Hệ thống pháp luật

BỘ CÔNG NGHIỆP
******

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********

Số: 06/2000/QĐ-BCN

Hà Nội, ngày 10 tháng 02 năm 2000

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC GIAO KẾ HOẠCH ĐỊA CHẤT NĂM 2000CHO CỤC ĐỊA CHẤT VÀ KHOÁNG SẢN VIỆT NAM

Căn cứ Nghị định số 74/ CP ngày 01 tháng 11 năm 1995 của Chính phủ về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy Bộ Công nghiệp;
Căn cứ Quyết định số 123/1999/QĐ-BKH ngày 29 tháng 12 năm 1999 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Căn cứ Quyết định số 142/ QĐ-TCKT ngày 27 tháng 01 năm 2000 của Bộ trưởng Bộ Công nghiệp về việc giao dự toán chi ngân sách Nhà nước năm 2000;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch và Đầu tư

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Giao kế hoạch địa chất năm 2000 cho Cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam như Phụ lục kèm theo.

Điều 2. Cục trưởng Cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam căn cứ Quyết định này giao kế hoạch địa chất chi tiết cho các đơn vị trực thuộc và chỉ đạo các đơn vị thực hiện đầy đủ các chỉ tiêu nhiệm vụ được giao.

Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng các Vụ chức năng thuộc Bộ, Cục trưởng Cục Địa chất và Khoáng sản Việt nam chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3,
- Bộ KHĐT, Bộ Tài chính,
- Kho bạc Nhà nước,
- Lưu VP, KHĐT.

K/T BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG NGHIỆP
THỨ TRƯỞNG




Đỗ Hải Dũng


BẢNG TỔNG HỢP

MỤC TIÊU NHIỆM VỤ VÀ MỘT SỐ CHỈ TIÊU CHỦ YẾU CỦA KẾ HOẠCH NĂM 2000

A- CHỈ TIÊU PHÁP LỆNH

1. Mục tiêu hoàn thành (các nhiệm vụ hoàn thành):

a- Khoáng sản

- Chì kẽm :                                300.000 tấn (C2+P1)

- Vàng :                         16 tấn

- Urani :                         5.000 tấn U3O8 (C2+P1)

b- Điều tra địa chất khu vực:

- Điều tra 1/500.000 địa chất-khoáng sản biển ven bờ trên diện tích 5.000 km2 (đoạn Trà Vinh-Vũng Tàu) và một số vùng có triển vọng khoáng sản.

- Bay đo từ - phổ gama:                                     10.200 km2

- Điều tra 1/50.000 địa chất-khoáng sản : 10.275 km2

- Điều tra ĐCTV-ĐCCT 1/200.000 :                       9.000 km2

- Điều tra địa chất đô thị :                                   407 km2

2. Nhiệm vụ địa chất : (Có danh mục kèm theo)

            Tổng số :                                                           120 nhiệm vụ

                         Trong đó:          + Nộp lưu trữ:   26 nhiệm vụ

                                                + Mở mới :                   23 nhiệm vụ

3. Vốn đầu tư:

a- Cho các nhiệm vụ điều tra địa chất :    85.000 triệu đồng

(Cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam giao chi tiết cho các đơn vị theo mục chi 119 và mục chi 134)

b- Cho mua sắm thiết bị :                                               4.300 triệu đồng

c- Cho các chỉ tiêu khác : Thực hiện theo thông báo của Bộ.

B- CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN:

1. Phân bổ vốn đầu tư cho các nhiệm vụ điều tra địa chất

            Tổng số :                                                                       85.000 triệu đồng

- Điều tra cơ bản địa chất và tài nguyên khoáng sản :       35.081 triệu đồng

- Đánh giá khoáng sản :                                                  21.426 triệu đồng

- Nghiên cứu áp dụng TBKT, biên tập xuất bản:                7.003 triệu đồng

- Các công tác khác:                                                                  1.490 triệu đồng

2. Dịch vụ địa chất và sản xuất khác                                50.000 triệu đồng


NHIỆM VỤ ĐỊA CHẤT NĂM 2000

(Kèm theo quyết định số 06/2000/QĐ-BCN ngày 10 tháng 02 năm 2000 của Bộ Công nghiệp)

TT

Tên nhiệm vụ địa chất

Thời gian

Mục tiêu nhiệm vụ

địa chất năm 2000

Khởi công

Nộp lưu trữ

A

ĐIỀU TRA CƠ BẢN ĐỊA CHẤT

VÀ TÀI NGUYÊN KHOÁNG SẢN

 

 

55.081

I

Lập bản đồ địa chất tỉ lệ 1/500.000

 

 

 

1

Điều tra địa chất và TKKS rắn biển ven bờ:

Công tác địa chất

Công tác địa vật lý

Công tác tắc địa

1996

2002

Điều tra địa chất và TKKS rắn biển ven bờ trên diện tích 5000 km2 (đoạn Trà Vinh-Vũng Tàu) và một số vùng triển vọng khoáng sản

II

Đo vẽ bản đồ địa chất và điều tra khoáng sản tỷ lệ 1/50.000

 

 

 

2

Nhóm tờ Hàm tân-Côn Đảo

1996

2001

Lập báo cáo trình duyệt

3

Nhóm tờ Phù Mỹ

1995

2000

Lập báo cáo trình duyệt, nộp lưu trữ

4

Nhóm tờ Cao Bằng – Đông Khê

1996

2000

Nộp lưu trữ

5

Nhóm tờ Lao Cai

1996

2002

Thi công đề án

6

Nhóm tờ Võ Nhai

1997

2000

Nộp lưu trữ

7

Nhóm tờ Chợ Chu

1997

2000

Lập báo cáo trình duyệt, nộp lưu trữ

8

Nhóm tờ Bắc Hà

1997

2000

Lập báo cáo trình duyệt, nộp lưu trữ

9

Nhóm tờ Trạm Tấu

1997

2001

Lập báo cáo trình duyệt

10

Nhóm tờ Mường Lát

1997

2001

Thi công đề án

11

Nhóm tờ Thanh Ba

1997

2000

Lập báo cáo trình duyệt, nộp lưu trữ

12

Nhóm tờ Minh Hóa

1997

2001

Thi công đề án

13

Nhóm tờ Quảng Trị

1997

2000

Lập báo cáo trình duyệt, nộp lưu trữ

14

Nhóm tờ Bồng Sơn

1997

2001

Thi công đề án

15

Nhóm tờ Lộc Ninh

1997

2001

Thi công đề án

16

Nhóm tờ Phúc Hạ

1998

2002

Thi công đề án

17

Nhóm tờ Tuần Giáo (gồm cả đo trọng lực)

1998

2002

Thi công đề án

18

Nhóm tờ Trà My

1998

2002

Thi công đề án

19

Nhóm tờ Ba Tơ

1998

2002

Thi công đề án

20

Nhóm tờ Lai Châu

1999

2003

Thi công đề án

21

Nhóm tờ Quỳnh Nhai

1999

2003

Thi công đề án

22

Nhóm tờ Bắc Đà Lạt

1999

2003

Thi công đề án

23

Nhóm tờ Mường Xén

1999

2003

Thi công đề án

24

Bay đo từ-phổ gamma tỷ lệ 1/50.000 và đo trọng lực tỷ lệ 1/100.000 vùng Kontum

1997

2000

Lập báo cáo trình duyệt, nộp lưu trữ

25

Kiểm tra chi tiết cụm dị thường ĐVL máy bay số 6,14 vùng Hà Trung-Thanh Hóa

1998

2000

Lập báo cáo trình duyệt, nộp lưu trữ

26

Kiểm tra chi tiết các cụm dị thường ĐVL máy bay vùng Bản Tang, làng Răm, Sông Giang

1998

2000

Lập báo cáo trình duyệt, nộp lưu trữ

27

Bay đo từ-phổ gamma tỷ lệ 1/50.000 vùng Bắc Đà lạt

1999

2002

Thi công đề án

28

Đo vẽ trọng lực 1/100.000-1/50.000 vùng Ba Tơ

1999

2001

Thi công đề án

III

Lập bản đồ ĐCTV-ĐCCT tỷ lệ 1/200.000

 

 

 

29

Vùng Hòn gai-Móng Cái

1997

2002

Thi công đề án

30

Vùng Huế-Đông Hà

1996

2000

Lập báo cáo trình duyệt, nộp lưu trữ

IV

Lập bản đồ ĐCTV-ĐCCT tỷ lệ 1/50.000

 

 

 

31

Vùng Rạch giá – Thốt Nốt

1997

2002

Thi công đề án

32

Vùng Trà Vinh – Long Toàn

1997

2002

Thi công đề án

33

Vùng Duy Xuyên – Tam Kỳ

1998

2002

Thi công đề án

34

Vùng Cẩm Xuyên-Kỳ Anh

1998

2001

Thi công đề án

35

Đo ẽ lập Bản đồ địa chất, bản đồ ĐCTV, bản đồ ĐCCT tỷ lệ 1/50.000 vùng Phủ Lý, Hưng Yên

1999

2002

Thi công đề án

36

Đo vẽ lập bản đồ địa chất, bản đồ ĐCTV, bản đồ ĐCCT tỷ lệ 1/50.000 vùng Đồng Xoài, Bình Phước

1999

2003

Thi công đề án

37

Lập bản đồ ĐCTV, bản đồ ĐCCT tỷ lệ 1/50.000 vùng Đức Trọng-Di Linh, Lâm Đồng

1999

2002

Thi công đề án

38

V- Quan trắc quốc gia động thái nước dưới đất

 

 

Lập báo cáo trình duyệt, nộp lưu trữ

38.1

Vùng Đồng bằng Bắc Bộ

1996

2000

 

38.2

Vùng Tây Nguyên

1996

2000

 

38.3

Vùng Đồng bằng Nam Bộ (bao gồm cả hợp tác quốc tế)

1996

2000

 

38.4

Xử lý tài liệu, dự báo, và xuất bản niên giám động thái nước dưới đất

1996

2000

 

38.5

Lập đề án quan trắc động thái nước dưới đất cho 3 vùng trên tiếp theo từ năm 2001

 

 

Trình duyệt đề án

VI

Điều tra địa chất đô thị

 

 

 

39

ĐCĐT Thái Nguyên-Bắc Giang-Lạng Sơn

1997

2000

Nộp lưu trữ

40

Điều tra ĐCĐT Nam Định-Ninh Binh

1999

 

Thi công đề án

41

Điều tra ĐCĐT Cao Bằng-Hà Giang-Tuyên Quang

1999

 

Thi công đề án

VII

Điêu tra nước dưới đất

 

 

 

42

Điều tra nguồn nước phục vụ các tỉnh miền núi phía Bắc (pha II)

1997

2002

Thi công đề án

43

Điều tra nguồn nước dưới đất vùng núi Trung Bộ và Tây Nguyên (pha II)

1997

2001

Thi công đề án

44

Điều tra nguồn nước dưới đất vùng sâu Nam Bộ (pha II)

1997

2002

Thi công đề án

45

Điều tra ĐTV, ĐCCT và tìm kiếm nguồn nước ở các đảo thuộc lãnh thổ Việt Nam:

Khu vực miền Bắc

Khu vực miền trung

Khu vực miền Nam

1997

2002

Thi công đề án

46

Đánh giá nguồn nước dưới đất vùng ven biển huyện Mộ Đức, Quảng Ngãi

1999

2001

Thi công đề án

47

Đánh giá nguồn nước dưới đất vùng thị xã Cà Mau

1999

2001

Thi công đề án

48

Các nhiệm vụ mở mới

Đo vẽ bản đồ ĐC và điều tra KS tỉ lệ 1/50.000 nhóm tờ Kontum

2000

 

Thực hiệ theo QĐ giao nhiệm vụ mở mới

49

Đo vẽ bản đồ ĐC và điều tra KS tỉ lệ 1/50.000 nhóm tờ Trùng Khánh – Cao Bằng

2000

 

 

50

Đo vẽ bản đồ ĐC và điều tra KS tỉ lệ 1/50.000 nhóm tờ Yên Châu – Sơn La

2000

 

 

51

Điều tra ĐC, KS, địa chất môi trường và tai biến địa chất vùng biển Nam Trung Bộ từ 0-10 m nước ở tỉ lệ 1/50.000; 10-25m nước ở tỉ lệ 1/100.000

2000

 

 

52

Kiểm tra chi tiết cụm dị thường địa vật lý máy bay vùng Đăc Song-Gia Lai

2000

 

 

53

Lập bản đồ ĐCTV-ĐCCT tỷ lệ 1/50.000 vùng Lộc Ninh

2000

 

 

54

Lập bản đồ ĐCTV-ĐCCT tỷ lệ 1/50.000 vùng Lao Bảo

2000

 

 

55

Lập bản đồ ĐCTV-ĐCCT tỷ lệ 1/50.000 vùng Sông Cầu-Tuy An, Phú Yên

2000

 

 

56

Đánh giá nguồn nước dưới đất vùng thị xã Bạc Liêu

2000

 

 

57

Đánh giá nguồn nước dưới đất vùng thị xã Chân Mây, Phú Lộc

2000

 

 

58

Đánh giá nguồn nước dưới đất vùng Buôn Đôn – Đăc Lăc

2000

 

 

B

ĐÁNH GIÁ KHOÁNG SẢN

 

 

21.426

59

Khảo sát thu thập tài liệu ĐC-KS mới ở các vùng

 

 

Nhiệm vụ thường xuyên

60

Tìm kiếm quặng Urani vùng An Điềm, Quảng Nam Đà nẵng

1996

2001

Lập báo cáo trình duyệt

61

Đánh giá chì-kẽm và các khoáng sản đi cùng vùng Quan Sơn-Hòn Nhọn Thanh Hóa

1996

2000

Nộp lưu trữ

62

Kiểm tra các dị thường từ hàng không và đánh giá các điểm quặng sắt vùng Kontum, An Khê

1997

2000

Lập báo cáo trình duyệt, nộp lưu trữ

63

Đánh giá khoáng sản vàng dải Thèn Sìn-Phong Thổ, Lai Châu

1997

2000

Lập báo cáo trình duyệt, nộp lưu trữ

64

Đánh giá vàng Khe Máng-Kỳ Tây Hà Tĩnh

1997

2000

Lập báo cáo trình duyệt, nộp lưu trữ

65

Đánh giá vàng và các khoáng sản khác đi cùng vùng Trà Nú, Thà Thủy

1997

2001

Thi công đề án

66

Đánh giá khoáng sản vàng và các khoáng sản khác vùng Phước Thành Phước Sơn Quảng Nam

1997

2001

Thi công đề án

67

Đánh giá Uranikhu Pà Lừa, Quảng nam

1997

2000

Nộp lưu trữ

68

Đánh giá vàng gốc vùng Avao-Apey

1998

2002

Thi công đề án

69

Đánh giá vàng vùng Đăc Tơ Re

1998

2002

Thi công đề án

70

Đánh giá đồng-vàng Suối On-Đá Đỏ Phù Yên, Sơn La

1998

2001

Thi công đề án

71

Đánh gía vàng-Pyrophilit và các khoáng sản khác dải Bản Ngài-Đồng Mô, Bình Liêu

1998

2001

Thi công đề án

72

Đánh giá chì-kẽm vùng Đồng Quán Bình Ca

1998

2001

Thi công đề án

73

Đánh giá chì-kẽm vùng Thượng Ấm Sơn Dương, Tuyên Quang

1998

2001

Thi công đề án

74

Đánh giá vàng-đa kim Si Phay, Lai Châu

1998

2001

Thi công đề án

75

Đánh giá quặng vàng gốc vùng Minh Lương, Sa Phìn

1999

2003

Thi công đề án

76

Đánh giá Graphit khu Bảo Hà, Bảo Yên Lào Cai

1999

2001

Thi công đề án

77

Đánh giá đồng-vàng và các khoáng sản khác khu vực suối Nùng, Xuân Thu, Sơn Hà-Quảng Ngãi

1999

2002

Thi công đề án

78

Đánh giá quằn Urani khu Đông Nam Bến Giằng

1999

2002

Thi công đề án

79

Đánh giá quặng vàng vùng Ba Tưng Tà Láo-Quảng Trị

1999

2003

Thi công đề án

80

Đánh giá quặng chì-kẽm đới La Hiên Cúc Đường, Võ Nhai-Thái Nguyên

1999

2002

Thi công đề án

81

Đánh giá Kaolin Bốt Đỏ, A Lưới-Thừa Thiên Huế

1999

2001

Thi công đề án

82

Đánh giá nguyên liệu đá ốp lát gabro mầu đen khu vực An Thọ, Sơn Xuân Phú Yên

1999

2001

Thi công đề án

83

Đánh giá quặng Mangan vùng Trùng Khánh, Hạ lang-Cao Bằng

1999

 

Thi công đề án

84

Các nhiệm vụ mở mới:

Đánh giá Barit vùng Năng Khào, Hà Vị-huyện Hà Nang, tỉnh Tuyên Quang

2000

 

Thực hiện theo QĐ giao nhiệm vụ mở mới

85

Đánh giá Urani khu Pà Rồng – TabHinh, huyện Giằng tỉnh Quảng Nam

2000

 

 

86

Điều tra, đánh giá khoáng chất công nghiệp (phosphorit, than bùn, Fenspat, puzola) trên diện tích các tỉnh Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế

2000

 

 

87

Đánh giá Fenspat khu Yên Kiện, Đoan Hùng Phú Thọ

2000

 

 

88

Đánh giá tài nguyên đá ốp lát tỉnh Ninh Thuận

2000

 

 

C

CÔNG TÁC NGHIÊN CỨU, ÁP DỤNG TBKT, BIÊN TẬP XUẤT BẢN

 

 

7.003

89

Biên tập. xuất bản bản đồ địa chất-khoáng sản 1/200.000 các loạt tờ Đông Bắc Bắc Bộ, Kontum-Buôn Mê Thuật, Bến Khế-Đồng Nai

1996

2000

Lập báo cáo trình duyệt, nộp lưu trữ

90

Nghiên cứu kiến tạo và sinh khoáng Nam Việt Nam

1996

2000

Lập báo cáo trình duyệt, nộp lưu trữ

91

Nghiên cứu ứng dụng tin học trong quản lý điều tra địa chất, điều tra khoáng sản và hoạt động khoáng sản

 

 

Nhiệm vụ thường xuyên, xây dựng mạng Tin học giữa Bộ Công nghiệp-Cục-Các đơn vị trực thuộc-địa phương

92

Nghiên cứu phát triển và nâng cao chất lượng khoa học các bộ mẫu sưu tập của Bảo tàng Địa chất

1997

2000

Lập báo cáo trình duyệt, nộp lưu trữ

93

Tổng hợp, phân tích các tài liệu ĐVL để nhận dạng, đánh giá triển vọng khoáng sản nội sinh các dị thường ĐVL vùng Trung Việt Nam

1997

2000

Nộp lưu trữ

94

Nghiên cứu, đánh giá tiềm năng Urani khối nhô Kontum và Tú Lệ

1998

2002

Thi công đề án

95

Nghiên cứu đặc điểm khoáng hóa và phân vùng diện tích triển vọng quặng vàng vùng nam Trà Nú – Phước Thành

1998

2001

Thi công đề án

96

Nghiên cứu, đanh giá triển vọng vàng và các khoáng sản đi kèm trong đới Hoành Sơn

1998

2001

Thi công đề án

97

Hiệu đính loạt bản đồ địa chất và khoáng sản Tây Bắc tỷ lệ 1/200.000

1998

2001

Thi công đề án

98

Xây dựng, hoàn thiện phòng VILAS xác định tính chất vật lý đá và quặng

1998

2000

Lập báo cáo trình duyệt, nộp lưu trữ

99

Hệ thống hóa các tài liệu lỗ khoan, lựa chọn để lưu giữ các mẫu lõi khoan

1998

2000

Trình ban hành quy định. Lập báo cáo trình duyệt, nộp lưu trữ

100

Hoàn thiện và nâng cấp kho lưu trữ địa chất

1998

2003

Thi công đề án

101

Số hóa tài liệu ĐVL trên máy vi tính

1998

2000

Thi công đề án. Lập báo cáo trình duyệt, nộp lưu trữ

102

Nghiên cứu xây dựng quy trình công nghệ đo địa chấn 24 kênh máy MARK-6 để giải quyết các nhiệm vụ khảo sát công trình

1999

2000

Thi công đề án. Lập báo cáo trình duyệt, nộp lưu trữ

103

Nghiên cứu mối liên quan của các đá núi lửa vùng Viên Nam, Sông Đà với khoáng hóa Cu, Au.

1999

 

Thi công đề án

104

Hoàn thiện và biên soạn các quy định, quy trình phân tích để Bộ Công nghiệp ban hành TCN

1999

 

Hoàn thành trình ban hành các quy trình, quy định phân tích mẫu nước, mẫu cơ lý, hóa phi kim loại, thạch học trọng sa

105

Biên soạn, biên tập trình ban hành các văn bản pháp quy quản lý Nhà nước về điều tra địa chất và hoạt động khoáng sản, quy hoạch chiến lược ngành

 

 

Nhiệm vụ thường xuyên. Biên soạn và trình ban hành quy định an toàn lao động, vệ sinh môi trường lao động trong công tác địa chất; quy định đánh giá khoáng sản; quy định chế độ kế tóan mới; quy hoach phát triển ngành địa chất đến năm 2010.

106

Các nhiệm vụ mở mới

Điều tra hiện trạng môi trường phóng xạ một số mỏ phóng xạ và mỏ có chứa phóng xạ

2000

 

Thực hiện theo quyết định giao nhiệm vụ mở mới

107

Chế tạo bộ mẫu chuẩn quặng chứa Sunfua kim loại (Cu, Pb, Zn). Cấp TCN dùng trong phân tích thí nghiệm

2000

 

 

108

Nâng cao năng lực phân tích để đăng ký VILAS phòng thí nghiệm hóa và hóa-lý

2000

 

 

109

Bổ sung và hoàn thiện quy phạm kỹ thuật các phương pháp thăm dò trọng lực và địa vật lý lỗ khoan, quy trình công nghệ đo hơi thủy ngân và hơi rađon

2000

 

 

110

Phân chia địa tầng N-Q và nghiên cứu cấu trúc địa chất đồng bằng Nam Bộ

2000

 

 

111

Điều tra tai biến địa chất vùng Tây Nguyên

2000

 

 

112

Tổng hợp phân tích tài liệu địa vật lý để nhận dạng, đánh giá triển vọng khoáng sản các vùng Đà lạt-Phan Thiết, Rào Nậy Hòa Bình, Cẩm thủy, Vạn yên.

2000

 

 

D

113

CÁC CÔNG TÁC KHÁC

Công tác bảo tàng:

Phía Bắc

Phía Nam

 

 

1.490

114

Công tác lưu trữ, xuất bản thường xuyên:

Công tác thông tin, tư liệu

Công tác lưu trữ

Công tác xuất bản thường xuyên

 

 

 

115

Xuất bản:

Biên tập và xuất bản bản đồ vỏ phong hóa và trầm tích đệ tứ Việt Nam tỷ lệ 1/1.000.000

 

 

 

116

Bản đồ khoáng sản Việt Nam tỷ lệ 1/1.000.000 và thuyết minh

 

 

 

117

Bản đồ từ trường Việt Nam tỷ lệ 1/1.000.000 và thuyết minh

 

 

 

118

Các ấn phẩm khác

 

 

 

119

Kiểm tra định kỳ các phòng thí nghiệm cơ sở

 

 

 

120

Thanh toán khối lượng nợ của năm 1999

 

 

 

121

ĐỔI MỚI TRANG THIẾT BỊ ĐỊA CHẤT

 

 

4.300

 

Tổng cộng

 

 

89.300

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 06/2000/QĐ-BCN giao kế hoạch địa chất năm 2000 cho Cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Công nghiệp ban hành

  • Số hiệu: 06/2000/QĐ-BCN
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 10/02/2000
  • Nơi ban hành: Bộ Công nghiệp
  • Người ký: Đỗ Hải Dũng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản