Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
---------

Số: 05/2010/QĐ-UBND

Thái Nguyên, ngày 10 tháng 02 năm 2010

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2010 TỈNH THÁI NGUYÊN.

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003; Căn cứ Quyết định số 192/2004/ QĐ-TTg ngày 16/11/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng vốn ngân sách nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn từ ngân sách nhà nước và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân;
Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC ngày 06/01/2005 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính;
Căn cứ Nghị quyết số 21/2009/NQ-HĐND ngày 12/12/2009 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc điều chỉnh dự toán ngân sách năm 2009 và dự toán ngân sách năm 2010 tỉnh Thái Nguyên; điều chỉnh tỷ lệ điều tiết thu phí môi trường đối với khai thác tài nguyên khoáng sản;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 156/TTr-STC ngày 27/01/2010 về việc công khai dự toán ngân sách nhà nước năm 2010 tỉnh Thái Nguyên,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2010 ở địa phương với nội dung cụ thể như sau: (Có các biểu chi tiết kèm theo Quyết định này).

Điều 2. Sở Tài chính phối hợp với các ngành liên quan tổ chức thực hiện và phối hợp hướng dẫn các đơn vị dự toán, các địa phương và cơ sở tổ chức thực hiện.

Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh; Giám đốc (Thủ trưởng) các Sở, Ban, Ngành, Đoàn thể, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã và đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thực hiện Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH




Phạm Xuân Đương

 

Mẫu số 10/CKTC-NSĐP

Biểu số: 01

CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2010

(Ban hành kèm theo Quyết định số 05/2010/QĐ-UBND ngày 10 tháng 02 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Chỉ tiêu

Dự toán

I

Tổng số thu ngân sách nhà nước trên địa bàn

1 535 000

1

Thu nội địa (không kể thu từ dầu thô)

1 385 000

2

Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu

150 000

II

Thu ngân sách địa phương

3 686 232

1

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp

1 385 000

 

- Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng 100%

906 640

 

- Các khoản thu phân chia ngân sách địa phương hưởng theo tỷ lệ %

478 360

2

Bổ sung từ ngân sách Trung ương

1 889 740

 

- Bổ sung cân đối

849 586

 

- Bổ sung có mục tiêu

1 040 154

3

Thu huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 Luật NSNN

 

4

Thu kết dư ngân sách năm trước

 

5

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước

411 492

III

Chi ngân sách địa phương

3 686 232

1

Chi đầu tư phát triển

345 000

2

Chi thường xuyên

2 258 557

3

Chi trả nợ các khoản tiền huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 Luật NSNN

182 667

4

Chi Bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1 000

5

Chi chuyển nguồn CCTL và chuyển nguồn khác

238 937

6

Chi Chương trình mục tiêu quốc gia

593 451

7

Chi dự phòng ngân sách

66 620

 

Mẫu số 11/CKTC-NSĐP

Biểu số: 02

CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH CỦA HUYỆN, THÀNH PHỐ, THỊ XÃ NĂM 2010

(Ban hành kèm theo Quyết định số 05/2010/QĐ-UBND ngày 10 tháng 02 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Chỉ tiêu

Dự toán

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh

2 959 088

1

Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp

826 110

 

- Các khoản thu ngân sách tỉnh hưởng 100%

812 610

 

- Các khoản thu phân chia ngân sách tỉnh hưởng theo tỷ lệ %

13 500

2

Bổ sung từ ngân sách Trung ương

1 889 740

 

- Bổ sung cân đối

849 586

 

- Bổ sung có mục tiêu

1 040 154

3

Huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 Luật NSNN

 

4

Thu kết dư ngân sách năm trước

 

5

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước

243 238

II

Chi ngân sách cấp tỉnh

2 959 088

1

Chi thuộc nhiệm vụ ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể số bổ sung cho ngân sách cấp dưới)

1 840 616

2

Bổ sung cho ngân sách huyện, thành phố, thị xã

935 805

 

- Bổ sung cân đối

518 115

 

- Bổ sung có mục tiêu

417 690

3

Chi trả nợ theo Khoản 3 Điều 8 Luật NSNN

182 667

B

NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ, THỊ XÃ THUỘC TỈNH

 

I

Nguồn thu ngân sách huyện, thành phố, thị xã thuộc tỉnh

1 662 949

1

Thu ngân sách huyện hưởng theo phân cấp

558 890

 

- Các khoản thu ngân sách huyện hưởng 100%

302 210

 

- Các khoản thu phân chia ngân sách huyện hưởng theo tỷ lệ %

256 680

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh

935 805

3

Thu chuyển nguồn

168 254

II

Chi ngân sách huyện, thành phố, thị xã thuộc tỉnh

1 662 949

 

Mẫu số 12/CKTC-NSĐP

Biểu số: 03

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2010

(Ban hành kèm theo Quyết định số 05/2010/QĐ-UBND ngày 10 tháng 02 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Chỉ tiêu

Dự toán

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN

1 535 000

A

Tổng thu các khoản cân đối ngân sách nhà nước

1 535 000

I

Thu nội địa

1 385 000

1

Thu từ Doanh nghiệp nhà nước

428 900

2

Thu từ Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

36 000

3

Thu từ khu vực công thương, dịch vụ ngoài quốc doanh

320 900

4

Lệ phí trước bạ

84 000

5

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

400

6

Thuế nhà đất

10 500

7

Thuế thu nhập người có thu nhập cao

45 680

8

Thu phí xăng dầu

165 000

9

Thu phí, lệ phí

56 380

10

Thuế chuyển quyền sử dụng đất

 

11

Thu tiền sử dụng đất

200 000

12

Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước

14 740

13

Thu bán nhà, thuê nhà thuộc sở hữu nhà nước

280

14

Thu khác của ngân sách

16 800

15

Thu hoa lợi CS, quỹ đất công ích ... tại xã

5 420

III

Thu hoạt động xuất nhập khẩu

150 000

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

3 686 232

A

Các khoản thu cân đối ngân sách địa phương

3 686 232

1

Các khoản thu hưởng 100%

906 640

2

Thu phân chia theo tỷ lệ % NSĐP hưởng

478 360

3

Bổ sung từ ngân sách Trung ương

1 889 740

4

Thu chuyển nguồn

411 492

 

Mẫu số 13/CKTC-NSĐP

Biểu số: 04

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2010

(Ban hành kèm theo Quyết định số 05/2010/QĐ-UBND ngày 10 tháng 02 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Chỉ tiêu

Dự toán

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

3 686 232

A

Tổng chi cân đối ngân sách địa phương

3 092 781

I

Chi đầu tư phát triển

345 000

II

Chi thường xuyên

2 258 557

 

Trong đó:

 

 

- Giáo dục, đào tạo và dạy nghề

1 010 302

 

- Chi khoa học công nghệ

11 117

III

Chi trả nợ gốc và lãi huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 Luật NSNN

182 667

IV

Bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1 000

V

Chi dự phòng ngân sách

66 620

VI

Nguồn thực hiện cải cách tiền lương

238 937

B

Chi chương trình mục tiêu quốc gia

593 451

 

Mẫu số 14/CKTC-NSĐP

Biểu số: 05

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2010

(Ban hành kèm theo Quyết định số 05/2010/QĐ-UBND ngày 10 tháng 02 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Chỉ tiêu

Dự toán

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

2 023 283

I

Chi đầu tư phát triển

204 000

1

Chi đầu tư xây dựng cơ bản tập trung

200 000

2

Chi ĐT XDCS HT bằng nguồn SD đất

 

3

Chi đầu tư và hỗ trợ DN theo chế độ

4 000

II

Chi thường xuyên

880 598

1

Chi an ninh - Quốc phòng

12 500

2

Chi sự nghiệp giáo dục và đào tạo

195 065

3

Chi sự nghiệp y tế

316 448

4

Chi sự nghiệp khoa học - công nghệ

11 117

5

Chi sự nghiệp văn hóa thể thao và du lịch

22 329

6

Chi sự nghiệp phát thanh truyền hình

14 573

8

Chi đảm bảo xã hội

14 561

9

Chi sự nghiệp kinh tế

96 661

10

Chi quản lý hành chính, Đảng, Đoàn thể

165 601

11

Chi trợ giá mặt hàng chính sách

14 980

12

Chi sự nghiệp môi trường

11 000

13

Chi khác của ngân sách

5 763

III

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1 000

IV

Chi CT mục tiêu quốc gia

593 451

V

Chi trả nợ gốc và lãi huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 Luật NSNN

182 667

VI

Chi dự phòng ngân sách

36 830

VII

Nguồn thực hiện cải cách tiền lương

124 737

 


Mẫu số 15/CKTC-NSĐP

Biểu số: 06

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC CẤP TỈNH NĂM 2010

(Ban hành kèm theo Quyết định số 05/2010/QĐ-UBND ngày 10 tháng 02 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: Triệu đồng

Số TT

Cơ quan, đơn vị

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Chi chương trình MTQG

Chương trình 135

Dự án 5 triệu ha rừng

Chi thực hiện 1 số nhiệm vụ, mục tiêu khác

Trong đó: đầu tư XDCB

Trong đó:

Tổng

Trong đó

Tổng số

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Giáo dục, đào tạo và dạy nghề

Khoa học công nghệ

Quản lý nhà nước

Sự nghiệp

 

Tổng số

1 044 393

98 650

98 650

 

38 700

13 000

823 241

155 098

668 143

113 738

1 239

 

7 525

A

Khối quản lý nhà nước

886 632

79 750

79 750

 

38 700

13 000

698 169

102 535

595 634

103 213

865

 

4 635

1

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

13 663

 

 

 

 

 

13 663

11 998

1 665

 

 

 

 

2

Văn phòng đoàn ĐBQH và HĐND

5 534

 

 

 

 

 

5 534

5 534

 

 

 

 

 

3

Hỗ trợ đoàn đại biểu QH

750

 

 

 

 

 

750

750

 

 

 

 

 

4

Sở Nội vụ

8 995

150

150

 

 

 

8 655

5 370

3 285

 

 

 

190

5

Sở Tư pháp

3 420

 

 

 

 

 

3 300

2 082

1 218

120

 

 

 

6

Sở kế hoạch và Đầu tư

3 729

 

 

 

 

 

3 729

2 802

927

 

 

 

 

7

Thanh tra giao thông

1 744

 

 

 

 

 

1 744

1 744

 

 

 

 

 

8

Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn

75 684

8 000

8 000

 

 

 

47 754

22 389

25 365

18 910

20

 

1 000

9

Ban quản lý các khu công nghiệp

2 432

 

 

 

 

 

2 432

1 283

1 149

 

 

 

 

10

Sở Giao thông vận tải

19 176

2 450

2 450

 

 

 

16 726

2 026

14 700

 

 

 

 

11

Sở Giáo dục đào tạo

221 189

39 100

39 100

 

38 700

 

145 039

4 226

140 813

37 050

 

 

 

12

Sở Y tế

224 497

1 600

1 600

 

 

 

192 897

3 730

189 167

29 955

 

 

45

13

Sở Lao động Thương binh - Xã hội

161 038

4 650

4 650

 

 

 

150 460

3 455

147 005

3 508

 

 

2 420

14

Sở Văn hóa - thể thao và Du lịch

46 159

2 650

2 650

 

 

 

29 839

2 998

26 841

13 670

 

 

 

15

Sở Khoa học và Công nghệ

15 785

6 500

6 500

 

 

6 500

8 305

1 956

6 349

 

 

 

980

16

Sở Thông tin - Truyền thông

12 250

6 550

6 550

 

 

6 500

5 700

1 551

4 149

 

 

 

 

17

Thanh tra tỉnh

5 977

2 500

2 500

 

 

 

3 477

3 477

 

 

 

 

 

18

Sở Tài chính

5 770

 

 

 

 

 

5 770

4 270

1 500

 

 

 

 

19

Sở Tài nguyên và môi trường

31 411

2 900

2 900

 

 

 

28 511

3 627

24 884

 

 

 

 

20

Sở xây dựng

5 067

1 700

1 700

 

 

 

3 367

2 364

1 003

 

 

 

 

21

Sở Công thương

8 833

100

100

 

 

 

8 733

3 541

5 192

 

 

 

 

22

Liên minh các HTX

1 575

 

 

 

 

 

1 575

1 153

422

 

 

 

 

23

Ban dân tộc

2 077

 

 

 

 

 

1 232

1 232

 

 

845

 

 

24

Chi cục quản lý thị trường

 

900

900

 

 

 

8 565

8 565

 

 

 

 

 

25

TT. Ban bồi thường GPMB

412

 

 

 

 

 

412

412

 

 

 

 

 

B

Hội đoàn thể

20 908

4 800

4 800

 

 

 

13 979

10 688

3 291

1 205

374

 

550

1

Mặt trận tổ quốc

1 970

 

 

 

 

 

1 970

1 970

 

 

 

 

 

2

Hội liên hiệp phụ nữ

8 683

4 800

4 800

 

 

 

2 935

2 935

 

374

374

 

200

3

Hội cựu chiến binh

635

 

 

 

 

 

635

635

 

 

 

 

 

4

Hội nông dân

2 662

 

 

 

 

 

2 288

1 588

700

374

 

 

 

5

Hội đông y

701

 

 

 

 

 

701

 

701

 

 

 

 

6

Hội chữ thập đỏ

790

 

 

 

 

 

790

60

730

 

 

 

 

7

Hội văn nghệ

1 120

 

 

 

 

 

860

 

860

 

 

 

260

8

Hội nhà báo

629

 

 

 

 

 

539

539

 

 

 

 

90

9

Tỉnh đoàn thanh niên

2 706

 

 

 

 

 

2 249

1 949

300

457

 

 

 

10

Hội làm vườn

274

 

 

 

 

 

274

274

 

 

 

 

 

11

Hội người mù

338

 

 

 

 

 

338

338

 

 

 

 

 

12

Hội nạn nhân chất độc da cam

150

 

 

 

 

 

150

150

 

 

 

 

 

13

Hội người cao tuổi

130

 

 

 

 

 

130

130

 

 

 

 

 

14

Hội thanh niên xung phong

120

 

 

 

 

 

120

120

 

 

 

 

 

C

Khối Đảng (Tỉnh uỷ)

50 615

3 900

3 900

 

 

 

46 375

40 875

5 500

 

 

 

340

D

Các đơn vị khác

86 238

10 200

10 200

 

 

 

64 718

1 000

63 718

9 320

 

 

2 000

1

Đài phát thanh truyền hình

16 623

50

50

 

 

 

14 573

 

14 573

 

 

 

2 000

2

Bộ chỉ huy quân sự tỉnh

23 450

10 150

10 150

 

 

 

13 300

1 000

12 300

 

 

 

 

3

Trường chính trị tỉnh

6 847

 

 

 

 

 

6 847

 

6 847

 

 

 

 

4

Trường Cao đẳng y tế

7 001

 

 

 

 

 

7 001

 

7 001

 

 

 

 

5

Trường Cao đẳng sư phạm

15 639

 

 

 

 

 

11 639

 

11 639

4 000

 

 

 

6

Trường Cao đẳng Kinh tế

8 358

 

 

 

 

 

8 358

 

8 358

 

 

 

 

7

Công an tỉnh

8 320

 

 

 

 

 

3 000

 

3 000

5 320

 

 

 

 

Mẫu số 16/CKTC-NSĐP

Biểu số: 07

DỰ TOÁN CHI XÂY DỰNG CƠ BẢN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2010

(Ban hành kèm theo Quyết định số 05/2010/QĐ-UBND ngày 10 tháng 02 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

DANH MỤC CÔNG TRÌNH

Địa điểm xây dựng

Thời gian khởi công, hoàn thành

Năng lực thiết kế

Tổng dự toán được duyệt

Giá trị khối lượng TH từ khởi công

Đã thanh toán từ khởi công

Dự toán năm 2010

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

 

 

200.000

A

THỰC HIỆN DỰ ÁN

 

 

 

 

 

 

196.000

I

NÔNG - LÂM NGHIỆP - THUỶ LỢI

 

 

 

 

 

 

18.750

*

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

 

 

 

1

Hạt Kiểm lâm Đồng Hỷ

H. Đồng hỷ

 

 

 

 

 

150

*

Dự án khởi công mới

 

 

 

 

 

 

 

2

Nhà kiểm dịch động vật và khu nuôi nhốt cách ly

 

 

 

 

 

 

400

3

Sửa chữa nâng cấp đập Bản Màn xã Tân Thịnh huyện Định Hóa

H. Định Hóa

 

 

 

 

 

2.000

4

Hồ Khe Ván, xã Phủ Lý, huyện Phú Lương

 

 

 

 

 

 

7.000

5

Xây dựng cống Giã Trung K11+430 tuyến Đê Hà Châu xã Tiên Phong huyện Phổ Yên

H. Phổ Yên

 

 

 

 

 

700

6

Gia cố mặt đê Hà Châu đoạn K0+692 đến K2+ 993 và K4+ 024 đến K7+612

 

 

 

 

 

 

1.500

7

Cụm các hồ Suối Nước xã An Khánh, hồ Nước Đục xã Phú Lạc, hồ Ao Mật xã Hoàng Nông, huyện Đại Từ

H. Đại Từ

 

 

 

 

 

7.000

II

GIAO THÔNG VẬN TẢI

 

 

 

 

 

 

15.261

*

Trả nợ dự án đã phê duyệt quyết toán

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường Ba Hàng - Tiên Phong, huyện Phổ Yên

H. Phổ Yên

 

 

 

 

 

211

*

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

 

 

 

2

Đường Cầu Ca - Dương Thành

H.Phú Bình

 

 

 

 

 

1.000

3

Đường Yên Trạch, huyện Phú Lương

H P.Lương

 

 

 

 

 

1.000

4

Dự án 1,3Km đường Cách mạng tháng 10, thị xã Sông Công

T.x Sông Công

 

 

 

 

 

1.000

5

Cải tạo sửa chữa đường 3-2 Thị xã Sông Công

T.x Sông Công

 

 

 

 

 

600

6

Đường cầu treo Vinh Sơn - Bình Sơn - Đèo Nhỡn ĐT 261 thuộc dự án giao thông nông thôn 3, tỉnh Thái Nguyên(Đối ứng phần mặt láng nhựa)

 

 

 

 

 

 

2.000

*

Dự án khởi công mới

 

 

 

 

 

 

 

7

Cầu Thống Nhất thị xã Sông Công

T.x Sông Công

 

 

 

 

 

900

8

Đường Giang Tiên - Phú Đô- Núi Phấn, huyện Phú Lương, Đoạn Km 18-Km 24

H. Phú Lương

 

 

 

 

 

1.400

9

Đường vào Khu ATK xã Tiên Phong huyện Phổ Yên

H. Phổ Yên

 

 

 

 

 

4.150

10

Đường Giao thông liên xã Trung Thành - Tân Phú, H. Phổ Yên

H. Phổ Yên

 

 

 

 

 

3.000

III

GIÁO DỤC ĐÀO TẠO

 

 

 

 

 

 

61.400

*

Dự án hoàn thành

 

 

 

 

 

 

 

1

Trường THPT Điềm Thuỵ, Phú Bình

H. Phú Bình

 

 

 

 

 

1.200

2

Trường THPT Trần Quốc Tuấn

 

 

 

 

 

 

4.100

3

Trường THPT Trại Cau

 

 

 

 

 

 

3.000

4

Nhà lớp học số 2 trường THPT Võ Nhai

H.Võ Nhai

 

 

 

 

 

900

*

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

 

 

 

5

Trường THPT Chuyên TN

 

 

 

 

 

 

6.000

6

Trường THPT Võ Nhai huyện Võ Nhai

H. Võ Nhai

 

 

 

 

 

1.400

*

Dự án khởi công mới

 

 

 

 

 

 

 

7

Cải tạo, mở rộng Trường THPT Khánh Hoà

 

 

 

 

 

 

6.300

8

Cải tạo mở rộng trường THPT Hoàng Quốc Việt

 

 

 

 

 

 

4.000

9

Cải tạo mở rộng trường THPT Lưu Nhân Chú

 

 

 

 

 

 

3.700

10

Nâng cấp, hoàn thiện cơ sở vật chất Trường THPT Võ Nhai

H. Võ Nhai

 

 

 

 

 

3.300

11

Nhà tập huấn chuyên môn, giao ban họp ngành giáo dục huyện Phú Lương

H. Phú Lương

 

 

 

 

 

700

12

Cải tạo, nâng cấp Nhà hướng nghiệp Dạy nghề Trường THPT Chu Văn An

 

 

 

 

 

 

900

13

Nâng cấp mở rộng trường THPT Trại Cau

 

 

 

 

 

 

2.600

14

Trung tâm dạy nghề 20-10 phụ nữ tỉnh Thái Nguyên - Hạng mục Nhà lớp học và làm việc 5 tầng

 

 

 

 

 

 

4.800

15

ĐỐI ỨNG KIÊN CỐ HÓA TRƯỜNG LỚP HỌC

 

 

 

 

 

 

18.500

-

Huyện Phổ Yên

 

 

 

 

 

 

1.920

-

Huyện Phú Bình

 

 

 

 

 

 

2.900

-

Thị xã Sông Công

 

 

 

 

 

 

900

-

Huyện Phú Lương

 

 

 

 

 

 

1.170

-

Thành phố Thái Nguyên

 

 

 

 

 

 

2.540

-

Huyện Đồng Hỷ

 

 

 

 

 

 

1.880

-

Huyện Đại Từ

 

 

 

 

 

 

2.940

-

Huyện Định Hóa

 

 

 

 

 

 

1.850

-

Huyện Võ Nhai

 

 

 

 

 

 

1.400

-

Các trường THPT

 

 

 

 

 

 

1.000

IV

Y TẾ

 

 

 

 

 

 

4.100

*

Dự án hoàn thành

 

 

 

 

 

 

 

1

Cải tạo, sửa chữa nhà 2 tầng, khoa khám bệnh và điều trị ngoại trú, khoa dưỡng sinh châm cứu bệnh viện YHCT TN

 

 

 

 

 

 

500

*

Dự án khởi công mới

 

 

 

 

 

 

 

2

Trung tâm y tế huyện Phú Lương

 

 

 

 

 

 

3.600

V

XÃ HỘI

 

 

 

 

 

 

8.900

*

Dự án hoàn thành

 

 

 

 

 

 

 

1

Sửa chữa cải tạo trung tâm chỉnh hình và phục hồi chức năng trẻ tàn tật Bắc Thái

 

 

 

 

 

 

1.000

*

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

 

 

 

2

Đền thờ các anh hùng liệt sỹ huyện Phổ Yên

 

 

 

 

 

 

2.000

3

Trung tâm quản lý tâm thần (hàng rào bảo vệ)

 

 

 

 

 

 

400

4

Đền thờ các AHLS huyện Phú Bình (NS tỉnh hỗ trợ)

 

 

 

 

 

 

400

5

Nâng cấp, mở rộng Trung tâm giới thiệu việc làm tỉnh TN

 

 

 

 

 

 

3.600

*

Dự án khởi công mới

 

 

 

 

 

 

 

6

Hàng rào bảo vệ Trung tâm điều dưỡng người có công tỉnh Thái Nguyên

 

 

 

 

 

 

500

7

Trung tâm chữa bệnh, giáo dục lao động xã hội huyện Phú Bình (tỉnh hỗ trợ 1 tỷ đồng)

 

 

 

 

 

 

1.000

VI

CÔNG CỘNG - ĐÔ THỊ - CẤP NƯỚC

 

 

 

 

 

 

6.800

*

Dự án hoàn thành

 

 

 

 

 

 

 

1

Hệ thống cấp nước chữa cháy thành phố Thái Nguyên

 

 

 

 

 

 

1.500

*

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

 

 

 

2

Bãi chôn rác thải huyện Đại Từ

 

 

 

 

 

 

2.000

3

Khu xử lý rác thải thị trấn Hương Sơn, Huyện Phú Bình

 

 

 

 

 

 

800

*

Dự án khởi công mới

 

 

 

 

 

 

 

4

Nâng công suất nhà máy nước Tích Lương

 

 

 

 

 

 

2.500

VII

VĂN HOÁ - THÔNG TIN - THỂ THAO

 

 

 

 

 

 

9.000

*

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

 

 

 

1

Nhà nghỉ vận động viên

 

 

 

 

 

 

1.000

2

Xây dựng hàng rào sân vườn nhà thi đấu thể thao

 

 

 

 

 

 

300

3

Nhà Văn hóa, thư viện huyện Phú Lương

 

 

 

 

 

 

2.000

*

Dự án khởi công mới

 

 

 

 

 

 

 

4

Trung tâm văn hóa huyện Phổ Yên

 

 

 

 

 

 

4.400

5

Nơi thành lập cơ sở Đảng đầu tiên của Đảng bộ tỉnh Thái Nguyên xã La Bằng huyện Đại Từ

 

 

 

 

 

 

1.300

VIII

KHOA HỌC - CÔNG NGHỆ

 

 

 

 

 

 

13.000

*

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

 

 

 

1

Dự án đầu tư trang thiết bị kỹ thuật nâng cao năng lực quản lý nhà nước về tiêu chuẩn đo lường và an toàn bức xạ hạt nhân trên địa bàn tỉnh TN

 

 

 

 

 

 

4.500

*

Dự án khởi công mới

 

 

 

 

 

 

 

2

Dự án đầu tư xây dựng cơ sở công nghệ nhân giống cây trồng bằng nuôi cấy mô tế bào tại tỉnh Thái Nguyên

 

 

 

 

 

 

2.000

3

Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyền thông tỉnh Thái Nguyên

 

 

 

 

 

 

6.500

IX

AN NINH QUỐC PHÒNG

 

 

 

 

 

 

10.100

1

Nâng cấp, cải tạo, sửa chữa, xây dựng mới BCH quân sự tỉnh và trung đoàn 832 lực lượng dự bị động viên tỉnh

 

 

 

 

 

 

4.500

*

Dự án khởi công mới

 

 

 

 

 

 

 

2

Xây dựng, cải tạo, nâng cấp trường Quân sự tỉnh Thái Nguyên

 

 

 

 

 

 

3.100

3

Nhà ở công vụ Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Thái Nguyên (NS tỉnh hỗ trợ)

 

 

 

 

 

 

2.500

X

TRỤ SỞ KHỐI CƠ QUAN TỈNH, HUYỆN

 

 

 

 

 

 

28.700

*

Dự án hoàn thành

 

 

 

 

 

 

 

1

Nhà làm việc mặt trận tổ quốc và khối đoàn thể huyện Đại Từ

 

 

 

 

 

 

900

2

Ban Bảo vệ, chăm súc sức khoẻ cán bộ tỉnh

 

 

 

 

 

 

300

3

Xây dựng trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Phú Bình

 

 

 

 

 

 

1.000

4

Sửa chữa nâng cấp, cải tạo nhà làm việc 3 tầng UBND huyện Võ Nhai

 

 

 

 

 

 

900

5

Trụ sở Huyện ủy Định Hóa

 

 

 

 

 

 

1.000

*

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

 

 

 

6

Nhà làm việc phòng Giáo dục huyện Phú Bình

 

 

 

 

 

 

700

7

Cải tạo nhà khách Tỉnh ủy

 

 

 

 

 

 

900

8

Trụ sở tiếp công dân tỉnh Thái Nguyên

 

 

 

 

 

 

2.500

*

Dự án khởi công mới

 

 

 

 

 

 

 

9

Trụ sở làm việc Đội Quản lý thị trường huyện Phổ Yên

 

 

 

 

 

 

900

10

Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Võ Nhai

 

 

 

 

 

 

4.100

11

Trụ sở Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất và kho lưu trữ địa chính tỉnh TN

 

 

 

 

 

 

2.900

12

Cải tạo, sửa chữa trụ sở Đảng uỷ khối tỉnh Thái Nguyên

 

 

 

 

 

 

2.000

13

Mở rộng trụ sở làm việc Huyện uỷ Đại Từ

 

 

 

 

 

 

1.400

14

Sửa chữa, cải tạo Trụ sở làm việc HĐND-UBND huyện Phú Bình

 

 

 

 

 

 

2.500

15

Trung tâm Bồi dưỡng chính trị huyện Phú Lương

 

 

 

 

 

 

4.300

16

Cải tạo nâng cấp trụ sở làm việc của Sở Xây dựng TN

 

 

 

 

 

 

1.700

17

Sửa chữa, cải tạo một số hạng mục Trụ sở Tỉnh uỷ

 

 

 

 

 

 

700

XI

HỖ TRỢ ĐẦU TƯ XÂY DỰNG TRỤ SỞ XÃ

 

 

 

 

 

 

7.192

1

Huyện Định Hóa

 

 

 

 

 

 

446

*

Công trình chuyển tiếp

 

 

 

 

 

 

 

-

Trụ sở UBND xã Bảo Linh

 

 

 

 

 

 

 

-

Trụ sở UBND xã Sơn Phú

 

 

 

 

 

 

 

-

Trụ sở UBND xã Quy Kỳ

 

 

 

 

 

 

 

-

Trụ sở UBND xã Kim Sơn

 

 

 

 

 

 

 

-

Trụ sở UBND xã Đồng Thịnh

 

 

 

 

 

 

 

-

Trụ sở UBND xã Phú Đình

 

 

 

 

 

 

 

2

Huyện Võ Nhai

 

 

 

 

 

 

3.495

 

Công trình chuyển tiếp, hoàn thành

 

 

 

 

 

 

 

-

Trụ sở UBND xã Dân Tiến

 

 

 

 

 

 

 

-

Trụ sở UBND xã Phương Giao

 

 

 

 

 

 

 

-

Trụ sở UBND xã Vũ Chấn

 

 

 

 

 

 

 

3

Huyện Đồng Hỷ

 

 

 

 

 

 

1.441

 

Công trình chuyển tiếp, hoàn thành

 

 

 

 

 

 

 

-

Trụ sở UBND xã Minh Lập

 

 

 

 

 

 

 

-

Trụ sở UBND xã Hợp Tiến

 

 

 

 

 

 

 

-

Trụ sở UBND xã Nam Hoà

 

 

 

 

 

 

 

4

Huyện Đại Từ

 

 

 

 

 

 

292

 

Công trình chuyển tiếp, hoàn thành

 

 

 

 

 

 

 

-

Trụ sở UBND xã Tân Linh

 

 

 

 

 

 

 

-

Trụ sở UBND xã Mỹ Yên

 

 

 

 

 

 

 

-

Trụ sở UBND xã Hùng Sơn

 

 

 

 

 

 

 

-

Trụ sở UBND xã Phúc Lương

 

 

 

 

 

 

 

-

Trụ sở UBND xã Phục Linh

 

 

 

 

 

 

 

-

Trụ sở UBND TT Quân Chu

 

 

 

 

 

 

 

-

Trụ sở UBND xã An Khánh

 

 

 

 

 

 

 

-

Trụ sở UBND xã Phú Cường

 

 

 

 

 

 

 

-

Trụ sở UBND xã Tân Thái

 

 

 

 

 

 

 

-

Trụ sở UBND xã Phú Xuyên

 

 

 

 

 

 

 

5

Huyện Phú Lương

 

 

 

 

 

 

149

 

Công trình chuyển tiếp

 

 

 

 

 

 

 

-

Trụ sở UBND xã Yên Đổ

 

 

 

 

 

 

 

-

Trụ sở UBND xã Cổ Lũng

 

 

 

 

 

 

 

6

Huyện Phổ Yên

 

 

 

 

 

 

459

 

Công trình chuyển tiếp

 

 

 

 

 

 

 

-

Trụ sở UBND xã Thuận Thành

 

 

 

 

 

 

 

-

Cải tạo sửa chữa Trụ sở UBND xã Đông Cao

 

 

 

 

 

 

 

7

Huyện Phú Bình

 

 

 

 

 

 

107

 

Công trình chuyển tiếp

 

 

 

 

 

 

 

-

Trụ sở UBND xã Xuân Phương

 

 

 

 

 

 

 

-

Cải tạo sửa chữa Trụ sở UBND xã Bảo Lý

 

 

 

 

 

 

 

-

Trụ sở UBND xã Tân Kim

 

 

 

 

 

 

 

8

Thành phố Thái Nguyên

 

 

 

 

 

 

803

 

Công trình chuyển tiếp

 

 

 

 

 

 

 

-

Trụ sở UBND xã Đồng Bẩm

 

 

 

 

 

 

 

-

Trụ sở UBND xã Cao Ngạn

 

 

 

 

 

 

 

XII

TRẢ NỢ CÁC DỰ ÁN QUYẾT TOÁN NĂM 2010

 

 

 

 

 

 

12.797

B

CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ

 

 

 

 

 

 

4.000

I

Nông lâm nghiệp và thuỷ sản

 

 

 

 

 

 

1.200

1

Hồ Khuổi Mạ xã Tân Thịnh huyện Định Hóa

 

 

 

 

 

 

100

2

Cụm công trình thuỷ lợi huyện Phú Lương

 

 

 

 

 

 

100

3

Cụm công trình thuỷ lợi Bắc Đại Từ

 

 

 

 

 

 

100

4

Cụm hồ Khe Chỉ xã Yên Đổ, hồ Lũng Hiền xã Ôn Lương huyện Phú Lương

 

 

 

 

 

 

100

5

Cụm công trình thuỷ lợi huyện Phú Bình

 

 

 

 

 

 

100

6

Kè bờ Sông Cầu bảo vệ khu dân cư số 5, 6, 7 phường Cam Giá

 

 

 

 

 

 

100

7

Sửa chữa, nâng cấp cụm công trình thuỷ lợi Nam huyện Định Hóa

 

 

 

 

 

 

100

8

Rà soát hiện trạng, cắm mốc chỉ giới hành lang đê điều tỉnh Thái Nguyên

 

 

 

 

 

 

100

9

Nhà làm việc BQL khu bảo tồn Thần Sa Phượng Hoàng huyện Võ Nhai

 

 

 

 

 

 

50

10

Dự án di dân vùng bán ngập Hồ Núi Cốc

 

 

 

 

 

 

350

II

Giao thông vận tải

 

 

 

 

 

 

1.050

1

Cải tạo nâng cấp đường ĐT 272 Quang Sơn – Phú Đô - Núi Phấn

 

 

 

 

 

 

100

2

Đường giao thông Từ Phường Thắng Lợi thị xã Sông Công - UBND xã Đắc Sơn, huyện Phổ Yên

 

 

 

 

 

 

100

3

Đường Bản Ngoại - Phú Lạc, huyện Đại Từ

 

 

 

 

 

 

100

4

Láng nhựa mở rộng mặt đường ĐT 261 (Đoạn km4-Km37+755,15)

 

 

 

 

 

 

100

5

Đường GTNT xã Tân Hoà (Nối đường Úc Sơn - Lữ Vân với đường Úc Sơn - Tân Thành - Hợp Tiến)

 

 

 

 

 

 

100

6

Đường Bản Cói Na Hấu xã Nghinh Tường huyện Võ Nhai

 

 

 

 

 

 

100

7

Đường GTLX Bình Thành - Phú Đình, huyện Định Hóa

 

 

 

 

 

 

100

8

Đường giao thông nông thôn xã Minh Lập, huyện Đồng Hỷ

 

 

 

 

 

 

100

9

Đường Thanh Xuyên - Chã, huyện Phổ Yên

 

 

 

 

 

 

100

10

Đường vành đai I Bàn Đạt (Phú Bình) - Ngã ba Bờ Đậu (Phú Lương)

 

 

 

 

 

 

150

III

Hạ tầng công cộng

 

 

 

 

 

 

200

1

Bãi rác thải huyện Phú Lương

 

 

 

 

 

 

100

2

Cải tạo môi trường, nạo vét khơi thông dòng chảy Sông Cầu đoạn từ Nhà máy giấy Hoàng Văn Thụ - Nhà máy điện Thái Nguyên

 

 

 

 

 

 

100

IV

Giáo dục đào tạo

 

 

 

 

 

 

300

1

Trường THPT Đào Xá

 

 

 

 

 

 

100

2

Trường THPT Giang Tiên

 

 

 

 

 

 

100

3

Trường THPT Hà Thượng

 

 

 

 

 

 

100

V

Văn Hóa thông tin

 

 

 

 

 

 

250

1

Trung tâm văn hóa thể thao huyện Phú Bình

 

 

 

 

 

 

50

2

Trung tâm văn hóa thể thao huyện Đồng Hỷ

 

 

 

 

 

 

50

3

Trường quay tổng hợp sản xuất chương trình

 

 

 

 

 

 

50

4

Xây dựng mạng truyền số liệu chuyên dùng

 

 

 

 

 

 

50

5

Sân vận động huyện Định Hóa

 

 

 

 

 

 

50

VI

Y tế

 

 

 

 

 

 

450

1

Trung tâm Quản lý tâm thần

 

 

 

 

 

 

100

2

Bệnh viện Điều dưỡng

 

 

 

 

 

 

100

3

Trung tâm chăm sóc sức khỏe sinh sản

 

 

 

 

 

 

50

4

Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm

 

 

 

 

 

 

50

5

Trung tâm kiểm nghiệm Dược phẩm - Mỹ phẩm

 

 

 

 

 

 

50

6

Xây dựng trung tâm điều dưỡng người có công

 

 

 

 

 

 

100

VII

Quản lý nhà nước

 

 

 

 

 

 

500

1

Cải tạo, sửa chữa Trụ sở làm việc Huyện uỷ Đồng Hỷ

 

 

 

 

 

 

50

2

Cải tạo, sửa chữa Trụ sở làm việc HĐND-UBND H.Đồng Hỷ

 

 

 

 

 

 

50

3

Trụ sở Chi cục Phòng chống tệ nạn xã hội

 

 

 

 

 

 

50

4

Cải tạo mở rộng Trụ sở Sở Văn Hóa TT và Du lịch

 

 

 

 

 

 

50

5

Cải tạo, sửa chữa Trụ sở Sở Nội Vụ - Ban Dân tộc

 

 

 

 

 

 

50

6

Kho lưu trữ chuyên dụng tỉnh Thái Nguyên

 

 

 

 

 

 

100

7

Trụ sở làm việc Chi cục Môi trường

 

 

 

 

 

 

50

8

Trung tâm hành chính xã Tân Quang (Trụ sở UBND xã, Trạm y tế, Trường học)

 

 

 

 

 

 

100

VIII

An ninh, quốc phòng

 

 

 

 

 

 

50

1

Xây dựng cải tạo, nâng cấp các công trình trong cơ quan Bộ CHQS tỉnh Thái Nguyên

 

 

 

 

 

 

50


Mẫu số 17/CKTC- NSĐP

Biểu số: 08

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CHO CÁC DỰ ÁN, CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA VÀ CÁC MỤC TIÊU NHIỆM VỤ KHÁC DO ĐỊA PHƯƠNG THỰC HIỆN NĂM 2010

(Ban hành kèm theo Quyết định số 05/2010/QĐ-UBND ngày 10 tháng 02 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Chỉ tiêu

Dự toán

 

TỔNG SỐ

593 451

I

Chương trình mục tiêu quốc gia

148 220

1

Chương trình giảm nghèo

8 225

2

Chương trình việc làm

410

3

Chương trình nước sạch VSMT nông thôn

15 550

4

Chương trình chống tội phạm

820

5

Chương trình dân số kế hoạch hóa gia đình

7 482

6

Chương trình phòng chống một số bệnh xã hội, bệnh dịch nguy hiểm, HIV/AIDS

20 357

7

Chương trình văn hóa

13 670

8

Chương trình phòng chống ma túy

4 500

9

Chương trình vệ sinh an toàn thực phẩm

1 726

10

Chương trình Giáo dục và đào tạo

75 480

II

Chương trình 135

77 102

III

Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng

42 365

IV

Một số mục tiêu nhiệm vụ khác

325 764

 

Mẫu số 18/CKTC- NSĐP

Biểu số: 09

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ, THỊ XÃ NĂM 2010

(Ban hành kèm theo Quyết định số 05/2010/QĐ-UBND ngày 10 tháng 02 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: Triệu đồng

SỐ TT

Huyện, TP, TX

Tổng thu NSNN trên địa bàn huyện hưởng theo phân cấp

Tổng chi cân đối ngân sách huyện

Bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh cho ngân sách cấp huyện

Tổng số

BS cân đối

BS có mục tiêu

 

TỔNG SỐ

558 890

1 518 231

935 805

518 115

417 690

1

TP Thái Nguyên

286 960

391 384

93 247

52 138

41 109

2

TX Sông Công

48 280

92 247

43 967

22 768

21 199

3

Huyện Định Hóa

13 400

151 339

137 587

74 737

62 850

4

Huyện Đại Từ

44 970

207 370

159 611

87 134

72 477

5

Huyện Phú Lương

29 750

124 584

92 043

49 538

42 505

6

Huyện Phú Bình

12 120

123 283

110 561

62 310

48 251

7

Huyện Phổ Yên

56 970

158 320

96 741

56 734

40 007

8

Huyện Võ Nhai

12 500

118 566

105 538

58 506

47 032

9

Huyện Đồng Hỷ

53 940

151 138

96 510

54 250

42 260