- 1Luật giao thông đường bộ 2008
- 2Thông tư 45/2013/TT-BTC hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng và trích khấu hao tài sản cố định do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 3Nghị định 49/2013/NĐ-CP hướng dẫn Bộ luật Lao động về tiền lương
- 4Nghị định 130/2013/NĐ-CP về sản xuất và cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích
- 5Nghị định 86/2014/NĐ-CP về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô
- 6Thông tư 53/2014/TT-BGTVT về bảo dưỡng kỹ thuật, sửa chữa phương tiện giao thông cơ giới đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 7Thông tư 63/2014/TT-BGTVT quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải hành khách, vận tải hàng hóa bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 8Thông tư 65/2014/TT-BGTVT về định mức khung kinh tế - kỹ thuật áp dụng cho vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 9Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 06/2016/QĐ-UBND | Quảng Ngãi, ngày 16 tháng 02 năm 2016 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Luật Giao thông đường bộ ngày 13/11/2008;
Căn cứ Nghị định số 49/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật lao động về tiền lương;
Căn cứ Nghị định số 130/2013/NĐ-CP ngày 16/10/2013 của Chính phủ về sản xuất và cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích;
Căn cứ Nghị định số 86/2014/NĐ-CP ngày 10/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng ô tô;
Căn cứ Thông tư số 45/2013/TT-BTC ngày 25/4/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng và trích khấu hao tài sản cố định;
Căn cứ Thông tư số 53/2014/TT-BGTVT ngày 20/10/2014 của Bộ Giao thông vận tải quy định về bảo dưỡng kỹ thuật, sửa chữa phương tiện giao thông cơ giới đường bộ;
Căn cứ Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ;
Căn cứ Thông tư số 65/2014/TT-BGTVT ngày 10/11/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Định mức khung kinh tế - kỹ thuật áp dụng cho vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 12/TTr-SGTVT ngày 26/01/2016 và Giám đốc Sở Tư pháp tại Báo cáo thẩm định số 192/BC-STP ngày 22/9/2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Định mức chi tiết kinh tế - kỹ thuật - lao động áp dụng cho vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Giao thông vận tải, Lao động - Thương binh và Xã hội, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Quảng Ngãi; Cục trưởng Cục thuế tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
CHI TIẾT KINH TẾ - KỸ THUẬT - LAO ĐỘNG ÁP DỤNG CHO VẬN TẢI HÀNH KHÁCH CÔNG CỘNG BẰNG XE BUÝT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 06/2016/QĐ-UBND ngày 16/02/2016 của UBND tỉnh)
Định mức chi tiết kinh tế - kỹ thuật - lao động áp dụng cho vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi (sau đây viết tắt là Định mức).
1. Định mức này áp dụng trong các trường hợp sau:
a) Tổ chức, cá nhân liên quan đến tổ chức quản lý và hoạt động vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
b) Làm cơ sở để xây dựng đơn giá, chi phí vận tải và quản lý hoạt động vận tải hành khách bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
2. Không áp dụng Định mức này trong trường hợp xe ô tô có sức chứa nhỏ hơn 17 hành khách để hoạt động vận tải hành khách bằng xe buýt.
Trong Định mức này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
1. Định ngạch là quy định về thời gian hoặc quãng đường xe chạy (km) nhất định giữa các lần bảo dưỡng, sửa chữa hoặc sử dụng vật tư, phụ tùng thiết bị cơ khí ô tô.
2. Định mức chi tiết tiêu hao vật tư là số lượng vật liệu chính, vật liệu phụ trực tiếp cần thiết để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác bảo dưỡng, sửa chữa xe buýt.
3. Định mức chi tiết lao động là số lượng ngày công lao động (giờ công lao động) của công nhân lái xe, nhân viên bán vé thực hiện công tác vận tải hành khách bằng xe buýt trong ngày, tháng, năm; số lượng giờ công lao động của công nhân trực tiếp cần thiết để thực hiện và hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác bảo dưỡng, sửa chữa xe buýt.
4. Định mức chi tiết tiêu hao nhiên liệu là lượng nhiên liệu chính trực tiếp cần thiết để vận hành trong một cự ly xác định của xe buýt.
5. Vật tư phụ là số lượng vật tư phụ tùng dùng để hỗ trợ trong quá trình bảo dưỡng, sửa chữa xe.
6. Vật tư phụ tùng chính là số lượng vật tư phụ tùng dùng để thay thế trong quá trình bảo dưỡng, sửa chữa xe.
1. Đối với các nội dung bảo dưỡng, sửa chữa và các định mức khác chưa được quy định tại Định mức này phải áp dụng theo Định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng cho vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt ban hành kèm theo Thông tư số 65/2014/TT-BGTVT ngày 10/11/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
2. Bậc lương và hệ số lương công nhân lái xe, nhân viên bán vé theo Định mức này là bậc lương và hệ số lương cơ bản. Việc tính lương được tính theo công thức: Mức lương tối thiểu vùng do nhà nước quy định nhân với hệ số lương cơ bản theo Định mức này và nhân với hệ số thu nhập tăng thêm (nếu có). Đối với các chế độ chính sách khác như: Bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp, chế độ ăn giữa ca và các chế độ chính sách khác thực hiện theo quy định của pháp luật hiện hành.
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT- LAO ĐỘNG VẬN TẢI HÀNH KHÁCH BẰNG XE BUÝT
Điều 5. Định ngạch bảo dưỡng thường xuyên, sửa chữa lớn, sử dụng vật tư và dầu bôi trơn
1. Định ngạch bảo dưỡng thường xuyên
TT | Loại xe | Định ngạch bảo dưỡng thường xuyên cấp I | Định ngạch bảo dưỡng thường xuyên cấp II | ||
Đơn vị tính | Km hoạt động | Đơn vị tính | Km hoạt động | ||
1 | Xe buýt nhỏ | Km | 4.000 | Km | 12.000 |
2 | Xe buýt trung bình | 4.000 | 12.000 | ||
3 | Xe buýt lớn | 4.000 | 12.000 |
2. Định ngạch sửa chữa lớn
a) Định ngạch sửa chữa lớn lần đầu
TT | Loại xe | Định ngạch sửa chữa lớn lần đầu (1.000 km) | ||||
Máy | Gầm + truyền lực | Điện | Điều hòa | Thân vỏ, khung xe và nội thất | ||
1 | Xe buýt nhỏ | 200 | 200 | 200 | 220 | 300 |
2 | Xe buýt trung bình | 240 | 240 | 240 | 240 | 300 |
3 | Xe buýt lớn | 260 | 260 | 260 | 240 | 300 |
b) Định ngạch sửa chữa các lần tiếp theo bằng 90% định ngạch lần trước liền kề.
3. Định ngạch sử dụng vật tư chính cho bảo dưỡng
TT | Loại xe | Đơn vị tính (km) | Lọc gió | Lọc dầu | Lọc nhiên liệu tinh | Lọc nhiên liệu thô | Lọc tách ẩm khí nén | Dây đai |
1 | Xe buýt lớn | 1.000 | 24 | 10 | 12 | 24 | 48 | 36 |
2 | Xe buýt trung bình | 1.000 | 24 | 10 | 12 | 24 | 48 | 36 |
3 | Xe buýt nhỏ | 1.000 | 24 | 10 | 12 | 24 | 48 | 36 |
4. Định ngạch sử dụng lốp
TT | Loại xe | Định mức thay một lần (bộ) | Định ngạch sử dụng (1.000 km) | |
Lốp nhập khẩu | Lốp sản xuất trong nước | |||
1 | Xe buýt nhỏ | 06 | 50 | 40 |
2 | Xe buýt trung bình | 06 | 50 | 40 |
3 | Xe buýt lớn | 06 | 50 | 40 |
5. Định ngạch sử dụng bình điện
TT | Loại xe | Chủng loại (sản xuất trong nước) | Định mức thay một lần (bộ) | Định ngạch sử dụng | |
Km | Tháng | ||||
1 | Xe buýt nhỏ | 12V - 100 Ah | 02 | 80.000 | 18 |
2 | Xe buýt trung bình | 12V - 100 Ah 12V - 200 Ah | 02 | 80.000 | 18 |
3 | Xe buýt lớn | 12V - 200 Ah | 02 | 80.000 | 18 |
Định ngạch trên quy định cho bình điện được sản xuất trong nước và được ưu tiên điều kiện nào đến trước.
6. Định ngạch sử dụng dầu bôi trơn
TT | Loại xe | ĐVT | Dầu máy | Dầu cầu | Dầu hộp số | Dầu côn | Dầu phanh | Dầu trợ lực | Nước làm mát |
1 | Xe buýt nhỏ | 1.000 | 12 | 36 | 36 | 48 | 24 | 48 | 74 |
2 | Xe buýt trung bình | 1.000 | 12 | 36 | 36 | 48 | 24 | 48 | 74 |
3 | Xe buýt lớn | 1.000 | 12 | 36 | 36 | 48 | 24 | 48 | 74 |
Việc thay thế dầu máy, dầu cầu, dầu hộp số trong quá trình bảo dưỡng cấp I được phụ cấp 3%.
Điều 6. Định mức kinh tế - kỹ thuật - lao động
1. Định mức khấu hao cơ bản và tiêu hao nhiên liệu (dầu diesel)
TT | Loại xe | Định mức khấu hao cơ bản | Định mức tiêu hao nhiên liệu | ||
Đơn vị tính | Định mức | Đơn vị tính | Định mức | ||
1 | Xe buýt nhỏ | %/năm | 16,7 | Lít/100 km | 16 |
2 | Xe buýt trung bình | 16,7 | 24 | ||
3 | Xe buýt lớn | 16,7 | 30 |
Một số trường hợp được cộng thêm hoặc giảm trừ so với Định mức tiêu hao nhiên liệu, gồm:
a) Đối với xe hoạt động chủ yếu trên các tuyến đường ở các huyện miền núi, định mức tiêu hao nhiên liệu được cộng thêm nhưng không quá 15% so với định mức đã quy định;
b) Xe đã qua thời gian sử dụng có số km hoạt động từ trên 100.000 km đến 200.000 km được cộng thêm 5% so với định mức đã quy định;
c) Xe đã qua thời gian sử dụng có số km hoạt động từ trên 200.000 đến 300.000 km được cộng thêm 10% so với định mức đã quy định;
d) Xe đã qua thời gian sử dụng có số km hoạt động từ trên 300.000 km được cộng thêm 15% so với định mức đã quy định;
đ) Xe chạy không sử dụng điều hòa nhiệt độ giảm 10% so với định mức đã quy định.
2. Định mức lao động bảo dưỡng
a) Định mức lao động bảo dưỡng cấp I
TT | Nội dung công việc | Đơn vị tính (giờ công/ bậc thợ) | |||
Xe buýt nhỏ | Xe buýt trung bình | Xe buýt lớn | Bậc thợ | ||
1 | Chuẩn bị hồ sơ bảo dưỡng, vật tư, dụng cụ, đồ nghề, phân công công việc và tổ chức sản xuất | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 3/7 |
2 | Rửa xe (trong, ngoài, gầm xe), rửa cánh tản nhiệt (két nước) và dàn nóng máy lạnh | 1,0 | 2,0 | 2,0 | 3/7 |
3 | Đưa xe vào vị trí bảo dưỡng và kê kích | 0,3 | 0,4 | 0,4 | 3/7 |
4 | Kiểm tra độ kín của các ống dẫn bôi trơn, nhiệt liệu, nước làm mát, dầu phanh, côn, ống dẫn khí | 0,3 | 0,8 | 0,8 | 3/7 |
5 | Kiểm tra, siết chặt các cụm chi tiết lắp xung quanh phần máy và khung xe bắt phần máy | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 3/7 |
6 | Tháo bầu lọc khí, rửa sạch, thông thổi, thay lọc (nếu cần), lắp lại | 0,4 | 0,4 | 0,4 | 4/7 |
7 | Kiểm tra, điều chỉnh độ chủng của các loại dây cu roa | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 3/7 |
8 | Kiểm tra, siết chặt rô tuyn hệ thống lái | 0,8 | 0,8 | 1,0 | 3/7 |
9 | Kiểm tra vặn chặt quang nhíp, các đăng | 0,8 | 0,8 | 0,8 | 3/7 |
10 | Kiểm tra siết chặt bu lông, giá bắt hộp số | 0,2 | 0,3 | 0,5 | 3/7 |
11 | Kiểm tra hệ thống ly hợp, điều chỉnh hành trình tự do của bàn đạp ly hợp theo các thông số kỹ thuật | 0,4 | 0,4 | 0,4 | 3/7 |
12 | Kiểm tra, điều chỉnh độ nhạy chân ga | 0,3 | 0,3 | 0,4 | 3/7 |
13 | Kiểm tra mức dầu trong các hộp chứa: động cơ, hộp số, cầu trước, cầu sau, dầu phanh, dầu côn, dầu trợ lực lái; bổ sung, thay thế dầu khi đến định ngạch | 0,8 | 0,8 | 1,0 | 3/7 |
14 | Xả bẩn trong bình chứa hơi |
| 0,4 | 0,5 | 2/7 |
15 | Kiểm tra sự làm việc và điều chỉnh tay, phanh chân theo các thông số kỹ thuật tiêu chuẩn | 0,5 | 0,5 | 1,0 | 3/7 |
16 | Kiểm tra mức tích điện trong ắc quy, bổ sung nước cất, thông lỗ thông hơi, kiểm tra đèn còi | 0,3 | 0,4 | 0,5 | 3/7 |
17 | Kiểm tra các lốp, độ đảo, méo, không đồng đều và áp suất hơi lốp, bơm lốp | 0,8 | 0,8 | 0,8 | 3/7 |
18 | Kiểm tra tình trạng của các cửa và sự làm việc của hệ thống đóng mở cửa bằng điện, hoặc bằng hơi | 0,3 | 0,4 | 0,5 | 3/7 |
19 | Kiểm tra sự hoạt động bình thường của hệ thống điều hòa: công tắc nguồn, công tắc làm mát, công tắc làm gió, độ lạnh, gió ra, đèn báo trên bàn táp lô. Kiểm tra, vệ sinh các lưới lọc khí, dàn nóng, dàn lạnh, hoạt động bình thường của các dàn quạt nóng, dàn lạnh. Kiểm tra sự bắt chặt của máy nén, puly tăng đai, puly ly hợp từ máy nén, độ căng và hư hỏng của dây đai máy nén. Tiến hành điều chỉnh, thay thế nếu cần thiết. Kiểm tra sự rò rỉ ga ở các mối nối, sự thiếu hụt ga, dầu bôi trơn máy nén, làm vệ sinh mặt ngoài các đường ống. | 0,8 | 2,5 | 3,0 | 3/7 |
20 | Bơm mỡ vào các vú mỡ | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 2/7 |
21 | Vệ sinh và nghiệm thu xe sau bảo dưỡng | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 4/7 |
Tổng số giờ công | 11,0 | 15,0 | 17,0 |
|
b) Định mức lao động bảo dưỡng cấp II
TT | Nội dung công việc | Đơn vị tính (giờ công/ bậc thợ) | |||
Xe buýt nhỏ | Xe buýt trung bình | Xe buýt lớn | Bậc thợ | ||
1 | Chuẩn bị tác nghiệp (hồ sơ bảo dưỡng, vật tư, dụng cụ, đồ nghề, phân công công việc và tổ chức sản xuất) | 0,8 | 0,8 | 0,8 | 3/7 |
2 | Rửa xe (trong, ngoài, gầm xe) và các cụm tổng thành xe | 1,6 | 2,0 | 2,5 | 2/7 |
3 | Kiểm tra toàn bộ tình trạng kỹ thuật xe | 0,8 | 1,0 | 1,5 | 3/7 |
4 | Kê kích tháo 2 lốp trước, tháo rời các moay ơ rửa sạch. Kiểm tra bi, phớt, má phanh, cạo sạch tăm bua, thay mỡ mới, lắp hoàn chỉnh | 5,0 | 7,0 | 10,0 | 3/7 |
5 | Kê kích tháo 2 lốp sau, tháo rời các moay ơ rửa sạch. Kiểm tra bi, phớt, má phanh, cạo sạch tăm bua, thay mỡ mới, lắp hoàn chỉnh | 5,3 | 7,5 | 10,5 | 3/7 |
6 | Kiểm tra, điều chỉnh khe hở nhiệt xu páp | 1,8 | 2,2 | 2,8 | 4/7 |
7 | Tháo rửa sạch, thay bầu lọc dầu bôi trơn động cơ, bầu lọc khí (thay ruột lọc theo định ngạch), lắp hoàn chỉnh | 0,8 | 1,2 | 1,3 | 2/7 |
8 | Xả cặn thùng nhiên liệu, thay ruột lọc. Kiểm tra bảo dưỡng hệ thống nhiên liệu | 0,8 | 0,8 | 0,8 | 2/7 |
9 | Kiểm tra siết chặt kết nước, thay nước làm mát, kiểm tra, điều chỉnh độ căng dây cu roa | 1,5 | 2,2 | 2,8 | 3/7 |
10 | Kiểm tra, điều chỉnh ly hợp: xả khí, điều chỉnh hành trình tự do bàn đạp ly hợp, điều chỉnh cần đẩy ly hợp | 1,8 | 2,8 | 3,8 | 3/7 |
11 | Kiểm tra, siết chặt các mặt bích các đăng, thay các vòng bi chữ thập khi đến định ngạch hoặc hỏng | 0,8 | 1,3 | 1,4 | 3/7 |
12 | Siết chặt ốc giảm sóc, vặc chặt quang nhíp và điều chỉnh nhíp hơi nếu cần | 1,5 | 2,3 | 2,8 | 3/7 |
13 | Kiểm tra điều chỉnh độ rơ vành tay lái, độ chụm bánh trước, độ rơ đòn kéo ngang, dọc, siết chặt, kiểm tra dầu hệ thống lái (nếu thiếu bổ sung). Thay thế khi đến định ngạch | 1,0 | 1,2 | 1,4 | 4/7 |
14 | Thay dầu hộp số hoặc bổ sung theo quy định, siết chặt các ốc hộp số. Thay dầu cầu sau hoặc bổ sung | 0,8 | 1,5 | 1,5 | 3/7 |
15 | Kiểm tra hoạt động của hệ thống phanh (hệ thống khí nén, chân không, hệ thống ống dẫn...), xả cặn bẩn trong bình chứa hơi, kiểm tra các van điều chỉnh áp suất, kiểm tra mức dầu phanh, xả khí. Điều chỉnh, bổ sung hoặc thay thế khi đến định ngạch | 0,8 | 1,5 | 2,0 | 3/7 |
16 | Kiểm tra mức dung dịch ắc quy, đổ thêm nước cất, nạp điện (nếu cần), rửa sạch mặt ắc quy, thông lỗ thông hơi, làm sạch đầu chụp, bôi mỡ, lắp chặt. | 0,8 | 0,8 | 1,3 | 3/7 |
17 | Tháo bảo dưỡng máy phát điện, máy khởi động, làm sạch cổ góp, kiểm tra chổi than, thay thế khi đến định ngạch | 3,5 | 4,5 | 5,5 | 3/7 |
18 | Kiểm tra hoạt động của toàn bộ hệ thống điện trên xe như: đồng hồ, đèn, còi, gạt nước, hệ thống điện của hơi... | 1,8 | 2,8 | 3,8 | 3/7 |
19 | Kiểm tra, siết chặt chân máy, tra dầu các khớp cửa; kiểm tra hệ thống đóng mở cửa; kiểm tra, siết chặt các chân ghế; bôi trơn vào các chốt cửa, bản lề... | 1,1 | 1,3 | 2,0 | 3/7 |
20 | Kiểm tra độ mòn, đảo, không đồng đều, áp suất hơi lốp, bơm nếu thiếu, đảo lốp theo quy định. Nếu lốp có hiện tượng mòn bất thường phải kiểm tra các hệ thống liên quan | 1,2 | 2,0 | 2,5 | 3/7 |
21 | Kiểm tra sự hoạt động bình thường của toàn bộ hệ thống điều hòa: công tắc nguồn, công tắc làm mát, công tắc làm gió, độ lạnh, gió ra, đèn báo trên bàn táp lô... Chẩn đoán phát hiện những hư hỏng bất thường của hệ thống. Tháo và làm vệ sinh các lưới lọc khí, kiểm tra và vệ sinh các cửa giá ra; lắp ráp các cụm chi tiết, bộ phận. Tháo, kiểm tra và bảo dưỡng các mô tơ quạt dàn nóng, dàn lạnh; thay chổi than quạt khi mòn hoặc đến định ngạch; lắp ráp các chi tiết bộ phận. Vệ sinh dàn nóng, dàn lạnh. Kiểm tra sự rò rỉ ga ở các khớp nối, vệ sinh các đường ống. Kiểm tra sự hoạt động bình thường của máy nén khí; tháo kiểm tra và bảo dưỡng ly hợp từ của máy nén khí, kiểm tra sự thiếu hụt ga, dầu bôi trơn máy nén khí; bổ sung ga, dầu bôi trơn máy nén khi nếu thiếu; lắp ráp các cụm chi tiết, bộ phận. Kiểm tra sự hoạt động bình thường của hệ thống, điều chỉnh cho phù hợp với yêu cầu kỹ thuật. | 5,0 | 5,0 | 5,0 | 4/7 |
22 | Bơm mỡ vào tất cả các vú mỡ | 0,5 | 1,0 | 1,0 | 2/7 |
23 | Đi thử kiểm tra chất lượng bảo dưỡng và các yêu cầu kỹ thuật khác sau khi bảo dưỡng. | 1,0 | 1,5 | 2,0 | 4/7 |
24 | Vệ sinh xe, bàn giao xe. | 0,5 | 0,8 | 1,0 | 3/7 |
Tổng số giờ công | 40,0 | 55,0 | 70,0 |
|
3. Định mức vật tư phụ
a) Định mức vật tư phụ cho bảo dưỡng cấp I
TT | Tên vật tư | ĐVT | Xe buýt nhỏ | Xe buýt trung bình | Xe buýt lớn |
1 | Dầu rửa | Lít | 0,5 | 0,7 | 1,0 |
2 | Mỡ bơm | Kg | 0,5 | 0,7 | 1,0 |
3 | Giẻ lâu | Kg | 0,5 | 0,5 | 0,5 |
4 | Các loại dầu: Động cơ, hộp số, cầu sau, phanh, ly hợp, trợ lực lái, nước làm mát | Lít | Bổ sung theo thực tế hao hụt hoặc thay khi đến định ngạch | Bổ sung theo thực tế hao hụt hoặc thay khi đến định ngạch | Bổ sung theo thực tế hao hụt hoặc thay khi đến định ngạch |
b) Định mức vật tư phụ cho bảo dưỡng cấp II
TT | Tên vật tư | ĐVT | Xe buýt nhỏ | Xe buýt trung bình | Xe buýt lớn |
1 | Dầu rửa | Lít | 2 | 3 | 4 |
2 | Xăng rửa | Lít | 1 | 1 | 1 |
3 | Dầu chạy thử | Lít | 2 | 3 | 4 |
4 | Mỡ bi | Kg | 2 | 3 | 4 |
5 | Mỡ bơm | Kg | 0,5 | 0,5 | 1 |
6 | Băng dính cách điện | Cuộn | 1 | 1 | 1 |
7 | Giấy ráp | Tờ | 1 | 1 | 1 |
8 | Giẻ lau | Kg | 2 | 2 | 2 |
9 | Dầu bơm cao áp | Lít | 0,2 | 0,2 | 0,2 |
4. Định mức sửa chữa thường xuyên
Định mức lao động một số công việc trong sửa chữa thường xuyên
TT | Nội dung công việc | Đơn vị tính (giờ công/bậc thợ) |
| ||||||
Xe buýt nhỏ | Xe buýt trung bình | Xe buýt lớn | Bậc thợ |
| |||||
A | Phần động cơ |
| |||||||
1 | Tháo, lắp két nước | 5 | 6 | 6 | 3/7 |
| |||
2 | Tháo, lắp cánh quạt làm mát nước | 2 | 2 | 2 | 3/7 |
| |||
3 | Tháo, lắp bơm nước | 4 | 5 | 5 | 3/7 |
| |||
4 | Thay 01 vòi phun bơm cao áp | 1 | 1 | 1 | 3/7 |
| |||
5 | Thay bơm cao áp và điều chỉnh | 6 | 7 | 7 | 3/7 |
| |||
6 | Thay gioăng nắp máy | 1 | 1,5 | 1,5 | 3/7 |
| |||
7 | Thay dây đai dẫn động các loại | 1 | 1 | 1 | 3/7 |
| |||
8 | Tháo, lắp nắp máy | 8 | 12 | 12 | 3/7 |
| |||
9 | Điều chỉnh súp páp | 2 | 3 | 3 | 4/7 |
| |||
10 | Thay piston, xéc măng 1 máy (từ máy số 2 tính thêm 6 giờ/máy) | 16 | 22 | 24 | 4/7 |
| |||
11 | Thay 01 sơ mi xy lanh (từ máy số 2 tính thêm 4 giờ/máy) | 20 | 26 | 28 | 4/7 |
| |||
12 | Thay ống nước dưới | 1 | 1 | 1 | 3/7 |
| |||
13 | Tháo, lắp các te động cơ | 3 | 4 | 4 | 3/7 |
| |||
14 | Tháo, lắp các bầu lọc nhiên liệu, lọc dầu bôi trơn, thay gioăng | 3 | 3 | 3 | 3/7 |
| |||
15 | Thay đồng hồ các loại | 1 | 1 | 1 | 3/7 |
| |||
16 | Tháo, lắp bầu lọc gió | 1 | 1 | 1 | 3/7 |
| |||
17 | Thay 01 ống hơi, 01 ống dầu | 1 | 1 | 1 | 3/7 |
| |||
18 | Tháo, lắp thùng nhiên liệu | 2,5 | 4 | 4 | 3/7 |
| |||
19 | Tháo, lắp máy nén khí | 4 | 5 | 5 | 3/7 |
| |||
20 | Thay phớt đầu trục cơ | 12 | 14 | 14 | 3/7 |
| |||
21 | Thay phớt dầu đuôi trục cơ | 24 | 30 | 30 | 3/7 |
| |||
22 | Thay phớt bơm cao áp | 6 | 8 | 8 | 3/7 |
| |||
23 | Xử lý lọt khí vào hệ thống nhiên liệu | 8 | 10 | 10 | 3/7 |
| |||
24 | Thay bu lông chân máy 1 chiếc | 1 | 1 | 1 | 3/7 |
| |||
25 | Thay gioăng phin lọc dầu máy | 2 | 2 | 2 | 3/7 |
| |||
26 | Tháo, sửa chữa bu ly căng đai | 1 | 1 | 1 | 3/7 |
| |||
B | Phần gầm |
| |||||||
1 | Tháo, lắp lốp 1 bên | 1 | 1 | 1 | 3/7 |
| |||
2 | Thay bu lông tắc kê 1 chiếc | 0,5 | 1 | 1 | 3/7 |
| |||
3 | Thay tang trống phanh | 4 | 6 | 6 | 3/7 |
| |||
4 | Tháo lắp moay ơ 1 cụm | 4 | 6 | 6 | 3/7 |
| |||
5 | Thay bi may ơ trong, ngoài | 6 | 7 | 7 | 3/7 |
| |||
6 | Thay má phanh trước 1 bên | 4 | 5 | 5 | 3/7 |
| |||
7 | Thay má phanh sau 1 bên | 4 | 6 | 6 | 3/7 |
| |||
8 | Tháo, lắp sửa chữa tông phanh chính | 8 | 10 | 10 | 3/7 |
| |||
9 | Tháo, lắp sửa chữa tông phanh tay | 6 | 8 | 8 | 3/7 |
| |||
10 | Sửa chữa cụm van phanh tay | 4 | 6 | 6 | 3/7 |
| |||
11 | Sửa chữa rô tuyn 1 bên | 8 | 8 | 8 | 3/7 |
| |||
12 | Sửa chữa đòn kéo dọc | 4 | 4 | 4 | 3/7 |
| |||
13 | Sửa chữa đòn quay ngang | 3 | 3 | 3 | 3/7 |
| |||
14 | Tháo, lắp sửa chữa cơ cấu lái | 30 | 35 | 35 | 4/7 |
| |||
15 | Thay nhíp gãy trong bộ nhíp | 6 | 8 | 8 | 3/7 |
| |||
16 | Thay 1 quang nhíp | 2 | 2 | 2 | 3/7 |
| |||
17 | Thay bộ nhíp trước | 4 | 4 | 6 | 3/7 |
| |||
18 | Thay bộ nhíp sau | 6 | 6 | 10 | 3/7 |
| |||
19 | Thay 1 bạc chốt nhíp | 2 | 2 | 2 | 3/7 |
| |||
20 | Thay 1 giảm chân | 1 | 1 | 1 | 3/7 |
| |||
21 | Tháo, lắp ly hợp | 20 | 24 | 24 | 4/7 |
| |||
22 | Tháo, lắp thay vành răng bánh đà | 26 | 32 | 32 | 3/7 |
| |||
23 | Sửa chữa bộ gài số | 5 | 7 | 7 | 4/7 |
| |||
24 | Thay phớt đuôi hộp số | 3 | 3 | 3 | 4/7 |
| |||
25 | Thay 1 bu lông sát xi | 1 | 1 | 1 | 3/7 |
| |||
26 | Tháo, lắp thay 1 bộ bi các đăng | 3 | 3 | 3 | 4/7 |
| |||
27 | Thay phớt trục bánh răng truyền lực chính | 2 | 2 | 2 | 4/7 |
| |||
28 | Tháo lắp, sửa chữa bánh răng truyền lực chính | 24 | 28 | 28 | 4/7 |
| |||
C | Phần điện |
| |||||||
1 | Sửa chữa đường dây bình điện | 2 | 2 | 2 | 3/7 | ||||
2 | Sửa chữa dây điện phía trước | 2 | 2,5 | 2,5 | 3/7 | ||||
3 | Sửa chữa dây điện phía sau | 2 | 2,5 | 2,5 | 3/7 | ||||
4 | Sửa chữa dây điện còi | 1 | 1 | 1 | 3/7 | ||||
5 | Sửa chữa dây điện máy khởi động | 2 | 2 | 2 | 3/7 | ||||
6 | Sửa chữa dây điện các rơ le | 1 | 1 | 1 | 3/7 | ||||
7 | Sửa chữa công tắc khởi động | 1 | 1 | 1 | 3/7 | ||||
8 | Sửa chữa công tắc pha, cốt | 3 | 3 | 3 | 3/7 | ||||
9 | Sửa chữa công tắc còi | 1 | 1 | 1 | 3/7 | ||||
10 | Sửa chữa công tắc đèn xi nhanh | 1 | 1 | 1 | 3/7 | ||||
11 | Thay máy khởi động (demaruer) | 2 | 2 | 2 | 3/7 | ||||
12 | Thay rơ le | 1 | 1 | 1 | 3/7 | ||||
13 | Thay bình điện | 1 | 1 | 1 | 2/7 | ||||
14 | Thay dây đai máy phát điện | 1 | 1 | 1 | 2/7 | ||||
15 | Thay cáp máy khởi động | 2 | 2 | 2 | 3/7 | ||||
16 | Thay đèn pha, cốt | 1 | 1 | 1 | 2/7 | ||||
17 | Thay công tắc cắt mát | 1 | 1 | 1 | 3/7 | ||||
18 | Thay 01 đồng hồ | 1 | 1 | 1 | 3/7 | ||||
19 | Sửa chữa hệ thống dây điện | 5 | 6 | 6 | 3/7 | ||||
20 | Thay công tắc máy khởi động | 2 | 2 | 2 | 3/7 | ||||
21 | Hàn rô to đề: dưới 10 mối | 3 | 3 | 3 | 3/7 | ||||
Hàn rô to đề: trên 10 mối | 4 | 4 | 4 | 3/7 | |||||
22 | Sửa chữa rơ le máy khởi động | 6 | 6 | 6 | 3/7 | ||||
23 | Tháo, lắp, sửa chữa máy khởi động | 12 | 12 | 12 | 3/7 | ||||
24 | Sửa chữa hệ thống đèn táp lô | 5 | 5 | 5 | 3/7 | ||||
25 | Sửa chữa hệ thống đèn trần | 2 | 2 | 2 | 3/7 | ||||
26 | Sửa chữa cụm công tắc tổng hợp | 8 | 8 | 8 | 3/7 | ||||
27 | Tháo, lắp sửa chữa ổ khóa điện | 4 | 4 | 4 | 3/7 | ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Định mức sửa chữa lớn phần máy
a) Định mức lao động
TT | Nội dung công việc | Đơn vị tính (giờ công/bậc thợ) | |||
Xe buýt nhỏ | Xe buýt trung bình | Xe buýt lớn | Bậc thợ | ||
1 | Làm các thủ tục tiếp nhận phương tiện trước khi đưa vào sửa chữa | 1,2 | 1,5 | 1,5 | 3/7 |
2 | Chuẩn bị sản xuất | 8 | 12 | 12 | 3/7 |
3 | Tháo toàn bộ phần máy ra khỏi xe | 8 | 12 | 12 | 3/7 |
4 | Cấu, rút máy đưa về nơi sửa chữa | 1,2 | 1,5 | 1,5 | 3/7 |
5 | Thông súc két nước và két làm mát khí nạp | 10 | 12 | 12 | 3/7 |
6 | Tháo rời các chi tiết phần máy | 20 | 28 | 30 | 3/7 |
7 | Cạo rửa các chi tiết máy | 20 | 24 | 26 | 2/7 |
8 | Kiểm tu các chi tiết khi tháo, lập phương án sửa chữa | 12 | 12 | 12 | 4/7 |
9 | Sửa chữa các chi tiết máy và lắp tổng thành | 80 | 110 | 128 | 4/7 |
Rà xu páp | 4 | 4 | 4 | 3/7 | |
10 | Lắp xe máy lên xe | 20 | 24 | 24 | 4/7 |
11 | Đổ các loại dầu, nước làm mát | 1 | 1 | 1 | 2/7 |
12 | Rà máy, điều chỉnh, vệ sinh | 9,6 | 10 | 10 | 3/7 |
13 | Hoàn thành, chạy thử, bàn giao | 5 | 5 | 5 | 4/7 |
Tổng số giờ công | 200 | 257 | 265 |
|
b) Định mức vật tư phụ
TT | Tên vật tư | Đơn vị tính | Xe buýt nhỏ | Xe buýt trung bình | Xe buýt lớn |
1 | Dầu rửa chi tiết | Lít | 6 | 6 | 6 |
2 | Xăng rửa chi tiết | Lít | 2 | 2 | 2 |
3 | Nhiên liệu nổ rà, chạy thử, nghiệm thu | Lít | 30 | 30 | 30 |
4 | Keo làm kín (kéo dán sắt) | Hộp | 2 | 2 | 2 |
5 | Bột rà xúp páp | Kg | 0,3 | 0,3 | 0,3 |
6 | Giẻ lau | Kg | 3 | 3 | 3 |
7 | Giấy ráp | Tờ | 3 | 5 | 5 |
8 | Bìa amiang làm kín (loại to) | m2 | 1 | 1 | 1,2 |
9 | Đá cắt (phục vụ xúc rửa các te dầu) | Viên | 2 | 2 | 2 |
10 | Dung dịch làm mát (pha vào nước) | Lít | 1 | 1 | 1 |
6. Định mức sửa chữa lớn phần gầm
a) Định mức lao động
TT | Nội dung công việc | Đơn vị tính (giờ công/bậc thợ) | |||
Xe buýt nhỏ | Xe buýt trung bình | Xe buýt lớn | Bậc thợ | ||
1 | Làm các thủ tục tiếp nhận phương tiện trước khi đưa vào sửa chữa | 2 | 2 | 2 | 3/7 |
2 | Chuẩn bị sản xuất | 8 | 12 | 12 | 3/7 |
3 | Đưa xe vào vị trí sửa chữa, kê kích toàn bộ xe, tháo lốp toàn bộ hệ thống lốp và các cụm tổng thành, chi tiết liên quan | 6 | 8 | 8 | 3/7 |
4 | Tháo lốp và các cụm tổng thành khỏi xe và lắp sau sửa chữa | 40 | 42 | 44 | 3/7 |
5 | Kiểm tu các chi tiết khi tháo, đo đạt các thông số kỹ thuật và lập phương án sửa chữa chi tiết | 17 | 30 | 35 | 5/7 |
6 | Sửa chữa, thay thế các chi tiết trục các đăng | 4 | 4,5 | 5 | 3/7 |
7 | Sửa chữa, thay thế các chi tiết hộp số | 16 | 30 | 30 | 4/7 |
8 | Sửa chữa cụm ly hợp, dẫn động, trợ lực | 12 | 17 | 17 | 4/7 |
Sửa chữa cụm truyền lực chính | 20 | 40 | 40 | 4/7 | |
9 | Sửa chữa các cụm moay ơ và các chi tiết liên quan | 25 | 40 | 47 | 4/7 |
9 | Sửa chữa, thay thế hệ thống lái và trợ lực | 34 | 54 | 54 | 4/7 |
Sửa chữa nhíp, giảm xóc, giảm chấn | 20 | 30 | 30 | 3/7 | |
10 | Sửa chữa, thay thế hệ thống dẫn động phanh | 15 | 20 | 20 | 4/7 |
11 | Châm dầu cho các hệ thống | 1 | 1 | 1 | 2/7 |
12 | Kiểm tra, hiệu chỉnh | 9 | 9 | 12 | 4/7 |
13 | Chạy thử, bàn giao | 4 | 4 | 4 | 4/7 |
| Tổng số giờ công | 233 | 343,5 | 361 |
|
b) Định mức vật tư phụ
TT | Tên vật tư | ĐVT | Xe buýt nhỏ | Xe buýt trung bình | Xe buýt lớn |
1 | Dầu rửa chi tiết | Lít | 14 | 21 | 21 |
2 | Xăng rửa chi tiết | Lít | 4 | 8 | 8 |
3 | Nhiên liệu nổ rà, chạy thử, nghiệm thu | Lít | 10 | 10 | 10 |
4 | Keo làm kín (kéo dán sắt) | Hộp | 2 | 2 | 2 |
5 | Giẻ lau | Kg | 3 | 3 | 3 |
6 | Giấy ráp | Tờ | 3 | 5 | 5 |
7 | Mỡ moay ơ | Kg | 3 | 4 | 4 |
8 | Mỡ bơm | Kg | 0,5 | 1 | 1 |
7. Định mức sửa chữa lớn phần điện
a) Định mức lao động
TT | Nội dung công việc | Đơn vị tính (giờ công/bậc thợ) | |||
Xe buýt nhỏ | Xe buýt trung bình | Xe buýt lớn | Bậc thợ | ||
1 | Làm các thủ tục tiếp nhận phương tiện trước khi đưa vào sửa chữa lớn | 2 | 2 | 2 | 3/7 |
2 | Rửa toàn bộ xe, lau chùi, vệ sinh, làm khô | 2 | 2 | 2 | 2/7 |
3 | Chuẩn bị sản xuất | 12 | 16 | 16 | 3/7 |
4 | Tháo, lắp toàn bộ hệ thống chi tiết điện, cụm chi tiết ra khỏi xe | 100 | 110 | 120 | 3/7 |
5 | Sửa chữa máy phát điện | 4 | 4 | 4 | 3/7 |
6 | Sửa chữa máy khởi động (demarơ) | 4 | 4 | 4 | 3/7 |
7 | Sửa chữa cụm dây đầu xe | 14 | 16 | 16 | 4/7 |
8 | Sửa chữa cụm dây trần xe | 14 | 16 | 16 | 4/7 |
9 | Sửa chữa cụm dây đuôi xe | 14 | 16 | 16 | 4/7 |
10 | Sửa chữa cụm dây sát xi | 14 | 16 | 16 | 4/7 |
11 | Sửa chữa cụm dây khoang động cơ | 14 | 16 | 16 | 4/7 |
12 | Kiểm tra, hoàn thiện, bàn giao | 4 | 5 | 5 | 4/7 |
Tổng số giờ công | 198 | 223 | 233 |
|
b) Định mức vật tư phụ
TT | Tên vật tư | ĐVT | Xe buýt nhỏ | Xe buýt trung bình | Xe buýt lớn |
1 | Băng dính điện | Cuộn | 2 | 4 | 4 |
2 | Xăng rửa chi tiết | Lít | 1 | 2 | 2 |
3 | Nhiên liệu nổ rà, chạy thử, nghiệm thu | Lít | 15 | 15 | 15 |
4 | Dây điện | m | 6 | 10 | 10 |
5 | Dây thít to, nhỏ | Cái | 30 | 50 | 50 |
6 | Chất tẩy rửa (RP7) | Hộp | 1 | 2 | 2 |
7 | Giấy ráp | Tờ | 2 | 3 | 4 |
8 | Giẻ lau | Kg | 1 | 2 | 2 |
Các vật tư phụ tùng chính của hệ thống điện tùy theo thực tế sử dụng và hư hỏng để giải quyết.
8. Định mức sửa chữa lớn phần điều hòa
a) Định mức lao động
TT | Nội dung công việc | Đơn vị tính (giờ công/ bậc thợ) | |||
Xe buýt nhỏ | Xe buýt trung bình | Xe buýt lớn | Bậc thợ | ||
1 | Làm các thủ tục tiếp nhận phương tiện trước khi đưa vào sửa chữa lớn | 2 | 2 | 2 | 3/7 |
2 | Rửa toàn bộ phân xe, lau chùi, vệ sinh, làm khô | 2 | 2 | 2 | 2/7 |
3 | Chuẩn bị sản xuất | 16 | 16 | 16 | 3/7 |
4 | Tháo, lắp chi tiết và cụm chi tiết phần điều hòa | 70 | 80 | 80 | 4/7 |
5 | Sửa chữa, thay thế quạt dàn nóng, dàn lạnh | 4 | 6 | 6 | 4/7 |
6 | Kiểm tra, xúc rửa, sửa chữa, thay thế cánh tản nhiệt dàn nóng | 15 | 15 | 15 | 4/7 |
7 | Kiểm tra, xúc rửa, sửa chữa, thay thế cánh tản nhiệt dàn lạnh | 15 | 15 | 15 | 4/7 |
8 | Kiểm tra, sửa chữa, thay thế cụm máy nén | 20,2 | 20,2 | 20,2 | 4/7 |
9 | Sửa chữa, thay thế cụm buly trang gian | 2,4 | 2,4 | 2,4 | 3/7 |
10 | Sửa chữa giá đỡ máy nén | 2,4 | 2,4 | 2,4 | 3/7 |
11 | Kiểm tra, sửa chữa, thay thế hệ thống điều khiển | 7,2 | 9,6 | 9,6 | 4/7 |
12 | Kiểm tra, xử lý độ kín hệ thống | 9,6 | 9,6 | 9,6 | 4/7 |
13 | Đổ dầu máy nén, hút chân không, nạp ga | 7,2 | 9,6 | 9,6 | 4/7 |
14 | Kiểm tra, hoàn chỉnh, bàn giao | 4 | 4 | 4 | 4/7 |
Tổng số giờ công | 177 | 193,8 | 159 |
|
b) Định mức vật tư phụ
TT | Tên vật tư | Đơn vị tính | Xe buýt nhỏ | Xe buýt trung bình | Xe buýt lớn |
1 | Băng dính điện | Cuộn | 1 | 2 | 2 |
2 | Dây thít to, nhỏ | Cái | 12 | 28 | 28 |
3 | Chất tẩy rửa (RP7) | Hộp | 1 | 1 | 1 |
4 | Dây điện | Mét | 5 | 5 | 5 |
5 | Giẻ lau | Kg | 1 | 2 | 2 |
6 | Nhiên liệu nổ rà, chạy thử, nghiệm thu | Lít | 15 | 15 | 15 |
Các vật tư phụ tùng chính của hệ thống điện tùy theo thực tế sử dụng và hư hỏng để giải quyết.
9. Định mức lao động sửa chữa lớn khung xương, vỏ và nội thất
TT | Nội dung công việc | Đơn vị tính (giờ công/ bậc thợ) | |||
Xe buýt nhỏ | Xe buýt trung bình | Xe buýt lớn | Bậc thợ | ||
1 | Tháo gỡ toàn bộ kính, tôn vỏ, ghế đệm, cửa xe, bậc lên xuống, chắn bùn xe | 60 | 70 | 70 | 3/7 |
2 | Sửa chữa phục hồi các khung cửa vỏ xe | 400 | 430 | 432 | 4/7 |
3 | Sửa chữa phục hồi phần tôn vỏ, bậc lên xuống, chắn bùn xe | 440 | 450 | 454 | 4/7 |
4 | Sửa chữa phục hồi các ghế, đệm, tựa, lắp ráp hoàn chỉnh lên xe | 300 | 380 | 400 | 3/7 |
5 | Sửa chữa phục hồi các dầm, xà, sàn xe, lớp bọc lót thành trong xe | 350 | 450 | 470 | 4/7 |
6 | Sửa chữa phục hồi, cửa lên xuống, các khung cửa kính, cửa thông gió | 110 | 120 | 130 | 4/7 |
7 | Lắp ráp hoàn chỉnh | 80 | 100 | 100 | 4/7 |
8 | Làm sạch bề mặt tôn vỏ xe, ma tít, sơn lót toàn phần trọng và ngoài vỏ xe, sơn bóng toàn bộ xe, kẻ các chữ trong và ngoài xe | 300 | 380 | 380 | 4/7 |
Tổng số giờ công | 2.040 | 2.380 | 2.436 |
|
Các vật tư phụ tùng chính của hệ thống khung xương, vở và nội thất tùy theo thực tế sử dụng và hư hỏng để giải quyết.
10. Định mức vật tư sơn toàn bộ xe
TT | Tên vật tư | Đơn vị | Xe buýt nhỏ | Xe buýt trung bình | Xe buýt lớn |
1 | Sơn chống gỉ | Lít | 10 | 12 | 14 |
2 | Sơn ghi lót | Lít | 3 | 4 | 4 |
3 | Sơn màu | Lít | 8 | 10 | 10 |
4 | Sơn gầm ô tô | Lít | 6 | 8 | 8 |
5 | Đông cứng lót | Lít | 6 | 6,5 | 6,5 |
6 | Dung môi pha sơn | Lít | 3 | 5 | 15 |
7 | Mỡ bơm | Kg | 1 | 1 | 1 |
8 | Giấy ráp các loại | Tờ | 35 | 40 | 40 |
9 | Đông cứng mầu | Lít | 1 | 1 | 1 |
10 | Bả keo hai thành phần | Kg | 31 | 35 | 38 |
11 | Vải giáp nga để mài | Mét | 3 | 4 | 5 |
12 | Băng dính | Cuộn | 15 | 18 | 20 |
13 | Giấy báo | Kg | 3 | 4 | 4 |
14 | Giẻ lau | Kg | 4 | 6 | 8 |
Điều 7. Định mức lao động, bậc lương cho công nhân lái xe và nhân viên bán vé
1. Định mức lao động cho công nhân lái xe và nhân viên bán vé
TT | Chỉ tiêu kinh tế - kỹ thuật | Đơn vị | Xe buýt nhỏ | Xe buýt trung bình | Xe buýt lớn |
1 | Thời gian làm việc một ca | Giờ | 8 | 8 | 8 |
2 | Số ngày làm việc trong năm | Ngày | 288 | 288 | 288 |
3 | Hệ số ngày làm việc |
| 1,32 | 1,32 | 1,32 |
4 | Số ngày làm việc trong tháng | Ngày | 24 | 24 | 24 |
5 | Vận tốc xe chạy bình quân | Km/h | 30 | 30 | 30 |
6 | Hành trình bình quân 1 ca xe | Km/ca xe | 200 | 200 | 200 |
7 | Hệ số ca xe bình quân/ngày | Ca xe/ngày | 2,0 | 2,0 | 2,0 |
8 | Số lao động của lái xe | Người/ca | 1 | 1 | 1 |
9 | Số lao động của bán vé | Người/ca | 1 | 1 | 1 |
10 | Tỷ lệ lao động dự phòng | % | 10 | 10 | 10 |
2. Định mức bậc lương và hệ số lương công nhân lái xe, nhân viên bán vé
TT | Chỉ tiêu kinh tế - kỹ thuật | Đơn vị | Xe buýt nhỏ | Xe buýt trung bình | Xe buýt lớn |
1 | Bậc lương công nhân lái xe | Bậc | 3/4 | 3/4 | 4/4 |
2 | Hệ số lương công nhân lái xe | Hệ số | 3,25 | 3,44 | 3,64 |
3 | Bậc lương nhân viên bán vé | Bậc | 2/5 | 2/5 | 3/5 |
4 | Hệ số lương nhân viên bán vé | Hệ số | 2,33 | 2,33 | 2,73 |
Điều 8. Trách nhiệm của các sở, ngành
1. Sở Giao thông vận tải: Hướng dẫn, kiểm tra các tổ chức, cá nhân trong việc quản lý, khai thác, sử dụng xe buýt tên địa bàn tỉnh theo Định mức này.
2. Sở Tài chính: Tổ chức quản lý, hướng dẫn, kiểm tra, thẩm định việc lập dự toán chi phí khai thác, sử dụng nguồn kinh phí hỗ trợ xe buýt tên địa bàn tỉnh theo Định mức này.
3. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: Trên cơ sở định mức này thực hiện việc quản lý, kiểm tra các chế độ, chính sách, tiền lương đối với người lao động tham gia hoạt động xe buýt.
Điều 9. Tổ chức, cá nhân quản lý, khai thác, sử dụng xe buýt
1. Thực hiện kiểm tra tình trạng hoạt động các chi tiết, hệ thống, tổng thành để đảm bảo an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường của phương tiện trước khi tham gia giao thông.
2. Kiểm tra, bảo dưỡng thường xuyên trước và sau mỗi chuyến đi hoặc: sau mỗi ngày hoạt động để nắm chắc tình trạng kỹ thuật của xe buýt. Kịp thời phát hiện, khắc phục các hư hỏng, đảm bảo cho xe buýt hoạt động an toàn, ổn định.
3. Căn cứ Định mức này đơn vị lập dự toán dự toán đơn giá, chi phí quản lý hoạt động của xe buýt để báo cáo các cơ quan chức năng.
Trong quá trình thực hiện, nếu có phát sinh vướng mắc, các sở, ngành; các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan phản ánh về UBND tỉnh (qua Sở Giao thông vận tải) để xem xét, bổ sung, sửa đổi cho phù hợp./.
- 1Quyết định 1439/2006/QĐ-UBND-QNG công bố các điểm dừng xe buýt, xe đưa đón công nhân trên dọc tuyến Quốc lộ 1 và các tuyến đường thuộc địa bàn tỉnh Quảng Ngãi do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- 2Quyết định 816/QĐ-UBND năm 2008 phê duyệt “Quy hoạch phát triển mạng lưới vận tải khách công cộng bằng xe buýt giai đoạn 2008 - 2015 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi"
- 3Quyết định 1803/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Quy hoạch phát triển vận tải hành khách bằng xe buýt, giai đoạn 2016 - 2025 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 4Quyết định 403/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Quy hoạch phát triển vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Hậu Giang đến năm 2020, định hướng đến năm 2030
- 5Quyết định 12/2016/QĐ-UBND quy định tổ chức, quản lý, khai thác hoạt động kinh doanh vận tải hành khách bằng phương tiện thủy nội địa trong khu du lịch và bến khách ngang sông trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 6Quyết định 04/2016/QĐ-UBND về định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng cho vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- 7Quyết định 4988/QĐ-UBND năm 2016 điều chỉnh chỉ tiêu định mức kinh tế kỹ thuật cho đàn vật nuôi giống gốc trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 1Quyết định 1439/2006/QĐ-UBND-QNG công bố các điểm dừng xe buýt, xe đưa đón công nhân trên dọc tuyến Quốc lộ 1 và các tuyến đường thuộc địa bàn tỉnh Quảng Ngãi do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- 2Luật giao thông đường bộ 2008
- 3Thông tư 45/2013/TT-BTC hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng và trích khấu hao tài sản cố định do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 4Nghị định 49/2013/NĐ-CP hướng dẫn Bộ luật Lao động về tiền lương
- 5Nghị định 130/2013/NĐ-CP về sản xuất và cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích
- 6Nghị định 86/2014/NĐ-CP về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô
- 7Thông tư 53/2014/TT-BGTVT về bảo dưỡng kỹ thuật, sửa chữa phương tiện giao thông cơ giới đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 8Thông tư 63/2014/TT-BGTVT quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải hành khách, vận tải hàng hóa bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 9Thông tư 65/2014/TT-BGTVT về định mức khung kinh tế - kỹ thuật áp dụng cho vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 10Quyết định 816/QĐ-UBND năm 2008 phê duyệt “Quy hoạch phát triển mạng lưới vận tải khách công cộng bằng xe buýt giai đoạn 2008 - 2015 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi"
- 11Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 12Quyết định 1803/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Quy hoạch phát triển vận tải hành khách bằng xe buýt, giai đoạn 2016 - 2025 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 13Quyết định 403/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Quy hoạch phát triển vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Hậu Giang đến năm 2020, định hướng đến năm 2030
- 14Quyết định 12/2016/QĐ-UBND quy định tổ chức, quản lý, khai thác hoạt động kinh doanh vận tải hành khách bằng phương tiện thủy nội địa trong khu du lịch và bến khách ngang sông trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 15Quyết định 04/2016/QĐ-UBND về định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng cho vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- 16Quyết định 4988/QĐ-UBND năm 2016 điều chỉnh chỉ tiêu định mức kinh tế kỹ thuật cho đàn vật nuôi giống gốc trên địa bàn thành phố Hà Nội
Quyết định 06/2016/QĐ-UBND Định mức chi tiết kinh tế - kỹ thuật - lao động áp dụng cho vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- Số hiệu: 06/2016/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 16/02/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi
- Người ký: Trần Ngọc Căng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 26/02/2016
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực