- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 3Luật Quản lý, sử dụng tài sản công 2017
- 4Nghị định 151/2017/NĐ-CP về hướng dẫn Luật quản lý, sử dụng tài sản công
- 5Thông tư 45/2018/TT-BTC về hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp do Bộ Tài chính ban hành
- 6Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 04/2022/QĐ-UBND | Cần Thơ, ngày 09 tháng 02 năm 2022 |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;
Căn cứ Thông tư số 45/2018/TT-BTC ngày 07 tháng 5 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Quyết định này quy định Danh mục tài sản cố định đặc thù; Danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình, tài sản chưa đủ tiêu chuẩn là tài sản cố định thuộc phạm vi quản lý của thành phố Cần Thơ.
2. Đối tượng áp dụng
Áp dụng đối với các cơ quan nhà nước, cơ quan Đảng Cộng sản Việt Nam, tổ chức chính trị - xã hội được ngân sách đảm bảo kinh phí hoạt động, đơn vị sự nghiệp công lập, ban quản lý dự án sử dụng vốn nhà nước (gọi chung là cơ quan, tổ chức, đơn vị); các Doanh nghiệp được nhà nước giao tài sản cố định để quản lý không tính thành phần vốn nhà nước (gọi chung là doanh nghiệp) thuộc phạm vi quản lý của thành phố Cần Thơ.
1. Danh mục tài sản cố định đặc thù
Danh mục tài sản cố định đặc thù được quy định chi tiết tại Phụ lục số I ban hành kèm theo Quyết định này.
2. Danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình
Danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình được quy định chi tiết tại Phụ lục số II ban hành kèm theo Quyết định này.
3. Danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản chưa đủ tiêu chuẩn là tài sản cố định
Danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản chưa đủ tiêu chuẩn tài sản cố định được quy định chi tiết tại Phụ lục số III ban hành kèm theo Quyết định này.
1. Các cơ quan, tổ chức, đơn vị, doanh nghiệp thuộc phạm vi quản lý của thành phố Cần Thơ trực tiếp quản lý, sử dụng tài sản công có trách nhiệm thường xuyên theo dõi, rà soát, cập nhật để phối hợp Sở Tài chính tham mưu Ủy ban nhân dân thành phố sửa đổi, bổ sung Danh mục tài sản cố định đặc thù; Danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình, tài sản chưa đủ tiêu chuẩn là tài sản cố định thuộc phạm vi quản lý của thành phố Cần Thơ đã được quy định tại các Phụ lục kèm theo Quyết định này.
2. Các cơ quan, tổ chức, đơn vị, doanh nghiệp trực tiếp quản lý tài sản cố định căn cứ các nội dung quy định tại Quyết định này và Thông tư số 45/2018/TT- BTC ngày 07 tháng 5 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính thực hiện việc ghi sổ sách kế toán, theo dõi và quản lý tài sản theo đúng quy định.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 25 tháng 02 năm 2022.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đơn vị sự nghiệp; Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận, huyện; Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn; các Doanh nghiệp được nhà nước giao tài sản cố định để quản lý không tính thành phần vốn nhà nước và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC TÀI SẢN CỐ ĐỊNH ĐẶC THÙ
(Kèm theo quyết định số 04/2022/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2022 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
STT | DANH MỤC |
Loại 1 | Cổ vật, hiện vật trưng bày trong bảo tàng |
1 | Nhóm hiện vật chất liệu kim loại |
2 | Nhóm hiện vật chất liệu nhựa |
3 | Nhóm hiện vật chất liệu thủy tinh |
4 | Nhóm hiện vật chất liệu gỗ, tre |
5 | Nhóm hiện vật chất liệu vải |
6 | Nhóm hiện vật chất liệu giấy |
7 | Nhóm hiện vật chất liệu phim ảnh |
8 | Nhóm hiện vật chất liệu đồ da |
9 | Nhóm hiện vật chất liệu xương |
10 | Nhóm hiện vật chất liệu gốm, sành, sứ |
11 | Nhóm hiện vật chất liệu đất, đá |
12 | Nhóm hiện vật chất liệu khác |
Loại 2 | Di tích lịch sử - Văn hóa được xếp hạng |
Loại 3 | Thương hiệu của đơn vị sự nghiệp công lập |
1 | Trường học |
2 | Bệnh viện |
3 | Đơn vị sự nghiệp công lập khác |
DANH MỤC, THỜI GIAN SỬ DỤNG VÀ TỶ LỆ HAO MÒN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VÔ HÌNH
(Kèm theo Quyết định số 04/2022/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2022 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
STT | DANH MỤC | Thời gian sử dụng (năm) | Tỷ lệ hao mòn (% năm) |
Loại 1 | Quyền tác giả |
|
|
1 | Tác phẩm văn học, nghệ thuật dân gian | 50 | 02 |
2 | Tác phẩm khoa học | 25 | 04 |
3 | Tác phẩm âm nhạc | 25 | 04 |
4 | Tác phẩm sân khấu | 50 | 02 |
5 | Tác phẩm điện ảnh | 50 | 02 |
6 | Chương trình máy tính, sưu tập dữ liệu | 25 | 04 |
Loại 2 | Quyền sở hữu công nghiệp |
|
|
1 | Bằng độc quyền sáng chế | 20 | 05 |
2 | Bằng độc quyền kiểu dáng công nghiệp | 05 | 20 |
3 | Bằng độc quyền thiết kế bố trí mạch tích hợp bán dẫn | 10 | 10 |
4 | Bằng độc quyền giải pháp hữu ích | 10 | 10 |
5 | Giấy chứng nhận đăng ký nhãn hiệu | 10 | 10 |
Loại 3 | Quyền đối với giống cây trồng |
|
|
1 | Quyền tác giả giống cây trồng | 20 | 05 |
2 | Quyền của chủ bằng bảo hộ | 20 | 05 |
Loại 4 | Phần mềm ứng dụng |
|
|
1 | Cơ sở dữ liệu | 05 | 20 |
2 | Phần mềm dịch vụ công | 05 | 20 |
3 | Phần mềm kế toán | 05 | 20 |
4 | Phần mềm tin học văn phòng | 05 | 20 |
5 | Cổng thông tin điện tử | 05 | 20 |
6 | Phần mềm quản lý tài sản | 05 | 20 |
7 | Phần mềm quản lý văn bản điều hành | 05 | 20 |
8 | Phần mềm chuyên ngành (y tế, giáo dục và đào tạo, xây dựng, giao thông vận tải...và phần mềm chuyên ngành khác) | 05 | 20 |
9 | Phần mềm ứng dụng khác | 05 | 20 |
Loại 5 | Tài sản cố định vô hình khác (trừ quyền sử dụng đất) | 05 | 20 |
DANH MỤC, THỜI GIAN SỬ DỤNG VÀ TỶ LỆ HAO MÒN TÀI SẢN CHƯA ĐỦ TIÊU CHUẨN LÀ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số 04/2022/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2022 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
STT | DANH MỤC | Thời gian sử dụng (năm) | Tỷ lệ hao mòn (% năm) |
Loại 1 | Máy móc, thiết bị văn phòng phổ biến |
|
|
1 | Máy vi tính để bàn | 04 | 25 |
2 | Máy vi tính xách tay (hoặc thiết bị điện tử tương đương) | 04 | 25 |
3 | Máy in | 04 | 25 |
4 | Máy scan | 04 | 25 |
5 | Máy fax | 04 | 25 |
6 | Máy hủy tài liệu | 04 | 25 |
7 | Máy chấm công | 05 | 20 |
8 | Máy điều hòa không khí | 04 | 25 |
9 | Tủ đựng tài liệu | 04 | 25 |
10 | Điện thoại cố định | 04 | 25 |
11 | Bộ bàn ghế ngồi làm việc trang bị cho các chức danh | 08 | 12,5 |
12 | Quạt | 05 | 20 |
13 | Bộ bàn ghế họp, tiếp khách | 08 | 12,5 |
14 | Máy móc, thiết bị văn phòng phổ biến khác | 04 | 25 |
Loại 2 | Phương tiện vận tải |
|
|
1 | Xe kéo, xe thồ | 05 | 20 |
2 | Xe mô tô, gắn máy | 10 | 10 |
3 | Ca nô, xuồng máy, ghe các loại | 10 | 10 |
4 | Phương tiện vận tải khác | 10 | 10 |
Loại 3 | Máy móc, thiết bị chuyên dùng | 05 | 20 |
Loại 4 | Máy móc, thiết bị phục vụ hoạt động chung của cơ quan, tổ chức, đơn vị |
|
|
1 | Máy chiếu | 05 | 20 |
2 | Máy ghi âm | 05 | 20 |
3 | Máy ảnh | 05 | 20 |
4 | Máy giặt | 05 | 20 |
5 | Máy hút bụi, máy hút ẩm, máy hút mùi | 05 | 20 |
6 | Tivi, đầu Video, các loại đầu thu phát tín hiệu | 05 | 20 |
7 | Tủ lạnh | 05 | 20 |
8 | Thiết bị mạng, truyền thông | 05 | 20 |
9 | Thiết bị truyền dẫn | 05 | 20 |
10 | Thiết bị âm thanh | 05 | 20 |
11 | Thiết bị thông tin liên lạc khác | 05 | 20 |
12 | Camera giám sát | 08 | 12,5 |
13 | Máy cưa | 05 | 20 |
15 | Máy cắt cỏ | 05 | 20 |
16 | Máy phun thuốc | 05 | 20 |
17 | Máy xới đất | 05 | 20 |
18 | Máy bơm nước | 08 | 12,5 |
19 | Thiết bị lọc nước | 05 | 20 |
20 | Két sắt | 08 | 12,5 |
21 | Bộ bàn ghế hội trường, hội thảo, bàn học sinh, bàn giáo viên | 08 | 12,5 |
22 | Tủ, giá kệ đựng tài liệu hoặc trưng bày hiện vật | 08 | 12,5 |
23 | Bục sân khấu, phát biểu | 08 | 12,5 |
24 | Bồn đựng nước | 05 | 20 |
25 | Máy móc, thiết bị phục vụ hoạt động chung khác | 08 | 12,5 |
Loại 5 | Cây lâu năm, súc vật làm việc và/hoặc cho sản phẩm |
|
|
1 | Các loại súc vật | 05 | 20 |
2 | Cây lâu năm | 15 | 6,67 |
Loại 6 | Trang thiết bị dễ hỏng, dễ vỡ | 05 | 20 |
- 1Quyết định 20/2021/QĐ-UBND quy định về Danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình; Danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định; Danh mục tài sản cố định đặc thù thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Trị
- 2Quyết định 40/2021/QĐ-UBND về Danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản chưa đủ tiêu chuẩn nhận biết tài sản cố định hữu hình; Danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình; Danh mục tài sản cố định đặc thù tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 3Quyết định 79/2021/QĐ-UBND về danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình, tài sản chưa đủ tiêu chuẩn nhận biết tài sản cố định hữu hình; danh mục tài sản cố định đặc thù thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Ngãi
- 4Quyết định 28/2022/QĐ-UBND quy định về danh mục, thời gian sử dụng, tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình; danh mục tài sản cố định đặc thù thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Đồng Nai
- 5Quyết định 32/2022/QĐ-UBND ban hành Danh mục tài sản cố định đặc thù; Danh mục, thời gian sử dụng, tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Nam
- 6Quyết định 04/2023/QĐ-UBND về quy định danh mục tài sản cố định đặc thù thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Nam Định
- 7Quyết định 25/2022/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 13/2021/QĐ-UBND quy định về tài sản khác có giá trị lớn để sử dụng vào mục đích kinh doanh, cho thuê; Danh mục tài sản chưa đủ tiêu chuẩn là tài sản cố định; Danh mục tài sản cố định đặc thù và Danh mục tài sản cố định vô hình tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Hải Dương
- 8Quyết định 27/2023/QĐ-UBND về Danh mục tài sản cố định đặc thù; Danh mục, thời gian tính hao mòn và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Sơn La
- 9Quyết định 19/2023/QĐ-UBND về Danh mục tài sản cố định đặc thù, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 10Quyết định 15/2023/QĐ-UBND quy định về danh mục, thời gian tính hao mòn và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình; danh mục tài sản cố định đặc thù thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thái Bình
- 11Quyết định 62/2023/QĐ-UBND quy định về danh mục tài sản cố định đặc thù; danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thừa Thiên Huế
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 3Luật Quản lý, sử dụng tài sản công 2017
- 4Nghị định 151/2017/NĐ-CP về hướng dẫn Luật quản lý, sử dụng tài sản công
- 5Thông tư 45/2018/TT-BTC về hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp do Bộ Tài chính ban hành
- 6Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Quyết định 20/2021/QĐ-UBND quy định về Danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình; Danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định; Danh mục tài sản cố định đặc thù thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Trị
- 9Quyết định 40/2021/QĐ-UBND về Danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản chưa đủ tiêu chuẩn nhận biết tài sản cố định hữu hình; Danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình; Danh mục tài sản cố định đặc thù tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 10Quyết định 79/2021/QĐ-UBND về danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình, tài sản chưa đủ tiêu chuẩn nhận biết tài sản cố định hữu hình; danh mục tài sản cố định đặc thù thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Ngãi
- 11Quyết định 28/2022/QĐ-UBND quy định về danh mục, thời gian sử dụng, tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình; danh mục tài sản cố định đặc thù thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Đồng Nai
- 12Quyết định 32/2022/QĐ-UBND ban hành Danh mục tài sản cố định đặc thù; Danh mục, thời gian sử dụng, tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Nam
- 13Quyết định 04/2023/QĐ-UBND về quy định danh mục tài sản cố định đặc thù thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Nam Định
- 14Quyết định 25/2022/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 13/2021/QĐ-UBND quy định về tài sản khác có giá trị lớn để sử dụng vào mục đích kinh doanh, cho thuê; Danh mục tài sản chưa đủ tiêu chuẩn là tài sản cố định; Danh mục tài sản cố định đặc thù và Danh mục tài sản cố định vô hình tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Hải Dương
- 15Quyết định 27/2023/QĐ-UBND về Danh mục tài sản cố định đặc thù; Danh mục, thời gian tính hao mòn và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Sơn La
- 16Quyết định 19/2023/QĐ-UBND về Danh mục tài sản cố định đặc thù, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 17Quyết định 15/2023/QĐ-UBND quy định về danh mục, thời gian tính hao mòn và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình; danh mục tài sản cố định đặc thù thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thái Bình
- 18Quyết định 62/2023/QĐ-UBND quy định về danh mục tài sản cố định đặc thù; danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thừa Thiên Huế
Quyết định 04/2022/QĐ-UBND quy định về Danh mục tài sản cố định đặc thù; Danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình, tài sản chưa đủ tiêu chuẩn là tài sản cố định thuộc phạm vi quản lý của thành phố Cần Thơ
- Số hiệu: 04/2022/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 09/02/2022
- Nơi ban hành: Thành phố Cần Thơ
- Người ký: Nguyễn Văn Hồng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 25/02/2022
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực