Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 04/2020/QĐ-UBND

Trà Vinh, ngày 09 tháng 3 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

QUY ĐỊNH KHUNG GIÁ DỊCH VỤ SỬ DỤNG CẢNG CÁ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 02 năm 2012;

Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật;

Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá; Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 74/TTr-SNN ngày 20/02/2020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Quy định khung giá dịch vụ sử dụng cảng cá trên địa bàn tỉnh Trà Vinh, với các nội dung như sau:

1. Phạm vi điều chỉnh

Quyết định này quy định khung giá dịch vụ tại các cảng cá được đầu tư bằng vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.

2. Đối tượng áp dụng

Đối tượng sử dụng dịch vụ: Các tổ chức, cá nhân có sử dụng dịch vụ tại các cảng cá trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.

3. Khung giá dịch vụ sử dụng cảng cá: (đã bao gồm thuế VAT)

Phương tiện hoặc hàng hóa

Mức thu

(đồng/lượt hoặc tấn)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

I. Đối với tàu cá cập Cảng:

1. Có chiều dài (Lmax) dưới 12m.

2. Có chiều dài (Lmax) từ 12 đến dưới 15m.

3 .Có chiều dài (Lmax) từ 15 đến dưới 24m.

4. Có chiều dài (Lmax) từ 24m trở lên.

 

 

15.000

30.000

35.000

65.000

50.000

95.000

65.000

130.000

II. Đối với tàu vận tải cập Cảng:

 

 

1. Có trọng tải dưới 05 tấn

15.000

30.000

2. Có trọng tải từ 05 tấn đến 10 tấn

35.000

65.000

3. Có trọng tải trên 10 tấn đến 100 tấn

80.000

160.000

4. Có trọng tải trên 100 tấn

130.000

260.000

III. Đối với phương tiện vận tải:

 

 

1. Xe máy, xích lô chở hàng

1.500

3.000

2. Phương tiện có trọng tải dưới 2,5 tấn

10.000

25.000

3. Phương tiện có trọng tải từ 2,5 tấn đến 5 tấn

25.000

50.000

4. Phương tiện có trọng tải từ 5 tấn trở lên

5. Phương tiện chuyên dùng

 

6. Xe đậu qua đêm

 - Dưới 5 tấn

 - Từ 5 tấn trở lên

IV. Đối với hàng hóa qua Cảng:

1. Hàng thủy, hải sản, động vật sống

2. Nước đá

3. Hàng hóa khác

35.000

65.000

80.000

160.000

 

15.000

25.000

 

30.000

50.000

 

 

10.000

18.000

400

900

7.000

13.000

4. Chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng

Ban Quản lý Cảng cá Trà Vinh được giữ lại 100% số thu để thực hiện cơ chế tự chủ tài chính theo quy định, thực hiện nộp thuế giá trị gia tăng và thuế thu nhập doanh nghiệp theo quy định của pháp luật.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 19 tháng 3 năm 2020 và thay thế Quyết định số 02/2017/QĐ-UBND ngày 02/3/2017 của UBND tỉnh ban hành giá dịch vụ sử dụng cảng áp dụng tại Cảng cá Láng Chim, thị xã Duyên Hải và Cảng cá Định An, huyện Trà Cú, tỉnh Trà Vinh.

Điều 3. Tổ chức thực hiện

1. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp Sở Tài chính và các cơ quan có liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này.

2. Đơn vị cung cấp dịch vụ sử dụng cảng cá phải thực hiện phê duyệt mức giá cụ thể và thông báo, niêm yết công khai mức thu giá dịch vụ tại đơn vị quy định thu.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Cục trưởng Cục Thuế Trà Vinh; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Cục KTVB - Bộ Tư pháp;
- Bộ: Tài chính, NN&PTNT;
- TT. TU, TT. HĐND tỉnh;
- Thành viên UBND tỉnh;
- Các Sở: TC, KH&ĐT, NN&PTNT;
- Cục Thuế, KBNN Trà Vinh;
- UBND các huyện, TX, TP;
- LĐVP UBND tỉnh;
- Trung tâm Tin học - CB;
- Website Chính phủ;
- Phòng: NN, NC;
- Lưu: VT, KT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Anh Dũng