- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 78/2015/NĐ-CP về đăng ký doanh nghiệp
- 3Luật phí và lệ phí 2015
- 4Nghị định 120/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật phí và lệ phí
- 5Thông tư 250/2016/TT-BTC hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 6Nghị quyết 87/2016/NQ-HĐND về quy định mức thu, miễn, chế độ thu, nộp các khoản lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên
- 7Thông tư 96/2017/TT-BTC sửa đổi, bổ sung Thông tư 250/2016/TT-BTC hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương của Bộ trưởng Bộ Tài chính
- 8Nghị quyết 136/2017/NQ-HĐND về sửa đổi Nghị quyết 87/2016/NQ-HĐND về quy định mức thu, miễn, chế độ thu, nộp các khoản lệ phí do tỉnh Hưng Yên ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 06/2018/QĐ-UBND | Hưng Yên, ngày 02 tháng 02 năm 2018 |
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG QUYẾT ĐỊNH SỐ 29/2016/QĐ-UBND NGÀY 29/12/2016 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUY ĐỊNH MỨC THU, MIỄN, CHẾ ĐỘ THU, NỘP CÁC KHOẢN LỆ PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HƯNG YÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Phí và lệ phí ngày 25/11/2015;
Căn cứ Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23/8/2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/09/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
Căn cứ Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Thông tư số 96/2017/TT-BTC ngày 27/9/2017 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;
Căn cứ Nghị quyết số 87/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quy định mức thu, miễn, chế độ thu, nộp các khoản lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh;
Căn cứ Nghị quyết số 136/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 87/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quy định mức thu, miễn, chế độ thu, nộp các khoản lệ phí;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 25/TTr-STC ngày 31/01/2018.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Khoản 3, Điều 1, Quyết định số 29/2016/QĐ- UBND ngày 29/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh như sau:
“3. Lệ phí đăng ký kinh doanh
a) Đối tượng nộp lệ phí
Cá nhân, nhóm cá nhân, hộ gia đình, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã khi được cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền cấp giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh, giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã.
b) Tổ chức thu lệ phí
- Sở Kế hoạch và Đầu tư giải quyết và thu lệ phí các thủ tục hành chính đối với hợp tác xã là quỹ tín dụng nhân dân và liên hiệp hợp tác xã;
- Uỷ ban nhân dân cấp huyện giải quyết và thu lệ phí các thủ tục hành chính đối với cá nhân, nhóm cá nhân, hộ gia đình và hợp tác xã (trừ hợp tác xã là quỹ tín dụng nhân dân).
c) Mức thu
- Cấp mới Giấy chứng nhận: 100.000 đồng/01 lần cấp;
- Cấp lại, thay đổi nội dung Giấy chứng nhận: 30.000 đồng/01 lần cấp;
- Cấp bản sao Giấy chứng nhận: 2.000 đồng/01 bản cấp.”
Điều 2. Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức và các cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15/02/2018./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1Nghị quyết 56/2016/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc
- 2Nghị quyết 90/2017/NQ-HĐND về sửa đổi Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long kèm theo Nghị quyết 57/2017/NQ-HĐND
- 3Quyết định 12/2018/QĐ-UBND về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký cư trú, cấp chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 4Nghị quyết 211/2019/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 87/2016/NQ-HĐND quy định về mức thu, miễn, chế độ thu, nộp các khoản lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên
- 5Quyết định 08/2020/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 29/2016/QĐ-UBND quy định mức thu, miễn, chế độ thu, nộp các khoản lệ phí trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 78/2015/NĐ-CP về đăng ký doanh nghiệp
- 3Luật phí và lệ phí 2015
- 4Nghị định 120/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật phí và lệ phí
- 5Thông tư 250/2016/TT-BTC hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 6Nghị quyết 87/2016/NQ-HĐND về quy định mức thu, miễn, chế độ thu, nộp các khoản lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên
- 7Nghị quyết 56/2016/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc
- 8Thông tư 96/2017/TT-BTC sửa đổi, bổ sung Thông tư 250/2016/TT-BTC hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương của Bộ trưởng Bộ Tài chính
- 9Nghị quyết 136/2017/NQ-HĐND về sửa đổi Nghị quyết 87/2016/NQ-HĐND về quy định mức thu, miễn, chế độ thu, nộp các khoản lệ phí do tỉnh Hưng Yên ban hành
- 10Nghị quyết 90/2017/NQ-HĐND về sửa đổi Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long kèm theo Nghị quyết 57/2017/NQ-HĐND
- 11Quyết định 12/2018/QĐ-UBND về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký cư trú, cấp chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 12Quyết định 428/QĐ-UBND năm 2019 về Danh mục đính chính sai sót về căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày trong các Quyết định là văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành từ ngày 01/7/2017 đến 31/12/2018
- 13Nghị quyết 211/2019/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 87/2016/NQ-HĐND quy định về mức thu, miễn, chế độ thu, nộp các khoản lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên
- 14Quyết định 08/2020/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 29/2016/QĐ-UBND quy định mức thu, miễn, chế độ thu, nộp các khoản lệ phí trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
Quyết định 06/2018/QĐ-UBND về sửa đổi Quyết định 29/2016/QĐ-UBND quy định mức thu, miễn, chế độ thu, nộp các khoản lệ phí trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
- Số hiệu: 06/2018/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 02/02/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Hưng Yên
- Người ký: Nguyễn Văn Phóng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 15/02/2018
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết