Điều 3 Quyết định 05/2018/QĐ-UBND về quy định giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
Điều 3. Quy định giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
1. Mức giá dịch vụ trông giữ xe (trừ các điểm, bãi giữ xe của cơ sở giáo dục và cơ sở y tế) cụ thể như sau:
TT | Phương tiện | Giá cụ thể (đồng/xe/lượt) | Giá tối đa (đồng/xe/lượt) |
1 | Giá dịch vụ theo lượt ban ngày: | ||
- | Xe đạp, xe đạp điện | 1.000 | 2.000 |
- | Xe máy điện, xe gắn máy, xe mô tô | 2.000 | 3.000 |
- | Xe ô tô dưới 16 chỗ, xe tải dưới 05 tấn | 10.000 | 15.000 |
- | Xe ô tô từ 16 chỗ trở lên, xe tải từ 05 tấn trở lên | 15.000 | 20.000 |
2 | Giá dịch vụ giữ xe theo lượt ban đêm |
|
|
- | Xe đạp, xe đạp điện | 2.000 | 3.000 |
- | Xe máy điện, xe gắn máy, xe mô tô | 3.000 | 5.000 |
- | Xe ô tô dưới 16 chỗ, xe tải dưới 05 tấn | 15.000 | 20.000 |
- | Xe ô tô từ 16 chỗ trở lên, xe tải từ 05 tấn trở lên | 20.000 | 25.000 |
3 | Giá giữ xe cả ngày và đêm |
|
|
- | Xe đạp, xe đạp điện | 3.000 | 4.000 |
- | Xe máy điện, xe gắn máy, xe mô tô | 5.000 | 8.000 |
- | Xe ô tô dưới 16 chỗ, xe tải dưới 05 tấn | 25.000 | 35.000 |
- | Xe ô tô từ 16 chỗ trở lên, xe tải từ 05 tấn trở lên | 35.000 | 45.000 |
4 | Giá giữ xe hàng tháng |
|
|
- | Xe đạp, xe đạp điện | 30.000 | 60.000 |
- | Xe máy điện, xe gắn máy, xe mô tô | 60.000 | 90.000 |
- | Xe ô tô dưới 16 chỗ, xe tải dưới 05 tấn | 300.000 | 450.000 |
- | Xe ô tô từ 16 chỗ trở lên, xe tải từ 05 tấn trở lên | 450.000 | 600.000 |
2. Giá trông giữ xe tại các điểm, bãi trông giữ xe ở các cơ sở giáo dục và cơ sở y tế cụ thể như sau:
TT | Phương tiện | Giá cụ thể (đồng/xe/lượt) | Giá tối đa (đồng/xe/lượt) |
1 | Giá dịch vụ theo lượt ban ngày hoặc ban đêm: | ||
- | Xe đạp, xe đạp điện | 1.000 | 2.000 |
- | Xe máy điện, xe gắn máy, xe mô tô | 2.000 | 3.000 |
- | Xe ô tô dưới 16 chỗ | 10.000 | 15.000 |
- | Xe ô tô từ 16 chỗ trở lên | 15.000 | 20.000 |
2 | Giá giữ xe cả ngày và đêm | ||
- | Xe đạp, xe đạp điện | 2.000 | 3.000 |
- | Xe máy điện, xe gắn máy, xe mô tô | 4.000 | 6.000 |
- | Xe ô tô dưới 16 chỗ | 20.000 | 30.000 |
- | Xe ô tô từ 16 chỗ trở lên | 30.000 | 40.000 |
3 | Giá giữ xe hàng tháng | ||
- | Xe đạp, xe đạp điện | 25.000 | 35.000 |
- | Xe máy điện, xe gắn máy, xe mô tô | 50.000 | 75.000 |
- | Xe ô tô dưới 16 chỗ | 250.000 | 375.000 |
- | Xe ô tô từ 16 chỗ trở lên | 375.000 | 410.000 |
- Giá dịch vụ trông giữ xe trên là giá đã bao gồm thuế giá trị gia tăng.
- Giá dịch vụ trông giữ xe được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước áp dụng mức giá cụ thể.
- Giá dịch vụ trông giữ xe được đầu tư bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước áp dụng không vượt quá mức giá đối đa.
- Một lượt xe là 01 lần xe vào và ra ở điểm giữ xe.
- Thời gian trông giữ xe ban ngày: từ 6 giờ đến 22 giờ; Thời gian trông giữ xe ban đêm: từ 22 giờ đến trước 6 giờ ngày hôm sau.
- Riêng giá dịch vụ trông giữ xe tại các bến xe thực hiện theo quy định tại Thông tư liên tịch số 152/2014/TTLT-BTC-BGTVT ngày 15/10/2014 của Bộ Tài chính - Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện giá cước vận tải bằng xe ôtô và giá dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ.
Quyết định 05/2018/QĐ-UBND về quy định giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- Số hiệu: 05/2018/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 25/01/2018
- Nơi ban hành: Quốc hội
- Người ký: Nguyễn Đức Chính
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 10/02/2018
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra