Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 05/2009/QĐ-UBND | Kon Tum, ngày 15 tháng 01 năm 2009 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH DANH MỤC ĐỐI VỚI CÁC LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Thông tư liên bộ số 14/TTLB ngày 30/9/1995 của liên Bộ Y tế - Tài chính - Lao động Thương binh và Xã hội - Ban vật giá Chính phủ; Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH ngày 26/01/2006 của Bộ Y tế, Bộ Tài chính và Bộ Lao động Thương binh và Xã hội bổ sung Thông tư liên bộ số 14/TTLB ngày 30/9/1995 của liên Bộ Y tế - Tài chính - Lao động Thương Binh và Xã hội - Ban Vật giá Chính phủ hướng dẫn thực hiện việc thu một phần viện phí;
Căn cứ Quyết định số 03/2007/QĐ-UBND ngày 12/02/2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc ban hành tạm thời Bảng giá thu một phần viện phí trên địa bàn tỉnh;
Xét đề nghị của Sở Y tế tại Tờ trình số 2233/TTr-SYT ngày 13/11/2008; ý kiến của Sở Tài chính tại Công văn số 3081 TC/QLNS ngày 08/12/2008 về việc bổ sung, sửa đổi danh mục các loại phẫu thuật, thủ thuật,
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục cụ thể đối với các loại phẫu thuật, thủ thuật trong công tác khám, chữa bệnh tại các cơ sở y tế trên địa bàn tỉnh Kon Tum đã được Ủy ban nhân dân tỉnh quy định tại Quyết định số 03/2007/QĐ-UBND ngày 12/02/2007 (có phụ lục I và II kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Y tế hướng dẫn các đơn vị trong ngành triển khai thực hiện đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số 18/2008/QĐ-UBND ngày 08/5/2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định cụ thể danh mục đối với các loại phẫu thuật, thủ thuật.
Điều 4. Các ông (bà): Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Y tế; Giám đốc Sở Tài chính; Giám đốc Bảo hiểm Xã hội tỉnh; Thủ trưởng các ngành chức năng có liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
DANH MỤC CÁC PHẪU THUẬT QUY ĐỊNH TẠI MỤC C2.7 CỦA THÔNG TƯ LIÊN TỊCH SỐ 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH
(Kèm theo Quyết định số 05/2009/QĐ-UBND ngày 15/01/2009 của UBND tỉnh Kon Tum)
TT | Tên phẫu thuật | Loại phẫu thuật | Giá thu theo QĐ số 03/2007/QĐ-UBND | |||
ĐB | I | II | III | |||
|
|
|
|
| ||
1 | Cắt toàn bộ tuyến giáp và vét hạch cổ 2 bên | x |
|
|
| 2.000.000 |
2 | Cắt bỏ các tạng trong tiểu khung, từ 2 tạng trở lên | x |
|
|
| 2.000.000 |
3 | Cắt toàn bộ thanh quản và một phần hạ họng có vét hạch hệ thống | x |
|
|
| 2.000.000 |
4 | Cắt ung thư hàm trên, hàm dưới kèm vét hạch, tạo hình ngay bằng vạt da, cơ | x |
|
|
| 2.000.000 |
5 | Cắt ung thư hàm trên kèm hố mắt và xương gò má | x |
|
|
| 2.000.000 |
6 | Cắt một nửa dạ dày do ung thư kèm vét hạch hệ thống | x |
|
|
| 2.000.000 |
7 | Cắt ung thư hố mắt đã xâm lấn các xoang, hàm; mũi, cần phối hợp với khoa liên quan | x |
|
|
| 2.000.000 |
8 | Cắt ung thư sàng hàm chưa lan rộng |
| A |
|
| 1.400.000 |
9 | Phẫu thuật vét hạch cổ trong ung thư |
| A |
|
| 1.400.000 |
10 | Cắt toàn bộ tuyến giáp, một thuỳ có vét hạch cổ 1 bên |
| A |
|
| 1.400.000 |
11 | Cắt ung thư giáp trạng |
| A |
|
| 1.400.000 |
12 | Tái tạo hình tuyến vú sau cắt ung thư vú |
| A |
|
| 1.400.000 |
13 | Cắt tuyến vú mở rộng có vét hạch |
| A |
|
| 1.400.000 |
14 | Cắt bỏ ung thư buồng trứng kèm theo cắt toàn bộ tử cung và mạc nối lớn |
| A |
|
| 1.400.000 |
15 | Cắt bỏ tinh hoàn và vét hạch ổ bụng |
| A |
|
| 1.400.000 |
16 | Cắt tinh hoàn ung thư lạc chỗ có vét hạch ổ bụng |
| A |
|
| 1.400.000 |
17 | Cắt chi và vét hạch |
| A |
|
| 1.400.000 |
18 | Cắt ung thư da có vá da rộng đường kính trên 5cm |
| A |
|
| 1.400.000 |
19 | Cắt ung thư thận |
| A |
|
| 1.400.000 |
20 | Cắt bỏ dương vật có vét hạch |
| A |
|
| 1.400.000 |
21 | Vét hạch tiểu khung qua nội soi |
| A |
|
| 1.400.000 |
22 | Cắt âm hộ vét hạch bẹn hai bên |
| A |
|
| 1.400.000 |
23 | Cắt tử cung, phần phụ kèm vét hạch tiểu khung |
| A |
|
| 1.400.000 |
24 | Cắt tạo hình cánh mũi do ung thư |
| B |
|
| 1.200.000 |
25 | Cắt ung thư môi có tạo hình |
| B |
|
| 1.200.000 |
26 | Khoét nhãn cầu, vét cắt bỏ nhãn cầu, mi, hố mắt ung thư |
| B |
|
| 1.200.000 |
27 | Cắt u tuyến nước bọt mang tai |
| B |
|
| 1.200.000 |
28 | Phẫu thuật vét hạch cổ bảo tồn |
| B |
|
| 1.200.000 |
29 | Phẫu thuật vét hạch dưới hàm đặt catheter động mạch lưỡi để truyền hoá chất |
| C |
|
| 1.000.000 |
30 | Cắt ung thư phần mềm chi trên hoặc chi dưới đường kính bằng và trên 5 cm |
| C |
|
| 1.000.000 |
31 | Cắt một nửa lưỡi |
| C |
|
| 1.000.000 |
32 | Khâu cầm máu gan và dẫn lưu ổ bụng do ung thư gan vỡ |
| C |
|
| 1.000.000 |
33 | Thắt động mạch gan ung thư hoặc chảy máu đường mật |
|
| A |
| 800.000 |
34 | Phẫu thuật vét hạch nách |
|
| A |
| 800.000 |
35 | Cắt u giáp trạng |
|
| A |
| 800.000 |
36 | Cắt tinh hoàn ung thư lạc chỗ không vét hạch ổ bụng |
|
| A |
| 800.000 |
37 | Cắt ung thư phần mềm chi trên hoặc chi dưới đường kính dưới 5cm |
|
| A |
| 800.000 |
38 | Khoét nhãn cầu |
|
| B |
| 600.000 |
39 | Phẫu thuật vét hạch cổ, truyền hoá chất động mạch cảnh |
|
| B |
| 600.000 |
40 | Khoét chóp cổ tử cung |
|
| B |
| 600.000 |
41 | Cắt u lành phần mềm đường kính bằng và trên 5 cm |
|
| C |
| 500.000 |
42 | Phẫu thuật truyền hoá chất động mạch cảnh |
|
|
| x | 400.000 |
43 | Cắt u lành phần mềm đường kính dưới 5 cm |
|
|
| x | 400.000 |
44 | Phẫu thuật sinh thiết chẩn đoán |
|
|
| x | 400.000 |
45 | Phẫu thuật cắt u vú nhỏ |
|
|
| x | 400.000 |
46 | Cắt polyp cổ tử cung |
|
|
| x | 400.000 |
47 | Phẫu thuật cắt u thành âm đạo |
|
|
| x | 400.000 |
|
|
|
|
| ||
1 | Khâu vết thương tim, do đâm hay do mảnh đạn |
| A |
|
| 1.400.000 |
2 | Phẫu thuật vỡ tim do chấn thương ngực kín |
| A |
|
| 1.400.000 |
3 | Cắt u màng tim hoặc u nang trong lồng ngực |
| A |
|
| 1.400.000 |
4 | Cắt màng ngoài tim điều trị viêm màng ngoài tim co thắt |
| A |
|
| 1.400.000 |
5 | Khâu phục hồi mạch máu vùng cổ do chấn thương |
| A |
|
| 1.400.000 |
6 | Vi phẫu thuật mạch máu, nối các mạch máu trong cắt cụt chi, ghép có cuống mạch cắt rời |
| A |
|
| 1.400.000 |
7 | Phẫu thuật phồng hoặc thông động mạch chi |
| B |
|
| 1.200.000 |
8 | Khâu vết thương mạch máu chi |
| C |
|
| 1.000.000 |
9 | Lấy máu cục làm nghẽn mạch |
|
| A |
| 800.000 |
10 | Cắt u xương sườn: 1 xương |
|
| A |
| 800.000 |
11 | Kéo liên tục một mảng sườn hay mảng ức sườn |
|
| A |
| 800.000 |
12 | Khâu cơ hoành bị rách hay thủng do chấn thương, qua đường ngực hay bụng |
|
| A |
| 800.000 |
13 | Đặt máy tạo nhịp trong cơ thể, điện cực trong tim hoặc điện cực màng trên tim |
|
| C |
| 500.000 |
14 | Phẫu thuật bắc cầu mạch máu để chạy thận nhân tạo |
|
| C |
| 500.000 |
15 | Cắt bỏ giãn tĩnh mạch chi dưới |
|
| C |
| 500.000 |
16 | Cắt một xương sườn trong viêm xương |
|
| C |
| 500.000 |
17 | Thay máy tạo nhịp, (bộ phận phát xung động) |
|
|
| x | 400.000 |
18 | Thắt các động mạch ngoại vi |
|
|
| x | 400.000 |
19 | Dẫn lưu màng tim qua đường Marfan |
|
|
| x | 400.000 |
20 | Bóc lớp vỏ ngoài của động mạch |
|
|
| x | 400.000 |
21 | Phẫu thuật u mạch máu dưới da, đường kính dưới 5 cm |
|
|
| x | 400.000 |
22 | Khâu kín vết thương thủng ngực |
|
|
| x | 400.000 |
|
|
|
|
| ||
1 | Phẫu thuật gẫy trật đốt sống cổ, mỏm nha | x |
|
|
| 2.000.000 |
2 | Khâu vết thương xoang tĩnh mạch dọc trên, xoang tĩnh mạch bên, xoang hơi trán | x |
|
|
| 2.000.000 |
3 | Phẫu thuật áp xe não |
| A |
|
| 1.400.000 |
4 | Nối mạch máu trong và ngoài hộp sọ |
| A |
|
| 1.400.000 |
5 | Lấy máu tụ trong sọ, ngoài màng cứng, dưới màng cứng, trong não |
| A |
|
| 1.400.000 |
6 | Phẫu thuật chèn ép tuỷ |
| B |
|
| 1.200.000 |
7 | Phẫu thuật thoát vị đĩa đệm |
| B |
|
| 1.200.000 |
8 | Phẫu thuật thoát vị não và màng não |
| B |
|
| 1.200.000 |
9 | Phẫu thuật vết thương sọ não hở |
| B |
|
| 1.200.000 |
10 | Phẫu thuật tràn dịch não, nang nước trong hộp sọ |
| C |
|
| 1.000.000 |
11 | Phẫu thuật chồng khớp sọ, hẹp hộp sọ |
| C |
|
| 1.000.000 |
12 | Khâu nối dây thần kinh ngoại biên |
| C |
|
| 1.000.000 |
13 | Phẫu thuật viêm xương sọ |
|
| A |
| 800.000 |
14 | Khoan sọ thăm dò |
|
| A |
| 800.000 |
15 | Dẫn lưu não thất |
|
| B |
| 600.000 |
16 | Ghép khuyết xương sọ |
|
| B |
| 600.000 |
17 | Cắt u da đầu lành, đường kính trên 5 cm |
|
| B |
| 600.000 |
18 | Cắt u da đầu lành, đường kính từ 2 đến 5 cm |
|
| C |
| 500.000 |
19 | Rạch da đầu rộng trong máu tụ dưới da đầu |
|
|
| x | 400.000 |
20 | Cắt u da đầu lành tính đường kính dưới 2 cm |
|
|
| x | 400.000 |
21 | Nhấc xương đầu lún qua da ở trẻ em |
|
|
| x | 400.000 |
|
|
|
|
| ||
1 | Phẫu thuật glaucoma, bong võng mạc tái phát, phải mổ lại từ hai lần trở lên. | x |
|
|
| 2.000.000 |
2 | Nhiều phẫu thuật cùng một lúc: Đục thể thủy tinh (cataract) và glaucoma phối hợp, cắt dịch kính và bong võng mạc xử lí nội nhãn | x |
|
|
| 2.000.000 |
3 | Phẫu thuật sẽ xảy ra nhiều biến chứng như: glaucoma ác tính, đục thể thủy tinh (cataract) bong võng mạc trên mắt độc nhất, gần mù. | x |
|
|
| 2.000.000 |
4 | Phẫu thuật phức tạp như đục thể thủy tinh bệnh lí, trên trẻ quá nhỏ, người bệnh quá già, có bệnh tim mạch | x |
|
|
| 2.000.000 |
5 | Lấy thể thuỷ tinh trong bao, rửa hút các loại đục thể thủy tinh già, bệnh lí, sa, lệch, vỡ |
| A |
|
| 1.400.000 |
6 | Phá bao sau thứ phát tạo đồng tử bằng laser YAG |
| A |
|
| 1.400.000 |
7 | Phẫu thuật Cataract và Glaucoma phối hợp |
| A |
|
| 1.400.000 |
8 | Cắt màng xuất tiết trước đồng tử, bao xơ sau thể thuỷ tinh |
| A |
|
| 1.400.000 |
9 | Phẫu thuật lác phức tạp, hội chứng AV |
| A |
|
| 1.400.000 |
10 | Phẫu thuật bong võng mạc theo phương pháp kinh điẻn |
| A |
|
| 1.400.000 |
11 | Phẫu thuật di chuyển ống Sténon |
| A |
|
| 1.400.000 |
12 | Ghép giác mạc xuyên thủng và ghép lớp |
| A |
|
| 1.400.000 |
13 | Phẫu thuật tái tạo lỗ dò có ghép |
| A |
|
| 1.400.000 |
14 | Phẫu thuật tiếp khẩu túi lệ mũi: Dupuy-Dutemps |
| A |
|
| 1.400.000 |
15 | Cắt mống mắt, lấy thể thuỷ tinh vỡ, bơm hơi, bơm dịch tiền phòng |
| A |
|
| 1.400.000 |
16 | Cắt mống mắt quang học có tách dính phức tạp |
| A |
|
| 1.400.000 |
17 | Lấy ấu trùng sán trong dịch kính |
| A |
|
| 1.400.000 |
18 | Thay dịch kính khi xuất huyết, mủ nội nhãn, tổ chức hoá |
| A |
|
| 1.400.000 |
19 | Tạo cùng đồ bằng da niêm mạc, tách dính mi cầu |
| B |
|
| 1.200.000 |
20 | Tái tạo lệ quản kết hợp khâu mi |
| B |
|
| 1.200.000 |
21 | Ghép giác mạc có vành củng mạc |
| B |
|
| 1.200.000 |
22 | Hút dịch kính bơm hơi tiền phòng |
| B |
|
| 1.200.000 |
23 | Phẫu thuật Lase cắt bè (trabeculoplasty) |
| C |
|
| 1.000.000 |
24 | Lase eximer điều trị tật khúc xạ |
| C |
|
| 1.000.000 |
25 | Nhuộm giác mạc lớp giữa |
| C |
|
| 1.000.000 |
26 | Khâu da mi do sang chấn |
|
| A |
| 800.000 |
27 | Treo cơ chữa sụp mi, epicantus |
|
| A |
| 800.000 |
28 | Cắt u mi kết mạc không vá, kể cả chắp toả lan |
|
| A |
| 800.000 |
29 | Khâu kết mạc do sang chấn |
|
| A |
| 800.000 |
30 | Cắt mống mắt chu biên (cả laser) khoan rìa, đốt nóng, đốt lạnh vùng thể mi, tách thể mi |
|
| A |
| 800.000 |
31 | Cắt mộng có vá niêm mạc |
|
| A |
| 800.000 |
32 | Phẫu thuật lác thông thường |
|
| A |
| 800.000 |
33 | Phẫu thuật Doenig |
|
| B |
| 600.000 |
34 | Khâu giác mạc, củng mạc đơn thuần |
|
| B |
| 600.000 |
35 | Cắt mống mắt quang học |
|
| B |
| 600.000 |
36 | Hút dịch kính đơn thuần để chẩn đoán hay điều trị |
|
| B |
| 600.000 |
37 | Phẫu thuật điều trị bong hắc mạc |
|
| B |
| 600.000 |
38 | Điện đông lạnh, đông đơn thuần phòng bong võng mạc |
|
| B |
| 600.000 |
39 | Cắt bỏ chắp có bọc |
|
|
| x | 400.000 |
40 | Phẫu thuật quặm (Panas, Guenod, Nataf, Trabut) |
|
|
| x | 400.000 |
41 | Cắt mộng phương pháp vùi, cắt bỏ đơn thuần |
|
|
| x | 400.000 |
42 | Nhuộm sẹo bề mặt giác mạc |
|
|
| x | 400.000 |
|
|
|
|
| ||
1 | Cắt u xơ vòm mũi họng | x |
|
|
| 2.000.000 |
2 | Cắt u tuyến mang tai |
| A |
|
| 1.400.000 |
3 | Phẫu thuật tai xương chũm trong viêm màng não |
| A |
|
| 1.400.000 |
4 | Phẫu thuật tai xương chũm trong viêm tắc tĩnh mạch bên |
| A |
|
| 1.400.000 |
5 | Phẫu thuật tiệt căn xương chũm |
| A |
|
| 1.400.000 |
6 | Thay thế xương bàn đạp |
| A |
|
| 1.400.000 |
7 | Khoét mê nhĩ |
| A |
|
| 1.400.000 |
8 | Mở túi nội dịch tai trong |
| A |
|
| 1.400.000 |
9 | Phẫu thuật cạnh mũi lấy u hốc mũi |
| A |
|
| 1.400.000 |
10 | Phẫu thuật rò vùng sống mũi |
| A |
|
| 1.400.000 |
11 | Phẫu thuật xoang trán |
| A |
|
| 1.400.000 |
12 | Nạo sàng hàm |
| A |
|
| 1.400.000 |
13 | Phẫu thuật Caldwell-Luc, phẫu thuật xoang hàm lấy răng |
| A |
|
| 1.400.000 |
14 | Cắt u thành sau họng |
| A |
|
| 1.400.000 |
15 | Cắt u thành bên họng |
| A |
|
| 1.400.000 |
16 | Cắt thần kinh Vidienne |
| A |
|
| 1.400.000 |
17 | Phẫu thuật đường rò bẩm sinh cổ bên |
| A |
|
| 1.400.000 |
18 | Phẫu thuật treo sụn phễu |
| A |
|
| 1.400.000 |
19 | Cắt toàn bộ thanh quản |
| A |
|
| 1.400.000 |
20 | Cắt một nửa thanh quản |
| A |
|
| 1.400.000 |
21 | Phẫu thuật sẹo hẹp thanh-khí quản |
| A |
|
| 1.400.000 |
22 | Khâu phục hồi thanh quản do chấn thương |
| A |
|
| 1.400.000 |
23 | Phẫu thuật trong mềm sụn thanh quản |
| A |
|
| 1.400.000 |
24 | Cắt dây thanh |
| A |
|
| 1.400.000 |
25 | Cắt dính thanh quản |
| A |
|
| 1.400.000 |
26 | Phẫu thuật chữa ngáy |
| A |
|
| 1.400.000 |
27 | Dẫn lưu áp xe thực quản |
| A |
|
| 1.400.000 |
28 | Phẫu thuật vùng chân bướm hàm |
| A |
|
| 1.400.000 |
29 | Thắt động mạch bướm-khẩu cái |
| A |
|
| 1.400.000 |
30 | Thắt động mạch hàm trong |
| A |
|
| 1.400.000 |
31 | Thắt động mạch sàng |
| A |
|
| 1.400.000 |
32 | Thắt tĩnh mạch cảnh trong |
| A |
|
| 1.400.000 |
33 | Phẫu thuật đường rò bẩm sinh giáp móng |
| B |
|
| 1.200.000 |
34 | Mở khí quản sơ sinh, trường hợp không có nội khí quản |
| C |
|
| 1.000.000 |
35 | Mở khí quản trong u tuyến giáp |
| C |
|
| 1.000.000 |
36 | Khâu lỗ thủng thực quản sau hóc xương |
| C |
|
| 1.000.000 |
37 | Thắt động mạch cảnh ngoài |
| C |
|
| 1.000.000 |
38 | Vá nhĩ đơn thuần |
|
| A |
| 800.000 |
39 | Phẫu thuật kiểm tra xương chũm |
|
| A |
| 800.000 |
40 | Phẫu thuật tịt cửa mũi sau ở trẻ em |
|
| A |
| 800.000 |
41 | Khâu lỗ thủng bịt vách ngăn mũi |
|
| A |
| 800.000 |
42 | Phẫu thuật vách ngăn mũi |
|
| A |
| 800.000 |
43 | Phẫu thuật cắt amidan gây mê |
|
| A |
| 800.000 |
44 | Vi phẫu thuật thanh quản |
|
| A |
| 800.000 |
45 | Phẫu thuật khí quản người lớn |
|
| A |
| 800.000 |
46 | Cắt u nang, phẫu thuật tuyến giáp |
|
| A |
| 800.000 |
47 | Lấy đường dò luân nhĩ |
|
|
| x | 400.000 |
48 | Cắt Polyp mũi |
|
|
| x | 400.000 |
49 | Phẫu thuật lỗ thông mũi xoang qua khe dưới |
|
|
| x | 400.000 |
50 | Khâu vết thương phần mềm vùng đầu-cổ |
|
|
| x | 400.000 |
|
|
|
|
| ||
1 | Cắt nang xương hàm khó |
| A |
|
| 1.400.000 |
2 | Nạo xoang triệt để trong viêm xoang do răng. |
| A |
|
| 1.400.000 |
3 | Nhổ răng khôn mọc lệch 90 độ hoặc ngầm dưới lợi, dưới niêm mạc, phải chụp phim răng để chẩn đoán xác định và chọn phương pháp phẫu thuật |
|
| A |
| 800.000 |
4 | Phẫu thuật điều chỉnh xương ổ răng và nhổ nhiều răng hàng loạt: từ 4 răng trở lên |
|
| A |
| 800.000 |
5 | Cắt cuống răng hàng loạt, từ 4 răng trở lên |
|
| A |
| 800.000 |
6 | Cắt bỏ xương lồi vòm miệng |
|
| A |
| 800.000 |
7 | Mở xoang hàm thủ thuật Cald-Well-luc để lấy chóp răng hoặc răng ngầm |
|
| A |
| 800.000 |
8 | Cắt bỏ u lành tính vùng tuyến nước bọt mang tai hoặc dưới hàm từ 2-5 cm |
|
| A |
| 800.000 |
9 | Rút chỉ thép kết hợp xương, treo xương điều trị gãy xương vùng hàm mặt |
|
| A |
| 800.000 |
10 | Khâu bịt lấp lỗ thủng vách ngăn mũi |
|
| A |
| 800.000 |
11 | Phẫu thuật điều chỉnh xương ổ răng |
|
| B |
| 600.000 |
12 | Phẫu thuật cắm bộ phận cấy (implant) |
|
| B |
| 600.000 |
13 | Cắt cuống răng |
|
|
| x | 400.000 |
14 | Cắt nang răng đường kính dưới 2cm |
|
|
| x | 400.000 |
15 | Nhổ răng khôn hàm dưới mọc lệch 450 |
|
|
| x | 400.000 |
16 | Nhổ chân răng khó bằng phẫu thuật |
|
|
| x | 400.000 |
17 | Mài răng có chọn lọc để điều chỉnh khớp cắn |
|
|
| x | 400.000 |
18 | Cấy lại răng |
|
|
| x | 400.000 |
19 | Lấy tuỷ chân răng một chân hàng loạt 2-3 răng, lấy tuỷ chân răng nhiều chân |
|
|
| x | 400.000 |
20 | Phẫu thuật phục hồi thân răng có chốt, vít vào ống tuỷ |
|
|
| x | 400.000 |
21 | Liên kết các răng bằng dây, nẹp, hoặc máng để điều trị viêm quanh răng |
|
|
| x | 400.000 |
22 | Phẫu thuật lật vạt điều trị viêm quanh răng, nhóm 1 sextant |
|
|
| x | 400.000 |
23 | Cố định xương hàm gãy bằng dây, nẹp, hoặc bằng máng, có một đường gãy |
|
|
| x | 400.000 |
24 | Chích tháo mủ trong áp xe nông vùng hàm mặt |
|
|
| x | 400.000 |
25 | Cắt phanh môi, má, lưỡi |
|
|
| x | 400.000 |
26 | Khâu lộn thông ra ngoài điều trị nang xơ hàm hoặc nang sàn miệng |
|
|
| x | 400.000 |
27 | Ghép da rời, mỗi chiều bằng và trên 2cm |
|
|
| x | 400.000 |
28 | Lấy xương hoại tử, dưới 2cm trong viêm tuỷ hàm |
|
|
| x | 400.000 |
29 | Chuyển trụ filatov, đính trụ filatov |
|
|
| x | 400.000 |
30 | Khâu phục hối các vết thương phần mềm do chấn thương từ 2-4cm |
|
|
| x | 400.000 |
31 | Sửa sẹo xấu, nếp nhăn nhỏ |
|
|
| x | 400.000 |
|
|
|
|
| ||
1 | Mở lồng ngực lấy dị vật trong phổi |
| A |
|
| 1.400.000 |
2 | Bóc màng phổi trong dầy dính màng phổi |
| A |
|
| 1.400.000 |
3 | Đánh xẹp thành ngực trong ổ cặn màng phổi |
| A |
|
| 1.400.000 |
4 | Cắt một thuỳ kèm cắt một phân thuỳ phổi điển hình |
| A |
|
| 1.400.000 |
5 | Cắt thuỳ phổi, cắt phổi có kèm theo cắt bỏ một phần màng tim |
| A |
|
| 1.400.000 |
6 | Cắt u trung thất vừa và nhỏ lệch một bên lồng ngực |
| A |
|
| 1.400.000 |
7 | Cắt mảng thành ngực điều trị ổ cặn màng phổi (Schede ) |
| A |
|
| 1.400.000 |
8 | Cắt xẹp thành ngực từ sườn 1 đến sườn 3 |
| A |
|
| 1.400.000 |
9 | Cắt lá xương sống |
| A |
|
| 1.400.000 |
10 | PT Hodgson mở lồng ngực nạo áp xe lao cột sống |
| A |
|
| 1.400.000 |
11 | Phẫu thuật Seddon cắt mỏm ngang đốt sống-xương sườn |
| A |
|
| 1.400.000 |
12 | Mở lồng ngực trong tràn khí màng phổi có cắt thuỳ phổi |
| A |
|
| 1.400.000 |
13 | Cắt xẹp thành ngực từ sườn 4 trở xuống |
| B |
|
| 1.200.000 |
14 | Phẫu thuật khớp vai/khuỷu/ háng ( nạo lao khớp ) |
| B |
|
| 1.200.000 |
15 | Cắt phổi không điển hình (wedge resection) |
|
| A |
| 800.000 |
16 | Mở ngực lấy máu cục màng phổi |
|
| A |
| 800.000 |
17 | Mở lồng ngực trong tràn khí màng phổi, khâu lỗ thủng |
|
| A |
| 800.000 |
18 | Mở màng phổi tối đa |
|
| A |
| 800.000 |
19 | Cắt hạch lao to vùng cổ |
|
| A |
| 800.000 |
20 | Nạo áp xe lạnh hố chậu |
|
| A |
| 800.000 |
21 | Nạo áp xe lạnh hố lưng |
|
| A |
| 800.000 |
22 | Khâu vết thương nhu mô phổi |
|
| B |
| 600.000 |
23 | Cắt bỏ và vét hạch lao trung bình vùng cổ, nách |
|
| B |
| 600.000 |
24 | Mở ngực nhỏ để tạo dính màng phổi trong tràn khí màng phổi tái phát |
|
|
| x | 400.000 |
25 | Khâu lại vết phẫu thuật lồng ngực bị nhiễm khuẩn |
|
|
| x | 400.000 |
26 | Nạo hạch lao nhuyễn hoá hoặc phá rò |
|
|
| x | 400.000 |
|
|
|
|
| ||
1 | Cắt toàn bộ dạ dày | x |
|
|
| 2.000.000 |
2 | Cắt bỏ thực quản có hay không kèm các tạng khác, tạo hình ngay | x |
|
|
| 2.000.000 |
3 | Cắt toàn bộ đại tràng | x |
|
|
| 2.000.000 |
4 | Phẫu thuật điều trị co thắt tâm vị |
| A |
|
| 1.400.000 |
5 | Cắt dạ dày, phẫu thuật lại |
| A |
|
| 1.400.000 |
6 | Cắt dạ dày sau nối vị tràng |
| A |
|
| 1.400.000 |
7 | Cắt một nửa dạ dày sau cắt dây thần kinh X |
| A |
|
| 1.400.000 |
8 | Phẫu thuật điều trị tắc ruột do dính |
| A |
|
| 1.400.000 |
9 | Cắt lại đại tràng |
| A |
|
| 1.400.000 |
10 | Cắt một nửa đại tràng phải, trái |
| A |
|
| 1.400.000 |
11 | Cắt cụt trực tràng đường bụng, đường tầng sinh môn |
| A |
|
| 1.400.000 |
12 | Cắt trực tràng giữ lại cơ tròn |
| A |
|
| 1.400.000 |
13 | Cắt u sau phúc mạc tái phát |
| A |
|
| 1.400.000 |
14 | Cắt u sau phúc mạc |
| A |
|
| 1.400.000 |
15 | Cắt đoạn đại tràng ngang, đại tràng sigma nối ngay |
| B |
|
| 1.200.000 |
16 | Phẫu thuật xoắn dạ dày có kèm cắt dạ dày |
| B |
|
| 1.200.000 |
17 | Cắt một nửa dạ dày do loét, viêm, u lành |
| B |
|
| 1.200.000 |
18 | Cắt túi thừa tá tràng |
| B |
|
| 1.200.000 |
19 | Phẫu thuật tắc ruột do dây chằng |
| B |
|
| 1.200.000 |
20 | Cắt u mạc treo có cắt ruột |
| B |
|
| 1.200.000 |
21 | Phẫu thuật sa trực tràng, bằng đường bụng hoặc đường tầng sinh môn, có cắt ruột |
| B |
|
| 1.200.000 |
22 | Cắt dị tật hậu môn trực tràng nối ngay |
| B |
|
| 1.200.000 |
23 | Khâu vết thương lớn tầng sinh môn kèm rách cơ tròn, làm hậu môn nhân tạo |
| B |
|
| 1.200.000 |
24 | Phẫu thuật thoát vị cơ hoành có kèm trào ngược |
| B |
|
| 1.200.000 |
25 | Cắt dây thần kinh X có hay không kèm tạo hình |
| C |
|
| 1.000.000 |
26 | Cắt đoạn ruột non |
| C |
|
| 1.000.000 |
27 | Cắt đoạn đại tràng, làm hậu môn nhân tạo |
| C |
|
| 1.000.000 |
28 | Phẫu thuật sa trực tràng không cắt ruột |
| C |
|
| 1.000.000 |
29 | Cắt u trực tràng ống hậu môn bằng đường dưới |
| C |
|
| 1.000.000 |
30 | Cắt bỏ trĩ vòng |
| C |
|
| 1.000.000 |
31 | Đóng hậu môn nhân tạo trong phúc mạc |
| C |
|
| 1.000.000 |
32 | Dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành có cắt sườn |
| C |
|
| 1.000.000 |
33 | Phẫu thuật rò hậu môn phức tạp hay phẫu thuật lại |
| C |
|
| 1.000.000 |
34 | Phẫu thuật thoát vị khó: đùi, bịt có cắt ruột |
| C |
|
| 1.000.000 |
35 | Khâu lỗ thủng dạ dày, tá tràng đơn thuần |
|
| A |
| 800.000 |
36 | Nối vị tràng |
|
| A |
| 800.000 |
37 | Cắt u mạc treo không cắt ruột |
|
| A |
| 800.000 |
38 | Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa |
|
| A |
| 800.000 |
39 | Cắt ruột thừa viêm ở vị trí bất thường |
|
| A |
| 800.000 |
40 | Cắt ruột thừa kèm túi Meckel |
|
| A |
| 800.000 |
41 | Phẫu thuật áp xe ruột thừa ở giữa bụng |
|
| A |
| 800.000 |
42 | Làm hậu môn nhân tạo |
|
| A |
| 800.000 |
43 | Đóng hậu môn nhân tạo ngoài phúc mạc |
|
| A |
| 800.000 |
44 | Phẫu thuật rò hậu môn các loại |
|
| A |
| 800.000 |
45 | Phẫu thuật vết thương tầng sinh môn |
|
| A |
| 800.000 |
46 | Cắt cơ tròn trong |
|
| A |
| 800.000 |
47 | Dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành |
|
| A |
| 800.000 |
48 | Mở bụng thăm dò |
|
| A |
| 800.000 |
49 | Cắt trĩ từ 2 bó trở lên |
|
| B |
| 600.000 |
50 | Phẫu thuật áp xe hậu môn, có mở lỗ rò |
|
| B |
| 600.000 |
51 | Phẫu thuật thoát vị bẹn thắt |
|
| B |
| 600.000 |
52 | Mở thông dạ dày |
|
| C |
| 500.000 |
53 | Dẫn lưu áp xe ruột thừa |
|
| C |
| 500.000 |
54 | Cắt ruột thừa ở vị trí bình thường |
|
| C |
| 500.000 |
55 | Thắt trĩ có kèm bóc tách, cắt một bó trĩ |
|
| C |
| 500.000 |
56 | Khâu lại bục thành bụng đơn thuần |
|
| C |
| 500.000 |
57 | Phẫu thuật thoát vị bẹn hay thành bụng thường |
|
| C |
| 500.000 |
58 | Dẫn lưu áp xe hậu môn đơn giản |
|
|
| x | 400.000 |
59 | Lấy máu tụ tầng sinh môn |
|
|
| x | 400.000 |
60 | Khâu lại da vết phẫu thuật, sau nhiễm khuẩn |
|
|
| x | 400.000 |
|
|
|
|
| ||
1 | Cắt gan khâu vết thương mạch máu: tĩnh mạch trên gan, tĩnh mạch chủ dưới | x |
|
|
| 2.000.000 |
2 | Cắt gan phải hoặc gan trái | x |
|
|
| 2.000.000 |
3 | Lấy sỏi mật kèm cắt gan và màng tim có dẫn lưu | x |
|
|
| 2.000.000 |
4 | Lấy sỏi mật kèm cắt gan và thuỳ phổi có dẫn lưu | x |
|
|
| 2.000.000 |
5 | Cắt đoạn ống mật chủ, nối rốn gan - hỗng tràng | x |
|
|
| 2.000.000 |
6 | Cắt bỏ khối tá tuỵ | x |
|
|
| 2.000.000 |
7 | Cắt phân thuỳ gan |
| A |
|
| 1.400.000 |
8 | Cắt hạ phân thuỳ gan phải |
| A |
|
| 1.400.000 |
9 | Cắt gan không điển hình do vỡ gan, cắt gan lớn |
| A |
|
| 1.400.000 |
10 | Mở ống mật chủ lấy sỏi kèm cắt hạ phân thuỳ gan |
| A |
|
| 1.400.000 |
11 | Mở ống mật chủ lấy sỏi, dẫn lưu Kehr kèm cắt túi mật |
| A |
|
| 1.400.000 |
12 | Mở ống mật chủ lấy sỏi, dẫn lưu Kehr, phẫu thuật lại |
| A |
|
| 1.400.000 |
13 | Nối ống mật chủ-hỗng tràng kèm dẫn lưu trong gan và cắt gan |
| A |
|
| 1.400.000 |
14 | Mở ống mật chủ lấy sỏi, dẫn lưu Kehr kèm tạo hình cơ thắt Oddi |
| A |
|
| 1.400.000 |
15 | Cắt bỏ nang ống mật chủ và nối mật ruột |
| A |
|
| 1.400.000 |
16 | Cắt đuôi tuỵ và cắt lách |
| A |
|
| 1.400.000 |
17 | Cắt thân và đuôi tuỵ |
| A |
|
| 1.400.000 |
18 | Cắt lách bệnh lí: ung thư, áp xe, xơ lách |
| A |
|
| 1.400.000 |
19 | Nối lưu thông cửa chủ |
| A |
|
| 1.400.000 |
20 | Cắt phân thuỳ dưới gan trái |
| B |
|
| 1.200.000 |
21 | Cắt gan không điển hình do vỡ gan, cắt gan nhỏ |
| B |
|
| 1.200.000 |
22 | Cắt chỏm nang gan bằng nội soi hay mở bụng |
| B |
|
| 1.200.000 |
23 | Mở ống mật chủ lấy sỏi, dẫn lưu Kehr lần đầu |
| B |
|
| 1.200.000 |
24 | Nối ống mật chủ - tá tràng |
| B |
|
| 1.200.000 |
25 | Nối ống mật chủ - hỗng tràng |
| B |
|
| 1.200.000 |
26 | Mở ống Wirsung lấy sỏi, nối Wirsung - hỗng tràng |
| B |
|
| 1.200.000 |
27 | Nối nang tuỵ - dạ dày |
| B |
|
| 1.200.000 |
28 | Nối nang tuỵ - hỗng tràng |
| B |
|
| 1.200.000 |
29 | Cắt lách do chấn thương |
| B |
|
| 1.200.000 |
30 | Nối túi mật - hỗng tràng |
| C |
|
| 1.000.000 |
31 | Dẫn lưu túi mật và dẫn lưu hậu cung mạc nối kèm lấy tổ chức tuỵ hoại tử |
| C |
|
| 1.000.000 |
32 | Dẫn lưu áp xe tuỵ |
| C |
|
| 1.000.000 |
33 | Khâu vỡ gan do chấn thương, vết thương gan |
| C |
|
| 1.000.000 |
34 | Phẫu thuật vỡ tuỵ ( bằng chèn gạc cầm máu ) |
|
| A |
| 800.000 |
35 | Dẫn lưu túi mật |
|
| C |
| 500.000 |
36 | Lấy sỏi, dẫn lưu túi mật |
|
| C |
| 500.000 |
37 | Dẫn lưu áp xe gan |
|
|
| x | 400.000 |
|
|
|
|
| ||
1 | Cắt toàn bộ bàng quang, cắm niệu quản vào ruột (Bricker - Le duc) | x |
|
|
| 2.000.000 |
2 | Cắt toàn bộ bàng quang kèm tạo hình ruột - bàng quang | x |
|
|
| 2.000.000 |
3 | Cắt bỏ tuyến tiền liệt kèm túi tinh và bàng quang | x |
|
|
| 2.000.000 |
4 | Nối dương vật | x |
|
|
| 2.000.000 |
5 | Cắt u tuyến thượng thận (Pheochromocytom, Cushing) |
| A |
|
| 1.400.000 |
6 | Lấy sỏi san hô mở rộng (Bivalve) có hạ nhiệt |
| A |
|
| 1.400.000 |
7 | Cắt toàn bộ thận và niệu quản |
| A |
|
| 1.400.000 |
8 | Cắt một nửa thận |
| A |
|
| 1.400.000 |
9 | Cắt u thận lành |
| A |
|
| 1.400.000 |
10 | Lấy sỏi san hô thận |
| A |
|
| 1.400.000 |
11 | Lấy sỏi thận qua da (percutaneous nephrolithotomy) |
| A |
|
| 1.400.000 |
12 | Nối niệu quản - đài thận (Calico - ureteral anastomosis) |
| A |
|
| 1.400.000 |
13 | Phẫu thuật rò bàng quang - âm đạo, bàng quang - tử cung, trực tràng |
| A |
|
| 1.400.000 |
14 | Phẫu thuật lỗ tiểu lệch thấp, tạo hình một thì |
| A |
|
| 1.400.000 |
15 | Cắt thận đơn thuần |
| B |
|
| 1.200.000 |
16 | Lấy sỏi mở bể thận trong xoang |
| B |
|
| 1.200.000 |
17 | Lấy sỏi bể thận, đài thận có dẫn lưu thận |
| B |
|
| 1.200.000 |
18 | Lấy sỏi thận bệnh lí, thận móng ngựa, thận đa nang |
| B |
|
| 1.200.000 |
19 | Bóc bạch mạch quanh thận,điều trị bệnh đái dưỡng chấp |
| B |
|
| 1.200.000 |
20 | Lấy sỏi niệu quản tái phát, phẫu thuật lại |
| B |
|
| 1.200.000 |
21 | Cắt nối niệu quản |
| B |
|
| 1.200.000 |
22 | Phẫu thuật rò niệu quản - âm đạo |
| B |
|
| 1.200.000 |
23 | Cắt bàng quang, đưa niệu quản ra ngoài da |
| B |
|
| 1.200.000 |
24 | Cắm niệu quản bàng quang |
| B |
|
| 1.200.000 |
25 | Thông niệu quản ra ngoài da qua 1 đoạn ruột đơn thuần |
| B |
|
| 1.200.000 |
26 | Cắt một nửa bàng quang và cắt túi thừa bàng quang |
| B |
|
| 1.200.000 |
27 | Cắt u lành tuyến tiền liệt đường trên |
| B |
|
| 1.200.000 |
28 | Phẫu thuật lấy sỏi niệu quản đoạn sát bàng quang |
| C |
|
| 1.000.000 |
29 | Cắt u bàng quang đường trên |
| C |
|
| 1.000.000 |
30 | Lấy sỏi bàng quang lần 2, đóng lỗ rò bàng quang |
| C |
|
| 1.000.000 |
31 | Cắt cổ bàng quang |
| C |
|
| 1.000.000 |
32 | Cắt nối niệu đạo sau |
| C |
|
| 1.000.000 |
33 | Phẫu thuật treo thận |
|
| A |
| 800.000 |
34 | Lấy sỏi niệu quản |
|
| A |
| 800.000 |
35 | Phẫu thuật cấp cứu vỡ bàng quang |
|
| A |
| 800.000 |
36 | Chữa cương cứng dương vật |
|
| A |
| 800.000 |
37 | Cấp cứu nối niệu đạo do vỡ xương chậu |
|
| A |
| 800.000 |
38 | Cắt nối niệu đạo trước |
|
| A |
| 800.000 |
39 | Lấy sỏi bể thận ngoài xoang |
|
| B |
| 600.000 |
40 | Phẫu thuật xoắn, vỡ tinh hoàn |
|
| B |
| 600.000 |
41 | Thắt tĩnh mạch tinh trên bụng |
|
| B |
| 600.000 |
42 | Nối ống dẫn tinh sau phẫu thuật đình sản |
|
| B |
| 600.000 |
43 | Dẫn lưu viêm tấy khung chậu do rò nước tiểu |
|
| B |
| 600.000 |
44 | Dẫn lưu thận qua da |
|
| C |
| 500.000 |
45 | Lấy sỏi bàng quang |
|
| C |
| 500.000 |
46 | Dẫn lưu nước tiểu bàng quang |
|
| C |
| 500.000 |
47 | Cắt dương vật không vét hạch, cắt một nửa dương vật |
|
| C |
| 500.000 |
48 | Phẫu thuật vỡ vật hang do gẫy dương vật |
|
| C |
| 500.000 |
49 | Dẫn lưu viêm tấy quanh thận, áp xe thận |
|
|
| x | 400.000 |
50 | Dẫn lưu áp xe khoang retzius |
|
|
| x | 400.000 |
51 | Phẫu thuật áp xe tuyến tiền liệt |
|
|
| x | 400.000 |
52 | Cắt u nang thừng tinh |
|
|
| x | 400.000 |
53 | Phẫu thuật tràn dịch màng tinh hoàn |
|
|
| x | 400.000 |
54 | Cắt u sùi đầu miệng sáo |
|
|
| x | 400.000 |
55 | Cắt u lành dương vật |
|
|
| x | 400.000 |
56 | Cắt túi thừa niệu đạo |
|
|
| x | 400.000 |
57 | Mở rộng lỗ sáo |
|
|
| x | 400.000 |
58 | Phẫu thuật chữa xơ cứng dương vật (Peyronie) |
|
|
| x | 400.000 |
59 | Đưa một đầu niệu quản ra ngoài da |
|
|
| x | 400.000 |
60 | Chích áp xe tầng sinh môn |
|
|
| x | 400.000 |
|
|
|
|
| ||
1 | Cắt tử cung người bệnh tình trạng nặng, viêm phúc mạc nặng, kèm vỡ tạng trong tiểu khung, vỡ tử cung phức tạp | x |
|
|
| 2.000.000 |
2 | Cắt u tiểu khung thuộc tử cung, buồng trứng to, dính, cắm sâu trong tiểu khung. | x |
|
|
| 2.000.000 |
3 | Cắt toàn bộ tử cung, đường bụng |
| A |
|
| 1.400.000 |
4 | Cắt tử cung đường âm đạo |
| A |
|
| 1.400.000 |
5 | Phẫu thuật chấn thương tiết niệu do tai biến phẫu thuật |
| A |
|
| 1.400.000 |
6 | Cắt một nửa tử cung trong viêm phần phụ, khối u dính |
| B |
|
| 1.200.000 |
7 | Phẫu thuật lấy thai trong bệnh đặc biệt: tim, thận, gan |
| B |
|
| 1.200.000 |
8 | Nối hai tử cung (Strassmann) |
| B |
|
| 1.200.000 |
9 | Mở thông vòi trứng hai bên |
| B |
|
| 1.200.000 |
10 | Phẫu thuật chửa ngoài tử cung vỡ, có choáng |
| C |
|
| 1.000.000 |
11 | Lấy khối máu tụ thành nang |
| C |
|
| 1.000.000 |
12 | Phẫu thuật LeFort |
|
| A |
| 800.000 |
13 | Lấy thai triệt sản |
|
| A |
| 800.000 |
14 | Khâu rách tầng sinh môn phức tạp đến cơ vòng |
|
| A |
| 800.000 |
15 | Cắt cụt cổ tử cung |
|
| B |
| 600.000 |
16 | Phẫu thuật treo tử cung |
|
| B |
| 600.000 |
17 | Cắt u nang buồng trứng kèm triệt sản |
|
| B |
| 600.000 |
18 | Làm lại thành âm đạo |
|
| B |
| 600.000 |
19 | Cắt bỏ âm hộ đơn thuần |
|
| B |
| 600.000 |
20 | Cắt u nang vú hay u vú lành |
|
| B |
| 600.000 |
21 | Khâu tử cung do nạo thủng |
|
| C |
| 500.000 |
22 | Phẫu thuật lấy vòng trong ổ bụng qua đường rạch nhỏ |
|
| C |
| 500.000 |
23 | Triệt sản qua đường rạch nhỏ, sau nạo thai |
|
| C |
| 500.000 |
24 | Khâu vòng cổ tử cung |
|
|
| x | 400.000 |
25 | Phẫu thuật cắt polyp cổ tử cung |
|
|
| x | 400.000 |
26 | Khâu rách cùng đồ |
|
|
| x | 400.000 |
27 | Lấy khối máu tụ âm đạo, tầng sinh môn |
|
|
| x | 400.000 |
|
|
|
|
| ||
| A- Sơ sinh |
|
|
|
|
|
1 | Phẫu thuật teo thực quản: cắt rò và nối |
| A |
|
| 1.400.000 |
2 | Phẫu thuật viêm phúc mạc, tắc ruột có cắt tapering |
| B |
|
| 1.200.000 |
3 | Phẫu thuật viêm phúc mạc, tắc ruột không cắt nối |
| C |
|
| 1.000.000 |
4 | Phẫu thuật thoát vị rốn và khe hở thành bụng |
| C |
|
| 1.000.000 |
5 | Làm hậu môn nhân tạo |
| C |
|
| 1.000.000 |
| B- Tim mạch - Lồng ngực |
|
|
|
|
|
6 | Cắt u nang phổi hoặc u nang phế quản |
| B |
|
| 1.200.000 |
7 | Cắt và thắt đường rò khí phế quản với thực quản |
| B |
|
| 1.200.000 |
8 | Cắt túi thừa thực quản |
| C |
|
| 1.000.000 |
9 | Phẫu thuật thực quản đôi |
| C |
|
| 1.000.000 |
10 | Mở lồng ngực thăm dò |
| C |
|
| 1.000.000 |
11 | Cố định mảng sườn di động |
| C |
|
| 1.000.000 |
12 | Dẫn lưu áp xe phổi |
|
|
| x | 400.000 |
| D-Tiêu hoá |
|
|
|
|
|
13 | Phẫu thuật lại phình đại tràng bẩm sinh | x |
|
|
| 2.000.000 |
14 | Phẫu thuật điều trị tắc tá tràng các loại |
| A |
|
| 1.400.000 |
15 | Phẫu thuật phình đại tràng bẩm sinh: Swenson, Revein, Duhamel, Soave đơn thuần hoặc các phẫu thuật trên có làm hậu môn nhân tạo |
| A |
|
| 1.400.000 |
16 | Phẫu thuật lại tắc ruột sau phẫu thuật |
| A |
|
| 1.400.000 |
17 | Cắt polyp kèm cắt toàn bộ đại tràng: để lại trực tràng chờ mổ hạ đại tràng thì sau |
| A |
|
| 1.400.000 |
18 | Cắt dị tật hậu môn trực tràng đường bụng kết hợp đường sau trực tràng |
| A |
|
| 1.400.000 |
19 | Cắt dị tật hậu môn - trực tràng có làm lại niệu đạo |
| A |
|
| 1.400.000 |
20 | Cắt dạ dày cấp cứu, điều trị chảy máu dạ dày do loét |
| B |
|
| 1.200.000 |
21 | Cắt polyp một đoạn đại tràng phải cắt đoạn đại tràng phía trên làm hậu môn nhân tạo |
| B |
|
| 1.200.000 |
22 | Cắt dị tật hậu môn trực tràng bằng đường trước xương cùng và sau trực tràng |
| B |
|
| 1.200.000 |
23 | Cắt u trực tràng làm hậu môn nhân tạo |
| B |
|
| 1.200.000 |
24 | Phẫu thuật lại các dị tật hậu môn trực tràng đơn thuần không làm lại niệu đạo |
| B |
|
| 1.200.000 |
25 | Phẫu thuật điều trị thoát vị qua khe thực quản |
| C |
|
| 1.000.000 |
26 | Phẫu thuật điều trị hẹp môn vị phì đại |
| C |
|
| 1.000.000 |
27 | Cắt đoạn ruột trong lồng ruột có cắt đại tràng |
| C |
|
| 1.000.000 |
28 | Phẫu thuật tắc tá tràng do xoắn trùng tràng |
| C |
|
| 1.000.000 |
29 | Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa ở trẻ em dưới 6 tuổi |
| C |
|
| 1.000.000 |
30 | Phẫu thuật điều trị thủng đường tiêu hoá có làm hậu môn nhân tạo |
| C |
|
| 1.000.000 |
31 | Cắt u nang mạc nối lớn |
| C |
|
| 1.000.000 |
32 | Đóng hậu môn nhân tạo |
| C |
|
| 1.000.000 |
33 | Mở cơ trực tràng hoặc cơ tròn trong để điều trị co thắt cơ tròn trong |
| C |
|
| 1.000.000 |
34 | Lấy giun, dị vật ở ruột non |
|
| A |
| 800.000 |
35 | Phẫu thuật tắc ruột do dây chằng |
|
| A |
| 800.000 |
36 | Phẫu thuật tháo lồng ruột |
|
| A |
| 800.000 |
37 | Cắt túi thừa Meckel |
|
| A |
| 800.000 |
38 | Cắt ruột thừa viêm cấp trẻ em dưới 6 tuổi |
|
| A |
| 800.000 |
39 | Phẫu thuật điều trị viêm phúc mạc tiên phát |
|
| A |
| 800.000 |
40 | Mở thông dạ dày trẻ lớn |
|
| C |
| 500.000 |
41 | Sinh thiết trực tràng bằng đường tầng sinh môn |
|
| C |
| 500.000 |
42 | Phẫu thuật thoát vị nghẹt: bẹn, đùi, rốn |
|
| C |
| 500.000 |
43 | Cắt mỏm thừa trực tràng |
|
|
| x | 400.000 |
44 | Nong hậu môn dưới gây mê |
|
|
| x | 400.000 |
45 | Nong hậu môn sau phẫu thuật có hẹp, không gây mê |
|
|
| x | 400.000 |
| Đ - Gan - Mật - Tuỵ |
|
|
|
|
|
46 | Cắt u ống mật chủ, có đặt xen một quai hỗng tràng | x |
|
|
| 2.000.000 |
47 | Phẫu thuật điều trị chảy máu đường mật, cắt gan |
| A |
|
| 1.400.000 |
48 | Phẫu thuật điều trị teo đường mật bẩm sinh |
| A |
|
| 1.400.000 |
49 | Phẫu thuật điều trị chảy máu do tăng áp lực tĩnh mạch cửa, có chụp và nối mạch máu |
| A |
|
| 1.400.000 |
50 | Phẫu thuật điều trị áp xe gan do giun, mở ống mật chủ lấy giun, lần đầu |
| B |
|
| 1.200.000 |
51 | Phẫu thuật điều trị chy máu do tăng áp lực tĩnh mạch cửa không nối mạch máu |
| C |
|
| 1.000.000 |
52 | Dẫn lưu túi mật |
|
| A |
| 800.000 |
53 | Cắt u nang tuỵ không cắt tuỵ có dẫn lưu |
|
| A |
| 800.000 |
| E - Tiết niệu - Sinh dục |
|
|
|
|
|
54 | Trồng lại niệu quản một bên |
| A |
|
| 1.400.000 |
55 | Phẫu thuật bàng quang lộ ngoài bằng nối bàng quang với trực tràng theo kiểu Duhamel |
| A |
|
| 1.400.000 |
56 | Cắt thận phụ và xử lí phần cuối niệu quản trong thận niệu quản đôi |
| B |
|
| 1.200.000 |
57 | Lấy sỏi nhu mô thận |
| B |
|
| 1.200.000 |
58 | Nối niệu quản với niệu quản |
| B |
|
| 1.200.000 |
59 | Ghép cơ cổ bàng quang |
| B |
|
| 1.200.000 |
60 | Phẫu thuật hạ tinh hoàn hai bên |
| B |
|
| 1.200.000 |
61 | Phẫu thuật hạ lại tinh hoàn |
| B |
|
| 1.200.000 |
62 | Cắt túi sa niệu quản |
| C |
|
| 1.000.000 |
63 | Dẫn lưu hai niệu quản ra thành bụng |
| C |
|
| 1.000.000 |
64 | Đóng dẫn lưu niệu quản hai bên |
| C |
|
| 1.000.000 |
65 | Phẫu thuật chữa túi thừa bàng quang |
| C |
|
| 1.000.000 |
66 | Phẫu thuật hạ tinh hoàn lạc chỗ 1 bên |
| C |
|
| 1.000.000 |
67 | Dẫn lưu hai thận |
|
| A |
| 800.000 |
68 | Dẫn lưu niệu quản ra thành bụng một bên |
|
| A |
| 800.000 |
69 | Cắt đường rò bàng quang rốn, khâu lại bàng quang |
|
| A |
| 800.000 |
70 | Phẫu thuật tràn dịch màng tinh hoàn hai bên |
|
| A |
| 800.000 |
71 | Cắt u nang buồng trứng xoắn |
|
| A |
| 800.000 |
72 | Phẫu thuật lỗ tiểu lệch thấp, kĩ thuật Mathieu, Magpi |
|
| A |
| 800.000 |
73 | Đóng các lỗ rò niệu đạo |
|
| A |
| 800.000 |
74 | Phẫu thuật thoát vị bẹn hai bên |
|
| A |
| 800.000 |
75 | Dẫn lưu thận |
|
| B |
| 600.000 |
76 | Phẫu thuật sỏi bàng quang |
|
| C |
| 500.000 |
77 | Phẫu thuật tràn dịch màng tinh hoàn |
|
| C |
| 500.000 |
78 | Phẫu thuật nang thừng tinh một bên |
|
| C |
| 500.000 |
79 | Lấy sỏi niệu đạo |
|
| C |
| 500.000 |
80 | Phẫu thuật thoát vị bẹn |
|
| C |
| 500.000 |
81 | Mở thông bàng quang |
|
|
| x | 400.000 |
82 | Tạo hình vạt da chữ Z trong tạo hình dương vật |
|
|
| x | 400.000 |
| G - Chấn thương - Chỉnh hình |
|
|
|
|
|
83 | Phẫu thuật sai khớp háng bẩm sinh, cắt xương chậu tạo hình ổ cối, tạo hình bao khớp, cắt xương đùi chỉnh lại góc cổ và thân xương đùi | x |
|
|
| 2.000.000 |
84 | Phẫu thuật khớp giả xương chầy bẩm sinh có ghép xương |
| A |
|
| 1.400.000 |
85 | Chuyển vạt da cân có cuống mạch nuôi |
| A |
|
| 1.400.000 |
86 | Nối dây chằng chéo |
| A |
|
| 1.400.000 |
87 | Phẫu thuật sai khớp háng bẩm sinh, cắt xương chậu tạo hình ổ cối và tạo hình bao khớp; không cắt xương đùi, chỉnh trục cổ xương đùi |
| B |
|
| 1.200.000 |
88 | Phẫu thuật điều trị não bé |
| B |
|
| 1.200.000 |
89 | Phẫu thuật hội chứng Volkmann co cơ gấp có kết xương |
| B |
|
| 1.200.000 |
90 | Phẫu thuật thiếu xương quay có ghép xương |
| B |
|
| 1.200.000 |
91 | Phẫu thuật duỗi quá mức khớp gối bẩm sinh, sai khớp hoặc bán sai khớp gối |
| B |
|
| 1.200.000 |
92 | Phẫu thuật cứng duỗi khớp gối đơn thuần |
| B |
|
| 1.200.000 |
93 | PT cứng duỗi khớp gối hoặc có gối ưỡn hoặc có sai khớp xương bánh chè |
| B |
|
| 1.200.000 |
94 | Phẫu thuật gấp khớp gối do bại não trong trường hợp nặng thực hiện phẫu thuật theo Egger |
| B |
|
| 1.200.000 |
95 | Phẫu thuật gấp khớp gối do bại não, nối dài gân cơ gấp gối, cắt thần kinh |
| B |
|
| 1.200.000 |
96 | Phẫu thuật bong hay đứt dây chằng bên khớp gối |
| B |
|
| 1.200.000 |
97 | Phẫu thuật bàn chân khoèo bẩm sinh |
| B |
|
| 1.200.000 |
98 | Phẫu thuật bàn chân thuổng |
| B |
|
| 1.200.000 |
99 | PT biến dạng bàn chân nặng, trong bại não, bại liệt; đã có biến dạng xương |
| B |
|
| 1.200.000 |
100 | Phẫu thuật cứng khớp vai do xơ hoá cơ Delta |
| C |
|
| 1.000.000 |
101 | Phẫu thuật gấp khớp khuỷu do bại não |
| C |
|
| 1.000.000 |
102 | Phẫu thuật gấp cổ tay do bại não |
| C |
|
| 1.000.000 |
103 | PT hội chứng Volkmann co cơ gấp không kết hợp xương |
| C |
|
| 1.000.000 |
104 | Phẫu thuật dính khớp quay trụ bẩm sinh |
| C |
|
| 1.000.000 |
105 | Phẫu thuật tật đùi cong ra hoặc đùi cong vào |
| C |
|
| 1.000.000 |
106 | Phẫu thuật tách ngón một (ngón cái) độ II, III, IV. |
| C |
|
| 1.000.000 |
107 | Phẫu thuật sai khớp háng do viêm khớp |
| C |
|
| 1.000.000 |
108 | Phẫu thuật gấp và khép khớp háng do bại não |
| C |
|
| 1.000.000 |
109 | Phẫu thuật thiếu xương mác bẩm sinh |
| C |
|
| 1.000.000 |
110 | Phẫu thuật bàn chân bẹt, bàn chân lồi |
| C |
|
| 1.000.000 |
111 | Phẫu thuật bàn chân gót và xoay ngoài |
| C |
|
| 1.000.000 |
112 | Cắt lọc vết thương gẫy xương hở, nắn chỉnh có cố định tạm thời |
| C |
|
| 1.000.000 |
113 | Phẫu thuật viêm xương tuỷ xương giai đoạn mãn |
| C |
|
| 1.000.000 |
114 | Phẫu thuật viêm khớp mủ thứ phát có sai khớp |
| C |
|
| 1.000.000 |
115 | Khoan sọ dẫn lưu ổ cặn mủ dưới màng cứng |
|
| A |
| 800.000 |
116 | PT vẹo khuỷu di chứng gẫy đầu dưới xương cánh tay |
|
| A |
| 800.000 |
117 | Nối đứt dây chằng bên |
|
| A |
| 800.000 |
118 | PT viêm xương tuỷ xương giai đoạn trung gian rạch, dẫn lưu đơn thuần |
|
| B |
| 600.000 |
119 | Dẫn lưu áp xe cơ đái chậu |
|
| B |
| 600.000 |
120 | Cắt lọc đơn thuần vết thương bàn tay |
|
| C |
| 500.000 |
121 | Cắt u xương lành |
|
| C |
| 500.000 |
122 | Dẫn lưu viêm mủ khớp không sai khớp |
|
| C |
| 500.000 |
123 | Phẫu thuật viêm xương dẫn lưu ngoài ống tuỷ |
|
| C |
| 500.000 |
124 | Chích áp xe phần mềm lớn |
|
|
| x | 400.000 |
| H - Tạo hình |
|
|
|
|
|
125 | Tạo hình thực quản bằng đại tràng ngang, ống dạ dày | x |
|
|
| 2.000.000 |
126 | Tạo hình bàng quang và dương vật ở trẻ sơ sinh một thì trong bàng quang lộ ngoài | x |
|
|
| 2.000.000 |
127 | Tạo hình bàng quang bằng đoạn ruột |
| A |
|
| 1.400.000 |
128 | Cắt một nửa bàng quang có tạo hình bằng ruột |
| A |
|
| 1.400.000 |
129 | Tạo hình phần nối bể thận niệu quản |
| B |
|
| 1.200.000 |
130 | Tạo hình lồng ngực |
| B |
|
| 1.200.000 |
131 | Tạo hình cơ thắt hậu môn |
| B |
|
| 1.200.000 |
132 | Tạo hình sẹo bỏng co rút nếp gấp tự nhiên |
| C |
|
| 1.000.000 |
133 | Phẫu thuật màng da cổ (Pterygium Colli) |
| C |
|
| 1.000.000 |
134 | Tạo hình cổ bàng quang |
| C |
|
| 1.000.000 |
135 | Tạo hình niệu đạo trong túi thừa niệu đạo |
|
| A |
| 800.000 |
136 | Phẫu thuật điều trị vẹo cổ |
|
| A |
| 800.000 |
137 | Tạo hình một phần âm vật |
|
| B |
| 600.000 |
|
|
|
|
| ||
1 | Ghép xương chấn thương cột sống cổ | x |
|
|
| 2.000.000 |
2 | Ghép xương chấn thương cột sống thắt lưng | x |
|
|
| 2.000.000 |
3 | Thay khớp vai nhân tạo | x |
|
|
| 2.000.000 |
4 | Chuyển ngón | x |
|
|
| 2.000.000 |
5 | Phẫu thuật chuyển xương ghép nối mạch vi phẫu | x |
|
|
| 2.000.000 |
6 | Chuyển giới tính | x |
|
|
| 2.000.000 |
7 | Giải phóng chèn ép chấn thương cột sống cổ |
| A |
|
| 1.400.000 |
8 | Giải phóng chèn ép, kết hợp nẹp vít xương chấn thương cột sống cổ |
| A |
|
| 1.400.000 |
9 | Giải phòng chèn ép chấn thương cột sống thắt lưng |
| A |
|
| 1.400.000 |
10 | Phẫu thuật trượt thân đốt sống |
| A |
|
| 1.400.000 |
11 | Cố định nẹp vít gãy trật khớp vai |
| A |
|
| 1.400.000 |
12 | Cố định nẹp vít gãy liên lồi cầu cánh tay |
| A |
|
| 1.400.000 |
13 | Phẫu thuật gãy xương cánh tay kèm tổn thương thần kinh hoặc mạch máu |
| A |
|
| 1.400.000 |
14 | Phẫu thuật trật khớp khuỷu |
| A |
|
| 1.400.000 |
15 | Cố định nẹp vít gãy hai xương cẳng tay |
| A |
|
| 1.400.000 |
16 | Phẫu thuật gãy Monteggia |
| A |
|
| 1.400.000 |
17 | Chuyển gân liệt thần kinh quay, giữa hay trụ |
| A |
|
| 1.400.000 |
18 | Tái tạo dây chằng vòng khớp quay trụ trên |
| A |
|
| 1.400.000 |
19 | Phẫu thuật bàn tay, chỉnh hình phức tạp |
| A |
|
| 1.400.000 |
20 | Thay khớp bàn ngón tay |
| A |
|
| 1.400.000 |
21 | Thay khớp liên đốt các ngón tay |
| A |
|
| 1.400.000 |
22 | Phẫu thuật viêm xương khớp háng |
| A |
|
| 1.400.000 |
23 | Phẫu thuật trật khớp háng bẩm sinh |
| A |
|
| 1.400.000 |
24 | Tháo khớp háng |
| A |
|
| 1.400.000 |
25 | Phẫu thuật vỡ trần ổ khớp háng |
| A |
|
| 1.400.000 |
26 | Thay chỏm xương đùi |
| A |
|
| 1.400.000 |
27 | Đặt đinh nẹp gãy xương đùi ( xuôi dòng ) |
| A |
|
| 1.400.000 |
28 | Kết xương đinh nẹp một khối gãy liên mấu chuyển hoặc dưới mấu chuyển |
| A |
|
| 1.400.000 |
29 | Kết xương đinh nẹp khối gãy trên lồi cầu, liên lồi cầu |
| A |
|
| 1.400.000 |
30 | Tạo hình dây chằng chéo khớp gối |
| A |
|
| 1.400.000 |
31 | Đặt nẹp vít gãy mâm chày và đầu trên xương chày |
| A |
|
| 1.400.000 |
32 | Phẫu thuật điều trị cal lệch, có kết hợp xương |
| A |
|
| 1.400.000 |
33 | Phẫu thuật nội soi khớp |
| A |
|
| 1.400.000 |
34 | Vá da dầy toàn bộ, diện tích bằng và trên 10cm2 |
| A |
|
| 1.400.000 |
35 | Chuyển vạt da có cuống mạch |
| A |
|
| 1.400.000 |
36 | Cắt u tế bào khổng lồ, ghép xương |
| A |
|
| 1.400.000 |
37 | Cắt u máu trong xương |
| A |
|
| 1.400.000 |
38 | Cắt u máu lan tỏa, đường kính bằng và trên 10cm |
| A |
|
| 1.400.000 |
39 | Cắt u bạch mạch, đường kính bằng và trên 10cm |
| A |
|
| 1.400.000 |
40 | Nối ghép thần kinh vi phẫu |
| A |
|
| 1.400.000 |
41 | Chỉnh hình màn hầu |
| A |
|
| 1.400.000 |
42 | Phẫu thuật mở xương chỉnh hình xương hàm trên, hàm dưới: vẩu hàm trên, vẩu hàm dưới, sai khớp cắn. |
| A |
|
| 1.400.000 |
43 | Sửa chữa di chứng sau chấn thương xương: cal lệch, sai khớp cắn, khít hàm |
| B |
|
| 1.200.000 |
44 | Phẫu thuật trật khớp cùng đòn |
| B |
|
| 1.200.000 |
45 | Phẫu thuật xương bả vai lên cao |
| B |
|
| 1.200.000 |
46 | Cố định nẹp vít gãy thân xương cánh tay |
| B |
|
| 1.200.000 |
47 | Phẫu thuật cứng duỗi khớp khuỷu |
| B |
|
| 1.200.000 |
48 | Phẫu thuật dính khớp khuỷu |
| B |
|
| 1.200.000 |
49 | Cắt đoạn khớp khuỷu |
| B |
|
| 1.200.000 |
50 | Đóng định nội tuỷ hai xương cẳng tay |
| B |
|
| 1.200.000 |
51 | Phẫu thuật điều trị không có xương quay |
| B |
|
| 1.200.000 |
52 | Phẫu thuật điều trị không có xương trụ |
| B |
|
| 1.200.000 |
53 | Phẫu thuật bàn tay cấp cứu có tổn thương phức tạp |
| B |
|
| 1.200.000 |
54 | Phẫu thuật toác khớp mu |
| B |
|
| 1.200.000 |
55 | Cắt cụt dưới mấu chuyển xương đùi |
| B |
|
| 1.200.000 |
56 | Phẫu thuật trật khớp háng |
| B |
|
| 1.200.000 |
57 | Phẫu thuật trật bánh chè bẩm sinh |
| B |
|
| 1.200.000 |
58 | Đặt nẹp vít gãy mắt cá trong, ngoài hoặc Dupuytren |
| B |
|
| 1.200.000 |
59 | Phẫu thuật bàn chân duỗi đổ |
| B |
|
| 1.200.000 |
60 | Phẫu thuật cal lệch, không kết hợp xương |
| B |
|
| 1.200.000 |
61 | Đục nạo xương viêm và chuyển vạt da che phủ |
| B |
|
| 1.200.000 |
62 | Phẫu thuật vết thương khớp |
| B |
|
| 1.200.000 |
63 | Vá da dầy toàn bộ, diện tích dưới 10cm2 |
| B |
|
| 1.200.000 |
64 | Tạo hình các vạt da che phủ, vạt trượt |
| B |
|
| 1.200.000 |
65 | Cắt u nang tiêu xương, ghép xương |
| B |
|
| 1.200.000 |
66 | Phẫu thuật u máu lan toả đường kính từ 5 đến 10cm |
| B |
|
| 1.200.000 |
67 | Cắt u bạch mạch đường kính từ 5 đến 10cm |
| B |
|
| 1.200.000 |
68 | Cắt u xơ cơ xâm lấn |
| B |
|
| 1.200.000 |
69 | Cắt u thần kinh |
| B |
|
| 1.200.000 |
70 | Gỡ dính thần kinh |
| B |
|
| 1.200.000 |
71 | Phẫu thuật bong lóc da và cơ sau chấn thương |
| B |
|
| 1.200.000 |
72 | Phẫu thuật di chứng liệt cơ Delta, nhị đầu, tam đầu |
| B |
|
| 1.200.000 |
73 | Phẫu thuật xơ cứng cơ thẳng trước |
| B |
|
| 1.200.000 |
74 | Phẫu thuật gãy xương đòn |
| C |
|
| 1.000.000 |
75 | Tháo khớp vai |
| C |
|
| 1.000.000 |
76 | Cố định Kirschner trong gãy đầu trên xương cánh tay |
| C |
|
| 1.000.000 |
77 | Phẫu thuật gãy đầu dưới xương quay và trật khớp quay trụ dưới |
| C |
|
| 1.000.000 |
78 | Cắt dị tật dính ngón, bằng và dưới 2 ngón tay |
| C |
|
| 1.000.000 |
79 | Cắt dị tật bẩm sinh về bàn và ngón tay |
| C |
|
| 1.000.000 |
80 | Phẫu thuật cắt cụt đùi |
| C |
|
| 1.000.000 |
81 | Lấy bỏ sụn chêm khớp gối |
| C |
|
| 1.000.000 |
82 | Đóng đinh xương chày mở |
| C |
|
| 1.000.000 |
83 | Đặt nẹp vít gãy thân xương chày |
| C |
|
| 1.000.000 |
84 | Đặt nẹp vít gãy đầu dưới xương chày |
| C |
|
| 1.000.000 |
85 | Phẫu thuật Kirschner gãy đốt bàn nhiều đốt bàn |
| C |
|
| 1.000.000 |
86 | Phẫu thuật Kirschner gãy thân xương sên |
| C |
|
| 1.000.000 |
87 | Đặt vít gãy thân xương sên |
| C |
|
| 1.000.000 |
88 | Đặt vit gãy trật xương thuyền |
| C |
|
| 1.000.000 |
89 | Cắt u xương sụn |
| C |
|
| 1.000.000 |
90 | Nối gân duỗi |
| C |
|
| 1.000.000 |
91 | Gỡ dính gân |
| C |
|
| 1.000.000 |
92 | Phẫu thuật di chứng bại liệt (chi trên, chi dưới) |
| C |
|
| 1.000.000 |
93 | Khâu nối thần kinh |
| C |
|
| 1.000.000 |
94 | Mở khoang và giải phóng mạch bị chèn ép của các chi |
| C |
|
| 1.000.000 |
95 | Phẫu thuật điều trị vẹo cổ |
|
| A |
| 800.000 |
96 | Phẫu thuật gãy lồi cầu ngoài xương cánh tay |
|
| A |
| 800.000 |
97 | Phẫu thuật gãy mỏm trên ròng rọc xương cánh tay |
|
| A |
| 800.000 |
98 | Phẫu thuật viêm xương cánh tay: đục, mổ, nạo, dẫn lưu |
|
| A |
| 800.000 |
99 | Cắt cụt cẳng tay |
|
| A |
| 800.000 |
100 | Tháo khớp khuỷu |
|
| A |
| 800.000 |
101 | Phẫu thuật cal lệch đầu dưới xương quay |
|
| A |
| 800.000 |
102 | Tháo khớp cổ tay |
|
| A |
| 800.000 |
103 | Phẫu thuật điều trị vẹo khuỷu, đục sửa trục |
|
| A |
| 800.000 |
104 | Phẫu thuật viêm xương cẳng tay đục, mở lấy xương chết, dẫn lưu |
|
| A |
| 800.000 |
105 | Phẫu thuật viêm xương đùi đục, mở lấy xương chết, dẫn lưu |
|
| A |
| 800.000 |
106 | Tháo khớp gối |
|
| A |
| 800.000 |
107 | Néo ép hoặc buộc vòng chỉ thép gãy xương bánh chè |
|
| A |
| 800.000 |
108 | Lấy bỏ toàn bộ xương bánh chè |
|
| A |
| 800.000 |
109 | Cắt cụt cẳng chân |
|
| A |
| 800.000 |
110 | Phẫu thuật viêm xương cẳng chân đục, mở lấy xương chết, dẫn lưu |
|
| A |
| 800.000 |
111 | Phẫu thuật chân chữ O bằng đục sửa trục |
|
| A |
| 800.000 |
112 | Phẫu thuật chân chữ X |
|
| A |
| 800.000 |
113 | Phẫu thuật co gân Achille |
|
| A |
| 800.000 |
114 | Tháo một nửa bàn chân trước |
|
| A |
| 800.000 |
115 | Đặt nẹp vít trong gãy trật xương chêm |
|
| A |
| 800.000 |
116 | Cắt u máu khu trú, đường kính dưới 5 cm |
|
| A |
| 800.000 |
117 | Cắt u nang bao hoạt dịch |
|
| A |
| 800.000 |
118 | Tháo khớp kiểu Pirogoff |
|
| A |
| 800.000 |
119 | Làm cứng khớp ở tư thế chức năng |
|
| A |
| 800.000 |
120 | Cắt cụt cánh tay |
|
| B |
| 600.000 |
121 | Găm Kirschner trong gãy mắt cá |
|
| B |
| 600.000 |
122 | Cắt u bao gân |
|
| B |
| 600.000 |
123 | Phẫu thuật xơ cứng cơ may |
|
| B |
| 600.000 |
124 | Phẫu thuật viêm tấy bàn tay, cả viêm bao hoạt dịch |
|
| C |
| 500.000 |
125 | Kết hợp xương trong gãy xương mác |
|
| C |
| 500.000 |
126 | Cắt u xương sụn lành tính |
|
| C |
| 500.000 |
127 | Rút nẹp vít và các dụng cụ khác sau phẫu thuật |
|
| C |
| 500.000 |
128 | Phẫu thuật vết thương phần mềm trên 10cm |
|
| C |
| 500.000 |
129 | Phẫu thuật hàm nắn chỉnh hình dạng Mac-neil |
|
|
| x | 400.000 |
130 | Chỉnh hình tai sau mổ tiệt căn xương chũm |
|
|
| x | 400.000 |
131 | Phẫu thuật hàm giả, chỉnh hình sau phẫu thuật cắt bỏ xương hàm phức tạp |
|
|
| x | 400.000 |
132 | Phẫu thuật viêm tấy phần mềm ở cơ quan vận động |
|
|
| x | 400.000 |
133 | Tháo bỏ các ngón tay, ngón chân |
|
|
| x | 400.000 |
134 | Tháo đốt bàn |
|
|
| x | 400.000 |
135 | Cắt u phần mềm đơn thuần |
|
|
| x | 400.000 |
136 | Rút đinh các loại |
|
|
| x | 400.000 |
137 | Phẫu thuật vết thương phần mềm từ 5-10 cm |
|
|
| x | 400.000 |
|
|
|
|
| ||
| A - Người lớn |
|
|
|
|
|
1 | Cắt hoại tử tiếp tuyến trên 15% diện tích cơ thể |
| C |
|
| 1.000.000 |
2 | Cắt lọc da, cơ, cân trên 5% diện tích cơ thể |
| C |
|
| 1.000.000 |
3 | Cắt hoại tử tiếp tuyến 10 đến 15% diện tích cơ thể |
|
| C |
| 500.000 |
4 | Cắt lọc da, cơ, cân từ 3 đến 5% diện tích cơ thể |
|
| C |
| 500.000 |
5 | Cắt hoại tử tiếp tuyến dưới 10% diện tích cơ thể |
|
|
| x | 400.000 |
6 | Cắt lọc da, cơ, cân dưới 3% diện tích cơ thể |
|
|
| x | 400.000 |
| B- Trẻ em |
|
|
|
|
|
7 | Cắt hoại tử tiếp tuyến trên 8% diện tích cơ thể |
| C |
|
| 1.000.000 |
8 | Cắt lọc da, cơ, cân trên 3% diện tích cơ thể |
|
| A |
| 800.000 |
9 | Cắt hoại tử tiếp tuyến từ 3 đến 8% diện tích cơ thể |
|
| C |
| 500.000 |
10 | Cắt lọc da, cơ, cân từ 1 đến 3% diện tích cơ thể |
|
| C |
| 500.000 |
11 | Cắt hoại tử tiếp tuyến dưới 3% diện tích cơ thể |
|
|
| x | 400.000 |
12 | Cắt lọc da, cơ, cân dưới 1% diện tích cơ thể |
|
|
| x | 400.000 |
| C - Ghép da |
|
|
|
|
|
13 | Ghép da tự thân trên 10% diện tích bỏng cơ thể |
| C |
|
| 1.000.000 |
14 | Ghép da tự thân từ 5 đến 10% diện tích bỏng cơ thể |
|
| C |
| 500.000 |
15 | Ghép da tự thân dưới 5% diện tích bỏng cơ thể |
|
|
| x | 400.000 |
|
|
|
|
| ||
1 | Tạo hình cung hàm dưới bằng ghép tự do xương mào chậu hoặc xương mác, có nối mạch nuôi | x |
|
|
| 2.000.000 |
2 | Tạo hình phủ khuyết rộng vùng cổ mặt bằng ghép vi phẫu các vạt tổ chức phức hợp | x |
|
|
| 2.000.000 |
3 | Nối lại chi đứt lìa vi phẫu | x |
|
|
| 2.000.000 |
4 | Phủ khuyết rộng trên cơ thể bằng ghép vi phẫu mạc nối, kết hợp với ghép da kinh điển | x |
|
|
| 2.000.000 |
5 | Tạo hình họng, thực quản cổ bằng ghép hỗng tràng hoặc vạt da, kĩ thuật vi phẫu | x |
|
|
| 2.000.000 |
6 | Tạo hình dương vật, phẫu thuật một thì | x |
|
|
| 2.000.000 |
7 | Nối lại bàn và các ngón tay bị đứt lìa, 4 ngón trở lên | x |
|
|
| 2.000.000 |
8 | Tạo hình trong liệt dây thần kinh VII bằng ghép thần kinh xuyên mặt kết hợp với ghép vi phẫu | x |
|
|
| 2.000.000 |
9 | Tạo hình vú bằng ghép vi phẫu tổ chức phức hợp | x |
|
|
| 2.000.000 |
10 | Tạo hình khe hở môi hai bên toàn bộ biến dạng nặng, phi tạo hình xưng, mũi, môi | x |
|
|
| 2.000.000 |
11 | Tạo hình mở xương phức tạp (osteotomy) | x |
|
|
| 2.000.000 |
12 | Tạo hình lép nửa mặt (Romberg) | x |
|
|
| 2.000.000 |
13 | Tạo hình căng da mặt toàn bộ | x |
|
|
| 2.000.000 |
14 | Tạo hình mũi, tai toàn bộ | x |
|
|
| 2.000.000 |
15 | Tạo hình âm đạo | x |
|
|
| 2.000.000 |
16 | Tạo hình ống tuyến nước bọt |
| A |
|
| 1.400.000 |
17 | Tạo hình ngách lợi, sống hàm |
| A |
|
| 1.400.000 |
18 | Tạo hình và ghép xương, mỡ và các vật liệu khác |
| A |
|
| 1.400.000 |
19 | Tạo hình phục hồi mũi hoặc tai từng phần: ghép, cấy hoặc tạo hình tại chỗ |
| A |
|
| 1.400.000 |
20 | Phẫu thuật hàm vẩu, hàm trên, hàm dưới |
| A |
|
| 1.400.000 |
21 | Tạo hình toàn bộ tháp mũi, vạt da trán, trụ Filatov |
| A |
|
| 1.400.000 |
22 | Phẫu thuật sa vú |
| A |
|
| 1.400.000 |
23 | Phẫu thuật vú phì đại |
| A |
|
| 1.400.000 |
24 | Tạo hình vú bằng vạt da cơ thẳng bụng |
| A |
|
| 1.400.000 |
25 | Tạo hình thu gọn thành bụng |
| A |
|
| 1.400.000 |
26 | Tạo hình phủ các khuyết phần mềm bằng ghép da vi phẫu |
| A |
|
| 1.400.000 |
27 | Nối lại 3 ngón tay bị đứt lìa |
| A |
|
| 1.400.000 |
28 | Nối lại 2 ngón tay bị đứt lìa |
| A |
|
| 1.400.000 |
29 | Nối lại 1 ngón tay bị đứt lìa |
| A |
|
| 1.400.000 |
30 | Tạo hình đồng tử, đứt chân mống mắt |
| A |
|
| 1.400.000 |
31 | Tạo vành tai |
| A |
|
| 1.400.000 |
32 | Tạo hình ống tai ngoài phần xương |
| A |
|
| 1.400.000 |
33 | Tạo hình tháp mũi |
| A |
|
| 1.400.000 |
34 | Tạo hình hàm mặt do chấn thương |
| A |
|
| 1.400.000 |
35 | Cắt đoạn ống mật chủ và tạo hình đường mật |
| A |
|
| 1.400.000 |
36 | Tạo hình bể thận (Anderson Heynes) |
| A |
|
| 1.400.000 |
37 | Tạo hình niệu quản bằng ruột |
| A |
|
| 1.400.000 |
38 | Tạo hình niệu quản do hẹp và vết thương niệu quản |
| A |
|
| 1.400.000 |
39 | Tạo hình động mạch thận bị hẹp bằng đoạn bắc cầu |
| A |
|
| 1.400.000 |
40 | Tạo hình đặt bộ phận giả(prosthesis) chữa liệt dương |
| A |
|
| 1.400.000 |
41 | Tạo hình hẹp hay tắc mạch máu các chi bằng đoạn mạch bắc cầu, bằng mạch nhân tạo hay mạch tự thân |
| B |
|
| 1.200.000 |
42 | Tạo hình cơ hoành bị thoát vị, bị nhão |
| B |
|
| 1.200.000 |
43 | Tạo hình liệt dây thần kinh mặt bằng treo cân hoặc cơ |
| B |
|
| 1.200.000 |
44 | Tạo hình mi thẩm mĩ do di chứng chấn thương |
| B |
|
| 1.200.000 |
45 | Tạo hình phủ khuyết với vạt da cơ có cuống |
| B |
|
| 1.200.000 |
46 | Thu gọn mông đùi, căng da mông đùi |
| B |
|
| 1.200.000 |
47 | Tạo hình âm đạo, ghép da trên khuôn nong |
| B |
|
| 1.200.000 |
48 | Tạo hình cơ tròn hậu môn điều trị mất tự chủ hậu môn |
| B |
|
| 1.200.000 |
49 | Tạo hình hậu môn |
| C |
|
| 1.000.000 |
50 | Tạo hình thành bụng phức tạp |
| C |
|
| 1.000.000 |
51 | Tạo ống thông động tĩnh mạch chữa liệt dương |
|
| A |
| 800.000 |
52 | Cắt sửa các góc hàm dưới |
|
| A |
| 800.000 |
53 | Hạ thấp gò má cao |
|
| A |
| 800.000 |
54 | Nâng cằm, can thiệp trên xương, ghép tổ chức, silicone |
|
| A |
| 800.000 |
55 | Nâng mí sa trễ |
|
| A |
| 800.000 |
56 | Cắt bỏ bướu, sửa sống mũi |
|
| A |
| 800.000 |
57 | Nâng sống mũi với chất liệu tự thân |
|
| A |
| 800.000 |
58 | Phẫu thuật tai vểnh |
|
| A |
| 800.000 |
59 | Căng da mặt |
|
| A |
| 800.000 |
60 | Căng da cổ |
|
| A |
| 800.000 |
61 | Tạo hình với các túi bơm giãn da lớn |
|
| A |
| 800.000 |
62 | Nâng vú bằng đặt các túi dịch |
|
| A |
| 800.000 |
63 | Tạo hình môi một bên, không toàn bộ |
|
| A |
| 800.000 |
64 | Tạo hình ngách lợi, cắt u lợi trên 2cm |
|
| A |
| 800.000 |
65 | Tạo hình lợi trong viêm quanh răng, từ 4 răng trở lên |
|
| A |
| 800.000 |
66 | Tạo hình lỗ thông miệng mũi hoặc miệng xoang hàm |
|
| A |
| 800.000 |
67 | Tạo hình mũi, độn silicone |
|
| A |
| 800.000 |
68 | Tạo hình bằng các vạt tại chỗ đơn giản |
|
| B |
| 600.000 |
69 | Cấy tóc, cấy từng khóm, diện tích trên 5cm2 |
|
| B |
| 600.000 |
70 | Nâng gò má thấp, chất liệu tự thân, silicone |
|
| B |
| 600.000 |
71 | Cấy lông mày |
|
| B |
| 600.000 |
72 | Phẫu thuật nếp nhăn mí trên, mí dưới, khoé mắt, thái dương |
|
| B |
| 600.000 |
73 | Tạo hình khuyết bộ phận vành tai, vạt da có cuống |
|
| B |
| 600.000 |
74 | Sửa khối sụn mũi quá rộng, khoằm, mỏ vịt |
|
| B |
| 600.000 |
75 | Tạo cánh mũi, vạt da có cuống, ghép 1 mảnh da vành tai |
|
| B |
| 600.000 |
76 | Nâng các núm vú tụt |
|
| B |
| 600.000 |
77 | Phẫu thuật vú phì đại ở nam giới (gynecomastia) |
|
| B |
| 600.000 |
78 | Sửa gai mũi: góc mũi, môi trên |
|
| C |
| 500.000 |
79 | Tạo hình lợi trong viêm quanh răng từ 2 đến 4 răng |
|
|
| x | 400.000 |
80 | Phẫu thuật quặm |
|
|
| x | 400.000 |
81 | Lấy mỡ mí dưới |
|
|
| x | 400.000 |
82 | Xẻ mí đôi |
|
|
| x | 400.000 |
83 | Ghép da kinh điển điều trị lộn mí |
|
|
| x | 400.000 |
84 | Mở rộng khe mắt |
|
|
| x | 400.000 |
85 | Phẫu thuật nếp quạt góc mắt trong |
|
|
| x | 400.000 |
86 | Cắt bỏ các mẩu sụn tai thừa dị tật bẩm sinh |
|
|
| x | 400.000 |
87 | Tạo hình điều chỉnh mào xưng ổ răng dưới 3 răng |
|
|
| x | 400.000 |
88 | Cắt bỏ các nốt ruồi, hạt cơm, u gai |
|
|
| x | 400.000 |
89 | Ghép da tự do trên diện hẹp |
|
|
| x | 400.000 |
90 | Đặt túi bơm giãn da |
|
|
| x | 400.000 |
91 | Di chuyển các vạt da hình trụ |
|
|
| x | 400.000 |
92 | Hút mỡ cổ |
|
|
| x | 400.000 |
93 | Sửa sẹo xấu, sẹo quá phát đơn giản |
|
|
| x | 400.000 |
94 | Cắt bỏ ngón tay thừa |
|
|
| x | 400.000 |
|
|
|
|
| ||
1 | Cắt toàn bộ đại tràng qua nội soi | x |
|
|
| 2.000.000 |
2 | Phẫu thuật phình đại tràng bẩm sinh qua nội soi | x |
|
|
| 2.000.000 |
3 | Cắt nối phình động mạch chủ bụng qua nội soi | x |
|
|
| 2.000.000 |
4 | Cắt phân thùy phổi qua nội soi |
| A |
|
| 1.400.000 |
5 | Cắt lách qua nội soi |
| A |
|
| 1.400.000 |
6 | Cắt đại tràng qua nội soi |
| A |
|
| 1.400.000 |
7 | Phẫu thuật Heller điều trị co thắt tâm vị qua nội soi |
| A |
|
| 1.400.000 |
8 | Sinh thiết lồng ngực qua nội soi |
| A |
|
| 1.400.000 |
9 | Mở rộng niệu quản qua nội soi |
| A |
|
| 1.400.000 |
10 | Cắt u bàng quang tái phát qua nội soi |
| A |
|
| 1.400.000 |
11 | Cắt u tuyến tiền liệt phì đại qua nội soi |
| A |
|
| 1.400.000 |
12 | Cắt u buồng trứng, tử cung, thông vòi trứng qua nội soi |
| A |
|
| 1.400.000 |
13 | Lấy sỏi mật, giun trong đường mật qua nội soi tá tràng |
| A |
|
| 1.400.000 |
14 | Cắt túi mật qua nội soi |
| A |
|
| 1.400.000 |
15 | Dẫn lưu đường mật trong và ngoài qua nội soi |
| A |
|
| 1.400.000 |
16 | Cắt dầy dính trong ổ bụng qua nội soi |
| A |
|
| 1.400.000 |
17 | Phẫu thuật thoát vị bẹn qua nội soi |
| A |
|
| 1.400.000 |
18 | Phẫu thuật mũi xoang qua nội soi |
| A |
|
| 1.400.000 |
19 | Phẫu thuật gan, túi mật, nang gan, lấy sỏi qua nội soi |
| A |
|
| 1.400.000 |
20 | Cắt thận qua nội soi |
| A |
|
| 1.400.000 |
21 | Phẫu thuật hẹp bể thận, niệu quản qua nội soi |
| A |
|
| 1.400.000 |
22 | Phẫu thuật hội chứng ống cổ tay qua nội soi |
| A |
|
| 1.400.000 |
23 | Cắt ruột thừa qua nội soi |
| B |
|
| 1.200.000 |
24 | Cắt chỏm nang gan qua nội soi |
| B |
|
| 1.200.000 |
25 | Khâu thủng dạ dày qua nội soi |
| B |
|
| 1.200.000 |
26 | Phẫu thuật chửa ngoài tử cung qua nội soi |
| C |
|
| 1.000.000 |
27 | Cắt polýp đại tràng qua nội soi |
| C |
|
| 1.000.000 |
28 | Cắt polýp đại tràng sigma qua nội soi |
|
| A |
| 800.000 |
29 | Cắt polýp trực tràng qua nội soi |
|
| A |
| 800.000 |
30 | Cắt u nang hạ họng thanh quản qua nội soi |
|
| A |
| 800.000 |
31 | Mở thông dạ dày qua nội soi |
|
| B |
| 600.000 |
|
|
|
|
| ||
1 | Khám nghiệm tử thi sau chết 24 giờ và chết do AIDS | x |
|
|
| 2.000.000 |
2 | Khám nghiệm tử thi bệnh truyền nhiễm hoặc trường hợp phải phá cột sống phá tủy |
| A |
|
| 1.400.000 |
3 | Khám nghiệm tử thi bệnh khác |
| B |
|
| 1.200.000 |
DANH MỤC CÁC THỦ THUẬT QUY ĐỊNH TẠI MỤC C2.7 CỦA THÔNG TƯ LIÊN TỊCH SỐ 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH
(Kèm theo Quyết định số 05/2009/QĐ-UBND ngày 15/01/2009 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
TT | Tên thủ thuật | Loại | Giá thu theo QĐ số 03/2007/QĐ-UBND | |||
ĐB | I | II | III | |||
|
|
|
|
| ||
1 | Đặt kim, ống radium, cesium, iridium vào cơ thể người bệnh | x |
|
|
| 750.000 |
2 | Thủ thuật Leep (cắt cổ tử cung bằng vòng nhiệt điện) | x |
|
|
| 750.000 |
3 | Bơm tiêm hoá chất vào khoang nội tuỷ (Intrathecal therapy) | x |
|
|
| 750.000 |
4 | Chọc dò, sinh thiết gan qua siêu âm |
| x |
|
| 410.000 |
5 | Chọc tuỷ xương làm tuỷ đồ, sinh thiết |
| x |
|
| 410.000 |
6 | Chọc dò u phổi, trung thất |
| x |
|
| 410.000 |
7 | Bơm truyền hoá chất liên tục (12-24 giờ) với máy infuso Mate-P |
| x |
|
| 410.000 |
8 | Tiêm cồn tuyệt đối vào u gan qua siêu âm |
| x |
|
| 410.000 |
9 | Tiêm hoá chất vào màng bụng điều trị ung thư |
| x |
|
| 410.000 |
10 | Sinh thiết trực tràng |
|
| x |
| 260.000 |
11 | Sinh thiết cổ tử cung, âm đạo |
|
| x |
| 260.000 |
12 | Áp P32 điều trị bướu mạch máu và sẹo lồi |
|
| x |
| 260.000 |
13 | Làm mặt nạ cố định đầu bệnh nhân |
|
| x |
| 260.000 |
14 | Đổ khuôn đúc chì che chắn các cơ quan quí trong trường chiếu xạ |
|
| x |
| 260.000 |
15 | Chọc thăm dò nước màng phổi, màng bụng |
|
|
| x | 125.000 |
16 | Sinh thiết amidan |
|
|
| x | 125.000 |
17 | Sinh thiết u vùng khoang miệng |
|
|
| x | 125.000 |
18 | Tiêm truyền hoá chất độc tế bào đường tĩnh mạch, động mạch điều trị ung thư |
|
|
| x | 125.000 |
19 | Chọc hút tế bào bằng kim nhỏ để chẩn đoán (FNA) |
|
|
| x | 125.000 |
20 | Xạ trị Coban, gia tốc |
|
|
| x | 125.000 |
|
|
|
|
| ||
1 | Thủ thuật thông động mạch cảnh xoang hang (Brooks) | x |
|
|
| 750.000 |
2 | Chọc dò dưới chẩm |
| x |
|
| 410.000 |
|
|
|
|
| ||
1 | Điện rung quang động phát hiện yếu tố giả vờ | x |
|
|
| 750.000 |
2 | Điều trị Glaucoma, một số bệnh võng mạc, mở bao sau đục bằng tia laser | x |
|
|
| 750.000 |
3 | Chụp mạch huỳnh quang đáy mắt | x |
|
|
| 750.000 |
4 | Điện rung quang động |
| x |
|
| 410.000 |
5 | Tiêm dưới kết mạc cạnh nhãn cầu, hậu nhãn cầu |
| x |
|
| 410.000 |
6 | Lấy bệnh phẩm tiền phòng, dịch kính; tiêm kháng sinh vào buồng dịch kính |
| x |
|
| 410.000 |
7 | Lấy dị vật giác mạc sâu |
| x |
|
| 410.000 |
8 | Thông rửa lệ đạo |
|
| x |
| 260.000 |
9 | Lấy calci đông dưới kết mạc |
|
| x |
| 260.000 |
10 | Lấy dị vật kết mạc, giác mạc nông, cắt chỉ khâu kết mạc, giác mạc |
|
|
| x | 125.000 |
11 | Chích chắp, lẹo |
|
|
| x | 125.000 |
12 | Áp tia β điều trị các bệnh lý kết mạc |
|
|
| x | 125.000 |
|
|
|
|
| ||
1 | Khâu vành tai rách sau chấn thương |
| x |
|
| 410.000 |
2 | Soi, sinh thiết vòm họng, thanh quản, hạ họng, hốc mũi lấy dị vật |
| x |
|
| 410.000 |
3 | Đặt ống thông khí hòm tai |
|
| x |
| 260.000 |
4 | Đốt lạnh u mạch máu vùng mặt cổ |
|
| x |
| 260.000 |
5 | Lấy dị vật mũi |
|
| x |
| 260.000 |
6 | Lấy dị vật tai |
|
| x |
| 260.000 |
7 | Đốt cuốn mũi |
|
| x |
| 260.000 |
8 | Sinh thiết tai giữa |
|
| x |
| 260.000 |
9 | Chích áp xe quanh amidan |
|
|
| x | 125.000 |
10 | Chích áp xe thành sau họng |
|
|
| x | 125.000 |
11 | Chích nhọt ống tai ngoài |
|
|
| x | 125.000 |
12 | Chích hút dịch tụ huyết thanh vành tai |
|
|
| x | 125.000 |
13 | Chọc xoang hàm |
|
|
| x | 125.000 |
|
|
|
|
| ||
1 | Nắn răng xoay trên 60o |
| x |
|
| 410.000 |
2 | Chỉnh hình khớp cắn lệch lạc (sâu, lệch, ngược, vẩu, …) |
| x |
|
| 410.000 |
3 | Hàm nắn điều trị khe hở môi, hàm ếch |
| x |
|
| 410.000 |
4 | Nắn tiền hàm |
| x |
|
| 410.000 |
5 | Tiêm xơ chữa u máu, bạch mạch gốc lưỡi, sàn miệng, cạnh cổ |
| x |
|
| 410.000 |
6 | Tiêm xơ chữa u máu trong xương hàm |
| x |
|
| 410.000 |
7 | Nắn răng mọc lạc chỗ |
| x |
|
| 410.000 |
8 | Implant cắm ghép trụ răng từ 4 răng trở lên |
| x |
|
| 410.000 |
9 | Implant cắm ghép trụ răng từ 1-3 răng |
|
| x |
| 260.000 |
10 | Chọc, sinh thiết u vùng hàm mặt |
|
| x |
| 260.000 |
11 | Điều trị viêm tuyến mang tai, tuyến dưới hàm bằng bơm rửa qua lỗ ống tuyến nhiều lần |
|
| x |
| 260.000 |
12 | Lấy cao răng và đánh bóng 2 hàm điều trị viêm quanh răng |
|
|
| x | 125.000 |
13 | Mài răng làm cầu chụp, hàm khung từ 2 răng trở lên |
|
|
| x | 125.000 |
|
|
|
|
| ||
1 | Đặt stent động mạch vành | x |
|
|
| 750.000 |
2 | Nong động mạch thận | x |
|
|
| 750.000 |
3 | Nong động mạch ngoại biên | x |
|
|
| 750.000 |
4 | Đặt stent động mạch ngoại biên | x |
|
|
| 750.000 |
5 | Đốt vách liên thất bằng cồn | x |
|
|
| 750.000 |
6 | Chọc dịch màng ngoài tim | x |
|
|
| 750.000 |
7 | Nong hẹp eo động mạch chủ | x |
|
|
| 750.000 |
8 | Đặt stent ống động mạch hoặc cầu nối trong bệnh tim bẩm sinh có tím | x |
|
|
| 750.000 |
9 | Đóng các lỗ rò | x |
|
|
| 750.000 |
10 | Đặt máy tạo nhịp tạm thời trong tim | x |
|
|
| 750.000 |
11 | Đặt filter lọc máu tĩnh mạch chủ | x |
|
|
| 750.000 |
12 | Nong van động mạch phổi | x |
|
|
| 750.000 |
13 | Điều trị rối loạn nhịp tim bằng sóng tần số radio | x |
|
|
| 750.000 |
14 | Đặt dù lọc máu động mạch | x |
|
|
| 750.000 |
15 | Nong động mạch cảnh | x |
|
|
| 750.000 |
16 | Đặt stent động mạch cảnh | x |
|
|
| 750.000 |
17 | Nong van động mạch chủ | x |
|
|
| 750.000 |
18 | Đặt stent động mạch thận | x |
|
|
| 750.000 |
19 | Cấy máy tạo nhịp vĩnh viễn | x |
|
|
| 750.000 |
20 | Đặt stent khí, phế quản | x |
|
|
| 750.000 |
21 | Thăm dò điện sinh lý tim |
| x |
|
| 410.000 |
22 | Điều trị rối loạn nhịp tim bằng kích thích tim vượt tần số |
| x |
|
| 410.000 |
23 | Ghi điện tâm đồ qua chuyển đạo thực quản |
| x |
|
| 410.000 |
24 | Siêu âm tim qua thực qủan |
| x |
|
| 410.000 |
25 | Siêu âm tim can thiệp |
| x |
|
| 410.000 |
26 | Siêu âm stress |
| x |
|
| 410.000 |
27 | Siêu âm cản âm |
| x |
|
| 410.000 |
28 | Gây dính màng phổi bằng các loại thuốc, hoá chất bơm qua ống dẫn lưu màng phổi |
| x |
|
| 410.000 |
29 | Sinh thiết màng phổi (mù) |
| x |
|
| 410.000 |
30 | Chọc hút khí màng phổi bằng kim |
|
|
| x | 125.000 |
|
|
|
|
| ||
1 | Gây tắc mạch chữa chảy máu đường mật |
|
|
|
| 750.000 |
2 | Nong thực quản |
| x |
|
| 410.000 |
3 | Điều trị trĩ bằng thủ thuật |
| x |
|
| 410.000 |
4 | Đặt ống thông Blackemore, Linton |
| x |
|
| 410.000 |
5 | Đặt ống thông đại tràng, tháo xoắn đại tràng sigma |
| x |
|
| 410.000 |
6 | Chọc mật qua da, dẫn lưu tạm thời đường mật qua da |
| x |
|
| 410.000 |
7 | Lấy sỏi qua ống Kehr, đường hầm, qua da |
| x |
|
| 410.000 |
8 | Cắt lọc điều trị ung thư qua nội soi |
| x |
|
| 410.000 |
9 | Tái truyền dịch cổ trướng cho bệnh nhân xơ gan |
| x |
|
| 410.000 |
10 | Chụp bơm hơi màng bụng, bơm hơi khối u nang |
| x |
|
| 410.000 |
11 | Chụp bơm thuốc cản quang vào khối u để chẩn đoán |
| x |
|
| 410.000 |
12 | Chọc dò túi cùng Douglas |
|
| x |
| 260.000 |
|
|
|
|
| ||
1 | Sinh thiết tuyến thượng thận qua siêu âm |
| x |
|
| 410.000 |
2 | Sinh thiết thận (qua siêu âm hoặc sinh thiết mù) |
| x |
|
| 410.000 |
3 | Sinh thiết bàng quang nhiều điểm, tìm ung thư tại chỗ |
| x |
|
| 410.000 |
4 | Tán sỏi ngoài cơ thể |
| x |
|
| 410.000 |
5 | Đặt bộ phận giả chữa bí đái do phì đại tuyến tiền liệt |
| x |
|
| 410.000 |
6 | Điều trị tại chỗ phì đại tuyền tiền liệt: sức nóng hoặc lạnh |
| x |
|
| 410.000 |
7 | Sinh thiết tuyến tiền liệt nhiều mảnh |
| x |
|
| 410.000 |
8 | Lấy sỏi/tán sỏi niệu quản qua nội soi |
| x |
|
| 410.000 |
9 | Nội soi bàng quang tìm xem đái dưỡng chấp, đặt catheter lên thận bơm thuốc để tránh phẫu thuật |
| x |
|
| 410.000 |
10 | Nội soi bàng quang, đưa catheter lên niệu quản bơm rửa niệu quản sau tán sỏi ngoài cơ thể khi sỏi tắc ở niệu quản |
| x |
|
| 410.000 |
11 | Chọc hút và bơm thuốc vào kén thận |
| x |
|
| 410.000 |
12 | Dẫn lưu bể thận tối thiểu |
| x |
|
| 410.000 |
13 | Nội soi bàng quang, bơm rửa lấy máu cục tránh phẫu thuật |
|
| x |
| 260.000 |
14 | Đặt ống thông niệu quản qua nội soi |
|
| x |
| 260.000 |
15 | Dẫn lưu bàng quang bằng chọc Trôca |
|
| x |
| 260.000 |
16 | Bơm rửa bàng quang, bơm hoá chất |
|
| x |
| 260.000 |
17 | Thay sonde dẫn lưu thận, bàng quang |
|
|
| x | 125.000 |
18 | Nong niệu đạo |
|
|
| x | 125.000 |
|
|
|
|
| ||
1 | Chọc giảm thiểu phôi | x |
|
|
| 750.000 |
2 | Huỷ thai: cắt thân thai nhi ngôi ngang | x |
|
|
| 750.000 |
3 | Huỷ thai: Chọc óc, kẹp sọ, kéo thai |
| x |
|
| 410.000 |
4 | Thay máu sơ sinh |
| x |
|
| 410.000 |
5 | Chọc dò tuỷ sống sơ sinh |
| x |
|
| 410.000 |
6 | Đỡ đẻ ngôi ngược có thủ thuật lấy đầu hậu |
| x |
|
| 410.000 |
7 | Forceps |
| x |
|
| 410.000 |
8 | Nạo, phá thai trên 12 tuần |
| x |
|
| 410.000 |
9 | Dẫn lưu cùng đồ Douglas |
| x |
|
| 410.000 |
10 | Gây tê ngoài màng cứng giảm đau trong đẻ |
| x |
|
| 410.000 |
11 | Chọc nang buồng trứng đường âm đạo |
| x |
|
| 410.000 |
12 | Chích áp xe vú |
|
| x |
| 260.000 |
13 | Nạo sót thai, nạo sót nhau |
|
| x |
| 260.000 |
14 | Tháo dụng cụ tử cung khó |
|
| x |
| 260.000 |
15 | Giác hút |
|
| x |
| 260.000 |
16 | Đặt nội khí quản sơ sinh + thở máy |
|
| x |
| 260.000 |
17 | Cấy/rút mảnh ghép tránh thai nhiều que |
|
| x |
| 260.000 |
18 | Sinh thiết buồng tử cung |
|
|
| x | 125.000 |
19 | Cấy/rút mảnh ghép tránh thai 01 que |
|
|
| x | 125.000 |
|
|
|
|
| ||
1 | Cấp cứu ngừng tuần hoàn | x |
|
|
| 750.000 |
2 | Nắn bó chỉnh hình chân khoèo |
| x |
|
| 410.000 |
3 | Bột ngực vai cánh tay có kéo nắn |
| x |
|
| 410.000 |
4 | Bột chậu lưng chân có kéo nắn |
| x |
|
| 410.000 |
5 | Tiêm nội tuỷ |
| x |
|
| 410.000 |
6 | Bột đùi cẳng bàn chân có kéo nắn |
|
| x |
| 260.000 |
7 | Bơm rửa khoang não thất |
|
| x |
| 260.000 |
8 | Nong miệng nối hậu môn có gây mê |
|
| x |
| 260.000 |
9 | Rạch rộng vòng thắt bao quy đầu/nong bao quy đầu |
|
| x |
| 260.000 |
10 | Cắt lọc tổ chức hoại tử hoặc cắt lọc vết thương đơn giản khâu cầm máu |
|
| x |
| 260.000 |
11 | Chọc dò dịch não thất |
|
| x |
| 260.000 |
12 | Bóp bóng ambu, thổi ngạt |
|
| x |
| 260.000 |
|
|
|
|
| ||
1 | Bột Corset Minerve, Cravate |
| x |
|
| 410.000 |
2 | Nắn gãy thân xương cánh tay |
| x |
|
| 410.000 |
3 | Nắn gãy trên lồi cầu xương cánh tay trẻ em độ III và độ IV |
| x |
|
| 410.000 |
4 | Nắn trong bong sụn tiếp khớp gối, khớp háng |
| x |
|
| 410.000 |
5 | Nắn gãy cổ xương đùi, vỡ ổ cối và trật khớp háng |
| x |
|
| 410.000 |
6 | Nắn trật khớp háng không có chỉ định phẫu thuật |
| x |
|
| 410.000 |
7 | Nắn bó bột gãy thân xương đùi, lồi cầu đùi |
| x |
|
| 410.000 |
8 | Nắn trật khớp gối |
| x |
|
| 410.000 |
9 | Nắn gãy mâm chày, bột đùi cằng bàn chân |
| x |
|
| 410.000 |
10 | Nắn bó chỉnh hình chân chữ O, chữ X |
| x |
|
| 410.000 |
11 | Nắn gãy xương đùi trẻ em |
| x |
|
| 410.000 |
12 | Nắn gãy hai xương cẳng chân |
| x |
|
| 410.000 |
13 | Nắn bó bột cẳng bàn chân trong trật khớp cổ chân |
| x |
|
| 410.000 |
14 | Nắn bột cẳng bàn chân trong gãy xương bàn chân, ngón chân |
| x |
|
| 410.000 |
15 | Nắn trong gãy Dupuytren |
| x |
|
| 410.000 |
16 | Nắn trong gãy Monteggia |
| x |
|
| 410.000 |
17 | Nắn gãy và trật khớp khuỷu |
| x |
|
| 410.000 |
18 | Nắn găm Kirschner trong gãy Pouteau-Colles |
| x |
|
| 410.000 |
19 | Nắn trong bong sụn tiếp khớp khuỷu, khớp cổ tay |
| x |
|
| 410.000 |
20 | Nắn gãy cổ xương cánh tay |
| x |
|
| 410.000 |
21 | Nắn gẫy hai xương cẳng tay |
| x |
|
| 410.000 |
22 | Nắn trật khớp vai |
| x |
|
| 410.000 |
23 | Nắn trật khớp khuỷu |
|
| x |
| 260.000 |
24 | Nắn bó bột trật chỏm quay |
|
| x |
| 260.000 |
25 | Nắn trong gãy Pouteau-Colles |
|
| x |
| 260.000 |
26 | Nắn bó bột cẳng bàn tay trong gãy xương bàn, ngón tay |
|
| x |
| 260.000 |
27 | Nắn bó giai đoạn trong hội chứng Volkmann |
|
| x |
| 260.000 |
28 | Nắn bó giai đoạn trong cơ quan vận động |
|
| x |
| 260.000 |
29 | Bó bột ống trong gãy xương bánh chè |
|
| x |
| 260.000 |
30 | Chọc hút máu tụ khớp gối, bó bột ống |
|
| x |
| 260.000 |
31 | Gãy nền xương bàn 1 và Bennet |
|
| x |
| 260.000 |
32 | Nẹp bột các loại, không nắn |
|
|
| x | 125.000 |
|
|
|
|
| ||
1 | Thay băng bỏng diện tích ≥ 60% diện tích cơ thể |
| x |
|
| 410.000 |
2 | Thay băng bỏng diện tích từ 40-59% diện tích cơ thể |
|
| x |
| 260.000 |
3 | Thay băng bỏng diện tích từ 20-39% diện tích cơ thể |
|
|
| x | 125.000 |
|
|
|
|
| ||
1 | Soi khớp |
| x |
|
| 410.000 |
2 | Tiêm thuốc phóng xạ vào bao khớp |
|
| x |
| 260.000 |
3 | Rửa khớp |
|
| x |
| 260.000 |
4 | Tiêm ngoài màng cứng |
|
|
| x | 125.000 |
5 | Tiêm cạnh cột sống |
|
|
| x | 125.000 |
6 | Tiêm khớp |
|
|
| x | 125.000 |
|
|
|
|
| ||
1 | Thông tim bằng catheter Swan Ganz đo áp lực buồng tim, đo áp lực động mạch phổi. Đo cung lượng tim bằng phương pháp pha loãng nhiệt | x |
|
|
| 750.000 |
2 | Chạy máy tim phổi nhân tạo đẳng nhiệt, hạ thân nhiệt | x |
|
|
| 750.000 |
3 | Đặt máy tạo nhịp cấp cứu | x |
|
|
| 750.000 |
4 | Nong động mạch vành | x |
|
|
| 750.000 |
5 | Thay máu/thay huyết tương | x |
|
|
| 750.000 |
6 | Lọc máu cấp cứu thở máy, chống choáng | x |
|
|
| 750.000 |
7 | Gây tê màng cứng làm giảm đau ở người bệnh mảng sườn di động, khi đẻ, sau phẫu thuật | x |
|
|
| 750.000 |
8 | Bơm bóng động mạch chủ thì tâm thu (contre pulsation) |
|
|
|
| 750.000 |
9 | Lấy máu truyền lại qua lọc thô |
| x |
|
| 410.000 |
10 | Lấy máu truyền lại bằng cell-saver |
| x |
|
| 410.000 |
11 | Đặt catheter não đo áp lực trong não |
| x |
|
| 410.000 |
12 | Sốc điện cấp cứu có kết qủa |
| x |
|
| 410.000 |
13 | Cấp cứu người bệnh mới vào viện ngạt thở có kết qủa |
| x |
|
| 410.000 |
14 | Đặt nội khí quản cấp cứu |
| x |
|
| 410.000 |
15 | Hạ huyết áp chỉ huy |
| x |
|
| 410.000 |
16 | Hạ thân nhiệt chỉ huy |
| x |
|
| 410.000 |
17 | Tạo lỗ rò động tĩnh mạch bằng ghép mạch máu |
| x |
|
| 410.000 |
18 | Lấy máu nhảy cóc, một đợt 4 tuần |
| x |
|
| 410.000 |
19 | Lọc màng bụng liên tục cấp cứu 24 giờ một lần |
| x |
|
| 410.000 |
20 | Sốc điện phá rung nhĩ, cơn tim nhịp nhanh |
| x |
|
| 410.000 |
21 | Rửa màng tim/chọc dò màng tim |
| x |
|
| 410.000 |
22 | Dẫn lưu khí, dịch màng phổi bằng sonde các loại |
| x |
|
| 410.000 |
23 | Nội soi dạ dày cấp cứu |
| x |
|
| 410.000 |
24 | Chạy thận nhân tạo chu kỳ |
|
| x |
| 260.000 |
25 | Lọc màng bụng chu kỳ |
|
| x |
| 260.000 |
26 | Đặt catheter qua màng nhẫn giáp lấy bệnh phẩm |
|
| x |
| 260.000 |
27 | Mở màng nhẫn giáp cấp cứu |
|
| x |
| 260.000 |
28 | Chọc rửa ổ bụng chẩn đoán |
|
| x |
| 260.000 |
29 | Chọc hút khí/dịch màng phổi |
|
| x |
| 260.000 |
30 | Nội soi phế quản người bệnh thở máy bằng ống soi mềm |
|
| x |
| 260.000 |
31 | Bơm rửa màng phổi trong tràn mủ màng phổi |
|
| x |
| 260.000 |
32 | Đo áp lực ổ bụng qua bàng quang |
|
| x |
| 260.000 |
33 | Phong bế đám rối thần kinh cánh tay, đùi, khuỷu tay để giảm đau |
|
|
| x | 125.000 |
34 | Bơm rửa bàng quang lấy máu cục do chảy máu |
|
|
| x | 125.000 |
35 | Đặt ống thông bàng quang |
|
|
| x | 125.000 |
|
|
|
|
| ||
1 | Nong rộng van tim | x |
|
|
| 750.000 |
2 | Thông tim ống lớn và chụp buồng tim cản quang | x |
|
|
| 750.000 |
3 | Nút động mạch chữa rò động-tĩnh mạch, phồng động mạch, chảy máu tiêu hoá cấp cứu; nút động mạch kết hợp hoá chất điều trị ung thư gan, thận trước phẫu thuật, thông động mạch cảnh trong-xoang hang | x |
|
|
| 750.000 |
4 | Đặt dẫn lưu đường mật xuống tá tràng theo đường qua da qua gan | x |
|
|
| 750.000 |
5 | Đặt dẫn lưu đường mật qua nội soi tá tràng | x |
|
|
| 750.000 |
6 | Nong mạch/đặt stent mạch các loại | x |
|
|
| 750.000 |
7 | Gia cố xương bằng vật liệu nhân tạo | x |
|
|
| 750.000 |
8 | Chụp động mạch vành tim |
| x |
|
| 410.000 |
9 | Chụp động mạch các loại chọc kim trực tiếp |
| x |
|
| 410.000 |
10 | Chụp bạch mạch |
| x |
|
| 410.000 |
11 | Chụp phế quản cản quang |
| x |
|
| 410.000 |
12 | Chụp đường mật ngược dòng qua nội soi |
| x |
|
| 410.000 |
13 | Tháo lồng ruột qua bơm hơi hoặc baryt |
| x |
|
| 410.000 |
14 | Chụp động mạch, tĩnh mạch bằng phương pháp Seldinger |
| x |
|
| 410.000 |
15 | Chụp đường mật qua da, qua gan |
| x |
|
| 410.000 |
16 | Chụp tuỷ sống, bao rễ |
| x |
|
| 410.000 |
17 | Chụp khớp cản quang |
| x |
|
| 410.000 |
18 | Chụp bể thận, niệu quản ngược dòng |
| x |
|
| 410.000 |
19 | Chụp đĩa đệm cột sống |
| x |
|
| 410.000 |
20 | Chọc dò, làm sinh thiết, chẩn đoán tế bào học hoặc dẫn lưu dưới hướng dẫn của siêu âm, cắt lớp vi tính, cộng hưởng từ. |
| x |
|
| 410.000 |
21 | Chụp tim, mạch vành tim bằng cắt lớp vi tính hoặc cộng hưởng từ |
| x |
|
| 410.000 |
22 | Điều trị thoát vị đĩa đệm qua da dưới hướng dẫn của cắt lớp hoặc cộng hưởng từ |
| x |
|
| 410.000 |
23 | Chẩn đoán bằng SPECT/PET-CT |
| x |
|
| 410.000 |
24 | Pha liều tại Hot-Lap |
| x |
|
| 410.000 |
25 | Chụp bể thận qua da, dẫn lưu bể thận qua da |
|
| x |
| 260.000 |
26 | Siêu âm tim qua thực quản |
|
| x |
| 260.000 |
27 | Siêu âm đầu dò âm đạo, trực tràng |
|
| x |
| 260.000 |
28 | Chụp tử cung vòi trứng |
|
| x |
| 260.000 |
29 | Chụp niệu đạo ngược dòng |
|
| x |
| 260.000 |
30 | Chụp cộng hưởng từ có thuốc đối quang từ |
|
| x |
| 260.000 |
31 | Chụp cắt lớp vi tính có cản quang |
|
| x |
| 260.000 |
32 | Chụp niệu tĩnh mạch cản quang (UIV) |
|
| x |
| 260.000 |
33 | Siêu âm, Xquang trên bàn mổ hoặc bàn chỉnh hình |
|
| x |
| 260.000 |
34 | Siêu âm Doppler có thuốc đối quang |
|
| x |
| 260.000 |
35 | Khám nội soi ảo đại tràng, phế quản, mạch máu bằng cắt lớp vi tính hoặc cộng hưởng từ |
|
| x |
| 260.000 |
36 | Chụp tuyến nước bọt có cản quang |
|
|
| x | 125.000 |
37 | Siêu âm, Xquang tại giường |
|
|
| x | 125.000 |
38 | Chụp lưu thông ruột non qua ống thông |
|
|
| x | 125.000 |
39 | Chụp thực quản/dạ dày/tiểu tràng/đại tràng có đối quang kép |
|
|
| x | 125.000 |
40 | Siêu âm Doppler mạch máu |
|
|
| x | 125.000 |
|
|
|
|
| ||
1 | Soi đường tá tuỵ mật ( ERCP) có cắt cơ Oddi lấy dị vật hay đặt bộ phận giả (Prosthesis) | x |
|
|
| 750.000 |
2 | Soi phế quản lấy dị vật | x |
|
|
| 750.000 |
3 | Sinh thiết xuyên thành phế quản qua nội soi | x |
|
|
| 750.000 |
4 | Nội soi dạ dày thực quản cấp cứu chảy máu tiêu hoá cao để chẩn đoán và điều trị |
| x |
|
| 410.000 |
5 | Nội soi màng phổi để chẩn đoán và điều trị |
| x |
|
| 410.000 |
6 | Soi trung thất |
| x |
|
| 410.000 |
7 | Nội soi đường mật qua tá tràng |
| x |
|
| 410.000 |
8 | Nội soi đường mật qua da tán sỏi |
| x |
|
| 410.000 |
9 | Soi ổ bụng/hố thận/khung chậu để thăm dò, chẩn đoán |
| x |
|
| 410.000 |
10 | Soi phế quản có chải rửa/sinh thiết/ hút dịch phế quản |
| x |
|
| 410.000 |
11 | Soi thực quản dạ dày lấy dị vật/điều trị giãn tĩnh mạch thực quản |
| x |
|
| 410.000 |
12 | Soi bàng quang lấy dị vật, sỏi |
| x |
|
| 410.000 |
13 | Soi dạ dày tá tràng để chẩn đoán và điều trị |
| x |
|
| 410.000 |
14 | Soi đại tràng |
| x |
|
| 410.000 |
15 | Soi trực tràng cắt u có sinh thiết |
| x |
|
| 410.000 |
16 | Soi hậu môn có sinh thiết, tiêm xơ |
| x |
|
| 410.000 |
17 | Siêu âm nội soi dạ dày, thực quản |
| x |
|
| 410.000 |
18 | Nong hẹp thực quản, môn vị, tá tràng |
| x |
|
| 410.000 |
19 | Đặt bộ phận giả thực quản |
| x |
|
| 410.000 |
20 | Soi hạ họng lấy dị vật |
|
| x |
| 260.000 |
21 | Soi trực tràng ống cứng, ống mềm |
|
| x |
| 260.000 |
22 | Soi bàng quang |
|
| x |
| 260.000 |
|
|
|
|
| ||
1 | Sốc điện tâm thần |
|
|
| x | 125.000 |
|
|
|
|
| ||
1 | Điện đông bằng thiết bị plasma hoá điều trị u máu và các u nhỏ lành tính ngoài da |
| x |
|
| 410.000 |
2 | Nội soi Laser điều trị loét ống tiêu hoá |
| x |
|
| 410.000 |
3 | Đặt catheter chiếu Laser nội tĩnh mạch |
|
|
| x | 125.000 |
4 | Quang đông bằng Laser Nd-YAG điều trị sẹo lồi, bớt sắc tố, bớt càphê và u máu các loại. |
|
|
| x | 125.000 |
5 | Quang đông, quang bốc bay tổ chức bằng Laser CO2 điều trị u máu các thể ở da, điều trị mào gà sinh dục, giãn tĩnh mạch |
|
|
| x | 125.000 |
6 | Chích hút tụ máu vành tai bằng thiết bị plasma hoá |
|
|
| x | 125.000 |
7 | Quang đông bằng Laser CO2 điều trị viêm lộ tuyến cổ tử cung, trĩ ngoại, viêm họng hạt, dãn tĩnh mạch dưới da |
|
|
| x | 125.000 |
8 | Đặt từ trường điều trị viêm xương tuỷ, gãy xương đã cố định |
|
|
| x | 125.000 |
|
|
|
|
| ||
1 | Bóc móng |
|
| x |
| 260.000 |
2 | Áp Nitơ lỏng Mũi đỏ |
|
|
| x | 125.000 |
3 | Đốt điện nốt ruồi, mụn cóc, sẩn cục, u vàng, u nhú sinh dục (4-5 thương tổn) |
|
|
| x | 125.000 |
|
|
|
|
| ||
1 | Chọc lách làm lách đồ |
| x |
|
| 410.000 |
2 | Rút máu những bệnh nhân đa hồng cầu |
|
| x |
| 260.000 |
3 | Chọc tuỷ làm tuỷ đồ |
|
| x |
| 260.000 |
4 | Chọc hạch làm hạch đồ |
|
|
| x | 125.000 |
|
|
|
|
| ||
1 | Chọc hút tế bào xét nghiệm các khối u: tuyến giáp; hạch sâu ở khoang bụng, lồng ngực (không phải hạch ngoại vi; gan; lách; xương …) |
|
| x |
| 260.000 |
2 | Phẫu tích bệnh phẩm phẫu thuật khối u |
|
|
| x | 125.000 |
3 | Sinh thiết cắt lạnh chẩn đoán ung bướu |
|
|
| x | 125.000 |
- 1Quyết định 04/2008/QĐ-UBND bổ sung danh mục chi tiết giá thu viện phí các loại thủ thuật, phẫu thuật tại phần C2.7 và điều chỉnh giá thu viện phí Quyết định 105/2006/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành
- 2Quyết định 1722/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt danh mục và mức thu phí đối với dịch vụ y tế, phẫu thuật, thủ thuật, kỹ thuật phục hồi chức năng của cơ sở y tế thuộc tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành
- 3Quyết định 2428/QĐ-UBND năm 2008 phê duyệt danh mục và mức thu phí thủ, phẫu thuật tại bệnh viện, cơ sở y tế trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 4Quyết định 08/2011/QĐ-UBND về Bảng giá thu một phần viện phí trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 5Quyết định 18/2008/QĐ-UBND quy định cụ thể danh mục đối với phẫu thuật, thủ thuật của tỉnh Kon Tum
- 6Quyết định 222/QĐ-CT năm 2014 công bố kết quả rà soát, hệ thống hoá văn bản quy phạm pháp luật kỳ đầu do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành từ tháng 10/1991 đến hết ngày 31/12/2013
- 1Quyết định 08/2011/QĐ-UBND về Bảng giá thu một phần viện phí trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 2Quyết định 18/2008/QĐ-UBND quy định cụ thể danh mục đối với phẫu thuật, thủ thuật của tỉnh Kon Tum
- 3Quyết định 222/QĐ-CT năm 2014 công bố kết quả rà soát, hệ thống hoá văn bản quy phạm pháp luật kỳ đầu do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành từ tháng 10/1991 đến hết ngày 31/12/2013
- 1Thông tư liên tịch 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH bổ sung thông tư liên bộ 14/TTLB hướng dẫn việc thu một phần viện phí do Bộ Y tế - Bộ Tài chính - Bộ Lao động Thương binh và Xã hội ban hành
- 2Thông tư liên bộ 14/TTLB năm 1995 hướng dẫn thu một phần viện phí do Bộ Tài chính - Bộ Y tế - Bộ Lao động, thương binh và xã hội - Ban vật giá Chính phủ ban hành
- 3Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 4Quyết định 04/2008/QĐ-UBND bổ sung danh mục chi tiết giá thu viện phí các loại thủ thuật, phẫu thuật tại phần C2.7 và điều chỉnh giá thu viện phí Quyết định 105/2006/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành
- 5Quyết định 1722/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt danh mục và mức thu phí đối với dịch vụ y tế, phẫu thuật, thủ thuật, kỹ thuật phục hồi chức năng của cơ sở y tế thuộc tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành
- 6Quyết định 2428/QĐ-UBND năm 2008 phê duyệt danh mục và mức thu phí thủ, phẫu thuật tại bệnh viện, cơ sở y tế trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 7Quyết định 03/2007/QĐ-UBND về Bảng giá thu một phần viện phí tạm thời trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Quyết định 05/2009/QĐ-UBND quy định danh mục đối với phẫu, thủ thuật của tỉnh Kon Tum
- Số hiệu: 05/2009/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 15/01/2009
- Nơi ban hành: Tỉnh Kon Tum
- Người ký: Trương Thị Ngọc Ánh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra