- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 3Thông tư liên tịch 66/2012/TTLT-BTC-BGDĐT hướng dẫn nội dung, mức chi, công tác quản lý tài chính thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức kỳ thi phổ thông, chuẩn bị tham dự kỳ thi Olympic quốc tế và khu vực do Bộ Tài chính - Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 1Quyết định 42/2022/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 07/2013/QĐ-UBND quy định về nội dung, các mức chi, công tác quản lý tài chính thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ thông và các kỳ thi khác trong phạm vi nhiệm vụ, chuyên môn của ngành giáo dục tại tỉnh Đắk Nông
- 2Quyết định 62/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh và Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2022
- 3Quyết định 203/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông kỳ 2019-2023
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 07/2013/QĐ-UBND | Đắk Nông, ngày 06 tháng 5 năm 2013 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND ngày 03/12/2004;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 66/2012/TTLT-BTC-BGDĐT ngày 26 tháng 4 năm 2012 của liên Bộ Tài chính - Bộ Giáo dục và Đào tạo, về việc hướng dẫn về nội dung, mức chi, công tác quản lý tài chính thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ thông, chuẩn bị tham dự các kỳ thi Olympic quốc tế và khu vực;
Theo đề nghị của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Đắk Nông tại Tờ trình số 406/TTr-SGDĐT, ngày 22 tháng 3 năm 2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Quy định về nội dung, các mức chi, công tác quản lý tài chính thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ thông và các kỳ thi khác trong phạm vi nhiệm vụ chuyên môn của ngành giáo dục tại tỉnh Đắk Nông”.
Điều 2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc: Sở Tài chính, Sở Giáo dục và Đào tạo, Kho bạc Nhà nước tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành có liên quan và Chủ tịch UBND các huyện, thị xã chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số: 921/QĐ-UBND ngày 18/7/2007 của UBND tỉnh Đắk Nông, về việc phê duyệt nội dung, các mức chi, công tác quản lý tài chính xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi nghề phổ thông, xét công nhận tốt nghiệp trung học cơ sở, thi chọn học sinh giỏi, thi nghề phổ thông./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
VỀ NỘI DUNG, CÁC MỨC CHI, CÔNG TÁC QUẢN LÝ TÀI CHÍNH THỰC HIỆN XÂY DỰNG NGÂN HÀNG CÂU TRẮC NGHIỆM, TỔ CHỨC CÁC KỲ THI PHỔ THÔNG VÀ CÁC CUỘC THI KHÁC TRONG PHẠM VI NHIỆM VỤ CHUYÊN MÔN CỦA NGÀNH GIÁO DỤC TẠI TỈNH ĐẮK NÔNG”
(Ban hành kèm theo Quyết định số 07/2013/QĐ-UBND ngày 06/5/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông)
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
Quy định này hướng dẫn về nội dung, các mức chi, công tác quản lý tài chính thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ thông và các kỳ thi khác trong phạm vi nhiệm vụ chuyên môn của ngành giáo dục.
1. Các đối tượng quy định tại khoản 1 Điều 1 Thông tư liên tịch số 66/2012/TTLT/BTC-BGDT ngày 26/4/2012 của Bộ Tài chính - Bộ Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn về nội dung, mức chi, công tác quản lý tài chính thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ thông, chuẩn bị tham dự các kỳ thi Olympic quốc tế và khu vực
2. Các kỳ thi thuộc nhiệm vụ chuyên môn của ngành giáo dục (danh sách các kỳ thi tại Điều 2, Quy định này).
Điều 2. Nội dung và các khung định mức chi.
Đơn vị tính: 1.000đ
Số TT | Nội dung chi | Đơn vị tính | Khung định mức chi tối đa | Ghi chú | |||||||||||||||||||||||||||
Cấp tỉnh | Các đơn vị trực thuộc Sở GD&ĐT, Phòng Giáo dục và Đào tạo | Trường Mầm non, Tiểu học, Trung học cơ sở | |||||||||||||||||||||||||||||
1 | Xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm | ||||||||||||||||||||||||||||||
1.1 | Tổ chức đào tạo, bồi dưỡng cho cán bộ soạn thảo câu trắc nghiệm | Theo quy định hiện hành về chế độ chi đào tạo và bồi dưỡng cán bộ, công chức nhà nước | |||||||||||||||||||||||||||||
1.2 | Soạn thảo câu trắc nghiệm đưa vào biên tập (Bao gồm cả đánh máy và nhập vào ngân hàng câu trắc nghiệm) | Câu | 50 - 70 | 40 - 56 | 30 – 42 | Tùy theo tính chất phức tạp của câu trắc nghiệm | |||||||||||||||||||||||||
1.3 | Thẩm định và biên tập câu trắc nghiệm | Câu | 40 - 60 | 32 - 48 | 24 - 36 |
| |||||||||||||||||||||||||
1.4 | Tổ chức thi thử | ||||||||||||||||||||||||||||||
| - Chi xây dựng ma trận đề thi trắc nghiệm | Người/ngày | 230 | 184 | 138 |
| |||||||||||||||||||||||||
| - Chi xây dựng đề thi gốc (Bao gồm phản biện và đáp án) | Đề | 920 | 736 | 552 |
| |||||||||||||||||||||||||
| - Chi xây dựng các mã đề thi | Đề | 230 | 184 | 138 |
| |||||||||||||||||||||||||
| - Chi phụ cấp cho Ban tổ chức (hoặc Hội đồng thi) các kỳ thi khác thuộc phạm vi, nhiệm vụ chuyên môn của ngành | ||||||||||||||||||||||||||||||
| + Trưởng ban | Người/ngày | 280 | 224 | 168 |
| |||||||||||||||||||||||||
| + Phó trưởng ban | Người/ngày | 230 | 184 | 138 |
| |||||||||||||||||||||||||
| + Thư ký, giám thị | Người/ngày | 160 | 128 | 96 |
| |||||||||||||||||||||||||
| - Chi phí đi lại, ở của Ban tổ chức (hoặc Hội đồng thi) | Theo quy định hiện hành về chế độ công tác phí | |||||||||||||||||||||||||||||
| - Chi phụ cấp cho Hội đồng coi thi (thi thử) | ||||||||||||||||||||||||||||||
| + Chủ tịch hội đồng | Người/ngày | 200 | 160 | 120 |
| |||||||||||||||||||||||||
| + Phó chủ tịch hội đồng | Người/ngày | 150 | 120 | 90 |
| |||||||||||||||||||||||||
| + Thư ký, giám thị | Người/ngày | 100 | 80 | 60 |
| |||||||||||||||||||||||||
| + Nhân viên bảo vệ, y tế và phục vụ | Người/ngày | 50 | 40 | 30 |
| |||||||||||||||||||||||||
2 | Ra đề thi | ||||||||||||||||||||||||||||||
2.1 | Ra đề đề xuất hình thức trắc nghiệm khách quan | - Mỗi đề đề xuất phải có có ít nhất 25 câu/đề, tùy theo quy định của từng cấp học. | |||||||||||||||||||||||||||||
| - Về quy định các mức chi của đề đề xuất trắc nghiệm khách quan được áp dụng tại khoản 1, Điều 2 của Quy định này. | ||||||||||||||||||||||||||||||
2.2 | Ra đề đề xuất hình thức tự luận | ||||||||||||||||||||||||||||||
| - Đề kiểm tra học kỳ, cuối năm | Đề | 350 | 280 | 210 | Mỗi đề đề xuất phải có ít nhất 3 câu/đề | |||||||||||||||||||||||||
| - Đề thi tuyển sinh vào các lớp đầu cấp, thi nghề phổ thông | Đề | 350 | 280 | 210 | ||||||||||||||||||||||||||
| - Đề thi chọn học sinh giỏi | Đề | 500 | 400 | 300 | ||||||||||||||||||||||||||
| - Đề thi chọn học sinh giỏi vào đội tuyển dự thi cấp quốc gia | Đề | 700 | 560 | 420 | ||||||||||||||||||||||||||
2.3 | Chi cho công tác làm đề thi chính thức và dự bị | ||||||||||||||||||||||||||||||
| - Đề chính thức và dự bị được chọn từ các đề đề xuất hoặc ngân hàng đề thi - Đề kiểm tra chất lượng học kỳ, cuối năm của lớp cuối cấp theo đề thi chung của tỉnh | ||||||||||||||||||||||||||||||
| - Đề trắc nghiệm | Người/ngày | 150 | 120 | 90 | Tối đa không vượt quá 2.000.000đ /đề | |||||||||||||||||||||||||
| - Đề tự luận | Người/ngày | 250 | 200 | 150 | Tối đa không vượt quá 3.000.000 đ/đề | |||||||||||||||||||||||||
| - Đề thi chọn học sinh giỏi (đề tự luận; đề trắc nghiệm; đề thực hành) | Người/ngày | 350 | 280 | 210 | Tối đa không vượt quá 4.000.000 đ/đề | |||||||||||||||||||||||||
| - Đề thi chọn học sinh giỏi vào đội tuyển dự thi cấp quốc gia | Người/ngày | 400 | 320 | 240 | Tối đa không vượt quá 4.500.000 đ/đề | |||||||||||||||||||||||||
| - Đề thi tuyển sinh vào các lớp đầu cấp Phổ thông (hoặc Bổ túc); đề thi nghề phổ thông | Người/ngày | 350 | 280 | 210 |
| |||||||||||||||||||||||||
| - Đề thi của các kỳ thi khác trong phạm vi nhiệm vụ chuyên môn của ngành | Người/ngày | 250 | 200 | 150 |
| |||||||||||||||||||||||||
| - Chi phí cho các nội dung khác liên quan đến các kỳ thi | ||||||||||||||||||||||||||||||
| + Chi phí thuê, mua dụng cụ thí nghiệm, nguyên vật liệu, hóa chất, mẫu vật thực hành, đồ dùng, trang phục, nhạc cụ phục vụ văn nghệ, thuê gia công chi tiết thí nghiệm, thuê cơ sở, phòng máy để tổ chức các kỳ thi | Căn cứ hợp đồng, hóa đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp hợp lệ và được cấp có thẩm quyền phê duyệt trong phạm vi dự toán được giao | |||||||||||||||||||||||||||||
2.3 | Chi phụ cấp trách nhiệm cho hội đồng ra đề thi chọn học sinh giỏi các cấp, thi tuyển sinh đầu cấp trung học cơ sở; trung học phổ thông; thi nghề phổ thông và các kỳ thi khác trong phạm vi nhiệm vụ chuyên môn của ngành | ||||||||||||||||||||||||||||||
| - Chủ tịch Hội đồng | Người/ngày | 350 | 280 | 210 |
| |||||||||||||||||||||||||
| - Các Phó chủ tịch | Người/ngày | 280 | 224 | 168 |
| |||||||||||||||||||||||||
| - Thư ký; Ủy viên; KTV Tin học | Người/ngày | 230 | 184 | 138 |
| |||||||||||||||||||||||||
| - Bảo vệ vòng trong (24/24h) | Người/ngày | 230 | 184 | 138 |
| |||||||||||||||||||||||||
| - Bảo vệ vòng ngoài | Người/ngày | 115 | 92 | 69 |
| |||||||||||||||||||||||||
2.4 | Chi phụ cấp trách nhiệm Hội đồng in sao đề thi tốt nghiệp THPT, thi nghề phổ thông và các kỳ thi khác trong phạm vi nhiệm vụ chuyên môn của ngành | ||||||||||||||||||||||||||||||
| - Chủ tịch Hội đồng | Người/ngày | 300 | 240 | 180 |
| |||||||||||||||||||||||||
| - Các Phó chủ tịch | Người/ngày | 260 | 208 | 156 |
| |||||||||||||||||||||||||
| - Thư ký; Ủy viên; KTV Tin học | Người/ngày | 210 | 168 | 126 |
| |||||||||||||||||||||||||
| - Bảo vệ vòng trong (24/24h) | Người/ngày | 210 | 168 | 126 |
| |||||||||||||||||||||||||
| - Bảo vệ vòng ngoài | Người/ngày | 115 | 92 | 69 |
| |||||||||||||||||||||||||
3 | Tổ chức coi thi | ||||||||||||||||||||||||||||||
| Chi phụ cấp trách nhiệm cho các thành viên Hội đồng coi thi tốt nghiệp; thi tuyển sinh đầu cấp; thi nghề phổ thông và các kỳ thi khác trong phạm vi nhiệm vụ chuyên môn của ngành | ||||||||||||||||||||||||||||||
| - Chủ tịch Hội đồng | Người/ngày | 265 | 212 | 159 |
| |||||||||||||||||||||||||
| - Các Phó chủ tịch | Người/ngày | 250 | 200 | 150 |
| |||||||||||||||||||||||||
| - Thư ký; Giám thị; Ủy viên | Người/ngày | 210 | 168 | 126 |
| |||||||||||||||||||||||||
| - Bảo vệ vòng ngoài | Người/ngày | 100 | 80 | 60 |
| |||||||||||||||||||||||||
4 | Tổ chức chấm thi | ||||||||||||||||||||||||||||||
4.1 | Chấm bài tự luận, bài thi nói và bài thi thực hành | ||||||||||||||||||||||||||||||
| - Bài thi tốt nghiệp trung học phổ thông, thi tuyển sinh lớp 10 | Bài | 15 | 12 | 9 |
| |||||||||||||||||||||||||
| - Bài thi tuyển sinh vào lớp 6 (nếu có) | Bài | 10 | 8 | 6 |
| |||||||||||||||||||||||||
| - Bài thi nghề phổ thông (cấp THCS, THPT) | Bài | 12 | 9,6 | 7,2 |
| |||||||||||||||||||||||||
| - Bài thi chọn học sinh giỏi | Bài | 40 | 32 | 24 |
| |||||||||||||||||||||||||
| - Bài thi chọn học sinh giỏi vào đội tuyển dự thi cấp quốc gia | Bài | 90 | 72 | 54 |
| |||||||||||||||||||||||||
| - Chi cho việc thuê máy nghe băng, đĩa (để chấm thi nói môn ngoại ngữ); thuê phòng máy (để thi thực hành môn tin học); thuê cơ sở thực hành (để thi thực hành các nghề phổ thông) | Căn cứ hợp đồng, hóa đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp hợp lệ và được cấp có thẩm quyền phê duyệt trong phạm vi dự toán được giao | |||||||||||||||||||||||||||||
4.2 | Chấm bài thi trắc nghiệm | ||||||||||||||||||||||||||||||
| - Chi cho cán bộ thuộc tổ xử lý bài thi trắc nghiệm | Người/ngày | 350 | 280 | 210 |
| |||||||||||||||||||||||||
| - Chi cho cán bộ xử lý bài thi các kỳ thi khác trong phạm vi nhiệm vụ chuyên môn của ngành | Người/ngày | 250 | 200 | 150 |
| |||||||||||||||||||||||||
| - Chi cho việc thuê máy chấm thi | Căn cứ hợp đồng, hóa đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp hợp lệ và được cấp có thẩm quyền phê duyệt trong phạm vi dự toán được giao | |||||||||||||||||||||||||||||
4.3 | Chi phụ cấp trách nhiệm cho các thành viên trong các hội đồng chấm thi tốt nghiệp; thi tuyển sinh đầu cấp; thi nghề phổ thông; thi chọn học sinh giỏi các cấp; hội đồng phúc khảo; thẩm định đề thi; các hội đồng chấm thi của các kỳ thi, Ban tổ chức, Ban giám khảo các cuộc thi khác trong phạm vi nhiệm vụ chuyên môn của ngành | ||||||||||||||||||||||||||||||
| - Chủ tịch Hội đồng | Người/ngày | 300 | 240 | 180 |
| |||||||||||||||||||||||||
| - Các Phó chủ tịch | Người/ngày | 250 | 200 | 150 |
| |||||||||||||||||||||||||
| - Thư ký; Ủy viên, KTV Tin học (Tổ phách) | Người/ngày | 210 | 168 | 126 |
| |||||||||||||||||||||||||
| - Phụ cấp trách nhiệm cho tổ trưởng, tổ phó các tổ chấm thi; tổ trưởng, tổ phó làm phách | Người/đợt | 230 | 184 | 138 |
| |||||||||||||||||||||||||
| - Bảo vệ vòng trong (24/24h) | Người/ngày | 210 | 168 | 126 |
| |||||||||||||||||||||||||
| - Bảo vệ vòng ngoài | Người/ngày | 115 | 92 | 69 |
| |||||||||||||||||||||||||
4.4 | Chi phụ cấp trách nhiệm cho Ban công tác cụm trường | ||||||||||||||||||||||||||||||
| - Trưởng Ban (Cụm trưởng) | Người/ngày | 150 | 120 | 90 |
| |||||||||||||||||||||||||
| - Phó Trưởng ban | Người/ngày | 130 | 104 | 78 |
| |||||||||||||||||||||||||
| - Ủy viên, Thư ký | Người/ngày | 120 | 96 | 72 |
| |||||||||||||||||||||||||
5 | Phúc khảo, thẩm định bài thi | ||||||||||||||||||||||||||||||
5.1 | Đối với các kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh | ||||||||||||||||||||||||||||||
| Mức chi cho các cán bộ chấm phúc khảo, cán bộ chấm thẩm định bài thi | Người/ngày | 250 | 200 | 150 |
| |||||||||||||||||||||||||
5.2 | Đối với các bài thi tốt nghiệp, thi tuyển sinh đầu cấp; thi nghề phổ thông và các cuộc thi khác trong phạm vi nhiệm vụ chuyên môn của ngành | ||||||||||||||||||||||||||||||
| Mức chi cho các cán bộ (thành viên) chấm phúc khảo, cán bộ chấm thẩm định bài thi | Người/ngày | 160 | 128 | 96 |
| |||||||||||||||||||||||||
6 | Tập huấn và bồi dưỡng các đội tuyển cấp tỉnh dự thi cấp quốc gia | ||||||||||||||||||||||||||||||
| - Chi tổ chức hội thảo; tập huấn; xây dựng đề cương chi tiết cho chương trình tập huấn, bồi dưỡng đội tuyển dự thi cấp quốc gia | Mức chi thực hiện theo quy định hiện hành đối với hội thảo khoa học của các đề tài, cấp tỉnh | |||||||||||||||||||||||||||||
| - Chi dịch tài liệu tham khảo (tối thiểu mỗi trang phải đạt 300 từ của văn bản gốc 100.000 đ/trang) | ||||||||||||||||||||||||||||||
| - Chi phụ cấp cho cán bộ phụ trách các lớp hội thảo, tập huấn, bồi dưỡng | Người/ngày | 60 | 48 | 36 |
| |||||||||||||||||||||||||
| - Chi biên soạn giáo án và giảng dạy | ||||||||||||||||||||||||||||||
| + Dạy lý thuyết | Tiết | 250 | 200 | 150 |
| |||||||||||||||||||||||||
| + Dạy thực hành | Tiết | 350 | 280 | 210 |
| |||||||||||||||||||||||||
| + Trợ lý thí nghiệm, thực hành, trực phòng máy | Tiết | 115 | 92 | 69 |
| |||||||||||||||||||||||||
| - Chi tiền ăn cho học sinh trong đội tuyển dự thi cấp quốc gia | ||||||||||||||||||||||||||||||
| + Chi ăn, uống cho học sinh không thuộc thị xã Gia Nghĩa | Người/ngày | 230 | 184 | 138 |
| |||||||||||||||||||||||||
| + Chi nước uống cho học sinh thị xã Gia Nghĩa | Người/ngày | 50 | 40 | 30 |
| |||||||||||||||||||||||||
| - Chi cho soạn đề thi đề xuất gửi Ban tổ chức cấp quốc gia hoặc cấp khu vực (nếu có) | Câu | 350 | 280 | 210 |
| |||||||||||||||||||||||||
| - Chi tiền ở và vé tàu xe đi lại cho học sinh, giáo viên ở xa trong thời gian tập huấn, bồi dưỡng đội tuyển | Theo quy định hiện hành về chế độ công tác phí cho cán bộ, công chức đi công tác ở trong nước | |||||||||||||||||||||||||||||
| - Thuê phòng học, phòng thí nghiệm, phòng máy, thuê phương tiện đi thực tế, thực hành và các dịch vụ khác | Căn cứ theo chế độ hiện hành, hợp đồng, hóa đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp hợp lệ và được cấp có thẩm quyền phê duyệt trong phạm vi dự toán được giao | |||||||||||||||||||||||||||||
| - Chi mua nguyên vật liệu, hóa chất và chi liên hệ với Ban tổ chức thi cấp tỉnh | ||||||||||||||||||||||||||||||
7 | Chi cho công tác xét tuyển sinh đầu cấp trung học cơ sở, trung học phổ thông (bao gồm hệ giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên) | ||||||||||||||||||||||||||||||
| - Chủ tịch Hội đồng xét tuyển | Người/ngày | 300 | 240 | 180 |
| |||||||||||||||||||||||||
| - Các Phó Chủ tịch | Người/ngày | 250 | 200 | 150 |
| |||||||||||||||||||||||||
| - Thư ký; Ủy viên, KTV Tin học | Người/ngày | 210 | 168 | 126 |
| |||||||||||||||||||||||||
8 | Các nhiệm vụ có liên quan | ||||||||||||||||||||||||||||||
8.1 | Chi phụ cấp trách nhiệm thanh tra, kiểm tra trước, trong và sau khi thi | (Chỉ áp dụng đối với cán bộ làm công tác thanh tra kiêm nhiệm) | |||||||||||||||||||||||||||||
| - Trưởng đoàn thanh tra | Người/ngày | 300 | 240 | 180 |
| |||||||||||||||||||||||||
| - Đoàn viên thanh tra | Người/ngày | 210 | 168 | 126 |
| |||||||||||||||||||||||||
| - Thanh tra viên độc lập | Người/ngày | 250 | 200 | 150 |
| |||||||||||||||||||||||||
8.2 | Chi cho việc đón tiếp, tiễn các đoàn và mua tặng phẩm lưu niệm, giao lưu giữa các nước và các khoản chi phí khác có liên quan đến kỳ thi | Căn cứ theo chế độ hiện hành, hóa đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp hợp lệ và được cấp có thẩm quyền phê duyệt trong phạm vi dự toán được giao. Áp dụng trong trường hợp các cuộc thi được địa phương đăng cai tổ chức | |||||||||||||||||||||||||||||
8.3 | Các nhiệm vụ khác | ||||||||||||||||||||||||||||||
| - Y, Bác sỹ trực các hội đồng coi thi | Người/ngày | 50 | 40 | 30 |
| |||||||||||||||||||||||||
| - Chi cho nhân viên phục vụ các Hội đồng thi | Người/ngày | 50 | 40 | 30 |
| |||||||||||||||||||||||||
| - Chi kiểm tra hồ sơ ở các trường, trung tâm | Phòng thi | 20 | 16 | 12 |
| |||||||||||||||||||||||||
| - Chi làm vệ sinh, sắp xếp lại phòng thi | Phòng thi | 15 | 12 | 9 |
| |||||||||||||||||||||||||
| Ban chỉ đạo các cấp được bồi dưỡng theo thực tế ngày làm việc của từng thành viên. Ngoài các thành viên Ban chỉ đạo, nếu có nhu cầu công việc được bố trí, phân công thêm người để điều hành phục vụ công tác thi thì được thanh toán theo thực tế ngày công với mức chi cho thành viên Ban chỉ đạo. | Người/ngày | 150 | 120 | 90 |
| |||||||||||||||||||||||||
8.4 | Chi phí phục vụ khác | Căn cứ theo chế độ hiện hành, hợp đồng, hóa đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp hợp lệ và được cấp có thẩm quyền phê duyệt trong phạm vi dự toán được giao | |||||||||||||||||||||||||||||
| - Chi ăn, ở của những người tham gia công tác thi bị cách ly triệt để | ||||||||||||||||||||||||||||||
| - Chi mua phần mềm, nâng cấp phần mềm | (Theo hợp đồng thỏa thuận) | |||||||||||||||||||||||||||||
| - Chi thuê khu ở, làm việc cách ly | ||||||||||||||||||||||||||||||
| - Chi phí văn phòng phẩm | (Theo thực tế sử dụng) | |||||||||||||||||||||||||||||
Điều 3. Áp dụng cụ thể mức chi
Năm 2013 áp dụng tối đa 70% mức chi trên, mỗi năm tiếp theo mức chi được tăng lên 10% cho đến khi mức chi đạt 100%.
Điều 4. Nguồn kinh phí thực hiện.
Kinh phí thực hiện các nhiệm vụ nêu trên được đảm bảo từ nguồn lệ phí tuyển sinh theo quy định và nguồn ngân sách nhà nước.
Sở Giáo dục và Đào tạo chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính và các cơ quan có liên quan hướng dẫn, kiểm tra, đôn đốc việc thực hiện các nội dung tại Quy định này.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1Quyết định 67/2012/QĐ-UBND về Quy định nội dung, mức chi thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức kỳ thi phổ thông và tập huấn đội tuyển dự thi kỳ thi học sinh giỏi trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 2Quyết định 406/QĐ-UBND năm 2013 về quy định mức chi thực hiện xây dựng Ngân hàng câu trắc nghiệm thực hiện Điểm 1.2 và 1.3 Khoản 1, Điều 1 Nghị quyết 26/2012/NQ-HĐND tỉnh Sơn La
- 3Quyết định 915/QĐ-UBND năm 2013 quy định mức chi thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ thông, thi học sinh giỏi trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 4Quyết định 1356/QĐ-UBND năm 2007 quy định tạm thời về nội dung, mức chi công tác quản lý tài chính thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ thông trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 5Quyết định 09/2008/QĐ-UBND quy định mức chi thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ thông do tỉnh Sơn La ban hành
- 6Quyết định 1288/QĐ-UBND năm 2013 triển khai Nghị quyết 62/2013/NQ-HĐND quy định mức chi tổ chức kỳ thi phổ thông, thi tuyển lớp 10 chuyên, phổ thông, nội trú, năng khiếu thể dục thể thao, thi học sinh giỏi trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 7Quyết định 86/2005/QĐ-UB sửa đổi Khoản 3, Điều 6 trong Quy định tạm thời về quản lý tài chính thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- 8Quyết định 168/2012/QĐ-UBND về quản lý tài chính thôn, khu phố trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- 9Quyết định 881/2013/QĐ-UBND điều chỉnh Quyết định 2338/2012/QĐ-UBND quy định nội dung chi, mức chi công tác xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ thông, chuẩn bị tham dự, tổ chức các kỳ thi cấp khu vực và quốc gia trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 10Quyết định 1535/2007/QĐ-UBND quy định mức chi tạm thời thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 11Quyết định 1475/QĐ-UBND năm 2013 điều chỉnh Quyết định 2389/QĐ-UBND quy định mức chi cho hoạt động của ngành Giáo dục và Đào tạo do tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 12Chỉ thị 11/CT-UBND năm 2014 về tăng cường công tác chuyên môn tại các cơ sở y tế tỉnh Thái Nguyên
- 13Quyết định 1291/QÐ-UBND năm 2016 phê duyệt khoản thu và mức chi phục vụ kỳ thi, hội thi trong phạm vi nhiệm vụ chuyên môn của ngành giáo dục và đào tạo tỉnh Yên Bái
- 14Quyết định 2116/QĐ-UBND năm 2012 quy định về nội dung, mức chi, công tác quản lý tài chính thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm tổ chức kỳ thi phổ thông, chuẩn bị tham dự kỳ thi học sinh giỏi quốc gia do tỉnh Hưng Yên ban hành
- 15Nghị quyết 85/2021/NQ-HĐND quy định về nội dung, mức chi tổ chức các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 16Quyết định 42/2022/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 07/2013/QĐ-UBND quy định về nội dung, các mức chi, công tác quản lý tài chính thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ thông và các kỳ thi khác trong phạm vi nhiệm vụ, chuyên môn của ngành giáo dục tại tỉnh Đắk Nông
- 17Quyết định 62/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh và Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2022
- 18Quyết định 203/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông kỳ 2019-2023
- 1Quyết định 42/2022/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 07/2013/QĐ-UBND quy định về nội dung, các mức chi, công tác quản lý tài chính thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ thông và các kỳ thi khác trong phạm vi nhiệm vụ, chuyên môn của ngành giáo dục tại tỉnh Đắk Nông
- 2Quyết định 62/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh và Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2022
- 3Quyết định 203/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông kỳ 2019-2023
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 3Thông tư liên tịch 66/2012/TTLT-BTC-BGDĐT hướng dẫn nội dung, mức chi, công tác quản lý tài chính thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức kỳ thi phổ thông, chuẩn bị tham dự kỳ thi Olympic quốc tế và khu vực do Bộ Tài chính - Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 4Quyết định 67/2012/QĐ-UBND về Quy định nội dung, mức chi thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức kỳ thi phổ thông và tập huấn đội tuyển dự thi kỳ thi học sinh giỏi trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 5Quyết định 406/QĐ-UBND năm 2013 về quy định mức chi thực hiện xây dựng Ngân hàng câu trắc nghiệm thực hiện Điểm 1.2 và 1.3 Khoản 1, Điều 1 Nghị quyết 26/2012/NQ-HĐND tỉnh Sơn La
- 6Quyết định 915/QĐ-UBND năm 2013 quy định mức chi thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ thông, thi học sinh giỏi trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 7Quyết định 1356/QĐ-UBND năm 2007 quy định tạm thời về nội dung, mức chi công tác quản lý tài chính thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ thông trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 8Quyết định 09/2008/QĐ-UBND quy định mức chi thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ thông do tỉnh Sơn La ban hành
- 9Quyết định 1288/QĐ-UBND năm 2013 triển khai Nghị quyết 62/2013/NQ-HĐND quy định mức chi tổ chức kỳ thi phổ thông, thi tuyển lớp 10 chuyên, phổ thông, nội trú, năng khiếu thể dục thể thao, thi học sinh giỏi trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 10Quyết định 86/2005/QĐ-UB sửa đổi Khoản 3, Điều 6 trong Quy định tạm thời về quản lý tài chính thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- 11Quyết định 168/2012/QĐ-UBND về quản lý tài chính thôn, khu phố trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- 12Quyết định 881/2013/QĐ-UBND điều chỉnh Quyết định 2338/2012/QĐ-UBND quy định nội dung chi, mức chi công tác xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ thông, chuẩn bị tham dự, tổ chức các kỳ thi cấp khu vực và quốc gia trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 13Quyết định 1535/2007/QĐ-UBND quy định mức chi tạm thời thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 14Quyết định 1475/QĐ-UBND năm 2013 điều chỉnh Quyết định 2389/QĐ-UBND quy định mức chi cho hoạt động của ngành Giáo dục và Đào tạo do tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 15Chỉ thị 11/CT-UBND năm 2014 về tăng cường công tác chuyên môn tại các cơ sở y tế tỉnh Thái Nguyên
- 16Quyết định 1291/QÐ-UBND năm 2016 phê duyệt khoản thu và mức chi phục vụ kỳ thi, hội thi trong phạm vi nhiệm vụ chuyên môn của ngành giáo dục và đào tạo tỉnh Yên Bái
- 17Quyết định 2116/QĐ-UBND năm 2012 quy định về nội dung, mức chi, công tác quản lý tài chính thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm tổ chức kỳ thi phổ thông, chuẩn bị tham dự kỳ thi học sinh giỏi quốc gia do tỉnh Hưng Yên ban hành
- 18Nghị quyết 85/2021/NQ-HĐND quy định về nội dung, mức chi tổ chức các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
Quyết định 07/2013/QĐ-UBND về Quy định nội dung, mức chi, công tác quản lý tài chính thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức kỳ thi phổ thông và kỳ thi khác trong phạm vi nhiệm vụ chuyên môn của ngành giáo dục tại tỉnh Đắk Nông
- Số hiệu: 07/2013/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 06/05/2013
- Nơi ban hành: Tỉnh Đắk Nông
- Người ký: Lê Diễn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 16/05/2013
- Ngày hết hiệu lực: 18/11/2022
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực