Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
UBND TỈNH QUẢNG TRỊ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 05/2006/QĐ-UBND | Đông Hà, ngày 17 tháng 01 năm 2006 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT CHƯƠNG TRÌNH KIÊN CỐ HOÁ KÊNH MƯƠNG TỈNH QUẢNG TRỊ GIAI ĐOẠN 2006 - 2015
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 16/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 66/2000/QĐ-TTg ngày 13/6/2000 của Thủ tướng Chính phủ về một số chính sách và cơ chế tài chính thực hiện chương trình kiên cố hoá kênh mương;
Căn cứ Thông tư số 134/1999/TT-BNN/QLN ngày 25/9/1999 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc hướng dẫn tổ chức thực hiện kiên cố hoá kênh mương;
Căn cứ Nghị quyết số 6.6/2005/NQ-HĐND ngày 15/12/2005 của HĐND tỉnh Quảng Trị khoá V, kỳ họp thứ 6 về chương trình kiên cố hoá kênh mương tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2006-2015;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt chương trình kiên cố hoá kênh mương (KCHKM) tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2006 - 2015 với những nội dung chính như sau:
1. Đối tượng và mục tiêu của chương trình KCHKM:
1.1. Mục tiêu:
Việc kiên cố hoá kênh mương nhằm đảm bảo cho các cấp kênh chuyển đủ lưu lượng thiết kế và nâng cao công suất tưới, tiết kiệm nước, tiết kiệm đất xây dựng, tiết kiệm điện, giảm chi phí quản lý khai thác và kéo dài tuổi thọ công trình.
1.2. Đối tượng thực hiện:
Kênh chuyển nước tưới thuộc các hệ thống công trình thuỷ lợi trên toàn tỉnh.
2. Chính sách huy động vốn để KCHKM:
2.1. Phân loại kênh:
- Kênh loại I: Kênh trục chính của những hệ thống lớn ở đồng bằng và một số hệ thống quan trọng ở miền núi.
- Kênh loại II: Kênh liên huyện, liên xã, kênh có diện tích tưới 80 ha trở lên.
- Kênh loại III: Kênh mương liên thôn, kênh nội đồng.
2.2. Nguồn vốn đầu tư:
- Kênh loại I: Do Nhà nước đầu tư.
- Kênh loại II: Ngân sách Tỉnh và vốn vay ưu đãi để đầu tư.
- Kênh loại III:
+ Đối với đồng bằng: Kinh phí đầu tư do ngân sách Tỉnh hỗ trợ 60%, nhân dân vùng hưởng lợi đóng góp 40% giá thành xây dựng.
+ Đối với miền núi: Ngân sách Tỉnh đầu tư 90%, nhân dân vùng hưởng lợi đóng góp 10%.
3. Khối lượng, vốn KCHKM giai đoạn 2006 - 2015:
TT | Loại kênh | Tổng chiều dài (km) | Khối lượng chủ yếu | Vốn (triệu đồng) | ||||
Đất (m3) | Bê tông (m3) | Tổng | Dự án và N/Sách TW | N/Sách địa phương | Dân đóng góp | |||
1 | Loại I | 104 | 210.000 | 98.000 | 71.760 | 57.413 | 14.347 |
|
2 | Loại II | 224 | 328.000 | 144.000 | 112.000 |
| 112.000 |
|
3 | Loại III | 931 | 710.000 | 305.000 | 285.832 |
| 183.649 | 102.183 |
| Tổng | 1.259 | 1.248.000 | 547.000 | 469.592 | 57.413 | 309.996 | 102.183 |
4. Tiến độ thực hiện theo vốn cho kênh loại II và loại III:
Được phân bổ cho hai kỳ kế hoạch:
* Giai đoạn: 2006 - 2010:
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT | Năm KH | Vốn vay ưu đãi (cho kênh loại II) | N/S địa phương (cho kênh loại III) | Vốn Dân góp (cho kênh loại III) | Tổng |
1 | 2006 | 11.000 | 18.891 | 10.569 | 40.460 |
2 | 2007 | 11.000 | 18.891 | 10.569 | 40.460 |
3 | 2008 | 11.000 | 18.891 | 10.569 | 40.460 |
4 | 2009 | 11.000 | 18.891 | 10.569 | 40.460 |
5 | 2010 | 12.000 | 18.891 | 10.569 | 41.460 |
| Tổng | 56.000 | 94.455 | 52.845 | 203.300 |
* Giai đoạn: 2011 - 2015:
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT | Năm KH | Vốn vay ưu đãi (cho kênh loại II) | N/S địa phương (cho kênh loại III) | Vốn Dân góp (cho kênh loại III) | Tổng |
1 | 2011 | 11.000 | 17.839 | 9.868 | 38.707 |
2 | 2012 | 11.000 | 17.839 | 9.868 | 38.707 |
3 | 2013 | 11.000 | 17.839 | 9.868 | 38.707 |
4 | 2014 | 11.000 | 17.839 | 9.868 | 38.707 |
5 | 2015 | 12.000 | 17.838 | 9.866 | 39.704 |
| Tổng | 56.000 | 89.194 | 49.338 | 194.532 |
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì phối hợp với Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính hướng dẫn triển khai thực hiện chương trình trên phạm vi toàn tỉnh.
Chủ tịch UBND các huyện, thị xã và Giám đốc Công ty Khai thác công trình Thuỷ lợi Quảng Trị có trách nhiệm triển khai chương trình KCHKM trên địa bàn mình quản lý.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, ngành liên quan, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, Giám đốc Công ty Khai thác công trình Thuỷ lợi Quảng Trị chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
- 1Nghị quyết 08/2007/NQ-HĐND về chương trình kiên cố hoá kênh mương giai đoạn 2007 – 2010 do Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc khóa XIV kỳ họp thứ 9 ban hành
- 2Quyết định 641/QĐ-UBND giao kế hoạch danh mục và vốn công trình đầu tư xây dựng (thuộc nguồn vốn vay chương trình kiên cố hoá kênh mương, giao thông nông thôn, cơ sở hạ tầng làng nghề ờ nông thôn và hạ tầng nuôi trồng thủy sản năm 2010) do tỉnh An Giang ban hành
- 3Nghị quyết 22/2011/NQ-HĐND về cơ chế vốn đầu tư kiên cố hoá kênh mương loại III do tỉnh Quảng Ninh ban hành
- 4Quyết định 3555/QĐ-UBND năm 2016 công bố kết quả rà soát văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị ban hành
- 1Thông tư 134/1999/TT-BNN-QLN về việc tổ chức thực hiện kiên cố kênh mương do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 2Quyết định 66/2000/QĐ-TTg về chính sách và cơ chế tài chính thực hiện chương trình kiên cố hóa kênh mương do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 4Nghị quyết 08/2007/NQ-HĐND về chương trình kiên cố hoá kênh mương giai đoạn 2007 – 2010 do Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc khóa XIV kỳ họp thứ 9 ban hành
- 5Quyết định 641/QĐ-UBND giao kế hoạch danh mục và vốn công trình đầu tư xây dựng (thuộc nguồn vốn vay chương trình kiên cố hoá kênh mương, giao thông nông thôn, cơ sở hạ tầng làng nghề ờ nông thôn và hạ tầng nuôi trồng thủy sản năm 2010) do tỉnh An Giang ban hành
- 6Nghị quyết 22/2011/NQ-HĐND về cơ chế vốn đầu tư kiên cố hoá kênh mương loại III do tỉnh Quảng Ninh ban hành
Quyết định 05/2006/QĐ-UBND phê duyệt chương trình kiên cố hoá kênh mương tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2006 - 2015
- Số hiệu: 05/2006/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 17/01/2006
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Trị
- Người ký: Lê Hữu Phúc
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra