- 1Quyết định 30/QĐ-TTg năm 2007 Phê duyệt Đề án Đơn giản hoá thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 - 2010 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 4Công văn số 1223/VPCP-TCCV về việc thông báo ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng về việc tổ chức thực hiện Đề án 30 do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 1Quyết định 532/QĐ-UBND năm 2014 bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình ban hành trước ngày 31/12/2013
- 2Quyết định 630/QĐ-UBND năm 2014 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình ban hành đến ngày 31/12/2013 hết hiệu lực thi hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 05/2009/QĐ-UBND | Thái Bình, ngày 24 tháng 6 năm 2009 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUNG ÁP DỤNG TẠI CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 3/12/2004;
Căn cứ Quyết định số 30/QĐ-TTg ngày 10 tháng 01 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Đề án Đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007-2010;
Thực hiện chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ tại văn bản số 1223/VPCP-TCCV ngày 26 tháng 02 năm 2009 của Văn phòng Chính phủ về việc công bố Bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp xã trên địa bàn tỉnh;
Xét đề nghị của Sở Tư pháp tại Báo cáo số 33/BC-STP ngày 22 tháng 06 năm 2009 về việc Thẩm định Quyết định ban hành bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp xã, cấp huyện và đề nghị của Tổ trưởng Tổ công tác thực hiện đề án 30 của Ủy ban nhân dân tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Thái Bình.
Điều 2. Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các cơ quan có liên quan thường xuyên cập nhật, rà soát để kịp thời trình Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung kịp thời bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp xã trên địa bàn tỉnh theo quy định của pháp luật.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2009.
Điều 4. Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các cá nhân, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUNG ÁP DỤNG TẠI CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 05/2009/QĐ-UBND ngày 24 tháng 6 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)
STT | Tên thủ tục hành chính | Áp dụng tại xã | Áp dụng tại Phường | Áp dụng tại thị trấn |
I. Lĩnh vực Tư Pháp | ||||
1 | Bổ sung giấy tờ hộ tịch cho người dưới 14 tuổi | x | x | x |
2 | Bổ sung, sửa đổi giấy khai sinh của con nuôi | x | x | x |
3 | Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ gốc | x | x | x |
4 | Chứng thực bản sao từ bản chính các giấy tờ, văn bản bằng tiếng Việt | x | x | x |
5 | Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản bằng tiếng Việt | x | x | x |
6 | Chứng thực di chúc | x | x | x |
7 | Chứng thực hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất | x | x | x |
8 | Chứng thực hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất | x | x | x |
9 | Chứng thực hợp đồng tặng cho tài sản gắn liền với đất | x | x | x |
10 | Chứng thực văn bản nhận tài sản thừa kế | x | x | x |
11 | Chứng thực văn bản phân chia tài sản thừa kế | x | x | x |
12 | Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản thừa kế | x | x | x |
13 | Đăng ký khai sinh cho trẻ em bị bỏ rơi không phải là trẻ sơ sinh | x | x | x |
14 | Đăng ký khai sinh cho trẻ sơ sinh bị bỏ rơi | x | x | x |
15 | Đăng ký lại việc sinh | x | x | x |
16 | Đăng ký việc nhận cha, mẹ nuôi (Con chưa thành niên) | x | x | x |
17 | Đăng ký việc nhận con | x | x | x |
18 | Đăng ký chấm dứt việc giám hộ | x | x | x |
19 | Đăng ký kết hôn | x | x | x |
20 | Đăng ký khai sinh | x | x | x |
21 | Đăng ký khai sinh cho con ngoài giá thú | x | x | x |
22 | Đăng ký khai tử | x | x | x |
23 | Đăng ký khai tử cho người bị tòa án tuyên bố là đã chết | x | x | x |
24 | Đăng ký khai tử cho trẻ em mới sinh ra rồi chết | x | x | x |
25 | Đăng ký khai tử quá hạn | x | x | x |
26 | Đăng ký lại kết hôn | x | x | x |
27 | Đăng ký lại việc tử | x | x | x |
28 | Đăng ký nuôi con nuôi | x | x | x |
29 | Đăng ký thay đổi giám hộ | x | x | x |
30 | Đăng ký việc giám hộ | x | x | x |
31 | Điều chỉnh hộ tịch | x | x | x |
32 | Giải quyết khiếu kiện dân sự | x | x | x |
33 | Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân cho công dân Việt Nam ( cư trú trong nước ) | x | x | x |
34 | Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân cho công dân Việt Nam (đang cư trú ở nước ngoài ) | x | x | x |
35 | Hòa giải ly hôn | x | x | x |
36 | Hoà giải ở cơ sở | x | x | x |
37 | Tiếp nhận tổ chức hoà giải các đơn thư về hôn nhân - gia đình | x | x | x |
38 | Xác nhận có sai sót phần ghi họ, tên trong giấy tờ quyền sử dụng đất | x | x | x |
39 | Xác nhận đơn đề nghị | x | x | x |
40 | Xác nhận đơn xin phép đào đường giao thông lắp đặt hệ thống cấp nước | x | x | x |
41 | Xác nhận hồ sơ vay vốn hỗ trợ chương trình nước sạch và vệ sinh môi trường | x | x | x |
42 | Xác nhận hồ sơ vệ sinh an toàn thực phẩm | x | x | x |
43 | Xác nhận hồ sơ xin vay vốn ngân hàng Nông nghiệp và PTNT | x | x | x |
44 | Xác nhận hồ sơ xin việc và các loại hồ sơ cá nhân | x | x | x |
45 | Xác nhận sơ yếu lý lịch | x | x | x |
46 | Xác nhận thủ tục cho vay vốn đối với hộ nghèo | x | x | x |
47 | Xác nhận thủ tục cho vay vốn đối với học sinh, sinh viên | x | x | x |
48 | Chứng thực hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất đối với cá nhân, hộ gia đình | x | x | x |
49 | Đăng ký lại việc nuôi con nuôi | x | x | x |
50 | Đăng ký khai sinh quá hạn | x | x | x |
II. Lĩnh vực Lao động thương binh – xã hội | ||||
1 | Cấp tiền hỗ trợ sửa chữa nhà ở cho đối tượng chính sách gặp khó khăn về nhà ở từ Qũy Đền ơn đáp nghĩa | x | x | x |
2 | Chứng nhận hồ sơ đề nghị giám định sức khoẻ đối với thương binh, bệnh binh, cán bộ LTCM, người HĐKC bị địch bắt tù đày, người bị nhiễm CĐHH. | x | x | x |
3 | Đề nghị cấp lại sổ ưu đãi cho học sinh, sinh viên | x | x | x |
4 | Đề nghị cấp thẻ BHYT cho đối tượng chính sách và người có công theo Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ngày 08/11/2005 của Thủ tướng Chính phủ | x | x | x |
5 | Đề nghị hưởng chính sách như thương binh | x | x | x |
6 | Đề nghị xét công nhận liệt sỹ | x | x | x |
7 | Đề nghị xét công nhận vợ liệt sỹ tái giá | x | x | x |
8 | Giới thiệu thân nhân liệt sỹ đi thăm viếng | x | x | x |
9 | Xác nhận thủ tục đề nghị giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đày và người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc chết trước ngày 01- 01-1995 | x | x | x |
10 | Xác nhận cho đối tượng chính sách đề nghị miễn, giảm về thu tiền sử dụng đất | x | x | x |
11 | Xác nhận đề nghị xin hưởng trợ cấp cho người cao tuổi cô đơn thuộc hộ nghèo, người cao tuổi có vợ hoặc chồng nhưng không có con cháu, người thân thích để nương tựa thuộc hộ gia đình nghèo | x | x | x |
12 | Xác nhận đề nghị cấp giấy chứng nhận hộ nghèo cho học sinh sinh viên | x | x | x |
13 | Xác nhận đề nghị của thân nhân liệt sỹ di chuyển hài cốt liệt sỹ | x | x | x |
14 | Xác nhận đề nghị Giải quyết phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình và phục hồi chức năng | x | x | x |
15 | Xác nhận đề nghị hỗ trợ mai táng phí cho đối tượng bảo trợ xã hội | x | x | x |
16 | Xác nhận đề nghị xin hưởng trợ cấp xã hội cho người cao tuổi từ 85 tuổi trở lên không có lương hưu hoặc trợ cấp bảo hiểm xã hội | x | x | x |
17 | Xác nhận đề nghị xin hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng tại cộng đồng cho hộ gia đình có từ 02 người trở lên tàn tật nặng, không có khả năng tự phục vụ | x | x | x |
18 | Xác nhận đối tượng học sinh, sinh viên vay vốn tín dụng | x | x | x |
19 | Xác nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo, hoàn cảnh khó khăn, trẻ em có hoàn cảnh khó khăn, xác nhận học sinh tiểu học, THCS,THPT, sinh viên thuộc đối tượng hưởng chính sách con hộ nghèo | x | x | x |
20 | Xác nhận hồ sơ đề nghị của người tham gia kháng chiến chưa được hưởng chính sách của nhà nước theo quyết định 290/2005/QĐ-TTg ngày 08/11/2005 của Thủ tướng Chính phủ | x | x | x |
21 | Xác nhận hồ sơ đề nghị đổi, cấp lại bằng tổ quốc ghi công | x | x | x |
22 | Xác nhận hồ sơ đề nghị đổi, cấp lại thẻ thương binh | x | x | x |
23 | Xác nhận hồ sơ đề nghị Giải quyết chế độ cho người hoạt động hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đày | x | x | x |
24 | Xác nhận hồ sơ đề nghị giải quyết chế độ trợ cấp 1 lần đối với người có công | x | x | x |
25 | Xác nhận hồ sơ Đề nghị giải quyết chế độ tuất từ trần đối với thân nhân của người có công với cách mạng | x | x | x |
26 | Xác nhận hồ sơ học nghề đối với lao động nông thôn | x | x | x |
27 | Xác nhận hồ sơ Liệt sỹ chết do vết thương tái phát | x | x | x |
28 | Xác nhận thân nhân liệt sỹ | x | x | x |
29 | Xác nhận thủ tục đề nghị di chuyển hồ sơ người có công với cách mạng | x | x | x |
30 | Xác nhận thủ tục đề nghị giải quyết chế độ mai táng phí đối với người có công với cách mạng không hưởng Bảo hiểm xã hội | x | x | x |
31 | Xác nhận thủ tục đề nghị giải quyết chế độ mai táng phí và trợ cấp một lần đối với người có công với cách mạng từ trần | x | x | x |
32 | Xác nhận thủ tục đề nghị giải quyết trợ cấp hàng tháng cho người có công giúp đỡ cách mạng | x | x | x |
33 | Xác nhận xin hưởng trợ cấp xã hội cho gia đình, cá nhân nhận nuôi dưỡng trẻ em bị bỏ rơi, trẻ em mồ côi | x | x | x |
34 | Xác nhận xin hưởng trợ cấp xã hội cho đối tượng là người tâm thần, tâm thần phân liệt ( hoặc rối loạn tâm thần) sống độc thân hoặc thuộc diện hộ nghèo | x | x | x |
III. Lĩnh vực Văn hóa | ||||
1 | Cấp phép tổ chức lễ hội đình làng | x | x | x |
2 | Công nhận danh hiệu gia đình văn hoá. | x | x | x |
3 | Thành lập câu lạc bộ Thể dục thể thao | x | x | x |
4 | Tiếp nhận tổ chức biểu diễn nghệ thuật chuyên nghiệp | x | x | x |
5 | Xác nhận cấp giấy phép kinh doanh, lưu hành băng, đĩa nhạc, sân khấu | x | x | x |
6 | Xác nhận đơn xin xây mộ | x | x | x |
7 | Xác nhận hộ kinh doanh dịch vụ Internet | x | x | x |
8 | Xác nhận hộ kinh doanh karaoke | x | x | x |
IV. Lĩnh vực Thanh tra | ||||
1 | Giải quyết kiến nghị của công dân. | x | x | x |
V. Kế hoạch-Tài chính | ||||
1 | Hợp đồng giao khoán, giao thầu | x | x | x |
2 | Miễn giảm thuế nhà đất | x | x | x |
3 | Phê duyệt hồ sơ mời thầu | x | x | x |
4 | Phê duyệt kế hoạch đấu thầu | x | x | x |
5 | Phê duyệt kế hoạch đấu thầu mua sắm tài sản nhằm duy trì hoạt động thường xuyên của CQ NN bằng vốn Nhà nước | x | x | x |
6 | Phê duyệt kết quả đấu thầu các gói thầu theo phân cấp | x | x | x |
7 | Xác nhận đơn xin miễn giảm thuế môn bài | x | x | x |
VI. Lĩnh vực Tôn giáo | ||||
1 | Đăng ký chương trình hoạt động tôn giáo hàng năm | x | x | x |
2 | Đăng ký người vào tu tại cơ sở tôn giáo | x | x | x |
3 | Xác nhận đơn xin họat động tôn giáo | x | x | x |
VII. Lĩnh vực Quân sự | ||||
1 | Cấp giấy giới thiệu xin xác nhận lý lịch quân nhân, thời gian tham gia, phục vụ trong quân đội | x | x | x |
2 | Đăng ký dân quân- tự vệ | x | x | x |
3 | Đăng ký nam công dân tuổi 17 | x | x | x |
4 | Đăng ký nghĩa vụ quân sự (quân nhân dự bị) | x | x | x |
5 | Đăng ký nữ chuyên môn phục vụ trong quân đội | x | x | x |
6 | Đăng ký phương tiện kỹ thuật phục vụ cho quân đội | x | x | x |
7 | Đăng ký quản lý Quân nhân dự bị | x | x | x |
8 | Đăng ký quân nhân dự bị hoàn thành nghĩa vụ quân sự trở về địa phương | x | x | x |
9 | Đăng ký sỹ quan dự bị | x | x | x |
10 | Đề nghị hưởng chế độ đối với người trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ | x | x | x |
11 | Đề nghị hưởng chế độ đối với quân nhân tham gia kháng chiến chống Mỹ | x | x | x |
12 | Đề nghị hưởng chế độ một lần đối với Dân quân, du kích tập trung | x | x | x |
13 | Đề nghị hưởng chế độ một lần đối với đối tượng tham gia kháng chiến, hoạt động ở các chiến trường B,C,K | x | x | x |
14 | Đề nghị hưởng trợ cấp hàng tháng đối với quân nhân tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước có dưới 20 năm công tác trong quân đội đã phục viên , xuất ngũ về địa phương | x | x | x |
15 | Đề nghị hưởng trợ cấp một lần đối với quân nhân tham gia kháng chiến chống mỹ cứu nước có dưới 20 năm công tác trong quân đội đã phục viên , xuất ngũ về địa phương | x | x | x |
16 | Đề nghị xét đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng và Nhà nước, xét hưởng chế độ một lần | x | x | x |
17 | Di chuyển quân dự bị | x | x | x |
18 | Gọi công dân lên đường nhập ngũ | x | x | x |
19 | Xác nhận chuyển đăng ký nghĩa vụ quân sự cho nam thanh niên | x | x | x |
20 | Xác nhận đối tượng đề nghị hưởng chế độ một lần theo Quyết định 290/2005/QĐ-TTg cho đối tượng chưa được hưởng chế độ chính sách | x | x | x |
21 | Xác nhận hồ sơ lý lịch cho học sinh thi vào các trường quân sự | x | x | x |
22 | Xác nhận liệt sỹ đối với quân nhân, công nhân viên chức quốc phòng hy sinh trước ngày 01/10/2005 | x | x | x |
23 | Xác nhận thương binh, công nhân viên chức quốc phòng bị thương trước ngày 01/10/2005 | x | x | x |
VIII. Lĩnh vực Công an | ||||
1 | Cấp đổi, cấp lại sổ hộ khẩu | x | x | x |
2 | Cấp đổi, cấp lại sổ tạm trú | x | x | x |
3 | Cấp giấy chuyển hộ khẩu | x |
| x |
4 | Đăng ký tạm trú | x | x | x |
5 | Đăng ký thường trú | x |
| x |
6 | Đăng ký thường trú (chuyển đến) | x |
| x |
7 | Đăng ký thường trú (khai sinh quá thời hạn). | x |
| x |
8 | Đăng ký thường trú cho trẻ mới sinh | x |
| x |
9 | Điều chỉnh những thay đổi trong sổ hộ khẩu. | x |
| x |
10 | Điều chỉnh thay đổi về sổ tạm trú | x | x | x |
11 | Khai báo tạm vắng | x | x | x |
12 | Tách sổ hộ khẩu | x |
| x |
13 | Thay đổi nơi đăng ký thường trú | x |
| x |
14 | Xác nhận các giấy tờ khác của công dân có liên quan đến hộ khẩu theo chức năng. | x |
| x |
15 | Xác nhận công dân trước đây đã đăng ký thường trú | x |
| x |
16 | Xác nhận đổi và cấp lại chứng minh nhân dân | x | x | x |
17 | Xác nhận đơn báo mất giấy tờ, tài sản. | x | x | x |
18 | Xác nhận tờ khai (dùng cho công dân Việt Nam đề nghị cấp sửa, đổi hộ chiếu phổ thông ở trong nước) . | x | x | x |
19 | Xoá đăng ký thường trú | x |
| x |
IX. Lĩnh vực Địa chính | ||||
1 | Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng đất tại xã, thị trấn. | x |
| x |
2 | Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho người trúng đấu giá quyền sử dụng đất | x |
| x |
3 | Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đối với trường hợp nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất | x |
| x |
4 | Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đối với trường tặng cho quyền sử dụng đất | x |
| x |
5 | Cấp giấy phép xây dựng hồ sơ sửa chữa nhỏ cơ sở tôn giáo | x |
| x |
6 | Cấp lại, cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất | x |
| x |
7 | Cấp phép xây dựng mộ tại nghĩa trang | x | x | x |
8 | Cho thuê đất nông nghiệp đối với hộ gia đình, cá nhân | x | x | x |
9 | Chuyển mục đích sử dụng đất | x | x | x |
10 | Đăng ký biến động về sử dụng đất | x | x | x |
11 | Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất | x | x | x |
12 | Đấu giá quyền sử dụng đất | x | x | x |
13 | Giao đất làm nhà ở cho hộ trúng đấu giá quyền sử dụng đất | x | x | x |
14 | Hòa giải tranh chấp đất đai của cá nhân | x | x | x |
15 | Tách thửa, hợp thửa đất | x | x | x |
16 | Xác nhận hồ sơ đăng ký thế chấp quyền sở hữu nhà ở và sử dụng đất | x | x | x |
17 | Xác nhận hồ sơ đền bù hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất | x | x | x |
18 | Xác nhận hồ sơ xin chuyển đổi cơ cấu cây trồng trong nội bộ đất nông nghiệp | x | x | x |
19 | Xác nhận hợp đồng cho tặng quyền sử dụng đất | x | x | x |
20 | Xác nhận hợp đồng cho thuê nhà ở | x | x | x |
21 | Xác nhận hợp đồng chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp | x | x | x |
22 | Xác nhận hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất | x | x | x |
23 | Xác nhận thừa kế quyền sử dụng đất | x | x | x |
- 1Quyết định 25/2009/QĐ-UBND ban hành bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Phước do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành
- 2Quyết định 1740/QĐ-UBND năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 3Quyết định 1721/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ lĩnh vực khoáng sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi Trường tỉnh Lâm Đồng
- 4Quyết định 1663/QĐ-UBND năm 2013 công bố bộ thủ tục hành chính mới, sửa đổi và thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Ninh Thuận
- 5Quyết định 1988/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện, xã tỉnh Yên Bái
- 6Quyết định 532/QĐ-UBND năm 2014 bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình ban hành trước ngày 31/12/2013
- 7Quyết định 630/QĐ-UBND năm 2014 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình ban hành đến ngày 31/12/2013 hết hiệu lực thi hành
- 1Quyết định 532/QĐ-UBND năm 2014 bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình ban hành trước ngày 31/12/2013
- 2Quyết định 630/QĐ-UBND năm 2014 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình ban hành đến ngày 31/12/2013 hết hiệu lực thi hành
- 1Quyết định 30/QĐ-TTg năm 2007 Phê duyệt Đề án Đơn giản hoá thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 - 2010 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 4Công văn số 1223/VPCP-TCCV về việc thông báo ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng về việc tổ chức thực hiện Đề án 30 do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 25/2009/QĐ-UBND ban hành bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Phước do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành
- 6Quyết định 1740/QĐ-UBND năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 7Quyết định 1721/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ lĩnh vực khoáng sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi Trường tỉnh Lâm Đồng
- 8Quyết định 1663/QĐ-UBND năm 2013 công bố bộ thủ tục hành chính mới, sửa đổi và thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Ninh Thuận
- 9Quyết định 1988/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện, xã tỉnh Yên Bái
Quyết định 05/2009/QĐ-UBND công bố bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Thái Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình ban hành
- Số hiệu: 05/2009/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 24/06/2009
- Nơi ban hành: Tỉnh Thái Bình
- Người ký: Nguyễn Hạnh Phúc
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/07/2009
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực