phổi, trung thất |
| x |
|
| 700.000 |
7 | Bơm truyền hoá chất liên tục (12-24 giờ) với máy infuso Mate-P |
| x |
|
| 700.000 |
8 | Tiêm cồn tuyệt đối vào u gan qua siêu âm |
| x |
|
| 700.000 |
9 | Tiêm hoá chất vào màng bụng điều trị ung thư |
| x |
|
| 700.000 |
10 | Sinh thiết trực tràng |
|
| x |
| 450.000 |
11 | Sinh thiết cổ tử cung, âm đạo |
|
| x |
| 450.000 |
12 | Áp P32 điều trị bướu mạch máu và sẹo lồi |
|
| x |
| 450.000 |
13 | Làm mặt nạ cố định đầu bệnh nhân |
|
| x |
| 450.000 |
14 | Đổ khuôn đúc chì che chắn các cơ quan quí trong trường chiếu xạ |
|
| x |
| 450.000 |
15 | Chọc thăm dò nước màng phổi, màng bụng |
|
|
| x | 200.000 |
16 | Sinh thiết amidan |
|
|
| x | 200.000 |
17 | Sinh thiết u vùng khoang miệng |
|
|
| x | 200.000 |
18 | Tiêm truyền hoá chất độc tế bào đường tĩnh mạch, động mạch điều trị ung thư |
|
|
| x | 200.000 |
19 | Chọc hút tế bào bằng kim nhỏ để chẩn đoán (FNA) |
|
|
| x | 200.000 |
20 | Xạ trị Coban, gia tốc |
|
|
| x | 200.000 |
| THẦN KINH - SỌ NÃO |
|
|
|
|
|
1 | Thủ thuật thông động mạch cảnh xoang hang (Brooks) | x |
|
|
| 1.200.000 |
2 | Chọc dò dưới chẩm |
| x |
|
| 700.000 |
III | MẮT |
|
|
|
|
|
1 | Điện rung quang động phát hiện yếu tố giả vờ | x |
|
|
| 1.200.000 |
2 | Điều trị Glaucoma, một số bệnh võng mạc, mở bao sau đục bằng tia laser | x |
|
|
| 1.200.000 |
3 | Chụp mạch huỳnh quang đáy mắt | x |
|
|
| 1.200.000 |
4 | Điện rung quang động |
| x |
|
| 700.000 |
5 | Tiêm dưới kết mạc cạnh nhãn cầu, hậu nhãn cầu |
| x |
|
| 700.000 |
6 | Lấy bệnh phẩm tiền phòng, dịch kính; tiêm kháng sinh vào buồng dịch kính |
| x |
|
| 700.000 |
7 | Lấy dị vật giác mạc sâu |
| x |
|
| 700.000 |
8 | Thông rửa lệ đạo |
|
| x |
| 450.000 |
9 | Lấy calci đông dưới kết mạc |
|
| x |
| 450.000 |
10 | Lấy dị vật kết mạc, giác mạc nông, cắt chỉ khâu kết mạc, giác mạc |
|
|
| x | 200.000 |
11 | Chích chắp, lẹo |
|
|
| x | 200.000 |
12 | Nặn tuyến bờ mi, đánh bờ mi |
|
|
| x | 200.000 |
13 | Đốt lông siêu |
|
|
| x | 200.000 |
14 | Áp tia b điều trị các bệnh lý kết mạc |
|
|
| x | 200.000 |
IV | TAI - MŨI - HỌNG |
|
|
|
|
|
1 | Khâu vành tai rách sau chấn thương |
| x |
|
| 700.000 |
2 | Soi, sinh thiết vòm họng, thanh quản, hạ họng, hốc mũi lấy dị vật |
| x |
|
| 700.000 |
3 | Đặt ống thông khí hòm tai |
|
| x |
| 450.000 |
4 | Đốt lạnh u mạch máu vùng mặt cổ |
|
| x |
| 450.000 |
5 | Lấy dị vật mũi |
|
| x |
| 450.000 |
6 | Lấy dị vật tai |
|
| x |
| 450.000 |
7 | Đốt cuốn mũi |
|
| x |
| 450.000 |
8 | Sinh thiết tai giữa |
|
| x |
| 450.000 |
9 | Chích áp xe quanh amidan |
|
|
| x | 200.000 |
10 | Chích áp xe thành sau họng |
|
|
| x | 200.000 |
11 | Chích nhọt ống tai ngoài |
|
|
| x | 200.000 |
12 | Chích hút dịch tụ huyết thanh vành tai |
|
|
| x | 200.000 |
13 | Chọc xoang hàm |
|
|
| x | 200.000 |
V | RĂNG - HÀM - MẶT |
|
|
|
|
|
1 | Nắn răng xoay trên 60o |
| x |
|
| 700.000 |
2 | Chỉnh hình khớp cắn lệch lạc (sâu, lệch, ngược, vẩu, …) |
| x |
|
| 700.000 |
3 | Hàm nắn điều trị khe hở môi, hàm ếch |
| x |
|
| 700.000 |
4 | Nắn tiền hàm |
| x |
|
| 700.000 |
5 | Tiêm xơ chữa u máu, bạch mạch gốc lưỡi, sàn miệng, cạnh cổ |
| x |
|
| 700.000 |
6 | Tiêm xơ chữa u máu trong xương hàm |
| x |
|
| 700.000 |
7 | Nắn răng mọc lạc chỗ |
| x |
|
| 700.000 |
8 | Implant cắm ghép trụ răng từ 4 răng trở lên |
| x |
|
| 700.000 |
9 | Implant cắm ghép trụ răng từ 1-3 răng |
|
| x |
| 450.000 |
10 | Chọc, sinh thiết u vùng hàm mặt |
|
| x |
| 450.000 |
11 | Điều trị viêm tuyến mang tai, tuyến dưới hàm bằng bơm rửa qua lỗ ống tuyến nhiều lần |
|
| x |
| 450.000 |
12 | Lấy cao răng và đánh bóng 2 hàm điều trị viêm quanh răng |
|
|
| x | 200.000 |
13 | Mài răng làm cầu chụp, hàm khung từ 2 răng trở lên |
|
|
| x | 200.000 |
VI | TIM MẠCH - LỒNG NGỰC |
|
|
|
|
|
1 | Đặt stent động mạch vành | x |
|
|
| 1.200.000 |
2 | Nong động mạch thận | x |
|
|
| 1.200.000 |
3 | Nong động mạch ngoại biên | x |
|
|
| 1.200.000 |
4 | Đặt stent động mạch ngoại biên | x |
|
|
| 1.200.000 |
5 | Đốt vách liên thất bằng cồn | x |
|
|
| 1.200.000 |
6 | Chọc dịch màng ngoài tim | x |
|
|
| 1.200.000 |
7 | Nong hẹp eo động mạch chủ | x |
|
|
| 1.200.000 |
8 | Đặt stent ống động mạch hoặc cầu nối trong bệnh tim bẩm sinh có tím | x |
|
|
| 1.200.000 |
9 | Bít lỗ thông liên nhĩ/liên thất/ống động mạch | x |
|
|
| 1.200.000 |
10 | Đóng các lỗ rò | x |
|
|
| 1.200.000 |
11 | Đặt máy tạo nhịp tạm thời trong tim | x |
|
|
| 1.200.000 |
12 | Sinh thiết cơ tim, nội tâm mạc | x |
|
|
| 1.200.000 |
13 | Đặt filter lọc máu tĩnh mạch chủ | x |
|
|
| 1.200.000 |
14 | Nong van động mạch phổi | x |
|
|
| 1.200.000 |
15 | Điều trị rối loạn nhịp tim bằng sóng tần số radio | x |
|
|
| 1.200.000 |
16 | Đặt dù lọc máu động mạch | x |
|
|
| 1.200.000 |
17 | Nong động mạch cảnh | x |
|
|
| 1.200.000 |
18 | Đặt stent động mạch cảnh | x |
|
|
| 1.200.000 |
19 | Nong van động mạch chủ | x |
|
|
| 1.200.000 |
20 | Đặt stent động mạch thận | x |
|
|
| 1.200.000 |
21 | Cấy máy tạo nhịp vĩnh viễn | x |
|
|
| 1.200.000 |
22 | Đặt stent khí, phế quản | x |
|
|
| 1.200.000 |
23 | Thăm dò điện sinh lý tim |
| x |
|
| 700.000 |
24 | Điều trị rối loạn nhịp tim bằng kích thích tim vượt tần số |
| x |
|
| 700.000 |
25 | Ghi điện tâm đồ qua chuyển đạo thực quản |
| x |
|
| 700.000 |
26 | Siêu âm tim qua thực qủan |
| x |
|
| 700.000 |
27 | Siêu âm tim can thiệp |
| x |
|
| 700.000 |
28 | Siêu âm stress |
| x |
|
| 700.000 |
29 | Siêu âm cản âm |
| x |
|
| 700.000 |
30 | Gây dính màng phổi bằng các loại thuốc, hoá chất bơm qua ống dẫn lưu màng phổi |
| x |
|
| 700.000 |
31 | Sinh thiết màng phổi (mù) |
| x |
|
| 700.000 |
32 | Chọc hút khí màng phổi bằng kim |
|
|
| x | 200.000 |
VII | TIÊU HÓA - GAN - MẬT - TỤY |
|
|
|
|
|
1 | Gây tắc mạch chữa chảy máu đường mật | x |
|
|
| 1.200.000 |
2 | Đốt nhiệt sóng cao tần điều trị ung thư gan | x |
|
|
| 1.200.000 |
3 | Nong thực quản |
| x |
|
| 700.000 |
4 | Điều trị trĩ bằng thủ thuật |
| x |
|
| 700.000 |
5 | Đặt ống thông Blackemore, Linton |
| x |
|
| 700.000 |
6 | Đặt ống thông đại tràng, tháo xoắn đại tràng sigma |
| x |
|
| 700.000 |
7 | Chọc mật qua da, dẫn lưu tạm thời đường mật qua da |
| x |
|
| 700.000 |
8 | Lấy sỏi qua ống Kehr, đường hầm, qua da |
| x |
|
| 700.000 |
9 | Cắt lọc điều trị ung thư qua nội soi |
| x |
|
| 700.000 |
10 | Tái truyền dịch cổ trướng cho bệnh nhân xơ gan |
| x |
|
| 700.000 |
11 | Chụp bơm hơi màng bụng, bơm hơi khối u nang |
| x |
|
| 700.000 |
12 | Chụp bơm thuốc cản quang vào khối u để chẩn đoán |
| x |
|
| 700.000 |
13 | Chọc dò túi cùng Douglas |
|
| x |
| 450.000 |
VIII | TIẾT NIỆU - SINH DỤC |
|
|
|
|
|
1 | Sinh thiết tuyến thượng thận qua siêu âm |
| x |
|
| 700.000 |
2 | Sinh thiết thận (qua siêu âm hoặc sinh thiết mù) |
| x |
|
| 700.000 |
3 | Sinh thiết bàng quang nhiều điểm, tìm ung thư tại chỗ |
| x |
|
| 700.000 |
4 | Tán sỏi ngoài cơ thể |
| x |
|
| 700.000 |
5 | Đặt bộ phận giả chữa bí đái do phì đại tuyến tiền liệt |
| x |
|
| 700.000 |
6 | Điều trị tại chỗ phì đại tuyền tiền liệt: sức nóng hoặc lạnh |
| x |
|
| 700.000 |
7 | Sinh thiết tuyến tiền liệt nhiều mảnh |
| x |
|
| 700.000 |
8 | Lấy sỏi/tán sỏi niệu quản qua nội soi |
| x |
|
| 700.000 |
9 | Nội soi bàng quang tìm xem đái dưỡng chấp, đặt catheter lên thận bơm thuốc để tránh phẫu thuật |
| x |
|
| 700.000 |
10 | Nội soi bàng quang, đưa catheter lên niệu quản bơm rửa niệu quản sau tán sỏi ngoài cơ thể khi sỏi tắc ở niệu quản |
| x |
|
| 700.000 |
11 | Chọc hút và bơm thuốc vào kén thận |
| x |
|
| 700.000 |
12 | Dẫn lưu bể thận tối thiểu |
| x |
|
| 700.000 |
13 | Nội soi bàng quang, bơm rửa lấy máu cục tránh phẫu thuật |
|
| x |
| 450.000 |
14 | Đặt ống thông niệu quản qua nội soi |
|
| x |
| 450.000 |
15 | Dẫn lưu bàng quang bằng chọc Trôca |
|
| x |
| 450.000 |
16 | Bơm rửa bàng quang, bơm hoá chất |
|
| x |
| 450.000 |
17 | Thay sonde dẫn lưu thận, bàng quang |
|
|
| x | 200.000 |
18 | Nong niệu đạo |
|
|
| x | 200.000 |
IX | PHỤ SẢN |
|
|
|
|
|
1 | Chọc giảm thiểu phôi | x |
|
|
| 1.200.000 |
2 | Huỷ thai: cắt thân thai nhi ngôi ngang | x |
|
|
| 1.200.000 |
3 | Huỷ thai: Chọc óc, kẹp sọ, kéo thai |
| x |
|
| 700.000 |
4 | Nội xoay thai |
| x |
|
| 700.000 |
5 | Thay máu sơ sinh |
| x |
|
| 700.000 |
6 | Chọc dò tuỷ sống sơ sinh |
| x |
|
| 700.000 |
7 | Đỡ đẻ ngôi ngược có thủ thuật lấy đầu hậu |
| x |
|
| 700.000 |
8 | Forceps |
| x |
|
| 700.000 |
9 | Nạo, phá thai trên 12 tuần |
| x |
|
| 700.000 |
10 | Dẫn lưu cùng đồ Douglas |
| x |
|
| 700.000 |
11 | Gây tê ngoài màng cứng giảm đau trong đẻ |
| x |
|
| 700.000 |
12 | Chọc nang buồng trứng đường âm đạo |
| x |
|
| 700.000 |
13 | Chích áp xe vú |
|
| x |
| 450.000 |
14 | Nạo sót thai, nạo sót nhau |
|
| x |
| 450.000 |
15 | Tháo dụng cụ tử cung khó |
|
| x |
| 450.000 |
16 | Giác hút |
|
| x |
| 450.000 |
17 | Đặt nội khí quản sơ sinh + thở máy |
|
| x |
| 450.000 |
18 | Cấy/rút mảnh ghép tránh thai nhiều que |
|
| x |
| 450.000 |
19 | Bơm tinh trùng vào buồng tử cung (IUI) |
|
|
| x | 200.000 |
20 | Sinh thiết buồng tử cung |
|
|
| x | 200.000 |
21 | Đặt dụng cụ tử cung |
|
|
| x | 200.000 |
22 | Cấy/rút mảnh ghép tránh thai 01 que |
|
|
| x | 200.000 |
X | NHI |
|
|
|
|
|
1 | Cấp cứu ngừng tuần hoàn | x |
|
|
| 1.200.000 |
2 | Nắn bó chỉnh hình chân khoèo |
| x |
|
| 700.000 |
3 | Bột ngực vai cánh tay có kéo nắn |
| x |
|
| 700.000 |
4 | Bột chậu lưng chân có kéo nắn |
| x |
|
| 700.000 |
5 | Tiêm nội tuỷ |
| x |
|
| 700.000 |
6 | Bột đùi cẳng bàn chân có kéo nắn |
|
| x |
| 450.000 |
7 | Bơm rửa khoang não thất |
|
| x |
| 450.000 |
8 | Nong miệng nối hậu môn có gây mê |
|
| x |
| 450.000 |
9 | Rạch rộng vòng thắt bao quy đầu/nong bao quy đầu |
|
| x |
| 450.000 |
10 | Cắt lọc tổ chức hoại tử hoặc cắt lọc vết thương đơn giản khâu cầm máu |
|
| x |
| 450.000 |
11 | Chọc dò dịch não thất |
|
| x |
| 450.000 |
12 | Bóp bóng ambu, thổi ngạt |
|
| x |
| 450.000 |
XI | CHẤN THƯƠNG - CHỈNH HÌNH |
|
|
|
|
|
1 | Bột Corset Minerve, Cravate |
| x |
|
| 700.000 |
2 | Nắn gãy thân xương cánh tay |
| x |
|
| 700.000 |
3 | Nắn gãy trên lồi cầu xương cánh tay trẻ em độ III và độ IV |
| x |
|
| 700.000 |
4 | Nắn trong bong sụn tiếp khớp gối, khớp háng |
| x |
|
| 700.000 |
5 | Nắn gãy cổ xương đùi, vỡ ổ cối và trật khớp háng |
| x |
|
| 700.000 |
6 | Nắn trật khớp háng không có chỉ định phẫu thuật |
| x |
|
| 700.000 |
7 | Nắn bó bột gãy thân xương đùi, lồi cầu đùi |
| x |
|
| 700.000 |
8 | Nắn trật khớp gối |
| x |
|
| 700.000 |
9 | Nắn gãy mâm chày, bột đùi cằng bàn chân |
| x |
|
| 700.000 |
10 | Nắn bó chỉnh hình chân chữ O, chữ X |
| x |
|
| 700.000 |
11 | Nắn gãy xương đùi trẻ em |
| x |
|
| 700.000 |
12 | Nắn gãy hai xương cẳng chân |
| x |
|
| 700.000 |
13 | Nắn bó bột cẳng bàn chân trong trật khớp cổ chân |
| x |
|
| 700.000 |
14 | Nắn bột cẳng bàn chân trong gãy xương bàn chân, ngón chân |
| x |
|
| 700.000 |
15 | Nắn trong gãy Dupuytren |
| x |
|
| 700.000 |
16 | Nắn trong gãy Monteggia |
| x |
|
| 700.000 |
17 | Nắn gãy và trật khớp khuỷu |
| x |
|
| 700.000 |
18 | Nắn găm Kirschner trong gãy Pouteau- Colles |
| x |
|
| 700.000 |
19 | Nắn trong bong sụn tiếp khớp khuỷu, khớp cổ tay |
| x |
|
| 700.000 |
20 | Nắn gãy cổ xương cánh tay |
| x |
|
| 700.000 |
21 | Nắn gẫy hai xương cẳng tay |
| x |
|
| 700.000 |
22 | Nắn trật khớp vai |
| x |
|
| 700.000 |
23 | Nắn trật khớp khuỷu |
|
| x |
| 450.000 |
24 | Nắn bó bột trật chỏm quay |
|
| x |
| 450.000 |
25 | Nắn trong gãy Pouteau- Colles |
|
| x |
| 450.000 |
26 | Nắn bó bột cẳng bàn tay trong gãy xương bàn, ngón tay |
|
| x |
| 450.000 |
27 | Nắn bó giai đoạn trong hội chứng Volkmann |
|
| x |
| 450.000 |
28 | Nắn bó giai đoạn trong cơ quan vận động |
|
| x |
| 450.000 |
29 | Bó bột ống trong gãy xương bánh chè |
|
| x |
| 450.000 |
30 | Chọc hút máu tụ khớp gối, bó bột ống |
|
| x |
| 450.000 |
31 | Gãy nền xương bàn 1 và Bennet |
|
| x |
| 450.000 |
32 | Nẹp bột các loại, không nắn |
|
|
| x | 200.000 |
XII | BỎNG |
|
|
|
|
|
1 | Thay băng bỏng diện tích ³ 60% diện tích cơ thể |
| x |
|
| 700.000 |
2 | Thay băng bỏng diện tích từ 40-59% diện tích cơ thể |
|
| x |
| 450.000 |
3 | Thay băng bỏng diện tích từ 20-39% diện tích cơ thể |
|
|
| x | 200.000 |
XIII | CƠ - XƯƠNG - KHỚP |
|
|
|
|
|
1 | Soi khớp |
| x |
|
| 700.000 |
2 | Tiêm thuốc phóng xạ vào bao khớp |
|
| x |
| 450.000 |
3 | Rửa khớp |
|
| x |
| 450.000 |
4 | Tiêm ngoài màng cứng |
|
|
| x | 200.000 |
5 | Tiêm cạnh cột sống |
|
|
| x | 200.000 |
6 | Tiêm khớp |
|
|
| x | 200.000 |
XIV | HỒI SỨC CẤP CỨU - GMHS - LỌC MÁU |
|
|
|
|
|
1 | Thông tim bằng catheter Swan Ganz đo áp lực buồng tim, đo áp lực động mạch phổi. Đo cung lượng tim bằng phương pháp pha loãng nhiệt | x |
|
|
| 1.200.000 |
2 | Chạy máy tim phổi nhân tạo đẳng nhiệt, hạ thân nhiệt | x |
|
|
| 1.200.000 |
3 | Đặt máy tạo nhịp cấp cứu | x |
|
|
| 1.200.000 |
4 | Nong động mạch vành | x |
|
|
| 1.200.000 |
5 | Thay máu/thay huyết tương | x |
|
|
| 1.200.000 |
6 | Lọc máu cấp cứu thở máy, chống choáng | x |
|
|
| 1.200.000 |
7 | Gây tê màng cứng làm giảm đau ở người bệnh mảng sườn di động, khi đẻ, sau phẫu thuật | x |
|
|
| 1.200.000 |
8 | Bơm bóng động mạch chủ thì tâm thu (contre pulsation) | x |
|
|
| 1.200.000 |
9 | Lấy máu truyền lại qua lọc thô |
| x |
|
| 700.000 |
10 | Lấy máu truyền lại bằng cell-saver |
| x |
|
| 700.000 |
11 | Đặt catheter não đo áp lực trong não |
| x |
|
| 700.000 |
12 | Sốc điện cấp cứu có kết qủa |
| x |
|
| 700.000 |
13 | Cấp cứu người bệnh mới vào viện ngạt thở có kết qủa |
| x |
|
| 700.000 |
14 | Đặt nội khí quản cấp cứu |
| x |
|
| 700.000 |
15 | Hạ huyết áp chỉ huy |
| x |
|
| 700.000 |
16 | Hạ thân nhiệt chỉ huy |
| x |
|
| 700.000 |
17 | Tạo lỗ rò động tĩnh mạch bằng ghép mạch máu |
| x |
|
| 700.000 |
18 | Lấy máu nhảy cóc, một đợt 4 tuần |
| x |
|
| 700.000 |
19 | Lọc màng bụng liên tục cấp cứu 24 giờ một lần |
| x |
|
| 700.000 |
20 | Sốc điện phá rung nhĩ, cơn tim nhịp nhanh |
| x |
|
| 700.000 |
21 | Rửa màng tim/chọc dò màng tim |
| x |
|
| 700.000 |
22 | Dẫn lưu khí, dịch màng phổi bằng sonde các loại |
| x |
|
| 700.000 |
23 | Nội soi dạ dày cấp cứu |
| x |
|
| 700.000 |
24 | Chạy thận nhân tạo chu kỳ |
|
| x |
| 450.000 |
25 | Lọc màng bụng chu kỳ |
|
| x |
| 450.000 |
26 | Đặt catheter qua màng nhẫn giáp lấy bệnh phẩm |
|
| x |
| 450.000 |
27 | Mở màng nhẫn giáp cấp cứu |
|
| x |
| 450.000 |
28 | Chọc rửa ổ bụng chẩn đoán |
|
| x |
| 450.000 |
29 | Chọc hút khí/dịch màng phổi |
|
| x |
| 450.000 |
30 | Đặt catheter động mạch |
|
| x |
| 450.000 |
31 | Nội soi phế quản người bệnh thở máy bằng ống soi mềm |
|
| x |
| 450.000 |
32 | Chọc dò tuỷ sống để chẩn đoán và điều trị |
|
| x |
| 450.000 |
33 | Bơm rửa màng phổi trong tràn mủ màng phổi |
|
| x |
| 450.000 |
34 | Đo áp lực ổ bụng qua bàng quang |
|
| x |
| 450.000 |
35 | Phong bế đám rối thần kinh cánh tay, đùi, khuỷu tay để giảm đau |
|
|
| x | 200.000 |
36 | Bơm rửa bàng quang lấy máu cục do chảy máu |
|
|
| x | 200.000 |
37 | Đặt ống thông bàng quang |
|
|
| x | 200.000 |
XV | CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH |
|
|
|
|
|
1 | Nong rộng van tim | x |
|
|
| 1.200.000 |
2 | Thông tim ống lớn và chụp buồng tim cản quang | x |
|
|
| 1.200.000 |
3 | Nút động mạch chữa rò động-tĩnh mạch, phồng động mạch, chảy máu tiêu hoá cấp cứu; nút động mạch kết hợp hoá chất điều trị ung thư gan, thận trước phẫu thuật, thông động mạch cảnh trong-xoang hang | x |
|
|
| 1.200.000 |
4 | Đặt dẫn lưu đường mật xuống tá tràng theo đường qua da qua gan | x |
|
|
| 1.200.000 |
5 | Đặt dẫn lưu đường mật qua nội soi tá tràng | x |
|
|
| 1.200.000 |
6 | Nong mạch/đặt stent mạch các loại | x |
|
|
| 1.200.000 |
7 | Gia cố xương bằng vật liệu nhân tạo | x |
|
|
| 1.200.000 |
8 | Chụp động mạch vành tim |
| x |
|
| 700.000 |
9 | Chụp động mạch các loại chọc kim trực tiếp |
| x |
|
| 700.000 |
10 | Chụp bạch mạch |
| x |
|
| 700.000 |
11 | Chụp phế quản cản quang |
| x |
|
| 700.000 |
12 | Chụp đường mật ngược dòng qua nội soi |
| x |
|
| 700.000 |
13 | Tháo lồng ruột qua bơm hơi hoặc baryt |
| x |
|
| 700.000 |
14 | Chụp động mạch, tĩnh mạch bằng phương pháp Seldinger |
| x |
|
| 700.000 |
15 | Chụp đường mật qua da, qua gan |
| x |
|
| 700.000 |
16 | Chụp tuỷ sống, bao rễ |
| x |
|
| 700.000 |
17 | Chụp khớp cản quang |
| x |
|
| 700.000 |
18 | Chụp bể thận, niệu quản ngược dòng |
| x |
|
| 700.000 |
19 | Chụp đĩa đệm cột sống |
| x |
|
| 700.000 |
20 | Chọc dò, làm sinh thiết, chẩn đoán tế bào học hoặc dẫn lưu dưới hướng dẫn của siêu âm, cắt lớp vi tính, cộng hưởng từ. |
| x |
|
| 700.000 |
21 | Chụp tim, mạch vành tim bằng cắt lớp vi tính hoặc cộng hưởng từ |
| x |
|
| 700.000 |
22 | Điều trị thoát vị đĩa đệm qua da dưới hướng dẫn của cắt lớp hoặc cộng hưởng từ |
| x |
|
| 700.000 |
23 | Chẩn đoán bằng SPECT/PET-CT |
| x |
|
| 700.000 |
24 | Pha liều tại Hot-Lap |
| x |
|
| 700.000 |
25 | Chụp bể thận qua da, dẫn lưu bể thận qua da |
|
| x |
| 450.000 |
26 | Siêu âm tim qua thực quản |
|
| x |
| 450.000 |
27 | Siêu âm đầu dò âm đạo, trực tràng |
|
| x |
| 450.000 |
28 | Chụp tử cung vòi trứng |
|
| x |
| 450.000 |
29 | Chụp niệu đạo ngược dòng |
|
| x |
| 450.000 |
30 | Chụp cộng hưởng từ có thuốc đối quang từ |
|
| x |
| 450.000 |
31 | Chụp cắt lớp vi tính có cản quang |
|
| x |
| 450.000 |
32 | Chụp niệu tĩnh mạch cản quang (UIV) |
|
| x |
| 450.000 |
33 | Siêu âm, Xquang trên bàn mổ hoặc bàn chỉnh hình |
|
| x |
| 450.000 |
34 | Siêu âm Doppler có thuốc đối quang |
|
| x |
| 450.000 |
35 | Khám nội soi ảo đại tràng, phế quản, mạch máu bằng cắt lớp vi tính hoặc cộng hưởng từ |
|
| x |
| 450.000 |
36 | Chụp tuyến nước bọt có cản quang |
|
|
| x | 200.000 |
37 | Siêu âm, Xquang tại giường |
|
|
| x | 200.000 |
38 | Chụp lưu thông ruột non qua ống thông |
|
|
| x | 200.000 |
39 | Chụp thực quản/dạ dày/tiểu tràng/đại tràng có đối quang kép |
|
|
| x | 200.000 |
40 | Siêu âm Doppler mạch máu |
|
|
| x | 200.000 |
XVI | NỘI SOI |
|
|
|
|
|
1 | Soi đường tá tuỵ mật ( ERCP) có cắt cơ Oddi lấy dị vật hay đặt bộ phận giả (Prosthesis) | x |
|
|
| 1.200.000 |
2 | Soi phế quản lấy dị vật | x |
|
|
| 1.200.000 |
3 | Sinh thiết xuyên thành phế quản qua nội soi | x |
|
|
| 1.200.000 |
4 | Nội soi dạ dày thực quản cấp cứu chảy máu tiêu hoá cao để chẩn đoán và điều trị |
| x |
|
| 700.000 |
5 | Nội soi màng phổi để chẩn đoán và điều trị |
| x |
|
| 700.000 |
6 | Soi trung thất |
| x |
|
| 700.000 |
7 | Nội soi đường mật qua tá tràng |
| x |
|
| 700.000 |
8 | Nội soi đường mật qua da tán sỏi |
| x |
|
| 700.000 |
9 | Soi ổ bụng/hố thận/khung chậu để thăm dò, chẩn đoán |
| x |
|
| 700.000 |
10 | Soi phế quản có chải rửa/sinh thiết/ hút dịch phế quản |
| x |
|
| 700.000 |
11 | Soi thực quản dạ dày lấy dị vật/điều trị giãn tĩnh mạch thực quản |
| x |
|
| 700.000 |
12 | Soi bàng quang lấy dị vật, sỏi |
| x |
|
| 700.000 |
13 | Soi dạ dày tá tràng để chẩn đoán và điều trị |
| x |
|
| 700.000 |
14 | Soi đại tràng |
| x |
|
| 700.000 |
15 | Soi trực tràng cắt u có sinh thiết |
| x |
|
| 700.000 |
16 | Soi hậu môn có sinh thiết, tiêm xơ |
| x |
|
| 700.000 |
17 | Siêu âm nội soi dạ dày, thực quản |
| x |
|
| 700.000 |
18 | Nong hẹp thực quản, môn vị, tá tràng |
| x |
|
| 700.000 |
19 | Đặt bộ phận giả thực quản |
| x |
|
| 700.000 |
20 | Soi hạ họng lấy dị vật |
|
| x |
| 450.000 |
21 | Soi trực tràng ống cứng, ống mềm |
|
| x |
| 450.000 |
22 | Soi bàng quang |
|
| x |
| 450.000 |
XVII | TÂM THẦN |
|
|
|
|
|
| Sốc điện tâm thần |
|
|
| x | 200.000 |
XVIII | LASER |
|
|
|
|
|
1 | Điện đông bằng thiết bị plasma hoá điều trị u máu và các u nhỏ lành tính ngoài da |
| x |
|
| 700.000 |
2 | Nội soi Laser điều trị loét ống tiêu hoá |
| x |
|
| 700.000 |
3 | Đặt catheter chiếu Laser nội tĩnh mạch |
|
|
| x | 200.000 |
4 | Quang đông bằng Laser Nd-YAG điều trị sẹo lồi, bớt sắc tố, bớt càphê và u máu các loại. |
|
|
| x | 200.000 |
5 | Quang đông, quang bốc bay tổ chức bằng Laser CO2 điều trị u máu các thể ở da, điều trị mào gà sinh dục, giãn tĩnh mạch |
|
|
| x | 200.000 |
6 | Chích hút tụ máu vành tai bằng thiết bị plasma hoá |
|
|
| x | 200.000 |
7 | Quang đông bằng Laser CO2 điều trị viêm lộ tuyến cổ tử cung, trĩ ngoại, viêm họng hạt, dãn tĩnh mạch dưới da |
|
|
| x | 200.000 |
8 | Đặt từ trường điều trị viêm xương tuỷ, gãy xương đã cố định |
|
|
| x | 200.000 |
XIX | DA LIỄU |
|
|
|
|
|
1 | Bóc móng |
|
| x |
| 450.000 |
2 | Áp nitơ lỏng Mũi đỏ |
|
|
| x | 200.000 |
3 | Đốt điện nốt ruồi, mụn cóc, sẩn cục, u vàng, u nhú sinh dục (4-5 thương tổn) |
|
|
| x | 200.000 |
XX | HUYẾT HỌC |
|
|
|
|
|
1 | Chọc lách làm lách đồ |
| x |
|
| 700.000 |
2 | Rút máu những bệnh nhân đa hồng cầu |
|
| x |
| 450.000 |
3 | Chọc tuỷ làm tuỷ đồ |
|
| x |
| 450.000 |
4 | Chọc hạch làm hạch đồ |
|
|
| x | 200.000 |
XXI | GIẢI PHẪU BỆNH |
|
|
|
|
|
1 | Chọc hút tế bào xét nghiệm các khối u: tuyến giáp; hạch sâu ở khoang bụng, lồng ngực (không phải hạch ngoại vi; gan; lách; xương … |
|
| x |
| 450.000 |
2 | Phẫu tích bệnh phẩm phẫu thuật khối u |
|
|
| x | 200.000 |
3 | Sinh thiết cắt lạnh chẩn đoán ung bướu |
|
|
| x | 200.000 |
BẢNG GIÁ GIÁ THU MỘT PHẦN VIỆN PHÍ
Dịch vụ kỹ thuật và xét nghiệm chưa có trong Bảng giá thu một phần viện phí
(kèm theo Quyết định số 08/2011/QĐ-UBND ngày 09/4/2011 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
Đơn vị tính: Đồng
Số TT | Tên dịch vụ kỹ thuật và xét nghiệm | Loại kỹ thuật | Giá thu |
|
| ||||
I | THỦ THUẬT |
|
|
|
1 | Cố định xương sườn gãy bằng băng keo thun | Thủ thuật loại 3 | 200,000 |
|
2 | Cố định xương đòn gãy bằng nẹp vải | Thủ thuật loại 3 | 200.000 |
|
3 | Nắn bó bột gãy lồi cầu trong, gãy lồi cầu ngoài, gãy liên lồi cầu xương cánh tay | Thủ thuật loại 1 | 700.000 |
|
4 | Nắn bó bột gãy bàn tay, nẹp Iselin các ngón trong gãy xương bàn tay, ngón tay | Thủ thuật loại 1 | 700.000 |
|
5 | Cố định khớp vai bằng áo vải Desault | Thủ thuật loại 3 | 200.000 |
|
6 | Cố định khớp gối bằng nẹp vải nẹp Zimmer | Thủ thuật loại 3 | 200.000 |
|
7 | Thở oxy (bình oxy họăc máy tạo oxy) (chưa tính dây thở) |
| 120.000/ngày |
|
8 | Bảo quản nắp sọ | Thủ thuật loại 3 | 200.000 |
|
9 | Đốt chồi rốn | Thủ thuật loại 2 | 450.000 |
|
10 | Bóc nhau sau sinh | Thủ thuật loại 1 | 700.000 |
|
11 | Rút sonde niệu quản qua nội soi | Thủ thuật loại 2 | 450.000 |
|
12 | Khâu vết thương lưỡi | Thủ thuật loại 1 | 700.000 |
|
13 | Khâu phục hồi tầng sinh môn | Thủ thuật loại 2 | 450.000 |
|
II | PHẪU THUẬT |
|
|
|
1 | Kết hợp xương bằng khung cố định ngoài (chưa bao gồm khung cố định) | Ph/thuật loại 1B | 1.600.000 |
|
2 | Phẫu thuật khớp giả có kết hợp xương | Ph/thuật loại 1A | 1.800.000 |
|
3 | Phẫu thuật khâu lách bảo tồn | Ph/thuật loại 1B | 1.600.000 |
|
4 | Phẫu thuật khâu lỗ thủng ruột | Ph/thuật loại 1B | 1.600.000 |
|
5 | Nối gân Achille | Ph/thuật loại 1B | 1.600.000 |
|
6 | Nối gân gấp | Ph/thuật loại 1B | 1.600.000 |
|
7 | Phẫu thuật tắc ruột do bả thức ăn, dị vật | Ph/thuật loại 1B | 1.600.000 |
|
8 | Phẫu thuật cắt 2/3 dạ dày | Ph/thuật loại 1A | 1.800.000 |
|
9 | Nâng sọ lún ở người lớn | Ph/thuật loại 1C | 1.400.000 |
|
10 | Tạo Shunt động tĩnh mạch cẳng tay | Ph/thuật loại 1A | 1.800.000 |
|
11 | Kết hợp xương gò má | Ph/thuật loại 1A | 1.800.000 |
|
12 | Tháo lồng bằng hơi có gây mê | Ph/thuật loại 1A | 1.800.000 |
|
13 | Phẫu thuật viêm tuỵ cấp | Ph/thuật loại 1A | 1.800.000 |
|
14 | Phẫu thuật khâu lỗ thủng ruột, dạ dày nội soi | Ph/thuật loại 1A | 1.800.000 |
|
15 | Phẫu thuật khâu lỗ thủng ruột | Ph/thuật loại 1A | 1.800.000 |
|
16 | Vá sọ tự thân | Ph/thuật loại 2B | 1.000.000 |
|
17 | Vá sọ bằng xi măng | Ph/thuật loại 2B | 1.000.000 |
|
III | KỸ THUẬT NHI SƠ SINH |
|
|
|
1 | Thắt chồi rốn |
| 45.000 |
|
2 | Đặt catheter tĩnh mạch rốn |
| 430.000 |
|
3 | Chiếu đèn vàng da |
| 7.000/giờ |
|
IV | CÁC XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC, SINH HOÁ |
|
|
|
1 | H. PYLORI |
| 70.000 |
|
2 | CK |
| 25.000 |
|
V | ĐÔNG Y |
|
|
|
| Lase châm |
| 10.000 |
|
- 1Quyết định 03/2011/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá thu một phần viện phí trên địa bàn tỉnh Bến Tre do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành
- 2Quyết định 23/2009/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá thu một phần viện phí trên địa bàn tỉnh Bến Tre kèm theo Quyết định 19/2008/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành
- 3Quyết định 03/2009/QĐ-UBND về bảng giá thu một phần viện phí tại trạm y tế xã do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành
- 4Quyết định 05/2009/QĐ-UBND quy định danh mục đối với phẫu, thủ thuật của tỉnh Kon Tum
- 5Quyết định 03/2007/QĐ-UBND về Bảng giá thu một phần viện phí tạm thời trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 6Quyết định 1012/QĐ-UBND năm 2006 về bảng giá thu một phần viện phí do tỉnh Trà Vinh ban hành
- 7Quyết định 1666/QĐ-UBND năm 2010 điều chỉnh bảng giá thu một phần viện phí kèm theo Quyết định 1012/QĐ- UBND do tỉnh Trà Vinh ban hành
- 8Quyết định 1379/2006/QĐ-UBND về bảng giá thu một phần viện phí do tỉnh Phú Thọ ban hành
- 9Quyết định 04/2015/QĐ-UBND Quy định giá dịch vụ khám, chữa bệnh đối với các cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 10Quyết định 97/QĐ-UBND năm 2016 công bố Danh mục văn bản pháp luật hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần trong năm 2014 thuộc kỳ công bố trước nhưng chưa được công bố; Danh mục văn bản pháp luật hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần trong năm 2015 do tỉnh Kon Tum ban hành
- 1Quyết định 09/2012/QĐ-UBND bổ sung bảng giá thu viện phí trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành
- 2Quyết định 05/2009/QĐ-UBND quy định danh mục đối với phẫu, thủ thuật của tỉnh Kon Tum
- 3Quyết định 03/2007/QĐ-UBND về Bảng giá thu một phần viện phí tạm thời trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 4Quyết định 04/2015/QĐ-UBND Quy định giá dịch vụ khám, chữa bệnh đối với các cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 5Quyết định 97/QĐ-UBND năm 2016 công bố Danh mục văn bản pháp luật hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần trong năm 2014 thuộc kỳ công bố trước nhưng chưa được công bố; Danh mục văn bản pháp luật hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần trong năm 2015 do tỉnh Kon Tum ban hành
- 1Thông tư liên tịch 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH bổ sung thông tư liên bộ 14/TTLB hướng dẫn việc thu một phần viện phí do Bộ Y tế - Bộ Tài chính - Bộ Lao động Thương binh và Xã hội ban hành
- 2Thông tư liên bộ 14/TTLB năm 1995 hướng dẫn thu một phần viện phí do Bộ Tài chính - Bộ Y tế - Bộ Lao động, thương binh và xã hội - Ban vật giá Chính phủ ban hành
- 3Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 4Quyết định 03/2011/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá thu một phần viện phí trên địa bàn tỉnh Bến Tre do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành
- 5Quyết định 23/2009/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá thu một phần viện phí trên địa bàn tỉnh Bến Tre kèm theo Quyết định 19/2008/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành
- 6Quyết định 03/2009/QĐ-UBND về bảng giá thu một phần viện phí tại trạm y tế xã do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành
- 7Quyết định 1012/QĐ-UBND năm 2006 về bảng giá thu một phần viện phí do tỉnh Trà Vinh ban hành
- 8Quyết định 1666/QĐ-UBND năm 2010 điều chỉnh bảng giá thu một phần viện phí kèm theo Quyết định 1012/QĐ- UBND do tỉnh Trà Vinh ban hành
- 9Quyết định 1379/2006/QĐ-UBND về bảng giá thu một phần viện phí do tỉnh Phú Thọ ban hành
Quyết định 08/2011/QĐ-UBND về Bảng giá thu một phần viện phí trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- Số hiệu: 08/2011/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 09/04/2011
- Nơi ban hành: Tỉnh Kon Tum
- Người ký: Lê Thị Kim Đơn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra