Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 05/2010/QĐ-UBND | Phủ Lý, ngày 01 tháng 02 năm 2010 |
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM
Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 Nghị định của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;
Căn cứ Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ;
Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
Căn cứ Quyết định số 36/2009/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2009 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Hà Nam năm 2010;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính, Sở Tài nguyên và Môi trường và Chủ tịch Uỷ ban nhân dân huyện Duy Tiên tại Tờ trình số 01/TTr-UBND ngày 11 tháng 01 năm 2010,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.Phê duyệt kết quả phân loại khu vực đất phi nông nghiệp trên địa bàn huyện Duy Tiên và phân loại đường thuộc địa bàn các thị trấn huyện Duy Tiên năm 2010 (có bảng phân loại chi tiết kèm theo).
Điều 2.Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân; Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân huyện Duy Tiên; Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định này thi hành./.
Nơi nhận: | TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH |
BẢNG PHÂN LOẠI ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP VÀ PHÂN LOẠI ĐƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 05/2010/QĐ-UBND ngày 01 tháng 02 năm 2010)
I. PHÂN LOẠI KHU VỰC ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN DUY TIÊN
A. Phân loại khu vực đất của 21 xã, thị trấn huyện Duy Tiên
STT | Tên xã, thị trấn | Khu vực 1 | Khu vực 2 | Khu vực 3 | Khu vực 4 |
1. | Thị trấn Hoà mạc | - Đường QL 38 A: Từ giáp ranh khu tái định cư Hưng hoà và Phú hoà đến Ngân hàng NN&PTNT. - Đường đi Châu giang: Từ cầu Hoà mạc đến Cống I 4-15. | - Ql 38 A: Từ Ngân hàng NN&PTNT đến hết địa phận Hoà mạc (giáp Yên bắc). - Ql 38 A: Từ khu Tái định cư đến hết địa phận Hoà mạc (giáp Trác văn). | - Đường ĐT 493: Từ UBND huyện đến hết Trường THCS Hoà mạc. | - Đường ĐT 493: Từ giáp Trường THCS Hoà mạc đến hết địa phận Hoà mạc (giáp Yên bắc). - Đường đi Châu giang: Từ cống I 4-15 đến hết địa phận Hoà mạc (giáp Châu giang). - Đường đi Trác văn: Từ hộ ông Sử đến hết địa phận Hoà mạc (giáp Trác văn). - Các trục đường chính của xóm, phố còn lại. |
2. | Thị trấn Đồng Văn | - Phố Nguyễn Hữu Tiến: Đầu cầu vượt đến hết địa giới Thị trấn Đồng Văn thuộc QL 38. - Phố Phạm Ngọc Nhị thuộc QL 38 đến giáp Duy minh. - Phố Nguyễn Văn Trỗi thuộc QL 1A. | - Từ QL 1A đến giáp Duy minh thuộc QL 38 mới. - Từ đầu QL 1A đến hết cầu vượt thuộc QL 38. - Đường vào Khu đô thị mới đồng văn (giáp Cầu vượt) đến hết trục đường. - Trục đường chính: Từ khu quy hoạch Đài tưởng niệm đến Trụ sở UBND thị trấn Đồng văn. | - Trục đường vào Khu CN đồng văn. - Trục đường huyện: từ giáp QL 38 đến hết địa giới thị trấn Đồng văn. - Đường vào Xí nghiệp lạnh (cũ). - Trục đường chính thôn Ninh lão. - Các trục đường còn lại trong Khu đô thị mới . | - Các trục đường chính trong thôn Đồng văn và các khu vực còn lại. |
3. | Mộc Bắc | Không có | - Đường: Từ Công ty cổ phần phát triển Hà nam đến hét địa phận xã Mộc bắc (giáp xã Châu giang). | - Trục đường liên xã: Từ nhà ông Bìa đến hết địa phận xã Mộc bắc (giáp xã Mộc nam). | - Các trục đường thôn còn lại. |
4. | Mộc Nam | Không có | - Đường liên xã: Từ Cầu Yên lạc đến đường xóm Nam (Lảnh trì). | Không có | - Đường từ cống nhà ông Kế (Đô quan) đến Cầu thôn Yên lạc. - Đường từ Cống đường xã Mộc nam đến giáp trụ sở UBND xã. - Các đường thôn còn lại. |
5. | Chuyên Ngoại | - Đường ĐH 03: Từ thôn Lỗ hà đến hết địa phận xã Trác văn. - Đường ĐH 02: Từ ngã Ba hàng đến Phà Yên lệnh (cũ). | - Trục đường thôn Quan phố: Từ QL 38 đến hộ ông Sơn (Quan phố). - Đường thôn Quan phố: Từ Ql 38 đến hộ ông Phong (Quan phố). - Đường thôn Từ Đài: Từ hộ ông Khanh đến hộ ông Trãi (Từ Đài). | - Đường thôn Điện biên: Từ hộ ông Thi đến hộ ông Trường (Điện biên). - Đường thôn Điện biên: Từ Bưu điện VH xã đến hộ ông Xá (Điện biên). - Trục đường xã: Từ thôn Từ Đài đến hết thôn Điện biên. - Đương thôn Lỗ hà: Từ Chùa Lỗ hà đến ngã tư thôn Lỗ hà. - Đường thôn Yên mỹ: Đầu đường huyện đến hộ ông Dương (Yên mỹ). | - Đường thôn còn lại trong xã. |
6. | Trác Văn | - Đường ĐH 03: Từ trụ sở UBND xã đến kho Tiên phong (cũ). - Từ QL 38 đến Cống 7 cửa (qua thôn Lạt hà). | - Từ Kho Tiên phong (cũ) đến giáp thôn Lỗ hà. | Không có | - Các trục đường thôn còn lại. |
7. | Châu Giang | - Thôn Phúc thành: Từ Xí nghiệp 27/7 đến Nhà thờ Bút đông. - Thôn Đông ngoại: Từ hộ ông Cần đến hộ ông Chén (Chợ bút). - Xóm tây (duyên giang): Từ hộ ông Cầu đến hộ ông Sõi và Từ ngã ba hộ ông Tuyên đến Cổng chùa duyên giang. | - Từ Cửa nhà thờ đến hộ ông Cầu (Đông ngoại). - Từ hộ ông Chén (Chợ bút) đến Cổng nghĩa trang liệt sỹ. - Từ ngã ba thôn Du my dọc hết trục đường liên xã. - Từ hộ ông Sõi (Duyên giang) đến Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện. | - Từ nghĩa trang liệt sỹ đến hết thôn Thượng. - Từ Chùa thôn Đoài đến hết thôn Đông. - Từ ngã tư thôn Phúc thành đến Chùa Vân la. - Từ ngã tư thôn Phúc thành đến Trạm bơm bút 1. - Từ Cầu giát đến Cống ông Bái thôn Chuyên thiện. - Từ ngã tư thôn Du My đến hết đường thôn Trì xá. - Từ ngã tư thôn Du My đến vườn thánh thôn Du My. | - Các trục đường thôn còn lại. |
8. | Yên Bắc | - Dọc khu tái định cư thôn Vưc vòng (giáp QL 38) đến giáp Tiên nội. | - Đường ĐH 05: Từ nách nôm đến hết địa phận xã Yên bắc (giáp Yên nam). | - Đường thôn Vũ xá: Từ giáp QL 38 đến hộ ông Tế. - Đường thôn Văn xá: Từ giáp QL 38 đến giáp Tiên nội. - Đường thôn Đôn lương: Từ đầu đường ĐH 05 đến hết hộ ông Nội. - Đường thôn lũng xuyên: Từ Đình lũng xuyên đến tiếp giáp xóm Yên hoà (Hoà mạc). - Đường thôn Lũng xuyên: Từ hộ ông Đào thôn Lũng xuyên đến hộ ông Bạch (thôn Lũng xuyên). - Thôn Quan nha: Từ Hoà mạc đến giáp đường ĐT 493. - Đường xã: Từ Trường tiểu học Tiên yên đến Vực bùi. - Thôn Chợ lương: Từ hộ ông Dư đến hộ bà Cán (dọc kênh I 48). | - Các trục đường thôn còn lại. |
9. | Tiên Nội | - Đường ĐH 06: Từ giáp Tiên ngoại đến giáp Hoàng đông. - Đường ĐH 09: Từ Cầu đen đến Chợ Nguyễn. | - Từ trường Mầm non đến Nhà văn hoá thôn Ngô thượng. | - Trục đường thôn Sa lao đến hộ ông Phú. - Từ Trạm điện 2 đến hộ ông Chính thôn Đoài. - Trục đường xã qua thôn Nhất. - Từ hộ ông Phong đến hộ ông Cường (Hoà trung B). - Từ thổ 1 đến thổ 3 (đường sông 3 xã). - Đường liên xã: Từ thôn kim lũ đến thôn hoà trung A. | - Các trục đường thôn còn lại. |
10. | Bạch Thượng | - Đường ĐH 10: Từ hộ ông Tiến đến hộ ông Bền. - Trung tâm xã: Từ hộ ông Thức đến hộ bà Tấm. - Từ hộ ông Ngạn đến hộ ông Hinh. | - Đường đê: Từ hộ ông May đến hộ ông Tôn. - Từ hộ ông Tiếp đến hộ ông Phả và đến hộ ông Toàn. - Thôn Thần nữ: Từ hộ ông Khánh đến Đình thôn Thần nữ. | - Từ hộ ông Công(thôn Ngũ) đến hộ ông Thinh (thôn Nhất). | - Các trục đường thôn còn lại. |
11. | Duy Minh | - Đường ĐH 11: Từ hộ ông Quang đến Chùa thôn Trung. - Dốc QL 1A đi vào Chợ: Từ hộ ông Ba Châu đến hộ ông Quang Hoài. - Dốc QL1A đi vào Trạm y tế xã: Từ hộ ông Tiến đến Trạm y tế xã. | - Từ Chùa thôn Trung đến Trạm bơm thôn Ngọc thị. - Từ dốc thôn Tú đến Chùa thôn Tú. - Từ hộ ông Anh đên Trạm bơm thôn Ngọc thị. - Từ giáp QL 38 đến Đình thôn Động ninh. | - Các trục đường liên thôn: Thôn Trịnh, thôn Chuông, thôn Ninh lão, thôn Trung, thôn Tú. | - Trục đường thôn Động ninh: Từ Đình thôn đến giáp Hoàng đông. - Từ Trạm bơm Ngọc thị đến hộ bà Sợi. - Các trục đường thôn còn lại. |
12. | Duy Hải | Không có | - Đường ĐH 12: Từ Kho lương thực đến hộ ông Thạo. | - Đường từ Kho lương thực đến Trạm điện thôn Tứ. - Đường từ Ngã tư (gần Trụ sở UBND xã) đến hộ bà Rô thôn Nhị. - Đường từ Ngã tư (gần Trụ sở UBND xã) đến Đê sông Nhuệ (giáp Cầu). | - Các trục đường thôn còn lại. |
13. | Hoàng Đông | - Đường ĐH 06: Từ chỉ giới đường sắt đến giáp xã Tiên nội. - Thôn Ngọc Động: Từ QL 1A đến hộ ông Sơn (giáp ngã ba). - Đường đi thôn Hoà trung: Từ chỉ giới đường săt đến Trạm điện. | - Thôn Ngọc động: Từ đầu làng (giáp Duy minh) đến hết đường thôn (giáp Trường Tiểu học). | - Đường trục thôn: Hoàng hạ, Hoàng thượng, Hoàng lý I + II, thôn An nhân. - Đường vào thôn Bạch xá. | - Đường trục thôn Hoàng lý III. - Đường đê sông Nhuệ thôn Ngọc động. |
14. | Tiên Tân | - Đường ĐH 08: Từ đầu đường(giáp đường sắt) đến hết Trạm Y tế. - Phía đông đường sắt: thôn Kiều đi lão cầu. | - Đường ĐH 08: Từ Trạm Y tế xã đến hết địa phận xã (giáp Tiên hiệp). | Không có | - Các trục đường thôn còn lại. |
15. | Tiên Ngoại | - Đường ĐH 06: Từ giáp xã Yên nam đến giáp địa phận xã Tiên nội. | - Đường liên thôn: Từ thôn Thượng đến Trụ sở UBND xã. - Từ Cống I 48 đến hết địa phận thôn Yên bảo. | Không có | - Các trục đường thôn còn lại. |
16. | Tiên Hiệp | - Đương ĐH 08: Từ giáp ranh xã Đọi Sơn đến hết địa phận xã Tiên hiệp (giáp xã Tiên Tân). | - Đường liên xã:Từ giáp ranh đầu Cầu vượt (thôn Phú thứ) đến hộ ông Thịnh thôn Phú Hoàn. | - Không có | - Các trục đường thôn còn lại. |
17. | Tiên Hải | Không có | Không có | - Từ dốc Chợ Cống đến giáp Cống thôn Đình ngọ xã Tiên hiệp. - Từ ngã tư hộ ông Bật đến Cống hộ ông Thuỷ. -Từ dỗc Đỗi gia đến cửa hộ bà Thực. | - Các trục đường thôn còn lại. |
18. | Yên Nam | - Đường ĐH 08: Từ tiếp giáp với đường ĐT 493 đến hết địa phận xã Yên nam (giáp Tiên ngoại). | Không có | - Đường ĐH 05: Từ Trạm bơm xã đến Đình trắng. | - Các trục đường thôn còn lại. |
19. | Đọi Sơn | - Đường ĐH 08: Từ hộ ông Lương(Phượng) thôn Đọi Nhì đến hộ ông Sang (Phú) thôn Đọi Tam. | - Đường ĐH 08: Từ hộ ông sang (PHú) thôn Đọi Tam đến hết địa phận xã (giáp Tiên Hiệp). | Không có | - Các trục đường thôn còn lại. |
20. | Châu Sơn | Không có | Không có | Không có | - Các trục đường thôn còn lại. |
21. | Tiên Phong | Không có | Không có | Không có | - Các trục đường thôn trong xã. |
1. Khu vực Vực vòng xã Yên bắc:
- Từ giáp thị trấn Đồng Văn đến Cống I48 (giáp khu vực Chợ lương).
2. Khu vực Chợ lương:
- Từ Cống I 48 đến hộ ông Ngoạn.
3. Khu vực Cầu giát:
- Từ hộ ông Lượng (Trác văn) đến Cống I 4-17.
4. Khu vực Chợ Đại:
- Từ hộ bà Chén (ông Mạnh) thôn Trịnh đến hết địa phận xã Duy Minh (giáp Duy Hải).
II . PHÂN LOẠI ĐƯỜNG CỦA HAI THỊ TRẤN:
1. Thị trấn Đồng Văn:
- Đường loại 1 gồm: Phố Nguyễn Hữu Tiến, Phố Phạm Ngọc Nhị, Phố Nguyễn Văn Trỗi.
2. Thị trấn Hoà Mạc:
- Đường loại 1 gồm: QL 38 thuộc địa bàn thị trấn Hoà Mạc và Từ Cầu Hoà mạc đến Cống I 4-15 (khu Chợ Hoà mạc).
III. PHÂN LOẠI KHU VỰC ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG TỈNH LỘ:
Stt | Tên đường | Khu vực 1 | Khu vực 2 | Khu vực 3 | Khu vực 4 |
1. | Đường ĐT 492 | Không có | Không có | Xã Yên Nam: Từ Cống Ba đa đến hết địa phận xã Yên nam (giáp Lý nhân). | Không có |
2. | Đường ĐT 493 | Xã Yên Nam: Từ Cống I 4-12 đến hộ ông Hương (Dung) thôn Điệp Sơn. | Xã Đọi Sơn: - Từ hộ ông Tuyên Đọi nhì đến hộ ông Khoa thôn Đọi lĩnh. Xã Yên Nam: - Từ Cống I 4-12 đến hết địa phận xã Yên nam (giáp Yên bắc). - Từ hộ Hương (Dung) thôn Điệp sơn đến Trạm bơm Điệp sơn. Xã Yên Bắc: - Từ Công ty cổ phần cơ khí đến hết địa phận xã Yên Bắc (giáp Yên nam). | Xã Đọi Sơn: - Từ tiếp giáp với xã Yên nam đến hộ ông Tuyên thôn Đọi nhì. - Từ hộ ông Khoa thôn Đọi lĩnh đến hết địa phận xã (giáp xã Châu sơn). Xã Yên Nam: - Từ Trạm bơm Điệp sơn đến hết địa phận xã Yên Nam (giáp Đọi Sơn). Xã Tiên Hải: - Từ giáp xã Lam Hạ đến hộ ông Khang thôn Thường ấm. - Từ Đỗi gia thôn Quán nha đến Cống Bược giáp xã Châu sơn. Xã Châu Sơn: - Từ giáp xã Đọi sơn đến Cầu Câu tử. - Từ Cầu Câu tử đến Đình thôn Lê xá. - Từ hộ ông Kiệm thôn Câu tử đến hộ ông Tiến thôn Thọ Cầu. | Xã Tiên Hải: - Từ hộ ông Khang thôn Thường ấm đến Đỗi gia thôn Quán nha. Xã Châu Sơn: - Từ Đình thôn Lê xá đến giáp xã Tiên Hải. |
- 1Luật Đất đai 2003
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất
- 4Nghị định 123/2007/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất.
- 5Nghị định 69/2009/NĐ-CP bổ sung quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư
- 6Quyết định 36/2009/QĐ-UBND ban hành định về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Hà Nam năm 2010 do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam ban hành
Quyết định 05/2010/QĐ-UBND phê duyệt kết quả phân loại khu vực đất phi nông nghiệp trên địa bàn huyện Duy Tiên và phân loại đường thuộc địa bàn các thị trấn huyện Duy Tiên năm 2010 do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam ban hành
- Số hiệu: 05/2010/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 01/02/2010
- Nơi ban hành: Tỉnh Hà Nam
- Người ký: Lê Văn Tân
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra