- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất
- 3Nghị định 45/2014/NĐ-CP về thu tiền sử dụng đất
- 4Nghị định 46/2014/NĐ-CP về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước
- 5Thông tư 76/2014/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 45/2014/NĐ-CP về thu tiền sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 6Thông tư 77/2014/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 46/2014/NĐ-CP về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 7Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 8Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 9Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 10Nghị định 135/2016/NĐ-CP sửa đổi Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước
- 11Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 12Thông tư 332/2016/TT-BTC sửa đổi Thông tư 76/2014/TT-BTC của Bộ Tài chính hướng dẫn Nghị định 45/2014/NĐ-CP quy định về thu tiền sử dụng đất
- 13Thông tư 333/2016/TT-BTC sửa đổi Thông tư 77/2014/TT-BTC của Bộ Tài chính hướng dẫn Nghị định 46/2014/NĐ-CP quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước
- 14Nghị định 35/2017/NĐ-CP quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước trong Khu kinh tế, Khu công nghệ cao
- 15Thông tư 89/2017/TT-BTC hướng dẫn một số điều của Nghị định 35/2017/NĐ-CP quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước trong Khu kinh tế, Khu công nghệ cao do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 16Nghị định 123/2017/NĐ-CP sửa đổi Nghị định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước
- 17Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 18Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 19Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 1Quyết định 04/2023/QĐ-UBND về Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 2Quyết định 108/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình ban hành hết hiệu lực thi hành năm 2023
- 3Quyết định 216/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình kỳ 2019-2023
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 04/2022/QĐ-UBND | Thái Bình, ngày 18 tháng 02 năm 2022 |
BAN HÀNH HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành Văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành Văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;
Căn cứ Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Nghị định số 135/2016/NĐ-CP ngày 09 tháng 9 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 35/2017/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước trong Khu kinh tế, Khu công nghệ cao;
Căn cứ Nghị định số 123/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết phương pháp xác định giá đất; xây dựng, điều chỉnh giá đất; định giá đất cụ thể, tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 77/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Thông tư số 332/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài chính;
Căn cứ Thông tư số 333/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 77/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài chính;
Căn cứ Thông tư số 89/2017/TT-BTC ngày 23 tháng 8 năm 2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 35/2017/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ;
Thực hiện Văn bản số 15/HĐND-CTHĐ ngày 10 tháng 02 năm 2022 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về việc xem xét nội dung Văn bản số 317/UBND-NNTNMT ngày 27 tháng 01 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Báo cáo số 50/BC-STC ngày 14 tháng 02 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh Thái Bình, cụ thể như sau:
1. Hệ số điều chỉnh giá đất để tính thu tiền sử dụng đất áp dụng đối với các trường hợp quy định tại điểm c khoản 3 Điều 3 Nghị định số 45/2014/NĐ-CP, điểm b khoản 1 Điều 4 Nghị định số 45/2014/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ sung tại khoản 1 Điều 2 Nghị định 135/2016/NĐ-CP) mà thửa đất hoặc khu đất có giá trị (tính theo giá đất trong bảng giá đất) dưới 20 tỷ đồng (có Phụ lục kèm theo):
a) Tổ chức được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất: Được xác định bằng 1,2 lần Hệ số điều chỉnh giá đất ở có cùng vị trí tương ứng tại Phụ lục kèm theo.
b) Hộ gia đình, cá nhân được Nhà nước:
- Công nhận quyền sử dụng đất: Được xác định bằng 1,1 lần Hệ số điều chỉnh giá đất ở có cùng vị trí tương ứng tại Phụ lục kèm theo.
- Giao đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất: Được xác định bằng 1,2 lần Hệ số điều chỉnh giá đất ở có cùng vị trí tương ứng tại Phụ lục kèm theo.
- Cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với diện tích đất ở vượt hạn mức: Được xác định bằng 1,3 lần Hệ số điều chỉnh giá đất ở có cùng vị trí tương ứng tại Phụ lục kèm theo.
c) Xác định giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất: Được xác định bằng 1,2 lần Hệ số điều chỉnh giá đất ở có cùng vị trí tương ứng tại Phụ lục kèm theo.
2. Hệ số điều chỉnh giá đất để tính thu tiền thuê đất áp dụng đối với các trường hợp:
a) Xác định giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất thuê trả tiền thuê đất hàng năm theo quy định tại điểm a khoản 3 Điều 4 Nghị định số 46/2014/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ sung tại khoản 1 Điều 3 Nghị định số 135/2016/NĐ-CP) và điểm a khoản 4 Điều 4, Nghị định số 35/2017/NĐ-CP:
- Thuê đất phi nông nghiệp sử dụng vào mục đích sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp, thương mại, dịch vụ phi nông nghiệp: Hệ số bằng 1,1 lần giá đất có cùng vị trí tương ứng quy định tại Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp; giá đất thương mại, dịch vụ.
- Thuê đất nông nghiệp sử dụng vào mục đích sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, nuôi trồng thủy sản, làm muối: Hệ số bằng 1,2 lần giá đất có cùng vị trí tương ứng quy định tại Bảng giá đất nông nghiệp.
b) Xác định giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê theo quy định tại điểm b khoản 3 Điều 4 Nghị định số 46/2014/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ sung tại khoản 1 Điều 3 Nghị định số 135/2016/NĐ-CP) và điểm b khoản 4 Điều 4, Nghị định số 35/2017/NĐ-CP:
- Đất có ít nhất một mặt tiếp giáp với vỉa hè hoặc mép hiện trạng của đường, phố hoặc đoạn đường, phố tại đô thị tại thành phố Thái Bình: Hệ số bằng 1,35 lần giá đất có cùng vị trí tương ứng quy định tại Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp; giá đất thương mại, dịch vụ.
- Đất còn lại tại đô thị: Hệ số bằng 1,25 lần giá đất có cùng vị trí tương ứng quy định tại Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp; giá đất thương mại, dịch vụ.
- Đất tại nông thôn: Hệ số bằng 1,2 lần giá đất có cùng vị trí tương ứng quy định tại Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp; giá đất thương mại, dịch vụ.
- Thuê đất nông nghiệp sử dụng vào mục đích sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, nuôi trồng thủy sản, làm muối: Hệ số bằng 1,2 lần giá đất có cùng vị trí tương ứng quy định tại Bảng giá đất nông nghiệp.
c) Xác định đơn giá thuê đất để tính thu tiền thuê đất áp dụng cho các trường hợp quy định tại điểm a, điểm b, điểm c khoản 5 Điều 4 Nghị định số 46/2014/NĐ-CP (được sửa đổi tại khoản 1 Điều 3 Nghị định số 123/2017/NĐ-CP) và khoản 1, điểm b khoản 3 Điều 4, Nghị định số 35/2017/NĐ-CP:
- Thuê đất phi nông nghiệp sử dụng vào mục đích sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp, thương mại, dịch vụ phi nông nghiệp theo hình thức trả tiền thuê đất hàng năm: Hệ số bằng 1,0 lần giá đất có cùng vị trí tương ứng quy định tại Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp; giá đất thương mại, dịch vụ phi nông nghiệp; Bảng giá đất phi nông nghiệp tại các khu công nghiệp, cụm công nghiệp.
- Thuê đất phi nông nghiệp sử dụng vào mục đích sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp, thương mại, dịch vụ phi nông nghiệp theo hình thức trả tiền một lần cho cả thời gian thuê:
+ Đất có ít nhất một mặt tiếp giáp với vỉa hè hoặc mép hiện trạng của đường, phố hoặc đoạn đường, phố tại đô thị tại thành phố Thái Bình: Hệ số bằng 1,35 lần giá đất có cùng vị trí tương ứng quy định tại Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp; giá đất thương mại, dịch vụ.
+ Đất còn lại tại đô thị: Hệ số bằng 1,25 lần giá đất có cùng vị trí tương ứng quy định tại Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp; giá đất thương mại, dịch vụ.
+ Đất tại nông thôn: Hệ số bằng 1,2 lần giá đất có cùng vị trí tương ứng quy định tại Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp; giá đất thương mại, dịch vụ.
+ Thuê đất tại các Khu công nghiệp, cụm công nghiệp: Hệ số bằng 1,1 lần giá đất quy định tại Bảng giá đất phi nông nghiệp tại các khu công nghiệp, cụm công nghiệp.
- Thuê đất nông nghiệp sử dụng vào mục đích sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, nuôi trồng thủy sản, làm muối: Hệ số bằng 1,2 lần giá đất có cùng vị trí tương ứng quy định tại Bảng giá đất nông nghiệp.
Điều 2. Trường hợp tại thời điểm xác định giá khởi điểm, giá đất thị trường tại khu vực định giá, khu vực lân cận có biến động so với giá đất được xác định theo Hệ số điều chỉnh giá đất tại Điều 1 Quyết định này; hoặc trường hợp thửa đất, khu đất đấu giá thuộc đầu mối giao thông, khu dân cư tập trung có lợi thế, khả năng sinh lợi (đối với trường hợp xác định giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất); hoặc trường hợp thửa đất, khu đất đấu giá thuộc khu vực trung tâm thương mại, dịch vụ, đầu mối giao thông, khu dân cư tập trung có khả năng sinh lợi đặc biệt, có lợi thế trong việc sử dụng đất làm mặt bằng sản xuất kinh doanh, thương mại và dịch vụ (đối với trường hợp xác định giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất thuê): Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, cơ quan được giao nhiệm vụ tổ chức thực hiện việc đấu giá quyền sử dụng đất khảo sát, lập hồ sơ đề xuất gửi Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với các sở, ngành đơn vị có liên quan thẩm định, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định điều chỉnh Hệ số điều chỉnh giá đất để xác định giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/3/2022 và thay thế Quyết định số 23/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc Ban hành Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh Thái Bình.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, các Giám đốc Sở, Thủ trưởng các ban, ngành thuộc tỉnh; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Trưởng ban Ban Quản lý Khu kinh tế và các Khu công nghiệp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, Thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 04/2022/QĐ-UBND ngày 18 tháng 2 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)
MỤC LỤC
Thành phố Thái Bình Phụ lục 01-1: Hệ số điều chỉnh giá đất ở tại nông thôn thành phố Thái Bình Phụ lục 02-1: Hệ số điều chỉnh giá đất ở tại đô thị thành phố Thái Bình Huyện Quỳnh Phụ Phụ lục 01-2: Hệ số điều chỉnh giá đất ở tại nông thôn huyện Quỳnh Phụ Phụ lục 02-2: Hệ số điều chỉnh giá đất ở tại đô thị huyện Quỳnh Phụ Huyện Kiến Xương Phụ lục 01-3: Hệ số điều chỉnh giá đất ở tại nông thôn huyện Kiến Xương Phụ lục 02-3: Hệ số điều chỉnh giá đất ở tại đô thị huyện Kiến Xương Huyện Đông Hưng Phụ lục 01-4: Hệ số điều chỉnh giá đất ở tại nông thôn huyện Đông Hưng Phụ lục 02-4: Hệ số điều chỉnh giá đất ở tại đô thị huyện Đông Hưng Phụ lục 01-5: Hệ số điều chỉnh giá đất ở tại nông thôn huyện Tiền Hải Phụ lục 02-5: Hệ số điều chỉnh giá đất ở tại đô thị huyện Tiền Hải Huyện Vũ Thư Phụ lục 01-6: Hệ số điều chỉnh giá đất ở tại nông thôn huyện Vũ Thư Phụ lục 02-6: Hệ số điều chỉnh giá đất ở tại đô thị huyện Vũ Thư Phụ lục 01-7: Hệ số điều chỉnh giá đất ở tại nông thôn huyện Thái Thụy Phụ lục 02-7: Hệ số điều chỉnh giá đất ở tại đô thị huyện Thái Thụy Huyện Hưng Hà Phụ lục 01-8: Hệ số điều chỉnh giá đất ở tại nông thôn huyện Hưng Hà Phụ lục 02-8: Hệ số điều chỉnh giá đất ở tại đô thị huyện Hưng Hà |
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN THÁI BÌNH NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 04/2022/QĐ-UBND ngày 18 tháng 2 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)
STT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2 | Hệ số điều chỉnh giá đất ở năm 2022 Đơn vị tính: Lần | ||||
VT1 | VT2 | VT3 | VT1 | VT2 | VT3 | ||
1.1 | XÃ ĐÔNG HÒA |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Quốc lộ 10: Đoạn thuộc địa phận xã Đông Hòa | 12.000 | 2.000 | 800 | 1,4 | 1,3 | 1,2 |
| Quốc lộ 10 (tuyến tránh S1): Từ giáp Quốc lộ 10 cũ đến giáp cầu Hòa Bình | 9.000 | 2.000 | 800 | 1,4 | 1,3 | 1,2 |
| Đường Võ Nguyên Giáp: Từ giáp xã Đông Mỹ đến ngã tư tuyến tránh S1 | 15.000 | 2.000 | 900 | 1,4 | 1,3 | 1,2 |
| Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp phường Hoàng Diệu đến ngã tư nhà thờ Cát Đàm | 7000 | 2.000 | 800 | 1,4 | 1,3 | 1,2 |
| Từ ngã tư nhà thờ Cát Đàm đến giáp ngã ba vào khu dân cư tái định cư và khu đất 5% dịch vụ thôn Trung Nghĩa | 6.000 | 2.000 | 800 | 1,4 | 1,3 | 1,2 |
| Từ ngã ba vào khu đất tái định cư và khu đất 5% dịch vụ thôn Trung Nghĩa đến tuyến tránh S1 | 7.000 | 2.000 | 800 | 1,4 | 1,3 | 1,2 |
| Từ giáp tuyến tránh S1 đến cống ông Độ | 6.000 | 2.000 | 800 | 1,4 | 1,3 | 1,2 |
| Từ giáp cống ông Độ đến giáp ngã ba đầu xóm 2 | 7.000 | 2.000 | 800 | 1,4 | 1,3 | 1,2 |
| Các đoạn còn lại | 5.000 | 2.000 | 800 | 1,6 | 1,3 | 1,2 |
| Đường trục thôn |
| 2.500 |
|
| 1,4 |
|
| Đường khu dân cư mới thôn Nam Hiệp Trung | 5.000 |
|
| 1,4 |
|
|
| Đường nội bộ khu tái định cư và khu đất 5% dịch vụ thôn Trung Nghĩa | 4.500 |
|
| 1,5 |
|
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 550 | 1,2 | ||||
1.2 | XÃ ĐÔNG MỸ |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Quốc lộ 10: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp cầu Sa Cát đến giáp xã Đông Hòa | 12.000 | 4.000 | 1.500 | 1,4 | 1,3 | 1,2 |
| Từ giáp xã Đông Hòa đến ngã tư Gia Lễ | 13.000 | 4.000 | 1.500 | 1,4 | 1,3 | 1,2 |
| Từ giáp ngã tư Gia Lễ đến giáp xã Đông Xuân, huyện Đông Hưng | 13.000 | 4.000 | 1.500 | 1,4 | 1,3 | 1,2 |
| Quốc lộ 39: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp ngã tư Gia Lễ đến trụ sở UBND xã Đông Mỹ | 12.000 | 2.000 | 900 | 1,4 | 1,3 | 1,2 |
| Từ giáp trụ sở UBND xã Đông Mỹ đến ngã tư đi thôn Tống Thỏ Bắc | 9.500 | 2.000 | 900 | 1,4 | 1,3 | 1,2 |
| Từ ngã tư đi thôn Tống Thỏ Bắc đến giáp xã Đông Xuân, huyện Đông Hưng | 7.000 | 2.000 | 900 | 1,4 | 1,3 | 1,2 |
| Đường ĐH.52 (đường Gia Lễ - Bến Hộ): Từ ngã tư Gia Lễ đến giáp xã Đông Thọ | 5.000 | 1.500 | 800 | 1,4 | 1,3 | 1,2 |
| Đường Võ Nguyên Giáp: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp phường Hoàng Diệu đến đường quy hoạch số 01 khu tái định cư xã Đông Mỹ | 15.000 |
|
| 1,4 |
|
|
| Từ giáp đường quy hoạch số 01 khu tái định cư xã Đông Mỹ đến giáp xã Đông Hòa | 15.000 | 2.000 | 900 | 1,4 | 1,3 | 1,2 |
| Đường trục xã | 4.000 | 1.500 | 800 | 1,4 | 1,3 | 1,2 |
| Đường trục thôn |
| 2.000 |
|
| 1,4 |
|
| Khu tái định cư xã Đông Mỹ (thôn Tống Thỏ Nam): |
|
|
|
|
|
|
| Đường quy hoạch số 01 | 14.000 |
|
| 1,3 |
|
|
| Đường quy hoạch số 05 | 12.000 |
|
| 1,3 |
|
|
| Các đường nội bộ còn lại | 9.000 |
|
| 1,3 |
|
|
| Khu dân cư giáp khu tái định cư xã Đông Mỹ: |
|
|
|
|
|
|
| Đường Quốc lộ 10 | 15.000 |
|
| 1,4 |
|
|
| Đường Võ Nguyên Giáp | 17.000 |
|
| 1,4 |
|
|
| Đường 22 m (đường đôi) | 14.000 |
|
| 1,4 |
|
|
| Đường 19 m | 13.000 |
|
| 1,4 |
|
|
| Đường nội bộ còn lại | 10.000 |
|
| 1,4 |
|
|
| Đường nội bộ khu tái định cư thôn Gia Lễ | 6.000 |
|
| 1,6 |
|
|
| Đường nội bộ khu dân cư đất 5% dịch vụ (thôn An Lễ) | 4.000 |
|
| 1,8 |
|
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 960 | 1,2 | ||||
1.3 | XÃ ĐÔNG THỌ |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐH.52 (đường Gia Lễ - Bến Hộ): |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp xã Đông Mỹ đến giáp xã Đông Dương, huyện Đông Hưng | 3.500 | 1.500 | 800 | 1,4 | 1,3 | 1,2 |
| Từ giáp thôn Thượng Đạt, xã Đông Dương đến đường vào nghĩa trang nhân dân xã Đông Thọ | 4.500 | 1.500 | 800 | 1,5 | 1,3 | 1,2 |
| Từ giáp đường vào nghĩa trang nhân dân xã Đông Thọ đến Trường Tiểu học xã Đông Thọ | 5.000 | 1.500 | 800 | 1,5 | 1,3 | 1,2 |
| Từ giáp Trường Tiểu học xã Đông Thọ đến Nhà Vàn hóa thôn Đoàn Kết | 4.000 | 1.500 | 800 | 1,5 | 1,3 | 1,2 |
| Các đoạn còn lại | 4.000 | 1.500 | 800 | 1,4 | 1,3 | 1,2 |
| Đường trục xã | 4.000 | 1.500 | 800 | 1,4 | 1,3 | 1,2 |
| Đường trục thôn |
| 1.800 |
|
| 1,4 |
|
| Đường nội bộ khu dân cư đất 5% dịch vụ | 3.000 |
|
| 1,4 |
|
|
| Khu dân cư mới thôn Đoàn Kết: |
|
|
|
|
|
|
| Đường đi qua chợ từ đường ĐH.52 đến giáp đê Trà Lý | 3.500 |
|
| 1,4 |
|
|
| Đường nội bộ còn lại | 2.000 |
|
| 1,6 |
|
|
| Khu dân cư mới Trung tâm hành chính xã | 3.500 |
|
| 1,3 |
|
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 550 | 1,2 | ||||
|
|
|
|
|
| ||
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Quốc lộ 10 (tuyến tránh S1): Từ giáp xã Tân Bình đến giáp xã Minh Quang, huyện Vũ Thư | 7.000 | 1.500 | 800 | 1,4 | 1,3 | 1,2 |
| Đường ĐT.454 (đoạn nắn tuyến): Đoạn thuộc địa phận xã Phú Xuân | 13.000 | 1.500 | 800 | 1,4 | 1,3 | 1,2 |
| Đường ĐH.02 (đường 220C cũ): |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp xã Minh Quang, huyện Vũ Thư đến giáp ngã tư Quốc lộ 10 (tuyến tránh S1) | 5.000 | 1.500 | 800 | 1,5 | 1,3 | 1,2 |
| Từ giáp ngã tư Quốc lộ 10 (tuyến tránh S1) đến giáp xã Tân Bình | 3.000 | 1.500 | 800 | 1,5 | 1,3 | 1,2 |
| Đường Lý Bôn: |
|
|
|
|
|
|
| Từ khu dân cư tổ 2, tổ 4 phường Tiền Phong đến đường vào trụ sở UBND xã Phú Xuân | 14.000 | 4.000 | 2.000 | 1,6 | 1,3 | 1,2 |
| Từ giáp đường vào trụ sở UBND xã Phú Xuân đến đường Quách Đình Bảo | 17.000 | 4.000 | 2.000 | 1,4 | 1,3 | 1,2 |
| Từ giáp đường Quách Đình Bảo đến hết khu dân cư tổ 2, xã Phú Xuân | 19.000 | 4.000 | 2.000 | 1,4 | 1,3 | 1,2 |
| Đường Quách Đình Bảo: Từ giáp đường Lý Bôn đến giáp đường Trần Thủ Độ | 13.500 | 4.000 | 2.000 | 1,4 | 1,3 | 1,2 |
| Đường Trần Thị Dung (ngoài khu công nghiệp): Từ giáp sông Bạch đến đường Trần Đại Nghĩa | 7.000 | 1.500 | 800 | 1,4 | 1,3 | 1,2 |
| Phố Trần Phú kéo dài (ngoài khu công nghiệp): |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp đường Trần Thủ Độ đến đường Đại Phú | 15.000 | 4.000 | 2.000 | 1,4 | 1,3 | 1,2 |
| Đoạn qua khu tái định cư và công trình công cộng xã Phú Xuân (khu 26 ha) | 8.500 |
|
| 1,4 |
|
|
| Đường Kỳ Đồng kéo dài: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp đường Trần Thủ Độ đến giáp sông Bạch | 15.000 | 4.000 | 2.000 | 1,4 | 1,3 | 1,2 |
| Từ giáp sông Bạch đến giáp đường tránh Quốc lộ 10 | 12.000 |
|
| 1,4 |
|
|
| Đường Trần Thủ Độ: Từ giáp đường Nguyễn Doãn Cử đến sông Bạch | 9.500 | 4.000 | 2.000 | 1,4 | 1,3 | 1,2 |
| Đường Nguyễn Mậu Kiến | 7.500 | 1.500 | 800 | 1,3 | 1,3 | 1,2 |
| Đường Đại Phú: |
|
|
|
|
|
|
| Từ ngã ba nút giao đường trục xã (cạnh trụ sở UBND xã Phú Xuân) đến phố Trần Phú kéo dài | 12.000 | 4.000 | 2.000 | 1,3 | 1,3 | 1,2 |
| Từ giáp phố Trần Phú kéo dài đến đường Kỳ Đồng kéo dài | 10.000 | 4.000 | 2.000 | 1,3 | 1,3 | 1,2 |
| Từ giáp đường Kỳ Đồng kéo dài đến nghĩa trang Minh Công | 7.500 | 4.000 | 2.000 | 1,3 | 1,3 | 1,2 |
| Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp đường Lý Bôn đến khu quy hoạch dân cư, tái định cư và công trình công cộng (26 ha) | 10.500 | 4.000 | 2.000 | 1,4 | 1,3 | 1,2 |
| Từ giáp khu quy hoạch dân cư, tái định cư và công trình công cộng (26ha) đến đường Kỳ Đồng | 6.500 | 3.500 | 1.500 | 1,4 | 1,3 | 1,2 |
| Các đoạn còn lại | 4.500 | 3.500 | 1.500 | 1,4 | 1,3 | 1,2 |
| Đường trục thôn |
| 3.000 |
|
| 1,5 |
|
| Khu dân cư 2 bên đường Kỳ Đồng kéo dài: |
|
|
|
|
|
|
| Đường nội bộ rộng 30,5 m | 9.500 |
|
| 1,4 |
|
|
| Đường nội bộ rộng 20,5 m | 8.000 |
|
| 1,4 |
|
|
| Đường nội bộ còn lại | 6.000 |
|
| 1,6 |
|
|
| Khu dân cư tái định cư và công trình công cộng (26 ha): |
|
|
|
|
|
|
| Đường số 21 và đường số 03 | 8.500 |
|
| 1,8 |
|
|
| Đường số 06 (từ giáp đường trục xã đến phố Trần Phú) | 8.500 |
|
| 1,8 |
|
|
| Đường số 06 (từ phố Trần Phú đến giáp khu dân cư 2 bên đường Kỳ Đồng kéo dài) | 8.500 |
|
| 1,8 |
|
|
| Đường số 06 (các đoạn còn lại) | 8.000 |
|
| 1,8 |
|
|
| Đường nội bộ còn lại | 7.000 |
|
| 1,9 |
|
|
| Đường nội bộ khu tái định cư và công trình công cộng (3,2 ha) | 9.000 |
|
| 1,3 |
|
|
| Khu quy hoạch dân cư xã Phú Xuân (Damsan): |
|
|
|
|
|
|
| Đường đôi (từ giáp đường Quách Đình Bảo đến cuối đường) | 10.000 |
|
| 1,4 |
|
|
| Đường nội bộ còn lại | 9.000 |
|
| 1,4 |
|
|
| Đường nội bộ khu dân cư mới thôn Vĩnh Gia và thôn Nghĩa Chính | 4.000 |
|
| 1,3 |
|
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 650 | 1,5 | ||||
1.5 | XÃ TÂN BÌNH |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Quốc lộ 10 (tuyến tránh S1): Từ giáp cầu Hòa Bình đến giáp xã Phú Xuân | 10.000 | 1.500 | 800 | 1,3 | 1,3 | 1,2 |
| Đường ĐT.454 (đường 223 cũ): |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp cầu Báng đến Quốc lộ 10 (tuyến tránh S1) | 12.000 | 1.500 | 800 | 1,3 | 1,3 | 1,2 |
| Từ giáp Quốc lộ 10 đến giáp xã Tân Phong, huyện Vũ Thư | 13.000 | 1.500 | 800 | 1,3 | 1,3 | 1,2 |
| Đường ĐT.454 (đoạn nắn tuyến): Từ giáp đường Lý Bôn đến giáp xã Phú Xuân | 13.000 | 1.500 | 800 | 1,4 | 1,3 | 1,2 |
| Đường ĐH.02 (đường 220C cũ): |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp xã Phú Xuân đến kho vũ khí quân đội | 3.000 | 1.500 | 800 | 1,3 | 1,3 | 1,2 |
| Từ giáp kho vũ khí quân đội đến giáp đường ĐT.454 | 4.000 | 1.500 | 800 | 1,3 | 1,3 | 1,2 |
| Đường Lý Bôn: Từ giáp cầu Báng đến giáp phường Tiền Phong | 13.000 | 1.500 | 800 | 1,4 | 1,3 | 1,2 |
| Đường trục xã | 3.000 | 1.500 | 800 | 1,3 | 1,3 | 1,2 |
| Đường trục thôn |
| 2.000 |
|
| 1,3 |
|
| Đường nội bộ khu dân cư mới thôn Tân Quán | 2.500 |
|
| 1,6 |
|
|
| Khu đất 5% khu công nghiệp Sông Trà: |
|
|
|
|
|
|
| Đường gom | 10.000 |
|
| 1,4 |
|
|
| Đường đôi | 9.000 |
|
| 1,3 |
|
|
| Đường nội bộ còn lại | 5.000 |
|
| 1,3 |
|
|
| Đường nội bộ các khu dân cư mới còn lại | 4.000 |
|
| 1,4 |
|
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 600 | 1,5 | ||||
|
|
|
|
|
| ||
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐT.454 (đường 223 cũ): Từ giáp phường Trần Lãm đến giáp xã Vũ Hội, huyện Vũ Thư | 12.500 | 2.500 | 1.000 | 1,4 | 1,3 | 1,2 |
| Đường Hoàng Văn Thái (cũ): Từ nút giao ngã ba đường Hoàng Văn Thái đến giáp cầu Kìm | 14.000 | 2.500 | 1.000 | 1,3 | 1,3 | 1,2 |
| Đường Hoàng Văn Thái: Từ giáp đường vành đai phía Nam đến giáp cầu Kìm | 16.500 | 2.500 | 1.000 | 1,3 | 1,3 | 1,2 |
| Phố Tôn Thất Tùng: Từ giáp phường Trần Lãm đến phố Hải Thượng Lãn Ông | 17.000 |
|
| 1,3 |
|
|
| Phố Hải Thượng Lãn Ông: Đoạn thuộc xã Vũ Chính | 17.000 |
|
| 1,3 |
|
|
| Đường Trần Lãm: Từ giáp phường Trần Lãm đến hét địa phận xã Vũ Chính | 11.000 | 2.500 | 1.000 | 1,3 | 1,3 | 1,2 |
| Đường vành đai phía Nam: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp đường Hoàng Văn Thái đến giáp đường ĐT.454 | 14.000 | 2.500 | 1.000 | 1,4 | 1,3 | 1,2 |
| Từ giáp đường ĐT.454 đến giáp phố Chu Văn An | 12.500 | 2.500 | 1.000 | 1,4 | 1,3 | 1,2 |
| Từ giáp đường Hoàng Văn Thái đến giáp xã Vũ Lạc | 12.500 | 2.500 | 1.000 | 1,4 | 1,3 | 1,2 |
| Phố Chu Văn An kéo dài: Đoạn từ đường Trần Lãm đến giáp Đường vành đai phía Nam | 12.500 | 2.500 | 1.000 | 1,3 | 1,3 | 1,2 |
| Phố Chu Văn An: Đoạn từ giáp xã Vũ Phúc đến cuối đường | 17.000 | 7.000 | 5.000 | 1,2 | 1,2 | 1,2 |
| Đường Vũ Chính: |
|
|
|
|
|
|
| Từ ngã ba nút giao đường Hoàng Văn Thái đến giáp đường ĐT.454 (đường 223 cũ) | 6.300 | 2.000 | 1.000 | 1,4 | 1,3 | 1,2 |
| Từ đường ĐT454 (đường 223 cũ) đến hết địa phận thôn Trấn Tây, xã Vũ Chính | 5.500 | 2.000 | 1.000 | 1,4 | 1,3 | 1,2 |
| Đường trục thôn |
| 3.000 |
|
| 1,8 |
|
| Khu nhà ở cán bộ, chiến sĩ Công an tỉnh Thái Bình: |
|
|
|
|
|
|
| Đường số 4 (đường đôi) | 13.000 |
|
| 1,4 |
|
|
| Đường gom đường vành đai phía Nam | 15.000 |
|
| 1,4 |
|
|
| Đường nội bộ còn lại | 11.000 |
|
| 1,4 |
|
|
| Khu nhà ở cán bộ, chiến sĩ Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Thái Bình: |
|
|
|
|
|
|
| Đường gom phố Lê Quý Đôn quy hoạch kéo dài | 13.000 |
|
| 1,4 |
|
|
| Đường nội bộ còn lại | 11.000 |
|
| 1,4 |
|
|
| Khu dân cư, tái định cư (đất 5%) thôn Tây Sơn: |
|
|
|
|
|
|
| Đường gom đường vành đai phía Nam | 14.000 |
|
| 1,3 |
|
|
| Đường nội bộ còn lại | 8.500 |
|
| 1,4 |
|
|
| Đường nội bộ các khu dân cư mới còn lại | 4.000 |
|
| 1,3 |
|
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 650 | 1,5 | ||||
1.7 | XÃ VŨ ĐÔNG |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐH.20: Từ ngã ba ông Kiều đến giáp xã Tây Sơn, huyện Kiến Xương | 4.000 | 1.500 | 800 | 1,3 | 1,3 | 1,2 |
| Đường vành đai phía Nam: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp xã Vũ Lạc đến nút rẽ thôn Trần Phú, xã Vũ Đông | 9.000 | 2.500 | 1.000 | 1,4 | 1,3 | 1,2 |
| Đường nối từ đường vành đai phía Nam với cầu Quảng trường Thái Bình: Từ nút rẽ (thôn Trần Phú, xã Vũ Đông) đến cầu Quảng trường Thái Bình | 10.000 | 2.500 | 1.000 | 1,4 | 1,3 | 1,2 |
| Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp trạm bơm 3, Vũ Đông đến đường vành đai phía Nam | 4.500 | 1.500 | 800 | 1,4 | 1,3 | 1,2 |
| Từ cống mới xã Vũ Đông đến ngã ba ông Kiều | 4.500 | 1.500 | 800 | 1,4 | 1,3 | 1,2 |
| Từ ngã ba ông Kiều đến đường vành đai phía Nam | 5.000 | 1.500 | 800 | 1,4 | 1,3 | 1,2 |
| Từ đường vành đai phía Nam đến ngã tư chùa Bà | 4.500 | 1.500 | 800 | 1,4 | 1,3 | 1,2 |
| Các đoạn còn lại | 4.000 | 1.500 | 800 | 1,4 | 1,3 | 1,2 |
| Đường trục thôn |
| 2.000 |
|
| 1,3 |
|
| Khu dân cư, tái định cư thôn Hưng Đạo |
|
|
|
|
|
|
| Đường Vũ Đông - Vũ Lạc (từ ngã tư chùa Bà đến đường quy hoạch số 6) | 5.000 |
|
| 1,8 |
|
|
| Đường quy hoạch còn lại | 3.500 |
|
| 1,5 |
|
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 600 | 1,2 | ||||
1.8 | XÃ VŨ LẠC |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐT.458 (đường 39B cũ): Từ giáp cầu Kìm đến giáp xã Vũ Ninh, huyện Kiến Xương | 12.000 | 2.000 | 900 | 1,6 | 1,3 | 1,2 |
| Đường Vũ Lạc (đường ĐH.15): Từ giáp đường ĐT.458 đến giáp xã Vũ Lễ, huyện Kiến Xương | 10.000 | 2.000 | 900 | 1,5 | 1,3 | 1,2 |
| Đường vành đai phía Nam: Từ giáp xã Vũ Chính đến giáp xã Vũ Đông | 10.000 | 2.000 | 900 | 1,4 | 1,3 | 1,2 |
| Đường trục xã | 5.000 | 2.000 | 900 | 1,4 | 1,3 | 1,2 |
| Đường trục thôn |
| 2.000 |
|
| 1,5 |
|
| Khu dân cư mới thôn Kìm: |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐH.15 | 15.000 |
|
| 1,3 |
|
|
| Đường nội bộ | 5.500 |
|
| 1,4 |
|
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 600 | 1,5 | ||||
1.9 | XÃ VŨ PHÚC |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường Doãn Khuê: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp phường Phú Khánh đến đường Vũ Phúc | 15.000 | 4.000 | 1.500 | 2,0 | 1,3 | 1,2 |
| Từ giáp đường Vũ Phúc đến giáp máng nổi (giao với đường Doãn Khuê) | 13.500 | 4.000 | 1.500 | 1,8 | 1,3 | 1,2 |
| Từ máng nổi đến cây xăng Mai Vượng | 10.000 | 4.000 | 1.500 | 1,8 | 1,3 | 1,2 |
| Từ giáp cây xăng Mai Vượng đến giáp xã Trung An, huyện Vũ Thư | 8.000 | 4.000 | 1.500 | 1,8 | 1,3 | 1,2 |
| Đường Vũ Phúc: |
|
|
|
|
|
|
| Từ ngã ba giao với đường Doãn Khuê đến ngã tư ông Nông | 9.500 | 4.000 | 1.500 | 1,4 | 1,3 | 1,2 |
| Từ giáp ngã tư ông Nông đến ngã ba giáp Trường Trung học cơ sở xã Vũ Phúc | 10.500 | 4.000 | 1.500 | 1,5 | 1,3 | 1,2 |
| Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
|
| Từ cầu Đen đến đường Vũ Phúc | 10.500 | 4.000 | 1.500 | 1,3 | 1,3 | 1,2 |
| Các đoạn còn lại | 9.500 | 4.000 | 1.500 | 1,4 | 1,3 | 1,2 |
| Đường trục thôn |
| 2.000 |
|
| 1,3 |
|
| Đường nội bộ khu dân cư 5% đất dịch vụ thôn Phúc Khánh | 9.000 |
|
| 1,7 |
|
|
| Khu dân cư mới thôn Phúc Thượng | 7.000 |
|
| 1,4 |
|
|
| Phố Chu Văn An: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp phố Phan Bá Vành đến khu đất ở, đất dịch vụ 5% Quang Trung - Vũ Phúc | 20.000 | 7.000 | 5.000 | 1,3 | 1,3 | 1,2 |
| Từ giáp khu đất ở, đất dịch vụ 5% Quang Trung - Vũ Phúc đến giáp xã Vũ Chính | 17.000 | 7.000 | 5.000 | 1,3 | 1,3 | 1,2 |
| Phố Phan Bá Vành: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp cầu Đen đến phố Chu Văn An | 17.000 |
|
| 1,3 |
|
|
| Từ giáp phố Chu Văn An đến giáp phường Quang Trung | 22.000 |
|
| 1,3 |
|
|
| Đường nội bộ khu đất ở, đất dịch vụ 5% Quang Trung - Vũ Phúc | 11.000 |
|
| 1,3 |
|
|
| Dự án khu dân cư xã Vũ Phúc: |
|
|
|
|
|
|
| Đường rộng 28,0 m (đường đôi) | 12.000 |
|
| 1,4 |
|
|
| Đường nội bộ rộng 15,0 m đến 17,0 m | 10.500 |
|
| 1,4 |
|
|
| Đường nội bộ còn lại | 9.500 |
|
| 1,4 |
|
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 600 | 1,2 |
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ THÀNH PHỐ THÁI BÌNH NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 04/2022/QĐ-UBND ngày 18 tháng 2 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)
STT | Tên đường phố, địa danh | Loại đô thị | Đoạn đường | Giá đất Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2 | Hệ số điều chỉnh giá đất ở năm 2022 Đơn vị tính: Lần | |||||||
Từ | Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | |||
1.1 | Đường 10C cũ | II | Cầu Bo | Giáp trụ sở UBND phường Hoàng Diệu | 11.000 | 7.500 | 4.000 | 2.500 | 1,3 | 1,3 | 1,3 | 1,2 |
Cầu Đổ (giáp chân đê) | Ngã tư (giáp nhà ông Mâu) | 10.000 | 7.500 | 4.000 | 2.500 | 1,3 | 1,3 | 1,3 | 1,2 | |||
1.2 | Đường dẫn lên cầu Quảng trường Thái Bình | II | Nút giao ngã tư vào Quảng Trường | Giáp đê sông Trà Lý | 15.000 | 6.500 | 3.500 | 2.500 | 1,3 | 1,3 | 1,3 | 1,2 |
1.3 | Đường Doãn Khuê | II | Cầu Phúc Khánh | Giáp địa phận xã Vũ Phúc | 16.000 | 6.500 | 3.500 | 2.500 | 1,3 | 1,3 | 1,3 | 1,2 |
1.4 | Đường đi xã Đông Hòa (Hoàng Diệu) | II | Giáp đường Long Hưng (số nhà 692) | Giáp xã Đông Hòa | 11.000 | 6.500 | 3.500 | 2.500 | 1,3 | 1,3 | 1,3 | 1,2 |
1.5 | Đường Đinh Tiên Hoàng (Bắc Sông 3-2) | II | Khu tái định cư Đồng Lôi | Phố Lý Thường Kiệt | 20.000 | 10.000 | 7.500 | 5.000 | 1,3 | 1,3 | 1,3 | 1,2 |
Phố Lý Thường Kiệt | Phố Nguyễn Đình Chính | 21.000 | 12.000 | 7.500 | 5.000 | 1,3 | 1,3 | 1,3 | 1,2 | |||
Phố Nguyễn Đình Chính | Phố Lê Quý Đôn | 30.000 | 16.000 | 10.000 | 7.000 | 1,3 | 1,3 | 1,3 | 1,2 | |||
Phố Lê Quý Đôn | Chợ Kỳ Bá | 33.000 | 16.000 | 10.000 | 7.000 | 1,3 | 1,3 | 1,3 | 1,2 | |||
Ngõ 85 Phố Phan Bá Vành | Phố Ngô Thì Nhậm | 12.000 | 9.000 | 7.000 | 4.500 | 1,3 | 1,3 | 1,3 | 1,2 | |||
Phố Ngô Thì Nhậm | Số nhà 222A | 12.000 | 9.000 | 7.000 | 4.500 | 1,3 | 1,3 | 1,3 | 1,2 | |||
Giáp số nhà 222A | Phố Hoàng Công Chất | 19.000 | 12.000 | 9.000 | 6.000 | 1,3 | 1,3 | 1,3 | 1,2 | |||
1.6 | Đường Hoàng Văn Thái | II | Đường Trần Lãm | Đường vành đai phía Nam | 20.000 | 11.000 | 8.000 | 4.500 | 1,4 | 1,3 | 1,3 | 1,2 |
1.7 | Đường Hùng Vương | II | Phố Quang Trung | Đường Trần Đại Nghĩa | 18.000 | 7.000 | 5.000 | 2.500 | 1,3 | 1,3 | 1,3 | 1,2 |
Đường Trần Đại Nghĩa | Đường Ngô Gia Khảm | 15.000 | 6.000 | 4.500 | 2.000 | 1,3 | 1,3 | 1,3 | 1,2 | |||
Đường Ngô Gia Khảm | Đường Nguyễn Mậu Kiến | 12.000 | 5.000 | 3.500 | 2.000 | 1,4 | 1,3 | 1,3 | 1,2 | |||
Đường Nguyễn Mậu Kiến | Giáp địa phận huyện Vũ Thư | 10.000 | 4.000 | 3.000 | 2.000 | 1,3 | 1,3 | 1,3 | 1,2 | |||
1.8 | Đường vào Khu liên hiệp thể thao | II | Phố Sa Cát | Cuối đường | 11.000 |
|
|
| 1,3 |
|
|
|
1.9 | Đường Kỳ Đồng (ngoài khu công nghiệp) | II | Phố Trần Thái Tông | Đường Lê Thánh Tông | 26.000 | 13.000 | 10.000 | 7.500 | 1,3 | 1,3 | 1,3 | 1,2 |
Đường Lê Thánh Tông | Phố Quang Trung | 30.000 | 13.000 | 10.000 | 8.000 | 1,3 | 1,3 | 1,3 | 1,2 | |||
Đường Lý Thái Tổ | Chợ Quang Trung | 33.000 | 14.000 | 11.000 | 8.000 | 1,3 | 1,3 | 1,3 | 1,2 | |||
1.10 | Đường vào Làng trẻ em SOS | II | Đường Long Hưng | Trường Cao đẳng Nghề | 12.000 |
|
|
| 1,3 |
|
|
|
1.11 | Đường Lê Thánh Tông | II | Phố Lý Thường Kiệt | Ngõ số 171 phố Trần Thái Tông | 21.500 | 11.000 | 8.000 | 6.000 | 1,4 | 1,3 | 1,3 | 1,2 |
Giáp ngõ số 171 phố Trần Thái Tông | Đường Kỳ Đồng | 23.000 | 12.000 | 10.500 | 7.500 | 1,4 | 1,3 | 1,3 | 1,2 | |||
Đường Kỳ Đồng | Phố Nguyễn Thành | 21.000 | 12.000 | 10.500 | 7.500 | 1,4 | 1,3 | 1,3 | 1,2 | |||
Phố Nguyễn Thành | Ngách 44/164 Quang Trung | 19.000 | 11.000 | 8.000 | 6.000 | 1,4 | 1,3 | 1,3 | 1,2 | |||
Giáp ngách 44/164 Quang Trung | số nhà 786 cuối đường | 14.000 | 10.000 | 6.000 | 4.000 | 1,4 | 1,3 | 1,3 | 1,2 | |||
1.12 | Đường Long Hưng | II | Cầu Thái Bình | Ngã ba chợ đầu mối | 16.000 | 8.000 | 5.000 | 3.000 | 1,4 | 1,3 | 1,3 | 1,2 |
Giáp ngã ba chợ đầu mối | Cầu Sa Cát | 13.500 | 7.500 | 4.500 | 2.500 | 1,3 | 1,3 | 1,3 | 1,2 | |||
1.13 | Đường Lý Bôn | II | Giáp xã Tân Bình | Giáp khu dân cư tổ 2, tổ 4 phường Tiền Phong | 13.000 | 4.000 | 3.000 | 2.000 | 1,8 | 1,3 | 1,3 | 1,3 |
Đường Quách Đình Bảo | Đường Trần Thủ Độ | 18.000 | 7.000 | 4.000 | 2.500 | 1,5 | 1,3 | 1,3 | 1,2 | |||
Đường Trần Thủ Độ | Phố Bùi Sỹ Tiêm (UBND phường Tiền Phong cũ) | 24.000 | 7.000 | 4.000 | 2.500 | 1,5 | 1,3 | 1,3 | 1,2 | |||
Phố Bùi Sỹ Tiêm (UBND phường Tiền Phong cũ) | Phố Phạm Quang Lịch | 27.000 | 7.000 | 5.000 | 3.000 | 1,4 | 1,3 | 1,3 | 1,2 | |||
Phố Phạm Quang Lịch | Phố Trần Thái Tông | 30.000 | 12.000 | 9.000 | 6.500 | 1,4 | 1,3 | 1,3 | 1,2 | |||
Phố Trần Thái Tông | Đường Lê Thánh Tông | 47.000 | 14.000 | 9.000 | 6.500 | 1,4 | 1,3 | 1,3 | 1,2 | |||
Đường Lê Thánh Tông | Ngã tư An Tập | 60.000 | 14.000 | 9.000 | 7.000 | 1,4 | 1,3 | 1,3 | 1,2 | |||
Ngã tư An Tập | Phố Phan Bá Vành | 55.000 | 10.000 | 8.000 | 6.000 | 1,4 | 1,3 | 1,3 | 1,2 | |||
Phố Phan Bá Vành | Cầu Nề | 42.000 | 10.000 | 8.000 | 6.000 | 1,4 | 1,3 | 1,3 | 1,2 | |||
Cầu Nề | Phố Ngô Thì Nhậm | 37.000 | 10.000 | 8.000 | 6.000 | 1,4 | 1,3 | 1,3 | 1,2 | |||
Phố Ngô Thì Nhậm | Phố Nguyễn Tông Quai | 30.000 | 9.000 | 7.000 | 5.500 | 1,4 | 1,3 | 1,3 | 1,2 | |||
Phố Nguyễn Tông Quai | Đường Trần Lãm | 25.000 | 8.500 | 6.000 | 3.500 | 1,4 | 1,3 | 1,3 | 1,2 | |||
Đường Trần Lãm | Giáp địa phận xã Vũ Chính | 17.000 | 8.000 | 5.500 | 3.500 | 1,4 | 1,3 | 1,3 | 1,2 | |||
1.14 | Đường Lý Thái Tổ | II | Hợp tác xã Hiệp Hòa | Phố Lý Thường Kiệt | 19.000 | 10.000 | 8.000 | 6.000 | 1,4 | 1,3 | 1,3 | 1,2 |
Phố Lý Thường Kiệt | Phố Lê Quý Đôn | 22.000 | 10.000 | 8.000 | 6.000 | 1,5 | 1,3 | 1,3 | 1,2 | |||
Phố Lê Quý Đôn | Đường Lý Bôn | 21.000 | 10.000 | 8.000 | 6.000 | 1,4 | 1,3 | 1,3 | 1,2 | |||
Đường Lý Bôn | Phố Hoàng Công Chất | 20.000 | 10.000 | 8.000 | 6.000 | 1,4 | 1,3 | 1,3 | 1,2 | |||
Phố Hoàng Công Chất | Phố Chu Văn An | 26.000 | 14.000 | 11.000 | 7.000 | 1,4 | 1,3 | 1,3 | 1,2 | |||
1.15 | Đường Ngô Gia Khảm (ngoài khu công nghiệp) | II | Đường Hùng Vương | Đường Trần Thị Dung | 13.000 | 5.500 | 4.000 | 3.000 | 1,3 | 1,3 | 1,3 | 1,2 |
1.16 | Đường Ngô Quyền | II | Phố Lý Thường Kiệt | Giáp bệnh viện Điều dưỡng | 17.000 | 10.000 | 7.000 | 4.500 | 1,4 | 1,3 | 1,3 | 1,2 |
Bệnh viện Điều dưỡng | Đường Lý Bôn | 26.000 | 12.000 | 9.500 | 7.000 | 1,4 | 1,3 | 1,3 | 1,2 | |||
Đường Lý Bôn | Phố Ngô Thì Nhậm | 12.000 | 8.500 | 7.000 | 4.500 | 1,4 | 1,3 | 1,3 | 1,2 | |||
Phố Ngô Thì Nhậm | Cuối đường | 12.000 | 8.500 | 7.000 | 4.500 | 1,4 | 1,3 | 1,3 | 1,2 | |||
1.17 | Đường Nguyễn Doãn Cử (ngoài khu công nghiệp) | II | Đường Trần Thủ Độ | Công ty TNHH Hoàng Nam | 12.000 | 7.000 | 4.000 | 2.500 | 1,3 | 1,3 | 1,3 | 1,2 |
1.18 | Đường Nguyễn Đức Cảnh | II | Đường Võ Nguyên Giáp | Đường Long Hưng | 19.000 | 9.000 | 5.000 | 4.000 | 1,3 | 1,3 | 1,3 | 1,2 |
1.19 | Đường Nguyễn Trãi | II | Đường Doãn Khuê | Cầu Liên Cơ | 12.500 | 7.000 | 5.000 | 3.000 | 1,4 | 1,3 | 1,3 | 1,3 |
Giáp cầu Liên Cơ | Hết địa phận Thành phố | 8.500 | 6.000 | 4.500 | 2.000 | 1,4 | 1,3 | 1,3 | 1,3 | |||
1.20 | Đường qua bến xe khách Hoàng Hà | II | Đường Nguyễn Doãn Cử (ngoài khu công nghiệp) | Đường Lý Bôn | 13.000 | 7.000 | 4.000 | 2.500 | 1,3 | 1,3 | 1,3 | 1,2 |
1.21 | Đường ĐT.454 (đoạn nắn tuyến) | II | Đường Lý Bôn | Sông Bạch | 13.000 | 4.000 | 3.000 | 2.000 | 1,3 | 1,2 | 1,2 | 1,2 |
1.22 | Đường phía dưới cầu Bo | II | Chân dốc cầu Bo | Giáp đê sông Trà Lý | 10.000 | 7.000 | 3.500 | 3.000 | 1,3 | 1,2 | 1,2 | 1,2 |
1.23 | Đường Quách Đình Bảo | II | Đường Trần Quang Khải | Phố Bùi Quang Dũng | 12.000 | 7.000 | 4.500 | 2.500 | 1,3 | 1,3 | 1,3 | 1,2 |
Phố Bùi Quang Dũng | Đường Lý Bôn | 12.500 | 7.000 | 5.000 | 2.500 | 1,4 | 1,3 | 1,3 | 1,2 | |||
1.24 | Đường Trần Đại Nghĩa | II | Đường Hùng Vương | Đường Trần Thủ Độ | 9.500 |
|
|
| 1,3 |
|
|
|
1.25 | Đường Trần Lãm | II | Giáp đê sông Trà Lý | Phố Lý Thường Kiệt | 12.000 | 7.000 | 4.500 | 3.000 | 1,3 | 1,3 | 1,3 | 1,2 |
Phố Lý Thường Kiệt | Đường Lý Bôn | 15.000 | 7.500 | 5.000 | 3.500 | 1,4 | 1,3 | 1,3 | 1,2 | |||
Đường Lý Bôn | Giáp xã Vũ Chính | 12.000 | 7.000 | 4.500 | 3.000 | 1,4 | 1,3 | 1,3 | 1,2 | |||
1.26 | Đường Trần Nhân Tông | II | Phố Lý Thường Kiệt | Phố Lê Quý Đôn | 13.000 | 7.500 | 5.000 | 3.500 | 1,2 | 1,2 | 1,2 | 1,1 |
Phố Lê Quý Đôn | Đường Lý Bôn | 24.000 | 11.000 | 5.000 | 3.500 | 1,4 | 1,3 | 1,3 | 1,2 | |||
Đường Lý Bôn | Phố Trần Phú | 23.000 | 13.000 | 5.500 | 4.000 | 1,3 | 1,3 | 1,3 | 1,2 | |||
Phố Trần Phú | Đường 36 Trần Hưng Đạo | 22.000 | 13.000 | 7.000 | 4.000 | 1,3 | 1,3 | 1,3 | 1,2 | |||
Đường 36 Trần Hưng Đạo | Đường Kỳ Đồng | 20.000 | 12.000 | 7.000 | 4.000 | 1,3 | 1,3 | 1,3 | 1,2 | |||
Đường Kỳ Đồng | Hết điểm dân cư hiện có | 13.000 | 7.000 | 5.000 | 3.500 | 1,3 | 1,3 | 1,3 | 1,2 | |||
1.27 | Đường Trần Quang Khải | II | Giáp Khách sạn Sông Trà | Cầu Thái Bình | 10.000 | 9.000 | 7.000 | 4.000 | 1,3 | 1,3 | 1,3 | 1,2 |
Đoạn còn lại | 8.000 | 5.000 | 4.000 | 3.000 | 1,3 | 1,3 | 1,3 | 1,2 | ||||
1.28 | Đường Trần Thánh Tông | II | Đường Trần Quang Khải | Phố Lý Thường Kiệt | 19.000 | 10.000 | 7.000 | 4.000 | 1,5 | 1,3 | 1,3 | 1,2 |
Phố Lý Thường Kiệt | Phố Lê Quý Đôn | 23.000 | 10.000 | 7.500 | 5.000 | 1,8 | 1,3 | 1,3 | 1,2 | |||
Phố Lê Quý Đôn | Cống Trắng (Quang Trung) | 20.000 | 10.000 | 7.000 | 4.000 | 1,5 | 1,3 | 1,3 | 1,2 | |||
1.29 | Đường Trần Thị Dung | II | Đường Trần Đại Nghĩa | Đường Nguyễn Mậu Kiến | 9.500 |
|
|
| 1,3 |
|
|
|
1.30 | Đường Trần Thủ Độ | II | Đường Trần Quang Khải | Phố Lê Quý Đôn | 13.000 | 5.500 | 4.000 | 2.500 | 1,4 | 1,3 | 1,3 | 1,2 |
Phố Lê Quý Đôn | Đường Lý Bôn | 15.500 | 7.000 | 4.000 | 2.500 | 1,4 | 1,3 | 1,3 | 1,2 | |||
Đường Lý Bôn | Phố Trần Phú | 14.000 | 7.000 | 4.000 | 2.500 | 1,4 | 1,3 | 1,3 | 1,2 | |||
Phố Trần Phú | Đường Nguyễn Doãn Cử | 13.000 | 5.500 | 4.000 | 2.500 | 1,4 | 1,3 | 1,3 | 1,2 | |||
1.31 | Đường Võ Nguyên Giáp | II | Chân dốc cầu Bo | Nút giao vào ngã tư Quảng trường | 23.000 | 7.000 | 3.500 | 3.000 | 1,4 | 1,3 | 1,3 | 1,2 |
Nút giao ngã tư vào Quảng trường | Giáp khu dân cư tổ 40, phường Hoàng Diệu | 19.000 | 6.500 | 3.500 | 3.000 | 1,4 | 1,3 | 1,3 | 1,2 | |||
1.32 | Đoạn cũ đường Võ Nguyên Giáp | II | Nút giao ngã tư vào Quảng Trường | Đường Long Hưng | 15.000 | 7.000 | 3.500 | 3.000 | 1,4 | 1,3 | 1,3 | 1,2 |
1.33 | Phố Bế Văn Đàn | II | Đường Võ Nguyên Giáp | Đường 10C cũ | 11.000 |
|
|
| 1,3 |
|
|
|
1.34 | Phố Bồ Xuyên | II | Phố Lê Quý Đôn | Phố Lý Thường Kiệt | 22.000 | 9.000 | 7.500 | 4.000 | 1,4 | 1,3 | 1,3 | 1,2 |
1.35 | Phố Bùi Quang Dũng | II | Đường Trần Thủ Độ | Đường Quách Đình Bảo | 11.000 | 5.500 | 4.000 | 2.000 | 1,6 | 1,3 | 1,3 | 1,2 |
Đường Quách Đình Bảo | Khu dân cư Cửa đình Nhân Thanh | 9.500 | 5.000 | 3.500 | 2.000 | 1,5 | 1,3 | 1,3 | 1,2 | |||
1.36 | Phố Bùi Sĩ Tiêm | II | Đường Trần Quang Khải | Phố Lê Quý Đôn | 13.000 | 5.500 | 4.000 | 2.500 | 1,4 | 1,3 | 1,3 | 1,2 |
Phố Lê Quý Đôn | Đường Lý Bôn | 11.000 | 7.000 | 4.000 | 2.500 | 1,4 | 1,3 | 1,3 | 1,2 | |||
Đường Lý Bôn | Đường Nguyễn Doãn Cử | 13.500 | 7.000 | 4.000 | 2.500 | 1,4 | 1,3 | 1,3 | 1,2 | |||
1.37 | Phố Bùi Thị Xuân | II | Đường Lý Thái Tổ | Phố Phan Bá Vành | 26.000 | 9.500 | 7.000 | 4.500 | 1,6 | 1,3 | 1,3 | 1,2 |
1.38 | Phố Chu Văn An | II | Phố Quang Trung | Phố Phan Bá Vành | 26.000 | 9.000 | 6.000 | 4.000 | 1,3 | 1,3 | 1,3 | 1,2 |
1.39 | Phố Đặng Nghiễm | II | Phố Lê Quý Đôn | Ngõ 38 phố Bồ Xuyên | 31.000 | 12.500 | 9.000 | 5.000 | 1,5 | 1,3 | 1,3 | 1,2 |
Giáp ngõ 38 phố Bồ Xuyên | Phố Lý Thường Kiệt | 22.000 | 12.500 | 9.000 | 5.000 | 1,6 | 1,3 | 1,3 | 1,2 | |||
1.40 | Phố Đào Nguyên Phổ | II | Phố Trần Hưng Đạo | Phố Lê Lợi | 27.000 | 12.500 | 9.000 | 6.000 | 1,3 | 1,3 | 1,3 | 1,2 |
1.41 | Phố Đỗ Lý Khiêm | II | Phố Đặng Nghiễm | Phố Bồ Xuyên | 20.000 | 12.500 | 9.000 | 6.000 | 1,3 | 1,3 | 1,3 | 1,2 |
Phố Bồ Xuyên | Đường Lê Thánh Tông | 17.000 | 12.500 | 9.000 | 6.000 | 1,3 | 1,3 | 1,3 | 1,2 | |||
1.42 | Phố Đoàn Nguyễn Tuấn | II | Phố Trần Hưng Đạo | Phố Quang Trung | 21.000 | 12.000 | 9.000 | 6.000 | 1,3 | 1,3 | 1,3 | 1,2 |
1.43 | Phố Đốc Đen | II | Phố Lý Thường Kiệt | Phố Lê Quý Đôn | 24.000 | 11.000 | 8.500 | 6.000 | 1,4 | 1,3 | 1,3 | 1,2 |
Phố Lê Quý Đôn | Giáp nghĩa trang nhân dân phường Trần Lãm | 21.000 | 11.000 | 8.500 | 6.000 | 1,4 | 1,3 | 1,3 | 1,2 | |||
1.44 | Phố Đốc Nhưỡng | II | Phố Quang Trung | Phố Trần Hưng Đạo | 33.000 | 12.000 | 8.500 | 6.000 | 1,3 | 1,3 | 1,3 | 1,2 |
Phố Trần Hưng Đạo | Đường Trần Nhân Tông | 28.000 | 12.000 | 8.500 | 6.000 | 1,4 | 1,3 | 1,3 | 1,2 | |||
1.45 | Phố Đồng Lôi | II | Phố Lý Thường Kiệt | Đường Trần Quang Khải | 16.000 | 9.000 | 7.500 | 5.000 | 1,4 | 1,3 | 1,3 | 1,2 |
1.46 | Phố Hai Bà Trưng | II | Phố Lý Thường Kiệt | Phố Lê Quý Đôn | 55.000 | 15.000 | 9.000 | 6.500 | 1,3 | 1,3 | 1,3 | 1,2 |
Phố Lê Quý Đôn | Phố Nguyễn Thái Học | 63.000 | 15.000 | 9.000 | 6.500 | 1,3 | 1,3 | 1,3 | 1,2 | |||
Phố Nguyễn Thái Học | Ngã tư An Tập | 57.000 | 15.000 | 9.000 | 6.500 | 1,3 | 1,3 | 1,3 | 1,2 | |||
1.47 | Phố Hải Thượng Lãn Ông | II | Đường Trần Lãm | Giáp xã Vũ Chính | 17.000 | 7.000 | 4.500 | 3.000 | 1,3 | 1,2 | 1,2 | 1,2 |
1.48 | Phố Hoàng Công Chất | II | Cống Trắng (Quang Trung) | Phố Phan Bá Vành | 26.000 | 8.500 | 5.500 | 3.000 | 1,3 | 1,3 | 1,3 | 1,2 |
Phố Phan Bá Vành | Đường Đinh Tiên Hoàng | 19.000 | 8.500 | 5.500 | 3.000 | 1,3 | 1,3 | 1,3 | 1,2 | |||
1.49 | Phố Hoàng Diệu | II | Phố Trần Hưng Đạo | Phố Hai Bà Trưng | 29.000 | 12.000 | 9.000 | 6.500 | 1,3 | 1,3 | 1,3 | 1,2 |
Phố Hai Bà Trưng | Đường Trần Thánh Tông | 31.000 | 12.000 | 9.000 | 6.500 | 1,4 | 1,3 | 1,3 | 1,2 | |||
1.50 | Phố Hoàng Hoa Thám | II | Phố Trần Hưng Đạo | Phố Hai Bà Trưng | 42.000 | 12.000 | 9.000 | 6.500 | 1,4 | 1,3 | 1,3 | 1,3 |
1.51 | Phố Hoàng Văn Thụ | II | Phố Lê Lợi | Đường Trần Thánh Tông | 30.000 | 11.000 | 8.000 | 6.500 | 1,5 | 1,3 | 1,3 | 1,3 |
1.52 | Phố Kỳ Bá | II | Phố Lê Đại Hành | Đường Đinh Tiên Hoàng | 20.000 |
|
|
| 1,3 |
|
|
|
1.53 | Phố Kim Đồng | II | Phố Trần Hưng Đạo | Đường Trần Nhân Tông | 20.000 | 12.000 | 9.000 | 7.000 | 1,3 | 1,3 | 1,3 | 1,2 |
1.54 | Phố Lê Đại Hành | II | Phố Lý Thường Kiệt | Đường Lý Bôn | 28.000 | 10.000 | 8.000 | 6.000 | 1,3 | 1,3 | 1,3 | 1,3 |
1.55 | Phố Lê Lợi | II | Phố Lý Thường Kiệt | Đường Lý Bôn | 63.000 | 15.000 | 9.000 | 6.500 | 1,3 | 1,3 | 1,3 | 1,3 |
Đường Lý Bôn | Phố Đốc Nhưỡng | 58.000 | 15.000 | 9.000 | 6.500 | 1,3 | 1,3 | 1,3 | 1,2 | |||
1.56 | Phố Lê Quý Đôn | II | Đường Trần Thủ Độ | Phố Bùi Sĩ Tiêm | 24.000 | 7.500 | 5.000 | 3.000 | 1,3 | 1,3 | 1,3 | 1,2 |
Phố Bùi Sĩ Tiêm | Giáp ngõ 147 phố Lê Quý Đôn | 30.000 | 7.500 | 5.000 | 3.000 | 1,3 | 1,3 | 1,3 | 1,2 | |||
Ngõ 147 phố Lê Quý Đôn | Nhà máy Cơ khí 2-9 | 40.000 | 7.500 | 5.000 | 3.000 | 1,3 | 1,3 | 1,3 | 1,2 | |||
Giáp Nhà máy Cơ khí 2-9 | Phố Trần Thái Tông | 50.000 | 9.000 | 6.000 | 4.000 | 1,2 | 1,3 | 1,3 | 1,2 | |||
Phố Trần Thái Tông | Phố Trần Hưng Đạo | 78.000 | 14.000 | 9.000 | 6.500 | 1,3 | 1,3 | 1,3 | 1,2 | |||
Phố Trần Hưng Đạo | Phố Lê Lợi | 75.000 | 14.000 | 9.000 | 6.500 | 1,3 | 1,3 | 1,3 | 1,2 | |||
Phố Lê Lợi | Đường Trần Thánh Tông | 70.000 | 14.000 | 9.000 | 6.500 | 1,3 | 1,3 | 1,3 | 1,2 | |||
Đường Lý Thái Tổ | Phố Lê Đại Hành | 65.000 | 14.000 | 9.000 | 6.000 | 1,3 | 1,3 | 1,3 | 1,2 | |||
Phố Lê Đại Hành | Đường Đinh Tiên Hoàng | 60.000 | 14.000 | 9.000 | 6.000 | 1,3 | 1,3 | 1,3 | 1,2 | |||
Đường Đinh Tiên Hoàng | Phố Đốc Đen | 55.000 | 14.000 | 9.000 | 6.000 | 1,3 | 1,3 | 1,3 | 1,2 | |||
Phố Đốc Đen | Phố Nguyễn Văn Năng | 50.000 | 14.000 | 9.000 | 6.000 | 1,3 | 1,3 | 1,3 | 1,2 | |||
Phố Nguyễn Văn Năng | Đường Trần Lãm | 45.000 | 14.000 | 8.000 | 6.000 | 1,3 | 1,3 | 1,3 | 1,2 | |||
Đường Trần Lãm | Đường Vành đai phía Nam | 35.000 | 12.000 | 7.000 | 5.500 | 1,3 | 1,3 | 1,3 | 1,2 | |||
1.57 | Phố Lê Trọng Thứ | II | Đường Lê Thánh Tông | Phố Trần Thái Tông | 19.000 |
|
|
| 1,3 |
|
|
|
1.58 | Phố Lương Thế Vinh | II | Phố Trần Phú | Phố Phạm Thế Hiển | 22.000 | 10.000 | 7.000 | 5.500 | 1,4 | 1,3 | 1,3 | 1,2 |
1.59 | Phố Lý Thường Kiệt | II | Phố Đặng Nghiễm | Phố Lê Lợi | 29.000 | 15.000 | 8.000 | 5.000 | 1,3 | 1,3 | 1,3 | 1,2 |
Phố Lê Lợi | Đường Đinh Tiên Hoàng | 33.000 | 11.000 | 8.000 | 5.000 | 1,3 | 1,3 | 1,3 | 1,2 | |||
Đường Đinh Tiên Hoàng | Phố Đốc Đen | 27.000 | 11.000 | 8.000 | 5.000 | 1,3 | 1,3 | 1,3 | 1,2 | |||
Phố Đốc Đen | Đường Trần Lãm | 22.000 | 11.000 | 8.000 | 5.000 | 1,3 | 1,3 | 1,3 | 1,2 | |||
1.50 | Phố Máy Xay | II | Phố Lý Thường Kiệt | Đường Trần Quang Khải | 25.000 | 11.000 | 8.000 | 6.000 | 1,3 | 1,3 | 1,3 | 1,2 |
1.61 | Phố Ngô Quang Bích | II | Ngõ 74 phố Trần Nhật Duật | Phố Trần Thái Tông | 27.000 | 11.000 | 8.000 | 5.500 | 1,3 | 1,3 | 1,3 | 1,2 |
Phố Trần Thái Tông | Phố Phạm Quang Lịch | 24.000 | 11.000 | 8.000 | 5.500 | 1,3 | 1,3 | 1,3 | 1,2 | |||
1.62 | Phố Ngô Thì Nhậm | II | Cống Trắng (Quang Trung) | Phố Phan Bá Vành | 22.000 | 8.000 | 5.500 | 4.000 | 1,4 | 1,3 | 1,3 | 1,2 |
Phố Phan Bá Vành | Đường số 46 Trần Lãm | 20.000 | 8.000 | 5.500 | 4.000 | 1,3 | 1,3 | 1,3 | 1,2 | |||
Đường số 46 Trần Lãm | Phố Nguyễn Tông Quai | 22.000 | 8.000 | 5.500 | 4.000 | 1,4 | 1,3 | 1,3 | 1,2 | |||
Phố Nguyễn Tông Quai | Đường Trần Lãm | 15.000 | 8.000 | 5.000 | 3.500 | 1,3 | 1,3 | 1,3 | 1,2 | |||
1.63 | Phố Ngô Văn Sở | II | Phố Quang Trung | Đường Trần Thánh Tông | 20.000 | 9.000 | 6.000 | 4.000 | 1,3 | 1,3 | 1,3 | 1,2 |
Đường Lý Thái Tổ | Phố Phan Bá Vành | 16.000 | 9.000 | 6.000 | 3.500 | 1,4 | 1,3 | 1,3 | 1,2 | |||
1.64 | Phố Nguyễn Bảo | II | Phố Hai Bà Trưng | Đường Trần Thánh Tông | 21.000 | 10.000 | 7.000 | 4.000 | 1,3 | 1,3 | 1,3 | 1,2 |
1.65 | Phố Nguyễn Công Trứ | II | Phố Trần Hưng Đạo | Phố Lê Lợi | 24.000 | 15.000 | 9.000 | 6.500 | 1,3 | 1,3 | 1,3 | 1,2 |
1.66 | Phố Nguyễn Danh Đới | II | Ngõ 01 giáp sông Đình Cả | Ngõ 69 phố Nguyễn Danh Đới | 12.000 | 7.000 | 4.000 | 3.500 | 1,4 | 1,3 | 1,3 | 1,3 |
Ngõ 69 phố Nguyễn Danh Đới | Phố Lý Thường Kiệt | 14.000 | 7.000 | 5.000 | 3.500 | 1,4 | 1,3 | 1,3 | 1,2 | |||
1.67 | Phố Nguyễn Đình Chính | II | Đường Lý Thái Tổ | Đường Đinh Tiên Hoàng | 24.000 | 10.000 | 8.000 | 6.000 | 1,3 | 1,3 | 1,3 | 1,3 |
Đường Đinh Tiên Hoàng | Phố Nguyễn Văn Năng | 32.000 | 15.000 | 12.000 | 9.000 | 1,3 | 1,3 | 1,3 | 1,2 | |||
1.68 | Phố Nguyễn Du | II | Phố Hai Bà Trưng | Đường Trần Thánh Tông | 31.000 | 12.000 | 9.000 | 6.500 | 1,4 | 1,3 | 1,3 | 1,2 |
1.69 | Phố Nguyễn Thái Học | II | Phố Lê Lợi | Phố Hai Bà Trưng | 42.000 | 12.000 | 9.000 | 6.500 | 1,3 | 1,3 | 1,3 | 1,2 |
Phố Hai Bà Trưng | Đường Trần Thánh Tông | 43.000 | 12.000 | 9.000 | 6.500 | 1,3 | 1,3 | 1,3 | 1,2 | |||
Đường Lý Thái Tổ | Phố Lê Đại Hành | 37.000 | 12.000 | 9.000 | 6.500 | 1,3 | 1,3 | 1,3 | 1,2 | |||
1.70 | Phố Nguyễn Thành | II | Đường Lê Thánh Tông | Phố Trần Thái Tông | 19.000 |
|
|
| 1,3 |
|
|
|
1.71 | Phố Nguyễn Thị Minh Khai | II | Phố Lê Quý Đôn | Đường Lý Bôn | 78.000 | 15.000 | 9.000 | 6.500 | 1,3 | 1,3 | 1,3 | 1,2 |
1.72 | Phố Nguyễn Tông Quai | II | Phố Ngô Thì Nhậm | Đường Lý Bôn | 22.000 | 12.000 | 6.000 | 4.500 | 1,3 | 1,3 | 1,3 | 1,2 |
Đường Lý Bôn | Hết địa phận phường Trần Lãm | 20.000 | 8.000 | 5.500 | 4.000 | 1,3 | 1,3 | 1,3 | 1,2 | |||
II | Phố Lý Thường Kiệt | Phố Lê Quý Đôn | 26.000 | 13.500 | 6.000 | 4.500 | 1,3 | 1,3 | 1,3 | 1,2 | ||
Phố Lê Quý Đôn | Phố Ngô Thì Nhậm | 25.000 | 10.000 | 8.500 | 4.500 | 1,3 | 1,3 | 1,3 | 1,2 | |||
1.74 | Phố Phạm Đôn Lễ | II | Phố Lê Quý Đôn | Phố Ngô Quang Bích | 20.000 | 9.000 | 6.000 | 4.000 | 1,3 | 1,3 | 1,3 | 1,2 |
Phố Ngô Quang Bích | Đường Lý Bôn | 18.000 | 9.000 | 6.000 | 4.000 | 1,3 | 1,3 | 1,3 | 1,2 | |||
1.75 | Phố Phạm Huy Quang | II | Ngõ 01 phố Nguyễn Danh Đới (Đình Cả) | Ngõ 34 Phạm Huy Quang | 12.000 | 7.000 | 4.000 | 3.500 | 1,3 | 1,3 | 1,3 | 1,2 |
Ngõ 34 Phạm Huy Quang | Phố Lý Thường Kiệt | 15.000 | 7.000 | 5.000 | 3.500 | 1,4 | 1,3 | 1,3 | 1,2 | |||
1.76 | Phố Phạm Ngọc Thạch | II | Phố Lê Qúy Đôn | Phố Hải Thượng Lãn Ông | 17.000 |
|
|
| 1,3 |
|
|
|
1.77 | Phố Phạm Ngũ Lão | II | Phố Trần Nhật Duật | Đường Lý Bôn | 21.000 | 9.000 | 6.000 | 4.000 | 1,3 | 1,3 | 1,3 | 1,2 |
1.78 | Phố Phạm Quang Lịch | II | Phố Lê Quý Đôn | Đường Lý Bôn | 20.000 | 9.000 | 6.000 | 4.000 | 1,3 | 1,3 | 1,3 | 1,2 |
1.79 | Phố Phạm Thế Hiển | II | Phố Quang Trung | Phố Trần Hưng Đạo | 22.000 | 10.000 | 7.000 | 5.500 | 1,3 | 1,3 | 1,3 | 1,2 |
Phố Trần Hưng Đạo | Phố Trần Thái Tông | 21.000 | 10.000 | 7.000 | 5.500 | 1,3 | 1,3 | 1,3 | 1,2 | |||
1.80 | Phố Phan Bá Vành | II | Giáp cầu Đen | Phố Chu Văn An | 17.000 | 8.000 | 5.500 | 4.000 | 1,3 | 1,3 | 1,3 | 1,2 |
Phố Chu Văn An | Phố Hoàng Công Chất | 22.000 | 9.000 | 7.000 | 5.000 | 1,3 | 1,3 | 1,3 | 1,2 | |||
Phố Hoàng Công Chất | Phố Ngô Thì Nhậm | 20.000 | 9.000 | 7.000 | 5.000 | 1,3 | 1,3 | 1,3 | 1,2 | |||
Phố Ngô Thì Nhậm | Đường Lý Bôn | 21.000 | 9.000 | 7.000 | 5.000 | 1,4 | 1,3 | 1,3 | 1,2 | |||
1.81 | Phố Phan Bội Châu | II | Phố Lê Lợi | Đường Trần Thánh Tông | 35.000 | 12.000 | 9.000 | 6.500 | 1,3 | 1,3 | 1,3 | 1,2 |
1.82 | Phố Quách Hữu Nghiêm | II | Đường số 18 Tiền Phong | Đường Lý Bôn | 8.000 | 4.000 | 2.500 | 2.000 | 1,4 | 1,3 | 1,3 | 1,3 |
Đường Lý Bôn | Hết địa phận phường Tiền Phong | 7.500 | 3.500 | 2.500 | 2.000 | 1,4 | 1,3 | 1,3 | 1,2 | |||
1.83 | Phố Quang Trung | II | Ngã tư An Tập | Phố Đốc Nhưỡng | 60.000 | 15.000 | 9.000 | 6.500 | 1,4 | 1,3 | 1,3 | 1,2 |
Phố Đốc Nhưỡng | Phố Trần Phú | 52.000 | 15.000 | 9.000 | 6.000 | 1,3 | 1,3 | 1,3 | 1,2 | |||
Phố Trần Phú | Cống Trắng | 45.000 | 14.000 | 8.000 | 5.500 | 1,3 | 1,3 | 1,3 | 1,3 | |||
Cống Trắng | Đường Kỳ Đồng | 36.000 | 12.000 | 8.000 | 5.500 | 1,3 | 1,3 | 1,3 | 1,2 | |||
Đường Kỳ Đồng | Phố Trần Thái Tông | 28.000 | 12.000 | 8.000 | 5.500 | 1,3 | 1,3 | 1,3 | 1,2 | |||
1.84 | Phố Sa Cát | II | Nút giao đường Long Hưng (số nhà 28) | Nút giao đường Long Hưng (số nhà 164) | 11.000 | 7.000 | 3.500 | 3.000 | 1,3 | 1,3 | 1,3 | 1,2 |
1.85 | Phố Tôn Thất Tùng | II | Đường gom phố Lê Quý Đôn | Giáp xã Vũ Chính | 18.000 |
|
|
| 1,3 |
|
|
|
1.86 | Phố Trần Bình Trọng | II | Ngõ 171 phố Trần Thái Tông | Phố Trần Phú | 23.000 | 12.000 | 10.000 | 7.000 | 1,3 | 1,3 | 1,3 | 1,2 |
Phố Trần Phú | Đường Kỳ Đồng | 21.000 | 10.500 | 9.500 | 6.500 | 1,3 | 1,3 | 1,3 | 1,2 | |||
Đường Kỳ Đồng | Ngõ 445 phố Trần Thái Tông | 19.000 | 11.000 | 9.000 | 6.000 | 1,3 | 1,3 | 1,3 | 1,2 | |||
1.87 | Phố Trần Hưng Đạo | II | Đường Trần Quang Khải | Phố Lý Thường Kiệt | 40.000 | 13.500 | 9.000 | 6.000 | 1,3 | 1,3 | 1,3 | 1,2 |
Phố Lý Thường Kiệt | Phố Đào Nguyên Phổ | 50.000 | 15.000 | 9.000 | 6.500 | 1,3 | 1,3 | 1,3 | 1,2 | |||
Phố Đào Nguyên Phổ | Phố Lê Quý Đôn | 60.000 | 15.000 | 9.000 | 6.500 | 1,3 | 1,3 | 1,3 | 1,2 | |||
Phố Lê Quý Đôn | Đường Lý Bôn | 70.000 | 15.000 | 9.000 | 6.500 | 1,3 | 1,3 | 1,3 | 1,2 | |||
Đường Lý Bôn | Phố Trần Phú | 55.000 | 15.000 | 9.000 | 6.500 | 1,2 | 1,3 | 1,3 | 1,2 | |||
Phố Trần Phú | Phố Phạm Thế Hiển | 45.000 | 15.000 | 9.000 | 6.500 | 1,3 | 1,3 | 1,3 | 1,2 | |||
Phố Phạm Thế Hiển | Đường Kỳ Đồng | 38.000 | 13.000 | 8.500 | 6.000 | 1,3 | 1,3 | 1,3 | 1,2 | |||
1.88 | Phố Trần Khánh Dư | II | Phố Trần Hưng Đạo | Đường Trần Nhân Tông | 28.000 | 11.000 | 8.000 | 5.500 | 1,3 | 1,3 | 1,3 | 1,2 |
Đường Lê Thánh Tông | Phố Trần Thái Tông | 30.000 | 11.000 | 8.000 | 5.500 | 1,3 | 1,3 | 1,3 | 1,2 | |||
Phố Trần Thái Tông | Phố Phạm Quang Lịch | 24.000 | 11.000 | 8.000 | 5.500 | 1,3 | 1,3 | 1,3 | 1,2 | |||
1.89 | Phố Trần Nhật Duật | II | Phố Trần Thái Tông | Phố Nguyễn Thị Minh Khai | 32.000 | 11.000 | 8.000 | 5.500 | 1,3 | 1,3 | 1,3 | 1,2 |
Phố Nguyễn Thị Minh Khai | Đường Lê Thánh Tông | 28.000 | 11.000 | 8.000 | 5.500 | 1,3 | 1,3 | 1,3 | 1,2 | |||
1.90 | Phố Trần Phú (ngoài khu công nghiệp) | II | Phố Quang Trung | Phố Trần Hưng Đạo | 47.000 | 14.000 | 9.000 | 6.500 | 1,3 | 1,3 | 1,3 | 1,2 |
Phố Trần Hưng Đạo | Đường Trần Nhân Tông | 40.000 | 14.000 | 9.000 | 6,500 | 1,3 | 1,3 | 1,3 | 1,2 | |||
Đường Trần Nhân Tông | Phố Trần Thái Tông | 30.000 | 14.000 | 9.000 | 6.500 | 1,3 | 1,3 | 1,3 | 1,2 | |||
1.91 | Phố Trần Quang Diệu | II | Phố Hoàng Công Chất | Phố Ngô Thì Nhậm | 20.000 | 8.500 | 5.500 | 3.000 | 1,5 | 1,3 | 1,3 | 1,2 |
Phố Ngô Thì Nhậm | Phố Ngô Văn Sở | 18.000 | 8.000 | 5.000 | 3.000 | 1,5 | 1,3 | 1,3 | 1,2 | |||
Phố Ngô Văn Sở | Ngõ 150 phố Phan Bá Vành | 15.000 | 7.000 | 4.500 | 3.000 | 1,5 | 1,3 | 1,3 | 1,2 | |||
1.92 | Phố Trần Thái Tông | II | Đường Hùng Vương | Ngố 447 Trần Thái Tông | 28.000 | 7.500 | 5.000 | 2.500 | 1,3 | 1,3 | 1,3 | 1,2 |
Ngõ 447 Trần Thái Tông | Đường Nguyễn Doãn Cử (phía Tây Bắc đường phố); số nhà 125 (phía Đông Nam đường phố) | 35.000 | 10.500 | 8.500 | 6.500 | 1,3 | 1,3 | 1,3 | 1,2 | |||
Đường Nguyễn Doãn Cử (phía Tây Bắc đường phố); số nhà 125 (phía Đông Nam đường phố) | Đường Lý Bôn | 41.000 | 12.000 | 9.000 | 6.500 | 1,3 | 1,3 | 1,3 | 1,2 | |||
Đường Lý Bôn | Phố Lê Quý Đôn | 46.000 | 10.500 | 8.500 | 6.500 | 1,3 | 1,3 | 1,3 | 1,2 | |||
Phố Lê Quý Đôn | Cầu Thái Bình | 35.000 | 9.000 | 7.500 | 4.000 | 1,3 | 1,3 | 1,3 | 1,2 | |||
1.93 | Phố Triệu Quang Phục | II | Phố Ngô Thì Nhậm | Trung tâm Chữa bệnh, giáo dục, lao động xã hội thành phố Thái Bình | 13.000 |
|
|
| 1,3 |
|
|
|
1.94 | Đường nội bộ khu dân cư mới phường Bồ Xuyên | II | Khu dân cư tại khu đất Xí nghiệp Phương Đông cũ | 17.000 |
|
|
| 1,4 |
|
|
| |
Khu dân cư tại khu đất Công ty Cổ phần Nông sản thực phẩm cũ | 14.000 |
|
|
| 1,4 |
|
|
| ||||
Khu dân cư tại khu đất Hợp tác xã Hữu Nghị cũ | 14.000 |
|
|
| 1,4 |
|
|
| ||||
1.95 | Đường nội bộ khu dân cư mới phường Đề Thám | II | Đường nội bộ khu Shophouse Vincom | 25.000 |
|
|
| 1,4 |
|
|
| |
Đường nội bộ tại khu đất Công ty Môi trường đô thị cũ | 20.000 |
|
|
| 1,4 |
|
|
| ||||
1.96 | Đường nội bộ khu dân cư mới phường Hoàng Diệu | II | Khu dân cư mới tại thôn Duy Tân cũ | 8.000 |
|
|
| 1,7 |
|
|
| |
Khu dân cư ngõ 67 đường Long Hưng (khu tái định cư Sa Cát) | 5.500 |
|
|
| 1,4 |
|
|
| ||||
Khu dân cư DC1, DC2, DC3 | 10.000 |
|
|
| 1,4 |
|
|
| ||||
Khu dân cư Ao Phe | 10.000 |
|
|
| 1,4 |
|
|
| ||||
Đường từ giáp đường đi xã Đông Hòa đến giáp khu tái định cư tổ 40 | 10.000 |
|
|
| 1,4 |
|
|
| ||||
Đường nội bộ các khu dân cư mới còn lại rộng trên 5m | 5.000 |
|
|
| 1,5 |
|
|
| ||||
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
| Đường số 1 Kỳ Bá | II | Đường số 2 Kỳ Bá | Phố Lê Quý Đôn | 18.000 |
|
|
| 1,5 |
|
|
|
Đường số 2 Kỳ Bá | Phố Lê Đại Hành | Đường Đinh Tiên Hoàng | 18.000 |
|
|
| 1,5 |
|
|
| ||
Đường số 3 Kỳ Bá | Đường số 2 Kỳ Bá | Đường số 6 Kỳ Bá | 18.000 |
|
|
| 1,5 |
|
|
| ||
Đường số 4 Kỳ Bá | Đường số 1 Kỳ Bá | Đường Đinh Tiên Hoàng | 18.000 |
|
|
| 1,5 |
|
|
| ||
Đường số 5 Kỳ Bá | Đường số 2 Kỳ Bá | Đường số 6 Kỳ Bá | 18.000 |
|
|
| 1,5 |
|
|
| ||
Đường số 6 Kỳ Bá | Đường số 1 Kỳ Bá | Đường Đinh Tiên Hoàng | 18.000 |
|
|
| 1,5 |
|
|
| ||
Đường số 7 Kỳ Bá | Đường số 4 Kỳ Bá | Phố Lê Quý Đôn | 18.000 |
|
|
| 1,5 |
|
|
| ||
Đường số 9 Kỳ Bá | Đường số 2 Kỳ Bá | Đường số 6 Kỳ Bá | 18.000 |
|
|
| 1,5 |
|
|
| ||
Đường số 11 Kỳ Bá | Đường số 2 Kỳ Bá | Đường số 6 Kỳ Bá | 18.000 |
|
|
| 1,5 |
|
|
| ||
Đường số 13 Kỳ Bá | Đường số 14 Kỳ Bá | Đường số 25 Trần Lãm | 18.000 |
|
|
| 1,4 |
|
|
| ||
Đường số 14 Kỳ Bá | Đường Ngô Quyền | Nhà ông Phú tổ 48, p.Kỳ Bá | 18.000 |
|
|
| 1,4 |
|
|
| ||
Đường số 15 Kỳ Bá | Đường số 14 Kỳ Bá | Nhà ông Viết tổ 48, p. Kỳ Bá | 18.000 |
|
|
| 1,4 |
|
|
| ||
Nhà ông Viết tổ 48, p. Kỳ Bá | Đường số 25 Trần Lãm | 18.000 |
|
|
| 1,5 |
|
|
| |||
Khu quy hoạch dân cư, tái định cư (3,2 ha) | Đường từ giáp phố Phan Bá Vành đến giáp đường Đinh Tiên Hoàng | 16.000 | 10.000 | 8.000 | 6.000 | 1,4 | 1,3 | 1,3 | 1,2 | |||
Các đường nội bộ còn lại | 13.000 |
|
|
| 1,4 |
|
|
| ||||
| Đường nội bộ khu dân cư thuộc khu Trung tâm Hành chính sau trụ sở UBND phường Kỳ Bá | 18.000 |
|
|
| 1,5 |
|
|
| |||
| Đường nội bộ khu dân cư thuộc khu đất Trường Trung học phổ thông Chuyên Thái Bình cũ | 18.500 |
|
|
| 1,4 |
|
|
| |||
| Đường nội bộ khu dân cư tái định cư Đồng Lôi | 13.000 |
|
|
| 1,4 |
|
|
| |||
| Đường nội bộ khu dân cư, tái định cư Kỳ Bá, đường nội bộ các khu dân cư mới còn lại rộng trên 5m | 13.000 |
|
|
| 1,5 |
|
|
| |||
1.98 | Đường nội bộ tại phường Phú Khánh | II | Khu dân cư tổ 17, phường Phú Khánh | 9.000 |
|
|
| 1,4 |
|
|
| |
1.99 | Đường nội bộ khu dân cư phường Quang Trung |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
| Đường số 1 Quang Trung | II | Đường số 2 Quang Trung | Đường số 6 Quang Trung | 18.000 |
|
|
| 1,5 |
|
|
|
Đường số 2 Quang Trung | Đường số 1 Quang Trung | Đường số 5 Quang Trung | 18.000 |
|
|
| 1,5 |
|
|
| ||
Đường số 3 Quang Trung | Phố Bùi Thị Xuân | Đường số 6 Quang Trung | 18.000 |
|
|
| 1,5 |
|
|
| ||
Đường số 4 Quang Trung | Đường số 7 Quang Trung | Đường số 13 Quang Trung | 18.000 |
|
|
| 1,5 |
|
|
| ||
Đường số 5 Quang Trung | Đường Kỳ Đồng | Đường số 8 Quang Trung | 20.000 |
|
|
| 1,5 |
|
|
| ||
Đường số 6 Quang Trung | Đường Lý Thái Tổ | Đường số 17 Quang Trung | 19.000 | 9.500 | 7.000 | 4.000 | 1,5 | 1,3 | 1,3 | 1,2 | ||
Đường số 7 Quang Trung | Đường Kỳ Đồng | Đường số 10 Quang Trung | 20.000 |
|
|
| 1,5 |
|
|
| ||
Đường số 8 Quang Trung | Đường số 5 Quang Trung | Phố Phan Bá Vành | 20.000 |
|
|
| 1,5 |
|
|
| ||
Đường số 9 Quang Trung | Đường số 6 Quang Trung | Đường số 8 Quang Trung | 18.000 |
|
|
| 1,5 |
|
|
| ||
Đường số 10 Quang Trung | Đường số 7 Quang Trung | Đường số 13 Quang Trung | 18.000 |
|
|
| 1,5 |
|
|
| ||
Đường số 11 Quang Trung | Đường số 6 Quang Trung | Đường số 8 Quang Trung | 18.000 |
|
|
| 1,5 |
|
|
| ||
Đường số 13 Quang Trung | Đường số 4 Quang Trung | Phố Chu Văn An | 20.000 |
|
|
| 1,5 |
|
|
| ||
Đường số 15 Quang Trung | Đường số 6 Quang Trung | Đường số 8 Quang Trung | 18.000 |
|
|
| 1,5 |
|
|
| ||
Đường số 17 Quang Trung | Phố Bùi Thị Xuân | Đường số 8 Quang Trung | 18.000 |
|
|
| 1,5 |
|
|
| ||
Đường số 19 Quang Trung | Phố Bùi Thị Xuân | Đường số 8 Quang Trung | 18.000 |
|
|
| 1,5 |
|
|
| ||
Khu quy hoạch dân cư, tái định cư (2,8 ha) | Đường từ giáp phố Phan Bá Vành đến giáp đường Đinh Tiên Hoàng (đường đôi) | 16.000 |
|
|
| 1,4 |
|
|
| |||
Các đường nội bộ còn lại | 13.000 |
|
|
| 1,4 |
|
|
| ||||
Khu dân cư tại khu đất Trường Trung học cơ sở Tây Sơn cũ | 14.000 |
|
|
| 1,5 |
|
|
| ||||
Khu quy hoạch dân cư, tái định cư và khu đất Hợp tác xã Thủy tinh Trà Vinh cũ | 11.000 |
|
|
| 1,4 |
|
|
| ||||
Khu quy hoạch dân cư Hợp tác xã Hồng Quang cũ | 11.000 |
|
|
| 1,4 |
|
|
| ||||
Đường nội bộ khu dân cư tại đất Trường Cao đẳng Sư phạm Mầm non cũ | 18.000 |
|
|
| 1,4 |
|
|
| ||||
Đường nội bộ khu đất ở, đất dịch vụ 5% Quang Trung - Vũ Phúc | 11.000 |
|
|
| 1,4 |
|
|
| ||||
Đường nội bộ các khu dân cư mới còn lại rộng trên 5m | 11.000 |
|
|
| 1,4 |
|
|
| ||||
1.100 | Đường nội bộ khu dân cư phường Tiền Phong |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
| Đường số 1 Tiền Phong | II | Phố Bùi Quang Dũng | Đường số 8 Tiền Phong | 7.000 |
|
|
| 1,3 |
|
|
|
Đường số 2 Tiền Phong | Đường số 3 Tiền Phong | Đường số 7 Tiền Phong | 7.000 |
|
|
| 1,4 |
|
|
| ||
Đường số 3 Tiền Phong | Đường số 1 Tiền Phong | Đường số 4 Tiền Phong | 7.000 |
|
|
| 1,4 |
|
|
| ||
Đường số 4 Tiền Phong | Phố Bùi Quang Dũng | Đường số 8 Tiền Phong | 7.000 |
|
|
| 1,4 |
|
|
| ||
Đường số 5 Tiền Phong | Đường số 4 Tiền Phong | Đường số 8 Tiền Phong | 7.000 |
|
|
| 1,4 |
|
|
| ||
Đường số 6 Tiền Phong | Đường số 1 Tiền Phong | Đường số 5 Tiền Phong | 7.000 |
|
|
| 1,4 |
|
|
| ||
Đường số 7 Tiền Phong | Giáp khu dân cư hiện trạng Tổ 7 | Đường Quách Đình Bảo | 7.000 | 5.000 | 3.500 | 1.700 | 1,4 | 1,3 | 1,3 | 1,2 | ||
Đường số 8 Tiền Phong | Phố Bùi Quang Dũng | Đường số 9 Tiền Phong | 7.000 |
|
|
| 1,4 |
|
|
| ||
Đường số 9 Tiền Phong | Giáp khu dân cư hiện trạng Tổ 6 | Đường Quách Đình Bảo | 7.000 | 4.500 | 2.500 | 1.700 | 1,4 | 1,3 | 1,3 | 1,2 | ||
Đường số 10 Tiền Phong | Phố Bùi Quang Dũng | Đường số 9 Tiền Phong | 7.000 |
|
|
| 1,4 |
|
|
| ||
Đường số 11 Tiền Phong | Đường số 14 Tiền Phong | Đường số 16 Tiền Phong | 7.000 |
|
|
| 1,4 |
|
|
| ||
Đường số 12 Tiền Phong | Phố Bùi Quang Dũng | Đường số 15 Tiền Phong | 7.000 |
|
|
| 1,4 |
|
|
| ||
Đường số 13 Tiền Phong | Đường số 12 Tiền Phong | Đường số 16 Tiền Phong | 7.000 |
|
|
| 1,4 |
|
|
| ||
Đường số 14 Tiên Phong | Phố Bùi Quang Dũng | Đường số 13 Tiền Phong | 7.000 |
|
|
| 1,4 |
|
|
| ||
Đường số 15 Tiền Phong | Đường số 12 Tiền Phong | Đường số 18 Tiền Phong | 7.000 |
|
|
| 1,4 |
|
|
| ||
Đường số 16 Tiền Phong | Phố Bùi Quang Dũng | Đường số 15 Tiền Phong | 7.000 |
|
|
| 1,4 |
|
|
| ||
Đường số 18 Tiền Phong | Phố Bùi Quang Dũng | Đường số 15 Tiền Phong | 7.000 |
|
|
| 1,4 |
|
|
| ||
| Đường nội bộ khu dân cư giáp Trường Trung học cơ sở Tiền Phong | 9.500 |
|
|
| 1,4 |
|
|
| |||
| Đường nội bộ còn lại khu dân cư cánh đồng Mẹm | 6.000 |
|
|
| 1,4 |
|
|
| |||
| Đường nội bộ khu dân cư Cửa Đình | 4.500 |
|
|
| 1,8 |
|
|
| |||
| Đường nội bộ các khu dân cư mới còn lại rộng trên 5m | 5.500 |
|
|
| 1,4 |
|
|
| |||
1.101 | Đường nội bộ khu dân cư phường Trần Hưng Đạo |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
| Đường số 1 Trần Hưng Đạo | II | Đường số 4 Trần Hưng Đạo | Đường số 16 Trần Hưng Đạo | 17.000 |
|
|
| 1,3 |
|
|
|
Đường số 2 Trần Hưng Đạo | Phố Trần Thái Tông | Đường Lê Thánh Tông | 17.000 |
|
|
| 1,3 |
|
|
| ||
Đường số 3 Trần Hưng Đạo | Đường số 4 Trần Hưng Đạo | Đường số 7 Trần Hưng Đạo | 17.000 |
|
|
| 1,3 |
|
|
| ||
Đường số 4 Trần Hưng Đạo | Phố Trần Thái Tông | Đường Lê Thánh Tông | 17.000 |
|
|
| 1,3 |
|
|
| ||
Đường số 5 Trần Hưng Đạo | Đường số 7 Trần Hưng Đạo | Đường số 16 Trần Hưng Đạo | 17.000 |
|
|
| 1,3 |
|
|
| ||
Đường số 6 Trần Hưng Đạo | Phố Trần Thái Tông | Đường Lê Thánh Tông | 17.000 |
|
|
| 1,3 |
|
|
| ||
Đường số 7 Trần Hưng Đạo | Đường số 4 Trần Hưng Đạo | Đường số 16 Trần Hưng Đạo | 17.000 |
|
|
| 1,3 |
|
|
| ||
Đường số 8 Trần Hưng Đạo | Đường số 4 Trần Hưng Đạo | Đường số 1 Trần Hưng Đạo | 17.000 |
|
|
| 1,3 |
|
|
| ||
Đường số 9 Trần Hưng Đạo | Phố Đoàn Nguyễn Tuấn | Phố Trần Phú | 17.000 | 11.000 | 9.000 | 6.000 | 1,3 | 1,3 | 1,3 | 1,2 | ||
Đường số 10 Trần Hưng Đạo | Phố Trần Thái Tông | Đường Lê Thánh Tông | 17.000 |
|
|
| 1,3 |
|
|
| ||
Đường số 11 Trần Hưng Đạo | Phố Đoàn Nguyễn Tuấn | Phố Trần Phú | 17.000 | 11.000 | 9.000 | 6.000 | 1,3 | 1,3 | 1,3 | 1,2 | ||
Đường số 12 Trần Hưng Đạo | Đường số 1 Trần Hưng Đạo | Đường số 16 Trần Hưng Đạo | 17.000 |
|
|
| 1,3 |
|
|
| ||
Đường số 13 Trần Hưng Đạo | Đường số 15 Trần Hưng Đạo | Phố Trần Phú | 17.000 | 11.000 | 9.000 | 6.000 | 1,3 | 1,3 | 1,3 | 1,2 | ||
Đường số 14 Trần Hưng Đạo | Phố Trần Thái Tông | Đường Lê Thánh Tông | 17.000 |
|
|
| 1,3 |
|
|
| ||
Đường số 15 Trần Hưng Đạo | Đường số 18 Trần Hưng Đạo | Phố Trần Phú | 17.000 | 11.000 | 9.000 | 6.000 | 1,3 | 1,3 | 1,3 | 1,2 | ||
Đường số 16 Trần Hưng Đạo | Phố Trần Thái Tông | Đường Lê Thánh Tông | 17.000 |
|
|
| 1,3 |
|
|
| ||
Đường số 17 Trần Hưng Đạo | Phố Phạm Thế Hiển | Đường số 28 Trần Hưng Đạo | 17.000 |
|
|
| 1,3 |
|
|
| ||
Đường số 18 Trần Hưng Đạo | Phố Trần Hưng Đạo | Phố Quang Trung | 17.000 | 11.000 | 9.000 | 6.000 | 1,3 | 1,3 | 1,3 | 1,2 | ||
Đường số 19 Trần Hưng Đạo | Phố Phạm Thế Hiển | Phố Nguyễn Thành | 17.000 |
|
|
| 1,3 |
|
|
| ||
Đường số 20 Trần Hưng Đạo | Đường số 9 Trần Hưng Đạo | Phố Quang Trung | 17.000 | 11.000 | 9.000 | 6.000 | 1,3 | 1,3 | 1,3 | 1,2 | ||
Đường số 21 Trần Hưng Đạo | Đường số 28 Trần Hưng Đạo | Đường số 23 Trần Hưng Đạo | 16.000 |
|
|
| 1,3 |
|
|
| ||
Đường số 22 Trần Hưng Đạo | Phố Trần Thái Tông | Phố Trần Bình Trọng | 17.000 |
|
|
| 1,3 |
|
|
| ||
Đường số 23 Trần Hưng Đạo | Đường số 28 Trần Hưng Đạo | Đường số 21 Trần Hưng Đạo | 16.000 |
|
|
| 1,3 |
|
|
| ||
Đường số 24 Trần Hưng Đạo | Phố Trần Thái Tông | Phố Trần Bình Trọng | 17.000 |
|
|
| 1,3 |
|
|
| ||
Đường số 25 Trần Hưng Đạo | Đường Kỳ Đồng | Đường số 32 Trần Hưng Đạo | 17.000 |
|
|
| 1,3 |
|
|
| ||
Đường số 26 Trần Hưng Đạo | Phố Trần Bình Trọng | Đường Lê Thánh Tông | 17.000 |
|
|
| 1,3 |
|
|
| ||
Đường số 27 Trần Hưng Đạo | Phố Phạm Thế Hiển | Đường 36 Trần Hưng Đạo | 17.000 |
|
|
| 1,3 |
|
|
| ||
Đường số 28 Trần Hưng Đạo | Phố Trần Thái Tông | Đường Lê Thánh Tông | 17.000 |
|
|
| 1,3 |
|
|
| ||
Đường số 29 Trần Hưng Đạo | Phố Phạm Thế Hiển | Đường số 36 Trần Hưng Đạo | 17.000 |
|
|
| 1,3 |
|
|
| ||
Đường số 30 Trần Hưng Đạo | Đường số 25 Trần Hưng Đạo | Đường số 19 Trần Hưng Đạo | 17.000 |
|
|
| 1,3 |
|
|
| ||
Đường số 31 Trần Hưng Đạo | Phố Phạm Thế Hiển | Đường số 36 Trần Hưng Đạo | 17.000 |
|
|
| 1,3 |
|
|
| ||
Đường số 32 Trần Hưng Đạo | Phố Trần Thái Tông | Phố Trần Bình Trọng | 17.000 |
|
|
| 1,3 |
|
|
| ||
Đường số 34 Trần Hưng Đạo | Đường Trần Nhân Tông | Phố Trần Hưng Đạo | 17.000 |
|
|
| 1,3 |
|
|
| ||
Đường số 36 Trần Hưng Đạo | Đường Trần Nhân Tông | Phố Trần Hưng Đạo | 17.000 |
|
|
| 1,3 |
|
|
| ||
Đường nội bộ các khu dân cư mới còn lại rộng trên 5m | 11.000 |
|
|
| 1,3 |
|
|
| ||||
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
| Đường số 1 Trần Lãm | II | Bệnh viện Điều dưỡng | Đường số 18 Trần Lãm | 18.000 |
|
|
| 1,3 |
|
|
|
Đường số 2 Trần Lãm | Đường số 1 Trần Lãm | Đường số 3 Trần Lãm | 18.000 |
|
|
| 1,3 |
|
|
| ||
Đường số 3 Trần Lãm | Bệnh viện Điều dưỡng | Phố Lê Quý Đôn | 18.000 |
|
|
| 1,3 |
|
|
| ||
Đường số 4 Trần Lãm | Đường Ngô Quyền | Phố Đốc Đen | 18.000 |
|
|
| 1,3 |
|
|
| ||
Đường số 5 Trần Lãm | Đường số 10 Trần Lãm | Đường số 18 Trần Lãm | 18.000 |
|
|
| 1,3 |
|
|
| ||
Đường số 6 Trần Lãm | Đường số 3 Trần Lãm | Đường số 7 Trần Lãm | 18.000 |
|
|
| 1,3 |
|
|
| ||
Đường số 7 Trần Lãm | Đường số 4 Trần Lãm | Phố Lê Quý Đôn | 18.000 |
|
|
| 1,3 |
|
|
| ||
Đường số 8 Trần Lãm | Đường số 3 Trần Lãm | Đường số 7 Trần Lãm | 18.000 |
|
|
| 1,3 |
|
|
| ||
Đường số 9 Trần Lãm | Đường số 4 Trần Lãm | Đường số 14 Trần Lãm | 18.000 |
|
|
| 1,3 |
|
|
| ||
Đường số 10 Trần Lãm | Đường số 3 Trần Lãm | Đường số 7 Trần Lãm | 18.000 |
|
|
| 1,3 |
|
|
| ||
Đường số 11 Trần Lãm | Đường số 4 Trần Lãm | Đường số 18 Trần Lâm | 18.000 |
|
|
| 1,3 |
|
|
| ||
Đường số 12 Trần Lãm | Đường Ngô Quyền | Đường số 3 Trần Lãm | 18.000 |
|
|
| 1,3 |
|
|
| ||
Đường số 13 Trần Lãm | Đường số 20 Trần Lãm | Phố Nguyễn Đình Chính | 18.000 |
|
|
| 1,3 |
|
|
| ||
Đường số 14 Trần Lãm | Đường số 7 Trần Lãm | Phố Đốc Đen | 18.000 |
|
|
| 1,3 |
|
|
| ||
Đường số 15 Trần Lãm | Đường số 20 Trần Lãm | Phố Nguyễn Đình Chính | 18.000 |
|
|
| 1,3 |
|
|
| ||
Đường số 16 Trần Lãm | Đường số 7 Trần Lãm | Đường số 11 Trần Lãm | 18.000 |
|
|
| 1,3 |
|
|
| ||
Đường số 17 Trần Lãm | Đường số 22 Trần Lãm | Phố Nguyễn Đình Chính | 18.000 |
|
|
| 1,3 |
|
|
| ||
Đường số 18 Trần Lãm | Đường Ngô Quyền | Phố Đốc Đen | 18.000 |
|
|
| 1,3 |
|
|
| ||
Đường số 19 Trần Lãm | Đường số 26 Trần Lãm | Phố Lê Quý Đôn | 18.000 |
|
|
| 1,3 |
|
|
| ||
Đường số 20 Trần Lãm | Phố Đốc Đen | Phố Nguyễn Văn Năng | 18.000 |
|
|
| 1,3 |
|
|
| ||
Đường số 21 Trần Lãm | Đường số 26 Trần Lãm | Đường số 32 Trần Lãm | 18.000 |
|
|
| 1,3 |
|
|
| ||
Đường số 22 Trần Lãm | Phố Đốc Đen | Phố Nguyễn Văn Năng | 18.000 |
|
|
| 1,3 |
|
|
| ||
Đường số 23 Trần Lãm | Đường số 34 Trần Lãm | Đường số 36 Trần Lãm | 18.000 |
|
|
| 1,3 |
|
|
| ||
Đường số 24 Trần Lãm | Đường số 15 Trần Lãm | Đường số 17 Trần Lãm | 18.000 |
|
|
| 1,3 |
|
|
| ||
Đường số 25 Trần Lãm | Đường số 30 Trần Lãm | Đường số 38 Trần Lâm | 18.000 |
|
|
| 1,3 |
|
|
| ||
Đường số 38 Trần Lãm | Đường Lý Bôn | 18.000 |
|
|
| 1,3 |
|
|
| |||
Đường số 26 Trần Lãm | Phố Đốc Đen | Phố Nguyễn Văn Nâng | 18.000 |
|
|
| 1,3 |
|
|
| ||
Đường số 27 Trần Lãm | Đường số 34 Trần Lãm | Đường số 36 Trần Lãm | 18.000 |
|
|
| 1,3 |
|
|
| ||
Đường số 28 Trần Lãm | Đường số 19 Trần Lãm | Đường số 21 Trần Lãm | 18.000 |
|
|
| 1,3 |
|
|
| ||
Đường số 29 Trần Lãm | Đường số 38 Trần Lãm | Đường số 46 Trần Lãm | 18.000 |
|
|
| 1,3 |
|
|
| ||
Đường số 30 Trần Lãm | Đường số 19 Trần Lãm | Đường số 21 Trần Lãm | 18.000 |
|
|
| 1,3 |
|
|
| ||
Đường số 31 Trần Lãm | Đường số 54 Trần Lãm | Đường Lý Bôn | 18.000 |
|
|
| 1,3 |
|
|
| ||
Đường số 32 Trần Lãm | Đường số 19 Trần Lãm | Phố Nguyễn Văn Năng | 18.000 |
|
|
| 1,3 |
|
|
| ||
Đường số 33 Trần Lãm | Đường số 54 Trần Lãm | Đường số 56 Trần Lãm | 18.000 |
|
|
| 1,3 |
|
|
| ||
Đường số 34 Trần Lãm | Phố Đốc Đen | Phố Nguyễn Văn Năng | 18.000 |
|
|
| 1,3 |
|
|
| ||
Đường số 35 Trần Lãm | Đường số 50 Trần Lãm | Đường Lý Bôn | 18.000 |
|
|
| 1,3 |
|
|
| ||
Đường số 36 Trần Lãm | Phố Đốc Đen | Phố Nguyễn Văn Năng | 18.000 |
|
|
| 1,3 |
|
|
| ||
Đường số 37 Trần Lãm | Đường số 54 Trần Lãm | Đường số 56 Trần Lãm | 18.000 |
|
|
| 1,3 |
|
|
| ||
Đường số 38 Trần Lãm | Phố Đốc Đen | Phố Ngô Thì Nhậm | 20.000 |
|
|
| 1,3 |
|
|
| ||
Đường số 39 Trần Lãm | Phố Đốc Đen | Phố Nguyễn Văn Năng | 18.000 |
|
|
| 1,3 |
|
|
| ||
Đường số 40 Trần Lãm | Đường số 25 Trần Lãm | Đường số 29 Trần Lâm | 18.000 |
|
|
| 1,3 |
|
|
| ||
Đường số 42 Trần Lãm | Đường số 25 Trần Lãm | Phố Nguyễn Tông Quai | 18.000 |
|
|
| 1,3 |
|
|
| ||
Đường số 44 Trần Lãm | Đường số 25 Trần Lãm | Phố Ngô Thì Nhậm | 18.000 |
|
|
| 1,3 |
|
|
| ||
Đường số 46 Trần Lãm | Đường số 25 Trần Lãm | Phố Ngô Thì Nhậm | 18.000 |
|
|
| 1,3 |
|
|
| ||
Đường số 48 Trần Lãm | Phố Ngô Thì Nhậm | Phố Nguyễn Tông Quai | 18.000 |
|
|
| 1,3 |
|
|
| ||
Đường số 50 Trần Lãm | Đường số 35 Trần Lãm | Phố Nguyễn Tông Quai | 18.000 |
|
|
| 1,3 |
|
|
| ||
Đường số 52 Trần Lãm | Đường số 35 Trần Lãm | Phố Nguyễn Tông Quai | 18.000 | 11.000 | 8.500 | 5.500 | 1,3 | 1,3 | 1,3 | 1,2 | ||
Đường số 54 Trần Lãm | Đường số 31 Trần Lãm | Phố Nguyễn Tông Quai | 18.000 | 11.000 | 8.500 | 5.500 | 1,3 | 1,3 | 1,3 | 1,2 | ||
Đường số 56 Trần Lãm | Đường số 31 Trần Lãm | Phố Nguyễn Tông Quai | 18.000 |
|
|
| 1,3 |
|
|
| ||
Đường số 58 Trần Lãm | Đường số 31 Trần Lãm | Phố Nguyễn Tông Quai | 18.000 |
|
|
| 1,3 |
|
|
| ||
Khu nhà ở thương mại tại Khu trung tâm y tế | Đường hiện có số 1 | 22.000 |
|
|
| 1,3 |
|
|
| |||
Đường hiện có số 2 | 20.000 |
|
|
| 1,3 |
|
|
| ||||
Đường nội bộ | 15.000 |
|
|
| 1,3 |
|
|
| ||||
| Đường nội bộ khu nhà ở thương mại tại khu đất Nhà máy Bia Thái Bình cũ | 14.000 |
|
|
| 1,3 |
|
|
| |||
| Khu dân cư Ao Rọc Mành, khu Ao Cá tổ 7; đường nội bộ các khu dân cư mới còn lại rộng trên 5 m | 12.000 |
|
|
| 1,3 |
|
|
| |||
1.103 | Các đoạn đường trực thuộc khu Trung tâm y tế | II | Phố Tôn Thất Tùng | Phố Phạm Ngọc Thạch | 15.000 |
|
|
| 1,3 |
|
|
|
Phố Lê Quý Đôn | Đường nối phố Tôn Thất Tùng và phố Phạm Ngọc Thạch | 17.000 |
|
|
| 1,3 |
|
|
| |||
Đường Trần Lãm | Bệnh viện Nhi | 15.000 |
|
|
| 1,3 |
|
|
| |||
Phố Phạm Ngọc Thạch | Bệnh viện Đa khoa Lâm Hoa | 15.000 |
|
|
| 1,3 |
|
|
|
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN HUYỆN QUỲNH PHỤ NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 04/2022/QĐ-UBND ngày 18 tháng 2 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)
STT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2 | Hệ số điều chỉnh giá đất ở năm 2022 Đơn vị tính: Lần | ||||
VT1 | VT2 | VT3 | VT1 | VT2 | VT3 | ||
2.1 | XÃ AN ẤP |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐT.455: Từ cầu Và đến cầu Láp | 2.800 | 600 | 450 | 1,4 | 1,3 | 1,2 |
| Đường ĐH.73 mới: Đoạn qua địa phận xã An Ấp | 1.500 | 600 | 450 | 1,4 | 1,3 | 1,2 |
| Đường trục xã | 1.000 | 600 | 450 | 1,4 | 1,3 | 1,2 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,3 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | 1,2 | ||||
2.2 | XÃ AN CẦU |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐH.72: Từ giáp xã An Thái đến giáp xã An Ninh | 2.800 | 600 | 450 | 1,6 | 1,3 | 1,2 |
| Đường ĐH.72A: Từ giáp đường ĐH.72 đến trụ sở UBND xã An cầu | 1.500 | 600 | 450 | 1,4 | 1,3 | 1,2 |
| Đường ĐH.73 mới: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp xã An Thái đến ngã ba đường rẽ vào trụ sở UBND xã An cầu | 2.800 | 600 | 450 | 1,4 | 1,3 | 1,2 |
| Các đoạn còn lại | 1.500 | 600 | 450 | 1,4 | 1,3 | 1,2 |
| Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp trụ sở UBND xã đến giáp đường ĐH.73 mới (thôn Trung Châu Tây) | 1.900 | 600 | 450 | 1,4 | 1,3 | 1,2 |
| Đoạn còn lại | 1.200 | 600 | 450 | 1,4 | 1,3 | 1,2 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,2 |
|
| Khu dân cư tái định cư thôn Lương Cầu: |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐH.72 | 3.500 |
|
| 1,4 |
|
|
| Đường nội bộ rộng 13 mét và đường nội bộ giáp hành lang sông Cô | 3.000 |
|
| 1,4 |
|
|
| Đường nội bộ còn lại | 2.500 |
|
| 1,4 |
|
|
| Khu dân cư mới thôn Tư Cương: |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐH.73 mới | 3.500 |
|
| 1,1 |
|
|
| Các đoạn đường còn lại | 2.000 |
|
| 1,1 |
|
|
| Khu dân cư mới thôn Trung Châu Đông | 1.700 |
|
| 1,2 |
|
|
| Khu dân cư mới thôn Trung Châu Tây: |
|
|
|
|
|
|
| Đường trục xã | 2.200 |
|
| 1,2 |
|
|
| Đường nội bộ | 1.200 |
|
| 1,2 |
|
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | 1,2 | ||||
2.3 | XÃ AN DỤC |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐT.455: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp xã An Vũ đến cây xăng Hoàng Trọng | 3.000 | 600 | 450 | 1,4 | 1,3 | 1,2 |
| Từ giáp cây xăng Hoàng Trọng đến ngã ba rẽ vào hội trưởng thôn An Mỹ | 4.200 | 600 | 450 | 1,3 | 1,3 | 1,2 |
| Từ giáp ngã ba rẽ vào hội trường thôn An Mỹ đến giáp xã Đồng Tiến | 3.000 | 600 | 450 | 1,3 | 1,3 | 1,2 |
| Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp đường ĐT.455 đến cầu Hải (giáp xã An Mỹ) | 2.400 | 600 | 450 | 1,5 | 1,3 | 1,2 |
| Từ giáp đường ĐT.455 (cạnh Trạm Y tế) đến ngã tư rẽ vào hội trường thôn Việt Thắng | 2.000 | 600 | 450 | 1,5 | 1,3 | 1,2 |
| Các đoạn còn lại | 1.100 | 600 | 450 | 1,3 | 1,3 | 1,2 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,3 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | 1,2 | ||||
2.4 | XÃ AN ĐỒNG |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐH.72: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp xã An Khê đến ngã ba rẽ vào thôn Đào Xá | 5.000 | 700 | 500 | 1,2 | 1,2 | 1,2 |
| Từ giáp ngã ba rẽ vào thôn Đào Xá đến trụ sở UBND xã An Đồng | 7.500 | 700 | 500 | 1,2 | 1,2 | 1,2 |
| Từ giáp trụ sở UBND xã An Đồng đến cầu Mụa | 6.000 | 700 | 500 | 1,2 | 1,2 | 1,2 |
| Từ giáp cầu Mụa đến ngã ba cạnh nhà ông Tuân (thôn Lễ Văn) | 4.500 | 700 | 500 | 1,2 | 1,2 | 1,2 |
| Từ giáp ngã ba cạnh nhà ông Tuân (thôn Lễ Văn) đến giáp xã An Thái | 3.500 | 700 | 500 | 1,2 | 1,2 | 1,2 |
| Đường ĐH.75: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp đường ĐH.72 đến chợ Mụa | 6.000 | 700 | 500 | 1,2 | 1,2 | 1,2 |
| Từ giáp chợ Mụa đến giáp xã An Hiệp | 5.000 | 700 | 500 | 1,2 | 1,2 | 1,2 |
| Đường Du lịch A Sào: Đoạn thuộc địa phận xã An Đồng | 1.200 | 700 | 500 | 1,2 | 1,2 | 1,2 |
| Đường trục xã | 2.000 | 700 | 500 | 1,2 | 1,2 | 1,2 |
| Đường trục thôn |
| 700 |
|
| 1,2 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 400 | 1,2 | ||||
2.5 | XÃ AN HIỆP |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐH.75: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp xã An Đồng đến đình Vược | 4.000 | 600 | 450 | 1,4 | 1,3 | 1,2 |
| Từ giáp đình Vược đến trụ sở UBND xã An Hiệp | 3.000 | 600 | 450 | 1,4 | 1,3 | 1,2 |
| Từ giáp trụ sở UBND xã An Hiệp đến cầu Vược (giáp xã Quỳnh Thọ) | 2.000 | 600 | 450 | 1,4 | 1,3 | 1,2 |
| Đường ĐH.76: Từ giáp xã Quỳnh Minh đến đập Me (giáp xã An Thái) | 1.000 | 600 | 450 | 1,5 | 1,3 | 1,2 |
| Đường Du lịch A Sào: Đoạn thuộc địa phận xã An Hiệp | 1.200 | 600 | 450 | 1,5 | 1,3 | 1,2 |
| Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp đường ĐH75 (cạnh trụ sở UBND xã) đến giáp xã An Thái | 2.800 | 600 | 450 | 1,6 | 1,3 | 1,2 |
| Đoạn còn lại | 1.200 | 600 | 450 | 1,4 | 1,3 | 1,2 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,3 |
|
| Đường nội bộ khu dân cư mới thôn Lam Cầu 3 | 1.200 |
|
| 1,5 |
|
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | 1,2 | ||||
2.6 | XÃ AN KHÊ |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐH.72: |
|
|
|
|
|
|
| Từ dốc đê sông Luộc đến đền Lộng Khê | 6.000 | 700 | 500 | 1,4 | 1,3 | 1,2 |
| Từ giáp đền Lộng Khê đến cầu Dồm | 7.500 | 700 | 500 | 1,2 | 1,3 | 1,2 |
| Từ giáp cầu Dồm đến điểm cua vào di tích Bến Miễu | 5.500 | 700 | 500 | 1,2 | 1,3 | 1,2 |
| Từ giáp điểm cua vào di tích Bến Miễu đến giáp xã An Đồng | 4.000 | 700 | 500 | 1,2 | 1,3 | 1,2 |
| Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
|
| Từ đền Lộng Khê (ĐH.72) đến gốc cây Đề rẽ đến nhà ông Ang, thôn Lộng Khê 2 | 3.500 | 700 | 500 | 1,4 | 1,3 | 1,2 |
| Từ giáp gốc cây đề đến nhà bà Tốt, thôn Lộng Khê 3 | 3.000 | 700 | 500 | 1,4 | 1,3 | 1,2 |
| Đường nhánh cạnh trụ sở UBND xã An Khê (quy hoạch mới) | 3.000 | 700 | 500 | 1,4 | 1,3 | 1,2 |
| Các đoạn còn lại | 1.500 | 700 | 500 | 1,4 | 1,3 | 1,2 |
| Đường trục thôn |
| 700 |
|
| 1,3 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 400 | 1,2 | ||||
2.7 | XÃ AN LỄ |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Quốc lộ 10: |
|
|
|
|
|
|
| Từ cầu Vật đến cầu Đồng Bằng | 5.500 | 600 | 450 | 1,3 | 1,2 | 1,2 |
| Từ cầu Đồng Bằng đến giáp xã An Vũ | 6.500 | 600 | 450 | 1,2 | 1,2 | 1,2 |
| Đường ĐH.73: Từ giáp xã An Quý đến giáp xã An Vũ | 1.600 | 600 | 450 | 1,4 | 1,2 | 1,2 |
| Đoạn đường nối từ ĐH.73 đến Quốc lộ 10 (Cầu Vật) | 1.600 | 600 | 450 | 1,4 | 1,2 | 1,2 |
| Đường trục xã | 1.000 | 600 | 450 | 1,3 | 1,2 | 1,2 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,3 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | 1,2 | ||||
2.8 | XÃ AN MỸ |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐH.72: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp xã An Thanh đến chùa Kim Tôn | 1.300 | 600 | 450 | 1,4 | 1,2 | 1,2 |
| Từ giáp chùa Kim Tôn đến cầu Đá xóm 6, thôn Tô Đê | 1.700 | 600 | 450 | 1,4 | 1,2 | 1,2 |
| Từ giáp cầu Đá xóm 6, thôn Tô Đê đến cống Cầu Kho, thôn Tô Trang | 1.200 | 600 | 450 | 1,4 | 1,2 | 1,2 |
| Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp đường ĐH.72 đến ngã tư Tô Xuyên | 1.500 | 600 | 450 | 1,4 | 1,2 | 1,2 |
| Từ ngã tư Tô Xuyên đến cầu Hải | 1.000 | 600 | 450 | 1,4 | 1,2 | 1,2 |
| Các đoạn còn lại | 900 | 600 | 450 | 1,3 | 1,2 | 1,2 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,2 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | 1,2 | ||||
2.9 | XÃ AN NINH |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐT.455: Đoạn thuộc địa phận xã An Ninh (từ giáp xứ đồng Hiền đến giáp xứ đồng Mai Trang, xã An Quý) | 2.400 | 600 | 450 | 1,3 | 1,2 | 1,2 |
| Đường ĐH.72: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp xã An Cầu đến chùa Thanh Lang | 3.500 | 600 | 450 | 1,4 | 1,2 | 1,2 |
| Từ giáp chùa Thanh Lang đến giáp Nhà Văn hóa thôn Năm Thành | 4.600 | 600 | 450 | 1,4 | 1,2 | 1,2 |
| Từ Nhà Văn hóa thôn Năm Thành đến ngã tư cây xăng Sông Vân | 5.500 | 600 | 450 | 1,4 | 1,2 | 1,2 |
| Từ ngã tư cây xăng Sông Vân đến ngã ba đền Bà Nắm | 4.200 | 600 | 450 | 1,4 | 1,2 | 1,2 |
| Từ giáp ngã ba đền Bà Nắm đến giáp thị trấn An Bài | 4.600 | 600 | 450 | 1,4 | 1,2 | 1,2 |
| Đường ĐH.72B: |
|
|
|
|
|
|
| Từ ngã ba Vạn Phúc đi qua trụ sở UBND đến giáp đường ĐH.72 (ngã tư cây xăng Sông Vân) | 4.200 | 600 | 450 | 1,2 | 1,2 | 1,2 |
| Từ giáp xã An Quý đến giáp ngã ba Vạn Phúc (đường ĐT.455 cũ) | 2.500 | 600 | 450 | 1,2 | 1,2 | 1,2 |
| Đường ĐH.72 (cũ): Từ giáp đường ĐH.72B đến giáp đường ĐH.72 (đền Bà Nắm) | 2.500 | 600 | 450 | 1,2 | 1,2 | 1,2 |
| Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐT.455 (cũ), đoạn từ giáp ngã ba Vạn Phúc đến giáp xã An Vũ (cầu Vũ Hạ) | 2.000 | 600 | 450 | 1,3 | 1,2 | 1,2 |
| Đường số 1 và Đường số 2 | 2.500 | 600 | 450 | 1,3 | 1,2 | 1,2 |
| Đoạn từ sân vận động trung tâm xã đến ngõ ông Phóng (điểm nối đường ĐH.72 thôn Dục Linh 1) | 1.200 | 600 | 450 | 1,3 | 1,2 | 1,2 |
| Đoạn từ giáp đường ĐH.72B qua thôn An Ninh | 1.200 | 600 | 450 | 1,3 | 1,2 | 1,2 |
| Đoạn còn lại | 1.200 | 600 | 450 | 1,3 | 1,2 | 1,2 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,2 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | 1,2 | ||||
2.10 | XÃ AN QUÝ |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐT.455: |
|
|
|
|
|
|
| Từ cầu Láp (giáp xã An Ấp) đến giáp xã An Ninh | 2.800 | 600 | 450 | 1,3 | 1,2 | 1,2 |
| Từ giáp xã An Ninh đến giáp xã An Vũ (cầu Vũ Quý) | 2.300 | 600 | 450 | 1,3 | 1,2 | 1,2 |
| Đường ĐH.72B (ĐT.455 cũ): Từ giáp ngã ba đường ĐT.455 (nhà ông Trung, thôn Lai Ổn) đến giáp xã An Ninh | 2.000 | 600 | 450 | 1,3 | 1,2 | 1,2 |
| Đường ĐH.73: Từ giáp ĐT.455 (ngã ba cầu Láp) đến giáp xã An Lễ | 1.600 | 600 | 450 | 1,3 | 1,2 | 1,2 |
| Đường ĐH.73 mới: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp đường ĐT.455 (gần đất nhà ông Đỗ Đức Hướng, thôn Lai Ổn) đến giáp xã An Cầu | 1.600 | 600 | 450 | 1,3 | 1,2 | 1,2 |
| Đường ĐH.73 (đoạn nắn tuyến): Từ giáp đường ĐT.455 đến ngã ba giao với đường ĐH.73 | 2.000 | 600 | 450 | 1,3 | 1,2 | 1,2 |
| Đường trục xã | 1.100 | 600 | 450 | 1,3 | 1,2 | 1,2 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,2 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | 1,2 | ||||
2.11 | XÃ AN THÁI |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐH.72: Từ giáp xã An Đồng đến giáp xã An Cầu | 3.000 | 600 | 450 | 1,3 | 1,2 | 1,2 |
| Đường ĐH.73 mới: Từ giáp xã An Cầu đến giáp đường ĐH.76 | 1.500 | 600 | 450 | 1,3 | 1,2 | 1,2 |
| Đường ĐH.76: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp đường ĐH.72 đến giáp trụ sở UBND xã | 1.500 | 600 | 450 | 1,3 | 1,2 | 1,2 |
| Từ trụ sở UBND xã đến cầu Me | 2.600 | 600 | 450 | 1,3 | 1,2 | 1,2 |
| Từ giáp cầu Me đến ngã ba gốc đa Quán Giằng | 2.000 | 600 | 450 | 1,3 | 1,2 | 1,2 |
| Từ giáp ngã ba gốc đa Quán Giằng đến giáp xã Quỳnh Minh (đập Me) | 1.300 | 600 | 450 | 1,3 | 1,2 | 1,2 |
| Đường Du lịch A Sào: Đoạn thuộc địa phận xã An Thái | 1.200 | 600 | 450 | 1,4 | 1,2 | 1,2 |
| Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
|
| Từ ngã năm giáp đường ĐH.72 đến cầu La (đường ĐH.72 cũ) | 1.200 | 600 | 450 | 1,4 | 1,2 | 1,2 |
| Các đoạn còn lại | 900 | 600 | 450 | 1,3 | 1,2 | 1,2 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,2 |
|
| Khu dân cư mới xã An Thái (gần đập Me): |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐH.76 | 4.500 |
|
| 1,2 |
|
|
| Đoạn đường nối đường ĐH.76 với đường Du lịch A Sào | 4.000 |
|
| 1,2 |
|
|
| Đường nội bộ | 3.000 |
|
| 1,2 |
|
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | 1,2 | ||||
2.12 | XÃ AN THANH |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐH.72: Từ giáp thị trấn An Bài đến giáp xã An Mỹ | 1.800 | 600 | 450 | 1,3 | 1,2 | 1,2 |
| Đường ĐH.72C: Từ giáp Đường ĐH.72 đến trụ sở UBND xã An Thanh | 1.500 | 600 | 450 | 1,3 | 1,2 | 1,2 |
| Đường trục xã | 1.000 | 600 | 450 | 1,3 | 1,2 | 1,2 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,2 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | 1,2 | ||||
2.13 | XÃ AN TRÀNG |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐH.73: Từ giáp xã An Vũ đến giáp xã Đồng Tiến (đập Neo) | 1.500 | 600 | 450 | 1,3 | 1,2 | 1,2 |
| Đường trục xã | 800 | 600 | 450 | 1,3 | 1,2 | 1,2 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,2 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | 1,2 | ||||
2.14 | XÃ AN VINH |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐT.468: Từ giáp xã Quỳnh Xá đến giáp xã Đông Hải | 4.000 | 600 | 450 | 1,3 | 1,2 | 1,2 |
| Đường ĐH.84: Từ giáp xã Đông Hải (Công ty CP JAPFA COMPEED) đến trụ sở UBND xã An Vinh | 3.000 | 600 | 450 | 1,3 | 1,2 | 1,2 |
| Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp xã Đông Hải (gần ngã tư Kênh) đến giáp Trường Trung học cơ sở xã An Vinh (đường ĐH.84 cũ) | 2.000 | 600 | 450 | 1,4 | 1,2 | 1,2 |
| Từ Trường Trung học cơ sở xã An Vinh đến giáp trụ sở UBND xã An Vinh (đường ĐH.84 cũ) | 4.300 | 600 | 450 | 1,4 | 1,2 | 1,2 |
| Từ giáp ngã tư vào trụ sở UBND xã An Vinh đến ngã ba thôn An Lạc 2 (ngõ ông Ngân) | 3.500 | 600 | 450 | 1,4 | 1,2 | 1,2 |
| Các đoạn còn lại | 1.000 | 600 | 450 | 1,5 | 1,2 | 1,2 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,2 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | 1,2 | ||||
2.15 | XÃ AN VŨ |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1: |
|
|
|
|
|
|
| Quốc lộ 10: Từ giáp xã An Lễ đến cầu Môi (giáp thị trấn An Bài) | 6.500 | 600 | 450 | 1,3 | 1,2 | 1,2 |
| Đường ĐT.455: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp xã An Quý (cầu Vũ Quý) đến ngã ba thôn Đại Điền | 3.000 | 600 | 450 | 1,3 | 1,2 | 1,2 |
| Từ giáp ngã ba thôn Đại Điền đến giáp xã An Dục | 2.200 | 600 | 450 | 1,3 | 1,2 | 1,2 |
| Đường ĐH.73: Từ giáp xã An Lễ đến giáp xã An Tràng | 1.200 | 600 | 450 | 1,4 | 1,2 | 1,2 |
| Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp xã An Ninh (cầu Vũ Hạ) đến ngã ba giao với đường ĐT.455 (đường ĐT.455 cũ) | 2.000 | 600 | 450 | 1,4 | 1,2 | 1,2 |
| Các đoạn còn lại | 1.300 | 600 | 450 | 1,4 | 1,2 | 1,2 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,2 |
|
| Khu dân cư mới thôn Vũ Hạ | 2.000 |
|
| 1,3 |
|
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | 1,2 | ||||
2.16 | XÃ CHÂU SƠN |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐH.74: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp xã Quỳnh Sơn cũ đến giáp xã Quỳnh Nguyên | 1.000 | 600 | 450 | 1,3 | 1,2 | 1,2 |
| Từ giáp xã Quỳnh Khê đến giáp xã Quỳnh Châu cũ | 1.200 | 600 | 450 | 1,3 | 1,2 | 1,2 |
| Đường ĐH.81: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp xã Quỳnh Nguyên đến giáp nhà ông Thiều, thôn Khả Lang | 3.500 | 600 | 450 | 1,3 | 1,2 | 1,2 |
| Từ nhà ông Thiều đến ngã ba giáp Nhà Văn hóa thôn Khả Lang | 2.500 | 600 | 450 | 1,3 | 1,2 | 1,2 |
| Từ Nhà Văn hóa thôn Khả Lang đến trụ sở UBND xã Quỳnh Châu cũ | 3.000 | 600 | 450 | 1,3 | 1,2 | 1,2 |
| Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp trụ sở UBND xã Quỳnh Châu cũ đến ngã ba đường vào chùa Phúc Ân | 1.500 | 600 | 450 | 1,4 | 1,2 | 1,2 |
| Các đoạn đường thuộc xã Quỳnh Sơn cũ | 900 | 600 | 450 | 1,3 | 1,2 | 1,2 |
| Các đoạn còn lại thuộc xã Quỳnh Châu cũ | 800 | 600 | 450 | 1,3 | 1,2 | 1,2 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,2 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | 1,2 | ||||
2.17 | XÃ ĐÔNG HẢI |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Quốc lộ 10: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp xã Đông Sơn, huyện Đông Hưng (ngã ba Đợi) đến trụ sở UBND xã Đông Hải | 7.000 | 600 | 450 | 1,3 | 1,2 | 1,2 |
| Từ ngã tư Kênh đến cầu Vật | 4.800 | 600 | 450 | 1,3 | 1,2 | 1,2 |
| Đường ĐT.468: Từ giáp xã An Vinh đến giáp Quốc lộ 10 | 4.000 | 600 | 450 | 1,3 | 1,2 | 1,2 |
| Đường ĐT.396B: Từ giáp Quốc lộ 10 (ngã ba Đợi) đến giáp xã Quỳnh Trang | 3.300 | 600 | 450 | 1,3 | 1,2 | 1,2 |
| Đường ĐH.84: Từ giáp Quốc lộ 10 (cạnh Cty CP JAPFA COMPEED) đến giáp xã An Vinh | 3.000 | 600 | 450 | 1,3 | 1,2 | 1,2 |
| Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp ngã ba đường ĐT.396B đến giáp xã Quỳnh Trang (đường ĐT.396B cũ) | 1.400 | 600 | 450 | 1,4 | 1,2 | 1,2 |
| Từ giáp Quốc lộ 10 (ngã tư Kênh) đến giáp xã An Vinh (đường ĐH.84 cũ) | 2.400 | 600 | 450 | 1,4 | 1,2 | 1,2 |
| Các đoạn còn lại | 900 | 600 | 450 | 1,4 | 1,2 | 1,2 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,2 |
|
| Khu dân cư mới thôn Đồng Cừ | 2.000 |
|
| 1,3 |
|
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | 1,2 | ||||
2.18 | XÃ ĐỒNG TIẾN |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐT.455 |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp xã An Dục đến cây xăng Ngọc Diệp | 5.000 | 600 | 450 | 1,3 | 1,2 | 1,2 |
| Từ giáp cây xăng Ngọc Diệp đến Quỹ Tín dụng nhân dân | 4.000 | 600 | 450 | 1,3 | 1,2 | 1,2 |
| Từ giáp Quỹ Tín dụng nhân dân đến ngã tư thôn Quan Đình Bắc | 5.000 | 600 | 450 | 1,3 | 1,2 | 1,2 |
| Từ ngã tư thôn Quan Đình Bắc đến Nhà Văn hóa thôn Quan Đình Nam | 4.000 | 600 | 450 | 1,3 | 1,2 | 1,2 |
| Từ giáp Nhà Văn hóa thôn Quan Đình Nam đến giáp xã Thụy Chính, huyện Thái Thụy | 3.000 | 600 | 450 | 1,3 | 1,2 | 1,2 |
| Đường ĐH.73: Từ giáp xã An Tràng đến giáp đường ĐT.455 | 1.500 | 600 | 450 | 1,2 | 1,2 | 1,2 |
| Đường trục xã | 1.000 | 600 | 450 | 1,3 | 1,2 | 1,2 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,2 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | 1,2 | ||||
2.19 | XÃ QUỲNH BẢO |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐT.455: Từ giáp xã Quỳnh Mỹ đến giáp xã Quỳnh Nguyên | 3.100 | 600 | 450 | 1,3 | 1,2 | 1,2 |
| Đường ĐH.74: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp xã Quỳnh Hưng (cầu Trung Đoàn) đến đình làng Ngọc Chi | 1.500 | 600 | 450 | 1,4 | 1,2 | 1,2 |
| Từ giáp Trường Mầm non xã Quỳnh Bảo đến giáp ngã ba cạnh đình Nam Đài | 1.500 | 600 | 450 | 1,4 | 1,2 | 1,2 |
| Các đoạn còn lại | 1.300 | 600 | 450 | 1,4 | 1,2 | 1,2 |
| Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
|
| Từ đình Nam Đài đến ngã ba đi xã Quỳnh Nguyên (đoạn nắn tuyến đường ĐH.74) | 900 | 600 | 450 | 1,4 | 1,2 | 1,2 |
| Các đoạn còn lại | 800 | 600 | 450 | 1,4 | 1,2 | 1,2 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,2 |
|
| Khu dân cư mới thôn Ngọc Chi, thôn Sơn Hòa: |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐH.74 | 2.000 |
|
| 1,4 |
|
|
| Các đoạn đường còn lại | 1.000 |
|
| 1,4 |
|
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | 1,2 | ||||
2.20 | XÃ QUỲNH GIAO |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐT.396B: Từ giáp xã Quỳnh Hồng đến chân cầu Hiệp | 4.200 | 600 | 450 | 1,3 | 1,2 | 1,2 |
| Đường ĐT.452: Từ giáp xã Quỳnh Hồng đến giáp xã Quỳnh Khê | 1.700 | 600 | 450 | 1,3 | 1,2 | 1,2 |
| Đường ĐH.77: Từ giáp đường ĐT.452 (cầu Dầu) đến ngã ba thôn Bến Hiệp | 1.200 | 600 | 450 | 1,3 | 1,2 | 1,2 |
| Đường ĐH.79: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp xã Quỳnh Hoàng đến ngã ba giao với đường ĐH.77 (đoạn đường ĐT.396B cũ) | 2.800 | 600 | 450 | 1,3 | 1,2 | 1,2 |
| Từ ngã ba giao với đường ĐH.77 đến ngã ba giao với đường ĐT.396B (đoạn đường ĐT.396B cũ) | 2.500 | 600 | 450 | 1,4 | 1,2 | 1,2 |
| Đường trục xã | 1.500 | 600 | 450 | 1,3 | 1,2 | 1,2 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,3 |
|
| Khu dân cư mới thôn Bến Hiệp: |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐH.79 | 4.500 |
|
| 1,1 |
|
|
| Đường nội bộ | 2.000 |
|
| 1,1 |
|
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | 1,2 | ||||
2.21 | XÃ QUỲNH HẢI |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐT.455: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp xã Quỳnh Hồng (đất nhà ông Vũ Ngọc Anh) đến ngã tư giao với đường ĐT.396B | 7.500 | 800 | 500 | 1,2 | 1,2 | 1,2 |
| Từ ngã tư giao với đường ĐT.396B đến trụ sở UBND xã Quỳnh Hải | 8.000 | 800 | 500 | 1,2 | 1,2 | 1,2 |
| Từ giáp trụ sở UBND xã Quỳnh Hải đến nhà ông Khương, thôn An Phú | 7.500 | 800 | 500 | 1,2 | 1,2 | 1,2 |
| Từ giáp nhà ông Khương, thôn An Phú đến nhà ông Hiểu, thôn An Phú | 6.500 | 800 | 500 | 1,2 | 1,2 | 1,2 |
| Từ giáp nhà ông Hiểu, thôn An Phú đến giáp đường ĐH.76 | 5.500 | 800 | 500 | 1,2 | 1,2 | 1,2 |
| Từ đường ĐH.76 đến giáp xã Quỳnh Hội | 4.500 | 800 | 500 | 1,2 | 1,2 | 1,2 |
| Đường ĐT.396B: Từ giáp địa phận xã Quỳnh Hưng đến giáp địa phận xã Quỳnh Hồng | 5.000 | 800 | 500 | 1,2 | 1,2 | 1,2 |
| Đường ĐH.76: Từ giáp đường ĐT.455 đến giáp xã Quỳnh Minh | 2.000 | 800 | 500 | 1,2 | 1,2 | 1,2 |
| Đường ĐH.76 mới (từ giáp đường ĐT.396B cũ đến đường ĐH.76 đi khu di tích A Sào): Đoạn từ giáp xã Quỳnh Hội đến giáp đường ĐT.455 | 2.000 | 800 | 500 | 1,3 | 1,2 | 1,2 |
| Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp thị trấn Quỳnh Côi (đường qua Hội Người mù) đến cống Cổ Hái, thôn Lê Xá | 3.500 | 800 | 500 | 1,3 | 1,2 | 1,2 |
| Từ giáp cống Cổ Hái, thôn Lê Xá đến Trường Trung học cơ sở Quỳnh Hải | 2.000 | 800 | 500 | 1,3 | 1,2 | 1,2 |
| Từ giáp Trường Trung học cơ sở Quỳnh Hải đến chợ Đó | 2.400 | 800 | 500 | 1,3 | 1,2 | 1,2 |
| Đoạn còn lại | 1.800 | 800 | 500 | 1,3 | 1,2 | 1,2 |
| Đường trục thôn |
| 800 |
|
| 1,2 |
|
| Khu quy hoạch dân cư và chợ đầu mối xã Quỳnh Hải: |
|
|
|
|
|
|
| Đường G1 | 8.000 |
|
| 1,5 |
|
|
| Đường G2 | 6.500 |
|
| 1,5 |
|
|
| Đường N3, N4, N5 | 6.000 |
|
| 1,5 |
|
|
| Đường D2 | 5.000 |
|
| 1,5 |
|
|
| Đường nội bộ còn lại | 4.000 |
|
| 1,5 |
|
|
| Khu dân cư mới thôn Quảng Bá: |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐT.396B | 5.500 |
|
| 1,3 |
|
|
| Đường trục xã | 3.500 |
|
| 1,3 |
|
|
| Đường còn lại | 3.000 |
|
| 1,3 |
|
|
| Khu dân cư mới thôn An Phú 1 (bám đường N6, khu quy hoạch dân cư và chợ đầu mối xã Quỳnh Hải) | 6.000 |
|
| 1,3 |
|
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 400 | 1,2 | ||||
2.22 | XÃ QUỲNH HOA |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐH.75A: Từ giáp địa phận xã Quỳnh Hồng đến trụ sở UBND xã Quỳnh Hoa | 1.300 | 600 | 450 | 1,8 | 1,2 | 1,2 |
| Đường trục xã | 1.100 | 600 | 450 | 1,4 | 1,2 | 1,2 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,3 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | 1,2 | ||||
2.23 | XÃ QUỲNH HOÀNG |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐH.77: Từ Cầu Dầu đến ngã ba thôn Bến Hiệp | 1.200 | 600 | 450 | 1,4 | 1,2 | 1,2 |
| Đường ĐH.78: |
|
|
|
|
|
|
| Từ dốc đê An Lộng (giáp đường ĐH.79) đến giáp Trường Mầm non khu A | 2.000 | 600 | 450 | 1,4 | 1,2 | 1,2 |
| Từ Trường Mầm non khu A đến trụ sở UBND xã Quỳnh Hoàng | 2.500 | 600 | 450 | 1,3 | 1,2 | 1,2 |
| Đường ĐH.79: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp xã Quỳnh Giao đến dốc đê An Lộng (giáp Đường ĐH.78) | 1.200 | 600 | 450 | 1,3 | 1,2 | 1,2 |
| Từ dốc đê An Lộng đến giáp xã Quỳnh Lâm (đường vào trụ sở UBND xã Quỳnh Lâm) | 800 | 600 | 450 | 1,3 | 1,2 | 1,2 |
| Từ giáp trường THCS xã Quỳnh Giao đến ngã ba thôn Bến Hiệp | 2.500 | 600 | 450 | 1,4 | 1,2 | 1,2 |
| Đường trục xã | 1.400 | 600 | 450 | 1,4 | 1,2 | 1,2 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,2 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | 1,2 | ||||
2.24 | XÃ QUỲNH HỘI |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐT.455: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp xã Quỳnh Hải đến ngã ba rẽ vào Trường Mầm non xã Quỳnh Hội | 4.500 | 600 | 450 | 1,3 | 1,2 | 1,2 |
| Từ giáp ngã ba rẽ vào Trường Mầm non xã Quỳnh Hội đến giáp xã An Ấp (cầu Và) | 3.000 | 600 | 450 | 1,3 | 1,2 | 1,2 |
| Đường ĐH.76 mới (từ giáp đường ĐT.396B cũ đến đường ĐH.76 đi khu di tích A Sào): Đoạn từ giáp xã Quỳnh Hưng đến giáp xã Quỳnh Hải | 1.800 | 600 | 450 | 1,3 | 1,2 | 1,2 |
| Đường trục xã | 1.400 | 600 | 450 | 1,3 | 1,2 | 1,2 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,2 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | 1,2 | ||||
2.25 | XÃ QUỲNH HỒNG |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐT.396B: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp xã Quỳnh Hải đến giáp ngã ba đường ĐT.396B giao với đường ĐT.396B cũ | 7.000 | 800 | 500 | 1,2 | 1,2 | 1,2 |
| Từ giáp ngã ba đường ĐT.396B giao với đường ĐT.396B cũ đến giáp cây xăng La Vân | 6.000 | 800 | 500 | 1,2 | 1,2 | 1,2 |
| Từ cây xăng La Vân đến giáp địa phận xã Quỳnh Giao | 5.000 | 800 | 500 | 1,2 | 1,2 | 1,2 |
| Đường ĐT.396B (cũ): Từ đường rẽ vào trụ sở UBND xã đến giáp ngã ba đường ĐT.396B (đoạn đường Nguyễn Quang Cáp) | 7.000 | 800 | 500 | 1,2 | 1,2 | 1,2 |
| Đường ĐT.452: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp chợ Quỳnh Côi đến ngã ba cạnh nhà bà Giáp, thôn Tân Thái | 6.000 | 800 | 500 | 1,2 | 1,2 | 1,2 |
| Từ giáp ngã ba cạnh nhà bà Giáp đến ngã ba (cầu sang xã Quỳnh Mỹ) | 3.700 | 800 | 500 | 1,2 | 1,2 | 1,2 |
| Từ giáp ngã ba (cầu sang Quỳnh Mỹ) đến hết địa phận xã Quỳnh Hồng | 2.500 | 800 | 500 | 1,2 | 1,2 | 1,2 |
| Đường ĐT.455: Từ cầu Trạm điện đến giáp xã Quỳnh Hải (nhà ông Vũ Ngọc Anh) | 7.500 | 800 | 500 | 1,2 | 1,2 | 1,2 |
| Đường ĐH.75: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp đường ĐT.396B đến cống Trạm Y tế cũ | 4.500 | 800 | 500 | 1,2 | 1,2 | 1,2 |
| Từ giáp cống Trạm Y tế cũ đến cầu Sành giáp xã Quỳnh Minh | 3.500 | 800 | 500 | 1,2 | 1,2 | 1,2 |
| Đường ĐH.75A: |
|
|
|
|
|
|
| Từ cống La Vân đến ngã tư Lang Trì | 5.500 | 800 | 500 | 1,2 | 1,2 | 1,2 |
| Từ ngã tư Lang Trì đến giáp hội trường thôn La Vân 3 | 4.500 | 800 | 500 | 1,2 | 1,2 | 1,2 |
| Từ hội trường thôn La Vân 3 đến ngã tư sau đường vào đền La Vân | 3.000 | 800 | 500 | 1,2 | 1,2 | 1,2 |
| Từ giáp ngã tư sau đường vào đền La Vân đến giáp xã Quỳnh Hoa | 2.000 | 800 | 500 | 1,2 | 1,2 | 1,2 |
| Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp Ngân hàng Nông nghiệp Quỳnh Phụ đến ngã tư Cây Đa | 3.000 | 800 | 500 | 1,2 | 1,2 | 1,2 |
| Đường phía sau đường 19-5 thuộc địa phận xã Quỳnh Hồng | 4.500 | 800 | 500 | 1,2 | 1,2 | 1,2 |
| Đoạn còn lại | 1.400 | 800 | 500 | 1,4 | 1,2 | 1,2 |
| Đường trục thôn |
| 800 |
|
| 1,2 |
|
| Khu dân cư mới Đồng Kênh, thôn Lương Cụ Nam: |
|
|
|
|
|
|
| Phố Nguyễn Công Trứ | 6.000 |
|
| 1,5 |
|
|
| Đường quy hoạch D2 | 5.000 |
|
| 1,4 |
|
|
| Đường nội bộ còn lại | 4.000 |
|
| 1,4 |
|
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 400 | 1,2 | ||||
2.26 | XÃ QUỲNH HƯNG |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐT.396B: Từ giáp xã Quỳnh Xá đến giáp xã Quỳnh Hải | 4.000 | 700 | 450 | 1,3 | 1,2 | 1,2 |
| Đường ĐH.74: Từ giáp ĐT.369B đến giáp xã Quỳnh Bảo (cầu Trung Đoàn) | 2.000 | 700 | 450 | 1,3 | 1,2 | 1,2 |
| Đường ĐH.76 mới (từ giáp đường ĐT.396B cũ đến đường ĐH.76 đi khu di tích A Sào): Đoạn từ giáp đường ĐT.396 cũ đến giáp xã Quỳnh Hội | 1.500 | 700 | 450 | 1,3 | 1,2 | 1,2 |
| Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
|
| Đoạn từ ngã ba giao với đường ĐT.396B đến đường vào trụ sở UBND xã Quỳnh Hưng (ĐT.396B cũ) | 3.500 | 700 | 450 | 1,4 | 1,2 | 1,2 |
| Đoạn từ giáp đường vào trụ sở UBND xã Quỳnh Hưng đến giáp thị trấn Quỳnh Côi (ĐT.396B cũ) | 4.500 | 700 | 450 | 1,4 | 1,2 | 1,2 |
| Các đoạn còn lại | 900 | 700 | 450 | 1,3 | 1,2 | 1,2 |
| Đường trục thôn |
| 700 |
|
| 1,3 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 400 | 1,2 | ||||
2.27 | XÃ QUỲNH KHÊ |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐT.452: Từ giáp xã Quỳnh Ngọc đến giáp xã Quỳnh Giao | 1.500 | 600 | 450 | 1,4 | 1,2 | 1,2 |
| Đường ĐH.74A: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp đường ĐT.452 đến ngã tư cạnh chùa Đà Thôn | 1.200 | 600 | 450 | 1,4 | 1,2 | 1,2 |
| Từ giáp ngã tư cạnh chùa Đà Thôn đến trụ sở UBND xã Quỳnh Khê | 2.000 | 600 | 450 | 1,4 | 1,2 | 1,2 |
| Đoạn đường nối đường ĐT.452 với đường ĐH.74 | 1.200 | 600 | 450 | 1,3 | 1,2 | 1,2 |
| Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
|
| Đoạn từ giáp trụ sở UBND xã Quỳnh Khê đến giáp xã Quỳnh Hoàng (đường đi chợ Nan) | 1.100 | 600 | 450 | 1,4 | 1,2 | 1,2 |
| Các đoạn còn lại | 800 | 600 | 450 | 1,3 | 1,2 | 1,2 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,2 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | 1,2 | ||||
2.28 | XÃ QUỲNH LÂM |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐH.79: Từ giáp xã Quỳnh Hoàng đến trụ sở UBND xã Quỳnh Lâm | 900 | 600 | 450 | 1,3 | 1,2 | 1,2 |
| Đường trục xã | 800 | 600 | 450 | 1,3 | 1,2 | 1,2 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,2 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | 1,2 | ||||
2.29 | XÃ QUỲNH MINH |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐH.75: Từ cầu Sành giáp xã Quỳnh Hồng đến giáp xã Quỳnh Thọ | 2.500 | 600 | 450 | 1,5 | 1,2 | 1,2 |
| Đường ĐH.75B: Từ giáp xã Quỳnh Thọ đến giáp đường ĐH.76 | 1.800 | 600 | 450 | 1,4 | 1,2 | 1,2 |
| Đường ĐH.76: |
|
|
|
|
|
|
| Từ Trường Trung học cơ sở Quỳnh Minh đến ngã tư đường rẽ vào thôn An Ký Đông | 2.000 | 600 | 450 | 1,7 | 1,2 | 1,2 |
| Các đoạn còn lại | 1.400 | 600 | 450 | 1,4 | 1,2 | 1,2 |
| Đường trục xã | 900 | 600 | 450 | 1,3 | 1,2 | 1,2 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,2 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | 1,2 | ||||
2.30 | XÃ QUỲNH MỸ |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐT.455: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp thị trấn Quỳnh Côi đến giáp nghĩa trang liệt sỹ | 4.500 | 700 | 500 | 1,5 | 1,2 | 1,2 |
| Từ nghĩa trang liệt sỹ đến giáp xã Quỳnh Bảo | 3.100 | 700 | 500 | 1,4 | 1,2 | 1,2 |
| Đường ĐH.74: Từ giáp xã Quỳnh Bảo đến giáp đường ĐT.455 | 1.300 | 700 | 500 | 1,3 | 1,2 | 1,2 |
| Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp thị trấn Quỳnh Côi đến cầu Quỳnh Mỹ (đường ĐT.455 cũ) | 4.700 | 700 | 500 | 1,5 | 1,2 | 1,2 |
| Từ giáp thị trấn Quỳnh Côi (ngã ba Quỳnh Mỹ) đến nhà ông Vôn, thôn Hải Hà | 3.500 | 700 | 500 | 1,4 | 1,2 | 1,2 |
| Từ giáp ngã tư Trạm Y tế đến cầu Quỳnh Mỹ | 3.300 | 700 | 500 | 1,5 | 1,2 | 1,2 |
| Đoạn còn lại | 1.200 | 700 | 500 | 1,3 | 1,2 | 1,2 |
| Trục đường đi qua khu dân cư Mỹ Hà (ngoài các lô giáp mặt đường ĐT.455) | 3.100 |
|
| 1,3 |
|
|
| Đường trục thôn |
| 700 |
|
| 1,2 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 400 | 1,2 | ||||
231 | XÃ QUỲNH NGỌC |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐT.452: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp xã Quỳnh Khê đến giáp trụ sở UBND xã Quỳnh Ngọc | 1.500 | 600 | 450 | 1,6 | 1,2 | 1,2 |
| Từ trụ sở UBND xã Quỳnh Ngọc đến cống ông Trẩm | 2.000 | 600 | 450 | 1,4 | 1,2 | 1,2 |
| Từ giáp cống ông Trẩm đến giáp xã Dân Chủ, huyện Hưng Hà | 3.000 | 600 | 450 | 1,3 | 1,2 | 1,2 |
| Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
|
| Từ chợ Cầu đến giáp xã Quỳnh Lâm | 1.500 | 600 | 450 | 1,4 | 1,2 | 1,2 |
| Từ giáp chợ Cầu đi thôn Tân Mỹ | 1.300 | 600 | 450 | 1,3 | 1,2 | 1,2 |
| Đoạn còn lại | 1.000 | 600 | 450 | 1,3 | 1,2 | 1,2 |
| Khu dân cư mới thôn Bương Hạ Đông: |
|
|
|
|
|
|
| Đường gom ĐT.452 | 1.500 |
|
| 1,3 |
|
|
| Đường nội bộ | 1.000 |
|
| 1,3 |
|
|
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,2 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | 1,2 | ||||
2.32 | XÃ QUỲNH NGUYÊN |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐT.455: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp xã Quỳnh Bảo đến ngã ba giao với đường ĐH.74 | 3.500 | 600 | 450 | 1,3 | 1,2 | 1,2 |
| Từ giáp ngã ba giao với đường ĐH.74 đến trạm bơm số 1 | 5.000 | 600 | 450 | 1,3 | 1,2 | 1,2 |
| Từ giáp trạm bơm số 1 đến giáp xã Bắc Sơn, huyện Hưng Hà | 3.500 | 600 | 450 | 1,3 | 1,2 | 1,2 |
| Đường ĐH.74: Từ giáp đường ĐT.455 đến giáp xã Châu Sơn | 1.200 | 600 | 450 | 1,3 | 1,2 | 1,2 |
| Đường ĐH.80: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp đường ĐT.455 đến ngã ba thôn Hải An | 4.000 | 600 | 450 | 1,3 | 1,2 | 1,2 |
| Từ ngã ba thôn Hải An đến trụ sở UBND xã Quỳnh Nguyên | 3.000 | 600 | 450 | 1,3 | 1,2 | 1,2 |
| Đường ĐH.81: Từ giáp đường ĐT.455 đến giáp xã Châu Sơn | 4.500 | 600 | 450 | 1,3 | 1,2 | 1,2 |
| Đường trục xã | 1.100 | 600 | 450 | 1,3 | 1,2 | 1,2 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,2 |
|
| Khu dân cư mới thôn Hải An: |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐH.80 | 4.000 |
|
| 1,3 |
|
|
| Đường nội bộ giáp chợ Hới | 5.000 |
|
| 1,2 |
|
|
| Đường nội bộ còn lại | 2.000 |
|
| 1,2 |
|
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | 1,2 | ||||
2.33 | XÃ QUỲNH THỌ |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐH.75: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp xã Quỳnh Minh đến ngã ba chợ Quỳnh Thọ | 2.200 | 600 | 450 | 1,5 | 1,2 | 1,2 |
| Từ ngã ba chợ Quỳnh Thọ đến ngã ba rẽ vào thôn Bắc Sơn | 2.000 | 600 | 450 | 1,4 | 1,2 | 1,2 |
| Từ ngã ba rẽ vào thôn Bắc Sơn đến cầu Vược (giáp xã An Hiệp) | 1.800 | 600 | 450 | 1,4 | 1,2 | 1,2 |
| Từ giáp ngã ba chợ Quỳnh Thọ đến trụ sở UBND xã Quỳnh Thọ | 2.000 | 600 | 450 | 1,4 | 1,2 | 1,2 |
| Từ giáp trụ sở UBND xã Quỳnh Thọ đến giáp đê sông Luộc | 1.600 | 600 | 450 | 1,6 | 1,2 | 1,2 |
| Đường ĐH.75B: Từ giáp đường ĐH.75 đến giáp xã Quỳnh Minh | 2.300 | 600 | 450 | 1,4 | 1,2 | 1,2 |
| Đường trục xã | 1.100 | 600 | 450 | 1,4 | 1,2 | 1,2 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,2 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | 1,2 | ||||
2.34 | XÃ QUỲNH TRANG |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐT.468: Từ giáp xã Đô Lương, huyện Đông Hưng đến giáp xã Quỳnh Xá | 4.000 | 600 | 450 | 1,3 | 1,2 | 1,2 |
| Đường ĐT.396B: Từ giáp xã Đông Hải đến giáp xã Quỳnh Xá | 3.600 | 600 | 450 | 1,3 | 1,2 | 1,2 |
| Đường ĐH.83: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp đường ĐT.369B đến cầu giáp thôn Khang Ninh | 2.000 | 600 | 450 | 1,3 | 1,2 | 1,2 |
| Từ cầu giáp thôn Khang Ninh đến trụ sở UBND xã Quỳnh Trang | 1.400 | 600 | 450 | 1,3 | 1,2 | 1,2 |
| Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp xã Đông Hải đến giáp ĐT.396B (đoạn đường ĐT.396B cũ) | 1.400 | 600 | 450 | 1,3 | 1,2 | 1,2 |
| Các đoạn còn lại | 1.100 | 600 | 450 | 1,3 | 1,2 | 1,2 |
| Khu dân cư mới thôn Khanh Ninh: |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐH.83 | 2.000 |
|
| 1,4 |
|
|
| Đường hiện có (giáp Ủy ban nhân dân xã Quỳnh Trang) | 1.800 |
|
| 1,4 |
|
|
| Đường nội bộ | 1 000 |
|
| 1,4 |
|
|
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,2 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | 1,2 | ||||
2.35 | XÃ QUỲNH XÁ |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐT.468: Từ giáp xã Quỳnh Trang đến giáp xã An Vinh | 4.000 | 600 | 450 | 1,3 | 1,2 | 1,2 |
| Đường ĐT.396B: Từ giáp xã Quỳnh Trang đến giáp xã Quỳnh Hưng | 3.300 | 600 | 450 | 1,3 | 1,2 | 1,2 |
| Đường ĐH.82: Từ giáp đường ĐT.369B đến trụ sở UBND xã Quỳnh Xá | 1.200 | 600 | 450 | 1,3 | 1,2 | 1,2 |
| Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp ngã ba đường ĐT.396B gần nhà ông Tiếp, thôn Bình Minh đến giáp ngã ba đường ĐT.396B gần nhà ông Hùng, thôn Bình Minh (đoạn đường ĐT.396B cũ khu vực cầu Sa) | 2.400 | 600 | 450 | 1,4 | 1,2 | 1,2 |
| Từ giáp ngã tư đường ĐT.396B đến ngã ba thôn Đông Hồng (qua cửa Trạm Y tế xã) | 2.400 | 600 | 450 | 1,3 | 1,2 | 1,2 |
| Đoạn còn lại | 1.000 | 600 | 450 | 1,3 | 1,2 | 1,2 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,2 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | 1,2 |
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ HUYỆN QUỲNH PHỤ NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 04/2022/QĐ-UBND ngày 18 tháng 2 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)
STT | Tên đường, phố, địa danh | Loại đô thị | Đoạn đường | Giá đất Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2 | Hệ số điều chỉnh giá đất ở năm 2022 Đơn vị tính: Lần | |||||||
Từ | Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | |||
THỊ TRẤN QUỲNH CÔI | ||||||||||||
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG | ||||||||||||
2.1 | Đường Đào Đình Luyện (đường Đối ngoại) | V | Giáp đường Nguyễn Du (cống Khu 3A) | Đường Nguyễn Quang Cáp (cầu Trạm điện) | 10.000 | 1.500 | 1.000 | 700 | 1,5 | 1,4 | 1,3 | 1,2 |
2.2 | Đường Mỹ Hà (đường ĐT.455) | V | Cầu Mỹ Hà (đi Quỳnh Mỹ) | Hết địa phận thị trấn Quỳnh Côi | 5.400 | 1.500 | 1.000 | 700 | 1,4 | 1,3 | 1,3 | 1,2 |
2.3 | Đường Nguyễn Du | V | Giáp xã Quỳnh Hưng | Xí nghiệp Thủy Nông | 5.500 | 1.500 | 1.200 | 700 | 1,5 | 1,4 | 1,4 | 1,2 |
Giáp Xí nghiệp Thủy Nông | Ngã ba rẽ vào đường Đào Đình Luyện | 8.300 | 1.700 | 1.100 | 800 | 1,5 | 1,3 | 1,3 | 1,2 | |||
Ngã ba đường Đào Đình Luyện | Ngã tư Cầu Tây | 10.500 | 1.800 | 1.100 | 800 | 1,5 | 1,3 | 1,3 | 1,2 | |||
2.4 | Đường Nguyễn Quang Cáp | V | Cầu Trạm điện | Ngã tư Bạt | 8.000 | 1.600 | 1.000 | 700 | 1,5 | 1,3 | 1,3 | 1,2 |
Ngã tư Bạt | Ngân hàng Chính sách xã hội huyện | 9.700 | 1.700 | 1.100 | 800 | 1,5 | 1,3 | 1,3 | 1,2 | |||
Giáp Ngân hàng Chính sách xã hội huyện | Phố Nguyễn Hồng Quân | 8.500 | 1.500 | 1.000 | 700 | 1,4 | 1,3 | 1,3 | 1,2 | |||
Phố Nguyễn Hồng Quân | Giáp Trường Trung học cơ sở Quỳnh Hồng | 7.000 | 1.500 | 1.000 | 700 | 1,4 | 1,3 | 1,2 | 1,2 | |||
2.5 | Đường Nguyễn Thái Sơn | V | Ngã tư Cầu Tây | Chợ Quỳnh Côi | 13.500 | 1.700 | 1.100 | 800 | 1,4 | 1,3 | 1,3 | 1,2 |
2.6 | Đường Trần Hưng Đạo | V | Ngã tư Cầu Tây | Ngã tư Bạt | 13.000 | 1.700 | 1.100 | 800 | 1,4 | 1,3 | 1,3 | 1,2 |
CÁC TUYẾN PHỐ |
| |||||||||||
2.7 | Phố Cầu Tây | V | Cầu Tây | Giáp xã Quỳnh Mỹ | 5.500 | 1.500 | 1.000 | 700 | 1,4 | 1,3 | 1,2 | 1,2 |
2.8 | Phố Đào Nguyên Phổ (đường bờ sông) | V | Phố Cầu Tây | Giáp xã Quỳnh Mỹ (trạm bơm Quỳnh Mỹ) | 3.000 | 1.400 | 900 | 700 | 1,4 | 1,3 | 1,2 | 1,2 |
2.9 | Phố Đào Trinh Nhất (cạnh Huyện đội) | V | Đường Trần Hưng Đạo | Giáp xã Quỳnh Hồng | 3.500 |
|
|
| 1,5 |
|
|
|
2.10 | Phố Đào Văn Hiển (đường 19-5) | V | Đường Trần Hưng Đạo | Đường Đào Đình Luyện | 6.000 | 1.500 | 1.000 | 700 | 1,4 | 1,3 | 1,2 | 1,2 |
2.11 | Phố Đoàn Nguyễn Thục | V | Ngã tư Bạt | Cống ông Nga (giáp xã Quỳnh Hồng) | 6.500 | 1.500 | 1.000 | 700 | 1,4 | 1,3 | 1,2 | 1,2 |
2.12 | Phố Đoàn Nguyễn Tuấn (đường bờ sông) | V | Cầu Mỹ Hà | Phố Cầu Tây | 3.000 | 1.400 | 900 | 700 | 1,4 | 1,3 | 1,2 | 1,2 |
2.13 | Phố Nguyễn Công Trứ (đường 195) | V | Đường Trần Hưng Đạo | Giáp xã Quỳnh Hồng | 6.000 | 1.500 | 1.000 | 700 | 1,5 | 1,4 | 1,2 | 1,2 |
2.14 | Phố Nguyễn Hồng Quân | V | Đường Nguyễn Quang Cáp (Trung tâm Bồi dưỡng chính trị huyện) | Phố Đoàn Nguyễn Thục (cống ông Nga) | 3.500 | 1.400 | 900 | 700 | 1,4 | 1,3 | 1,2 | 1,2 |
2.15 | Phố Phạm Nhữ Dực | V | Đường Trần Hưng Đạo | Đường Đào Đình Luyện (cạnh cây xăng) | 5.000 | 1.500 | 1.000 | 700 | 1,4 | 1,3 | 1,2 | 1,2 |
2.16 | Các nhánh đường khác | V | Đường Nguyễn Thái Sơn (ĐT.452) | Ngã tư phố Nguyễn Công Trứ (ngã tư đường 19/5) | 7.000 | 1.500 | 1.000 | 700 | 1,4 | 1,3 | 1,2 | 1,2 |
Giáp nhà ông Nhiệm, tổ 7 (đường nhánh 19/5) | Giáp sau trụ sở UBND thị trấn | 4.000 | 1.400 | 900 | 700 | 1,4 | 1,3 | 1,2 | 1,2 | |||
Giáp đường Nguyễn Du (đi vào Hội người mù) | Giáp xã Quỳnh Hải | 3.600 | 1.400 | 900 | 700 | 1,5 | 1,3 | 1,2 | 1,2 | |||
Ngã ba Quỳnh Mỹ (thuộc địa phận thị trấn Quỳnh Côi) đi UBND xã Quỳnh Mỹ | Hết địa phận thị trấn Quỳnh Côi | 2.200 | 1.400 | 900 | 700 | 1,5 | 1,3 | 1,2 | 1,2 | |||
Đường nhánh phố Nguyễn Công Trứ (tổ 6) | Giáp xã Quỳnh Hồng | 4.500 | 1.500 | 1.000 | 700 | 1,5 | 1,3 | 1,2 | 1,2 | |||
2.17 | Đường nội bộ khu dân cư mới rộng trên 5m | 4.500 |
|
|
| 1,6 |
|
|
| |||
THỊ TRẤN AN BÀI | ||||||||||||
2.18 | Đường Đỗ Nhân An (ĐH 72) | V | Giáp đường Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 10) | Giáp phố Vĩnh Trà (nhà ông Cử, tổ 7) | 6.800 | 1.400 | 800 | 600 | 1,4 | 1,3 | 1,2 | 1,2 |
Giáp phố Vĩnh Trà (nhà ông Cử, tổ 7) | Ngã ba giáp chùa An Bài | 5.000 | 1.100 | 700 | 600 | 1,4 | 1,3 | 1,2 | 1,2 | |||
Ngã ba giáp chùa An Bài | Khu dân cư thôn An Bài cũ | 4.000 | 1.100 | 700 | 600 | 1,4 | 1,3 | 1,2 | 1,2 | |||
Giáp khu dân cư thôn An Bài cũ | Cầu Đống Ba (giáp đường Phạm Bôi) | 3.000 | 1.000 | 700 | 600 | 1,4 | 1,3 | 1,2 | 1,2 | |||
2.19 | Đường Lý Xá | V | Giáp đường Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 10) | Cầu Lý Xá (giáp xã An Thanh) | 1.600 | 1.000 | 700 | 600 | 1,3 | 1,3 | 1,2 | 1,2 |
2.20 | Đường Nguyễn Duy Hòa | V | Giáp đường Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 10) | Cống Đồng Mái (giáp xã An Ninh) | 1.600 | 1.000 | 700 | 600 | 1,3 | 1,3 | 1,2 | 1,2 |
2.21 | Đường Phạm Bôi (đường Trung tâm) | V | Đường Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 10) | Ngã ba giao với đường Đỗ Nhân An | 6.000 | 1.500 | 1.000 | 700 | 1,4 | 1,3 | 1,2 | 1,2 |
Ngã ba giao với đường Đỗ Nhân An | Quán Bà Đãi (đi xã An Thanh) | 4.000 | 1.500 | 1.000 | 700 | 1,4 | 1,3 | 1,2 | 1,2 | |||
2.22 | Đường Phạm Như Trinh (đường ĐH.72) | V | Đường Trần Hưng Đạo (ngã tư Môi) | Cống Gạch (giáp xã An Ninh) | 5.500 | 1.100 | 700 | 600 | 1,3 | 1,3 | 1,2 | 1,2 |
2.23 | Đường Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 10) | V | Cầu Môi | Giáp Bệnh viện Đa khoa Phụ Dực | 8.000 | 1.500 | 1.000 | 700 | 1,4 | 1,3 | 1,2 | 1,2 |
Bệnh viện Đa khoa Phụ Dực | Trụ sở Ủy ban nhân dân thị trấn An Bài | 9.500 | 1.500 | 1.000 | 700 | 1,4 | 1,3 | 1,2 | 1,2 | |||
Giáp trụ sở Ủy ban nhân dân thị trấn An Bài | Phố Nguyễn Duy Hòa | 9.000 | 1.500 | 900 | 600 | 1,4 | 1,3 | 1,2 | 1,2 | |||
Phố Nguyễn Duy Hòa | Cầu Nghìn | 7.500 | 1.500 | 900 | 600 | 1,4 | 1,3 | 1,2 | 1,2 | |||
Giáp Cầu Nghìn | Giáp huyện Vĩnh Bảo, thành phố Hải Phòng | 7.000 | 1.500 | 900 | 600 | 1,4 | 1,3 | 1,2 | 1,2 | |||
CÁC TUYẾN PHỐ | ||||||||||||
2.24 | Phố Bùi Tất Năng | V | Giáp phố Đỗ Cung (đường An Bài 3, giáp nhà ông Chởm, tổ 6) | Giáp đường Đỗ Nhân An (đường ĐH.72, giáp nhà ông Lính, tổ 8) | 1.200 | 800 | 600 | 500 | 1,4 | 1,3 | 1,2 | 1,2 |
2.25 | Phố Đỗ Cảnh | V | Đường Phạm Như Trinh (đường ĐH.72) | Giáp nhà ông Sinh (tổ 5) | 1.200 | 800 | 600 | 500 | 1,4 | 1,3 | 1,2 | 1,2 |
2.26 | Phố Đỗ Cung | V | Đường Đỗ Nhân An (đường ĐH.72, giáp nhà ông Chẩn, tổ 7) | Đường Lý Xá (đình Lý Xá) | 1.500 | 1.000 | 600 | 500 | 1,4 | 1,3 | 1,2 | 1,2 |
2.27 | Phố Đỗ Diễn | V | Phố Vĩnh Trà (đường ĐH.72, ông Đơ tổ 6) | Giáp nhà ông Lúng (tổ 7) | 1.300 | 1.000 | 600 | 500 | 1,4 | 1,3 | 1,2 | 1,2 |
2.28 | Phố Đỗ Hoàn | V | Đường Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 10) | Giáp nhà ông Lũ (tổ 5) | 1.500 | 1.000 | 600 | 500 | 1,5 | 1,3 | 1,2 | 1,2 |
2.29 | Phố Đỗ Toại (đường Trung tâm) | V | Đường Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 10) | Hết đường đôi | 6.000 | 1.500 | 900 | 600 | 1,4 | 1,3 | 1,2 | 1,2 |
Giáp đường đôi | Đường Phạm Như Trinh (đường ĐH.72) | 6.500 | 1.100 | 600 | 500 | 1,4 | 1,3 | 1,2 | 1,2 | |||
2.30 | Phố Mai Xá | V | Đường Phạm Như Trinh (đường ĐH.72, cầu Phong Xá) | Đường Nguyễn Duy Hòa (đình Đông Linh 1) | 1.000 | 800 | 600 | 500 | 1,4 | 1,3 | 1,2 | 1,2 |
2.31 | Phố Nguyễn Duy Hợp | V | Đường Nguyễn Duy Hòa (cống Bà Lầu) | Cống Ông Tải | 1.000 | 800 | 600 | 500 | 1,4 | 1,3 | 1,2 | 1,2 |
2.32 | Phố Nguyễn Quý Lương | V | Đường Phạm Như Trinh (đường ĐH.72) | Đường Nguyễn Duy Hòa (đình Đông Linh) | 1.000 | 800 | 600 | 500 | 1,4 | 1,3 | 1,2 | 1,2 |
2.33 | Phố Nguyễn Duy Tâng | V | Đường Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 10) | Phố Nguyễn Duy Hợp (cầu Bà) | 1.200 | 900 | 600 | 500 | 1,4 | 1,3 | 1,2 | 1,2 |
2.34 | Phố Vĩnh Trà (đường ĐH.72) | V | Đường Trần Hưng Đạo (ngã tư Môi) | Đường Đỗ Nhân An (ngã tư giao với đường quy hoạch số 1, giáp nhà ông Cử, tổ 7) | 8.000 | 1.300 | 800 | 600 | 1,4 | 1,3 | 1,2 | 1,2 |
2.35 | Đường nội bộ khu nhà ở thương mại An Bài | 5.000 |
|
|
| 1,8 |
|
|
| |||
2.36 | Đường nội bộ khu dân cư tổ 4 | 4.700 |
|
|
| 1,6 |
|
|
| |||
2.37 | Đường nội bộ khu dân cư mới rộng trên 5m còn lại | 4.200 |
|
|
| 1,6 |
|
|
|
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN HUYỆN KIẾN XƯƠNG NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 04/2022/QĐ-UBND ngày 18 tháng 2 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)
STT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2 | Hệ số điều chỉnh giá đất ở năm 2022 Đơn vị tính: Lần | |||||
VT1 | VT2 | VT3 | VT1 | VT2 | VT3 | |||
3.1 | XÃ AN BÌNH |
|
|
|
|
|
| |
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| |
| Đường huyện An Bình: |
|
|
|
|
|
| |
| Từ giáp xã Bình Nguyên đến ngã ba chợ An Bình | 1.100 | 600 | 400 | 1,5 | 1,2 | 1,2 | |
| Từ giáp ngã ba chợ An Bình đến cầu vào trụ sở UBND xã An Bình | 1.800 | 600 | 400 | 1,3 | 1,2 | 1,2 | |
| Từ cầu vào trụ sở UBND xã An Bình đến giáp đê Trà Lý | 1.100 | 600 | 400 | 1,5 | 1,2 | 1,2 | |
| Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
| |
| Từ giáp chợ An Bình đến giáp xã Tây Sơn | 1.100 | 600 | 400 | 1,5 | 1,2 | 1,2 | |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,2 |
| |
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | 1,1 | |||||
3.2 | XÃ BÌNH ĐỊNH |
|
|
|
|
|
| |
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| |
| Đường huyện Bình Định - Hồng Tiến: |
|
|
|
|
|
| |
| Từ giáp xã Nam Bình đến ngã tư (kho lương thực) | 2.000 | 600 | 400 | 1,3 | 1,2 | 1,2 | |
| Từ ngã tư (kho lương thực) đến trụ sở UBND xã Bình Định | 2.200 | 600 | 400 | 1,3 | 1,2 | 1,2 | |
| Đoạn còn lại | 1.200 | 600 | 400 | 1,3 | 1,2 | 1,2 | |
| Đường huyện Vũ Thắng - Bình Định: |
|
|
|
|
|
| |
| Từ giáp xã Bình Thanh đến giáp Trường Trung học cơ sở Bình Định | 2.500 | 600 | 400 | 1,4 | 1,2 | 1,2 | |
| Từ Trường Trung học cơ sở Bình Định đến trụ sở UBND xã Bình Định | 4.500 | 600 | 400 | 1,3 | 1,2 | 1,2 | |
| Từ giáp trụ sở UBND xã Bình Định đến cây xăng Bình Định | 2.000 | 600 | 400 | 1,3 | 1,2 | 1,2 | |
| Từ giáp cây xăng Bình Định đến đò Mèn (giáp xã Nam Hải, huyện Tiền Hải) | 1.200 | 600 | 400 | 1,3 | 1,2 | 1,2 | |
| Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
| |
| Từ giáp đê Bình Định - Vũ Thắng đến ngã tư (kho lương thực) | 1.800 | 600 | 400 | 1,3 | 1,2 | 1,2 | |
| Đoạn còn lại | 1.000 | 600 | 400 | 1,3 | 1,2 | 1,2 | |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,2 |
| |
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | 1,1 | |||||
3.3 | XÃ BÌNH MINH |
|
|
|
|
|
| |
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| |
| Đường ĐT.457 (đường 222 cũ): |
|
|
|
|
|
| |
| Từ giáp xã Đình Phùng đến giáp chợ Bình Minh | 2.400 | 600 | 400 | 1,4 | 1,2 | 1,2 | |
| Từ chợ Bình Minh đến giáp thị trấn Kiến Xương | 3.500 | 600 | 400 | 1,3 | 1,2 | 1,2 | |
| Đường ĐT.458 (đường 39B cũ): |
|
|
|
|
|
| |
| Từ cầu Ngái đến ngã ba Bình Minh | 4.500 | 600 | 400 | 1,4 | 1,2 | 1,2 | |
| Từ giáp ngã ba Bình Minh đến giáp thị trấn Kiến Xương | 5.500 | 600 | 400 | 1,4 | 1,2 | 1,2 | |
| Đường tránh 39B phía Bắc: Đoạn qua xã Bình Minh | 4.000 | 600 | 400 | 1,3 | 1,2 | 1,2 | |
| Đường ĐH.23 (đường Bình Mình - Thượng Hiền): |
|
|
|
|
|
| |
| Từ giáp đường ĐT.457 đến giáp cây xăng Giáo Nghĩa | 3.500 | 600 | 400 | 1,4 | 1,2 | 1,2 | |
| Từ cây xăng Giáo Nghĩa đến giáp xã Thượng Hiền | 2.000 | 600 | 400 | 1,4 | 1,2 | 1,2 | |
| Đường trục xã | 1.300 | 600 | 400 | 1,4 | 1,2 | 1,2 | |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,2 |
| |
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | 1,1 | |||||
3.4 | XÃ BÌNH NGUYÊN |
|
|
|
|
|
| |
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| |
| Đường ĐH.219: |
|
|
|
|
|
| |
| Từ ngã tư giao với đường ĐH.20 (đi xã Lê Lợi, xã Tây Sơn) đến Trường Tiểu học Bình Nguyên | 4.000 | 600 | 400 | 1,4 | 1,2 | 1,2 | |
| Từ giáp Trường Tiểu học Bình Nguyên đến giáp xã Thanh Tân | 3.000 | 600 | 400 | 1,4 | 1,2 | 1,2 | |
| Từ ngã tư giao với đường ĐH.20 đến giáp xã Quốc Tuấn | 2.300 | 600 | 400 | 1,7 | 1,2 | 1,2 | |
| Đường ĐH.20 (đường Đông Lợi): |
|
|
|
|
|
| |
| Từ giáp xã Tây Sơn đến ngã ba (phía bắc chùa Hồng Ân) | 2.000 | 600 | 400 | 1,6 | 1,2 | 1,2 | |
| Từ giáp ngã ba (phía bắc chùa Hồng Ân) đến cầu Quyết Tiến | 2.800 | 600 | 400 | 1,4 | 1,2 | 1,2 | |
| Đường huyện An Bình: Từ giáp đường ĐH.219 đến giáp xã An Bình | 1.100 | 600 | 400 | 1,5 | 1,2 | 1,2 | |
| Đường trục xã | 1.000 | 600 | 400 | 1,4 | 1,2 | 1,2 | |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,3 |
| |
| Khu dân cư mới thôn Quân Hành: |
|
|
|
|
|
| |
| Đường ĐH.20 | 2.500 |
|
| 1,3 |
|
| |
| Đường nội bộ | 1.200 |
|
| 1,3 |
|
| |
| Khu dân cư mới thôn Đông Lâu | 3.500 |
|
| 1,3 |
|
| |
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | 1,1 | |||||
3.5 | XÃ BÌNH THANH |
|
|
|
|
|
| |
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| |
| Quốc lộ 37B (đường ĐT.457 cũ): |
|
|
|
|
|
| |
| Từ giáp xã Nam Bình đến cây xăng thôn Điện Biên | 3.800 | 600 | 400 | 1,5 | 1,2 | 1,2 | |
| Từ giáp cây xăng thôn Điện Biên đến ngã tư Bình Thanh | 4.000 | 600 | 400 | 1,4 | 1,2 | 1,2 | |
| Từ giáp ngã tư Bình Thanh đến Công ty may Anh Toàn | 2.500 | 600 | 400 | 1,4 | 1,2 | 1,2 | |
| Từ giáp Công ty may Anh Toàn đến giáp xã Hồng Tiến | 1.500 | 600 | 400 | 1,4 | 1,2 | 1,2 | |
| Đường ĐH.17 (đường cứu hộ, cứu nạn Quang Bình - Bình Thanh) | 1.500 | 600 | 400 | 1,4 | 1,2 | 1,2 | |
| Đường ĐH.18 (đường Quang Trung - Bình Thanh): Từ ngã tư thôn Điện Biên đến giáp xã Minh Quang | 1.000 | 600 | 400 | 1,5 | 1,2 | 1,2 | |
| Đường huyện Vũ Thắng - Bình Định: Từ ngã ba chợ Gốc đến cống Gốc (giáp xã Bình Định) | 2.500 | 600 | 400 | 1,4 | 1,2 | 1,2 | |
| Đường trục xã | 1.000 | 600 | 400 | 1,8 | 1,2 | 1,2 | |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,3 |
| |
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | 1,1 | |||||
3.6 | XÃ ĐÌNH PHÙNG |
|
|
|
|
|
| |
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| |
| Đường ĐT.457 (đường 222 cũ): Từ giáp xã Nam Cao đến giáp xã Bình Minh | 2.000 | 600 | 400 | 1,6 | 1,2 | 1,2 | |
| Đường ĐH.15 (đường Vũ Lễ - Đình Phùng): Từ ngã ba giáp đường ĐT.457 đến giáp xã Thanh Tân | 1.300 | 600 | 400 | 1,6 | 1,2 | 1,2 | |
| Đường ĐH.27 (đường Hòa Bình - Đình Phùng): Từ giáp xã Hòa Bình đến đường ĐT.457 | 1.200 | 600 | 400 | 1,4 | 1,2 | 1,2 | |
| Đường trục xã | 1.000 | 600 | 400 | 1,3 | 1,2 | 1,2 | |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,2 |
| |
| Khu dân cư mới thôn Nam Huân Nam: |
|
|
|
|
|
| |
| Đường gom đường ĐT.457 | 2.000 |
|
| 1,3 |
|
| |
| Đường nội bộ | 1.000 |
|
| 1,3 |
|
| |
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | 1,1 | |||||
3.7 | XÃ HÒA BÌNH |
|
|
|
|
|
| |
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| |
| Đường ĐT.458 (đường 39B cũ): Từ giáp xã Quang Bình đến cầu Ngái | 4.500 | 600 | 400 | 1,2 | 1,2 | 1,2 | |
| Đường ĐH.16 (đường Hòa Bình - Vũ Tây): Từ giáp đường ĐT.458 đến giáp xã Quang Lịch | 2.000 | 600 | 400 | 1,4 | 1,2 | 1,2 | |
| Đường ĐH.27 (đường Hòa Bình - Đình Phùng): |
|
|
|
|
|
| |
| Từ giáp đường ĐT.458 đến giáp đường vào Trại cá Hòa Bình | 1.500 | 600 | 400 | 1,4 | 1,2 | 1,2 | |
| Từ đường vào Trại cá Hòa Bình đến Trường Mầm non mới thôn Việt Hưng | 1.800 | 600 | 400 | 1,4 | 1,2 | 1,2 | |
| Từ Trường Mầm non mới thôn Việt Hưng đến giáp xã Đình Phùng | 1.100 | 600 | 400 | 1,5 | 1,2 | 1,2 | |
| Đường trục xã | 1.000 | 600 | 400 | 1,3 | 1,2 | 1,2 | |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,3 |
| |
| Khu dân cư mới thôn Đoài: |
|
|
|
|
|
| |
| Đường ĐH.16 | 3.000 |
|
| 1,3 |
|
| |
| Đường nội bộ | 1.500 |
|
| 1,3 |
|
| |
| Khu dân cư mới thôn Nam Tiền: |
|
|
|
|
|
| |
| Đường gom ĐT.458 | 5.000 |
|
| 1,3 |
|
| |
| Đường nội bộ | 1.500 |
|
| 1,3 |
|
| |
| Khu dân cư mới thôn Trung Hòa | 2.500 |
|
| 1,3 |
|
| |
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | 1,1 | |||||
3.8 | XÃ HỒNG THÁI |
|
|
|
|
|
| |
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| |
| Đường ĐT.457 (đường 222 cũ): |
|
|
|
|
|
| |
| Từ giáp xã Lê Lợi đến ngã ba đường vào đền Đồng Xâm | 3.000 | 600 | 400 | 1,4 | 1,2 | 1,2 | |
| Từ giáp ngã ba đường vào đền Đồng Xâm đến giáp xã Trà Giang | 2.100 | 600 | 400 | 1,4 | 1,2 | 1,2 | |
| Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
| |
| Từ Quỹ Tín dụng nhân dân xã Hồng Thái đến giáp xã Quốc Tuấn | 1.200 | 600 | 400 | 1,5 | 1,2 | 1,2 | |
| Từ giáp ĐT.457 (ngã ba đường vào đền Đồng Xâm) đến trạm biến thế số 5 | 3.000 | 600 | 400 | 1,3 | 1,2 | 1,2 | |
| Đoạn còn lại | 1.000 | 600 | 400 | 1,6 | 1,2 | 1,2 | |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,2 |
| |
| Khu dân cư mới thôn Xuân Cước: |
|
|
|
|
|
| |
| Đường trục xã | 2.000 |
|
| 1,3 |
|
| |
| Đường nội bộ | 1.000 |
|
| 1,3 |
|
| |
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | 1,1 | |||||
3.9 | XÃ HỒNG TIẾN |
|
|
|
|
|
| |
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| |
| Quốc lộ 37B (đường 222 cũ): Từ giáp xã Bình Thanh đến phà Cồn Nhất | 2.000 | 600 | 400 | 1,3 | 1,2 | 1,2 | |
| Đường huyện Bình Định- Hồng Tiến: |
|
|
|
|
|
| |
| Từ giáp xã Bình Định đến giao với Quốc lộ 37B | 1.200 | 600 | 400 | 1,3 | 1,2 | 1,2 | |
| Khu vực trung tâm xã (từ cống đi đò Cồn Nhất đến hội trường thôn Đông Tiến) | 2.000 | 600 | 400 | 1,4 | 1,2 | 1,2 | |
| Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
| |
| Từ cầu Cải Cách đến giáp cầu Cải Tiến | 1.200 | 600 | 400 | 1,3 | 1,2 | 1,2 | |
| Đoạn còn lại | 700 | 600 | 400 | 1,3 | 1,2 | 1,2 | |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,2 |
| |
| Khu dân cư mới thôn Cao Bình | 800 |
|
| 1,3 |
|
| |
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | 1,1 | |||||
3.10 | XÃ LÊ LỢI |
|
|
|
|
|
| |
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| |
| Đường ĐT.457 (Đường 222 cũ): |
|
|
|
|
|
| |
| Từ giáp xã Nam Cao đến cây xăng Việt Hà | 4.000 | 600 | 400 | 1,3 | 1,2 | 1,2 | |
| Từ giáp cây xăng Việt Hà đến giáp xã Hồng Thái | 3.000 | 600 | 400 | 1,3 | 1,2 | 1,2 | |
| Đường ĐH.20 (đường Đông Lợi): |
|
|
|
|
|
| |
| Từ giáp Gốc Thị đến đất nhà ông Quyên, thôn An Phúc | 1.400 | 600 | 400 | 1,5 | 1,2 | 1,2 | |
| Từ giáp đất nhà ông Quyên, thôn An Phúc đến cầu giáp xã Bình Nguyên | 1.200 | 600 | 400 | 1,4 | 1,2 | 1,2 | |
| Đường huyện Ngũ Thôn: Đoạn từ giao với đường ĐT.457 đến cống Ngũ Thôn | 1.000 | 600 | 400 | 1,3 | 1,2 | 1,2 | |
| Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
| |
| Đoạn thuộc địa phận xã Lê Lợi cũ | 1.000 | 600 | 400 | 1,3 | 1,2 | 1,2 | |
| Đoạn thuộc địa phận xã Quyết Tiến cũ | 900 | 600 | 400 | 1,3 | 1,2 | 1,2 | |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,2 |
| |
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | 1,1 | |||||
3.11 | XÃ MINH QUANG |
|
|
|
|
|
| |
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| |
| Quốc lộ 37B (đường 222 cũ): Từ giáp xã Quang Trung đến giáp xã Nam Bình | 3.000 | 600 | 400 | 1,4 | 1,2 | 1,2 | |
| Đường ĐH.17 (đường cứu hộ, cứu nạn Quang Bình - Bình Thanh): Tù giáp xã Minh Tân đến giáp xã Quang Minh | 1.100 | 600 | 400 | 1,5 | 1,2 | 1,2 | |
| Đường ĐH.18 (đường Quang Trung - Bình Thanh): |
|
|
|
|
|
| |
| Từ giáp ngã ba Hàng đến đình Cao Mại | 4.000 | 600 | 400 | 1,3 | 1,2 | 1,2 | |
| Từ giáp đình Cao Mại đến Trường Mầm non xã Minh Quang | 2.500 | 600 | 400 | 1,3 | 1,2 | 1,2 | |
| Từ giáp Trường Mầm non xã Minh Quang đến cầu Cháy | 1.200 | 600 | 400 | 1,4 | 1,2 | 1,2 | |
| Từ giáp cầu Cháy đến cầu Trắng | 1.000 | 600 | 400 | 1,4 | 1,2 | 1,2 | |
| Từ giáp cầu Trắng đến giáp xã Bình Thanh | 1.000 | 600 | 400 | 1,4 | 1,2 | 1,2 | |
| Từ giáp cầu Trắng đến đất nhà ông Hải, thôn Nguyên Kinh 1 | 1.000 | 600 | 400 | 1,4 | 1,2 | 1,2 | |
| Từ giáp đất nhà ông Hải, thôn Nguyên Kinh 1 đến trụ sở UBND xã Minh Hưng cũ | 2.100 | 600 | 400 | 1,3 | 1,2 | 1,2 | |
| Từ giáp trụ sở UBND xã Minh Hưng cũ đến cầu đi xã Quang Minh | 1.100 | 600 | 400 | 1,7 | 1,2 | 1,2 | |
| Đường ĐH.35 (ĐH.17 và ĐH.21 cũ): Từ giáp xã Quang Minh đến giáp xã Quang Trung | 1.100 | 600 | 400 | 1,4 | 1,2 | 1,2 | |
| Đường trục xã | 1.000 | 600 | 400 | 1,3 | 1,2 | 1,2 | |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,2 |
| |
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | 1,1 | |||||
3.12 | XÃ MINH TÂN |
|
|
|
|
|
| |
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| |
| Đường ĐH.17 (đường cứu hộ, cứu nạn Quang Bình - Bình Thanh): |
|
|
|
|
|
| |
| Từ giáp xã Bình Thanh đến ngã ba giáp Ủy ban nhân dân xã Minh Tân | 1.200 | 600 | 400 | 1,4 | 1,2 | 1,2 | |
| Từ đất nhà ông Tán, thôn Nguyệt Giám (giáp đê) đến Trạm Y tế xã Minh Tân | 2.200 | 600 | 400 | 1,3 | 1,2 | 1,2 | |
| Từ giáp Trạm Y tế xã Minh Tân đến khu dân cư thôn Dương Liễu 1 | 1.200 | 600 | 400 | 1,4 | 1,2 | 1,2 | |
| Từ giáp khu dân cư thôn Dương Liễu 1 giáp xã Minh Quang | 1.000 | 600 | 400 | 1,4 | 1,2 | 1,2 | |
| Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
| |
| Từ giáp xã Bình Thanh đến giáp Trạm Y tế xã Minh Tân | 1.000 | 600 | 400 | 1,3 | 1,2 | 1,2 | |
| Từ cống Kem đến giao với đường ĐH.17 | 1.000 | 600 | 400 | 1,3 | 1,2 | 1,2 | |
| Từ giáp xã Minh Quang đến giao với đường ĐH.17 | 1.000 | 600 | 400 | 1,3 | 1,2 | 1,2 | |
| Các đoạn còn lại | 800 | 600 | 400 | 1,3 | 1,2 | 1,2 | |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,3 |
| |
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | 1,1 | |||||
3.13 | XÃ NAM BÌNH |
|
|
|
|
|
| |
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| |
| Quốc lộ 37B (đường 222 cũ): Từ giáp xã Minh Quang đến giáp xã Bình Thanh (cống Kim) | 2.400 | 600 | 400 | 1,2 | 1,2 | 1,2 | |
| Đường huyện Nam Bình (từ giao với Quốc lộ 37B đến trụ sở UBND xã Nam Bình): |
|
|
|
|
|
| |
| Trung tâm xã (từ chợ đến UBND xã) | 2.000 | 600 | 400 | 1,3 | 1,2 | 1,2 | |
| Từ giáp Quốc lộ 37B đến giáp chợ | 1.500 | 600 | 400 | 1,4 | 1,2 | 1,2 | |
| Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
| |
| Từ giáp trụ sở UBND xã Nam Bình đến giáp cầu Trung Kiên | 2.000 | 600 | 400 | 1,3 | 1,2 | 1,2 | |
| Từ cầu Trung Kiên qua thôn Sơn Thọ đến ngã ba giao với Quốc lộ 37B | 1.500 | 600 | 400 | 1,3 | 1,2 | 1,2 | |
| Các đoạn còn lại | 800 | 600 | 400 | 1,3 | 1,2 | 1,2 | |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,2 |
| |
| Khu dân cư mới thôn Đức Chính | 2.000 |
|
| 1,3 |
|
| |
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | 1,1 | |||||
3.14 | XÃ NAM CAO |
|
|
|
|
|
| |
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| |
| Đường ĐT.457 (đường 222 cũ): |
|
|
|
|
|
| |
| Từ giáp xã Lê Lợi đến Trường Tiểu học Nam Cao | 4.000 | 600 | 400 | 1,3 | 1,2 | 1,2 | |
| Từ giáp Trường Tiểu học Nam Cao đến giáp xã Đình Phùng | 3.000 | 600 | 400 | 1,2 | 1,2 | 1,2 | |
| Đường huyện Nam Cao - An Bồi: Từ giao với đường ĐT.457 đến cầu sang xã Thượng Hiền | 1.200 | 600 | 400 | 1,5 | 1,2 | 1,2 | |
| Đường trục xã | 1.000 | 600 | 400 | 1,3 | 1,2 | 1,2 | |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,2 |
| |
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | 1,1 | |||||
3.15 | XÃ QUANG BÌNH |
|
|
|
|
|
| |
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| |
| Đường ĐT.458 (đường 39B cũ): Từ giáp cụm công nghiệp Vũ Quý đến cầu Cánh Sẻ | 4.700 | 600 | 400 | 1,3 | 1,2 | 1,2 | |
| Đường ĐH.17 (đường Quang Bình - Bình Thanh - Từ cầu trung tâm xã đến giáp xã Quang Minh): |
|
|
|
|
|
| |
| Từ cầu trung tâm xã (trước cửa nhà ông Điệt) đến đường rẽ vào thôn Đoàn Kết | 2.000 | 600 | 400 | 1,4 | 1,2 | 1,2 | |
| Từ cầu trung tâm xã đến Quỹ Tín dụng nhân dân xã Quang Bình | 2.000 | 600 | 400 | 1,4 | 1,2 | 1,2 | |
| Các đoạn còn lại | 1.600 | 600 | 400 | 1,4 | 1,2 | 1,2 | |
| Đường ĐH.19 (đường Vũ Quý - Vũ Bình): Từ giáp xã Vũ Quý đến giáp xã Vũ Công | 1.500 | 600 | 400 | 1,5 | 1,2 | 1,2 | |
| Đường huyện Quang Bình (từ cầu Quán đến giao với đường ĐH.19): |
|
|
|
|
|
| |
| Từ cầu Quán đến cầu trung tâm xã (cầu Bặt) | 1.500 | 600 | 400 | 1,4 | 1,2 | 1,2 | |
| Từ cầu trung tâm xã (cầu Bặt) đến đình Tiền Trung | 2.200 | 600 | 400 | 1,4 | 1,2 | 1,2 | |
| Từ giáp đình Tiền Trung đến đường ĐH.19 | 1.500 | 600 | 400 | 1,4 | 1,2 | 1,2 | |
| Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
| |
| Từ cầu trung tâm xã (cầu Bặt) đến Nhà thờ Xứ Sở | 1.500 | 600 | 400 | 1,3 | 1,2 | 1,2 | |
| Từ cầu trung tâm xã (cầu Bặt) đến nhà ông Tùng, thôn Hưng Tiến | 1.500 | 600 | 400 | 1,3 | 1,2 | 1,2 | |
| Từ cầu trung tâm xã (cầu Bặt) đến cống Đình Hậm | 1.500 | 600 | 400 | 1,3 | 1,2 | 1,2 | |
| Các đoạn còn lại | 1.000 | 600 | 400 | 1,3 | 1,2 | 1,2 | |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,2 |
| |
| Khu dân cư mới thôn Đông: |
|
|
|
|
|
| |
| Đường ĐH.17 | 2.000 |
|
| 1,3 |
|
| |
| Đường nội bộ | 800 |
|
| 1,3 |
|
| |
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | 1,1 | |||||
3.16 | XÃ QUANG LỊCH |
|
|
|
|
|
| |
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| |
| Đường ĐH.16 (đường Hòa Bình - Vũ Tây): |
|
|
|
|
|
| |
| Từ giáp xã Hòa Bình đến ngã tư xã Quang Lịch | 1.800 | 600 | 400 | 1,2 | 1,2 | 1,2 | |
| Từ ngã tư xã Quang Lịch đến cầu Cụ (đi xã Vũ An) | 900 | 600 | 400 | 1,3 | 1,2 | 1,2 | |
| Đường ĐH.219: |
|
|
|
|
|
| |
| Từ giáp cầu Luật Ngoại đến đường vào họ giáo Luật Nội | 3.000 | 600 | 400 | 1,3 | 1,2 | 1,2 | |
| Từ giáp đường vào họ giáo Luật Nội đến đường vào thôn Luật Trung | 2.500 | 600 | 400 | 1,4 | 1,2 | 1,2 | |
| Các đoạn còn lại | 1.500 | 600 | 400 | 1,4 | 1,2 | 1,2 | |
| Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
| |
| Từ giáp đường ĐH.219 đến nhà thờ họ giáo Quần Hành | 1.000 | 600 | 400 | 1,3 | 1,2 | 1,2 | |
| Từ giáp ngã ba thôn Luật Trung đến cầu Cụ (đi xã Vũ An) | 700 | 600 | 400 | 1,3 | 1,2 | 1,2 | |
| Từ cầu Luật ngoại đến cầu Cánh Sẻ | 700 | 600 | 400 | 1,3 | 1,2 | 1,2 | |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,2 |
| |
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | 1,1 | |||||
3.17 | XÃ QUANG MINH |
|
|
|
|
|
| |
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| |
| Đường ĐH.17 (đường cứu hộ, cứu nạn Quang Bình - Bình Thanh): |
|
|
|
|
|
| |
| Từ cầu số 8 đến giáp xã Quang Bình | 1.400 | 600 | 400 | 1,5 | 1,2 | 1,2 | |
| Từ cầu số 8 đến ngã ba giao với đường đi cống Kem, xã Minh Tân | 1.200 | 600 | 400 | 1,4 | 1,2 | 1,2 | |
| Từ ngã ba giao với đường đi cống Kem, xã Minh Tân đến giáp xã Minh Quang | 1.100 | 600 | 400 | 1,4 | 1,2 | 1,2 | |
| Đường ĐH.35 (ĐH.17 và ĐH.21 cũ): Từ cầu số 8 đến giáp xã Minh Quang | 1.300 | 600 | 400 | 1,6 | 1,2 | 1,2 | |
| Đường huyện Quang Minh (từ giao với đường ĐH.35 qua UBND xã Quang Minh đến giao với đường huyện Quang Bình - Bình Thanh): |
|
|
|
|
|
| |
| Từ cống Lán (cạnh nhà ông Đảo) đến cống sang thôn Lai Vy (cạnh nhà ông Hoài) | 2.400 | 600 | 400 | 1,4 | 1,2 | 1,2 | |
| Từ cống Lán đến giao với đường huyện Quang Bình - Bình Thanh | 2.000 | 600 | 400 | 1,3 | 1,2 | 1,2 | |
| Đoạn đường từ ngã ba giao với ĐH.17 đến giáp xã Minh Tân (hướng đi cống Kem) | 1.200 | 600 | 400 | 1,3 | 1,2 | 1,2 | |
| Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
| |
| Từ giáp cống Lán đến giáp thị trấn Kiến Xương | 1.400 | 600 | 400 | 1,4 | 1,2 | 1,2 | |
| Đoạn còn lại | 1.200 | 600 | 400 | 1,4 | 1,2 | 1,2 | |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,2 |
| |
| Khu dân cư mới thôn Giang Tiến | 1.000 |
|
| 1,3 |
|
| |
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | 1,1 | |||||
3.18 | XÃ QUANG TRUNG |
|
|
|
|
|
| |
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| |
| Quốc lộ 37B (đường 222 cũ): |
|
|
|
|
|
| |
| Từ ngã ba đi xã Quang Minh đến Trường Tiểu học Quang Trung | 5.000 | 600 | 400 | 1,4 | 1,2 | 1,2 | |
| Từ giáp Trường Tiểu học Quang Trung đến ngã ba Hàng | 6.500 | 600 | 400 | 1,4 | 1,2 | 1,2 | |
| Các đoạn còn lại | 3.000 | 600 | 400 | 1,4 | 1,2 | 1,2 | |
| Đường ĐH.35 (ĐH.17 và ĐH.21 cũ): |
|
|
|
|
|
| |
| Từ giáp Quốc lộ 37B đến giáp xã Minh Quang | 1.200 | 600 | 400 | 1,4 | 1,2 | 1,2 | |
| Từ ngã ba Hàng đến đường vào thôn Thượng Phúc | 1.500 | 600 | 400 | 1,4 | 1,2 | 1,2 | |
| Đoạn còn lại | 1.200 | 600 | 400 | 1,4 | 1,2 | 1,2 | |
| Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
| |
| Từ giáp Quốc lộ 37B đến Trường Trung học cơ sở Quang Trung | 5.000 | 600 | 400 | 1,4 | 1,2 | 1,2 | |
| Các đoạn còn lại | 1.500 | 600 | 400 | 1,4 | 1,2 | 1,2 | |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,2 |
| |
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | 1,1 | |||||
3.19 | XÃ QUỐC TUẤN |
|
|
|
|
|
| |
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| |
| Đường ĐH.219: |
|
|
|
|
|
| |
| Từ giáp xã Bình Nguyên đến trụ sở UBND xã Quốc Tuấn | 2.500 | 600 | 400 | 1,3 | 1,2 | 1,2 | |
| Đoạn còn lại | 1.200 | 600 | 400 | 1,4 | 1,2 | 1,2 | |
| Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
| |
| Từ giáp đường ĐH.219 đến cầu xóm 4, thôn Đắc Chúng Nam | 1.800 | 600 | 400 | 1,4 | 1,2 | 1,2 | |
| Các đoạn còn lại | 1.200 | 600 | 400 | 1,4 | 1,2 | 1,2 | |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,2 |
| |
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | 1,1 | |||||
3.20 | XÃ TÂY SƠN |
|
|
|
|
|
| |
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| |
| Đường ĐH.16 (đường Hòa Bình - Vũ Tây): |
|
|
|
|
|
| |
| Từ cầu Cao đến giáp xã Vũ Lễ | 1.500 | 600 | 400 | 1,4 | 1,2 | 1,2 | |
| Từ cầu Cao đến ngã ba (cạnh nhà bà Sánh, thôn Đồng Tâm) | 2.500 | 600 | 400 | 1,4 | 1,2 | 1,2 | |
| Từ ngã ba (cạnh nhà bà Sánh, thôn Đồng Tâm) đến giáp cầu Hoa Lư | 1.500 | 600 | 400 | 1,4 | 1,2 | 1,2 | |
| Từ cầu Hoa Lư đến giáp đê sông Trà Lý | 1.000 | 600 | 400 | 1,3 | 1,2 | 1,2 | |
| Từ cầu Hoa Lư đến giáp xã Vũ Đông | 1.000 | 600 | 400 | 1,3 | 1,2 | 1,2 | |
| Đường ĐH.20 (đường Đông Lợi): |
|
|
|
|
|
| |
| Từ ngã ba (cạnh nhà bà Sánh, thôn Đồng Tâm) đến cầu Bến Ngự | 3.000 | 600 | 400 | 1,4 | 1,2 | 1,2 | |
| Từ Bến Ngự đến giáp xã Bình Nguyên | 1.500 | 600 | 400 | 1,4 | 1,2 | 1,2 | |
| Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
| |
| Từ giáp cầu Cao đến giáp đường vành đai phía Nam | 2.500 | 600 | 400 | 1,4 | 1,2 | 1,2 | |
| Đoạn còn lại thuộc xã Vũ Sơn cũ | 1.000 | 600 | 400 | 1,4 | 1,2 | 1,2 | |
| Các đoạn thuộc xã Vũ Tây cũ | 800 | 600 | 400 | 1,4 | 1,2 | 1,2 | |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,2 |
| |
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | 1,1 | |||||
3.21 | XÃ THANH TÂN |
|
|
|
|
|
| |
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| |
| Đường ĐH.15 (đường Vũ Lễ - Đình Phùng): |
|
|
|
|
|
| |
| Từ cầu Tân Lễ đến cầu Đá, thôn An Thọ | 5.000 | 600 | 400 | 1,3 | 1,2 | 1,2 | |
| Từ giáp cầu Đá, thôn An Thọ đến cầu vào đình An Cơ | 2.500 | 600 | 400 | 1,4 | 1,2 | 1,2 | |
| Đoạn còn lại | 1.600 | 600 | 400 | 1,4 | 1,2 | 1,2 | |
| Đường ĐH.219: |
|
|
|
|
|
| |
| Từ ngã tư cầu Chợ đến đường sau Trường Trung học cơ sở Thanh Tân | 5.000 | 600 | 400 | 1,5 | 1,2 | 1,2 | |
| Từ giáp đường sau Trường Trung học cơ sở Thanh Tân đến chùa Mục | 4.000 | 600 | 400 | 1,5 | 1,2 | 1,2 | |
| Từ ngã tư cầu Chợ đến hội trường thôn An Thọ | 4.000 | 600 | 400 | 1,4 | 1,2 | 1,2 | |
| Đoạn còn lại | 2.500 | 600 | 400 | 1,4 | 1,2 | 1,2 | |
| Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
| |
| Từ ngã ba đường vào chùa Đông đến ngã ba đường vào miếu Tử Tế | 1.200 | 600 | 400 | 1,4 | 1,2 | 1,2 | |
| Đoạn còn lại | 1.000 | 600 | 400 | 1,6 | 1,2 | 1,2 | |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,3 |
| |
| Khu dân cư mới thôn An Thọ: |
|
|
|
|
|
| |
| Đường gom Đường ĐH.219 | 3.000 |
|
| 1,3 |
|
| |
| Đường nội bộ | 1.500 |
|
| 1,3 |
|
| |
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | 1,1 | |||||
3.22 | XÃ THƯỢNG HIỀN |
|
|
|
|
|
| |
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| |
| Đường ĐH.23 (đường Bình Minh - Thượng Hiền): |
|
|
|
|
|
| |
| Từ giáp xã Bình Minh đến ngã ba thôn Văn Lăng và từ ngã ba thôn Văn Lăng đến cầu xã Thượng Hiền | 1.500 | 600 | 400 | 1,4 | 1,2 | 1,2 | |
| Từ giáp cầu xã Thượng Hiền đến ngã ba thôn Tây Phú | 1.800 | 600 | 400 | 1,4 | 1,2 | 1,2 | |
| Từ giáp ngã ba thôn Tây Phú đến trụ sở UBND xã Thượng Hiền | 2.000 | 600 | 400 | 1,4 | 1,2 | 1,2 | |
| Đường huyện Nam Cao - An Bồi: |
|
|
|
|
|
| |
| Từ giáp đường Bình Minh - Thượng Hiền (chợ Rãng) đến cầu ông Am (giáp xã Nam Cao) | 1.000 | 600 | 400 | 1,4 | 1,2 | 1,2 | |
| Từ giáp ngã ba thôn Văn Lăng (đường ĐH.23) đến giáp thị trấn Kiến Xương | 1.000 | 600 | 400 | 1,4 | 1,2 | 1,2 | |
| Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
| |
| Từ trụ sở UBND xã Thượng Hiền đến đình Đông | 1.000 | 600 | 400 | 1,6 | 1,2 | 1,2 | |
| Đoạn còn lại | 700 | 600 | 400 | 1,4 | 1,2 | 1,2 | |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,2 |
| |
| Khu vực 2: Các thửa đất còn Iại | 300 | 1,1 | |||||
3.23 | XÃ TRÀ GIANG |
|
|
|
|
|
| |
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| |
| Đường ĐT.457 (đường 222 cũ): |
|
|
|
|
|
| |
| Từ giáp đê sông Trà Lý đến giáp xã Hồng Thái (trừ khu trung tâm xã) | 1.800 | 600 | 400 | 1,3 | 1,2 | 1,2 | |
| Khu vực trung tâm xã (từ Bưu điện văn hóa xã đến ngã ba thôn Dục Dương) | 2.100 | 600 | 400 | 1,3 | 1,2 | 1,2 | |
| Đường ĐT.457 (đường mới đi cầu Trà Giang): Từ ngã tư chùa Lãng Đông đến cầu Trà Giang | 1.700 | 600 | 400 | 1,3 | 1,2 | 1,2 | |
| Đường trục xã | 1.000 | 600 | 400 | 1,4 | 1,2 | 1,2 | |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,3 |
| |
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | 1,1 | |||||
3.24 | XÃ VŨ AN |
|
|
|
|
|
| |
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| |
| Đường ĐH.28 (đường Vũ Ninh - Vũ An): |
|
|
|
|
|
| |
| Từ giáp xã Vũ Ninh đến trụ sở UBND xã Vũ An | 3.000 | 600 | 400 | 1,3 | 1,2 | 1,2 | |
| Đoạn còn lại | 1.800 | 600 | 400 | 1,3 | 1,2 | 1,2 | |
| Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
| |
| Từ giáp xã Vũ Ninh (gần Trạm Khí tượng thủy văn) đến đường ĐH.28 | 1.200 | 600 | 400 | 1,4 | 1,2 | 1,2 | |
| Từ đền Vua Rộc đến giáp đường ĐH.28 | 2.000 | 600 | 400 | 1,4 | 1,2 | 1,2 | |
| Các đoạn còn lại | 1.200 | 600 | 400 | 1,4 | 1,2 | 1,2 | |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,2 |
| |
| Khu dân cư mới thôn Đồng Vinh: |
|
|
|
|
|
| |
| Đường trục xã | 2.500 |
|
| 1,3 |
|
| |
| Đường nội bộ | 1.200 |
|
| 1,3 |
|
| |
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | 1,1 | |||||
3.25 | XÃ VŨ BÌNH |
|
|
|
|
|
| |
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| |
| Đường ĐH.19 (đường Vũ Quý - Vũ Bình): Từ cống Trà Vi đến giáp đê sông Hồng | 1.500 | 600 | 400 | 1,5 | 1,2 | 1,2 | |
| Đường trục xã | 1.000 | 600 | 400 | 1,4 | 1,2 | 1,2 | |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,2 |
| |
| Khu dân cư mới thôn Mộ Đạo 1, thôn Nguyệt Lâm 1: |
|
|
|
|
|
| |
| Đường ĐH.19 | 2.000 |
|
| 1,3 |
|
| |
| Đường nội bộ | 1.000 |
|
| 1,3 |
|
| |
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | 1,1 | |||||
3.26 | XÃ VŨ CÔNG |
|
|
|
|
|
| |
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| |
| Đường ĐH.19 (đường Vũ Quý - Vũ Bình): Từ giáp xã Vũ Bình đến giáp xã Quang Bình | 1.500 | 600 | 400 | 1,6 | 1,2 | 1,2 | |
| Đường huyện Vũ Thắng - Bình Định (đoạn tuyến nhánh qua trụ sở UBND xã Vũ Hòa): Đoạn qua xã Vũ Công | 1.200 | 600 | 400 | 1,6 | 1,2 | 1,2 | |
| Đường trục xã | 1.000 | 600 | 400 | 1,4 | 1,2 | 1,2 | |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,2 |
| |
| Khu dân cư mới thôn Trà Vi Nam | 1.000 |
|
| 1,3 |
|
| |
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | 1,1 | |||||
3.27 | XÃ VŨ HÒA |
|
|
|
|
|
| |
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| |
| Đường huyện Vũ Thắng - Bình Định (đoạn tuyến chính): Từ giáp xã Vũ Thắng đến cống Cù Là | 2.000 | 600 | 400 | 1,4 | 1,2 | 1,2 | |
| Đường huyện Vũ Thắng - Bình Định (đoạn tuyến nhánh qua trụ sở UBND xã Vũ Hòa): |
|
|
|
|
|
| |
| Từ giáp đường Vũ Thắng - Bình Định (tuyến chính) đến Quỹ Tín dụng nhân dân xã | 2.000 | 600 | 400 | 1,4 | 1,2 | 1,2 | |
| Khu vực trung tâm xã (từ giáp Quỹ Tín dụng nhân dân xã đến Bưu điện văn hóa xã) | 2.500 | 600 | 400 | 1,3 | 1,2 | 1,2 | |
| Từ giáp Bưu điện văn hóa xã đến ngã ba thôn 2 | 1.500 | 600 | 400 | 1,3 | 1,2 | 1,2 | |
| Từ giáp ngã ba thôn 2 đến giáp xã Vũ Công và từ giáp ngã ba thôn 2 đến cống giáp xã Vũ Trung | 1.300 | 600 | 400 | 1,6 | 1,2 | 1,2 | |
| Đường đê Hồng Hà: Từ cống Cù Là đến giáp xã Vũ Bình | 1.000 | 600 | 400 | 1,3 | 1,2 | 1,2 | |
| Đường trục xã | 1.000 | 600 | 400 | 1,4 | 1,2 | 1,2 | |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,3 |
| |
| Khu dân cư mới thôn 4 | 1.200 |
|
| 1,3 |
|
| |
| Khu dân cư mới thôn 5 | 2.500 |
|
| 1,3 |
|
| |
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | 1,2 | |||||
3.28 | XÃ VŨ LỄ |
|
|
|
|
|
| |
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| |
| Đường ĐH.15 (đường Vũ Lễ - Đình Phùng): |
|
|
|
|
|
| |
| Từ nhà ông Thi, thôn Man Đích đến giáp xã Vũ Lạc | 4.000 | 600 | 400 | 1,5 | 1,2 | 1,2 | |
| Đoạn còn lại | 2.500 | 600 | 400 | 1,5 | 1,2 | 1,2 | |
| Đường ĐH.16 (đường Hòa Bình - Vũ Tây): Từ giáp đường ĐH.15 đến giáp xã Tây Sơn | 1.500 | 600 | 400 | 1,5 | 1,2 | 1,2 | |
| Đường ĐH.28: Từ giáp đường ĐH.15 đến giáp xã Vũ An | 1.800 | 600 | 400 | 1,5 | 1,2 | 1,2 | |
| Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
| |
| Từ giáp đường ĐH.15 đến giáp xã Thanh Tân | 1.700 | 600 | 400 | 1,6 | 1,2 | 1,2 | |
| Từ giáp đường ĐH.15 đến giáp đường đi Vũ An (đường Man Đích - Tri Lễ) | 1.200 | 600 | 400 | 1,4 | 1,2 | 1,2 | |
| Từ giáp đường ĐH.15 (khu trung tâm xã) đi thôn Tri Lễ đến đường đi chợ Đác | 1.500 | 600 | 400 | 1,4 | 1,2 | 1,2 | |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,2 |
| |
| Khu dân cư mới thôn Trình Đoàng: |
|
|
|
|
|
| |
| Đường trục xã | 2.500 |
|
| 1,3 |
|
| |
| Đường nội bộ | 1.200 |
|
| 1,3 |
|
| |
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | 1,1 | |||||
3.29 | XÃ VŨ NINH |
|
|
|
|
|
| |
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| |
| Đường ĐT.458 (đường 39B cũ): |
|
|
|
|
|
| |
| Từ giáp xã Vũ Lạc, thành phố Thái Bình (đường vào thôn Đồng Vàng) đến cầu Niềm | 9.000 | 600 | 400 | 1,2 | 1,2 | 1,2 | |
| Từ giáp cầu Niềm đến trụ sở UBND xã Vũ Ninh (bao gồm đoạn qua cụm công nghiệp Vũ Ninh) | 7.500 | 600 | 400 | 1,2 | 1,2 | 1,2 | |
| Từ giáp trụ sở UBND xã Vũ Ninh đến cầu Rê | 6.000 | 600 | 400 | 1,3 | 1,2 | 1,2 | |
| Đường ĐH.28 (đường Vũ Ninh - Vũ An): |
|
|
|
|
|
| |
| Từ ngã tư giáp đường ĐT.458 đến cầu sang xã Vũ An | 2.000 | 600 | 400 | 1,3 | 1,2 | 1,2 | |
| Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
| |
| Từ giáp đường ĐT.458 đến giáp xã Vũ Hội, huyện Vũ Thư | 1.500 | 600 | 400 | 1,6 | 1,2 | 1,2 | |
| Từ giáp đường ĐT.458 đến đường vào đền Vua Rộc (xã Vũ An) | 1.500 | 600 | 400 | 1,4 | 1,2 | 1,2 | |
| Từ giáp ĐT.458 đến giáp xã Vũ An (đường qua Trạm Khí tượng thủy Văn) | 2.000 | 600 | 400 | 1,5 | 1,2 | 1,2 | |
| Đoạn còn lại | 1.000 | 600 | 400 | 1,4 | 1,2 | 1,2 | |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,2 |
| |
| Khu dân cư mới thôn Hòa Bình và thôn Đại Đồng: |
|
|
|
|
|
| |
| Các đường trục chính | 3.500 |
|
| 1,3 |
|
| |
| Các đường nội bộ còn lại | 2.000 |
|
| 1,3 |
|
| |
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | 1,1 | |||||
3.30 | XÃ VŨ QUÝ |
|
|
|
|
|
| |
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| |
| Đường ĐT.458 (đường 39B cũ): |
|
|
|
|
|
| |
| Từ cầu Rê đến đất nhà bà Hài, thôn 2 | 7.500 | 750 | 500 | 1,4 | 1,2 | 1,2 | |
| Từ giáp đất nhà bà Hài, thôn 2 đến cây xăng Vũ Quý | 9.000 | 750 | 500 | 1,4 | 1,2 | 1,2 | |
| Từ giáp cây xăng Vũ Quý đến đất nhà bà Trọng, thôn 2 | 10.000 | 750 | 500 | 1,4 | 1,2 | 1,2 | |
| Từ giáp đất nhà bà Trọng, thôn 2 đến đất nhà bà Vịnh, thôn 3 | 11.000 | 750 | 500 | 1,4 | 1,2 | 1,2 | |
| Từ giáp đất nhà bà Vịnh, thôn 3 đến đất nhà ông Hạnh, thôn 3 | 8.500 | 750 | 500 | 1,4 | 1,2 | 1,2 | |
| Từ giáp đất nhà ông Hạnh, thôn 3 đến cụm công nghiệp Vũ Quý | 7.000 | 750 | 500 | 1,4 | 1,2 | 1,2 | |
| Từ giáp cụm công nghiệp Vũ Quý đến giáp xã Quang Bình | 5.000 | 750 | 500 | 1,4 | 1,2 | 1,2 | |
| Đường ĐH.219: |
|
|
|
|
|
| |
| Từ giáp đường ĐT.458 đến cầu Vũ Trung - Vũ Quý (khu lương thực cũ) | 8.800 | 750 | 500 | 1,2 | 1,2 | 1,2 | |
| Từ giáp đường ĐT.458 đến giáp xã Quang Lịch | 2.000 | 750 | 500 | 1,4 | 1,2 | 1,2 | |
| Đường ĐH.19 (đường Vũ Quý - Vũ Bình): Đoạn từ giáp xã Vũ Trung đến giáp xã Quang Bình | 1.500 | 750 | 500 | 1,6 | 1,2 | 1,2 | |
| Đường liên xã Vũ Quý - Vũ Trung: Từ giáp ĐT.458 đến giáp cầu Vũ Quý - Vũ Trung | 10.000 | 750 | 500 | 1,2 | 1,2 | 1,2 | |
| Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
| |
| Từ đường ĐT.458 (Chi cục Thuế) đến chợ Sóc | 4.000 | 750 | 500 | 1,7 | 1,2 | 1,2 | |
| Từ giáp chợ đến ngã ba giáp đất nhà bà Nguyễn Thị Thoa (thôn 2) | 3.000 | 750 | 500 | 1,4 | 1,2 | 1,2 | |
| Từ ngã ba giáp đất nhà bà Nguyễn Thị Thoa (thôn 2), qua ngã ba giáp đất nhà bà Lê Thị Thìn (thôn 2), đến giáp Trường Tiểu học Vũ Quý | 3.000 | 750 | 500 | 1,4 | 1,2 | 1,2 | |
| Từ đường ĐT.458 (ngã tư Vũ Quý) đến giáp đất nhà bà Lê Thị Thìn (thôn 2) | 3.500 | 750 | 500 | 1,4 | 1,2 | 1,2 | |
| Từ Trường Tiểu học đến đường vào cụm công nghiệp Vũ Quý | 1.500 | 750 | 500 | 1,4 | 1,2 | 1,2 | |
| Từ đường vào cụm công nghiệp Vũ Quý đến giáp đường ĐT.458 | 2.200 | 750 | 500 | 1,4 | 1,2 | 1,2 | |
| Từ giáp ngã ba cụm công nghiệp Vũ Quý đến giáp đường 219 cũ đi xã Quang Lịch | 1.000 | 750 | 500 | 1,4 | 1,2 | 1,2 | |
| Từ cổng chợ Sóc (phía Nam) đến giáp đường trục xã (đoạn từ đường ĐT.458 đến giáp đất nhà bà Lê Thị Thìn, thôn 2) | 4.000 | 750 | 500 | 1,4 | 1,2 | 1,2 | |
| Đường trục thôn |
| 750 |
|
| 1,3 |
| |
| Đường nội bộ khu dân cư khu phố mới Riverside | 5.000 |
|
| 1,4 |
|
| |
| Đường nội bộ khu dân cư tại khu đất Bệnh viện Điều dưỡng và phục hồi chức năng (cũ) | 2.500 |
|
| 1,4 |
|
| |
| Khu dân cư mới thôn 4 | 2.500 |
|
| 1,4 |
|
| |
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 400 | 1,1 | |||||
3.31 | XÃ VŨ THẮNG |
|
|
|
|
|
| |
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| |
| Đường huyện Vũ Thắng - Bình Định: Từ giáp xã Vũ Vinh, huyện Vũ Thư đến giáp xã Vũ Hòa | 3.000 | 600 | 400 | 1,3 | 1,2 | 1,2 | |
| Đường trục xã | 1.000 | 600 | 400 | 1,4 | 1,2 | 1,2 | |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,2 |
| |
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | 1,1 | |||||
|
|
|
|
|
| |||
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| |
| Đường ĐH.19 (đường Vũ Quý - Vũ Bình): Đoạn thuộc địa phận xã Vũ Trung | 1.500 | 600 | 400 | 1,5 | 1,2 | 1,2 | |
| Đường ĐH.219: Từ cầu Vũ Trung - Vũ Quý đến giáp xã Vũ Vinh, huyện Vũ Thư | 3.000 | 600 | 400 | 1,3 | 1,2 | 1,2 | |
| Đường liên xã Vũ Quý - Vũ Trung: Từ cầu Vũ Quý - Vũ Trung đến cầu thôn 9 | 2.500 | 600 | 400 | 1,4 | 1,2 | 1,2 | |
| Đoạn đường phía đông, thuộc dự án đường liên xã Vũ Quý - Vũ Trung: Từ giáp đất nhà ông Thiều, thôn 6 đến giáp ngõ cạnh nhà ông Nguyên, thôn 9 | 1.500 | 600 | 400 | 1,3 | 1,2 | 1,2 | |
| Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
| |
| Từ cầu thôn 9 đến giáp xã Vũ Hòa | 1.200 | 600 | 400 | 1,4 | 1,2 | 1,2 | |
| Từ trụ sở UBND xã Vũ Trung đến thôn 9 | 1.100 | 600 | 400 | 1,4 | 1,2 | 1,2 | |
| Đoạn còn lại | 1.000 | 600 | 400 | 1,4 | 1,2 | 1,2 | |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,2 |
| |
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | 1,1 | |||||
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ HUYỆN KIẾN XƯƠNG NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 04/2022/QĐ-UBND ngày 18 tháng 2 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)
STT | Tên đường phố, địa danh | Loại đô thị | Đoạn đường | Giá đất Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2 | Hệ số điều chỉnh giá đất ở năm 2022 Đơn vị tính: Lần | |||||||
Từ | Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | |||
3.1 | Quốc lộ 37B | V | Ngã tư Bờ hồ | Bảo hiểm xã hội huyện | 12.000 | 1.800 | 1.200 | 900 | 1,3 | 1,3 | 1,3 | 1,2 |
Giáp Bảo hiểm xã hội huyện | Hội trường khu Giang Đông | 9.000 | 1.800 | 1.200 | 900 | 1,3 | 1,4 | 1,3 | 1,2 | |||
Giáp hội trường khu Giang Đông | Trạm bơm Vân Giang | 6.000 | 1.800 | 1.200 | 900 | 1,2 | 1,3 | 1,3 | 1,2 | |||
Giáp trạm bơm Vân Giang | Cầu Bùi | 4.400 | 1.400 | 1.200 | 900 | 1,3 | 1,3 | 1,3 | 1,2 | |||
Cầu Bùi | Đất nhà ông Truyền, tổ dân phố An Đoài | 4.000 | 1.200 | 800 | 500 | 1,4 | 1,3 | 1,2 | 1,2 | |||
Đất nhà ông Minh, tổ dân phố An Đoài | Trại Giống | 4.200 | 1.200 | 800 | 500 | 1,4 | 1,3 | 1,2 | 1,2 | |||
Ngã tư Bờ hồ | Cầu vào Xí nghiệp Quản lý và Khai thác công trình thủy lợi Kiến Xương | 12.000 | 1.800 | 1.200 | 900 | 1,4 | 1,4 | 1,3 | 1,2 | |||
Cầu vào Xí nghiệp Quản lý và Khai thác công trình thủy lợi Kiến Xương | Cầu Cam | 5.000 | 1.800 | 1.200 | 900 | 1,4 | 1,3 | 1,3 | 1,2 | |||
Giáp cầu Cam | Giáp xã Quang Trung | 2.800 | 1.400 | 1.200 | 900 | 1,3 | 1,3 | 1,2 | 1,2 | |||
3.2 | Đường ĐT.457 | V | Ngã tư Bờ hồ | Chi cục Thuế khu vực Tiền Hải - Kiến Xương | 6.000 | 1.800 | 1.200 | 900 | 1,6 | 1,5 | 1,3 | 1,2 |
Chi cục Thuế khu vực Tiền Hải - Kiến Xương | Cây xăng Hoàn Vũ, xã Bình Minh | 4.500 | 1.800 | 1.200 | 900 | 1,6 | 1,5 | 1,3 | 1,2 | |||
3.3 | Đường ĐT.458 | V | Giáp xã Bình Minh | Cây xăng Vật tư nông nghiệp | 8.500 | 1.800 | 1.200 | 900 | 1,3 | 1,3 | 1,3 | 1,2 |
Giáp cây xăng Vật tư nông nghiệp | Cây xăng Việt Hà cũ | 11.500 | 1.800 | 1.200 | 900 | 1,5 | 1,3 | 1,3 | 1,2 | |||
Giáp cây xăng Việt Hà cũ | Ngã tư Bờ hồ | 14.000 | 2.100 | 1.200 | 900 | 1,8 | 1,5 | 1,4 | 1,2 | |||
3.4 | Đường tránh Quốc lộ 39B phía Bắc thị trấn | V | Giáp xã Bình Minh | Cầu sông Bùi | 4.000 | 1.500 | 1.200 | 900 | 1,4 | 1,3 | 1,3 | 1,2 |
Cầu sông Bùi | Quốc lộ QL.37B | 2.400 | 1.200 | 800 | 500 | 1,4 | 1,3 | 1,2 | 1,2 | |||
3.5 | Đường tránh Quốc lộ 39B phía Nam thị trấn | V | Đường tỉnh ĐT.458 (cạnh nhà ông Lưu) | Trường Mầm non Thanh Nê | 4.000 | 1.200 | 1.000 | 900 | 1,3 | 1,3 | 1,2 | 1,2 |
Giáp Trường Mầm non Thanh Nê | Quỹ Tín dụng nhân dân Thanh Nê | 6.000 | 1.800 | 1.200 | 900 | 1,6 | 1,3 | 1,3 | 1,2 | |||
Quỹ Tín dụng nhân dân Thanh Nê | Xí nghiệp Quản lý và Khai thác công trình thủy lợi Kiến Xương | 4.000 | 1.800 | 1.200 | 900 | 1,6 | 1,3 | 1,3 | 1,2 | |||
Giáp Xí nghiệp Quản lý và Khai thác công trình thủy lợi Kiến Xương | Ngõ cạnh nhà ông Quân, khu Văn Khôi | 3.000 | 1.500 | 1.200 | 900 | 1,4 | 1,3 | 1,3 | 1,2 | |||
Giáp ngõ cạnh nhà ông Quân, khu Văn Khôi | Cầu Bùi | 2.000 | 1.200 | 1.000 | 900 | 1,4 | 1,3 | 1,2 | 1,2 | |||
3.6 | Đường huyện Nam Cao-An Bồi | V | Giáp Quốc lộ QL.37B | Ngã ba tổ dân phố Tân Hưng (giáp nhà ông Ý) | 2.000 | 1.200 | 800 | 500 | 1,3 | 1,3 | 1,2 | 1,2 |
Ngã ba tổ dân phố Tân Hưng (giáp nhà ông Ý) | Giáp xã Thượng Hiền | 1.500 | 1.200 | 800 | 500 | 1,3 | 1,3 | 1,2 | 1,2 | |||
3.7 | Đường WP2: Từ giáp Quốc lộ 37B đến giáp xã Quang Minh | 2.000 | 1.500 | 1.200 | 900 | 1,3 | 1,3 | 1,2 | 1,2 | |||
3.8 | Các đoạn đường khác | V | Đường tỉnh ĐT.458 (cạnh cây xăng Việt Hà cũ) | Đường tránh QL.39B phía Bắc thị trấn | 4.500 | 1.500 | 1.200 | 900 | 1,3 | 1,2 | 1,2 | 1,2 |
Ngã tư chợ Nê | Cầu Thống Nhất | 3.000 | 1.800 | 1.200 | 900 | 1,3 | 1,2 | 1,2 | 1,2 | |||
Cầu Hưng Long | Giáp Trạm bơm Tự Tiến | 2.000 | 1.200 | 1.000 | 700 | 1,3 | 1,2 | 1,2 | 1,2 | |||
Trạm bơm Tự Tiến | Xã Quang Bình | 1.500 | 1.000 | 800 | 500 | 1,3 | 1,2 | 1,2 | 1,2 | |||
Quốc lộ 37B (chân cầu Cam) | Trường bắn | 2.000 | 1.200 | 1.000 | 700 | 1,3 | 1,2 | 1,2 | 1,2 | |||
Đường tránh QL.39B phía Bắc thị trấn | Đường huyện Nam Cao-An Bồi (giáp ngã ba tổ dân phố Tân Hưng) | 1.500 | 900 | 700 | 500 | 1,3 | 1,2 | 1,2 | 1,2 | |||
Giáp cầu Thống Nhất | Giáp đoạn đường từ cầu Hưng Long đến trạm bơm Tự Tiến | 1.800 | 1.200 | 1.000 | 700 | 1,3 | 1,2 | 1,2 | 1,2 | |||
Đường từ giáp QL39B (từ giáp nhà ông Giang) đi qua chùa Nê Đông, giao với đường ra trường bắn | 1.800 | 1.200 | 1.000 | 700 | 1,3 | 1,2 | 1,2 | 1,2 | ||||
Đường nội bộ khu dân cư Đầm Hưng Long | 1.500 |
|
|
| 1,3 |
|
|
| ||||
3.9 | Khu chợ Nê | V | Từ giáp đường ĐT.458 (Quốc lộ 39B) | Ngã tư đường đi Xí nghiệp Quản lý và Khai thác công trình thủy lợi Kiến Xương | 7.200 | 1.800 | 1.200 | 900 | 1,7 | 1,5 | 1,3 | 1,2 |
Đường phía Bắc chợ Nê | 6.000 | 1.800 | 1.200 | 900 | 1,6 | 1,3 | 1,3 | 1,2 | ||||
Đường phía Tây chợ Nê (giáp Trường Trung học phổ thông Hồng Đức và Trường Mầm non Thanh Nê) | 4.000 | 1.800 | 1.200 | 900 | 1,4 | 1,3 | 1,3 | 1,2 | ||||
3.10 | Khu đô thị Tân Tiến | V | Đường từ giáp ĐT.458 (giáp nhà ông Lĩnh, tổ dân phố Cộng Hòa) đến đường tránh QL.39B phía Bắc thị trấn | 4.500 | 2.000 | 1.500 | 900 | 1,4 | 1,4 | 1,3 | 1,2 | |
Đường trục chính số 05 | 5.500 |
|
| 1,3 |
|
|
|
| ||||
Các đường nội bộ còn lại | 3.000 |
|
| 1,4 |
|
|
|
| ||||
3.11 | Khu đô thị Quang Trung | V | Đường gom đường tránh Quốc lộ 39B phía Bắc thị trấn | 3.500 |
|
| 1,2 |
|
|
|
| |
Các đường nội bộ còn lại | 3.000 |
|
| 1,2 |
|
|
|
| ||||
3.12 | Khu dân cư mới cạnh Cửa Đình | V | Đường tránh Quốc lộ 39B phía Nam thị trấn | 3.500 |
|
| 1,2 |
|
|
|
| |
Đường còn lại | 1.500 |
|
| 1,2 |
|
|
|
|
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN HUYỆN ĐÔNG HƯNG NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 04/2022/QĐ-UBND ngày 18 tháng 2 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)
STT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2 | Hệ số điều chỉnh giá đất ở năm 2022 Đơn vị tính: Lần | |||||
VT1 | VT2 | VT3 | VT1 | VT2 | VT3 | |||
4.1 | XÃ AN CHÂU |
|
|
|
|
|
| |
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| |
| Đường ĐH.45: Đoạn thuộc địa phận xã An Châu | 2.500 | 600 | 450 | 1,4 | 1,2 | 1,2 | |
| Đường ĐH.45C (đường An Châu): Từ giáp đường ĐH.45 đến trụ sở UBND xã An Châu | 1.500 | 600 | 450 | 1,4 | 1,2 | 1,2 | |
| Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
| |
| Từ giáp đường ĐH.45 đến trụ sở UBND xã An Châu mới | 1.500 | 600 | 450 | 1,4 | 1,2 | 1,2 | |
| Các đoạn còn lại | 1.000 | 600 | 450 | 1,5 | 1,2 | 1,2 | |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,2 |
| |
| Khu dân cư mới thôn Kim Châu 1, Kim Châu 2: |
|
|
|
|
|
| |
| Đường ĐH.45 | 3.000 |
|
| 1,3 |
|
| |
| Đường trục xã | 1.500 |
|
| 1,4 |
|
| |
| Đường nội bộ | 1.000 |
|
| 1,4 |
|
| |
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | 1,2 | |||||
4.2 | XÃ CHƯƠNG DƯƠNG |
|
|
|
|
|
| |
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| |
| Quốc lộ 39: Đoạn thuộc địa phận xã Chương Dương | 8.000 | 750 | 450 | 1,3 | 1,2 | 1,2 | |
| Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
| |
| Từ Quốc lộ 39 đến gốc đa cầu Sở | 4.000 | 750 | 450 | 1,3 | 1,2 | 1,2 | |
| Các đoạn còn lại | 1.500 | 750 | 450 | 1,3 | 1,2 | 1,2 | |
| Đường trục thôn |
| 750 |
|
| 1,2 |
| |
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 400 | 1,2 | |||||
4.3 | XÃ ĐÔ LƯƠNG |
|
|
|
|
|
| |
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| |
| Đường ĐT.468: Từ giáp xã Bắc Sơn, huyện Hưng Hà đến giáp xã Quỳnh Trang, huyện Quỳnh Phụ | 4.000 | 600 | 450 | 1,4 | 1,2 | 1,2 | |
| Đường ĐH.45B (đường Đô Lương): Từ giáp đường ĐH.45 đến trụ sở UBND xã Đô Lương | 1.000 | 600 | 450 | 1,3 | 1,2 | 1,2 | |
| Đường trục xã | 1.000 | 600 | 450 | 1,3 | 1,2 | 1,2 | |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,2 |
| |
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | 1,2 | |||||
4.4 | XÃ ĐÔNG Á |
|
|
|
|
|
| |
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| |
| Quốc lộ 39: |
|
|
|
|
|
| |
| Từ giáp xã Đông Hoàng đến Quỹ Tín dụng nhân dân xã Đông Á | 7.000 | 750 | 450 | 1,3 | 1,2 | 1,2 | |
| Từ giáp Quỹ Tín dụng nhân dân xã Đông Á đến giáp xã Đông Quan | 8.000 | 750 | 450 | 1,3 | 1,2 | 1,2 | |
| Đường ĐH.54 (đường 218 cũ): Đoạn thuộc địa phận xã Đông Á | 2.500 | 750 | 450 | 1,4 | 1,2 | 1,2 | |
| Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
| |
| Từ giáp Quốc lộ 39 đến đình Phú Xuân | 1.200 | 750 | 450 | 1,4 | 1,2 | 1,2 | |
| Từ giáp Quốc lộ 39 đến Nhà Văn hóa thôn Phú Xuân | 1.200 | 750 | 450 | 1,4 | 1,2 | 1,2 | |
| Từ giáp Quốc lộ 39 đến bưu điện xã Đông Á | 1.200 | 750 | 450 | 1,4 | 1,2 | 1,2 | |
| Từ giáp Quốc lộ 39 đến miếu Tằm Phương | 1.200 | 750 | 450 | 1,4 | 1,2 | 1,2 | |
| Các đoạn còn lại | 1.000 | 750 | 450 | 1,4 | 1,2 | 1,2 | |
| Đường trục thôn |
| 750 |
|
| 1,2 |
| |
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 400 | 1,2 | |||||
4.5 | XÃ ĐÔNG CÁC |
|
|
|
|
|
| |
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| |
| Quốc lộ 10: Đoạn thuộc địa phận xã Đông Các | 10.500 | 750 | 450 | 1,4 | 1,2 | 1,2 | |
| Đường tránh Quốc lộ 10: đoạn từ giáp ngã ba giao với Quốc lộ 10 đến giáp xã Đông Hợp | 6.000 | 750 | 450 | 1,3 | 1,2 | 1,2 | |
| Quốc lộ 10 cũ: Từ giáp Quốc lộ 10 đến ngõ ông Hinh, thôn Nam Quán | 3.000 | 750 | 450 | 1,4 | 1,2 | 1,2 | |
| Đường trục xã | 2.000 | 750 | 450 | 1,5 | 1,2 | 1,2 | |
| Đường trục thôn |
| 750 |
|
| 1,2 |
| |
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 400 | 1,2 | |||||
4.6 | XÃ ĐÔNG CƯỜNG |
|
|
|
|
|
| |
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| |
| Đường ĐT.396B: Đoạn thuộc địa phận xã Đông Cường | 3.000 | 600 | 450 | 1,4 | 1,2 | 1,2 | |
| Đường ĐH.55: Đoạn thuộc địa phận xã Đông Cường | 1.200 | 600 | 450 | 1,4 | 1,2 | 1,2 | |
| Đường ĐH.55B (đường Đông Cường): Từ giáp đường ĐH.55 đến trụ sở UBND xã Đông Cường | 1.200 | 600 | 450 | 1,4 | 1,2 | 1,2 | |
| Đường trục xã | 1.000 | 600 | 450 | 1,4 | 1,2 | 1,2 | |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,3 |
| |
| Khu dân cư mới thôn Xuân Thọ: |
|
|
|
|
|
| |
| Đường ĐH.55B | 2.000 |
|
| 1,4 |
|
| |
| Đường nội bộ | 1.000 |
|
| 1,4 |
|
| |
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | 1,2 | |||||
4.7 | XÃ ĐÔNG DƯƠNG |
|
|
|
|
|
| |
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| |
| Đường ĐH.51 (đường Trực Nội - Bến Sú): Đoạn thuộc địa phận xã Đông Dương | 1.000 | 600 | 450 | 1,4 | 1,2 | 1,2 | |
| Đường ĐH.52 (đường Gia Lễ - Bến Hộ): |
|
|
|
|
|
| |
| Từ giáp xã Đông Thọ, thành phố Thái Bình đến trụ sở UBND xã Đông Dương | 3.500 | 600 | 450 | 1,4 | 1,2 | 1,2 | |
| Từ giáp trụ sở UBND xã Đông Dương đến giáp xã Đông Thọ, thành phố Thái Bình (đi Bến Hộ) | 3.000 | 600 | 450 | 1,4 | 1,2 | 1,2 | |
| Đường trục xã | 1.000 | 600 | 450 | 1,3 | 1,2 | 1,2 | |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,2 |
| |
| Khu dân cư mới thôn Thượng Đạt: |
|
|
|
|
|
| |
| Đường trục xã | 2.000 |
|
| 1,4 |
|
| |
| Đường nội bộ | 1.500 |
|
| 1,4 |
|
| |
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 400 | 1,2 | |||||
4.8 | XÃ ĐÔNG ĐỘNG |
|
|
|
|
|
| |
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| |
| Quốc lộ 10: Đoạn thuộc địa phận xã Đông Động | 10.500 | 750 | 450 | 1,4 | 1,2 | 1,2 | |
| Đường ĐH.50 (đường Phú Châu - Đống Năm): |
|
|
|
|
|
| |
| Từ giáp Quốc lộ 10 đến Trạm Y tế | 2.500 | 750 | 450 | 1,4 | 1,2 | 1,2 | |
| Từ giáp Trạm Y tế đến giáp xã Đông Hợp | 2.000 | 750 | 450 | 1,4 | 1,2 | 1,2 | |
| Đường ĐH.53 (đường Lam Điền - Đông Tân): Đoạn thuộc địa phận xã Đông Động | 2.000 | 750 | 450 | 1,4 | 1,2 | 1,2 | |
| Đường trục xã | 1.300 | 750 | 450 | 1,3 | 1,2 | 1,2 | |
| Đường trục thôn |
| 750 |
|
| 1,2 |
| |
| Khu dân cư mới Cửa Đình, thôn Quả Quyết | 3.000 |
|
| 1,3 |
|
| |
| Khu dân cư mới Mả Tớt, thôn Quả Quyết: |
|
|
|
|
|
| |
| Đường gom đường Quốc lộ QL.10 | 11.000 |
|
| 1,3 |
|
| |
| Đường nội bộ đoạn đối diện chợ | 5.000 |
|
| 1,3 |
|
| |
| Đường nội bộ còn lại | 2.500 |
|
| 1,3 |
|
| |
| Khu dân cư mới thôn An Bài | 2.000 |
|
| 1,3 |
|
| |
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 400 | 1,2 | |||||
4.9 | XÃ ĐÔNG HOÀNG |
|
|
|
|
|
| |
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| |
| Quốc lộ 39: Đoạn thuộc địa phận xã Đông Hoàng | 6.000 | 750 | 450 | 1,3 | 1,2 | 1,2 | |
| Đường trục xã | 1.300 | 750 | 450 | 1,3 | 1,2 | 1,2 | |
| Đường trục thôn |
| 750 |
|
| 1,2 |
| |
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 400 | 1,2 | |||||
4.10 | XÃ ĐÔNG HỢP |
|
|
|
|
|
| |
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| |
| Quốc lộ 10: |
|
|
|
|
|
| |
| Từ giáp thị trấn Đông Hưng đến trụ sở UBND xã Đông Hợp | 14.000 | 800 | 500 | 1,3 | 1,2 | 1,2 | |
| Từ giáp trụ sở UBND xã Đông Hợp đến giáp xã Đông Các | 12.000 | 800 | 500 | 1,3 | 1,2 | 1,2 | |
| Đường tránh Quốc lộ 10: đoạn từ giáp xã Đông Các đến giáp xã Đông La | 6.000 | 800 | 500 | 1,3 | 1,2 | 1,2 | |
| Đường ĐH.50: Đoạn thuộc địa phận xã Đông Hợp | 1.300 | 800 | 500 | 1,4 | 1,2 | 1,2 | |
| Khu đô thị phía Tây Quốc lộ 10: |
|
|
|
|
|
| |
| Đường số 6C, đường số 7 | 10.000 |
|
| 1,5 |
|
| |
| Đường số 5, đường số 10, đường số 13 | 8.000 |
|
| 1,5 |
|
| |
| Đường nội bộ còn lại | 5.000 |
|
| 1,5 |
|
| |
| Phố Phạm Huy Quang (đường vào Bệnh viện Đa khoa): |
|
|
|
|
|
| |
| Từ giáp nhà ông Nguyễn Văn Đáp đến ngõ ông Nguyễn Tiến Lễ (thôn Phong Lôi Đông) | 6.500 |
|
| 1,3 |
|
| |
| Từ giáp ngõ ông Nguyễn Tiến Lễ, thôn Phong Lôi Đông đến giáp lưu không bờ sông Tiên Hưng | 5.000 |
|
| 1,3 |
|
| |
| Đường trục xã | 2.500 | 800 | 500 | 1,3 | 1,2 | 1,2 | |
| Đường trục thôn |
| 800 |
|
| 1,2 |
| |
| Đường khu dân cư quy hoạch mới phía sau đường vào Bệnh viện Đa khoa | 3.000 |
|
| 1,3 |
|
| |
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 400 | 1,2 | |||||
4.11 | XÃ ĐÔNG KINH |
|
|
|
|
|
| |
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| |
| Quốc lộ 39: |
|
|
|
|
|
| |
| Từ giáp xã Đông Tân đến giáp ngã ba giao với Quốc lộ 39 mới (gần nghĩa trang nhân dân xã Đông Tân) | 6.500 | 750 | 450 | 1,3 | 1,2 | 1,2 | |
| Từ ngã ba giao với Quốc lộ 39 mới đến ngã tư Vô Hối | 7.000 | 750 | 450 | 1,3 | 1,2 | 1,2 | |
| Đường ĐT.396B: Đoạn thuộc địa phận xã Đông Kinh | 3.000 | 750 | 450 | 1,4 | 1,2 | 1,2 | |
| Đường ĐH.53 (đường Lam Điền - Đông Tân): Thuộc địa phận xã Đông Kinh | 1.500 | 750 | 450 | 1,4 | 1,2 | 1,2 | |
| Đường ĐH.53B (đường Đông Kinh): |
|
|
|
|
|
| |
| Từ giáp đường ĐH.53 đến ngõ ông Đán, thôn Duyên Hà | 1.000 | 750 | 450 | 1,3 | 1,2 | 1,2 | |
| Từ giáp ngõ ông Đán đến ngố ông Thoan, thôn Duyên Hà | 1.100 | 750 | 450 | 1,3 | 1,2 | 1,2 | |
| Từ giáp ngõ ông Thoan, thôn Duyên Hà đến trụ sở UBND xã Đông Kinh | 1.200 | 750 | 450 | 1,3 | 1,2 | 1,2 | |
| Đường ĐH.55: |
|
|
|
|
|
| |
| Từ giáp Quốc lộ 39 đến Bệnh viện Tâm thần | 1.200 | 750 | 450 | 1,4 | 1,2 | 1,2 | |
| Từ giáp Bệnh viện Tâm thần đến đò Mom | 1.000 | 750 | 450 | 1,4 | 1,2 | 1,2 | |
| Đoạn đường từ giáp ngã tư Vô Hối đến giáp lưu không bờ sông Diêm Hộ | 5.000 | 750 | 450 | 1,3 | 1,2 | 1,2 | |
| Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
| |
| Từ trụ sở UBND xã Đông Kinh đến cống Kinh Hảo | 1.200 | 750 | 450 | 1,3 | 1,2 | 1,2 | |
| Các đoạn còn lại | 1.000 | 750 | 450 | 1,3 | 1,2 | 1,2 | |
| Đường trục thôn |
| 750 |
|
| 1,2 |
| |
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 400 | 1,2 | |||||
4.12 | XÃ ĐÔNG LA |
|
|
|
|
|
| |
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| |
| Quốc lộ 10: |
|
|
|
|
|
| |
| Từ giáp phố Nguyễn Hán Đình (cầu Nguyễn mới) đến đình Cổ Dũng | 12.000 | 800 | 500 | 1,3 | 1,2 | 1,2 | |
| Từ giáp đình Cổ Dũng đến ngõ nhà ông Tiện, thôn Cổ Dũng 1 | 11.000 | 800 | 500 | 1,3 | 1,2 | 1,2 | |
| Từ giáp ngõ nhà ông Tiện, thôn Cổ Dũng 1 đến giáp xã Đông Sơn | 9.000 | 800 | 500 | 1,3 | 1,2 | 1,2 | |
| Đường tránh Quốc lộ 10: đoạn từ giáp xã Đông Hợp đến giáp xã Đông Sơn | 6.000 | 800 | 500 | 1,3 | 1,2 | 1,2 | |
| Đường ĐH.45 (đường Nguyễn-An Bình): |
|
|
|
|
|
| |
| Từ cầu Nguyễn cũ đến Công ty Giống cây trồng | 5.000 | 800 | 500 | 1,4 | 1,2 | 1,2 | |
| Từ giáp Công ly Giống cây trồng đến cầu Rý | 3.500 | 800 | 500 | 1,4 | 1,2 | 1,2 | |
| Đường ĐH.57: Từ cầu Nguyễn cũ đến ngã ba giáp Quốc lộ 10 | 9.000 | 800 | 500 | 1,4 | 1,2 | 1,2 | |
| Đường huyện: |
|
|
|
|
|
| |
| Từ giáp Quốc lộ 10 đến đường tránh thị trấn Đông Hưng | 5.000 | 800 | 500 | 1,3 | 1,2 | 1,2 | |
| Từ đường tránh thị trấn Đông Hưng đến giáp xã Đông Xá | 2.000 | 800 | 500 | 1,3 | 1,2 | 1,2 | |
| Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
| |
| Từ ngã ba bà Lẻo đến đình Cổ Dũng | 2.500 | 800 | 500 | 1,3 | 1,2 | 1,2 | |
| Từ ngã ba giáp đất nhà ông Thụ, thôn Anh Dũng đến đường tránh Quốc lộ 10 | 2.000 | 800 | 500 | 1,3 | 1,2 | 1,2 | |
| Các đoạn còn lại | 1.800 | 800 | 500 | 1,3 | 1,2 | 1,2 | |
| Đường trục thôn |
| 800 |
|
| 1,2 |
| |
| Đường nội bộ khu nhà ở thôn Anh Dũng | 2.400 |
|
| 1,3 |
|
| |
| Khu dân cư mới thôn Anh Dũng: |
|
|
|
|
|
| |
| Đường huyện | 6.500 |
|
| 1,3 |
|
| |
| Đường nội bộ | 2.000 |
|
| 1,3 |
|
| |
| Khu dân cư mới thôn Đồng Vi: |
|
|
|
|
|
| |
| Đường huyện | 4.000 |
|
| 1,3 |
|
| |
| Đường nội bộ | 1.500 |
|
| 1,3 |
|
| |
| Khu dân cư mới thôn Thuần Túy | 3.000 |
|
| 1,3 |
|
| |
| Khu dân cư tái định cư thôn Bảo Châu: |
|
|
|
|
|
| |
| Đường huyện | 5.500 |
|
| 1,3 |
|
| |
| Đường nội bộ | 1.500 |
|
| 1,3 |
|
| |
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 400 | 1,2 | |||||
4.13 | XÃ ĐÔNG PHƯƠNG |
|
|
|
|
|
| |
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| |
| Đường ĐT.396B: Đoạn thuộc địa phận xã Đông Phương | 3.000 | 600 | 450 | 1,4 | 1,2 | 1,2 | |
| Đường ĐH.55: Đoạn thuộc địa phận xã Đông Phương | 2.000 | 600 | 450 | 1,4 | 1,2 | 1,2 | |
| Đường ĐH.55A (đường Đông Phương): Từ giáp đường ĐH.55 đến trụ sở UBND xã Đông Phương | 2.000 | 600 | 450 | 1,3 | 1,2 | 1,2 | |
| Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
| |
| Đoạn từ giáp đường ĐH.55 đến trụ sở UBND xã Đông Phương (đường mới) | 2.000 | 600 | 450 | 1,4 | 1,2 | 1,2 | |
| Các đoạn còn lại | 1.000 | 600 | 450 | 1,3 | 1,2 | 1,2 | |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,2 |
| |
| Khu dân cư mới thôn Đông, thôn Bình Minh, thôn Trung (khu Trà Khách) | 1.000 |
|
| 1,3 |
|
| |
| Khu dân cư mới thôn Trung (khu cạnh chợ): |
|
|
|
|
|
| |
| Đường trục xã | 3.000 |
|
| 1,3 |
|
| |
| Đường nội bộ | 1.500 |
|
| 1,3 |
|
| |
| Khu dân cư mới thôn Nam | 3.000 |
|
| 1,3 |
|
| |
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | 1,2 | |||||
4.14 | XÃ ĐÔNG QUAN |
|
|
|
|
|
| |
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| |
| Quốc lộ 39: |
|
|
|
|
|
| |
| Từ giáp xã Đông Á đến chợ Đông Phong | 9.000 | 750 | 450 | 1,3 | 1,2 | 1,2 | |
| Từ giáp chợ Đông Phong đến cầu Gọ | 8.000 | 750 | 450 | 1,3 | 1,2 | 1,2 | |
- 1Quyết định 23/2020/QĐ-UBND về Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 2Quyết định 04/2022/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 3Quyết định 69/2021/QĐ-UBND về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 4Quyết định 05/2022/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2022 áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 5Quyết định 06/2022/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh năm 2022
- 6Quyết định 06/2022/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 7Quyết định 1338/QĐ-UBND năm 2021 quy định về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 8Quyết định 01/2022/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- 9Quyết định 5474/QĐ-UBND năm 2021 quy định về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 10Quyết định 430/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Trị năm 2022
- 11Quyết định 30/2021/QĐ-UBND về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 12Quyết định 03/2022/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất áp dụng trên địa bàn tỉnh An Giang
- 13Quyết định 422/QĐ-UBND về hệ số điều chỉnh giá đất (K) để tính tiền thuê đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên năm 2022
- 14Quyết định 52/2021/QĐ-UBND quy định về Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 15Quyết định 04/2022/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất làm cơ sở xác định nghĩa vụ tài chính đối với người sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Bến Tre năm 2022
- 16Quyết định 161/QĐ-UBND về bỏ căn cứ pháp lý và đính chính Quyết định 52/2021/QĐ-UBND quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 17Quyết định 15/2022/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2022
- 18Quyết định 08/2022/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2022 để tính giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 19Quyết định 04/2023/QĐ-UBND về Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 20Quyết định 108/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình ban hành hết hiệu lực thi hành năm 2023
- 21Quyết định 216/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình kỳ 2019-2023
- 1Quyết định 23/2020/QĐ-UBND về Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 2Quyết định 10/2022/QĐ-UBND sửa đổi Hệ số điều chỉnh giá đất một số vị trí tại Phụ lục kèm theo Quyết định 04/2022/QĐ-UBND do tỉnh Thái Bình ban hành
- 3Quyết định 04/2023/QĐ-UBND về Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 4Quyết định 108/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình ban hành hết hiệu lực thi hành năm 2023
- 5Quyết định 216/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình kỳ 2019-2023
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất
- 3Nghị định 45/2014/NĐ-CP về thu tiền sử dụng đất
- 4Nghị định 46/2014/NĐ-CP về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước
- 5Thông tư 76/2014/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 45/2014/NĐ-CP về thu tiền sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 6Thông tư 77/2014/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 46/2014/NĐ-CP về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 7Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 8Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 9Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 10Nghị định 135/2016/NĐ-CP sửa đổi Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước
- 11Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 12Thông tư 332/2016/TT-BTC sửa đổi Thông tư 76/2014/TT-BTC của Bộ Tài chính hướng dẫn Nghị định 45/2014/NĐ-CP quy định về thu tiền sử dụng đất
- 13Thông tư 333/2016/TT-BTC sửa đổi Thông tư 77/2014/TT-BTC của Bộ Tài chính hướng dẫn Nghị định 46/2014/NĐ-CP quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước
- 14Nghị định 35/2017/NĐ-CP quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước trong Khu kinh tế, Khu công nghệ cao
- 15Thông tư 89/2017/TT-BTC hướng dẫn một số điều của Nghị định 35/2017/NĐ-CP quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước trong Khu kinh tế, Khu công nghệ cao do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 16Nghị định 123/2017/NĐ-CP sửa đổi Nghị định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước
- 17Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 18Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 19Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 20Quyết định 04/2022/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 21Quyết định 69/2021/QĐ-UBND về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 22Quyết định 05/2022/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2022 áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 23Quyết định 06/2022/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh năm 2022
- 24Quyết định 06/2022/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 25Quyết định 1338/QĐ-UBND năm 2021 quy định về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 26Quyết định 01/2022/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- 27Quyết định 5474/QĐ-UBND năm 2021 quy định về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 28Quyết định 430/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Trị năm 2022
- 29Quyết định 30/2021/QĐ-UBND về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 30Quyết định 03/2022/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất áp dụng trên địa bàn tỉnh An Giang
- 31Quyết định 422/QĐ-UBND về hệ số điều chỉnh giá đất (K) để tính tiền thuê đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên năm 2022
- 32Quyết định 52/2021/QĐ-UBND quy định về Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 33Quyết định 04/2022/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất làm cơ sở xác định nghĩa vụ tài chính đối với người sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Bến Tre năm 2022
- 34Quyết định 161/QĐ-UBND về bỏ căn cứ pháp lý và đính chính Quyết định 52/2021/QĐ-UBND quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 35Quyết định 15/2022/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2022
- 36Quyết định 08/2022/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2022 để tính giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
Quyết định 04/2022/QĐ-UBND về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- Số hiệu: 04/2022/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 18/02/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Thái Bình
- Người ký: Lại Văn Hoàn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/03/2022
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực