Hệ thống pháp luật

BỘ XÂY DỰNG
******

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********

Số: 06/2004/QĐ-BXD

Hà Nội, ngày 21 tháng 04 năm 2004 

 

QUYẾT ĐỊNH

V/V BAN HÀNH QUY ĐỊNH ĐIỀU CHỈNH MỨC THU MỘT PHẦN VIỆN PHÍ TẠI CÁC CƠ SỞ KHÁM CHỮA BỆNH TRONG HỆ THỐNG Y TẾ THUỘC BỘ XÂY DỰNG QUẢN LÝ

BỘ TRƯỞNG BỘ XÂY DỰNG

Căn cứ Nghị định số 36/2003/NĐ-CP ngày 4 tháng 4 năm 2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Nghị định số 95/CP ngày 27/8/1994 của Chính phủ về thu một phần viện phí;
Căn cứ Thông tư số 14/TTLB ngày 30/9/1995 của liên bộ Y tế, Tài chính, Lao động - Thương binh  Xã hội, Ban Vật giá Chính phủ hướng dẫn thực hiện việc thu một phần viện phí;
Căn cứ Quyết định số 102/2002/QĐ-BYT ngày 14/01/2002 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành danh mục các dịch vụ kỹ thuật phục hồi chức năng và các bệnh, nhóm bệnh điều trị tại các cơ sở khám chữa bệnh, bệnh viện, điều dưỡng - phục hồi chức năng được bảo hiểm y tế thanh toán và Quyết định số 177/2002/QĐ-BYT ngày 21/01/2002 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành khung giá các dịch vụ kỹ thuật phục hồi chức năng được bảo hiểm y tế thanh toán.
Xét đề nghị của Trung tâm Y tế Xây dựng tại tờ trình số 18/TTYT ngày 12/2/2004 về việc điều chỉnh giá thu một phần viện phí;
Theo đề nghị của Vụ trưởng các Vụ: Kinh tế tài chính, Tổ chức cán bộ

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1: Ban hành kèm theo quyết định này Quy định điều chỉnh mức thu một phần viện phí tại các cơ sở khám chữa bệnh trong hệ thống y tế thuộc Bộ Xây dựng quản lý.

Điều 2: Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 622/BXD-TCLĐ ngày 9 tháng 6 năm 1995 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.

Điều 3: Các ông Vụ trưởng Vụ Tổ chức Cán bộ, Vụ Kinh tế Tài chính, Giám đốc Trung tâm Y tế Xây dựng, Giám đốc các bệnh viện, các Trung tâm hồi phục chức năng - điều trị bệnh nghề nghiệp,  thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bộ Xây dựng chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.

Nơi nhận:
- Như Điều 3
- Bộ Y tế
- Bộ Tài chính
- Bộ LĐ-TB-XH
- Lưu VP, Vụ KTTC

 BỘ TRƯỞNG BỘ XÂY DỰNG




Nguyễn Hồng Quân

 

QUY ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH MỨC THU MỘT PHẦN VIỆN PHÍ
(ban hành kèm theo Quyết định số 06  /2004/QĐ-BXD ngày 21 /4/ 2004  của Bộ trưởng Bộ Xây dựng)

I. NGUYÊN TẮC ĐIỀU CHỈNH MỨC THU MỘT PHẦN VIỆN PHÍ.

1. Cơ sở điều chỉnh:

- Diễn biến kinh tế xã hội: từ năm 1995 đến nay trong địa bàn cả nước mức sống xã hội đã được nâng cao, các chi phí cho dịch vụ y tế đều tăng.

- Thông tư số 14/TTLB ngày 30/9/1995 của liên bộ Y tế, Tài chính, Lao động - Thương binh  Xã hội, Ban Vật giá Chính phủ hướng dẫn thực hiện việc thu một phần viện phí;

- Quyết định số 177/2002/QĐ-UB ngày 21/1/2002 của Bộ trưởng Bộ y tế về việc ban hành khung giá các dịch vụ kỹ thuật phục hồi chức năng và ngày điều trị của các bệnh viện, nhóm bệnh điều trị tại các cơ sở khám chữa bệnh, bệnh viện điều dưỡng phục hồi chức năng được bảo hiểm y tế thanh toán.

2. Mức giá điều chỉnh:

Điều chỉnh thu theo mức giá tối đa quy định tại Thông tư số 14/TTLB ngày 30/09/1995 của Liên Bộ: Y tế, Tài chính, Lao động - Thương binh - Xã hội và Ban Vật giá Chính phủ; Quyết định số 177/2002/QĐ-BYT ngày 21/01/2002 của Bộ  Trưởng Bộ  Y tế;

II. ĐỐI TƯỢNG ĐIỀU CHỈNH.

1. Các Trung tâm, Bệnh viện  trực thuộc Bộ Xây dựng.

- Trung tâm Y tế Xây dựng.

- Bệnh viện Xây dựng Việt Trì

- Trung tâm điều dưỡng phục hồi chức năng Sầm Sơn

- Trung tâm điều dưỡng phục hồi chức năng Cửa Lò

- Trung tâm phục hồi chức năng và điều trị bệnh nghề nghiệp Đồ Sơn

- Trung tâm phục hồi chức năng và điều trị bệnh nghề nghiệp ngành xây dựng phía Nam

2. Các bệnh viện trực thuộc các Tổng công ty xây dựng:

+ Bệnh viện Sông Đà

+ Bệnh viện Ialy

III. MỨC GIÁ ĐIỀU CHỈNH:

Căn cứ khung giá quy định tại Thông tư số 14/TTLB ngày 30/09/1995 của Liên Bộ: Y tế, Tài chính, Lao động - Thương binh - Xã hội và Ban Vật giá Chính phủ; Quyết định số 177/2002/QĐ-BYT ngày 21/01/2002 của Bộ Y tế.

1. Giá khám bệnh - kiểm tra sức khoẻ (theo phụ lục số 1 đính kèm).

2. Giá cho một ngày Điều trị nội trú (theo phụ lục số 2 đính kèm).

3. Giá các dịch vụ điều trị ngoại trú (theo phụ lục số 3 và các phụ lục chi tiết kèm theo).

4. Giá dịch vụ kỹ thuật Y học dân tộc - phục hồi chức năng (theo phụ lục số 4 đính kèm).

IV. TỔ CHỨC THỰC HIỆN:

1. Quá trình thực hiện được áp dụng các quy định tại Thông tư số 14/TTLB ngày 30/09/1995 của Liên Bộ: Y tế, Tài chính, Lao động - Thương binh - Xã hội và Ban Vật giá Chính phủ; Quyết định số 177/2002/QĐ-BYT ngày 21/01/2002 của Bộ Y tế.

2. Căn cứ các quy định tại Quyết định này, Thủ trưởng các đơn vị Y tế có trách nhiệm triển khai việc quản lý chi tiêu và sử dụng nguồn thu một phần viện phí theo chế độ tài chính áp dụng cho đơn vị sự nghiệp có thu quy định tại Nghị định số 10/2002/NĐ-CP ngày 16/01/2002 của Chính phủ và Quyết định số 20/2003/QĐ-BXD ngày 22/7/2003 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành quy chế quản lý tài chính đối với đơn vị sự nghiệp có thu do Bô Xây dựng quản lý.

3. Trường hợp trong quá trình thực hiện thấy có những vướng mắc có ý kiến để Bộ Xây dựng sửa đổi và điều chỉnh kịp thời theo yêu cầu quản lý./.

PHỤ LỤC 1:

 KHÁM BỆNH - KIỂM TRA SỨC KHOẺ

Đơn vị tính: đồng

TT

Các thủ thuật

Khung giá của liên Bộ

Giá theo QĐ 622/BXD-TCLĐ

Giá điều chỉnh

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1                                    

Khám lâm sàng chung , khám chuyên khoa

 

 3.000

2.000

3.000

2                                    

Khám bệnh theo yêu cầu riêng  (Chọn thầy thuốc)

10.000

 20.000

20.000

20.000

3                                    

Khám , cấp giấy chứng thương , giám định y khoa ( Không kể xét nghiệm , X quang)

 

15.000

 

30.000

 

20.000

 

25.000

4                                    

Khám sức khoẻ toàn diện , tuyển lao động, lái xe (Không kể xét nghiệm,  X quang)

 

25.000

 

40.000

 

35.000

 

37.000

Ghi chú:

- Các đối tượng thuộc diện chính sách miễn giảm viện phí theo quy định của Nhà nước được miễn trừ (cán bộ lão thành cách mạng, anh hùng lao động, thương binh, người có công với nước, trẻ em dưới 6 tuổi...)

PHỤ LỤC 2:

GIÁ CHO MỘT NGÀY ĐIỀU TRỊ NỘI TRÚ

Đơn vị tính: đồng

TT

Đơn vị

Giá một ngày Điều trị

Khung giá của liên Bộ

Giá theo QĐ 622/BXD-TCLĐ

Giá điều chỉnh

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1                                    

Một ngày điều trị HSCC

20.000

120.000

30.000

86.000

2                                    

Một ngày điều trị nội khoa

 

 

 

 

 

+ Loại I gồm: các bệnh về máu, ung thư

 

50.000

30.000

50.000

 

+ Loại II gồm: Nhi, truyền nhiễm hô hấp, lão khoa, tim mạch, tiêu hóa, tiết niệu, dị ứng, xương khớp, tâm thần, thần kinh, da liễu và các bệnh không mổ về ngoại, phụ sản, mắt, răng hàm mặt, tai mũi họng

10.000

40.000

20.000

40.000

 

+ Loại III: Ngày điều trị đông y - PHCN

10.000

30.000

15.000

20.000

3                                    

Một ngày điều trị ngoại khoa - Bỏng

 

 

 

 

 

+ Sau PT loại III, bỏng độ I, bỏng độ II dưới 30%, bỏng độ III-IV dưới 25%

20.000

60.000

30.000

50.000

 

+ Sau PT loại II Bỏng độ II trên 30%

15.000

40.000

28.000

60.000

 

+ Sau PT loại I Bỏng độ III-IV trên 25%

40.000

100.000

56.000

80.000

 

PHỤ LỤC 3:

   GIÁ CHO CÁC DỊCH VỤ ĐIỀU TRỊ NGOẠI TRÚ

3.1 CÁC THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT, NỘI SOI, ĐIỀU TRỊ BẰNG TIA XẠ

Đơn vị tính: đồng

TT

Các thủ thuật

Khung giá liên bộ

Giá theo QĐ 622/BXD-TCLĐ

Giá Điều chỉnh

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1                                    

Thông đái

2.000

6.000

4.500

6.000

2                                   2

Thụt tháo phân

2.000

6.000

4.500

 6.000

3                                    

Chọc hút hạch

3.500

10.500

7.500

10.500

4                                    

Chọc hút tuyến giáp

4.000

12.000

8.000

12.000

5                                    

Chọc dò màng bụng / màng phổi

3.500

10.500

7.500

10.500

6                                    

Chọc rửa màng phổi / hút khí màng phổi

15.000

45.000

32.000

45.000

7                                    

Rửa bàng quang

7.000

21.000

15.000

21.000

8                                    

Nong niệu đạo, đặt sonde niệu đạo

5.000

15.000

10.500

15.000

9                                    

Bóc móng / ngâm tẩm / đốt sùi mào gà

5.000

15.000

10.500

15.000

10                                  

Chạy thận nhân tạo (một lần)

50.000

150.000

10.500

150.000

11                                  

Thầm phân phúc mạc

50.000

150.000

10.500

150.000

12                                  

Sinh thiết da

5.000

15.000

10.500

15.000

13                                  

Sinh thiết hạch, cơ

5.000

15.000

10.500

15.000

14                                  

Sinh thiết tủy xương

10.000

30.000

21.000

30.000

15                                  

Sinh thiết màng phổi, màng hoạt dịch

10.000

30.000

21.000

30.000

16                                  

Sinh thiết ruột

10.000

30.000

21.000

30.000

17                                  

Sinh thiết tiền liệt tuyến qua soi bàng quang

15.000

45.000

32.000

45.000

18                                  

Soi ổ bụng + / - sinh thiết

10.000

30.000

21.000

30.000

19                                  

Soi dạ dày + / - sinh thiết

10.000

30.000

21.000

30.000

20                                  

Nội soi đại tràng + / - sinh thiết

15.000

45.000

32.000

45.000

21                                  

Soi trực tràng+ / - sinh thiết

10.000

30.000

21.000

30.000

22                                  

Soi bàng quang + / - sinh thiết u bàng quang

20.000

60.000

42.000

60.000

23                                  

Soi BQ tán sỏi, lấy dị vật hay đốt u bề mặt bàng quang

25.000

75.000

52.000

75.000

24                                  

Soi thực quản + / - nong hay sinh thiết

15.000

45.000

32.000

45.000

25                                  

Soi phế quản + / - lấy dị vật hay sinh thiết

25.000

75.000

52.000

75.000

26                                  

Soi thanh quản + / - lấy dị vật

20.000

60.000

42.000

60.000

27                                  

Điều trị tia xạ Cobalt và Rx (một lần nhưng không thu quá 30 lần trong 1 đợt điều  trị).

5.000

15.000

10.500

15.000

3.2. CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT CHUYÊN KHOA

3.2.1. NGOẠI KHOA

Đơn vị tính: đồng

TT

Tên các thủ thuật, phẫu thuật

Khung giá liên bộ

Giá theo QĐ 622/BXD-TCLĐ

Giá điều chỉnh

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1                                    

Thay băng / cắt chỉ / tháo bột

3.000

10.000

7.000

10.000

2                                   2

Cắt lọc vết thương phần mềm tổn thương nông

15.000

45.000

32.000

45.000

3                                    

Cắt lọt vết thương phần mềm TT sâu

20.000

50.000

35.000

50.000

4                                    

Cắt  bỏ u nhỏ, sẹo da, TC dưới da

15.000

45.000

32.000

45.000

5                                    

Chích nhọt, ápxe nhỏ dẫn lưu

5.000

15.000

10.500

15.000

6                                    

Tháo lồng ruột bằng hơi hay baryte

25.000

60.000

42.000

60.000

7                                    

Cắt polype trực tràng

25.000

50.000

35.000

50.000

8                                    

Cắt phymosis

25.000

50.000

35.000

50.000

9                                    

Thắt các búi trĩ hậu môn

20.000

50.000

35.000

50.000

10                                  

Nắn trật khớp hàm / khớp xương đòn (*)

20.000

40.000

28.000

40.000

11                                  

Nắn trật khớp vai

25.000

50.000

35.000

50.000

12                                  

Nắn trật khớp khuỷ / khớp cổ chân / gối

15.000

40.000

28.000

40.000

13                                  

Nắn trật khớp háng

30.000

75.000

52.000

75.000

14                                  

Nắn bó bột xương đùi / chậu / cột sống

40.000

80.000

56.000

80.000

15                                  

Nắn, bó bột xương cẳng chân

25.000

50.000

35.000

50.000

16                                  

Nắn, bó bột xương cánh tay

25.000

50.000

35.000

50.000

17                                  

Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay

25.000

50.000

35.000

50.000

18                                  

Nắn, bó bột bàn chân, bàn tay

20.000

40.000

28.000

40.000

19                                  

Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh

30.000

60.000

42.000

60.000

20                                  

Nắn có gây mê, bó bột tật bàn chân ngựa vẹo vào/bàn chân bẹt/tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài

25.000

50.000

35.000

50.000

(*) Không kể tiền chụp phim XQ khi nắn bó bột

3.2.2. SẢN PHỤ KHOA

Đơn vị tính: đồng

TT

Các thủ thuật

Khung giá liên bộ

Giá theo QĐ 622/BXD-TCLĐ

Giá điều chỉnh

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1                                    

Hút điều hòa kinh nguyệt

10.000

20.000

14.000

20.000

2                                    

Nạo sót rau / nạo buồng tử cung XNGPBL

20.000

40.000

28.000

40.000

3                                    

Đặt vòng, tháo vòng

5.000

10.000

7.000

10.000

4                                    

Soi cổ tử cung

3.000

6.000

4.000

6.000

5                                    

Soi ối

3.000

6.000

4.000

6.000

6                                    

Bơm hơi, bơm thuốc vòi trứng (Không kể tiêm thuốc)

5.000

10.000

7.000

10.000

7                                    

Đốt điện tử cung

10.000

20.000

14.000

20.000

8                                    

áp lạnh cổ tử cung

10.000

20.000

14.000

20.000

9                                    

Thụ tinh nhân tạo (IAM,IAD)

15.000

30.000

21.000

30.000

10                                  

Trích apxe tuyến vú

25.000

50.000

35.000

50.000

11                                  

Cắt bỏ các polype âm hộ, âm đạo

25.000

50.000

35.000

50.000

12                                  

Trích màng ngăn âm đạo, tách màng trinh

 

 

15.000

15.000

13                                  

Cắt  lọc vết thương nông khâu thành âm đạo

 

 

35.000

35.000

14                                  

Trích rạch dẫn lưu tuyến Bertholin

 

 

12.000

12.000

15                                  

Đẻ thường

50.000

150.000

 

150.000

16                                 16

Đẻ khó

70.000

180.000

 

180.000

3.2.3. MẮT

Đơn vị tính: đồng

TT

Tên các thủ thuật, phẫu thuật

Khung giá liên bộ

Giá theo QĐ 622/BXD-TCLĐ

Giá điều chỉnh

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1                                    

Thử thị lực đơn giản

2.000

5.000

3.500

5.000

2                                   2

Đo nhãn áp

2.000

4.000

3.000

4.000

3                                    

Đo Javal

2.000

5.000

3.500

5.000

4                                    

Đo thị trường ám điểm

2.000

5.000

3.500

5.000

5                                    

Thử kính loạn thị

2.000

5.000

3.500

5.000

6                                    

Soi đáy mắt

5.000

10.000

7.000

10.000

7                                    

Tiêm hậu nhãn cầu 1 mắt

5.000

10.000

7.000

10.000

8                                    

Tiêm dưới kết mạc 1 mắt

5.000

10.000

7.000

10.000

9                                    

Thông lệ đạo 1 mắt

5.000

10.000

7.000

10.000

10                                  

Thông lệ đạo 2 mắt

7.000

15.000

10.500

15.000

11                                  

Lấy dị vật kết mạc 1 mắt

5.000

10.000

7.000

10.000

12                                  

Lấy dị vật giác mạc nông 1 mắt

10.000

20.000

14.000

20.000

13                                  

Lấy dị vật giác mạc sâu 1 mắt

20.000

40.000

28.000

40.000

14                                  

Mổ mộng đơn 1 mắt

20.000

40.000

28.000

40.000

15                                  

Mổ mộng kép 1 mắt

25.000

60.000

42.000

60.000

16                                  

Khâu da mi kết mạc mi bị rách

20.000

50.000

35.000

50.000

17                                  

Chíp chắp lẹo

10.000

20.000

14.000

20.000

18                                  

Mổ quặm 1 mi

15.000

25.000

17.000

25.000

19                                  

Mổ quặm 2 mi

20.000

30.000

21.000

30.000

20                                  

Mổ quặm 3 mi

25.000

40.000

28.000

40.000

21                                  

Mổ quặm 4 mi

30.000

50.000

35.000

50.000

3.2.4. TAI MŨI HỌNG

Đơn vị tính: đồng

TT

Tên các thủ thuật, phẫu thuật

Khung giá liên bộ

Giá theo QĐ 622/BXD-TCLĐ

Giá điều chỉnh

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1                                    

Trích rạch apxe Amidan

15.000

30.000

21.000

30.000

2                                   2

Trích rạch apxe thành sau họng

20.000

40.000

28.000

40.000

3                                    

Cắt amidan

20.000

40.000

28.000

40.000

4                                    

Chọc rửa xoang hàm (một lần)

5.000

15.000

10.500

15.000

5                                    

Chọc thông xoang trán / xoang bướm

10.000

20.000

14.000

20.000

6                                    

Lấy dị vật trong tai

10.000

20.000

14.000

20.000

7                                    

Lấy dị vật trong mũi không gây mê

10.000

20.000

14.000

20.000

8                                    

Lấy dị vật trong mũi có gây mê

20.000

30.000

21.000

30.000

9                                    

Lấy dị vật thực quản đơn giản

25.000

50.000

35.000

50.000

10                                  

Lấy dị vật thanh quản

30.000

60.000

42.000

60.000

11                                  

Đốt điện cuóng họng cắt cuốn mũi

15.000

30.000

21.000

30.000

12                                  

Cắt Polupe mũi

20.000

40.000

28.000

40.000

13                                  

Mổ cắt u bã đậu vùng đầu, mặt cổ

20.000

40.000

28.000

40.000

14                                  

Làm thuốc tai (không kể tiền thuốc)

 

 

5.000

5.000

15                                  

Thông vòi nhĩ

 

 

10.000

10.000

16                                  

Trích màng nhĩ

 

 

10.000

10.000

17                                  

Đốt họng hạt ( một lần)

 

 

7.000

7.000

3.2.5. RĂNG HÀM MẶT

Đơn vị tính: đồng

TT

Tên các thủ thuật

Khung giá liên bộ

Giá theo QĐ 622/BXD-TCLĐ

Giá điều chỉnh

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1                                    

Nhổ răng sữa / chân răng sữa

1.500

3.000

2.000

3.000

2                                   2

Nhổ răng  vĩnh viễn lung lay

2.000

4.000

3.000

4.000

3                                    

Nhổ răng vĩnh viễn khó, nhiều chân

4.000

8.000

5.500

8.000

4                                    

Cắt lợi chùm răng số 8

10.000

20.000

14.000

20.000

5                                    

Nhổ răng số 8 bình thường

10.000

20.000

14.000

20.000

6                                    

Nhổ răng số 8 có biến chứng khít hàm

15.000

30.000

21.000

30.000

7                                    

Nhổ răng số 8 mọc ngầm có mở xương

20.000

40.000

28.000

40.000

8                                    

Cắt cuống chân răng

10.000

20.000

14.000

20.000

9                                    

Bấm gai xương ổ răng

10.000

20.000

14.000

20.000

10                                  

Lấy cao răng và đánh bóng một vùng

10.000

20.000

14.000

20.000

11                                  

Lấy cao răng và đánh bóng hai hàm

15.000

30.000

21.000

60.000

12                                  

Nạo túi lợi điều  trị viêm quanh răng một vùng 1 hàm

10.000

20.000

14.000

20.000

13                                  

Nạo túi lợi điều trị viêm quanh răng 2 hàm

15.000

30.000

21.000

30.000

14                                  

Trích apxe viêm quanh răng

10.000

20.000

21.000

20.000

15                                  

Cắt lợi điều trị viêm quanh răng / 1 vùng

20.000

40.000

28.000

40.000

16                                  

Rửa chấm thuốc điều trị viêm loét niêm mạc 1 lần

10.000

20.000

21.000

20.000

 

 

 

 

 

 

 

Điều trị răng miệng

 

 

 

 

 

A. Chữa răng sâu ngà, tủy răng hồi phục

 

 

 

 

17                                  

Hàn xi măng

5.000

20.000

14.000

20.000

18                                  

Hàn Amalgame

7.000

25.000

17.500

25.000

19                                  

Nhựa hóa trùng hợp

15.000

30.000

21.000

30.000

20                                  

Nhựa quang trùng hợp

20.000

40.000

28.000

40.000

 

B. Chữa răng viêm tủy không hồi phục

 

 

 

 

21                                  

Hàn xi măng

8.000

20.000

14.000

20.000

22                                  

Hàn Amalgame

10.000

20.000

21.000

20.000

23                                  

Nhựa hóa trùng hợp

20.000

40.000

28.000

40.000

24                                  

Nhựa quang trùng hợp

30.000

60.000

42.000

60.000

 

C. Chữa răng viêm tủy chết và viêm quanh cuống răng nhiều chân

 

 

 

 

25                                  

Hàn xi măng

12.000

25.000

17.000

25.000

26                                  

Hàn Amalgame

15.000

40.000

28.000

40.000

27                                  

Nhựa hoá trùng hợp

30.000

50.000

35.000

50.000

28                                  

Nhựa hóa trùng hợp

30.000

50.000

35.000

50.000

29                                  

Nhựa quang trùng hợp

40.000

70.000

50.000

70.000

 

Răng giả

 

 

 

 

 

A. Răng giả tháo lắp

 

 

 

 

30                                  

Một răng

30.000

60.000

42.000

60.000

31                                  

Hai răng

45.000

80.000

56.000

80.000

32                                  

Ba răng

60.000

100.000

70.000

100.000

33                                  

Bốn răng

75.000

110.000

77.000

110.000

34                                  

Năm răng

90.000

120.000

84.000

120.000

35                                  

Sáu răng

100.000

130.000

94.000

130.000

36                                  

Bảy răng

110.000

140.000

100.000

140.000

37                                  

Tám răng

120.000

150.000

105.000

150.000

38                                  

Chín đến 12 răng

135.000

180.000

126.000

180.000

39                                  

Từ 13 răng đến 1 hàm toàn bộ

150.000

250.000

175.000

250.000

40                                  

Cả hai hàm

300.000

600.000

420.000

600.000

 

B. Răng giả cố định

 

 

 

 

41                                  

Răng chốt đơn giản

30.000

60.000

42.000

60.000

42                                  

Răng chốt đúc

40.000

80.000

56.000

80.000

43                                  

Mũ chụp nhựa

30.000

60.000

42.000

60.000

44                                  

Mũ chụp kim loại

40.000

100.000

70.000

100.000

45                                  

Mũ vàng (vàng của bệnh nhân)

50.000

150.000

175.000

150.000

46                                  

Cầu răng mỗi thành phần

40.000

80.000

56.000

80.000

47                                  

Cầu răng vàng (vàng của BN)

50.000

150.000

105.000

150.000

48                                  

Điều chỉnh cắn khít răng

8.000

20.000

14.000

20.000

49                                  

Tháo, cắt cầu răng

7.000

20.000

14.000

20.000

50                                  

Hàm khung kim loại

300.000

600.000

42.000

600.000

 

C. Sửa lại hàm cũ

 

 

 

 

51                                  

Vá hàm gẫy

15.000

30.000

21.000

30.000

52                                  

Đệm hàm toàn bộ

30.000

60.000

42.000

60.000

53                                  

Gắn thêm một răng

15.000

30.000

21.000

30.000

54                                  

Thêm một móc

5.000

15.000

105.000

15.000

55                                  

Gắn thêm một răng bị sứt

1.000

5.000

3.000

5.000

56                                  

Thay nền hàm trên

60.000

90.000

65.000

90.000

57                                  

Thay nền hàm dưới

50.000

70.000

50.000

70.000

 

Các phẫn thuật hàm mặt

 

 

 

 

58                                  

Vết thương phần mềm nông <5cm

15.000

40.000

28.000

40.000

59                                  

Vết thương phần mềm nông >5cm

20.000

50.000

35.000

50.000

60                                  

Vết thương phần mềm sâu <5cm

25.000

50.000

35.000

50.000

61                                  

Vết thương phần mềm sâu >5cm

30.000

70.000

50.000

70.000

3.3. CÁC XÉT NGHIỆM CẬN LÂM SÀNG

Đơn vị tính: đồng

TT

Các xét nghiệm

Khung giá liên bộ

Giá theo QĐ 622/BXD-TCLĐ

Giá điều chỉnh

Giá tối thiểu

Giá tối đa

 

3.3.1. Xét nghiệm máu

 

 

 

 

1                                    

Huyết đồ

3.000

9.000

6.000

9.000

2                                   2

Định lượng hemoglobine

2.000

6.000

8.000

6.000

3                                    

Công thức máu

3.000

9.000

6.000

9.000

4                                    

Hồng cầu lưới

4.000

12.000

8.000

12.000

5                                    

Hemaocrit

2.000

6.000

4.000

6.000

6                                    

Máu lắng

2.000

6.000

4.000

6.000

7                                    

Thử nghiệm sức bền hồng cầu

4.000

12.000

8.000

12.000

8                                    

Số lượng tiểu cầu

2.000

6.000

4.000

6.000

9                                    

Test ngưng kết tố tiểu cầu

5.000

15.000

10.500

15.000

10                                  

Test kết dính tiểu cầu

5.000

15.000

10.500

15.000

11                                  

Định nhóm máu ABO

2.000

6.000

4.000

6.000

12                                  

RhD

5.000

15.000

10.000

15.000

13                                  

Rh dưới vòm

10.000

20.000

21.000

20.000

14                                  

Nhóm bạch cầu

10.000

30.000

21.000

30.000

15                                  

Nghiệm phám Coombs

3.000

10.000

7.000

10.000

16                                  

Tìm tế bào Hargraves trong bệnh lympho

5.000

15.000

10.500

15.000

17                                  

Thời gian máu chảy

1.000

3.000

2.000

3.000

18                                  

Thời gian máu đông (Milian / Leehite)

1.000

3.000

2.000

3.000

19                                  

Co cục máu

2.000

6.000

4.000

6.000

20                                  

Thời gian Quick

2.000

6.000

4.000

6.000

21                                  

Thời gian Howell

2.000

6.000

4.000

6.000

22                                  

T.E.G

10.000

30.000

21.000

30.000

23                                  

Định lượng FIBRINOGEN

10.000

30.000

21.000

30.000

24                                  

Định lượng PROTHROMBIN

10.000

30.000

21.000

30.000

25                                  

Tiêu thụ PROTHROMBIN

10.000

30.000

21.000

30.000

26                                  

Yếu tố VIII / yếu tố IX

10.000

30.000

21.000

30.000

27                                  

Các thể Barr

10.000

30.000

21.000

30.000

28                                  

Nhiễm sắc thể đồ

20.000

60.000

42.000

60.000

29                                  

Tế bào cặn nước tiểu / cặn AIDS

2.000

6.000

4.000

6.000

30                                  

Tủy đò

10.000

30.000

21.000

30.000

31                                  

Hạch đồ

5.000

15.000

10.500

15.000

32                                  

Hóa học tế bào (1 phương pháp)

10.000

30.000

21.000

30.000

33                                  

Xác định nồng độ cồn trong máu

10.000

30.000

21.000

30.000

34                                  

Xác định BACTURATE trong máu

10.000

30.000

21.000

30.000

35                                  

Diện giải đồ (Na+, K+, Ca++, Cl-)

4.000

12.000

8.500

12.000

36                                  

Định lượng các chất ALBUMINE, BILIRUBIN trực tiếp ,gián tiếp : Glucosephospho protein toàn phần: URE, AXIT URIC...

4.000

12.000

8.500

12.000

37                                  

PH máu, PO2, POO2+ thông số thăng bằng kiềm toan

5.000

15.000

10.500

15.000

38                                  

Định lượng sắt huyết thanh - Mg++

2.000

6.000

4.000

6.000

39                                  

Các xét nghiệm chức năng gan (BIRIRUBILL toàn phần, trực tiếp, gián tiếp, các enzyme: PHOSPHATAZA kiềm, TRANSAMINAZA...)

5.000

15.000

10.500

15.000

40                                  

Định lượng THIROXIN

6.000

18.000

12.500

18.000

41                                  

Định lượng TRYGNYCERIDES\ PHOSPHOLIPIT\ LIPIT toàn phần \ Cholestrol toàn phần. HDL Cholestrol \ LDL Cholestrol

5.000

15.000

10.500

15.000

42                                  

X.định các yếu tố vi lượng (đồng, chì, kẽm)

15.000

45.000

32.000

45.000

43                                  

Tìm KSC sốt rét trong máu

2.000

6.000

4.000

6.000

44                                  

Cấy máu + kháng sinh đồ

10.000

30.000

21.000

30.000

45                                  

Xét nghiệm HBsAg

10.000

30.000

21.000

30.000

46                                  

Xét nghiệm HIV (SIDA) - ELIDA test

15.000

50.000

35.000

50.000

47                                  

Định lượng bổ thể trong huyết thanh

10.000

30.000

21.000

30.000

48                                  

Phản ứng cố định bổ thể

10.000

30.000

21.000

30.000

49                                  

Các phản ứng lên bông

5.000

15.000

10.500

15.000

50                                  

TEST ROSE - WALLER

10.000

30.000

21.000

30.000

51                                  

Các phản ứng cố định bổ thể chẩn đoàn SYPHILIS

10.000

30.000

21.000

30.000

52                                  

Các phản ứng lên bông chẩn đoán SYPHILIS (KAHN, KLINE, VDRL)

8.000

24.000

17.000

24.000

53                                  

TEST kháng thể huỳnh quang chẩn đoán SYPHILIS

10.000

30.000

21.000

30.000

54                                  

Điện di huyết thanh\ Olasma (Prôtêin, Lipopotein, cácHemoglobine bất thường hay các chất khác)

10.000

30.000

21.000

30.000

 

3.3.2. Các xét nghhiệm nước tiểu

 

 

 

 

1                                    

Xác định  nồng độ cồn trong nước tiểu

10.000

30.000

21.000

30.000

2                                    

Định lượng ALDOSTERON

15.000

45.000

32.000

45.000

3                                    

Định lượng BACNITURATE

10.000

30.000

21.000

30.000

4                                    

Định lượng CAECHOLAMIN

10.000

30.000

21.000

30.000

5                                    

Các TEST xác định: Ca++, P--, Na+, K+, Cl-

2.000

6.000

4.000

6.000

6                                    

Protein / Đường niệu

1.000

3.000

2.000

3.000

7                                    

Uree / Axit Uric / Creatinin / Amilaza

2.000

6.000

4.000

6.000

8                                    

Các chất Xentonic - sắc tố mật / muối mật / urobilinogen

2.000

6.000

4.000

6.000

9                                    

Điện di Protein niệu

10.000

30.000

21.000

30.000

10                                  

Xác định GONADOTROPHIN để chẩn đoán thai nghén

 

 

 

 

 

* Phương pháp hóa học - miễn dịch

6.000

18.000

12.500

18.000

 

* Phương pháp tiêm động vật

10.000

30.000

21.000

30.000

11                                  

Định lượng GONADOTROPHIN rau thai

10.000

30.000

21.000

30.000

12                                  

Định lượng các Hydrocorticosteroid

10.000

30.000

21.000

30.000

13                                  

Định lượng OESTROGEN toàn phần

10.000

30.000

21.000

30.000

14                                  

Định lượng các Hydrocorticosteroid

12.000

36.000

25.000

36.000

15                                  

Định lượng Pregnanediol Pregnanediol

10.000

30.000

21.000

30.000

16                                  

PORPHYRI: định lượng

10.000

30.000

21.000

30.000

17                                  

PORPHYRI: định tính

5.000

15.000

10.500

15.000

18                                  

Định lượng chì Asen, thủy ngân...

10.000

30.000

21.000

30.000

19                                  

Xác định tế  bào / trụ hay các tinh thể khác

1.000

3.000

2.000

3.000

20                                  

Xác định tỷ trọng trong nước tiểu / pH

15.000

45.000

3.000

45.000

21                                  

Soi tươi tìm vi khuẩn

3.000

9.000

6.500

9.000

22                                  

Nuôi cấy phân lập

5.000

15.000

10.500

15.000

23                                  

Tiêm truyền động vật

10.000

30.000

21.000

30.000

24                                  

Kháng sinh đồ

5.000

15.000

10.500

15.000

 

3.3.3. Các xét nghiệm phân

 

 

 

 

1                                    

Tìm BILIRUBIN

2.000

6.000

4.000

6.000

2                                    

Xác định Canxi, Phospho

2.000

6.000

4.000

6.000

3                                    

Xác định các men: Amilase, Trypsin, Mucinase

3.000

9.000

6.500

9.000

4                                    

Xác định mỡ trong phân

10.000

30.000

21.000

30.000

5                                    

Xác định máu trong phân

2.000

6.000

4.000

6.000

6                                    

Urobilin, Urobilinogen: Định tính

2.000

6.000

4.000

6.000

7                                    

Soi tươi

3.000

9.000

6.500

9.000

8                                    

Soi tìm KST sau khi làm kỹ thuật, phong phú

4.000

12.000

8.500

12.000

9                                    

Nuôi cấy phân lập

5.000

15.000

10.500

15.000

10                                  

Kháng sinh đồ

5.000

15.000

10.500

15.000

 

3.3.4. Các chất dịch khác của cơ thể (Dịch rỉ viêm, đờm, mủ, nước ối, dịch não tủy, dịch màng phổi, màng tim, màng bụng, tinh dịch, dịch ổ khớp, dịch âm đạo...)

 

 

 

 

 

Vi khuẩn - Ký sinh trùng

 

 

 

 

1                                    

Soi tươi

3.000

9.000

6.500

9.000

2                                    

Soi nhuộm tiêu bản

4.000

12.000

8.500

12.000

3                                    

Nuôi cấy

5.000

15.000

10.500

15.000

4                                    

Tiêm truyền động vật để chẩn đoán

10.000

30.000

21.000

30.000

5                                    

Kháng sinh đồ

5.000

15.000

10.500

15.000

 

Tế bào

 

 

 

 

6                                    

Đếm tế  bào phân loại

2.000

6.000

4.000

6.000

7                                    

Nuôi cấy làm nhiễm sắc thể đồ

10.000

30.000

21.000

30.000

 

Hóa học

 

 

 

 

8                                    

Định lượng 1 chất (protein, đường, clorua... phản ứng thuốc tim, phản ứng pandy...)

Các xét nghiệm giải phẫu bệnh

2.000

6.000

4.000

6.000

9                                    

Xử lý và đọc các tiêu bản sinh thiết

3.000

9.000

6.500

9.000

10                                  

Xét nghiệm độc chất

10.000

30.000

21.000

30.000

 

3.3.5. Một số thăm dò chức năng và thăm dò đặc biệt

 

 

 

 

1                                    

Điện tâm đồ

5.000

12.000

8.500

12.000

2                                    

Điện não đồ

10.000

20.000

14.000

20.000

3                                    

Lưu huyết não

20.000

50.000

35.000

50.000

4                                    

Chức năng hô hấp

5.000

15.000

10.500

15.000

5                                    

Đo chuyển hóa cơ bản

5.000

15.000

10.500

15.000

6                                    

Thử nghiệm ngấm BROMSULTHTALEIN trong thăm dò chức năng gan

10.000

30.000

21.000

30.000

7                                    

Thử nghiệm dung nạp CACBONHYDRATE (Glucoza, Fructoza, Galactoza, Lactoza)

10.000

30.000

21.000

30.000

8                                    

Nghiệm pháp đồ Conggo

10.000

30.000

21.000

30.000

9                                    

Test thanh thải Creatinine

10.000

30.000

21.000

30.000

10                                  

Test thanh thải Ure

10.000

30.000

21.000

30.000

11                                  

Test dung nạp Tolbutamit

12.000

35.000

24.500

35.000

12                                  

Test dung nạp Glucagon

12.000

35.000

24.500

35.000

13                                  

Test thanh thải PHENOLSOLFOPHTHA LEINE

15.000

45.000

32.000

45.000

 

3.3.6. Các thăm dò băng đông vi phóng xạ

 

 

 

 

1                                    

Đời sống hồng cầu

15.000

45.000

32.000

45.000

2                                    

Độ tập trung I 131 tuyến giáp

20.000

60.000

42.000

60.000

3                                    

Điều trị bệnh Basedow bang I 131

50.000

150.000

105.000

150.000

4                                    

Thử nghiệm miễn dịch hormone bằng phương pháp phóng xạ

15.000

45.000

32.000

45.000

5                                    

Ghi hình não

30.000

90.000

63.000

90.000

6                                    

Ghi hình tuyến giáp

20.000

60.000

42.000

60.000

7                                    

Ghi hình phổi

30.000

90.000

63.000

90.000

8                                    

Ghi hình thận

25.000

75.000

52.000

75.000

9                                    

Ghi hình gan

30.000

90.000

63.000

90.000

10                                  

Ghi hình lách

20.000

60.000

42.000

60.000

11                                  

Ghi hình tủy sống

20.000

60.000

42.000

60.000

12                                  

Ghi hình tuyến cận giáp

30.000

90.000

63.000

90.000

13                                  

Ghi hình tim

40.000

120.000

84.000

120.000

14                                  

Ghi hình xương sọ

25.000

75.000

52.000

75.000

15                                  

Ghi hình xương chậu

30.000

90.000

63.000

90.000

16                                  

Ghi hình rau thai

30.000

90.000

63.000

90.000

17                                  

Ghi hình tụy

40.000

120.000

84.000

120.000

3. 4 CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH

Đơn vị tính: đồng

TT

Các chẩn đoán

Khung giá liên bộ

Giá theo QĐ 622/BXD-TCLĐ

Giá điều chỉnh

Giá tối thiểu

Giá tối đa

 

3.4.1. Chẩn đoán siêu âm

 

 

 

 

1                                    

Siêu âm

10.000

20.000

14.000

20.000

2                                    

Siêu âm mầu

20.000

100.000

70.000

100.000

 

3.4.2. Chiếu chụp X.Quang

(Không kể tiền phim)

 

 

 

 

 

3.4.2.1. Soi chiếu X.Q

2.000

4.000

3.000

4.000

 

3.4.2.2. Chụp X.Q các chi

 

 

 

 

1                                    

Các đốt ngón tay hay ngón chân

5.000

10.000

7.000

10.000

2                                    

Bàn tay / Cổ tay / Cẳng tay / Khuỷu tay cánh tay

10.000

20.000

14.000

20.000

3                                    

Bàn - cổ tay 1/2 dưới cẳng tay

1/2 trên cẳng tay - khuỷu tay

10.000

20.000

14.000

20.000

4                                    

Khuỷu tay - cánh tay

10.000

20.000

14.000

20.000

5                                    

Bàn chân/cổ chân/cẳng chân/khớp gối/đùi

10.000

20.000

14.000

20.000

6                                    

Bàn chân - cổ chân - 1/2 dưới cẳng chân

10.000

20.000

14.000

20.000

7                                    

1/2 trên cẳng chân - gối

10.000

20.000

14.000

20.000

8                                    

Khớp vai kể cả xương đòn và x.bả vai

10.000

20.000

14.000

20.000

9                                    

Khớp háng

10.000

20.000

14.000

20.000

10                                  

Khung chậu

10.000

20.000

14.000

20.000

 

3.4.2.3. Chụp X.Q vùng đậu

 

 

 

 

11                                  

Xương sọ (vòm sọ) thẳng / nghiêng

10.000

20.000

14.000

20.000

12                                  

Các xoang

10.000

20.000

14.000

20.000

13                                  

Xương chũm mỏm chân

10.000

20.000

14.000

20.000

14                                  

Xương đá các thư thế

10.000

20.000

14.000

20.000

15                                  

Các xương mắt (hốc mắt, xoang hàm, xoang trán)

10.000

20.000

14.000

20.000

16                                  

Các khớp  thái dương - hàm

10.000

20.000

14.000

20.000

17                                  

Chụp ổ răng

5.000

10.000

7.000

10.000

 

3.4.2.4. Chụp X.Q cột sống

 

 

 

 

18                                  

Các đốt sống cổ

10.000

20.000

14.000

20.000

19                                  

Các đốt sống ngực

10.000

20.000

14.000

20.000

20                                  

Cột sống thắt lưng - cùng

10.000

20.000

14.000

20.000

21                                  

Cột sống cùng - cực

10.000

20.000

14.000

20.000

22                                  

Chụp 2 đoạn liên tục

20.000

40.000

28.000

40.000

23                                  

Chụp 3 đoạn trở lên

25.000

50.000

35.000

50.000

24                                  

Nghiên cứu tuổi xương, cổ tay đầu gối

15.000

30.000

21.000

30.000

 

3.4.2.5. Chụp X.Q vùng ngực

 

 

 

 

25                                  

Phổi thẳng

10.000

20.000

14.000

20.000

26                                  

Phổi nghiêng

10.000

20.000

14.000

20.000

27                                  

Chụp thực quản có uống BARITE hàng loạt

15.000

30.000

21.000

30.000

28                                  

Xương ức, xương sườn

10.000

20.000

14.000

20.000

 

3.4.2.6. X.Q hệ  tiết niệu, đường tiêu hóa và hệ thống đường mật

 

 

 

 

29                                  

Thận bình thường

10.000

20.000

14.000

20.000

30                                  

Thận có chuẩn bị (UIV)

20.000

40.000

28.000

40.000

31                                  

Thận - niệu quản ngược dòng

20.000

40.000

28.000

40.000

32                                  

Bụng bình thường

10.000

20.000

14.000

20.000

33                                  

Có bơm hơi màng bụng

15.000

30.000

21.000

30.000

34                                  

Thực quản (có hoặc không uống BARITE

15.000

30.000

21.000

30.000

35                                  

Dạ dày tá tràng có chất cản quang

20.000

40.000

28.000

40.000

36                                  

Chụp khung đại tràng

20.000

40.000

28.000

40.000

37                                  

Chụp túi mật

15.000

30.000

21.000

30.000

 

3.4.2.7. Một số kỹ thuật chụp X.Q với chất cản quang

 

 

 

 

38                                  

Chụp động mạch não

20.000

40.000

28.000

40.000

39                                  

Chụp não thất (bơm hơi)

20.000

40.000

28.000

40.000

40                                  

Tử cung vòi trứng

15.000

30.000

21.000

30.000

41                                  

Phế quản

15.000

30.000

21.000

30.000

42                                  

Tủy sống

15.000

30.000

21.000

30.000

43                                  

Chụp vòm mũi họng

10.000

20.000

21.000

20.000

44                                  

Chụp ống tai trong

10.000

20.000

21.000

20.000

45                                  

Chụp họng thanh quản

10.000

20.000

21.000

20.000

46                                  

Chụp cắt lớp thanh quản

20.000

40.000

28.000

40.000

47                                  

Chụp KT Scaner

350.000

1.000.000

700.000

1.000.000

 

PHỤ LỤC 4:

Y HỌC DÂN TỘC - PHỤC HỒI CHỨC NĂNG

Đơn vị tính: đồng

TT

Đơn vị

Khung giá

Bộ Y tế

Giá theo QĐ 622/BXD-TCLĐ

Giá điều chỉnh của Bộ XD

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1                                    

Khám bệnh

1.000

3.000

3.000

3.000

2                                    

Kéo nắn cột sống  và các khớp

6.000

15.000

10.000

15.000

3                                    

Vận động cho người bệnh (toàn thân 30 phút)

5.000

15.000

5.000

15.000

4                                    

Tập vận động  (mỗi đoạn chi 30 phút)

3.000

10.000

 

10.000

5                                    

Điện phân

2.000

5.000

5.000

5.000

6                                    

Điện xung

2.000

 5.000

 

5.000

7                                    

Điện từ  trường

3.000

 6.000

5.000

6.000

8                                    

Siêu âm điều trị

3.000

8.000

5.000

8.000

9                                    

Sóng ngắn

2.000

 6.000

5.000

6.000

10                                  

Hồng ngoại

2.000

 5.000

5.000

5.000

11                                  

Tử ngoại

2.000

 5.000

5.000

5.000

12                                  

Laser điều trị

3.000

 7.000

5.000

7.000

13                                  

Bó parafin

2.000

5.000

 

5.000

14                                  

Ngải cứu - túi chườm

2.000

 4.000

 

4.000

15                                  

Xoa bóp - bấm huyệt

6.000

15.000

10.000

15.000

16                                  

Châm cứu

1.000

 5.000

5.000

5.000

17                                  

Thủy châm (không kể thuốc)

1.500

 10.000

7.000

10.000

18                                  

Điện châm

2.000

 5.000

 

5.000

19                                  

Điều trị bằng dòng giao thoa

 

8.000

 

8.000

20                                  

Điều trị bằng tần số thấp 

 

8.000

 

8.000

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 06/2004/QĐ-BXD điều chỉnh mức thu một phần viện phí tại các cơ sở khám chữa bệnh trong hệ thống y tế thuộc Bộ Xây dựng quản lý do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành

  • Số hiệu: 06/2004/QĐ-BXD
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 21/04/2004
  • Nơi ban hành: Bộ Xây dựng
  • Người ký: Nguyễn Hồng Quân
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 06/05/2004
  • Ngày hết hiệu lực: 15/08/2019
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
Tải văn bản